Chủ đề 3. Bài 5: Sự đa dạng của chất | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN
BÀI 5: S ĐA DẠNG CA CHT
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được s đa dạng ca cht: Cht xung quanh ta, đâu vt th đó chất.
- Trình bày đưc mt s đặc đim cơ bản ca ba th rn, lng, khí.
- Đưa ra được mt s ví d v đặc đim cơ bản ca ba th ca cht.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t cht hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh nh
để tìm hiu s đa dạng ca cht và đc điểm cơ bản ca ba th rn, lng, khí.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho lun nhóm trong tìm hiu v cht có đâu và các
đặc điểm cơ bản ca cht th rn, lng, khí.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng tạo: GQVĐ trong lp bng thng v mt s
cht và th ca chất thường gặp trong đời sng.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Quan sát đưc tranh, nh thu thp thông tin t hiện ng thc tế để rút ra cht
xung quanh ta và ly được ví d minh ha.
- So sánh, rút ra được đặc điểm v hình dạng và kích thước( th tích) ca cht th rn,
lng, khí.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân nhm tìm hiu
v s đa dạng ca cht.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v nhóm
trong x lí kết qu nghiên cu và rút ra nhn xét v đặc đim ca cht th rn, lng, khí.
- Trung thc, cn thn trong thu thp thông tin, x lí kết qu và rút ra nhn xét.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Mt khi tr kim loi, 1 cc dầu ăn, một túi nilong, dây buc, 1 cái cân.
- Phiếu hc tp.
- Tranh nh v các cht, các th trên power point.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh vn đ hc tp là tìm hiu s đa dng ca cht
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp là: phân biệt được vt
th, cht vi th; tìm hiu s đa dạng ca cht.
b) Ni dung:
Hc sinh làm vic vi phiếu nhân hình 5.1 đ kiểm tra bài nhận thc hin
có v vt th, cht, th.
2
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh:
- Với H5.1: HS đưa đưc 4 vt th trong hình v c nhóm vt th t nhiên, vt th
nhân to, vt sng và vt không sng.
- Vi câu hi 1 trong phiếu hc tập, HS hoàn thành đưc ct cht th ca cht to
nên cái bút chì và nước bin( HS có th tr lời đúng hoặc không).
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim vnhân HS hoàn thành phiếu hc tp phần 1 trong 3 phút; sau đó
trao đổi nhóm đôi trong 2 phút.
- GV t mi 2 hoc 3 ý kiến ca HS. T đó đưa ra phân biệt gia vt th vi cht
th.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu cht xung quanh ta
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc vt th do cht to nên, đâu có vt th thì đó có chất.
- Nêu được mt vt thth do nhiu cht to nên và mt cht có th có trong nhiu
vt th khác nhau.
b) Ni dung:
- T phiếu hc tp phn 2, HS tr li cá nhân:
Chn t thích hp trong các t cho dưới đây để hoàn thành câu còn thiếu phía dưới:
vt th cht th mt nhiu
a. … tạo nên ….
đâu có vật th, đó có …
b. Mt vt th có th do … hoặc … chất to nên.
Mt cht có th có trong … vật th.
c) Sn phm:
Câu tr li ca HS có th là:
a. Cht to nên vt th.
đâu có vật th, đó có chất.
b. Mt vt th có th do mt hoc nhiu cht to nên.
Mt cht có th có trong nhiu vt th.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: GV giao nhim v cho hc sinh hoạt động nhân trong 2
phút để hoàn thin phn nhận xét thông qua bài điền từ. Sau đó, yêu cầu HS tho lun nhóm
đôi về kết qu hoạt động cá nhân trong 1 phút.
- Thc hiện: HS suy nghĩ, suy nghĩ cá nhân sau đó thảo lun nhóm dưới s ng dn
ca GV.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm trình bày, các nhóm khác lng nghe, nhn xét, b
sung.
- GV: nhn xét và cht ni dung cht xung quanh ta.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v ba th ca chất và đặc điểm ca chúng
a) Mc tiêu:
3
- Nêu được đặc điểm nhn diện cơ bản ca ba th rn, lng, khí.
b) Ni dung:
- HS nghe hướng dn t GV, quan sát nh nh chiếu minh ha cho vt th th rn,
lỏng, khí để đin vào 3 cột đầu trong bảng các đặc điểm ca vt cht th rn, lng, khí
trong phn I.3 ca phiếu hc tp:
Chn t hoc cm từ: “xác định”; “không xác định” đ hoàn thành bng sau:
Đặc đim
Cht
Khi lưng
Hình dng
Kích thưc( th tích)
Các ht vt cht
Cht rn
Cht lng
Cht khí
c) Sn phm:
Câu tr li ca HS có th là:
Đặc điểm
Cht
Hình dng
Kích thưc
( th tích)
Các ht vt cht
Cht rn
Xác đnh
Xác đnh
Liên kết cht ch
Cht lng
Không xác đnh
Xác đnh
Liên kết lng lo
Cht khí
Không xác đnh
Không xác đnh
Chuyển động t do
+ Nhn xét thêm: cht lng là cht d chy; cht khí là cht d lan ta.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS quan sát hình nh các vt th th rn, lng, khí. Thông báo: nhit
độ phòng, cht th rắn thì được gi là cht rn, cht th lỏng thì đưc gi là cht lng,
th khí thì được gi là cht khí.
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình nh minh ha và hot động nhóm 4 để hoàn
thin phn I.3 ca Phiếu hc tp. GV gợi ý đọc thêm phm em biết để hoàn thành ct 4
ca bng.
- Thc hin: HS tìm tòi tài liu, tho luận và đi đến thng nht các kiến thc v các đặc
điểm ca cht rn, cht lng, cht khí.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình y/ 1 th trong Phiếu hc tp,
các nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- GV: nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm v đặc điểm ca cht rn, cht lng,
cht khí. GV cht li thông tin chính xác trưc toàn lp. GV gii thiu thêm: 1 cht th
tn ti c 3 th rn, lng và khí.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc các kiến thc đã hc trong bài.
b) Ni dung:
- HS hoàn thành hai phn luyn tp trang 36 SGK bài tp phn II. LUYN TP
trong phiếu bài tp.
c) Sn phm:
Câu tr li có th:
4
- Vn dng 1.
Câu
Vt th t
nhiên
Vt th
nhân to
Vt sng
Vt
không sng
Cht
1
Dây dẫn điện
Dây dn
điện
Đồng, nhôm,
cht do
2
Chiếc m
Chiếc m
nhôm
3
Giấm ăn
Giấm ăn
Acetic acid,
nước
4
Cây bạch đàn
Giy
Cây bạch đàn
Giy
cellulose
- Vn dng 2: Mt s cht rắn được s dng trong y dng nhà ca, cầu, đường là:
thép, si, cát, vôi, thạch cao …
- Phn II LUYN TP :
a. th ; rn, lng, khí.
b. cht ; t nhiên/ thiên nhiên ; vt th nhân to.
c. s sng ; không có.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân hoàn thành phn II trong
phiếu hc tp và hai câu phn luyn tp trong SGK trang 36.
- Thc hin: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 4 HS báo cáo kết qu hoạt động.
- GV: thng nht câu tr lời đúng và nhn mnh li kiến thc chính ca bài.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung: HS hoàn thành các phn vn dng trong SGK trang 36,37.
c) Sn phm: Câu tr li có th có:
Vn dng 1.
1. Mt s cht có trong:
- nước biển là: nưc, mui, oxygen.
- bắp ngô: nước, tinh bt, cht đm, cht béo.
- bình cha khí oxygen : oxygen, thép.
2. Mt s vt th cha :
- st : ct bê tông, v tàu.
- tinh bt : ht go, bánh mì, bát bún.
- đường : kẹo, nưc ngt, qu xoài.
Vn dng 2.th bơm được xăng vào các bình cha có hình dạng khác nhau vì xăng
là cht lng, không có hình dạng xác đnh và d chy.
3. Vn dng 3. HS th nêu thêm khong 3 chất thưng gp khác, ví d : nước, nhôm,
khí oxygen.
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp np bài
làm vào tiết sau.
| 1/4

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
BÀI 5: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Nêu được sự đa dạng của chất: Chất ở xung quanh ta, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể rắn, lỏng, khí.
- Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ bản của ba thể của chất. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh
để tìm hiểu sự đa dạng của chất và đặc điểm cơ bản của ba thể rắn, lỏng, khí.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm trong tìm hiểu về chất có ở đâu và các
đặc điểm cơ bản của chất ở thể rắn, lỏng, khí.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong lập bảng thống kê về một số
chất và thể của chất thường gặp trong đời sống.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Quan sát được tranh, ảnh và thu thập thông tin từ hiện tượng thực tế để rút ra chất ở
xung quanh ta và lấy được ví dụ minh họa.
- So sánh, rút ra được đặc điểm về hình dạng và kích thước( thể tích) của chất ở thể rắn, lỏng, khí. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu
về sự đa dạng của chất.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ nhóm
trong xử lí kết quả nghiên cứu và rút ra nhận xét về đặc điểm của chất ở thể rắn, lỏng, khí.
- Trung thực, cẩn thận trong thu thập thông tin, xử lí kết quả và rút ra nhận xét.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Một khối trụ kim loại, 1 cốc dầu ăn, một túi nilong, dây buộc, 1 cái cân. - Phiếu học tập.
- Tranh ảnh về các chất, các thể trên power point.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu sự đa dạng của chất
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là: phân biệt được vật
thể, chất với thể; tìm hiểu sự đa dạng của chất. b) Nội dung:
Học sinh làm việc với phiếu cá nhân và hình 5.1 để kiểm tra bài cũ và nhận thức hiện
có về vật thể, chất, thể. 1 c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh:
- Với H5.1: HS đưa được 4 vật thể trong hình về các nhóm vật thể tự nhiên, vật thể
nhân tạo, vật sống và vật không sống.
- Với câu hỏi 1 trong phiếu học tập, HS hoàn thành được cột chất và thể của chất tạo
nên cái bút chì và nước biển( HS có thể trả lời đúng hoặc không).
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ cá nhân HS hoàn thành phiếu học tập phần 1 trong 3 phút; sau đó
trao đổi nhóm đôi trong 2 phút.
- GV từ mời 2 hoặc 3 ý kiến của HS. Từ đó đưa ra phân biệt giữa vật thể với chất và thể.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu chất ở xung quanh ta a) Mục tiêu:
- Nêu được vật thể do chất tạo nên, ở đâu có vật thể thì ở đó có chất.
- Nêu được một vật thể có thể do nhiều chất tạo nên và một chất có thể có trong nhiều vật thể khác nhau. b) Nội dung:
- Từ phiếu học tập phần 2, HS trả lời cá nhân:
Chọn từ thích hợp trong các từ cho dưới đây để hoàn thành câu còn thiếu phía dưới: vật thể chất thể một nhiều a. … tạo nên ….
Ở đâu có vật thể, ở đó có …
b. Một vật thể có thể do … hoặc … chất tạo nên.
Một chất có thể có trong … vật thể. c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS có thể là:
a. Chất tạo nên vật thể.
Ở đâu có vật thể, ở đó có chất.
b. Một vật thể có thể do một hoặc nhiều chất tạo nên.
Một chất có thể có trong nhiều vật thể.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động cá nhân trong 2
phút để hoàn thiện phần nhận xét thông qua bài điền từ. Sau đó, yêu cầu HS thảo luận nhóm
đôi về kết quả hoạt động cá nhân trong 1 phút.
- Thực hiện: HS suy nghĩ, suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm dưới sự hướng dẫn của GV.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- GV: nhận xét và chốt nội dung chất ở xung quanh ta.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về ba thể của chất và đặc điểm của chúng a) Mục tiêu: 2
- Nêu được đặc điểm nhận diện cơ bản của ba thể rắn, lỏng, khí. b) Nội dung:
- HS nghe hướng dẫn từ GV, quan sát hình ảnh chiếu minh họa cho vật thể ở thể rắn,
lỏng, khí để điền vào 3 cột đầu trong bảng các đặc điểm của vật chất ở thể rắn, lỏng, khí
trong phần I.3 của phiếu học tập:
Chọn từ hoặc cụm từ: “xác định”; “không xác định” để hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Khối lượng Hình dạng
Kích thước( thể tích) Các hạt vật chất Chất Chất rắn Chất lỏng Chất khí c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS có thể là: Đặc điểm Kích thước Khối lượng Hình dạng Các hạt vật chất Chất ( thể tích) Chất rắn Xác định Xác định Xác định Liên kết chặt chẽ Chất lỏng Xác định
Không xác định Xác định Liên kết lỏng lẻo Chất khí Xác định
Không xác định Không xác định Chuyển động tự do
+ Nhận xét thêm: chất lỏng là chất dễ chảy; chất khí là chất dễ lan tỏa.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh các vật thể ở thể rắn, lỏng, khí. Thông báo: ở nhiệt
độ phòng, chất ở thể rắn thì được gọi là chất rắn, chất ở thể lỏng thì được gọi là chất lỏng, ở
thể khí thì được gọi là chất khí.
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình ảnh minh họa và hoạt động nhóm 4 để hoàn
thiện phần I.3 của Phiếu học tập. GV gợi ý đọc thêm phầm em có biết để hoàn thành cột 4 của bảng.
- Thực hiện: HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất các kiến thức về các đặc
điểm của chất rắn, chất lỏng, chất khí.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày/ 1 thể trong Phiếu học tập,
các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- GV: nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm về đặc điểm của chất rắn, chất lỏng,
chất khí. GV chốt lại thông tin chính xác trước toàn lớp. GV giới thiệu thêm: 1 chất có thể
tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được các kiến thức đã học trong bài. b) Nội dung:
- HS hoàn thành hai phần luyện tập trang 36 SGK và bài tập phần II. LUYỆN TẬP trong phiếu bài tập. c) Sản phẩm: Câu trả lời có thể: 3 - Vận dụng 1. Vật thể tự Vật thể Vật Câu Vật sống Chất nhiên nhân tạo không sống Dây dẫn điện Dây dẫn Đồng, nhôm, 1 điện chất dẻo 2 Chiếc ấm Chiếc ấm nhôm Giấm ăn Giấm ăn Acetic acid, 3 nước 4 Cây bạch đàn Giấy Cây bạch đàn Giấy cellulose
- Vận dụng 2: Một số chất rắn được sử dụng trong xây dựng nhà cửa, cầu, đường là:
thép, sỏi, cát, vôi, thạch cao … - Phần II LUYỆN TẬP :
a. thể ; rắn, lỏng, khí.
b. chất ; tự nhiên/ thiên nhiên ; vật thể nhân tạo. c. sự sống ; không có.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân hoàn thành phần II trong
phiếu học tập và hai câu phần luyện tập trong SGK trang 36.
- Thực hiện: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 4 HS báo cáo kết quả hoạt động.
- GV: thống nhất câu trả lời đúng và nhấn mạnh lại kiến thức chính của bài.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: HS hoàn thành các phần vận dụng trong SGK trang 36,37.
c) Sản phẩm: Câu trả lời có thể có: Vận dụng 1.
1. Một số chất có trong:
- nước biển là: nước, muối, oxygen.
- bắp ngô: nước, tinh bột, chất đạm, chất béo.
- bình chứa khí oxygen : oxygen, thép.
2. Một số vật thể chứa :
- sắt : cột bê tông, vỏ tàu.
- tinh bột : hạt gạo, bánh mì, bát bún.
- đường : kẹo, nước ngọt, quả xoài.
Vận dụng 2. Có thể bơm được xăng vào các bình chứa có hình dạng khác nhau vì xăng
là chất lỏng, không có hình dạng xác định và dễ chảy.
3. Vận dụng 3. HS có thể nêu thêm khoảng 3 chất thường gặp khác, ví dụ : nước, nhôm, khí oxygen.
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp bài làm vào tiết sau. 4