Chủ đề phương trình đường tròn Toán 10 KNTTVCS – Lê Bá Bảo

Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm (có đáp án và lời giải chi tiết) chủ đề phương trình đường tròn trong chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS): Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng.

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chủ đề phương trình đường tròn Toán 10 KNTTVCS – Lê Bá Bảo

Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm (có đáp án và lời giải chi tiết) chủ đề phương trình đường tròn trong chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS): Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng.

119 60 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN Đ TOÁN 10
ĐƯNG TRÒN
Tác gi: LÊ BÁ BO
Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
Admin CLB Giáo viên tr TP Huế
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 1
Ch đề:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Phương trình đường tròn
Dng 1: Phương trình đường tròn
C
có tâm
;I a b
, bán kính
0R
:
Dng 2: Phương trình tng quát:
22
2 2 0x y ax by c
(*)
có tâm
( ; )I a b
, bán kính
22
R a b c
Lưu ý: Điu kiện để (*) là phương trình ca một đường tròn là:
22
0a b c
2. Tiếp tuyến của đường tròn:
22
2 2 0x y ax by c
M
0
R
I
a) Tiếp tuyến ca
C
ti
0 0 0
;M x y
(
0
M
: tiếp điểm)
Tiếp tuyến ca
C
ti
0 0 0
;M x y
có phương trình:
0 0 0 0
0xx yy a x x b y y c
(Công thức phân đôi toạ độ)
Nhn xét:
Râ rµng tiÕp tuyÕn ®i qua cã 1 vect¬ ph¸p
0 0 0 0 0 0
( ; ) ;M x y IM x a y b
0 0 0 0
:0a x x x b y y y
b) Điu kin tiếp xúc:
Đưng thng
:0ax by c
là tiếp tuyến ca
;C d I R
u ý: Để tin trong việc tìm phương trình tiếp tuyến ca
C
, chúng ta không nên xét phương
trình đường thng dng
y kx m
(tn ti h s góc
k
). như thế dẫn đến sót trường hp tiếp tuyến
thẳng đứng
xC
(không có h s góc).
Nhc:
* §êng th¼ng sè gãc .
* §êng th¼ng (vu«ng gãc ) kh«ng cã hÖ sè gãc.
y kx m k
x C Ox

0
Do ®ã, trong qu¸ tr×nh viÕt pt tiÕp tuyÕn víi (C) tõ 1 ®iÓm M (ngoµi (C)) ta thÓ
thùc hiÖn b»ng 2 p.ph¸p:
00
( ; )xy
* Ph¬ng ph¸p 1:
0
Gäi ®êng th¼ng bÊt k× qua M vµ cã hÖ sè gãc
00
( ; ) :x y k
00
y y k x x
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 2
¸p dông ®iÒu kiÖn tiÕp xóc, gi¶i ®îc
* NÕu kÕt qu¶ 2 hÖ sè gãc (t¬ng øng 2 tiÕp tuyÕn), bµi to¸n gi¶i quyÕt xong.
* NÕu gi¶i ®îc 1 hÖ sè gãc th× xÐt ®êng th¼ng (®©y lµ tiÕp tu
0
.
,
k
k
k x x yÕn thø hai).
* Ph¬ng ph¸p 2:
Gäi lµ 1 v.t ph¸p cña ®.th¼ng ®i qua
22
0 0 0
; 0 ;n a b a b M x y
00
0a x x b y y
¸p dông ®iÒu kiÖn tiÕp xóc, ta ®îc 1 ph¬ng tr×nh ®¼ng cÊp bËc hai theo ,.ab
Nhn xét:
Ph¬ng ph¸p 2 tá ra hiÖu qu¶ vµ khoa häc h¬n.
Lưu ý: V trí tương đối của hai đường tròn - S tiếp tuyến chung
Cho hai đường tròn
1
C
có tâm
1
I
, bán kính
1
R
2
C
có tâm
2
I
, bán kính
2
R
.
Trường hp
Kết lun
S tiếp tuyến chung
R
2
R
1
I
2
I
1
1 2 1 2
R R I I
1
C
không ct
2
C
(ngoài nhau)
4
I
1
I
2
R
1
R
2
1 2 1 2
R R I I
1
C
tiếp xúc ngoài vi
2
C
3
I
1
I
2
R
1
R
2
1 2 1 2 1 2
R R I I R R
1
C
ct
2
C
tại hai điểm
phân bit
2
I
1
I
2
R
1
R
2
1 2 1 2
R R I I
1
C
tiếp xúc trong vi
2
C
1
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 3
I
1
I
2
R
1
R
2
1 2 1 2
R R I I
1
C
không ct
2
C
Hay trong nhau
0
II. BÀI TP T LUN
Dng 1: NHN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp:
Dng 1: Đưng tròn
22
2
:C x a y b R
có tâm
;,I a b
bán kính
.R
Dng 2: Đưng tròn
22
: 2 2 0C x y ax by x
vi
22
0a b c
, tâm
;,I a b
bán kính
22
.R a b c
Câu 1: Trong mặt phẳng
,Oxy
xác định tâm
,I
bán kính
R
của các đường tròn có phương trình sau:
a)
22
1
: 1 2 9.C x y
b)
2
2
2
: 2 5.C x y
Li gii:
a) Đường tròn
1
C
có tâm
1
1; 2 ,I
bán kính
1
3.R
b) Đường tròn
2
C
có tâm
2
0; 2 ,I
bán kính
2
5.R
Câu 2: Trong mặt phẳng
,Oxy
xác định tâm
,I
bán kính
R
của các đường tròn có phương trình sau:
a)
22
1
: 4 6 1 0.C x y x y
b)
Li gii:
a) Đường tròn
1
C
có tâm
1
2; 3 ,I
bán kính
1
14.R
b) Đường tròn
2
C
có tâm
2
0; 3 ,I
bán kính
2
4.R
Câu 3: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để biểu thức
22
4 2 5 0x y x my m
là một phương trình đường tròn?
Li gii:
Yêu cu bài toán
22
4 5 0 5 4 0 ; 4 1; .m m m m m  
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
22
4 2 2 3 0x y mx my m
là phương trình đường tròn?
Li gii:
m
C
là phương trình đưng tròn
2
2 2 2
0 2 2 3 0a b c m m m
2
5
5 2 3 0 1.
3
m m m m
Bài tập tương tự:
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
xác định tâm
,I
bán kính
R
của các đường tròn có phương trình sau:
a)
22
1
: 1 1 4.C x y
b)
2
2
2
: 3 3.C x y
Câu 6: Trong mặt phẳng
,Oxy
xác định tâm
,I
bán kính
R
của các đường tròn có phương trình sau:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 4
a)
22
1
: 4 4 3 0.C x y x y
b)
Câu 7: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để biểu thức
22
4 2 5 0x y x my m
là một phương trình đường tròn?
Dng 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp:
Cách 1: Tìm tâm
;I a b
, bán kính
0R
. Suy ra
22
2
( ) :C x a y b R
Cách 2: Gọi phương trình đường tròn:
22
2 2 0x y ax by c
22
0a b c
- T điu kin ca đ bài đưa đến h phương trình với 3 n s
,,a b c
.
- Gii h phương trình tìm
,,a b c
.
Câu 8: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
1;1A
7;5B
. Viết phương trình đường tròn đường
kính
.AB
Li gii:
Gi
I
là trung điểm ca
AB
suy ra
4;3I
22
4 1 3 1 13AI
Đưng tròn cần tìm có đường kính
AB
suy ra nó nhn
4;3I
làm tâm và bán kính
13R AI
có dng
22
22
4 3 13 8 6 12 0x y x y x y
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( 2;1)A
,
(3;5)B
điểm
M
điểm bất thỏa mãn
90AMB 
. Khi đó điểm
M
nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
5 4 11 0x y x y
. D.
22
5 4 11 0x y x y
.
Li gii:
M
nằm trên đường tròn đường kính
AB
, có tâm
1
;3
2
I



là trung điểm ca
AB
và bán kính
1 1 1
25 16 41
2 2 2
R AB
nên có phương trình
2
2
22
1 41
3 6 1 0
24
x y x y x y



.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn tâm
(1; 4)I
và đi qua điểm
(2; 6).B
Li gii:
Đưng tròn có tâm
(1; 4)I
đi qua
(2; 6)B
thì bán kính là:
22
2 1 6 4 5R IB
Khi đó đường tròn có phương trình là:
22
1 4 5. xy
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
tính bán kính đường tròn tâm
–2; –2C
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 12 10 0. xy
Li gii:
Ta có bán kính
R
của đường tròn tâm
C
tiếp xúc với đường thng
là:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 5
22
5. 2 12. 2 10 44 44
,
13 13
5 12
R d C
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn
()C
tâm
( 4;3)I
tiếp xúc với trục
tung.
Li gii:
C
tiếp xúc với
Oy
và có tâm
4; 3I
nên:
.
Do đó,
C
có phương trình
22
4 3 16xy
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn
C
tâm
6; 2I
tiếp xúc ngoài
với đường tròn
22
: 4 2 1 0.
C x y x y
Li gii:
Đưng tròn
22
: 4 2 1 0C x y x y
có tâm
2; 1I
bán kính
2R
.
Đưng tròn
C
tâm
6; 2I
tiếp xúc ngoài vi
C
khi
3II R R R II R
3II R R II R
.
Phương trình đường tròn cn tìm
22
6 2 9xx
hay
22
12 4 31 0x y x y
.
Câu 14: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm
0;4A
,
2;4B
,
4;0C
.
Li gii:
Gi
22
: 2 2 0C x y ax by c
.
,,A B C C
nên
16 8 0
20 4 8 0
16 8 0
bc
a b c
ac
1
1
8
a
b
c

.
Vy tâm
1;1I
.
Câu 15: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
1;0A
,
0;2B
,
3;1 .C
Li gii:
Gi
22
: 2 2 0C x y ax by c
là đường tròn đi qua ba điểm
1;0A
,
0;2B
,
3;1C
Ta có h
2 0 1
3
0 4 2 4
2
2
6 2 10
a b c
ab
ab
c
a b c




Vậy phương trình đường tròn
22
: 3 3 2 0C x y x y
.
Câu 16: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
3;0A
,
0;4B
. Viết phương trình đưng tròn nội tiếp
tam gc
.OAB
Li gii:
Phương trình đường thng
AB
:
1 4 3 12 0
34
xy
xy
.
Gi
;I x y
là tâm đường tròn ni tiếp tam gc
OAB
.
Nhận xét:
0x
,
0y
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 6
Ta có:
,,
1
7 12
3 4 12
1
,,
5
5
xy
xy
d I OA d I OB
x
x
xy
y
d I OA d I BA
x
x



Bán kính
,1R d I OA
.
Vậy phương trình đưng tròn là:
22
2 2 1 0. x y x y
Câu 17: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn
()C
đi qua hai điểm
(1;3)A
,
(3;1)B
có tâm nằm trên đường thẳng
:2 7 0.d x y
Li gii:
;I a b
là tâm của đường tròn
C
, do đó:
2 2 2 2
22
1 3 3 1AI BI a b a b
Hay:
(1)ab
. Mà
; :2 7 0 nên 2 7 0 (2)I a b d x y a b
.
Thay (1) vào (2) ta có:
22
7 7 164a b R AI
.
Vậy
22
: 7 7 164C x y
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn
()C
tiếp xúc với trục tung tại điểm
(0; 2)A
và đi qua điểm
(4; 2).B
Li gii:
2 nên
AB
y y AB Oy
AB
là đường kính của
C
. Suy ra
2; 2I
và bán kính
2R IA
. Vậy
22
: 2 2 4C x y
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tn
22
( ):( 1) ( 3) 4C x y
đường thẳng
:3 4 5 0d x y
. Viết phương trình của đưng thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn
trên
()C
một dây cung độ i lớn nhất.
Li gii:
C
có tâm
1;3I
2. // :3 4 0R d d d x y c

.
Yêu cầu bài toán có nghĩa là
d
qua tâm
1; 3I
ca
C
, tc là :
3 12 0 1cc
Vy
:3 4 15 0d x y
.
Câu 20: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ) : 4 6 5 0C x y x y
. Viết phương trình
đường thẳng
d
đi qua
(3;2)A
và cắt
()C
theo một dây cung ngắn nhất.
Li gii:
H
I
M
N
A
.
22
; 4 6 5.
(3;2) 9 4 12 12 5 6 0.
f x y x y x y
f
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 7
Vy
3; 2A
trong
C
.
Dây cung
MN
ngn nht
IH
ln nht
HA
MN
có vectơ pháp tuyến là
1; 1IA 
. Vy
d
có phương trình:
1( 3) 1( 2) 0 1 0x y x y
.
Bài tp t luyn:
Câu 21: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn
C
trong các trường hợp sau:
a)
C
có tâm
1;2I
và tiếp xúc với đường thng
: 2 7 0xy
.
b)
C
có đường kính là AB vi
1;1 , 7;5AB
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm với
1;4 , 7;4 , 2; 5A B C
.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho 3 điểm
1;2 , 5;2 , 1; 3A B C
.
a) Lập phương trình đường tròn (C) ngoi tiếp tam giác ABC.
b) Xác định tâm và bán kính ca (C).
Câu 24: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
1;5 , 4; 1 ,AB
4; 5C 
.
Câu 25: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn (C), có tâm
2;3I
trong các trường hợp
sau:
a) (C) có bán kính là 5. b) (C) qua điểm
(1; 5)A
.
c) (C) tiếp xúc vi trc Ox. d) (C) tiếp xúc vi trc Oy.
e) (C) tiếp xúc với đường thng
: 4 3 12 0xy
Câu 26: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm
1;2 , 2;3AB
và có tâm ở trên đường thẳng
: 3 10 0xy
Câu 27: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình của đường tròn (C) đi qua 2 điểm
1;2 , 3;4AB
và tiếp xúc với đường thẳng
3: 3 0xy
Câu 28: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm
4; 2M
và tiếp xúc với
các trục toạ độ.
Câu 29: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc ngoài với
22
/
: 6 2 4C x y
và đồng thời tiếp xúc với các trục toạ độ.
Câu 30: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho 3 đường thẳng:
12
: 3 4 1 0, : 4 3 8 0,x y x y
d : 2 1 0xy
. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
viết
phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng d và (C) tiếp xúc với
12
,
.
Câu 31: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm
0;1 , 2; 3AB
bán kính
5R
.
Câu 32: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn (C) tâm
1;1I
, biết đường thẳng
: 3 4 3 0xy
cắt (C) theo dây cung AB với
2.AB
Câu 33: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn đi qua điểm
1;1A
bán kính
10R
, tâm (C) nằm trên Ox.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 8
Câu 34: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn đi qua điểm
2; 3M
tiếp xúc đồng
thời với hai đường thẳng
12
: 3 4 1 0, : 4 3 7 0.x y x y
Câu 35: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn đi qua gốc toạ độ, bán kính
5R
tiếp xúc với đường thẳng
2: 5 0xy
Câu 36: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 0d x y
đường tròn
22
( ) : 7 0.C x y x y
Chứng minh rằng
d
cắt
()C
. Hãy viết phương trình đường tròn
( ')C
đi qua
3;0M
và các giao điểm của
d
()C
.
Câu 37: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 0d x y
đường tròn
22
( ) : 7 0.C x y x y
Chứng minh rằng
d
cắt
()C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Hãy viết
phương trình đường tròn
( ')C
đi qua
,AB
và có bán kính
3R
.
Câu 38: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm
1; 1 , 3;1PQ
và tiếp
xúc với đường tròn
22
( ') : 4C x y
.
Câu 39: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn có bán kính
2R
, đi qua
2;0M
tiếp xúc với đường tròn
22
( ') : 1.C x y
Câu 40: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn bán kính
2R
, tiếp xúc với
đường tròn
vµ ®êng th¼ng
22
( ') : 1 0.C x y y
Câu 41: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn tiếp xúc với đường thẳng
: 2 0dy
tại điểm
(4;2)M
và tiếp xúc với đường tròn
22
( ') : ( 2) 4.C x y
Câu 42: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ') : 8C x y
. Viết phương trình đường tròn
()C
tiếp xúc với đường thẳng
: 3 0x
và đường tròn (C’) tại điểm
2; 2M
.
Câu 43: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 7 10 0d x y
. Viết phương trình đường tròn
tâm thuộc đường thẳng
: 2 0xy
và tiếp xúc với đường thẳng
d
tại điểm
4; 2A
.
Câu 44: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 4 6 12 0C x y x y
. Lập phương trình đường
thẳng d qua
1;1M
và cắt đường tròn (C) tạ hai điểm A, B sao cho
2.MA MB
Câu 45: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho 2 đường tròn
2 2 2 2
12
: 2 2 1 0; : 4 5 0C x y x y C x y x
.
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
viết phương trình đường thẳng d qua
1;0M
và cắt hai đường
tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho
2.MA MB
Dng 3: VIT PHUƠNG TRÌNH TIẾP TUYN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Câu 46: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 8 23 0 C x y x y
điểm
8; 3M
. Tính
độ dài đoạn tiếp tuyến của
C
xuất phát từ
.M
Li gii:
Đưng tròn
22
: 2 8 23 0 C x y x y
có tâm
1; 4I
bán kính
40R
.
Độ dài tiếp tuyến là
22
10IM R
.
Câu 47: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm
m
để đường thẳng
:4 3 0x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
: 1.C x y
Li gii:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 9
Đưng tròn
22
:1C x y
có tâm
0; 0O
và bán kính
1R
.
Đưng thng
tiếp xúc với đường tròn
C
22
, 1 5 5
34
m
d O d R m m
.
Câu 48: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 3 0C x y x y
. Viết phương trình tiếp tuyến
của
C
tại
1; 1 .M
Li gii:
Đưng tròn
22
: 3 0C x y x y
có tâm
31
;
22
I



.
Đim
1; 1M
thuộc đường tròn
C
.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
1; 1M
đường thẳng đi qua
M
nhận vectơ
1 3 1
; 1;3
2 2 2
IM


nên có phương trình
3 2 0xy
.
Câu 49: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ) : 2 6 5 0C x y x y
. Viết phương trình tiếp
tuyến của
()C
song song với đường thẳng
: 2 15 0. d x y
Li gii:
C
có tâm
1; 3I
và bán kính
1 9 5 5, : 2 0R d x y m
.
d
là tiếp tuyến ca
C
khi và ch khi:
16
, 5 5 5
14
m
d I d R m
5 5 0 : 2 0
5 5 10 : 2 10 0
m m d x y
m m d x y




.
Bài tp t luyn:
Câu 50: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn (C):
22
2 1 25xy
. Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) trong các trường hợp sau:
a) Tại điểm
5; 3 .M
b) Biết tiếp tuyến song song
: 5 12 2 0.xy
c) Biết tiếp tuyến vuông góc
3: 4 2 0.xy
d) Biết tiếp tuyến đi qua
3;6A
.
Câu 51: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tiếp tuyến với (C):
22
4 2 0x y x y
tại giao điểm
của (C) và đường thẳng
:0xy
.
Câu 52: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tiếp tuyến của (C):
22
4 2 0x y x y
xuất phát từ
3; 2A
.
Câu 53: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn (C):
22
6 2 6 0x y x y
và điểm
1;3A
.
a) Chng t A nằm ngoài đưng tròn (C).
b) Lập phương trình tiếp tuyến vi (C) xut phát t A.
Câu 54: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn (C):
22
1 2 9xy
và điểm
2; 1M
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 10
a) Chng t qua M ta v đưc hai tiếp tuyến
1
2
vi (C). Hãy viết phương trình của
1
2
.
b) Gi
1
M
2
M
lần t hai tiếp điểm ca
1
2
vi (C), hãy viết phương trình
12
MM
.
Câu 55: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn:
a)
22
1
( ) : 6 5 0C x y x
22
2
( ) : 12 6 44 0C x y x y
.
b)
22
1
( ) : 2 3 0C x y x
22
2
( ) : 8 8 28 0C x y x y
c)
22
1
( ) : 2 2 3 0C x y x y
22
2
( ) : 4 4 16 20 21 0C x y x y
d)
22
1
( ) : 1C x y
22
2
( ) : 4 5 0C x y y
Câu 56: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
( ) : 25C x y
, biết
rằng tiếp tuyến đó hợp với đường thẳng
mét gãc
2
: 2 1 0 cos
5
xy

.
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 57: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y
. B.
22
4 6 12 0x y x y
.
C.
22
2 8 20 0x y x y
. D.
22
4 10 6 2 0x y x y
.
Câu 58: Trong mặt phẳng
,Oxy
pơng trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 2 8 3 0x y xy x y
. B.
22
2 4 5 1 0x y x y
.
C.
22
14 2 2018 0x y x y
. D.
22
4 5 2 0x y x y
.
Câu 59: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
?4; 2A
A.
22
2 6 0x y x y
. B.
22
4 7 8 0x y x y
.
C.
22
6 2 9 0x y x y
. D.
22
2 20 0x y x
.
Câu 60: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
22
2 10 1 0x y x y
đi qua điểm nào trong các điểm
dưới đây ?
A.
2;1Q
. B.
3; 2M
. C.
1;3N
. D.
4; 1P
.
Câu 61: Trong mặt phẳng
,Oxy
xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 62: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
22
: 4 6 12 0C x y x y
có tâm là
A.
2; 3I 
. B.
2;3I
. C.
4;6I
. D.
4; 6I 
.
Câu 63: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
22
10 24 0x y y
có bán kính bằng
A.
49
. B.
7
. C.
1
. D.
29
.
Câu 64: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tất cả các giá trị của tham số
m
đ phương trình
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
là phương trình đường tròn.
A.
1 2.m
B.
2m 
hoc
1.m
C.
0m
hoc
1m
. D.
1m
hoc
2.m
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 11
Câu 65: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm
m
để
22
: 4 2 2 3 0
m
C x y mx my m
phương trình đường
tròn ?
A.
5
3
m 
hoc
1.m
B.
5
3
m 
.
C.
1.m
D.
3
1.
5
m
Câu 66: Trong mặt phẳng
,Oxy
với giá trị nào của
m
thì phương trình sau đây phương trình sau
đây là phương trình của đường tròn
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
?
A.
12m
. B.
21m
.
C.
1m
hoc
2m
. D.
2m 
hoc
1m
.
Câu 67: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường cong
22
: 8 10 0
m
C x y x y m
. Với giá trị nào của
m
thì
m
C
là đường tròn có bán kính bằng
7
?
A.
4m
. B.
8m
. C.
–8m
. D.
= 4m
.
Câu 68: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn có tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 10 0xy
. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Câu 69: Trong mặt phẳng
,Oxy
với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0x y m
tiếp
xúc với đường tròn
22
: 9 0? C x y
A.
3m 
. B.
3m
3m 
.
C.
3m
. D.
15m
15m 
.
Câu 70: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình nào sau đây phương trình của đường tròn tâm
1;2I
, bán kính bằng
3
?
A.
22
1 2 9xy
. B.
22
1 2 9xy
.
C.
22
1 2 9xy
. D.
22
1 2 9xy
.
Câu 71: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn có tâm
1;2I
và bán kính
5R
A.
22
2 4 20 0x y x y
. B.
22
2 4 20 0x y x y
.
C.
22
2 4 20 0x y x y
. D.
22
2 4 20 0x y x y
.
Câu 72: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( 2;1)A
,
(3;5)B
điểm
M
điểm bất thỏa mãn
90AMB 
. Khi đó điểm
M
nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
5 4 11 0x y x y
. D.
22
5 4 11 0x y x y
.
Câu 73: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A.
22
10 0x y x
. B.
22
50xy
.
C.
22
10 2 1 0x y x y
. D.
22
6 5 9 0x y x y
.
Câu 74: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Oy
?
A.
22
10 1 0x y y
. B.
22
6 5 1 0x y x y
.
C.
22
20x y x
. D.
22
50xy
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 12
Câu 75: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 2 3 0xy
đường
tròn
22
( ): 2 4 0C x y x y
A.
3;3
1;1
. B.
1;1
3; 3
. C.
3;3
1;1
. D.
2;1
2; 1
.
Câu 76: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường tròn
12
,CC
phương trình lần ợt
2 2 2 2
( 1) ( 2) 9 ( 2) ( 2) 4x y x y
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường tròn
1
C
có tâm
1
1; 2I 
và bán kính
1
3R
.
B. Đưng tròn
2
C
có tâm
2
2;2I
và bán kính
2
2R
.
C. Hai đường tròn
12
,CC
không có điểm chung.
D. Hai đường tròn
12
,CC
tiếp xúc vi nhau.
Câu 77: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường tròn
2
2
: 1 4C x y
22
: 4 3 16C x y
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A
B
. Lập phương trình đường
thẳng
.AB
A.
20xy
. B.
2. 0xy
C.
20xy
. D.
20xy
.
Câu 78: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn
C
đường kính
AB
với
1;1 , 7;5AB
A.
22
( 4) ( 2) 13 xy
. B.
22
( 4) ( 3) 13 xy
.
C.
22
( 4) ( 3) 13 xy
. D.
22
( 4) ( 3) 13 xy
.
Câu 79: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
1;1A
7;5B
. Phương trình đường tròn đường
kính
AB
A.
22
8 6 12 0x y x y
. B.
22
8 6 12 0x y x y
.
C.
22
8 6 12 0x y x y
. D.
22
8 6 12 0x y x y
.
Câu 80: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn
C
có tâm
1; 3I
và đi qua
3; 1M
A.
22
1 3 8xy
. B.
22
1 3 10.xy
C.
22
3 1 10xy
. D.
22
3 1 8xy
.
Câu 81: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn
C
tâm
6; 2I
tiếp xúc ngoài với
đường tròn
22
: 4 2 1 0C x y x y
A.
22
12 4 9 0x y x y
. B.
22
6 12 31 0x y x y
.
C.
22
12 4 31 0x y x y
. D.
22
12 4 31 0x y x y
.
Câu 82: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( 2;1)A
,
(3;5)B
điểm
M
thỏa mãn
90AMB
. Khi
đó điểm
M
nằm trên đường tròn nào sau đây?
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
5 4 11 0x y x y
. D.
22
5 4 11 0x y x y
.
Câu 83: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
0; 4A
,
2;4B
,
2;0C
.
A.
1;1I
. B.
0;0I
. C.
1;2I
. D.
1;0I
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 13
Câu 84: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
1;1I
đường thẳng
: 3 4 2 0d x y
. Đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
d
có phương trình
A.
22
1 1 5xy
. B.
22
1 1 25xy
.
C.
22
1 1 1xy
. D.
22
1
11
5
xy
.
Câu 85: Trong mặt phẳng
,Oxy
biết đường tròn
()C
có tâm
3;2I
một tiếp tuyến đường
thẳng
: 3 4 9 0 xy
. Viết phương trình của đường tròn
()C
.
A.
22
3 2 2xy
. B.
22
3 2 2xy
.
C.
22
3 2 4xy
D.
22
3 2 4xy
.
Câu 86: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
0;4A
,
2;4B
,
2;0C
.
A.
1;1I
. B.
0;0I
. C.
1;2I
. D.
1;0I
.
Câu 87: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
1; 1 , 3;2 , 5; 5A B C
. Toạ độ tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




. D.
47 13
;
10 10



.
Câu 88: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho các điểm
3;0A
0; 4B
. Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
có phương trình
A.
22
1xy
. B.
22
4 4 0x y x
. C.
22
2xy
. D.
22
1 1 1xy
.
Câu 89: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
3;0A
,
0;4B
. Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
phương trình là
A.
22
1xy
. B.
22
2 2 1 0x y x y
.
C.
22
6 8 25 0x y x y
. D.
22
2xy
.
Câu 90: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm
3;0 , 0;2AB
tâm thuộc đường thẳng
:0d x y
.
A.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. B.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
C.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. D.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
Câu 91: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
()C
đi qua hai điểm
(1;3)A
,
(3;1)B
tâm nằm trên
đường thẳng
:2 7 0d x y
có phương trình là
A.
22
( 7) ( 7) 102xy
. B.
22
( 7) ( 7) 164xy
.
C.
22
( 3) ( 5) 25xy
. C.
22
( 3) ( 5) 25xy
.
Câu 92: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
()C
tiếp xúc với trục tung tại điểm
(0; 2)A
đi qua
điểm
(4; 2)B
có phương trình là
A.
22
( 2) ( 2) 4xy
. B.
22
( 2) ( 2) 4xy
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 14
C.
22
( 3) ( 2) 4xy
D.
22
( 3) ( 2) 4xy
Câu 93: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:3 4 19 0xy
đường tròn
22
: 1 1 25C x y
. Biết đường thẳng
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
, khi
đó độ dài đọan thẳng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 94: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
C
có tâm
1; 1I
bán kính
5R
. Biết rằng đường
thẳng
:3 4 8 0d x y
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
.
A.
8AB
. B.
4AB
. C.
3.AB
D.
6AB
.
Câu 95: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
3;1A
, đường tròn
22
: 2 4 3 0C x y x y
. Viết
phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
cắt đường tròn
C
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
2 2.BC
A.
: 2 5 0d x y
. B.
: 2 5 0d x y
. C.
: 2 5 0d x y
. D.
: 2 5 0d x y
.
Câu 96: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 1 4 4C x y
. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn
C
song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy
A.
4 3 18 0xy
. B.
4 3 18 0xy
.
C.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y
. D.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y
.
Câu 97: Trong mặt phẳng
,Oxy
stiếp tuyến chung của 2 đường tròn
22
: 2 4 1 0C x y x y
22
' : 6 8 20 0C x y x y
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 98: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
( ):( 2) ( 4) 25C x y
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
:3 4 5 0d x y
.
A.
4 3 29 0xy
. B.
4 3 29 0xy
hoc
4 3 21 0xy
.
C.
4 3 5 0xy
hoc
4 3 45 0xy
D.
4 3 5 0xy
hoc
4 3 3 0xy
.
Câu 99: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
22
2 2 3 0x y x y
. Từ điểm
1;1A
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
?C
A. 1. B. 2. C. Vô s. D. 0.
Câu 100: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 4 3 0C x y x y
. Viết phương trình tiếp
tuyến
d
của đường tròn
()C
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:3 4 1 0xy
.
A.
3 4 5 2 11 0xy
;
3 4 5 2 11 0xy
.
B.
3 4 5 2 11 0xy
,
3 4 5 2 11 0xy
.
C.
3 4 5 2 11 0xy
,
3 4 5 2 11 0xy
.
D.
3 4 5 2 11 0xy
,
3 4 5 2 11 0xy
.
Câu 101: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 4 4 0C x y x y
điểm
1;5A
. Đường
thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
?A
A.
50y 
. B.
50y 
. C.
50xy
. D.
50xy
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 15
Câu 102: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 4 0C x y
điểm
1;2A
. Đường thẳng
nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua
A
và là tiếp tuyến của đường tròn
C
?
A.
4 3 10 0xy
. B.
6 4 0xy
. C.
3 4 10 0xy
. D.
3 4 11 0xy
.
Câu 103: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
3; 2P 
đường tròn
22
: 3 4 36C x y
. Từ
điểm
P
kẻ các tiếp tuyến
PM
PN
tới đường tròn
C
, với
M
,
N
các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng
MN
A.
10xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Câu 104: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( 3;1)M
đưng tròn
22
: 2 6 6 0C x y x y
. Gọi
1
T
,
2
T
c tiếp điểm của c tiếp tuyến k t
M
đến (C). Tính khoảng cách t
O
đến đưng thẳng
12
.TT
A.
5
. B.
5
. C.
3
5
. D.
22
.
Câu 105: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 4 4 0C x y x y
điểm
2;1M
. Dây
cung của
C
đi qua điểm M có độ dài ngắn nhất là
A.
6
. B.
7
. C.
37
. D.
27
.
Câu 106: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
biết
3;2H
,
58
;
33
G



lần ợt trực tâm
trọng tâm của tam giác, đường thẳng
BC
phương trình
2 2 0xy
. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
A.
22
1 1 20xy
. B.
22
2 4 20xy
.
C.
22
1 3 1xy
. D.
22
1 3 25xy
.
Câu 107:
Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
1;2I
đường thẳng
:2 5 0.d x y
Biết rằng hai
điểm
12
,MM
thuộc
d
sao cho
12
10.IM IM
Tổng các hoành độ của
1
M
2
M
A.
7
.
5
B.
14
.
5
C.
2.
D.
5.
Câu 108: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ):( 1) ( 3) 4C x y
đường thẳng
:3 4 5 0d x y
. Phương tnh của đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
()C
một dây cung độ dài lớn nhất là
A.
4 3 13 0xy
. B.
3 4 25 0xy
. C.
3 4 15 0xy
. D.
4 3 20 0xy
.
Câu 109: Trong mặt phẳng
,Oxy
gọi
I
tâm của đường tròn
C
:
22
1 1 4xy
. Số các giá trị
nguyên của
m
để đường thẳng
0x y m
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
IAB
có diện tích lớn nhất là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 110: Trong mặt phẳng
,Oxy
điểm nằm trên đường tròn
22
: 2 4 1 0C x y x y
khoảng
cách ngắn nhất đến đường thẳng
: 3 0d x y
toạ độ
;M a b
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
2ab
. B.
ab
. C.
2ab
. D.
ab
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 16
Câu 111: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
:C
22
4 2 15 0 x y x y
tâm
.I
Đường thẳng
d
đi qua
1; 3M
cắt
C
tại
,.AB
Biết tam giác
IAB
diện tích là
8.
Phương trình đường
thẳng
d
0.x by c
Tính
.bc
A.
8.
B.
2.
C.
6.
D.
1.
Câu 112: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
trung điểm của
BC
3;2M
, trọng tâm
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác lần lượt
22
; , 1; 2
33
GI



. Tìm tọa độ đỉnh
C
, biết
C
có hoành độ lớn hơn
2
.
A.
9;1C
. B.
5;1C
. C.
4;2C
. D.
3; 2C
.
LI GII CHI TIT
Câu 57: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y
. B.
22
4 6 12 0x y x y
.
C.
22
2 8 20 0x y x y
. D.
22
4 10 6 2 0x y x y
.
Li gii:
Để là phương trình đường tròn thì điều kin cn là h s ca
2
x
2
y
phi bng nhau nên
loại được đáp án A và D.
Ta có:
22
22
2 8 20 0 1 4 3 0x y x y x y
vô lý.
Ta có:
22
22
4 6 12 0 2 3 25x y x y x y
là phương trình đường tròn tâm
2; 3I
, bán kính
5R
.
Câu 58: Trong mặt phẳng
,Oxy
pơng trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 2 8 3 0x y xy x y
. B.
22
2 4 5 1 0x y x y
.
C.
22
14 2 2018 0x y x y
. D.
22
4 5 2 0x y x y
.
Câu 59: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
?4; 2A
A.
22
2 6 0x y x y
. B.
22
4 7 8 0x y x y
.
C.
22
6 2 9 0x y x y
. D.
22
2 20 0x y x
.
Li gii:
Thế tọa độ của điểm
2(4; )A
vào phương trình đường tròn
22
2 6 0x y x y
ta có:
2
2
4 2 2.4 6 2 16 4 8 12 0
nên
2(4; )A
thuộc đường tròn.
Câu 60: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
22
2 10 1 0x y x y
đi qua điểm nào trong các điểm
dưới đây ?
A.
2;1Q
. B.
3; 2M
. C.
1;3N
. D.
4; 1P
.
Câu 61: Trong mặt phẳng
,Oxy
xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 62: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
22
: 4 6 12 0C x y x y
có tâm là
A.
2; 3I 
. B.
2;3I
. C.
4;6I
. D.
4; 6I 
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 17
Li gii:
Ta có phương trình đường tròn là:
22
2 3 25xy
.
Vậy tâm đường tròn là :
2; 3I 
.
Câu 63: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
22
10 24 0x y y
có bán kính bằng
A.
49
. B.
7
. C.
1
. D.
29
.
Li gii:
Đưng tròn
22
10 24 0x y y
có tâm
0;5I
, bán kính
22
0 5 24 7R
.
Câu 64: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tất cả các giá trị của tham số
m
đ phương trình
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
là phương trình đường tròn.
A.
1 2.m
B.
2m 
hoc
1.m
C.
0m
hoc
1m
. D.
1m
hoc
2.m
Li gii:
Phương trình
1
là phương trình đường tròn
2
5 15 10 0 1m m m
hoc
2m
.
Câu 65: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm
m
để
22
: 4 2 2 3 0
m
C x y mx my m
phương trình đường
tròn ?
A.
5
3
m 
hoc
1.m
B.
5
3
m 
.
C.
1.m
D.
3
1.
5
m
Li gii:
m
C
là phương trình đưng tròn
2
2
2 2 3 0m m m
2
5
5 2 3 0 1.
3
m m m m
Câu 66: Trong mặt phẳng
,Oxy
với giá trị nào của
m
thì phương trình sau đây phương trình sau
đây là phương trình của đường tròn
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
?
A.
12m
. B.
21m
.
C.
1m
hoc
2m
. D.
2m 
hoc
1m
.
Li gii:
Xét phương trình
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
. Để
là phương trình đường
tròn thì
2
5 15 10 0mm
1m
hoc
2m
.
Câu 67: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường cong
22
: 8 10 0
m
C x y x y m
. Với giá trị nào của
m
thì
m
C
là đường tròn có bán kính bằng
7
?
A.
4m
. B.
8m
. C.
–8m
. D.
= 4m
.
Li gii:
Ta có
22
4 5 7 8R m m
.
Câu 68: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn có tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 10 0xy
. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 18
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Li gii:
Đưng tròn tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thng
:3 4 10 0xy
nên bán kính đường
tròn chính là khong cách t tâm
3;4I
tới đường thng
:3 4 10 0xy
.
Ta có:
32
3.3 4.4 10
15
,3
5
34
R d I

.
Câu 69: Trong mặt phẳng
,Oxy
với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0x y m
tiếp
xúc với đường tròn
22
: 9 0? C x y
A.
3m 
. B.
3m
3m 
.
C.
3m
. D.
15m
15m 
.
Li gii:
Đưng tròn
C
có tâm và bán kính là
0;0I
,
3R
.
tiếp xúc
C
,d I R
3
5
m
15
.
15

m
m
Câu 70: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình nào sau đây phương trình của đường tròn tâm
1;2I
, bán kính bằng
3
?
A.
22
1 2 9xy
. B.
22
1 2 9xy
.
C.
22
1 2 9xy
. D.
22
1 2 9xy
.
Câu 71: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn có tâm
1;2I
và bán kính
5R
A.
22
2 4 20 0x y x y
. B.
22
2 4 20 0x y x y
.
C.
22
2 4 20 0x y x y
. D.
22
2 4 20 0x y x y
.
Li gii:
Phương trình đường tròn có tâm
1;2I
và bán kính
5R
là
22
2
1 2 5xy
22
2 1 4 4 25x x y y
22
2 4 20 0x y x y
.
Câu 72: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( 2;1)A
,
(3;5)B
điểm
M
điểm bất thỏa mãn
90AMB 
. Khi đó điểm
M
nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
5 4 11 0x y x y
. D.
22
5 4 11 0x y x y
.
Li gii:
M
nằm trên đường tròn đường kính
AB
, có tâm
1
;3
2
I



là trung điểm ca
AB
và bán kính
1 1 1
25 16 41
2 2 2
R AB
nên có phương trình
2
2
22
1 41
3 6 1 0
24
x y x y x y



.
Câu 73: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A.
22
10 0x y x
. B.
22
50xy
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 19
C.
22
10 2 1 0x y x y
. D.
22
6 5 9 0x y x y
.
Li gii:
Xét phương trình đường tròn :
22
6 5 9 0x y x y
5
3;
2
I




5
2
R
,
5
I,Ox
2
d
.
Suy ra:
,Oxd I R
. Vy
C
tiếp xúc vi trc Ox.
Câu 74: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Oy
?
A.
22
10 1 0x y y
. B.
22
6 5 1 0x y x y
.
C.
22
20x y x
. D.
22
50xy
.
Câu 75: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 2 3 0xy
đường
tròn
22
( ): 2 4 0C x y x y
A.
3;3
1;1
. B.
1;1
3; 3
. C.
3;3
1;1
. D.
2;1
2; 1
.
Li gii:
Ta đ giao điểm là nghim ca h phương trình sau
2
22
2
23
2 3 0
2 4 0
2 3 2 2 3 4 0
xy
xy
x y x y
y y y y


2
1
4 3 0
1
23
y
yy
x
xy




hoc
3
3
y
x
Vy ta đ giao điểm là
3;3
1;1
.
Câu 76: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường tròn
12
,CC
phương trình lần ợt
2 2 2 2
( 1) ( 2) 9 ( 2) ( 2) 4x y x y
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường tròn
1
C
có tâm
1
1; 2I 
và bán kính
1
3R
.
B. Đưng tròn
2
C
có tâm
2
2;2I
và bán kính
2
2R
.
C. Hai đường tròn
12
,CC
không có điểm chung.
D. Hai đường tròn
12
,CC
tiếp xúc vi nhau.
Li gii:
Ta thấy đường tròn
1
C
có tâm
I 1; 2
và bán kính
1
3R
. Đường tròn
2
C
có tâm
2
2;2I
và bán kính
2
2R
.
Khi đó:
22
1 2 1 2 1
5 (2 1) (2 2) 5R R I I C
2
C
tiếp xúc nhau.
Câu 77: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường tròn
2
2
: 1 4C x y
22
: 4 3 16C x y
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A
B
. Lập phương trình đường
thẳng
.AB
A.
20xy
. B.
2. 0xy
C.
20xy
. D.
20xy
.
Li gii:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 20
Gi s hai đường tròn
2
2
: 1 4C x y
22
: 4 3 16C x y
ct nhau tại hai điểm
phân bit
A
B
khi đó tọa đ ca
A
và tha mãn h phương trình:
2
2
22
22
22
14
2 3 0 (1)
8 6 9 0 (2)
4 3 16
xy
x y x
x y x y
xy

Ly
(1)
tr
(2)
ta được:
6 6 12 0 2 0x y x y
là phương trình đường thng đi qua 2
đim
A
B
.
Câu 78: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn
C
đường kính
AB
với
1;1 , 7;5AB
A.
22
( 4) ( 2) 13 xy
. B.
22
( 4) ( 3) 13 xy
.
C.
22
( 4) ( 3) 13 xy
. D.
22
( 4) ( 3) 13 xy
.
Li gii:
Gi
I
là trung điểm ca
AB
thì
4;3I
là tâm đường tròn
C
có đường kính
AB
.
6;4 2 13AB AB
.
Phương trình đường tròn
22
:( 4) ( 3) 13C x y
.
Câu 79: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
1;1A
7;5B
. Phương trình đường tròn đường
kính
AB
A.
22
8 6 12 0x y x y
. B.
22
8 6 12 0x y x y
.
C.
22
8 6 12 0x y x y
. D.
22
8 6 12 0x y x y
.
Li gii:
Gi
I
là trung đim ca
AB
suy ra
4;3I
13AI
Đưng tròn cần tìm có đường kính
AB
suy ra nó nhn
4;3I
làm tâm và bán kính
13R AI
có dng:
22
22
4 3 13 8 6 12 0. x y x y x y
Câu 80: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn
C
có tâm
1; 3I
và đi qua
3; 1M
A.
22
1 3 8xy
. B.
22
1 3 10.xy
C.
22
3 1 10xy
. D.
22
3 1 8xy
.
Li gii:
Đim
3; 1M
thuộc đường tròn
C
nên
22
3 1 1 3 2 2R IM
.
Đưng tròn
C
có tâm
1; 3I
bán kính
22R
có phương trình tổng quát là:
22
: 1 3 8C x y
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 21
Câu 81: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn
C
tâm
6; 2I
tiếp xúc ngoài với
đường tròn
22
: 4 2 1 0C x y x y
A.
22
12 4 9 0x y x y
. B.
22
6 12 31 0x y x y
.
C.
22
12 4 31 0x y x y
. D.
22
12 4 31 0x y x y
.
Li gii:
Đưng tròn
22
: 4 2 1 0C x y x y
có tâm
2; 1I
bán kính
2R
.
Đưng tròn
C
tâm
6; 2I
tiếp xúc ngoài vi
C
khi
3II R R R II R
3II R R II R
.
Phương trình đường tròn cn tìm
22
6 2 9xx
hay
22
12 4 31 0x y x y
.
Câu 82: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( 2;1)A
,
(3;5)B
điểm
M
thỏa mãn
90AMB
. Khi
đó điểm
M
nằm trên đường tròn nào sau đây?
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
5 4 11 0x y x y
. D.
22
5 4 11 0x y x y
.
Li gii:
M
nằm trên đường tròn đường kính
.AB
Tâm ca
C
1
;3
2
I



là trung điểm ca
AB
và bán kính
1 1 1
25 16 41
2 2 2
R AB
nên
có phương trình:
2
2
22
1 41
3 6 1 0
24
x y x y x y



.
Câu 83: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
0; 4A
,
2;4B
,
2;0C
.
A.
1;1I
. B.
0;0I
. C.
1;2I
. D.
1;0I
.
Li gii:
Gi s phương trình đường tròn đi qua 3 đim
,,A B C
có dng
22
: 2 2 0C x y ax by c
Thay ta đ 3 điểm
0; 4A
,
2;4B
,
2;0C
ta được:
22
8 16 1
4 8 20 2 : 2 4 0
4 4 0
b c a
a b c b C x y x y
a c c





.
Vy
C
có tâm
1;2I
và bán kính
5R
.
Câu 84: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
1;1I
đường thẳng
: 3 4 2 0d x y
. Đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
d
có phương trình
A.
22
1 1 5xy
. B.
22
1 1 25xy
.
C.
22
1 1 1xy
. D.
22
1
11
5
xy
.
Li gii:
Đưng tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
d
có bán kính
22
3.1 4.1 2
,1
34
R d I d

Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 22
Vậy đường tròn có phương trình là:
22
1 1 1xy
.
Câu 85: Trong mặt phẳng
,Oxy
biết đường tròn
()C
có tâm
3;2I
một tiếp tuyến đường
thẳng
: 3 4 9 0 xy
. Viết phương trình của đường tròn
()C
.
A.
22
3 2 2xy
. B.
22
3 2 2xy
.
C.
22
3 2 4xy
D.
22
3 2 4xy
.
Li gii:
Vì đường tròn
()C
có tâm
3;2I
và mt tiếp tuyến của nó là đường thng
có phương
trình
3 4 9 0xy
nên bán kính của đường tròn là
22
3.( 3) 4.2 9
( , ) 2
34
R d I
Vậy phương trình đường tròn là:
22
3 2 4xy
Câu 86: Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
0;4A
,
2;4B
,
2;0C
.
A.
1;1I
. B.
0;0I
. C.
1;2I
. D.
1;0I
.
Li gii:
Gi s phương trình đường tròn đi qua 3 đim
,,A B C
có dng
22
: 2 2 0C x y ax by c
Thay ta đ 3 điểm
0;4A
,
2;4B
,
2;0C
ta được:
22
8 16 1
4 8 20 2 : 2 4 0
4 4 0
b c a
a b c b C x y x y
a c c





.
Vy
C
có tâm
1;2I
và bán kính
5R
.
Câu 87: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
1; 1 , 3;2 , 5; 5A B C
. Toạ độ tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




. D.
47 13
;
10 10



.
Li gii:
Gọi
;I x y
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
47
1 1 3 2
4 6 11
10
8 8 48 13
1 1 5 5
10
x
x y x y
AI BI x y
xy
AI CI
x y x y
y



.
47 13
;
10 10
I



.
Câu 88: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho các điểm
3;0A
0; 4B
. Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
có phương trình
A.
22
1xy
. B.
22
4 4 0x y x
. C.
22
2xy
. D.
22
1 1 1xy
.
Li gii:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 23
Vì các điểm
3;0A
0;4B
nm trong góc phần thứ nht nên tam giác
OAB
cũng nằm
trong góc phần tư thứ nht. Do vy gọi tâm đường tròn ni tiếp là
,I a b
thì
0, 0ab
.
Theo đề, ta có:
; ; ;d I Ox d I Oy d I AB
.
Phương trình theo đoạn chn ca AB là:
1
34
xy

hay
4 3 12 0xy
.
Do vy ta có:
0
6
7 12 5
4 3 12 5
1
7 12 5
ab
ab
ab
al
aa
a b a
a
aa





.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là:
22
1 1 1. xy
Câu 89: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
3;0A
,
0;4B
. Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
phương trình là
A.
22
1xy
. B.
22
2 2 1 0x y x y
.
C.
22
6 8 25 0x y x y
. D.
22
2xy
.
Li gii:
Ta có
3, 4, 5.OA OB AB
Gi
( ; )
II
I x y
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
.
T h thc
. . . 0 AB IO OB IA OA IB
(Chng minh) ta được:
. . . 4.3
1
5 4 3
(1;1)
.y .y .y 3.4
1
5 4 3
O A B
I
O A B
I
AB x OB x OA x
x
AB OB OA
I
AB OB OA
y
AB OB OA


Mt khác tam giác
OAB
vuông ti O vi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác thì
1
.
3.4
2
1
3 4 5
2
OAOB
S
r
OA OB AB
p


(
,Sp
lần lượt là din tích và na chu vi tam giác).
Vậy phương trình đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
22
( 1) ( 1) 1xy
hay
22
2 2 1 0.x y x y
Câu 90: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm
3;0 , 0;2AB
tâm thuộc đường thẳng
:0d x y
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 24
A.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. B.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
C.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. D.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
Li gii:
3;0A
,
0;2B
,
:0d x y
.
Gi
I
là tâm đường tròn vy
;I x x
Id
.
22
IA IB
22
22
32x x x x
6 9 4 4xx
1
2
x
. Vy
11
;
22
I



.
22
1 1 26
3
2 2 2
IA
là bán kính đường tròn.
Phương trình đường tròn cn lp là:
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
Câu 91: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
()C
đi qua hai điểm
(1;3)A
,
(3;1)B
tâm nằm trên
đường thẳng
:2 7 0d x y
có phương trình là
A.
22
( 7) ( 7) 102xy
. B.
22
( 7) ( 7) 164xy
.
C.
22
( 3) ( 5) 25xy
. C.
22
( 3) ( 5) 25xy
.
Li gii:
;I a b
là tâm của đường tròn
C
, do đó:
2 2 2 2
22
1 3 3 1AI BI a b a b
Hay:
(1)ab
. Mà
; :2 7 0 nên 2 7 0 (2)I a b d x y a b
.
Thay (1) vào (2) ta có:
22
7 7 164a b R AI
.
Vậy
22
: 7 7 164C x y
.
Câu 92: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
()C
tiếp xúc với trục tung tại điểm
(0; 2)A
đi qua
điểm
(4; 2)B
có phương trình là
A.
22
( 2) ( 2) 4xy
. B.
22
( 2) ( 2) 4xy
C.
22
( 3) ( 2) 4xy
D.
22
( 3) ( 2) 4xy
Li gii:
2 nên '
AB
y y AB y Oy
AB
là đường kính của
C
. Suy ra
2; 2I
và bán kính
2R IA
. Vậy
22
: 2 2 4C x y
.
Câu 93: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:3 4 19 0xy
đường tròn
22
: 1 1 25C x y
. Biết đường thẳng
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
, khi
đó độ dài đọan thẳng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Li gii:
T
3 19
:3 4 19 0 1
44
x y y x
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 25
Thế
1
vào
C
ta được
2
2
3 23
1 25
44
xx



2
1
25 85 145
0.
29
16 8 16
5
x
xx
x
+)
1 4 1; 4 .
AA
x y A
+)
29 2 29 2
;.
5 5 5 5
BB
x y B



Độ dài đoạn thng
22
29 2
1 4 6
55
AB
.
Câu 94: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
C
có tâm
1; 1I
bán kính
5R
. Biết rằng đường
thẳng
:3 4 8 0d x y
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
.
A.
8AB
. B.
4AB
. C.
3.AB
D.
6AB
.
Li gii:
H
I
A
B
Gọi
H
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Ta có
IH AB
2
2
3.1 4. 1 8
;3
34
IH d I AB

.
Xét tam giác vuông
AHI
ta có:
2 2 2 2 2
5 3 16HA IA I H
4 2 8HA AB HA
.
Câu 95: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
3;1A
, đường tròn
22
: 2 4 3 0C x y x y
. Viết
phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
cắt đường tròn
C
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
2 2.BC
A.
: 2 5 0d x y
. B.
: 2 5 0d x y
. C.
: 2 5 0d x y
. D.
: 2 5 0d x y
.
Li gii:
Đưng tròn
C
có tâm
1;2I
và bán kính
22
1 2 3 2R
.
Theo gi thiết đường thng
d
đi qua
A
ct đưng tròn
C
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
22BC
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 26
2 2 2BC R
nên
BC
là đường kính của đường tròn
C
suy ra đường thng
d
đi qua
tâm
1;2I
Ta chn:
2; 1
d
u IA
1;2
d
n
.
Vậy đường thng
d
đi qua
3;1A
và có VTPT
1;2
d
n
nên phương trình tổng quát ca
đưng thng
d
là:
1 3 2 1 0xy
2 5 0xy
.
Câu 96: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 1 4 4C x y
. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn
C
song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy
A.
4 3 18 0xy
. B.
4 3 18 0xy
.
C.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y
. D.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y
.
Li gii:
Đưng tròn
22
: 1 4 4C x y
có tâm
1;4I
và bán kính
2R
.
Gi
d
là tiếp tuyến ca
C
.
//d
nên đường thng
:4 3 0 2d x y m m
.
d
là tiếp tuyến ca
C
2
2
4.1 3.4
;2
43
m
d I d R


18
8 10
2
m
m
m

(thỏa mãn điều kin)
Vy có 2 tiếp tuyến cn tìm :
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y
.
Câu 97: Trong mặt phẳng
,Oxy
stiếp tuyến chung của 2 đường tròn
22
: 2 4 1 0C x y x y
22
' : 6 8 20 0C x y x y
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii:
Đưng tròn
22
: 2 4 1 0C x y x y
có tâm
1; 2I
bán kính
2R
.
Đưng tròn
22
' : 6 8 20 0C x y x y
có tâm
' 3;4I
bán kính
'5R
.
' 2 13II
.
Vy
''II R R
nên 2 đường tròn không có điểm chung suy ra 2 đường tròn có 4 tiếp tuyến
chung.
Câu 98: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
( ):( 2) ( 4) 25C x y
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
:3 4 5 0d x y
.
A.
4 3 29 0xy
. B.
4 3 29 0xy
hoc
4 3 21 0xy
.
C.
4 3 5 0xy
hoc
4 3 45 0xy
D.
4 3 5 0xy
hoc
4 3 3 0xy
.
Li gii:
Đưng tròn
22
( ):( 2) ( 4) 25C x y
có tâm
(2; 4)I
, bán kính
5R
.
Đưng thng
vuông góc với đưng thng
:3 4 5 0d x y
phương trình
dng:
4 3 0x y c
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 27
tiếp tuyến của đường tròn
()C
khi ch khi:
( ; )d I R
22
4.2 3.( 4)
5
43
c
4 25 29
4 25
4 25 21
cc
c
cc



. Vy hai tiếp
tuyến cn tìm là:
4 3 29 0xy
4 3 21 0xy
.
Câu 99: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
22
2 2 3 0x y x y
. Từ điểm
1;1A
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
?C
A. 1. B. 2. C. Vô s. D. 0.
Li gii:
C
có tâm
1; 1I
bán kính R=
22
1 ( 1) ( 3) 5
2IA R
nên A nm bên trong
C
.Vì vy không k đưc tiếp tuyến nào tới đường tròn
C
.
Câu 100: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 4 3 0C x y x y
. Viết phương trình tiếp
tuyến
d
của đường tròn
()C
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:3 4 1 0xy
.
A.
3 4 5 2 11 0xy
;
3 4 5 2 11 0xy
.
B.
3 4 5 2 11 0xy
,
3 4 5 2 11 0xy
.
C.
3 4 5 2 11 0xy
,
3 4 5 2 11 0xy
.
D.
3 4 5 2 11 0xy
,
3 4 5 2 11 0xy
.
Li gii:
22
: 2 4 3 0C x y x y
22
1 2 2.xy
Do đó đường tròn có tâm
1;2I
và bán kính
2R
.
Do
d
song song với đường thng
nên
d
có phương trình là
3 4 0x y k
,
1k
.
Ta có
22
11 5 2 5 2 11
11
; 2 11 5 2
34
11 5 2 5 2 11
kk
k
d I d R k
kk




.
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cn tìm là
3 4 5 2 11 0xy
,
3 4 5 2 11 0xy
.
Câu 101: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 4 4 0C x y x y
điểm
1;5A
. Đường
thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
?A
A.
50y 
. B.
50y 
. C.
50xy
. D.
50xy
.
Li gii:
Đưng tròn
C
có tâm
1;2I
0;3IA
.
Gi
d
là tiếp tuyến ca
C
tại điểm
A
, khi đó
d
đi qua
A
và nhận vectơ
IA
là mt VTPT.
Chn mt VTPT ca
d
0;1
d
n
.
Vậy phương trình đường thng
d
50y 
.
Câu 102: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 4 0C x y
điểm
1;2A
. Đường thẳng
nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua
A
và là tiếp tuyến của đường tròn
C
?
A.
4 3 10 0xy
. B.
6 4 0xy
. C.
3 4 10 0xy
. D.
3 4 11 0xy
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 28
Li gii:
Đưng tròn
C
có tâm là gc ta đ
0;0O
và có bán kính
2R
.
H đưng thng
qua
1;2 : 1 2 0A a x b y
, vi
22
0ab
.
Điu kin tiếp xúc
;d O R
hay
22
2
2
ab
ab
2
22
24a b a b
2
0
3 4 0
34
a
a ab
ab

.
Vi
0a
, chn
1b
ta có
1
: 2 0y
.
Vi
34ab
, chn
4a
3b 
ta có
2
:4 1 3 2 0 4 3 10 0x y x y
.
Câu 103: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
3; 2P 
đường tròn
22
: 3 4 36C x y
. Từ
điểm
P
kẻ các tiếp tuyến
PM
PN
tới đường tròn
C
, với
M
,
N
các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng
MN
A.
10xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Li gii:
x
y
D
1
-2
4
3
K
N
P
M
I
O
Gi
I
là tâm của đường tròn, ta có ta đ tâm
3;4I
.
Theo đề ra ta có t giác
IMPN
là hình vuông, nên đưng thng
MN
nhn
6; 6IP
làm
VTPT, đồng thời đường thng
MN
đi qua trung điểm
0;1K
ca
IP
. Vậy phương trình
đưng thng MN:
1. 0 1. 1 0xy
hay
10xy
.
Câu 104: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( 3;1)M
đưng tròn
22
: 2 6 6 0C x y x y
. Gọi
1
T
,
2
T
c tiếp điểm của c tiếp tuyến k t
M
đến (C). Tính khoảng cách t
O
đến đưng thẳng
12
.TT
A.
5
. B.
5
. C.
3
5
. D.
22
.
Li gii:
+
22
22
: 2 6 6 0 1 3 4C x y x y x y
suy ra (C ) có m I( 1;3) R = 2
+ Phương trình đường thẳng
d
đi qua
( 3;1)M
có phương trình:
3 1 0A x B y
.
d
là tiếp tuyến với đường tròn khi và chỉ khi
;d I d R
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 29
ta có phương trình:
2
22
0
33
2 3 4 0
34
A
A B A B
A AB
AB
AB


+ Với
0A
, chọn
1B
, phương trình tiếp tuyến thứ nhất là
1
:1dy
.
Thế
1y
vào
22
: 2 6 6 0C x y x y
, ta đưc tiếp đim là
1
1;1T
.
+ Với
34AB
, chọn
4; 3AB
, phương trình tiếp tuyến thứ hai là
2
: 4 3 15 0d x y
Tiếp điểm
2
4
;5
3
x
T x C




nên
2
2
43
1 5 3 4
35
x
xx



2
3 21
;
55
T



.
+ Phương trình đường thẳng
12
:2 1 1 1 0 2 3 0TT x y x y
.
+ Khong ch t
O
đến đưng thng
12
TT
là:
12
22
3
3
0;
5
21
d TT

.
Câu 105: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 4 4 0C x y x y
điểm
2;1M
. Dây
cung của
C
đi qua điểm M có độ dài ngắn nhất là
A.
6
. B.
7
. C.
37
. D.
27
.
Li gii:
Ta có
22
22
: 2 4 4 0 : 1 2 9C x y x y C x y
nên có tâm
1;2 , 3IR
23IM R
.
Gọi d là đường thẳng đi qua M cắt đường tròn
C
tại các điểm A, B. Gi
J
trung điểm
ca
AB
. Ta có:
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 9 2 2 7AB AJ R IJ R IM
.
Câu 106: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
biết
3;2H
,
58
;
33
G



lần ợt trực tâm
trọng tâm của tam giác, đường thẳng
BC
phương trình
2 2 0xy
. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
A.
22
1 1 20xy
. B.
22
2 4 20xy
.
C.
22
1 3 1xy
. D.
22
1 3 25xy
.
Li gii:
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 30
*) Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
3
2
HI HG
35
33
23
38
22
23
I
I
x
y





1
3
I
I
x
y
.
(Do đó ta có thể chọn đáp án D luôn mà không cần tính bán kính).
*) Gi
M
là trung điểm ca
BC
IM BC
:2 1 0IM x y
.
M IM BC
21
22
xy
xy

0
1
x
y
0;1M
.
Li có:
3MA MG
5
3.
3
8
1 3. 1
3
A
A
x
y



5
6
A
A
x
y
.
Suy ra: bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
5R IA
.
Vậy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
22
1 3 25xy
.
Câu 107:
Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
1;2I
đường thẳng
:2 5 0.d x y
Biết rằng hai
điểm
12
,MM
thuộc
d
sao cho
12
10.IM IM
Tổng các hoành độ của
1
M
2
M
A.
7
.
5
B.
14
.
5
C.
2.
D.
5.
Li gii:
22
12
12
10
, : 1 2 10.
1;2
IM IM
M M C x y
I

Mt khác,
1
M
,
2
M
thuc
:2 5 0d x y
nên ta có ta đ
1
M
,
2
M
là nghim ca h
22
1 2 10 1
.
2 5 0 2
xy
xy
2 2 5,yx
thay vào
1
ta có
2
0
5 14 0 .
14
5
x
xx
x
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 31
Gi
12
,xx
lần lượt là hoành độ ca
1
M
2 1 2
14 14
0.
55
M x x
Câu 108: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ):( 1) ( 3) 4C x y
đường thẳng
:3 4 5 0d x y
. Phương tnh của đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
()C
một dây cung độ dài lớn nhất là
A.
4 3 13 0xy
. B.
3 4 25 0xy
. C.
3 4 15 0xy
. D.
4 3 20 0xy
.
Li gii:
C
có tâm
1;3I
2. // :3 4 0R d d d x y c

.
Yêu cầu bài toán có nghĩa là
d
qua tâm
1; 3I
ca
C
, tc là :
3 12 0 1cc
Vy
:3 4 15 0d x y
.
Câu 109: Trong mặt phẳng
,Oxy
gọi
I
tâm của đường tròn
C
:
22
1 1 4xy
. Số các giá trị
nguyên của
m
để đường thẳng
0x y m
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
IAB
có diện tích lớn nhất là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii:
Gi:
: 0;d x y m
tâm ca
C
1;1I
, để
dC
ti
2
phân biệt khi đó:
2
0 ; 2 0 2 2 2 2 2 2 2 *
2
m
d I d m
Xét
IAB
có:
22
1 1 1
. . .sin . .sin .
2 2 2
AIB
S IA IB AIB R AIB R
Dấu “=” xảy ra khi:
0
sin 1 90 2 2AIB AIB AB
0 ( )
2
; 2 2
4 ( )
2
m TM
m
d I d
m TM
.
Câu 110: Trong mặt phẳng
,Oxy
điểm nằm trên đường tròn
22
: 2 4 1 0C x y x y
khoảng
cách ngắn nhất đến đường thẳng
: 3 0d x y
toạ độ
;M a b
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
2ab
. B.
ab
. C.
2ab
. D.
ab
.
Li gii:
Đưng tròn
C
có tâm
1; 2I
, bán kính
2R
.
Gi
là đường thng qua
I
và vuông góc vi
.d
Khi đó, điểm
M
cn tìm là mt trong hai
giao điểm ca
C
.
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 32
Ta có phương trình
: 1 0xy
.
Xét h:
22
22
1
10
2 4 1 0
1 2 4
yx
xy
x y x y
xy

2
12
1
1
22
2 1 4
12
12
22
x
yx
yx
y
x
x
x
y





Vi
1 2; 2 2 , 2 3 2B d B d
Vi
1 2; 2 2 , 2 3 2 ,C d C d d B d
Suy ra
1 2; 2 2 1 2; 2 2 2 1 2 2M a b a
.
Câu 111: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
:C
22
4 2 15 0 x y x y
tâm
.I
Đường thẳng
d
đi qua
1; 3M
cắt
C
tại
,.AB
Biết tam giác
IAB
diện tích là
8.
Phương trình đường
thẳng
d
0.x by c
Tính
.bc
A.
8.
B.
2.
C.
6.
D.
1.
Li gii:
R
(C)
d
h
M
I
H
B
A
C
có tâm
2; 1 ,I
bán kính
2 5.R
Đặt
,h d I AB
. Ta có:
1
. 8 . 16.
2
IAB
S h AB h AB
Mt khác:
2
22
20.
4
AB
Rh
Suy ra:
42
;
48
hh
AB AB





d
đi qua
1; 3M
nên
1 3 0 3 1 3 1b c b c c b
Ch đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115 Trang 33
Vi
2 2 2
2 2 3 1 1 2
4.
1 1 1
b c b b b
hb
b b b
Vi
2 2 2
2 2 3 1 1 2
35
2 2.
44
1 1 1
b c b b b
h b c b c
b b b
Câu 112: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
trung điểm của
BC
3;2M
, trọng tâm
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác lần lượt
22
; , 1; 2
33
GI



. Tìm tọa độ đỉnh
C
, biết
C
có hoành độ lớn hơn
2
.
A.
9;1C
. B.
5;1C
. C.
4;2C
. D.
3; 2C
.
Li gii:
B
C
A
I
G
M
2GA GM
nên
A
nh của điểm
M
qua phép v t tâm
G
, t s
2
, suy ra
4; 2A 
.
Đưng tròn ngoi tiếp
ABC
có tâm
I
, bán kính
5R IA
có phương trình
22
3 2 25xy
.
Ta có:
2;4IM
.
Đưng thng
BC
đi qua
M
nhận vectơ
IM
làm vectơ pháp tuyến, phương trình
BC
là:
1 3 2 2 0 2 7 0x y x y
.
Đim
C
giao điểm của đường thng
BC
đường tròn
;IR
nên tọa đ đim
C
nghim ca h phương trình:
22
1, 3
3 2 25
5, 1
2 7 0
xy
xy
xy
xy


Đối chiếu điều kiện đề bài ta có ta đ đim
5;1C
.
_______________________HT_______________________
Huế, 09h30 Ngày 22 tháng 02 năm 2023
| 1/34

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 ĐƯỜNG TRÒN Tác giả: LÊ BÁ BẢO
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
Admin CLB Giáo viên trẻ TP Huế

Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT Chủ đề:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương trình đường tròn

Dạng 1: Phương trình đường tròn C có tâm I a;b , bán kính R  0 :   2   2 2 x a y bR
Dạng 2: Phương trình tổng quát: 2 2
x y  2ax  2by c  0 (*)
có tâm I(a; b) , bán kính 2 2
R a b c
Lưu ý: Điều kiện để (*) là phương trình của một đường tròn là: 2 2
a b c  0
2. Tiếp tuyến của đường tròn: 2 2
x y  2ax  2by c  0 I R M 0
a) Tiếp tuyến của C tại M x ; y ( M : tiếp điểm) 0  0 0  0
Tiếp tuyến của C tại M x ; y có phương trình: 0  0 0 
xx yy a x x b y y c  0 0 0  0   0 
(Công thức phân đôi toạ độ) Nhận xét:
Râ rµng tiÕp tuyÕn  ®i qua M (x ; y ) vµ cã 1 vect¬ ph¸p IM x a; y b 0 0 0 0  0 0 
 : a x x x   b y y y   0 0 0 0 0
b) Điều kiện tiếp xúc:
Đường thẳng  : ax by c  0 là tiếp tuyến của C  dI;   R
Lưu ý: Để tiện trong việc tìm phương trình tiếp tuyến của C , chúng ta không nên xét phương
trình đường thẳng dạng y kx m (tồn tại hệ số góc k ). Vì như thế dẫn đến sót trường hợp tiếp tuyến
thẳng đứng x C (không có hệ số góc).
* §­êng th¼ng y kx m cã hÖ sè gãc . k
Nhắc: * §­êng th¼ng x
C (vu«ng gãc O )
x kh«ng cã hÖ sè gãc.
Do ®ã, trong qu¸ tr×nh viÕt pt tiÕp tuyÕn víi (C) tõ 1 ®iÓm M (x ; y ) (ngoµi (C)) ta cã thÓ 0 0 0 thùc hiÖn b»ng 2 p.ph¸p:
* Ph­¬ng ph¸p 1: Gäi ®­êng th¼ng bÊt k× qua M (x ; y ) vµ cã hÖ sè gãc k : 0 0 0
y y k x x  0 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 1
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
¸p dông ®iÒu kiÖn tiÕp xóc, gi¶i ®­îc k.
* NÕu kÕt qu¶ 2 hÖ sè gãc k (t­¬ng øng 2 tiÕp tuyÕn), bµi to¸n gi¶i quyÕt xong.
* NÕu gi¶i ®­îc 1 hÖ sè gãc k, th× xÐt ®­êng th¼ng x x (®©y lµ tiÕp tuyÕn thø hai). 0
* Ph­¬ng ph¸p 2: Gäi na;b  2 2
a b  0 lµ 1 v.t ph¸p cña ®.th¼ng  ®i qua M x ; y 0  0 0 
ax x   by y   0 0 0
¸p dông ®iÒu kiÖn tiÕp xóc, ta ®­îc 1 ph­¬ng tr×nh ®¼ng cÊp bËc hai theo a, . b
Nhận xét: Ph­¬ng ph¸p 2 tá ra hiÖu qu¶ vµ khoa häc h¬n.
Lưu ý: Vị trí tương đối của hai đường tròn - Số tiếp tuyến chung
Cho hai đường tròn C có tâm I , bán kính R và C có tâm I , bán kính R . 2  1  1 1 2 2 Trường hợp Kết luận
Số tiếp tuyến chung
C không cắt C 2  1  I (ngoài nhau) 1 I 2 4 R R 1 2
R R I I 1 2 1 2
C tiếp xúc ngoài với C 2  1  I 1 I 2 3 R 1 R 2
R R I I 1 2 1 2
C cắt C tại hai điểm 2  1  I phân biệt 1 I 2 2 R R 1 2
R R I I R R 1 2 1 2 1 2
C tiếp xúc trong với C 2  1  R I 1 1 I 2 1 R 2
R R I I 1 2 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 2
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
C không cắt C 2  1  Hay trong nhau R 1 I 0 1 R I 2 2
R R I I 1 2 1 2 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1:
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp: 2 2
Dạng 1: Đường tròn C x a  y b 2 :
R có tâm I a;b, bán kính R.
Dạng 2: Đường tròn C 2 2
: x y  2ax  2by x  0 với 2 2
a b c  0 , có tâm I a;b , bán kính 2 2
R a b c. Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I , bán kính R của các đường tròn có phương trình sau: 2 2
a) C : x  1  y  2  9.
b) C :x y  2  5. 2   2 2 1      Lời giải:
a) Đường tròn C có tâm I 1; 2
 , bán kính R  3. 1   1  1
b) Đường tròn C có tâm I 0; 2 , bán kính R  5. 2   2  2 Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I , bán kính R của các đường tròn có phương trình sau: a) C  2 2
: x y  4x  6y  1  0.
b) C :x y  6y  7  0. 2  2 2 1 Lời giải:
a) Đường tròn C có tâm I 2; 3
 , bán kính R  14. 1   1  1
b) Đường tròn C có tâm I 0; 3 ,bán kính R  4. 2   2  2 Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức 2 2
x y  4x  2my  5m  0 là một phương trình đường tròn? Lời giải: Yêu cầu bài toán 2
  m   m 2 4 5
 0  m  5m  4  0  m; 4     1  ;. Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m       để 2 2 x y
4mx 2my 2m 3 0
là phương trình đường tròn? Lời giải:  2 C 2 2 2
a b c  0  2
m m  2m  3  0
m  là phương trình đường tròn     2 5          5m 2m 3 0 m m 1. 3
Bài tập tương tự: Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I , bán kính R của các đường tròn có phương trình sau: 2 2
a) C : x  1  y  1  4.
b) C : x  3  y  3. 2   2 2 1      Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy, xác định tâm I , bán kính R của các đường tròn có phương trình sau:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 3
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT a) C  2 2
: x y  4x  4y  3  0.
b) C :x y  6x  7  0. 2  2 2 1 Câu 7:
Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức 2 2
x y  4x  2my  5m  0 là một phương trình đường tròn?
Dạng 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp: 2 2
Cách 1: Tìm tâm I a;b , bán kính R  0 . Suy ra C x a  y b 2 ( ) :  R
Cách 2: Gọi phương trình đường tròn: 2 2
x y  2ax  2by c  0  2 2
a b c  0
- Từ điều kiện của đề bài đưa đến hệ phương trình với 3 ẩn số a, b, c .
- Giải hệ phương trình tìm a, b, c . Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A1; 
1 và B 7;5 . Viết phương trình đường tròn đường kính . AB Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I 4;3
AI    2    2 4 1 3 1  13
Đường tròn cần tìm có đường kính AB suy ra nó nhận I 4;3 làm tâm và bán kính 2 2
R AI  13 có dạng  x     y   2 2 4 3
13  x y 8x  6y 12  0 . Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (
A 2;1) , B(3;5) và điểm M là điểm bất kì thỏa mãn
AMB  90 . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây? A. 2 2
x y x  6 y 1  0 . B. 2 2
x y x  6 y 1  0 . C. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 . D. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 . Lời giải:  1 
M nằm trên đường tròn đường kính AB , có tâm I ; 3 
 là trung điểm của AB và bán kính  2  1 1 1 R AB  25 16  41 nên có phương trình 2 2 2 2  1  x      y 32 41 2 2 
x y x  6y 1 0 .  2  4
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tâm I (1; 4) và đi qua điểm B(2; 6). Lời giải: Đường tròn có tâm I (1; 4) và đi qua B(2; 6) thì có bán kính là: R IB    2   2 2 1 6 4  5 2 2
Khi đó đường tròn có phương trình là:  x  
1   y  4  5.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tính bán kính đường tròn tâm C  –2; –2 tiếp xúc với đường thẳng
 : 5x 12y –10  0. Lời giải:
Ta có bán kính R của đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng  là:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 4
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT     
R d C  5. 2 12. 2 10 44 44 ,    . 2 2  13 13 5 12
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) tâm I (4;3) và tiếp xúc với trục tung. Lời giải:
C tiếp xúc vớiOy và có tâm I 4; 3 nên: a  4
 , b  3, R a  4 . 2 2
Do đó, C  có phương trình  x  4   y  3  16 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn C  có tâm I 6; 2 và tiếp xúc ngoài
với đường tròn C 2 2
: x y  4x  2 y 1  0. Lời giải:
Đường tròn C 2 2
: x y  4x  2 y 1  0 có tâm I 2;  
1 bán kính R  2 .
Đường tròn C  tâm I 6; 2 tiếp xúc ngoài với C khi
II   R R  R II   R  3 II   R R  II   R  3 . 2 2
Phương trình đường tròn cần tìm  x  6   x  2  9 hay 2 2
x y 12x  4 y  31  0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A0; 4 , B 2; 4 , C 4; 0 . Lời giải: 16
  8b c  0 a  1   Gọi C  2 2
: x y  2ax  2by c  0 . ,
A B, C  C  nên 20  4a  8b c  0  b  1 .   16
  8a c  0 c  8 Vậy tâm I 1;  1 .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A1;0 ,
B 0; 2 , C 3;  1 . Lời giải: Gọi C  2 2
: x y  2ax  2by c  0 là đường tròn đi qua ba điểm A1;0 , B 0; 2 , C 3;  1
2a  0b c  1   3   a b
Ta có hệ 0a  4b  2  4    2  
6a  2b c  10   c  2
Vậy phương trình đường tròn C  2 2
: x y  3x  3y  2  0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A3;0 , B 0;4  . Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác . OAB Lời giải: x y
Phương trình đường thẳng AB : 
1  4x 3 y 1  2 0 . 3 4 Gọi I  ;
x y  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB .
Nhận xét: x  0 , y  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 5
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT    x yx y
d I , OA  d I ,OB   x 1 Ta có:           d   x y x
I , OA  d I , BA 3 4 12 7 12  x x   y 1  5  5
Bán kính R d I,OA  1.
Vậy phương trình đường tròn là: 2 2
x y  2x  2 y 1  0.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm (
A 1;3) , B(3;1) và
có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y  7  0. Lời giải:
I a; b là tâm của đường tròn C  , do đó:
AI BI  a  2  b  2  a  2  b  2 2 2 1 3 3 1
Hay: a b (1) . Mà I  ;
a b  d : 2x y  7  0 nên 2a b  7  0 (2) . Thay (1) vào (2) ta có: 2 2
a  7  b  7  R AI  164 . 2 2
Vậy C  :  x  7   y  7  164 .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm (
A 0; 2) và đi qua điểm B(4; 2). Lời giải:
y y  2
 nên AB Oy AB là đường kính của C . Suy ra I 2;  2 và bán kính A B 2 2
R IA  2 . Vậy C  :  x  2   y  2  4 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y  3)  4 và đường thẳng
d : 3x  4 y  5  0 . Viết phương trình của đường thẳng d  song song với đường thẳng d và chắn
trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất. Lời giải:
C có tâm I 1;3 và R  2. d// d d:3x  4y c  0.
Yêu cầu bài toán có nghĩa là d  qua tâm I 1; 3 của C  , tức là : 3 12  c  0  c  1
Vậy d : 3x  4 y 15  0 .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  6 y  5  0 . Viết phương trình
đường thẳng d đi qua (3
A ; 2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất. Lời giải: N H A M I . f x y 2 2 ;
x y  4x  6y  5.
f (3; 2)  9  4 12 12  5  6   0.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 6
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Vậy A3; 2 ở trong C  .
Dây cung MN ngắn nhất  IH lớn nhất  H A MN có vectơ pháp tuyến là IA  1;  
1 . Vậy d có phương trình: 1(x  3) 1( y  2)  0  x y 1  0 .
Bài tập tự luyện:
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn C trong các trường hợp sau:
a) C có tâm I 1; 2 và tiếp xúc với đường thẳng  : x  2y  7  0 .
b) C có đường kính là AB với A1;1 , B7; 5 .
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm với
A1; 4 , B 7  ;4, C2; 5   .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A1; 2 , B5; 2, C 1; 3  .
a) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Xác định tâm và bán kính của (C).
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
A1; 5 , B4; 1  , C 4  ; 5   .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C), có tâm I 2; 3 trong các trường hợp sau:
a) (C) có bán kính là 5. b) (C) qua điểm (1 A ; 5) .
c) (C) tiếp xúc với trục Ox.
d) (C) tiếp xúc với trục Oy.
e) (C) tiếp xúc với đường thẳng  : 4x  3y  12  0
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A 1  ;2, B 2  ;3
và có tâm ở trên đường thẳng  : 3x y  10  0
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình của đường tròn (C) đi qua 2 điểm A1; 2 , B3; 4
và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x y  3  0
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm M 4; 2 và tiếp xúc với các trục toạ độ.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc ngoài với
C  x 2 y  2 / : 6 2
 4 và đồng thời tiếp xúc với các trục toạ độ. Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 đường thẳng:
 : 3x  4y  1  0,  : 4x  3y  8  0, d : 2x y  1  0 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết 1 2
phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng d và (C) tiếp xúc với  ,  . 1 2
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A0;1 , B2; 3   và có bán kính R  5 .
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I 1;1 , biết đường thẳng
 : 3x  4y  3  0 cắt (C) theo dây cung AB với AB  2.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua điểm A1;1 và có bán kính
R  10 , tâm (C) nằm trên Ox.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 7
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua điểm M 2; 3 và tiếp xúc đồng
thời với hai đường thẳng  : 3x  4y  1  0,  : 4x  3y  7  0. 1 2
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua gốc toạ độ, bán kính R  5 và
tiếp xúc với đường thẳng  : 2x y  5  0 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d : x y  3  0 và đường tròn C 2 2
( ) : x y  7x y  0. Chứng minh rằng d cắt (C) . Hãy viết phương trình đường tròn (C ')
đi qua M 3;0 và các giao điểm của d và (C) . Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d : x y  3  0 và đường tròn C 2 2
( ) : x y x  7y  0. Chứng minh rằng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B . Hãy viết
phương trình đường tròn (C ') đi qua A, B và có bán kính R  3 .
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm P1; 1
 , Q3;1 và tiếp
xúc với đường tròn C 2 2
( ') : x y  4 .
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có bán kính R  2 , đi qua M 2;0 và
tiếp xúc với đường tròn C 2 2
( ') : x y  1.
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có bán kính R  2 , và tiếp xúc với đường tròn C 2 2
( ') : x y  vµ 1
®­êng th¼ng y  0.
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tiếp xúc với đường thẳng d : y  2  0
tại điểm M(4; 2) và tiếp xúc với đường tròn C 2 2
( ') : x  (y  2)  4.
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C 2 2
( ') : x y  8 . Viết phương trình đường tròn (C)
tiếp xúc với đường thẳng  : x  3  0 và đường tròn (C’) tại điểm M 2; 2 .
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  7y  10  0 . Viết phương trình đường tròn có
tâm thuộc đường thẳng  : 2x y  0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A4; 2 .
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C 2 2
: x y  4x  6y  12  0 . Lập phương trình đường
thẳng d qua M 1;1 và cắt đường tròn (C) tạ hai điểm A, B sao cho MA  2M . B
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường tròn C  2 2
: x y  2x  2y  1  0; C  2 2
: x y  4x  5  0 . 1 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M 1;0 và cắt hai đường
tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho MA  2M . B
Dạng 3: VIẾT PHUƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  8y  23  0 và điểm M 8; 3   . Tính
độ dài đoạn tiếp tuyến của C  xuất phát từ M . Lời giải:
Đường tròn C  2 2
: x y  2x  8y  23  0 có tâm I 1; 4 bán kính R  40 . Độ dài tiếp tuyến là 2 2
IM R  10 .
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy, tìm
m để đường thẳng  : 4x  3y m  0 tiếp xúc với đường tròn C 2 2
: x y  1. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 8
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Đường tròn C  2 2
: x y  1 có tâm O 0; 0 và bán kính R  1 .
Đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn C    m
d O, d   R
1  m  5  m  5  . 2 2 3  4
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  3x y  0 . Viết phương trình tiếp tuyến
của C  tại M 1;   1 . Lời giải:  3 1 
Đường tròn C  2 2
: x y  3x y  0 có tâm I ;  .  2 2  Điểm M 1;  
1 thuộc đường tròn C  .
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm M 1;  
1 là đường thẳng đi qua M và  1 3  1
nhận vectơ IM   ;     
1;3 nên có phương trình x 3y  2  0.  2 2  2
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  6 y  5  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) song song với đường thẳng d : x  2 y 15  0. Lời giải:
C có tâm I 1; 3 và bán kính R  195  5, d : x  2y m  0 .
d là tiếp tuyến của C  khi và chỉ khi:     m  5  5 
m  0  d : x  2y  0 d  1 6 m d I ,  R
 5  m  5  5     . 1 4 m  5  5
m 10  d : x  2y 10  0
Bài tập tự luyện: 2 2
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x  2  y  1  25 . Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) trong các trường hợp sau:
a) Tại điểm M 5; 3  .
b) Biết tiếp tuyến song song  : 5x  12y  2  0.
c) Biết tiếp tuyến vuông góc  : 3x  4y  2  0.
d) Biết tiếp tuyến đi qua A3;6 .
Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với (C): 2 2
x y  4x  2y  0 tại giao điểm
của (C) và đường thẳng  : x y  0 .
Câu 52: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của (C): 2 2
x y  4x  2y  0 xuất phát từ A3; 2  .
Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x y  6x  2y  6  0 và điểm A1; 3 .
a) Chứng tỏ A nằm ngoài đường tròn (C).
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) xuất phát từ A. 2 2
Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x  1  y  2  9 và điểm M 2; 1 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 9
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
a) Chứng tỏ qua M ta vẽ được hai tiếp tuyến  và  với (C). Hãy viết phương trình của  1 2 1 và  . 2
b) Gọi M M lần lượt là hai tiếp điểm của  và  với (C), hãy viết phương trình 1 2 1 2 M M . 1 2
Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn: a) 2 2
(C ) : x y  6x  5  0 và 2 2
(C ) : x y  12x  6y  44  0 . 1 2 b) 2 2
(C ) : x y  2x  3  0 và 2 2
(C ) : x y  8x  8y  28  0 1 2 c) 2 2
(C ) : x y  2x  2y  3  0 và 2 2
(C ) : 4x  4y  16x  20y  21  0 1 2 d) 2 2
(C ) : x y  1 và 2 2
(C ) : x y  4y  5  0 1 2
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C 2 2
( ) : x y  25 , biết
rằng tiếp tuyến đó hợp với đường thẳng  x y   mét gãc  mµ   2 : 2 1 0 cos . 5
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 57:
Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x  2 y  4x  8 y 1  0 . B. 2 2
x y  4x  6 y 12  0 . C. 2 2
x y  2x  8 y  20  0 . D. 2 2
4x y 10x  6 y  2  0 .
Câu 58: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2 x y 4xy 2x 8 y 3 0 . B. 2 2 x 2 y 4x 5y 1 0 . C. 2 2 x y 14x 2 y 2018 0 . D. 2 2 x y 4x 5y 2 0 .
Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A4; 2  ? A. 2 2
x y  2x  6 y  0 . B. 2 2
x y  4x  7 y  8  0 . C. 2 2
x y  6x  2 y  9  0 . D. 2 2
x y  2x  20  0 .
Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn 2 2
x y  2x 10 y 1  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. Q 2;  1 . B. M 3; 2   .
C. N 1;3 .
D. P 4;   1 .
Câu 61: Trong mặt phẳng 2 2
Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
D. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
Câu 62: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C 2 2
: x y  4x  6y  12  0 có tâm là A. I 2; 3  .
B. I 2; 3 .
C. I 4;6 . D. I 4; 6  .
Câu 63: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn 2 2
x y 10 y  24  0 có bán kính bằng A. 49 . B. 7 . C. 1. D. 29 .
Câu 64: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x y  2m  2 x  4my  19m  6  0 là phương trình đường tròn.
A. 1  m  2.
B. m  2 hoặc m  1.
C. m  0 hoặc m  1 .
D. m  1 hoặc m  2.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 10
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Câu 65: Trong mặt phẳng Oxy, tìm m       để C  2 2 : x y
4mx 2my 2m 3 0 là phương trình đường m tròn ? 5 5
A. m   hoặc m  1. B. m   . 3 3 3 C. m  1.
D.   m  1. 5
Câu 66: Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình sau
đây là phương trình của đường tròn 2 2
x y  2m  2 x  4my  19m  6  0 ?
A. 1  m  2 .
B. 2  m  1 .
C. m  1hoặc m  2 .
D. m  2 hoặc m  1 .
Câu 67: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong C  2 2
: x y – 8x 10y m  0 . Với giá trị nào của m m thì C
là đường tròn có bán kính bằng 7 ? m
A. m  4 .
B. m  8 .
C. m  –8 . D. m = – 4 .
Câu 68: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có tâm I 3; 4 tiếp xúc với đường thẳng
 :3x  4y 10  0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 5 3 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 3 5
Câu 69: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x  3y m  0 tiếp
xúc với đường tròn C  2 2
: x y  9  0 ?
A. m  3 .
B. m  3 và m  3 .
C. m  3 .
D. m  15 và m  15 .
Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
I 1; 2 , bán kính bằng 3 ? 2 2 2 2 A. x   1
  y  2  9 . B. x   1
  y  2  9 . 2 2 2 2 C. x   1
  y  2  9. D. x   1
  y  2  9 .
Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có tâm I 1; 2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . B. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . C. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . D. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 .
Câu 72: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (
A 2;1) , B(3;5) và điểm M là điểm bất kì thỏa mãn
AMB  90 . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây? A. 2 2
x y x  6 y 1  0 . B. 2 2
x y x  6 y 1  0 . C. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 . D. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 .
Câu 73: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox? A. 2 2
x y 10x  0 . B. 2 2
x y  5  0 . C. 2 2
x y 10x  2 y 1  0 . D. 2 2
x y  6x  5y  9  0 .
Câu 74: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? A. 2 2
x y 10 y 1  0 . B. 2 2
x y  6x  5y 1  0 . C. 2 2
x y  2x  0 . D. 2 2
x y  5  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 11
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  3  0 và đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  4 y  0
A. 3;3 và 1;  1 . B. 1; 
1 và 3; 3 . C. 3;3 và 1;  1 . D. 2;  1 và 2;   1 .
Câu 76: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn C , C có phương trình lần lượt là 1   2  2 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 và (x  2)  ( y  2)  4 . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường tròn C có tâm I 1  ; 2
 và bán kính R  3 . 1   1  1
B. Đường tròn C có tâm I 2; 2 và bán kính R  2 . 2   2  2
C. Hai đường tròn C , C không có điểm chung. 1   2 
D. Hai đường tròn C , C tiếp xúc với nhau. 1   2  Câu 77: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn
C x  2 2 : 1  y  4 và
C x  2  y  2 : 4 3
16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B . Lập phương trình đường thẳng . AB
A. x y  2  0 .
B. x y  2.  0
C. x y  2  0 .
D. x y  2  0 .
Câu 78: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn C  có đường kính AB với A1;  1 , B 7;5 A. 2 2
(x  4)  ( y  2)  13 . B. 2 2
(x  4)  ( y  3)  13 . C. 2 2
(x  4)  ( y  3)  13 . D. 2 2
(x  4)  ( y  3)  13 .
Câu 79: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A1; 
1 và B 7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB A. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . B. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . C. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . D. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 .
Câu 80: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn C  có tâm I 1; 3 và đi qua M 3;  1 là 2 2 2 2 A.x  
1   y  3  8 . B.x   1
  y  3 10. 2 2 2 2
C.x  3   y   1  10 .
D.x  3   y   1  8.
Câu 81: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn C  có tâm I 6; 2 và tiếp xúc ngoài với
đường tròn C 2 2
: x y  4x  2 y 1  0 là A. 2 2
x y 12x  4 y  9  0 . B. 2 2
x y  6x 12 y  31  0 . C. 2 2
x y 12x  4 y  31  0 . D. 2 2
x y 12x  4 y  31  0 .
Câu 82: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (
A 2;1) , B(3;5) và điểm M thỏa mãn AMB  90 . Khi
đó điểm M nằm trên đường tròn nào sau đây? A. 2 2
x y x  6 y 1  0 . B. 2 2
x y x  6 y 1  0 . C. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 . D. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 .
Câu 83: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A0; 4 , B2; 4 , C 2;0 .
A. I 1;1 .
B. I 0;0 .
C. I 1; 2 .
D. I 1;0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 12
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Câu 84: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 1;1 và đường thẳng d : 3x  4y  2  0 . Đường tròn tâm
I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình 2 2 2 2
A. x  1  y  1  5 .
B. x  1  y  1  25 . 2 2 2 2 1
C. x  1  y  1  1 .
D. x  1  y  1  . 5
Câu 85: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn (C) có tâm I 3; 2 có một tiếp tuyến là đường
thẳng  : 3x  4 y  9  0 . Viết phương trình của đường tròn (C) . 2 2 2 2
A. x  3   y  2  2 .
B. x  3   y  2  2 . 2 2 2 2
C. x  3   y  2  4
D. x  3   y  2  4 .
Câu 86: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A0; 4 , B 2; 4 , C 2;0 . A. I 1;  1 .
B. I 0;0 .
C. I 1; 2 .
D. I 1;0 .
Câu 87: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC A1;  
1 , B 3; 2, C 5; 5
  . Toạ độ tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  47 13   47 13   47 13   47 13  A. ;    . B. ;   . C.  ;    . D.  ;   .  10 10   10 10   10 10   10 10 
Câu 88: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A3;0 và B0; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình 2 2 A. 2 2
x y  1 . B. 2 2
x y  4x  4  0 . C. 2 2 x y  2 .
D. x  1  y  1  1 .
Câu 89: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A3;0 , B 0;4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là A. 2 2 x y  1 . B. 2 2
x y  2x  2 y  1  0 . C. 2 2
x y  6x  8 y  25  0 . D. 2 2 x y  2 .
Câu 90: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A3;0 ,B0; 2 và có
tâm thuộc đường thẳng d : x y  0 . 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 A. x   y       . B. x   y       .  2   2  2  2   2  2 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 C. x   y       . D. x   y       .  2   2  2  2   2  2
Câu 91: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) đi qua hai điểm (
A 1;3) , B(3;1) và có tâm nằm trên
đường thẳng d : 2x y  7  0 có phương trình là A. 2 2
(x  7)  ( y  7)  102 . B. 2 2
(x  7)  ( y  7)  164 . C. 2 2
(x  3)  ( y  5)  25 . C. 2 2
(x  3)  ( y  5)  25 .
Câu 92: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm ( A 0; 2) và đi qua
điểm B(4; 2) có phương trình là A. 2 2
(x  2)  ( y  2)  4 . B. 2 2
(x  2)  ( y  2)  4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 13
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT C. 2 2
(x  3)  ( y  2)  4 D. 2 2
(x  3)  ( y  2)  4
Câu 93: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
 :3x  4y 19  0 và đường tròn
C x  2  y  2 : 1 1
 25 . Biết đường thẳng  cắt C tại hai điểm phân biệt A B , khi
đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 94: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  có tâm I 1;  
1 bán kính R  5 . Biết rằng đường
thẳng d  : 3x  4y  8  0 cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB  8 . B. AB  4 . C. AB  3. D. AB  6 .
Câu 95: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A3; 
1 , đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  3  0 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn C  tại hai điểm B , C sao cho BC  2 2.
A. d : x  2 y  5  0 .
B. d : x  2 y  5  0 . C. d : x  2 y  5  0 . D. d : x  2 y  5  0 . 2 2
Câu 96: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  :  x   1
  y  4  4. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn C  song song với đường thẳng  : 4x  3y  2  0 là
A. 4x  3y 18  0 .
B. 4x  3y 18  0 .
C. 4x  3y 18  0; 4x  3y  2  0 . D.      
4x 3y 18 0; 4x 3y 2 0 .
Câu 97: Trong mặt phẳng Oxy, số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y 1  0 và C  2 2
' : x y  6x  8y  20  0 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 98: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y  4)  25 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3x  4 y  5  0 .
A. 4x  3y  29  0 .
B. 4x  3y  29  0 hoặc 4x  3y  21  0 .
C. 4x  3y  5  0 hoặc 4x  3y  45  0
D. 4x  3y  5  0 hoặc 4x  3y  3  0 .
Câu 99: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  có phương trình 2 2
x y  2x  2 y  3  0 . Từ điểm A1; 
1 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn C ? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 100: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  3  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến d của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : 3x  4 y 1  0 .
A. 3x  4 y  5 2 11  0 ; 3x  4 y  5 2 11  0 .
B. 3x  4 y  5 2 11  0 , 3x  4 y  5 2 11  0 .
C. 3x  4 y  5 2 11  0 , 3x  4 y  5 2 11  0 .
D. 3x  4 y  5 2 11  0 , 3x  4 y  5 2 11  0 .
Câu 101: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 và điểm A1;5 . Đường
thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm A?
A. y  5  0 .
B. y  5  0 .
C. x y  5  0 .
D. x y  5  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 14
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Câu 102: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  4  0 và điểm A1; 2 . Đường thẳng
nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn C  ?
A. 4x  3y 10  0 .
B. 6x y  4  0 .
C. 3x  4 y 10  0 .
D. 3x  4 y 11  0 . 2 2
Câu 103: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm P  3  ; 2
  và đường tròn C :x 3   y  4  36 . Từ
điểm P kẻ các tiếp tuyến PM PN tới đường tròn C  , với M , N là các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng MN
A.
x y 1  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y 1  0 .
D. x y 1  0 .
Câu 104: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 3
 ;1) và đường tròn C 2 2
: x y  2x  6 y  6  0 . Gọi T , 1
T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng 2 T T . 1 2 3 A. 5 . B. 5 . C. . D. 2 2 . 5
Câu 105: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 và điểm M 2;  1 . Dây
cung của C  đi qua điểm M có độ dài ngắn nhất là A. 6 . B. 7 . C. 3 7 . D. 2 7 .  5 8 
Câu 106: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết H 3; 2 , G ; 
 lần lượt là trực tâm và  3 3 
trọng tâm của tam giác, đường thẳng BC có phương trình x  2 y  2  0 . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 2 2 2
A. x  1  y  1  20 .
B. x  2  y  4  20 . 2 2 2 2
C. x  1  y  3  1.
D. x  1  y  3  25 .
Câu 107: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 1; 2 và đường thẳng d  : 2x y  5  0. Biết rằng có hai điểm M , M d
IM IM  10. Tổng các hoành độ của M M 1 2 thuộc   sao cho 1 2 1 và 2 là 7 14 A. . B. . C. 2. D. 5. 5 5
Câu 108: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y  3)  4 và đường thẳng
d : 3x  4 y  5  0 . Phương trình của đường thẳng d  song song với đường thẳng d và chắn trên
(C) một dây cung có độ dài lớn nhất là
A. 4x  3y 13  0 .
B. 3x  4 y  25  0 .
C. 3x  4 y 15  0 .
D. 4x  3y  20  0 . 2 2
Câu 109: Trong mặt phẳng Oxy, gọi I là tâm của đường tròn C  :  x   1   y   1  4 . Số các giá trị
nguyên của m để đường thẳng x y m  0 cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt , A B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 110: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nằm trên đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y 1  0 có khoảng
cách ngắn nhất đến đường thẳng d : x y  3  0 có toạ độ M a;b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a b  .
B. a  b .
C. 2a b .
D. a b .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 15
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Câu 111: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  : 2 2
x y  4x  2 y 15  0 có tâm I . Đường thẳng
d đi qua M 1; 3
  cắt C tại , A .
B Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường
thẳng d x by c  0. Tính b  . c A. 8. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 112: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm của BC M 3; 2 , trọng tâm và  2 2 
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác lần lượt là G ; , I 1; 2   
 . Tìm tọa độ đỉnh C , biết C  3 3 
có hoành độ lớn hơn 2 . A. C 9;  1 . B. C 5;  1 .
C. C 4; 2 .
D. C 3; 2 . LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 57:
Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x  2 y  4x  8 y 1  0 . B. 2 2
x y  4x  6 y 12  0 . C. 2 2
x y  2x  8 y  20  0 . D. 2 2
4x y 10x  6 y  2  0 . Lời giải:
Để là phương trình đường tròn thì điều kiện cần là hệ số của 2 x và 2
y phải bằng nhau nên
loại được đáp án A và D. 2 2 Ta có: 2 2
x y  2x  8y  20  0   x  
1   y  4  3  0 vô lý. 2 2 Ta có: 2 2
x y  4x  6 y 12  0   x  2   y  3  25 là phương trình đường tròn tâm I 2; 3
  , bán kính R  5.
Câu 58: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2 x y 4xy 2x 8 y 3 0 . B. 2 2 x 2 y 4x 5y 1 0 . C. 2 2 x y 14x 2 y 2018 0 . D. 2 2 x y 4x 5y 2 0 .
Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A4; 2  ? A. 2 2
x y  2x  6 y  0 . B. 2 2
x y  4x  7 y  8  0 . C. 2 2
x y  6x  2 y  9  0 . D. 2 2
x y  2x  20  0 . Lời giải:
Thế tọa độ của điểm (
A 4; 2) vào phương trình đường tròn 2 2
x y  2x  6 y  0 ta có:   2 2 4 2  2.4  6 2
  16  4 8 12  0 nên (
A 4; 2) thuộc đường tròn.
Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn 2 2
x y  2x 10 y 1  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. Q 2;  1 . B. M 3; 2   .
C. N 1;3 .
D. P 4;   1 .
Câu 61: Trong mặt phẳng 2 2
Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
D. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
Câu 62: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C 2 2
: x y  4x  6y  12  0 có tâm là A. I 2; 3  .
B. I 2; 3 .
C. I 4;6 . D. I 4; 6  .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 16
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT Lời giải: 2 2
Ta có phương trình đường tròn là:  x  2   y  3  25 .
Vậy tâm đường tròn là : I  2  ; 3   .
Câu 63: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn 2 2
x y 10 y  24  0 có bán kính bằng A. 49 . B. 7 . C. 1. D. 29 . Lời giải: Đường tròn 2 2
x y 10 y  24  0 có tâm I 0;5 , bán kính 2 2 R  0  5   2  4  7 .
Câu 64: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x y  2m  2 x  4my  19m  6  0 là phương trình đường tròn.
A. 1  m  2.
B. m  2 hoặc m  1.
C. m  0 hoặc m  1 .
D. m  1 hoặc m  2. Lời giải: Phương trình  
1 là phương trình đường tròn 2
 5m 15m 10  0  m  1 hoặc m  2 .
Câu 65: Trong mặt phẳng Oxy, tìm m       để C  2 2 : x y
4mx 2my 2m 3 0 là phương trình đường m tròn ? 5 5
A. m   hoặc m  1. B. m   . 3 3 3 C. m  1.
D.   m  1. 5 Lời giải:  2 C 2  2
m m  2m  3  0
m  là phương trình đường tròn     2 5          5m 2m 3 0 m m 1. 3
Câu 66: Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình sau
đây là phương trình của đường tròn 2 2
x y  2m  2 x  4my  19m  6  0 ?
A. 1  m  2 .
B. 2  m  1 .
C. m  1hoặc m  2 .
D. m  2 hoặc m  1 . Lời giải: Xét phương trình 2 2
x y  2m  2 x  4my  19m  6  0  . Để  là phương trình đường tròn thì 2
5m  15m  10  0  m  1 hoặc m  2 .
Câu 67: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong C  2 2
: x y – 8x 10y m  0 . Với giá trị nào của m m thì C
là đường tròn có bán kính bằng 7 ? m
A. m  4 .
B. m  8 .
C. m  –8 . D. m = – 4 . Lời giải: Ta có 2 2
R  4  5  m  7  m  8  .
Câu 68: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có tâm I 3; 4 tiếp xúc với đường thẳng
 :3x  4y 10  0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 17
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT 5 3 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 3 5 Lời giải:
Đường tròn tâm I 3; 4 tiếp xúc với đường thẳng  :3x  4 y 10  0 nên bán kính đường
tròn chính là khoảng cách từ tâm I 3; 4 tới đường thẳng  :3x  4 y 10  0 . 3.3  4.4 10 15
Ta có: R d I,     3 . 3 2  5 3 4
Câu 69: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x  3y m  0 tiếp
xúc với đường tròn C  2 2
: x y  9  0 ?
A. m  3 .
B. m  3 và m  3 .
C. m  3 .
D. m  15 và m  15 . Lời giải:
Đường tròn C  có tâm và bán kính là I  0; 0 , R  3 . m   m
tiếp xúc C   d I ,   R   3  15 .  5 m  15 
Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
I 1; 2 , bán kính bằng 3 ? 2 2 2 2 A. x   1
  y  2  9 . B. x   1
  y  2  9 . 2 2 2 2 C. x   1
  y  2  9. D. x   1
  y  2  9 .
Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có tâm I 1; 2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . B. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . C. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . D. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . Lời giải: 2 2
Phương trình đường tròn có tâm I 1; 2 và bán kính R  5 là  x     y   2 1 2  5 2 2
x  2x 1 y  4y  4  25 2 2
x y  2x  4y  20  0 .
Câu 72: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (
A 2;1) , B(3;5) và điểm M là điểm bất kì thỏa mãn
AMB  90 . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây? A. 2 2
x y x  6 y 1  0 . B. 2 2
x y x  6 y 1  0 . C. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 . D. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 . Lời giải:  1 
M nằm trên đường tròn đường kính AB , có tâm I ; 3 
 là trung điểm của AB và bán kính  2  1 1 1 R AB  25 16  41 nên có phương trình 2 2 2 2  1  x      y 32 41 2 2 
x y x  6y 1 0 .  2  4
Câu 73: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox? A. 2 2
x y 10x  0 . B. 2 2
x y  5  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 18
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT C. 2 2
x y 10x  2 y 1  0 . D. 2 2
x y  6x  5y  9  0 . Lời giải:  5  5
Xét phương trình đường tròn : 2 2
x y  6x  5y  9  0 có I 3;   
 và R  , d   5 I,Ox  .  2  2 2
Suy ra: d I, Ox  R . Vậy C  tiếp xúc với trục Ox.
Câu 74: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? A. 2 2
x y 10 y 1  0 . B. 2 2
x y  6x  5y 1  0 . C. 2 2
x y  2x  0 . D. 2 2
x y  5  0 .
Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  3  0 và đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  4 y  0
A. 3;3 và 1;  1 . B. 1; 
1 và 3; 3 . C. 3;3 và 1;  1 . D. 2;  1 và 2;   1 . Lời giải:
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình sau
x  2y  3  0
x  2y  3    
x y  2x  4y  0   2y  3  2 2 2 2
y  22y  3  4y  0 2
y  4y  3  0 y 1    y 3    hoặc 
x  2y  3 x  1  x  3
Vậy tọa độ giao điểm là 3;3 và 1;  1 .
Câu 76: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn C , C có phương trình lần lượt là 1   2  2 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 và (x  2)  ( y  2)  4 . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường tròn C có tâm I 1  ; 2
 và bán kính R  3 . 1   1  1
B. Đường tròn C có tâm I 2; 2 và bán kính R  2 . 2   2  2
C. Hai đường tròn C , C không có điểm chung. 1   2 
D. Hai đường tròn C , C tiếp xúc với nhau. 1   2  Lời giải:
Ta thấy đường tròn C có tâm I 1  ; 2
  và bán kính R  3 . Đường tròn C có tâm 2  1  1 I
2; 2 và bán kính R  2 . 2   2 Khi đó: 2 2
5  R R I I  (2 1)  (2  2)  5  C và C tiếp xúc nhau. 2  1 2 1 2  1 Câu 77: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn
C x  2 2 : 1  y  4 và
C x  2  y  2 : 4 3
16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B . Lập phương trình đường thẳng . AB
A. x y  2  0 .
B. x y  2.  0
C. x y  2  0 .
D. x y  2  0 . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 19
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT 2 2
Giả sử hai đường tròn C   x  2 2 :
1  y  4 và C :  x  4   y  3  16 cắt nhau tại hai điểm
phân biệt A B khi đó tọa độ của A và thỏa mãn hệ phương trình:   x   2 2 2 2 1  y  4
x y  2x  3  0 (1)      x   2  y  2 2 2 
x y  8x  6y  9  0 (2) 4 3 16
Lấy (1) trừ (2) ta được: 6x  6 y 12  0  x y  2  0 là phương trình đường thẳng đi qua 2
điểm A B .
Câu 78: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn C  có đường kính AB với A1;  1 , B 7;5 A. 2 2
(x  4)  ( y  2)  13 . B. 2 2
(x  4)  ( y  3)  13 . C. 2 2
(x  4)  ( y  3)  13 . D. 2 2
(x  4)  ( y  3)  13 . Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AB thì I 4;3 là tâm đường tròn C  có đường kính AB .
AB  6; 4  AB  2 13 .
Phương trình đường tròn C  2 2
: (x  4)  ( y  3)  13.
Câu 79: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A1; 
1 và B 7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB A. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . B. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . C. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . D. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I 4;3  AI  13
Đường tròn cần tìm có đường kính AB suy ra nó nhận I 4;3 làm tâm và bán kính 2 2
R AI  13 có dạng:  x     y   2 2 4 3
13  x y 8x  6y 12  0.
Câu 80: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn C  có tâm I 1; 3 và đi qua M 3;  1 là 2 2 2 2 A.x  
1   y  3  8 . B.x   1
  y  3 10. 2 2 2 2
C.x  3   y   1  10 .
D.x  3   y   1  8. Lời giải: 2 2 Điểm M 3; 
1 thuộc đường tròn C  nên R IM  3   1  1 3  2 2 .
Đường tròn C  có tâm I 1; 3 và bán kính R  2 2 có phương trình tổng quát là:
C x  2  y  2 : 1 3  8 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 20
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Câu 81: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn C  có tâm I 6; 2 và tiếp xúc ngoài với
đường tròn C 2 2
: x y  4x  2 y 1  0 là A. 2 2
x y 12x  4 y  9  0 . B. 2 2
x y  6x 12 y  31  0 . C. 2 2
x y 12x  4 y  31  0 . D. 2 2
x y 12x  4 y  31  0 . Lời giải:
Đường tròn C 2 2
: x y  4x  2 y 1  0 có tâm I 2;  
1 bán kính R  2 .
Đường tròn C  tâm I 6; 2 tiếp xúc ngoài với C khi
II   R R  R II   R  3 II   R R  II   R  3 . 2 2
Phương trình đường tròn cần tìm  x  6   x  2  9 hay 2 2
x y 12x  4 y  31  0 .
Câu 82: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (
A 2;1) , B(3;5) và điểm M thỏa mãn AMB  90 . Khi
đó điểm M nằm trên đường tròn nào sau đây? A. 2 2
x y x  6 y 1  0 . B. 2 2
x y x  6 y 1  0 . C. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 . D. 2 2
x y  5x  4 y 11  0 . Lời giải:
M nằm trên đường tròn đường kính . AB  1  1 1 1
Tâm của C là I  ; 3 là trung điểm của AB và bán kính R AB  25  16  41 nên  2  2 2 2 2  1  2 41
có phương trình: x   y  3 2 2 
x y x  6y  1    0 .  2  4
Câu 83: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A0; 4 , B2; 4 , C 2;0 .
A. I 1;1 .
B. I 0;0 .
C. I 1; 2 .
D. I 1;0 . Lời giải:
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B,C có dạng C 2 2
: x y  2ax  2by c  0
Thay tọa độ 3 điểm A0; 4 , B2; 4 , C 2;0 ta được:
8b c  16  a  1   
4a  8b c  20 
 b  2  C 2 2
: x y  2x  4y  0 .   4a c  4  c  0  
Vậy C có tâm I 1; 2 và bán kính R  5 .
Câu 84: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 1;1 và đường thẳng d : 3x  4y  2  0 . Đường tròn tâm
I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình 2 2 2 2
A. x  1  y  1  5 .
B. x  1  y  1  25 . 2 2 2 2 1
C. x  1  y  1  1 .
D. x  1  y  1  . 5 Lời giải: 3.1  4.1  2
Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R dI,d   1 2 2 3  4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 21
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT 2 2
Vậy đường tròn có phương trình là: x  1  y  1  1 .
Câu 85: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn (C) có tâm I 3; 2 có một tiếp tuyến là đường
thẳng  : 3x  4 y  9  0 . Viết phương trình của đường tròn (C) . 2 2 2 2
A. x  3   y  2  2 .
B. x  3   y  2  2 . 2 2 2 2
C. x  3   y  2  4
D. x  3   y  2  4 . Lời giải:
Vì đường tròn (C) có tâm I 3; 2 và một tiếp tuyến của nó là đường thẳng  có phương 3.( 3  )  4.2  9
trình là 3x  4 y  9  0 nên bán kính của đường tròn là R d (I , )   2 2 2 3  4 2 2
Vậy phương trình đường tròn là:  x  3   y  2  4
Câu 86: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A0; 4 , B 2; 4 , C 2;0 . A. I 1;  1 .
B. I 0;0 .
C. I 1; 2 .
D. I 1;0 . Lời giải:
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm ,
A B, C có dạng C  2 2
: x y  2ax  2by c  0
Thay tọa độ 3 điểm A0; 4 , B 2; 4 , C 2;0 ta được: 8
b c  1  6 a  1   
4a  8b c  2  0  b   2   C 2 2
: x y  2x  4 y  0 .   4a c  4  c  0  
Vậy C  có tâm I 1; 2 và bán kính R  5 .
Câu 87: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC A1;  
1 , B 3; 2, C 5; 5
  . Toạ độ tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  47 13   47 13   47 13   47 13  A. ;    . B. ;   . C.  ;    . D.  ;   .  10 10   10 10   10 10   10 10  Lời giải: Gọi I  ;
x y  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .    AI BI    1 47
2    12    32    22 2 2
4x  6y  11 x x y x y  Ta có: 10        . 2 2 AI CI x  
2 y  2  x  2 y  2 8x 8y  48 13 1 1 5 5 y    10  47 13   I ;    .  10 10 
Câu 88: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A3;0 và B0; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình 2 2 A. 2 2
x y  1 . B. 2 2
x y  4x  4  0 . C. 2 2 x y  2 .
D. x  1  y  1  1 . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 22
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Vì các điểm A3;0 và B 0;4 nằm trong góc phần tư thứ nhất nên tam giác OAB cũng nằm
trong góc phần tư thứ nhất. Do vậy gọi tâm đường tròn nội tiếp là I a,b thì a  0,b  0 .
Theo đề, ta có: d I;Ox  d I;Oy  d I; AB . x y
Phương trình theo đoạn chắn của AB là: 
1 hay 4x  3y 12  0 . 3 4  a ba b  0  a b    Do vậy ta có: 
 7a 12  5a  a  6 l .
 4a  3b 12  5 a    7a 12  5  a a 1 2 2
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:  x   1   y   1 1.
Câu 89: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A3;0 , B 0;4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là A. 2 2 x y  1 . B. 2 2
x y  2x  2 y  1  0 . C. 2 2
x y  6x  8 y  25  0 . D. 2 2 x y  2 . Lời giải:
Ta có OA  3, OB  4, AB  5.
Gọi I ( x ; y ) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB . I I Từ hệ thức . AB IO O . B IA O .
A IB  0 (Chứng minh) ta được:  A . B x O . B x O . A x 4.3 O A B x    1 I 
AB OB OA 5  4  3   I(1;1) A . B y  O . B y  O . A y 3.4  O A B y    1 I 
AB OB OA 5  4  3
Mặt khác tam giác OAB vuông tại O với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác thì 1 . OA OB S 3.4 2 r   
 1 ( S, p lần lượt là diện tích và nửa chu vi tam giác). p
OA OB AB 3  4  5 2
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là 2 2
( x  1)  ( y  1)  1 hay 2 2
x y  2x  2 y  1  0.
Câu 90: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A3;0 ,B0; 2 và có
tâm thuộc đường thẳng d : x y  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 23
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 A. x   y       . B. x   y       .  2   2  2  2   2  2 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 C. x   y       . D. x   y       .  2   2  2  2   2  2 Lời giải:
A3;0 , B0; 2 , d : x y  0 .
Gọi I là tâm đường tròn vậy I x; x vì I d .   2 2 2 2 1 1 1
IA IB    x 2 2 3
x x  2  x  6x  9  4x  4  x  . Vậy I ;    . 2  2 2  2 2  1   1  26 IA  3       
là bán kính đường tròn.  2   2  2 2 2  1   1  13
Phương trình đường tròn cần lập là: x   y       .  2   2  2
Câu 91: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) đi qua hai điểm (
A 1;3) , B(3;1) và có tâm nằm trên
đường thẳng d : 2x y  7  0 có phương trình là A. 2 2
(x  7)  ( y  7)  102 . B. 2 2
(x  7)  ( y  7)  164 . C. 2 2
(x  3)  ( y  5)  25 . C. 2 2
(x  3)  ( y  5)  25 . Lời giải:
I a; b là tâm của đường tròn C  , do đó:
AI BI  a  2  b  2  a  2  b  2 2 2 1 3 3 1
Hay: a b (1) . Mà I  ;
a b  d : 2x y  7  0 nên 2a b  7  0 (2) . Thay (1) vào (2) ta có: 2 2
a  7  b  7  R AI  164 . 2 2
Vậy C  :  x  7   y  7  164 .
Câu 92: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm ( A 0; 2) và đi qua
điểm B(4; 2) có phương trình là A. 2 2
(x  2)  ( y  2)  4 . B. 2 2
(x  2)  ( y  2)  4 C. 2 2
(x  3)  ( y  2)  4 D. 2 2
(x  3)  ( y  2)  4 Lời giải:
y y  2
 nên AB y 'Oy AB là đường kính của C . Suy ra I 2;  2 và bán kính A B 2 2
R IA  2 . Vậy C  :  x  2   y  2  4 .
Câu 93: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
 :3x  4y 19  0 và đường tròn
C x  2  y  2 : 1 1
 25 . Biết đường thẳng  cắt C tại hai điểm phân biệt A B , khi
đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải: 3 19
Từ  :3x  4 y 19  0  y x    1 . 4 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 24
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT Thế  
1 vào C  ta được   2 x 1    25 85 145  x  2 3 23 1  x   25   2  x x   0  29 .  4 4  16 8 16 x   5
+) x  1  y  4   A1; 4  . A A 29 2  29 2  +) x
y    B ;  . B   5 B 5  5 5  2 2  29   2 
Độ dài đoạn thẳng AB  1    4  6     .  5   5 
Câu 94: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  có tâm I 1;  
1 bán kính R  5 . Biết rằng đường
thẳng d  : 3x  4y  8  0 cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB  8 . B. AB  4 . C. AB  3. D. AB  6 . Lời giải: A H B I
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có IH AB và   
IH d I AB  3.1 4.  1 8 ;   3 . 3   4  2 2
Xét tam giác vuông AHI ta có: 2 2 2 2 2
HA IA IH  5  3  16  HA  4  AB  2HA  8 .
Câu 95: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A3; 
1 , đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  3  0 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn C  tại hai điểm B , C sao cho BC  2 2.
A. d : x  2 y  5  0 .
B. d : x  2 y  5  0 . C. d : x  2 y  5  0 . D. d : x  2 y  5  0 . Lời giải:
Đường tròn C  có tâm I 1; 2 và bán kính 2 2 R  1  2  3  2 .
Theo giả thiết đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn C  tại hai điểm B , C sao cho BC  2 2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 25
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
BC  2 2  2R nên BC là đường kính của đường tròn C suy ra đường thẳng d đi qua tâm I 1; 2
Ta chọn: u IA  2;   1  n  1; 2 . dd
Vậy đường thẳng d đi qua A3; 
1 và có VTPT n  1; 2 nên phương trình tổng quát của d
đường thẳng d là: 1 x  3  2 y  
1  0  x  2 y  5  0 . 2 2
Câu 96: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  :  x   1
  y  4  4. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn C  song song với đường thẳng  : 4x  3y  2  0 là
A. 4x  3y 18  0 .
B. 4x  3y 18  0 .
C. 4x  3y 18  0; 4x  3y  2  0 . D.      
4x 3y 18 0; 4x 3y 2 0 . Lời giải: 2 2
Đường tròn C  :  x   1
  y  4  4 có tâm I 1;4 và bán kính R  2 .
Gọi d là tiếp tuyến của C  .
d / / nên đường thẳng d : 4x  3y m  0m  2 . 4.1 3.4  m
d là tiếp tuyến của C   d I;d   R   2 4  32 2 m 18
m 8 10   (thỏa mãn điều kiện) m  2 
Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm : 4x  3y 18  0; 4x  3y  2  0 .
Câu 97: Trong mặt phẳng Oxy, số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y 1  0 và C  2 2
' : x y  6x  8y  20  0 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải:
Đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y 1  0 có tâm I 1; 2 bán kính R  2 .
Đường tròn C  2 2
' : x y  6x  8y  20  0 có tâm I '3; 4 bán kính R '  5 . II '  2 13 .
Vậy II '  R R ' nên 2 đường tròn không có điểm chung suy ra 2 đường tròn có 4 tiếp tuyến chung. Câu 98: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y  4)  25 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3x  4 y  5  0 .
A. 4x  3y  29  0 .
B. 4x  3y  29  0 hoặc 4x  3y  21  0 .
C. 4x  3y  5  0 hoặc 4x  3y  45  0
D. 4x  3y  5  0 hoặc 4x  3y  3  0 . Lời giải: Đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y  4)  25 có tâm I (2; 4) , bán kính R  5 .
Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : 3x  4 y  5  0 có phương trình
dạng: 4x  3y c  0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 26
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT  là tiếp tuyến của đường tròn (C) khi và chỉ khi: 4.2  3.( 4  )  cc  4  25 c  29
d (I ; )  R
 5  c  4  25     . Vậy có hai tiếp 2 2 4  3 c  4  2  5 c  2  1
tuyến cần tìm là: 4x  3y  29  0 và 4x  3y  21  0 .
Câu 99: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  có phương trình 2 2
x y  2x  2 y  3  0 . Từ điểm A1; 
1 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn C ? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0. Lời giải:
C có tâm I 1; 1bán kính R= 2 2 1  ( 1  )  ( 3  )  5
IA  2  R nên A nằm bên trong C  .Vì vậy không kẻ được tiếp tuyến nào tới đường tròn C.
Câu 100: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  3  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến d của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : 3x  4 y 1  0 .
A. 3x  4 y  5 2 11  0 ; 3x  4 y  5 2 11  0 .
B. 3x  4 y  5 2 11  0 , 3x  4 y  5 2 11  0 .
C. 3x  4 y  5 2 11  0 , 3x  4 y  5 2 11  0 .
D. 3x  4 y  5 2 11  0 , 3x  4 y  5 2 11  0 . Lời giải:  2 2 C  2 2
: x y  2x  4 y  3  0   x   1
  y  2  2.
Do đó đường tròn có tâm I  1; 2 và bán kính R  2 .
Do d song song với đường thẳng  nên d có phương trình là 3x  4 y k  0 , k   1 . 11 k 11   k  5 2 k  5 2 11
Ta có d I; d   R
 2  11 k  5 2     . 2 2 3  4 11   k  5  2 k  5  2 11
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là 3x  4 y  5 2 11  0 , 3x  4 y  5 2 11  0 .
Câu 101: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 và điểm A1;5 . Đường
thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm A?
A. y  5  0 .
B. y  5  0 .
C. x y  5  0 .
D. x y  5  0 . Lời giải:
Đường tròn C  có tâm I 1; 2  IA  0;3 .
Gọi d là tiếp tuyến của C  tại điểm A , khi đó d đi qua A và nhận vectơ IA là một VTPT.
Chọn một VTPT của d n  0  ;1 . d
Vậy phương trình đường thẳng d y  5  0 .
Câu 102: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  4  0 và điểm A1; 2 . Đường thẳng
nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn C  ?
A. 4x  3y 10  0 .
B. 6x y  4  0 .
C. 3x  4 y 10  0 .
D. 3x  4 y 11  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 27
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT Lời giải:
Đường tròn C  có tâm là gốc tọa độ O 0;0 và có bán kính R  2 .
Họ đường thẳng  qua A 1
 ;2 : ax  
1  b y  2  0 , với 2 2 a b  0 .
Điều kiện tiếp xúc d  ;
O   R hay a  2b    2 a 0
2  a b   2 2 2 4 a b  2
 3a  4ab  0   . 2 2 a b 3a  4  b
Với a  0 , chọn b  1 ta có  : y  2  0 . 1 Với 3a  4
b , chọn a  4 và b  3 ta có  : 4 x 1  3 y  2  0  4x  3y 10  0 . 2     2 2
Câu 103: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm P  3  ; 2
  và đường tròn C :x 3   y  4  36 . Từ
điểm P kẻ các tiếp tuyến PM PN tới đường tròn C  , với M , N là các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng MN
A.
x y 1  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y 1  0 .
D. x y 1  0 . Lời giải: y 4 I M K D1 O 3 x P -2 N
Gọi I là tâm của đường tròn, ta có tọa độ tâm I 3; 4 .
Theo đề ra ta có tứ giác IMPN là hình vuông, nên đường thẳng MN nhận IP   6  ; 6   làm
VTPT, đồng thời đường thẳng MN đi qua trung điểm K 0; 
1 của IP . Vậy phương trình
đường thẳng MN: 1. x  0 1. y  
1  0 hay x y 1  0 .
Câu 104: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 3
 ;1) và đường tròn C 2 2
: x y  2x  6 y  6  0 . Gọi T , 1
T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng 2 T T . 1 2 3 A. 5 . B. 5 . C. . D. 2 2 . 5 Lời giải: 2 2 + C  2 2
: x y  2x  6 y  6  0   x  
1   y  3  4 suy ra (C ) có tâm I( 1;3) và R = 2
+ Phương trình đường thẳng d đi qua M ( 3
 ;1) có phương trình: Ax  3  By   1  0 .
d là tiếp tuyến với đường tròn khi và chỉ khi d I; d   R .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 28
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT       A 3B 3A B A 0 ta có phương trình: 2
 2  3A  4AB  0   2 2  3A  4  B A B
+ Với A  0 , chọn B  1 , phương trình tiếp tuyến thứ nhất là d : y  1 . 1 
Thế y  1 vào C  2 2
: x y  2x  6 y  6  0 , ta được tiếp điểm là T 1;1 . 1  
+ Với 3A  4B , chọn A  4; B  3 , phương trình tiếp tuyến thứ hai là d : 4
x  3y 15  0 2   2 4x  2  4x  3  3 21 Tiếp điểm T ; x
 5  C nên x   1 
 5  3  4  x    T  ; . 2          3   3  5 2  5 5 
+ Phương trình đường thẳng T T : 2 x 1 1 y 1  0  2x y  3  0 . 1 2     3  3
+ Khoảng cách từ O đến đường thẳng T T là: d 0;TT   . 1 2  1 2 2 2 2 1 5
Câu 105: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 và điểm M 2;  1 . Dây
cung của C  đi qua điểm M có độ dài ngắn nhất là A. 6 . B. 7 . C. 3 7 . D. 2 7 . Lời giải: 2 2 Ta có C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0  C  :  x  
1   y  2  9 nên có tâm I 1; 2, R  3
IM  2  3  R .
Gọi d là đường thẳng đi qua M cắt đường tròn C  tại các điểm A, B. Gọi J là trung điểm của AB . Ta có: Ta có: 2 2 2 2
AB  2AJ  2 R IJ  2 R IM  2 9  2  2 7 .  5 8 
Câu 106: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết H 3; 2 , G ; 
 lần lượt là trực tâm và  3 3 
trọng tâm của tam giác, đường thẳng BC có phương trình x  2 y  2  0 . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 2 2 2
A. x  1  y  1  20 .
B. x  2  y  4  20 . 2 2 2 2
C. x  1  y  3  1.
D. x  1  y  3  25 . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 29
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
*) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  3  5  x  3   3  I   3     2  3  x 1 HI HG   I   . 2 3   8  y  3  y  2   2 I I    2  3 
(Do đó ta có thể chọn đáp án D luôn mà không cần tính bán kính).
*) Gọi M là trung điểm của BC IM BC IM : 2x y 1  0 .
2x y  1  x  0
M IM BC      M 0  ;1 .
x  2y  2 y 1  5 x  3.  A  3 x  5
Lại có: MA  3MG   A    . 8   y  6  y 1  3. 1 A A     3 
Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R IA  5 . 2 2
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  x   1
  y  3  25 .
Câu 107: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 1; 2 và đường thẳng d  : 2x y  5  0. Biết rằng có hai điểm M , M d
IM IM  10. Tổng các hoành độ của M M 1 2 thuộc   sao cho 1 2 1 và 2 là 7 14 A. . B. . C. 2. D. 5. 5 5 Lời giải:
IM IM  10 
M , M C : x 1  y  2  10. 1 2    2  2 1 2 I  1;2
Mặt khác, M , M d x y   M , M 1 2 thuộc  :2 5 0 nên ta có tọa độ 1 2 là nghiệm của hệ 
 x  2  y  2 1 2  10   1 
x y     . 2 5 0 2 x  0 2  y  2  x  5,  thay vào   1 ta có 2
5x 14x  0  14 .  x   5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 30
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT 14 14
Gọi x , x lần lượt là hoành độ của M M x x  0   . 1 2 1 2 1 2 5 5
Câu 108: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y  3)  4 và đường thẳng
d : 3x  4 y  5  0 . Phương trình của đường thẳng d  song song với đường thẳng d và chắn trên
(C) một dây cung có độ dài lớn nhất là
A. 4x  3y 13  0 .
B. 3x  4 y  25  0 .
C. 3x  4 y 15  0 .
D. 4x  3y  20  0 . Lời giải:
C có tâm I 1;3 và R  2. d// d d:3x  4y c  0.
Yêu cầu bài toán có nghĩa là d  qua tâm I 1; 3 của C  , tức là : 3 12  c  0  c  1
Vậy d : 3x  4 y 15  0 . 2 2
Câu 109: Trong mặt phẳng Oxy, gọi I là tâm của đường tròn C  :  x   1   y   1  4 . Số các giá trị
nguyên của m để đường thẳng x y m  0 cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt , A B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải:
Gọi: d : x y m  0; tâm của C  là I 1; 
1 , để d  C  tại 2 phân biệt khi đó:   d I d  2 m 0 ;  2  0 
 2  2  2 2  m  2  2 2 * 2 1 1 1 Xét IAB có: 2 2 S  .I . A I . B sin AIB  .R .sin AIB  .R AIB 2 2 2 Dấu “=” xảy ra khi: 2  mm TM 0
sin AIB  1  AIB  90  AB  2 2  d I;d  0 ( )  2   2   . 2 m  4 (TM )
Câu 110: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nằm trên đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y 1  0 có khoảng
cách ngắn nhất đến đường thẳng d : x y  3  0 có toạ độ M a;b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a b  .
B. a  b .
C. 2a b .
D. a b . Lời giải:
Đường tròn C  có tâm I 1;  2 , bán kính R  2 .
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với d. Khi đó, điểm M cần tìm là một trong hai
giao điểm của  và C  .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 31
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
Ta có phương trình  : x y 1  0 .
x y 1  0
y  x 1  Xét hệ:   
x y  2x  4y 1  0   x   2 1   y  22 2 2  4 x 1 2 
y  x 1 
y  x 1   y  2   2       2   x  2 1  4 x 1 2 x 1 2  y  2   2
Với B 1 2; 2  2   d B,d   2  3 2
Với C 1 2; 2  2  d C,d   2
  3 2  d B,d
Suy ra M 1 2; 2  2   a 1 2;b  2
  2  2 1 2  2a .
Câu 111: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  : 2 2
x y  4x  2 y 15  0 có tâm I . Đường thẳng
d đi qua M 1; 3
  cắt C tại , A .
B Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường
thẳng d x by c  0. Tính b  . c A. 8. B. 2. C. 6. D. 1. Lời giải: (C) d I R B h H M A
C có tâm I 2; 1, bán kính R  2 5. 1
Đặt h d I, AB . Ta có: S  . h AB  8  . h AB  16. IAB 2 2 ABh  4 h  2 Mặt khác: 2 2 R h   20. Suy ra:  ;  4
AB  4 AB  8
d đi qua M 1; 3
  nên 1 3b c  0  3b c 1 c  3b 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 32
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT 2  b c
2  b  3b 1 1 2b Với h  4     b .  2 2 2 1 b 1 b 1 b 2  b c
2  b  3b 1 1 2b 3 5 Với h  2   
b   c   b c  2. 2 2 2    4 4 1 b 1 b 1 b
Câu 112: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm của BC M 3; 2 , trọng tâm và  2 2 
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác lần lượt là G ; , I 1; 2   
 . Tìm tọa độ đỉnh C , biết C  3 3 
có hoành độ lớn hơn 2 . A. C 9;  1 . B. C 5;  1 .
C. C 4; 2 .
D. C 3; 2 . Lời giải: B M G C I A
GA  2GM nên A là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm G , tỉ số 2  , suy ra A 4  ; 2   .
Đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm I , bán kính R IA  5 có phương trình
x  2  y  2 3 2  25.
Ta có: IM  2; 4 .
Đường thẳng BC đi qua M và nhận vectơ IM làm vectơ pháp tuyến, phương trình BC là:
1 x  3  2 y  2  0  x  2 y  7  0 .
Điểm C là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn  I; R nên tọa độ điểm C là 
 x 32   y  22  25 x 1, y  3
nghiệm của hệ phương trình:       
x  5, y  1 x 2 y 7 0
Đối chiếu điều kiện đề bài ta có tọa độ điểm C 5;  1 .
_______________________HẾT_______________________
Huế, 09h30’ Ngày 22 tháng 02 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 33