Chủ đề 24: Những người bạn đầu tiên | Bài 6 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chủ đ 24: NHỮNG NGƯỜI BẠN ĐẦU TIÊN
Bài 2: Làm bạn với bố
I/ MỤC TIÊU
1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ tự học: từ việc quan sát tranh minh họa và tên bài đọc, tăng
cường khả năng phán đoán về nội dung bài đọc.
- Năng lực giao tiếp và hp c: Biết trao đi với bn về những người bạn đầu tiên
của mình. Chỉ ra được những trò chơi bạn nhỏ đã ng chơi với cha của mình. Từ
đó, nhận diện được người bạn thân là cha và bồi dưỡng phm chất nhân ái, biết yêu
thương cha mẹ, cảm nhận được niềm vui khi làm bạn với cha.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát triển thông qua việc thực hành.
2. Năng lực đặc thù:
- Phát triển năng lực về văn hc:
+ Đọc trơn bài, bước đầu ngắt ngh đúng chỗ có dấuu.
+ Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài và
từ ngữ ngoài bài có tiếng cần luyện tập và đặt câu.
Phát triển năng lực về ngôn ngữ:
+ đúng kiểu E chữ hoa viết đúng câu ứng dụng. Bước đầu thực hin kĩ năng
nhìn viết đọan n.
+ Phân biệt đúng cnh tả iêm/ im dấu hỏi/ du ngã
+ Luyện tập giới thiệu về cha mẹ. Luyn viết sáng tạo theo nội dung đã nói. Phát triển
ý tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
+ Phát triển năng lực hợp tác qua hoạt động nhóm, phát triển năng lực giải quyết vn
đề và sáng tạo qua hoạt đng thực hành.
3.Phẩm cht: Rèn luyện phẩm chất tự tin thông qua các hoạt đọng nghe, nói, đọc hiểu,
viết
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. GV:
- SHS, SGV, VBT,VTV
- Một số tranh nh minh họa, hình hoặc vật thật minh hoạ cho các tiếng chứa vần
ăng, âng kèm thẻ từ (nếu có).
- Mẫu tô chữ E viết hoa và khung chữ mẫu.
- Máy chiếu hoặc bng đa phương tiện dùng chiếu tranhnh, video (nếu có).
2. HS:
- SHS, VBT, VTV,bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: n định lớp và kiểm tra
i cũ
* Mục tiêu: Ổn định lớp và ôn lại một vài
nội dung đã học từ bài trước
- Gọi 2 HS lên đc lại nội dung bài Gia đình
thân thương và trả lời câu hỏi ln quan đến
bài vừa đọc
- GV nhận xét.
2/ Hoạt động 2: Khởi động
* Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS vào bài
mới và kết nối bài.
- GV u cầu HS mở SHS, trang 55 (GV
hướng dn HS msách, tìm đúng trang của
bài học).
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe, nhn xét.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV cho HS quan sát tranh trang 55 yêu
cầu HS trả lời câu hỏi: Các bạn nhđang làm
nhng việc ? ng với ai?
- GV gọi HS nhận xét câu trả lời ca bạn
bổ sung (nếu có)
- GV nhận xét. Giới thiệu bài mới (Làm bạn
với bố) gọi HS nhắc lại tên bài
- GV yêu cầu HS kể các hoạt đng HS có th
làm với b
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc văn bản
* Mục tiêu: Đọc đúng và rõ ràng các từ, các
câu trong bài văn; tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/ phút; biết ngắti từng cụm từ nghỉ
hơi theo du câu. Đọc đúng tiếng chứa vần
khó đọc
3.1. Luyện đọc câu
-GV đọc mẫu 1 lần, yêu cầu HS nghe và
nhìn theo sách
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm theo nhóm
4 tng câu.
- GV quan sát lớp thực hiện yêu cầu
GV gọi HS đọc nối tiếp câu.
3.2. Luyn đọc tiếng, từ ngữ
- GV đưa ra từ khó đọc hoặc dễ đọc sai, đọc
mẫu hoặc yêu cầu những học sinh đọc tốt
đọc mẫu sửa sai cho HS đọc chưa tốt:
- HS trả lời: Bạn nhỏ đang chơi đá
bóng, đi câu cá và trò chuyện với
bố.
- HS nhận xét.
- HS trình bày.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- HS hoạt động nhóm đôi trao đi các
hot động HS đã làm với bố.
- HS nghe GV đọc và đọc thầm bài
trong SHS .
- HS thực hiện yêu cầu ca GV
- HS thực hiện yêu cầu ca GV
- HS đọc nối tiếp câu theou cầu
của GV
- HS lắng nghe, đọc từ khó theo hướng
dẫn của GV: thích, ngồi trong lòng, trò
chuyện, chăm chú.
thích, ngồi trong lòng, trò chuyện, chăm
chú.
- GV hướng dẫn HS phân tích, đọc lại t
khó.
- GV chbt các từ khó không theo thứ
tự.
- GV giải nghĩa từ khó
- HS đọc từ khó: nhong nhong, chăm chú,.
- GV gii thích từ HS chưa hiểu (nếu có)
3.3. Luyện đọc đoạn
- GV cùng HS chia đoạn cho bài đọc
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ từngu, đoạn.
- GV tổ chức cho HS đc từng đoạn theo
nhóm
- GV gọi HS đọc từng đoạn
+ Đoạn 1: Tớ rất thích….với bố.
+ Đoạn 2: Khi còn nhỏ……ngày xưa.
+ Đoạn 3: Lớn lên một chút ….đánh c
vua…,.
+Đoạn 4: Giờ tt.nghe tớ kể.
+Đoạn 5: Tớ có thể….là bố.
- GV gọi 5 nhóm đọc trước lớp, nhn xét.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bạn đọc.
- HS phân tích, đọc lại từ khó.
- HS đọc từ CN, Nhóm, ĐT
- HS tìm hiu từ k
- HS nêu vn hiểu biết của mình về
nhong nhong, cm chú,…
- HS nêu từ mà mình chưa hiểu để
nhờ GV giải thích thêm
- HS chia đoạn cho bài đọc: 5 đoạn
- HS theo dõi và thực hiện đọc ngắt
nghỉ phù hợp
- HS đọc từng đoạn theo nhóm được
phân công
+ Đoạn 1: Tớ rất thích….với b
+ Đoạn 2: Khi còn nhỏ……ngày xưa.
+ Đoạn 3: Lớn lên một chút ….đánh c
vua…,.
+Đoạn 4: Giờ tt.nghe tớ kể.
+Đoạn 5: Tớ có thể….là bố.
- HS đọc trước lớp, nhn xét bạn
3.4. Luyn đọc cả bài
- Tổ chức cho HS đọc nhóm 3
- Cho HS đọc tt đọc lại cả bài
- GV mời bạn nhận xét.
- GV nhận xét.
TIẾT 2
4.Hoạt động 4: m hiểu i
* Mục tiêu: Hiu được nội dung bài đọc.
Luyện tập khả năng nhn diện vần thông qua
hoạt đng tìm hiểu tiếng trong bài và t ngữ
ngoài bài tiếng cần luyn tập đặt câu
Nhận diện chi tiết trong bài đọc dựa vào các
cụm từ đng trước hoặc sau nó.
4.1. Tìm tiếng trong bài có vần ăng
- GVcho HS đọc lại bài
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăng.
- Gv hướng dẫn HS đọc trơn các từ: rằng
- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp nhau đến
hết bài.
- Thi đua đọc giữa các nhóm. (Cý:
bạn đầu tiên đọc cả tựa bài, bạn cuối
đọc luôn tên tác giả)
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài theo nhóm 3.
- Lắng nghe.
- HS nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
- HS đọc lại bài
- HS tìm các tiếng: rng
- HS đọc trơn các từ: rằng
- Đọc cá nhân, đọc nhóm(tổ), đọc
đồng thanh.
4.2 Tìm từ ngoài bài có tiếng chứa vần:
ăng, âng đặt câu
- Bước 1: GV tổ chc nhóm chia nhiệm vụ:
+ Nhóm 1: tìm từ chứa vn ăng
+ Nhóm 2: tìm từ chứa vn âng
- Bước 2: GV tổ chức đổi nhóm thực hiện
nhiệm vụ (mảnh ghép)
+Trao đổi với các bạn các từ mình vừa tìm
được
+ Đặt câu với các từ mình va tìm được
- GV gọi HS trình bày, nhận xét
- GV nhận xét.
4.3. Trả lời câu hỏi SHS
- GVcho HS đọc lại bài.
- GV đặt câu hỏi:
1. Kể n các trò chơi mà bạn nhỏ đã chơi
cùng với bố.
2. Bạn nhỏ đã kể những gì cho b nghe?
3. Bạn thân của bạn nhỏ là ai?
- GV nhận xét, chốt
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Nhóm 1: măng tre, vng lặng, rặng
dừa, xăng dầu, cố gắng…
+ Nhóm 2: nhà tầng, vâng lời, nâng
niu, vng trăng,…
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Bố khuyên em nên cố gắng học tập
chăm chỉ.
+ Ba tập nâng tạ cùng em.
+ Em vâng lời b mẹ.
- HS trình bày, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài
- HS: làm ngựa nhong nhong, nghe
bố k chuyện ngày xưa, chơi đóng
kịch, đoán câu đố, ci cờ cá ngựa,
đánh cờ vua.
TIẾT 3
5. Hoạt động 5: Luyện tập viết hoa, chính
tả
* Mục tiêu: đúng kiểu E chữ hoa và viết
đúng câu ng dng. thực hành năng nhìn
viết đon văn. Phân biệt đúng chính tả ng/
ngh dấu hỏi/ dấu ngã đúng yêu cầu vào
bảng con và vở tập viết (VTV)
5.1. Tô chữ hoa E và viết câu ứng dụng
a. Tô chữ viết hoa E
- GV mẫu pn tích cấu to của con ch
của chữ E hoa
- GV hướng dẫn HS dùng ngón tay theo
GV hình dáng chữ E trên mặt bàn
- Gv hướng dẫn HS tô vào VTV
- GV nhận xét.
b. Viết câu ứng dụng
- GV yêu cầu HS đc câu ứng dụng
- HS: bn nh kể cho bố nghe về
nhng thbn nhỏ thích như máy
bay, ô tô.
- HS: là bố của bn nh.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS dùng ngón tay theo GV hình
dáng chữ E trên mặt bàn
- HS tô chữ E vào
- HS nhận xét bài viết của mình, ca
bạn; sửa lỗi nếu có.
- HS đọc câu ứng dng: Em thích làm
bạn với bm
- GV gii thích nghĩa của câu ứng dụng
- GV viết mẫu và phân ch cấu tạo của con
chữ của chữ Em
- GV viết mẫu tiếp hướng dẫn các chữ còn
lại trong câu ng dụng.
- GV yêu cầu HS viết vào VTV
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét.
5.2 Viết chính t Nhìn viết
- GV đưa đon cnh tả cần viết, yêu cầu HS
đọc
Tớ có mt người bn tốt rất thân. Người bn
đó chính là b của t. B cũng xem tbn
thân của bố.
- GV đưa 1 số từ khó: người, thân yêu cầu
HS đánh vần, viết bảng con
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét.
5.3 Bài tập chính tlựa chn
- GV yêu cầu HS đc yêu cầu của bài tập.
- HS quan sát, lắng nghe GV viết
mẫu và phân tích cấu tạo của con
chữ của chữ Em
- HS quan sát, lắng nghe, nhận xét
độ cao các con chữ
- HS viết vào VTV
- HS nhận xét bài viết của mình, của
bạn; sửa lỗi nếu có.
- HS đọc đoạn chính tả.
- HS đánh vn, đọc trơn: người, thân.
- HS nhìn viết bài chính tả vào VTV
Tớ một người bạn tốt rất thân. Người
bạn đó chính là b của tớ. B cũng xem
tớ là bạn thân của bố.
- HS tự nhận xét bài viết của mình,
của bạn; sửa lỗi nếu có theo sự
hướng dẫn của GV.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
(3) Thay
hình ngôi sao bằng chữ iêm
hoc im
- GV lựa chọn bài tập dựa vào nh hình của
lớp
- GV yêu cầu HS quan sát tranh gi ý đính
kèm từng bài tập
- GV hướng dẫn HS nhn xét bài viết của
mình và bạn; sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét.
TIẾT 4
6. Hoạt động 6: Luyện tập nói, viết sáng
tạo
*Mục tiêu: Luyện nói theo chđ học chơi
cùng bạn. Luyện viết sáng to theo nội dung
vừa nói. Phát triển ý tưởng thông qua việc
trao đổi vi bạn
6.1. Nói sáng tạo: Luyện nói theo tranh
trong SHS
- GV cho HS trao đổi nhóm 4 để thực hiện
yêu cầu SHS
Giới thiệu với bạn về cha hoc mẹ của em
+ Tên, tuổi của cha hoặc mẹ
(4) Thay hình chiếc lá bằng dấu hỏi
hoc dấu ngã
- HS quan sát
- HS làm bài tập
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn;
sửa lỗi nếu có.
- HS lng nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- HS viết sáng tạo vào VBT.
+ Em thường cùng cha chơi cưỡi ngựa,
cùng mẹ đọc sách, kể chuyện. Em cùng
mẹ chuẩn bị bữa tối.
- HS nhận xét.
- HS hoạt động theo nhóm 4.
- HS tho luận nhóm 4 và gii thiệu
về cha mẹ.
- HS nhận xét, bổ sung .
- HS lắng nghe.
+ Những việc em thưng làm cùng cha hoặc
mẹ
+ Tình cảm của em đối với cha hoặc mẹ.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung cách nói ca
mình.
- GV giáo dục HS biết yêu thương ông bà,
cha mẹ, ngưi thân trong gia đình
6.2 Viết sáng tạo
- GV hướng dẫn Học sinh đọc yêu cầu của
bài tập
- GV yêu cầu HS viết sáng to vào VBT
(HS chỉ viết ý hai).
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét.
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
* Mục tiêu: HS biết cách đổi nội dung vừa
i thành câu văn viết.
- GV cho HS đọc thơ hoặc bài hát về ông
bà, cha m.
- GV gọi HS nhận xét.
8. Hoạt động 8: Củng cố, dặn
* Mục tiêu: Nắm và nhớ kĩ hơn bài cũ. Có
sự chuẩn bị cho bài mới.
- HS lắng nghe.
_ HS thực hiện, chia sẻ và nhận xét
theo hướng dẫn.
- Cho HS nhc lại nội dung vừa học: tên bài,
các thông tin chính trong bài, em quan tâm
điều gì nhất?
- HS vnhà chun bị tiết sau bài Nhng trò
chơi cùng ông bà.
| 1/11

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chủ đề 24: NHỮNG NGƯỜI BẠN ĐẦU TIÊN
Bài 2: Làm bạn với bố I/ MỤC TIÊU 1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: từ việc quan sát tranh minh họa và tên bài đọc, tăng
cường khả năng phán đoán về nội dung bài đọc.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi với bạn về những người bạn đầu tiên
của mình. Chỉ ra được những trò chơi bạn nhỏ đã cùng chơi với cha của mình. Từ
đó, nhận diện được người bạn thân là cha và bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, biết yêu
thương cha mẹ, cảm nhận được niềm vui khi làm bạn với cha.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát triển thông qua việc thực hành.
2. Năng lực đặc thù:
- Phát triển năng lực về văn học:
+ Đọc trơn bài, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu.
+ Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài và
từ ngữ ngoài bài có tiếng cần luyện tập và đặt câu.
Phát triển năng lực về ngôn ngữ:
+ Tô đúng kiểu E chữ hoa và viết đúng câu ứng dụng. Bước đầu thực hiện kĩ năng
nhìn – viết đọan văn.
+ Phân biệt đúng chính tả iêm/ imdấu hỏi/ dấu ngã
+ Luyện tập giới thiệu về cha mẹ. Luyện viết sáng tạo theo nội dung đã nói. Phát triển
ý tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
+ Phát triển năng lực hợp tác qua hoạt động nhóm, phát triển năng lực giải quyết vấn
đề và sáng tạo qua hoạt động thực hành.
3.Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất tự tin thông qua các hoạt đọng nghe, nói, đọc hiểu, viết
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: - SHS, SGV, VBT,VTV
- Một số tranh ảnh minh họa, mô hình hoặc vật thật minh hoạ cho các tiếng chứa vần
ăng, âng kèm thẻ từ (nếu có).
- Mẫu tô chữ E viết hoa và khung chữ mẫu.
- Máy chiếu hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, video (nếu có). 2. HS: - SHS, VBT, VTV,bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
* Mục tiêu: Ổn định lớp và ôn lại một vài
nội dung đã học từ bài trước
- Gọi 2 HS lên đọc lại nội dung bài Gia đình - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
thân thương và trả lời câu hỏi liên quan đến - HS lắng nghe, nhận xét. bài vừa đọc - GV nhận xét.
2/ Hoạt động 2: Khởi động
* Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS vào bài
mới và kết nối bài.
- GV yêu cầu HS mở SHS, trang 55 (GV - HS lắng nghe
hướng dẫn HS mở sách, tìm đúng trang của - HS thực hiện theo yêu cầu. bài học).
- GV cho HS quan sát tranh trang 55 và yêu - HS trả lời: Bạn nhỏ đang chơi đá
cầu HS trả lời câu hỏi: Các bạn nhỏ đang làm
bóng, đi câu cá và trò chuyện với
những việc gì? Cùng với ai? bố.
- GV gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn và - HS nhận xét. bổ sung (nếu có) - HS trình bày.
- GV nhận xét. Giới thiệu bài mới (Làm bạn - HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
với bố) gọi HS nhắc lại tên bài
- HS hoạt động nhóm đôi trao đổi các
- GV yêu cầu HS kể các hoạt động HS có thể
hoạt động mà HS đã làm với bố. làm với bố
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc văn bản
* Mục tiêu: Đọc đúng và rõ ràng các từ, các
câu trong bài văn; tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/ phút; biết ngắt hơi từng cụm từ và nghỉ
hơi theo dấu câu. Đọc đúng tiếng chứa vần khó đọc
3.1. Luyện đọc câu
-GV đọc mẫu 1 lần, yêu cầu HS nghe và nhìn theo sách
- HS nghe GV đọc và đọc thầm bài trong SHS .
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm theo nhóm 4 từng câu .
- HS thực hiện yêu cầu của GV
- GV quan sát lớp thực hiện yêu cầu
GV gọi HS đọc nối tiếp câu.
- HS thực hiện yêu cầu của GV
- HS đọc nối tiếp câu theo yêu cầu của GV
3.2. Luyện đọc tiếng, từ ngữ
GV đưa ra từ khó đọc hoặc dễ đọc sai, đọc -
mẫu hoặc yêu cầu những học sinh đọc tốt HS lắng nghe, đọc từ khó theo hướng - dẫn của GV:
đọc mẫu và sửa sai cho HS đọc chưa tốt:
thích, ngồi trong lòng, trò
chuyện, chăm chú.
thích, ngồi trong lòng, trò chuyện, chăm chú.
GV hướng dẫn HS phân tích, đọc lại từ - khó.
- HS phân tích, đọc lại từ khó.
GV chỉ bất kì các từ khó không theo thứ - tự.
- HS đọc từ CN, Nhóm, ĐT GV giải nghĩa từ khó - HS đọc từ khó -
: nhong nhong, chăm chú,….
- GV giải thích từ HS chưa hiểu (nếu có) HS tìm hiểu từ khó - 3.3. Luyện đọc đoạn
- GV cùng HS chia đoạn cho bài đọc
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ từng câu, đoạn.
- HS nêu vốn hiểu biết của mình về
nhong nhong, chăm chú,…
- GV tổ chức cho HS đọc từng đoạn theo
- HS nêu từ mà mình chưa hiểu để nhóm nhờ GV giải thích thêm
- GV gọi HS đọc từng đoạn
+ Đoạn 1: Tớ rất thích….với bố.
- HS chia đoạn cho bài đọc: 5 đoạn
+ Đoạn 2: Khi còn nhỏ……ngày xưa.
- HS theo dõi và thực hiện đọc ngắt
+ Đoạn 3: Lớn lên một chút ….đánh cờ nghỉ phù hợp vua…,.
- HS đọc từng đoạn theo nhóm được
+Đoạn 4: Giờ thì tớ ….nghe tớ kể. phân công
+Đoạn 5: Tớ có thể….là bố.
+ Đoạn 1: Tớ rất thích….với bố
- GV gọi 5 nhóm đọc trước lớp, nhận xét.
+ Đoạn 2: Khi còn nhỏ……ngày xưa.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bạn đọc.
+ Đoạn 3: Lớn lên một chút ….đánh cờ vua…,.
+Đoạn 4: Giờ thì tớ ….nghe tớ kể.
+Đoạn 5: Tớ có thể….là bố.
- HS đọc trước lớp, nhận xét bạn
- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp nhau đến hết bài.
- Thi đua đọc giữa các nhóm. (Chú ý:
bạn đầu tiên đọc cả tựa bài, bạn cuối đọc luôn tên tác giả)
3.4. Luyện đọc cả bài - HS lắng nghe.
- Tổ chức cho HS đọc nhóm 3
- HS đọc bài theo nhóm 3.
- Cho HS đọc tốt đọc lại cả bài - Lắng nghe. - GV mời bạn nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV nhận xét. - Lắng nghe. TIẾT 2
4.Hoạt động 4: Tìm hiểu bài
* Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài đọc.
Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua
hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài và từ ngữ
ngoài bài có tiếng cần luyện tập và đặt câu
Nhận diện chi tiết trong bài đọc dựa vào các
cụm từ đứng trước hoặc sau nó.
4.1. Tìm tiếng trong bài có vần ăng - HS đọc lại bài - GVcho HS đọc lại bài
- HS tìm các tiếng: rằng
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăng.
- HS đọc trơn các từ: rằng
- Gv hướng dẫn HS đọc trơn các từ: rằng
- Đọc cá nhân, đọc nhóm(tổ), đọc đồng thanh.
4.2 Tìm từ ngoài bài có tiếng chứa vần:
ăng, âng và đặt câu
- Bước 1: GV tổ chức nhóm chia nhiệm vụ: - HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Nhóm 1: tìm từ chứa vần ăng
+ Nhóm 1: măng tre, vắng lặng, rặng
+ Nhóm 2: tìm từ chứa vần âng
dừa, xăng dầu, cố gắng…
- Bước 2: GV tổ chức đổi nhóm thực hiện
+ Nhóm 2: nhà tầng, vâng lời, nâng nhiệm vụ (mảnh ghép) niu, vầng trăng,…
+Trao đổi với các bạn các từ mình vừa tìm được
+ Đặt câu với các từ mình vừa tìm được
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV gọi HS trình bày, nhận xét - GV nhận xét.
4.3. Trả lời câu hỏi SHS - GVcho HS đọc lại bài.
+ Bố khuyên em nên cố gắng học tập
- GV đặt câu hỏi: chăm chỉ.
1. Kể tên các trò chơi mà bạn nhỏ đã chơi
+ Ba tập nâng tạ cùng em. cùng với bố. + Em vâng lời bố mẹ.
2. Bạn nhỏ đã kể những gì cho bố nghe?
- HS trình bày, nhận xét.
3. Bạn thân của bạn nhỏ là ai? - HS lắng nghe. - HS đọc bài
- GV nhận xét, chốt
- HS: làm ngựa nhong nhong, nghe
bố kể chuyện ngày xưa, chơi đóng
kịch, đoán câu đố, chơi cờ cá ngựa, đánh cờ vua.
- HS: bạn nhỏ kể cho bố nghe về
những thứ bạn nhỏ thích như máy bay, ô tô.
- HS: là bố của bạn nhỏ. - HS nhận xét, bổ sung. TIẾT 3 - HS lắng nghe.
5. Hoạt động 5: Luyện tập viết hoa, chính tả
* Mục tiêu: Tô đúng kiểu E chữ hoa và viết
đúng câu ứng dụng. thực hành kĩ năng nhìn
viết đoạn văn. Phân biệt đúng chính tả ng/
ngh và dấu hỏi/ dấu ngã đúng yêu cầu vào
bảng con và vở tập viết (VTV)
5.1. Tô chữ hoa E và viết câu ứng dụng
a. Tô chữ viết hoa E - HS quan sát, lắng nghe.
- GV tô mẫu và phân tích cấu tạo của con chữ của chữ E hoa
- HS dùng ngón tay tô theo GV hình
- GV hướng dẫn HS dùng ngón tay tô theo
dáng chữ E trên mặt bàn GV hình dáng chữ E trên mặt bàn
- Gv hướng dẫn HS tô vào VTV - HS tô chữ E vào - GV nhận xét.
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
- HS đọc câu ứng dụng: Em thích làm bạn với bố mẹ
b. Viết câu ứng dụng
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích nghĩa của câu ứng dụng
- HS quan sát, lắng nghe GV viết
- GV viết mẫu và phân tích cấu tạo của con
mẫu và phân tích cấu tạo của con chữ của chữ Em chữ của chữ Em
- GV viết mẫu tiếp và hướng dẫn các chữ còn - HS quan sát, lắng nghe, nhận xét
lại trong câu ứng dụng. độ cao các con chữ
- GV yêu cầu HS viết vào VTV - HS viết vào VTV
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của - HS nhận xét bài viết của mình, của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có. bạn; sửa lỗi nếu có. - GV nhận xét.
5.2 Viết chính tả Nhìn – viết
- GV đưa đoạn chính tả cần viết, yêu cầu HS - HS đọc đoạn chính tả. đọc
Tớ có một người bạn tốt rất thân. Người bạn
đó chính là bố của tớ. Bố cũng xem tớ là bạn thân của bố.
- GV đưa 1 số từ khó: người, thân yêu cầu - HS đánh vần, đọc trơn: người, thân.
HS đánh vần, viết bảng con
- HS nhìn viết bài chính tả vào VTV
Tớ có một người bạn tốt rất thân. Người
bạn đó chính là bố của tớ. Bố cũng xem
tớ là bạn thân của bố.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của - HS tự nhận xét bài viết của mình,
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
của bạn; sửa lỗi nếu có theo sự - GV nhận xét. hướng dẫn của GV. - HS quan sát, lắng nghe.
5.3 Bài tập chính tả lựa chọn
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
(3) Thay hình ngôi sao bằng chữ iêm hoặc im
- GV lựa chọn bài tập dựa vào tình hình của (4) Thay hình chiếc lá bằng dấu hỏi lớp hoặc dấu ngã
- GV yêu cầu HS quan sát tranh gợi ý đính kèm từng bài tập - HS quan sát
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của - HS làm bài tập
mình và bạn; sửa lỗi nếu có.
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn; - GV nhận xét. sửa lỗi nếu có. - HS lắng nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- HS viết sáng tạo vào VBT.
+ Em thường cùng cha chơi cưỡi ngựa,
cùng mẹ đọc sách, kể chuyện. Em cùng
mẹ chuẩn bị bữa tối. TIẾT 4 - HS nhận xét.
6. Hoạt động 6: Luyện tập nói, viết sáng tạo
*Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề học và chơi
cùng bạn. Luyện viết sáng tạo theo nội dung
vừa nói. Phát triển ý tưởng thông qua việc
trao đổi với bạn
6.1. Nói sáng tạo: Luyện nói theo tranh trong SHS
- HS hoạt động theo nhóm 4.
- GV cho HS trao đổi nhóm 4 để thực hiện yêu cầu SHS
- HS thảo luận nhóm 4 và giới thiệu về cha mẹ.
Giới thiệu với bạn về cha hoặc mẹ của em
+ Tên, tuổi của cha hoặc mẹ - HS nhận xét, bổ sung . - HS lắng nghe.
+ Những việc em thường làm cùng cha hoặc - HS lắng nghe. mẹ
+ Tình cảm của em đối với cha hoặc mẹ.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung cách nói của _ HS thực hiện, chia sẻ và nhận xét mình. theo hướng dẫn.
- GV giáo dục HS biết yêu thương ông bà,
cha mẹ, người thân trong gia đình
6.2 Viết sáng tạo
- GV hướng dẫn Học sinh đọc yêu cầu của bài tập
- GV yêu cầu HS viết sáng tạo vào VBT (HS chỉ viết ý hai).
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có. - GV nhận xét.
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
* Mục tiêu: HS biết cách đổi nội dung vừa nói thành câu văn viết.
- GV cho HS đọc thơ hoặc bài hát về ông bà, cha mẹ. - GV gọi HS nhận xét.
8. Hoạt động 8: Củng cố, dặn dò
* Mục tiêu
: Nắm và nhớ kĩ hơn bài cũ. Có
sự chuẩn bị cho bài mới.
- Cho HS nhắc lại nội dung vừa học: tên bài,
các thông tin chính trong bài, em quan tâm điều gì nhất?
- HS về nhà chuẩn bị tiết sau bài Những trò chơi cùng ông bà.