Chủ đề 3: Đi chợ | Bài 2 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 3 : ĐI CHỢ
Bài 2: I, i, K, k
I. MỤC TIÊU
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây:
1. Phm cht
Rèn luyện phm cht chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên,
Biết quan tâm, chia sẻ vi mọi người.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
+ Năng lực t ch, t hc: HS nhn nhim v hc tp với 1 tâm thế sẵn sàng.
HS tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm v hc tp.
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá
và tự đánh giá.
+ Năng lực gii quyết vấn đề mang nh sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sng
thc tế để thc hin nhim v hc tp.
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
- Đọc:
+ Nhn diện được s tương hợp giữa âm ch ca i, k ;nhn din cu to
tiếng, đánh vần đồng thanh lớn các tiếng bi, k
+ Đánh vần, đọc trơn,hiểu nghĩa các từ m rộng; đọc được câu ng dụng
hiểu nghĩa của câu ứng dng mức độ đơn giản
+ Đọc được t m rng, t ng dụng và hiểu nghĩa từ m rng, t ng dng
mức độ đơn giản.
- Viết:
+ Viết được các chữ i,k và các tiếng bi, k
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Nói – Nghe:
+ Biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động được tên chủ đ gi ra, s dng
đưc 1 s t khoá xuất hin trong các bài học thuc ch đề Đi chợ.
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi v các sự vt, hoạt động, trạng thái
đưc v trong tranh có tên gọi cha i, k
+ Nói được câu có tiếng cha t ng cha tiếng có âm được hc.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả li ca bn.
II. CHUN B
1. Chun b của giáo viên
- Tranh trong SGK trang 32, 33.
- Bài hát “ Mùa xuân của em
- Mẫu các chữ ghi âm i, k , ch ghi tiếng, ghi t có chứa âm i, k
2. Chun b ca hc sinh: VTV, bng con, phn, gi lau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HC:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
Tiết 1
1. Hoạt động 1:
+ Ổn định lớp: Hát bài
Mùa xuân của em
+ Khởi động:
- Mục tiêu: Gii thiu bài, tạo tâm thế cho HS vào
bài học mi.
- Cách thực hin:
+ GV gii thiu bc tranh trong SGK trang
32 kèm yêu cầu tho luận nhóm đôi:
+ Quan sát tranh và cho biết tranh v gì?
GV cht ch đề Đi ch và bài I, i, K, k
- HS hát và nêu chủ đề Đi chợ
- HS lng nghe, nhc li tựa bài
2. Hoạt động 2: Nhn diện âm chữ mi, tiếng có âm mới
- Mục tiêu: Nhn diện được s tương hợp giữa các âm , luyện đc t khóa
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: hoạt động cá nhân
a. Nhn diện và đánh vần hình tiếng có âm I,
i
- GV đưa tranh viên bi cho HS quan sát hi
tranh v gì?
- GV: t viên bi có tiếng bi
- Các em thử đánh vần tiếng bi
- HS viên bi
- HS đọc bi ( cá nhân, nhóm)
- HS đánh vần
- GV dưa ra hình giống trong sách ng
dn dẫn phân tích luyện đọc
Chốt : chúng ta vừa học xong âm i . Các em
tìm thêm tiếng âm i
b.Nhn diện đánh vần hình tiếng âm K,
k ( tương tự âm i)
Lồng ghép kỹ năng sống: bi, k ( chơi bi
nhưng không được nghịch bi, cho bi vào
ming, k dùng đ sách vở, đồ dùng cho gọn
gàng, ngăn np
- Cho học sinh đọc đồng thanh: trước I, e, ê em
viết ch k
- HS đọc b, i, bi( nhân, nhóm)
3.Hoạt động 3 : Tp viết:
- Mục tiêu:
+ Viết được các chữ i,k và các tiếng bi, k
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng đ cao, khoảng cách
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: hoạt động cá nhân
a. Luyn viết bng con: ch i, bi, k, k
Viết ch i
+ GV : ng dẫn cách viết và viết mu ch i
+ Yêu cầu HS viết vào bng con ch i
Viết ch bi
+ GV : ch dế có mấy con chữ, nêu cách viết
+ GV : va viết vừa hướng dẫn, yêu cầu hc sinh
viết
Viết ch k, k
Tương tự như ch i, bi
GV yêu cầu hc sinh nhận xét bài của mình
và của bn.
b. Luyn viết bng con: ch i, bi, k, k
+ GV nhc nh tư thế ngi viết
+ luyn viết vào v
+ GV cho hc sinh chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu i của mình.
- HS nhc lại cách viết
- HS viết vào bng con ch i
- HS nhắc nói cách viết
- HS viết vào bng con ch bi
-HS : ngi thẳng lưng , cầm bút
đúng quy định
-HS : tô 1 hàng chữ i,1ch bi,
1 hàng chữ k, tô 1 chữ k
- HS đánh giá
4 . Cng c, dặn dò:
-Hãy kể những đồ vật có mang âm i,k mà em biết
- Xem trước sách tiếng vit trang 33
- HS : tr li
- HS xem bài
Tiết 2
5. Hoạt động 5: Ôn tiết 1
Cho hc sinh luyện đọc li: i,bi, k, k
6. Hoạt động 6: Luyện đánh vần, đọc trơn
6.1. Đánh vần, đọc trơn từ m rng, hiểu nghĩa các từ m rng
- Mục tiêu: Mở rng vn t v s vt , hiểu nghĩa các từ m rng,
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: HĐ cá nhân, nhóm đôi
- GV luyện đọc các từ dì, kê, bì đỏ, ví da cho hc
sinh
-GVyêu cu HS tho luận nhóm 2 tìm hiểu nghĩa
t , ví da
- GV: Yêu thương ba mẹ, ,cậu….ăn đ, ht
rất bổ…, các em thể t làm để đựng tin…
- HS đọc cá nhân, nhóm
- Hoạt động cặp đôi: giải nghĩa
t ( em của m), da ( làm
bằng da bò, trâu)
6.2 Đánh vần, đọc câu ứng dng
- Mục tiêu: Nhn din ch D in hoa, luyện đọc câu, tìm hiểu nghĩa câu
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: nhân
-GV gii thiệu câu : Dì có bí đỏ
- Luyện đọc cho hc sinh
-GV hi : “Ai có đỏ”
-GV hi : đ ca ai ? ”
- Học sinh đọc nhóm, cá nhân
- Hc sinh tr lời: Cô đỏ
- Hc sinh tr li: đ của cô
7. Hoạt động 7: Hoạt động m rng
- Mục tiêu: Phát hin nội dung tranh, nói câu liên quan đến tranh
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: HĐ nhóm, trò chơi
- GV yêu cầu tho luận nhóm 2 ?
-GV ng dẫn chơi trò : “ Đi ch
- HS tho luận nhóm nói
tranh có hình nh (bút chì, bánh
mì, kéo)
- HS hỏi mua gì?
- HS tr lời : Tôi mua một cái bút
chì….
- HS hi bạn bán gì?
- HS tr lời : Tôi bán bánh mì
4. Tng kết gi hc
GV nhận xét về gi hc:
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ Dặn dò chun b bài 3: L, H
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 3 : ĐI CHỢ Bài 2: I, i, K, k I. MỤC TIÊU
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây: 1. Phẩm chất
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên,
Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người. 2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
+ Năng lực tự chủ, tự học: HS nhận nhiệm vụ học tập với 1 tâm thế sẵn sàng.
HS tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
+ Năng lực giải quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sống
thực tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ - Đọc:
+ Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của i, k ;nhận diện cấu tạo
tiếng, đánh vần đồng thanh lớn các tiếng bi, kệ
+ Đánh vần, đọc trơn,hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được câu ứng dụng và
hiểu nghĩa của câu ứng dụng mức độ đơn giản
+ Đọc được từ mở rộng, từ ứng dụng và hiểu nghĩa từ mở rộng, từ ứng dụng ở mức độ đơn giản. - Viết:
+ Viết được các chữ i,k và các tiếng bi, kệ
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách - Nói – Nghe:
+ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gọi ra, sử dụng
được 1 số từ khoá xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi chợ.
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái
được vẽ trong tranh có tên gọi chứa i, k
+ Nói được câu có tiếng chứa từ ngữ chứa tiếng có âm được học.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn. II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh trong SGK trang 32, 33.
- Bài hát “ Mùa xuân của em “
- Mẫu các chữ ghi âm i, k , chữ ghi tiếng, ghi từ có chứa âm i, k
2. Chuẩn bị của học sinh: VTV, bảng con, phấn, giẻ lau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh Tiết 1 1. Hoạt động 1:
+ Ổn định lớp: Hát bài “ Mùa xuân của em “
- HS hát và nêu chủ đề Đi chợ + Khởi động:
- Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
- Cách thực hiện:
+ GV giới thiệu bức tranh trong SGK trang
32 kèm yêu cầu thảo luận nhóm đôi:
+ Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
- HS lắng nghe, nhắc lại tựa bài
GV chốt chủ đề Đi chợ và bài I, i, K, k
2. Hoạt động 2: Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm mới
- Mục tiêu: Nhận diện được sự tương hợp giữa các âm , luyện đọc từ khóa
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm I, i
- GV đưa tranh viên bi cho HS quan sát và hỏi - HS viên bi tranh vẽ gì?
- HS đọc bi ( cá nhân, nhóm)
- GV: từ viên bi có tiếng bi - HS đánh vần
- Các em thử đánh vần tiếng bi
- GV dưa ra mô hình giống trong sách và hướng
dẫn dẫn phân tích luyện đọc
- HS đọc b, i, bi( cá nhân, nhóm)
• Chốt : chúng ta vừa học xong âm i . Các em tìm thêm tiếng có âm i
b.Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm K,
k ( tương tự âm i)
Lồng ghép kỹ năng sống: bi, kệ ( chơi bi
nhưng không được nghịch bi, cho bi vào
miệng, kệ dùng để sách vở, đồ dùng cho gọn gàng, ngăn nắp
- Cho học sinh đọc đồng thanh: trước I, e, ê em viết chữ k
3.Hoạt động 3 : Tập viết: - Mục tiêu:
+ Viết được các chữ i,k và các tiếng bi, kệ
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân
a. Luyện viết bảng con: chữ i, bi, k, kệ • Viết chữ i
+ GV : hướng dẫn cách viết và viết mẫu chữ i
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ i
- HS nhắc lại cách viết • Viết chữ bi
- HS viết vào bảng con chữ i
+ GV : chữ dế có mấy con chữ, nêu cách viết - HS nhắc nói cách viết
+ GV : vừa viết vừa hướng dẫn, yêu cầu học sinh - HS viết vào bảng con chữ bi viết • Viết chữ k, kệ Tương tự như chữ i, bi GV yêu cầ
u học sinh nhận xét bài của mình và của bạn.
b. Luyện viết bảng con: chữ i, bi, k, kệ
+ GV nhắc nhở tư thế ngồi viết
-HS : ngồi thẳng lưng , cầm bút + luyện viết vào vở đúng quy định
+ GV cho học sinh chọn biểu tượng đánh giá phù -HS : tô 1 hàng chữ i,1chữ bi, tô
hợp với kết quả bài của mình.
1 hàng chữ k, tô 1 chữ kệ - HS đánh giá
4 . Củng cố, dặn dò:
-Hãy kể những đồ vật có mang âm i,k mà em biết - HS : trả lời
- Xem trước sách tiếng việt trang 33 - HS xem bài Tiết 2
5. Hoạt động 5: Ôn tiết 1
Cho học sinh luyện đọc lại: i,bi, k, kệ
6. Hoạt động 6: Luyện đánh vần, đọc trơn
6.1. Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng
- Mục tiêu: Mở rộng vốn từ về sự vật , hiểu nghĩa các từ mở rộng,
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, nhóm đôi
- GV luyện đọc các từ dì, kê, bì đỏ, ví da cho học - HS đọc cá nhân, nhóm sinh
- Hoạt động cặp đôi: giải nghĩa
-GVyêu cầu HS thảo luận nhóm 2 tìm hiểu nghĩa từ dì ( em của mẹ), ví da ( ví làm từ dì , ví da bằng da bò, trâu…)
- GV: Yêu thương ba mẹ, dì ,cậu….ăn bí đỏ, hạt
kê rất bổ…, các em có thể tự làm ví để đựng tiền…
6.2 Đánh vần, đọc câu ứng dụng
- Mục tiêu: Nhận diện chữ D in hoa, luyện đọc câu, tìm hiểu nghĩa câu
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: cá nhân
-GV giới thiệu câu : Dì có bí đỏ
- Học sinh đọc nhóm, cá nhân
- Luyện đọc cho học sinh
-GV hỏi : “Ai có bí đỏ”
- Học sinh trả lời: Cô có bí đỏ
-GV hỏi : “ Bí đỏ của ai ? ”
- Học sinh trả lời: Bí đỏ của cô
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
- Mục tiêu: Phát hiện nội dung tranh, nói câu liên quan đến tranh
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm, trò chơi
- GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 ?
- HS thảo luận nhóm và nói
tranh có hình ảnh (bút chì, bánh mì, kéo)
-GV Hướng dẫn chơi trò : “ Đi chợ ” - HS hỏi mua gì?
- HS trả lời : Tôi mua một cái bút chì…. - HS hỏi bạn bán gì?
- HS trả lời : Tôi bán bánh mì
4. Tổng kết giờ học
GV nhận xét về giờ học:
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ Dặn dò chuẩn bị bài 3: L, H