Chủ đề 7. Bài 13: Từ tế bào đến cơ thể | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN
BÀI 13. T T O ĐẾN CƠ THỂ
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nhn biết nêu được s khác nhau bn gia sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào
và lấy được ví d minh ha.
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, h quan, thể ly được d minh
ha.
- Phân tích được mi liên h gia tế o, mô, cơ quan, h cơ quan và cơ thể.
- Nhn biết, quan sát, v được hình đi din sinh vật đơn bào.
- Nhn dng, xác đnh, mô t được các cơ quan cu to cơ thểy xanh.
- Nhn dạng, xác định được mt s cơ quan ở cơ thể người.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh nh, ch động theo
dõi s hướng dn ca GV, ch động trao đổi ý kiến vi bn để xác định yêu cu, các
nhim v, cách thc thc hin các hot động hc tp, ch động thc hin nhim v ca
nhân và ca nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để hoàn thin nhim v hc tp; trao
đổi kết qu quan sát, rút ra nhn xét và hoàn thin báo cáo thu hoch.
- Năng lực gii quyết vấn đề ng to: c định được sinh vật đơn bào, đa bào
thưng gp trong t nhiên; quan sát t được hình dng, cu to ca đại din sinh vt
đơn bào; nhn dng và xác định được các cơ quan cấu tạo cơ thể y xanh, cơ thể người.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: nhn biết và trình y được đặc điểm ca sinh vật đơn
bào, sinh vật đa bào; nhận biết đưc các cơ quan của cơ thể đa bào (cây xanh có hoa, cơ th
người); trình bày, phân tích đưc mi liên h gia các tế bào, mô, cơ quan, hệ quan
cơ thể.
- Tìm hiu t nhiên: thc hin quan sát thể đơn bào bằng kính hin vi, thể đa
bào bng mắt thưng và kính lúp; ghi chép li kết qu quan sát, trình bày và phân tích đưc
kết qu quan sát.
- Vn dng kiến thc: tăng cường quan t các sinh vt trong t nhiên, xác định được
sinh vật đơn bào, đa o; thấy được s thng nht toàn vn ca t chức thể sinh vt, s
thích nghi ca sinh vt với môi trưng t đó ch động, tích cc bo v môi trường sng và
các loài sinh vt.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
2
- trách nhim trong hoạt động nhóm, t giác thc hin các nhim v hc tp ca
cá nhân và phi hp tích cc vi các thành viên trong nhóm.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu da theo quan sát.
- Yêu động vt, tích cc, ch động bo v môi trưng sng của động vt các loài
động vt có ích.
- Nhân ái: tôn trọng thể ca bn thân ca mọi ngưi, ch động gi gìn v sinh
cơ thể và v sinh môi trường, góp phn bo v cuc sng của con người.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh:
+ Mt s sinh vật đơn bào, đa bào; trùng giày (hình dng, hot đng sng).
+ Sơ đồ mô t các cấp độ t chc t tế bào đến cơ th y xanh.
+ Sơ đồ mô t các cấp độ t chc của cơ thể người.
+ Mt s loi cây xanh và ngưi.
- Mô hình: cơ th người, mt s cơ quan ởy xanh.
- Mu vt: dch nm men, mu y xanh: y rau ci, y rau mồng tơi,…(tùy địa
phương và khả năng sưu tầm mu ca HS, GV).
- Kính hiển vi, kính lúp, đĩa đồng h, lam kính và lamen, giy thm.
- Dung dch hóa cht: l đng dch huyn phù nm men, l nước ct, l đựng xanh
methylene.
- Phiếu hc tp, phiếu báo cáo thu hoch.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh ni dung, nhim v bài hc
a) Mc tiêu:
- Xác định được các nhim v, ni dung cơ bn sm hiu trong bài hc.
b) Ni dung:
- HS da o hiu biết hin có, tr li câu hi, to mi quan tâm mong mun tìm
hiu v cơ thể sinh vt.
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS đưa ra ý kiến da trên hiu biết hin có ca HS v cơ thể sinh vt: cho VD v
th sống, xác định cơ thể đơn bào hay đa bào, giải thích.
- Nêu rõ đưc các nhim v, ni dung tìm hiu trong bài hc:
+ Nhn dng và phân bit sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.
+ Tìm hiu t chức cơ thể đa bào, các cấp độ: mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
+ Quan sát tìm hiểu đặc điểm của thể đơn bào, đa bào thông qua một s đại
din: cơ thể đơn bào (vd: nấm men), đại diện cơ thể đa bào (cây xanh và con người).
d) T chc thc hin:
- GV nêu câu hi, to tình hung:
+ K tên 3 đại din sinh vt em biết. Hãy cho biết chúng cu tạo đơn bào hay
đa bào.
+ Quan sát hình 13.1. Mt s sinh vật, y xác đnh: sinh vt đơn bào- sinh vật đa
bào. Hãy đưa ra lý do giúp em xác định được như vy?
3
- HS liên h thc tế, da vào vn hiu biết tr li câu hi.
- GV ghi li ý kiến ca HS dn dắt để HS quan tâm, xác định đưc ni dung m
hiu trong bài hc: Trên trái đất ca chúng ta, sinh vt s đa dạng, phong phú. Tuy
nhiên th chia chúng thành 2 nhóm: sinh vật đơn bào sinh vật đa bào. Vậy sinh vt
đơn bào, sinh vật đa bào đặc điểm như thế nào? Các ý kiến của các em nêu ra đúng
hoàn toàn không? T chc sng t tế bào đến cơ thể đưc th hiện như thế nào?
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Nhn dng, phân bit sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào
a) Mc tiêu:
- Nhn biết nêu được s khác nhau bn gia sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào
và lấy được ví d minh ha.
b) Ni dung:
- HS theo nhóm: quan sát hình 13.2 hình nh v trùng giày, m hiu v sinh vt
đơn bào và sinh vật đa bào hoàn thin phiếu hc tp 1.
c) Sn phm:
- Phiếu hc tập 1 đã hoàn thiện theo tng nhóm.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Quan sát hình 13.2 hình nh v trùng giày, đại din th đa bào, m hiu v
sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.
+ Tho luận nhóm, điền thông tin thích hp, hoàn thin Phiếu hc tp s 1.
- HS thc hin nhim v.
- Báo cáo, tho lun: Đại din nhóm trình y ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung
(HS gii thích rõ thếo tế bào nhân sơ, tế bào nhân thc theo hiu biết, quan t và suy
lun).
- Kết lun:
+ GV giải thích thêm đặc điểm tế bào nhân sơ, tế bào nhân thc- nếu cn.
+ Đáp án Phiếu hc tp 1: Bng: Phân bit sinh vật đơn bào và sinh vt đa bào:
Tiêu chí
Sinh vật đơn bào
Sinh vật đa bào
S ng tế bào
1
Nhiu
S loi tế bào
1 (Các hoạt động sng được
thc hin trong khuôn kh 1 tế
bào)
Nhiu loi vi hình dng, cu
to khác nhau thc hin
chc năng khác nhau.
Cu to t tế bào
nhân hay tế bào
nhân thc
- đi din cu to t tế bào
nhân sơ (vi khuẩn).
- đi din cu to t tế bào
nhân thc (trùng giày, trùng
biến hình,…)
T tế bào nhân thc
Ví d
Trùng biến hình, các loài vi
khuẩn,…
Cây phượng, con gà,
+ HS đọc hiu mc Em có biết SGK tr 88.
Hot đng 2.2: Tìm hiu t chức cơ thể đa bào:
4
a) Mc tiêu:
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, h quan, thể ly được d minh
ha.
- Phân tích được mi liên h gia tế bào, mô, cơ quan, hệ quan và cơ th sinh vt
đa bào.
b) Ni dung:
- HS quan sát hình 13.3, hình 13.4, 13.5, tho lun theo cp- 2 HS cùng bàn, thc
hin các yêu cầu tươngng (Phiếu hc tp s 2).
c) Sn phm:
- Câu tr li ca các nhóm HS, có th là:
+ Vi yêu cu 1: Quan sát hình 13.3, lit các cấp độ t chc của thể y xanh
theo th t t thấp đến cao: Tế bào Cơ quan H cơ quan Cơ thể.
+ Vi yêu cu 2: Quan sát c hình trong hình 13.4, sp xếp các hình đó theo cấp đ
t chc của thể ngưi t thấp đến cao gi tên ca các cp độ đó: hình c (tế bào)
hình d (mô) hình b (cơ quan) nh a (h cơ quan).
+ Vi yêu cu 3: Quan sát các loi mô trong hình 13.4, 13.5:
Hình dạng, kích thước ca các tếo trong tng loi mô có s ging nhau.
Mt s loi mô cu to nên lá cây xanh: mô giu, mô xp, mô bì.
Mt s loi mô cu to nên rut non người: mô liên kết, mô cơ, mô biểu bì.
+ Vi yêu cu 4: Quan sát hình 13.3, 13.4, k tên mt s cơ quan:
Trong h chi ca cây: thân, lá, hoa.
Trong h tiêu hóa ca ngưi: thc qun, d dày, rut non, ruột già, gan,…
- Ý kiến nhn xét ca HS HS khái quát, tr li:
Yêu cu 5: Nêu các khái nim viết sơ đ th hin mi quan h gia tế bào,
mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể (Tế bào Cơ quan H cơ quan Cơ thể).
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo cp- 2 HS cùng bàn, hoàn thin các yêu
cu trong phiếu hc tp s 2:
+ Quan sát các hình 13.3, 13.4, 13.5 tr 88, 89 tr li các yêu cầu tương ứng:
Yêu cu 1: Quan sát hình 13.3, lit các cấp độ t chc của thể cây xanh theo
th t t thấp đến cao.
Yêu cu 2: Quan sát các hình trong hình 13.4, sp xếp các hình đó theo cấp độ t
chc của cơ thể ngưi t thấp đến cao và gi tên ca các cấp độ đó
Yêu cu 3: Quan sát các loi trong hình 13.4, 13.5: Nhn xét hình dng, kích
thưc ca các tế bào trong tng loi mô; k tên các loi mô cu to nên rut non người.
Yêu cu 4: Quan sát hình 13.3, 13.4, k tên mt s quan trong hệ chi ca cây
xanh, h tiêu hóa ca người.
- HS tho lun theo cp, quan sát, phân tích hình nh, nêu ý kiến.
- Báo cáo, tho lun: Đại din nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung
5
HS khái quát, thc hin yêu cu 5: Nêu được các khái nim viết đồ th
hin mi quan h gia tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể (Tế bào quan
H cơ quan Cơ thể).
- Kết lun: GV nhn mạnh: thể đa bào gm nhiu tế bào, được t chc theo các
cấp độ t thp đến cao. nhóm tế bào có cùng hình dng, cu to chức năng.
quan tp hp nhiu cùng thc hin chức năng nhất định, v trí nhất định trong
th. H quan tp hp nhiều quan hoạt động như một th thng nht hoàn thành
mt chức năng nhất định. thể tp hp tt c các h quan hoạt động phi hp vi
nhau.
Hot đng 2.3: Thc hành: Tìm hiu v hình dng, cu to ca sinh vật đơn bào
a) Mc tiêu:
- Nhn biết, quan sát, v được hình đi din sinh vật đơn bào (nấm men).
b) Ni dung:
- HS hoạt động nhóm, làm tiêu bn nm men quan sát i kính hin vi, v li
hình dng nm men da theo quan sát.
c) Sn phm:
- HS quan sát hình SGK, nêu các c làm tiêu bn nm men tiến hành làm tiêu
bn theo nhóm. Cách làm tiêu bn:
+ Nh 1 git dch nm men vào gia phiến kính dùng kim mũi mác dàn mỏng dch
để yên cho ớc bay hơi hết nh 1 git xanh methylene lên vết đã khô đ yên
trong 5 phút nh t t nước ct cho chy qua vết nhuộm xanh methylene đến khi dung
dch chy ra khi lam kính không n màu xanh, dùng giy thm nh nhàng thm khô tiêu
bn quan sát tiêu bn bng kính hin vi quang hc (vt kính 10x, 40x), v li hình quan
sát đưc.
+ Hình dng ca nm men:
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Tìm hiu và nêu cách làm tiêu bn nm men.
+ Làm tiêu bn và quan sát tiêu bn bng kính hin vi quang hc (vt kính 10x, 40x).
+ V và mô t hình dng ca nm men da theo kết qu quan sát vào v.
- HS hoạt động theo nhóm, thc hin các yêu cu trên.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung.
6
- Kết lun: GV nhn mạnh: thể đơn bào chỉ gm 1 tế o nên có kích thước hin
vi. sinh vật đơn bào, các hoạt đng sống được thc hin trong khuôn kh 1 tế bào.
Hot đng 2.4: Thc hành: Tìm hiu v cơ thể thc vật và cơ th ngưi
a) Mc tiêu:
- Nhn dạng, xác định, mô t được các cơ quan cấu tạo cơ thểy xanh.
- Nhn dạng, xác định được mt s cơ quan ở cơ thể người.
b) Ni dung:
- HS hoạt động nhóm, quan sát trên mt s mu y: nhn dạngxác định được các
cơ quan ởy xanh (R, thân, lá), có th v lại sơ đồ cơ thểy xanh.
- HS hot động nhóm, quan sát tranh, hình cơ thể người: nhn dạng và xác định v
trí mt s cơ quan cu tạo cơ thể ngưi, có th v lại sơ đồ minh họa cơ thể người.
c) Sn phm:
- HS quan sát trên mt s mu y, làm vic theo nhóm: xác định được r, thân,
nêu được mt s đặc đim v hình thái, cu to ngoài (d kiến: r màu nâu, gm nhiu si
to nh khác nhau; thân non màu xanh, nhiu cành; màu xanh, nhiu hình dng,
gân, mt s loại lá cây có màu đỏ; hoa…); thực hin v lại sơ đồ y xanh vào v.
- HS quan sát tranh, hình thể người, làm vic theo nhóm: nhn dng xác
định v trí mt s cơ quan cấu tạo cơ thể ngưi, có th v lại sơ đồ minh họa cơ thể ngưi.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Quan sát trên mt s mu cây: nhn dạng và xác định được các cơ quan y xanh
(R, thân, lá), có th v lại sơ đồ cơ thểy xanh.
+ Quan sát tranh, mô hình thể người: nhn dạng xác đnh v trí mt s quan
cu tạo cơ thể người, có th v lại sơ đồ minh họa cơ thể người.
- HS hoạt động theo nhóm, thc hin các yêu cu trên.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung.
- Kết lun: GV nhn xét v ý thc kết qu thc hành ca các nhóm, rút kinh
nghim + nhn mnh: thể đơn bào gm nhiu tế bào được t chc theo các cp độ t
thấp đến cao: Tế bào Cơ quan H cơ quan Cơ th.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc, h thng, tng kết, vn dng kiến thc bài
hc, hoàn thin bài tp.
b) Ni dung: HS tng hp, vn dng kiến thc bài hc, tr li câu hi vn dng
(bng 13.2 và 13.3- SGK tr 90).
c) Sn phm: Câu tr li ca HS, d kiến:
Đáp án bảng 13.2:
+ Tên cấp độ t chc: Cơ quan, tế bào, h cơ quan, các cơ quan.
+ Tên cấp độ t chc lin k cao hơn: H cơ quan, mô, cơ quan, cơ th.
d) T chc thc hin:
- GV y.c HS da vào kiến thc đã hc, hoàn thin bng 13.2, 13.3- SGK tr 90.
- HS vn dng kiến thc bài hc, hoàn thin bng.
- Báo cáo: Đại din HS nêu ý kiến, HS khác nhn xét, b sung.
7
- GV+ HS: nhn xét, đánh giá kết qu bng, chuẩn đáp án.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc, vn dng kiến thc bài hc, xác định được
sinh vật đơn bào, đa bào trong thực tin, nhận định, đánh giá được s tiến hóa ca sinh vt
đa bào sinh vật đơn bào.
b) Ni dung: HS m vic nhân tng hp, vn dng kiến thc bài hc, tr li câu
hi tình hung.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS, d kiến:
+ Xác định sinh vật đơn bào (trùng roi xanh, to tiu cu); sinh vt đa bào (con
chép, cá mè, con cua, cây rong đuôi chó, con tôm sông,…).
+ K n các quan/bộ phận trong các th sng trên: sinh vật đơn bào (nhân,
các bào quan, màng tế bào, cht tế bào,…); sinh vật đa bào (TV: R, thân, ,…; ĐV:
ming, mt, tai, vây,…)
+ Sinh vật đa bào tiến hóa hơn sinh vật đơn bào vì cơ thể gm nhiu tế bào, các tế bào
chuyên hóa, được t chc cht ch theo các cấp độ t thấp đến cao: Tế o
quan H cơ quan Cơ thể.
d) T chc thc hin:
- GV gii thiu tình hung: Trong 1 ao nuôi cá, quan sát mt s sinh vt sau: trùng roi
xanh, to tiu cầu, cá chép, cá mè, con cua, cây rong đuôi chó, con tôm,y:
+ Xác định sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào.
+ K tên các cơ quan/b phận có trong các cơ th sng trên mà em biết.
+ Theo em, sinh vật đơn bào hay đa bào tiến hóa hơn? Vì sao?
- HS vn dng kiến thc bài hc, tr li câu hi.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá sn phm ca HS, rút kinh nghim.
| 1/7

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
BÀI 13. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Nhận biết và nêu được sự khác nhau cơ bản giữa sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào
và lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy được ví dụ minh họa.
- Phân tích được mối liên hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
- Nhận biết, quan sát, vẽ được hình đại diện sinh vật đơn bào.
- Nhận dạng, xác định, mô tả được các cơ quan cấu tạo cơ thể cây xanh.
- Nhận dạng, xác định được một số cơ quan ở cơ thể người. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh, chủ động theo
dõi sự hướng dẫn của GV, chủ động trao đổi ý kiến với bạn để xác định rõ yêu cầu, các
nhiệm vụ, cách thức thực hiện các hoạt động học tập, chủ động thực hiện nhiệm vụ của cá nhân và của nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ học tập; trao
đổi kết quả quan sát, rút ra nhận xét và hoàn thiện báo cáo thu hoạch.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: xác định được sinh vật đơn bào, đa bào
thường gặp trong tự nhiên; quan sát và mô tả được hình dạng, cấu tạo của đại diện sinh vật
đơn bào; nhận dạng và xác định được các cơ quan cấu tạo cơ thể cây xanh, cơ thể người.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: nhận biết và trình bày được đặc điểm của sinh vật đơn
bào, sinh vật đa bào; nhận biết được các cơ quan của cơ thể đa bào (cây xanh có hoa, cơ thể
người); trình bày, phân tích được mối liên hệ giữa các tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
- Tìm hiểu tự nhiên: thực hiện quan sát cơ thể đơn bào bằng kính hiển vi, cơ thể đa
bào bằng mắt thường và kính lúp; ghi chép lại kết quả quan sát, trình bày và phân tích được kết quả quan sát.
- Vận dụng kiến thức: tăng cường quan sát các sinh vật trong tự nhiên, xác định được
sinh vật đơn bào, đa bào; thấy được sự thống nhất toàn vẹn của tổ chức cơ thể sinh vật, sự
thích nghi của sinh vật với môi trường từ đó chủ động, tích cực bảo vệ môi trường sống và các loài sinh vật. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ học tập. 1
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập của
cá nhân và phối hợp tích cực với các thành viên trong nhóm.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả dựa theo quan sát.
- Yêu động vật, tích cực, chủ động bảo vệ môi trường sống của động vật và các loài
động vật có ích.
- Nhân ái: tôn trọng cơ thể của bản thân và của mọi người, chủ động giữ gìn vệ sinh
cơ thể và vệ sinh môi trường, góp phần bảo vệ cuộc sống của con người.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh:
+ Một số sinh vật đơn bào, đa bào; trùng giày (hình dạng, hoạt động sống).
+ Sơ đồ mô tả các cấp độ tổ chức từ tế bào đến cơ thể ở cây xanh.
+ Sơ đồ mô tả các cấp độ tổ chức của cơ thể người.
+ Một số loại mô ở cây xanh và ở người.
- Mô hình: cơ thể người, một số cơ quan ở cây xanh.
- Mẫu vật: dịch nấm men, mẫu cây xanh: cây rau cải, cây rau mồng tơi,…(tùy địa
phương và khả năng sưu tầm mẫu của HS, GV).
- Kính hiển vi, kính lúp, đĩa đồng hồ, lam kính và lamen, giấy thấm.
- Dung dịch và hóa chất: lọ đựng dịch huyền phù nấm men, lọ nước cất, lọ đựng xanh methylene.
- Phiếu học tập, phiếu báo cáo thu hoạch.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định nội dung, nhiệm vụ bài học a) Mục tiêu:
- Xác định được các nhiệm vụ, nội dung cơ bản sẽ tìm hiểu trong bài học. b) Nội dung:
- HS dựa vào hiểu biết hiện có, trả lời câu hỏi, tạo mối quan tâm và mong muốn tìm
hiểu về cơ thể sinh vật.
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- HS đưa ra ý kiến dựa trên hiểu biết hiện có của HS về cơ thể sinh vật: cho VD về cơ
thể sống, xác định cơ thể đơn bào hay đa bào, giải thích.
- Nêu rõ được các nhiệm vụ, nội dung tìm hiểu trong bài học:
+ Nhận dạng và phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.
+ Tìm hiểu tổ chức cơ thể đa bào, các cấp độ: mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
+ Quan sát và tìm hiểu đặc điểm của cơ thể đơn bào, đa bào thông qua một số đại
diện: cơ thể đơn bào (vd: nấm men), đại diện cơ thể đa bào (cây xanh và con người).
d) Tổ chức thực hiện:
- GV nêu câu hỏi, tạo tình huống:
+ Kể tên 3 đại diện sinh vật mà em biết. Hãy cho biết chúng có cấu tạo đơn bào hay đa bào.
+ Quan sát hình 13.1. Một số sinh vật, hãy xác định: sinh vật đơn bào- sinh vật đa
bào. Hãy đưa ra lý do giúp em xác định được như vậy? 2
- HS liên hệ thực tế, dựa vào vốn hiểu biết trả lời câu hỏi.
- GV ghi lại ý kiến của HS  dẫn dắt để HS quan tâm, xác định được nội dung tìm
hiểu trong bài học: Trên trái đất của chúng ta, sinh vật có sự đa dạng, phong phú. Tuy
nhiên có thể chia chúng thành 2 nhóm: sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào. Vậy sinh vật
đơn bào, sinh vật đa bào có đặc điểm như thế nào? Các ý kiến của các em nêu ra có đúng
hoàn toàn không? Tổ chức sống từ tế bào đến cơ thể được thể hiện như thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Nhận dạng, phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào a) Mục tiêu:
- Nhận biết và nêu được sự khác nhau cơ bản giữa sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào
và lấy được ví dụ minh họa. b) Nội dung:
- HS theo nhóm: quan sát hình 13.2 và hình ảnh về trùng giày, tìm hiểu về sinh vật
đơn bào và sinh vật đa bào  hoàn thiện phiếu học tập 1. c) Sản phẩm:
- Phiếu học tập 1 đã hoàn thiện theo từng nhóm.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm:
+ Quan sát hình 13.2 và hình ảnh về trùng giày, đại diện cơ thể đa bào, tìm hiểu về
sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.
+ Thảo luận nhóm, điền thông tin thích hợp, hoàn thiện Phiếu học tập số 1.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung
(HS giải thích rõ thế nào là tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực theo hiểu biết, quan sát và suy luận). - Kết luận:
+ GV giải thích thêm đặc điểm tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực- nếu cần.
+ Đáp án Phiếu học tập 1: Bảng: Phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào: Tiêu chí Sinh vật đơn bào Sinh vật đa bào Số lượng tế bào 1 Nhiều Số loại tế bào
1 (Các hoạt động sống được Nhiều loại với hình dạng, cấu
thực hiện trong khuôn khổ 1 tế tạo khác nhau và thực hiện bào) chức năng khác nhau.
Cấu tạo từ tế bào - Có đại diện cấu tạo từ tế bào Từ tế bào nhân thực
nhân sơ hay tế bào nhân sơ (vi khuẩn). nhân thực
- Có đại diện cấu tạo từ tế bào
nhân thực (trùng giày, trùng biến hình,…) Ví dụ
Trùng biến hình, các loài vi Cây phượng, con gà,… khuẩn,…
+ HS đọc hiểu mục Em có biết SGK tr 88.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu tổ chức cơ thể đa bào: 3 a) Mục tiêu:
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy được ví dụ minh họa.
- Phân tích được mối liên hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể ở sinh vật đa bào. b) Nội dung:
- HS quan sát hình 13.3, hình 13.4, 13.5, thảo luận theo cặp- 2 HS cùng bàn, thực
hiện các yêu cầu tương ứng (Phiếu học tập số 2). c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của các nhóm HS, có thể là:
+ Với yêu cầu 1: Quan sát hình 13.3, liệt kê các cấp độ tổ chức của cơ thể cây xanh
theo thứ tự từ thấp đến cao: Tế bào Mô Cơ quan  Hệ cơ quan Cơ thể.
+ Với yêu cầu 2: Quan sát các hình trong hình 13.4, sắp xếp các hình đó theo cấp độ
tổ chức của cơ thể người từ thấp đến cao và gọi tên của các cấp độ đó: hình c (tế bào) 
hình d (mô)  hình b (cơ quan)  hình a (hệ cơ quan).
+ Với yêu cầu 3: Quan sát các loại mô trong hình 13.4, 13.5:
 Hình dạng, kích thước của các tế bào trong từng loại mô có sự giống nhau.
 Một số loại mô cấu tạo nên lá ở cây xanh: mô giậu, mô xốp, mô bì.
 Một số loại mô cấu tạo nên ruột non ở người: mô liên kết, mô cơ, mô biểu bì.
+ Với yêu cầu 4: Quan sát hình 13.3, 13.4, kể tên một số cơ quan:
 Trong hệ chồi của cây: thân, lá, hoa.
 Trong hệ tiêu hóa của người: thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, gan,…
- Ý kiến nhận xét của HS  HS khái quát, trả lời:
 Yêu cầu 5: Nêu các khái niệm và viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa tế bào,
mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể (Tế bào Mô Cơ quan  Hệ cơ quan Cơ thể).
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo cặp- 2 HS cùng bàn, hoàn thiện các yêu
cầu trong phiếu học tập số 2:
+ Quan sát các hình 13.3, 13.4, 13.5 – tr 88, 89 trả lời các yêu cầu tương ứng:
 Yêu cầu 1: Quan sát hình 13.3, liệt kê các cấp độ tổ chức của cơ thể cây xanh theo
thứ tự từ thấp đến cao.
 Yêu cầu 2: Quan sát các hình trong hình 13.4, sắp xếp các hình đó theo cấp độ tổ
chức của cơ thể người từ thấp đến cao và gọi tên của các cấp độ đó
 Yêu cầu 3: Quan sát các loại mô trong hình 13.4, 13.5: Nhận xét hình dạng, kích
thước của các tế bào trong từng loại mô; kể tên các loại mô cấu tạo nên ruột non ở người.
 Yêu cầu 4: Quan sát hình 13.3, 13.4, kể tên một số cơ quan trong hệ chồi của cây
xanh, hệ tiêu hóa của người.
- HS thảo luận theo cặp, quan sát, phân tích hình ảnh, nêu ý kiến.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung 4
 HS khái quát, thực hiện yêu cầu 5: Nêu rõ được các khái niệm và viết sơ đồ thể
hiện mối quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể (Tế bào Mô Cơ quan  Hệ cơ quan Cơ thể).
- Kết luận: GV nhấn mạnh: Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào, được tổ chức theo các
cấp độ từ thấp đến cao. Mô là nhóm tế bào có cùng hình dạng, cấu tạo và chức năng. Cơ
quan là tập hợp nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ
thể. Hệ cơ quan là tập hợp nhiều cơ quan hoạt động như một thể thống nhất hoàn thành
một chức năng nhất định. Cơ thể là tập hợp tất cả các hệ cơ quan hoạt động phối hợp với nhau.
Hoạt động 2.3: Thực hành: Tìm hiểu về hình dạng, cấu tạo của sinh vật đơn bào a) Mục tiêu:
- Nhận biết, quan sát, vẽ được hình đại diện sinh vật đơn bào (nấm men). b) Nội dung:
- HS hoạt động nhóm, làm tiêu bản nấm men và quan sát dưới kính hiển vi, vẽ lại
hình dạng nấm men dựa theo quan sát. c) Sản phẩm:
- HS quan sát hình SGK, nêu các bước làm tiêu bản nấm men và tiến hành làm tiêu
bản theo nhóm. Cách làm tiêu bản:
+ Nhỏ 1 giọt dịch nấm men vào giữa phiến kính  dùng kim mũi mác dàn mỏng dịch
và để yên cho nước bay hơi hết  nhỏ 1 giọt xanh methylene lên vết đã khô và để yên
trong 5 phút  nhỏ từ từ nước cất cho chảy qua vết nhuộm xanh methylene đến khi dung
dịch chảy ra khỏi lam kính không còn màu xanh, dùng giấy thấm nhẹ nhàng thấm khô tiêu
bản  quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi quang học (vật kính 10x, 40x), vẽ lại hình quan sát được.
+ Hình dạng của nấm men:
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm:
+ Tìm hiểu và nêu cách làm tiêu bản nấm men.
+ Làm tiêu bản và quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi quang học (vật kính 10x, 40x).
+ Vẽ và mô tả hình dạng của nấm men dựa theo kết quả quan sát vào vở.
- HS hoạt động theo nhóm, thực hiện các yêu cầu trên.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung. 5
- Kết luận: GV nhấn mạnh: Cơ thể đơn bào chỉ gồm 1 tế bào nên có kích thước hiển
vi. Ở sinh vật đơn bào, các hoạt động sống được thực hiện trong khuôn khổ 1 tế bào.
Hoạt động 2.4: Thực hành: Tìm hiểu về cơ thể thực vật và cơ thể người a) Mục tiêu:
- Nhận dạng, xác định, mô tả được các cơ quan cấu tạo cơ thể cây xanh.
- Nhận dạng, xác định được một số cơ quan ở cơ thể người. b) Nội dung:
- HS hoạt động nhóm, quan sát trên một số mẫu cây: nhận dạng và xác định được các
cơ quan ở cây xanh (Rễ, thân, lá), có thể vẽ lại sơ đồ cơ thể cây xanh.
- HS hoạt động nhóm, quan sát tranh, mô hình cơ thể người: nhận dạng và xác định vị
trí một số cơ quan cấu tạo cơ thể người, có thể vẽ lại sơ đồ minh họa cơ thể người. c) Sản phẩm:
- HS quan sát trên một số mẫu cây, làm việc theo nhóm: xác định được rễ, thân, lá và
nêu được một số đặc điểm về hình thái, cấu tạo ngoài (dự kiến: rễ màu nâu, gồm nhiều sợi
to nhỏ khác nhau; thân non có màu xanh, nhiều cành; lá có màu xanh, nhiều hình dạng, có
gân, một số loại lá cây có màu đỏ; hoa…); thực hiện vẽ lại sơ đồ cây xanh vào vở.
- HS quan sát tranh, mô hình cơ thể người, làm việc theo nhóm: nhận dạng và xác
định vị trí một số cơ quan cấu tạo cơ thể người, có thể vẽ lại sơ đồ minh họa cơ thể người.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm:
+ Quan sát trên một số mẫu cây: nhận dạng và xác định được các cơ quan ở cây xanh
(Rễ, thân, lá), có thể vẽ lại sơ đồ cơ thể cây xanh.
+ Quan sát tranh, mô hình cơ thể người: nhận dạng và xác định vị trí một số cơ quan
cấu tạo cơ thể người, có thể vẽ lại sơ đồ minh họa cơ thể người.
- HS hoạt động theo nhóm, thực hiện các yêu cầu trên.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: GV nhận xét về ý thức và kết quả thực hành của các nhóm, rút kinh
nghiệm + nhấn mạnh: Cơ thể đơn bào gồm nhiều tế bào được tổ chức theo các cấp độ từ
thấp đến cao: Tế bào  Mô  Cơ quan  Hệ cơ quan  Cơ thể.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hệ thống, tổng kết, vận dụng kiến thức bài
học, hoàn thiện bài tập.
b) Nội dung: HS tổng hợp, vận dụng kiến thức bài học, trả lời câu hỏi vận dụng
(bảng 13.2 và 13.3- SGK tr 90).
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS, dự kiến: Đáp án bảng 13.2:
+
Tên cấp độ tổ chức: Cơ quan, tế bào, hệ cơ quan, các cơ quan.
+ Tên cấp độ tổ chức liền kề cao hơn: Hệ cơ quan, mô, cơ quan, cơ thể.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV y.c HS dựa vào kiến thức đã học, hoàn thiện bảng 13.2, 13.3- SGK tr 90.
- HS vận dụng kiến thức bài học, hoàn thiện bảng.
- Báo cáo: Đại diện HS nêu ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung. 6
- GV+ HS: nhận xét, đánh giá kết quả bảng, chuẩn đáp án.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, vận dụng kiến thức bài học, xác định được
sinh vật đơn bào, đa bào trong thực tiễn, nhận định, đánh giá được sự tiến hóa của sinh vật
đa bào  sinh vật đơn bào.
b) Nội dung: HS làm việc cá nhân tổng hợp, vận dụng kiến thức bài học, trả lời câu hỏi tình huống.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS, dự kiến:
+ Xác định sinh vật đơn bào (trùng roi xanh, tảo tiểu cầu); sinh vật đa bào (con cá
chép, cá mè, con cua, cây rong đuôi chó, con tôm sông,…).
+ Kể tên các cơ quan/bộ phận có trong các cơ thể sống trên: sinh vật đơn bào (nhân,
các bào quan, màng tế bào, chất tế bào,…); sinh vật đa bào (TV: Rễ, thân, lá,…; ĐV:
miệng, mắt, tai, vây,…)
+ Sinh vật đa bào tiến hóa hơn sinh vật đơn bào vì cơ thể gồm nhiều tế bào, các tế bào
chuyên hóa, được tổ chức chặt chẽ theo các cấp độ từ thấp đến cao: Tế bào  Mô  Cơ
quan  Hệ cơ quan  Cơ thể.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giới thiệu tình huống: Trong 1 ao nuôi cá, quan sát một số sinh vật sau: trùng roi
xanh, tảo tiểu cầu, cá chép, cá mè, con cua, cây rong đuôi chó, con tôm,…Hãy:
+ Xác định sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào.
+ Kể tên các cơ quan/bộ phận có trong các cơ thể sống trên mà em biết.
+ Theo em, sinh vật đơn bào hay đa bào tiến hóa hơn? Vì sao?
- HS vận dụng kiến thức bài học, trả lời câu hỏi.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá sản phẩm của HS, rút kinh nghiệm. 7