Chủ đề 3: Đi chợ | Bài 4 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 3 :
ĐI CHỢ
Bài 4: CH, KH
I. MỤC TIÊU
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây:
1. Phm cht
Rèn luyện phm cht chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên,
Biết quan tâm, chia sẻ vi mọi người.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
+ Năng lực t ch, t hc: HS nhn nhim v hc tp với 1 tâm thế sẵn sàng. HS
tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm v hc tp.
+ Năng lc giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và
t đánh giá.
+ Năng lc gii quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sng thc
tế để thc hin nhim v hc tp.
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
- Đọc:
+ Nhn diện được s tương hợp giữa âm chữ ca ch, kh ;nhn din cu to
tiếng, đánh vần đồng thanh lớn các tiếng ch, khế
+ Đánh vn, đọc trơn,hiểu nghĩa các t m rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu
nghĩa của câu ứng dng mức đ đơn giản
+ Đọc được t m rng, t ng dụng hiểu nghĩa từ m rng, t ng dng
mức độ đơn giản.
- Viết:
+ Viết được các chữ lch, kh và các tiếng ch, khế
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Nói – Nghe:
+ Biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động được tên chủ đề gi ra, s dụng được
1 s t khoá xuất hiện trong các bài học thuc ch đề Đi chợ.
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi v các sự vt, hoạt động, trạng thái được
v trong tranh có tên gọi cha ch, kh
+ Nói được câu có tiếng cha t ng cha tiếng có âm được hc.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả li ca bn.
II. CHUN B
1. Chun b của giáo viên
- Tranh trong SGK trang 36, 37
- Bài hát “ Bà Còng đi chợ
- Mẫu các chữ ghi âm ch, kh, ch ghi tiếng, ghi t có cha âm ch, kh
2. Chun b ca hc sinh: VTV, bng con, phn, gi lau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HC:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
Tiết 1
1. Hoạt động 1:
+ Ổn định lớp: Hát bài
“ Bà Còng đi ch
+ Khởi động:
- Mục tiêu: Gii thiu bài, tạo tâm thế cho HS vào
bài học mi.
- Cách thực hin:
+ GV gii thiu bc tranh trong SGK trang
32 kèm yêu cầu tho luận nhóm đôi:
+ Quan sát tranh và cho biết tranh v gì?
GV cht Bài : CH, KH
- HS hát và nêu chủ đề Đi chợ
- HS lng nghe, nhc li tựa bài
2. Hoạt động 2: Nhn diện âm chữ mi, tiếng có âm mới
- Mục tiêu: Nhn diện được s tương hợp giữa các âm , luyện đọc t khóa
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: hoạt động cá nhân, nhóm ,lớp
a. Nhn diện đánh vần mô hình tiếng âm
CH, ch
- GV đưa tranh cho HS quan sát hi tranh v gì?
- Tranh v cnh ch
- Các em thử đánh vần tiếng ch
- GV đưa ra hình giống trong sách hướng
dn dẫn phân tích luyện đọc
- Khắc sâu âm ch
- HS tr li
- HS đọc ch ( cá nhân, nhóm)
- HS đánh vần
- HS đọc ch, ơ, ch ( nhân,
nhóm, lp )
- HS đọc, phân tích, âm ch
Chốt : chúng ta va học xong âm ch . Các
em tìm thêm tiếng có âm ch
b.Nhn diện đánh vần nh tiếng âm
KH, kh ( tương tự âm ch)
- So sánh ch, kh
- Luyện đọc lại bài ch, chợ, kh, khế
- HS so sánh ch, kh
- HS đọc bài, phân tích tiếng
ch, khế
3.Hoạt động 3 : Tp viết:
- Mục tiêu:
+ Viết được các chữ ch, kh và các tiếng ch, khế
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: hoạt động cá nhân
a. Luyn viết bng con: ch ch, ch, kh, khế
Viết ch ch
+ GV : ng dẫn cách viết và viết mu ch ch
+ Yêu cầu HS viết vào bng con ch ch
Viết ch ch
+ GV : yêu cầu nêu cách viết ch ch
+ GV : va viết vừa ng dẫn, yêu cầu hc sinh
viết
- HS nhc lại cách viết
- HS viết vào bng con ch ch
- HS nêu cách viết
- HS viết vào bng con ch ch
Viết ch kh, khế
GV yêu cầu hc sinh nhận xét bài của mình
và của bn.
b. Luyn viết vào v: ch ch, ch, kh, khế
+ GV nhc nh tư thế ngi viết
+ luyn viết vào v
+ GV cho hc sinh chn biu tượng đánh g
phù hợp vi kết qu bài của mình.
-HS : ngi thẳng lưng , cầm bút
đúng quy định
-HS : 1 hàng chữ ch,1ch ch,
tô 1 hàng chữ kh, 1 chữ khế
- HS đánh giá
4 . Cng c, dặn dò:
-Hãy nói những ch có ch, kh
- Xem trước sách tiếng vit trang 37
- HS : tr li
- HS xem bài
Tiết 2
5. Hoạt động 5: Ôn tiết 1
Cho hc sinh luyện đọc li: ch, ch, kh, khế
6. Hoạt động 6: Luyện đánh vần, đọc trơn
6.1. Đánh vần, đọc trơn từ m rng, hiểu nghĩa các từ m rng
- Mục tiêu: Mở rng vn t v s vt , hiu nghĩa các t m rng,
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: HĐ cá nhân, nhóm đôi
- GV luyện đọc tìm hiểu nghĩa các từ : ch, kho
, khô, chà là
- GV tìm thêm một s tiếng có ch, kh
- HS đọc cá nhân, nhóm
- HS: chui, chỉ, chì, khen,
khỉ…
6.2 Đánh vần, đọc câu ứng dng
- Mục tiêu: Nhn din ch D in hoa, luyện đọc câu, tìm hiểu nghĩa câu
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: nhóm, cá nhân
-GV gii thiệu câu : Bà cho bé khế và chà là
- Luyện đọc cho hc sinh
-GV hi : Ai chokhế và chà
-GV hi : Khế và chà là bà dành cho ai ? ”
- Luyện đọc li t câu thêm 1 lần na tìm
tiếng có ch, kh
- Học sinh đọc nhóm, cá nhân
- Hc sinh tr li: cho bé khế
và chà là.
- Hc sinh tr li: Khế và chà là
bà dành cho bé.
- Học sinh đọc bài tìm tiếng
ch, kh trong câu
7. Hoạt động 7: Hoạt động m rng
- Mục tiêu: Phát hin nội dung tranh, nói câu liên quan đến tranh
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: HĐ nhóm, trò chơi
- GV yêu cầu tho luận nhóm 2 cho biết tranh v
gì?
- GV cho học sinh tham gia tchơi đi chợ: Mua
gì? Bán gì?
- HS tho luận nhóm và nói :
Cun chỉ, cái chổi, khuôn bánh
- HS tham gia trò chơi
4. Tng kết gi hc
GV nhận xét về gi hc:
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ Dặn dò chun b bài Thực hành tiết 9
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 3 : ĐI CHỢ Bài 4: CH, KH I. MỤC TIÊU
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây: 1. Phẩm chất
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên,
Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người. 2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
+ Năng lực tự chủ, tự học: HS nhận nhiệm vụ học tập với 1 tâm thế sẵn sàng. HS
tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
+ Năng lực giải quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sống thực
tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ - Đọc:
+ Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của ch, kh ;nhận diện cấu tạo
tiếng, đánh vần đồng thanh lớn các tiếng chợ, khế
+ Đánh vần, đọc trơn,hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu
nghĩa của câu ứng dụng mức độ đơn giản
+ Đọc được từ mở rộng, từ ứng dụng và hiểu nghĩa từ mở rộng, từ ứng dụng ở mức độ đơn giản. - Viết:
+ Viết được các chữ lch, kh và các tiếng chợ, khế
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách - Nói – Nghe:
+ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gọi ra, sử dụng được
1 số từ khoá xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi chợ.
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được
vẽ trong tranh có tên gọi chứa ch, kh
+ Nói được câu có tiếng chứa từ ngữ chứa tiếng có âm được học.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn. II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh trong SGK trang 36, 37
- Bài hát “ Bà Còng đi chợ “
- Mẫu các chữ ghi âm ch, kh, chữ ghi tiếng, ghi từ có chứa âm ch, kh
2. Chuẩn bị của học sinh: VTV, bảng con, phấn, giẻ lau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh Tiết 1 1. Hoạt động 1:
+ Ổn định lớp: Hát bài “ Bà Còng đi chợ “
- HS hát và nêu chủ đề Đi chợ + Khởi động:
- Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
- Cách thực hiện:
+ GV giới thiệu bức tranh trong SGK trang
32 kèm yêu cầu thảo luận nhóm đôi:
+ Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
- HS lắng nghe, nhắc lại tựa bài GV chốt Bài : CH, KH
2. Hoạt động 2: Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm mới
- Mục tiêu: Nhận diện được sự tương hợp giữa các âm , luyện đọc từ khóa
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, nhóm ,lớp
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm CH, ch
- GV đưa tranh cho HS quan sát và hỏi tranh vẽ gì? - HS trả lời - Tranh vễ cảnh chợ
- HS đọc chợ ( cá nhân, nhóm)
- Các em thử đánh vần tiếng chợ - HS đánh vần
- GV đưa ra mô hình giống trong sách và hướng
dẫn dẫn phân tích luyện đọc
- HS đọc ch, ơ, chợ ( cá nhân, nhóm, lớp ) - Khắc sâu âm ch
- HS đọc, phân tích, âm ch
• Chốt : chúng ta vừa học xong âm ch . Các
em tìm thêm tiếng có âm ch
b.Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm - HS so sánh ch, kh
KH, kh ( tương tự âm ch)
- HS đọc bài, phân tích tiếng - So sánh ch, kh chợ, khế
- Luyện đọc lại bài ch, chợ, kh, khế
3.Hoạt động 3 : Tập viết: - Mục tiêu:
+ Viết được các chữ ch, kh và các tiếng chợ, khế
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân
a. Luyện viết bảng con: chữ ch, chợ, kh, khế • Viết chữ ch
+ GV : hướng dẫn cách viết và viết mẫu chữ ch
- HS nhắc lại cách viết
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ ch
- HS viết vào bảng con chữ ch • Viết chữ chợ
+ GV : yêu cầu nêu cách viết chữ chợ - HS nêu cách viết
+ GV : vừa viết vừa hướng dẫn, yêu cầu học sinh - HS viết vào bảng con chữ chợ viết • Viết chữ kh, khế
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài của mình và của bạn.
b. Luyện viết vào vở: chữ ch, chợ, kh, khế
+ GV nhắc nhở tư thế ngồi viết
-HS : ngồi thẳng lưng , cầm bút đúng quy định + luyện viết vào vở
-HS : tô 1 hàng chữ ch,1chữ chợ,
+ GV cho học sinh chọn biểu tượng đánh giá tô 1 hàng chữ kh, tô 1 chữ khế
phù hợp với kết quả bài của mình. - HS đánh giá
4 . Củng cố, dặn dò:
-Hãy nói những chữ có ch, kh - HS : trả lời
- Xem trước sách tiếng việt trang 37 - HS xem bài Tiết 2
5. Hoạt động 5: Ôn tiết 1
Cho học sinh luyện đọc lại: ch, chợ, kh, khế
6. Hoạt động 6: Luyện đánh vần, đọc trơn
6.1. Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng
- Mục tiêu: Mở rộng vốn từ về sự vật , hiểu nghĩa các từ mở rộng,
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, nhóm đôi
- GV luyện đọc và tìm hiểu nghĩa các từ : chả, kho - HS đọc cá nhân, nhóm , khô, chà là
- HS: chuối, chỉ, chì, khen,
- GV tìm thêm một số tiếng có ch, kh khỉ…
6.2 Đánh vần, đọc câu ứng dụng
- Mục tiêu: Nhận diện chữ D in hoa, luyện đọc câu, tìm hiểu nghĩa câu
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: nhóm, cá nhân
-GV giới thiệu câu : Bà cho bé khế và chà là
- Học sinh đọc nhóm, cá nhân
- Luyện đọc cho học sinh
-GV hỏi : “Ai cho bé khế và chà là”
- Học sinh trả lời: Bà cho bé khế và chà là.
-GV hỏi : “ Khế và chà là bà dành cho ai ? ”
- Học sinh trả lời: Khế và chà là bà dành cho bé.
- Luyện đọc lại từ và câu thêm 1 lần nữa và tìm
- Học sinh đọc bài tìm tiếng có tiếng có ch, kh ch, kh trong câu
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
- Mục tiêu: Phát hiện nội dung tranh, nói câu liên quan đến tranh
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm, trò chơi
- GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 cho biết tranh vẽ - HS thảo luận nhóm và nói : gì?
Cuộn chỉ, cái chổi, khuôn bánh
- GV cho học sinh tham gia trò chơi đi chợ: Mua - HS tham gia trò chơi gì? Bán gì?
4. Tổng kết giờ học
GV nhận xét về giờ học:
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ Dặn dò chuẩn bị bài Thực hành tiết 9