Chứng khoán trong Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

 Phát biểu nào sau đây về các đặc điểm của chúng khoản nợ và chứng khoán vốn là đúng?a.    Thu nhập từ trái phiếu thưởng thay đổi nhiều hơn thu nhập từ cổ phiếub.    Các trái phiếu trả cổ tứcc.    Chúng đều có thể là những công cụ tài chính dài hạn.d.    Người nắm giữ trái phiếu là người yêu cầu bồi thường. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46090862
ĐỀ CUỐI KỲ SỐ 1:
1. Tình huống nào sau đây người cho vay sẽ có lợi nhất: A. Lãi suất danh
nghĩa là 9% và tỷ lệ lạm phát dự nh là 7%
B. Lãi suất danh nghĩa là 4% và tỷ lệ lạm phát dự nh là 1%
C. Lãi suất danh nghĩa là 13% và tỷ lệ lạm phát dự nh là 13%
D. Lãi suất danh nghĩa là 25% và tỷ lệ lạm phát dự nh là 24%
2. Việc hầu hết các xe đã qua sử dụng đều được bán bởi trung gian (ví dụ, các đại lý
xe hơi cũ) cung cấp bằng chứng cho trung gian:
A. Được xử lý đặc biệt bởi chính phủ, do các đại lý không cung cấp thông n có giá
trị của người mua xe. B. Có thể ngăn chặn vấn đề người trốn vé
C. Đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề lựa chọn nghịch trên thị trường vì
"những quả chanh" ếp tục được giao dịch
D. Đã giải quyết được vấn đề rủi ro đạo đức bằng cách cung cấp thông n có giá
trị cho khách hàng.
3. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ khi đi m kiếm nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt
động của họ, họ thường huy động từ:
A. Cơ quan chính phủ
B. Thị trường cổ phiếu
C. Các trung gian tài chính
D. Thị trường trái phiếu
4. Ngân hàng thương mại phải đảm bảo có đủ ền mặt để thanh toán cho khách
hàng khi có yêu cầu là:
A. Quản trị thanh khoản
B. Quản trị thanh toán
C. Quản trị tài sản
D. Quản trị rủi ro n dụng
5. Trung gian tài chính nào dưới đây chủ yếu huy động vốn lớn, dài hạn và cho vay
khoản nhỏ, ngắn hạn:
A. Qũy đầu tư
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Ngân hàng thương mại
D. Ngân hàng đầu tư
E. Công ty tài chính
6. Các yếu tố khác giữ nguyên không đổi, nếu:
A. Rủi ro của tài sản A tăng so với các tài sản khác, cầu tài sản A sẽ
tăng
B. Tính thanh khoản của tài sản A tăng so với các tài sản khác, cầu tài sản A sẽ tăng
C. Suất sinh lời dự nh của tài sản A giảm so với các tài sản khác, cầu tài sản A sẽ
tăng
D. Của cải tăng, cầu tài sản A sẽ tăng và cầu của các tài sản khác sẽ
lOMoARcPSD| 46090862
giảm
7. Loại hình trung gian tài chính nào huy động vốn chủ yếu bằng cách phát hành
thương phiếu, trái phiếu hay vay từ ngân hàng
A. Ngân hàng đầu tư
B. Công ty bảo hiểm
C. Công ty tài chính
D. Quỹ đầu tư
8. Trong các nguyên tắc bảo hiểm sau, nguyên tắc nào nhằm giảm thiểu rủi ro do lựa
chọn nghịch:
A. Khấu trừ
B. Sàng lọc
C. Đồng bảo him
D. Hủy bỏ hợp đồng
9. Ngân hàng trung ương có thể giảm cung ền bằng cách:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Mua vào một lượng giấy tờ có giá trên thị trường mở
C. Hạ thấp lãi suất chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại
D. Giảm tỷ lệ dự tr bắt buộc
E. Cả A và D đều đúng
10. Khi lãi suất thay đổi thì giá của trái phiếu nào dưới đây sẽ biến động mạnh nhất:
A. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 2 năm
B. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 5 năm
C. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 10 năm
D. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 20 năm
11. Thị trường tài chính được chia làm thị trường tài chính trực ếp và thị trường tài
chính gián ếp dựa trên căn cứ nào sau đây:
A, Phương thức luân chuyển vốn
B. Thời hạn luân chuyển
C. Tinh chất hoàn tr
D. Phương thức tổ chức
12.Công cụ tài chính nào sau đây không phải là công cụ tài chính dài hạn: A. Cổ phiếu
B. Hợp đồng REPO
C. Các khoản vay thế chấp
D. Các khoản vay thương mại và êu dùng
13. Thị trường tài chính hiệu quả sẽ:
A. Gây ra lạm phát
B. Phân bổ vốn hiệu quả trong nền kinh tế
C. Loại bỏ sự cần thiết của tài chính gián ếp
D. Gây ra khủng hoảng tài chính
lOMoARcPSD| 46090862
E. Cả B & C đều đúng
14. Các yếu tố khác giữ nguyên không đổi, cầu của một tài sản thì:
A. Tương quan thuận với của cải
B. Tương quan nghịch với suất sinh lời dự nh của tài sản đó so với các tài sản khác
C. Tương quan nghịch với nh thanh khoản của tài sản đó so với các tài sản khác
D. Tương quan thuận với rủi ro của tài sản đó so với các tài sản khác
15. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì: A. Khối n dụng
mà các ngân hàng trung gian cung ứng cho nền kinh tế giảm
B. Khối n dụng mà các ngân hàng trung gian cung ứng cho nền kinh tế tăng
C. Khối n dụng mà các ngân hàng trung gian cung ứng cho nền kinh tế không
đổi
D. Khối n dụng mà các ngân hàng trung gian cung ứng cho nền kinh tế có thể
giảm hay tăng.
16. Rủi ro đạo đức trong hợp đồng vốn được biết đến như vấn đề……….bởi vì ngưi
quản lý của công ty có ít động cơ để tối đa hóa lợi nhuận hơn so với cổ đông. A.
Người chủ - người quản lý
B. Lựa chọn nghịch
C. Người trốn vé
D. Giảm phát nợ
17. Thu nhập của ngân hàng thương mại chủ yếu là do tài sản có nào đem về
A. Tiền dự tr
B. Chứng khoán có nh thanh khoản
C. Các khoản cho vay
D. Chứng khoán đầu tư
E. Tài sản cố định
18. Vấn đề ……………giúp giải thích lý do tại sao sản xuất và bán
thông n không thloại bỏ ………….
A. Người trốn vé, lựa chọn nghch
B. Người trốn về, rủi ro đạo đức
C. Người chủ - người quản lý; lựa chọn nghịch
D. Người chủ - người quản lý; rủi ro của đức
19. Khi đồng ền của 1 quốc gia tăng giá so với đồng ền các nước khác thì:
A. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ đắt hơn so với hàng hóa của các quốc gia khác.
B. Hàng hóa nước ngoài sẽ đắt hơn so với hàng hóa của quốc gia khác. 1
A. I và 6
B.I và 12
C. II và IIID. II và 12
C. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ rẻ hơn so với hàng hóa của các quốcgia khác
lOMoARcPSD| 46090862
D. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ không thay đổi so với hàng hóa của các quốc gia
khác
20. Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi:
I. Tài sản dễ chuyển thành ền hơn
II. Tài sản khá chuyển thành ền hơn
III. Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn
IV. Chi phí cho việc bán tài sản giảm đi
21. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ nh thanh khoản giảm dần: (1) Tiền mặt;
(2) Căn nhà; (3) Séc; (4) Tài khoản ết kiệm;
(5)Cphiếu
A. 1-3-2-4-5 B. 1-
2-5-3-4
C. 1-3-4-5-2
D. 1-2-4-3-5
22. Doanh nghiệp có thể huy động vốn bằng cách:
A. Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu
C. Vay ngân hàng
D. Cả A và B đều đúng
E Cả A, B và C đều đúng
23. Nhận định nào sau đây đúng với trái phiếu chiết khấu:
A. Trái phiếu chiết khấu được mua với giá bằng mệnh giá
B. Người mua sẽ được hoàn tr số ền bằng mệnh giá vào ngày đáo hạn
C. Trái phiếu công ty là một ví dụ của trái phiếu chiết khấuD. Người mua sẽ đưc
hoàn tr số ền bằng mệnh giá công với chênh lệch giá vào ngày đáo hạn
24. Khoản đầu tư thnhất có lãi suất danh nghĩa 9%, lãi gộp mỗi nửa năm. Khoản
đầu tư thứ hai với cùng mức độ rủi ro, có lãi suất gộp mỗi quý. Lãi suất danh nghĩa
của khoản đầu tư thứ hai phải là bao nhiêu để số ền nhận được sau 1 năm đầu tư
(FV) là như nhau? Biết giá trị ban đầu (PV) của hai khoản đầu tư là như nhau.
A. 8,71% B.
8,90%
C. 9,20%
D. 9,31%
25. Lãi suất được xác định bởi:
A. Người đi vay
B. Người cho vay
C. Quan hệ cung - cầu
D. Tất cả đều sai
26. Hành động nào sau đây được xem là tham gia thị trường tài chính trực ếp:
A. Một doanh nghiệp vay vốn từ ngân hàng
lOMoARcPSD| 46090862
B. Mua chứng chỉ quỹ của quỹ đầu tư
C. Doanh nghiệp mua trái phiếu trên thị trường thứ cấp
D. Mua cổ phiếu thường trên thị trường sơ cấp
27. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 5 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3 năm,
lãi suất danh nghĩa 9%. Nếu lợi suất đáo hạn là
8% thì giá bán trái phiếu này sẽ là bao nhiêu? (ĐVT: triệu đồng)
A. 4,81 B.
4,88
C. 5,00
D. 5,13
E. 5,58
28. Tchức nào sau đây được xem là trung gian tài chính đầu tư:
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ đầu tư
C. Quỹ hưu trí
D. Ngân hàng thương mại
29. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 10 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3 năm,
lãi suất danh nghĩa 10% và lợi suất đáo hạn 9%. Một nhà đầu tư A mua trái phiếu này
và ngay sau khi nhận ền lãi vào cuối năm thnhất thì nhà đầu tư A bán trái phiếu
này. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư A, biết rằng lợi suất đáo hạn của trái phiếu
lúc ông bán là 10%.
A. 12,50%
B. 7,32%
C. 7,53%
D. 12,20%
E. 9,00%
30. Công cụ n dụng yêu cầu người đi vay phải trả lại cả vốn gốc và lãi vào ngày đáo
hạn được gọi là:
A. Vay hoàn trả cố định
B. Trái phiếu trả lãi định kỳ
C. Vay đơn
D. Trái phiếu chiết khấu
31. Công cụ n dụng trả cho chủ sở hữu các khoản lãi cố định hàng kỷ cho đến ngày
đáo hạn và trả vốn gốc vào ngày đáo hạn gọi là:
A. Vay hoàn trả cố định
B. Trái phiếu trả lãi định kỳ
C. Vay đơn
D. Trái phiếu chiết khấu
32. Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là:
A. Trái phiếu chính ph
lOMoARcPSD| 46090862
B.Tín phiếu kho bạc
C. Chấp phiếu ngân hàng
D. Hợp đồng mua lại
E. Chứng chỉ ền gửi có thchuyển nhượng
33. Một ví dụ về vấn đề ……….. đó là thay Trung vay ền của
Nghĩa để mua xe chạy taxi thì Trung lại dùng số ền này để đi du lịch.
A. Rủi ro đạo đức
B. Hoạt động giám sát tốn kém
C.Lựa chọn nghịch
D. Đại lý
34. Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại và cung cấp các dịch vụ cho
các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế
I. Tiết kiệm nhờ quy mô
II. Có kỹ năng chuyên môn cao
III. Có nhiều thông n để làm giảm lựa chọn nghịch và sức mạnh để kim soát làm
giảm rủi ro đạo đức
A. I và II
B. II và III
C. I và III
D. I,II và III
35. Đâu là sự khác biệt chủ yếu giữa ngân hàng thương mại và các trung gian tài
chính khác:
A. Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng thanh toán trong khi các tổ
chức khác không
B. Ngân hàng thương mại có thể cho vay những khoản vay đặc biệt
C Ngân hàng thương mại không cần nhiều vốn vẫn hoạt động được D. Ngân hàng
thương mại có thể phục vụ cho đối tượng khách hàng cá nhân
36. Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với quỹ đầu tư dạng đóng:
A. Giá bán chứng chỉ quđược xác định bởi cung cầu thị trường
B. Giá bán chứng chỉ qu được xác định theo giá trị tài sản thuần
C. Chứng chỉ quỹ không được mua lại bởi quỹ đầu tư
D. Cả A và C đều đúng
E. Cả B và C đều đúng
37. Tổng vốn huy động của quỹ đầu tư dạng nào thưởng thay đổi:
A. Quỹ đầu tư dạng đóng
B. Quỹ đầu tư dạng mở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
38. Vốn từ phát hành cổ phiếu không phải là nguồn tài trợ quan trọng nhất cho các
doanh nghiệp:
lOMoARcPSD| 46090862
A. Vì vấn để lựa chọn nghch
B. Vì rủi ro đạo đức trong hợp đồng nợ cao hơn trong hợp đồng vốn chủ sở hữu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
39. Một trái phiếu trả lãi định kỳ được bán với giá 100.000 đồng, mệnh giá là 100.000
đồng. Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu là 10%, thời gian đáo hạn là 3 năm. Tính li
suất đáo hạn của trái phiếu này. A. 12%
B. 11% C.
10%
D. 15%
Giải thích: bấm máy theo công thức giá bán trái phiếu tr lãi định kỳ 40. Giá của trái
phiếu trả lãi định kỳ và lợi suất đáo hạn của nó tương quan………..với nhau; nghĩa là,
khi lợi suất đáo hạn……...giá trái phiếu……... A. Thuận, tăng, tăng
B. Thuận, tăng, giảm
C. Nghịch, giảm, giảm
D. Nghịch, tăng, giảm
41. Vấn đề người trốn vẻ xảy ra do:
A. Những người trả ền cho thông n sử dụng nó một cách tự do
B. Những người không trả ền cho thông n sử dụng nó
C. Thông n không bao giđược bán với bất cứ giá nào
D. Không bao giờ có lợi nhuận khi sản xuất thông n
42. Hình thức quđầu nào chứng chquđược niêm yết trên sàn chứng
khoán: A. Quỹ đầu tư dụng công ty
B. Quỹ đầu tư dạng hợp đồng
C. Quỹ đóng
D. Quỹ mở
43. Thị trường tài chính:
A. Cung cấp một kênh kết nối giữa người muốn ết kiệm và người muốn đầu tư
B. Cung cấp một kênh kết nối giữa chnhững người muốn ết kiệm
C. Cung cấp một kênh kết nối giữa chỉ những người muốn đầu tư
D. Cung cấp một kênh kết nối giữa các tổ chức n dụng
44. Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận ền gửi
A. Hiệp hội ết kiệm và cho vay
B. Ngân hàng thương mại
C. Hội liên hiệp n dụng
D. Công ty tài chính
45. Trái phiếu trả lãi vô thời hạn tr lãi $20 mỗi năm. Khi lãi suất là
5% thì giá trái phiếu này là:
A. $100
B. $400
lOMoARcPSD| 46090862
C. $200
D. $800
46. Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường tập trung và thị trường
OTC:
A. Căn cứ vào kỳ hạn luân chuyển vốn
B. Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường
C. Căn cứ vào phương thức tổ chức và giao dịch
D. Căn cứ vào mức độ rủi ro của chứng khoán
47. Lý thuyết……...cho rằng tỷ giá giữa hai đồng ền sẽ điều chỉnh theo sự thay đổi
mức giá của hai quốc gia.
A. Ngang giá sức mua
B. Ngang giá lãi suất
C. Quy luật một giá
D. BoP
48. Theo lý thuyết Ngang giá lãi suất, nếu lãi suất trong nước là 12% và lãi suất nước
ngoài là 10%, thì mức………..dự kiến đồng ngoại tệ là………….
A. Tăng giá trị, 4%
B. Giảm giá trị, 4%
C. Tăng giá trị, 2%
D. Giảm giá trị, 2%
49. Nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh nghiệp:
A. Trung gian tài chính
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Chứng khoán
50. Lựa chọn nghịch (Adverse selecon):
A. Là rủi ro phát sinh trước khi giao dịch được thực hiện.
B. Là rủi ro phát sinh sau khi giao dịch được thực hiện.
C. Là nh huống thông n bất cân xứng xuất hiện trước khi giao dịchđược thực hiện.
D. Là nh huống phát sinh khi một bên không nhận biết đầy đủ về các đối tác của
mình.
ĐỀ CUỐI KỲ SỐ 2:
1. Tính ra tra hiện tại của khoản ền 200 triệu đồng có được sau 5 năm. Biết lãi suất
là 9% / năm.
A. 307,72 triệu đồng B.
218.00 triệu đồng
C. 183,49 triệu đồng
D. $6.476.77
lOMoARcPSD| 46090862
2. Tính số ền sẽ có được sau 2 năm gửi ết kiệm. Nếu số ền gửi ban đầu là 100
triệu đồng, gửi theo kỳ 3 tháng và lãi suất cố định là
12% / năm.
A. 108,29 triệu đồng B
125.44 triệu đồng
C. 126,68 triệu đồng
D. 247,60 triệu đồng
Bài toán dành cho các câu từ cầu 3 đến câu 6: Một trái phiếu trả lãi định kỳ có mệnh
giá 10 triệu đồng, lãi coupon 8% và thời gian đáo hạn là 3 năm. Lãi suất thị trường
hiện nay của trái phiếu này là 9%.
3. Tính giá bán trái phiếu này
A. 12,197 triệu đồng
B. 10,80 triệu đồng
C. 9,75 triệu đồng
D. 10,26 triệu đồng
Giải thích: áp dụng công thức trái phiếu trả lãi định kỳ m P 4. Tinh lợi suất
hiện hành của trái phiếu này?
A. 9%
B. 8.2%
C. 8%
D. 9,2%
Giải thích: lợi suất hiện hành= C/P = (F*lãi coupon)/P
5. Nếu lợi suất đáo hạn của trái phiếu này là 8,5% thì giá của trái phiếu này sẽ
A. Lớn hơn đáp số câu 3
B. Nhỏ hơn đáp số câu 3
C. Nhỏ hơn mệnh giá
D Bảng mệnh giá
6. (Câu này có điểm số gấp 2 lần điểm số các câu khác) Một nhà đầu tư mua trái
phiếu này. Ngay sau khi nhận ền lãi vào cuối năm thứ nhất thì nhà đầu tư bán trái
phiếu này đi. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư này. biết rằng lợi suất đáo hạn
của trái phiếu lúc ông ta bán là 10%, A. 12.50%
B. 7,32%
C. 7,18%
D. 10,77%
7. Hợp đồng mua lại (Repo) là:
A. Là việc vay được thế chấp bằng tài sản
B. Là việc bán tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
8. Nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 46090862
A. Trung gian tài chính
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Chứng khoán
9. Lựa chọn nghịch (Adverse selecon):
A. Là rủi ro phát sinh trước khi giao dịch được thực hiện
B. Là rủi ro phát sinh sau khi giao cho được thực hiện
C. Là nh huống thông n bất xứng xuất hiện trước khi giao dịch được thực hiện
D. Là nh huống phát sinh khi một bên không nhận biết đầy đủ về các đối tác của
mình
10. Công cụ nào dưới đây không giúp giải quyết tốt vấn để lựa chọn nghch
A. Thông qua trung gian tài chính
B. Giám sát và hối thúc bằng các điều khoản bắt buộc
C. Sản xuất và bán thông n
D. Thế chấp tài sản
11 Công cụ nào dưới đây không giúp giải quyết tốt rủi ro đạo đức trong hợp đồng vốn
A. Thông qua trung gian tài chính
B. Giám sát và hối thúc bằng các điều khoản bắt buộc
C. sản xuất và bán thông n
D. Thế chấp tài sản12. Tài sản tài chính:
A. Không tham gia vào quá trình sản xuất hàng hóa, dịch vụ
B. Là những chứng chỉ bằng giấy hoặc có thể là dữ liệu trong máy nh, sổ sách
C. Là ền, vàng, ngoại tệ, chứng khoán
D. Cả B và C đều dùng E. Cả A, B và C đều đúng
13. Chứng khoán:
A. Là tài sản đối với người phát hành
B. Là tài sản đối với người đi vay
C. Là tài sản đối với người cho vay
D. Là khoản nợ đối với người cho vay
14. Thị trường tài chính trực ếp.
A. Người đi vay thu hút vốn bằng cách bán chứng khoán cho người cho vay
B. Người đi vay và người cho vay giao dịch thông qua trung gian tài chính
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
15. Chức năng của hệ thống tài chính
A. Làm cầu nối giữa ết kiệm và đầu tư
B. Sàng lọc, chuyển giao và phân tán rủi ro
C. Giám sát doanh nghiệp
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
lOMoARcPSD| 46090862
16. Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường tập trung và thị trường
OTC:
A. Căn cứ vào kỳ hạn luân chuyển vốn
B. Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường
C. Căn cứ vào phương thức tổ chức và giao dịchD. Căn cứ vào mức độ rủi ro của
chứng khoán 17. Bảo hiểm nhân thọ có đặc điểm:
A. Huy động phí bảo hiểm ngắn hạn
B. Chịu tác động lớn của lãi suất và lạm phát
C. Cần một lượng ền lớn để thanh toán khiếu nại đòi bồi thường bảo hiểm
D. Đầu tư ở ớc ngoài quan trọng hơn bảo hiểm phi nhân thọ
18. Các nguyên tắc quản trị bảo hiểm nào dưới đây giúp giảm rủi ro đạo đức
A. Các điều khoản hạn chế
B. Hủy bỏ hợp đồng
C. Sàng lọc
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A,B và C đều đúng
19, Công cụ n dụng nào dưới đây người đi vay phải trả góp khoản cố định: A. Vay
đơn
B Vay hoàn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu
E. A và B
20. Công cụ n dụng nào dưới đây người đi vay đều có trả lãi hàng kỳ: A. Vay đơn
B Vay hoàn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu
E. B và C
21. Vai trò qua các trung gian tài chính
A. Góp phần làm giảm chi phí giao dịch
B. Góp phần làm giảm rủi ro đạo đức
C Góp phần làm giảm cung ền
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
22. Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại và cung cấp các dịch vụ cho
các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế:
I. Tiết kiệm nhờ quy mô
II. Có kỹ năng chuyên môn cao
III. Có nhiều thông n để làm giảm lựa chọn nghịch và sức mạnh để kim soát làm
giảm rủi ro đạo đức
A. l và II
lOMoARcPSD| 46090862
B II và III
C. I và III
D. I, II và III
23. Đâu là sự khác biệt chủ yếu giữa ngân hàng thương mại và các trung gian tài
chính khác:
A. Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng thanh toán trong khi các tổ
chức khác không
B. Ngân hàng thương mại có thể cho vay những khuyên vay đặc biệt
C. Ngân hàng thương mại không cần nhiều vốn vẫn hoạt động đượcD. Ngân hàng
thương mại có thể phục vụ cho đối tượng khách hàng cá nhân
24 Lãi suất đo lường sức mua của ền lãi nhận được là
A. Lãi suất thực
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
25 Lãi suất ảnh hưởng đến
A. Quyết định êu dùng
B. Tình Hình Thất Nghiệp
C. Tgiá
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
26. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiu ứng Fisher
A Khi rủi ro tăng lên sẽm lãi suất tăng lên
B. Khi lạm phát dự nh tăng lên lãi suất giảm đi
C Khi khả năng sinh lời cao lên làm cho lãi suất tăng lên
D. Khi lạm phát dự nh tăng lên, lãi suất tăng lên
27. Đáp án nào là đúng khi làm phát dự nh tăng lên
I. ợng cầu trái phiếu tăng lên
II. ợng cung trái phiếu tăng lên
III. Lãi suất tăng
III. Lãi suất giảm
A. I và III
B. I và IV
C II và III
D. II và IV
E. I, II và IV
28. Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với quỹ đầu tư dạng đóng A. Giá bán chứng
chquđược xác định bởi cung cầu thị trường
B. Giá bán chứng chỉ qu được xác định theo giá trị tài sản thuần
C. Chứng chỉ quỹ không được mua lại bởi quỹ đầu tư
lOMoARcPSD| 46090862
D. Cả A và C đều đúng
E. Cả B và C đều đúng
29. Tổng vốn huy động của quỹ đầu tư dạng nào thường thay đổi
A. Quỹ đầu tư dạng đóng
B. Quỹ đầu tư dạng mở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
30. Tại sao những người cho vay nặng lãi lại ít lo lắng về rủi ro đạo đức hơn những
người cho vay khác:
A. Bởi vì mức lãi suất của họ là đã bù đắp cho phí tổn do rủi ro nếu có
B. Bởi vì họ đã giải quyết được vấn đề lựa chọn nghịch
C. Bởi vì họ đã giải quyết được vấn đề chênh lệch thông n
D. Bởi vì họ là những người thích rủi ro
31. Khi lãi suất thay đổi thì giá của trái phiếu nào dưới đây và biển đông mạnh nhất
A. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 2 năm B. Trái
phiếu có thời gian đáo hạn 5 năm
C. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 10 năm
D. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 20 năm
32 Đặc điểm nào sau đây đúng với c phiếu ưu đãi?
A. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
B. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh
C. Có thời hạn trả ền gốc
D. Cả A và C đều đúng
33. Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là:
A Trái phiếu chính phủ
B. Tín phiếu kho bạc
C Chấp phiếu ngân hàng
D. Hợp đồng mua lại
E Chứng chỉ ền gửi có thể chuyển nhưng
34 Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, bạn sẽ
chọn nấm giữ tài sản nào dưới đây
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Trái phiếu chính phủ
D. Cả A,B
E Cả A. B và C
35. Cổ phiếu không phải là nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh nghip:
A. Vì vấn đề lựa chọn nghịch
B. Vì rủi ro đạo đức trong hợp đồng nợ cao hơn trong hợp đồng vốn chủ sở hữu
C Cả A và B đều đúng
lOMoARcPSD| 46090862
D. Cả A và B đều sai
36. Ngân hàng thương mại phải đảm bảo có đủ ền mặt để thanh
toán cho khách hàng khi có yêu cầu là
A. Quản trị thanh khoản
B. Quản trị thanh toán
C. Quản trị tài sản
D. Quản trị rủi ro n dụng
37 Trung gian tài chính nào dưới đây chủ yếu huy động vốn lớn, dài hạn và cho vay
khoản nhỏ, ngắn hạn.
A. Quỹ đầu tư
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Ngân hàng thương mại
D. Ngân hàng đầu tư
E Công ty tài chính
38. Công ty tài chính do nhà sản xuất làm chủ sở hữu và chuyên thực hiện các khoản
cho vay tài trợ cho khách hàng mua sản phẩm của nhà sản xuất là
A. Công ty tài chính bán hàng
B. Công ty tài chính êu dùng
C. Công ty tài chính doanh nghiệp
D. Công ty cho thuê tài chính
39. Dự trữ cấp 2 của ngân hàng thương mại là
A, Tiền dự tr
B. Chứng khoán có nh thanh khoản cao
C Chứng khoán đầu
D. Các khoản cho vay
E. Tài sản cố định
40. Khi đồng ền của 1 quốc gia tăng giá so với đồng ền các nước khác thì
A. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ đắt hơn so với hàng hóa của các quốc gia khác
B. Hàng hóa nước ngoài sẽ đắt hơn so với hàng hóa của quốc gia khác
C. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ rẻ hơn so với hàng hóa của các quốcgia khác
D. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ không thay đổi so với hàng hóa của các quốc gia
khác
41. Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi:
I. Tài sản dễ chuyển thành ền hơn
II. Tài sản khó chuyển thành ền hơn
III Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn
IV. Chi phí cho việc bán tài sản giảm đi
A. I và III
B. I và IV
C. II và III
lOMoARcPSD| 46090862
D. II và IV
42. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ nh thanh khoản giảm dần (1) Tiền mặt
(2) Nhà: (3) Tín phiếu kho bạc,(4) Cổ phiếu
A. 1-3-2-4
B 1-3-4-2
C. 1-2-3-4
D 2-4-3-1
43. Doanh nghiệp có thể huy động vốn bằng cách:
A Phát hành cổ phiếu
B. Phát hành trái phiếu
C. Vay ngân hàng
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
44. Cổ phiếu của công ty là chứng chỉ xác nhận quyền của người nắm giữ cổ phiếu:
A Được nhận lại đầy đủ vốn vay khi công ty phá sản
B. Là chủ sở hữu của công ty và có quyền nhận được lợi ích theo kết quả làm ăn của
công ty C. Đã cho công ty vay ền
D. Nhận được một số ền không đổi hàng kỳ ới hình thức ền chi trả lãi vay
45. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ an toàn giảm dần: (1) Tín phiếu kho bạc.
(2) Trái pháp doanh nghiệp,(3) Trái phiếu chính phủ. (2) Cổ phiếu
A. 1-3-2-4
B.1-3-4-2
C. 1-2-3-4
D. 2-4-3-1
46. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất:
A. Các trái phiếu có thời hạn đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn khác nhau
B. Các trái phiếu có thời gian đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn như nhau
C. Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn có lợi suất đáo hạn như nhau
D. Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn có lợi suất đáo hạn khác nhau
47. Nguồn vốn tự có của ngân hàng thương mại đóng vai trò:
A Là tấm đệm giúp chống lại rủi ro phá sản
B. Đảm bảo cho sự tăng trưởng và phát triển các loại hình dịch vụ mới của ngân
hàng
C. Đảm bảo khả năng thanh toán cho ngân hàng
D. Cả A và B đều đúng
Ẹ Cả A, B và C đều đúng
48. Thu nhập của ngân hàng thương mại chủ yếu là do tài sản có nào đem về?
A. Tiền dự tr
B. Chứng khoán có nh thanh khoản cao
C Các khoản cho vay
lOMoARcPSD| 46090862
D. Chứng khoán đầu tư
E. Tài sản cố định
49 Khi lãi suất thị trường giảm thì giá của trái phiếu đã phát hành sẽ A. Giảm
B. Tăng
C. Giảm mạnh
D. Tăng mạnh
50.Tín phiếu kho bạc Mỹ không trả lãi suất nhưng được bán với giá …….... Tức là bạn
sẽ trả giá mua thấp hơn số ền bạn nhận được khi đáo hạn A mặc định
B. có thể chấp
C. chiết khấu
D. Cao hơn
ĐỀ CUỐI KỲ SỐ 3:
1. Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là :
A. Trái phiếu chính phủ
B. Tín phiếu kho bạc
C. Chấp phiếu ngân hàng
D. Hợp đồng mua lại
E. Chứng chỉ ền gửi có thchuyển nhượng
1. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, bạn sẽ chọn nắm giữ tài
sản nào sau đây :
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Trái phiếu chính phủ
D. Cả A và B
E. Cả A, B và C
1. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo một mức độ an toàn giảm dần: (1) n phiếu
kho bạc, (2) Trái phiếu doanh nghiệp, (3) Trái phiếu chính phủ, (4) Cổ phiếu :
A. 1-3-2-4 B.
1-3-4-2 C. 1-
2-3-4
D. 2-4-3-1
1. Eurodollar được giao dịch trên :
A. Thị trường vốn quốc tế
B. Thị trường ền tệ quốc tế
C. Thị trường ền tệ của Châu Âu
D. Thị trường ền tệ của Mỹ
E. Thị trường ngoại hối
1. Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi :
I. Tài sản dễ chuyển thành ền hơn II. Tài sản khó chuyển thành ền hơn
lOMoARcPSD| 46090862
III. Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn IV. Chi phí cho việc bán tài sản giảm đi
A. I và III
B. I và IV
C. II và III
D. II và IV
1. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo một mức độ nh thanh khoản giảm dần: (1)
Tiền mặt, (2) Nhà, (3) Tín phiếu kho bạc, (4) Cphiếu :
A. 1-3-2-4 B.
1-3-4-2 C. 1-
2-3-4
D. 2-4-3-1
1. Cổ phiếu của công ty là chứng chỉ xác nhận quyền của người nắm giữ cổ phiếu :
A. Được nhận lại đầy đủ vốn vay khi công ty phá sản
B. Là chủ sở hữu của công ty và có quyền nhận được lợi ích theo kết quả làm ăn
của công ty
C. Đã cho công ty vay ền
D. Nhận được một số ền không đổi hàng kỳ ới hình thức ền của chi trả vay
1. Lãi suất đo lường sức mua của ền lãi nhận được là :
A. Lãi suất thực
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai1. Lãi suất ảnh hưởng đến:
A. Quyết định êu dùng
B. Tình hình thất nghiệp
C. Tgiá
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiu ứng Fisher :
A. Khi rủi ro tăng lên sẽ làm lãi suất tăng lên
B. Khi lạm phát dự nh tăng lên lãi suất giảm đi
C. Khi khả năng sinh lời cao lên làm cho lãi suất tăng lên
D. Khi lạm phát dự nh tăng lên, lãi suất tăng
1. Đáp án nào là đúng khi lạm phát dự nh tăng lên :
I. Lượng cầu trái phiếu tăng lên II. Lượng cung trái phiếu tăng lên
III. Lãi suất tăng IV. Lãi suất giảm
A. I và III
B. I và IV
C. II và III
D. II và IV
E. I, II và IV
lOMoARcPSD| 46090862
1. Khi lãi suất thị trường giảm thì giá của trái phiếu đã phát hành sẽ :
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Giá của trái phiếu đã phát hành sẽ giảm, sau đó sẽ tăng lên
E. Giá của trái phiếu đã phát sẽ tăng, sau đó sẽ giảm xuống
1. Công cụ n dụng nào dưới đây người đi vay đều phải trả góp khoản cố định :
A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu
E. A và B
1. Công cụ n dụng nào dưới đây người đi vay đều có trả lãi hàng kỳ :
A. Vay đơn
B. Vay đơn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu
E. B và C
1. Tính số ền sẽ có được sau 1 năm gửi ền ết kiệm. Nếu số ền gửi ban đầu là
$2.000, gửi kỳ hạn 6 tháng và lãi suất là 1,4%/tháng :
A. $2.363,12 B.
$5.590,45 C.
$2.350,11
1. $6.476,77
Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 5 triệu đồng, thời hạn đáo hạn là 3
năm, lãi suất danh nghĩa là 9%. Nếu lợi suất đáo hạn là 10% thì giá bán trái
phiếu này sẽ là bao nhiêu ?
A. 5 triệu đồng
B. 4,88 triệu đồngC. 4,81 triệu đồng
D. 5,13 triệu đồng
1. Thị trường tài chính trực ếp :
A. Người đi vay thu hút vốn bằng cách bán chứng khoán cho người cho vay
B. Người đi vay và người cho vay giao dịch thông qua trung gian tài chính
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
1. Chức năng của thị trường thứ cấp :
A. Cung cấp vốn cho người phát hành
B. Tăng cường nh thanh khoản cho chứng khoán
C. Xác định giá của chứng khoán ở thị trường thứ cấp
D. Cả A và B đều đúng
lOMoARcPSD| 46090862
E. Cả B và C đều đúng
1. Công cụ nào của thị trường ền tệ được phát hành trên cơ sở lãi suất chiết
khấu :
A. Tín phiếu kho bạc
B. Chứng chỉ ền gửi có thchuyển nhượng (NCD)
C. Chấp phiếu ngân hàng (Bankers acceptances)
D. Cả A và C đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng1. Hợp đồng mua lại (Repo) là :
A. Là việc vay được thế chấp bằng tài sản
B. Là việc bán tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
1. Vai trò của các trung gian tài chính :
A. Làm giảm chi phí giao dch
B. Làm giảm thông n bất cân xứng
C. Làm giảm cung ền
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
1. Công cụ tài chính nào sau đây không phải là công cụ tài chính dài hạn :
A. Cổ phiếu
B. Hợp đồng REPO
C. Các khoản vay thế chấp
D. Các khoản vay thương mại và êu dùng
1. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thng ngân hàng và
thị trường chứng khoán là vì :
A. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh ch cực với nhau,và “kênh” có
hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển.
B. Hai “kênh” này sẽ được bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu
cầu về vốn đầu tư vì thỏa mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro
của công chúng trong nền kinh tế
C. Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế th trường
D. Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng
khoán và ngược lại
1. Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thị trường thứ cấp :
I. Thị trường giao dịch chứng khoán mua đi bán lại
II. Tạo nh thanh khoản cho vốn đầu tư
III. Tạo ra người đầu cơ
IV. Tạo ra vốn cho tổ chức phát hành
A. I và II đúng
B. I, II và III đúng
lOMoARcPSD| 46090862
C. I, III và IV đúng
D. Tất cả đều đúng
1. Chức năng của thị trường tài chính là :
A. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
B. Hình thành giá các tài sản, tài chính
C. Tạo nh thanh khoản cho các tài sản chính
D. Tất cả chc năng trên
1. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của :
A. Thị trường n dụng
B. Thị trường liên ngân hàng
C. Thị trường vốn
D. Thị trường mở
1. Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng của Việt Nam là :
A. Tối thiểu là 100.000 đồng và là bội số của 100.000 đồng
B. 100.000 đồng
C. 10.000 đồng
D. 1.000.000 đồng
1. Trong các nhận định sau, nhận định nào sai về th trường thứ cấp :
A. Là nơi chào bán các chứng khoán mới phát hành
B. Tạo nh thanh khoản cho chứng khoán
C. Tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội rút vốn
D. Cho phép các nhà đầu tư sắp xếp lại danh mục đầu tư
1. Trái phiếu được mua với giá thấp hơn mệnh giá, và số ền bằng mệnh giá
được hoàn tr lại vào ngày đáo hạn được gọi là :
A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố định
C. Trái phiếu trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu
1. Giá trái phiếu trả lãi định kỳ và lợi suất đáo hạn tương quan ___với nhau, nghĩa
là, khi lợi suất đáo hạn ______, giá trái phiếu _______ :
A. Thuận, tăng, tăng
B. Nghịch, giảm, giảm
C. Thuận, tăng, giảm
D. Nghịch, tăng, giảm
31.Khi ngân sách của chính phủ bị thâm hụt, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Thu ngân sách nhiều hơn chi ngân sách & chính phtrả lại cho dân chúng phần ền
chênh lệch
B.Chi ngân sách ít hơn thu từ ngân sách & chính phủ bù đắp bằng cách vay nợ hoc
tăng thu ngân sách từ thuế
| 1/32

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46090862 ĐỀ CUỐI KỲ SỐ 1:
1. Tình huống nào sau đây người cho vay sẽ có lợi nhất: A. Lãi suất danh
nghĩa là 9% và tỷ lệ lạm phát dự tính là 7%
B. Lãi suất danh nghĩa là 4% và tỷ lệ lạm phát dự tính là 1%
C. Lãi suất danh nghĩa là 13% và tỷ lệ lạm phát dự tính là 13%
D. Lãi suất danh nghĩa là 25% và tỷ lệ lạm phát dự tính là 24%
2. Việc hầu hết các xe đã qua sử dụng đều được bán bởi trung gian (ví dụ, các đại lý
xe hơi cũ) cung cấp bằng chứng cho trung gian:
A. Được xử lý đặc biệt bởi chính phủ, do các đại lý không cung cấp thông tin có giá
trị của người mua xe. B. Có thể ngăn chặn vấn đề người trốn vé C.
Đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề lựa chọn nghịch trên thị trường vì
"những quả chanh" tiếp tục được giao dịch D.
Đã giải quyết được vấn đề rủi ro đạo đức bằng cách cung cấp thông tin có giá trị cho khách hàng.
3. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ khi đi tìm kiếm nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt
động của họ, họ thường huy động từ: A. Cơ quan chính phủ
B. Thị trường cổ phiếu
C. Các trung gian tài chính
D. Thị trường trái phiếu
4. Ngân hàng thương mại phải đảm bảo có đủ tiền mặt để thanh toán cho khách hàng khi có yêu cầu là: A. Quản trị thanh khoản B. Quản trị thanh toán C. Quản trị tài sản
D. Quản trị rủi ro tín dụng
5. Trung gian tài chính nào dưới đây chủ yếu huy động vốn lớn, dài hạn và cho vay khoản nhỏ, ngắn hạn: A. Qũy đầu tư
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ C. Ngân hàng thương mại D. Ngân hàng đầu tư E. Công ty tài chính
6. Các yếu tố khác giữ nguyên không đổi, nếu:
A. Rủi ro của tài sản A tăng so với các tài sản khác, cầu tài sản A sẽ tăng
B. Tính thanh khoản của tài sản A tăng so với các tài sản khác, cầu tài sản A sẽ tăng
C. Suất sinh lời dự tính của tài sản A giảm so với các tài sản khác, cầu tài sản A sẽ tăng
D. Của cải tăng, cầu tài sản A sẽ tăng và cầu của các tài sản khác sẽ lOMoAR cPSD| 46090862 giảm
7. Loại hình trung gian tài chính nào huy động vốn chủ yếu bằng cách phát hành
thương phiếu, trái phiếu hay vay từ ngân hàng A. Ngân hàng đầu tư B. Công ty bảo hiểm C. Công ty tài chính D. Quỹ đầu tư
8. Trong các nguyên tắc bảo hiểm sau, nguyên tắc nào nhằm giảm thiểu rủi ro do lựa chọn nghịch: A. Khấu trừ B. Sàng lọc C. Đồng bảo hiểm D. Hủy bỏ hợp đồng
9. Ngân hàng trung ương có thể giảm cung tiền bằng cách:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Mua vào một lượng giấy tờ có giá trên thị trường mở
C. Hạ thấp lãi suất chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc E. Cả A và D đều đúng
10. Khi lãi suất thay đổi thì giá của trái phiếu nào dưới đây sẽ biến động mạnh nhất:
A. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 2 năm
B. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 5 năm
C. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 10 năm
D. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 20 năm
11. Thị trường tài chính được chia làm thị trường tài chính trực tiếp và thị trường tài
chính gián tiếp dựa trên căn cứ nào sau đây:
A, Phương thức luân chuyển vốn
B. Thời hạn luân chuyển C. Tinh chất hoàn trả
D. Phương thức tổ chức
12.Công cụ tài chính nào sau đây không phải là công cụ tài chính dài hạn: A. Cổ phiếu B. Hợp đồng REPO
C. Các khoản vay thế chấp
D. Các khoản vay thương mại và tiêu dùng
13. Thị trường tài chính hiệu quả sẽ: A. Gây ra lạm phát
B. Phân bổ vốn hiệu quả trong nền kinh tế
C. Loại bỏ sự cần thiết của tài chính gián tiếp
D. Gây ra khủng hoảng tài chính lOMoAR cPSD| 46090862
E. Cả B & C đều đúng
14. Các yếu tố khác giữ nguyên không đổi, cầu của một tài sản thì:
A. Tương quan thuận với của cải
B. Tương quan nghịch với suất sinh lời dự tính của tài sản đó so với các tài sản khác
C. Tương quan nghịch với tính thanh khoản của tài sản đó so với các tài sản khác
D. Tương quan thuận với rủi ro của tài sản đó so với các tài sản khác
15. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì: A. Khối tín dụng
mà các ngân hàng trung gian cung ứng cho nền kinh tế giảm B.
Khối tín dụng mà các ngân hàng trung gian cung ứng cho nền kinh tế tăng C.
Khối tín dụng mà các ngân hàng trung gian cung ứng cho nền kinh tế không đổi D.
Khối tín dụng mà các ngân hàng trung gian cung ứng cho nền kinh tế có thể giảm hay tăng.
16. Rủi ro đạo đức trong hợp đồng vốn được biết đến như vấn đề……….bởi vì người
quản lý của công ty có ít động cơ để tối đa hóa lợi nhuận hơn so với cổ đông. A.
Người chủ - người quản lý B. Lựa chọn nghịch C. Người trốn vé D. Giảm phát nợ
17. Thu nhập của ngân hàng thương mại chủ yếu là do tài sản có nào đem về A. Tiền dự trữ
B. Chứng khoán có tính thanh khoản C. Các khoản cho vay D. Chứng khoán đầu tư E. Tài sản cố định
18. Vấn đề ……………giúp giải thích lý do tại sao sản xuất và bán
thông tin không thể loại bỏ ………….
A. Người trốn vé, lựa chọn nghịch
B. Người trốn về, rủi ro đạo đức
C. Người chủ - người quản lý; lựa chọn nghịch
D. Người chủ - người quản lý; rủi ro của đức
19. Khi đồng tiền của 1 quốc gia tăng giá so với đồng tiền các nước khác thì:
A. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ đắt hơn so với hàng hóa của các quốc gia khác.
B. Hàng hóa nước ngoài sẽ đắt hơn so với hàng hóa của quốc gia khác. 1 A. I và 6 B.I và 12 C. II và IIID. II và 12 C.
Hàng hóa của quốc gia đó sẽ rẻ hơn so với hàng hóa của các quốcgia khác lOMoAR cPSD| 46090862 D.
Hàng hóa của quốc gia đó sẽ không thay đổi so với hàng hóa của các quốc gia khác
20. Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi:
I. Tài sản dễ chuyển thành tiền hơn
II. Tài sản khá chuyển thành tiền hơn
III. Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn
IV. Chi phí cho việc bán tài sản giảm đi
21. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ tính thanh khoản giảm dần: (1) Tiền mặt;
(2) Căn nhà; (3) Séc; (4) Tài khoản tiết kiệm; (5)Cổ phiếu A. 1-3-2-4-5 B. 1- 2-5-3-4 C. 1-3-4-5-2 D. 1-2-4-3-5
22. Doanh nghiệp có thể huy động vốn bằng cách: A. Phát hành cổ phiếu B. Phát hành trái phiếu C. Vay ngân hàng D. Cả A và B đều đúng
E Cả A, B và C đều đúng
23. Nhận định nào sau đây đúng với trái phiếu chiết khấu:
A. Trái phiếu chiết khấu được mua với giá bằng mệnh giá
B. Người mua sẽ được hoàn trả số tiền bằng mệnh giá vào ngày đáo hạn
C. Trái phiếu công ty là một ví dụ của trái phiếu chiết khấuD. Người mua sẽ được
hoàn trả số tiền bằng mệnh giá công với chênh lệch giá vào ngày đáo hạn
24. Khoản đầu tư thứ nhất có lãi suất danh nghĩa 9%, lãi gộp mỗi nửa năm. Khoản
đầu tư thứ hai với cùng mức độ rủi ro, có lãi suất gộp mỗi quý. Lãi suất danh nghĩa
của khoản đầu tư thứ hai phải là bao nhiêu để số tiền nhận được sau 1 năm đầu tư
(FV) là như nhau? Biết giá trị ban đầu (PV) của hai khoản đầu tư là như nhau. A. 8,71% B. 8,90% C. 9,20% D. 9,31%
25. Lãi suất được xác định bởi: A. Người đi vay B. Người cho vay C. Quan hệ cung - cầu D. Tất cả đều sai
26. Hành động nào sau đây được xem là tham gia thị trường tài chính trực tiếp:
A. Một doanh nghiệp vay vốn từ ngân hàng lOMoAR cPSD| 46090862
B. Mua chứng chỉ quỹ của quỹ đầu tư
C. Doanh nghiệp mua trái phiếu trên thị trường thứ cấp
D. Mua cổ phiếu thường trên thị trường sơ cấp
27. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 5 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3 năm,
lãi suất danh nghĩa 9%. Nếu lợi suất đáo hạn là
8% thì giá bán trái phiếu này sẽ là bao nhiêu? (ĐVT: triệu đồng) A. 4,81 B. 4,88 C. 5,00 D. 5,13 E. 5,58
28. Tổ chức nào sau đây được xem là trung gian tài chính đầu tư:
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ B. Quỹ đầu tư C. Quỹ hưu trí D. Ngân hàng thương mại
29. Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 10 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3 năm,
lãi suất danh nghĩa 10% và lợi suất đáo hạn 9%. Một nhà đầu tư A mua trái phiếu này
và ngay sau khi nhận tiền lãi vào cuối năm thứ nhất thì nhà đầu tư A bán trái phiếu
này. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư A, biết rằng lợi suất đáo hạn của trái phiếu lúc ông bán là 10%. A. 12,50% B. 7,32% C. 7,53% D. 12,20% E. 9,00%
30. Công cụ tín dụng yêu cầu người đi vay phải trả lại cả vốn gốc và lãi vào ngày đáo hạn được gọi là:
A. Vay hoàn trả cố định
B. Trái phiếu trả lãi định kỳ C. Vay đơn
D. Trái phiếu chiết khấu
31. Công cụ tín dụng trả cho chủ sở hữu các khoản lãi cố định hàng kỷ cho đến ngày
đáo hạn và trả vốn gốc vào ngày đáo hạn gọi là:
A. Vay hoàn trả cố định
B. Trái phiếu trả lãi định kỳ C. Vay đơn
D. Trái phiếu chiết khấu
32. Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là: A. Trái phiếu chính phủ lOMoAR cPSD| 46090862 B.Tín phiếu kho bạc C. Chấp phiếu ngân hàng D. Hợp đồng mua lại
E. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
33. Một ví dụ về vấn đề ……….. đó là thay vì Trung vay tiền của
Nghĩa để mua xe chạy taxi thì Trung lại dùng số tiền này để đi du lịch. A. Rủi ro đạo đức
B. Hoạt động giám sát tốn kém C.Lựa chọn nghịch D. Đại lý
34. Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại và cung cấp các dịch vụ cho
các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế
I. Tiết kiệm nhờ quy mô
II. Có kỹ năng chuyên môn cao
III. Có nhiều thông tin để làm giảm lựa chọn nghịch và sức mạnh để kiểm soát làm giảm rủi ro đạo đức A. I và II B. II và III C. I và III D. I,II và III
35. Đâu là sự khác biệt chủ yếu giữa ngân hàng thương mại và các trung gian tài chính khác:
A. Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng thanh toán trong khi các tổ chức khác không
B. Ngân hàng thương mại có thể cho vay những khoản vay đặc biệt
C Ngân hàng thương mại không cần nhiều vốn vẫn hoạt động được D. Ngân hàng
thương mại có thể phục vụ cho đối tượng khách hàng cá nhân
36. Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với quỹ đầu tư dạng đóng:
A. Giá bán chứng chỉ quỹ được xác định bởi cung cầu thị trường
B. Giá bán chứng chỉ quỹ được xác định theo giá trị tài sản thuần
C. Chứng chỉ quỹ không được mua lại bởi quỹ đầu tư D. Cả A và C đều đúng E. Cả B và C đều đúng
37. Tổng vốn huy động của quỹ đầu tư dạng nào thưởng thay đổi:
A. Quỹ đầu tư dạng đóng
B. Quỹ đầu tư dạng mở C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
38. Vốn từ phát hành cổ phiếu không phải là nguồn tài trợ quan trọng nhất cho các doanh nghiệp: lOMoAR cPSD| 46090862
A. Vì vấn để lựa chọn nghịch
B. Vì rủi ro đạo đức trong hợp đồng nợ cao hơn trong hợp đồng vốn chủ sở hữu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
39. Một trái phiếu trả lãi định kỳ được bán với giá 100.000 đồng, mệnh giá là 100.000
đồng. Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu là 10%, thời gian đáo hạn là 3 năm. Tính lợi
suất đáo hạn của trái phiếu này. A. 12% B. 11% C. 10% D. 15%
Giải thích: bấm máy theo công thức giá bán trái phiếu trả lãi định kỳ 40. Giá của trái
phiếu trả lãi định kỳ và lợi suất đáo hạn của nó tương quan………..với nhau; nghĩa là,
khi lợi suất đáo hạn……...giá trái phiếu……... A. Thuận, tăng, tăng B. Thuận, tăng, giảm C. Nghịch, giảm, giảm D. Nghịch, tăng, giảm
41. Vấn đề người trốn vẻ xảy ra do:
A. Những người trả tiền cho thông tin sử dụng nó một cách tự do
B. Những người không trả tiền cho thông tin sử dụng nó
C. Thông tin không bao giờ được bán với bất cứ giá nào
D. Không bao giờ có lợi nhuận khi sản xuất thông tin
42. Hình thức quỹ đầu tư nào mà chứng chỉ quỹ được niêm yết trên sàn chứng
khoán: A. Quỹ đầu tư dụng công ty
B. Quỹ đầu tư dạng hợp đồng C. Quỹ đóng D. Quỹ mở
43. Thị trường tài chính:
A. Cung cấp một kênh kết nối giữa người muốn tiết kiệm và người muốn đầu tư
B. Cung cấp một kênh kết nối giữa chỉ những người muốn tiết kiệm
C. Cung cấp một kênh kết nối giữa chỉ những người muốn đầu tư
D. Cung cấp một kênh kết nối giữa các tổ chức tín dụng
44. Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay B. Ngân hàng thương mại
C. Hội liên hiệp tín dụng D. Công ty tài chính
45. Trái phiếu trả lãi vô thời hạn trả lãi $20 mỗi năm. Khi lãi suất là
5% thì giá trái phiếu này là: A. $100 B. $400 lOMoAR cPSD| 46090862 C. $200 D. $800
46. Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường tập trung và thị trường OTC:
A. Căn cứ vào kỳ hạn luân chuyển vốn
B. Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường
C. Căn cứ vào phương thức tổ chức và giao dịch
D. Căn cứ vào mức độ rủi ro của chứng khoán
47. Lý thuyết……...cho rằng tỷ giá giữa hai đồng tiền sẽ điều chỉnh theo sự thay đổi
mức giá của hai quốc gia. A. Ngang giá sức mua B. Ngang giá lãi suất C. Quy luật một giá D. BoP
48. Theo lý thuyết Ngang giá lãi suất, nếu lãi suất trong nước là 12% và lãi suất nước
ngoài là 10%, thì mức………..dự kiến đồng ngoại tệ là…………. A. Tăng giá trị, 4% B. Giảm giá trị, 4% C. Tăng giá trị, 2% D. Giảm giá trị, 2%
49. Nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh nghiệp: A. Trung gian tài chính B. Cổ phiếu C. Trái phiếu D. Chứng khoán
50. Lựa chọn nghịch (Adverse selection):
A. Là rủi ro phát sinh trước khi giao dịch được thực hiện.
B. Là rủi ro phát sinh sau khi giao dịch được thực hiện.
C. Là tình huống thông tin bất cân xứng xuất hiện trước khi giao dịchđược thực hiện.
D. Là tình huống phát sinh khi một bên không nhận biết đầy đủ về các đối tác của mình. ĐỀ CUỐI KỲ SỐ 2:
1. Tính ra tra hiện tại của khoản tiền 200 triệu đồng có được sau 5 năm. Biết lãi suất là 9% / năm. A. 307,72 triệu đồng B. 218.00 triệu đồng C. 183,49 triệu đồng D. $6.476.77 lOMoAR cPSD| 46090862
2. Tính số tiền sẽ có được sau 2 năm gửi tiết kiệm. Nếu số tiền gửi ban đầu là 100
triệu đồng, gửi theo kỳ 3 tháng và lãi suất cố định là 12% / năm. A. 108,29 triệu đồng B 125.44 triệu đồng C. 126,68 triệu đồng D. 247,60 triệu đồng
Bài toán dành cho các câu từ cầu 3 đến câu 6: Một trái phiếu trả lãi định kỳ có mệnh
giá 10 triệu đồng, lãi coupon 8% và thời gian đáo hạn là 3 năm. Lãi suất thị trường
hiện nay của trái phiếu này là 9%.
3. Tính giá bán trái phiếu này A. 12,197 triệu đồng B. 10,80 triệu đồng C. 9,75 triệu đồng D. 10,26 triệu đồng
Giải thích: áp dụng công thức trái phiếu trả lãi định kỳ tìm P 4. Tinh lợi suất
hiện hành của trái phiếu này? A. 9% B. 8.2% C. 8% D. 9,2%
Giải thích: lợi suất hiện hành= C/P = (F*lãi coupon)/P
5. Nếu lợi suất đáo hạn của trái phiếu này là 8,5% thì giá của trái phiếu này sẽ
A. Lớn hơn đáp số câu 3
B. Nhỏ hơn đáp số câu 3 C. Nhỏ hơn mệnh giá D Bảng mệnh giá
6. (Câu này có điểm số gấp 2 lần điểm số các câu khác) Một nhà đầu tư mua trái
phiếu này. Ngay sau khi nhận tiền lãi vào cuối năm thứ nhất thì nhà đầu tư bán trái
phiếu này đi. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư này. biết rằng lợi suất đáo hạn
của trái phiếu lúc ông ta bán là 10%, A. 12.50% B. 7,32% C. 7,18% D. 10,77%
7. Hợp đồng mua lại (Repo) là:
A. Là việc vay được thế chấp bằng tài sản B. Là việc bán tài sản C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
8. Nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 46090862 A. Trung gian tài chính B. Cổ phiếu C. Trái phiếu D. Chứng khoán
9. Lựa chọn nghịch (Adverse selection):
A. Là rủi ro phát sinh trước khi giao dịch được thực hiện
B. Là rủi ro phát sinh sau khi giao cho được thực hiện
C. Là tình huống thông tin bất xứng xuất hiện trước khi giao dịch được thực hiện
D. Là tình huống phát sinh khi một bên không nhận biết đầy đủ về các đối tác của mình
10. Công cụ nào dưới đây không giúp giải quyết tốt vấn để lựa chọn nghịch
A. Thông qua trung gian tài chính
B. Giám sát và hối thúc bằng các điều khoản bắt buộc
C. Sản xuất và bán thông tin D. Thế chấp tài sản
11 Công cụ nào dưới đây không giúp giải quyết tốt rủi ro đạo đức trong hợp đồng vốn
A. Thông qua trung gian tài chính
B. Giám sát và hối thúc bằng các điều khoản bắt buộc
C. sản xuất và bán thông tin
D. Thế chấp tài sản12. Tài sản tài chính:
A. Không tham gia vào quá trình sản xuất hàng hóa, dịch vụ
B. Là những chứng chỉ bằng giấy hoặc có thể là dữ liệu trong máy tính, sổ sách
C. Là tiền, vàng, ngoại tệ, chứng khoán
D. Cả B và C đều dùng E. Cả A, B và C đều đúng 13. Chứng khoán:
A. Là tài sản đối với người phát hành
B. Là tài sản đối với người đi vay
C. Là tài sản đối với người cho vay
D. Là khoản nợ đối với người cho vay
14. Thị trường tài chính trực tiếp.
A. Người đi vay thu hút vốn bằng cách bán chứng khoán cho người cho vay
B. Người đi vay và người cho vay giao dịch thông qua trung gian tài chính C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
15. Chức năng của hệ thống tài chính
A. Làm cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư
B. Sàng lọc, chuyển giao và phân tán rủi ro C. Giám sát doanh nghiệp D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng lOMoAR cPSD| 46090862
16. Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường tập trung và thị trường OTC:
A. Căn cứ vào kỳ hạn luân chuyển vốn
B. Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường
C. Căn cứ vào phương thức tổ chức và giao dịchD. Căn cứ vào mức độ rủi ro của
chứng khoán 17. Bảo hiểm nhân thọ có đặc điểm:
A. Huy động phí bảo hiểm ngắn hạn
B. Chịu tác động lớn của lãi suất và lạm phát
C. Cần một lượng tiền lớn để thanh toán khiếu nại đòi bồi thường bảo hiểm
D. Đầu tư ở nước ngoài quan trọng hơn bảo hiểm phi nhân thọ
18. Các nguyên tắc quản trị bảo hiểm nào dưới đây giúp giảm rủi ro đạo đức
A. Các điều khoản hạn chế B. Hủy bỏ hợp đồng C. Sàng lọc D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A,B và C đều đúng
19, Công cụ tín dụng nào dưới đây người đi vay phải trả góp khoản cố định: A. Vay đơn
B Vay hoàn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu E. A và B
20. Công cụ tín dụng nào dưới đây người đi vay đều có trả lãi hàng kỳ: A. Vay đơn
B Vay hoàn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu E. B và C
21. Vai trò qua các trung gian tài chính
A. Góp phần làm giảm chi phí giao dịch
B. Góp phần làm giảm rủi ro đạo đức
C Góp phần làm giảm cung tiền D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
22. Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại và cung cấp các dịch vụ cho
các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế:
I. Tiết kiệm nhờ quy mô
II. Có kỹ năng chuyên môn cao
III. Có nhiều thông tin để làm giảm lựa chọn nghịch và sức mạnh để kiểm soát làm giảm rủi ro đạo đức A. l và II lOMoAR cPSD| 46090862 B II và III C. I và III D. I, II và III
23. Đâu là sự khác biệt chủ yếu giữa ngân hàng thương mại và các trung gian tài chính khác:
A. Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng thanh toán trong khi các tổ chức khác không
B. Ngân hàng thương mại có thể cho vay những khuyên vay đặc biệt
C. Ngân hàng thương mại không cần nhiều vốn vẫn hoạt động đượcD. Ngân hàng
thương mại có thể phục vụ cho đối tượng khách hàng cá nhân
24 Lãi suất đo lường sức mua của tiền lãi nhận được là A. Lãi suất thực B. Lãi suất danh nghĩa C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
25 Lãi suất ảnh hưởng đến
A. Quyết định tiêu dùng
B. Tình Hình Thất Nghiệp C. Tỷ giá D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
26. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiệu ứng Fisher
A Khi rủi ro tăng lên sẽ làm lãi suất tăng lên
B. Khi lạm phát dự tính tăng lên lãi suất giảm đi
C Khi khả năng sinh lời cao lên làm cho lãi suất tăng lên
D. Khi lạm phát dự tính tăng lên, lãi suất tăng lên
27. Đáp án nào là đúng khi làm phát dự tính tăng lên
I. Lượng cầu trái phiếu tăng lên
II. Lượng cung trái phiếu tăng lên III. Lãi suất tăng III. Lãi suất giảm A. I và III B. I và IV C II và III D. II và IV E. I, II và IV
28. Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với quỹ đầu tư dạng đóng A. Giá bán chứng
chỉ quỹ được xác định bởi cung cầu thị trường
B. Giá bán chứng chỉ quỹ được xác định theo giá trị tài sản thuần
C. Chứng chỉ quỹ không được mua lại bởi quỹ đầu tư lOMoAR cPSD| 46090862 D. Cả A và C đều đúng E. Cả B và C đều đúng
29. Tổng vốn huy động của quỹ đầu tư dạng nào thường thay đổi
A. Quỹ đầu tư dạng đóng
B. Quỹ đầu tư dạng mở C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
30. Tại sao những người cho vay nặng lãi lại ít lo lắng về rủi ro đạo đức hơn những người cho vay khác:
A. Bởi vì mức lãi suất của họ là đã bù đắp cho phí tổn do rủi ro nếu có
B. Bởi vì họ đã giải quyết được vấn đề lựa chọn nghịch
C. Bởi vì họ đã giải quyết được vấn đề chênh lệch thông tin
D. Bởi vì họ là những người thích rủi ro
31. Khi lãi suất thay đổi thì giá của trái phiếu nào dưới đây và biển đông mạnh nhất
A. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 2 năm B. Trái
phiếu có thời gian đáo hạn 5 năm
C. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 10 năm
D. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 20 năm
32 Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi?
A. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
B. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh
C. Có thời hạn trả tiền gốc D. Cả A và C đều đúng
33. Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là: A Trái phiếu chính phủ B. Tín phiếu kho bạc C Chấp phiếu ngân hàng D. Hợp đồng mua lại
E Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhưng
34 Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, bạn sẽ
chọn nấm giữ tài sản nào dưới đây A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp C. Trái phiếu chính phủ D. Cả A,B E Cả A. B và C
35. Cổ phiếu không phải là nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh nghiệp:
A. Vì vấn đề lựa chọn nghịch
B. Vì rủi ro đạo đức trong hợp đồng nợ cao hơn trong hợp đồng vốn chủ sở hữu C Cả A và B đều đúng lOMoAR cPSD| 46090862 D. Cả A và B đều sai
36. Ngân hàng thương mại phải đảm bảo có đủ tiền mặt để thanh
toán cho khách hàng khi có yêu cầu là A. Quản trị thanh khoản B. Quản trị thanh toán C. Quản trị tài sản
D. Quản trị rủi ro tín dụng
37 Trung gian tài chính nào dưới đây chủ yếu huy động vốn lớn, dài hạn và cho vay khoản nhỏ, ngắn hạn. A. Quỹ đầu tư
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ C. Ngân hàng thương mại D. Ngân hàng đầu tư E Công ty tài chính
38. Công ty tài chính do nhà sản xuất làm chủ sở hữu và chuyên thực hiện các khoản
cho vay tài trợ cho khách hàng mua sản phẩm của nhà sản xuất là
A. Công ty tài chính bán hàng
B. Công ty tài chính tiêu dùng
C. Công ty tài chính doanh nghiệp
D. Công ty cho thuê tài chính
39. Dự trữ cấp 2 của ngân hàng thương mại là A, Tiền dự trữ
B. Chứng khoán có tính thanh khoản cao C Chứng khoán đầu tư D. Các khoản cho vay E. Tài sản cố định
40. Khi đồng tiền của 1 quốc gia tăng giá so với đồng tiền các nước khác thì A.
Hàng hóa của quốc gia đó sẽ đắt hơn so với hàng hóa của các quốc gia khác B.
Hàng hóa nước ngoài sẽ đắt hơn so với hàng hóa của quốc gia khác C.
Hàng hóa của quốc gia đó sẽ rẻ hơn so với hàng hóa của các quốcgia khác D.
Hàng hóa của quốc gia đó sẽ không thay đổi so với hàng hóa của các quốc gia khác
41. Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi:
I. Tài sản dễ chuyển thành tiền hơn
II. Tài sản khó chuyển thành tiền hơn
III Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn
IV. Chi phí cho việc bán tài sản giảm đi A. I và III B. I và IV C. II và III lOMoAR cPSD| 46090862 D. II và IV
42. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ tính thanh khoản giảm dần (1) Tiền mặt
(2) Nhà: (3) Tín phiếu kho bạc,(4) Cổ phiếu A. 1-3-2-4 B 1-3-4-2 C. 1-2-3-4 D 2-4-3-1
43. Doanh nghiệp có thể huy động vốn bằng cách: A Phát hành cổ phiếu B. Phát hành trái phiếu C. Vay ngân hàng D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
44. Cổ phiếu của công ty là chứng chỉ xác nhận quyền của người nắm giữ cổ phiếu:
A Được nhận lại đầy đủ vốn vay khi công ty phá sản
B. Là chủ sở hữu của công ty và có quyền nhận được lợi ích theo kết quả làm ăn của
công ty C. Đã cho công ty vay tiền
D. Nhận được một số tiền không đổi hàng kỳ dưới hình thức tiền chi trả lãi vay
45. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ an toàn giảm dần: (1) Tín phiếu kho bạc.
(2) Trái pháp doanh nghiệp,(3) Trái phiếu chính phủ. (2) Cổ phiếu A. 1-3-2-4 B.1-3-4-2 C. 1-2-3-4 D. 2-4-3-1
46. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất: A.
Các trái phiếu có thời hạn đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn khác nhau B.
Các trái phiếu có thời gian đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn như nhau C.
Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn có lợi suất đáo hạn như nhau D.
Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn có lợi suất đáo hạn khác nhau
47. Nguồn vốn tự có của ngân hàng thương mại đóng vai trò:
A Là tấm đệm giúp chống lại rủi ro phá sản
B. Đảm bảo cho sự tăng trưởng và phát triển các loại hình dịch vụ mới của ngân hàng
C. Đảm bảo khả năng thanh toán cho ngân hàng D. Cả A và B đều đúng
Ẹ Cả A, B và C đều đúng
48. Thu nhập của ngân hàng thương mại chủ yếu là do tài sản có nào đem về? A. Tiền dự trữ
B. Chứng khoán có tính thanh khoản cao C Các khoản cho vay lOMoAR cPSD| 46090862 D. Chứng khoán đầu tư E. Tài sản cố định
49 Khi lãi suất thị trường giảm thì giá của trái phiếu đã phát hành sẽ A. Giảm B. Tăng C. Giảm mạnh D. Tăng mạnh
50.Tín phiếu kho bạc Mỹ không trả lãi suất nhưng được bán với giá …….... Tức là bạn
sẽ trả giá mua thấp hơn số tiền bạn nhận được khi đáo hạn A mặc định B. có thể chấp C. chiết khấu D. Cao hơn ĐỀ CUỐI KỲ SỐ 3:
1. Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là : A. Trái phiếu chính phủ B. Tín phiếu kho bạc C. Chấp phiếu ngân hàng D. Hợp đồng mua lại
E. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
1. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, bạn sẽ chọn nắm giữ tài sản nào sau đây : A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp C. Trái phiếu chính phủ D. Cả A và B E. Cả A, B và C
1. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo một mức độ an toàn giảm dần: (1) tín phiếu
kho bạc, (2) Trái phiếu doanh nghiệp, (3) Trái phiếu chính phủ, (4) Cổ phiếu : A. 1-3-2-4 B. 1-3-4-2 C. 1- 2-3-4 D. 2-4-3-1
1. Eurodollar được giao dịch trên :
A. Thị trường vốn quốc tế
B. Thị trường tiền tệ quốc tế
C. Thị trường tiền tệ của Châu Âu
D. Thị trường tiền tệ của Mỹ
E. Thị trường ngoại hối
1. Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi :
I. Tài sản dễ chuyển thành tiền hơn
II. Tài sản khó chuyển thành tiền hơn lOMoAR cPSD| 46090862
III. Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn IV. Chi phí cho việc bán tài sản giảm đi A. I và III B. I và IV C. II và III D. II và IV
1. Hãy sắp xếp các tài sản sau theo một mức độ tính thanh khoản giảm dần: (1)
Tiền mặt, (2) Nhà, (3) Tín phiếu kho bạc, (4) Cổ phiếu : A. 1-3-2-4 B. 1-3-4-2 C. 1- 2-3-4 D. 2-4-3-1
1. Cổ phiếu của công ty là chứng chỉ xác nhận quyền của người nắm giữ cổ phiếu :
A. Được nhận lại đầy đủ vốn vay khi công ty phá sản
B. Là chủ sở hữu của công ty và có quyền nhận được lợi ích theo kết quả làm ăn của công ty
C. Đã cho công ty vay tiền
D. Nhận được một số tiền không đổi hàng kỳ dưới hình thức tiền của chi trả vay
1. Lãi suất đo lường sức mua của tiền lãi nhận được là : A. Lãi suất thực B. Lãi suất danh nghĩa C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai1. Lãi suất ảnh hưởng đến:
A. Quyết định tiêu dùng
B. Tình hình thất nghiệp C. Tỷ giá D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiệu ứng Fisher :
A. Khi rủi ro tăng lên sẽ làm lãi suất tăng lên
B. Khi lạm phát dự tính tăng lên lãi suất giảm đi
C. Khi khả năng sinh lời cao lên làm cho lãi suất tăng lên
D. Khi lạm phát dự tính tăng lên, lãi suất tăng
1. Đáp án nào là đúng khi lạm phát dự tính tăng lên :
I. Lượng cầu trái phiếu tăng lên
II. Lượng cung trái phiếu tăng lên
III. Lãi suất tăng IV. Lãi suất giảm A. I và III B. I và IV C. II và III D. II và IV E. I, II và IV lOMoAR cPSD| 46090862
1. Khi lãi suất thị trường giảm thì giá của trái phiếu đã phát hành sẽ : A. Giảm B. Tăng C. Không đổi
D. Giá của trái phiếu đã phát hành sẽ giảm, sau đó sẽ tăng lên
E. Giá của trái phiếu đã phát sẽ tăng, sau đó sẽ giảm xuống
1. Công cụ tín dụng nào dưới đây người đi vay đều phải trả góp khoản cố định : A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu E. A và B
1. Công cụ tín dụng nào dưới đây người đi vay đều có trả lãi hàng kỳ : A. Vay đơn
B. Vay đơn trả cố định
C. Vay trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu E. B và C
1. Tính số tiền sẽ có được sau 1 năm gửi tiền tiết kiệm. Nếu số tiền gửi ban đầu là
$2.000, gửi kỳ hạn 6 tháng và lãi suất là 1,4%/tháng : A. $2.363,12 B. $5.590,45 C. $2.350,11 1. $6.476,77
Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 5 triệu đồng, thời hạn đáo hạn là 3
năm, lãi suất danh nghĩa là 9%. Nếu lợi suất đáo hạn là 10% thì giá bán trái
phiếu này sẽ là bao nhiêu ? A. 5 triệu đồng
B. 4,88 triệu đồngC. 4,81 triệu đồng D. 5,13 triệu đồng
1. Thị trường tài chính trực tiếp :
A. Người đi vay thu hút vốn bằng cách bán chứng khoán cho người cho vay
B. Người đi vay và người cho vay giao dịch thông qua trung gian tài chính C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
1. Chức năng của thị trường thứ cấp :
A. Cung cấp vốn cho người phát hành
B. Tăng cường tính thanh khoản cho chứng khoán
C. Xác định giá của chứng khoán ở thị trường thứ cấp D. Cả A và B đều đúng lOMoAR cPSD| 46090862 E. Cả B và C đều đúng
1. Công cụ nào của thị trường tiền tệ được phát hành trên cơ sở lãi suất chiết khấu : A. Tín phiếu kho bạc
B. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCD)
C. Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s acceptances) D. Cả A và C đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng1. Hợp đồng mua lại (Repo) là :
A. Là việc vay được thế chấp bằng tài sản B. Là việc bán tài sản C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
1. Vai trò của các trung gian tài chính :
A. Làm giảm chi phí giao dịch
B. Làm giảm thông tin bất cân xứng C. Làm giảm cung tiền D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
1. Công cụ tài chính nào sau đây không phải là công cụ tài chính dài hạn : A. Cổ phiếu B. Hợp đồng REPO
C. Các khoản vay thế chấp
D. Các khoản vay thương mại và tiêu dùng
1. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và
thị trường chứng khoán là vì :
A. Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau,và “kênh” có
hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển.
B. Hai “kênh” này sẽ được bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu
cầu về vốn đầu tư vì thỏa mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro
của công chúng trong nền kinh tế
C. Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường
D. Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng khoán và ngược lại
1. Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thị trường thứ cấp :
I. Thị trường giao dịch chứng khoán mua đi bán lại
II. Tạo tính thanh khoản cho vốn đầu tư
III. Tạo ra người đầu cơ
IV. Tạo ra vốn cho tổ chức phát hành A. I và II đúng B. I, II và III đúng lOMoAR cPSD| 46090862 C. I, III và IV đúng D. Tất cả đều đúng
1. Chức năng của thị trường tài chính là :
A. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
B. Hình thành giá các tài sản, tài chính
C. Tạo tính thanh khoản cho các tài sản chính
D. Tất cả chức năng trên
1. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của :
A. Thị trường tín dụng
B. Thị trường liên ngân hàng C. Thị trường vốn D. Thị trường mở
1. Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng của Việt Nam là :
A. Tối thiểu là 100.000 đồng và là bội số của 100.000 đồng B. 100.000 đồng C. 10.000 đồng D. 1.000.000 đồng
1. Trong các nhận định sau, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp :
A. Là nơi chào bán các chứng khoán mới phát hành
B. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
C. Tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội rút vốn
D. Cho phép các nhà đầu tư sắp xếp lại danh mục đầu tư
1. Trái phiếu được mua với giá thấp hơn mệnh giá, và số tiền bằng mệnh giá
được hoàn trả lại vào ngày đáo hạn được gọi là : A. Vay đơn
B. Vay hoàn trả cố định
C. Trái phiếu trả lãi định kỳ
D. Trái phiếu chiết khấu
1. Giá trái phiếu trả lãi định kỳ và lợi suất đáo hạn tương quan ___với nhau, nghĩa
là, khi lợi suất đáo hạn ______, giá trái phiếu _______ : A. Thuận, tăng, tăng B. Nghịch, giảm, giảm C. Thuận, tăng, giảm D. Nghịch, tăng, giảm
31.Khi ngân sách của chính phủ bị thâm hụt, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Thu ngân sách nhiều hơn chi ngân sách & chính phủ trả lại cho dân chúng phần tiền chênh lệch
B.Chi ngân sách ít hơn thu từ ngân sách & chính phủ bù đắp bằng cách vay nợ hoặc
tăng thu ngân sách từ thuế