Chủ đề 8. Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN6
BÀI 23: ĐA DNG ĐỘNG VT CÓ XƯƠNG SỐNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví
d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sng da vào quan sát hình nh hình
thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, Lưỡng , sát, Chim, Thú). Gọi được tên
mt s con vt đin hình.
- Liên h thc tin, lit được vai trò tác hi của động vt có xương sống trong đời
sng và cho ví d minh ha.
- Quan sát (hoc chp ảnh) được mt s động vật xương sống ngoài thiên nhiên
gi tên đưc mt s con vt đin hình.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát mu vt,
hình ảnh hình thái đ nhn biết các nhóm động vật có xương sống.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để m ra các đặc đim cu to ni bt
ca các nhóm đng vt.
- Năng lc gii quyết vấn đề sáng tạo: nêu được mt s tác hi của đng vt trong
đời sống, đưa ra được gii pháp hn chế tác hi của động vt, thiết kế được sơ đồ duy tổng
kết kiến thc bài hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Tng hp, khái quát hóa được đc đim chung ca đng vt.
- Ly được ví d v mt s con vật điển hình cho các nhóm động vt.
- Quan sát thế gii, ch ra được các vai trò và tác hi của động vật đối với con người và
t nhiên.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kin để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân tìm hiu v các
nhóm động vt.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, phân chia nhim vch động thc hin, h
tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cn thn, t m quan sát mu vt, hình, hình ảnh hình thái đ phát hiện các đặc
điểm ni bt của các nhóm động vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh, mu vật, hình các đại din các loài thuc các nhóm động vt. (Chun
b đủ 4 b hình nh cho 4 nhóm)
2
- Phiếu hc tp Động vt, phiếu hc tp Động vật xương sống, phiếu hc tp Bng
tng kết các nhóm đng vt.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Tìm kiếm thông tin v vai trò hoc tác hi của động
vt đi vi đi sng. Trình bày bng powerpoint, poster, inforgraphic
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp phân loi đưc động vt xương sống
và động vật không xương sống.
a) Mc tiêu: Hc sinh nhn biết được các loài đng vt trong t nhiên.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v cá nhân trên phiếu hc tập để kim tra kiến
thc nn ca hc sinh v động vt: Hc sinh quan sát hình nh mt s loài sinh vt xác
định các loài động vt. Gii thích lí do.
c) Sn phm:
- Hc sinh yêu cầu nêu được đáp án:
Động vật không xương sống: Giun đất, Hi qu, San hô, Trùng roi.
Động vật có xương sng: ch, Cá mp, Chim cánh ct, Tinh tinh, Lc đà.
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp yêu cu hc sinh thc hin nhân theo yêu cu viết trên
phiếu.
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình y đáp án, mỗi HS trình y 1 ni dung trong
phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trưc. GV lit kê đáp
án ca HS trên bng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v đặc điểm nhn biết đng vật có xương sng:
a) Mc tiêu:
- Hc sinh ch ra được s đa dạng động vật đưc th hin qua s ng loài, môi
trưng sng ca chúng.
- Học sinh nêu được đc đim chung của động vt t đó nhận biết được động vt trong
t nhiên.
b) Ni dung:
- Hc sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, tr li câu hi:
+ Nêu s khác bit gia đng vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ K tên các nhóm đng vt thuộc động vật có xương sống?
Sn phm: Đáp án của HS, có th:
Động vt có xương sống có b ơng trong, trong đó có xương sng (ct sng) dc
lưng.
Động vật có xương sng gm các lp:
+ Lp Cá
+ Lớp Lưỡng cư
+ Lp Bò sát
+ Lp Chim
+ Lp Thú
c) T chc thc hin:
3
- GV giao nhim v hc tp nhân: m kiếm thông tin sách giáo khoa mc I trang140,
tr li câu hi:
+ Nêu s khác bit gia đng vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ K tên các nhóm đng vt thuộc động vật có xương sống?
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v đa dạng động vt và đặc điểm chung ca đng vt.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v s đa dạng ca động vt không xương sống:
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da vào quan t hình nh hình
thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, Lưỡng , sát, Chim, Thú). Gọi được tên
mt s con vt đin hình.
b) Ni dung:
- HS đc ni dung SGK và kết hp hot động nhóm để hoàn thin phiếu hc tập Động
vật có xương sống.
- Hoàn thành bng tng kết các nhóm đng vt có xương sống.
c) Sn phm:
- Đáp án phiếu hc tp Động vật có xương sống.
- Đáp án bng tng kết các nhóm động vt.
Nhóm động vt
Đặc điểm nhn biết
Đại din
Động vt có
xương sống
Lp Cá
Thân hình thoi, dp 2 bên,
Hô hp bng mang
mp,
chép, cá mè…
Lớp Lưỡng cư
Phát trin qua biến thái:
Giai đoạn u trùng phát
triển trong c, hp
bằng mang, giai đoạn
trưng thành sng trên cn,
hô hp bng da và phi.
Cóc nhà, ếch
đồng,…
Lp Bò sát
hp bng phi, vy
sng che ph
Rùa, thn ln,
cá sấu…
Lp Chim
Lông vũ bao phủ, chi trưc
biến đổi thành cánh, hô hp
bng phi, h thng túi khí
phát trin
Chim b câu,
vt trời, …
Lp Thú
Lông mao bao ph cơ thể,
Đẻ con, nuôi con bng sa
tiết ra t tuyến vú
Th, bò, voi,
lợn,…
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
4
Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): mỗi nhóm được phát các liu hình nh các
loài vt đi diện cho các nhóm động vt.
5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm động vt v các thông tin: đặc điểm nhn biết, đại
din các nhóm, môi trường sng.
5 phút: Tng hp kết qu - Hoàn thành sơ đồ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhn biết đại din các nhóm động vt và hoàn thin nhóm
đôi phần bước 1 và hoàn thin theo nhóm 10 HS phần bước 2 trong ni dung hiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận và đi đến thng nht v đặc điểm nhn biết và đại din
các nhóm động vt.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình y trong Phiếu hc tp, các
nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn t v kết qu hoạt đông của các nhóm. GV cht đáp án phiếu hc
tp v đặc đim nhn biết và đi diện các nhóm đng vt.
Hot đng 2.3: Tìm hiu v vai trò và tác hi của động vt có xương sống:
a) Mc tiêu:
- Liên h thc tin, liệt kê được vai trò và tác hi của động vật trong đời sng và cho ví
d minh ha.
b) Ni dung:
- HS thng nht kết qu nhóm đã chuẩn b ti nhà v vai trò hoc tác hi ca đng vt.
Tham gia th thách “The debaters” tranh luận v vai trò và tác hi của động vật đối vi
đời sng.
c) Sn phm:
- Hc sinh lit đưc vai trò tác hi của đng vật trong đời sng, cho d minh
ha rõ ràng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hot đng nhóm (Chia c lớp thành 2 đội: Đội ng h và đội Phản đối):
Ch đề: Động vt mang li li ích hay tác hi nhiều hơn đối với đời sống con người và
t nhiên?
5 phút: c nhóm thng nht kết qu đã chuẩn b ti nv vai trò hoc tác hi ca
động vt đi với đi sng.
- Thc hin nhim v:
Giáo viên trin khai th thách “The debaters”
Luật chơi:
Giám kho là cô giáo và các hc sinh.
Có hai đội tham gia - đội ng h và đội Phản đối, mi đi đại din 3 thành viên.
Có tng cng 2 t tranh biện: Lượt tranh lun trong 2 phút lượt phn hi trong 2
phút.
Đim lý lun t tranh lun là 10 điểm/giám kho
Lượt phn hi là 5 đim/giám kho.
- Báo cáo, tho lun: GV t chc th thách The debaters.
5
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông ca các nhóm. GV chốt đáp án:
Động vt mang li lợi ích đồng thời cũng gây ra các tác hại đi với đi sồng con ngưi
và t nhiên. Động vt là mt xích quan trng ca chui thức ăn trong tự nhiên, góp phn duy
trì trng thái cân bng ca h sinh thái. Con ngưi cn phi chung sng hòa bình bo v
tt c các loài đng vt.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con học đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin cá nhân phần “Con học được trong
gi học” trên phiếu hc tp KWL và m tt ni dung bài học dưới dạng sơ đồ duy vào vở
ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung: Tìm hiu s đa dạng các nhóm động vt đã hc.
c) Sn phm: HS tạo được tp san ch để: Đa dạng động vật ….. (một trong nhng
nhóm động vt xương sống đã học)
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp.
Hình thc: báo cáo bằng đồ duy, poster, inforgraphic… (khuyến khích các hình
nh minh ha, ý tưng trình bày sáng to)
Làm vic cá nhân hoc hot đng nhóm: 2- 4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
STT
Tiêu chí
Số điểm
1
Nội dung
2
Hình thức
6
3
Ý thức học tập
Tổng điểm:
| 1/6

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN6
BÀI 23: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: … tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình.
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật có xương sống trong đời
sống và cho ví dụ minh họa.
- Quan sát (hoặc chụp ảnh) được một số động vật có xương sống ngoài thiên nhiên và
gọi tên được một số con vật điển hình. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát mẫu vật,
hình ảnh hình thái để nhận biết các nhóm động vật có xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các đặc điểm cấu tạo nổi bật
của các nhóm động vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: nêu được một số tác hại của động vật trong
đời sống, đưa ra được giải pháp hạn chế tác hại của động vật, thiết kế được sơ đồ tư duy tổng
kết kiến thức bài học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Tổng hợp, khái quát hóa được đặc điểm chung của động vật.
- Lấy được ví dụ về một số con vật điển hình cho các nhóm động vật.
- Quan sát thế giới, chỉ ra được các vai trò và tác hại của động vật đối với con người và tự nhiên. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân tìm hiểu về các nhóm động vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, phân chia nhiệm vụ và chủ động thực hiện, hỗ
trợ, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cẩn thận, tỉ mỉ quan sát mẫu vật, mô hình, hình ảnh hình thái để phát hiện các đặc
điểm nổi bật của các nhóm động vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh, mẫu vật, mô hình các đại diện các loài thuộc các nhóm động vật. (Chuẩn
bị đủ 4 bộ hình ảnh cho 4 nhóm) 1
- Phiếu học tập Động vật, phiếu học tập Động vật có xương sống, phiếu học tập Bảng
tổng kết các nhóm động vật.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Tìm kiếm thông tin về vai trò hoặc tác hại của động
vật đối với đời sống. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là phân loại được động vật có xương sống
và động vật không xương sống.
a) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được các loài động vật trong tự nhiên.
b) Nội dung:
Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập để kiểm tra kiến
thức nền của học sinh về động vật: Học sinh quan sát hình ảnh một số loài sinh vật và xác
định các loài động vật. Giải thích lí do. c) Sản phẩm:
- Học sinh yêu cầu nêu được đáp án:
Động vật không xương sống: Giun đất, Hải quỳ, San hô, Trùng roi.
Động vật có xương sống: Ếch, Cá mập, Chim cánh cụt, Tinh tinh, Lạc đà.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê đáp án của HS trên bảng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đặc điểm nhận biết động vật có xương sống: a) Mục tiêu:
- Học sinh chỉ ra được sự đa dạng động vật được thể hiện qua số lượng loài, và môi
trường sống của chúng.
- Học sinh nêu được đặc điểm chung của động vật từ đó nhận biết được động vật trong tự nhiên. b) Nội dung:
- Học sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, trả lời câu hỏi:
+ Nêu sự khác biệt giữa động vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ Kể tên các nhóm động vật thuộc động vật có xương sống?
Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
Động vật có xương sống có bộ xương trong, trong đó có xương sống (cột sống) ở dọc
lưng. Động vật có xương sống gồm các lớp: + Lớp Cá + Lớp Lưỡng cư + Lớp Bò sát + Lớp Chim + Lớp Thú
c) Tổ chức thực hiện: 2
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mục I trang140, trả lời câu hỏi:
+ Nêu sự khác biệt giữa động vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ Kể tên các nhóm động vật thuộc động vật có xương sống?
GV gọi ngẫu nhiên một HS trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về đa dạng động vật và đặc điểm chung của động vật.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về sự đa dạng của động vật không xương sống: a) Mục tiêu:
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình. b) Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và kết hợp hoạt động nhóm để hoàn thiện phiếu học tập Động vật có xương sống.
- Hoàn thành bảng tổng kết các nhóm động vật có xương sống. c) Sản phẩm:
- Đáp án phiếu học tập Động vật có xương sống.
- Đáp án bảng tổng kết các nhóm động vật. Nhóm động vật
Đặc điểm nhận biết Đại diện
Thân hình thoi, dẹp 2 bên, Cá mập, cá Lớp Cá Hô hấp bằng mang chép, cá mè…
Phát triển qua biến thái: Cóc nhà, ếch
Giai đoạn ấu trùng phát đồng,…
triển trong nước, hô hấp Lớp Lưỡng cư bằng mang, giai đoạn
trưởng thành sống trên cạn,
hô hấp bằng da và phổi.
Động vật có xương số
Hô hấp bằng phổi, vảy Rùa, thằn lằn, ng Lớp Bò sát sừng che phủ cá sấu…
Lông vũ bao phủ, chi trước Chim bồ câu,
biến đổi thành cánh, hô hấp vịt trời, … Lớp Chim
bằng phổi, hệ thống túi khí phát triển
Lông mao bao phủ cơ thể, Thỏ, bò, voi, Lớp Thú
Đẻ con, nuôi con bằng sữa lợn,… tiết ra từ tuyến vú
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập: 3
Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): mỗi nhóm được phát các tư liệu hình ảnh các
loài vật đại diện cho các nhóm động vật.
5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm động vật về các thông tin: đặc điểm nhận biết, đại
diện các nhóm, môi trường sống.
5 phút: Tổng hợp kết quả - Hoàn thành sơ đồ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhận biết đại diện các nhóm động vật và hoàn thiện nhóm
đôi phần bước 1 và hoàn thiện theo nhóm 10 HS phần bước 2 trong nội dung hiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất về đặc điểm nhận biết và đại diện các nhóm động vật.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày trong Phiếu học tập, các
nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu học
tập về đặc điểm nhận biết và đại diện các nhóm động vật.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về vai trò và tác hại của động vật có xương sống: a) Mục tiêu:
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống và cho ví dụ minh họa. b) Nội dung:
- HS thống nhất kết quả nhóm đã chuẩn bị tại nhà về vai trò hoặc tác hại của động vật.
Tham gia thử thách “The debaters” tranh luận về vai trò và tác hại của động vật đối với đời sống. c) Sản phẩm:
- Học sinh liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống, cho ví dụ minh họa rõ ràng.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
Hoạt động nhóm (Chia cả lớp thành 2 đội: Đội ủng hộ và đội Phản đối):
Chủ đề: Động vật mang lại lợi ích hay tác hại nhiều hơn đối với đời sống con người và tự nhiên?
5 phút: các nhóm thống nhất kết quả đã chuẩn bị tại nhà về vai trò hoặc tác hại của
động vật đối với đời sống.
- Thực hiện nhiệm vụ:
Giáo viên triển khai thử thách “The debaters” Luật chơi:
Giám khảo là cô giáo và các học sinh.
Có hai đội tham gia - đội Ủng hộ và đội Phản đối, mỗi đội đại diện 3 thành viên.
Có tổng cộng 2 lượt tranh biện: Lượt tranh luận trong 2 phút và lượt phản hồi trong 2 phút.
Điểm lý luận ở lượt tranh luận là 10 điểm/giám khảo
Lượt phản hồi là 5 điểm/giám khảo.
- Báo cáo, thảo luận: GV tổ chức thử thách The debaters. 4
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án:
Động vật mang lại lợi ích đồng thời cũng gây ra các tác hại đối với đời sồng con người
và tự nhiên. Động vật là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên, góp phần duy
trì trạng thái cân bằng của hệ sinh thái. Con người cần phải chung sống hòa bình và bảo vệ
tất cả các loài động vật.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong
giờ học” trên phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: Tìm hiểu sự đa dạng các nhóm động vật đã học.
c) Sản phẩm: HS tạo được tập san chủ để: Đa dạng động vật ….. (một trong những
nhóm động vật có xương sống đã học)
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp.
Hình thức: báo cáo bằng sơ đồ tư duy, poster, inforgraphic… (khuyến khích các hình
ảnh minh họa, ý tưởng trình bày sáng tạo)
Làm việc cá nhân hoặc hoạt động nhóm: 2- 4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm: STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm). 1 Nội dung
- Sắp xếp nội dung logic, sáng tạo (2 điểm).
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- Có cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm). 2 Hình thức
- Hình ảnh minh họa phù hợp, sinh động (1 điểm). 5 3
Ý thức học tập - Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm). Tổng điểm: 6