Chủ đề 31: Biển đảo yêu thương | Bài 1 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 32: BIỂN ĐẢO QUÊ HƯƠNG
Bài 1: Khu Rừng Kì Lạ ới Đáy Biển
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
1. T tên chủ đề và những kinh nghiệm xã hội ca bản thân, trao đổi vi bạn i
v những điều HS biết v bin và đảo (cnh bin và các sản vt bin).
2. T việc quan sát tranh minh họa bài đọc và tên bài đọc, tăng ng kh năng
phán đoán về nội dung bài đọc.
3. Đọc trơn bài đọc, bước đầu ngt ngh đúng chỗ có dấu câu. Đọc đúng các tiếng
cha vần khó đọc.
4. Luyn tp kh năng nhận din vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài
t ng ngoài bài chứa tiếng có vần cn luyn tp và đặt câu.
5. Nhn diện nhân vật trong truyn và từ ng miêu tả hình dáng, màu sắc.
6. Tô đúng kiu ch hoa ch T viết câu ứng dụng. Hoàn thiện kĩ năng nhìn -
viết đoạn văn, nâng cao tốc độ viết.
7. Phân biệt đúng chính t d-/gi-,an/ang.
8. Luyn tập quan sat tranh và s dng t ng ch màu sắc. Luyện nói và viết
sáng to theo gợi ý. Phát trin ý tưởng thông qua việc trao đổi vi bn
9. Bồi dưỡng phm chất nhân ái: biết yêu thiên nhiên qua hoạt động luyện nói,
nghe, đọc hiu, viết.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
- Máy chiếu hoc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh nh, video.
III. HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
TIT 1
Hot động 1: Ổn định lớp và kiểm
tra bài cũ:
Mục tiêu: HS ôn lại bài học tun
trước.
Phương pháp – Hình thức: gii
quyết vấn đ - hoạt động lp và trò
chơi.
Hình thc kim tra đánh giá: HS
nhận xét HS, GV nhận xét HS.
Cách tiến hành:
- HS thc hin mt tr chơi hay một
hoạt động giải trí khác liên quan đến
ch đề Biển đảo yêu thương để to
tâm thế cho gi hc.
- HS thc hin một vài hoạt động
nhằm ôn lại nội dung bài học tun
trước.
Hot động 2: Khởi động luyn
i:
Mục tiêu: HS hiểu được s khác biệt
gia biển và đảo. T tin giao tiếp vi
- HS tham gia trò ci khởi đng.
- HS tham gia hoạt động ôn lại bài
cũ.
- Sn phẩm mong đợi: HS nm
đưc kiến thức bài đã học.
bn nhng hiu biết của mình về bin
đảo.
Hình thc Phương pháp: giao tiếp
hp tác, tự học sáng tạo - hoạt động
nhóm 2,lớp
Hình thc kim tra đánh giá: HS
nhận xét HS, GV nhận xét HS khi
trình bày (nội dung, thái độ, li
i,...)
Cách tiến hành:
- HS nghe GV gii thiu tên chủ đ
Bin do yêu thương.
- GV treo tranh gii thiu s khác biệt
gia bin và đảo.
- HS trao đổi vi bn nhng điu HS
biết v bin và đo. (Gợi ý: “Em đã
từng đến/ thy biển/ đảo bao gi
chưa?”, “Em thích điu gì nhất
biển/ đảo?”, “Em biết gì về nhng
loài vật/ loài cây sống biển?”, “Em
biết gì về các phương tiện đi lại trên
biển?”,...)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi,
quan sát tranh minh hoạt, đọc tên bài
đọc và nói về các sự vật, hình ảnh
Sn phm mong đợi: HS hiểu được
s khác biệt gia biển và đảo. T tin
giao tiếp vi bn nhng hiu biết ca
mình về biển đảo. Thái độ tò mò,
thích thú tìm hiu i.
- HS lng nghe gii thiu.
- HS quan sát tranh.
- HS trao đổi cùng bạn v nhng hiu
biết v bin và đo.
-HS tho luận nhóm 2 tìm hiểu v
tranh minh ha của bài đc.
trong tranh. (Gợi ý: “Bức tranh v
cnh đâu?” (dưới dy biển), “Dưới
đáy biển có những gì?(rng san
), “Khu rừng kì lạ i đáy biển
trong tên bài đọc đây là gì?”, “Em
biết gì về ln bin/ rặng san hô?”).
- GV cho HS xem tranh/ clip v rng
san hô.
- HS nghe GV gii thiu bài mới.
- HS xem tranh/ clip v rng san hô.
- HS lng nghe.
Hoạt động 3: Luyn đọc thành tiếng:
Mục tiêu: Đọc đúng rõ ràng các từ,
các câu trong bài, tc đđọc khoảng
60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt, nghỉ
hơi đúng chỗ.
nh thức Phương pp: Đọc
thầm, đọc nhân, đọc nhóm, thi
đua.
nh thức kiểm tra đánh g: Tự
giác rèn đọc sửa sai, HS tnhận
xét, HS nhận xét cách đọc của bạn,
GV nhận xét HS.
Cách tiến nh:
- HS nghe GV đọc mu.
- GV hướng dn HS ch đọc thầm,
xác định u, đếm s câu, cách ngắt,
nghỉ hơi sau dấu phy, dấu chấm.
Sn phẩm mong đợi: Đc đúng rõ
ràng các từ, các câu trong bài, tc độ
đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết
ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.
- HS lắng nghe GV đc mẫu, đọc
thm theo.
- Yêu cầu HS đọc thầm.
- Cho HS đọc các từ khó, dễ phát âm
sai: -mô, cần thiết, tàu, đáy, sặc s,
n quanh,...
- Y/c HS đọc thành tiếng bài đọc.
- Y/c HS tìm từ khó hiểu trong bài
đọc: thuyền trường, sc s, rong
bin,...
- GV giải nghĩa từ bằng hình ảnh.
Y/c HS đọc thành tiếng lại bài (thi
đua cá nhân/ nhóm/ lớp).
- HS nhận xét.
- GV nhn xét.
- HS đọc các từ khó (chú ý phát âm).
- HS đọc thành tiếng bài đc.
- HS tìm t khó trong bài.
-HS quan sát hình ảnh, đc lại bài (cá
nhân/ nhóm/ lp).
-GV nhn xét.
Tiết 2:
Hoạt động 4: Tìm hiểu văn bản:
Mục tiêu: Mở rộng vốn từ mang
vần anh, ăng, ăn. Trả lời được câu hỏi
đơn giản về nội dung của văn bản.
Hình thức Phương pháp: tho luận
nhóm, vấn đáp, trò chơi.
Hình thức KTĐG: HS đánh glẫn
nhau, GV đánh giá HS.
Cách tiến hành:
- GV cho HS đọc lại bài đọc.
- Tìm trong bài đc tiếng có vần anh,
ăn, ăng.
Sn phẩm mong đợi: nhn din vn
thông qua hoạt động tìm tiếng trong
i và từ ng ngoài bài cha tiếng có
vn cn luyn tập đặt câu. Trả lời
được câu hỏi đơn giản về nội dung
của n bản.
- HS đọc lại bài.
- HS tìm tiếng trong bài vần anh,
- Gọi HS nêu.
(3 4 HS nêu, nhận xét).
- GV nhn xét.
+ Mở rộng vốn từ:
- Tìm ngoài bài đọc từ ngữ chứa tiếng
vn anh, ăn, ăng đặt câu. (VD:
”Cành bàng xum xlá.”; “Chú th
ln đang tìm kiếm con tàu bị mt
tích.”; “Cá mp trng rt hung
dữ.”;...).
- HS tho lun theo cặp/ nm nh để
tr li câu hỏi trong SHS.
- HS, GV nhn xét.
ăn, ăng.
- 3 4 HS nêu và nhn xét.
- HS thc hin tìm tiếng ngoài bài.
- HS đặt câu có tiếng cha vn anh,
ăn, ăng.
- HS hoạt động nhóm theo u cu
tr li câu hỏi.
Tiết 3: Luyn tp viết hoa, chính tả.
Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa:
Mục tiêu: Tô đúng chữ hoa T, viết
được câu ứng dụng.
Phương pháp Hình thức: nhân,
thảo luận nhóm, vn – đáp, trò chơi.
Hình thức KTĐG: HS đánh giá lẫn
nhau, GV đánh giá HS.
Cách tiến hành:
- Tô chữ viết hoa ch T và viết câu
ng dng:
- ch viết oa ch T:
Sn phm mong đợi: Tô đúng kiểu
ch hoa ch T và viết câu ng dng.
- HS quan sát và phân tích cu to nét
ca con ch T.
HS quan sát cách GV tô và phân tích
cu tạo nét chữ ca con ch T (Gợi ý:
Xem phầnng dn dy tp viết).
- HS dùng ngón tay viết con ch T
hoa lên không khí hoặc mặt bàn.
-HS tô chữ T hoa vào VTV. Chú ý các
điểm đặt bút và kết thúc.
-Viết câu ứng dng:
- HS đọc câu ứng dng.
-HS quan sát GV viết ch Tàu.
-HS quan sát cách GV viết phần còn
li.
-HS viết câu ứng dụng vào VTV.
-HS t đánh giá phn viết của mình
và của bn (theo hướng dn ca GV).
Hot động 2: Chính tả nhìn viết:
Mục tiêu: Viết được đoạn chính tả
nhìn viết. Phân biệt đúng chính tả d-
/gi-, an/ang.
Phương pháp Hình thức: nhân,
thảo luận nhóm, vn – đáp.
Hình thức KTĐG: HS đánh giá lẫn
nhau, GV đánh giá HS.
HS đọc lại đon cn viết.
- HS viết tay lên không trung
con ch T hoa.
- HS viết vào VTV.
- HS đọc câu ứng dng.
- HS quan sát.
- HS viết câu ứng dụng vào
VTV.
- HS t đánh giá bài viết ca
mình và nhận xét bài viết ca
bn.
- Sn phẩm mong đi: Hoàn
thiện kĩ năng nhìn - viết đoạn
văn, nâng cao tốc độ viết.
Phân biệt đúng chính tả d-/gi-,
an/ang.
- HS đánh vần tiếng/ t khó dễ
viết sai.
- HS nhìn viết o VTV.
HS đánh vần mt s tiếng/ t khó đọc,
d viết sai VD: rong, trải, giăng,
ngang, màu sắc,…
HS nhìn và viết đon văn vào VTV.
HS t đánh giá phn viết của mình và
ca bạn (theo hướng dn ca GV).
Hot động 3: Bài chính tả la chn:
HS đọc yêu cầu ca bài tập được giao.
Tùy đặc điểm phương ng ca HS
trong lp hoặc nhóm, GV giao bài tp
tương ng.
HS quan sát tranh gợi ý đính kèm
từng bài tập.
HS thc hiện bài tập.
HS đặt câu (nói miệng, không yêu cầu
viết) vi nhng t vừa điền đúng.
HS t đánh giá bài làm ca mình và
ca bn.
- HS t đánh giá bài viết ca
mình và nhận xét bài viết ca
bn.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
đưc giao.
- HS quan sát tranh
- HS làm bài tập
- HS đặt câu với nhng t va
đin.
- HS t đánh giá bài làm ca
mình và nhận xét bài làm của
bn.
Tiết 4:
Hoạt động 4: Luyện tập nói, viết
sáng tạo:
Mục tiêu: Luyện nói viết sáng tạo
- Sn phẩm mong đi: Luyện
i và viết sáng tạo theo gợi ý.
theo gợi ý. Phát triển ý ng thông
qua trao đổi vi bạn.
Hình thức KTĐG: HS đánh giá lẫn
nhau, GV đánh giá HS.
Hình thức Phương pháp: nhân,
thảo luận nhóm, vấn – đáp.
1. Nói sáng tạo:
- HS quan sát tranh và chọn một y/
con vật yêu thích (Gợi ý: GV có th đặt
cây hỏi: “Bức tranh v cnh đâu?”,
“Em nhìn thấy những trong bức
tranh?”, “Em thích cây/ con vt nào?
sao?”,”Cây/ con vt đó có màu gì/
như thế nào?”,...)
-HS thc hin yêu cầu ca hoạt động
theo cặp/ nhóm nhỏ. GV th dùng
k thut hoạt động góc đ thc hin ni
dung này
2. Viết sáng tạo:
-HS tìm hiểu các đổi ni dung vừa nói
thành câu văn viết.
-HS thc hiện yêu cầu viết sáng to
vào vở.
-HS t đánh giá, nhận xét v phn
trình bày của mình theo hướng dn
ca GV.
Phát triển ý tưởng thông qua
trao đi với bn.
- HS quan sát tranh, chọn mt
cây/ con vật yêu thích.
- HS tho lun nhóm 2 đ thc
hiện yêu cầu.
- HS tìm hiểu ni dung vừa nói
sáng to thành câu văn viết.
- HS viết vào vở.
- HS t đánh giá và nhận xét
phần trình bày của mình.
- HS chia s vi bn v một câu
chuyn có nội dung liên quan
đến bin.
Hot động m rng:
-HS chia s vi bn v mt câu
chuyn có nội dung liên quan đến
biển: tên truyện, tên tác giả, có bao
nhu nhân vật, chuyện gì xy ra vi
nhân vật chính, chi tiết thích nhất.
Tng kết Dn dò:
-HS nhc li ni dung vừa được hc
(tên bài, các hình ảnh trong bài, hình
ảnh em thích,...)
-HS v nhà đc lại bài.
-HS nghe GV hướng dn chun b cho
tiết học sau (Bài Thư gửi b ngoài
đảo).
- HS nhc li ni dung vừa được
hc.
- HS lng nghe.
| 1/11

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 32: BIỂN ĐẢO QUÊ HƯƠNG
Bài 1: Khu Rừng Kì Lạ Dưới Đáy Biển I. MỤC TIÊU • Giúp HS:
1. Từ tên chủ đề và những kinh nghiệm xã hội của bản thân, trao đổi với bạn nói
về những điều HS biết về biển và đảo (cảnh biển và các sản vật ở biển).
2. Từ việc quan sát tranh minh họa bài đọc và tên bài đọc, tăng cường khả năng
phán đoán về nội dung bài đọc.
3. Đọc trơn bài đọc, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu. Đọc đúng các tiếng chứa vần khó đọc.
4. Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài và
từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần cần luyện tập và đặt câu.
5. Nhận diện nhân vật trong truyện và từ ngữ miêu tả hình dáng, màu sắc.
6. Tô đúng kiểu chữ hoa chữ T và viết câu ứng dụng. Hoàn thiện kĩ năng nhìn -
viết đoạn văn, nâng cao tốc độ viết.
7. Phân biệt đúng chính tả d-/gi-,an/ang.
8. Luyện tập quan sat tranh và sử dụng từ ngữ chỉ màu sắc. Luyện nói và viết
sáng tạo theo gợi ý. Phát triển ý tưởng thông qua việc trao đổi với bạn
9. Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái: biết yêu thiên nhiên qua hoạt động luyện nói, nghe, đọc hiểu, viết.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Máy chiế -
u hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, video.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1
Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
Mục tiêu: HS ôn lại bài học tuần trước.
Phương pháp – Hình thức: giải
quyết vấn đề - hoạt động lớp và trò chơi.
Hình thức kiểm tra – đánh giá: HS
nhận xét HS, GV nhận xét HS. Cách tiến hành:
- HS thực hiện một trờ chơi hay một
- HS tham gia trò chơi khởi động.
hoạt động giải trí khác liên quan đến
chủ đề Biển đảo yêu thương để tạo tâm thế cho giờ học.
- HS thực hiện một vài hoạt động
- HS tham gia hoạt động ôn lại bài
nhằm ôn lại nội dung bài học tuần cũ. trước.
- Sản phẩm mong đợi: HS nắm
được kiến thức bài đã học.

Hoạt động 2: Khởi động – luyện nói:
Mục tiêu: HS hiểu được sự khác biệt
giữa biển và đảo. Tự tin giao tiếp với
bạn những hiểu biết của mình về biển Sản phẩm mong đợi: HS hiểu được đảo.
sự khác biệt giữa biển và đảo. Tự tin Hình thứ
giao tiếp với bạn những hiểu biết của
c – Phương pháp: giao tiếp mình về biển đảo. Thái độ tò mò,
hợp tác, tự học sáng tạo - hoạt động thích thú tìm hiểu bài. nhóm 2,lớ p Hình thứ
c kiểm tra – đánh giá: HS
nhận xét HS, GV nhận xét HS khi
trình bày (nội dung, thái độ
, lời nói,. .) Cách tiến hành:
- HS nghe GV giới thiệu tên chủ đề
- HS lắng nghe giới thiệu. Biển dảo yêu thương. - HS quan sát tranh.
- GV treo tranh giới thiệu sự khác biệt giữa biển và đảo.
- HS trao đổi cùng bạn về những hiểu
biết về biển và đảo.
- HS trao đổi với bạn những điều HS
biết về biển và đảo. (Gợi ý: “Em đã
từng đến/ thấy biển/ đảo bao giờ
chưa?”, “Em thích điều gì nhất ở
biển/ đảo?”, “Em biết gì về những
loài vật/ loài cây sống ở biển?”, “Em
biết gì về các phương tiện đi lại trên biển?”,. .)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi,
-HS thảo luận nhóm 2 tìm hiểu về
quan sát tranh minh hoạt, đọc tên bài tranh minh họa của bài đọc.
đọc và nói về các sự vật, hình ảnh
trong tranh. (Gợi ý: “Bức tranh vẽ
cảnh ở đâu?” (dưới dấy biển), “Dưới
đáy biển có những gì?” (rặng san
hô), “Khu rừng kì lạ dưới đáy biển
trong tên bài đọc ở đây là gì?”, “Em
biết gì về lặn biển/ rặng san hô?”).
- HS xem tranh/ clip về rặng san hô.
- GV cho HS xem tranh/ clip về rặng san hô. - HS lắng nghe.
- HS nghe GV giới thiệu bài mới.
Hoạt động 3: Luyện đọc thành tiếng:
Mục tiêu:
Đọc đúng và rõ ràng các từ,
các câu trong bài, tốc độ đọc khoảng Sản phẩm mong đợi: Đọc đúng và rõ
60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt, nghỉ ràng các từ, các câu trong bài, tốc độ hơi đúng chỗ.

đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết
Hình thức – Phương pháp: Đọc ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.
thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, thi đua.
Hình thức kiểm tra – đánh giá: Tự
giác rèn đọc và sửa sai, HS tự nhận
xét, HS nhận xét cách đọc của bạn,
GV nhận xét HS. Cách tiến hành:
- HS nghe GV đọc mẫu.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu, đọc
- GV hướng dẫn HS cách đọc thầm, thầm theo.
xác định câu, đếm số câu, cách ngắt,
nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Yêu cầu HS đọc thầm.
- Cho HS đọc các từ khó, dễ phát âm
- HS đọc các từ khó (chú ý phát âm).
sai: Nê-mô, cần thiết, tàu, đáy, sặc sỡ, lượn quanh,...
- HS đọc thành tiếng bài đọc.
- Y/c HS đọc thành tiếng bài đọc.
- Y/c HS tìm từ khó hiểu trong bài
- HS tìm từ khó trong bài.
đọc: thuyền trường, sặc sỡ, rong biển,...
-HS quan sát hình ảnh, đọc lại bài (cá
- GV giải nghĩa từ bằng hình ảnh. nhân/ nhóm/ lớp).
Y/c HS đọc thành tiếng lại bài (thi
đua cá nhân/ nhóm/ lớp). - HS nhận xét. -GV nhận xét. - GV nhận xét. Tiết 2:
Hoạt động 4: Tìm hiểu văn bản:
Sản phẩm mong đợi: nhận diện vần
Mục tiêu: Mở rộng vốn từ có mang thông qua hoạt động tìm tiếng trong
vần anh, ăng, ăn. Trả lời được câu hỏi bài và từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có
đơn giản về nội dung của văn bản.
vần cần luyện tập và đặt câu. Trả lời
Hình thức – Phương pháp: thảo luận được câu hỏi đơn giản về nội dung
nhóm, vấn đáp, trò chơi.

của văn bản.
Hình thức KTĐG: HS đánh giá lẫn
nhau, GV đánh giá HS.
Cách tiến hành:
- GV cho HS đọc lại bài đọc.
- Tìm trong bài đọc tiếng có vần anh,
- HS đọc lại bài. ăn, ăng.
- HS tìm tiếng trong bài có vần anh, - Gọi HS nêu. ăn, ăng.
(3 – 4 HS nêu, nhận xét).
- 3 – 4 HS nêu và nhận xét. GV nhận xét. - + Mở rộng vốn từ:
- Tìm ngoài bài đọc từ ngữ chứa tiếng
- HS thực hiện tìm tiếng ngoài bài.
có vần anh, ăn, ăng và đặt câu. (VD:
”Cành bàng xum xuê lá.”; “Chú thợ
lặn đang tìm kiếm con tàu bị mất
- HS đặt câu có tiếng chứa vần anh,
tích.”; “Cá mập trắng rất hung ăn, ăng. dữ.”;.. ).
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp/ nhóm nhỏ để
trả lời câu hỏi.
trả lời câu hỏi trong SHS. - HS, GV nhận xét.
Tiết 3: Luyện tập viết hoa, chính tả.
Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa:

Sản phẩm mong đợi: Tô đúng kiểu
Mục tiêu: Tô đúng chữ hoa T, viết chữ hoa chữ T và viết câu ứng dụng.
được câu ứng dụng.
Phương pháp – Hình thức: cá nhân,
thảo luận nhóm, vấn – đáp, trò chơi.
Hình thức KTĐG:
HS đánh giá lẫn
nhau, GV đánh giá HS. Cách tiến hành:
- Tô chữ viết hoa chữ T và viết câu ứng dụng:
- Tô chữ viết oa chữ T:
- HS quan sát và phân tích cấu tạo nét
của con chữ T.
HS quan sát cách GV tô và phân tích
- HS viết tay lên không trung
cấu tạo nét chữ của con chữ T (Gợi ý:
con chữ T hoa.
Xem phần Hướng dẫn dạy tập viết). - HS viết vào VTV.
- HS dùng ngón tay viết con chữ T hoa lên không khí hoặ c mặt bàn. HS đọc câu ứ - ng dụng.
-HS tô chữ T hoa vào VTV. Chú ý các HS quan sát. -
điểm đặt bút và kết thúc. -Viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết câu ứng dụng vào
-HS quan sát GV viết chữ Tàu. VTV.
-HS quan sát cách GV viết phần còn
- HS tự đánh giá bài viết của lại.
mình và nhận xét bài viết của
-HS viết câu ứng dụng vào VTV. bạn.
-HS tự đánh giá phần viết của mình
và của bạn (theo hướng dẫn của GV).
- Sản phẩm mong đợi: Hoàn
Hoạt động 2: Chính tả nhìn – viết:
thiện kĩ năng nhìn - viết đoạn
Mục tiêu: Viết được đoạn chính tả
văn, nâng cao tốc độ viết.
nhìn – viết. Phân biệt đúng chính tả d-
Phân biệt đúng chính tả d-/gi-, /gi-, an/ang. an/ang.
Phương pháp – Hình thức: cá nhân,
thảo luận nhóm, vấn – đáp. HS đánh vầ - n tiếng/ từ khó dễ
Hình thức KTĐG: HS đánh giá lẫn viết sai.
nhau, GV đánh giá HS.
HS đọc lại đoạn cần viết. HS nhìn viết vào VTV. -
HS đánh vần một số tiếng/ từ khó đọc,
- HS tự đánh giá bài viết của
dễ viết sai VD: rong, trải, giăng,
mình và nhận xét bài viết của ngang, màu sắc,… bạn.
HS nhìn và viết đoạn văn vào VTV.
HS tự đánh giá phần viết của mình và
của bạn (theo hướng dẫn của GV).
Hoạt động 3: Bài chính tả lựa chọn:
HS đọc yêu cầu của bài tập được giao. HS đọc yêu cầ - u của bài tập
Tùy đặc điểm phương ngữ của HS được giao.
trong lớp hoặc nhóm, GV giao bài tập tương ứng.
HS quan sát tranh gợi ý đính kèm HS quan sát tranh - từng bài tập. HS làm bài tậ - p HS thực hiện bài tập.
HS đặt câu (nói miệng, không yêu cầu HS đặt câu vớ - i những từ vừa
viết) với những từ vừa điền đúng. điền.
HS tự đánh giá bài làm của mình và -
HS tự đánh giá bài làm của
mình và nhận xét bài làm củ của bạn. a bạn. Tiết 4:
Hoạt động 4: Luyện tập nói, viết
- Sản phẩm mong đợi: Luyện sáng tạo:
nói và viết sáng tạo theo gợi ý.
Mục tiêu: Luyện nói và viết sáng tạo
theo gợi ý. Phát triển ý tưởng thông
Phát triển ý tưởng thông qua
qua trao đổi với bạn.
trao đổi với bạn.
Hình thức KTĐG: HS đánh giá lẫn
nhau, GV đánh giá HS.
Hình thức – Phương pháp: cá nhân,
thảo luận nhóm, vấn – đáp. HS quan sát tranh, chọ - n một 1. Nói sáng tạo:
cây/ con vật yêu thích.
- HS quan sát tranh và chọn một cây/
con vật yêu thích (Gợi ý: GV có thể đặt
cây hỏi: “Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?”,
“Em nhìn thấy những gì trong bức
- HS thảo luận nhóm 2 để thực
tranh?”, “Em thích cây/ con vật nào? hiện yêu cầu.
Vì sao?”,”Cây/ con vật đó có màu gì/
như thế nào?”,. .)
-HS thực hiện yêu cầu của hoạt động HS tìm hiể - u nội dung vừa nói
theo cặp/ nhóm nhỏ. GV có thể dùng
sáng tạo thành câu văn viết.
kỹ thuật hoạt động góc để thực hiện nội
- HS viết vào vở. dung này
- HS tự đánh giá và nhận xét 2. Viết sáng tạo:
phần trình bày của mình.
-HS tìm hiểu các đổi nội dung vừa nói thành câu văn viết.
-HS thực hiện yêu cầu viết sáng tạo vào vở
HS chia sẻ với bạn về một câu . -
chuyện có nội dung liên quan
-HS tự đánh giá, nhận xét về phần đến biển.
trình bày của mình theo hướng dẫn của GV.
Hoạt động mở rộng:
-HS chia sẻ với bạn về một câu
HS nhắc lại nội dung vừa được
chuyện có nội dung liên quan đến - học.
biển: tên truyện, tên tác giả, có bao nhiêu nhân vậ
t, chuyện gì xảy ra với
nhân vật chính, chi tiết thích nhấ t. - HS lắng nghe.
Tổng kết – Dặn dò:
-HS nhắc lại nội dung vừa được học
(tên bài, các hình ảnh trong bài, hình ảnh em thích,. .)
-HS về nhà đọc lại bài.
-HS nghe GV hướng dẫn chuẩn bị cho
tiết học sau (Bài Thư gửi bố ngoài đảo).