Chủ đề 4: Kì nghỉ | Bài 4 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 4 :
KÌ NGHỈ
Bài 4: ng, ngh
I. MỤC TIÊU
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây:
1. Phm cht
Rèn luyện phm cht chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên,
Biết quan tâm, chia sẻ vi mọi người.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
+ Năng lực t ch, t hc: HS nhn nhim v hc tp với 1 tâm thế sẵn sàng. HS
tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm v hc tp.
+ Năng lc giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và
t đánh giá.
+ Năng lc gii quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sng thc
tế để thc hin nhim v hc tp.
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
- Đọc:
+ Nhn diện được s tương hợp giữa âm chữ ca ng,ngh nhn din cu to
tiếng, đánh vần đồng thanh lớn các tiếng cá ngừ, c ngh
+ Đánh vn, đọc trơn,hiểu nghĩa các t m rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu
nghĩa của câu ứng dng mức đ đơn giản
+ Đọc được t m rng, t ng dụng hiểu nghĩa từ m rng, t ng dng
mức độ đơn giản.
- Viết:
+ Viết được các chữ ng, ngh và các tiếng, t cá ngừ, c ngh
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Nói – Nghe:
+ Biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động được tên chủ đề gi ra, s dụng được
1 s t khoá xuất hiện trong các bài học thuc ch đề Kì nghỉ
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi v các sự vt, hoạt động, trạng thái được
v trong tranh có tên gọi cha ng, ngh ( nga, ngô,ng, ngh, …)
+ Nói được câu có tiếng cha t ng cha tiếng có âm được hc.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả li ca bn.
II. CHUN B
1. Chun b của giáo viên
- Tranh trong SGK trang 46, 47.
- Bài hát “ Hè ơi sao vui thế
- Mẫu các chữ ghi âm ng, ngh ch ghi tiếng, ghi t có chứa âm ng,ngh (ngừ, c
ngh )
2. Chun b ca hc sinh: VTV, bng con, phn, gi lau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HC:
Tiết 1
Hoạt động ca Giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
Tiết 1
1. Hoạt động 1:
+ Ổn định lớp: Hát bài
“ Hè ơi sao vui thế
+ Khởi động:
GV gii thiu bc tranh trong SGK trang 46
kèm yêu cầu tho luận nhóm đôi:
+ Quan sát tranh và cho biết tranh v gì?
+GV cht ch đề nghỉ và bài ng, ngh
- HS hát và nêu chủ đề Kì nghỉ
- HS tranh v: nga, ngô (ch
ng) nghỉ, nghé (ch ngh)
- HS lng nghe, nhc li tựa bài
2. Hoạt động 2: Nhn diện âm chữ mi, tiếng có âm mới
- Mục tiêu: Nhn diện được s tương hợp giữa các âm , luyện đọc t khóa
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: hoạt động cá nhân, nhóm, cả lp
a. Nhn diện đánh vần hình tiếng âm
ng
- GV tranh v con gì ?
- GV: t cá ngừ tiếng ng
- Các em thử đánh vần tiếng ng
- GV tiếng ng có âm ng, âm ư ,thanh huyn , GV
đưa ra mô hình giống trong sách gii thiu âm
- HS con gà
- HS đọc ngừ ( nhân,
nhóm, lp)
- HS đánh vần
- HS đọc ng ( nhân, nhóm,
lp)
ng
Chốt : chúng ta va học xong âm ng . Các
em tìm thêm tiếng có âm ng
b.Nhn diện đánh vần hình tiếng âm
ngh ( tương tự âm ng)
So sánh ng,ngh
Chốt : chúng ta va học xong âm ngh . Các
em tìm thêm tiếng có âm ngh
- Luyện đọc li ng, cá ngừ, ngh,c ngh
- Các em vừa học xong âm g, gh
Lồng ghép kỹ năng sống: gà, trứng
thức ăn bổ ỡng…. ghế dùng để ngi,
không nghịch trên ghế…
- HS đọc ng, ng-ư-huyn ng ,
ng ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS đọc ng, ngừ, ngh,c
ngh ( cá nhân, nhóm)
3.Hoạt động 3 : Tp viết:
- Mục tiêu:
+ Viết được các chữ ng, ngh và các tiếng, t ng, ngh ( ngừ, c ngh )
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng đ cao, khoảng cách
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: hoạt động cá nhân
a. Luyn viết bng con: ng, ngừ, ngh, c ngh
Viết ch ng
+ GV : ng dẫn cách viết và viết mu ch ng
+ Yêu cầu HS viết vào bng con ch ng
- HS nhc lại cách viết
- HS viết vào bng con ch ng
Viết t cá ngừ
+ GV : va viết vừa nêu cách viết t cá ngừ
+ GV : yêu cầu viết t cá ngừ
Viết ch ngh, c ngh
Tương tự như ch ng, cá ngừ
GV yêu cầu hc sinh nhận xét bài của mình
và của bn.
- GV Trước ch i, e, ê em viết ch ngh
b. Luyn viết vào v : ch ng, ng, ngh c
ngh
+ GV nhc nh tư thế ngi viết
+ Luyn viết vào v
+ GV cho hc sinh chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu i của mình.
- HS: chú ý nghe
- HS viết vào bảng con t ng
-HS : ngi thẳng lưng , cầm bút
đúng quy định
-HS : viết phần tô chữ
4 . Cng c, dn dò:
-Hãy kể nhng vật mang âm ng, ngh em
biết
- Xem trước sách tiếng vit trang 47
- HS : tr li
Tiết 2
5. Hoạt động 5: Ôn tiết 1
Cho hc sinh luyện đọc li: ng, cá ngừ, ngh, c
ngh
6. Hoạt động 6: Luyện đánh vần, đọc trơn
6.1. Đánh vần, đọc trơn từ m rng, hiểu nghĩa các từ m rng
- Mục tiêu: Mở rng vn t v s vt , hiểu nghĩa các t m rng,
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: HĐ cá nhân, nhóm
- GV luyện đọc kết hp giải nghĩa t : ng, ngh,
ngô, nghé
- Tìm trong các ch đó, chữ nào có ng, ngh ?
- Luyện đọc li 4 t thêm 1 lần na
- HS đọc tng t ( nhân,
nhóm,c lp)
- HS tr li: ng ng, nghỉ
ngh, ngô có ng, nghé có ngh.
- HS đọc ni tiếp ( cá nhân,
nhóm, cả lp )
6.2 Đánh vần, đọc câu ứng dng
- Mục tiêu: Nhn din ch M in hoa, luyện đọc câu, tìm hiểu nghĩa câu
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: HĐ nhóm
-GV gii thiệu câu : M ch cho bé nhé, ngô.
- Luyện đọc cho hc sinh
-GV hi : Ai ch cho bé nghé, ngô?
- Học sinh đọc nhóm, nhân,
lp
- Hc sinh tr li: M ch cho
nhé, ngô.
7. Hoạt động 7: Hoạt động m rng
- Mục tiêu: Phát hin nội dung tranh, nói câu liên quan đến tranh
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức t chc: HĐ nhóm, trò chơi
-Tranh v ?
- Hãy đọc câu trong bóng nói của bn trai?
- Đọc những câu vè nói về âm ng, ngh
-GV :
Nghe v, nghe ve
Nghe vè lp t
……..
Ngập ngà ngập ngùng
Ngúng nga, ngúng nguẩy
- Tranh v bạn trai và bạn gái
- HS : Bạn trai nói nghe vẻ nghe
ve.Bạn gái sẽ đáp lời
- HS đọc câu vè.
4. Tng kết gi hc
GV nhận xét về gi hc:
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ Dặn dò chun b bài 4: ng, ngh trang 46, 47
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 4 : KÌ NGHỈ Bài 4: ng, ngh I. MỤC TIÊU
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây: 1. Phẩm chất
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên,
Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người. 2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
+ Năng lực tự chủ, tự học: HS nhận nhiệm vụ học tập với 1 tâm thế sẵn sàng. HS
tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
+ Năng lực giải quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sống thực
tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ - Đọc:
+ Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của ng,ngh nhận diện cấu tạo
tiếng, đánh vần đồng thanh lớn các tiếng cá ngừ, củ nghệ
+ Đánh vần, đọc trơn,hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu
nghĩa của câu ứng dụng mức độ đơn giản
+ Đọc được từ mở rộng, từ ứng dụng và hiểu nghĩa từ mở rộng, từ ứng dụng ở mức độ đơn giản. - Viết:
+ Viết được các chữ ng, ngh và các tiếng, từ cá ngừ, củ nghệ
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách - Nói – Nghe:
+ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gọi ra, sử dụng được
1 số từ khoá xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Kì nghỉ
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được
vẽ trong tranh có tên gọi chứa ng, ngh ( ngựa, ngô,nghé, nghỉ, …)
+ Nói được câu có tiếng chứa từ ngữ chứa tiếng có âm được học.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn. II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh trong SGK trang 46, 47.
- Bài hát “ Hè ơi sao vui thế “
- Mẫu các chữ ghi âm ng, ngh chữ ghi tiếng, ghi từ có chứa âm ng,ngh (cá ngừ, củ nghệ )
2. Chuẩn bị của học sinh: VTV, bảng con, phấn, giẻ lau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh Tiết 1 1. Hoạt động 1:
+ Ổn định lớp: Hát bài “ Hè ơi sao vui thế “
- HS hát và nêu chủ đề Kì nghỉ + Khởi động:
GV giới thiệu bức tranh trong SGK trang 46
kèm yêu cầu thảo luận nhóm đôi:
+ Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
- HS tranh vẽ: ngựa, ngô (chữ có
+GV chốt chủ đề Kì nghỉ và bài ng, ngh
ng) nghỉ, nghé (chữ có ngh)
- HS lắng nghe, nhắc lại tựa bài
2. Hoạt động 2: Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm mới
- Mục tiêu: Nhận diện được sự tương hợp giữa các âm , luyện đọc từ khóa
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm ng - GV tranh vẽ con gì ? - HS con gà
- GV: từ cá ngừ có tiếng ngừ
- HS đọc cá ngừ ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Các em thử đánh vần tiếng ngừ - HS đánh vần
- HS đọc ng ( cá nhân, nhóm,
- GV tiếng ngừ có âm ng, âm ư ,thanh huyền , GV lớp)
đưa ra mô hình giống trong sách giới thiệu âm ng
- HS đọc ng, ng-ư-huyền – ngừ , •
ngừ ( cá nhân, nhóm, lớp)
Chốt : chúng ta vừa học xong âm ng . Các
em tìm thêm tiếng có âm ng
b.Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm
ngh ( tương tự âm ng) So sánh ng,ngh
Chốt : chúng ta vừa học xong âm ngh . Các
em tìm thêm tiếng có âm ngh
- HS đọc ng, cá ngừ, ngh,củ
- Luyện đọc lại ng, cá ngừ, ngh,củ nghệ nghệ ( cá nhân, nhóm)
- Các em vừa học xong âm g, gh
Lồng ghép kỹ năng sống: gà, trứng gà là
thức ăn bổ dưỡng…. ghế dùng để ngồi,
không nghịch trên ghế…
3.Hoạt động 3 : Tập viết: - Mục tiêu:
+ Viết được các chữ ng, ngh và các tiếng, từ có ng, ngh ( cá ngừ, củ nghệ )
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân
a. Luyện viết bảng con: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ • Viết chữ ng
+ GV : hướng dẫn cách viết và viết mẫu chữ ng
- HS nhắc lại cách viết
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ ng
- HS viết vào bảng con chữ ng • Viết từ cá ngừ
+ GV : vừa viết vừa nêu cách viết từ cá ngừ - HS: chú ý nghe
+ GV : yêu cầu viết từ cá ngừ
- HS viết vào bảng con từ cá ngừ
• Viết chữ ngh, củ nghệ
Tương tự như chữ ng, cá ngừ
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài của mình và củ a bạn.
- GV Trước chữ i, e, ê em viết chữ ngh
b. Luyện viết vào vở : chữ ng, cá ngừ, ngh củ nghệ
+ GV nhắc nhở tư thế ngồi viết
-HS : ngồi thẳng lưng , cầm bút đúng quy định -HS : viết phần tô chữ + Luyện viết vào vở
+ GV cho học sinh chọn biểu tượng đánh giá phù
hợp với kết quả bài của mình.
4 . Củng cố, dặn dò:
-Hãy kể những vật có mang âm ng, ngh mà em - HS : trả lời biết
- Xem trước sách tiếng việt trang 47 Tiết 2
5. Hoạt động 5: Ôn tiết 1
Cho học sinh luyện đọc lại: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ
6. Hoạt động 6: Luyện đánh vần, đọc trơn
6.1. Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng
- Mục tiêu: Mở rộng vốn từ về sự vật , hiểu nghĩa các từ mở rộng,
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, nhóm
- GV luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : ngủ, nghỉ, - HS đọc từng từ ( cá nhân, ngô, nghé nhóm,cả lớp)
- Tìm trong các chữ đó, chữ nào có ng, ngh ?
- HS trả lời: ngủ có ng, nghỉ có
ngh, ngô có ng, nghé có ngh.
- HS đọc nối tiếp ( cá nhân,
- Luyện đọc lại 4 từ thêm 1 lần nữa nhóm, cả lớp )
6.2 Đánh vần, đọc câu ứng dụng
- Mục tiêu: Nhận diện chữ M in hoa, luyện đọc câu, tìm hiểu nghĩa câu
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm
-GV giới thiệu câu : Mẹ chỉ cho bé nhé, ngô.
- Học sinh đọc nhóm, cá nhân, lớp
- Luyện đọc cho học sinh
-GV hỏi : “Ai chỉ cho bé nghé, ngô? ”
- Học sinh trả lời: Mẹ chỉ cho bé nhé, ngô.
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
- Mục tiêu: Phát hiện nội dung tranh, nói câu liên quan đến tranh
- Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm, trò chơi -Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ bạn trai và bạn gái
- Hãy đọc câu trong bóng nói của bạn trai?
- HS : Bạn trai nói nghe vẻ nghe
ve.Bạn gái sẽ đáp lời
- Đọc những câu vè nói về âm ng, ngh -GV : - HS đọc câu vè. Nghe vẻ, nghe ve Nghe vè lớp tớ …….. Ngập ngà ngập ngùng Ngúng nga, ngúng nguẩy
4. Tổng kết giờ học
GV nhận xét về giờ học:
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ Dặn dò chuẩn bị bài 4: ng, ngh trang 46, 47