Chủ đề 26: Những người bạn im lặng | Bài 3 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chủ đ26: NHỮNG NGƯỜI BẠN IM LẶNG
Bài 3: BẢO HIỂM
I/ MỤC TIÊU
1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ tự học: từ những kinh nghiệm hội của bản thân nói về
cấu tạo, cah1 sử dụng, công dụng của mũ bảo hiểm.
- Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi với bạn vnhững người bạn xung
quanh nh
- Năng lực giải quyết vn đề và sáng tạo: phát triển thông qua việc thực hành.
2. Năng lực đặc thù:
- Phát triển năng lực về văn học:
+ Đọc trơn bài, bước đu ngắt ngh đúng chỗ có du câu
+ Luyện tập kh năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài
từ ngữ ngoài bài tiếng cần luyện tập và đặt câu. Nhận diện chi tiết trong bài đọc
dựa vào các cụm từ đng trước hoặc sau nó. Đọc đúng tiếng chứa vần khó đọc
- Phát triển năng lực về ngôn ngữ:
+ đúng kiểu K chữ hoa và viết đúng câu ứng dụng. thực hành năng nghe- viết
đoạn văn
+ Phân biệt đúng chính tả g/ gh và uôn/ uông
+ Luyện nói sáng tạo theo tranh viết sáng tạo theo nội dung vừa nói. Phát triển ý
tưởng thông qua việc trao đổi với bạn
3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất t tin thông qua các hoạt động nghe, nói, đọc
hiểu, viết
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. GV:
- SHS, SGV, VBT
- Một stranh nh minh họa, mô hình hoặc vật thật minh hocho các tiếng chứa vần
ăn, ăng kèm thẻ từ ( nếu có)
- Mẫu tô chK viết hoa và khung chữ mẫu
- Máy chiếu hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranhnh, video ( nếu có)
- Bảng phụ ghi nội dung càn luyện đọc
2. HS:
- SHS, VBT, bảng con, VTV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
ĐIỀU MONG ĐỢI Ở HỌC SINH
TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp và
kiểm tra bài cũ
* Mục tiêu: n định lớp và ôn lại
một vài nội dung đã học từ bài trước
- Cho HS chơi trò chơi : Tôi bảo
- Gọi 3 HS lên đọc lại bài Ngưỡng
cửa và trả lời câu hỏi liên quan đến
bài vừa đọc
- GV nhận xét.
2/ Hoạt động 2: Khởi động
* Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS
vào bài mới và kết nối bài.
- GV yêu cầu HS mở SHS, trang 76
(GV hướng dẫn HS mở sách, tìm
đúng trang của bài học).
- GV cho HS quan sát tranh trang 76
- Tham gia trò ci.
- 3HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe, nhận xét.
- HS lắng nghe
yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
sao< những người đi xe máy đều đội
mũ bảo hiểm?
- GV gọi HS nhận xét câu trả lời của
bạn và bổ sung (nếu có)
- GV nhận xét. Giới thiệu bài mới (
bảo hiểm) gọi HS nhắc lại tên
bài
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc văn
bản
* Mục tiêu: Đọc đúng và ràng
các từ, các câu trong bài văn; tốc đ
đọc khoảng 60 tiếng/ phút; biết ngắt
hơi tng cụm từ và ngh hơi theo
dấu câu. Đọc đúng tiếng cha vần
khó đọc
3.1. Luyn đọc câu
-GV đọc mẫu 1 lần, yêu cầu HS
nghe và nhìn theo sách
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm
theo nhóm 4 từng câu
- GV quan sát lớp thực hiện yêu cầu
GV gọi HS đọc nối tiếp câu
3.2. Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- GV đưa ra từ khó đọc hoặc dễ
đọc sai, đọc mẫu hoặc yêu cầu
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS trả lời: đảm bảo an toàn,..
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- HS nghe GV đọc và đọc thầm bài trong SHS
- HS thực hiện yêu cầu của GV
- HS thực hiện yêu cầu của GV
- HS đọc nối tiếp câu theo yêu cầu của GV
- HS lắng nghe, đọc từ khó theo hướng dn
nhng học sinh đọc tốt đọc mẫu và
sửa sai cho HS đọc chưa tốt: ngoài,
sắc, sát, lót
- GV hướng dẫn HS phân tích, đọc
lại từ khó.
- GV chbất các từ khó không
theo thứ t.
- GV giải nghĩa từ k
- HS đọc từ k: xốp, khóa i,
miếng lót
- GV giải thích từ HS chưa hiểu (nếu
có)
3.3. Luyn đọc đoạn
- GV cùng HS chia đon cho bài đọc
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ từng câu,
đoạn.
- GV tổ chức cho HS đọc từng đon
theo nhóm
- GV gọi HS đọc từng đon
- GV gọi 3 nhóm đọc trước lớp,
nhận xét.
của GV: ngoài, sắc, sát, lót
- HS phân tích, đọc lại từ k.
- HS đọc từ CN, Nhóm , ĐT
- HS tìm hiểu từ khó
- HS nêu vốn hiểu biết của mình về xốp, khóa
cài, miếng lót
- HS nêu từ mà mình chưa hiểu đ nhờ GV
giải thích thêm
- HS chia đoạn cho bài đọc: 3 đoạn
- HS theo dõi và thực hiện đọc ngắt nghỉ p
hợp
- HS đọc từng đoạn theo nhóm được phân
công
+ Đoạn 1: Mũ bảo hiểm ……..cố định mũ.
+ Đoạn 2: Khi đội ……quá chật.
+ Đoạn 3: Mũ bảo hiểm ….xe máy.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bạn
đọc
3.4. Luyện đọc cả bài
- Tổ chức cho HS đọc nm 3
- Cho HS đọc tốt đọc lại cả bài
- GV mời bạn nhận xét.
- GV nhận xét
TIẾT 2
4.Hoạt động 4: Tìm hiểu bài
* Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài
đọc . Luyện tập khả năng nhận diện
vần thông qua hoạt động tìm hiểu
tiếng trong bài từ ngữ ngoài bài
tiếng cần luyện tập đặt câu
Nhận diện chi tiết trong bài đọc dựa
vào các cụm t đứng trước hoặc sau
nó.
4.1. Tìm tiếng trong bài có vần ăn,
ăng
- GVcho HS đọc lại bài
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có
vần ăn, ăng
- Gv hướng dẫn HS đọc tn các từ:
chắc chắn,bằng xốp
4.2 Tìm từ ngoài bài có tiếng chứa
- HS đọc trước lớp, nhận xét bạn
- Mỗi HS đọc 1 đon nối tiếp nhau đến hết
bài.
- Thi đua đọc giữa các nhóm.( Chú ý: bạn đầu
tiên đọc cả tựa bài, bạn cuối đọc luôn tên tác
giả)
- HS lắng nghe.
- HS đọc lại bài
vần: ăn, ăngvà đặt câu
- Bước 1: GV tổ chức nhóm chia
nhiệm v:
+ Nhóm 1: tìm từ chứa vần ăn
+ Nhóm 2: tìm từ chứa vần ăng
- Bước 2: GV tổ chức đổi nhóm thực
hiện nhiệm v ( mảnh ghép)
+Trao đổi với c bạn các từ mình
vừa tìm đưc
+ Đặt câu với các từ mình vừa tìm
được
- GV gọi HS trình bày, nhn xét
- GV nhận xét.
4.3. Trả lời câu hỏi SHS
- GVcho HS đọc lại đoạn 1
- GV đặt câu hỏi:
+ Mũ bảo hiểm gồm mấy bộ phn?
Đó là những bộ phận nào?
- GVcho HS đọc lại đoạn 2
- GV đặt câu hỏi:
+ Khi đội mũ bảo hiểm, ta phải làm
gì?
- GVcho HS đọc lại đoạn 3
- GV đặt câu hỏi:
+ Tìm từ ngữ nói về ch cài quai
mũ bảo hiểm khi đội?
- HS m các tiếng: chắn,bằng
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Nhóm 1: thằn lằn, con rắn, con tn,….
+ Nhóm 2: chiếc răng, bạn Thắng, bằng
phẳng,
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Em thy con thằn lằn ở trên tường.
+ Nhà em gần nhà bạn Thắng.
- HS trình bày, nhn xét
- HS đọc bài
- Đôi bạn trao đổi- trả lời.
- HS đọc bài
- HS trả lời- nhận xét, bổ sung
- HS đọc bài
- GV nhận xét, chốt
TIẾT 3
5. Hoạt động 5 : Luyện tập viết
hoa, chính tả
* Mục tiêu: đúng kiểu K chữ hoa
viết đúng u ứng dụng. thực
hành năng nhìn viết đoạn văn.
Phân biệt đúng chính tả g/ gh
uôn/uông ngã đúng yêu cầu o
bảng con và vở tập viết (VTV)
5.1. chữ hoa K và viết câu ứng
dụng
a. chữ viết hoa K
- GV mẫu và phân ch cấu tạo
của con chữ của chữ K hoa
- GV hướng dn HS dùng ngón tay
theo GV hình dáng chữ K trên
mặt bàn
- Gv hướng dẫn HS vào VTVtp
2/17
- GV nhận xét.
b. Viết câu ứng dụng
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích nghĩa của câu ứng
- Đôi bạn trao đổi- trả lời.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS dùng ngón tay theo GV hình dáng chữ
K trên mặt bàn
- HS tô chữ K vào VTVtập 2/ 17
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn; sửa
lỗi nếu có.
- HS đọc câu ứng dụng: Kệ có nhiều sách
truyện thiếu nhi
- HS quan sát, lắng nghe GV viết mẫu và phân
tích cấu to của con chữ của chữ Kệ.
- HS quan sát, lắng nghe, nhận xét độ cao các
con chữ
- HS viết vào VTV/17
dụng
- GV viết mẫu phân tích cấu tạo
của con chữ của chữ Kệ
- GV viết mẫu tiếp hướng dẫn
các chữ còn lại trong câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HS viết vào VTV
- GV hướng dn HS nhn xét bài
viết của mình, của bạn; sửa lỗi nếu
có.
- GV nhận xét.
5.2 Viết chính tNghe viết
- GV đưa đon chính tả cần viết,
yêu cầu HS đọc
Khi đội bảo hiểm, …không quá
chật.
- GV đưa 1 số t khó: bảo hiểm,
chắc chắn, sát cằm yêu cầu HS
đánh vn, viết bảng con
- GV ginhịp đ HS viết bài chính
tả vào VTV
- GV hướng dn HS nhn xét bài
viết của mình, của bạn; sửa lỗi nếu
có.
- GV nhận xét.
5.3 Bài tập chính tả lựa chọn
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của
bài tập.
- GV u cầu HS nêu quy tắc chính
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn; sửa
lỗi nếu có.
- HS đọc đoạn chính tả.
- HS đánh vần, viết bng con: hiểm, chắc
chắn, sát cằm
- HS viết bài chính tả vào VTV
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn; sửa
lỗi nếu có
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
3 Thay hình ngôi sao bằng chữ g hoặc gh
*ương soi *ối ôm *ế g
(4)Thay hình ngôi sao bằng vần uôn hoặc vần
ng
- HS quan sát
- HS làm bài tập
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn; sửa lỗi
nếu .
- HS lắng nghe.
tả g/ gh
- GV lựa chọn bài tập dựa o tình
hình của lớp
- GV yêu cầu HS quan sát tranh gợi
ý đính kèm từng bài tập
- GV hướng dn HS nhn xét bài
viết của nh và bạn; sửa lỗi nếu
có.
- GV nhận xét.
TIẾT 4
6.Hoạt động 6: Luyện tập nói, viết
sáng tạo
*Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề đồ
vật được tặng mà em thích Luyện
viết sáng tạo theo nội dung vừa nói.
Phát triển ý ởng thông qua việc
trao đổi với bạn
6.1.i sáng tạo: Luyện nói theo 3
câu hỏi gợi ý:
- Đồ vật đó có tên là gì?
- Ai tặng đồ vất đó cho em?
- Vì ssao em thích món đồ vật đó?
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung cách
i của mình.
- Đôi bạn trao đổi cùng nhau.
Trình bày.
- HS lắng nghe.
- GV go dục HS biết cảm on
người tặng, giữ gìn đồ vật cẩn thận
6.2 Viết sáng tạo
- GV hướng dẫn Học sinh đọc yêu
cầu của bài tập
- GV yêu cầu HS viết sáng tạo vào
VBT/ 40
- GV hướng dn HS nhận xét bài
viết của mình, của bạn; sửa lỗi nếu
có.
- GV nhận xét.
7. Hoạt động 7: Hoạt động m
rộng
* Mục tiêu: HS biết lợi ích của việc
đội mũ bảo hiểm.
- GV cho HS nghe và hát theo bài
hát: Em đội mũ bảo hiểm( Nguyễn
Bằng)
8. Hoạt động 8: Củng cố, dặn
* Mục tiêu: Nắm và nhớ kĩ hơn i
cũ. Có sự chuẩn bị cho bài mới
- Cho HS nhắc lại nội dung vừa học:
tên bài, các thông tin chính trong
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- HS viết sáng tạo vào VBT/ 40
Em được chị Hai tặng chiếc hộp đựng bút.
Đó là đồ dùng học tập em đang cần. Em cảm
ơn chị Hai.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe- hát theo
bài, em quan tâm điều gì nhất?
- HS vnhà chuẩn bị tiết sau bài
Chuyện ghế và bàn.
| 1/11

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chủ đề 26: NHỮNG NGƯỜI BẠN IM LẶNG
Bài 3: MŨ BẢO HIỂM I/ MỤC TIÊU 1. Năng lực chung: -
Năng lực tự chủ và tự học: từ những kinh nghiệm xã hội của bản thân nói về
cấu tạo, cah1 sử dụng, công dụng của mũ bảo hiểm. -
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi với bạn về những người bạn xung quanh mình -
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát triển thông qua việc thực hành.
2. Năng lực đặc thù: -
Phát triển năng lực về văn học:
+ Đọc trơn bài, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu
+ Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài và
từ ngữ ngoài bài có tiếng cần luyện tập và đặt câu. Nhận diện chi tiết trong bài đọc
dựa vào các cụm từ đứng trước hoặc sau nó. Đọc đúng tiếng chứa vần khó đọc
- Phát triển năng lực về ngôn ngữ:
+ Tô đúng kiểu K chữ hoa và viết đúng câu ứng dụng. thực hành kĩ năng nghe- viết đoạn văn
+ Phân biệt đúng chính tả g/ ghuôn/ uông
+ Luyện nói sáng tạo theo tranh và viết sáng tạo theo nội dung vừa nói. Phát triển ý
tưởng thông qua việc trao đổi với bạn
3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất tự tin thông qua các hoạt động nghe, nói, đọc hiểu, viết
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: - SHS, SGV, VBT
- Một số tranh ảnh minh họa, mô hình hoặc vật thật minh hoạ cho các tiếng chứa vần
ăn, ăng kèm thẻ từ ( nếu có)
- Mẫu tô chữ K viết hoa và khung chữ mẫu
- Máy chiếu hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, video ( nếu có)
- Bảng phụ ghi nội dung càn luyện đọc 2. HS: - SHS, VBT, bảng con, VTV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
ĐIỀU MONG ĐỢI Ở HỌC SINH TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
* Mục tiêu: Ổn định lớp và ôn lại
một vài nội dung đã học từ bài trước
- Cho HS chơi trò chơi : Tôi bảo - Tham gia trò chơi.
- Gọi 3 HS lên đọc lại bài Ngưỡng
cửa và trả lời câu hỏi liên quan đến - 3HS đọc và trả lời câu hỏi bài vừa đọc - GV nhận xét.
- HS lắng nghe, nhận xét.
2/ Hoạt động 2: Khởi động
* Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS
vào bài mới và kết nối bài.
- GV yêu cầu HS mở SHS, trang 76
(GV hướng dẫn HS mở sách, tìm
đúng trang của bài học).
- GV cho HS quan sát tranh trang 76 - HS lắng nghe
và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Vì
sao< những người đi xe máy đều đội - HS thực hiện theo yêu cầu. mũ bảo hiểm?
- GV gọi HS nhận xét câu trả lời của
bạn và bổ sung (nếu có)
- HS trả lời: đảm bảo an toàn,.
- GV nhận xét. Giới thiệu bài mới ( - HS nhận xét.
Mũ bảo hiểm) gọi HS nhắc lại tên bài
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc văn bản
* Mục tiêu: Đọc đúng và rõ ràng
các từ, các câu trong bài văn; tốc độ
đọc khoảng 60 tiếng/ phút; biết ngắt
hơi từng cụm từ và nghỉ hơi theo
dấu câu. Đọc đúng tiếng chứa vần khó đọc 3.1. Luyện đọc câu
-GV đọc mẫu 1 lần, yêu cầu HS
- HS nghe GV đọc và đọc thầm bài trong SHS nghe và nhìn theo sách
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm
- HS thực hiện yêu cầu của GV theo nhóm 4 từng câu
- GV quan sát lớp thực hiện yêu cầu - HS thực hiện yêu cầu của GV
GV gọi HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp câu theo yêu cầu của GV
3.2. Luyện đọc tiếng, từ ngữ GV đưa ra - từ khó đọc hoặc dễ
đọc sai, đọc mẫu hoặc yêu cầu
HS lắng nghe, đọc từ khó theo hướng dẫn -
những học sinh đọc tốt đọc mẫu và của GV: ngoài, sắc, sát, lót
sửa sai cho HS đọc chưa tốt: ngoài,
sắc, sát, lót

GV hướng dẫn HS phân tích, đọc - lại từ khó.
GV chỉ bất kì các từ khó không - HS phân tích, đọc lại từ khó. - theo thứ tự.
GV giải nghĩa từ khó
- HS đọc từ CN, Nhóm , ĐT -
HS đọc từ khó: xốp, khóa cài, - miếng lót
HS tìm hiểu từ khó - HS nêu vố -
n hiểu biết của mình về xốp, khóa cài, miếng lót
- GV giải thích từ HS chưa hiểu (nếu - HS nêu từ mà mình chưa hiểu để nhờ GV có) giải thích thêm 3.3. Luyện đọc đoạn
- GV cùng HS chia đoạn cho bài đọc
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ từng câu, đoạn.
- HS chia đoạn cho bài đọc: 3 đoạn
- GV tổ chức cho HS đọc từng đoạn theo nhóm
- HS theo dõi và thực hiện đọc ngắt nghỉ phù hợp
- GV gọi HS đọc từng đoạn
- HS đọc từng đoạn theo nhóm được phân
- GV gọi 3 nhóm đọc trước lớp, công nhận xét.
+ Đoạn 1: Mũ bảo hiểm ……..cố định mũ.
+ Đoạn 2: Khi đội mũ……quá chật.
+ Đoạn 3: Mũ bảo hiểm ….xe máy.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bạn
- HS đọc trước lớp, nhận xét bạn đọc
- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp nhau đến hết 3.4. Luyện đọc cả bài bài.
- Tổ chức cho HS đọc nhóm 3
- Thi đua đọc giữa các nhóm.( Chú ý: bạn đầu
- Cho HS đọc tốt đọc lại cả bài
tiên đọc cả tựa bài, bạn cuối đọc luôn tên tác - GV mời bạn nhận xét. giả) - GV nhận xét - HS lắng nghe. TIẾT 2
4.Hoạt động 4: Tìm hiểu bài
* Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài
đọc . Luyện tập khả năng nhận diện
vần thông qua hoạt động tìm hiểu
tiếng trong bài và từ ngữ ngoài bài
có tiếng cần luyện tập và đặt câu
Nhận diện chi tiết trong bài đọc dựa
vào các cụm từ đứng trước hoặc sau nó.
4.1. Tìm tiếng trong bài có vần ăn, ăng - GVcho HS đọc lại bài
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăn, ăng
- Gv hướng dẫn HS đọc trơn các từ:
chắc chắn,bằng xốp
4.2 Tìm từ ngoài bài có tiếng chứa - HS đọc lại bài
vần: ăn, ăngvà đặt câu
- HS tìm các tiếng: chắn,bằng
- Bước 1: GV tổ chức nhóm chia nhiệm vụ:
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Nhóm 1: tìm từ chứa vần ăn
+ Nhóm 1: thằn lằn, con rắn, con trăn,….
+ Nhóm 2: tìm từ chứa vần ăng
+ Nhóm 2: chiếc răng, bạn Thắng, bằng
- Bước 2: GV tổ chức đổi nhóm thực phẳng,…
hiện nhiệm vụ ( mảnh ghép)
+Trao đổi với các bạn các từ mình vừa tìm được
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Đặt câu với các từ mình vừa tìm được
+ Em thấy con thằn lằn ở trên tường.
+ Nhà em gần nhà bạn Thắng.
- GV gọi HS trình bày, nhận xét - GV nhận xét. - HS trình bày, nhận xét
4.3. Trả lời câu hỏi SHS
- GVcho HS đọc lại đoạn 1
- GV đặt câu hỏi: - HS đọc bài
+ Mũ bảo hiểm gồm mấy bộ phận?
Đó là những bộ phận nào?
- Đôi bạn trao đổi- trả lời.
- GVcho HS đọc lại đoạn 2
- GV đặt câu hỏi: - HS đọc bài
+ Khi đội mũ bảo hiểm, ta phải làm gì?
- HS trả lời- nhận xét, bổ sung
- GVcho HS đọc lại đoạn 3
- GV đặt câu hỏi:
+ Tìm từ ngữ nói về cách cài quai - HS đọc bài mũ bảo hiểm khi đội?
- GV nhận xét, chốt
- Đôi bạn trao đổi- trả lời. TIẾT 3
5. Hoạt động 5 : Luyện tập viết hoa, chính tả
* Mục tiêu: Tô đúng kiểu K chữ hoa
và viết đúng câu ứng dụng. thực - HS quan sát, lắng nghe.
hành kĩ năng nhìn viết đoạn văn.
Phân biệt đúng chính tả g/ gh và - HS dùng ngón tay tô theo GV hình dáng chữ
uôn/uông ngã đúng yêu cầu vào K trên mặt bàn
bảng con và vở tập viết (VTV)
- HS tô chữ K vào VTVtập 2/ 17
5.1. Tô chữ hoa K và viết câu ứng dụng
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn; sửa a. Tô chữ viết hoa K lỗi nếu có.
- GV tô mẫu và phân tích cấu tạo của con chữ của chữ K hoa
- GV hướng dẫn HS dùng ngón tay tô theo GV hình dáng
- HS đọc câu ứng dụng: Kệ có nhiều sách chữ K trên truyện thiếu nhi mặt bàn
- Gv hướng dẫn HS tô vào VTVtập 2/17
- HS quan sát, lắng nghe GV viết mẫu và phân - GV nhận xét.
tích cấu tạo của con chữ của chữ Kệ. b. Viết câu ứng dụng
- HS quan sát, lắng nghe, nhận xét độ cao các con chữ
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích nghĩa của câu ứng - HS viết vào VTV/17 dụng
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn; sửa
- GV viết mẫu và phân tích cấu tạo lỗi nếu có.
của con chữ của chữ Kệ
- GV viết mẫu tiếp và hướng dẫn
các chữ còn lại trong câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HS viết vào VTV
- HS đọc đoạn chính tả.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài
viết của mình, của bạn; sửa lỗi nếu - HS đánh vần, viết bảng con: hiểm, chắc có. chắn, sát cằm - GV nhận xét.
- HS viết bài chính tả vào VTV
5.2 Viết chính tả Nghe – viết
- GV đưa đoạn chính tả cần viết, - HS nhận xét bài viết của mình, của bạn; sửa yêu cầu HS đọc lỗi nếu có
Khi đội mũ bảo hiểm, …không quá - HS quan sát, lắng nghe. chật.
- GV đưa 1 số từ khó: bảo hiểm,
chắc chắn, sát cằm yêu cầu HS - HS đọc yêu cầu của bài tập.
đánh vần, viết bảng con
3 Thay hình ngôi sao bằng chữ g hoặc gh
- GV giữ nhịp để HS viết bài chính *ương soi *ối ôm *ế gỗ tả vào VTV
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài (4)Thay hình ngôi sao bằng vần uôn hoặc vần
viết của mình, của bạn; sửa lỗi nếu uông có. - HS quan sát - GV nhận xét. - HS làm bài tập
5.3 Bài tập chính tả lựa chọn
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn; sửa lỗi
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của nếu có. bài tập.
- GV yêu cầu HS nêu quy tắc chính - HS lắng nghe. tả g/ gh
- GV lựa chọn bài tập dựa vào tình hình của lớp
- GV yêu cầu HS quan sát tranh gợi
ý đính kèm từng bài tập
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài
viết của mình và bạn; sửa lỗi nếu có. - GV nhận xét. TIẾT 4
6.Hoạt động 6: Luyện tập nói, viết sáng tạo
*Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề đồ
vật được tặng mà em thích Luyện
viết sáng tạo theo nội dung vừa nói.
Phát triển ý tưởng thông qua việc
trao đổi với bạn
6.1.Nói sáng tạo: Luyện nói theo 3 câu hỏi gợi ý:
- Đôi bạn trao đổi cùng nhau.
- Đồ vật đó có tên là gì? Trình bày.
- Ai tặng đồ vất đó cho em?
- Vì ssao em thích món đồ vật đó? - HS lắng nghe.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung cách nói của mình.
- GV giáo dục HS biết cảm on
người tặng, giữ gìn đồ vật cẩn thận 6.2 Viết sáng tạo
- GV hướng dẫn Học sinh đọc yêu
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập. cầu của bài tập
- HS viết sáng tạo vào VBT/ 40
- GV yêu cầu HS viết sáng tạo vào
Em được chị Hai tặng chiếc hộp đựng bút. VBT/ 40
Đó là đồ dùng học tập em đang cần. Em cảm ơn chị Hai. - HS nhận xét. - HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài
viết của mình, của bạn; sửa lỗi nếu có. - GV nhận xét.
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
* Mục tiêu: HS biết lợi ích của việc
đội mũ bảo hiểm. - HS lắng nghe- hát theo
- GV cho HS nghe và hát theo bài
hát: Em đội mũ bảo hiểm( Nguyễn Bằng)
8. Hoạt động 8: Củng cố, dặn dò
* Mục tiêu: Nắm và nhớ kĩ hơn bài
cũ. Có sự chuẩn bị cho bài mới

- Cho HS nhắc lại nội dung vừa học:
tên bài, các thông tin chính trong
bài, em quan tâm điều gì nhất?
- HS về nhà chuẩn bị tiết sau bài
Chuyện ghế và bàn.