Chủ đề 27: Bạn cùng học cùng chơi | Bài 2 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 27: BẠN CÙNG HỌC CÙNG CHƠI
Bài 2: Vui họcThảo cầm viên
I/ MỤC TIÊU
1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ tự học: từ những kinh nghiệm hội của bản thân nói về
Thảo cầm viên và những hoạt động diễn ra ở đó
- Năng lực giao tiếp hợp c: Biết trao đổi với bạn về những người bn xung
quanh mình
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát triển thông qua việc thực hành.
2. Năng lực đặc thù:
- Phát triển năng lực về văn hc:
+ Đọc trơn bài, bước đầu ngt nghỉ đúng chỗ có dấuu.
+ Luyện tập kh năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài
từ ngữ ngoài bài tiếng cần luyện tập và đt câu. Nhận diện chi tiết trong bài đọc
dựa vào các cụm từ đng trước hoc sau nó. Đọc đúng tiếng cha vần khó đọc.
- Phát triển năng lực về ngôn ngữ:
+ Tô đúng kiểu M chữ hoa và viết đúng u ng dụng. thực hành kĩ năng nghe- viết
đon văn.
+ Phân biệt đúng cnh tả ng/ ngh dấu hỏi/ dấu ngã .
+ Luyện nói sáng tạo theo tranh và viết ng tạo theo nội dung vừa nói. Phát triển ý
tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất tự tin thông qua các hoạt đng nghe, nói, đọc
hiểu, viết.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. GV:
- SHS, SGV, VBT
- Một số tranhnh minh họa, mô hình hoặc vật tht minh hoạ cho các tiếng chứa vần
ui, uôi, ươi kèm th từ ( nếu có).
- Mẫu tô chữ M viết hoa và khung chữ mẫu.
- Máy chiếu hoặc bng đa phương tiện dùng chiếu tranhnh, video ( nếu có).
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
2. HS: .
- SHS, VBT, bảng con, VTV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: n định lớp và kiểm tra
i cũ
* Mục tiêu: Ổn đnh lớp và ôn li mt vài ni
dung đã học từ bài trước
- Cho HS hát bài: Em đi chơi thuyền
- Gọi 3 HS lên đọc lại nội dung bài Mít học
vẽ tranh và trả lời câu hỏi liên quan đến bài
vừa đọc
- GV nhận xét.
2/ Hoạt động 2: Khởi động
* Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS vào bài
mới và kết nối bài.
- GV yêu cầu HS mở SHS, trang 83 (GV
hướng dn HS mở sách, tìm đúng trang của
bài học).
- GV cho HS quan sát tranh trang 83 u
- Cả lớp hát.
- 3HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe, nhn xét.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện theo yêu cầu.
cầu HS trả lời câu hỏi: Bạn nh đang đâu?
Tên của hai, ba con vt trong trong tranh?
- GV gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn
bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét. Giới thiệu bài mới ( Vui học
ở Thảo cầm viên) gọi HS nhắc lại tên bài.
- GV yêu cầu HS kể các hoạt động HS có thể
làm ở Tho cầm viên.
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc văn bản
* Mục tiêu: Đọc đúng ràng các từ, các
câu trong i n; tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/ phút; biết ngắt hơi từng cụm từ và ngh
hơi theo dấu câu. Đọc đúng tiếng chứa vần
khó đọc
3.1. Luyện đọc câu
-GV đọc mẫu 1 lần, yêu cầu HS nghe và nhìn
theoch.
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm theo nhóm 4
từng câu.
- GV quan sát lớp thực hiện yêu cầu
GV gọi HS đọc nối tiếp câu.
3.2. Luyn đọc tiếng, từ ngữ
- GV đưa ra từ khó đọc hoặc dễ đọc sai, đọc
mẫu hoặc yêu cầu những học sinh đọc tốt
- HS trả lời: Bạn nhỏ đang ở sở t.
Các con vật: voi, hươu, gu, chim
vẹt
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- HS hoạt động nhóm đôi trao đi các
hot động HS đã làm hoặc có
thể làm ở Thảo cầm viên.
- HS nghe GV đọc và đọc thầm bài
trong SHS.
- HS thực hiện yêu cầu của GV.
- HS thực hiện yêu cầu của GV.
- HS đọc nối tiếp câu theou cầu
của GV.
đọc mẫu sửa sai cho HS đọc chưa tt:
viên, vực, cây, giải trí, màn, trò chơi
- GV hướng dẫn HS phân tích, đọc lại từ
khó.
- GV chỉ bất kì các từ khó không theo thứ
tự.
- GV giải nghĩa từ khó
- HS đọc từ khó: giải trí, tham quan,
- GV giải thích từ HS chưa hiểu (nếu có)
3.3. Luyện đọc đoạn
- GV cùng HS chia đoạn cho bài đọc
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ từngu, đoạn.
- GV tổ chức cho HS đọc từng đoạn theo
nhóm
- GV gọi HS đọc từng đoạn
+ Đoạn 1: Tho cầm viên ……..giải trí.
+ Đoạn 2: Học sinh……vui nhn.
+ Đoạn 3: Nhiu học sinh ….học tập.
- GV gọi 3 nhóm đọc trước lớp, nhận xét.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bạn đọc
3.4. Luyn đọc cả bài
- Tổ chức cho HS đọc nhóm 3
- HS lắng nghe, đọc từ khó theo
hướng dẫn của GV: viên, vực, cây,
giải trí, màn, trò chơi
- HS phân tích, đọc lại từ khó.
- HS đọc từ CN, Nhóm , ĐT
- HS tìm hiểu từ khó
- HS nêu vốn hiểu biết của mình v
giải trí, tham quan,
- HS nêu từ mà mình chưa hiu đ
nhờ GV giải thích thêm
- HS chia đoạn cho bài đọc: 3 đoạn
- HS theo dõi và thực hin đọc ngắt
nghỉ phù hợp
- HS đọc từng đoạn theo nhóm được
phân công
+ Đoạn 1: Tho cầm viên ……..giải trí.
+ Đoạn 2: Học sinh……vui nhn.
+ Đoạn 3: Nhiu học sinh ….học tập.
- HS đọc trước lớp, nhn xét bn
- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp nhau
đến hết bài.
- Cho HS đọc tt đọc lại cả bài
- GV mời bạn nhận xét.
- GV nhận xét
TIẾT 2
4.Hoạt động 4: m hiểu i
* Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài đọc .
Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua
hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài từ ngữ
ngoài bài có tiếng cn luyện tập đặt câu
Nhận din chi tiết trong bài đọc dựa vào các
cụm từ đng trước hoặc sau nó.
4.1. m tiếng trong bài có vần ui, uôi
- GVcho HS đọc lại bài
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần ui,
uôi
- Gv hướng dẫn HS đọc trơn các từ: nuôi
chim, vui chơi
4.2 Tìm từ ngoài bài có tiếng chứa vần: ui,
i, ươi đặtu.
- Thi đua đọc giữa các nhóm.( Chú ý:
bạn đầu tiên đọc cả tựa bài, bạn cuối
đọc luôn tên tác giả)
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài theo nhóm 3
- Lắng nghe
- HS nhận xét bạn
- Lắng nghe
- HS đọc lại bài
- HS tìm các tiếng: nuôi, vui,
- HS đọc trơn các từ: nuôi chim, vui
chơi
- Đọc cá nhân, đọc nhóm(t), đọc
đồng thanh.
- Bước 1: GV tổ chc nhóm chia nhiệm vụ:
+ Nhóm 1: tìm từ chứa vn ui
+ Nhóm 2: tìm từ chứa vn uôi
+ Nhóm 3: tìm từ chứa vn ươi
- Bước 2: GV tổ chc đổi nhóm thực hiện
nhiệm vụ ( mảnh ghép)
+Trao đổi với các bạn các từ mình vừa tìm
được
+ Đặt câu với các từ mình va tìm được
- GV gọi HS trình bày, nhn xét
- GV nhận xét.
4.3. Trả lời câu hỏi SHS
- GVcho HS đọc lại bài
- GV đặt câu hỏi:
1. Tho cầm viên có những khu vực nào?
2. Học sinh có thể đén Thảo cầm viên để làm
gì?
3. Tìm từ ngữ nói về những màn xiếc ở khu
vui chơi
- GV nhận xét, chốt
TIẾT 3
5. Hoạt động 5 : Luyện tp viết hoa, chính
tả
* Mục tiêu: đúng kiểu M chữ hoa viết
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Nhóm 1: đồi núi, mùi thơm, múi mít,
dế trũi…
+ Nhóm 2: tuổi thơ, đuổi bắt, lọ muối,
sau cuối…
+ Nhóm 3: s muời, tươi cười, phía
dưới,
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Em ngửi mùi thơm của hoa hồng.
+ Các bạn trai chơi rò đui bắt.
+ Bạn Tú nắn nót viết số mười.
- HS trình bày, nhn xét
- HS đọc bài
- HS: Thảo cầm viên khu ni
chim, thú khuy cảnh và khu vui
chơi giải trí.
- HS: Học sinh đến Tho cầm viên để
tham quan, tìm hiểu về các loài
chim, thú và cây c.
- HS: Thú vị, vui nhộn
- HS nhận xét, bổ sung
đúng câu ng dụng. thực hành năng nhìn
viết đon n. Phân biệt đúng chính tả ng/
ngh dấu hi/ dấu ngã đúng u cầu vào
bảng con và vở tập viết (VTV)
5.1. Tô chữ hoa M và viết câu ứng dụng
a. Tô chữ viết hoa M
- GV mẫu phân tích cấu tạo của con
chữ của chữ M hoa
- GV hướng dẫn HS dùng ngón tay theo
GV hình dáng chữ M trên mặt bàn
- Gv hướng dẫn HS tô vào VTVtp 2/18
- GV nhận xét.
b. Viết câu ứng dụng
- GV yêu cầu HS đc câu ứng dụng
- GV gii thích nghĩa của câu ứng dng
- GV viết mẫu phân tích cấu to của con
chữ của chữ Mình
- GV viết mẫu tiếp và hướng dẫn các chữ
còn lại trong câu ứng dng.
- GV yêu cầu HS viết vào VTV
- GV hướng dẫn HS nhn xét bài viết của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét.
5.2 Viết chính tả Nghe – viết
- GV đưa đoạn chính tả cần viết, yêu cầu HS
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS dùng ngón tay tô theo GV hình
dáng chữ M tn mặt bàn
- HS tô chữ M vào VTVtập 2/ 18
- HS nhận xét bài viết của mình, ca
bạn; sửa lỗi nếu có.
- HS đọc câu ứng dng: Mình và các
bạn cùng học cùng vui chơi.
- HS quan sát, lắng nghe GV viết
mẫu và phân tích cấu tạo của con
chữ của chữ Mình.
- HS quan sát, lắng nghe, nhận xét
độ cao các con chữ
- HS viết vào VTV/18
- HS nhận xét bài viết của mình, của
bạn; sửa lỗi nếu có.
đọc
Khi đến Thảo cầm viên, các em cũng thể
vào khu vui chơi. đó nhiu trò chơi thú
vị và những màn xiếc vui nhộn.
- GV đưa 1 số từ khó: vui, nhiu, thú vị, màn
xiếc yêu cầu HS đánh vần, viết bng con
- GV giữ nhịp để HS viết bài chính tả vào
VTV
- GV hướng dẫn HS nhn xét bài viết của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét.
5.3 Bài tập chính tlựa chọn
- GV yêu cầu HS đc yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS nêu quy tắc chính tả ng/
ngh
- GV lựa chọn bài tập dựa vào tình hình của
lớp
- GV yêu cầu HS quan sát tranh gi ý đính
kèm từng bài tập
- GV hướng dẫn HS nhn xét bài viết của
mình và bạn; sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét.
- HS đọc đoạn chính tả.
- HS đánh vần, viết bng con: vui,
nhiều, thú vị, màn xiếc
- HS viết bài chính tả vào VTV
Khi đến Thảo cầm viên, các em cũng
thể o khu vui chơi. Ở đó nhiều
trò chơi thú vị những màn xiếc vui
nhộn.
- HS nhận xét bài viết của mình, của
bạn; sửa lỗi nếu có
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
3 Thay hình ngôi sao bằng chữ ng hoặc
ngh
(4)Thay hình chiếc lá bằng dấu hỏi
hoc dấu ngã
- HS quan sát
- HS làm bài tập
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn;
sửa lỗi nếu có.
TIẾT 4
6.Hoạt động 6: Luyn tập nói, viết sáng tạo
*Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đ học và chơi
cùng bạn. Luyện viết sáng tạo theo nội dung
vừa nói. Phát triển ý tưởng thông qua việc
trao đổi vi bạn
6.1.Nói sáng tạo:Luyn nói theo tranh
trong SHS
- GV cho HS trao đổi nhóm 4 để thực hiện
yêu cầu SHS/85
Nói với bạn về một trong các bc tranh theo
gợi ý
+ Các bạn học sinh đang làm gì?
+ Các bạn làm vic đó ở đâu?
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung cách nói ca
mình.
- GV giáo dục HS nhường nhịn chia sẻ với
nhau khi chơi đùa và học tập
6.2 Viết sáng tạo
- GV hướng dẫn Học sinh đọc yêu cầu của
bài tập
- HS lắng nghe.
- HS hoạt động theo nhóm 4.
- HS tho luận nhóm 4nói về các
tranh
+ Tranh 1: Các bạn tham quan ti 1
xưởng trưng bày hàng đan mây, cói.
+ Tranh 2: Các bạn đọc sách tại
thư viện.
+ Tranh 3: Các bạn vui chơi tại sân
trường.
+ Tranh4: Các bn dang bơi trong
hồ bơi.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- HS viết sáng tạo vào VBT/ 45
+ Tranh 1: Các bạn tham quan ti 1
- GV yêu cầu HS viết sáng to vào VBT/ 45
(mỗi HS chỉ viết 1 tranh)
- GV hướng dẫn HS nhn xét bài viết của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
- GV nhận xét.
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
* Mục tiêu: HS biết liên hệ thực tế biết đoàn
kết, chia sẻ khi học tập vui chơi cùng bạn.
n trọng sự khác biệt của mỗi bạn.
- GV cho HS đọc câu đố và quan t tranh
minh hoạ đ tìm ra đáp án
- GV gọi HS nhận xét.
- GV gii thích câu đố và giáo dục HS biết
liên hệ thực tế biết đoàn kết, chia sẻ khi học
tập vui chơi cùng bạn. Tôn trọng sự khác biệt
của mỗi bạn.
- Yêu cầu HS kể về chuyện mình đã trải qua
hoc nhìn thấy về nhng điều cô vừa nói (
đoàn kết, chia sẻ, tôn trọng)
xưởng trưng bày hàng đan mây, cói.
+ Tranh 2: Các bạn đọc sách tại
thư viện.
+ Tranh 3: Các bạn vui chơi tại sân
trường.
+ Tranh4: Các bn đang bơi trong
hồ bơi.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS: đọc câu đ
Cùng sinh một tháng một ngày
Mười anh em ấy sum vầy bên nhau.
Bảo rằng cao thấp sá đâu,
Việc khó việc dễ có nhau nên thành.
- Đáp án: 2 Bàn tay
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS chia sẻ với bạn, kể trước lớp
8. Hoạt động 8: Củng cố, dặn
* Mc tiêu: Nắm và nhớ kĩ hơn bài cũ. Có sự
chuẩn bị cho bài mới
- Cho HS nhc lại nội dung vừa học: tên bài,
các thông tin chính trong bài, em quan tâm
điều gì nhất?
- HS vnhà chun bị tiết sau bài Cùng vui
chơi
- HS trả lời: Vui học ở Thảo cầm viên.
Có nhiu khu vực vói nhiều điều thú vị
( HS nói theo ý thích của mình: quan
tâm đến bảo vệ cây và thú, quan tâm
các trò chơi, …)
- HS lắng nghe.
| 1/11

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 27: BẠN CÙNG HỌC CÙNG CHƠI
Bài 2: Vui học ở Thảo cầm viên I/ MỤC TIÊU 1. Năng lực chung: -
Năng lực tự chủ và tự học: từ những kinh nghiệm xã hội của bản thân nói về
Thảo cầm viên và những hoạt động diễn ra ở đó -
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi với bạn về những người bạn xung quanh mình -
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát triển thông qua việc thực hành.
2. Năng lực đặc thù: -
Phát triển năng lực về văn học:
+ Đọc trơn bài, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu.
+ Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài và
từ ngữ ngoài bài có tiếng cần luyện tập và đặt câu. Nhận diện chi tiết trong bài đọc
dựa vào các cụm từ đứng trước hoặc sau nó. Đọc đúng tiếng chứa vần khó đọc.
- Phát triển năng lực về ngôn ngữ:
+ Tô đúng kiểu M chữ hoa và viết đúng câu ứng dụng. thực hành kĩ năng nghe- viết đoạn văn.
+ Phân biệt đúng chính tả ng/ nghdấu hỏi/ dấu ngã .
+ Luyện nói sáng tạo theo tranh và viết sáng tạo theo nội dung vừa nói. Phát triển ý
tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất tự tin thông qua các hoạt đọng nghe, nói, đọc hiểu, viết.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: - SHS, SGV, VBT
- Một số tranh ảnh minh họa, mô hình hoặc vật thật minh hoạ cho các tiếng chứa vần
ui, uôi, ươi kèm thẻ từ ( nếu có).
- Mẫu tô chữ M viết hoa và khung chữ mẫu.
- Máy chiếu hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, video ( nếu có).
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc. 2. HS: . - SHS, VBT, bảng con, VTV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
* Mục tiêu: Ổn định lớp và ôn lại một vài nội
dung đã học từ bài trước
- Cho HS hát bài: Em đi chơi thuyền - Cả lớp hát.
- Gọi 3 HS lên đọc lại nội dung bài Mít học
- 3HS đọc và trả lời câu hỏi
vẽ tranh và trả lời câu hỏi liên quan đến bài vừa đọc
- HS lắng nghe, nhận xét. - GV nhận xét.
2/ Hoạt động 2: Khởi động
* Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS vào bài
mới và kết nối bài.
- GV yêu cầu HS mở SHS, trang 83 (GV - HS lắng nghe
hướng dẫn HS mở sách, tìm đúng trang của bài học).
- GV cho HS quan sát tranh trang 83 và yêu - HS thực hiện theo yêu cầu.
cầu HS trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ đang ở đâu?
Tên của hai, ba con vật trong trong tranh?
- GV gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn và - HS trả lời: Bạn nhỏ đang ở sở thú. bổ sung (nếu có).
Các con vật: voi, hươu, gấu, chim
- GV nhận xét. Giới thiệu bài mới ( Vui học vẹt
ở Thảo cầm viên) gọi HS nhắc lại tên bài. - HS nhận xét.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- GV yêu cầu HS kể các hoạt động HS có thể - HS hoạt động nhóm đôi trao đổi các làm ở Thảo cầm viên.
hoạt động mà HS đã làm hoặc có
thể làm ở Thảo cầm viên.
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc văn bản
* Mục tiêu: Đọc đúng và rõ ràng các từ, các
câu trong bài văn; tốc độ đọc khoảng 60

tiếng/ phút; biết ngắt hơi từng cụm từ và nghỉ hơi theo dấu câu.
Đọc đúng tiếng chứa vần khó đọc
3.1. Luyện đọc câu
-GV đọc mẫu 1 lần, yêu cầu HS nghe và nhìn - HS nghe GV đọc và đọc thầm bài theo sách. trong SHS.
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm theo nhóm 4 từng câu.
- HS thực hiện yêu cầu của GV.
- GV quan sát lớp thực hiện yêu cầu
GV gọi HS đọc nối tiếp câu.
- HS thực hiện yêu cầu của GV.
3.2. Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- HS đọc nối tiếp câu theo yêu cầu
GV đưa ra từ khó đọc hoặc dễ đọc sai, đọc của GV - .
mẫu hoặc yêu cầu những học sinh đọc tốt
đọc mẫu và sửa sai cho HS đọc chưa tốt:
viên, vực, cây, giải trí, màn, trò chơi
HS lắng nghe, đọc từ khó theo -
GV hướng dẫn HS phân tích, đọc lại từ hướng dẫn của GV: - viên, vực, cây, khó.
giải trí, màn, trò chơi
GV chỉ bất kì các từ khó không theo thứ -
- HS phân tích, đọc lại từ khó. tự. GV giải nghĩa từ khó
- HS đọc từ CN, Nhóm , ĐT - HS đọc từ khó
- HS tìm hiểu từ khó -
: giải trí, tham quan,
- GV giải thích từ HS chưa hiểu (nếu có)
- HS nêu vốn hiểu biết của mình về
giải trí, tham quan,
- HS nêu từ mà mình chưa hiểu đẻ nhờ GV giải thích thêm
3.3. Luyện đọc đoạn
- GV cùng HS chia đoạn cho bài đọc
- HS chia đoạn cho bài đọc: 3 đoạn
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ từng câu, đoạn.
- HS theo dõi và thực hiện đọc ngắt nghỉ phù hợp
- GV tổ chức cho HS đọc từng đoạn theo
- HS đọc từng đoạn theo nhóm được nhóm phân công
- GV gọi HS đọc từng đoạn
+ Đoạn 1: Thảo cầm viên ……..giải trí.
+ Đoạn 1: Thảo cầm viên ……..giải trí.
+ Đoạn 2: Học sinh……vui nhộn.
+ Đoạn 2: Học sinh……vui nhộn.
+ Đoạn 3: Nhiều học sinh ….học tập.
+ Đoạn 3: Nhiều học sinh ….học tập.
- HS đọc trước lớp, nhận xét bạn
- GV gọi 3 nhóm đọc trước lớp, nhận xét.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp nhau đến hết bài.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bạn đọc
3.4. Luyện đọc cả bài
- Tổ chức cho HS đọc nhóm 3
- Cho HS đọc tốt đọc lại cả bài - GV mời bạn nhận xét.
- Thi đua đọc giữa các nhóm.( Chú ý: - GV nhận xét
bạn đầu tiên đọc cả tựa bài, bạn cuối đọc luôn tên tác giả) - HS lắng nghe. TIẾT 2
4.Hoạt động 4: Tìm hiểu bài
* Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài đọc .
Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua
hoạt động tìm hiểu tiếng trong bài và từ ngữ
ngoài bài có tiếng cần luyện tập và đặt câu
Nhận diện chi tiết trong bài đọc dựa vào các
cụm từ đứng trước hoặc sau nó.
4.1. Tìm tiếng trong bài có vần ui, uôi - GVcho HS đọc lại bài - HS đọc bài theo nhóm 3
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần ui, uôi - Lắng nghe - HS nhận xét bạn
- Gv hướng dẫn HS đọc trơn các từ: nuôi chim, vui chơi - Lắng nghe - HS đọc lại bài
- HS tìm các tiếng: nuôi, vui,
- HS đọc trơn các từ: nuôi chim, vui chơi
- Đọc cá nhân, đọc nhóm(tổ), đọc đồng thanh.
4.2 Tìm từ ngoài bài có tiếng chứa vần: ui,
uôi, ươi và đặt câu .
- Bước 1: GV tổ chức nhóm chia nhiệm vụ:
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Nhóm 1: tìm từ chứa vần ui
+ Nhóm 1: đồi núi, mùi thơm, múi mít,
+ Nhóm 2: tìm từ chứa vần uôi dế trũi…
+ Nhóm 3: tìm từ chứa vần ươi
+ Nhóm 2: tuổi thơ, đuổi bắt, lọ muối,
- Bước 2: GV tổ chức đổi nhóm thực hiện sau cuối… nhiệm vụ ( mảnh ghép)
+ Nhóm 3: số muời, tươi cười, phía
+Trao đổi với các bạn các từ mình vừa tìm dưới, … được
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Đặt câu với các từ mình vừa tìm được
+ Em ngửi mùi thơm của hoa hồng.
- GV gọi HS trình bày, nhận xét
+ Các bạn trai chơi rò đuổi bắt. - GV nhận xét.
+ Bạn Tú nắn nót viết số mười.
4.3. Trả lời câu hỏi SHS - GVcho HS đọc lại bài
- GV đặt câu hỏi:
1. Thảo cầm viên có những khu vực nào? - HS trình bày, nhận xét
2. Học sinh có thể đén Thảo cầm viên để làm - HS đọc bài gì?
- HS: Thảo cầm viên có khu nuôi
3. Tìm từ ngữ nói về những màn xiếc ở khu
chim, thú khu cây cảnh và khu vui vui chơi chơi giải trí.
- GV nhận xét, chốt
- HS: Học sinh đến Thảo cầm viên để
tham quan, tìm hiểu về các loài chim, thú và cây cỏ. - HS: Thú vị, vui nhộn - HS nhận xét, bổ sung TIẾT 3
5. Hoạt động 5 : Luyện tập viết hoa, chính tả
* Mục tiêu: Tô đúng kiểu M chữ hoa và viết
đúng câu ứng dụng. thực hành kĩ năng nhìn
viết đoạn văn. Phân biệt đúng chính tả ng/
ngh và dấu hỏi/ dấu ngã đúng yêu cầu vào
bảng con và vở tập viết (VTV)
5.1. Tô chữ hoa M và viết câu ứng dụng - HS quan sát, lắng nghe.
a. Tô chữ viết hoa M
- HS dùng ngón tay tô theo GV hình
- GV tô mẫu và phân tích cấu tạo của con dáng chữ chữ của chữ M trên mặt bàn M hoa
- GV hướng dẫn HS dùng ngón tay tô theo GV hình dáng chữ
- HS tô chữ M vào VTVtập 2/ 18 M trên mặt bàn
- Gv hướng dẫn HS tô vào VTVtập 2/18
- HS nhận xét bài viết của mình, của - GV nhận xét. bạn; sửa lỗi nếu có.
b. Viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng: Mình và các
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
bạn cùng học cùng vui chơi.
- GV giải thích nghĩa của câu ứng dụng
- GV viết mẫu và phân tích cấu tạo của con chữ của chữ
- HS quan sát, lắng nghe GV viết Mình
mẫu và phân tích cấu tạo của con
- GV viết mẫu tiếp và hướng dẫn các chữ chữ của chữ Mình
còn lại trong câu ứng dụng. .
- HS quan sát, lắng nghe, nhận xét
- GV yêu cầu HS viết vào VTV độ cao các con chữ
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có. - HS viết vào VTV/18
- HS nhận xét bài viết của mình, của - GV nhận xét. bạn; sửa lỗi nếu có.
5.2 Viết chính tả Nghe – viết
- GV đưa đoạn chính tả cần viết, yêu cầu HS đọc
- HS đọc đoạn chính tả.
Khi đến Thảo cầm viên, các em cũng có thể
vào khu vui chơi. Ở đó có nhiều trò chơi thú
vị và những màn xiếc vui nhộn.
- GV đưa 1 số từ khó: vui, nhiều, thú vị, màn
xiếc yêu cầu HS đánh vần, viết bảng con
- GV giữ nhịp để HS viết bài chính tả vào - HS đánh vần, viết bảng con: vui, VTV
nhiều, thú vị, màn xiếc
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của - HS viết bài chính tả vào VTV
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có.
Khi đến Thảo cầm viên, các em cũng - GV nhận xét.
có thể vào khu vui chơi. Ở đó có nhiều
trò chơi thú vị và những màn xiếc vui nhộn.
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn; sửa lỗi nếu có - HS quan sát, lắng nghe.
5.3 Bài tập chính tả lựa chọn
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS nêu quy tắc chính tả ng/ 3 Thay hình ngôi sao bằng chữ ng hoặc ngh ngh
- GV lựa chọn bài tập dựa vào tình hình của lớp
(4)Thay hình chiếc lá bằng dấu hỏi
- GV yêu cầu HS quan sát tranh gợi ý đính hoặc dấu ngã kèm từng bài tập
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của - HS quan sát
mình và bạn; sửa lỗi nếu có. - HS làm bài tập - GV nhận xét.
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn; sửa lỗi nếu có. TIẾT 4
6.Hoạt động 6: Luyện tập nói, viết sáng tạo
*Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề học và chơi - HS lắng nghe.
cùng bạn. Luyện viết sáng tạo theo nội dung
vừa nói. Phát triển ý tưởng thông qua việc
trao đổi với bạn
6.1.Nói sáng tạo:Luyện nói theo tranh trong SHS
- GV cho HS trao đổi nhóm 4 để thực hiện yêu cầu SHS/85
- HS hoạt động theo nhóm 4.
Nói với bạn về một trong các bức tranh theo gợi ý
- HS thảo luận nhóm 4 và nói về các
+ Các bạn học sinh đang làm gì? tranh
+ Tranh 1: Các bạn tham quan tại 1
+ Các bạn làm việc đó ở đâu?
xưởng trưng bày hàng đan mây, cói.
+ Tranh 2: Các bạn đọc sách tại thư viện.
+ Tranh 3: Các bạn vui chơi tại sân trường.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung cách nói của
+ Tranh4: Các bạn dang bơi trong mình. hồ bơi.
- GV giáo dục HS nhường nhịn chia sẻ với
nhau khi chơi đùa và học tập - HS nhận xét, bổ sung 6.2 Viết sáng tạo - HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn Học sinh đọc yêu cầu của bài tập
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- HS viết sáng tạo vào VBT/ 45
+ Tranh 1: Các bạn tham quan tại 1
- GV yêu cầu HS viết sáng tạo vào VBT/ 45
xưởng trưng bày hàng đan mây, cói.
(mỗi HS chỉ viết 1 tranh)
+ Tranh 2: Các bạn đọc sách tại thư viện.
+ Tranh 3: Các bạn vui chơi tại sân trường.
+ Tranh4: Các bạn đang bơi trong
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết của hồ bơi.
mình, của bạn; sửa lỗi nếu có. - HS nhận xét. - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
* Mục tiêu: HS biết liên hệ thực tế biết đoàn
kết, chia sẻ khi học tập vui chơi cùng bạn.
Tôn trọng sự khác biệt của mỗi bạn.
- GV cho HS đọc câu đố và quan sát tranh - HS: đọc câu đố
minh hoạ để tìm ra đáp án
Cùng sinh một tháng một ngày
Mười anh em ấy sum vầy bên nhau.
Bảo rằng cao thấp sá đâu,
Việc khó việc dễ có nhau nên thành. - GV gọi HS nhận xét. - Đáp án: 2 Bàn tay
- GV giải thích câu đố và giáo dục HS biết - HS nhận xét.
liên hệ thực tế biết đoàn kết, chia sẻ khi học - HS lắng nghe
tập vui chơi cùng bạn. Tôn trọng sự khác biệt của mỗi bạn.
- Yêu cầu HS kể về chuyện mình đã trải qua
hoặc nhìn thấy về những điều cô vừa nói (
đoàn kết, chia sẻ, tôn trọng)
- HS chia sẻ với bạn, kể trước lớp
8. Hoạt động 8: Củng cố, dặn dò
* Mục tiêu: Nắm và nhớ kĩ hơn bài cũ. Có sự
chuẩn bị cho bài mới
- Cho HS nhắc lại nội dung vừa học: tên bài,
- HS trả lời: Vui học ở Thảo cầm viên.
các thông tin chính trong bài, em quan tâm
Có nhiều khu vực vói nhiều điều thú vị điều gì nhất?
( HS nói theo ý thích của mình: quan
- HS về nhà chuẩn bị tiết sau bài Cùng vui
tâm đến bảo vệ cây và thú, quan tâm chơi các trò chơi, …) - HS lắng nghe.