ĐÚNG NHẤT. G I SV
CHƯƠNG 1
1 ng nghiên c u c a kinh t chính tr h c Mác-Lênin là: Đối tượ ế
A. Lĩnh vực sản xu ất
B. Quan h s n xu t trong m i liên h v i l ng s n xu t ki ực lượ ến trúc thượng
tầng
C. Lĩnh vực phân ph i
D. Lĩnh vực lưu thông
2 Thu t ng “kinh tế ị” đượ chính tr c sử d ng l ần đầu tiên vào năm:
A. 1515
B. 1615
C. 1715
D. 1815
3 Thu t ng “kinh tế ị” do ai đề chính tr xuất?
A. Karl Marx (C. Mác)
B. A. Smith
C. W. Petty
D. A. Montchrestien
4 Quy lu t kinh t là: ế
A. Quy lu t t nhiên
B. Quy lu t xã h i
C. Quy lu c thù ật đặ
D. Quy lu t ph biến
5 Chính sách kinh t có tính: ế
A. Ch quan
B. Phi n di n ế
C. Vĩnh viễn
D. Tuy i ệt đố
6 Quy lu t kinh t có tính: ế
A. T nhiên
B. Khách quan
C. Đặc thù
D. Phổ n biế
CHƯƠNG 2
7 Hàng hóa có hai thu c tính, g ồm:
A. Giá tr và giá tr trao đổi
B. Giá tr s d ụng và giá tr i trao đổ
C. Giá tr và giá tr s d ụng
D. Giá tr và giá c
8 Hàng hóa có hai thu c tính, vì:
A. Hàng hóa được đem ra trao đổi trên thị trường
B. Hàng hóa là s n ph ng c ẩm lao độ ủa con ng ười
C. Th a mãn nhu c u s d ng và nhu c ầu trao đổi
D. Lao động sản xu t hàng hóa có tính ch t hai m ặt
9 Giá tr c ủa hàng hóa được tạo b ởi:
A. Hao phí nguyên li s n xu t hàng hóa ệu để
B. Hao phí lao độ ủa người lao động xã hội c ng kết tinh trong hàng hóa
C. Hao phí nhiên li s n xu t hàng hóa ệu để
D. Kh u hao máy móc trong quá trình s n xu t hàng hóa
10 Lao động cụ thể tạo ra:
A. Giá tr trao đổi của hàng hóa
B. Giá c hàng hóa
C. Giá tr hàng hóa
D. Giá tr s d ng c a hàng hóa
11 Lao độ ừu tượng tr ng tạo r a:
A. Giá tr trao đổi
B. Giá c hàng hóa
C. Giá tr hàng hóa
D. Giá tr s d ụng
12 Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa đặc biệt:
A. Máy bay
B. Điện thoại
C. D ch v giao hàng nhanh
D. Sức lao động
13 Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính ch t hai m ặt, gồm:
A. Lao động quá kh ng s và lao độ ống
B. Lao động cụ thể ng tr và lao độ ừu tượng
C. Lao động tất yếu và lao độ ặng dưng th
D. Lao động gi ng ph c t p ản đơn và lao độ
14 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đề u làm:
A. Tăng số lượng s n ph ẩm
B. Gi m s lượ ng s n phẩm
C. Tăng lượng giá tr c a m ột đơn vị hàng hóa
D. Giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
15 Cường độ lao độ ng:
A. T l n v i s thuậ lượng hàng hóa
B. T l ngh ch v i s lượng hàng hóa
C. Không đổi
D. Phản ánh năng suấ lao đột ng
16 Khi tăng cường độ lao độ ng:
A. S lượng lao động hao phí trong m ột đơn vị thời gian tăng lên tương ứng
B. S ng hao phí trong m i gian gi m xu lượng lao độ ột đơn vị thờ ống
C. S lượng lao động hao phí trong một đơn vị ời gian không đổ th i
D. S lượng giá trị s d ng c ủa hàng hóa tăng lên
17 Khi cường độ lao động tăng, lượ ng giá trị của một đơn vị sản phẩm s :
A. Tăng
B. Gi m
C. Không đổi
D. Chi phí s n xu ất tăng
18 Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản ph m s :
A. Tăng
B. m Giả
C. Không đổi
D. Không xác định
19 Khi năng suất lao động tăng, số lượng s n ph m s n xu ất ra trong 1 đơn vị
thời gian s :
A. Tăng
B. Gi m
C. Không đổi
D. Bi n thiên ế
20 Nhân t quan tr ng nh ng trong n n s n xu ất tác động đến năng suất lao độ ất
tư bản l à:
A. Ngu n nguyên li u
B. Khoa h c k thuật
C. Trình độ tổ chức, quản lý
D. Chất lượng lao động
21 Năng suất lao động tăng:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổ i
B. Tỷ l ch v ng giá tr c a m hàng hóa. nghị ới lượ ột đơn vị
C. T l thu n v i l ng giá tr mượ ột đơn vị hàng hóa.
D. T l ch v i s nghị lượng hàng hóa.
22 Y u t ế tác độ ếp đếng trực ti n giá tr hàng hóa là:
A. Th trường
B. Hao phí lao động
C. Giá nguyên li u vào ệu đầ
D. K năng lao động
23 Lượng giá tr hàng hóa được cấu thành bởi:
A. k + P
B. c + v + p
C. c + v + m
D. c + v + m’
24 Trong s n xu t, quy lu t giá tr yêu c ng cá bi t c a các ch ầu hao phí lao độ
thể s n xu ất phải như thế ới hao phí lao độ nào so v ng xã hội c n thi ết?
A. L ớn hơn
B. Nh hơn
C. B ng nhau
D. Không đổi
25 Quy t giá tr có tác d ng: luậ
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích c i ti ến kĩ thuật, tăng năng suất lao động
C. Phân hóa giàu nghèo
D. T t c đều đúng
26 Quá trình phát tri n c a các hình thái giá tr d n s hình thành: ẫn đế
A. Hàng hóa
B. n Tư bả
C. Ti n t
D. Quá trình trao đổi, mua bán
27 Tiền t có m ấy chức năng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
28 Giá c hàng hóa t l thu n v ới:
A. Giá tr hàng hóa
B. Giá tr n t tiề
C. Quan h cung - c ầu
D. Quan h c nh tranh
29 Giá c hàng hóa t l ngh ch v ới:
A. Giá tr hàng hóa
B. Giá tr n t tiề
C. Quan h cung - c ầu
D. Quan h c nh tranh
30 Giá c hàng hóa lên xu ng quanh giá tr c a hàng hóa là do:
A. Nhu c i mua hàng hóa ầu ngườ
B. Chi phí v n chuy n hàng hóa
C. Tác động của quan h cung - c ầu
D. Chi phí b o n hàng hóa quả
31 Chức năng cơ bản nhất của ti n là:
A. Thước đo giá tr
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất tr
D. Phương tiện thanh toán
32 B n ch t c a ti n t là:
A. Hàng hóa đặ ệt được bi c tách ra làm v t ngang giá chung cho t t c các lo i hàn g
hóa
B. Th a mãn nhu c u c ủa người tiêu dùng
C. Th a mãn nhu c u c ủa người s n xu t
D. Nhu c u c t tr .
33 Giá ti n ghi trên s n ph m th n ch hiệ ức năng gì?
A. Thước đo giá tr
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất tr
D. Phương tiện thanh toán
34 Các y u t ế khác không thay đổ ớn hơn cầi, nếu cung l u thì:
A. Giá c = giá tr
B. Giá c l ớn hơn giá trị
C. Giá c nh hơn giá trị
D. Không xác định
35 Thời gian lao động cá biệt phản ánh:
A. Thời gian lao động xã hội cần thi t ế
B. Thời gian lao động của một đơn vị sản xuất cá bi t
C. Thời gian lao động của một công nhân cá bi t
D. Thời gian lao động của một nhà qu n lý cá bi t
CHƯƠNG 3
36 Mâu thu n trong công th c chung c ủa tư bản là:
A. Mâu thu n gi a s n xu ất và lưu thông
B. Giá tr và giá tr tăng thêm
C. Giá tr thặng không xuất hiện trong lưu thông cũng không ngoài lưu thông
D. Giá tr thặng dư không xuất hiện trong s n xu t mà xu t hi ện trong lưu thông
37 n: Người công nhân bán cho nhà tư b
A. S n ph m do mình s n xu t ra
B. Quy n s d ng s c lao động
C. Quy n s h u s ức lao động
D. Lao động
38 Người lao động không liệ ất đượu sản xu c tự do về thân thể một
trong các điều ki : ện để
A. Ti n tr thành tư bản
B. S ng trức lao độ ở thành hàng hóa
C. Ra đời nền kinh t hàng hóa ế
D. Chuy n t n n kinh t ế giản đơn sang nền kinh tế hàng hóa
39 Chìa khóa để giải quy t mâu thu n trong công th c chung c n là: ế ủa tư bả
A. Giá tr s d ng c a hàng hóa s ức lao động
B. Giá tr c a hàng hóa s ức lao động
C. Lao động
D. Lao động cụ thể và lao độ ừu tượng tr ng
40 Giá tr s d ụng c a hàng hóa s ức lao động:
A. Là v t ngang giá chung
B. T o ra giá tr m ới l cớn hơn giá trị ủa b n thân nó
C. T o ra s n ph m m i t ốt hơn
D. T o ra giá tr s d ng m ới l s d ng cớn hơn giá trị ủa nó
41 Tiền công là:
A. Giá tr c a hàng hóa s ức lao động
B. Giá c c a hàng hóa s ức lao động
C. Giá tr c ủa lao động
D. Giá c c ủa lao động
42 Kho n ti ền mà ngườ ận đượ nhà tư bải công nhân nh c từ n sau khi hoàn thành
công vi c gệc đượ ọi là:
A. L i t c
B. Doanh thu
C. C t c
D. Ti n công
43 B n ch t c a ti n công trong ch nghĩa tư bản là:
A. Giá c c ủa lao động
B. Giá c c a hàng hóa s ức lao động
C. Giá c c a hàng hóa
D. S tiền mà người công nhân nh c ận đượ
44 Phần giá tr m t ra ngoài giá tr s ới vượ ức lao động được gọi là:
A. T suất l i nhu n
B. L i t c
C. Giá tr thặng dư
D. Ti n công
45 Phương pháp sản xu t giá tr thặng dư bằng cách kéo dài ngày lao động, trong
điều ki n th ời gian lao động t t y u, giá tr s ế ức lao động năng suất lao động không
đổi là:
A. Phương pháp sản xuất giá tr thặng dư tương đối
B. L i nhu n
C. Phương pháp sản xu t ra giá tr thặng dư tuyệt đối
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư siêu ngạch
46 Giá tr c do rút ng n th ng t t y ị thặng dư thu đượ ời gian lao độ ếu trong khi độ
dài ngày lao động không đổi là:
A. Giá tr thặng dư tương đối
B. Giá tr thặng dư tuyệt đối
C. Giá tr thặng dư siêu ngạch
D. T suất giá tr thặng dư
47 Giá tr thặng dư thu được do áp dụng sớm công ngh m ới là:
A. Giá tr thặng dư tuyệt đối
B. Giá tr thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. L i nhu n
48 Giá tr c t o ra trong: thặng dư đượ
A. Giai đoạn bán
B. Giai đoạn lưu thông
C. Giai đoạn mua
D. Giai đoạn sản xu t
49 Hai phương pháp sản xuất giá tr thặng dư là:
A. Giá tr thặng dư và giá trị ặng dư siêu ngạ th ch
B. Giá tr thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Giá tr thặng dư tương đối và giá tr thặng dư siêu ngạch
D. Giá tr thặng dư tuyệt đối và giá tr thặng dư tương đối
50 Động l c m ạnh mẽ nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ là:
A. Nhu c u khám phá
B. Giá tr thặng dư tương đối
C. Giá tr thặng dư siêu ngạch
D. Giá tr thặng dư tuyệt đối
51 Căn cứ vào kh năng làm tăng giá trị, tư bản được chia thành:
A. Tư bả định và tư bản lưu độn cố ng
B. Tư bả ến và tư bản bất bi n khả biến
C. Tư bả ụng và tư bản sử d n tiêu dùng
D. Tư bả ệt và tư bản cá bi n xã hội
52 Căn cứ vào phương thứ ẩm, tư bản được chu chuyển giá trị vào sản ph c chia
thành:
A. Tư bả định và tư bản lưu độn cố ng
B. Tư bả ến và tư bản bất bi n khả biến
C. Tư bả ụng và tư bản sử d n tiêu dùng
D. Tư bả ệt và tư bản cá bi n xã hội
53 Tư bản bất bi n là b ế phận tư bản t n t ại dưới dạng:
A. Sức lao động
B. Th trường
C. Giá tr hàng hóa
D. Máy móc, nguyên li u, nhiên li ệu …
54 Tư bản khả biến là:
A. Đại lượng tư bản không thay đổi trong quá trình sản xuất
B. Đại lượng tư bản chuyển hết một l n vào quá trình s n xu t
C. Đại lượng tư bản tăng thêm trong quá trình sản xuất
D. Đại lượng tư bản chuy n t ng ph n vào quá trình s n xu t
55 B phận bản ứng ra để mua máy móc, thi t bế ị, nhà xưởng nguyên, nhiên,
vật li u là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
56 B phận tư bản ứng ra để mua s ng là: ức lao độ
A. Tư bản bất bi n ế
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
57 ph Bộ ận tư bả ị, nhà xưởn bao gồm máy móc, thiết b ng mà giá tr c a chúng
chỉ chuyển t ng ph n vào s n ph m là:
A. Tư bản bất bi n ế
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
58 B n t o ra giá tr phận tư bả thặng dư là:
A. Tư bản bất bi n ế
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
59 Tích lũy tư bản là sử dụng:
A. Hàng hóa làm tư bản
B. Sức lao động làm tư bản
C. Vàng làm tư bản
D. Giá tr thặng dư làm tư bản
60 C u t o giá tr c n do c u t t c nh ph ủa tư bả ạo thuậ ủa bản quyết đị ản
ánh s i c a c u t biến đổ ạo kĩ thuật, được g i là:
A. C u t o h ữu cơ của tư bản
B. C u t o giá tr và c u t ạo kĩ thuật
C. C u t o giá tr c n ủa tư bả
D. C u t o k thu t c n ủa tư bả
61 Ngu n g c c a tích t tư bản là:
A. Ti n
B. Vàng
C. Hàng hóa
D. Giá tr thặng dư
62 Ngu n g c c a t n là: ập trung tư bả
A. Tư bản cá biệt
B. Vàng
C. Tư bản xã hội
D. Giá tr thặng dư
63 T n s làm: ập trung tư bả
A. Giảm quy mô tư bản cá biệt
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản xã hội
D. Tăng quy mô tư bản cá biệt
64 Tích t và t p trung tư bản đều làm:
A. Tăng tư bản xã h i
B. Gi n xã h i ảm tư bả
C. Tăng tư bản cá bi t
D. Giảm tư bản cá biệt
65 Thời gian chu chuy n c ủa tư bản bao gồm:
A. Th i gian mua + th i gian bán
B. Th i gian s n xu t + th ời gian lưu thông
C. Thời gian gián đoạ i gian lưu thông.n sản xuất + th
D. Th i gian d trữ sản xu t + th i gian ti p th ế
66 Tư bản thương nghiệp là:
A. M t b n c phậ ủa tư bản công nghi p tách ra trong quá trình v ng c ận độ ủa tư bản.
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản chuyên cho vay để thu lợi tức
D. n hoTư bả ạt động độc lập hoàn toàn v n công nghi ới tư bả ệp.
67 Lượng ti n này trao quy n s d ền mà nhà tư bả ụng nó cho nhà tư bản khác để
thu v l i t c g i là: ức đượ
A. Tư bản cho vay
B. Tư bản thương nghiệp
C. Tư bản công nghi p
D. Tư bản nông nghi p
68 Nguồn g c c ủa l i nhu ận thương nghiệp:
A. Hi u qu c a marketing
B. Hi u qu đầu tư thương nghiệp
C. Do mua r ẻ, bán đắt.
D. M t ph n giá tr thặng dư do công nhân công nghiệp tạo ra
69 Chi phí th c t s ế để ản xu t ra hàng hóa là:
A. Chi phí để tạo ra giá tr c a hàng hóa
B. Chi phí mà nhà tư bả ra đ lưu thông hàng hóan bỏ
C. Chi phí để mua tư liệ u sản xuất
D. Chi phí để mua s ức lao động
70 Muốn t o ra giá tr hàng hóa ph i chi phí m ột lượng lao độ ất địng nh nh, g ồm:
A. Lao động quá kh ng hi n t i và lao độ
B. ng giLao độ ản đơn và lao động ph c t p
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động cụ thể và lao độ ừu tượng tr ng
71 Công th c chung c ủa tư bản là:
A. H – - H T
B. H – - T H’
C. T – T H –
D. T – H T’
72 Công th c tính t t l i nhu n là: suấ
A. P’ = m/v x 100%
B. P’ = m/(c+v) x 100%
C. P’ = c/v x 100%
D. P’ = m'/(c+v) x 100%
73 N u các y u t s n xu i, t t giá tr m thì t ế ế ất khác không đổ ỷ suấ ị thặng dư giả
suất lợi nhu n s :
A. Tăng
B. Gi m
C. Không đổi
D. Không xác định
74 N u tế ỷ suất giá tr thặng dư không đổi, cấu t o h ữu cơ của tư bản càng cao thì
tỷ suất l i nhu n s :
A. Tăng
B. Gi m
C. Không đổi
D. Không xác định
75 Địa tô thu được do đầu tư thâm canh là:
A. Địa tô chênh l ch I
B. Địa tô tuyệt đối
C. Địa tô chênh l ch II
D. Địa tô tương đối
76 Chi phí s n xu ất tư bản là:
A. k = c + v
B. k = v + m
C. k = p + m
D. k = c + p
77 T t giá tr l thu n v suấ thặng dư tỷ ới:
A. m
B. v
C. c
D. k
78 Khi l i nhu n chuy n hóa thành l i nhu n bình quân thì giá tr hàng hóa
chuyển hóa thành:
A. Giá c hàng hóa
B. Giá c s n xu t
C. Giá c c quy độ ền
D. Giá tr thị trường
79 Địa tô thu đượ ộng đất có điềc trên những ru u ki n s n xu t thu ận l i là:
A. Địa tô chênh l ệch
B. Địa tô tuyệt đối
C. Địa tô tương đối
D. Địa tô cá biệt
80 Lượng giá tr c ủa hàng hóa được đo bằng :
A. Thời gian lao động xã hội cần thi ết
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Th i gian s n xu ất
D. Thời gian lưu thông
81 Thời gian lao động tất yếu là lượ ời gian mà người lao động th ng phải:
A. T o ra giá tr s d ng cho hàng hóa
B. T o ra giá tr thặng dư cho nhà tư bản
C. Bù đắp lại ph n giá tr nhà tư bản b ra mua s ức lao động của người lao động
D. Bù đắ ần hao phí lao độ ủa chính người lao độp lại ph ng c ng
82 Giá c đất đai tỷ lệ nghịch với:
A. Địa tô
B. T t giá tr suấ thặng dư
C. T t l i nhu n suấ
D. T t l i t c ngân hàng ỷ suấ
83 T t l i t c t l ngh ch v suấ ới:
A. L i t c
B. Tư bản cho vay
C. L i nhu n
D. Giá tr thặng dư
84 Khi (c + v) được g i là chi ps n xu t thì công th ức G = c + v + m được biểu
hiện thành:
A. G = p + k + m
B. G = k + P’
C. G = k + v + m
D. G = k + m
85 Phần giá tr thặng dư mà nhà tư bản nông nghi p ph i tr a ch cho đị ủ do thuê
đất được gọi là:
A. Địa tô
B. L i t c
C. L i nhu n
D. Lãi ròng
86 Phần chênh l n cho vay nh c t ệch mà nhà tư bả ận đượ nhà tư bản đi vay được
gọi là:
A. Lãi ròng
B. L i nhu n
C. L i t c
D. Địa tô
87 L i nhu n và giá tr u có ngu n g c t : thặng dư đề
A. Lao động không công c a nông dân
B. Lao động không công c a trí th c
C. Lao độ ểu tư sảng không công của tầng lớp ti n
E. Lao động không công c giai c p công nhân ủa
88 Tư bản cố nh là mđị ột bộ n c phậ ủa:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản lưu động
E. Tư bản công nghi p
89 B t trong c n bộ phận bản nào sau đây mặ ả tư bản lưu động tư bả ất
biến:
A. Giá tr máy móc, nhà xưởng
B. Giá tr s ức lao động
C. Giá tr thặng dư
D. Giá tr nguyên, nhiên, v t li u
90 T chu chuy n cốc độ ủa tư bản tỷ l ngh ch v ới:
A. Thời gian trong năm
B. Thời gian m t vòng chu chuy ển c n ủa tư bả
C. Thời gian s n xu t
E. Th ời gian lưu thông
91 T chu chuy n cốc độ ủa tư bản tỷ l thu n v ới:
A. Thời gian trong năm
B. Thời gian chu chuyển của một tư bả ất địn nh nh
C. Thời gian s n xu t
D. Thời gian gián đoạn sản xu t
92 Xét v ng, t t giá tr lượ suấ thặng dư như thế nào so v i t t l i nhu suấ ận:
A. B ng nhau
B. Nhỏ hơn
C. L ớn hơn
D. Không xác định
93 Hàng hóa là:
A. S n ph m c ủa lao động nh m th a mãn nhu c ầu nào đó của con người, nh m m ục
đích trao đổi, mua - bán
B. Nh ng v t th có s n trong t nhiên nhưng có giá trị sử dụng
C. B t kì s n ph ẩm nào được trao đổi, mua - bán
D. V t th có công d ụng nào đó
94 Địa tô tư bản được C. Mác ký hi u là:
A. M
B. R
C. P
D. K
95 Cùng điều kiện sản xuất gi ng nhau thì t t l i nhu ỷ suấ ận:
A. T l ngh ch v i l i nhu n
B. T l ngh ch v i giá tr thặng dư
C. T l ngh ch v ới chi phí tư bản ứng trước
D. T l ngh ch v i t t giá trsuấ thặng dư
96 Địa tô là:
A. B n c a l i nhu phậ ận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh ru t tr cho ộng đấ
nhà tư bản sở hữu ru t ộng đấ
B. B phận tư bản đầu tư vào ngân hàng
C. B phận tư bản đầu tư vào chứng kho án
D. B n xã h phận tư bả ội đầu tư vào nông nghiệp
97 L i nhu ận thương nghiệp phản ánh qua:
A. S chênh l ch gi a giá bán và giá mua hàng hóa
B. S chênh l ch gi a giá s n xu ất và chi phí lưu thông
C. S chênh l ch gi ữa giá lao động và giá bán hàng hóa
D. Không xác định
98 T t giá tr l ngh ch v suấ thặng dư tỷ ới:
A. c
B. v
C. m
D. k
99 T t l i nhu n t l thu n v suấ ới:
A. c
B. c + k
C. c + vD. m
100 T t l i nhu n t l ngh ch v suấ ới:
A. m
B. c + v
C. v + m
D. c + m
101 ng giá tr Khối lượ thặng dư tỷ l thu n v ới:
A. m’
B. k
C. pD. p’
102 T t giá tr l thu n v suấ thặng dư tỷ ới:
A. c
B. t
C. vE. t’
103 T t giá tr l ngh ch v suấ thặng dư tỷ ới:
A. m
B. t
C. c

Preview text:

ĐÚNG NHẤT. GỬI SV CHƯƠNG 1 1
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị học Mác-Lênin là: A. Lĩnh vực sản xuất
B. Quan hệ sản xuất trong mối liên hệ với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng C. Lĩnh vực phân phối D. Lĩnh vực lưu thông 2
Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm: A. 1515 B. 1615 C. 1715 D. 1815 3
Thuật ngữ “kinh tế chính trị” do ai đề xuất? A. Karl Marx (C. Mác) B. A. Smith C. W. Petty D. A. Montchrestien 4 Quy luật kinh tế là: A. Quy luật tự nhiên B. Quy luật xã hội C. Quy luật đặc thù D. Quy luật phổ biến 5
Chính sách kinh tế có tính: A. Chủ quan B. Phiến diện C. Vĩnh viễn D. Tuyệt đối 6
Quy luật kinh tế có tính: A. Tự nhiên B. Khách quan C. Đặc thù D. Phổ biến CHƯƠNG 2 7
Hàng hóa có hai thuộc tính, gồm:
A. Giá trị và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
C. Giá trị và giá trị sử dụng D. Giá trị và giá cả 8
Hàng hóa có hai thuộc tính, vì:
A. Hàng hóa được đem ra trao đổi trên thị trường
B. Hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
C. Thỏa mãn nhu cầu sử dụng và nhu cầu trao đổi
D. Lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt 9
Giá trị của hàng hóa được tạo bởi:
A. Hao phí nguyên liệu để sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động xã hội của người lao động kết tinh trong hàng hóa
C. Hao phí nhiên liệu để sản xuất hàng hóa
D. Khấu hao máy móc trong quá trình sản xuất hàng hóa
10 Lao động cụ thể tạo ra:
A. Giá trị trao đổi của hàng hóa B. Giá cả hàng hóa C. Giá trị hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
11 Lao động trừu tượng tạo ra: A. Giá trị trao đổi B. Giá cả hàng hóa C. Giá trị hàng hóa D. Giá trị sử dụng
12 Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa đặc biệt: A. Máy bay B. Điện thoại
C. Dịch vụ giao hàng nhanh D. Sức lao động
13 Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt, gồm:
A. Lao động quá khứ và lao động sống
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Lao động tất yếu và lao động thặng dư
D. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
14 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm:
A. Tăng số lượng sản phẩm
B. Giảm số lượng sản phẩm
C. Tăng lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
D. Giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
15 Cường độ lao động:
A. Tỷ lệ thuận với số lượng hàng hóa
B. Tỷ lệ nghịch với số lượng hàng hóa C. Không đổi
D. Phản ánh năng suất lao động
16 Khi tăng cường độ lao động:
A. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên tương ứng
B. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm xuống
C. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
D. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa tăng lên
17 Khi cường độ lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Chi phí sản xuất tăng
18 Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
19 Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Biến thiên 20
Nhân tố quan trọng nhất tác động đến năng suất lao động trong nền sản xuất tư bản là: A. Nguồn nguyên liệu B. Khoa học kỹ thuật
C. Trình độ tổ chức, quản lý
D. Chất lượng lao động
21 Năng suất lao động tăng:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
B. Tỷ lệ nghịch với lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
C. Tỷ lệ thuận với lượng giá trị một đơn vị hàng hóa.
D. Tỷ lệ nghịch với số lượng hàng hóa. 22
Yếu tố tác động trực tiếp đến giá trị hàng hóa là: A. Thị trường B. Hao phí lao động
C. Giá nguyên liệu đầu vào D. Kỹ năng lao động
23 Lượng giá trị hàng hóa được cấu thành bởi: A. k + P B. c + v + p C. c + v + m D. c + v + m’ 24
Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu hao phí lao động cá biệt của các chủ
thể sản xuất phải như thế nào so với hao phí lao động xã hội cần thiết? A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không đổi 25
Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động C. Phân hóa giàu nghèo D. Tất cả đều đúng 26
Quá trình phát triển của các hình thái giá trị dẫn đến sự hình thành: A. Hàng hóa B. Tư bản C. Tiền tệ
D. Quá trình trao đổi, mua bán
27 Tiền tệ có mấy chức năng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 28
Giá cả hàng hóa tỷ lệ thuận với: A. Giá trị hàng hóa B. Giá trị tiền tệ C. Quan hệ cung - cầu D. Quan hệ cạnh tranh 29
Giá cả hàng hóa tỷ lệ nghịch với: A. Giá trị hàng hóa B. Giá trị tiền tệ C. Quan hệ cung - cầu D. Quan hệ cạnh tranh 30
Giá cả hàng hóa lên xuống quanh giá trị của hàng hóa là do:
A. Nhu cầu người mua hàng hóa
B. Chi phí vận chuyển hàng hóa
C. Tác động của quan hệ cung - cầu
D. Chi phí bảo quản hàng hóa
31 Chức năng cơ bản nhất của tiền là: A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán 32
Bản chất của tiền tệ là:
A. Hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa
B. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
C. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất D. Nhu cầu cất trữ. 33
Giá tiền ghi trên sản phẩm thể hiện chức năng gì? A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán 34
Các yếu tố khác không thay đổi, nếu cung lớn hơn cầu thì: A. Giá cả = giá trị B.
Giá cả lớn hơn giá trị C.
Giá cả nhỏ hơn giá trị D. Không xác định
35 Thời gian lao động cá biệt phản ánh:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động của một đơn vị sản xuất cá biệt
C. Thời gian lao động của một công nhân cá biệt
D. Thời gian lao động của một nhà quản lý cá biệt CHƯƠNG 3 36
Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa sản xuất và lưu thông
B. Giá trị và giá trị tăng thêm
C. Giá trị thặng dư không xuất hiện trong lưu thông và cũng không ở ngoài lưu thông
D. Giá trị thặng dư không xuất hiện trong sản xuất mà xuất hiện trong lưu thông
37 Người công nhân bán cho nhà tư bản:
A. Sản phẩm do mình sản xuất ra
B. Quyền sử dụng sức lao động
C. Quyền sở hữu sức lao động D. Lao động
38 Người lao động không có tư liệu sản xuất và được tự do về thân thể là một
trong các điều kiện để:
A. Tiền trở thành tư bản
B. Sức lao động trở thành hàng hóa
C. Ra đời nền kinh tế hàng hóa
D. Chuyển từ nền kinh tế giản đơn sang nền kinh tế hàng hóa
39 Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị của hàng hóa sức lao động C. Lao động
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng 40
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động: A. Là vật ngang giá chung
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
C. Tạo ra sản phẩm mới tốt hơn
D. Tạo ra giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng của nó 41 Tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá cả của hàng hóa sức lao động
C. Giá trị của lao động
D. Giá cả của lao động 42
Khoản tiền mà người công nhân nhận được từ nhà tư bản sau khi hoàn thành
công việc được gọi là: A. Lợi tức B. Doanh thu C. Cổ tức D. Tiền công 43
Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Giá cả của lao động
B. Giá cả của hàng hóa sức lao động C. Giá cả của hàng hóa
D. Số tiền mà người công nhân nhận được
44 Phần giá trị mới vượt ra ngoài giá trị sức lao động được gọi là: A. Tỷ suất lợi nhuận B. Lợi tức C. Giá trị thặng dư D. Tiền công
45 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài ngày lao động, trong
điều kiện thời gian lao động tất yếu, giá trị sức lao động và năng suất lao động không đổi là:
A. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối B. Lợi nhuận
C. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư siêu ngạch 46
Giá trị thặng dư thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong khi độ
dài ngày lao động không đổi là:
A. Giá trị thặng dư tương đối
B. Giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Tỷ suất giá trị thặng dư 47
Giá trị thặng dư thu được do áp dụng sớm công nghệ mới là:
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch D. Lợi nhuận 48
Giá trị thặng dư được tạo ra trong: A. Giai đoạn bán B. Giai đoạn lưu thông C. Giai đoạn mua D. Giai đoạn sản xuất
49 Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối
50 Động lực mạnh mẽ nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ là: A. Nhu cầu khám phá
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối
51 Căn cứ vào khả năng làm tăng giá trị, tư bản được chia thành:
A. Tư bản cố định và tư bản lưu động
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. Tư bản cá biệt và tư bản xã hội
52 Căn cứ vào phương thức chu chuyển giá trị vào sản phẩm, tư bản được chia thành:
A. Tư bản cố định và tư bản lưu động
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. Tư bản cá biệt và tư bản xã hội
53 Tư bản bất biến là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng: A. Sức lao động B. Thị trường C. Giá trị hàng hóa
D. Máy móc, nguyên liệu, nhiên liệu …
54 Tư bản khả biến là:
A. Đại lượng tư bản không thay đổi trong quá trình sản xuất
B. Đại lượng tư bản chuyển hết một lần vào quá trình sản xuất
C. Đại lượng tư bản tăng thêm trong quá trình sản xuất
D. Đại lượng tư bản chuyển từng phần vào quá trình sản xuất 55
Bộ phận tư bản ứng ra để mua máy móc, thiết bị, nhà xưởng và nguyên, nhiên, vật liệu là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động 56
Bộ phận tư bản ứng ra để mua sức lao động là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động 57
Bộ phận tư bản bao gồm máy móc, thiết bị, nhà xưởng mà giá trị của chúng
chỉ chuyển từng phần vào sản phẩm là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động 58
Bộ phận tư bản tạo ra giá trị thặng dư là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
59 Tích lũy tư bản là sử dụng: A. Hàng hóa làm tư bản
B. Sức lao động làm tư bản C. Vàng làm tư bản
D. Giá trị thặng dư làm tư bản 60
Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kĩ thuật của tư bản quyết định và phản
ánh sự biến đổi của cấu tạo kĩ thuật, được gọi là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Cấu tạo giá trị và cấu tạo kĩ thuật
C. Cấu tạo giá trị của tư bản
D. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản 61
Nguồn gốc của tích tụ tư bản là: A. Tiền B. Vàng C. Hàng hóa D. Giá trị thặng dư 62
Nguồn gốc của tập trung tư bản là: A. Tư bản cá biệt B. Vàng C. Tư bản xã hội D. Giá trị thặng dư 63
Tập trung tư bản sẽ làm:
A. Giảm quy mô tư bản cá biệt
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản xã hội
D. Tăng quy mô tư bản cá biệt 64
Tích tụ và tập trung tư bản đều làm: A. Tăng tư bản xã hội B. Giảm tư bản xã hội C. Tăng tư bản cá biệt
D. Giảm tư bản cá biệt
65 Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
A. Thời gian mua + thời gian bán
B. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
C. Thời gian gián đoạn sản xuất + thời gian lưu thông.
D. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian tiếp thị
66 Tư bản thương nghiệp là:
A. Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra trong quá trình vận động của tư bản. B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản chuyên cho vay để thu lợi tức
D. Tư bản hoạt động độc lập hoàn toàn với tư bản công nghiệp.
67 Lượng tiền mà nhà tư bản này trao quyền sử dụng nó cho nhà tư bản khác để
thu về lợi tức được gọi là: A. Tư bản cho vay
B. Tư bản thương nghiệp C. Tư bản công nghiệp D. Tư bản nông nghiệp
68 Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp:
A. Hiệu quả của marketing
B. Hiệu quả đầu tư thương nghiệp C. Do mua rẻ, bán đắt.
D. Một phần giá trị thặng dư do công nhân công nghiệp tạo ra 69
Chi phí thực tế để sản xuất ra hàng hóa là:
A. Chi phí để tạo ra giá trị của hàng hóa
B. Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để lưu thông hàng hóa
C. Chi phí để mua tư liệu sản xuất
D. Chi phí để mua sức lao động
70 Muốn tạo ra giá trị hàng hóa phải chi phí một lượng lao động nhất định, gồm:
A. Lao động quá khứ và lao động hiện tại
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng 71
Công thức chung của tư bản là: A. H – T - H B. H – T - H’ C. T – H – T D. T – H – T’ 72
Công thức tính tỷ suất lợi nhuận là: A. P’ = m/v x 100% B. P’ = m/(c+v) x 100% C. P’ = c/v x 100% D. P’ = m'/(c+v) x 100% 73
Nếu các yếu tố sản xuất khác không đổi, tỷ suất giá trị thặng dư giảm thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định 74
Nếu tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, cấu tạo hữu cơ của tư bản càng cao thì
tỷ suất lợi nhuận sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
75 Địa tô thu được do đầu tư thâm canh là: A. Địa tô chênh lệch I B. Địa tô tuyệt đối
C. Địa tô chênh lệch II D. Địa tô tương đối 76
Chi phí sản xuất tư bản là: A. k = c + v B. k = v + m C. k = p + m D. k = c + p 77
Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với: A. m B. v C. c D. k 78
Khi lợi nhuận chuyển hóa thành lợi nhuận bình quân thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành: A. Giá cả hàng hóa B. Giá cả sản xuất C. Giá cả độc quyền D. Giá trị thị trường
79 Địa tô thu được trên những ruộng đất có điều kiện sản xuất thuận lợi là: A. Địa tô chênh lệch B. Địa tô tuyệt đối C. Địa tô tương đối D. Địa tô cá biệt
80 Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng :
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt C. Thời gian sản xuất D. Thời gian lưu thông
81 Thời gian lao động tất yếu là lượng thời gian mà người lao động phải:
A. Tạo ra giá trị sử dụng cho hàng hóa
B. Tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
C. Bù đắp lại phần giá trị mà nhà tư bản bỏ ra mua sức lao động của người lao động
D. Bù đắp lại phần hao phí lao động của chính người lao động 82
Giá cả đất đai tỷ lệ nghịch với: A. Địa tô B.
Tỷ suất giá trị thặng dư C. Tỷ suất lợi nhuận D.
Tỷ suất lợi tức ngân hàng 83
Tỷ suất lợi tức tỷ lệ nghịch với: A. Lợi tức B. Tư bản cho vay C. Lợi nhuận D. Giá trị thặng dư
84 Khi (c + v) được gọi là chi phí sản xuất thì công thức G = c + v + m được biểu hiện thành: A. G = p + k + m B. G = k + P’ C. G = k + v + m D. G = k + m
85 Phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản nông nghiệp phải trả cho địa chủ do thuê đất được gọi là: A. Địa tô B. Lợi tức C. Lợi nhuận D. Lãi ròng
86 Phần chênh lệch mà nhà tư bản cho vay nhận được từ nhà tư bản đi vay được gọi là: A. Lãi ròng B. Lợi nhuận C. Lợi tức D. Địa tô 87
Lợi nhuận và giá trị thặng dư đều có nguồn gốc từ:
A. Lao động không công của nông dân
B. Lao động không công của trí thức
C. Lao động không công của tầng lớp tiểu tư sản
E. Lao động không công của giai cấp công nhân
88 Tư bản cố định là một bộ phận của: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản lưu động E. Tư bản công nghiệp 89
Bộ phận tư bản nào sau đây có mặt trong cả tư bản lưu động và tư bản bất biến: A.
Giá trị máy móc, nhà xưởng B. Giá trị sức lao động C. Giá trị thặng dư D.
Giá trị nguyên, nhiên, vật liệu 90
Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với: A. Thời gian trong năm
B. Thời gian một vòng chu chuyển của tư bản C. Thời gian sản xuất E. Thời gian lưu thông 91
Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ thuận với: A. Thời gian trong năm
B. Thời gian chu chuyển của một tư bản nhất định C. Thời gian sản xuất
D. Thời gian gián đoạn sản xuất 92
Xét về lượng, tỷ suất giá trị thặng dư như thế nào so với tỷ suất lợi nhuận: A. Bằng nhau B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn D. Không xác định 93 Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người, nhằm mục
đích trao đổi, mua - bán
B. Những vật thể có sẵn trong tự nhiên nhưng có giá trị sử dụng
C. Bất kì sản phẩm nào được trao đổi, mua - bán
D. Vật thể có công dụng nào đó
94 Địa tô tư bản được C. Mác ký hiệu là: A. M B. R C. P D. K
95 Cùng điều kiện sản xuất giống nhau thì tỷ suất lợi nhuận: A.
Tỷ lệ nghịch với lợi nhuận B.
Tỷ lệ nghịch với giá trị thặng dư C.
Tỷ lệ nghịch với chi phí tư bản ứng trước D.
Tỷ lệ nghịch với tỷ suất giá trị thặng dư 96 Địa tô là: A.
Bộ phận của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh ruộng đất trả cho
nhà tư bản sở hữu ruộng đất B.
Bộ phận tư bản đầu tư vào ngân hàng C.
Bộ phận tư bản đầu tư vào chứng khoán D.
Bộ phận tư bản xã hội đầu tư vào nông nghiệp 97
Lợi nhuận thương nghiệp phản ánh qua: A.
Số chênh lệch giữa giá bán và giá mua hàng hóa B.
Số chênh lệch giữa giá sản xuất và chi phí lưu thông C.
Số chênh lệch giữa giá lao động và giá bán hàng hóa D. Không xác định 98
Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ nghịch với: A. c B. v C. m D. k 99
Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với: A. c B. c + k C. c + vD. m
100 Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với: A. m B. c + v C. v + m D. c + m
101 Khối lượng giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với: A. m’ B. k C. pD. p’
102 Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với: A. c B. t C. vE. t’
103 Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ nghịch với: A. m B. t C. c