Chủ đề 7: Thể thao | Bài 2 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7:
THỂ THAO
Bài 2: au êu
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Quan sát tranh khi đng, biết trao đổi v các sự vt, hot đng, trạng thái được v trong
tranh có tên gi cha vần au, êu (đi tàu, đi đều, cây cau,...).
- Nhn din s tương hp giữa âm và chữ ca vần au, êu. Đánh vần và ghép tiếng cha vn
có bán âm cuối “u”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần au, êu và các tiếng, t ng có các vần au, êu.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ m rộng; đọc được đoạn ng dụng và hiểu nghĩa của
đoạn ng dng mc đ đơn giản.
- Nói được câu có từ ng cha tiếng có vần được hc có nội dung liên quan vi ni dung
bài học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
* GV: SGV.
- Th t các vn ao, eo.
- Mt s tranh nh minh ho kèm theo thẻ t (lau, lều, đau, cao ku...).
- Tranh ch đề .
* HS: SHS, VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
- Cho cả lớp chơi trò chơi hoặc hát.
- YC HS đọc bài SGK
- HS thc hin.
- GV nhận xét
2. Khi đng
- Y /C SHS mở sách , trang 110 quan sát
tranh và nói về các sự vật trong tranh
- GV giới thiệu tên chủ đề, quan sát chữ ghi
tên chủ đề; HS có thể tìm đọc âm chữ đã
học có trong tên chủ đề.
- HS nêu các tiếng có vần au , êu đã tìm
được .
- HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã
tìm được.
- GV gii thiệu bài: au, êu
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
3.1 Nhận diện vần mới
a.Dạy vần au
GV hướng dẫn HS quan sát và phân tích
vần au.
- HS đánh vần vần au: a-u- au. :
b. Vần êu ( tương tự vần au)
- Yêu cầu HS so sánh vần au, êu.
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần au, êu
-HS nêu điểm giống nhau giữa vần au, êu
3.2.
Đánh vần đọc trơn từ khóa.
-YC HS tìm vần mới trong từ bà cháu -
phân tích cháu.
- HS đánh vần cháu.
- HS đc.
HS quan sát tranh và nói về các sự vật
trong tranh
-HS lắng nghe GV giới thiệu bài và quan
sát chữ ghi tên bài ( au, êu ).
- HS phát hiện ra các tiếng có vần au, êu
( tàu, cau, sau,; đều, khêu)
- HS trả lời (các tiếng đều có kết thúc
vần bằng âm u)
-HS quan sát
-1 HS phân tích: m a đứng trước, âm u
đứng sau)
-HS đánh vần CN, ĐT
- HS so sánh vần au,êu
Cả 2 vần đều có (âm u đứng cuối vần ).
Khác nhau: vần au có âm a, vần êu có
âm ê.
- HS đọc trơn bà cháu
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa
bà cháu.
-YC HS tìm vần mới trong từ đều phân tích
đều
HS đánh vần đều
- HS đọc trơn đều
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa
đi đều
- YC hs đọc lại toàn bảng.
Nghỉ giảo lao giữa tiết
4. Tập viết
- Viết vào bảng con:
* Viết vần
au, bà cháu.
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách
viết trên bảng lớp vần au, bà cháu.
- YC HS viết au, bà cháu
- GV nhận xét
* Viết vần
êu, đi đều
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách
viết trên bảng lớp vần êu, đi đều
- GV nhận xét
- Hướng dẫn viết vở
- HS viết au, bà cháu, êu đi đều vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình, của
bn, sa li nếu có.
-YC HS chn biểu tượng đánh giá phù hp
vi kết qu bài của mình.
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS hát
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét bạn
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét bạn
- HS thực hiện.
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn,
sửa lỗi.
- GV nhận xét.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em
một số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK đọc
thầm các các tiếng, từ có vần em vừa học.
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ có vần
iu, ưu.
- GV nhận xét
-Yêu cầu Hs đọc trơn .
- GV nhận xét
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các từ
níu, địu bé, sơ cứu, xe cứu hộ).
Sơ cứu là việc hỗ trợ cho một người bất kỳ
đang bị bệnh hoặc bị thương bất ngờ.
Địu bé :đồ dùng may bng vải, có dây đeo
dùng để mang tr trên lưng hoặc trước
bng.
- GV nhận xét chốt.
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đôi.
- Yêu cầu báo cáo. Gv nhận xét.
* Thi đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
- HS báo cáo.
- HS thực hiện
- HS đánh vần cá nhân.
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hiện.
- HS giải nghĩa từ.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện,
- HS báo cáo
- HS thi đọc.
5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài
đọc mở rộng.
GV đọc mẫu
- Y/C HS nhẩm đọc tìm tiếng có vần mới
học trong bài .
* Đọc từ .
-Y/C HS đánh vần một số từ khó.
- Gv nhận xét tuyên dương.
* Đọc câu và toàn bài.
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau.
- Gv nhận xét tuyên dương.
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe.
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét tuyên
dương.
* HS tìm hiểu nội dung bài
? Ba cho bé quà gì?
? Mẹ cho bé quà gì?
- GV nhận xét chốt và tuyên dương.
6.Hoạt động mở rộng
- HS đọc câu lệnh: Mua gì?
-YC HS quan sát tranh
“Tranh v gì?
- Cùng bạn đóng vai mua bán , hỏi đáp về
các vt có trong tranh theo nhóm đôi.
( Tên gọi, màu sắc, công đụng, mua hay
không mua, vì sao?)
- GV khen.
7. Củng cố, dặn dò.
- HS lắng nghe.
- HS thực thiện ( xíu )
-HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT.
-HS nhận xét bạn.
- 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
-HS nhận xét bạn.
- HS đọc cho nhau nghe nhóm 2.
-5 HS đọc cá nhân trước lớp
- Đọc đồng thanh.
- HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi.
- HS TL. HS nhận xét bạn.
- HS đọc
- HS quan sát tranh.
- HS tr li.
- HS cùng bạn đóng vai mua bán, hỏi
dáp về vật có trong tranh.
- HS chia s. - HS nhận xét bạn.
HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT)
- YC HS đọc lại toàn bài
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có
chứa âm mới học iu, ưu
-Chuẩn bị bài học tiết sau:thực hành 9
- Nhận xét` tiết hc.
-Nhận xét
-Theo dõi, ghi nh
| 1/6

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7: THỂ THAO Bài 2: au êu I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong
tranh có tên gọi chứa vần au, êu (đi tàu, đi đều, cây cau,...).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần au, êu. Đánh vần và ghép tiếng chứa vần
có bán âm cuối “u”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần au, êu và các tiếng, từ ngữ có các vần au, êu.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của
đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC * GV: SGV.
- Thẻ từ các vần ao, eo.
- Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ (lau, lều, đau, cao kều...). - Tranh chủ đề . * HS: SHS, VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
- Cho cả lớp chơi trò chơi hoặc hát. - HS thực hiện. - YC HS đọc bài SGK - GV nhận xét 2. Khởi động - HS đọc.
- Y /C SHS mở sách , trang 110 quan sát
tranh và nói về các sự vật trong tranh
- GV giới thiệu tên chủ đề, quan sát chữ ghi
tên chủ đề; HS có thể tìm đọc âm chữ đã
học có trong tên chủ đề.
HS quan sát tranh và nói về các sự vật trong tranh
- HS nêu các tiếng có vần au , êu đã tìm được .
-HS lắng nghe GV giới thiệu bài và quan
sát chữ ghi tên bài ( au, êu ).
- HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được.
- HS phát hiện ra các tiếng có vần au, êu
( tàu, cau, sau,; đều, khêu)
- HS trả lời (các tiếng đều có kết thúc
- GV giới thiệu bài: au, êu vần bằng âm u)
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
3.1 Nhận diện vần mới a.Dạy vần au
GV hướng dẫn HS quan sát và phân tích vần au. -HS quan sát
- HS đánh vần vần au: a-u- au. :
-1 HS phân tích: (âm a đứng trước, âm u
b. Vần êu ( tương tự vần au) đứng sau)
- Yêu cầu HS so sánh vần au, êu. -HS đánh vần CN, ĐT
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần au, êu
-HS nêu điểm giống nhau giữa vần au, êu - HS so sánh vần au,êu
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa.
Cả 2 vần đều có (âm u đứng cuối vần ).
-YC HS tìm vần mới trong từ bà cháu -
Khác nhau: vần au có âm a, vần êu có phân tích cháu. âm ê. - HS đánh vần cháu. - HS đọc trơn bà cháu
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa - HS thực hiện bà cháu. - Cá nhân, đồng thanh.
-YC HS tìm vần mới trong từ đều phân tích - Cá nhân, đồng thanh. đều HS đánh vần đều - HS đọc trơn đều - HS thực hiện
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa - Cá nhân, đồng thanh. đi đều - Cá nhân, đồng thanh.
- YC hs đọc lại toàn bảng.
Nghỉ giảo lao giữa tiết - Cá nhân, đồng thanh. 4. Tập viết
- Viết vào bảng con: - HS hát
* Viết vần au, bà cháu.
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách
viết trên bảng lớp vần au, bà cháu. - YC HS viết au, bà cháu - GV nhận xét - HS quan sát, lắng nghe.
* Viết vần êu, đi đều - HS viết bảng con
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách - HS nhận xét bạn
viết trên bảng lớp vần êu, đi đều - GV nhận xét - HS quan sát, lắng nghe.
- Hướng dẫn viết vở - HS viết bảng con
- HS viết au, bà cháu, êu đi đều vào VTV. - HS nhận xét bạn
- YC HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có. - HS thực hiện.
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn,
-YC HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp sửa lỗi.
với kết quả bài của mình. - GV nhận xét. - HS báo cáo.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em
một số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK đọc
thầm các các tiếng, từ có vần em vừa học.
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ có vần iu, ưu. - GV nhận xét - HS thực hiện -Yêu cầu Hs đọc trơn . - GV nhận xét - HS đánh vần cá nhân.
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các từ
níu, địu bé, sơ cứu, xe cứu hộ).
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
Sơ cứu là việc hỗ trợ cho một người bất kỳ
đang bị bệnh hoặc bị thương bất ngờ.
Địu bé :đồ dùng may bằng vải, có dây đeo - HS thực hiện.
dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước - HS giải nghĩa từ. bụng. - HS lắng nghe. - GV nhận xét chốt.
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đôi. - HS thực hiện,
- Yêu cầu báo cáo. Gv nhận xét. - HS báo cáo
* Thi đọc từ ứng dụng - GV nhận xét. - HS thi đọc.
5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng. GV đọc mẫu
- Y/C HS nhẩm đọc tìm tiếng có vần mới - HS lắng nghe. học trong bài . - HS thực thiện ( xíu ) * Đọc từ .
-Y/C HS đánh vần một số từ khó.
- Gv nhận xét tuyên dương.
-HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT.
* Đọc câu và toàn bài. -HS nhận xét bạn.
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau.
- Gv nhận xét tuyên dương.
- 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe. -HS nhận xét bạn.
- HS đọc cho nhau nghe nhóm 2.
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét tuyên -5 HS đọc cá nhân trước lớp dương. - Đọc đồng thanh.
* HS tìm hiểu nội dung bài ? Ba cho bé quà gì?
- HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi. ? Mẹ cho bé quà gì?
- HS TL. HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét chốt và tuyên dương.
6.Hoạt động mở rộng
- HS đọc câu lệnh: Mua gì? - HS đọc -YC HS quan sát tranh - HS quan sát tranh. “Tranh vẽ gì? - HS trả lời.
- Cùng bạn đóng vai mua bán , hỏi đáp về
- HS cùng bạn đóng vai mua bán, hỏi
các vật có trong tranh theo nhóm đôi.
dáp về vật có trong tranh.
( Tên gọi, màu sắc, công đụng, mua hay
- HS chia sẻ. - HS nhận xét bạn. không mua, vì sao?) - GV khen.
7. Củng cố, dặn dò.
HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT)
- YC HS đọc lại toàn bài -Nhận xét
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có -Theo dõi, ghi nhớ
chứa âm mới học iu, ưu
-Chuẩn bị bài học tiết sau:thực hành 9 - Nhận xét` tiết học.