Chủ đề 7: Thể thao | Bài 1 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7:
THỂ THAO
Bài 1: ao eo
I. MỤC TIÊU :
- Biết trao đổi vi bn v s vt, hoạt động được tên chủ đề gi ra, s dụng được mt
s t khoá sẽ xut hiện trong các bài học thuc ch đề Th thao (nhảy cao, kéo co,
đi đều, đấu c, ...).
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi v các sự vt, hot động, trạng thái được v
trong tranh có tên gọi chứa vân ao, eo (nhảy sào, đi cà kheo, leo núi nhân tạo,...).
- Nhn din s tương hợp giữa âm và chữ ca vần ao, eo. Đánh vần và ghép tiếng
cha vần có bán âm cuối “o”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần ao, eo và các tiếng, t ng có các vần ao, eo.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ m rộng; đọc được đoạn ng dụng và hiểu
nghĩa của đoạn ng dng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ng cha tiếng có vần được học có nội dung liên quan với ni
dung bài học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
*GV: SGV.
- Th t các vần ao, eo.
- Mt s tranh nh minh ho kèm theo thẻ t (chào, chèo, sào, kéo co...). bài hát Con
cào cào (Khánh Vinh) hoặc
Tranh ch đề .
*HS : SHS, VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
Hát: Tập thể dục buổi sáng
- Trò chơi chuyền điện. HS đọc từ, câu:
quả dừa; chị Kha tỉa lá;Mẹ mua khế,
mía, dừa;sữa chua; chia quà.
2. Khởi động
GV giới thiệu chủ đề Thể Thao yêu cầu
HS quan sát tranh
? Các bạn trong tranh đang làm gì?
Thái độ của các bạn như thế nào?
- Hãy nêu một số tiếng, từ vần ao,
eo về những hoạt động thể thao
trong hình?
- Quan sát cá nhân. Trao đổi nhóm đôi.
- GV nhận xét. Rút ra một số tiếng
vần ao, eo mà hs nêu.
- YC tìm điểm giống nhau từ các tiếng
có vần ao, eo
-GV nhận xét. GV giới thiệu vần ao,
eo.
3. Nhận diện vần mới, tiếng vần
mới.
3.1 Nhận diện vần mới
a. Vần ao
- YC HS phân tích ao
- YC HS đánh vần ao
- HS hát
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh sau đó thảo luận
nhóm.
- Hs chia sẻ, nhận xét.
- HS trả lời. HS nhận xét bạn.
- HS: Vần ao gồm âm a đứng trước, âm
o đứng sau. - HS nhận xét bạn
- Cá nhân, đồng thanh.
--HS: Vần eo gồm âm e đứng trước,
âm o đứng sau.- HS nhận xét bạn
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh : giống nhau âm o,
khác nhau vần eo âm e, vần ao
b. Vần eo
- YC HS phân tích eo
- YC HS đánh vần eo
- YC hs tìm điểm giống khác nhau
giữa các vần eo, ao
3.2.
Đánh vần đọc trơn từ khóa.
-YC HS tìm vần mới trong từ chào -
phân tích chào.
- HS đánh vần chào.
- HS đọc trơn chào
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ
khóa chào.
-YC HS tìm vần mới trong t chèo
phân tích chèo.
HS đánh vần chèo.
- HS đọc trơn chèo
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ
khóa chèo.
- YC hs đọc lại toàn bảng.
NGhỉ giảo lao giữa tiết
4. Tập viết
- Hướng dẫn viết bảng con
* Viết vần
ao, chào.
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn
cách viết trên bảng lớp vần ao, chào.
- YC HS viết ao, chào.
- GV nhận xét
âm a.
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS hát Con cào cào
- HS quan sát cách GV viết phân
tích cấu tạo của vần ai và từ lái xe
- HS viết vào bảng con nhận xét i
của mình và của bạn.
- HS quan sát cách GV viết phân
tích cấu tạo của vần oi và từ cái còi
- HS viết vào bảng con nhận xét i
của mình và của bạn.
- HS thực hiện.
* Viết vần
eo, chèo
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn
cách viết trên bảng lớp vần eo, chèo
- GV nhận xét
- Hướng dẫn viết vở
- HS viết ao, chào, eo, chèo vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình,
ca bn, sa li nếu có.
-YC HS chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu i của mình.
- GV nhận xét.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Trong bài hôm nay sẽ hướng dẫn
các em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở
SGK đọc thầm các các tiếng, tvần
em vừa học.
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ có
vần ao, eo.
- GV nhận xét
- HS nhận xét bài viết của mình, của
bạn, sửa lỗi.
- HS báo cáo.
- HS thực hiện
- HS đánh vần cá nhân.
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hiện.- HS giải nghĩa từ.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện,
- HS báo cáo
-Yêu cầu Hs đọc trơn .
- GV nhận xét
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các
từ gần gũi, bàn bạc, ân cần, gắn bó).
- GV nhận xét chốt.
- Sào cây dài, thng bng tre, na, v.v.
thường dùng để chng thuyền, để phơi
quần áo hay nhảy sào v.v.
kheo dng c làm bằng mt cp
cây dài chỗ đặt chân đứng lên cho
cao, thường dùng để đi trên chỗ ly li,
chông gai.
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đôi.
- Yêu cầu báo cáo. Gv nhận xét.
* Thi đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
5.2 Đọc trơn tìm hiểu nội dung
bài đọc mở rộng.
GV đọc mẫu
- Y/C HS nhẩm đọc m tiếng vần
mới học trong bài .
* Đọc từ .
-Y/C HS đánh vần một số từ khó.
- Gv nhận xét tuyên dương.
* Đọc câu và toàn bài.
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau.
- Gv nhận xét tuyên dương.
- HS thi đọc.
- HS lắng nghe.
- HS thực thiện ( kéo, reo )
-HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT.
-HS nhận xét bạn.
- 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
-HS nhận xét bạn.
- HS đọc cho nhau nghe nhóm 2.
-5 HS đọc cá nhân trước lớp
- Đọc đồng thanh.
- HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu
hỏi.
- HS TL. HS nhận xét bạn.
- HS quan sát tranh.
HS nêu được : cùng bạn hát bài hát
thiếu nhi v th thao.
- HS hát.
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe.
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét
tuyên dương.
* HS tìm hiểu nội dung bài
?- Những ai thi kéo co?
- Ai reo hò cổ vũ?
- GV nhận xét chốt và tuyên dương.
6. Hoạt động mở rộng
-YC HS quan sát tranh (“Tranh v
những ai? Đang làm gì?”, “Đọc t
trong bóng nói.”
- HS hát tốp ca hoặc đồng ca kết hp
vận động bài hát Con cào cào hoặc bài
hát Tập th dc buổi sáng.
- GV khen.
7. Củng cố, dặn dò
- YC HS đọc lại toàn bài.
- V đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu
có chứa âm mới hc ao, eo
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài
au êu).
HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT)
-Nhận xét
-Theo dõi, ghi nhớ
| 1/6

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7: THỂ THAO Bài 1: ao eo I. MỤC TIÊU :
- Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một
số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Thể thao (nhảy cao, kéo co,
đi đều, đấu cờ, ...).
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ
trong tranh có tên gọi chứa vân ao, eo (nhảy sào, đi cà kheo, leo núi nhân tạo,...).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ao, eo. Đánh vần và ghép tiếng
chứa vần có bán âm cuối “o”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần ao, eo và các tiếng, từ ngữ có các vần ao, eo.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu
nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: *GV: SGV.
- Thẻ từ các vần ao, eo.
- Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ (chào, chèo, sào, kéo co...). bài hát Con
cào cào (Khánh Vinh) hoặc – Tranh chủ đề . *HS : SHS, VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
Hát: Tập thể dục buổi sáng - HS hát
- Trò chơi chuyền điện. HS đọc từ, câu: - HS thực hiện.
quả dừa; chị Kha tỉa lá;Mẹ mua khế,
mía, dừa;sữa chua; chia quà. 2. Khởi động
GV giới thiệu chủ đề Thể Thao yêu cầu - HS lắng nghe. HS quan sát tranh
? Các bạn trong tranh đang làm gì? - HS quan sát tranh sau đó thảo luận
Thái độ của các bạn như thế nào? nhóm.
- Hãy nêu một số tiếng, từ có vần ao, - Hs chia sẻ, nhận xét.
eo về những hoạt động thể thao có trong hình?
- Quan sát cá nhân. Trao đổi nhóm đôi.
- GV nhận xét. Rút ra một số tiếng có - HS trả lời. HS nhận xét bạn. vần ao, eo mà hs nêu.
- YC tìm điểm giống nhau từ các tiếng có vần ao, eo
-GV nhận xét. GV giới thiệu vần ao, eo.
- HS: Vần ao gồm âm a đứng trước, âm
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần o đứng sau. - HS nhận xét bạn mới. - Cá nhân, đồng thanh.
3.1 Nhận diện vần mới
--HS: Vần eo gồm âm e đứng trước, a. Vần ao
âm o đứng sau.- HS nhận xét bạn - Cá nhân, đồng thanh. - YC HS phân tích ao
- HS so sánh : giống nhau có âm o, - YC HS đánh vần ao
khác nhau vần eo có âm e, vần ao có b. Vần eo âm a. - YC HS phân tích eo - YC HS đánh vần eo
- YC hs tìm điểm giống và khác nhau giữa các vần eo, ao - HS thực hiện
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa. - Cá nhân, đồng thanh.
-YC HS tìm vần mới trong từ chào - - Cá nhân, đồng thanh. phân tích chào. - HS đánh vần chào. - HS đọc trơn chào - HS thực hiện
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ - Cá nhân, đồng thanh. khóa chào. - Cá nhân, đồng thanh.
-YC HS tìm vần mới trong từ chèo - Cá nhân, đồng thanh. phân tích chèo. - HS hát Con cào cào HS đánh vần chèo. - HS đọc trơn chèo
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa chèo.
- HS quan sát cách GV viết và phân
- YC hs đọc lại toàn bảng.
tích cấu tạo của vần ai và từ lái xe
NGhỉ giảo lao giữa tiết
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài 4. Tập viết của mình và của bạn.
- Hướng dẫn viết bảng con
* Viết vần ao, chào.
- HS quan sát cách GV viết và phân
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn tích cấu tạo của vần oi và từ cái còi
cách viết trên bảng lớp vần ao, chào.
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài - YC HS viết ao, chào. của mình và của bạn. - GV nhận xét - HS thực hiện.
* Viết vần eo, chèo
- HS nhận xét bài viết của mình, của
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn bạn, sửa lỗi.
cách viết trên bảng lớp vần eo, chèo - HS báo cáo. - GV nhận xét
- Hướng dẫn viết vở
- HS viết ao, chào, eo, chèo vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình,
của bạn, sửa lỗi nếu có.
-YC HS chọn biểu tượng đánh giá phù
hợp với kết quả bài của mình. - GV nhận xét.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài. - HS thực hiện
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - HS đánh vần cá nhân. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- HS thực hiện.- HS giải nghĩa từ.
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn - HS lắng nghe.
các em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở
SGK đọc thầm các các tiếng, từ có vần em vừa học.
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ có vần ao, eo. - HS thực hiện, - GV nhận xét - HS báo cáo -Yêu cầu Hs đọc trơn . - GV nhận xét - HS thi đọc.
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các
từ gần gũi, bàn bạc, ân cần, gắn bó). - GV nhận xét chốt.
- Sào cây dài, thẳng bằng tre, nứa, v.v. - HS lắng nghe.
thường dùng để chống thuyền, để phơi - HS thực thiện ( kéo, reo )
quần áo hay nhảy sào v.v.
Cà kheo là dụng cụ làm bằng một cặp -HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT.
cây dài có chỗ đặt chân đứng lên cho -HS nhận xét bạn.
cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội, chông gai.
- 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đôi. -HS nhận xét bạn.
- Yêu cầu báo cáo. Gv nhận xét.
- HS đọc cho nhau nghe nhóm 2.
* Thi đọc từ ứng dụng
-5 HS đọc cá nhân trước lớp - GV nhận xét. - Đọc đồng thanh.
5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung
bài đọc mở rộng.
- HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu GV đọc mẫu hỏi.
- Y/C HS nhẩm đọc tìm tiếng có vần - HS TL. HS nhận xét bạn. mới học trong bài . * Đọc từ .
-Y/C HS đánh vần một số từ khó. - HS quan sát tranh.
- Gv nhận xét tuyên dương.
HS nêu được : cùng bạn hát bài hát
* Đọc câu và toàn bài. thiếu nhi về thể thao.
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau. - HS hát.
- Gv nhận xét tuyên dương.
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe.
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT) tuyên dương. -Nhận xét
* HS tìm hiểu nội dung bài -Theo dõi, ghi nhớ ?- Những ai thi kéo co? - Ai reo hò cổ vũ?
- GV nhận xét chốt và tuyên dương.
6. Hoạt động mở rộng

-YC HS quan sát tranh (“Tranh vẽ
những ai? Đang làm gì?”, “Đọc từ trong bóng nói.”
- HS hát tốp ca hoặc đồng ca kết hợp
vận động bài hát Con cào cào hoặc bài
hát Tập thể dục buổi sáng. - GV khen.
7. Củng cố, dặn dò
- YC HS đọc lại toàn bài.
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu
có chứa âm mới học ao, eo
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài au êu).