Chủ đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Toán 10 KNTTVCS

Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, hướng dẫn giải các dạng toán thường gặp thuộc chủ đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 1
Ch đề:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG TRONG MT PHNG
DNG TOÁN 1: Xác định vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thng
I. PHƯƠNG PHÁP
Đưng thng
22
: 0 0d ax by c a b
có một vectơ pháp tuyến là
;.
d
n a b
Đưng thng
22
01
12
02
: , 0
x x u t
d t u u
y y u t


có một vectơ chỉ phương là
12
;.
d
u u u
Đưng thng
00
12
12
:0
x x y y
d u u
uu


có một vectơ chỉ phương là
12
;.
d
u u u
Chú ý:
a) Đường thng
d
có một vectơ chỉ phương là
1 2 1
; , 0
d
u u u u
thì
d
h s góc
2
1
.
u
k
u
b) c thêm) Phương trình đoạn chn:
Đưng thng
d
ct
,Ox Oy
lần lượt ti
có phương trình:
1
y
x
ab

c) Đường thng
d
một vectơ chỉ phương
12
;
d
u u u
một vectơ pháp tuyến
;.
d
n a b
Lúc đó:
12
0
dd
u n au bu
Suy ra: Đưng thng
d
một vectơ chỉ phương
12
;
d
u u u
thì một vectơ pháp
21
;.
d
n u u
II. BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 1: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của
?Ox
A.
1
1;0 .u
B.
2
1;1 .u
C.
3
1;4 .u
D.
4
0;2 .u
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;3 , 2;7 .AB
Một vectơ ch phương của
đưng thng
AB
A.
1
4;1 .u 
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
1;4 .u
Câu 3: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
12
: , .
23
xt
dt
yt


Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Câu 4: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho đường thng
3
2
:.
12
y
x
d
Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Câu 5: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 3 0.d x y
Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
1
1;2 .n
B.
2
2;1 .n 
C.
3
2;1 .n
D.
4
2;3 .n
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 2
Câu 6: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 3 3 0.d x y
Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
1
2;3 .n
B.
2
2;3 .n 
C.
3
4; 6 .n 
D.
4
2; 3 .n 
Câu 7: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 5 0.d x y
Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Câu 8: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
12
: , .
23
xt
dt
yt


Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Câu 9: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
3
2
:.
12
y
x
d
Vectơ nào dưới đây
không là một vectơ chỉ phương ca
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;4 .u
C.
3
1; 2 .u
D.
4
2; 4 .u 
Câu 10: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;3 , 3;7 .AB
Gi
đường trung trc
của đoạn thng
.AB
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
4;3 .n
C.
3
4;2 .n
D.
4
2; 1 .n 
Câu 11: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 1 0.d x y
Gi
đường thng
song song vi
.d
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
4;3 .n
C.
3
4; 2 .n 
D.
4
2;1 .n
Câu 12: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 1 0.d x y
Gi
đường thng
vuông góc vi
.d
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
1; 2 .n 
C.
3
4;2 .n
D.
4
2;1 .n
Câu 13: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đưng thng
12
: , .
xt
dt
yt

Gi
đường
thng song song vi
.d
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
4;3 .n
C.
3
1; 2 .n 
D.
4
2;1 .n
Câu 14: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
2
1
:.
21
y
x
d
Gi
đường thng
vuông góc vi
.d
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
1; 2 .n 
C.
3
4;2 .n
D.
4
2; 1 .n 
DNG TOÁN 2: Viết phương trình đường thng
I. PHƯƠNG PHÁP
Để viết phương trình đường thng
,
ta cần xác định 2 yếu t: 1 điểm
0 0 0
;M x y
đường thng
đi qua và một vectơ đặc trưng (hoặc là vectơ pháp tuyến, hoặc là vectơ chỉ phương).
Phương trình tổng quát
Phương trình tham s
Phương trình chính tắc
Đưng thng
đi qua
00
;M x y
một vectơ pháp tuyến
Đưng thng
đi qua
00
;M x y
có một vectơ chỉ
Đưng thng
đi qua
00
;M x y
một vectơ chỉ
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 3
22
; , 0n a b a b
phương
trình:
00
0a x x b y y
phương
22
1 2 1 2
; , 0u u u u u
có phương trình:
01
02
x x u t
t
y y u t


phương
1 2 1 2
; , . 0u u u u u
có phương trình:
00
12
x x y y
uu

Chú ý:
a) Cho đường thng
22
: 0 0 .d ax by c a b
+) Đường thng
//d
thì
có dng
: 0, 0 .ax by m m
+) Đường thng
d
thì
có dng
: 0.bx ay m
b) Phương trình đoạn chn:
Đưng thng
d
ct
,Ox Oy
lần lượt ti
có phương trình:
1
y
x
ab

c) Đường thng
d
một vectơ chỉ phương
12
;
d
u u u
một vectơ pháp tuyến
;.
d
n a b
Lúc đó:
12
0
dd
u n au bu
II. BÀI TP T LUN MINH HA
Câu 15: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai đim
3; 1 , 6;2 .AB
Câu 16: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
viết phương trình đường thng
đi qua gốc tọa độ vuông
góc với đường thng
:8 6 7 0. d x y
Câu 17: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
3;0 ; 0;2AB
đường thng
:0d x y
. Viết
phương trình tham số của đường thng
qua
A
và song song vi
d
.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
viết phương trình đường thẳng
d
qua
1;1M
và song song với
đường thẳng
': 1 0. d x y
Câu 19: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
2;3 ; 4;5 ; 6; 5A B C
. Gi
,MN
ln
ợt là trung điểm ca
AB
AC
. Viết phương trình tham s của đường thng
.MN
Câu 20: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;0A
0;4 .B
Viết phương trình đưng thng
.AB
Câu 21: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2M
. Gi
,AB
hình chiếu ca
M
lên
,Ox Oy
.
Viết phương trình đường thng
AB
.
Câu 22: Trong mt phng ta đ
,Oxy
viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
5; 3M
và ct hai
trc tọa độ tại hai điểm AB sao cho M là trung điểm ca AB.
Câu 23: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
1;1A
,
0; 2B
,
4;2C
. Viết phương
trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua đỉnh
B
của tam giác
.ABC
Câu 24: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
cân ti
C
2; 1B
,
4;3A
. Viết phương
trình đường cao
CH
ca tam giác
.ABC
Câu 25: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 1 , 4;5 , 3;2A B C
. Viết phương
trình đường cao
AH
ca tam giác
.ABC
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 4
Câu 26: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
gi
H
trc tâm tam giác
ABC
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0.AB x y BH x y AH x y
Viết phương trình đường cao
CH
ca
tam giác
.ABC
Câu 27: Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2;0M
trung điểm ca cnh
.AB
Đưng trung tuyến đường cao qua đỉnh A lần lượt phương trình
7 2 3 0xy
6 4 0xy
. Viết phương trình đường thng
.AC
Câu 28: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
biết đường thng
: 1 , 0; 0
xy
d a b
ab
đi qua
1;6M
to vi tia
,Ox Oy
mt tam giác có din tích bng 4. Viết phương trình đường thng
.d
Câu 29: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;1M
. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
M
,
ct c tia
Ox
,
Oy
ln t ti
A
B
(
,AB
khác
O
) sao cho tam giác
OAB
din tích nh
nht.
Câu 30: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 1 0,xy
2
:2 1 0xy
điểm
2;1P
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
P
cắt hai đường thẳng
1
,
2
lần
lượt tại hai điểm
A
,
B
sao cho
P
là trung điểm
AB
.
Câu 31: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
1; 1A
3;4B
. Gi
d
một đường thng bt
luôn đi qua B. Viết phương trình đường thng
d
khi khong cách t A đến đường thng
d
đạt giá tr ln nht.
III. BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 32: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 3 0.d x y
Điểm nào dưới đây nằm trên
đưng thng
?d
A.
1;4 .M
B.
1;0 .N
C.
2;3 .P
D.
2;0 .Q
Câu 33: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 3 0.d x y
Điểm nào ới đây
không nằm trên đường thng
?d
A.
1;4 .M
B.
3;0 .N
C.
0;3 .P
D.
2;1 .Q
Câu 34: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
1
1
:.
23
y
x
d
Biết điểm
;M a b
nm
trên đường thng
,d
đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3 2 5.ab
B.
3 2 5.ab
C.
3 5.ab
D.
3 5.ab
Câu 35: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đưng thng
1
: , .
23
xt
dt
yt


Điểm nào ới đây
nằm trên đường thng
?d
A.
1;3 .M
B.
1;2 .N
C.
1;5 .P
D.
2;0 .Q
Câu 36: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đưng thng
1
: , .
23
xt
dt
yt


Điểm nào ới đây
nằm trên đường thng
?d
A.
1;3 .M
B.
5;2 .N
C.
2;5 .P
D.
2;0 .Q
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 5
Câu 37: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho đường thng
: , .
12
xt
dt
yt

Điểm nào dưới đây
không nằm trên đường thng
?d
A.
0;1 .M
B.
1;3 .N
C.
2;5 .P
D.
1;1 .Q
Câu 38: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;0 , 0;5 .AB
Phương trình đưng thng
AB
A.
0.
15
y
x

B.
1.
51
y
x

C.
1.
15
y
x
D.
1.
15
y
x

Câu 39: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;5 .AB
Phương trình đường thng
AB
A.
4 5 0.xy
B.
4 3 0.xy
C.
4 1 0.xy
D.
4 1 0.xy
Câu 40: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;5 .AB
Phương trình đường thng
AB
A.
1
,.
14
xt
t
yt


B.
14
,.
1
xt
t
yt


C.
1
,.
4
xt
t
yt


D.
1
,.
14
xt
t
yt
Câu 41: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;4 .MN
Phương trình đường thng
MN
A.
1
,.
3
xt
t
yt

B.
13
,.
1
xt
t
yt


C.
1
,.
3
xt
t
yt


D.
,.
23
xt
t
yt
Câu 42: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;0 , 3;6 .AB
Phương trình đưng thng
trung trc của đoạn thng
AB
A.
3 11 0xy
B.
3 11 0.xy
C.
3 9 0.xy
D.
3 7 0.xy
Câu 43: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2A
đường thng
: 2 3 0.d x y
Phương trình đường thng
qua
A
và song song vi
d
A.
2 0.xy
B.
2 5 0.xy
C.
2 5 0.xy
D.
2 1 0.xy
Câu 44: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2A
đường thng
: 2 3 0.d x y
Phương trình đường thng
qua
A
và vuông góc vi
d
A.
2 0.xy
B.
2 5 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 1 0.xy
Câu 45: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;3A
đường thng
12
: , .
3
xt
dt
yt


Phương trình đường thng
qua
A
và song song vi
d
A.
2 7 0.xy
B.
2 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 46: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;3A
đường thng
12
: , .
3
xt
dt
yt


Phương trình đường thng
qua
A
và vuông góc vi
d
A.
2 7 0.xy
B.
2 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 47: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;1 , 2;3 , 4;4 .A B C
Phương
trình đường thng cha cnh
AB
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 6
A.
2 3 0.xy
B.
2 1 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 48: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;1 , 2;3 , 4;1 .A B C
Đưng
trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
có phương trình là
A.
2 3 0.xy
B.
2 1 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 49: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;1 , 2;3 , 4;1 .A B C
Đưng
trung cao
BK
ca tam giác
ABC
có phương trình là
A.
2 0.x 
B.
2 1 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 8 0.xy
Câu 50: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;1 , 0;2 , 1; 2M N P 
lần t
là trung điểm
, , .AB BC AC
Phương trình đường thng cha cnh
AB
A.
4 5 0.xy
B.
4 5 0.xy
C.
4 3 0.xy
D.
4 3 0.xy
Câu 51: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1; 1 , 1;9 , 9;1M N P
lần lượt
là trung điểm
, , .BC CA AB
Phương trình đường cao
AH
ca tam giác
ABC
A.
11 0.xy
B.
2 11 0.xy
C.
2 11 0.xy
D.
0.xy
Câu 52: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
2;1 , 2;3 , 1; 5 .A B C
Đưng
phân giác trong ca góc
A
có phương trình là
A.
2 0.xy
B.
1 0.xy
C.
2 4 0.xy
D.
3 1 0.xy
Câu 53: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
tâm
1;1 .I
Biết
2;0 , 1;4 .AB
Phương trình đường thng cha cnh
CD
A.
4 8 0.xy
B.
4 2 0.xy
C.
4 1 0.xy
D.
4 5 0.xy
Câu 54: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
tâm
3;5I
hai cnh
,AB AD
lần lượt nm trên hai đưng thng
3 6 0, 2 5 1 0.x y x y
Viết phương trình hai
cnh còn li ca hình bình hành
.ABCD
A.
2 5 29 0; 3 40 0.x y x y
B.
2 5 39 0; 3 30 0.x y x y
C.
2 5 19 0; 3 20 0.x y x y
D.
2 5 39 0; 3 30 0.x y x y
Câu 55: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;1M
hai đường thng
12
: 3 5 0, : 4 0.d x y d x y
Gi
đường thẳng đi qua
M
ct
12
,dd
lần lượt ti
,AB
sao cho
2 3 0.MA MB
Các đường thng cn tìm là
A.
2 0; 1 0.x y x
B.
0; 1 0.x y y
C.
2 1 0; 1 0.x y x
D.
0; 1 0.x y x
Câu 56: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2 .M
Lập phương trình đưng thng
đi
qua
M
và ct các trc tọa độ lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
M
là trung điểm
.AB
A.
3 0.xy
B.
2 2 0.xy
C.
2 5 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 57: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2 .M
Lập phương trình đưng thng
đi
qua
M
và ct các tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
2.OA OB
A.
3 0.xy
B.
2 2 0.xy
C.
2 5 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 58: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2 .M
bao nhiêu đường thẳng đi qua
M
và ct các tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
6?OA OB
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 7
A.
1.
B.
0.
C. Vô s. D.
2.
Câu 59: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;1 .M
Gi
đường thng qua
M
, ct các
tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
OA OB
nh nht. Hỏi đường thng
đi qua
điểm nào dưới đây?
A.
2; 2 .M
B.
2; 2 .N
C.
2; 2 .P
D.
2; 2 .Q 
Câu 60: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2 .M
Gi
đường thng qua
M
, ct các
tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
22
11
OA OB
nh nht. Hỏi đường thng
đi qua
điểm nào dưới đây?
A.
3;1 .M
B.
2; 1 .N
C.
0; 3 .P
D.
3;3 .Q
Câu 61: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(3;2)M
. Gi
d
đường thẳng đi qua
M
lần lượt
ct tia
,Ox
Oy
ti
( ;0), B(0; )A a b
vi
0, 0ab
din tích tam giác
OAB
nh nht. Hi
điểm nào dưới đây thuộc
?d
A.
3;6 .N
B.
2; 1 .S
C.
1;3 .P
D.
3;3 .Q
DNG TOÁN 3: Khong cách. Góc
I. PHƯƠNG PHÁP
1. Khong cách
a. Cho đường thng
22
: 0 0ax by c a b
và điểm
00
;.M x y
Khong cách t
M
đến
00
22
;
ax by c
dM
ab


Đặc bit:
0
0
;
;
d M Ox y
d M Oy x
b. Cho hai đường thng
22
11
: 0 0ax by c a b
2 2 1 2
: 0 .ax by c c c
Khong cách gia
1
2
12
12
22
;
cc
d
ab
2. Góc giữa hai đường thng
Cho hai đường thng
22
1 1 1 1 1 1
: 0 0a x b y c a b
22
2 2 2 2 2 2
: 0 0a x b y c a b
Đưng thng
1
có một vectơ pháp tuyến là
1 1 1
;.n a b
Đưng thng
2
có một vectơ pháp tuyến là
2 2 2
;.n a b
Gi
là góc giữa hai đường thng
1
2
, 0 90 .
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
11
1 1 2 2
.
cos
.
.
n n a a b b
nn
a b a b

Đặc bit:
1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 0n n a a b b
II. BÀI TP T LUN MINH HA
Câu 62: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tính côsin góc giữa hai đường thng
1
:2 1 0xy
2
2
:.
1


xt
yt
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 8
Câu 63: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tính góc giữa hai đường thng
1
: 2 15 0xy
2
2
:.
42
xt
t
yt



Câu 64: Trong mt phng tọa đ
,Oxy
tính góc giữa hai đường thẳng
1
: 3 2 0 xy
2
: 3 1 0 . xy
Câu 65: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm tt c các giá tr ca
a
để c to bởi đường thng
1
9
:
72


x at
d
yt
t
và đường thng
2
:3 4 2 0 d x y
bng
45
.
Câu 66: Trong mt phng tọa đ
,Oxy
tính khong cách t đim
1; 1M
đến đường thng
:3 4 0. xy
Câu 67: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tính khong cách t đim
3; 4M
đến đường thng
14
:.
13
xt
yt
.
Câu 68: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 3 0d x y
2
: 5 0.d x y
Tính
khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
.d
Câu 69: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tính khong cách t đim
0;4A
đến đường thng
.sin .cos 4 1 cos 0, .
xy
Câu 70: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
biết đưng tròn
C
tâm
3; 2I
tiếp xúc với đường thng
: 5 1 0, xy
tính bán kính
R
của đường tròn
.C
Câu 71: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
0;1A
đưng thng
22
:
3
xt
d
yt


. Tìm điểm
M
thuc
d
và cách
A
mt khong bng
5
.
Câu 72: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
3; 1 , 0;3AB
. Tìm tọa độ đim
M
thuc
Ox
sao khong cách t
M
đến đường thng
AB
bng
1
.
Câu 73: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm điểm
M
thuộc đường thng
3
:
2
xt
d
yt


cách đường
thng
:2 3 0xy
mt khong
25
.
Câu 74: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
1;2M
lên đường
thẳng
: 0. xy
Câu 75: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 1 0x m y m
(
m
tham s bt )
và điểm
5;1A
. Tính khong cách ln nht t đim
A
đến
.
III. BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 76: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đim
1;2A
và đường thng
: 2 1 0.xy
Tính
khong cách t đim
A
đến đường thng
.
A.
5.
B.
5.
C.
25
D.
5
.
5
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 9
Câu 77: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
tìm giá tr tham s
n
đ khong cách t đim
2; 3I
đến
đưng thng
: 1 2 0x ny n
bng
1.
A.
0.n
B.
1.n
C.
1.n 
D.
2.n
Câu 78: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho điểm
1;3M
và đường thng
1
: , .
2
xt
t
yt


Tính
khong cách t đim
M
đến đường thng
.
A.
5.
B.
35
.
5
C.
25
D.
5
.
5
Câu 79: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 2 3 0d x y
2
: 2 4 5 0.d x y
Tính khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
5.
B.
5
.
10
C.
25
D.
5
.
5
Câu 80: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho đường thng
: 3 4 3 0.xy
Viết phương trình các
đưng thng song song vi
và cách
mt khong bng
1.
A.
3 4 1 0; 3 4 7 0.x y x y
B.
3 4 2 0; 3 4 8 0.x y x y
C.
3 4 2 0; 3 4 6 0.x y x y
D.
3 4 4 0; 3 4 6 0.x y x y
Câu 81: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;4M
6;2 .N
Viết phương trình các
đưng thng
qua
M
sao cho khong cách t
N
đến
bng
5.
A.
1 0; 3 4 19 0.x x y
B.
1 0; 21 20 59 0.x x y
C.
1 0; 3 4 19 0.y x y
D.
1 0; 21 20 59 0.y x y
Câu 82: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1P
4;2 .Q
Viết phương trình các
đưng thng
sao cho khong cách t
P
Q
đến
lần lượt bng
2
3.
A.
1 0; 3 4 11 0.y x y
B.
1 0; 3 4 11 0.x x y
C.
1 0; 3 4 11 0.y x y
D.
1 0; 3 4 11 0.x x y
Câu 83: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 2 10 0d x y
2
: 3 2 0.d x y
Tính góc giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 84: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 1 0d mx y
2
: 2 10 0.d x y
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
A.
1
.
2



B.
2.
C.
2.
D.
.
Câu 85: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 7 9 0d mx y m
2
: 2 10 0.d x y
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng
45
. Tính tng tt c các phn t ca
.S
A.
0.
B.
4
.
3
C.
8
.
3
D.
8
.
3
DNG TOÁN 4: V trí tương đi giữa hai đưng thng
I. PHƯƠNG PHÁP
Cho hai đường thng
22
1 1 1 1 1 1
: 0 0a x b y c a b
22
2 2 2 2 2 2
: 0 0a x b y c a b
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 10
Nếu
2 2 2
, , 0a b c
thì ta có:
1
ct
11
2
22
.
ab
ab
1
song song vi
2
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
1
2
trùng nhau
1 1 1
2 2 2
.
a b c
a b c
II. BÀI TP T LUN MINH HA
Câu 86: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm
m
để hai đường thng
12
: 5, : 9d mx y m d x my
ct
nhau.
Câu 87: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 1 2 0d mx m y m
2
: 2 1 0d x y
. Tìm
m
để
1
d
2
d
song song.
Câu 88: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba đường thng
12
: 1 2 0, : 4 3 26 0d mx m y m d x y
3
: 3 4 7 0.d x y
Tìm
m
để ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 89: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
:5 7 4 0d x y
2
:5 7 6 0.d x y
Viết phương trình đường thng
d
song song và cách đều
1
d
2
.d
Câu 90: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
4 3 26 0xy
3 4 7 0xy
.
Câu 91: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC
2;1A
, đường cao
:BH
3 7 0xy
trung tuyến
:CM
10xy
. Tìm ta đ đỉnh
C
.
Câu 92: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
12
: 1, : 3 3 0d x y d x y
. Viết
phương trình đường thẳng
d
đối xứng với
2
d
qua đường thẳng
1
d
.
III. BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 93: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 3 0d x y
2
: 2 3 0.d x y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Câu 94: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 4 2 1 0d x y
2
: 2 3 0.d x y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Câu 95: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
1
:,
12
xt
dt
yt


2
: 2 3 0.d x y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Câu 96: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
1
:,
1
xt
dt
yt


2
2
: , .
xk
dk
yk


Khẳng định nào sau đây đúng?
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 11
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
DNG TOÁN 5: Các bài toán liên quan đến điểm.
I. PHƯƠNG PHÁP
Mt s lưu ý khi xử lí các bài toán liên quan đến điểm:
a. Điểm
;0 .M Ox M t 
b. Điểm
0; .M Oy M t 
c. Điểm
;2
: 2 0 .
2;
M t t
M x y
M t t

d. Điểm
: 2 2 0 ;2 2 .M x y M t t 
e. Điểm
: 2 3 0 2 3; .M x y M t t 
Chú ý: Bài toán hình chiếu vuông góc và điểm đi xứng qua đường thng.
Cho điểm
A
và đường thng
(không qua
A
).
+) Điểm
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
.
.0
H
H
AH
AH u




+) Điểm
A
là điểm đối xng ca
A
qua
H
là trung điểm
.AA
A'
Δ
H
A
II. BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 97: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho điểm
2; 1A
đưng thng
: 2 5 0.xy
Gi
;H a b
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,
tính
.ab
A.
4.
B.
0.
C.
11
.
4
D.
3.
Câu 98: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vuông cân ti
.A
Gi
1; 1M
trung điểm ca cnh
BC
2
;0
3
G



trng tâm ca tam giác
.ABC
Biết
; , 0 ,B a b a
tính
.ab
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
2.
MT S BÀI TOÁN KHÁC
Câu 99: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 4 15 0d x y
điểm
2;0A
. Tìm ta
độ đim
M
thuc
d
để đon
AM
có độ dài nh nht.
Câu 100: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho điểm hai điểm
4;2A
,
2;6B
và điểm C nằm trên đường
thng
51
:
32
xy
d

sao cho
CA CB
. Tìm tọa độ đim C.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 12
Câu 101: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
. Tìm tọa độ các đỉnh ca tam giác biết
phương trình cạnh
: 2 0BC x y
; hai đường cao
' : 3 0BB x 
' : 2 3 6 0.CC x y
Câu 102: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có
3 0 3 0 2 6A ; ,B ; ,C ;
. Tìm tọa độ trc
tâm
H
là ca tam giác
ABC
.
Câu 103: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;1 ; 2;0 ; 3;4A B C
. Viết phương trình đưng
thẳng đi qua
A
và cách đều hai điểm
,BC
.
Câu 104: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có phương trình đưng thng
: 7 13 0.BC x y
Các chân đường cao k t
,BC
ca tam giác
ABC
lần lượt
2;5 , 0;4 .EF
Tìm ta đ đỉnh A.
Câu 105: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có đnh
( 12;1)B
, đường phân giác trong ca
góc
A
phương trình
: 2 5 0;d x y
12
;
33
G



trng tâm tam giác
ABC
. Tìm tọa đ đỉnh
.C
Câu 106: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho 3 điểm
6;3 ; 0; 1 ; 3;2A B C
. Tìm
M
trên đưng thng
: 2 3 0d x y
MA MB MC
nh nht.
Câu 107: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình chữ nhật ABCD điểm C thuộc đường thẳng
: 2 5 0d x y
và điểm
4;8A
. Gọi M là điểm đối xứng với B qua C, điểm
5; 4N
là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD. Tìm tọa độ điểm
.C
Câu 108: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
. Gi
M
trung điểm ca cnh
BC
,
N
điểm trên cnh
CD
sao cho
2CN ND
. Gi s
11 1
;
22
M



đưng thng
AN
phương
trình
2 3 0xy
. Tìm ta đ đim
P
là giao điểm ca
AN
BD
.
Câu 109: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình thoi
MN PQ
tâm
3;1I
, đỉnh
M
thuộc đường
thng
4 1 0xy
, đỉnh
N
thuộc đường thng
80xy
. Xác định tọa độ đỉnh
Q
.
Câu 110: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình ch nht
ABCD
có điểm
C
thuộc đường thng
:2 5 0d x y
điểm
( 4;8)A
. Gi
M
đối xng vi
B
qua
C
, điểm
(5; 4)N
hình
chiếu vuông góc ca
B
lên đường thng
MD
. Tìm ta đ đỉnh
.C
_____________________HT_____________________
Huế, 15h00’ Ngày 16 tháng 02 năm 2023
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 13
LI GII CHI TIT
Câu 1: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của
?Ox
A.
1
1;0 .u
B.
2
1;1 .u
C.
3
1;4 .u
D.
4
0;2 .u
Li gii:
Các vectơ chỉ phương của
Ox
có tọa độ
;0 , 0 .kk
Chọn đáp án A.
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;3 , 2;7 .AB
Một vectơ ch phương của
đưng thng
AB
A.
1
4;1 .u 
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
1;4 .u
Li gii:
Ta có:
1;4 .AB
Các vectơ chỉ phương của đường thng
AB
có tọa độ
;4 , 0 .k k k
Chọn đáp án D.
Câu 3: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
12
: , .
23
xt
dt
yt


Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Li gii:
Các vectơ chỉ phương của
d
có tọa độ
2 ;3 , 0 .k k k
Chọn đáp án D.
Câu 4: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
3
2
:.
12
y
x
d
Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Li gii:
Các vectơ chỉ phương của
d
có tọa độ
;2 , 0 .k k k
Chọn đáp án A.
Câu 5: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 3 0.d x y
Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
1
1;2 .n
B.
2
2;1 .n 
C.
3
2;1 .n
D.
4
2;3 .n
Li gii:
Các vectơ pháp tuyến ca
d
có tọa độ
2 ; , 0 .k k k
Chọn đáp án C.
Câu 6: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 3 3 0.d x y
Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
1
2;3 .n
B.
2
2;3 .n 
C.
3
4; 6 .n 
D.
4
2; 3 .n 
Li gii:
Các vectơ pháp tuyến ca
d
có tọa độ
2 ;3 , 0 .k k k
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 14
Chọn đáp án A.
Câu 7: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 5 0.d x y
Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Li gii:
Các vectơ chỉ phương của
d
có tọa độ
2 ; , 0 .k k k
Chọn đáp án B.
Câu 8: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
12
: , .
23
xt
dt
yt


Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Li gii:
Các vectơ pháp tuyến ca
d
có tọa độ
3 ;2 , 0 .k k k
Chọn đáp án C.
Câu 9: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
3
2
:.
12
y
x
d
Vectơ nào dưới đây
không là một vectơ chỉ phương ca
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;4 .u
C.
3
1; 2 .u
D.
4
2; 4 .u 
Li gii:
Các vectơ chỉ phương của
d
có tọa độ
;2 , 0 .k k k
Chọn đáp án D.
Câu 10: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;3 , 3;7 .AB
Gi
đường trung trc
của đoạn thng
.AB
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
4;3 .n
C.
3
4;2 .n
D.
4
2; 1 .n 
Li gii:
Ta có:
2;4 .AB
là đường trung trc của đoạn thng
AB
nên
.AB
Vy các vectơ pháp tuyến ca
có ta đ
2 ;4 , 0 .k k k
Chọn đáp án A.
Câu 11: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 1 0.d x y
Gi
đường thng
song song vi
.d
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
4;3 .n
C.
3
4; 2 .n 
D.
4
2;1 .n
Li gii:
Đưng thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
2;1 .
d
n
Do
song song vi
d
nên các vectơ pháp tuyến ca
có ta đ
2 ; , 0 .k k k
Chọn đáp án D.
Câu 12: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 1 0.d x y
Gi
đường thng
vuông góc vi
.d
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 15
A.
1
1;2 .n
B.
2
1; 2 .n 
C.
3
4;2 .n
D.
4
2;1 .n
Li gii:
Đưng thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
2;1 .
d
n
Do
vuông góc vi
d
nên các vectơ pháp tuyến ca
có ta đ
; 2 , 0 .k k k
Chọn đáp án B.
Câu 13: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đưng thng
12
: , .
xt
dt
yt

Gi
đường
thng song song vi
.d
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
4;3 .n
C.
3
1; 2 .n 
D.
4
2;1 .n
Li gii:
Đưng thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
1; 2 .
d
n 
Do
song song vi
d
nên các vectơ pháp tuyến ca
có ta đ
; 2 , 0 .k k k
Chọn đáp án C.
Câu 14: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
2
1
:.
21
y
x
d
Gi
đường thng
vuông góc vi
.d
Một vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
1
1;2 .n
B.
2
1; 2 .n 
C.
3
4;2 .n
D.
4
2; 1 .n 
Li gii:
Đưng thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
1; 2 .
d
n 
Do
vuông góc vi
d
nên các vectơ pháp tuyến ca
có ta đ
2 ; , 0 .k k k
Chọn đáp án C.
Câu 15: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai đim
3; 1 , 6;2 .AB
Li gii:
Đưng thng
AB
qua điểm
3; 1A
có 1 vectơ chỉ phương là
9;3AB
nên có phương
trình:
39
,
13

xt
t
yt
.
Câu 16: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
viết phương trình đường thng
đi qua gốc tọa độ vuông
góc với đường thng
:8 6 7 0. d x y
Li gii:
d
nên
có dng:
6 8 0. x y C
Do
0;0 O
nên
6.0 8.0 0 0CC
.
Vậy phương trình
:6 8 0 3 4 0. x y x y
Câu 17: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
3;0 ; 0;2AB
đường thng
:0d x y
. Viết
phương trình tham số của đường thng
qua
A
và song song vi
d
.
Li gii:
Do
d
nên
: 0 0 . x y C C
qua
3;0A
, suy ra
3 0 0 3CC
( nhn)
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 16
Như vy
: 3 0xy
Vy
có phương trình tham số:
,
3

xt
t
yt
.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
viết phương trình đường thẳng
d
qua
1;1M
song song với
đường thẳng
': 1 0. d x y
Li gii:
Do đường thng
d
song song vi đường thẳng
': 1 0d x y
nên đường thẳng
d
nhận
vectơ
1;1n
làm một vectơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng
d
qua
1;1M
và nhận vec
1;1n
làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là
20xy
.
Câu 19: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
2;3 ; 4;5 ; 6; 5A B C
. Gi
,MN
ln
ợt là trung điểm ca
AB
AC
. Viết phương trình tham số của đường thng
.MN
Li gii:
Do
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
nên suy ra
1;4 ; 4; 1MN
.
Đưng thng
MN
đi qua
1;4M
và nhn
5; 5MN 
làm một vectơ chỉ phương
15
:.
45

xt
MN
yt
Câu 20: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;0A
0;4 .B
Viết phương trình đưng thng
.AB
Li gii:
Áp dng công thc phương trình đoạn chn
: 1 4 4 0.
14
y
x
AB x y
Câu 21: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2M
. Gi
,AB
hình chiếu ca
M
lên
,Ox Oy
.
Viết phương trình đường thng
AB
.
Li gii:
Ta có, hình chiếu của điểm
(1;2)M
lên
,Ox Oy
lần lượt là A(1;0) và B(0;2).
Do đó phương trình đường thng AB là:
1 2 2 0
12
xy
xy
.
Câu 22: Trong mt phng ta đ
,Oxy
viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
5; 3M
và ct hai
trc tọa độ tại hai điểm AB sao cho M là trung điểm ca AB.
Li gii:
Gi
;0 ; 0;
AB
A Ox A x B Oy B y
Ta có
M
là trung điểm
AB
2 10
26
A B M A
A B M B
x x x x
y y y y




Suy ra
: 1 3 5 30 0
10 6
xy
AB x y
.
Câu 23: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
1;1A
,
0; 2B
,
4;2C
. Viết phương
trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua đỉnh
B
của tam giác
.ABC
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 17
Li gii:
Gi
M
là trung điểm ca cnh
5 3 5 7
;;
2 2 2 2
AC M BM
.
Đưng thng
BM
nhn
7;5n 
làm một vectơ pháp tuyến.
Suy ra
: 7 5( 2) 0 7 5 10 0. BM x y x y
Câu 24: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
cân ti
C
2; 1B
,
4;3A
. Viết phương
trình đường cao
CH
ca tam giác
.ABC
Li gii:
Tam giác
ABC
cân ti
C
nên
H
là trung điểm ca
AB
CH AB
.
Ta có:
3;1H
2; 4 2 1;2AB
.
Vậy phương trình đường cao
:CH
1 3 2 1 0xy
2 5 0xy
.
Câu 25: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 1 , 4;5 , 3;2A B C
. Viết phương
trình đường cao
AH
ca tam giác
.ABC
Li gii:
Đưng cao
AH
đi qua điểm
2; 1A
và có một vectơ pháp tuyến là
7; 3BC
.
Vậy phương trình
AH
7 2 3 1 0 7 3 11 0x y x y
.
Câu 26: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
gi
H
trc tâm tam giác
ABC
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0.AB x y BH x y AH x y
Viết phương trình đường cao
CH
ca
tam giác
.ABC
Li gii:
Ta có:
CH AB
nên
CH
phương trình
1 7 0
HH
x x y y
1 7 0
HH
x x y y
trong đó
,
HH
xy
là nghim ca h:
2 4 0 2
.
2 0 0
x y x
x y y



T đó
2;0 .H
Vy
1 2 7 0 0 7 2 0.x y x y
Câu 27: Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2;0M
trung điểm ca cnh
.AB
Đưng trung tuyến đường cao qua đỉnh A lần lượt phương trình
7 2 3 0xy
6 4 0xy
. Viết phương trình đường thng
.AC
Li gii:
E
D
M
C
B
A
+) Gi
AH
AD
lần lượt là các đường cao và trung tuyến k t
A
ca tam giác
ABC
.
+) Ta đ
A
là nghim ca h
7 2 3 0 1
1;2
6 4 0 2
x y x
A
x y y




.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 18
+)
M
là trung điểm ca
AB
nên
23
3; 2
22
B M A
B M A
x x x
B
y y y

.
+) Đường thng
BC
đi qua
3; 2B
và vuông góc với đường thng
AH
:
6 4 0xy
nên có
phương trình
3 6 2 0 6 9 0x y x y
.
+)
D
là giao điểm ca
BC
AN
nên tọa độ
D
là nghim ca h:
7 2 3 0
6 9 0
xy
xy
0
3
0;
3
2
2




x
D
y
Do D là trung điểm ca BC nên suy ra
3; 1 .C
+) Đường thng
AC
đi qua
1;2A
3; 1C 
có phương trình là
3 4 5 0xy
.
Câu 28: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
biết đưng thng
: 1 , 0; 0
xy
d a b
ab
đi qua
1;6M
to vi tia
,Ox Oy
mt tam giác có din tích bng 4. Viết phương trình đường thng
.d
Li gii:
Do
d
đi qua
1;6M 
16
1 (1).
ab

Đưng thng ct tia
Ox
ti
( ;0), 0 .A a a OA a
Đưng thng ct tia
Oy
ti
(0; ), 0 .B b b OB b
OAB
vuông ti O nên có din tích là
11
..
22

OAB
S OAOB ab
Theo đề
1
4 4 8 (2).
2
OAB
S ab ab
T
1 , 2
suy ra:
2; 4 : 1 2 4 0.
24
xy
a b d x y
Câu 29: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;1M
. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
M
,
ct c tia
Ox
,
Oy
ln t ti
A
B
(
,AB
khác
O
) sao cho tam giác
OAB
din tích nh
nht.
Li gii:
Gọi đường thng d ct tia
Ox
,
Oy
ln t ti
;0Aa
0; ; , 0B b a b
:1
xy
d
ab
d
qua
21
2;1 1 M
ab
2 1 2
1 2 8
Cauchy
ab
a b ab
Ta din ch tam giác vuông
OAB
ti
O
11
. . . . 4
22
S OAOB a b
Din tích tam gc
OAB
đt giá tr nh nht
min
21
42 S a b
ab
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 19
21
1 2, 4
2
ba
bb
: 1 2 4 0
42
xy
d x y
.
Câu 30: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 1 0,xy
2
:2 1 0xy
điểm
2;1P
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
P
cắt hai đường thẳng
1
,
2
lần
lượt tại hai điểm
A
,
B
sao cho
P
là trung điểm
AB
.
Li gii:
1
;1A A a a
. Vì
2;1P
là trung điểm của đoạn
AB
4 ;1B a a
.
Mt khác
2
8 8 11
;
3 3 3
B a A



;
28
;
33
AP


Đưng thng
AP
có phương trình là:
4 7 0xy
.
Câu 31: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
1; 1A
3;4B
. Gi
d
một đường thng bt
luôn đi qua B. Viết phương trình đường thng
d
khi khong cách t A đến đường thng
d
đạt giá tr ln nht.
Li gii:
Ta có:
2;5 .AB
Gi
H
là hình chiếu của điểm
A
lên đường thng
d
.
Khi đó, ta có:
22
, 3 1 4 1 29d A d AH AB
.
Do đó khoảng cách t
A
đến đường thng
d
đạt giá tr ln nht bng
AB
khi
.AB d
Vì vy
d
đi qua
1; 1A
và nhn
2;5AB
làm một vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình của đường thng
d
:2 1 5 1 0 :2 5 3 0d x y d x y
.
Câu 32: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 3 0.d x y
Điểm nào dưới đây nằm trên
đưng thng
?d
A.
1;4 .M
B.
1;0 .N
C.
2;3 .P
D.
2;0 .Q
Li gii:
Thay ta đ đim
M
vào phương trình
d
thy tha mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 3 0.d x y
Điểm nào ới đây
không nằm trên đường thng
?d
A.
1;4 .M
B.
3;0 .N
C.
0;3 .P
D.
2;1 .Q
Li gii:
Thay ta đ đim
Q
vào phương trình
d
thy không tha mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 34: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
1
1
:.
23
y
x
d
Biết điểm
;M a b
nm
trên đường thng
,d
đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3 2 5.ab
B.
3 2 5.ab
C.
3 5.ab
D.
3 5.ab
Li gii:
Do
11
; 3 1 2 1 3 2 5.
23
ab
M a b d a b a b

Chọn đáp án A.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 20
Câu 35: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đưng thng
1
: , .
23
xt
dt
yt


Điểm nào ới đây
nằm trên đường thng
?d
A.
1;3 .M
B.
1;2 .N
C.
1;5 .P
D.
2;0 .Q
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 36: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đưng thng
1
: , .
23
xt
dt
yt


Điểm nào ới đây
nằm trên đường thng
?d
A.
1;3 .M
B.
5;2 .N
C.
2;5 .P
D.
2;0 .Q
Li gii:
Thay ta đ đim
P
vào phương trình
d
ta được:
21
1.
5 2 3
t
t
t



Chọn đáp án C.
Câu 37: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho đường thng
: , .
12
xt
dt
yt

Điểm nào dưới đây
không nằm trên đường thng
?d
A.
0;1 .M
B.
1;3 .N
C.
2;5 .P
D.
1;1 .Q
Li gii:
Thay ta đ đim
Q
vào phương trình
1
:
1 1 2
t
d
t

(vô nghim).
Chọn đáp án D.
Câu 38: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;0 , 0;5 .AB
Phương trình đưng thng
AB
A.
0.
15
y
x

B.
1.
51
y
x

C.
1.
15
y
x
D.
1.
15
y
x

Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 39: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;5 .AB
Phương trình đường thng
AB
A.
4 5 0.xy
B.
4 3 0.xy
C.
4 1 0.xy
D.
4 1 0.xy
Li gii:
Ta có:
1;4 .AB
Đưng thng
AB
qua
1;1A
nhn
1;4AB
làm một vectơ chỉ phương nên chọn
4; 1n 
làm một vec tơ pháp tuyến ca
.AB
Vy
: 4 1 1 0 4 3 0.AB x y x y
Chọn đáp án B.
Câu 40: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;5 .AB
Phương trình đường thng
AB
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 21
A.
1
,.
14
xt
t
yt


B.
14
,.
1
xt
t
yt


C.
1
,.
4
xt
t
yt


D.
1
,.
14
xt
t
yt
Li gii:
Ta có:
1;4 .AB
Đưng thng
AB
qua
1;1A
và nhn
1;4AB
làm một vectơ chỉ phương.
Vy
1
: , .
14
xt
AB t
yt


Chọn đáp án A.
Câu 41: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;4 .MN
Phương trình đường thng
MN
A.
1
,.
3
xt
t
yt

B.
13
,.
1
xt
t
yt


C.
1
,.
3
xt
t
yt


D.
,.
23
xt
t
yt
Li gii:
Ta có:
1;3 .MN
Đưng thng
MN
qua
1;1M
và nhn
1;3MN
làm một vectơ chỉ phương.
Vy
1
: , .
13
xt
MN t
yt


Test phương án D, thấy tha mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 42: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;0 , 3;6 .AB
Phương trình đưng thng
trung trc của đoạn thng
AB
A.
3 11 0xy
B.
3 11 0.xy
C.
3 9 0.xy
D.
3 7 0.xy
Li gii:
Ta có:
2;6 .AB
Gi
I
là trung điểm
2;3 .AB I
Đưng thng
qua
2;3I
và nhn
2;6AB
làm mt vectơ pháp tuyến.
Vy
: 2 2 6 3 0 2 6 22 0 3 11 0.x y x y x y
Chọn đáp án B.
Câu 43: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2A
đường thng
: 2 3 0.d x y
Phương trình đường thng
qua
A
và song song vi
d
A.
2 0.xy
B.
2 5 0.xy
C.
2 5 0.xy
D.
2 1 0.xy
Li gii:
Do
song song vi
d
nên
có dng
: 2 0, 3 .x y m m
Do
1;2 1 4 0 5.A m m
Vy
: 2 5 0.xy
Chọn đáp án B.
Câu 44: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2A
đường thng
: 2 3 0.d x y
Phương trình đường thng
qua
A
và vuông góc vi
d
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 22
A.
2 0.xy
B.
2 5 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 1 0.xy
Li gii:
Do
vuông góc vi
d
nên
có dng
: 2 0.x y m
Do
1;2 2 2 0 0.A m m
Vy
: 2 0.xy
Chọn đáp án A.
Câu 45: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;3A
đường thng
12
: , .
3
xt
dt
yt


Phương trình đường thng
qua
A
và song song vi
d
A.
2 7 0.xy
B.
2 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 4 0.xy
Li gii:
Đưng thng
d
một vectơ chỉ phương
2;1
d
u
nên
d
một vectơ pháp tuyến
1; 2 .
d
n 
Do
song song vi
d
nên
nhn
1; 2
d
n 
làm một vectơ pháp tuyến.
Vy
: 1 2 2 3 0 2 4 0.x y x y
Chọn đáp án D.
Câu 46: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;3A
đường thng
12
: , .
3
xt
dt
yt


Phương trình đường thng
qua
A
và vuông góc vi
d
A.
2 7 0.xy
B.
2 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 4 0.xy
Li gii:
Đưng thng
d
có một vectơ chỉ phương là
2;1 .
d
u
Do
vuông góc vi
d
nên
nhn
1; 2
d
n 
làm một vectơ pháp tuyến.
Vy
: 1 2 2 3 0 2 4 0.x y x y
Chọn đáp án D.
Câu 47: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;1 , 2;3 , 4;4 .A B C
Phương
trình đường thng cha cnh
AB
A.
2 3 0.xy
B.
2 1 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 4 0.xy
Li gii:
Đưng thng
AB
một vectơ chỉ phương
1;2 2;1AB n
một vectơ pháp tuyến
ca
.AB
Vy
: 2 1 1 1 0 2 1 0.AB x y x y
Chọn đáp án B.
Câu 48: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;1 , 2;3 , 4;1 .A B C
Đưng
trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
có phương trình là
A.
2 3 0.xy
B.
2 1 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 4 0.xy
Li gii:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 23
M
C
B
A
Gi
M
là trung điểm
1;2 .BC M
Đưng thng
AM
có một vectơ chỉ phương là
2;1 1;2AM n
là một vectơ pháp tuyến
ca
.AM
Vy
: 1 1 2 1 0 2 3 0.AM x y x y
Chọn đáp án A.
Câu 49: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;1 , 2;3 , 4;1 .A B C
Đưng
trung cao
BK
ca tam giác
ABC
có phương trình là
A.
2 0.x 
B.
2 1 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 8 0.xy
Li gii:
K
C
B
A
Đưng thng
BK
có mt vectơ pháp tuyến là
5;0 .AC 
Vy
: 5 2 0 3 0 2 0.BK x y x
Chọn đáp án A.
Câu 50: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1;1 , 0;2 , 1; 2M N P 
lần t
là trung điểm
, , .AB BC AC
Phương trình đường thng cha cnh
AB
A.
4 5 0.xy
B.
4 5 0.xy
C.
4 3 0.xy
D.
4 3 0.xy
Li gii:
P
N
M
C
B
A
Đưng thng
AB
qua
1;1M
và có một vectơ chỉ phương
1; 4 4; 1NP n
là vectơ
pháp tuyến ca
.AB
Vy
: 4 1 1 1 0 4 3 0.AB x y x y
Chọn đáp án D.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 24
Câu 51: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
1; 1 , 1;9 , 9;1M N P
lần lượt
là trung điểm
, , .BC CA AB
Phương trình đường cao
AH
ca tam giác
ABC
A.
11 0.xy
B.
2 11 0.xy
C.
2 11 0.xy
D.
0.xy
Li gii:
H
P
N
M
C
A
B
Ta có:
2; 10 , 9 ;1 .
AA
NM AP x y
T giác
APMN
là hình bình hành nên
9 2 11
11;11 .
1 10 11
AA
AA
xx
NM AP A
yy



Đưng cao
AH
qua
11;11A
nhn
8; 8NP 
hay
1; 1n 
làm một vectơ pháp tuyến
nên có phương trình là
1 11 11 0 0.x y x y
Chọn đáp án D.
Câu 52: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
2;1 , 2;3 , 1; 5 .A B C
Đưng
phân giác trong ca góc
A
có phương trình là
A.
2 0.xy
B.
1 0.xy
C.
2 4 0.xy
D.
3 1 0.xy
Li gii:
D
C
B
A
Ta có:
4;2 2 5, 3; 6 3 5.AB AB AC AC
Gi
;D x y
là chân đường phân giác trong ca góc
,A
ta có:
2 8 1
. . ; .
3 5 5
AB
DB DC DB DC D
AC



Đưng phân giác
AD
qua
2;1A
nhn
18 6
;
55
AD



làm một vectơ chỉ phương nên
một vectơ pháp tuyến là
Vây
Chọn đáp án D.
Câu 53: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
tâm
1;1 .I
Biết
2;0 , 1;4 .AB
Phương trình đường thng cha cnh
CD
A.
4 8 0.xy
B.
4 2 0.xy
C.
4 1 0.xy
D.
4 5 0.xy
Li gii:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 25
I
D
A
B
C
Do
I
là trung điểm
0;2 .AC C
Đưng thng
CD
qua
0;2C
một vectơ chỉ phương là
1;4 4;1AB n
vectơ
pháp tuyến ca
.CD
Vy
: 4 0 1 2 0 4 2 0.CD x y x y
Chọn đáp án B.
Câu 54: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
tâm
3;5I
hai cnh
,AB AD
lần lượt nm trên hai đưng thng
3 6 0, 2 5 1 0.x y x y
Viết phương trình hai
cnh còn li ca hình bình hành
.ABCD
A.
2 5 29 0; 3 40 0.x y x y
B.
2 5 39 0; 3 30 0.x y x y
C.
2 5 19 0; 3 20 0.x y x y
D.
2 5 39 0; 3 30 0.x y x y
Li gii:
I
D
A
B
C
Ta đ đim
A
là nghim ca h phương trình:
3 6 0 3
3;1 .
2 5 1 0 1
x y x
A
x y y




Do
I
là trung điểm
AC
nên
3;9 .C
Đưng thng
BC
đi qua
3;9C
song song vi
: 2 5 1 0AD x y
nên phương trình
2 3 5 9 0 2 5 39 0.x y x y
Đưng thng
CD
đi qua
3;9C
song song vi
: 3 6 0AB x y
nên phương trình
3 3 9 0 3 30 0.x y x y
Chọn đáp án B.
Câu 55: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;1M
hai đường thng
12
: 3 5 0, : 4 0.d x y d x y
Gi
đường thẳng đi qua
M
ct
12
,dd
lần lượt ti
,AB
sao cho
2 3 0.MA MB
Các đường thng cn tìm là
A.
2 0; 1 0.x y x
B.
0; 1 0.x y y
C.
2 1 0; 1 0.x y x
D.
0; 1 0.x y x
Li gii:
1 1 1 2 2 2
;3 5 , ;4 .A d A x x B d B x x
,,A M B
thng hàng và
2 3 1
2 3 .
2 3 2
MA MB
MA MB
MA MB


Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 26
Ta có:
1 1 2 2
1;3 6 , 1;3 .MA x x MB x x
T (1) giải được
1
2
5
.
2
2
x
x
Suy ra
55
; , 2;2 : 0.
22
A B d x y



T (2) giải được
1
2
1
.
1
x
x
Suy ra
1; 2 , 1;3 : 1 0.A B d x
Chọn đáp án D.
Câu 56: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2 .M
Lập phương trình đưng thng
đi
qua
M
và ct các trc tọa độ lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
M
là trung điểm
.AB
A.
3 0.xy
B.
2 2 0.xy
C.
2 5 0.xy
D.
2 4 0.xy
Li gii:
Gi s
;0 , 0; , . 0 .Ox A a Oy B b a b
Suy ra
: 1.
y
x
ab
Do
M
là trung điểm
AB
nên
2;0 , 0; 4 .AB
Vy
: 1 2 4 0.
24
y
x
xy
Chọn đáp án D.
Câu 57: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2 .M
Lập phương trình đưng thng
đi
qua
M
và ct các tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
2.OA OB
A.
3 0.xy
B.
2 2 0.xy
C.
2 5 0.xy
D.
2 4 0.xy
Li gii:
Gi
;0 , 0; , 0, 0 .Ox A a Oy B b a b
Suy ra
: 1.
y
x
ab
Do
12
1;2 1M
ab
(*).
Ta có:
2 2 .OA OB a b
Thay vào (*) ta được:
1 2 5
1 5.
22
ba
bb
Vy
2
: 1 2 5 0.
55
y
x
xy
Chọn đáp án D.
Câu 58: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2 .M
bao nhiêu đường thẳng đi qua
M
và ct các tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
6?OA OB
A.
1.
B.
0.
C. Vô s. D.
2.
Li gii:
Gi
;0 , 0; , 0, 0 .Ox A a Oy B b a b
Suy ra
: 1.
y
x
ab
Do
12
1;2 1M
ab
(1).
Ta có:
66OA OB a b
(2).
T (1) và (2), gii h ta đưc:
2; 4ab
hoc
3.ab
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 27
Vậy có hai đường thng tha mãn yêu cu bài toán là
2 4 0xy
3 0.xy
Chọn đáp án D.
Câu 59: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;1 .M
Gi
đường thng qua
M
, ct các
tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
OA OB
nh nht. Hỏi đường thng
đi qua
điểm nào dưới đây?
A.
2; 2 .M
B.
2; 2 .N
C.
2; 2 .P
D.
2; 2 .Q 
Li gii:
Gi
;0 , 0; , 0, 0 .Ox A a Oy B b a b
Suy ra
: 1.
y
x
ab
Do
21
2;1 1M
ab
Ta có:
2 1 2
.1 . 3 3 2 2.
ab
OA OB a b a b a b
a b b a



Vy
min
3 2 2OA OB
khi
2
2
22
.
21
21
1
21
1
ab
ab
a
ba
b
ab
ab








Vy phương trình đường thng
1 2 2 2 0.
2 2 2 1
y
x
xy

Rõ ràng
2; 2 .M 
Chọn đáp án A.
Câu 60: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2 .M
Gi
đường thng qua
M
, ct các
tia
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
(khác
O
) sao cho
22
11
OA OB
nh nht. Hỏi đường thng
đi qua
điểm nào dưới đây?
A.
3;1 .M
B.
2; 1 .N
C.
0; 3 .P
D.
3;3 .Q
Li gii:
x
y
2
H
M
B
O
A
1
K
.OH AB
Khi đó:
2 2 2
1 1 1
.
OH OA OB

Ta có:
22
11
OA OB
nh nht
2
1
OH
nh nht
OH
ln nht.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 28
Ta có:
max
.OH OM OH OM
Điu này xy ra
OH OM
hay đường thng
nhn
1;2OM
làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình
1 1 2 2 0 2 5 0.x y x y
Rõ ràng
3;1 .M 
Chọn đáp án A.
Câu 61: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(3;2)M
. Gi
d
đường thẳng đi qua
M
lần lượt
ct tia
,Ox
Oy
ti
( ;0), B(0; )A a b
vi
0, 0ab
din tích tam giác
OAB
nh nht. Hi
điểm nào dưới đây thuộc
?d
A.
3;6 .N
B.
2; 1 .S
C.
1;3 .P
D.
3;3 .Q
Li gii:
Phương trình theo đoạn chn của đường thng
:1
xy
d
ab

d
là đường thẳng đi qua
(2;3)M
nên
32
1
ab

(*)
Tam giác
OAB
vuông ti O nên din tích
1.
. ( , )
22
ab
S OAOB OA a OB b
nh nht
.
2
ab
nh nht
.ab
nh nht.
Mà theo bất đẳng thc Cô si, ta có
3 2 6 24
1 2 1 24ab
a b ab ab
Do đó
.ab
nh nht
3 2 2
4, 6
3
a
b b a
ab
(T(*))
Lúc đó phương trình ca
: 1 2 3 12 0.
64
xy
d x y
D thy
3;6 .Nd
Câu 62: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tính côsin góc giữa hai đường thng
1
:2 1 0xy
2
2
:.
1


xt
yt
Li gii:
Véctơ pháp tuyến của đường thng
1
2;1n
nên vectơ chỉ phương
1; 2u 
Véctơ chỉ phương của đường thng
2
1; 1u

Khi đó
12
.
3 3 10
cos ; cos ; .
10
5. 2
.
uu
uu
uu
Câu 63: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tính góc giữa hai đường thng
1
: 2 15 0xy
2
2
:.
42
xt
t
yt



Li gii:
Đưng thng
1
có VTPT là
1
1; 2 .n
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 29
Đưng thng
2
có 1 vectơ chỉ phương là
22
1;2 2;1 . un
Nhn xét :
1 2 1 212
. 0 , 90 nn
.
Câu 64: Trong mt phng tọa đ
,Oxy
tính góc giữa hai đường thẳng
1
: 3 2 0 xy
2
: 3 1 0 . xy
Li gii:
1
có vectơ pháp tuyến
1
1; 3n 
;
2
vectơ pháp tuyến
2
1; 3n
.
Khi đó:
12
12
22
22
12
1.1 3 3
.
2
1
cos ;
2
4. 4
| |.
1 3 . 1 3

nn
nn
.
Vậy góc giữa hai đường thẳng
12
;
60 .
Câu 65: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm tt c các giá tr ca
a
để c to bởi đường thng
1
9
:
72


x at
d
yt
t
và đường thng
2
:3 4 2 0 d x y
bng
45
.
Li gii:
Gi
là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
Đưng thng
1
d
có vectơ chỉ phương là
;2ua
.
Đưng thng
2
d
có vectơ chỉ phương là
4; 3v 
.
Ta có
cos cos ,uv
.
cos45
.
uv
uv
2
46
1
2
54
a
a

2
5 4 2 4 6aa
22
25 100 32 96 72a a a
2
7 96 28 0aa
2
7
14
a
a

.
Câu 66: Trong mt phng tọa đ
,Oxy
tính khong cách t đim
1; 1M
đến đường thng
:3 4 0. xy
Li gii:
Khong cách t đim
1; 1M
đến đường thng
:3 4 0xy
22
3.1 1 4
6 3 10
;.
5
10
31
dM

Câu 67: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tính khong cách t đim
3; 4M
đến đường thng
14
:.
13
xt
yt
.
Li gii:
Ta có
: 3 4 1 0.xy
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 30
Suy ra
2
2
3.3 4. 4 1
24
,
5
34
dM

.
Câu 68: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 3 0d x y
2
: 5 0.d x y
Tính
khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
.d
Li gii:
Ta có:
1
d
2
d
song song.
Cách 1: Chn
1 1 2 2
035
0;3 ; ; 2.
11
A d d d d d A d

Cách 2: Gii nhanh
12
35
; 2.
11
d d d

Câu 69: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tính khong cách t đim
0;4A
đến đường thng
.sin .cos 4 1 cos 0, .
xy
Li gii:
Khong cách t
0;4A
đến đường thng
: .sin .cos 4 1 cos 0xy
22
0.sin 4.cos 4 1 cos
,4
sin cos
dA

.
Câu 70: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
biết đưng tròn
C
tâm
3; 2I
tiếp xúc với đường thng
: 5 1 0, xy
tính bán kính
R
của đường tròn
.C
Li gii:
Ta có:
2
2
3 5. 2 1
14
,.
26
15
R d I

Câu 71: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
0;1A
đưng thng
22
:
3
xt
d
yt


. Tìm điểm
M
thuc
d
và cách
A
mt khong bng
5
.
Li gii:
Gi
2 2 ;3 . M a a d
Ta có:
22
2
1 4;4
5 2 2 2 5 5 12 17 0
17 24 2
;
5 5 5
aM
AM a a a a
aM




Câu 72: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
3; 1 , 0;3AB
. Tìm tọa độ đim
M
thuc
Ox
sao khong cách t
M
đến đường thng
AB
bng
1
.
Li gii:
Gi
;0 M x Ox
. Ta có
3;4AB 
Phương trình đường thng
:4 3 3 0AB x y
4 3 9 0xy
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 31
Ta có:
49
; 5 4 9
5
x
d M AB x
7
.
2
1
x
x
Vy
7
;0 ; 1;0
2
MM



là các điểm cn tìm.
Câu 73: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm điểm
M
thuộc đường thng
3
:
2
xt
d
yt


cách đường
thng
:2 3 0xy
mt khong
25
.
Li gii:
3 ;2 .M t t d
Theo gi thiết:
2(3 ) (2 ) 3
; 2 5 2 5
5
tt
dM
12;11
9
1 10 .
11
8; 9
M
t
t
t
M


Câu 74: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
1;2M
lên đường
thẳng
: 0. xy
Li gii:
Đưng thng
có 1 VTPT là
1; 1n 
nên
có 1 VTCP là
1;1u
Gọi H là hình chiếu vuông góc của
1;2M
lên đường thẳng
.
Gi
;.H t t
3
. 0 1 2 0
2
MH MH u MH u t t t
33
;.
22



H
Câu 75: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 1 0x m y m
(
m
tham s bt )
và điểm
5;1A
. Tính khong cách ln nht t đim
A
đến
.
Li gii:
1 0 1
: 1 0 1 0,
01


yx
x m y m y m x y m
x y y
.
Suy ra
luôn đi qua điểm c định
1; 1H 
.
Khi đó, với mi
M 
, ta có
;d A AM AH
.
Giá tr ln nht ca
;d A AH
khi
max , 2 10M H d A AH
.
Câu 76: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2A
và đường thng
: 2 1 0.xy
Tính
khong cách t đim
A
đến đường thng
.
A.
5.
B.
5.
C.
25
D.
5
.
5
Li gii:
Ta có:
2.1 2 1
; 5.
41
dA

Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 32
Chọn đáp án A.
Câu 77: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
tìm giá tr tham s
n
đ khong cách t đim
2; 3I
đến
đưng thng
: 1 2 0x ny n
bng
1.
A.
0.n
B.
1.n
C.
1.n 
D.
2.n
Li gii:
Ta có:
2
2
2 3 1 2
; 1 1 1 0.
1
nn
d I n n n
n
Chọn đáp án A.
Câu 78: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho điểm
1;3M
và đường thng
1
: , .
2
xt
t
yt


Tính
khong cách t đim
M
đến đường thng
.
A.
5.
B.
35
.
5
C.
25
D.
5
.
5
Li gii:
Ta có
11
: 2 1 2 2 0.
2
x t t x
y x x y
yt
Lúc đó:
2.1 3 2
35
;.
5
41
dM

Chọn đáp án B.
Câu 79: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 2 3 0d x y
2
: 2 4 5 0.d x y
Tính khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
5.
B.
5
.
10
C.
25
D.
5
.
5
Li gii:
D chứng minh được
12
/ / .dd
Cách 1: Chn
1
1;1 .Ad
Lúc đó:
1 2 2
2.1 4.1 5
5
; ; .
10
4 16
d d d d A d

Cách 2:
2
5
: 2 4 5 0 2 0.
2
d x y x y
Lúc đó:
12
5
3
2
5
;.
10
41
d d d


Chọn đáp án B.
Câu 80: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho đường thng
: 3 4 3 0.xy
Viết phương trình các
đưng thng song song vi
và cách
mt khong bng
1.
A.
3 4 1 0; 3 4 7 0.x y x y
B.
3 4 2 0; 3 4 8 0.x y x y
C.
3 4 2 0; 3 4 6 0.x y x y
D.
3 4 4 0; 3 4 6 0.x y x y
Li gii:
Do
//d
nên
d
có dng
3 4 0, 3.x y m m
Theo gi thiết:
3
2
; 1 1 3 5 .
8
9 16
m
m
d d m
m

Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 33
Vậy hai đường thng cn tìm là
3 4 2 0; 3 4 8 0.x y x y
Chọn đáp án B.
Câu 81: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1;4M
6;2 .N
Viết phương trình các
đưng thng
qua
M
sao cho khong cách t
N
đến
bng
5.
A.
1 0; 3 4 19 0.x x y
B.
1 0; 21 20 59 0.x x y
C.
1 0; 3 4 19 0.y x y
D.
1 0; 21 20 59 0.y x y
Li gii:
Gi
22
; , 0n a b a b
là mt vectơ pháp tuyến của đường thng
.
Khi đó
: 1 4 0 4 0.a x b y ax by a b
Theo gi thiết:
22
22
6 2 4
; 5 5 5 2 5
a b a b
d N a b a b
ab
2
22
0
5 2 25 21 20 0
21 20 0
b
a b a b b b a
ba

TH 1:
0,b
chn
1,a
ta có phương trình
1 0.x 
TH 2:
21 20 0,ba
chn
21,b 20a
ta có phương trình
21 20 59 0.xy
Chọn đáp án B.
Câu 82: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1P
4;2 .Q
Viết phương trình các
đưng thng
sao cho khong cách t
P
Q
đến
lần lượt bng
2
3.
A.
1 0; 3 4 11 0.y x y
B.
1 0; 3 4 11 0.x x y
C.
1 0; 3 4 11 0.y x y
D.
1 0; 3 4 11 0.x x y
Li gii:
Gi s phương trình
22
: 0, 0 .ax by c a b
Theo gi thiết:
22
22
22
2
2
(1)
;2
3
42
; 3 4 2
3 4 (2)
a b c
a b c
dP
ab
a b c
d Q a b c
a b c a b
ab





T (1)
5 (1 )
3 2 4 2
11 7
(1 )
3 2 4 2
5
c a b a
a b c a b c
ab
cb
a b c a b c



T (1a) và (2) ta có:
2
2
22
5
5
5
.
0
8 6 0
4 3 4
43
c a b
c a b
c a b
a
a ab
a b a b
ab









+) T
00ab
.cb
Ta chn
1bc
ta có
: 1 0.y
+) T
4 3 .ab
Ta chn
3, 4 11a b c
ta có
:3 4 11 0.xy
Chọn đáp án C.
Câu 83: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 2 10 0d x y
2
: 3 2 0.d x y
Tính góc giữa hai đường thng
1
d
2
.d
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 34
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Li gii:
Đưng thng
1
d
có một vectơ pháp tuyến là
1
2;1 .n
Đưng thng
2
d
có một vectơ pháp tuyến là
2
1;3 .n
Lúc đó:
12
1 2 1 2
11
.
2
cos ; ; 45 .
2
.
nn
d d d d
nn
Chọn đáp án B.
Câu 84: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 1 0d mx y
2
: 2 10 0.d x y
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
A.
1
.
2



B.
2.
C.
2.
D.
.
Li gii:
Đưng thng
1
d
có một vectơ pháp tuyến là
1
;1 .nm
Đưng thng
2
d
có một vectơ pháp tuyến là
2
1;2 .n
Theo gi thiết:
1 2 1 2
. 0 2 0 2.d d n n m m
Chọn đáp án B.
Câu 85: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 7 9 0d mx y m
2
: 2 10 0.d x y
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng
45
. Tính tng tt c các phn t ca
.S
A.
0.
B.
4
.
3
C.
8
.
3
D.
8
.
3
Li gii:
Đưng thng
1
d
có một vectơ pháp tuyến là
1
;1 .nm
Đưng thng
2
d
có một vectơ pháp tuyến là
2
2;1 .n
Theo gi thiết:
12
2
12
2
11
. 2 1
2 2 2
cos ; 3 8 3 0
2 2 2
.
4 1. 1
n n m
d d m m
nn
m

3
1
3; .
1
3
3
m
S
m




Chọn đáp án D.
Câu 86: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm
m
để hai đường thng
12
: 5, : 9d mx y m d x my
ct
nhau.
Li gii:
+) Xét
0m
t
12
5 9d : y , d :x
. ràng hai đường thng này ct nhau nên
0m
tha mãn. (1)
+) Xét
0m
thì
1
:5d y mx m
2
9
:
x
dy
mm
Hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau
0
1
(2)
1
m
m
m
m

.
T (1) và (2) ta có
1m 
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 35
Câu 87: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 1 2 0d mx m y m
2
: 2 1 0d x y
. Tìm
m
để
1
d
2
d
song song.
Li gii:
Ta có
//
12
dd
12
2 1 1
m m m
2m
.
Câu 88: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba đường thng
12
: 1 2 0, : 4 3 26 0d mx m y m d x y
3
: 3 4 7 0.d x y
Tìm
m
để ba đường thẳng trên đồng quy.
Li gii:
Giao điểm
I
ca
2
d
3
d
là nghim h phương trình:
4 3 26 0 5
3 4 7 0 2
x y x
x y y




5; 2I
.
Yêu cu bài toán
1
5; 2Id
2
.5 1 2 2 0 .
5
m m m m
Câu 89: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
:5 7 4 0d x y
2
:5 7 6 0.d x y
Viết phương trình đường thng
d
song song và cách đều
1
d
2
.d
Li gii:
Gi là
d
đưng thẳng song song và cách đều
1
d
2
d
.
Suy ra phương trình
d
có dng:
5 7 0 4, 6x y c c c
Mt khác:
12
;;d d d d d d
22
22
46
5 7 5 7
cc

46
.
46
cc
cc
5c
Suy ra
64
: 5 7 0 5 7 5 0.
2
d x y x y
Câu 90: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
4 3 26 0xy
3 4 7 0xy
.
Li gii:
To độ giao điểm
M
của hai đường thng là nghim h phương trình:
4 3 26 0 5
3 4 7 0 2
x y x
x y y



.
Vy
5; 2M
.
Câu 91: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC
2;1A
, đường cao
:BH
3 7 0xy
trung tuyến
:CM
10xy
. Tìm ta đ đỉnh
C
.
Li gii:
Gi
; 1 .C t t CM
Ta có:
2; 2AC t t
, vectơ chỉ phương của đường thẳng
BH
3;1u
.
AC BH
nên
. 0 2 .3 2 0 4AC u t t t
.
Vậy
4; 5C
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 36
Câu 92: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
12
: 1, : 3 3 0d x y d x y
. Viết
phương trình đường thẳng
d
đối xứng với
2
d
qua đường thẳng
1
d
.
Li gii:
Gi
12
;I x y d d
. Khi đó, tọa độ đim
I
là nghim ca h phương trình
10
0;1 .
3 3 0 1
x y x
I
x y y




Chn
2
3;0Md
. Gi
đi qua
M
và vuông góc vi
1
d
.
Suy ra
có dng
0x y c
.
3;0 3Mc
: 3 0xy
Gi
1
;H x y d
. Khi đó tọa độ đim
H
là nghim ca h phương trình
30
1
xy
xy

1
2
x
y

1;2 .H
Gi
N
là điểm đối xng ca
M
qua
1
d
. Khi đó
H
là trung điểm ca
.MN
21
24
N H M
N H M
x x x
y y y
1;4 .N
Vậy đường thng
d
chính là đường thng
IN
, ta có
01
3 1 0
13
xy
xy

.
Câu 93: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 3 0d x y
2
: 2 3 0.d x y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Li gii:
Đưng thng
1
d
có một vectơ pháp tuyến là
1
1;1 .n
Đưng thng
2
d
có một vectơ pháp tuyến là
2
2;1 .n
Ta có:
12
.0
12
11
nn
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc.
Chọn đáp án C.
Câu 94: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 4 2 1 0d x y
2
: 2 3 0.d x y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Li gii:
Ta có:
4 2 1
2 1 3
1
d
2
d
song song.
Chọn đáp án A.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 37
Câu 95: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
1
:,
12
xt
dt
yt


2
: 2 3 0.d x y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Li gii:
Cách 1:
1
11
: 1 2 1 2 3 0.
12
x t t x
d y x x y
yt

Vy
12
.dd
Cách 2:
Xét h phương trình:
1 1 1
1 2 1 2 1 2
2 3 0 0 0
2 1 1 2 3 0
x t x t x t
y t y t y t
xy
tt



(vô s nghim)
Vy
12
.dd
Chọn đáp án B.
Câu 96: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho hai đường thng
1
1
:,
1
xt
dt
yt


2
2
: , .
xk
dk
yk


Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Li gii:
11
1
: : 0.
1
xt
d d x y
yt


2
22
: 2 2 0.
x k k x
d y x x y
yk

Đưng thng
1
d
có một vectơ pháp tuyến là
1
1; 1 .n 
Đưng thng
2
d
có một vectơ pháp tuyến là
2
1;1 .n
Do
12
.0nn
nên
12
.dd
Cách khác: Đánh giá mối quan h giữa hai vectơ chỉ phương.
Do
12
.0uu
nên
12
.dd
Chọn đáp án D.
Câu 97: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho điểm
2; 1A
đưng thng
: 2 5 0.xy
Gi
;H a b
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,
tính
.ab
A.
4.
B.
0.
C.
11
.
4
D.
3.
Li gii:
Cách 1:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 38
d
Δ
H
A
Đưng thng
d
qua
2; 1A
và vuông góc vi
: 2 5 0xy
có phương trình là:
: 2 2 1 1 0 2 5 0.d x y x y
Đim
H
là giao điểm ca
d
.
Ta đ đim
H
là nghim ca h:
2 5 0 3
3;1 3; 1.
2 5 0 1
x y x
H a b
x y y



Vy
4.ab
Cách 2:
Δ
H
A
Gi
2 5; .H H t t
Ta có:
2 3; 1 .AH t t
Đưng thng
có một vectơ chỉ phương là
2; 1 .u

H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
. 0 2 2 3 1 0AH u t t
5 5 0 1 3;1 3; 1.t t H a b
Vy
4.ab
Chọn đáp án A.
Câu 98: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vuông cân ti
.A
Gi
1; 1M
trung điểm ca cnh
BC
2
;0
3
G



trng tâm ca tam giác
.ABC
Biết
; , 0 ,B a b a
tính
.ab
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
2.
Li gii:
G
M
C
B
A
G
trng m ca tam giác
ABC
M
trung điểm
BC
nên
3 1;3MA MG
0;2 .A
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 39
Đưng thng
BC
qua
1; 1M
và vuông góc vi
MA
có phương trình:
1 3 1 0 3 4 0.x y x y
Ta thy
10.MA MB MC
Ta đ
,BC
tha mãn h phương trình
22
3 4 0
4;0 , 2; 2
.
2; 2 , 4;0
1 1 10
xy
BC
BC
xy


T đề bài, chn
4;0 4; 0.B a b
Vy
4.ab
Chọn đáp án A.
MT S BÀI TOÁN KHÁC
Câu 99: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 4 15 0d x y
điểm
2;0A
. Tìm ta
độ đim
M
thuc
d
để đon
AM
có độ dài nh nht.
Li gii:
Đim
4 15;M d M t t
Ta có:
22
22
4 17 17 8 17 17 4 1 17AM t t t t t



,
t
.
min AM
17
, đạt được ti
4t
. Khi đó
1;4M
.
Câu 100: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho điểm hai điểm
4;2A
,
2;6B
và điểm C nằm trên đường
thng
51
:
32
xy
d

sao cho
CA CB
. Tìm tọa độ đim C.
Li gii:
d có phương trình tham s
53
.
12
xt
yt

Gi
5 3 ; 1 2C t t d
, ta có:
9 3 ;3 2 , 3 3 ;7 2CA t t CB t t
2 2 2 2
22
8
9 3 3 2 3 3 7 2 20 32 .
5
CA CB CA CB t t t t t t
Suy ra:
1 11
;
55
C



.
Câu 101: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
. Tìm tọa độ các đỉnh ca tam giác biết
phương trình cạnh
: 2 0BC x y
; hai đường cao
' : 3 0BB x 
' : 2 3 6 0.CC x y
Li gii:
B'
C'
A
B
C
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 40
'B BC BB
nên có ta đ là nghim ca h
3 0 3
(3; 1)
2 0 1
xx
B
x y y



.
'C BC CC
nên có ta đ là nghim ca h
2 0 0
(0;2)
2 3 6 0 2
x y x
C
x y y




.
AB
qua
B
và vuông vi
'CC
có phương trình:
3 2 7 0xy
.
AC
qua
C
và vuông vi
'BB
có phương trình:
2y
.
A AB AC
nên có ta đ là nghim ca h
3 2 7 0 1
(1;2)
22
x y x
A
yy





.
Câu 102: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có
3 0 3 0 2 6A ; ,B ; ,C ;
. Tìm tọa độ trc
tâm
H
là ca tam giác
ABC
.
Li gii:
H
A
B
C
Đưng thng
AH
đi qua
30A;
nhn
16BC ;
làm vec pháp tuyến. Suy ra
phương trình đưng thng
AH
là:
6 3 0xy
.
Đưng thng
BH
đi qua
30B;
nhn
56AC ;
làm véctơ pháp tuyến. Suy ra phương
trình đường thng
BH
là:
5 6 15 0xy
.
Ta có
H AH BH
Ta đ
H
là nghim ca h
63
5 6 15 0
0
5
2
6
xy
xy
H;



.
Câu 103: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;1 ; 2;0 ; 3;4A B C
. Viết phương trình đưng
thẳng đi qua
A
và cách đều hai điểm
,BC
.
Li gii:
Gi
d
là đường thẳng đi qua
A
và cách đều
,BC
. Khi đó, ta có các trường hp sau:
TH1:
d
đi qua trung điểm ca
BC
. Ta
5
;2
2
I



trung điểm ca
BC
3
;1
2
AI


VTCP của đường thng
d
. Khi đó
: 2 1 3 1 0d x y
2 3 1 0xy
.
TH2:
d
song song vi
BC
, khi đó
d
nhn
1;4BC
làm VTCP, phương trình đường thng
: 4 1 1 0d x y
4 3 0xy
.
Câu 104: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có phương trình đưng thng
: 7 13 0.BC x y
Các chân đường cao k t
,BC
ca tam giác
ABC
lần lượt
2;5 , 0;4 .EF
Tìm ta đ đỉnh A.
Li gii:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 41
Gọi
13 7 ;I n n
là trung điểm của BC, khi đó ta có:
I E IF
2 2 2 2
50 164 146; 50 190 185IE n n IF n n
22
3
50 164 146 50 190 185
2
n n n n n
53
;
22



I
Gọi
13 7 ;B m m
. Vì I là trung điểm của BC nên
7 8;3C m m
.
Ta có
7 11;5 ; 10 7 ;2BE m m CE m m
.
BE AC
nên
2
. 0 3 2 0 BE CE m m
1
2
m
m
+) Với
2 11
1 6;1 , 1;2 : 2 8 0, : 3 0 ;
33
m B C BF x y CE x y A



.
+) Với
2 1;2 ; 6;1 :2 4 0, : 7 0 1;6 .m B C BF x y CE x y A
Câu 105: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có đnh
( 12;1)B
, đường phân giác trong ca
góc
A
phương trình
: 2 5 0;d x y
12
;
33
G



trng tâm tam giác
ABC
. Tìm tọa đ đỉnh
.C
Li gii:
Gi
D
là điểm đối xng vi
B
qua đường thng
: 2 5 0d x y
suy ra
D AC
.
Phương trình của đường thng
: 2 25 0BD x y
.
Gi
H
là giao điểm ca
d
BD
suy ra tọa độ đim
H
là nghim ca h phương trình
2 5 0 9
9;7
2 25 0 7
x y x
H
x y y



.
H
là trung điểm ca
BD
suy ra
( 6;13)D
.
Gi
(5 2 ; )A a a d
.
Ta có
12
;
33
G



là trng tâm tam giác
ABC
nên
3 5 2 12 1 2 8
(2 8;1 )
3 1 2 1
A B C G C C
A B C G C C
x x x x a x x a
C a a
y y y y a y y a
Ta có
11 2 ; 13 ; 2 14; 12DA a a DC a a
Mà 3 điểm
,,D A C
thng hàng nên
,DA DC
cùng phương
11 2 13
2
2 14 12
aa
a
aa

I
B
C
E
F
A
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 42
Suy ra điểm
(4;3).C
Câu 106: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho 3 điểm
6;3 ; 0; 1 ; 3;2A B C
. Tìm
M
trên đưng thng
: 2 3 0d x y
MA MB MC
nh nht.
Li gii:
Gi
(2 8;1 ) : 2 3 0.C a a d x y
Cách 1:
Tìm ta đ đim
;I x y
sao cho
0IA IB IC
. Suy ra
4
1;
3
I



Ta có:
3MA MB MC MI IA IB IC
3MA MB MC MI
. Vy
MA MB MC
nh nht khí
MI
nh nht.
MI
nh nht khi
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
xuống đường thng
d
.
Đưng thng
d
đi qua
I
và vuông góc vi
d
có phương trình:
5
2
3
xy
M
giao điểm ca
d
d
nên
M
là nghim ca h:
2 3 0
13 19
;
5
15 15
2
3
xy
M
xy




Cách 2:
M
thuc
d
suy ra
;2 3M t t
( 3 3 ; 6 5)MA MB MC t t
22
3 3 6 5MA MB MC t t
2
2
13 1
45 78 34 45
15 5
MA MB MC t t t



MA MB MC
nh nht khi
13
15
t 
. Suy ra
13 19
;
15 15
M



.
Câu 107: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình chữ nhật ABCD điểm C thuộc đường thẳng
: 2 5 0d x y
và điểm
4;8A
. Gọi M là điểm đối xứng với B qua C, điểm
5; 4N
là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD. Tìm tọa độ điểm
.C
Li gii:
I
N
5;-4
( )
M
C
c;-2c-5
( )
D
B
A
-4;8
( )
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 43
Gọi
;I a b
là trung điểm
BD
Ta có:
90BAD BND
. Suy ra
BAND
nội tiếp đường tròn đường kính
BD
, tâm
I
Ta có:
IA IN
2 2 2 2
4 8 5 4a b a b
6 8 13 0ab
Do
I
là trung điểm
AC
nên
2 4;2 8C a b
Do
Cd
. Suy ra
2 2 4 2 8 5 0ab
4 2 5 0ab
Giải hệ:
6 8 13 0
4 2 5 0
ab
ab

3
2
1
2
a
b

1; 7 .C
Câu 108: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
. Gi
M
trung điểm ca cnh
BC
,
N
điểm trên cnh
CD
sao cho
2CN ND
. Gi s
11 1
;
22
M



đưng thng
AN
phương
trình
2 3 0xy
. Tìm ta đ đim
P
là giao điểm ca
AN
BD
.
Li gii:
Ta chứng minh được
MP AN
, nên
P
là hình chiếu ca
M
trên
AN
.
(Tht vy gn h trc to độ
Dxy
,
0;0 , 1;0 , 1;1 , 0;1D C B A
. Khi đó
11
1; ; ;0
23
MN
.
Phương trình đường thng
:BD y x
. Phương trình đường thng
:3 1AN x y
, suy ra giao điểm
ca
AN
BD
11
;
44
P



.
Khi đó
3 1 1
; ; ; 1 . 0
4 4 3
MP AN MP AN MP AN

(đpcm).)
Phương trình đường thng
MP
qua
M
và vuông góc vi
AN
13
20
2
xy
.
P
là giao điểm
MP
AN
nên to độ
P
là nghim h
2 3 5
5
;2 .
2
13
2
2
2
2











xy
x
P
xy
y
Câu 109: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình thoi
MN PQ
tâm
3;1I
, đỉnh
M
thuộc đưng
thng
4 1 0xy
, đỉnh
N
thuộc đường thng
80xy
. Xác định tọa độ đỉnh
Q
.
Li gii:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 44
d
Q
N
P
I
M
Đặt
: 4 1 0d x y
;
: 8 0xy
Nhn thy:
3;1I
thuộc đường thng
d
:
4 1 0xy
, theo gi thiết:
.Md
QN IM QN d
QN
đi qua
3;1 :4 13 0I QN x y
.
,N QN N
Ta đ đim
N
là nghim ca h:
4 13 1
1;9
89
x y x
N
x y y




I
là trung điểm ca
2 6 1 5
5; 7
2 2 9 7
Q I N
Q I N
x x x
QN Q
y y y
.
Câu 110: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình ch nht
ABCD
có điểm
C
thuộc đường thng
:2 5 0d x y
điểm
( 4;8)A
. Gi
M
đối xng vi
B
qua
C
, điểm
(5; 4)N
hình
chiếu vuông góc ca
B
lên đường thng
MD
. Tìm ta đ đỉnh
.C
Li gii:
N
M
B
D
A
C
Gọi I là giao điểm ca
,AC BD
.
Gi
( ; 2 5) ( )C t t d
.
D thy hai t giác
BCND
ADNB
ni tiếp đường tròn
;IR
, vi
22
AC BD
R 
.
Suy ra đa giác
AB CND
ni tiếp đường tròn
;IR
BNC BDC
BNA BDA
90ANC BDC BDA CN AN
.
Do đó
.0CN AN
, vi
5 ; 2 1 , 9; 12CN t t AN
.
Suy ra:
9(5 ) 12(2 1) 0tt
1t
1; 7C
.
_____________________HT_____________________
Huế, 15h00’ Ngày 16 tháng 02 năm 2023
| 1/44

Preview text:

Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT Chủ đề:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG
DẠNG TOÁN 1: Xác định vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP
Đường thẳng d ax by c   2 2 :
0 a b  0 có một vectơ pháp tuyến là n  a;b. d
x x u t Đường thẳng 0 1 d :   2 2
t  , u u  0 có một vectơ chỉ phương là u  u ;u . d 1 2  1 2 
y y u t  0 2 x x y y Đường thẳng 0 0 d : 
u u  0 có một vectơ chỉ phương là u  u ;u . d 1 2  1 2  u u 1 2 Chú ý: u
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  u ;u , u  0 thì d hệ số góc là 2 k  . d 1 2   1  u1
b) (Đọc thêm) Phương trình đoạn chắn: x y
Đường thẳng d cắt Ox, Oy lần lượt tại Aa;0 , B0;b, ab  0 có phương trình:   1 a b
c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  u ;u và có một vectơ pháp tuyến là d 1 2 
n  a;b. d
Lúc đó: u n au bu  0 d d 1 2
Suy ra: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  u ;u thì có một vectơ pháp là d 1 2 
n  u ; u  . d 2 1 
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Ox? A. u  1;0 . B. u  1;1 . C. u  1; 4 . D. u  0; 2 . 4   3   2   1  
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 , B2;7. Một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB là A. u  4  ;1 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  1; 4 . 4   3   2   1   x  1 2t
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Vectơ nào dưới y  2   3t
đây là một vectơ chỉ phương của d? A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  2; 3 . 4   3   2   1   x  2 y  3
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
. Vectơ nào dưới đây là 1 2
một vectơ chỉ phương của d? A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  2; 3 . 4   3   2   1  
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  3  0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của d? A. n  1; 2 . B. n  2  ;1 . C. n  2;1 . D. n  2; 3 . 4   3   2   1  
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 1
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x  3y  3  0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của d? A. n  2; 3 . B. n  2  ;3 . C. n  4; 6  . D. n  2; 3  . 4   3   2   1  
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2y  5  0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của d? A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  2; 3 . 4   3   2   1   x  1 2t
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Vectơ nào dưới y  2   3t
đây là một vectơ pháp tuyến của d? A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  2; 3 . 4   3   2   1   x  2 y  3
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :  . Vectơ nào dưới đây 1 2
không là một vectơ chỉ phương của d? A. u  1; 2 . B. u  2; 4 . C. u  1  ; 2  . D. u  2; 4  . 4   3   2   1  
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 , B3;7. Gọi  là đường trung trực của đoạn thẳng .
AB Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  4; 3 . C. n  4; 2 . D. n  2; 1  . 4   3   2   1  
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  1  0. Gọi  là đường thẳng
song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  4; 3 . C. n  4; 2  . D. n  2;1 . 4   3   2   1  
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  1  0. Gọi  là đường thẳng
vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  1; 2  . C. n  4; 2 . D. n  2;1 . 4   3   2   1   x  1 2t
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t  . Gọi  là đường y   t
thẳng song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  4; 3 . C. n  1; 2  . D. n  2;1 . 4   3   2   1   x  1 y  2
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
. Gọi  là đường thẳng 2 1
vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  1; 2  . C. n  4; 2 . D. n  2; 1  . 4   3   2   1   DẠNG TOÁN 2:
Viết phương trình đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP
Để viết phương trình đường thẳng , ta cần xác định 2 yếu tố: 1 điểm M x ; y mà đường thẳng 0  0 0 
đi qua và một vectơ đặc trưng (hoặc là vectơ pháp tuyến, hoặc là vectơ chỉ phương).
Phương trình tổng quát
Phương trình tham số
Phương trình chính tắc
Đường thẳng đi qua M x ; y Đường thẳng đi qua Đường thẳng đi qua 0 0 
và có một vectơ pháp tuyến M x ; y và có một vectơ chỉ M x ; y và có một vectơ chỉ 0 0  0 0 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 2
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
n  a b  2 2 ;
, a b  0 có phương phương u  u ;u  ,  2 2
u u  0 phương
u  u ;u , u .u  0 1 2   1 2  1 2 1 2  trình: có phương trình: có phương trình:
ax x b y y  0
x x u t x x y y 0   0  0 1 0 0 
t 
y y u tu u 1 2 0 2 Chú ý:
a) Cho đường thẳng d ax by c   2 2 :
0 a b  0.
+) Đường thẳng  / /d thì  có dạng  : ax by m  0, m  0.
+) Đường thẳng   d thì  có dạng  : bx ay m  0.
b) Phương trình đoạn chắn: x y
Đường thẳng d cắt Ox, Oy lần lượt tại Aa;0 , B0;b, ab  0 có phương trình:   1 a b
c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  u ;u và có một vectơ pháp tuyến là d 1 2 
n  a;b. d
Lúc đó: u n au bu  0 d d 1 2
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
Câu 15:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A3;   1 , B  6  ;2.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua gốc tọa độ và vuông
góc với đường thẳng d : 8x  6 y  7  0.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;0; B 0;2 và đường thẳng d : x y  0 . Viết
phương trình tham số của đường thẳng  qua A và song song với d .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M 1;  1 và song song với
đường thẳng d ' : x y 1  0.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A2; 3; B 4  ;5;C6; 5
  . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB AC . Viết phương trình tham số của đường thẳng MN.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 và B0; 4. Viết phương trình đường thẳng . AB
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox, Oy .
Viết phương trình đường thẳng AB .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5; 3   và cắt hai
trục tọa độ tại hai điểm AB sao cho M là trung điểm của AB.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1; 
1 , B 0;  2 , C 4; 2 . Viết phương
trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua đỉnh B của tam giác ABC.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại C B 2;  
1 , A4;3 . Viết phương
trình đường cao CH của tam giác ABC.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A2; 1
 ,B4;5,C 3  ;2 . Viết phương
trình đường cao AH của tam giác ABC.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 3
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
H là trực tâm tam giác ABC
AB : 7x y  4  0; BH : 2x y  4  0; AH : x y  2  0. Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC M 2;0 là trung điểm của cạnh . AB
Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x  2 y  3  0 và
6x y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng AC. x y
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường thẳng d :
 1 , a  0;b  0 đi qua M  1  ;6 a b
tạo với tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Viết phương trình đường thẳng d.
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 2;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M ,
cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A B ( ,
A B khác O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng  : x y 1  0,  : 2x y 1  0 và điểm 1 2 P 2; 
1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng  ,  lần 1 2
lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm AB .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1; 1 và B3; 4 . Gọi d là một đường thẳng bất
kì luôn đi qua B. Viết phương trình đường thẳng d khi khoảng cách từ A đến đường thẳng d
đạt giá trị lớn nhất.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 32:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y  3  0. Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 4. B. N 1;0. C. P 2; 3. D. Q2;0.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y  3  0. Điểm nào dưới đây
không nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 4. B. N  3  ;0. C. P 0; 3. D. Q2;1. x  1 y  1
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
. Biết điểm M a; b nằm 2 3
trên đường thẳng d, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a  2b  5.
B. 3a  2b  5.
C. 3a b  5.
D. 3a b  5. x  1 t
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Điểm nào dưới đây y  2   3t
nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 3. B. N 1; 2. C. P 1; 5. D. Q2;0. x  1 t
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Điểm nào dưới đây y  2   3t
nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 3. B. N 5; 2. C. P 2; 5. D. Q2;0.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 4
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x t
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
, t  . Điểm nào dưới đây y  1   2t
không nằm trên đường thẳng d ? A. M 0;1. B. N 1; 3. C. P 2; 5. D. Q1;1.
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 , B0; 5. Phương trình đường thẳng AB x y x y x y x y A.   0. B.   1. C.   1.  D.   1. 1 5 5 1 1 5 1 5
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 , B2; 5. Phương trình đường thẳng AB
A. x  4y  5  0.
B. 4x y  3  0.
C. x  4y  1  0.
D. 4x y  1  0.
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 , B2; 5. Phương trình đường thẳng AB là x  1 tx  1 4tx  1 tx  1   t A.  , t  . B.  , t  . C.  , t  . D.  , t  . y  1   4t y  1   t y  4   t y  1    4t
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1; 
1 , N 2; 4. Phương trình đường thẳng MN là x  1 tx  1 3tx  1 tx t A.  , t  . B.  , t  . C.  , t  . D.  , t  . y   3t y  1   t y  3   t y  2    3t
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 , B3;6. Phương trình đường thẳng
trung trực của đoạn thẳng AB
A. x  3y  11  0
B. x  3y  11  0.
C. 3x y  9  0.
D. 3x y  7  0.
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x  2y  3  0.
Phương trình đường thẳng  qua A và song song với d
A. 2x y  0.
B. x  2y  5  0.
C. 2x y  5  0.
D. x  2y  1  0.
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x  2y  3  0.
Phương trình đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x y  0.
B. x  2y  5  0.
C. 2x y  1  0.
D. x  2y  1  0. x  1 2t
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3 và đường thẳng d :  , t  . y  3   t
Phương trình đường thẳng  qua A và song song với d
A. 2x y  7  0.
B. 2x y  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  4  0. x  1 2t
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3 và đường thẳng d :  , t  . y  3   t
Phương trình đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x y  7  0.
B. 2x y  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  4  0.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C  4  ;4. Phương
trình đường thẳng chứa cạnh AB
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 5
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
A. x  2y  3  0.
B. 2x y  1  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  4  0.
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C  4  ;1. Đường
trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
A. x  2y  3  0.
B. 2x y  1  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  4  0.
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C  4  ;1. Đường
trung cao BK của tam giác ABC có phương trình là A. x  2  0.
B. 2x y  1  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  8  0.
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M 1;1 , N 0; 2, P 1  ; 2   lần lượt
là trung điểm AB, BC, AC. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB
A. x  4y  5  0.
B. 4x y  5  0.
C. x  4y  3  0.
D. 4x y  3  0.
Câu 51: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M  1  ; 1
 , N1;9, P9;1 lần lượt
là trung điểm BC, CA, .
AB Phương trình đường cao AH của tam giác ABC
A. x y  11  0.
B. 2x y  11  0.
C. 2x y  11  0.
D. x y  0.
Câu 52: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 2
 ;1, B2;3, C1; 5  . Đường
phân giác trong của góc A có phương trình là
A. 2x y  0.
B. x y  1  0.
C. x  2y  4  0.
D. x  3y  1  0.
Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 1;1. Biết
A2;0, B1; 4. Phương trình đường thẳng chứa cạnh CD
A. x  4y  8  0.
B. 4x y  2  0.
C. x  4y  1  0.
D. 4x y  5  0.
Câu 54: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 3; 5 và hai cạnh
AB, AD lần lượt nằm trên hai đường thẳng x  3y  6  0, 2x  5y  1  0. Viết phương trình hai
cạnh còn lại của hình bình hành ABCD.
A. 2x  5y  29  0; x  3y  40  0.
B. 2x  5y  39  0; x  3y  30  0.
C. 2x  5y  19  0; x  3y  20  0.
D. 2x  5y  39  0; x  3y  30  0.
Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1;1 và hai đường thẳng
d : 3x y  5  0, d : x y  4  0. Gọi  là đường thẳng đi qua M và cắt d , d lần lượt tại A, B 1 2 1 2
sao cho 2MA  3MB  0. Các đường thẳng cần tìm là
A. x y  2  0; x  1  0.
B. x y  0; y  1  0.
C. 2x y  1  0; x  1  0.
D. x y  0; x  1  0.
Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Lập phương trình đường thẳng  đi
qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho M là trung điểm . AB
A. x y  3  0.
B. 2x y  2  0.
C. x  2y  5  0.
D. 2x y  4  0.
Câu 57: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Lập phương trình đường thẳng  đi
qua M và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA  2O . B
A. x y  3  0.
B. 2x y  2  0.
C. x  2y  5  0.
D. 2x y  4  0.
Câu 58: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M
và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB  6?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 6
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 2;1. Gọi  là đường thẳng qua M , cắt các
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây? A. M  2; 2. B. N  2; 2. C. P  2; 2. D. Q 2; 2.
Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Gọi  là đường thẳng qua M , cắt các 1 1
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho 
nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng  đi qua 2 2 OA OB điểm nào dưới đây? A. M 3;1. B. N 2; 1. C. P 0; 3. D. Q 3; 3.
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (3; 2) . Gọi d là đường thẳng đi qua M và lần lượt
cắt tia Ox, Oy tại (
A a;0), B(0;b) với a  0, b  0 và diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Hỏi
điểm nào dưới đây thuộc d? A. N  3  ;6. B. S2; 1  . C. P 1; 3. D. Q 3; 3. DẠNG TOÁN 3: Khoảng cách. Góc I. PHƯƠNG PHÁP 1. Khoảng cách
a. Cho đường thẳng  ax by c   2 2 :
0 a b  0 và điểm M x ; y . 0 0 
ax by c
Khoảng cách từ M đến  là dM;  0 0  2 2 a b
dM;Ox   y Đặc biệt: 0  d
 M;Oy   x0
b. Cho hai đường thẳng  : ax by c  0 2 2
a b  0 và  : ax by c  0 c c . 2 2  1 2 1 1  c c
Khoảng cách giữa  và  là d  ;   1 2  1 2 1 2 2 2 a b
2. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng  : a x b y c  0  2 2
a b  0 và  : a x b y c  0  2 2 a b  0 2 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1 1 
Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n a ; b . 1  1 1 1
Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n a ; b . 2  2 2  2
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng  và  , 0    90 . 2   1 n .n a a b b 1 2 1 2 1 2 cos   2 2 2 2 n . n   1 1 a b . a b 1 1 2 2
Đặc biệt:     n .n  0  a a b b  0 1 2 1 2 1 2 1 2
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
Câu 62:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính côsin góc giữa hai đường thẳng  : 2x y 1  0 và 1 x  2   t :  . 2 y 1 t
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 7
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 63: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng  :x  2y  15  0 và 1 x  2  t  : t  . 2   y  4   2t
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3y  2  0 và 1
 : x  3y 1  0 . 2
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng
x  9  at d : 
t   và đường thẳng d :3x  4 y  2  0 bằng 45 . 1
y  7  2t 2
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng
 : 3x y  4  0.
Câu 67: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng x  1   4t  :  . . y  1    3t
Câu 68: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :x y  3  0 và d :x y  5  0. Tính 1 2
khoảng cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2
Câu 69: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm A0; 4 đến đường thẳng . x sin   .
y cos  4 1 cos   0,  .
Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường tròn C có tâm I 3;  2 tiếp xúc với đường thẳng
 :x  5y 1  0, tính bán kính R của đường tròn C.
x  2  2t
Câu 71: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A0; 
1 và đường thẳng d :  . Tìm điểm M y  3 t
thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 .
Câu 72: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3; 1
 ,B0;3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox
sao khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1. x  3 t
Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc đường thẳng d :  và cách đường y  2  t
thẳng  : 2x y  3  0 một khoảng 2 5 .
Câu 74: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2 lên đường
thẳng  : x y  0.
Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : x  m  
1 y m  0 ( m là tham số bất kì) và điểm A5; 
1 . Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 76:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng  : 2x y  1  0. Tính
khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng . 5 A. 5. B. 5. C. 2 5 D. . 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 8
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm giá trị tham số n để khoảng cách từ điểm I 2; 3 đến
đường thẳng  : x ny  1 2n  0 bằng 1. A. n  0. B. n  1. C. n  1. D. n  2. x  1 t
Câu 78: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 3 và đường thẳng  :  , t  . Tính y   2t
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . 3 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 5 5
Câu 79: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d : 2x  4y  5  0. 1 2
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 10 5
Câu 80: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : 3x  4y  3  0. Viết phương trình các
đường thẳng song song với  và cách  một khoảng bằng 1.
A. 3x  4y  1  0; 3x  4y  7  0.
B. 3x  4y  2  0; 3x  4y  8  0.
C. 3x  4y  2  0; 3x  4y  6  0.
D. 3x  4y  4  0; 3x  4y  6  0.
Câu 81: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1; 4 và N 6; 2. Viết phương trình các
đường thẳng  qua M sao cho khoảng cách từ N đến  bằng 5.
A. x  1  0; 3x  4y  19  0.
B. x  1  0; 21x  20y  59  0.
C. y  1  0; 3x  4y  19  0.
D. y  1  0; 21x  20y  59  0.
Câu 82: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm P 1;1 và Q4; 2. Viết phương trình các
đường thẳng  sao cho khoảng cách từ P Q đến  lần lượt bằng 2 và 3.
A. y  1  0; 3x  4y  11  0.
B. x  1  0; 3x  4y  11  0.
C. y  1  0; 3x  4y  11  0.
D. x  1  0; 3x  4y  11  0.
Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x y  10  0 và d : x  3y  2  0. 1 2
Tính góc giữa hai đường thẳng d d . 1 2 A. 30 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 90 . 
Câu 84: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y  1  0 và d : x  2y  10  0. 1 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2 1 A.  . B.   2 . C.   2 . D. . 2 
Câu 85: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y  7m  9  0 và 1
d : 2x y  10  0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng 2
d d bằng 45 . Tính tổng tất cả các phần tử của S. 1 2 4 8 8 A. 0. B. . C. . D.  . 3 3 3 DẠNG TOÁN 4:
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP
Cho hai đường thẳng  : a x b y c  0  2 2
a b  0 và  : a x b y c  0  2 2 a b  0 2 2 2 2 2 2  1 1 1 1 1 1 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 9
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Nếu a ,b ,c  0 thì ta có: 2 2 2      a b song song với và trùng nhau cắt 1 1    . 1 2 1 2 1 2 a b 2 2 a b c a b c 1 1 1    1 1 1    . a b c a b c 2 2 2 2 2 2
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
Câu 86:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm m để hai đường thẳng d :mx y m  5, d : x my  9 cắt 1 2 nhau.
Câu 87: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx m  1 y  2m  0 và 1  
d : 2x y  1  0 . Tìm m để d d song song. 2 1 2
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng d : mx m  1 y  2m  0,d : 4x  3y  26  0 1   2
d : 3x  4y  7  0. Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy. 3
Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, cho hai đường thẳng
d : 5x  7 y  4  0 và 1
d : 5x  7 y  6  0. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều d d . 2 1 2
Câu 90: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 4x  3y  26  0 và
3x  4y  7  0 .
Câu 91: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA2;1 , đường cao BH : x  3y  7  0 và
trung tuyến CM : x y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Câu 92: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y  1, d : x  3y  3  0 . Viết 1 2
phương trình đường thẳng d đối xứng với d qua đường thẳng d . 2 1
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 93:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y  3  0 và d : 2x y  3  0. 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng? A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2
Câu 94: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x  2y  1  0 và 1
d : 2x y  3  0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 x  1 t
Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :  , t  và 1   y  1   2t
d : 2x y  3  0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 x  1 t
Câu 96: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :  , t  và 1   y  1   tx  2  k d :  , k
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2   y    k
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 10
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 DẠNG TOÁN 5:
Các bài toán liên quan đến điểm. I. PHƯƠNG PHÁP
Một số lưu ý khi xử lí các bài toán liên quan đến điểm:
a. Điểm M Ox   Mt;0.
b. Điểm M Oy   M0;t.
Mt;t  2
c. Điểm M  : x y  2  0   M
 t t. 2;
d. Điểm M   : 2x y  2  0 
Mt;2t  2.
e. Điểm M   : x  2y  3  0 
M2t  3;t.
Chú ý: Bài toán hình chiếu vuông góc và điểm đối xứng qua đường thẳng.
Cho điểm A và đường thẳng  (không qua A ). H  H 
+) Điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên      . AH   AH.u  0 
+) Điểm A là điểm đối xứng của A qua   H là trung điểm AA . A H Δ A'
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 97:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 1 và đường thẳng  : x  2y  5  0. Gọi
H a;b là hình chiếu vuông góc của A trên , tính a  . b 11 A. 4. B. 0. C. . D. 3. 4
Câu 98: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M 1; 1 là  2 
trung điểm của cạnh BC G ;0 là trọng tâm của tam giác ABC. Biết Ba;b, a  0, tính  3  a  . b A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 99: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  4y  15  0 và điểm A 2; 0 . Tìm tọa
độ điểm M thuộc d để đoạn AM có độ dài nhỏ nhất.
Câu 100: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm hai điểm A4; 2 , B 2;6 và điểm C nằm trên đường x  5 y 1 thẳng d : 
sao cho CA CB . Tìm tọa độ điểm C. 3 2 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 11
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 101: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết
phương trình cạnh BC : x y  2  0 ; hai đường cao BB' : x  3  0 và CC ' : 2x  3y  6  0.
Câu 102: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 3
;0 ,B3;0,C 2;6 . Tìm tọa độ trực
tâm H là của tam giác ABC .
Câu 103: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 
1 ; B 2;0;C 3;4 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B,C .
Câu 104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng
BC : x  7 y 13  0. Các chân đường cao kẻ từ B, C của tam giác ABC lần lượt là
E 2;5, F 0; 4. Tìm tọa độ đỉnh A.
Câu 105: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh (
B 12;1) , đường phân giác trong của  
góc A có phương trình d : x  2y  5  1 2
0; G  ;  là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ đỉnh  3 3  C.
Câu 106: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A 6  ;3;B0; 
1 ;C 3; 2 . Tìm M trên đường thẳng
d : 2x y  3  0 mà MA MB MC nhỏ nhất.
Câu 107: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d : 2x y  5  0 và điểm A4;8 . Gọi M là điểm đối xứng với B qua C, điểm N 5;4 là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD. Tìm tọa độ điểm C.
Câu 108: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N 11 1 
là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2ND . Giả sử M ; 
 và đường thẳng AN có phương  2 2 
trình 2x y  3  0 . Tìm tọa độ điểm P là giao điểm của AN BD .
Câu 109: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi MNPQ có tâm I 3; 
1 , đỉnh M thuộc đường
thẳng x  4 y 1  0 , đỉnh N thuộc đường thẳng x y  8  0 . Xác định tọa độ đỉnh Q .
Câu 110: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d:2x y 5  0 và điểm ( A 4
 ;8) . Gọi M đối xứng với B qua C , điểm N(5; 4) là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD . Tìm tọa độ đỉnh C.
_____________________HẾT_____________________
Huế, 15h00’ Ngày 16 tháng 02 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 12
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Ox? A. u  1;0 . B. u  1;1 . C. u  1; 4 . D. u  0; 2 . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của Ox có tọa độ k;0 , k  0.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 , B2;7. Một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB là A. u  4  ;1 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  1; 4 . 4   3   2   1   Lời giải:
Ta có: AB  1; 4.
Các vectơ chỉ phương của đường thẳng AB có tọa độ k; 4k , k  0.
Chọn đáp án D. x  1 2t
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Vectơ nào dưới y  2   3t
đây là một vectơ chỉ phương của d? A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  2; 3 . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ 2k; 3k, k  0.
Chọn đáp án D. x  2 y  3
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
. Vectơ nào dưới đây là 1 2
một vectơ chỉ phương của d? A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  2; 3 . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ k; 2k , k  0.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  3  0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của d? A. n  1; 2 . B. n  2  ;1 . C. n  2;1 . D. n  2; 3 . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ pháp tuyến của d có tọa độ 2k; k , k  0.
Chọn đáp án C.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x  3y  3  0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của d? A. n  2; 3 . B. n  2  ;3 . C. n  4; 6  . D. n  2; 3  . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ pháp tuyến của d có tọa độ 2k; 3k, k  0.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 13
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Chọn đáp án A.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2y  5  0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của d? A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  2; 3 . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ  2
k; k, k  0.
Chọn đáp án B. x  1 2t
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Vectơ nào dưới y  2   3t
đây là một vectơ pháp tuyến của d? A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 . D. u  2; 3 . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ pháp tuyến của d có tọa độ  3
k;2k, k  0.
Chọn đáp án C. x  2 y  3
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :  . Vectơ nào dưới đây 1 2
không là một vectơ chỉ phương của d? A. u  1; 2 . B. u  2; 4 . C. u  1  ; 2  . D. u  2; 4  . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ k; 2k , k  0.
Chọn đáp án D.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 , B3;7. Gọi  là đường trung trực của đoạn thẳng .
AB Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  4; 3 . C. n  4; 2 . D. n  2; 1  . 4   3   2   1   Lời giải:
Ta có: AB  2; 4.
 là đường trung trực của đoạn thẳng AB nên   . AB
Vậy các vectơ pháp tuyến của  có tọa độ 2k; 4k, k  0.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  1  0. Gọi  là đường thẳng
song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  4; 3 . C. n  4; 2  . D. n  2;1 . 4   3   2   1   Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  2;1. d
Do  song song với d nên các vectơ pháp tuyến của  có tọa độ 2k; k , k  0.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  1  0. Gọi  là đường thẳng
vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 14
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A. n  1; 2 . B. n  1; 2  . C. n  4; 2 . D. n  2;1 . 4   3   2   1   Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  2;1. d
Do  vuông góc với d nên các vectơ pháp tuyến của  có tọa độ k; 2
k, k  0.
Chọn đáp án B. x  1 2t
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t  . Gọi  là đường y   t
thẳng song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  4; 3 . C. n  1; 2  . D. n  2;1 . 4   3   2   1   Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1; 2  . d
Do  song song với d nên các vectơ pháp tuyến của  có tọa độ k; 2
k, k  0.
Chọn đáp án C. x  1 y  2
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
. Gọi  là đường thẳng 2 1
vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  1; 2 . B. n  1; 2  . C. n  4; 2 . D. n  2; 1  . 4   3   2   1   Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1; 2  . d
Do  vuông góc với d nên các vectơ pháp tuyến của  có tọa độ 2k; k , k  0.
Chọn đáp án C.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A3;   1 , B  6  ;2. Lời giải:
Đường thẳng AB qua điểm A3;  1
 và có 1 vectơ chỉ phương là AB   9  ;3 nên có phương x  3 9t trình:  , t   . y  1   3t
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua gốc tọa độ và vuông
góc với đường thẳng d : 8x  6 y  7  0. Lời giải:
Vì   d nên  có dạng: 6x  8y C  0.
Do O 0;0   nên 6.0  8.0  C  0  C  0 .
Vậy phương trình  : 6x  8y  0  3x  4 y  0.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;0; B 0;2 và đường thẳng d : x y  0 . Viết
phương trình tham số của đường thẳng  qua A và song song với d . Lời giải:
Do  d nên  : x y C  0C  0.
 qua A3;0 , suy ra 3 0  C  0  C  3  ( nhận)
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 15
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Như vậy  : x y  3  0 x t
Vậy  có phương trình tham số:  ,t   . y  3 t
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M 1;  1 và song song với
đường thẳng d ' : x y 1  0. Lời giải:
Do đường thẳng d song song với đường thẳng d ' : x y 1  0 nên đường thẳng d nhận vectơ n  1; 
1 làm một vectơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng d qua M 1; 
1 và nhận vectơ n  1; 
1 làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là x y  2  0 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A2; 3; B 4  ;5;C6; 5
  . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB AC . Viết phương trình tham số của đường thẳng MN. Lời giải:
Do M , N lần lượt là trung điểm của AB AC nên suy ra M  1
 ;4; N 4;  1 .
Đường thẳng MN đi qua M  1
 ;4 và nhận MN  5; 5
  làm một vectơ chỉ phương x  1   5  t MN :  .
y  4  5t
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 và B0; 4. Viết phương trình đường thẳng . AB Lời giải: x y
Áp dụng công thức phương trình đoạn chắn  AB : 
 1  4x y  4  0. 1 4
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox, Oy .
Viết phương trình đường thẳng AB . Lời giải:
Ta có, hình chiếu của điểm M (1; 2) lên Ox,Oy lần lượt là A(1;0) và B(0;2). x y
Do đó phương trình đường thẳng AB là: 
1  2x y  2  0 . 1 2
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5; 3   và cắt hai
trục tọa độ tại hai điểm AB sao cho M là trung điểm của AB. Lời giải:
Gọi AOx Ax ;0; B Oy B 0; y A B
x x  2xx 10 Ta có A B M A
M là trung điểm AB    
y y  2 y y  6   A B MB x y Suy ra AB : 
1  3x  5y  30  0 . 10 6 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1; 
1 , B 0;  2 , C 4; 2 . Viết phương
trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua đỉnh B của tam giác ABC.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 16
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT Lời giải:  5 3   5 7 
Gọi M là trung điểm của cạnh AC M ;  BM  ;      2 2   2 2 .
Đường thẳng BM nhận n   7
 ;5 làm một vectơ pháp tuyến.
Suy ra BM :  7x  5( y  2)  0  7
x  5y 10  0.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại C B 2;  
1 , A4;3 . Viết phương
trình đường cao CH của tam giác ABC. Lời giải:
Tam giác ABC cân tại C nên H là trung điểm của AB CH AB . Ta có: H 3;  1 và AB   2  ; 4  2  1;2 .
Vậy phương trình đường cao CH : 1 x  3  2 y  
1  0  x  2 y  5  0 .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A2; 1
 ,B4;5,C 3  ;2 . Viết phương
trình đường cao AH của tam giác ABC. Lời giải:
Đường cao AH đi qua điểm A2; 
1 và có một vectơ pháp tuyến là BC   7  ; 3   .
Vậy phương trình AH là 7
 x  2 3 y  
1  0  7x  3y 11  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
H là trực tâm tam giác ABC
AB : 7x y  4  0; BH : 2x y  4  0; AH : x y  2  0. Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC. Lời giải:
Ta có: CH AB nên CH có phương trình 1 x x   7  y y   0 1 x xy yH  7  H  0 H H
2x y  4  0 x  2
trong đó x , y là nghiệm của hệ:   
. Từ đó H 2;0. H H
x y  2  0 y  0
Vậy 1 x  2  7  y  0  0  x  7 y  2  0.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC M 2;0 là trung điểm của cạnh . AB
Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x  2 y  3  0 và
6x y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng AC. Lời giải: A M B C E D
+) Gọi AH AD lần lượt là các đường cao và trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC .
7x  2y  3  0 x 1
+) Tọa độ A là nghiệm của hệ     A1;2.
6x y  4  0 y  2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 17
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
x  2x x  3
+) M là trung điểm của AB nên B M A   B3; 2   .
y  2 y y  2   B M A
+) Đường thẳng BC đi qua B 3; 2 và vuông góc với đường thẳng AH : 6x y  4  0 nên có
phương trình x – 3  6 y  2  0  x  6 y  9  0 .
7x  2y  3  0
+) D là giao điểm của BC AN nên tọa độ D là nghiệm của hệ: 
x  6y  9  0 x  0   3    3  D 0;    y     2   2
Do D là trung điểm của BC nên suy ra C  3  ;  1 .
+) Đường thẳng AC đi qua A1; 2 và C  3  ; 
1 có phương trình là 3x  4 y  5  0 . x y
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường thẳng d :
 1 , a  0;b  0 đi qua M  1  ;6 a b
tạo với tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Viết phương trình đường thẳng d. Lời giải: 1  6
Do d đi qua M  1  ;6   1 (1). a b
Đường thẳng cắt tia Ox tại ( A ;
a 0), a  0  OA  . a
Đường thẳng cắt tia Oy tại B(0; )
b , b  0  OB  . b  1 1
OAB vuông tại O nên có diện tích là SO . A OB a . b OAB 2 2 1 Theo đề S
 4  ab  4  ab  8 (2). OAB 2 x y Từ  
1 , 2 suy ra: a  2;b  4  d : 
1  2x y  4  0. 2 4
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 2;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M ,
cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A B ( ,
A B khác O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Lời giải:
Gọi đường thẳng d cắt tia Ox , Oy lần lượt tại Aa;0 và B 0;b;a,b  0    x y d :   1 a b Cauchy 2 1 2
Vì d  qua M   2 1 2;1    1  1     2  ab  8 a b a b ab 1 1
Ta có diện tích tam giác vuông OAB tại O S  .O . A OB  . . a b  4 2 2 2 1
Diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất S
 4    a  2b min a b
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 18
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT 2 1    x y
1  b  2,a  4  d  : 
 1  x  2y  4  0 . 2b b 4 2
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng  : x y 1  0,  : 2x y 1  0 và điểm 1 2 P 2; 
1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng  ,  lần 1 2
lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm AB . Lời giải:
A   A a; a 1 . Vì P 2; 
1 là trung điểm của đoạn AB B 4  ;1 a a . 1   8  8 11  2 8 
Mặt khác B    a   A ; ; AP  ; 2     3  3 3   3 3 
Đường thẳng AP có phương trình là: 4x y  7  0 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1; 1 và B3; 4 . Gọi d là một đường thẳng bất
kì luôn đi qua B. Viết phương trình đường thẳng d khi khoảng cách từ A đến đường thẳng d
đạt giá trị lớn nhất. Lời giải:
Ta có: AB  2; 5.
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d . 2 2
Khi đó, ta có: dA,d  AH AB  3  1  4  1  29 .
Do đó khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất bằng AB khi AB  . d
Vì vậy d đi qua A1; 1 và nhận AB  2; 5 làm một vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình của đường thẳng d d :2x  1  5y  1  0  d :2x  5y  3  0 .
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y  3  0. Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 4. B. N 1;0. C. P 2; 3. D. Q2;0. Lời giải:
Thay tọa độ điểm M vào phương trình d thấy thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y  3  0. Điểm nào dưới đây
không nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 4. B. N  3  ;0. C. P 0; 3. D. Q2;1. Lời giải:
Thay tọa độ điểm Q vào phương trình d thấy không thỏa mãn.
Chọn đáp án D. x  1 y  1
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
. Biết điểm M a; b nằm 2 3
trên đường thẳng d, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a  2b  5.
B. 3a  2b  5.
C. 3a b  5.
D. 3a b  5. Lời giải: a  1 b  1
Do M a;bd  
 3a 1  2b 1  3a  2b  5. 2 3
Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 19
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x  1 t
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Điểm nào dưới đây y  2   3t
nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 3. B. N 1; 2. C. P 1; 5. D. Q2;0. Lời giải:
Chọn đáp án B. x  1 t
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Điểm nào dưới đây y  2   3t
nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 3. B. N 5; 2. C. P 2; 5. D. Q2;0. Lời giải: 2  1 t
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được:   t  1. 5  2   3t
Chọn đáp án C. x t
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
, t  . Điểm nào dưới đây y  1   2t
không nằm trên đường thẳng d ? A. M 0;1. B. N 1; 3. C. P 2; 5. D. Q1;1. Lời giải: 1   t
Thay tọa độ điểm Q vào phương trình d :  (vô nghiệm). 1  1   2t
Chọn đáp án D.
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 , B0; 5. Phương trình đường thẳng AB x y x y x y x y A.   0. B.   1. C.   1.  D.   1. 1 5 5 1 1 5 1 5 Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 , B2; 5. Phương trình đường thẳng AB
A. x  4y  5  0.
B. 4x y  3  0.
C. x  4y  1  0.
D. 4x y  1  0. Lời giải:
Ta có: AB  1; 4.
Đường thẳng AB qua A1;1 và nhận AB  1; 4 làm một vectơ chỉ phương nên chọn n  4; 1
  làm một vec tơ pháp tuyến của . AB
Vậy AB : 4x  1  y  1  0  4x y  3  0.
Chọn đáp án B.
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 , B2; 5. Phương trình đường thẳng AB
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 20
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x  1 tx  1 4tx  1 tx  1   t A.  , t  . B.  , t  . C.  , t  . D.  , t  . y  1   4t y  1   t y  4   t y  1    4t Lời giải:
Ta có: AB  1; 4.
Đường thẳng AB qua A1;1 và nhận AB  1; 4 làm một vectơ chỉ phương. x  1 t Vậy AB :  , t  . y  1   4t
Chọn đáp án A.
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1; 
1 , N 2; 4. Phương trình đường thẳng MN là x  1 tx  1 3tx  1 tx t A.  , t  . B.  , t  . C.  , t  . D.  , t  . y   3t y  1   t y  3   t y  2    3t Lời giải:
Ta có: MN  1; 3.
Đường thẳng MN qua M 1;1 và nhận MN  1; 3 làm một vectơ chỉ phương. x  1 t Vậy MN :  , t  . y  1   3t
Test phương án D, thấy thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 , B3;6. Phương trình đường thẳng
trung trực của đoạn thẳng AB
A. x  3y  11  0
B. x  3y  11  0.
C. 3x y  9  0.
D. 3x y  7  0. Lời giải:
Ta có: AB  2;6.
Gọi I là trung điểm AB I 2; 3.
Đường thẳng  qua I 2; 3 và nhận AB  2;6 làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy  : 2x  2  6y  3  0  2x  6y  22  0  x  3y  11  0.
Chọn đáp án B.
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x  2y  3  0.
Phương trình đường thẳng  qua A và song song với d
A. 2x y  0.
B. x  2y  5  0.
C. 2x y  5  0.
D. x  2y  1  0. Lời giải:
Do  song song với d nên  có dạng  : x  2y m  0, m  3  .
Do A1; 2   1  4  m  0  m  5.
 Vậy  : x  2y  5  0.
Chọn đáp án B.
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x  2y  3  0.
Phương trình đường thẳng  qua A và vuông góc với d
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 21
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
A. 2x y  0.
B. x  2y  5  0.
C. 2x y  1  0.
D. x  2y  1  0. Lời giải:
Do  vuông góc với d nên  có dạng  : 2x y m  0.
Do A1; 2   2  2  m  0  m  0. Vậy  : 2x y  0.
Chọn đáp án A. x  1 2t
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3 và đường thẳng d :  , t  . y  3   t
Phương trình đường thẳng  qua A và song song với d
A. 2x y  7  0.
B. 2x y  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  4  0. Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2;1 nên d có một vectơ pháp tuyến là dn  1; 2  . d
Do  song song với d nên  nhận n  1; 2
 làm một vectơ pháp tuyến. d
Vậy  : 1x  2  2y  3  0  x  2y  4  0.
Chọn đáp án D. x  1 2t
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3 và đường thẳng d :  , t  . y  3   t
Phương trình đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x y  7  0.
B. 2x y  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  4  0. Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2;1. d
Do  vuông góc với d nên  nhận n  1; 2
 làm một vectơ pháp tuyến. d
Vậy  : 1x  2  2y  3  0  x  2y  4  0.
Chọn đáp án D.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C  4  ;4. Phương
trình đường thẳng chứa cạnh AB
A. x  2y  3  0.
B. 2x y  1  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  4  0. Lời giải:
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB  1; 2  n   2
 ;1 là một vectơ pháp tuyến của . AB
Vậy AB :  2x  1  1y  1  0  2
x y  1  0.
Chọn đáp án B.
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C  4  ;1. Đường
trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
A. x  2y  3  0.
B. 2x y  1  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  4  0. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 22
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A C B M
Gọi M là trung điểm BC M  1  ;2.
Đường thẳng AM có một vectơ chỉ phương là AM   2
 ;1  n  1;2 là một vectơ pháp tuyến của AM.
Vậy AM : 1x  1  2y  1  0  x  2y  3  0.
Chọn đáp án A.
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C  4  ;1. Đường
trung cao BK của tam giác ABC có phương trình là A. x  2  0.
B. 2x y  1  0.
C. x  2y  1  0.
D. x  2y  8  0. Lời giải: A K C B
Đường thẳng BK có một vectơ pháp tuyến là AC   5;  0.
Vậy BK :  5x  2  0y  3  0  x  2  0.
Chọn đáp án A.
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M 1;1 , N 0; 2 , P 1  ; 2   lần lượt
là trung điểm AB, BC, AC. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB
A. x  4y  5  0.
B. 4x y  5  0.
C. x  4y  3  0.
D. 4x y  3  0. Lời giải: A M P C B N
Đường thẳng AB qua M 1;1 và có một vectơ chỉ phương là NP   1  ; 4
   n  4; 1   là vectơ pháp tuyến của . AB
Vậy AB : 4x  1  1y  1  0  4x y  3  0.
Chọn đáp án D.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 23
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 51: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M  1  ; 1
 , N1;9, P9;1 lần lượt
là trung điểm BC, CA, .
AB Phương trình đường cao AH của tam giác ABC
A. x y  11  0.
B. 2x y  11  0.
C. 2x y  11  0.
D. x y  0. Lời giải: A P N C B H M Ta có: NM   2  ; 1
 0, AP  9  x ;1 y . A A 9  x  2  x  11
Tứ giác APMN là hình bình hành nên A A
NM AP      A11;1  1 . 1    y  1  0 y  11 A A
Đường cao AH qua A11;11 và nhận NP  8; 8
  hay n  1; 
1 làm một vectơ pháp tuyến
nên có phương trình là 1x  11  y  11  0  x y  0.
Chọn đáp án D.
Câu 52: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 2
 ;1, B2;3, C1; 5  . Đường
phân giác trong của góc A có phương trình là
A. 2x y  0.
B. x y  1  0.
C. x  2y  4  0.
D. x  3y  1  0. Lời giải: A C B D
Ta có: AB  4; 2  AB  2 5, AC  3; 6
   AC  3 5.
Gọi Dx; y là chân đường phân giác trong của góc A, ta có: AB 2  8 1  DB  
.DC DB   .DC D ;   . AC 3  5 5   18 6 
Đường phân giác AD qua A2;1 và nhận AD  ;  
 làm một vectơ chỉ phương nên có  5 5 
một vectơ pháp tuyến là Vây
Chọn đáp án D.
Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 1;1. Biết
A2;0, B1; 4. Phương trình đường thẳng chứa cạnh CD
A. x  4y  8  0.
B. 4x y  2  0.
C. x  4y  1  0.
D. 4x y  5  0. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 24
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A B I D C
Do I là trung điểm AC C 0; 2.
Đường thẳng CD qua C 0; 2 và có một vectơ chỉ phương là AB   1
 ;4  n  4;1 là vectơ pháp tuyến của . CD
Vậy CD : 4x  0  1y  2  0  4x y  2  0.
Chọn đáp án B.
Câu 54: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 3; 5 và hai cạnh
AB, AD lần lượt nằm trên hai đường thẳng x  3y  6  0, 2x  5y  1  0. Viết phương trình hai
cạnh còn lại của hình bình hành ABCD.
A. 2x  5y  29  0; x  3y  40  0.
B. 2x  5y  39  0; x  3y  30  0.
C. 2x  5y  19  0; x  3y  20  0.
D. 2x  5y  39  0; x  3y  30  0. Lời giải: A B I D C
x  3y  6  0 x  3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình:     A3;1.
2x  5y  1  0 y    1
Do I là trung điểm AC nên C 3;9.
Đường thẳng BC đi qua C 3;9 và song song với AD : 2x  5y  1  0 nên có phương trình
2x  3  5y  9  0  2x  5y  39  0.
Đường thẳng CD đi qua C 3;9 và song song với AB : x  3y  6  0 nên có phương trình
x  3 3y 9  0  x  3y  30  0.
Chọn đáp án B.
Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1;1 và hai đường thẳng
d : 3x y  5  0, d : x y  4  0. Gọi  là đường thẳng đi qua M và cắt d , d lần lượt tại A, B 1 2 1 2
sao cho 2MA  3MB  0. Các đường thẳng cần tìm là
A. x y  2  0; x  1  0.
B. x y  0; y  1  0.
C. 2x y  1  0; x  1  0.
D. x y  0; x  1  0. Lời giải:
A d A x ; 3x  5 , Bd B x ; 4  x . 1  1 1  2  2 2 
2MA  3MB 1
A, M, B thẳng hàng và 2MA  3MB  
MA   MB   . 2 3 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 25
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Ta có: MA  x  1; 3x  6 , MB x  1; 3  x . 1 1   2 2   5 x   5 5  Từ (1) giải được 1  2 . Suy ra A ;
, B2; 2  d : x y    0.   2 2 x    2 2 x  1 Từ (2) giải được 1  . Suy ra A1; 2
 , B1;3  d : x 1  0. x  1 2
Chọn đáp án D.
Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Lập phương trình đường thẳng  đi
qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho M là trung điểm . AB
A. x y  3  0.
B. 2x y  2  0.
C. x  2y  5  0.
D. 2x y  4  0. Lời giải:
Giả sử  Ox Aa;0 ,  Oy B0;b ,  . a b  0. x y Suy ra  :   1. a b x y
Do M là trung điểm AB nên A2;0 , B0; 4. Vậy  :   1  2x y  4  0. 2 4
Chọn đáp án D.
Câu 57: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Lập phương trình đường thẳng  đi
qua M và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA  2O . B
A. x y  3  0.
B. 2x y  2  0.
C. x  2y  5  0.
D. 2x y  4  0. Lời giải:
Gọi  Ox Aa;0 ,  Oy B0; b , a  0, b  0. x y Suy ra  :   1. a b Do M   1 2 1; 2      1 (*). a b 1 2 5
Ta có: OA  2OB a  2 .
b Thay vào (*) ta được:
  1  b   a  5. 2b b 2 x 2y Vậy  : 
 1  x  2y  5  0. 5 5
Chọn đáp án D.
Câu 58: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M
và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB  6? A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. Lời giải:
Gọi  Ox Aa;0 ,  Oy B0; b , a  0, b  0. x y Suy ra  :   1. a b Do M   1 2 1; 2      1 (1). a b
Ta có: OA OB  6  a b  6 (2).
Từ (1) và (2), giải hệ ta được: a  2; b  4 hoặc a b  3.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 26
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2x y  4  0 và x y  3  0.
Chọn đáp án D.
Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 2;1. Gọi  là đường thẳng qua M , cắt các
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây? A. M  2; 2. B. N  2; 2. C. P  2; 2 . D. Q 2; 2. Lời giải:
Gọi  Ox Aa;0 ,  Oy B0; b , a  0, b  0. x y Suy ra  :   1. a b Do M   2 1 2;1      1 a b   a b
Ta có: OA OB a b  a b  a b 2 1 2 .1 .   3    3    2 2.  a b b aa 2b    a b 2    a  2  2
Vậy OA OB  3  2 2 khi b a      . min 2 1 2 1     1    b  2  1 1  a b  a b x y
Vậy phương trình đường thẳng  là 
 1  x  2y  2  2  0. 2  2 2  1
Rõ ràng M  2; 2 . 
Chọn đáp án A.
Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Gọi  là đường thẳng qua M , cắt các 1 1
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho 
nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng  đi qua 2 2 OA OB điểm nào dưới đây? A. M 3;1. B. N 2; 1. C. P 0; 3. D. Q 3; 3. Lời giải: y B M 2 H A O 1 x 1 1 1 Kẻ OH  . AB Khi đó:   . 2 2 2 OH OA OB 1 1 1 Ta có:  nhỏ nhất 
nhỏ nhất  OH lớn nhất. 2 2 OA OB 2 OH
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 27
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Ta có: OH OM  OH  OM. max
Điều này xảy ra  OH OM hay đường thẳng  nhận OM  1; 2 làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình  là 1x  1  2y  2  0  x  2y  5  0.
Rõ ràng M 3;1  . 
Chọn đáp án A.
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (3; 2) . Gọi d là đường thẳng đi qua M và lần lượt
cắt tia Ox, Oy tại (
A a;0), B(0;b) với a  0, b  0 và diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Hỏi
điểm nào dưới đây thuộc d? A. N  3  ;6. B. S2; 1  . C. P 1; 3. D. Q 3; 3. Lời giải: x y
Phương trình theo đoạn chắn của đường thẳng d :  1 a b 3 2
d là đường thẳng đi qua M (2;3) nên   1 (*) a b 1 . a b
Tam giác OAB vuông tại O nên có diện tích là S O . A OB
(OA a,OB b) nhỏ nhất 2 2 . a b  nhỏ nhất  . a b nhỏ nhất. 2 3 2 6 24
Mà theo bất đẳng thức Cô si, ta có  1 2  1  ab  24 a b ab ab 3 2 2a Do đó . a b nhỏ nhất   b
b  4,a  6 (Từ(*)) a b 3 x y
Lúc đó phương trình của d :
 1  2x  3y 12  0. 6 4 Dễ thấy N  3
 ;6d.
Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính côsin góc giữa hai đường thẳng  : 2x y 1  0 và 1 x  2   t :  . 2 y 1 t Lời giải:
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng  là n  2; 
1 nên vectơ chỉ phương u  1;  2 1
Véctơ chỉ phương của đường thẳng  là u  1;   1 2 u.u 3 3 10 Khi đó cos  ; 
 cos u;u    . 1 2 
  u.u 5. 2 10
Câu 63: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng  :x  2y  15  0 và 1 x  2  t  : t  . 2   y  4   2t Lời giải:
Đường thẳng  có VTPT là n  1; 2  . 1   1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 28
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương là u  1; 2  n  2;1 . 2   2   2
Nhận xét : n .n  0       ,   90 . 1 2 1 2  1 2 
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3y  2  0 và 1
 : x  3y 1  0 . 2 Lời giải:
 có vectơ pháp tuyến là n  1; 3 ; 1   1
 có vectơ pháp tuyến là n  1; 3 . 2   2 n .n 1.1  3 3  1 2   2 1 Khi đó: cos  ;      . 1 2  | n | . n
1   32 . 1   32 2 2 4. 4 2 1 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng  ;  là 60 .  1 2
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng
x  9  at d : 
t   và đường thẳng d :3x  4 y  2  0 bằng 45 . 1
y  7  2t 2 Lời giải:
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  a ; 2   . 1
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là v  4; 3   . 2 u.v 1 4a  6
Ta có cos  cos u, v   cos 45    u . v 2 2 5 a  4 2
 5 a  4  2 4a  6 2 2
 25a 100  32a  96a  72  2 a  2  
7a  96a  28  0  7  . a  14 
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng
 : 3x y  4  0. Lời giải:
Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng  : 3x y  4  0 là  
dM  3.1 1 4 6 3 10 ;    . 2 2 3  1 10 5
Câu 67: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M 3;  4 đến đường thẳng x  1   4t  :  . . y  1    3t Lời giải:
Ta có  : 3x  4y  1  0.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 29
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT 3.3  4. 4   1 24
Suy ra dM,     .   2 2 5 3 4
Câu 68: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :x y  3  0 và d :x y  5  0. Tính 1 2
khoảng cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2 Lời giải:
Ta có: d d song song. 1 2 0  3  5
Cách 1: Chọn A0;3d d d ;d d A;d   2. 1  1 2  2 1  1 3  5
Cách 2: Giải nhanh dd ;d   2. 1 2  1  1
Câu 69: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm A0; 4 đến đường thẳng . x sin   .
y cos  4 1 cos   0,  . Lời giải:
Khoảng cách từ A0; 4 đến đường thẳng  : . x sin   .
y cos  4 1 cos   0 là       d  , A  0.sin 4.cos 41 cos    4. 2 2 sin   cos 
Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường tròn C có tâm I 3;  2 tiếp xúc với đường thẳng
 :x  5y 1  0, tính bán kính R của đường tròn C. Lời giải: 3  5. 2 1 14
Ta có: R d I ,      .   2 2 26 1 5
x  2  2t
Câu 71: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A0; 
1 và đường thẳng d :  . Tìm điểm M y  3 t
thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 . Lời giải: Gọi M 2  2 ;
a 3  a d.
a  1 M4;4 2 2 
Ta có: AM  5  2  2a  2  a 2
 5  5a  12a  17  0   17  24 2  a    M  ;      5  5 5 
Câu 72: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3; 1
 ,B0;3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox
sao khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1. Lời giải: Gọi M  ;
x 0 Ox . Ta có AB   3  ;4
Phương trình đường thẳng AB : 4x  3 y  3  0  4x  3y  9  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 30
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT  7 x x
Ta có: d M AB 4 9 ;   5  4x  9   2 . 5   x  1  7  Vậy M ;0 ; M  
1;0 là các điểm cần tìm.  2  x  3 t
Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc đường thẳng d :  và cách đường y  2  t
thẳng  : 2x y  3  0 một khoảng 2 5 . Lời giải:
M 3  t; 2  t . d
t   t
Theo giả thiết: dM  2(3 ) (2 ) 3 ;  2 5   2 5 5 t  9 M12;1  1
t  1  10     t   M    . 11 8; 9
Câu 74: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2 lên đường
thẳng  : x y  0. Lời giải:
Đường thẳng  có 1 VTPT là n  1;  
1 nên  có 1 VTCP là u  1;  1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M 1; 2 lên đường thẳng .
Gọi H t;t   .  3  
MH    MH u MH.u  0  t 1 t  2  0  t   3 3 H ; .   2  2 2 
Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : x  m  
1 y m  0 ( m là tham số bất kì) và điểm A5; 
1 . Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến . Lời giải:
x  m   y m    y   y 1  0 x  1  : 1 0
1 m x y  0, m      . x y  0 y  1 
Suy ra  luôn đi qua điểm cố định H  1  ;  1 .
Khi đó, với mọi M   , ta có d  ;
A   AM AH .
Giá trị lớn nhất của d  ;
A   AH khi M H  max d  ,
A   AH  2 10 .
Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng  : 2x y  1  0. Tính
khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng . 5 A. 5. B. 5. C. 2 5 D. . 5 Lời giải:  
Ta có: dA  2.1 2 1 ;   5. 4  1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 31
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Chọn đáp án A.
Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm giá trị tham số n để khoảng cách từ điểm I 2; 3 đến
đường thẳng  : x ny  1 2n  0 bằng 1. A. n  0. B. n  1. C. n  1. D. n  2. Lời giải:
2  3n  1  2n
Ta có: dI;  2 
 1  1 n  1 n n  0. 2 1  n
Chọn đáp án A. x  1 t
Câu 78: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 3 và đường thẳng  :  , t  . Tính y   2t
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . 3 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 5 5 Lời giải:
x  1 t t x 1 Ta có  : 
y  2x 1  2x y  2  0. y   2t  
Lúc đó: dM  2.1 3 2 3 5 ;   . 4  1 5
Chọn đáp án B.
Câu 79: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d : 2x  4y  5  0. 1 2
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 10 5 Lời giải:
Dễ chứng minh được d / /d . 1 2 2.1  4.1  5 5
Cách 1: Chọn A1;1  d . Lúc đó: dd ;d d A;d   . 1 2   2  1 4  16 10 5
Cách 2: d : 2x  4y  5  0  x  2y   0. 2 2 5 3  2 5
Lúc đó: dd ;d   . 1 2  4  1 10
Chọn đáp án B.
Câu 80: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : 3x  4y  3  0. Viết phương trình các
đường thẳng song song với  và cách  một khoảng bằng 1.
A. 3x  4y  1  0; 3x  4y  7  0.
B. 3x  4y  2  0; 3x  4y  8  0.
C. 3x  4y  2  0; 3x  4y  6  0.
D. 3x  4y  4  0; 3x  4y  6  0. Lời giải:
Do d / / nên d có dạng 3x  4y m  0, m  3  . m  m
Theo giả thiết: dd  3 2 ;  1 
 1  m  3  5   . 9  16 m  8 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 32
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Vậy hai đường thẳng cần tìm là 3x  4y  2  0; 3x  4y  8  0.
Chọn đáp án B.
Câu 81: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1; 4 và N 6; 2. Viết phương trình các
đường thẳng  qua M sao cho khoảng cách từ N đến  bằng 5.
A. x  1  0; 3x  4y  19  0.
B. x  1  0; 21x  20y  59  0.
C. y  1  0; 3x  4y  19  0.
D. y  1  0; 21x  20y  59  0. Lời giải:
Gọi n  a b  2 2 ;
, a b  0 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
Khi đó  : ax  1  by  4  0  ax by a  4b  0.
6a  2b a  4b
Theo giả thiết: dN; 2 2  5 
 5  5a  2b  5 a b 2 2 a b  b
 5a  2b2  25 0 2 2
a b   b21b  20a  0   21b  20a   0
TH 1: b  0, chọn a  1, ta có phương trình x  1  0.
TH 2: 21b  20a  0, chọn a  21, b  20 ta có phương trình 21x  20y  59  0.
Chọn đáp án B.
Câu 82: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm P 1;1 và Q4; 2. Viết phương trình các
đường thẳng  sao cho khoảng cách từ P Q đến  lần lượt bằng 2 và 3.
A. y  1  0; 3x  4y  11  0.
B. x  1  0; 3x  4y  11  0.
C. y  1  0; 3x  4y  11  0.
D. x  1  0; 3x  4y  11  0. Lời giải:
Giả sử phương trình  ax by c   2 2 :
0, a b  0.
a b c     
a b c d P;  2 2  2 2 2   (1)    Theo giả thiết: a b         a b cd Q;  4 2 3  3 4a  2b    c   3 
a b c  4   2 2 a b  (2) 2 2  a b    
a b c   a b cc 5a b (1a) 3 2 4 2 Từ (1)      a b 3
 a b c  2
 4a  2b c 11 7 c  (1b)  5
c  5a b
c  5a b
c  5a b  Từ (1a) và (2) ta có:     a
43a b2  4   0 . 2 2 a b  2
8a  6ab  0 4a  3   b
+) Từ a  0  b  0 và c  .
b Ta chọn b c  1 ta có  : y  1  0. +) Từ 4a  3 .
b Ta chọn a  3, b  4  c  11 ta có  :3x  4y  11  0.
Chọn đáp án C.
Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x y  10  0 và d : x  3y  2  0. 1 2
Tính góc giữa hai đường thẳng d d . 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 33
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A. 30 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 90 .  Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  2;1 . 1   1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1; 3 . 2   2 n .n 2
Lúc đó: cosd ;d  1 2  
d ;d  45 .  1 2  1 2  n . n 2 1 1
Chọn đáp án B.
Câu 84: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y  1  0 và d : x  2y  10  0. 1 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2 1 A.  . B.   2 . C.   2 . D. . 2  Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  ; m 1 . 1   1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1; 2 . 2   2
Theo giả thiết: d d n .n  0  m  2  0  m  2.  1 2 1 2
Chọn đáp án B.
Câu 85: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y  7m  9  0 và 1
d : 2x y  10  0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng 2
d d bằng 45 . Tính tổng tất cả các phần tử của S. 1 2 4 8 8 A. 0. B. . C. . D.  . 3 3 3 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  ; m 1 . 1   1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  2;1 . 2   2 2 n .n 2 2m  1 2
Theo giả thiết: cosd ;d  1 2 2     
 3m  8m  3  0 1 2 2 2 n . n 2   2 1 1 4 1. m 1 m  3   1     S   3;  . 1  m   3   3
Chọn đáp án D.
Câu 86: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm m để hai đường thẳng d :mx y m  5, d : x my  9 cắt 1 2 nhau. Lời giải:
+) Xét m  0 thì    1 d : y
5, d2 : x 9 . Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên m  0 thỏa mãn. (1) x 9
+) Xét m  0 thì d : y  mx m  5 và d : y    1 2 m m 1 m  0
Hai đường thẳng d d cắt nhau  m     (2) . 1 2 mm  1 
Từ (1) và (2) ta có m  1.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 34
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 87: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx m  1 y  2m  0 và 1  
d : 2x y  1  0 . Tìm m để d d song song. 2 1 2 Lời giải: m m  1 2m
Ta có d // d     m  2 . 1 2 2 1 1 
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng d : mx m  1 y  2m  0,d : 4x  3y  26  0 1   2
d : 3x  4y  7  0. Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy. 3 Lời giải:
Giao điểm I của d d là nghiệm hệ phương trình: 2 3
4x  3y  26  0 x  5     I 5; 2  .
3x  4y  7  0 y  2   
Yêu cầu bài toán  I 5; 2
 d m  m    2 .5 1
2  2m  0  m   . 1 5
Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, cho hai đường thẳng
d : 5x  7 y  4  0 và 1
d : 5x  7 y  6  0. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều d d . 2 1 2 Lời giải:
Gọi là d đường thẳng song song và cách đều d d . 1 2
Suy ra phương trình d có dạng: 5x  7 y c  0 c  4, c  6 c  4 c  6
c  4  c  6
Mặt khác: d d; d d d;d    .  c  5 1   2  
c   c  5  72 5  72 2 2 4 6 6  4
Suy ra d : 5x  7 y
 0  5x  7y  5  0. 2
Câu 90: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 4x  3y  26  0 và
3x  4y  7  0 . Lời giải:
Toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng là nghiệm hệ phương trình:
4x  3y  26  0 x  5    .
3x  4y  7  0 y  2    Vậy M 5; 2   .
Câu 91: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA2;1 , đường cao BH : x  3y  7  0 và
trung tuyến CM : x y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh C . Lời giải:
Gọi C t; t   1CM.
Ta có: AC  t  2; t
  2 , vectơ chỉ phương của đường thẳng BH u  3;1 .
AC BH nên AC.u  0  t  2.3  t  2  0  t  4 .
Vậy C 4; 5 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 35
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 92: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y  1, d : x  3y  3  0 . Viết 1 2
phương trình đường thẳng d đối xứng với d qua đường thẳng d . 2 1 Lời giải: Gọi I  ;
x y  d d . Khi đó, tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình 1 2 x y 1 x  0     I 0  ;1 .
x  3y  3  0 y 1 Chọn M  3
 ;0d . Gọi  đi qua M và vuông góc với d . 2 1
Suy ra  có dạng x y c  0 . Vì M  3
 ;0  c  3   : x y  3  0 Gọi H  ;
x y   d   . Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình 1
x y  3  0 x  1      H  1  ;2. x y 1 y  2
Gọi N là điểm đối xứng của M qua d . Khi đó H là trung điểm của MN. 1
x  2x x 1 N H M    N 1;4.
y  2 y y  4  N H M
Vậy đường thẳng d chính là đường thẳng IN , ta có x  0 y 1 
 3x y 1  0 . 1 3
Câu 93: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y  3  0 và d : 2x y  3  0. 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng? A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1;1 . 1   1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  2;1 . 2   2 n .n  0 1 2  Ta có: 1 2
d , d cắt nhau và không vuông góc.   1 2 1 1
Chọn đáp án C.
Câu 94: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x  2y  1  0 và 1
d : 2x y  3  0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 Lời giải: 4 2 1  Ta có:  
d d song song. 2 1 3  1 2
Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 36
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x  1 t
Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :  , t  và 1   y  1   2t
d : 2x y  3  0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 Lời giải:
x  1 t t x  1 Cách 1: d : 
y  1 2 x 1  2x y  3  0. 1   y  1   2t Vậy d d . 1 2 Cách 2: x  1 tx  1 tx  1 t   
Xét hệ phương trình: y  1  2t
 y  1 2t
 y  1 2t (vô số nghiệm)   
2x y  3  0 2
 1  t  1  2t  3   0 0  0  Vậy d d . 1 2
Chọn đáp án B. x  1 t
Câu 96: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :  , t  và 1   y  1   tx  2  k d :  , k
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2   y    k A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 Lời giải: x  1 t d : 
d : x y  0. 1 1 y  1   t
x  2  k k x  2 d : 
y   x  2  x y  2  0. 2   y    k
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1; 1  . 1   1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1;1 . 2   2
Do n .n  0 nên d d . 1 2 1 2
Cách khác: Đánh giá mối quan hệ giữa hai vectơ chỉ phương.
Do u .u  0 nên d d . 1 2 1 2
Chọn đáp án D.
Câu 97: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 1 và đường thẳng  : x  2y  5  0. Gọi
H a;b là hình chiếu vuông góc của A trên , tính a  . b 11 A. 4. B. 0. C. . D. 3. 4 Lời giải: Cách 1:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 37
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A H Δ d
Đường thẳng d qua A2; 1
  và vuông góc với  : x  2y  5  0 có phương trình là:
d : 2x  2  1y  1  0  2x y  5  0.
Điểm H là giao điểm của d và .
x  2y  5  0 x  3
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ:     H3; 
1  a  3; b  1.
2x y  5  0 y    1
Vậy a b  4. Cách 2: A Δ H
Gọi H    H  2
t  5;t. Ta có: AH   2
t  3;t  1.
Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u    2; 1.
H là hình chiếu vuông góc của A trên   AH.u  0  2      
 2t 3 t 1 0  5
t  5  0  t  1 H 3;1  a  3; b  1.
Vậy a b  4.
Chọn đáp án A.
Câu 98: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M 1; 1 là  2 
trung điểm của cạnh BC G ;0 là trọng tâm của tam giác ABC. Biết Ba;b, a  0, tính  3  a  . b A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. Lời giải: A G M C B
G là trọng tâm của tam giác ABC M là trung điểm BC nên MA  3MG  1; 3  A0;2.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 38
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Đường thẳng BC qua M 1; 1 và vuông góc với MA có phương trình:
x 1  3y  1  0  x  3y  4  0.
Ta thấy MA MB MC  10.
x  3y  4  0
B4;0, C 2  ; 2   
Tọa độ B, C thỏa mãn hệ phương trình     x  1 
2 y 12 10 B
    C  . 2; 2 , 4; 0
Từ đề bài, chọn B4;0  a  4; b  0. Vậy a b  4.
Chọn đáp án A.
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 99: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  4y  15  0 và điểm A 2; 0 . Tìm tọa
độ điểm M thuộc d để đoạn AM có độ dài nhỏ nhất. Lời giải:
Điểm M d M 4t  15;t 2 2  
Ta có: AM   t   2  t   2 4 17
17 t  8t  17  17 t  4 1  17      , t .
 min AM  17 , đạt được tại t  4 . Khi đó M 1; 4 .
Câu 100: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm hai điểm A4; 2 , B 2;6 và điểm C nằm trên đường x  5 y 1 thẳng d : 
sao cho CA CB . Tìm tọa độ điểm C. 3 2  Lời giải:
x  5  3t
d có phương trình tham số là  . y  1    2t
Gọi C 5  3t; 1
  2td , ta có: CA   9
  3t;3  2t,CB   3
  3t;7  2t 
CA CB CA CB    t2    t2    t2    t2 2 2 8 9 3 3 2 3 3 7 2  20t  3  2  t  . 5  1 11  Suy ra: C  ;  .  5 5 
Câu 101: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết
phương trình cạnh BC : x y  2  0 ; hai đường cao BB' : x  3  0 và CC ' : 2x  3y  6  0. Lời giải: A B' C' B C
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 39
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x  3  0 x  3
B BC BB' nên có tọa độ là nghiệm của hệ     ( B 3; 1  ) .
x y  2  0 y  1   
x y  2  0 x  0
C BC CC ' nên có tọa độ là nghiệm của hệ     C(0;2) .
2x  3y  6  0 y    2
AB qua B và vuông với CC ' có phương trình: 3x  2y  7  0 .
AC qua C và vuông với BB' có phương trình: y  2 .
3x  2y  7  0 x  1
A AB AC nên có tọa độ là nghiệm của hệ     ( A 1; 2) . y  2 y    2
Câu 102: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 3
;0 ,B3;0,C 2;6 . Tìm tọa độ trực
tâm H là của tam giác ABC . Lời giải: A H B C
Đường thẳng AH đi qua A3;0 và nhận BC   1
;6 làm vectơ pháp tuyến. Suy ra
phương trình đường thẳng AH là: x  6 y  3  0 .
Đường thẳng BH đi qua B 3;0 và nhận AC  5;6 làm véctơ pháp tuyến. Suy ra phương
trình đường thẳng BH là: 5x  6 y 15  0 .
x  6y  3  0  5 
Ta có H AH BH  Tọa độ H là nghiệm của hệ   H 2;   . 5
x  6y 15  0  6 
Câu 103: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 
1 ; B 2;0;C 3;4 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B,C . Lời giải:
Gọi d  là đường thẳng đi qua A và cách đều B,C . Khi đó, ta có các trường hợp sau:  5   3 
TH1: d đi qua trung điểm của BC . Ta có I ; 2 
 là trung điểm của BC AI  ;1   là  2   2 
VTCP của đường thẳng d . Khi đó d  : 2  x   1  3 y   1  0  2
x  3y 1  0 .
TH2: d song song với BC , khi đó d nhận BC  1; 4 làm VTCP, phương trình đường thẳng d: 4  x  
1  y 1  0  4
x y  3  0 .
Câu 104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng
BC : x  7 y 13  0. Các chân đường cao kẻ từ B, C của tam giác ABC lần lượt là
E 2;5, F 0; 4. Tìm tọa độ đỉnh A. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 40
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A E F C B I Gọi I 13  7 ;
n n là trung điểm của BC, khi đó ta có: IE IF mà 2 2 2 2
IE  50n 164n 146; IF  50n 190n 185 3  5 3  2 2
 50n 164n 146  50n 190n 185  n   I ;   2  2 2  Gọi B 13  7 ;
m m . Vì I là trung điểm của BC nên C 7m  8;3  m .
Ta có BE  7m 11;5  m;CE  10  7 ; m 2  m .  m 1
BE AC nên 2
BE.CE  0  m  3m  2  0   m  2  
+) Với m   B   C  2 11 1 6;1 ,
1; 2  BF : x  2 y  8  0, CE : x y  3  0  A ;   .  3 3 
+) Với m  2  B  1  ;2;C 6 
;1  BF : 2x y  4  0, CE : x y  7  0  A1;6.
Câu 105: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh (
B 12;1) , đường phân giác trong của  
góc A có phương trình d : x  2y  5  1 2
0; G  ;  là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ đỉnh  3 3  C. Lời giải:
Gọi D là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d : x  2y  5  0 suy ra D AC .
Phương trình của đường thẳng BD : 2
x y  25  0 .
Gọi H là giao điểm của d BD suy ra tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình
x  2y  5  0 x  9      H  9  ;7. 2
x y  25  0 y    7
H là trung điểm của BD suy ra D(6;13) . Gọi (
A 5  2a; a)  d .  1 2 
Ta có G ;  là trọng tâm tam giác ABC nên  3 3 
x x x  3x
5  2a 12  x  1
x  2a  8 A B C G C C     
C(2a  8;1 a)
y y y  3y
a  1 y  2  y  1 a A B C G CC
Ta có DA  11  2a; a  13; DC  2a  14; 12  a 11  2a a  13
Mà 3 điểm D, A,C thẳng hàng nên DA, DC cùng phương    a  2  2a  14 1  2  a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 41
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Suy ra điểm C(4; 3).
Câu 106: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A 6  ;3;B0; 
1 ;C 3; 2 . Tìm M trên đường thẳng
d : 2x y  3  0 mà MA MB MC nhỏ nhất. Lời giải:
Gọi C(2a 8;1 a) d : 2x y 3 0. Cách 1:  4 
Tìm tọa độ điểm I  ;
x y  sao cho IA IB IC  0 . Suy ra I 1  ;    3 
Ta có: MA MB MC  3MI IA IB IC
MA MB MC  3 MI . Vậy MA MB MC nhỏ nhất khí MI nhỏ nhất.
MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I xuống đường thẳng d . 5
Đường thẳng d  đi qua I và vuông góc với d có phương trình: x  2 y  3
2x y  3  0   13  19 
M là giao điểm của d d  nên M là nghiệm của hệ:  5  M ;   x  2 y    15 15   3 Cách 2:
M thuộc d suy ra M t; 2t  3
MA MB MC  ( 3   3t; 6  t  5) 
MA MB MC    t 2    t 2 3 3 6 5 2  13  1 2
MA MB MC
45t  78t  34  45 t      15  5 13  1  3 19 
MA MB MC nhỏ nhất khi t   . Suy ra M ;   . 15  15 15 
Câu 107: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d : 2x y  5  0 và điểm A4;8 . Gọi M là điểm đối xứng với B qua C, điểm N 5;4 là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD. Tìm tọa độ điểm C. Lời giải: N 5;-4 ( ) A -4;8 ( ) D I B C c ( ;-2c-5) M
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 42
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT Gọi I  ;
a b là trung điểm BD
Ta có: BAD BND  90 . Suy ra BAND nội tiếp đường tròn đường kính BD , tâm I 2 2 2 2
Ta có: IA IN  a  4  b  8  a  5  b  4  6a  8b 13  0
Do I là trung điểm AC nên C 2a  4;2b  8
Do C d . Suy ra 22a  4  2b  8  5  0  4a  2b  5  0  3
6a 8b 13  0 a    2 Giải hệ:     C 1; 7  .
4a  2b  5  0 1 b    2
Câu 108: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N 11 1 
là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2ND . Giả sử M ; 
 và đường thẳng AN có phương  2 2 
trình 2x y  3  0 . Tìm tọa độ điểm P là giao điểm của AN BD . Lời giải:
Ta chứng minh được MP AN , nên P là hình chiếu của M trên AN .  1   1 
(Thật vậy gắn hệ trục toạ độ Dxy , D 0;0,C 1;0, B 1  ;1 , A0  ;1 . Khi đó M 1; ; N ; 0     .  2   3 
Phương trình đường thẳng BD : y x . Phương trình đường thẳng AN : 3x y  1, suy ra giao điểm  1 1  của AN và BD là P ;  .  4 4   3  1    1  Khi đó MP  ; ; AN  ; 1   M .
P AN  0  MP AN     (đpcm).)  4 4   3  13
Phương trình đường thẳng MP qua M và vuông góc với AN x  2 y   0. 2
2x y  3  5  x   5 
P là giao điểm MP AN nên toạ độ P là nghiệm hệ  13   2  P ; 2 .   x  2 y     2   y  2 2
Câu 109: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi MNPQ có tâm I 3; 
1 , đỉnh M thuộc đường
thẳng x  4 y 1  0 , đỉnh N thuộc đường thẳng x y  8  0 . Xác định tọa độ đỉnh Q . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 43
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT N M I Q P d
Đặt d : x  4 y 1  0 ;  : x y  8  0
Nhận thấy: I 3; 
1 thuộc đường thẳng d : x  4 y 1  0 , theo giả thiết: M d.
QN IM QN d QN đi qua I 3; 
1  QN : 4x y 13  0 .
4x y 13 x 1
N QN , N    Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ:     N 1;9 x y  8  y  9
x  2x x  6 1  5  Q I N
I là trung điểm của QN    Q5; 7   .
y  2y y  2  9  7   Q I N
Câu 110: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d:2x y 5  0 và điểm ( A 4
 ;8) . Gọi M đối xứng với B qua C , điểm N(5; 4) là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD . Tìm tọa độ đỉnh C. Lời giải: A B D C N M
Gọi I là giao điểm của AC, BD . Gọi C(t; 2
t  5)(d) . AC BD
Dễ thấy hai tứ giác BCND ADNB nội tiếp đường tròn  I; R , với R   . 2 2
Suy ra đa giác ABCND nội tiếp đường tròn  I; R
BNC BDC  
ANC BDC BDA  90  CN AN .
BNA BDA
Do đó CN.AN  0 , với CN  5  t; 2t   1 , AN  9; 1  2.
Suy ra: 9(5  t) 12(2t 1)  0  t  1  C 1; 7   .
_____________________HẾT_____________________
Huế, 15h00’ Ngày 16 tháng 02 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 44