Chủ đề 9:Vui học| Bài 3 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 9 : VUI HC
Bài 3: OC - ÔC
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi vi bạn bè về s vt, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề
nếu có) gợi ra, s dụng được mt s t khóa sẽ xut hiện trong c bài học thuc ch
đề Vui hc
- Quan sát tranh khởi đng, biết trao đi vi bạn bè v các sự vt, hoạt động, trng
thái được v trong tranh có tên gọi cha vần oc, ôc
2 Nhn din được s ơng hợp gia vần oc, ôc đánh vn thầm và ghép tiếng cha
vần âm cuối “c”.
3- Viết được các vần oc, ôc và các tiếng, t ng các vần oc , ôc .
4- Đánh vần nh các tiếng, đọc trơn từ m rộng và hiểu nghĩa của các từ đó, đọc đưc
bài ứng dụng và hiểu đưc ni dung ca bài ứng dng mc độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ng, cha tiếng có vần được học có nội dung liên quan vi ni
dung bài học.
II. CHUN B
- GV : SGK, th t các vần oc, ôc, một s tranh nh minh họa kèm theo thẻ t .
-HS : SGK, VTV,VBT, bng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ
- BC s s.
- Gọi HS đọc bài ăc
- GV đọc cho HS viết : mc áo, tắc
- Nói câu có tiếng cha vần ăc
- Nhận xét – TD
2. Khởi động
- YC HS m SGK/94 quan sát tranh và nêu
ni dung tranh ( tho luận nhóm đôi)
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- Em hãy nêu nhng nội dung có trong
tranh?
- Nhận xét TD
- Trong các tiếng sóc, cóc, hốc, c có điểm
gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần oc,ôc ghi vần oc, ôc
lên bng.
3. Nhn din vn, tiếng có vần mi.
a. Nhn din vn oc
- GV viết âm oc
- YC Hs quan sát và phân tích vn oc
- Nhận xét TD
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần oc
- Nhận xét.
b. Nhn din vần ôc ( tương tự vn oc)
c. Tìm điểm ging nhau gia vần oc, ôc,
âc
- Vần oc, ôc có gì giống và khác nhau ?
- 2 HS
- 2 HS viết bng lp + lp viết bng con.
- 2 HS.
- Nhận xét bài của bn.
- HS m sách tho luận nhóm đôi.
- HS nêu (sóc và cóc đọc sách,hốc cây,
gc cây, ốc sên…)
- HS nêu điểm ging nhau giữa các tiếng
- HS lng nghe
- HS quan sát
- Gồm âm o và âm c ( âm o đng trước,
âm c đng sau)
- Nhận xét bn
- Hs đọc CN- nhóm- ĐT
- Giống : âm c đứng sau
Khác : âm o,ô
- Nhận xét TD
4. Nhn diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần oc cô muốn có tiếng sóc ta làm
như thế nào ?
- Nhận xét
- YC Hs đọc
- Nhận xét
- tiếng sóc muốn từ c đ ta làm n
thế nào ?
- YC Hs đọc trơn
- Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vn oc
- Nhận xét
Gc cây ( tương tự sóc đỏ)
- YC HS đọc li vn, tiếng ,t
5. Tp viết
a. Viết vn oc.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết oc (
sóc đỏ)
- YC HS viết
- Nhận xét TD
- Vần ôc ( gốc cây) hướng dẫn tương tự ch
oc
b. Viết v tp viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- YC HS viết oc, sóc đ, ôc, gốc cây vào v
tp viết.
- Thu v chm , nhận xét sửa li.
- Nhận xét bn
- Thêm âm s trước vn oc và du sắc trên
âm o.
- Đánh vần CN- T - ĐT
- Thêm từ đỏ sau tiếng sóc.
- Đọc CN ĐT
- CN ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS lng nghe
- HS viết bng con
- Nhận xét sửa sai
- 1 HS đc.
- HS viết v tp viết.
Hoạt động ni tiếp.
- Gọi Hs đc lại bài.
- Nhận xét TD
TIT 2
6. Luyn tp đánh vần, đọc trơn.
a. Nhn diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ m rng.
- YC HS quan sát tranh và nêu ni dung ca
tng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ m rng.
- YC HS đặt câu với t m rng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần oc, ôc
đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở
rng.
- GV gii thiệu bài đc.
- GV đọc mu.
- YC HS tìm tiếng cha vn mi học có
trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng cha vn mi vừa tìm
đưc.
-Ngày xưa ốc có nhà không ?
- Ai cho c nhà ?
7. Hoạt động m rng.
- YC HS đọc câu lnh
- YC HS quan sát tranh.
- 3 HS đc lại bài.
- Nhận xét bài đọc ca bn.
- HS quan sát và trả li.
- Hs tr li, lng nghe.
- HS đt 1 t m rng.
- HS lần lượt tìm.
- HS lng nghe.
- HS tìm.
- 2 HS đc.
- HS tr li.
- HS đọc “ Đc gì ?”
- HS quan sát.
- Tranh v nhng ai ?
- Bn nh đang làm gì ?
- Sách bạn đọc có tên là gì ?
- Em đã bao giờ đọc sách chưa, tên sách
gì ?
- Trong quyn sách đó em thích câu truyn
nào nht?
GDHS : Nên tạo thói quen đọc sách.
8. Cng c
- Gọi Hs đc lại các vn mi hc
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chun b bài UC ƯC.
- HS tr li.
- Tên sách là họ c s.
- HS tr li.
- HS chơi
- 2 HS đc.
- HS lắng nghe và thc hin.
| 1/5

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 9 : VUI HỌC Bài 3: OC - ÔC I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề
nếu có) gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Vui học
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần oc, ôc
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa vần oc, ôc đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “c”.
3- Viết được các vần oc, ôc và các tiếng, từ ngữ có các vần oc , ôc .
4- Đánh vần nhỏ các tiếng, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó, đọc được
bài ứng dụng và hiểu được nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần oc, ôc, một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ .
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ - BC sỉ số. - Gọi HS đọc bài ăc - 2 HS
- GV đọc cho HS viết : mắc áo, tắc kè
- 2 HS viết bảng lớp + lớp viết bảng con.
- Nói câu có tiếng chứa vần ăc - 2 HS. - Nhận xét – TD
- Nhận xét bài của bạn. 2. Khởi động
- YC HS mở SGK/94 quan sát tranh và nêu - HS mở sách thảo luận nhóm đôi.
nội dung tranh ( thảo luận nhóm đôi)
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- Em hãy nêu những nội dung có trong
- HS nêu (sóc và cóc đọc sách,hốc cây, tranh? gốc cây, ốc sên…) - Nhận xét – TD
- Trong các tiếng sóc, cóc, hốc, ốc có điểm gì giống nhau ?
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng
- GV chốt rút ra vần oc,ôc – ghi vần oc, ôc - HS lắng nghe lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
a. Nhận diện vần oc - GV viết âm oc - HS quan sát
- YC Hs quan sát và phân tích vần oc
- Gồm âm o và âm c ( âm o đứng trước, âm c đứng sau) - Nhận xét – TD - Nhận xét bạn
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần oc - Hs đọc CN- nhóm- ĐT - Nhận xét.
b. Nhận diện vần ôc ( tương tự vần oc)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần oc, ôc, âc - Giống : âm c đứng sau
- Vần oc, ôc có gì giống và khác nhau ? Khác : âm o,ô - Nhận xét – TD - Nhận xét bạn
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần oc cô muốn có tiếng sóc ta làm
- Thêm âm s trước vần oc và dấu sắc trên như thế nào ? âm o. - Nhận xét - YC Hs đọc - Đánh vần CN- Tổ - ĐT - Nhận xét
- Có tiếng sóc muốn có từ sóc đỏ ta làm như - Thêm từ đỏ sau tiếng sóc. thế nào ? - YC Hs đọc trơn - Đọc CN – ĐT - Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần oc - CN – ĐT - Nhận xét
Gốc cây ( tương tự sóc đỏ)
- YC HS đọc lại vần, tiếng ,từ - HS đọc CN - ĐT 5. Tập viết a. Viết vần oc.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết oc ( - HS lắng nghe sóc đỏ) - HS viết bảng con - YC HS viết - Nhận xét sửa sai - Nhận xét – TD
- Vần ôc ( gốc cây) hướng dẫn tương tự chữ oc
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết. - 1 HS đọc.
- YC HS viết oc, sóc đỏ, ôc, gốc cây vào vở - HS viết vở tập viết. tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp. - Gọi Hs đọc lại bài. - 3 HS đọc lại bài. - Nhận xét – TD
- Nhận xét bài đọc của bạn. TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của - HS quan sát và trả lời.
từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần oc, ôc và - HS lần lượt tìm. đặt câu. - GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc. - GV đọc mẫu. - HS lắng nghe.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có - HS tìm. trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm - 2 HS đọc. được.
-Ngày xưa ốc có nhà không ? - HS trả lời. - Ai cho ốc nhà ?
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS đọc câu lệnh
- HS đọc “ Đọc gì ?” - YC HS quan sát tranh. - HS quan sát. - Tranh vẽ những ai ? - HS trả lời.
- Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Sách bạn đọc có tên là gì ?
- Tên sách là họ ốc sứ.
- Em đã bao giờ đọc sách chưa, tên sách là - HS trả lời. gì ?
- Trong quyển sách đó em thích câu truyện nào nhất? - HS chơi
GDHS : Nên tạo thói quen đọc sách. 8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học - 2 HS đọc. - Đọc lại bài ở nhà.
- HS lắng nghe và thực hiện. - Chuẩn bị bài UC ƯC.