Chủ đề 7: Thể thao | Bài 4 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo
Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.
Chủ đề: Giáo án Tiếng Việt 1
Môn: Tiếng Việt 1
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7: THỂ THAO BÀI 4: IU ƯU I.MỤC TIÊU
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ
trong tranh có tên gọi có tiếng chứa vần iu, ưu (địu con, bé xíu, con cừu, quả lựu).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần iu, ưu. Đánh vần và ghép tiếng
chứa vần có bán âm cuối “u”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được vần iu, ưu và tiếng, từ ngữ có vần iu, ưu.
- Đánh vần các tiếng, từ mở rộng và hiệu nghĩa của các từ đó; đọc được đoạn ứng
dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC *GV: SGV.
- Thẻ từ các vần ao, eo.
- Một số tranh ảnh minh hoạ . Tranh chủ đề . *HS: SHS, VTV,
III.Hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: - HS tham gia
- Cho cả lớp chơi trò chơi hoặc hát. - 3 HS đọc - YC HS đọc bài SGK - HS thực hiện - GV nhận xét - HS viết bảng.
- YC cặp hs lên thực hiện chào hỏi
- YC HS viết bảng con: đá cầu, đấu thủ
HS quan sát tranh và nói về các sự - GV nhận xét vật trong tranh 2. Khởi động
-HS lắng nghe GV giới thiệu bài và
- Y /C SHS mở sách , trang 76 quan sát quan sát chữ ghi tên bài (iu, ưu ).
tranh và nói về các sự vật trong tranh
- HS phát hiện ra các tiếng có vần
- GV giới thiệu tên chủ đề, quan sát chữ iu, ưu: địu, lựu, cừu
ghi tên chủ đề; HS có thể tìm đọc âm chữ
đã học có trong tên chủ đề.
- HS nêu: Các tiếng vừa tìm được
- YC HS nêu các tiếng có iu, ưu đã tìm đều có âm cuối vần là u. được .
- ? Các tiếng vừa tìm được đều có âm cuối vần là gì?
-1 HS phân tích - (âm i đứng trước,
- GV giới thiệu bài: iu, ưu âm u đứng sau).
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới. -HS đánh vần CN, ĐT
3.1 Nhận diện vần mới
GV hướng dẫn HS quan sát và phân tích vần iu - HS so sánh
- HD HS đánh vần vần iu. - GV nhận xét. Vần ưu - HS phân tích. ( tương tự vần iu )
- Yêu cầu HS so sánh vần iu ưu - Cá nhân, ĐT
- HS nêu điểm giống nhau giữa vần iu, ưu - Cá nhân, đồng thanh.
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa. - Cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát mô hình đánh vần tiếng có
vần kết thúc bằng ‘’u’’. - HS lắng nghe - Cá nhân, đồng thanh.
- YC HS phần tích tiếng – rìu - Cá nhân, đồng thanh. - GV nhận xét
- HS đánh vần tiếng cầu theo mô hình r- - HS lắng nghe iu - riu- huyền- rìu - CN , ĐT
- HS đánh vần thêm tiếng khác( cừu, lựu) - HS hát - HS đọc trơn rìu
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa rìu - Giải nghĩa - HS đánh vần cừu . - HS đọc trơn cừu. - HS quan sát, lắng nghe.
Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa - HS viết bảng con cừu - Giải nghĩa - HS nhận xét bạn
- YC hs đọc lại toàn bảng. - HS quan sát, lắng nghe.
Nghỉ giảo lao giữa tiết - HS viết bảng con 4. Tập viết - HS nhận xét bạn
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn - HS thực hiện.
cách viết trên bảng lớp iu, rìu
- HS nhận xét bài viết của mình, của - YC HS viết iu, rìu bạn, sửa lỗi. - GV nhận xét - HS báo cáo
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn
cách viết trên bảng lớp vần ưu, cừu - GV nhận xét
b.Hướng dẫn viết vở
- HS viết iu, rìu, ưu, cừu vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có. - HS thực hiện
-YC HS chọn biểu tượng đánh giá phù - HS đánh vần cá nhân.
hợp với kết quả bài của mình. - GV nhận xét.
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài. - HS thực hiện.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - HS giải nghĩa từ. - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe. TIẾT 2
. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng. - HS thực hiện,
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các - HS báo cáo
em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK - HS thi đọc.
đọc thầm các các tiếng, từ có vần em vừa học.
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ có vần iu, ưu. - HS lắng nghe. - GV nhận xét - HS thực thiện ( xíu ) -Yêu cầu Hs đọc trơn . - GV nhận xét
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các từ -HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT.
níu, địu bé, sơ cứu, xe cứu hộ). -HS nhận xét bạn.
Sơ cứu là việc hỗ trợ cho một người bất
kỳ đang bị bệnh hoặc bị thương bất ngờ. - 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
Địu bé :đồ dùng may bằng vải, có dây đeo -HS nhận xét bạn.
dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước - HS đọc cho nhau nghe nhóm 2. bụng.
-5 HS đọc cá nhân trước lớp - Đọc đồng thanh. - GV nhận xét chốt.
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đôi.
- HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu
- Yêu cầu báo cáo. Gv nhận xét. hỏi.
* Thi đọc từ ứng dụng
- HS TL. HS nhận xét bạn. - GV nhận xét.
5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng. - HS đọc GV đọc mẫu - HS quan sát tranh.
- Y/C HS nhẩm đọc tìm tiếng có vần mới - HS trả lời. học trong bài .
- HS cùng bạn đóng vai mua bán, * Đọc từ .
hỏi dáp về vật có trong tranh.
-Y/C HS đánh vần một số từ khó.
- HS chia sẻ. - HS nhận xét bạn.
- Gv nhận xét tuyên dương.
* Đọc câu và toàn bài.
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau.
- Gv nhận xét tuyên dương.
HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT)
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe. -Nhận xét -Theo dõi, ghi nhớ
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét tuyên dương.
* HS tìm hiểu nội dung bài ? Ba cho bé quà gì? ? Mẹ cho bé quà gì?
- GV nhận xét chốt và tuyên dương.
6.Hoạt động mở rộng
- HS đọc câu lệnh: Mua gì? -YC HS quan sát tranh “Tranh vẽ gì?
- Cùng bạn đóng vai mua bán , hỏi đáp về
các vật có trong tranh theo nhóm đôi.
( Tên gọi, màu sắc, công đụng, mua hay không mua, vì sao?) - GV khen.
7. Củng cố, dặn dò.
- YC HS đọc lại toàn bài
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có
chứa âm mới học iu, ưu
-Chuẩn bị bài học tiết sau:thực hành 9 - Nhận xét` tiết học.