Chủ đề 31: Biển đảo yêu thương | Bài 5 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 32: BIỂN ĐẢO YÊU THƯƠNG
BÀI THỰC HÀNH
I.Mục tiêu
Giúp HS:
1. Đọc trơn và giảiu đố v biển đảo.
2. Ch ra t ch con vt, t ch màu sắc, t ch hoạt động có trong câu đố và đt
câu có sử dụng đáp án.
3. Luyn nói dựa trên tranh gợi ý.
4. Viết sáng tạo dựa trên những gì đã nói.
5. Phát triển năng lực quan sát, gii quyết vấn đề và sáng tạo qua vic thc hin
các bài tp.
6. Bồi dưỡng phm chất nhân ái: yêu quý và gi gìn biển đảo quê hương thông
qua hoạt động nghe nói, đọc hiu, viết.
II.Phương tin dy hc
- VBT, SGV
- Bng ph ghi các từ ngữ, câu cần thực hành (nếu có).
- Máy chiếu hoc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh nh, video (nếu có).
III.Hot động dy hc:
Hot động giáo viên
Hot động hc sinh
Hot động 1: Ổn định lớp và kiểm
tra bài cũ:
Mục tiêu: HS ôn lại bài học tun
trước.
Phương pháp – Hình thức: gii quyết
vấn đề - hoạt động lớp và trò chơi.
Hình thc kim tra đánh giá: HS
nhận xét HS, GV nhận xét HS.
Cách tiến hành:
- HS thc hin mt tr chơi hay một
hoạt động giải trí khác liên quan đến
ch đề Biển đảo yêu thương để tạo tâm
thế cho gi hc.
- HS thc hin một vài hoạt động nhm
ôn lại nội dung bài học tuần tc.
Hot động 2: Luyện đọc và mở rng
vn t: Luyn tp s dng t ch con
vt, màu sắc, hoạt động.
Mục tiêu: HS ch ra được t ch con
vt, t ch màu sắc, t ch hoạt động có
trong câu đố và đặt câu có sử dụng đáp
án.
Phương pháp – Hình thức: gii quyết
vấn đề - hoạt động nhóm, lp và trò
chơi.
Hình thc kim tra đánh giá: HS t
nhận xét mình, HS nhận xét HS, GV
nhận xét HS.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS đọc các câu đố.
- HS tham gia trò chơi khi động.
- HS tham gia hoạt động ôn lại bài cũ.
- Sn phẩm mong đợi: HS nắm được
kiến thức bài đã học.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS đọc các câu đố.
- Yêu cầu HS tho luận nhóm đôi về
các từ ch con vt, t ch u sắc, t
ch hoạt động có trong các câu đ.
- T chức thi đua 2 đội A (t 1, t 2);
đội B (t 3, t 4) giải câu đố, đặt câu có
s dng t ng là đáp án của câu đố
viết vào vở.
- HS t đánh giá bài làm của mình và
ca bn (theo s ng dn ca GV)
- GV nhận xét.
Hot động 3: Luyn tp nói, viết
sáng tạo.
Mục tiêu: HS dựa trên tranh ảnh gi ý
t tin trao đổi cùng bn v điều mà
mình thích nhất khi ra bin chơi. Viết
sáng tạo được nội dung mà mình vừa
i.
Phương pháp – Hình thức: gii quyết
vấn đề sáng tạo - hoạt động nhóm,
lp.
HS tho luận nhóm đôi đ thc hin
yêu cầu bài tập.
HS thi đua theo đội để giải câu đố, đặt
câu theo yêu cầu bài tập.
-HS t đánh giá bài làm của mình.
- HS nhận xét bài làm của bn.
- HS lng nghe.
-Sn phm mong đợi: HS ch ra đưc
t ch con vt, t ch màu sắc, t ch
hoạt động có trong câu đố và đặt câu
có sử dụng đáp án.
Hình thc kim tra đánh giá: HS t
nhận xét mình, HS nhận xét HS, GV
nhận xét HS.
Cách tiến hành:
a)i sáng tạo:
-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS tho luận nhóm 4 trao đổi yêu cầu
bài tp 3.
-HS thc hin hoạt động nói theo yêu
cầu (nhóm 4).
- Yêu cầu mt s nhóm trình bày cho
c lớp cùng nghe.
-Yêu cầu HS nm khác nhận xét.
- GV nhận xét.
a) Viết sáng tạo:
- HS thc hin yêu cầu viết sáng tạo
vào vở.
- HS t đánh giá, sửa li, nhận xét về
phần trình bày của mình theo hướng
dn ca GV.
-GV nhn xét.
Tng kết Dặn dò:
-Yêu cầu HS nhc li ni dung va
đưc hc (nội dung mà em cảm thy
hứng thú).
-HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS tho luận nhóm 4 trao đi v yêu
cu của bài tập.
-HS thc hiện nói theo nhóm 4.
-Mt s nhóm trình bày tc lp.
-HS nhận xét.
-HS lng nghe.
-HS thc hin viếtng tạo vào vở.
-HS t đánh giá, sửa lỗi và nhận xét.
-HS lng nghe.
-Dặn dò yêu cầu HS chun b cho tiết
hc sau (Bài Kể chuyện Tôm càng và
Cá con).
Sn phm mong đợi HS dựa trên
tranh nh gợi ý t tin trao đổi cùng
bn v điu mà mình thích nhất khi ra
biển chơi. Viết sáng tạo được ni dung
mà mình vừa nói.
-HS nhc li nội dung mà mình thy
hứng thú trong tiết hc.
-HS lng nghe.
| 1/5

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 32: BIỂN ĐẢO YÊU THƯƠNG BÀI THỰC HÀNH I.Mục tiêu • Giúp HS:
1. Đọc trơn và giải câu đố về biển đảo.
2. Chỉ ra từ chỉ con vật, từ chỉ màu sắc, từ chỉ hoạt động có trong câu đố và đặt
câu có sử dụng đáp án.
3. Luyện nói dựa trên tranh gợi ý.
4. Viết sáng tạo dựa trên những gì đã nói.
5. Phát triển năng lực quan sát, giải quyết vấn đề và sáng tạo qua việc thực hiện các bài tập.
6. Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái: yêu quý và giữ gìn biển đảo quê hương thông
qua hoạt động nghe nói, đọc hiểu, viết.
II.Phương tiện dạy học - VBT, SGV
- Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu cần thực hành (nếu có). Máy chiế -
u hoặc bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, video (nếu có).
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
Mục tiêu: HS ôn lại bài học tuần trước.
Phương pháp – Hình thức: giải quyết
vấn đề - hoạt động lớp và trò chơi.
Hình thức kiểm tra – đánh giá: HS
nhận xét HS, GV nhận xét HS. Cách tiến hành:
- HS thực hiện một trờ chơi hay một
hoạt động giải trí khác liên quan đến
chủ đề Biển đảo yêu thương để tạo tâm
- HS tham gia trò chơi khởi động. thế cho giờ học.
- HS thực hiện một vài hoạt động nhằm ôn lạ
i nội dung bài học tuần trước.
- HS tham gia hoạt động ôn lại bài cũ.
- Sản phẩm mong đợi: HS nắm được
Hoạt động 2: Luyện đọc và mở rộng
kiến thức bài đã học.
vốn từ: Luyện tập sử dụng từ chỉ con
vật, màu sắc, hoạt động.
Mục tiêu: HS chỉ ra được từ chỉ con
vật, từ chỉ màu sắc, từ chỉ hoạt động có
trong câu đố và đặt câu có sử dụng đáp
án.
Phương pháp – Hình thức: giải quyết
vấn đề - hoạt động nhóm, lớp và trò chơi.
Hình thức kiểm tra – đánh giá: HS tự
nhận xét mình, HS nhận xét HS, GV nhận xét HS. Cách tiến hành:
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập. -HS đọc các câu đố.
- Yêu cầu HS đọc các câu đố.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về
HS thảo luận nhóm đôi để thực hiện
các từ chỉ con vật, từ chỉ màu sắc, từ yêu cầu bài tập.
chỉ hoạt động có trong các câu đố.
- Tổ chức thi đua 2 đội A (tổ 1, tổ 2);
HS thi đua theo đội để giải câu đố, đặt
đội B (tổ 3, tổ 4) giải câu đố, đặt câu có câu theo yêu cầu bài tập.
sử dụng từ ngữ là đáp án của câu đố và viết vào vở.
- HS tự đánh giá bài làm của mình và
của bạn (theo sự hướng dẫn của GV)
-HS tự đánh giá bài làm của mình. - GV nhận xét.
- HS nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe.
-Sản phẩm mong đợi: HS chỉ ra được
từ chỉ con vật, từ chỉ màu sắc, từ chỉ
hoạt động có trong câu đố và đặt câu
có sử dụng đáp án.
Hoạt động 3: Luyện tập nói, viết sáng tạo.
Mục tiêu: HS dựa trên tranh ảnh gợi ý
tự tin trao đổi cùng bạn về điều mà mình thích nhấ
t khi ra biển chơi. Viết sáng tạo đượ
c nội dung mà mình vừa nói. Phương pháp –
Hình thức: giải quyết
vấn đề và sáng tạo - hoạt động nhóm, lớp.
Hình thức kiểm tra – đánh giá: HS tự
nhận xét mình, HS nhận xét HS, GV nhận xét HS. Cách tiến hành:
a)Nói sáng tạo:
-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS thảo luận nhóm 4 trao đổi yêu cầu -HS đọc yêu cầu bài tập. bài tập 3.
- HS thảo luận nhóm 4 trao đổi về yêu
-HS thực hiện hoạt động nói theo yêu cầu của bài tập. cầu (nhóm 4).
- Yêu cầu một số nhóm trình bày cho
-HS thực hiện nói theo nhóm 4. cả lớp cùng nghe.
-Yêu cầu HS nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét.
-Một số nhóm trình bày trước lớp.
a) Viết sáng tạo:
- HS thực hiện yêu cầu viết sáng tạo vào vở -HS nhận xét. .
- HS tự đánh giá, sửa lỗi, nhận xét về -HS lắng nghe.
phần trình bày của mình theo hướng
-HS thực hiện viết sáng tạo vào vở. dẫn của GV. -GV nhận xét.
-HS tự đánh giá, sửa lỗi và nhận xét.
Tổng kết – Dặn dò: -HS lắng nghe.
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung vừa
được học (nội dung mà em cảm thấy hứng thú).
-Dặn dò yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết
học sau (Bài Kể chuyện Tôm càng và
Sản phẩm mong đợi HS dựa trên Cá con).
tranh ảnh gợi ý tự tin trao đổi cùng
bạn về điều mà mình thích nhất khi ra
biển chơi. Viết sáng tạo được nội dung
mà mình vừa nói.

-HS nhắc lại nội dung mà mình thấy
hứng thú trong tiết học. -HS lắng nghe.