Chủ đề 33: Chúng mình thật đặc biệt | Bài 1 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chủ đ 33: CHÚNG MÌNH THẬT ĐẶC BIỆT
Bài 1: Chuyện của Nam
A/ Mục tiêu:
Bài học giúp HS hình thành và phát triển các phẩm chất và năng lực:
- Từ tên chủ đề, trao đổi với bạn về những điểm khác bit/ đc biệt của
mình và của người khác.
- Từ những kinh nghiệm xã hội của bản thân, nói về nhng cảm giác của
mình khi có những điểm khác biệt/ đặc biệt đó.
- Thông qua việc quan sát tranh minh họa bài đọc và tên bài đọc, tăng
cường khả năng phán đoán về nhân vật chính và nội dung bài đọc.
- Đọc trơn bài đọc, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu.
- Luyn tập khả năng nhận diện vn thông qua hoạt động tìm tiếng trong
bài và từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần cần luyện tập, và đặt câu.
- Chỉ ra được nhng điểm mạnh, điểm yếu của nhân vật trong bài đọc.
Từ đó, liên hệ đến việc trau dồi, luyện tập chăm chỉ đ thành công cho
bản thân, và bồi dưỡng phẩm chất tự tin vào bản thân, biết nhận ra điểm
mạnh, điểm yếu của bản thân, và tích cựcn luyện các điểm mạnh đó
qua hoạt đng nghe nói, đọc hiểu, viết.
- Luyn tập nhận diện lời nhân vật.
- Tô đúng kiểu hoa chữ Ư và viết câu ứng dụng. Thực hành năng nhìn
viết đoạn văn.
- Phân biệt đúng chính tả ng -/ ngh- và dấu hỏi/ du ngã.
- Luyn nói và viết sáng tạo theo gợi ý. Phát trin ý tưởng thông qua việc
trao đổi với bạn.
- Phát triển năng lực hợp tác qua hot động nhóm; phát trin năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo qua hoạt động thực hành.
B/ Phương tiện dạy học:
- SHS, VBT, tranh minh họa chủ đề.
2
- Một s tranh ảnh trong SHS đưc phóng to.
C/ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra
i cũ.
* Mục tiêu: Giúp HS miêu tả về vẻ ngoài,
tính cách…. Của bn.
- Tổ chức chơi trò chơi: “Gi tên bạn”.
- Cho HS quan sát tranh, nói thành câu
phù hợp với chủ đ: Chúng em thật đc
biệt.
- Nêu nhận xét.
Hoạt động 2: Luyn nói.
* Mục tiêu: Hỏi và trả lời được câu hỏi về
nội dung tranh của bài.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: nhóm
đôi.
* Thiết bị dạy học: Tranh, SGK.
- Cho HS quan sát tranh phóng to (SGK
trang 134).
- Tổ chức cho HS nói trong nhóm đôi
theo ni dung tranh.
- Nêu những điểm đặc biệt/ khác biệt của
bản thân so với mọi người xung quanh.
- Gới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
Hoạt động 3: Luyn đc thành tiếng.
* Mục tiêu: Đọc đúng và rõ các từ, câu
trong bài văn; tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/phút, biết ngắt i dấu phẩy, dấu
- Thực hiện trò chơi.
- Quant tranh, nêu.
- Quant tranh.
- i trong nhóm đôi.
- Nêu điểm đặc biệt/ khác biệt.
- Nghe, nhắc tựa bài.
3
chấm và ngắt nghỉ hơi trong câu dài.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: đọc
thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm.
* Thiết bị dạy học: giọng đọc của GV,
HS, bng phụ ghi câu dài.
a/ - Đọc mẫu.
- Nhắc HS để ý chỗ ngắt, nghỉ hơi.
b/ Cho HS đọc tiếng, từ ngữ:
- Cho HS luyện đọc theo nhóm, tự tìm ra
từ khó đọc hoặc từ bạn mình đọc sai, ghi
lại trên thẻ từ.
- Nêu từ khó và hướng dẫn HS đọc:
chuyn, siêu, huơ, ngoắc tay, luyện tập….
- Giải ghĩa từ: huơ, ngoắc tay.
c/ Luyện đọc câu:
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng câu.
- Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi ở những câu
dài.
d/ T chức cho HS đọc cả bài văn:
- Chia bài văn thành 3 đoạn.
- Cho HS đọc từng đon trong nhóm.
- Cho HS đọc toàn bài trong lớp.
TIẾT 2
Hoạt động : Tìm hiểu bài.
* Mục tiêu:
- Mở rộng vốn t chứa ươ, oăc, im, im/
iêm.
- Nhận biết được nhng điểm đc biệt của
bản thân; trả lời được các câu hỏi đơn
- HS đọc nhẩm theo cô, cý chỗ
ngt nghỉ hơi.
- Luyện đọc theo nm (4 – 6) em,
tìm từ khó đc.
- Đọc cá nhân.
- Nghe.
- Đọc nối tiếp cá nhân từng câu.
- Đọc thầm ngắt/ nghỉ hơi.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
4
giản v nội dung bài học.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: nhóm,
cá nhân.
* Thiết bị dạy học: SGK.
Hoạt động 1: Mở rng vốn từ, phân
biệt vần im/ iêm.
- Hướng dẫn HS tìm tiếng trong bài
vần ươ, oăc, im.
- Gọi đại diện các cặp trình bày, các nhóm
khác bổ sung nhận xét.
- Nêu mẫu tìm tiếng ngoài bài có chứa
vần im/ iêm: quay phim, múa kiếm.
- Cho HS thảo luận nhóm.
- Gọi các nm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Đọc hiu.
- Cho HS đọc thầm đon 1, trả li câu hỏi
1.
+ Vì sao Nam cảm thấy buồn về chính
mình?
- Cho HS đọc thầm đon 2, trả li câu hỏi
2.
+ Nam giỏi môn gì?
- Cho HS đọc thầm đon 3, trả li câu hỏi
3.
+ Đọc lời khuyên của ba về việc học môn
toán của bn Nam.
- Chốt ý, chốt lại nội dung bài: mỗi người
- Tho luận cặp đôi.
- Nhóm đôi tìm tiếng chứa vần:
huơ, ngoắc.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- Tho luận nhóm tìm tiếng.
- Đại diện nhóm trình bày, nêu:
Cây kim, lim dim, cây kiếm, tiêm
thuốc,…
- Đọc đoạn 1, trả li:
+ Vì Nam không tìm được đáp số
cho bài toán.
- Đọc đoạn 2, trả li:
+ Nam giỏi môn bơi.
- Đọc đoạn 3, trả li:
+ Làm toán cũng vy. Chỉ cần con
cố gng và chăm chỉ luyện tập, con
sẽ làm được thôi.
- Lắng nghe.
5
đều có điểm mạnh, điểm yếu của bản
thân;ch cực rèn luyện điểm mạnh
khc phục đim yếu.
TIẾT 3
Hoạt động : Luyện tập viết hoa, chính
tả.
* Mục tiêu:
- đúng kiểu chữ hoa Ư và viết được
câu ứng dụng.
- Có kĩ năng nhìn - viết đoạn văn; phân
biệt đúng chính tả ng/ ngh, dấu hỏi/ dấu
ngã.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: cá
nhân.
* Thiết bị dạy học: VTV, mẫu chữ viết
hoa Ư, mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 1: Tô chữ viết hoa Ư và câu
ứng dụng.
- và phân tích cấu tạo nét chữ của con
chữ Ư.
- Cho HS dùng ngón tay viết lên mặt bàn.
- Theo dõi, chỉnh sửa, uốn nắn tư thế.
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
- Viết mẫu câu ứng dụng lên bng:
Ước mơ nào cũng đáng quý, đáng yêu.
- Cho HS viết vào VTV.
- Nhận xét, đánh giá bài viết của HS.
Hoạt động 2: Viết chính tả.
- Theo dõi quy trình tô chữ hoa Ư.
- Dùng ngón tay viết Ư.
- chữ hoa vào VTV.
- Đọc: Ước mơ nào cũng đáng quý,
đáng yêu.
- Lắng nghe.
- Theo dõi GV viết mẫu.
- Viết câu ứng dụng vào VBT.
- Nộp VTV.
6
- Đọc đoạn văn cho HS viết chính tả.
- Cho HS luyện đọc từ khó: vượt, chăm
chỉ, luyn tập.
- Cho HS viết chính t.
- Nhận xét, đánh giá bài viết.
Hoạt động 3: Bài tp chính tả.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc lại quy tắc chính tả ng/ ngh.
- Cho HS quan sát tranh thc hiện bài tập.
- Nhận xét, đánh giá.
nghiêm túc, ngoan ngoãn, biết lắng nghe
TIẾT 4
Hoạt động : Luyện tập nói, viết sáng
tạo
* Mục tiêu: Luyện nói và viết sáng tạo
theo gi ý. Phát triển ý tưởng thông qua
việc trao đổi với bạn. Phát triển năng lực
hợp tác qua hoạt động nhóm; phát triển
năng lực giải quyết vn đvà sáng tạo
thông qua hoạt động thực hành.
* Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t
chức: HĐ nhóm, phiếu bài tập, hỏi đáp.
* Thiết bị dạy học: tranh minh họa, bng
nhóm, SGK.
Hoạt động 1: Luyn nói sáng tạo.
* Mục tiêu: HS nói thànhu theo gợi ý,
lời nói tự nhiên, sáng tạo. Phát triển ý
tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
- Theo dõi SGK trang 135.
- Đọc đánh vần đồng thanh lớp, cá
nhân.
- Viết bài vào vở.
- Nộp vở.
- 1 em đọc.
- Nghe, quant tranh minh họa để
làm bài.
- Nêu câu trả lời (trình bày miệng).
- Lắng nghe.
- Quant tranh, thảo luận cặp.
7
- Gợi ý để HS thảo luận nhóm đôi các câu
hỏi tranh SGK trang 136.
+ Tranh vẽ ai?
+ Bạn nhỏ trong tranh muốn làm nghề gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì để đạt được mong
muốn đó?
- Gọi các nm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét và hướng dẫn HS nói tròn câu,
tự nhiên.
Hoạt động 2: Luyn viết sáng tạo.
* Mục tiêu: HS viết tnh câu theo nội
dung vừa nói ở hoạt động 1.
- Cho HS chuyển câu nói thành lời văn và
viết vào vở.
- Cho HS đọc trước lớp câu cá nhân viết.
- Cho HS nhn xét, Gv nhận xét.
Hoạt động 3: Hoạt đng mở rộng.
* Mục tiêu:
- Giúp HS kết nối điều mình vừa học với
các môn học khác: Mthuật, Âm nhạc.
- Phát triển năng lực hợp tác, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng
tạo.
- Khai thác vốn sống của HS.
* Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t
chức: hoạt động nhóm, thực hành.
- Cho HS nghe và hát theo bài hát: Hoa
tay (Đậu Kinh Luân)
+ Tranh vẽ bạn nhỏ.
+ Bạn nhỏ trong tranh muốn làm
nghề thợ lặn.
+ Bạn nhỏ đang cố gắng tập bơi
thật giỏi.
- Cá nhân trình bày.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Viết vào vở.
- Đọc cá nhân trước lp.
- Nhận xét, lắng nghe.
- Nghe và hát theo theo lớp.
8
- Tổ chức nhóm:
+ Vẽ theo ước mơ ca em?
- Cho các nhóm trình bày.
- Cho các nhóm khác nhận xét và GV
nhn xét.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn :
- Cho HS nhc lại nội dung vừa được học
(tên bài, ước mơ,…).
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài cho tiết học
sau.
- Thực hiện nhóm.
+ Vẽ về ước mơ của em.
- Các nhóm trình bày sản phm.
- Nhận xét, theo dõi.
- Nhắc lại nội dung.
- Lắng nghe.
| 1/8

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chủ đề 33: CHÚNG MÌNH THẬT ĐẶC BIỆT
Bài 1: Chuyện của Nam A/ Mục tiêu:
Bài học giúp HS hình thành và phát triển các phẩm chất và năng lực:
- Từ tên chủ đề, trao đổi với bạn về những điểm khác biệt/ đặc biệt của
mình và của người khác.
- Từ những kinh nghiệm xã hội của bản thân, nói về những cảm giác của
mình khi có những điểm khác biệt/ đặc biệt đó.
- Thông qua việc quan sát tranh minh họa bài đọc và tên bài đọc, tăng
cường khả năng phán đoán về nhân vật chính và nội dung bài đọc.
- Đọc trơn bài đọc, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu.
- Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong
bài và từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần cần luyện tập, và đặt câu.
- Chỉ ra được những điểm mạnh, điểm yếu của nhân vật trong bài đọc.
Từ đó, liên hệ đến việc trau dồi, luyện tập chăm chỉ để thành công cho
bản thân, và bồi dưỡng phẩm chất tự tin vào bản thân, biết nhận ra điểm
mạnh, điểm yếu của bản thân, và tích cực rèn luyện các điểm mạnh đó
qua hoạt động nghe nói, đọc hiểu, viết.
- Luyện tập nhận diện lời nhân vật.
- Tô đúng kiểu hoa chữ Ư và viết câu ứng dụng. Thực hành kĩ năng nhìn – viết đoạn văn.
- Phân biệt đúng chính tả ng -/ ngh- và dấu hỏi/ dấu ngã.
- Luyện nói và viết sáng tạo theo gợi ý. Phát triển ý tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
- Phát triển năng lực hợp tác qua hoạt động nhóm; phát triển năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo qua hoạt động thực hành.
B/ Phương tiện dạy học:
- SHS, VBT, tranh minh họa chủ đề. 1
- Một số tranh ảnh trong SHS được phóng to.
C/ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
* Mục tiêu: Giúp HS miêu tả về vẻ ngoài, tính cách…. Của bạn. - Thực hiện trò chơi.
- Tổ chức chơi trò chơi: “Gọi tên bạn”.
- Cho HS quan sát tranh, nói thành câu - Quan sát tranh, nêu.
phù hợp với chủ đề: Chúng em thật đặc biệt. - Nêu nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện nói.
* Mục tiêu: Hỏi và trả lời được câu hỏi về nội dung tranh của bài.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: nhóm đôi.
* Thiết bị dạy học: Tranh, SGK.
- Cho HS quan sát tranh phóng to (SGK - Quan sát tranh. trang 134).
- Tổ chức cho HS nói trong nhóm đôi - Nói trong nhóm đôi. theo nội dung tranh.
- Nêu những điểm đặc biệt/ khác biệt của
- Nêu điểm đặc biệt/ khác biệt.
bản thân so với mọi người xung quanh.
- Gới thiệu và ghi tựa bài lên bảng. - Nghe, nhắc tựa bài.
Hoạt động 3: Luyện đọc thành tiếng.
* Mục tiêu: Đọc đúng và rõ các từ, câu
trong bài văn; tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/phút, biết ngắt hơi ở dấu phẩy, dấu 2
chấm và ngắt nghỉ hơi trong câu dài.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: đọc
thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm.
* Thiết bị dạy học: giọng đọc của GV,
HS, bảng phụ ghi câu dài. a/ - Đọc mẫu.
- Nhắc HS để ý chỗ ngắt, nghỉ hơi.
b/ Cho HS đọc tiếng, từ ngữ:
- Cho HS luyện đọc theo nhóm, tự tìm ra
- HS đọc nhẩm theo cô, chú ý chỗ
từ khó đọc hoặc từ bạn mình đọc sai, ghi ngắt nghỉ hơi. lại trên thẻ từ.
- Nêu từ khó và hướng dẫn HS đọc:
chuyện, siêu, huơ, ngoắc tay, luyện tập…. - Luyện đọc theo nhóm (4 – 6) em,
- Giải ghĩa từ: huơ, ngoắc tay. tìm từ khó đọc. c/ Luyện đọc câu:
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng câu. - Đọc cá nhân.
- Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi ở những câu - Nghe. dài.
d/ Tổ chức cho HS đọc cả bài văn:
- Đọc nối tiếp cá nhân từng câu.
- Chia bài văn thành 3 đoạn.
- Đọc thầm ngắt/ nghỉ hơi.
- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho HS đọc toàn bài trong lớp. TIẾT 2
Hoạt động : Tìm hiểu bài. * Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ chứa ươ, oăc, im, im/ iêm.
- Nhận biết được những điểm đặc biệt của
bản thân; trả lời được các câu hỏi đơn 3
giản về nội dung bài học.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: nhóm, cá nhân.
* Thiết bị dạy học: SGK.
Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ, phân biệt vần im/ iêm. - Thảo luận cặp đôi.
- Hướng dẫn HS tìm tiếng trong bài có vần ươ, oăc, im.
- Nhóm đôi tìm tiếng chứa vần:
- Gọi đại diện các cặp trình bày, các nhóm huơ, ngoắc. khác bổ sung nhận xét.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- Nêu mẫu tìm tiếng ngoài bài có chứa
vần im/ iêm: quay phim, múa kiếm.
- Thảo luận nhóm tìm tiếng. - Cho HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, nêu:
- Gọi các nhóm trình bày.
Cây kim, lim dim, cây kiếm, tiêm thuốc,…
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Đọc hiểu.
- Cho HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi - Đọc đoạn 1, trả lời: 1.
+ Vì Nam không tìm được đáp số
+ Vì sao Nam cảm thấy buồn về chính cho bài toán. mình?
- Cho HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi - Đọc đoạn 2, trả lời: 2. + Nam giỏi môn gì? + Nam giỏi môn bơi.
- Cho HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi - Đọc đoạn 3, trả lời: 3.
+ Đọc lời khuyên của ba về việc học môn + Làm toán cũng vậy. Chỉ cần con toán của bạn Nam.
cố gắng và chăm chỉ luyện tập, con sẽ làm được thôi.
- Chốt ý, chốt lại nội dung bài: mỗi người - Lắng nghe. 4
đều có điểm mạnh, điểm yếu của bản
thân; tích cực rèn luyện điểm mạnh và khắc phục điểm yếu. TIẾT 3
Hoạt động : Luyện tập viết hoa, chính tả. * Mục tiêu:
- Tô đúng kiểu chữ hoa Ư và viết được câu ứng dụng.
- Có kĩ năng nhìn - viết đoạn văn; phân
biệt đúng chính tả ng/ ngh, dấu hỏi/ dấu ngã.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân.
* Thiết bị dạy học: VTV, mẫu chữ viết
hoa Ư, mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 1: Tô chữ viết hoa Ư và câu ứng dụng.
- Tô và phân tích cấu tạo nét chữ của con chữ Ư.
- Theo dõi quy trình tô chữ hoa Ư.
- Cho HS dùng ngón tay viết lên mặt bàn. - Dùng ngón tay viết Ư.
- Theo dõi, chỉnh sửa, uốn nắn tư thế. - Tô chữ hoa vào VTV.
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc: Ước mơ nào cũng đáng quý, đáng yêu.
- Giải nghĩa câu ứng dụng. - Lắng nghe.
- Viết mẫu câu ứng dụng lên bảng: - Theo dõi GV viết mẫu.
Ước mơ nào cũng đáng quý, đáng yêu. - Viết câu ứng dụng vào VBT. - Cho HS viết vào VTV.
- Nhận xét, đánh giá bài viết của HS. - Nộp VTV.
Hoạt động 2: Viết chính tả. 5
- Đọc đoạn văn cho HS viết chính tả. - Theo dõi SGK trang 135.
- Cho HS luyện đọc từ khó: vượt, chăm
- Đọc đánh vần đồng thanh lớp, cá chỉ, luyện tập. nhân. - Cho HS viết chính tả. - Viết bài vào vở.
- Nhận xét, đánh giá bài viết. - Nộp vở.
Hoạt động 3: Bài tập chính tả.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 em đọc.
- Nhắc lại quy tắc chính tả ng/ ngh.
- Nghe, quan sát tranh minh họa để làm bài.
- Cho HS quan sát tranh thực hiện bài tập. - Nêu câu trả lời (trình bày miệng). - Lắng nghe. - Nhận xét, đánh giá.
nghiêm túc, ngoan ngoãn, biết lắng nghe TIẾT 4
Hoạt động : Luyện tập nói, viết sáng tạo
* Mục tiêu: Luyện nói và viết sáng tạo
theo gợi ý. Phát triển ý tưởng thông qua
việc trao đổi với bạn. Phát triển năng lực
hợp tác qua hoạt động nhóm; phát triển
năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
thông qua hoạt động thực hành.
* Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ
chức: HĐ nhóm, phiếu bài tập, hỏi đáp.
* Thiết bị dạy học: tranh minh họa, bảng nhóm, SGK.
Hoạt động 1: Luyện nói sáng tạo.
* Mục tiêu: HS nói thành câu theo gợi ý,
lời nói tự nhiên, sáng tạo. Phát triển ý
tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
- Quan sát tranh, thảo luận cặp. 6
- Gợi ý để HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi tranh SGK trang 136. + Tranh vẽ bạn nhỏ. + Tranh vẽ ai?
+ Bạn nhỏ trong tranh muốn làm
+ Bạn nhỏ trong tranh muốn làm nghề gì? nghề thợ lặn.
+ Bạn nhỏ đang cố gắng tập bơi
+ Bạn nhỏ đang làm gì để đạt được mong thật giỏi. muốn đó? - Cá nhân trình bày.
- Gọi các nhóm trình bày. - Nhận xét.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe.
- Nhận xét và hướng dẫn HS nói tròn câu, tự nhiên.
Hoạt động 2: Luyện viết sáng tạo.
* Mục tiêu: HS viết thành câu theo nội
dung vừa nói ở hoạt động 1.
- Cho HS chuyển câu nói thành lời văn và - Viết vào vở. viết vào vở.
- Cho HS đọc trước lớp câu cá nhân viết.
- Đọc cá nhân trước lớp.
- Cho HS nhận xét, Gv nhận xét. - Nhận xét, lắng nghe.
Hoạt động 3: Hoạt động mở rộng. * Mục tiêu:
- Giúp HS kết nối điều mình vừa học với
các môn học khác: Mỹ thuật, Âm nhạc.
- Phát triển năng lực hợp tác, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo.
- Khai thác vốn sống của HS.
* Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ
chức: hoạt động nhóm, thực hành.
- Cho HS nghe và hát theo bài hát: Hoa
- Nghe và hát theo theo lớp. tay (Đậu Kinh Luân) 7 - Tổ chức nhóm: - Thực hiện nhóm.
+ Vẽ theo ước mơ của em?
+ Vẽ về ước mơ của em. - Cho các nhóm trình bày.
- Các nhóm trình bày sản phẩm. - Nhận xét, theo dõi.
- Cho các nhóm khác nhận xét và GV nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung.
- Cho HS nhắc lại nội dung vừa được học (tên bài, ước mơ,…). - Lắng nghe.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài cho tiết học sau. 8