Chủ đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Toán 10 KNTTVCS
Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, hướng dẫn giải các dạng toán thường gặp thuộc chủ đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.
Preview text:
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT Chủ đề:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG
DẠNG TOÁN 1: Xác định vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP
Đường thẳng d ax by c 2 2 :
0 a b 0 có một vectơ pháp tuyến là n a;b. d
x x u t Đường thẳng 0 1 d : 2 2
t , u u 0 có một vectơ chỉ phương là u u ;u . d 1 2 1 2
y y u t 0 2 x x y y Đường thẳng 0 0 d :
u u 0 có một vectơ chỉ phương là u u ;u . d 1 2 1 2 u u 1 2 Chú ý: u
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u u ;u , u 0 thì d có hệ số góc là 2 k . d 1 2 1 u1
b) (Đọc thêm) Phương trình đoạn chắn: x y
Đường thẳng d cắt Ox, Oy lần lượt tại Aa;0 , B0;b, ab 0 có phương trình: 1 a b
c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u u ;u và có một vectơ pháp tuyến là d 1 2
n a;b. d
Lúc đó: u n au bu 0 d d 1 2
Suy ra: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u u ;u thì có một vectơ pháp là d 1 2
n u ; u . d 2 1
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Ox? A. u 1;0 . B. u 1;1 . C. u 1; 4 . D. u 0; 2 . 4 3 2 1
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 , B2;7. Một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB là A. u 4 ;1 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 1; 4 . 4 3 2 1 x 1 2t
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Vectơ nào dưới y 2 3t
đây là một vectơ chỉ phương của d? A. u 1; 2 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 4 3 2 1 x 2 y 3
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
. Vectơ nào dưới đây là 1 2
một vectơ chỉ phương của d? A. u 1; 2 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 4 3 2 1
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 3 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của d? A. n 1; 2 . B. n 2 ;1 . C. n 2;1 . D. n 2; 3 . 4 3 2 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 1
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3y 3 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của d? A. n 2; 3 . B. n 2 ;3 . C. n 4; 6 . D. n 2; 3 . 4 3 2 1
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 2y 5 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của d? A. u 1; 2 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 4 3 2 1 x 1 2t
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Vectơ nào dưới y 2 3t
đây là một vectơ pháp tuyến của d? A. u 1; 2 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 4 3 2 1 x 2 y 3
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây 1 2
không là một vectơ chỉ phương của d? A. u 1; 2 . B. u 2; 4 . C. u 1 ; 2 . D. u 2; 4 . 4 3 2 1
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 , B3;7. Gọi là đường trung trực của đoạn thẳng .
AB Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 4; 3 . C. n 4; 2 . D. n 2; 1 . 4 3 2 1
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 1 0. Gọi là đường thẳng
song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 4; 3 . C. n 4; 2 . D. n 2;1 . 4 3 2 1
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 1 0. Gọi là đường thẳng
vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 1; 2 . C. n 4; 2 . D. n 2;1 . 4 3 2 1 x 1 2t
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Gọi là đường y t
thẳng song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 4; 3 . C. n 1; 2 . D. n 2;1 . 4 3 2 1 x 1 y 2
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
. Gọi là đường thẳng 2 1
vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 1; 2 . C. n 4; 2 . D. n 2; 1 . 4 3 2 1 DẠNG TOÁN 2:
Viết phương trình đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP
Để viết phương trình đường thẳng , ta cần xác định 2 yếu tố: 1 điểm M x ; y mà đường thẳng 0 0 0
đi qua và một vectơ đặc trưng (hoặc là vectơ pháp tuyến, hoặc là vectơ chỉ phương).
Phương trình tổng quát
Phương trình tham số
Phương trình chính tắc
Đường thẳng đi qua M x ; y Đường thẳng đi qua Đường thẳng đi qua 0 0
và có một vectơ pháp tuyến M x ; y và có một vectơ chỉ M x ; y và có một vectơ chỉ 0 0 0 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 2
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
n a b 2 2 ;
, a b 0 có phương phương u u ;u , 2 2
u u 0 phương
u u ;u , u .u 0 1 2 1 2 1 2 1 2 trình: có phương trình: có phương trình:
ax x b y y 0
x x u t x x y y 0 0 0 1 0 0
t
y y u t u u 1 2 0 2 Chú ý:
a) Cho đường thẳng d ax by c 2 2 :
0 a b 0.
+) Đường thẳng / /d thì có dạng : ax by m 0, m 0.
+) Đường thẳng d thì có dạng : bx ay m 0.
b) Phương trình đoạn chắn: x y
Đường thẳng d cắt Ox, Oy lần lượt tại Aa;0 , B0;b, ab 0 có phương trình: 1 a b
c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u u ;u và có một vectơ pháp tuyến là d 1 2
n a;b. d
Lúc đó: u n au bu 0 d d 1 2
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A3; 1 , B 6 ;2.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông
góc với đường thẳng d : 8x 6 y 7 0.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;0; B 0;2 và đường thẳng d : x y 0 . Viết
phương trình tham số của đường thẳng qua A và song song với d .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M 1; 1 và song song với
đường thẳng d ' : x y 1 0.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A2; 3; B 4 ;5;C6; 5
. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB và AC . Viết phương trình tham số của đường thẳng MN.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 và B0; 4. Viết phương trình đường thẳng . AB
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox, Oy .
Viết phương trình đường thẳng AB .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5; 3 và cắt hai
trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;
1 , B 0; 2 , C 4; 2 . Viết phương
trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua đỉnh B của tam giác ABC.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại C và B 2;
1 , A4;3 . Viết phương
trình đường cao CH của tam giác ABC.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A2; 1
,B4;5,C 3 ;2 . Viết phương
trình đường cao AH của tam giác ABC.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 3
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
H là trực tâm tam giác ABC và
AB : 7x y 4 0; BH : 2x y 4 0; AH : x y 2 0. Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M 2;0 là trung điểm của cạnh . AB
Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x 2 y 3 0 và
6x y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng AC. x y
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường thẳng d :
1 , a 0;b 0 đi qua M 1 ;6 a b
tạo với tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Viết phương trình đường thẳng d.
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 2;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M ,
cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B ( ,
A B khác O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng : x y 1 0, : 2x y 1 0 và điểm 1 2 P 2;
1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng , lần 1 2
lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm AB .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1; 1 và B3; 4 . Gọi d là một đường thẳng bất
kì luôn đi qua B. Viết phương trình đường thẳng d khi khoảng cách từ A đến đường thẳng d
đạt giá trị lớn nhất.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y 3 0. Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 4. B. N 1;0. C. P 2; 3. D. Q2;0.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y 3 0. Điểm nào dưới đây
không nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 4. B. N 3 ;0. C. P 0; 3. D. Q2;1. x 1 y 1
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
. Biết điểm M a; b nằm 2 3
trên đường thẳng d, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a 2b 5.
B. 3a 2b 5.
C. 3a b 5.
D. 3a b 5. x 1 t
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Điểm nào dưới đây y 2 3t
nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 3. B. N 1; 2. C. P 1; 5. D. Q2;0. x 1 t
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Điểm nào dưới đây y 2 3t
nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 3. B. N 5; 2. C. P 2; 5. D. Q2;0.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 4
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x t
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
, t . Điểm nào dưới đây y 1 2t
không nằm trên đường thẳng d ? A. M 0;1. B. N 1; 3. C. P 2; 5. D. Q1;1.
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 , B0; 5. Phương trình đường thẳng AB là x y x y x y x y A. 0. B. 1. C. 1. D. 1. 1 5 5 1 1 5 1 5
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 , B2; 5. Phương trình đường thẳng AB là
A. x 4y 5 0.
B. 4x y 3 0.
C. x 4y 1 0.
D. 4x y 1 0.
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 , B2; 5. Phương trình đường thẳng AB là x 1 t x 1 4t x 1 t x 1 t A. , t . B. , t . C. , t . D. , t . y 1 4t y 1 t y 4 t y 1 4t
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1;
1 , N 2; 4. Phương trình đường thẳng MN là x 1 t x 1 3t x 1 t x t A. , t . B. , t . C. , t . D. , t . y 3t y 1 t y 3 t y 2 3t
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 , B3;6. Phương trình đường thẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x 3y 11 0
B. x 3y 11 0.
C. 3x y 9 0.
D. 3x y 7 0.
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x 2y 3 0.
Phương trình đường thẳng qua A và song song với d là
A. 2x y 0.
B. x 2y 5 0.
C. 2x y 5 0.
D. x 2y 1 0.
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x 2y 3 0.
Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d là
A. 2x y 0.
B. x 2y 5 0.
C. 2x y 1 0.
D. x 2y 1 0. x 1 2t
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3 và đường thẳng d : , t . y 3 t
Phương trình đường thẳng qua A và song song với d là
A. 2x y 7 0.
B. 2x y 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 4 0. x 1 2t
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3 và đường thẳng d : , t . y 3 t
Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d là
A. 2x y 7 0.
B. 2x y 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 4 0.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C 4 ;4. Phương
trình đường thẳng chứa cạnh AB là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 5
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
A. x 2y 3 0.
B. 2x y 1 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 4 0.
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C 4 ;1. Đường
trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
A. x 2y 3 0.
B. 2x y 1 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 4 0.
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C 4 ;1. Đường
trung cao BK của tam giác ABC có phương trình là A. x 2 0.
B. 2x y 1 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 8 0.
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M 1;1 , N 0; 2, P 1 ; 2 lần lượt
là trung điểm AB, BC, AC. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là
A. x 4y 5 0.
B. 4x y 5 0.
C. x 4y 3 0.
D. 4x y 3 0.
Câu 51: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M 1 ; 1
, N1;9, P9;1 lần lượt
là trung điểm BC, CA, .
AB Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là
A. x y 11 0.
B. 2x y 11 0.
C. 2x y 11 0.
D. x y 0.
Câu 52: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 2
;1, B2;3, C1; 5 . Đường
phân giác trong của góc A có phương trình là
A. 2x y 0.
B. x y 1 0.
C. x 2y 4 0.
D. x 3y 1 0.
Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 1;1. Biết
A2;0, B1; 4. Phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là
A. x 4y 8 0.
B. 4x y 2 0.
C. x 4y 1 0.
D. 4x y 5 0.
Câu 54: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 3; 5 và hai cạnh
AB, AD lần lượt nằm trên hai đường thẳng x 3y 6 0, 2x 5y 1 0. Viết phương trình hai
cạnh còn lại của hình bình hành ABCD.
A. 2x 5y 29 0; x 3y 40 0.
B. 2x 5y 39 0; x 3y 30 0.
C. 2x 5y 19 0; x 3y 20 0.
D. 2x 5y 39 0; x 3y 30 0.
Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1;1 và hai đường thẳng
d : 3x y 5 0, d : x y 4 0. Gọi là đường thẳng đi qua M và cắt d , d lần lượt tại A, B 1 2 1 2
sao cho 2MA 3MB 0. Các đường thẳng cần tìm là
A. x y 2 0; x 1 0.
B. x y 0; y 1 0.
C. 2x y 1 0; x 1 0.
D. x y 0; x 1 0.
Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Lập phương trình đường thẳng đi
qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho M là trung điểm . AB
A. x y 3 0.
B. 2x y 2 0.
C. x 2y 5 0.
D. 2x y 4 0.
Câu 57: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Lập phương trình đường thẳng đi
qua M và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA 2O . B
A. x y 3 0.
B. 2x y 2 0.
C. x 2y 5 0.
D. 2x y 4 0.
Câu 58: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M
và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB 6?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 6
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 2;1. Gọi là đường thẳng qua M , cắt các
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. M 2; 2. B. N 2; 2. C. P 2; 2. D. Q 2; 2.
Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Gọi là đường thẳng qua M , cắt các 1 1
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho
nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng đi qua 2 2 OA OB điểm nào dưới đây? A. M 3;1. B. N 2; 1. C. P 0; 3. D. Q 3; 3.
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (3; 2) . Gọi d là đường thẳng đi qua M và lần lượt
cắt tia Ox, Oy tại (
A a;0), B(0;b) với a 0, b 0 và diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Hỏi
điểm nào dưới đây thuộc d? A. N 3 ;6. B. S2; 1 . C. P 1; 3. D. Q 3; 3. DẠNG TOÁN 3: Khoảng cách. Góc I. PHƯƠNG PHÁP 1. Khoảng cách
a. Cho đường thẳng ax by c 2 2 :
0 a b 0 và điểm M x ; y . 0 0
ax by c
Khoảng cách từ M đến là dM; 0 0 2 2 a b
dM;Ox y Đặc biệt: 0 d
M;Oy x0
b. Cho hai đường thẳng : ax by c 0 2 2
a b 0 và : ax by c 0 c c . 2 2 1 2 1 1 c c
Khoảng cách giữa và là d ; 1 2 1 2 1 2 2 2 a b
2. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng : a x b y c 0 2 2
a b 0 và : a x b y c 0 2 2 a b 0 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1
Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là n a ; b . 1 1 1 1
Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là n a ; b . 2 2 2 2
Gọi là góc giữa hai đường thẳng và , 0 90 . 2 1 n .n a a b b 1 2 1 2 1 2 cos 2 2 2 2 n . n 1 1 a b . a b 1 1 2 2
Đặc biệt: n .n 0 a a b b 0 1 2 1 2 1 2 1 2
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính côsin góc giữa hai đường thẳng : 2x y 1 0 và 1 x 2 t : . 2 y 1 t
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 7
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 63: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng :x 2y 15 0 và 1 x 2 t : t . 2 y 4 2t
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng : x 3y 2 0 và 1
: x 3y 1 0 . 2
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng
x 9 at d :
t và đường thẳng d :3x 4 y 2 0 bằng 45 . 1
y 7 2t 2
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng
: 3x y 4 0.
Câu 67: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng x 1 4t : . . y 1 3t
Câu 68: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :x y 3 0 và d :x y 5 0. Tính 1 2
khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d . 1 2
Câu 69: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm A0; 4 đến đường thẳng . x sin .
y cos 4 1 cos 0, .
Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường tròn C có tâm I 3; 2 tiếp xúc với đường thẳng
:x 5y 1 0, tính bán kính R của đường tròn C.
x 2 2t
Câu 71: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A0;
1 và đường thẳng d : . Tìm điểm M y 3 t
thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 .
Câu 72: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3; 1
,B0;3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox
sao khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1. x 3 t
Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc đường thẳng d : và cách đường y 2 t
thẳng : 2x y 3 0 một khoảng 2 5 .
Câu 74: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2 lên đường
thẳng : x y 0.
Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x m
1 y m 0 ( m là tham số bất kì) và điểm A5;
1 . Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng : 2x y 1 0. Tính
khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng . 5 A. 5. B. 5. C. 2 5 D. . 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 8
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm giá trị tham số n để khoảng cách từ điểm I 2; 3 đến
đường thẳng : x ny 1 2n 0 bằng 1. A. n 0. B. n 1. C. n 1. D. n 2. x 1 t
Câu 78: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 3 và đường thẳng : , t . Tính y 2t
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . 3 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 5 5
Câu 79: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x 2y 3 0 và d : 2x 4y 5 0. 1 2
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d . 1 2 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 10 5
Câu 80: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 3x 4y 3 0. Viết phương trình các
đường thẳng song song với và cách một khoảng bằng 1.
A. 3x 4y 1 0; 3x 4y 7 0.
B. 3x 4y 2 0; 3x 4y 8 0.
C. 3x 4y 2 0; 3x 4y 6 0.
D. 3x 4y 4 0; 3x 4y 6 0.
Câu 81: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1; 4 và N 6; 2. Viết phương trình các
đường thẳng qua M sao cho khoảng cách từ N đến bằng 5.
A. x 1 0; 3x 4y 19 0.
B. x 1 0; 21x 20y 59 0.
C. y 1 0; 3x 4y 19 0.
D. y 1 0; 21x 20y 59 0.
Câu 82: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm P 1;1 và Q4; 2. Viết phương trình các
đường thẳng sao cho khoảng cách từ P và Q đến lần lượt bằng 2 và 3.
A. y 1 0; 3x 4y 11 0.
B. x 1 0; 3x 4y 11 0.
C. y 1 0; 3x 4y 11 0.
D. x 1 0; 3x 4y 11 0.
Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x y 10 0 và d : x 3y 2 0. 1 2
Tính góc giữa hai đường thẳng d và d . 1 2 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 84: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y 1 0 và d : x 2y 10 0. 1 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d vuông góc với nhau. 1 2 1 A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2
Câu 85: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y 7m 9 0 và 1
d : 2x y 10 0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng 2
d và d bằng 45 . Tính tổng tất cả các phần tử của S. 1 2 4 8 8 A. 0. B. . C. . D. . 3 3 3 DẠNG TOÁN 4:
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP
Cho hai đường thẳng : a x b y c 0 2 2
a b 0 và : a x b y c 0 2 2 a b 0 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 9
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Nếu a ,b ,c 0 thì ta có: 2 2 2 a b song song với và trùng nhau cắt 1 1 . 1 2 1 2 1 2 a b 2 2 a b c a b c 1 1 1 1 1 1 . a b c a b c 2 2 2 2 2 2
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
Câu 86: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm m để hai đường thẳng d :mx y m 5, d : x my 9 cắt 1 2 nhau.
Câu 87: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx m 1 y 2m 0 và 1
d : 2x y 1 0 . Tìm m để d và d song song. 2 1 2
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng d : mx m 1 y 2m 0,d : 4x 3y 26 0 1 2
và d : 3x 4y 7 0. Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy. 3
Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, cho hai đường thẳng
d : 5x 7 y 4 0 và 1
d : 5x 7 y 6 0. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều d và d . 2 1 2
Câu 90: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 4x 3y 26 0 và
3x 4y 7 0 .
Câu 91: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A2;1 , đường cao BH : x 3y 7 0 và
trung tuyến CM : x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Câu 92: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y 1, d : x 3y 3 0 . Viết 1 2
phương trình đường thẳng d đối xứng với d qua đường thẳng d . 2 1
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 93: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y 3 0 và d : 2x y 3 0. 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng? A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2
Câu 94: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x 2y 1 0 và 1
d : 2x y 3 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 x 1 t
Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : , t và 1 y 1 2t
d : 2x y 3 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 x 1 t
Câu 96: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : , t và 1 y 1 t x 2 k d : , k
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 y k
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 10
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 DẠNG TOÁN 5:
Các bài toán liên quan đến điểm. I. PHƯƠNG PHÁP
Một số lưu ý khi xử lí các bài toán liên quan đến điểm:
a. Điểm M Ox Mt;0.
b. Điểm M Oy M0;t.
Mt;t 2
c. Điểm M : x y 2 0 M
t t. 2;
d. Điểm M : 2x y 2 0
Mt;2t 2.
e. Điểm M : x 2y 3 0
M2t 3;t.
Chú ý: Bài toán hình chiếu vuông góc và điểm đối xứng qua đường thẳng.
Cho điểm A và đường thẳng (không qua A ). H H
+) Điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên . AH AH.u 0
+) Điểm A là điểm đối xứng của A qua H là trung điểm AA . A H Δ A'
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 97: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 1 và đường thẳng : x 2y 5 0. Gọi
H a;b là hình chiếu vuông góc của A trên , tính a . b 11 A. 4. B. 0. C. . D. 3. 4
Câu 98: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M 1; 1 là 2
trung điểm của cạnh BC và G ;0 là trọng tâm của tam giác ABC. Biết Ba;b, a 0, tính 3 a . b A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 99: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 4y 15 0 và điểm A 2; 0 . Tìm tọa
độ điểm M thuộc d để đoạn AM có độ dài nhỏ nhất.
Câu 100: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm hai điểm A4; 2 , B 2;6 và điểm C nằm trên đường x 5 y 1 thẳng d :
sao cho CA CB . Tìm tọa độ điểm C. 3 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 11
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 101: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết
phương trình cạnh BC : x y 2 0 ; hai đường cao BB' : x 3 0 và CC ' : 2x 3y 6 0.
Câu 102: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3
;0 ,B3;0,C 2;6 . Tìm tọa độ trực
tâm H là của tam giác ABC .
Câu 103: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;
1 ; B 2;0;C 3;4 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B,C .
Câu 104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng
BC : x 7 y 13 0. Các chân đường cao kẻ từ B, C của tam giác ABC lần lượt là
E 2;5, F 0; 4. Tìm tọa độ đỉnh A.
Câu 105: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh (
B 12;1) , đường phân giác trong của
góc A có phương trình d : x 2y 5 1 2
0; G ; là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ đỉnh 3 3 C.
Câu 106: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A 6 ;3;B0;
1 ;C 3; 2 . Tìm M trên đường thẳng
d : 2x y 3 0 mà MA MB MC nhỏ nhất.
Câu 107: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d : 2x y 5 0 và điểm A4;8 . Gọi M là điểm đối xứng với B qua C, điểm N 5;4 là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD. Tìm tọa độ điểm C.
Câu 108: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N 11 1
là điểm trên cạnh CD sao cho CN 2ND . Giả sử M ;
và đường thẳng AN có phương 2 2
trình 2x y 3 0 . Tìm tọa độ điểm P là giao điểm của AN và BD .
Câu 109: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi MNPQ có tâm I 3;
1 , đỉnh M thuộc đường
thẳng x 4 y 1 0 , đỉnh N thuộc đường thẳng x y 8 0 . Xác định tọa độ đỉnh Q .
Câu 110: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d:2x y 5 0 và điểm ( A 4
;8) . Gọi M đối xứng với B qua C , điểm N(5; 4) là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD . Tìm tọa độ đỉnh C.
_____________________HẾT_____________________
Huế, 15h00’ Ngày 16 tháng 02 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 12
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Ox? A. u 1;0 . B. u 1;1 . C. u 1; 4 . D. u 0; 2 . 4 3 2 1 Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của Ox có tọa độ k;0 , k 0.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 , B2;7. Một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB là A. u 4 ;1 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 1; 4 . 4 3 2 1 Lời giải:
Ta có: AB 1; 4.
Các vectơ chỉ phương của đường thẳng AB có tọa độ k; 4k , k 0.
Chọn đáp án D. x 1 2t
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Vectơ nào dưới y 2 3t
đây là một vectơ chỉ phương của d? A. u 1; 2 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 4 3 2 1 Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ 2k; 3k, k 0.
Chọn đáp án D. x 2 y 3
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
. Vectơ nào dưới đây là 1 2
một vectơ chỉ phương của d? A. u 1; 2 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 4 3 2 1 Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ k; 2k , k 0.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 3 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của d? A. n 1; 2 . B. n 2 ;1 . C. n 2;1 . D. n 2; 3 . 4 3 2 1 Lời giải:
Các vectơ pháp tuyến của d có tọa độ 2k; k , k 0.
Chọn đáp án C.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3y 3 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của d? A. n 2; 3 . B. n 2 ;3 . C. n 4; 6 . D. n 2; 3 . 4 3 2 1 Lời giải:
Các vectơ pháp tuyến của d có tọa độ 2k; 3k, k 0.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 13
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Chọn đáp án A.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 2y 5 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của d? A. u 1; 2 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 4 3 2 1 Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ 2
k; k, k 0.
Chọn đáp án B. x 1 2t
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Vectơ nào dưới y 2 3t
đây là một vectơ pháp tuyến của d? A. u 1; 2 . B. u 2 ;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 4 3 2 1 Lời giải:
Các vectơ pháp tuyến của d có tọa độ 3
k;2k, k 0.
Chọn đáp án C. x 2 y 3
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây 1 2
không là một vectơ chỉ phương của d? A. u 1; 2 . B. u 2; 4 . C. u 1 ; 2 . D. u 2; 4 . 4 3 2 1 Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ k; 2k , k 0.
Chọn đáp án D.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 3 , B3;7. Gọi là đường trung trực của đoạn thẳng .
AB Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 4; 3 . C. n 4; 2 . D. n 2; 1 . 4 3 2 1 Lời giải:
Ta có: AB 2; 4.
là đường trung trực của đoạn thẳng AB nên . AB
Vậy các vectơ pháp tuyến của có tọa độ 2k; 4k, k 0.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 1 0. Gọi là đường thẳng
song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 4; 3 . C. n 4; 2 . D. n 2;1 . 4 3 2 1 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2;1. d
Do song song với d nên các vectơ pháp tuyến của có tọa độ 2k; k , k 0.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 1 0. Gọi là đường thẳng
vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 14
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A. n 1; 2 . B. n 1; 2 . C. n 4; 2 . D. n 2;1 . 4 3 2 1 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2;1. d
Do vuông góc với d nên các vectơ pháp tuyến của có tọa độ k; 2
k, k 0.
Chọn đáp án B. x 1 2t
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Gọi là đường y t
thẳng song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 4; 3 . C. n 1; 2 . D. n 2;1 . 4 3 2 1 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 1; 2 . d
Do song song với d nên các vectơ pháp tuyến của có tọa độ k; 2
k, k 0.
Chọn đáp án C. x 1 y 2
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
. Gọi là đường thẳng 2 1
vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n 1; 2 . B. n 1; 2 . C. n 4; 2 . D. n 2; 1 . 4 3 2 1 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 1; 2 . d
Do vuông góc với d nên các vectơ pháp tuyến của có tọa độ 2k; k , k 0.
Chọn đáp án C.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A3; 1 , B 6 ;2. Lời giải:
Đường thẳng AB qua điểm A3; 1
và có 1 vectơ chỉ phương là AB 9 ;3 nên có phương x 3 9t trình: , t . y 1 3t
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông
góc với đường thẳng d : 8x 6 y 7 0. Lời giải:
Vì d nên có dạng: 6x 8y C 0.
Do O 0;0 nên 6.0 8.0 C 0 C 0 .
Vậy phương trình : 6x 8y 0 3x 4 y 0.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;0; B 0;2 và đường thẳng d : x y 0 . Viết
phương trình tham số của đường thẳng qua A và song song với d . Lời giải:
Do d nên : x y C 0C 0.
qua A3;0 , suy ra 3 0 C 0 C 3 ( nhận)
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 15
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Như vậy : x y 3 0 x t
Vậy có phương trình tham số: ,t . y 3 t
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M 1; 1 và song song với
đường thẳng d ' : x y 1 0. Lời giải:
Do đường thẳng d song song với đường thẳng d ' : x y 1 0 nên đường thẳng d nhận vectơ n 1;
1 làm một vectơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng d qua M 1;
1 và nhận vectơ n 1;
1 làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là x y 2 0 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A2; 3; B 4 ;5;C6; 5
. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB và AC . Viết phương trình tham số của đường thẳng MN. Lời giải:
Do M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC nên suy ra M 1
;4; N 4; 1 .
Đường thẳng MN đi qua M 1
;4 và nhận MN 5; 5
làm một vectơ chỉ phương x 1 5 t MN : .
y 4 5t
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 và B0; 4. Viết phương trình đường thẳng . AB Lời giải: x y
Áp dụng công thức phương trình đoạn chắn AB :
1 4x y 4 0. 1 4
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox, Oy .
Viết phương trình đường thẳng AB . Lời giải:
Ta có, hình chiếu của điểm M (1; 2) lên Ox,Oy lần lượt là A(1;0) và B(0;2). x y
Do đó phương trình đường thẳng AB là:
1 2x y 2 0 . 1 2
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5; 3 và cắt hai
trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB. Lời giải:
Gọi AOx A x ;0; B Oy B 0; y A B
x x 2x x 10 Ta có A B M A
M là trung điểm AB
y y 2 y y 6 A B M B x y Suy ra AB :
1 3x 5y 30 0 . 10 6
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;
1 , B 0; 2 , C 4; 2 . Viết phương
trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua đỉnh B của tam giác ABC.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 16
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT Lời giải: 5 3 5 7
Gọi M là trung điểm của cạnh AC M ; BM ; 2 2 2 2 .
Đường thẳng BM nhận n 7
;5 làm một vectơ pháp tuyến.
Suy ra BM : 7x 5( y 2) 0 7
x 5y 10 0.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại C và B 2;
1 , A4;3 . Viết phương
trình đường cao CH của tam giác ABC. Lời giải:
Tam giác ABC cân tại C nên H là trung điểm của AB và CH AB . Ta có: H 3; 1 và AB 2 ; 4 2 1;2 .
Vậy phương trình đường cao CH : 1 x 3 2 y
1 0 x 2 y 5 0 .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A2; 1
,B4;5,C 3 ;2 . Viết phương
trình đường cao AH của tam giác ABC. Lời giải:
Đường cao AH đi qua điểm A2;
1 và có một vectơ pháp tuyến là BC 7 ; 3 .
Vậy phương trình AH là 7
x 2 3 y
1 0 7x 3y 11 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
H là trực tâm tam giác ABC và
AB : 7x y 4 0; BH : 2x y 4 0; AH : x y 2 0. Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC. Lời giải:
Ta có: CH AB nên CH có phương trình 1 x x 7 y y 0 1 x x y y H 7 H 0 H H
2x y 4 0 x 2
trong đó x , y là nghiệm của hệ:
. Từ đó H 2;0. H H
x y 2 0 y 0
Vậy 1 x 2 7 y 0 0 x 7 y 2 0.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M 2;0 là trung điểm của cạnh . AB
Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x 2 y 3 0 và
6x y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng AC. Lời giải: A M B C E D
+) Gọi AH và AD lần lượt là các đường cao và trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC .
7x 2y 3 0 x 1
+) Tọa độ A là nghiệm của hệ A1;2.
6x y 4 0 y 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 17
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
x 2x x 3
+) M là trung điểm của AB nên B M A B3; 2 .
y 2 y y 2 B M A
+) Đường thẳng BC đi qua B 3; 2 và vuông góc với đường thẳng AH : 6x y 4 0 nên có
phương trình x – 3 6 y 2 0 x 6 y 9 0 .
7x 2y 3 0
+) D là giao điểm của BC và AN nên tọa độ D là nghiệm của hệ:
x 6y 9 0 x 0 3 3 D 0; y 2 2
Do D là trung điểm của BC nên suy ra C 3 ; 1 .
+) Đường thẳng AC đi qua A1; 2 và C 3 ;
1 có phương trình là 3x 4 y 5 0 . x y
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường thẳng d :
1 , a 0;b 0 đi qua M 1 ;6 a b
tạo với tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Viết phương trình đường thẳng d. Lời giải: 1 6
Do d đi qua M 1 ;6 1 (1). a b
Đường thẳng cắt tia Ox tại ( A ;
a 0), a 0 OA . a
Đường thẳng cắt tia Oy tại B(0; )
b , b 0 OB . b 1 1
OAB vuông tại O nên có diện tích là S O . A OB a . b OAB 2 2 1 Theo đề S
4 ab 4 ab 8 (2). OAB 2 x y Từ
1 , 2 suy ra: a 2;b 4 d :
1 2x y 4 0. 2 4
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 2;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M ,
cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B ( ,
A B khác O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Lời giải:
Gọi đường thẳng d cắt tia Ox , Oy lần lượt tại Aa;0 và B 0;b;a,b 0 x y d : 1 a b Cauchy 2 1 2
Vì d qua M 2 1 2;1 1 1 2 ab 8 a b a b ab 1 1
Ta có diện tích tam giác vuông OAB tại O là S .O . A OB . . a b 4 2 2 2 1
Diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất S
4 a 2b min a b
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 18
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT 2 1 x y
1 b 2,a 4 d :
1 x 2y 4 0 . 2b b 4 2
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng : x y 1 0, : 2x y 1 0 và điểm 1 2 P 2;
1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng , lần 1 2
lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm AB . Lời giải:
Vì A A a; a 1 . Vì P 2;
1 là trung điểm của đoạn AB B 4 ;1 a a . 1 8 8 11 2 8
Mặt khác B a A ; ; AP ; 2 3 3 3 3 3
Đường thẳng AP có phương trình là: 4x y 7 0 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1; 1 và B3; 4 . Gọi d là một đường thẳng bất
kì luôn đi qua B. Viết phương trình đường thẳng d khi khoảng cách từ A đến đường thẳng d
đạt giá trị lớn nhất. Lời giải:
Ta có: AB 2; 5.
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d . 2 2
Khi đó, ta có: dA,d AH AB 3 1 4 1 29 .
Do đó khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất bằng AB khi AB . d
Vì vậy d đi qua A1; 1 và nhận AB 2; 5 làm một vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình của đường thẳng d là d :2x 1 5y 1 0 d :2x 5y 3 0 .
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y 3 0. Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 4. B. N 1;0. C. P 2; 3. D. Q2;0. Lời giải:
Thay tọa độ điểm M vào phương trình d thấy thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y 3 0. Điểm nào dưới đây
không nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 4. B. N 3 ;0. C. P 0; 3. D. Q2;1. Lời giải:
Thay tọa độ điểm Q vào phương trình d thấy không thỏa mãn.
Chọn đáp án D. x 1 y 1
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
. Biết điểm M a; b nằm 2 3
trên đường thẳng d, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a 2b 5.
B. 3a 2b 5.
C. 3a b 5.
D. 3a b 5. Lời giải: a 1 b 1
Do M a;bd
3a 1 2b 1 3a 2b 5. 2 3
Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 19
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x 1 t
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Điểm nào dưới đây y 2 3t
nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 3. B. N 1; 2. C. P 1; 5. D. Q2;0. Lời giải:
Chọn đáp án B. x 1 t
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
,t . Điểm nào dưới đây y 2 3t
nằm trên đường thẳng d ? A. M 1; 3. B. N 5; 2. C. P 2; 5. D. Q2;0. Lời giải: 2 1 t
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được: t 1. 5 2 3t
Chọn đáp án C. x t
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
, t . Điểm nào dưới đây y 1 2t
không nằm trên đường thẳng d ? A. M 0;1. B. N 1; 3. C. P 2; 5. D. Q1;1. Lời giải: 1 t
Thay tọa độ điểm Q vào phương trình d : (vô nghiệm). 1 1 2t
Chọn đáp án D.
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 , B0; 5. Phương trình đường thẳng AB là x y x y x y x y A. 0. B. 1. C. 1. D. 1. 1 5 5 1 1 5 1 5 Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 , B2; 5. Phương trình đường thẳng AB là
A. x 4y 5 0.
B. 4x y 3 0.
C. x 4y 1 0.
D. 4x y 1 0. Lời giải:
Ta có: AB 1; 4.
Đường thẳng AB qua A1;1 và nhận AB 1; 4 làm một vectơ chỉ phương nên chọn n 4; 1
làm một vec tơ pháp tuyến của . AB
Vậy AB : 4x 1 y 1 0 4x y 3 0.
Chọn đáp án B.
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 , B2; 5. Phương trình đường thẳng AB là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 20
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x 1 t x 1 4t x 1 t x 1 t A. , t . B. , t . C. , t . D. , t . y 1 4t y 1 t y 4 t y 1 4t Lời giải:
Ta có: AB 1; 4.
Đường thẳng AB qua A1;1 và nhận AB 1; 4 làm một vectơ chỉ phương. x 1 t Vậy AB : , t . y 1 4t
Chọn đáp án A.
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1;
1 , N 2; 4. Phương trình đường thẳng MN là x 1 t x 1 3t x 1 t x t A. , t . B. , t . C. , t . D. , t . y 3t y 1 t y 3 t y 2 3t Lời giải:
Ta có: MN 1; 3.
Đường thẳng MN qua M 1;1 và nhận MN 1; 3 làm một vectơ chỉ phương. x 1 t Vậy MN : , t . y 1 3t
Test phương án D, thấy thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;0 , B3;6. Phương trình đường thẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x 3y 11 0
B. x 3y 11 0.
C. 3x y 9 0.
D. 3x y 7 0. Lời giải:
Ta có: AB 2;6.
Gọi I là trung điểm AB I 2; 3.
Đường thẳng qua I 2; 3 và nhận AB 2;6 làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy : 2x 2 6y 3 0 2x 6y 22 0 x 3y 11 0.
Chọn đáp án B.
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x 2y 3 0.
Phương trình đường thẳng qua A và song song với d là
A. 2x y 0.
B. x 2y 5 0.
C. 2x y 5 0.
D. x 2y 1 0. Lời giải:
Do song song với d nên có dạng : x 2y m 0, m 3 .
Do A1; 2 1 4 m 0 m 5.
Vậy : x 2y 5 0.
Chọn đáp án B.
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x 2y 3 0.
Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 21
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
A. 2x y 0.
B. x 2y 5 0.
C. 2x y 1 0.
D. x 2y 1 0. Lời giải:
Do vuông góc với d nên có dạng : 2x y m 0.
Do A1; 2 2 2 m 0 m 0. Vậy : 2x y 0.
Chọn đáp án A. x 1 2t
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3 và đường thẳng d : , t . y 3 t
Phương trình đường thẳng qua A và song song với d là
A. 2x y 7 0.
B. 2x y 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 4 0. Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2;1 nên d có một vectơ pháp tuyến là d n 1; 2 . d
Do song song với d nên nhận n 1; 2
làm một vectơ pháp tuyến. d
Vậy : 1x 2 2y 3 0 x 2y 4 0.
Chọn đáp án D. x 1 2t
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3 và đường thẳng d : , t . y 3 t
Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d là
A. 2x y 7 0.
B. 2x y 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 4 0. Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2;1. d
Do vuông góc với d nên nhận n 1; 2
làm một vectơ pháp tuyến. d
Vậy : 1x 2 2y 3 0 x 2y 4 0.
Chọn đáp án D.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C 4 ;4. Phương
trình đường thẳng chứa cạnh AB là
A. x 2y 3 0.
B. 2x y 1 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 4 0. Lời giải:
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB 1; 2 n 2
;1 là một vectơ pháp tuyến của . AB
Vậy AB : 2x 1 1y 1 0 2
x y 1 0.
Chọn đáp án B.
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C 4 ;1. Đường
trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
A. x 2y 3 0.
B. 2x y 1 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 4 0. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 22
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A C B M
Gọi M là trung điểm BC M 1 ;2.
Đường thẳng AM có một vectơ chỉ phương là AM 2
;1 n 1;2 là một vectơ pháp tuyến của AM.
Vậy AM : 1x 1 2y 1 0 x 2y 3 0.
Chọn đáp án A.
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;1 , B2; 3 , C 4 ;1. Đường
trung cao BK của tam giác ABC có phương trình là A. x 2 0.
B. 2x y 1 0.
C. x 2y 1 0.
D. x 2y 8 0. Lời giải: A K C B
Đường thẳng BK có một vectơ pháp tuyến là AC 5; 0.
Vậy BK : 5x 2 0y 3 0 x 2 0.
Chọn đáp án A.
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M 1;1 , N 0; 2 , P 1 ; 2 lần lượt
là trung điểm AB, BC, AC. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là
A. x 4y 5 0.
B. 4x y 5 0.
C. x 4y 3 0.
D. 4x y 3 0. Lời giải: A M P C B N
Đường thẳng AB qua M 1;1 và có một vectơ chỉ phương là NP 1 ; 4
n 4; 1 là vectơ pháp tuyến của . AB
Vậy AB : 4x 1 1y 1 0 4x y 3 0.
Chọn đáp án D.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 23
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 51: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M 1 ; 1
, N1;9, P9;1 lần lượt
là trung điểm BC, CA, .
AB Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là
A. x y 11 0.
B. 2x y 11 0.
C. 2x y 11 0.
D. x y 0. Lời giải: A P N C B H M Ta có: NM 2 ; 1
0, AP 9 x ;1 y . A A 9 x 2 x 11
Tứ giác APMN là hình bình hành nên A A
NM AP A11;1 1 . 1 y 1 0 y 11 A A
Đường cao AH qua A11;11 và nhận NP 8; 8
hay n 1;
1 làm một vectơ pháp tuyến
nên có phương trình là 1x 11 y 11 0 x y 0.
Chọn đáp án D.
Câu 52: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 2
;1, B2;3, C1; 5 . Đường
phân giác trong của góc A có phương trình là
A. 2x y 0.
B. x y 1 0.
C. x 2y 4 0.
D. x 3y 1 0. Lời giải: A C B D
Ta có: AB 4; 2 AB 2 5, AC 3; 6
AC 3 5.
Gọi Dx; y là chân đường phân giác trong của góc A, ta có: AB 2 8 1 DB
.DC DB .DC D ; . AC 3 5 5 18 6
Đường phân giác AD qua A2;1 và nhận AD ;
làm một vectơ chỉ phương nên có 5 5
một vectơ pháp tuyến là Vây
Chọn đáp án D.
Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 1;1. Biết
A2;0, B1; 4. Phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là
A. x 4y 8 0.
B. 4x y 2 0.
C. x 4y 1 0.
D. 4x y 5 0. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 24
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A B I D C
Do I là trung điểm AC C 0; 2.
Đường thẳng CD qua C 0; 2 và có một vectơ chỉ phương là AB 1
;4 n 4;1 là vectơ pháp tuyến của . CD
Vậy CD : 4x 0 1y 2 0 4x y 2 0.
Chọn đáp án B.
Câu 54: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 3; 5 và hai cạnh
AB, AD lần lượt nằm trên hai đường thẳng x 3y 6 0, 2x 5y 1 0. Viết phương trình hai
cạnh còn lại của hình bình hành ABCD.
A. 2x 5y 29 0; x 3y 40 0.
B. 2x 5y 39 0; x 3y 30 0.
C. 2x 5y 19 0; x 3y 20 0.
D. 2x 5y 39 0; x 3y 30 0. Lời giải: A B I D C
x 3y 6 0 x 3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: A3;1.
2x 5y 1 0 y 1
Do I là trung điểm AC nên C 3;9.
Đường thẳng BC đi qua C 3;9 và song song với AD : 2x 5y 1 0 nên có phương trình
2x 3 5y 9 0 2x 5y 39 0.
Đường thẳng CD đi qua C 3;9 và song song với AB : x 3y 6 0 nên có phương trình
x 3 3y 9 0 x 3y 30 0.
Chọn đáp án B.
Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1;1 và hai đường thẳng
d : 3x y 5 0, d : x y 4 0. Gọi là đường thẳng đi qua M và cắt d , d lần lượt tại A, B 1 2 1 2
sao cho 2MA 3MB 0. Các đường thẳng cần tìm là
A. x y 2 0; x 1 0.
B. x y 0; y 1 0.
C. 2x y 1 0; x 1 0.
D. x y 0; x 1 0. Lời giải:
A d A x ; 3x 5 , Bd B x ; 4 x . 1 1 1 2 2 2
2MA 3MB 1
Vì A, M, B thẳng hàng và 2MA 3MB
MA MB . 2 3 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 25
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Ta có: MA x 1; 3x 6 , MB x 1; 3 x . 1 1 2 2 5 x 5 5 Từ (1) giải được 1 2 . Suy ra A ;
, B2; 2 d : x y 0. 2 2 x 2 2 x 1 Từ (2) giải được 1 . Suy ra A1; 2
, B1;3 d : x 1 0. x 1 2
Chọn đáp án D.
Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Lập phương trình đường thẳng đi
qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho M là trung điểm . AB
A. x y 3 0.
B. 2x y 2 0.
C. x 2y 5 0.
D. 2x y 4 0. Lời giải:
Giả sử Ox Aa;0 , Oy B0;b , . a b 0. x y Suy ra : 1. a b x y
Do M là trung điểm AB nên A2;0 , B0; 4. Vậy : 1 2x y 4 0. 2 4
Chọn đáp án D.
Câu 57: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Lập phương trình đường thẳng đi
qua M và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA 2O . B
A. x y 3 0.
B. 2x y 2 0.
C. x 2y 5 0.
D. 2x y 4 0. Lời giải:
Gọi Ox Aa;0 , Oy B0; b , a 0, b 0. x y Suy ra : 1. a b Do M 1 2 1; 2 1 (*). a b 1 2 5
Ta có: OA 2OB a 2 .
b Thay vào (*) ta được:
1 b a 5. 2b b 2 x 2y Vậy :
1 x 2y 5 0. 5 5
Chọn đáp án D.
Câu 58: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M
và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB 6? A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. Lời giải:
Gọi Ox Aa;0 , Oy B0; b , a 0, b 0. x y Suy ra : 1. a b Do M 1 2 1; 2 1 (1). a b
Ta có: OA OB 6 a b 6 (2).
Từ (1) và (2), giải hệ ta được: a 2; b 4 hoặc a b 3.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 26
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2x y 4 0 và x y 3 0.
Chọn đáp án D.
Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 2;1. Gọi là đường thẳng qua M , cắt các
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho OA OB nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. M 2; 2. B. N 2; 2. C. P 2; 2 . D. Q 2; 2. Lời giải:
Gọi Ox Aa;0 , Oy B0; b , a 0, b 0. x y Suy ra : 1. a b Do M 2 1 2;1 1 a b a b
Ta có: OA OB a b a b a b 2 1 2 .1 . 3 3 2 2. a b b a a 2b a b 2 a 2 2
Vậy OA OB 3 2 2 khi b a . min 2 1 2 1 1 b 2 1 1 a b a b x y
Vậy phương trình đường thẳng là
1 x 2y 2 2 0. 2 2 2 1
Rõ ràng M 2; 2 .
Chọn đáp án A.
Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2. Gọi là đường thẳng qua M , cắt các 1 1
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B (khác O ) sao cho
nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng đi qua 2 2 OA OB điểm nào dưới đây? A. M 3;1. B. N 2; 1. C. P 0; 3. D. Q 3; 3. Lời giải: y B M 2 H A O 1 x 1 1 1 Kẻ OH . AB Khi đó: . 2 2 2 OH OA OB 1 1 1 Ta có: nhỏ nhất
nhỏ nhất OH lớn nhất. 2 2 OA OB 2 OH
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 27
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Ta có: OH OM OH OM. max
Điều này xảy ra OH OM hay đường thẳng nhận OM 1; 2 làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình là 1x 1 2y 2 0 x 2y 5 0.
Rõ ràng M 3;1 .
Chọn đáp án A.
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (3; 2) . Gọi d là đường thẳng đi qua M và lần lượt
cắt tia Ox, Oy tại (
A a;0), B(0;b) với a 0, b 0 và diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Hỏi
điểm nào dưới đây thuộc d? A. N 3 ;6. B. S2; 1 . C. P 1; 3. D. Q 3; 3. Lời giải: x y
Phương trình theo đoạn chắn của đường thẳng d : 1 a b 3 2
d là đường thẳng đi qua M (2;3) nên 1 (*) a b 1 . a b
Tam giác OAB vuông tại O nên có diện tích là S O . A OB
(OA a,OB b) nhỏ nhất 2 2 . a b nhỏ nhất . a b nhỏ nhất. 2 3 2 6 24
Mà theo bất đẳng thức Cô si, ta có 1 2 1 ab 24 a b ab ab 3 2 2a Do đó . a b nhỏ nhất b
b 4,a 6 (Từ(*)) a b 3 x y
Lúc đó phương trình của d :
1 2x 3y 12 0. 6 4 Dễ thấy N 3
;6d.
Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính côsin góc giữa hai đường thẳng : 2x y 1 0 và 1 x 2 t : . 2 y 1 t Lời giải:
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng là n 2;
1 nên vectơ chỉ phương u 1; 2 1
Véctơ chỉ phương của đường thẳng là u 1; 1 2 u.u 3 3 10 Khi đó cos ;
cos u;u . 1 2
u.u 5. 2 10
Câu 63: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng :x 2y 15 0 và 1 x 2 t : t . 2 y 4 2t Lời giải:
Đường thẳng có VTPT là n 1; 2 . 1 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 28
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là u 1; 2 n 2;1 . 2 2 2
Nhận xét : n .n 0 , 90 . 1 2 1 2 1 2
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng : x 3y 2 0 và 1
: x 3y 1 0 . 2 Lời giải:
có vectơ pháp tuyến là n 1; 3 ; 1 1
có vectơ pháp tuyến là n 1; 3 . 2 2 n .n 1.1 3 3 1 2 2 1 Khi đó: cos ; . 1 2 | n | . n
1 32 . 1 32 2 2 4. 4 2 1 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng ; là 60 . 1 2
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng
x 9 at d :
t và đường thẳng d :3x 4 y 2 0 bằng 45 . 1
y 7 2t 2 Lời giải:
Gọi là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u a ; 2 . 1
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là v 4; 3 . 2 u.v 1 4a 6
Ta có cos cos u, v cos 45 u . v 2 2 5 a 4 2
5 a 4 2 4a 6 2 2
25a 100 32a 96a 72 2 a 2
7a 96a 28 0 7 . a 14
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng
: 3x y 4 0. Lời giải:
Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 3x y 4 0 là
dM 3.1 1 4 6 3 10 ; . 2 2 3 1 10 5
Câu 67: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng x 1 4t : . . y 1 3t Lời giải:
Ta có : 3x 4y 1 0.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 29
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT 3.3 4. 4 1 24
Suy ra dM, . 2 2 5 3 4
Câu 68: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :x y 3 0 và d :x y 5 0. Tính 1 2
khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d . 1 2 Lời giải:
Ta có: d và d song song. 1 2 0 3 5
Cách 1: Chọn A0;3d d d ;d d A;d 2. 1 1 2 2 1 1 3 5
Cách 2: Giải nhanh dd ;d 2. 1 2 1 1
Câu 69: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm A0; 4 đến đường thẳng . x sin .
y cos 4 1 cos 0, . Lời giải:
Khoảng cách từ A0; 4 đến đường thẳng : . x sin .
y cos 4 1 cos 0 là d , A 0.sin 4.cos 41 cos 4. 2 2 sin cos
Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường tròn C có tâm I 3; 2 tiếp xúc với đường thẳng
:x 5y 1 0, tính bán kính R của đường tròn C. Lời giải: 3 5. 2 1 14
Ta có: R d I , . 2 2 26 1 5
x 2 2t
Câu 71: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A0;
1 và đường thẳng d : . Tìm điểm M y 3 t
thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 . Lời giải: Gọi M 2 2 ;
a 3 a d.
a 1 M4;4 2 2
Ta có: AM 5 2 2a 2 a 2
5 5a 12a 17 0 17 24 2 a M ; 5 5 5
Câu 72: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3; 1
,B0;3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox
sao khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1. Lời giải: Gọi M ;
x 0 Ox . Ta có AB 3 ;4
Phương trình đường thẳng AB : 4x 3 y 3 0 4x 3y 9 0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 30
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT 7 x x
Ta có: d M AB 4 9 ; 5 4x 9 2 . 5 x 1 7 Vậy M ;0 ; M
1;0 là các điểm cần tìm. 2 x 3 t
Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc đường thẳng d : và cách đường y 2 t
thẳng : 2x y 3 0 một khoảng 2 5 . Lời giải:
Vì M 3 t; 2 t . d
t t
Theo giả thiết: dM 2(3 ) (2 ) 3 ; 2 5 2 5 5 t 9 M12;1 1
t 1 10 t M . 11 8; 9
Câu 74: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2 lên đường
thẳng : x y 0. Lời giải:
Đường thẳng có 1 VTPT là n 1;
1 nên có 1 VTCP là u 1; 1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M 1; 2 lên đường thẳng .
Gọi H t;t . 3
Vì MH MH u MH.u 0 t 1 t 2 0 t 3 3 H ; . 2 2 2
Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x m
1 y m 0 ( m là tham số bất kì) và điểm A5;
1 . Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến . Lời giải:
x m y m y y 1 0 x 1 : 1 0
1 m x y 0, m . x y 0 y 1
Suy ra luôn đi qua điểm cố định H 1 ; 1 .
Khi đó, với mọi M , ta có d ;
A AM AH .
Giá trị lớn nhất của d ;
A AH khi M H max d ,
A AH 2 10 .
Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng : 2x y 1 0. Tính
khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng . 5 A. 5. B. 5. C. 2 5 D. . 5 Lời giải:
Ta có: dA 2.1 2 1 ; 5. 4 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 31
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Chọn đáp án A.
Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm giá trị tham số n để khoảng cách từ điểm I 2; 3 đến
đường thẳng : x ny 1 2n 0 bằng 1. A. n 0. B. n 1. C. n 1. D. n 2. Lời giải:
2 3n 1 2n
Ta có: dI; 2
1 1 n 1 n n 0. 2 1 n
Chọn đáp án A. x 1 t
Câu 78: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 3 và đường thẳng : , t . Tính y 2t
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . 3 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 5 5 Lời giải:
x 1 t t x 1 Ta có :
y 2x 1 2x y 2 0. y 2t
Lúc đó: dM 2.1 3 2 3 5 ; . 4 1 5
Chọn đáp án B.
Câu 79: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x 2y 3 0 và d : 2x 4y 5 0. 1 2
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d . 1 2 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 10 5 Lời giải:
Dễ chứng minh được d / /d . 1 2 2.1 4.1 5 5
Cách 1: Chọn A1;1 d . Lúc đó: dd ;d d A;d . 1 2 2 1 4 16 10 5
Cách 2: d : 2x 4y 5 0 x 2y 0. 2 2 5 3 2 5
Lúc đó: dd ;d . 1 2 4 1 10
Chọn đáp án B.
Câu 80: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 3x 4y 3 0. Viết phương trình các
đường thẳng song song với và cách một khoảng bằng 1.
A. 3x 4y 1 0; 3x 4y 7 0.
B. 3x 4y 2 0; 3x 4y 8 0.
C. 3x 4y 2 0; 3x 4y 6 0.
D. 3x 4y 4 0; 3x 4y 6 0. Lời giải:
Do d / / nên d có dạng 3x 4y m 0, m 3 . m m
Theo giả thiết: dd 3 2 ; 1
1 m 3 5 . 9 16 m 8
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 32
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Vậy hai đường thẳng cần tìm là 3x 4y 2 0; 3x 4y 8 0.
Chọn đáp án B.
Câu 81: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1; 4 và N 6; 2. Viết phương trình các
đường thẳng qua M sao cho khoảng cách từ N đến bằng 5.
A. x 1 0; 3x 4y 19 0.
B. x 1 0; 21x 20y 59 0.
C. y 1 0; 3x 4y 19 0.
D. y 1 0; 21x 20y 59 0. Lời giải:
Gọi n a b 2 2 ;
, a b 0 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
Khi đó : ax 1 by 4 0 ax by a 4b 0.
6a 2b a 4b
Theo giả thiết: dN; 2 2 5
5 5a 2b 5 a b 2 2 a b b
5a 2b2 25 0 2 2
a b b21b 20a 0 21b 20a 0
TH 1: b 0, chọn a 1, ta có phương trình x 1 0.
TH 2: 21b 20a 0, chọn a 21, b 20 ta có phương trình 21x 20y 59 0.
Chọn đáp án B.
Câu 82: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm P 1;1 và Q4; 2. Viết phương trình các
đường thẳng sao cho khoảng cách từ P và Q đến lần lượt bằng 2 và 3.
A. y 1 0; 3x 4y 11 0.
B. x 1 0; 3x 4y 11 0.
C. y 1 0; 3x 4y 11 0.
D. x 1 0; 3x 4y 11 0. Lời giải:
Giả sử phương trình ax by c 2 2 :
0, a b 0.
a b c
a b c d P; 2 2 2 2 2 (1) Theo giả thiết: a b a b c d Q; 4 2 3 3 4a 2b c 3
a b c 4 2 2 a b (2) 2 2 a b
a b c a b c c 5a b (1a) 3 2 4 2 Từ (1) a b 3
a b c 2
4a 2b c 11 7 c (1b) 5
c 5a b
c 5a b
c 5a b Từ (1a) và (2) ta có: a
43a b2 4 0 . 2 2 a b 2
8a 6ab 0 4a 3 b
+) Từ a 0 b 0 và c .
b Ta chọn b c 1 ta có : y 1 0. +) Từ 4a 3 .
b Ta chọn a 3, b 4 c 11 ta có :3x 4y 11 0.
Chọn đáp án C.
Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x y 10 0 và d : x 3y 2 0. 1 2
Tính góc giữa hai đường thẳng d và d . 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 33
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2;1 . 1 1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 1; 3 . 2 2 n .n 2
Lúc đó: cosd ;d 1 2
d ;d 45 . 1 2 1 2 n . n 2 1 1
Chọn đáp án B.
Câu 84: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y 1 0 và d : x 2y 10 0. 1 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d vuông góc với nhau. 1 2 1 A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n ; m 1 . 1 1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 1; 2 . 2 2
Theo giả thiết: d d n .n 0 m 2 0 m 2. 1 2 1 2
Chọn đáp án B.
Câu 85: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y 7m 9 0 và 1
d : 2x y 10 0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng 2
d và d bằng 45 . Tính tổng tất cả các phần tử của S. 1 2 4 8 8 A. 0. B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n ; m 1 . 1 1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2;1 . 2 2 2 n .n 2 2m 1 2
Theo giả thiết: cosd ;d 1 2 2
3m 8m 3 0 1 2 2 2 n . n 2 2 1 1 4 1. m 1 m 3 1 S 3; . 1 m 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 86: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm m để hai đường thẳng d :mx y m 5, d : x my 9 cắt 1 2 nhau. Lời giải:
+) Xét m 0 thì 1 d : y
5, d2 : x 9 . Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên m 0 thỏa mãn. (1) x 9
+) Xét m 0 thì d : y mx m 5 và d : y 1 2 m m 1 m 0
Hai đường thẳng d và d cắt nhau m (2) . 1 2 m m 1
Từ (1) và (2) ta có m 1.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 34
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 87: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : mx m 1 y 2m 0 và 1
d : 2x y 1 0 . Tìm m để d và d song song. 2 1 2 Lời giải: m m 1 2m
Ta có d // d m 2 . 1 2 2 1 1
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng d : mx m 1 y 2m 0,d : 4x 3y 26 0 1 2
và d : 3x 4y 7 0. Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy. 3 Lời giải:
Giao điểm I của d và d là nghiệm hệ phương trình: 2 3
4x 3y 26 0 x 5 I 5; 2 .
3x 4y 7 0 y 2
Yêu cầu bài toán I 5; 2
d m m 2 .5 1
2 2m 0 m . 1 5
Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, cho hai đường thẳng
d : 5x 7 y 4 0 và 1
d : 5x 7 y 6 0. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều d và d . 2 1 2 Lời giải:
Gọi là d đường thẳng song song và cách đều d và d . 1 2
Suy ra phương trình d có dạng: 5x 7 y c 0 c 4, c 6 c 4 c 6
c 4 c 6
Mặt khác: d d; d d d;d . c 5 1 2
c c 5 72 5 72 2 2 4 6 6 4
Suy ra d : 5x 7 y
0 5x 7y 5 0. 2
Câu 90: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 4x 3y 26 0 và
3x 4y 7 0 . Lời giải:
Toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng là nghiệm hệ phương trình:
4x 3y 26 0 x 5 .
3x 4y 7 0 y 2 Vậy M 5; 2 .
Câu 91: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A2;1 , đường cao BH : x 3y 7 0 và
trung tuyến CM : x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh C . Lời giải:
Gọi C t; t 1CM.
Ta có: AC t 2; t
2 , vectơ chỉ phương của đường thẳng BH là u 3;1 .
Vì AC BH nên AC.u 0 t 2.3 t 2 0 t 4 .
Vậy C 4; 5 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 35
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Câu 92: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y 1, d : x 3y 3 0 . Viết 1 2
phương trình đường thẳng d đối xứng với d qua đường thẳng d . 2 1 Lời giải: Gọi I ;
x y d d . Khi đó, tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình 1 2 x y 1 x 0 I 0 ;1 .
x 3y 3 0 y 1 Chọn M 3
;0d . Gọi đi qua M và vuông góc với d . 2 1
Suy ra có dạng x y c 0 . Vì M 3
;0 c 3 : x y 3 0 Gọi H ;
x y d . Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình 1
x y 3 0 x 1 H 1 ;2. x y 1 y 2
Gọi N là điểm đối xứng của M qua d . Khi đó H là trung điểm của MN. 1
x 2x x 1 N H M N 1;4.
y 2 y y 4 N H M
Vậy đường thẳng d chính là đường thẳng IN , ta có x 0 y 1
3x y 1 0 . 1 3
Câu 93: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y 3 0 và d : 2x y 3 0. 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng? A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 1;1 . 1 1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2;1 . 2 2 n .n 0 1 2 Ta có: 1 2
d , d cắt nhau và không vuông góc. 1 2 1 1
Chọn đáp án C.
Câu 94: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x 2y 1 0 và 1
d : 2x y 3 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 Lời giải: 4 2 1 Ta có:
d và d song song. 2 1 3 1 2
Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 36
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x 1 t
Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : , t và 1 y 1 2t
d : 2x y 3 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 Lời giải:
x 1 t t x 1 Cách 1: d :
y 1 2 x 1 2x y 3 0. 1 y 1 2t Vậy d d . 1 2 Cách 2: x 1 t x 1 t x 1 t
Xét hệ phương trình: y 1 2t
y 1 2t
y 1 2t (vô số nghiệm)
2x y 3 0 2
1 t 1 2t 3 0 0 0 Vậy d d . 1 2
Chọn đáp án B. x 1 t
Câu 96: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : , t và 1 y 1 t x 2 k d : , k
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 y k A. d / /d . B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc. D. d d . 1 2 1 2 Lời giải: x 1 t d :
d : x y 0. 1 1 y 1 t
x 2 k k x 2 d :
y x 2 x y 2 0. 2 y k
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 1; 1 . 1 1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 1;1 . 2 2
Do n .n 0 nên d d . 1 2 1 2
Cách khác: Đánh giá mối quan hệ giữa hai vectơ chỉ phương.
Do u .u 0 nên d d . 1 2 1 2
Chọn đáp án D.
Câu 97: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A2; 1 và đường thẳng : x 2y 5 0. Gọi
H a;b là hình chiếu vuông góc của A trên , tính a . b 11 A. 4. B. 0. C. . D. 3. 4 Lời giải: Cách 1:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 37
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A H Δ d
Đường thẳng d qua A2; 1
và vuông góc với : x 2y 5 0 có phương trình là:
d : 2x 2 1y 1 0 2x y 5 0.
Điểm H là giao điểm của d và .
x 2y 5 0 x 3
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: H3;
1 a 3; b 1.
2x y 5 0 y 1
Vậy a b 4. Cách 2: A Δ H
Gọi H H 2
t 5;t. Ta có: AH 2
t 3;t 1.
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u 2; 1.
H là hình chiếu vuông góc của A trên AH.u 0 2
2t 3 t 1 0 5
t 5 0 t 1 H 3;1 a 3; b 1.
Vậy a b 4.
Chọn đáp án A.
Câu 98: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M 1; 1 là 2
trung điểm của cạnh BC và G ;0 là trọng tâm của tam giác ABC. Biết Ba;b, a 0, tính 3 a . b A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. Lời giải: A G M C B
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm BC nên MA 3MG 1; 3 A0;2.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 38
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Đường thẳng BC qua M 1; 1 và vuông góc với MA có phương trình:
x 1 3y 1 0 x 3y 4 0.
Ta thấy MA MB MC 10.
x 3y 4 0
B4;0, C 2 ; 2
Tọa độ B, C thỏa mãn hệ phương trình x 1
2 y 12 10 B
C . 2; 2 , 4; 0
Từ đề bài, chọn B4;0 a 4; b 0. Vậy a b 4.
Chọn đáp án A.
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 99: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 4y 15 0 và điểm A 2; 0 . Tìm tọa
độ điểm M thuộc d để đoạn AM có độ dài nhỏ nhất. Lời giải:
Điểm M d M 4t 15;t 2 2
Ta có: AM t 2 t 2 4 17
17 t 8t 17 17 t 4 1 17 , t .
min AM 17 , đạt được tại t 4 . Khi đó M 1; 4 .
Câu 100: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm hai điểm A4; 2 , B 2;6 và điểm C nằm trên đường x 5 y 1 thẳng d :
sao cho CA CB . Tìm tọa độ điểm C. 3 2 Lời giải:
x 5 3t
d có phương trình tham số là . y 1 2t
Gọi C 5 3t; 1
2td , ta có: CA 9
3t;3 2t,CB 3
3t;7 2t
CA CB CA CB t2 t2 t2 t2 2 2 8 9 3 3 2 3 3 7 2 20t 3 2 t . 5 1 11 Suy ra: C ; . 5 5
Câu 101: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết
phương trình cạnh BC : x y 2 0 ; hai đường cao BB' : x 3 0 và CC ' : 2x 3y 6 0. Lời giải: A B' C' B C
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 39
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT x 3 0 x 3
B BC BB' nên có tọa độ là nghiệm của hệ ( B 3; 1 ) .
x y 2 0 y 1
x y 2 0 x 0
C BC CC ' nên có tọa độ là nghiệm của hệ C(0;2) .
2x 3y 6 0 y 2
AB qua B và vuông với CC ' có phương trình: 3x 2y 7 0 .
AC qua C và vuông với BB' có phương trình: y 2 .
3x 2y 7 0 x 1
A AB AC nên có tọa độ là nghiệm của hệ ( A 1; 2) . y 2 y 2
Câu 102: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3
;0 ,B3;0,C 2;6 . Tìm tọa độ trực
tâm H là của tam giác ABC . Lời giải: A H B C
Đường thẳng AH đi qua A3;0 và nhận BC 1
;6 làm vectơ pháp tuyến. Suy ra
phương trình đường thẳng AH là: x 6 y 3 0 .
Đường thẳng BH đi qua B 3;0 và nhận AC 5;6 làm véctơ pháp tuyến. Suy ra phương
trình đường thẳng BH là: 5x 6 y 15 0 .
x 6y 3 0 5
Ta có H AH BH Tọa độ H là nghiệm của hệ H 2; . 5
x 6y 15 0 6
Câu 103: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;
1 ; B 2;0;C 3;4 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B,C . Lời giải:
Gọi d là đường thẳng đi qua A và cách đều B,C . Khi đó, ta có các trường hợp sau: 5 3
TH1: d đi qua trung điểm của BC . Ta có I ; 2
là trung điểm của BC và AI ;1 là 2 2
VTCP của đường thẳng d . Khi đó d : 2 x 1 3 y 1 0 2
x 3y 1 0 .
TH2: d song song với BC , khi đó d nhận BC 1; 4 làm VTCP, phương trình đường thẳng d: 4 x
1 y 1 0 4
x y 3 0 .
Câu 104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng
BC : x 7 y 13 0. Các chân đường cao kẻ từ B, C của tam giác ABC lần lượt là
E 2;5, F 0; 4. Tìm tọa độ đỉnh A. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 40
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT A E F C B I Gọi I 13 7 ;
n n là trung điểm của BC, khi đó ta có: IE IF mà 2 2 2 2
IE 50n 164n 146; IF 50n 190n 185 3 5 3 2 2
50n 164n 146 50n 190n 185 n I ; 2 2 2 Gọi B 13 7 ;
m m . Vì I là trung điểm của BC nên C 7m 8;3 m .
Ta có BE 7m 11;5 m;CE 10 7 ; m 2 m . m 1
Vì BE AC nên 2
BE.CE 0 m 3m 2 0 m 2
+) Với m B C 2 11 1 6;1 ,
1; 2 BF : x 2 y 8 0, CE : x y 3 0 A ; . 3 3
+) Với m 2 B 1 ;2;C 6
;1 BF : 2x y 4 0, CE : x y 7 0 A1;6.
Câu 105: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh (
B 12;1) , đường phân giác trong của
góc A có phương trình d : x 2y 5 1 2
0; G ; là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ đỉnh 3 3 C. Lời giải:
Gọi D là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d : x 2y 5 0 suy ra D AC .
Phương trình của đường thẳng BD : 2
x y 25 0 .
Gọi H là giao điểm của d và BD suy ra tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình
x 2y 5 0 x 9 H 9 ;7. 2
x y 25 0 y 7
Mà H là trung điểm của BD suy ra D(6;13) . Gọi (
A 5 2a; a) d . 1 2
Ta có G ; là trọng tâm tam giác ABC nên 3 3
x x x 3x
5 2a 12 x 1
x 2a 8 A B C G C C
C(2a 8;1 a)
y y y 3y
a 1 y 2 y 1 a A B C G C C
Ta có DA 11 2a; a 13; DC 2a 14; 12 a 11 2a a 13
Mà 3 điểm D, A,C thẳng hàng nên DA, DC cùng phương a 2 2a 14 1 2 a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 41
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT
Suy ra điểm C(4; 3).
Câu 106: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A 6 ;3;B0;
1 ;C 3; 2 . Tìm M trên đường thẳng
d : 2x y 3 0 mà MA MB MC nhỏ nhất. Lời giải:
Gọi C(2a 8;1 a) d : 2x y 3 0. Cách 1: 4
Tìm tọa độ điểm I ;
x y sao cho IA IB IC 0 . Suy ra I 1 ; 3
Ta có: MA MB MC 3MI IA IB IC
MA MB MC 3 MI . Vậy MA MB MC nhỏ nhất khí MI nhỏ nhất.
MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I xuống đường thẳng d . 5
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với d có phương trình: x 2 y 3
2x y 3 0 13 19
M là giao điểm của d và d nên M là nghiệm của hệ: 5 M ; x 2 y 15 15 3 Cách 2:
M thuộc d suy ra M t; 2t 3
MA MB MC ( 3 3t; 6 t 5)
MA MB MC t 2 t 2 3 3 6 5 2 13 1 2
MA MB MC
45t 78t 34 45 t 15 5 13 1 3 19
MA MB MC nhỏ nhất khi t . Suy ra M ; . 15 15 15
Câu 107: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d : 2x y 5 0 và điểm A4;8 . Gọi M là điểm đối xứng với B qua C, điểm N 5;4 là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD. Tìm tọa độ điểm C. Lời giải: N 5;-4 ( ) A -4;8 ( ) D I B C c ( ;-2c-5) M
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 42
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT Gọi I ;
a b là trung điểm BD
Ta có: BAD BND 90 . Suy ra BAND nội tiếp đường tròn đường kính BD , tâm I 2 2 2 2
Ta có: IA IN a 4 b 8 a 5 b 4 6a 8b 13 0
Do I là trung điểm AC nên C 2a 4;2b 8
Do C d . Suy ra 22a 4 2b 8 5 0 4a 2b 5 0 3
6a 8b 13 0 a 2 Giải hệ: C 1; 7 .
4a 2b 5 0 1 b 2
Câu 108: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N 11 1
là điểm trên cạnh CD sao cho CN 2ND . Giả sử M ;
và đường thẳng AN có phương 2 2
trình 2x y 3 0 . Tìm tọa độ điểm P là giao điểm của AN và BD . Lời giải:
Ta chứng minh được MP AN , nên P là hình chiếu của M trên AN . 1 1
(Thật vậy gắn hệ trục toạ độ Dxy , D 0;0,C 1;0, B 1 ;1 , A0 ;1 . Khi đó M 1; ; N ; 0 . 2 3
Phương trình đường thẳng BD : y x . Phương trình đường thẳng AN : 3x y 1, suy ra giao điểm 1 1 của AN và BD là P ; . 4 4 3 1 1 Khi đó MP ; ; AN ; 1 M .
P AN 0 MP AN (đpcm).) 4 4 3 13
Phương trình đường thẳng MP qua M và vuông góc với AN là x 2 y 0. 2
2x y 3 5 x 5
P là giao điểm MP và AN nên toạ độ P là nghiệm hệ 13 2 P ; 2 . x 2 y 2 y 2 2
Câu 109: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi MNPQ có tâm I 3;
1 , đỉnh M thuộc đường
thẳng x 4 y 1 0 , đỉnh N thuộc đường thẳng x y 8 0 . Xác định tọa độ đỉnh Q . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 43
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXY Toán 10 KNTT N M I Q P d
Đặt d : x 4 y 1 0 ; : x y 8 0
Nhận thấy: I 3;
1 thuộc đường thẳng d : x 4 y 1 0 , theo giả thiết: M d.
QN IM QN d và QN đi qua I 3;
1 QN : 4x y 13 0 .
4x y 13 x 1
N QN , N Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ: N 1;9 x y 8 y 9
x 2x x 6 1 5 Q I N
Vì I là trung điểm của QN Q5; 7 .
y 2y y 2 9 7 Q I N
Câu 110: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d:2x y 5 0 và điểm ( A 4
;8) . Gọi M đối xứng với B qua C , điểm N(5; 4) là hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD . Tìm tọa độ đỉnh C. Lời giải: A B D C N M
Gọi I là giao điểm của AC, BD . Gọi C(t; 2
t 5)(d) . AC BD
Dễ thấy hai tứ giác BCND và ADNB nội tiếp đường tròn I; R , với R . 2 2
Suy ra đa giác ABCND nội tiếp đường tròn I; R
BNC BDC
ANC BDC BDA 90 CN AN .
BNA BDA
Do đó CN.AN 0 , với CN 5 t; 2t 1 , AN 9; 1 2.
Suy ra: 9(5 t) 12(2t 1) 0 t 1 C 1; 7 .
_____________________HẾT_____________________
Huế, 15h00’ Ngày 16 tháng 02 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 44