Chủ đề 9:Vui học| Bài 4 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo
Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.
Chủ đề: Giáo án Tiếng Việt 1
Môn: Tiếng Việt 1
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 9 : VUI HỌC Bài 4: UC - ƯC I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề
nếu có) gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Vui học.
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần uc, ưc.
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa vần uc, ưc đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “c”.
3- Viết được các vần uc, ưc và các tiếng, từ ngữ có các vần uc , ưc .
4- Đánh vần nhỏ các tiếng, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó, đọc được
bài ứng dụng và hiểu được nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần uc, ưc, một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ .
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ - BC sỉ số.
- Gọi HS đọc bài oc, ôc - 2 HS
- GV đọc cho HS viết :cá lóc, ốc đá
- 2 HS viết bảng lớp + lớp viết bảng con.
- Nói câu có tiếng chứa vần oc, ôc - 2 HS. - Nhận xét – TD
- Nhận xét bài của bạn. 2. Khởi động
- YC HS mở SGK/96 quan sát tranh và nêu - HS mở sách thảo luận nhóm đôi.
nội dung tranh ( thảo luận nhóm đôi)
- YC HS quan sát tranh khởi động.
-Bức tranh vẽ các con vật đang làm gì ?
- Các con vật đang tập thể dục - Nhận xét – TD
- Trong các tiếng dục, cúc, trúc, bức, sức
có điểm gì giống nhau ?
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng
- GV chốt rút ra vần uc,ưc – ghi vần uc, ưc - HS lắng nghe lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
a. Nhận diện vần uc - GV viết âm uc - HS quan sát
- YC Hs quan sát và phân tích vần uc
- Gồm âm u và âm c ( âm u đứng trước, âm c đứng sau) - Nhận xét – TD - Nhận xét bạn
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần uc - Hs đọc CN- nhóm- ĐT - Nhận xét.
b. Nhận diện vần ưc ( tương tự vần oc)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần uc, ưc
- Vần uc, ưc có gì giống và khác nhau ? - Giống : âm c đứng sau - Nhận xét – TD Khác : âm u,ư
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng - Nhận xét bạn
- Có vần uc cô muốn có tiếng trúc ta làm
- Thêm âm tr trước vần uc và dấu sắc trên như thế nào ? âm u. - Nhận xét - YC Hs đọc - Đánh vần CN- Tổ - ĐT - Nhận xét
- Có tiếng trúc muốn có từ bụi trúc ta làm
- Thêm từ bụi trước tiếng trúc. như thế nào ? - YC Hs đọc trơn - Đọc CN – ĐT - Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần uc - CN – ĐT - Nhận xét
- Lọ mực ( tương tự sóc đỏ)
- YC HS đọc lại vần, tiếng ,từ - HS đọc CN - ĐT 5. Tập viết a. Viết vần uc.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết uc ( bụi - HS lắng nghe trúc) - YC HS viết - HS viết bảng con - Nhận xét – TD - Nhận xét sửa sai
- Vần ưc ( lọ mực) hướng dẫn tương tự chữ uc
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết. - 1 HS đọc.
- YC HS viết uc, bụi trúc, ưc, lọ mực vào vở - HS viết vở tập viết. tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp. - Gọi Hs đọc lại bài. - 3 HS đọc lại bài. - Nhận xét – TD
- Nhận xét bài đọc của bạn. TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của - HS quan sát và trả lời.
từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần uc, ưc và - HS lần lượt tìm. đặt câu. - GV nhận xét – TD
- GDHS chăm chỉ luyện tập thể thao
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc. - GV đọc mẫu. - HS lắng nghe.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có - HS tìm. trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm - 2 HS đọc. được. - Ai tổ chức thi chạy? - HS trả lời.
- Thư chạy như thế nào ?
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS đọc câu lệnh - HS đọc “ Vẽ gì ?” - YC HS quan sát tranh. - HS quan sát. - Tranh vẽ những ai ? - HS trả lời. - Các bạn đang làm gì ?
- Em có thích hoạt động đó hay không ? Vì - HS trả lời. sao ? 8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học - 2 HS đọc. - Đọc lại bài ở nhà.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Chuẩn bị bài thực hành .