Chủ đề 7: Thể thao | Bài 3 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7:
THỂ THAO
Bài 3 : â âu
I. Mục tiêu:
- Quan sát tranh khởi động, biệt trao đổi v các sự vt, hoạt động, trạng thái được v
trong tranh có tên gọi cha vần âu (cầu trượt, cái câu, đi câu, đá cầu, đấu vt.
- Nhn din s ơng hợp giữa âm và chữ ca vấn âu. Đánh vần và ghép tiếng cha
vần có bán âm cuối “u”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được âm â, vần âu và tiếng, t ng có vần âu (đá cầu).
- Đánh vần các tiếng, t m rộng và hiệu nghĩa của các từ đó; đọc được đoan ứng
dụng và hiểu nghĩa của đoạn ng dng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ng cha tiếng có vần được học có nội dung liên quan với ni
dung bài học.
II. Phương tiện dạy học:
* GV: SGV.
- Th t â, âu.
- Mt s tranh nh minh ho.
Tranh ch đề .
* HS: SHS, VBT
III. Hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
- Cho cả lớp chơi trò chơi hoặc hát.
- YC HS đọc bài SGK
- HS tham gia
- 3 HS đọc
- GV nhận xét
- YC HS viết bảng con: bà cháu, cao
ku
- GV nhận xét
2. Khởi động
- Y /C SHS mở sách , trang 74 quan
sát tranh nói về các sự vật trong
tranh
- GV giới thiệu n chủ đề, quan t
chữ ghi tên chủ đề; HS thể tìm đọc
âm chữ đã học có trong tên chủ đề.
- YC HS nêu các tiếng â, âu đã tìm
được .
- ? Các tiếng vừa tìm được đều âm
cuối vần là gì?
- Giới thiệu bài: â- âu
3. Nhận diện vần mới, tiếng vần
mới.
3.1 Nhận diện vần mới
a.Dạy âm â vần âu
- GV đưa âm a.
Sau đó viết thêm dấu â. Giới thiệu
âm â
- Hướng dẫn HS đọc â
GV hướng dẫn HS quan sát phân
tích vần âu
- HS viết bảng.
HS quan sát tranh nói về các sự vật
trong tranh
-HS lắng nghe GV giới thiệu bài
quan sát chữ ghi tên bài ( an ăn ân ).
- HS phát hiện ra các tiếng vần âu:
cầu, câu, đấu...
- HS nêu: Các tiếng vừa tìm được đều
có âm cuối vần là u.
- HS đọc a
- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS quan sát
-1 HS phân tích - (âm â đứng trước, âm
u đứng sau).
-HS đánh vần CN, ĐT
- HS phân tích.
- Cá nhân, ĐT
- HD HS đánh vần vần âu.
- GV nhận xét.
3.2.
Đánh vần đọc trơn từ khóa.
- HS quan sát hình đánh vần tiếng
có vần kết thúc bằng ‘’u’’.
- YC HS phần tích tiếng – cầu
- GV nhận xét
- HS đánh vần tiếng cầu theo hình
c-âu- câu-huyền cầu
- HS đánh vần thêm tiếng khác( đấu ,
câu)
- HS đọc trơn cầu
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ
khóa đá cầu
- Giải nghĩa
Đấu thủ: Người tham gia thi đấu
- YC hs đọc lại toàn bảng.
Nghỉ giảo lao giữa tiết
4. Tập viết
- Hướng dẫn viết bảng con
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn
cách viết trên bảng lớp âm â,
- YC HS viết â
- GV nhận xét
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn
cách viết trên bảng lớp vần âu, đá cầu
- GV nhận xét
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS lắng nghe
- CN , ĐT
- HS hát
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét bạn
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét bạn
- HS thực hiện.
- HS nhận xét bài viết của mình, của
bạn, sửa lỗi.
- HS báo cáo
- Hướng dẫn viết vở
- HS viết â, âu, đá cầu vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình,
ca bn, sa li nếu có.
-YC HS chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu i của mình.
- GV nhận xét.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Trong bài hôm nay sẽ ớng dẫn
các em một số tứng dụng. Cả lớp mở
SGK đọc thầm các các tiếng, từ vần
em vừa học.
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ
vần âu.
- GV nhận xét
-Yêu cầu Hs đọc trơn .
- GV nhận xét
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các
từ đấu thủ, thi đá cầu, đấu cờ).
( Đấu thủ: Người tham gia thi đấu)
- HS thực hiện
- HS đánh vần cá nhân.
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hiện.
- HS giải nghĩa từ.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện,
- HS báo cáo
- HS thi đọc.- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS thực thiện ( cầu )
-HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT.
-HS nhận xét bạn.
- 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
-HS nhận xét bạn.
- HS đọc cho nhau nghe nhóm 2.
- GV nhận xét chốt.
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đôi.
- Yêu cầu báo cáo. Gv nhận xét.
* Thi đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
5.2 Đọc trơn tìm hiểu nội dung
bài đọc mở rộng.
GV đọc mẫu
- Y/C HS nhẩm đọc tìm tiếng vần
mới học trong bài .
* Đọc từ .
-Y/C HS đánh vần một số từ khó.
- Gv nhận xét tuyên dương.
* Đọc câu và toàn bài.
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau.
- Gv nhận xét tuyên dương.
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe.
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét
tuyên dương.
* HS tìm hiểu nội dung bài
? Mẹ mua những gì cho Hào?
- Bố và Hào làm gì?
- GV nhận xét?
6. Hoạt động m rng
-5 HS đọc cá nhân trước lớp
- Đọc đồng thanh.
- HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu
hỏi.
- HS TL. HS nhận xét bạn.
- HS đọc
- HS xác định yêu cầu của HĐMR:
thực hành chào hỏi.
- HS thực hành chào (nhóm, trước lớp)
- HS nêu chào khi về nhà, khi tham
gia các hoạt động, khi gặp người khác.
- HS nhận xét.
HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT)
-Nhận xét
-Theo dõi, ghi nhớ
- YC HS đọc câu lệnh Chào.
- YC HS quan sát tranh, phát hiện
đưc ni dung tranh.
-GV có thể ng dẫn HS: “Chào
những ai?”, “Chào khi nào?”, “Chào
như thế nào?” (tư thế, khoảng cách,
ánh mắt, gương mặt, c chỉ, điệu b),...
theo tinh thn ca việc hướng dn HS
thc hin nghi thc lời nói: chào hỏi).
- YC HS thực hành chào (nhóm, trước
lớp; GV có thể gợi ý HS đóng vai).
- KHi nào ta cần chào hỏi?
- GV nhận xét.
7.Củng cố, dặn dò
- YC HS đọc lại toàn bài.
- V đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu
có chứa âm mới học âu
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài
iu, ưu)
| 1/6

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7: THỂ THAO Bài 3 : â âu I. Mục tiêu:
- Quan sát tranh khởi động, biệt trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ
trong tranh có tên gọi chứa vần âu (cầu trượt, cái câu, đi câu, đá cầu, đấu vật.
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vấn âu. Đánh vần và ghép tiếng chứa
vần có bán âm cuối “u”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được âm â, vần âu và tiếng, từ ngữ có vần âu (đá cầu).
- Đánh vần các tiếng, từ mở rộng và hiệu nghĩa của các từ đó; đọc được đoan ứng
dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. Phương tiện dạy học: * GV: SGV. - Thẻ từ â, âu.
- Một số tranh ảnh minh hoạ. – Tranh chủ đề . * HS: SHS, VBT
III. Hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
- Cho cả lớp chơi trò chơi hoặc hát. - HS tham gia - YC HS đọc bài SGK - 3 HS đọc - GV nhận xét - HS viết bảng.
- YC HS viết bảng con: bà cháu, cao kều
HS quan sát tranh và nói về các sự vật - GV nhận xét trong tranh 2. Khởi động
-HS lắng nghe GV giới thiệu bài và
- Y /C SHS mở sách , trang 74 quan quan sát chữ ghi tên bài ( an ăn ân ).
sát tranh và nói về các sự vật trong - HS phát hiện ra các tiếng có vần âu: tranh cầu, câu, đấu...
- GV giới thiệu tên chủ đề, quan sát - HS nêu: Các tiếng vừa tìm được đều
chữ ghi tên chủ đề; HS có thể tìm đọc có âm cuối vần là u.
âm chữ đã học có trong tên chủ đề.
- YC HS nêu các tiếng có â, âu đã tìm được .
- ? Các tiếng vừa tìm được đều có âm - HS đọc a cuối vần là gì? - HS đọc cá nhân, ĐT
- Giới thiệu bài: â- âu - HS quan sát
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần -1 HS phân tích - (âm â đứng trước, âm mới. u đứng sau).
3.1 Nhận diện vần mới -HS đánh vần CN, ĐT
a.Dạy âm â vần âu - GV đưa âm a.
Sau đó viết thêm dấu mũ â. Giới thiệu âm â - Hướng dẫn HS đọc â - HS phân tích.
GV hướng dẫn HS quan sát và phân - Cá nhân, ĐT tích vần âu - Cá nhân, đồng thanh.
- HD HS đánh vần vần âu. - Cá nhân, đồng thanh. - GV nhận xét.
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa. - HS lắng nghe
- HS quan sát mô hình đánh vần tiếng
có vần kết thúc bằng ‘’u’’. - CN , ĐT
- YC HS phần tích tiếng – cầu - HS hát - GV nhận xét
- HS đánh vần tiếng cầu theo mô hình c-âu- câu-huyền cầu
- HS đánh vần thêm tiếng khác( đấu , câu) - HS quan sát, lắng nghe. - HS đọc trơn cầu - HS viết bảng con
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ - HS nhận xét bạn khóa đá cầu - HS quan sát, lắng nghe. - Giải nghĩa - HS viết bảng con
Đấu thủ: Người tham gia thi đấu - HS nhận xét bạn
- YC hs đọc lại toàn bảng.
Nghỉ giảo lao giữa tiết - HS thực hiện. 4. Tập viết
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi.
- Hướng dẫn viết bảng con
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn - HS báo cáo
cách viết trên bảng lớp âm â, - YC HS viết â - GV nhận xét
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn
cách viết trên bảng lớp vần âu, đá cầu - GV nhận xét
- Hướng dẫn viết vở
- HS viết â, âu, đá cầu vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình, - HS thực hiện
của bạn, sửa lỗi nếu có. - HS đánh vần cá nhân.
-YC HS chọn biểu tượng đánh giá phù
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
hợp với kết quả bài của mình. - GV nhận xét. - HS thực hiện.
Hoạt động tiếp nối - HS giải nghĩa từ.
- GV gọi HS đọc lại bài. - HS lắng nghe.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện, TIẾT 2 - HS báo cáo
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
- HS thi đọc.- HS nhận xét
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn
các em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở
SGK đọc thầm các các tiếng, từ có vần - HS lắng nghe. em vừa học. - HS thực thiện ( cầu )
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ có vần âu.
-HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT. - GV nhận xét -HS nhận xét bạn. -Yêu cầu Hs đọc trơn . - GV nhận xét
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các - 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
từ đấu thủ, thi đá cầu, đấu cờ). -HS nhận xét bạn.
( Đấu thủ: Người tham gia thi đấu)
- HS đọc cho nhau nghe nhóm 2.
-5 HS đọc cá nhân trước lớp - GV nhận xét chốt. - Đọc đồng thanh.
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đôi.
- Yêu cầu báo cáo. Gv nhận xét.
- HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu
* Thi đọc từ ứng dụng hỏi. - GV nhận xét.
- HS TL. HS nhận xét bạn.
5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung
bài đọc mở rộng. - HS đọc GV đọc mẫu
- HS xác định yêu cầu của HĐMR:
- Y/C HS nhẩm đọc tìm tiếng có vần thực hành chào hỏi. mới học trong bài . * Đọc từ .
-Y/C HS đánh vần một số từ khó.
- Gv nhận xét tuyên dương.
* Đọc câu và toàn bài.
- HS thực hành chào (nhóm, trước lớp)
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau.
- HS nêu chào khi về nhà, khi tham
- Gv nhận xét tuyên dương.
gia các hoạt động, khi gặp người khác.
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe. - HS nhận xét.
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT) tuyên dương. -Nhận xét
* HS tìm hiểu nội dung bài -Theo dõi, ghi nhớ
? Mẹ mua những gì cho Hào? - Bố và Hào làm gì? - GV nhận xét?
6. Hoạt động mở rộng
- YC HS đọc câu lệnh Chào.
- YC HS quan sát tranh, phát hiện được nội dung tranh.
-GV có thể hướng dẫn HS: “Chào
những ai?”, “Chào khi nào?”, “Chào
như thế nào?” (tư thế, khoảng cách,
ánh mắt, gương mặt, cử chỉ, điệu bộ),...
theo tinh thần của việc hướng dẫn HS
thực hiện nghi thức lời nói: chào hỏi).
- YC HS thực hành chào (nhóm, trước
lớp; GV có thể gợi ý HS đóng vai).
- KHi nào ta cần chào hỏi? - GV nhận xét.
7.Củng cố, dặn dò
- YC HS đọc lại toàn bài.
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu
có chứa âm mới học âu
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài iu, ưu)