/20
lOMoARcPSD| 61601688
Chương 1: KHÁI LUN V TRIT HC VÀ TRIT HC MÁC LÊNIN
I. Triết hc và vn đ cơ bn ca triết hc
1. Khái lưc v triết hc
a. Ngu󰈚 n g󰈘 c c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c
Tri󰈘 t h󰈨 c là m󰈨t dng tri thc lun xu󰈘 t hi󰈨n s󰉴 m nh󰈘 t trong
l󰈨ch s󰉼󰈖 các lo󰈨 i hình lý lu󰈨n c󰈖 a nhân lo󰈨 i
- Ngun gc nhn thc
T󰉼 duy huy󰈚 n tho󰈨 i tín ng󰉼󰉴 ng nguyên thu󰈖 : đ󰉼a đ󰈘 n hình
th󰉼 c quan đi󰈜 m chung v󰈚 c s󰉼󰈨 v󰈨t hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng (do b󰈨 não
con ng t󰉼󰉴󰈖 ng t󰉼󰉴󰈨 ng)
Hình th󰉼 c t󰉼 duy lý lu󰈨n thay th󰈘 t󰉼 duy huy󰈚 n tho󰈨 i
S󰉼󰈨 hình thành, phát tri󰈜 n c󰈖 a t󰉼 duy tr󰉼 u t󰉼󰉴󰈨 ng
Năng l󰉼󰉴󰈨 ng khái quát
- Ngun gc xã hi (Tác đng đến quá trình hình thành và phát
trin tư duy, tư tưng triết hc)
Có s󰉼󰈨 phân công lao đ󰈨ng
Giai c󰈘 p
Lao đ󰈨ng trí óc - Lao đ󰈨ng chân tay
lOMoARcPSD| 61601688
- Giai đo󰈨 n phát tri󰈜 n c󰈖 a loài ng󰉼󰉴 i: Nguyên thu󰈖 , c󰈜 đ󰈨 i, trung đ󰈨 i,
c󰈨n đ󰈨 i, hi󰈨n đ󰈨 i (d󰉼󰈨 a trên khác nhau v󰈚 con ng󰉼󰉴 i, công c󰈨 lao
đ󰈨ng, ph󰉼󰉴ng th󰉼 c s󰈖 n xu󰈘 t, phân chia tài s󰈖 n, phân công lao đ󰈨ng)
b Khái ni󰈨m tri󰈘 t h󰈨 c
- Trung Qu󰈘 c: truy tìm b󰈖 n ch󰈘 t c󰈖 a đ󰈘 i t󰉼󰉴󰈨 ng nh󰈨n th󰉼 c, bi󰈜 u hi󰈨n cao c󰈖 a
trí tu󰈨, s󰉼󰈨 hi󰈜 u bi󰈘 t, Đ󰈨nh h󰉼󰉴 ng nhân sinh quan
- 󰈙 n Đ󰈨: Chiêm ng󰉼󰉴 ng, tri th󰉼 c d󰉼󰈨 a trên trí, Con đ󰉼󰉴 ng suy ng󰈞 m đ󰈜
d󰈞 n d󰈠 t con ng󰉼󰉴 i đ󰈘 n v󰉴 i l ph󰈖 i
- Ph󰉼󰉴ng Tây: yêu m󰈘 n s󰉼󰈨 thông thái, gi󰈖 i thích tr󰈨 , đ󰈨nh h󰉼󰉴 ng nh󰈨n
th󰉼 c, khát v󰈨 ng tìm ki󰈘 m chân lý
=> Xác đ󰈨nh đ󰉼󰉴󰈨 c đ󰈨c đi󰈜 m t󰉼󰈨 nhiên, văn hoá
- C󰈨n đ󰈨 i: ph󰈨 c h󰉼ng, khai sáng -> duy v󰈨t, siêu hình
=> đi󰈚 u ki󰈨n th󰉼󰈨 c ti󰈞 n và s󰉼󰈨 phát tri󰈜 n c󰈖 a xã h󰈨i chi ph󰈘 i
- N󰈨i dung ch󰈖 y󰈘 u
Là m󰈨t hình thái kinh t󰈘 h󰈨i
lOMoARcPSD| 61601688
Khách th󰈜 khám phá: th󰈘 gi󰉴 i trong h󰈨 th󰈘 ng ch󰈖nh th󰈜 toàn
v󰈨 n v󰈘 n có c󰈖 a nó
Gi󰈖 i thích t󰈘 t c󰈖 m󰈨 i s󰉼󰈨 v󰈨t, hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng, quá trình quan h󰈨
c󰈖 a th󰈘 gi󰉴 i -> quy lu󰈨t ph󰈜 bi󰈘 n nh󰈘 t
Tri th󰉼 c tri󰈘 t h󰈨 c mang tính h󰈨 th󰈘 ng, logic, tr󰉼 u t󰉼󰉴󰈨 ng
Là h󰈨 t nhân c󰈖 a th󰈘 gi󰉴 i quan
=> Tri󰈘 t h󰈨 c là h thng quan đim lý lun chung nht v󰈚 th󰈘 gi󰉴 i và v󰈨 trí
c󰈖 a con ng󰉼󰉴 i trong th󰈘 gi󰉴 i đó, là khoa h󰈨 c v󰈚 nh󰉼 ng quy lu󰈨t v󰈨n đ󰈨ng, phát
tri󰈜 n chung nh󰈘 t c󰈖 a t nhiên, xã hi và tư duy.
c Đ󰈘 i t󰉼󰉴󰈨 ng c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c trong l󰈨ch s󰉼󰈖
Hy L󰈨 p c󰈜 đ󰈨 i: tri󰈘 t h󰈨 c t󰉼󰈨 nhiên
Tây Âu trung c󰈜 : tri󰈘 t h󰈨 c kinh vi󰈨n
Tây Âu th󰈘 k󰈖 XV-XVI: khoa h󰈨 c th󰉼󰈨 c nghi󰈨m
-> th󰈘 k󰈖 XVII-XVIII: ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t - ch󰈖 nghĩa duy tâm
Th󰈘 k󰈖 XIX: Tri󰈘 t h󰈨 c Mác: tiếp tc gii quyết mi quan h gia
tn ti tư duy, gia vt cht ý thc trên lp trưng duy vt trit
đ nghiên cu nhng quy lut chung nht ca t nhiên, hi
tư duy.
d Tri󰈘 t h󰈨 c - H󰈨 t nhân lý lu󰈨n c󰈖 a th󰈘 gi󰉴 i quan
- Th󰈘 gi󰉴 i quan
Kant: “Phê phán năng l󰉼󰈨 c phán đoán”
lOMoARcPSD| 61601688
khái ni󰈨m tri󰈘 t h󰈨 c ch󰈖 h󰈨 th󰈘 ng các tri th󰉼 c, quan đi󰈜 m,
tình c󰈖 m, ni󰈚 m tin, t󰉼󰉴󰈖 ng c đ󰈨nh v󰈚 th󰈘 gi󰉴 i v󰈨 trí
c󰈖 a con ng󰉼󰉴 i trong th󰈘 gi󰉴 i đó
Vai trò; quy đ󰈨nh các nguyên t󰈠 c, thái đ󰈨, giá tr󰈨 trong đ󰈨nh
h󰉼󰉴 ng nh󰈨n th󰉼 c và ho󰈨 t đ󰈨ng th󰉼󰈨 c ti󰈞 n c󰈖 a con ng󰉼󰉴 i
Thành ph󰈚 n: tri th󰉼 c, ni󰈚 m tin, lý t󰉼󰉴󰈖 ng
Hình th󰉼 c: huy󰈚 n tho󰈨 i, tôn giáo, khoa h󰈨 c, tri󰈘 t h󰈨 c… -
H󰈨 t nhân lý lu󰈨n c󰈖 a th󰈘 gi󰉴 i quan
Tri󰈘 t h󰈨 c là th󰈘 gi󰉴 i quan
Tri󰈘 t h󰈨 c là thành ph󰈚 n quan tr󰈨 ng đóng vai trò nhân t󰈘 c󰈘 t
lõi trong các hình th󰉼 c th󰈘 gi󰉴 i quan
Tri󰈘 t h󰈨 c 󰈖 nh h󰉼󰉴󰈖 ng chi ph󰈘 i, th󰈜 không t󰉼󰈨
giác
Th󰈘 gi󰉴 i quan tri󰈘 t h󰈨 c nh󰉼 th󰈘 nào s quy đ󰈨nh th󰈘 gi󰉴 i
quan và các quan ni󰈨m khác
2. Vn đ cơ bn ca triết hc
a. N󰈨i dung v󰈘 n đ󰈚 c󰉴 b󰈖 n c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c
“Vn đ cơ bn ln ca mi triết hc, đc bit triết
hc hin đi, là vn đ quan h gia tư duy vi tn ti”
(Ph.Ăngghen)
V󰈘 n đ󰈚 c󰉴 b󰈖 n c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c có hai mt
V󰈨t ch󰈘 t - Ý th󰉼 c: cái nào có tr󰉼󰉴 c, cái nào sau, cái nào
quy󰈘 t đ󰈨nh cái nào -> B󰈖 n th󰈜 lu󰈨n
lOMoARcPSD| 61601688
Con ng󰉼󰉴 i kh󰈖 năng nh󰈨n th󰉼 c đ󰉼󰉴󰈨 c th󰈘 gi󰉴 i hay
không?
-> nh󰈨n th󰉼 c lu󰈨n
b. Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t ch󰈖 nghĩa duy tân-
Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t
+ Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t ch󰈘 t phác
+ Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t siêu hình
+ Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t bi󰈨n ch󰉼 ng
- Ch󰈖 nghĩa duy tâm
+ Ch󰈖 nghĩa duy tâm ch󰈖 quan
+ Ch󰈖 nghĩa duy tâm khách quan
+ Tr󰉼󰉴 ng phái nh󰈨 nguyên lu󰈨n
c. Thuy󰈘 t kh󰈖 tri - Thuy󰈘 t b󰈘 t kh󰈖 tri
- Thuy󰈘 t kh󰈖 tri
- Thuy󰈘 t b󰈘 t kh󰈖 tri
3. Bin chng và siêu hình
a. Khái ni󰈨m bi󰈨n ch󰉼 ng và siêu hình trong l󰈨ch s󰉼󰈖
Bi󰈨n ch󰉼 ng: Ngh󰈨 thu󰈨t tranh lu󰈨n đ󰈜 tìm chân b󰈢 ng cách phát hi󰈨n mâu thu󰈞 n
trong cách l󰈨p lu󰈨n (b󰈠 t ngu󰈚 n t󰉼 ph󰉼󰉴ng Tây)
Siêu hình: Dùng đ󰈜 ch󰈖 tri󰈘 t h󰈨 c, v󰉴 i t󰉼 cách là khoa h󰈨 c siêu c󰈖 m tính, phi th󰉼󰈨 c
nghi󰈨m (nhìn nh󰈨n s󰉼󰈨 v󰈨t hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng m󰈨t cách đa chi󰈚 u đa di󰈨n đ󰈜 xác đ󰈨nh
đ󰉼󰉴󰈨 c nó là gì
Tác đ󰈨ng và h󰈞 tr󰉴󰈨 l󰈞 n nhau (Khái ni󰈨m trong l󰈨ch s󰉼󰈖 )
lOMoARcPSD| 61601688
Hi󰈨n nay: K dùng 1 cách đ󰈨c l󰈨p n󰉼 a mà dùng ph󰉼󰉴ng pháp bi󰈨n ch󰉼 ng và siêu
hình đ󰈜 h󰈞 tr󰉴󰈨 gi󰈖 i quy󰈘 t các v󰈘 n đ󰈚 trong cu󰈨c s󰈘 ng, m󰈨t trong nh󰉼 ng ph󰉼󰉴ng
pháp t󰉼 duy con ng󰉼󰉴 i
Ph󰉼󰉴ng pháp siêu hình: cô l󰈨p và tách r󰉴 i, tuỳ th󰉴 i đi󰈜 m đ󰉼 ng yên t󰉼󰉴ng đ󰈘 i
Ph󰉼󰉴ng pháp bi󰈨n ch󰉼 ng: nh󰈨n th󰉼 c trong các m󰈘 i liên h󰈨 ph󰈜 bi󰈘 n v󰈘 n có c󰈖 a
b. Các hình th󰉼 c c󰈖 a phép bi󰈨n ch󰉼 ng trong l󰈨ch s󰉼󰈖
- Phép bi󰈨n ch󰉼 ng t󰉼󰈨 phát th󰉴 i c󰈜 đ󰈨 i: (Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t ch󰈘 t phác, c󰈖 m nh󰈨n
c󰈖 m nghĩ c󰈖 a con ng󰉼󰉴 i r󰈚 i t󰉼 đó m󰉴 i khái quát lên, tr󰉼󰈨 c quan, sinh đ󰈨ng, th󰉼󰈨 c
t󰈘 )
+ S󰉼󰈨 v󰈨t, hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng v󰈨n đ󰈨ng trong s󰉼󰈨 hình thành, bi󰈘 n hoá
+Tr󰉼󰈨 c ki󰈘 n, ch󰉼a k󰈘 t qu󰈖 c󰈖 a nghiên c󰉼 u th󰉼󰈨 c nghi󰈨m c󰈖 a khoa
h󰈨 c - Phép bi󰈨n ch󰉼 ng duy tâm
+ Bi󰈨n ch󰉼 ng b󰈠 t đ󰈚 u t󰉼 tinh th󰈚 n và k󰈘 t thúc cũng 󰉴󰈖 tinh th󰈚 n
+ Th󰈘 gi󰉴 i hi󰈨n th󰉼󰈨 c ch󰈖 s󰉼󰈨 ph󰈖 n ánh bi󰈨n ch󰉼 ng c󰈖 a ý
ni󰈨m - Phép bi󰈨n ch󰉼 ng duy v󰈨t
+ Là h󰈨 c thuy󰈘 t v󰈚 m󰈘 i liên h󰈨 ph󰈜 bi󰈘 n và s󰉼󰈨 phát tri󰈜 n
HƯỚNG DN TIU LUN
1. Xác đ󰈨nh tên ti󰈜 u lu󰈨n
lOMoARcPSD| 61601688
2. Đ󰈚 c󰉼󰉴ng s󰉴 b󰈨 (M󰉴󰈖 đ󰈚 u và n󰈨i dung tiêu đ󰈚 , k󰈘 t lu󰈨n đ󰈜 tr󰈘 ng)
3. Danh m󰈨 c tài li󰈨u tham kh󰈖 o (tác gi󰈖 , tên bài vi󰈘 t, link)
L󰈨ch s󰉼󰈖 khái ni󰈨m đ󰈨c đi󰈜 m ý nghĩa v󰈨n d󰈨 ng times 14, 1.5 cách dòng, k
kho󰈖 ng cách đo󰈨 n m󰉴󰈖 đ󰈚 u: c đ󰈨nh v󰈘 n đ󰈚 , t󰈨 i sao nghiên c󰉼 u, đ󰈘 i
t󰉼󰉴󰈨 ng nghiên c󰉼 u, ph󰉼󰉴ng pháp nghiên c󰉼 u n󰈨i dung: l󰈨ch s󰉼󰈖 , khái ni󰈨m,
đ󰈨c đi󰈜 m, ý nghĩa, v󰈨n d󰈨 ng
lOMoARcPSD| 61601688
C󰉴 s󰉴󰈖 lý lu󰈨n (Khái ni󰈨m th󰈘 nào là quan h󰈨 s󰈖 n xu󰈘 t.., Khái ni󰈨m th󰈘 nào
là đ󰈜 i m󰉴 i, th󰉴 i kỳ đ󰈜 i m󰉴 i 󰉴󰈖 Vi󰈨t Nam…
C󰉴 s󰉴󰈖 th󰉼󰈨 c ti󰈞 n Vi󰈨t Nam đ󰈨t ra v󰈘 n đ󰈚 gì, bu󰈨c ph󰈖 i gi󰈖 i quy󰈘 t v󰈘 n đ󰈚
đ󰈜 bu󰈨c chúng ta ph󰈖 i thay đ󰈜 i, th󰉼󰈨 c ti󰈞 n c󰈖 a xã h󰈨i hi󰈨n nay nh󰉼 th󰈘 nào
Tên tác gi󰈖 , tên bài vi󰈘 t, ngu󰈚 n d󰈞 n.
lOMoARcPSD| 61601688
II. TRIT HC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC
MÁC - LÊNIN TRONG ĐI SNG XÃ HI
1. S ra đi và phát trin ca triết hc Mác - Lênin
a. Nh󰉼 ng đi󰈚 u ki󰈨n l󰈨ch s󰉼󰈖 (giai cp tư sn thay cho lãnh chúa
phong kiến, thay đi giai cp, phương thc sn xut, giai cp tư sn mi
hình thành tiến b đ thay thế nhng lc hu k, đc đim phong kiến
là phân chia lãnh th cu kết ni bóc lt vơ vét ca ci; tư sn vơ vét ca
ci đ làm vônd tiếp tc quá trình hàng hoá đ thu li nhun, tr công cho
lao đng mc r -> thay đi hoàn toàn mt hình thái kinh tế hi/
giai cp tư sn, ch nghĩa tư bn)
-
Đi
u ki
n kinh t
ế
- xã h
i
+ Ph󰉼󰉴ng th󰉼 c s󰈖 n xu󰈘 t t󰉼 b󰈖 n ch󰈖 nghĩa trong đi󰈚 u ki󰈨n
cách m󰈨 ng công nghi󰈨p
+ Giai c󰈘 p vô s󰈖 n: l󰉼󰈨 c l󰉼󰉴󰈨 ng chính tr󰈨 - xã h󰈨i đ󰈨c l󰈨p
-
Ngu
n g
c lý lu
n và ti
n đ
khoa h
c t
nhiên
+ Lý lu󰈨n:
tri󰈘 t h󰈨 c c󰈜 đi󰈜 n Đ󰉼 c (Hegel, ch󰈖 nghiĩa duy tâm gtr󰈨phép
bi󰈨n ); kinh t󰈘 chính tr󰈨 h󰈨 c (A. Smit và D. Ricardo); ch󰈖 nghĩa
h󰈨i không t󰉼󰉴󰈖 ng (S.Simon, C. Fourier) + Khoa h󰈨 c t󰉼󰈨 nhiên:
lOMoARcPSD| 61601688
đ󰈨nh lu󰈨t b󰈖 o toàn chuy󰈜 n hoá năng l󰉼󰉴󰈨 ng, thuy󰈘 t t󰈘 bào,
thuy󰈘 t ti󰈘 n hoá
-
Nhân t
ch
quan
b. Nh󰉼 ng th󰉴 i kỳ ch󰈖 y󰈘 u trong s󰉼󰈨 hình thành và phát tri󰈜 n
- Th󰉴 i kỳ hình thành (1841 - 1844): b󰉼󰉴 c quá đ󰈨 t󰉼 ch󰈖 nghĩa duy tâm và
dân ch󰈖 cách m󰈨 ng sang ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t và ch󰈖 nghĩa c󰈨ng s󰈖 n
- Th󰉴 i kỳ đ󰈚 xu󰈘 t nh󰉼 ng tri󰈘 t h󰈨 c duy v󰈨t bi󰈨n ch󰉼 ng duy v󰈨t l󰈨ch
s󰉼󰈖
(1844 - 1848)
+ B󰈖 n th󰈖 o kinh t󰈘 - tri󰈘 t h󰈨 c năm 1844 (K.Marx)
+ Gia đình th󰈚 n thánh (1845) (K.Marx và F.Engels)
+ Lu󰈨n c󰉼󰉴ng v󰈚 Phoiobac (1845)
+ H󰈨 t󰉼 t󰉼󰉴󰈖 ng Đ󰉼 c (1845 - 1846)
+ S󰉼󰈨 kh󰈘 n cùng c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c (1847)
+ Tuyên ngôn c󰈖 a Đ󰈖 ng C󰈨ng s󰈖 n (1848)
- Th󰉴 i kỳ b󰈜 sung và phát tri󰈜 n toàn di󰈨n lý lu󰈨n tri󰈘 t h󰈨 c (1848 - 1895)
+ Đ󰉼a phong trào công nhân t󰉼 t󰉼󰈨 phát lên t󰉼󰈨 giác
+ T󰉼 b󰈖 n: t󰈨p 1 (1867); t󰈨p 2+3: 1883
+ Bi󰈨n ch󰉼 ng c󰈖 a t󰉼󰈨 nhiên
+ Ch󰈘 ng Đuy-rinh
+ Ngu󰈚 n g󰈘 c c󰈖 a gia đình, c󰈖 a ch󰈘 đ󰈨 t󰉼 h󰉼 u và c󰈖 a nhà n󰉼󰉴 c
+ Lutvich Phoiobac và s󰉼󰈨 cáo bu󰈨c chung c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c c󰈜 đi󰈜 n Đ󰉼 c
lOMoARcPSD| 61601688
c. Th󰉼󰈨 c ch󰈘 t và ý nghĩa cu󰈨c cách m󰈨 ng trong tri󰈘 t h󰈨 c do C. Mác
và Ph. Ăngghen th󰉼󰈨 c hi󰈨n
KARL MARX
5/5/1818 - 14/3/1883
Nhà t󰉼 t󰉼󰉴󰈖 ng l󰈞 i l󰈨 c: nhà tri󰈘 t h󰈨 c, nhà kinh t󰈘 h󰈨 c, nhà s󰉼󰈖 h󰈨 c, nhà
lu󰈨n chính tr󰈨, nhà xã h󰈨i h󰈨 c, nhà báo, nhà cách m󰈨 ng xã h󰈨i ch󰈖 nghĩa
Sinh ra 󰉴󰈖 Đ󰉼 c
Ng󰉼󰉴 i c󰈨ng tác: Friedrich Engels
Nh󰉼 ng tác ph󰈜 m cách m󰈨 ng 󰈖 ng h󰈨 ch󰈖 nghĩa h󰈨i m󰈨t cu󰈨c cách
m󰈨 ng c󰈨ng s󰈖 n (“Tuyên ngôn C󰈨ng s󰈖 n”; “T󰉼 b󰈖 n”)
FRIEDRICH ENGELS
28/11/1820 - 5/8/1895
Nhà tri󰈘 t h󰈨 c, nhà phê bình kinh t󰈘 chính tr󰈨, nhà s󰉼󰈖 h󰈨 c, nhà lu󰈨n chính
tr󰈨, nhà cách m󰈨 ng xã h󰈨i ch󰈖 nghĩa, nhà báo, doanh nhân
Ng󰉼󰉴 i Đ󰉼 c
Mác, Ph. Ăngghen đã hình thành c󰉴 s󰉴󰈖 cho phong trào c󰈨ng s󰈖 n hi󰈨n đ󰈨 i
“Tuyên ngôn C󰈨ng s󰈖 n” cùng v󰉴 i Karl Max vào năm 1848
Biên t󰈨p t󰈨p 2 và t󰈨p 3 c󰈖 a “T󰉼 b󰈖 n” sau khi Marx qua đ󰉴 i
=> T󰉼 dân ch󰈖 CM sang CN c󰈨ng s󰈖 n
Th󰉼󰈨 c ch󰈘 t ý nghĩa cu󰈨c cách m󰈨 ng trong tri󰈘 t h󰈨 c C.Mác Ph.Ăngghen
th󰉼󰈨 c hi󰈨n:
lOMoARcPSD| 61601688
S󰉼󰈨 th󰈘 ng nh󰈘 t gi󰉼 a ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t v󰉴 i phép bi󰈨n ch󰉼 ng => Ch󰈖 nghĩa
duy v󰈨t bi󰈨n ch󰉼 ng
Th󰈘 ng nh󰈘 t gi󰉼 a quan ni󰈨m duy v󰈨t v󰈚 t󰉼󰈨 nhiên v󰉴 i quan ni󰈨m duy v󰈨t
đ󰉴 i s󰈘 ng xã h󰈨i => Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t l󰈨ch s󰉼󰈖
Gi󰈖 i thích hi󰈨n th󰉼󰈨 c v󰈚 m󰈨t tri󰈘 t h󰈨 c v󰉴 i cu󰈨c đ󰈘 u tranh c󰈖 i t󰈨 o hi󰈨n th󰉼󰈨 c
=> th󰈘 gi󰉴 i quan và ph󰉼󰉴ng pháp lu󰈨n khoa h󰈨 c c󰈖 a giai c󰈘 p công nhân
và chính đ󰈖 ng
d. Giai đo󰈨 n V.I.Lênin trong s󰉼󰈨 phát tri󰈜 n tri󰈘 t h󰈨 c Mác
Lênin
22/04/1870 - 21/04/1924
Là ng󰉼󰉴 i sáng l󰈨p ra Qu󰈘 c t󰈘 C󰈨ng s󰈖 n
Lãnh đ󰈨 o nhân dân Nga ti󰈘 n hành Cách m󰈨 ng tháng M󰉼󰉴 i Nga
Thành l󰈨p ra Nhà n󰉼󰉴 c công nông đ󰈚 u tiên trên th󰈘 gi󰉴 i do Đ󰈖 ng
c󰈖 a giai c󰈘 p vô s󰈖 n lãnh đ󰈨 o (07/11/1917) - Hoàn c󰈖 nh l󰈨ch s󰉼󰈖 :
Ch󰈖 nghĩa t󰉼 b󰈖 n -> Ch󰈖 nghĩa đ󰈘 qu󰈘 c
N󰉼󰉴 c Nga: trung tâmch m󰈨 ng th󰈘 gi󰉴 i
S󰉼󰈨 phát tri󰈜 n c󰈖 a các cu󰈨c đ󰈘 u tranh gi󰈖 i phóng dân t󰈨c
- Nh󰉼 ng phát minh trong lĩnh v󰉼󰈨 c khoa h󰈨 c t󰉼󰈨 nhiên
- B󰈖 o v󰈨phát tri󰈜 n tri󰈘 t h󰈨 c Mác trong th󰉴 i đ󰈨 i đ󰈘 qu󰈘 c ch󰈖 nghĩa và quá
đ󰈨 lên ch󰈖 nghĩa xã h󰈨i: các th󰉴 i kỳ khác nhau
- Th󰉴 i kỳ 1893 - 1907:
lOMoARcPSD| 61601688
* B󰈖 o v󰈨 và phát tri󰈜 n tri󰈘 t h󰈨 c Mác thành l󰈨p đ󰈖 ng mácxit 󰉴󰈖 Nga
Hai sách l󰉼󰉴󰈨 c c󰈖 a Đ󰈖 ng dân ch󰈖 - xã h󰈨i trong cách m󰈨 ng dân
ch󰈖 phát tri󰈜 n h󰈨 c thuy󰈘 t c󰈖 a Mác v󰈚 cách m󰈨 ng h󰈨i ch󰈖
nghĩa.
- Th󰉴 i kỳ 1907 - 1917:
* Phát tri󰈜 n toàn di󰈨n tri󰈘 t h󰈨 c Mác
Lãnh đ󰈨 o phong trào công nhân Nga, chu󰈜 n b󰈨 cho cách m󰈨 ng
xã h󰈨i
ch󰈖 nghĩa
- Th󰉴 i kỳ 1917 - 1924:
* T󰈜 ng k󰈘 t kinh nghi󰈨m th󰉼󰈨 c ti󰈞 n cách m󰈨 ng
B󰈜 sung, hoàn thi󰈨n tri󰈘 t h󰈨 c Mác, g󰈠 n li󰈚 n v󰉴 i vi󰈨c nghiên c󰉼 u các
v󰈘 n đ󰈚 xây d󰉼󰈨 ng ch󰈖 nghĩa xã h󰈨i
2. Đi tượng và chc năng ca triết hc Mác - Lênin
a) Khái nim “triết hc Mác - Lênin”
- H thng quan đim duy vt bin chng v t nhiên, hi
và tư duy
- Thế gii quan phương pháp lun khoa hc cách mng
ca giai cp công nhân, nhân dân lao đng và các lc lượng
xã hi tiến b trong nhn thc và ci to thế gii
- Là hc thuyết v s phát trin ca thế gii, đã và đang phát
trin gia dòng văn minh nhân loi
lOMoARcPSD| 61601688
b) Đi tượng ca triết hc Mác - Lênin
- Mi quan h gia vt cht và ý thc trên lp trường duy vt
bin chng
- Nhng quy lut vn đng, phát trin chung nht ca t
nhiên, xã hi và tư duy
- Mi quan h bin chng khách quan bin chng ch
quan c) Chc năng ca triết hc Mác - Lênin
- Chc năng thế gii quan
+ Thế gii quan: toàn b nhng quan đim v thế gii
và v v trí ca con người trong thế gii đó
+ Thế gii quan duy vt bin chng
- Chc năng phương pháp lun
+ Phương pháp lun: h thng nhng quan đim,
nhng nguyên tc vai trò ch đo vic s dng các
phương pháp trong hot đng nhn thc hot đng
thc tin nhm đt kết qu ti ưu.
+ Phương pháp lun duy vt bin chng
lOMoARcPSD| 61601688
3. Vai trò ca triết hc Mác - Lênin trong đi sng hi
trong s nghip đi mi Vit Nam hin nay
- thế gii quan, phương pháp lun khoa hc cách mng
cho con người trong nhn thc và thc tin
- cơ s thế gii quan, phương pháp lun khoa hc cách
mng đ phân tích xu hướng phát trin ca hi trong
điu kin cuc cách mng khoa hc công ngh hin đi
phát trin mnh m
- cơ s lý lun khoa hc ca công cuc xây dng ch
nghĩa hi trên thế gii s nghip đi mi theo đnh
hướng xã hi ch nghĩa Vit Nam.
CHƯƠNG 2: CH NGHĨA DUY VT BIN CHNG
1. Vt cht và ý thc
NI DUNG CƠ BN
1. Vt cht và phương thc tn ti ca vt cht
a) Quan nim ca ch nghĩa duy m ch nghĩa duy vt
trước C.Mác v phm trù vt cht
lOMoARcPSD| 61601688
- Ch󰈖 nghĩa duy tâmQuan ni󰈨m chung:
+Th󰉼 a nh󰈨n s󰉼󰈨 t󰈚 n t󰈨 i c󰈖 a s󰉼󰈨 v󰈨t, hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng c󰈖 a th󰈘 gi󰉴 i
+ Ph󰈖 nh󰈨n đ󰈨c tr󰉼ng “t󰉼󰈨 thân t󰈚 n t󰈨 i” c󰈖 a s󰉼󰈨 v󰈨t, hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng
CNDT ch󰈖 quan: s󰉼󰈨 v󰈨t, hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng t󰈚 n t󰈨 i l󰈨 thu󰈨c vào ch󰈖 quan
CNDT khách quan: ngu󰈚 n g󰈘 c c󰈖 a s󰉼󰈨 v󰈨t, hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng do “S󰉼󰈨 tha hoá”
c󰈖 a “tinh th󰈚 n th󰈘 gi󰉴 i”
=> ph󰈖 nh󰈨n s󰉼󰈨 t󰈚 n t󰈨 i khách quan c󰈖 a v󰈨t ch󰈘 t
quá trình nh󰈨n th󰉼 c = quá trình ý th󰉼 c “đi tìm l󰈨 i”
- Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t tr󰉼󰉴 c MácQuan đi󰈜 m chung:
+ Th󰉼 a nh󰈨n s󰉼󰈨 t󰈚 n t󰈨 i khách quan c󰈖 a th󰈘 gi󰉴 i v󰈨t ch󰈘 t
Th󰉴 i c󰈜 đ󰈨 i:
- Quy v󰈨t ch󰈘 t v󰈚 m󰈨t d󰈨 ng c󰈨 th󰈜 , v󰈨t ch󰈘 t h󰉼 u hình t󰈚 n t󰈨 i:
+ Ph󰉼󰉴ng Tây: N󰉼󰉴 c, l󰉼󰈖 a, không khí
- + 󰈙 n Đ󰈨: đ󰈘 t, n󰉼󰉴 c, l󰉼󰈖 a, gió (T󰉼 đ󰈨 i)
+ Trung Qu󰈘 c: kim, m󰈨c, thu󰈖 , ho󰈖 , th󰈜 (nhành)
- Tr󰉼 u t󰉼󰉴󰈨 ng:
+ Không (Ph󰈨t giáo, Đ󰈨 o giáo)
+ Apeiron (D󰈨 ng v󰈨t ch󰈘 t vô đ󰈨nh, Anaximander)
+ Nguyên t󰉼󰈖 (Leucippus, Democritus, Vaisesika, Nyaya, Lokayata)
Th󰈘 k󰈖 XVI - XVIII:
- Đi󰈚 u ki󰈨n: Khoa h󰈨 c th󰉼󰈨 c nghi󰈨m phát tri󰈜 n: c󰉴 h󰈨 c, công nghi󰈨p
-> siêu hình, máy móc
lOMoARcPSD| 61601688
-> đ󰈚 ng nh󰈘 t v󰈨t ch󰈘 t v󰉴 i kh󰈘 i l󰉼󰉴󰈨 ng, theo đ󰈨nh lu󰈨t c󰉴 h󰈨 c
- Thuy󰈘 t nguyên t󰉼󰈖 : đ󰉼󰉴󰈨 c ti󰈘 p t󰈨 c nghiên c󰉼 u kh󰈜 u trên l󰈨p tr󰉼󰉴 ng
duy v󰈨t
b) Cuc cách mng trong khoa hc t nhiên cui th k XIX -
đu thế k XX s phá sn ca các quan đim duy vt siêu
hình v vt cht - 1895: tia X (Roentgen)
- 1896: hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng phóng x󰈨 c󰈖 a Urani (becquerel)
- 1897: đi󰈨n t󰉼󰈖 (Thomson)
- 1901: kh󰈘 i l󰉼󰉴󰈨 ng c󰈖 a đi󰈨n t󰉼󰈖 thay đ󰈜 i theo v󰈨n t󰈘 c c󰈖 a nguyên
t󰉼󰈖
- 1898 - 1902: ch󰈘 t phóng x󰈨 (pierre - marie curie)
- 1905: Thuy󰈘 t t󰉼󰉴ng đ󰈘 i h󰈨 p
- 1906: thuy󰈘 t t󰉼󰉴ng đ󰈘 i t󰈜 ng quát (Albert Einstein)
c) Quan ni󰈨m c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c Mác - Lênin v󰈚 v󰈨t ch󰈘 t
Mác - Ăngghen
- Phân bi󰈨t rõ ràng:
+ V󰈨t ch󰈘 t v󰉴 i tính cách m󰈨t ph󰈨 m trù c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c
+ V󰈨t ch󰈘 t v󰉴 i b󰈖 n thân các s󰉼󰈨 v󰈨t, hi󰈨n t󰉼󰉴󰈨 ng c󰈨 th󰈜 -
Ph󰈨 m trù v󰈨t ch󰈘 t:
+ K󰈘 t qu󰈖 c󰈖 a con đ󰉼󰉴 ng tr󰉼 u t󰉼󰉴󰈨 ng hóa c󰈖 a t󰉼 duy
lOMoARcPSD| 61601688
+ Tính t󰈚 n t󰈨 i đ󰈨c l󰈨p không l󰈨 thu󰈨c vào ý th󰉼 c
- V󰈨n d󰈨 ng
+ Phân bi󰈨t nh󰉼 ng v󰈘 n đ󰈚 chính tr󰈨 - xã h󰈨i
Lênin
- C󰉴 s󰉴󰈖 :
+ Nh󰉼 ng thành t󰉼󰈨 u m󰉴 i nh󰈘 t c󰈖 a khoa h󰈨 c
+ B󰈖 o v󰈨 quan đi󰈜 m c󰈖 a tri󰈘 t h󰈨 c Mác - Lênin -
Ph󰉼󰉴ng pháp đ󰈨nh nghĩa:
+ V󰉴 i t󰉼 cách là m󰈨t ph󰈨 m trù tri󰈘 t h󰈨 c
+ Đ󰈘 i l󰈨p v󰉴 i ph󰈨 m trù ý th󰉼 c (ph󰉼󰉴ng di󰈨n nh󰈨n th󰉼 c lu󰈨n)
- Ch󰈖 nghĩa duy v󰈨t và ch󰈖 nghĩa kinh nghi󰈨m phê phán
- “Vt cht m󰈨t phm trù triết hc dùng đ󰈜 ch󰈖 thc ti khách
quan đ󰉼󰉴󰈨 c đem l󰈨 i cho con ng󰉼󰉴 i trong cm giác, đ󰉼󰉴󰈨 c c󰈖 m
giác
c󰈖 a chúng ta chép li, chp li, phn ánh tn ti không l
thuc vào cm giác”
- Ý nghĩa phương pháp lun:
+ Gii quyết các vn đ cơ bn ca triết hc: duy vt bin
chng
lOMoARcPSD| 61601688
+ Cung cp nguyên tc thế gii quan, phương pháp lun
khoa hc
+ Cơ s khoa hc: xác đnh vt cht trong lĩnh vc xã hi
-> to s liên kết: CNDVBC và CNDVLS (lch s)
d) Phương thc tn ti ca vt cht- Hình thc tn ti
+ Vn đng
+ Không gian
+ Thi gian
- Cách thc tn ti:
+ Vn đng: Vn đng, hiu theo nghĩa chung nht - tc
được hiu mt phương thc tn ti ca vt cht, là mt
thuc tính c hu ca vt cht - tbao gm tt c mi s
thay đi và mi quá trình din ra trong vũ tr, k t s thay
đi v trí đơn gin cho đến tư duy”
- Nhng hình thc vn đng cơ bn:
+ Cơ hc
+ Vt lý
+ Hoá hc
lOMoARcPSD| 61601688
+ Sinh hc
+ Xã hi
- Nguyên tc ca s phân chia:
+ Các hình thc vn đng phi tương ng vi trình đ
nht đnh ca t chc vt cht
+ Các hình thc vn đng có mi liên h phát sinh
- Vn đng và đng im - Không gian và thi gian
e) Tính thng nht vt cht ca thế gii
Tn ti ca thế gii tin đ cho s thng nht ca thế
gii - Tn ti:
+ phm trù dùng đ ch nh thc ca thế gii xung
quanh con người
+ Phong phú v dng, loài
Thế gii thng nht tính vt cht:
- Thế gii vt cht: duy nht và thng nht
- Mi b phn: có mi quan h vt cht thng nht
- Không do ai sinh ra, không t mt đi, tn ti vĩnh vin,
hn, vô tn
2. Ngun gc, bn cht và kết cu ca ý thc
3. Mi quan h gia vt cht và ý thc

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61601688
Chương 1: KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN I.
Triết học và vấn đề cơ bản của triết học
1. Khái lược về triết học
a. Nguồ n gồ c củ a triế t hồ c
Triế t hồ c là mồ t dạng tri thức lý luận xuấ t hiế n sớ m nhấ t trong
lị ch sử các loấ i hình lý luấ n củ a nhân loấ i
- Nguồn gốc nhận thức
● Tử duy huyế n thoấ i và tín ngửớ ng nguyên thuỷ : đửa đế n hình
thử c quan điế m chung vế các sử vấ t hiế n tửớ ng (do bồ não con ng tửớ ng tửớ ng)
● Hình thử c tử duy lý luấ n thay thế tử duy huyế n thoấ i
● Sử hình thành, phát triế n củ a tử duy trử u tửớ ng
● Năng lửớ ng khái quát
- Nguồn gốc xã hội (Tác động đến quá trình hình thành và phát
triển tư duy, tư tưởng triết học)
● Có sử phân công lao đồ ng ● Giai cấ p
● Lao đồ ng trí óc - Lao đồ ng chân tay lOMoAR cPSD| 61601688
- Giai đoấ n phát triế n củ a loài ngửớ i: Nguyên thuỷ , cồ đấ i, trung đấ i,
cấ n đấ i, hiế n đấ i (dử a trên khác nhau vế con ngửớ i, công củ lao
đồ ng, phửớng thử c sấ n xuấ t, phân chia tài sấ n, phân công lao đồ ng)
b Khái niế m triế t hồ c
- Trung Quồ c: truy tìm bấ n chấ t củ a đồ i tửớ ng nhấ n thử c, biế u hiế n cao củ a
trí tuế , sử hiế u biế t, Đị nh hửớ ng nhân sinh quan
- Ấ n Đồ : Chiêm ngửớ ng, tri thử c dử a trên lý trí, Con đửớ ng suy ngấ m đế
dấ n dấ t con ngửớ i đế n vớ i lế phấ i
- Phửớng Tây: yêu mế n sử thông thái, giấ i thích vũ trủ , đị nh hửớ ng nhấ n
thử c, khát vồ ng tìm kiế m chân lý
=> Xác đị nh đửớ c đấ c điế m tử nhiên, văn hoá
- Cấ n đấ i: phủ c hửng, khai sáng -> duy vấ t, siêu hình
=> điế u kiế n thử c tiế n và sử phát triế n củ a xã hồ i chi phồ i - Nồ i dung chủ yế u
● Là mồ t hình thái kinh tế xã hồ i lOMoAR cPSD| 61601688
● Khách thế khám phá: thế giớ i trong hế thồ ng chỉ nh thế toàn vế n vồ n có củ a nó
● Giấ i thích tấ t cấ mồ i sử vấ t, hiế n tửớ ng, quá trình và quan hế
củ a thế giớ i -> quy luấ t phồ biế n nhấ t
● Tri thử c triế t hồ c mang tính hế thồ ng, logic, trử u tửớ ng
● Là hấ t nhân củ a thế giớ i quan
=> Triế t hồ c là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất vế thế giớ i và vị trí
củ a con ngửớ i trong thế giớ i đó, là khoa hồ c vế nhử ng quy luấ t vấ n đồ ng, phát
triế n chung nhấ t củ a tự nhiên, xã hội và tư duy.
c Đồ i tửớ ng củ a triế t hồ c trong lị ch sử
● Hy Lấ p cồ đấ i: triế t hồ c tử nhiên
● Tây Âu trung cồ : triế t hồ c kinh viế n
● Tây Âu thế kỷ XV-XVI: khoa hồ c thử c nghiế m
-> thế kỷ XVII-XVIII: chủ nghĩa duy vấ t - chủ nghĩa duy tâm
● Thế kỷ XIX: Triế t hồ c Mác: tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa
tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật triệt
để và nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
d Triế t hồ c - Hấ t nhân lý luấ n củ a thế giớ i quan - Thế giớ i quan
● Kant: “Phê phán năng lử c phán đoán” lOMoAR cPSD| 61601688
● Là khái niế m triế t hồ c chỉ hế thồ ng các tri thử c, quan điế m,
tình cấ m, niế m tin, lý tửớ ng xác đị nh vế thế giớ i và vị trí
củ a con ngửớ i trong thế giớ i đó
● Vai trò; quy đị nh các nguyên tấ c, thái đồ , giá trị trong đị nh
hửớ ng nhấ n thử c và hoấ t đồ ng thử c tiế n củ a con ngửớ i
● Thành phấ n: tri thử c, niế m tin, lý tửớ ng
● Hình thử c: huyế n thoấ i, tôn giáo, khoa hồ c, triế t hồ c… -
Hấ t nhân lý luấ n củ a thế giớ i quan
● Triế t hồ c là thế giớ i quan
● Triế t hồ c là thành phấ n quan trồ ng đóng vai trò nhân tồ cồ t
lõi trong các hình thử c thế giớ i quan
● Triế t hồ c có ấ nh hửớ ng và chi phồ i, dù có thế không tử giác
● Thế giớ i quan triế t hồ c nhử thế nào sế quy đị nh thế giớ i
quan và các quan niế m khác
2. Vấn đề cơ bản của triết học
a. Nồ i dung vấ n đế cớ bấ n củ a triế t hồ c
“Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết
học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại” (Ph.Ăngghen)
● Vấ n đế cớ bấ n củ a triế t hồ c có hai mặt
● Vấ t chấ t - Ý thử c: cái nào có trửớ c, cái nào có sau, cái nào
quyế t đị nh cái nào -> Bấ n thế luấ n lOMoAR cPSD| 61601688
● Con ngửớ i có khấ năng nhấ n thử c đửớ c thế giớ i hay không? -> nhấ n thử c luấ n
b. Chủ nghĩa duy vấ t và chủ nghĩa duy tân- Chủ nghĩa duy vấ t
+ Chủ nghĩa duy vấ t chấ t phác
+ Chủ nghĩa duy vấ t siêu hình
+ Chủ nghĩa duy vấ t biế n chử ng - Chủ nghĩa duy tâm
+ Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
+ Chủ nghĩa duy tâm khách quan
+ Trửớ ng phái nhị nguyên luấ n
c. Thuyế t khấ tri - Thuyế t bấ t khấ tri - Thuyế t khấ tri - Thuyế t bấ t khấ tri
3. Biện chứng và siêu hình
a. Khái niế m biế n chử ng và siêu hình trong lị ch sử
Biế n chử ng: Nghế thuấ t tranh luấ n đế tìm chân lý bấ ng cách phát hiế n mâu thuấ n
trong cách lấ p luấ n (bấ t nguồ n tử phửớng Tây)
Siêu hình: Dùng đế chỉ triế t hồ c, vớ i tử cách là khoa hồ c siêu cấ m tính, phi thử c
nghiế m (nhìn nhấ n sử vấ t hiế n tửớ ng mồ t cách đa chiế u đa diế n đế xác đị nh đửớ c nó là gì
Tác đồ ng và hồ trớ lấ n nhau (Khái niế m trong lị ch sử ) lOMoAR cPSD| 61601688
Hiế n nay: K dùng 1 cách đồ c lấ p nử a mà dùng phửớng pháp biế n chử ng và siêu
hình đế hồ trớ giấ i quyế t các vấ n đế trong cuồ c sồ ng, mồ t trong nhử ng phửớng pháp tử duy con ngửớ i
Phửớng pháp siêu hình: cô lấ p và tách rớ i, tuỳ thớ i điế m đử ng yên tửớng đồ i
Phửớng pháp biế n chử ng: nhấ n thử c trong các mồ i liên hế phồ biế n vồ n có củ a nó
b. Các hình thử c củ a phép biế n chử ng trong lị ch sử
- Phép biế n chử ng tử phát thớ i cồ đấ i: (Chủ nghĩa duy vấ t chấ t phác, cấ m nhấ n
cấ m nghĩ củ a con ngửớ i rồ i tử đó mớ i khái quát lên, trử c quan, sinh đồ ng, thử c tế )
+ Sử vấ t, hiế n tửớ ng vấ n đồ ng trong sử hình thành, biế n hoá
+Trử c kiế n, chửa có kế t quấ củ a nghiên cử u và thử c nghiế m củ a khoa
hồ c - Phép biế n chử ng duy tâm
+ Biế n chử ng bấ t đấ u tử tinh thấ n và kế t thúc cũng ớ tinh thấ n
+ Thế giớ i hiế n thử c chỉ là sử phấ n ánh biế n chử ng củ a ý
niế m - Phép biế n chử ng duy vấ t
+ Là hồ c thuyế t vế mồ i liên hế phồ biế n và sử phát triế n
HƯỚNG DẪN TIỂU LUẬN
1. Xác đị nh tên tiế u luấ n lOMoAR cPSD| 61601688
2. Đế cửớng sớ bồ (Mớ đấ u và nồ i dung tiêu đế , kế t luấ n đế trồ ng)
3. Danh mủ c tài liế u tham khấ o (tác giấ , tên bài viế t, link)
Lị ch sử khái niế m đấ c điế m ý nghĩa vấ n dủ ng times 14, 1.5 cách dòng, k
có khoấ ng cách đoấ n mớ đấ u: xác đị nh vấ n đế , tấ i sao nghiên cử u, đồ i
tửớ ng nghiên cử u, phửớng pháp nghiên cử u nồ i dung: lị ch sử , khái niế m,
đấ c điế m, ý nghĩa, vấ n dủ ng lOMoAR cPSD| 61601688
Cớ sớ lý luấ n (Khái niế m thế nào là quan hế sấ n xuấ t.., Khái niế m thế nào
là đồ i mớ i, thớ i kỳ đồ i mớ i ớ Viế t Nam…
Cớ sớ thử c tiế n Viế t Nam đấ t ra vấ n đế gì, buồ c phấ i giấ i quyế t vấ n đế gì
đế buồ c chúng ta phấ i thay đồ i, thử c tiế n củ a xã hồ i hiế n nay nhử thế nào
Tên tác giấ , tên bài viế t, nguồ n dấ n. lOMoAR cPSD| 61601688
II. TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
MÁC - LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lênin a.
Nhử ng điế u kiế n lị ch sử (giai cấp tư sản thay cho lãnh chúa
phong kiến, thay đổi giai cấp, phương thức sản xuất, giai cấp tư sản mới
hình thành tiến bộ để thay thế những gì lạc hậu cũ kỹ, đặc điểm phong kiến
là phân chia lãnh thổ cấu kết nội bóc lột vơ vét của cải; tư sản vơ vét của
cải để làm vônd tiếp tục quá trình hàng hoá để thu lợi nhuận, trả công cho
lao động mặc dù rẻ -> thay đổi hoàn toàn một hình thái kinh tế xã hội/
giai cấp tư sản, chủ nghĩa tư bản)
- Điu kin kinh tế - xã hi
+ Phửớng thử c sấ n xuấ t tử bấ n chủ nghĩa trong điế u kiế n cách mấ ng công nghiế p
+ Giai cấ p vô sấ n: lử c lửớ ng chính trị - xã hồ i đồ c lấ p
- Ngun gc lý lun và tin đ khoa hc t nhiên+ Lý luấ n:
triế t hồ c cồ điế n Đử c (Hegel, chủ nghiĩa duy tâm giá trị là phép
biế n ); kinh tế chính trị hồ c (A. Smit và D. Ricardo); chủ nghĩa
xã hồ i không tửớ ng (S.Simon, C. Fourier) + Khoa hồ c tử nhiên: lOMoAR cPSD| 61601688
đị nh luấ t bấ o toàn và chuyế n hoá năng lửớ ng, thuyế t tế bào, thuyế t tiế n hoá
- Nhân t ch quan b.
Nhử ng thớ i kỳ chủ yế u trong sử hình thành và phát triế n
- Thớ i kỳ hình thành (1841 - 1844): bửớ c quá đồ tử chủ nghĩa duy tâm và
dân chủ cách mấ ng sang chủ nghĩa duy vấ t và chủ nghĩa cồ ng sấ n
- Thớ i kỳ đế xuấ t nhử ng lý triế t hồ c duy vấ t biế n chử ng và duy vấ t lị ch sử (1844 - 1848)
+ Bấ n thấ o kinh tế - triế t hồ c năm 1844 (K.Marx)
+ Gia đình thấ n thánh (1845) (K.Marx và F.Engels)
+ Luấ n cửớng vế Phoiobac (1845)
+ Hế tử tửớ ng Đử c (1845 - 1846)
+ Sử khồ n cùng củ a triế t hồ c (1847)
+ Tuyên ngôn củ a Đấ ng Cồ ng sấ n (1848)
- Thớ i kỳ bồ sung và phát triế n toàn diế n lý luấ n triế t hồ c (1848 - 1895)
+ Đửa phong trào công nhân tử tử phát lên tử giác
+ Tử bấ n: tấ p 1 (1867); tấ p 2+3: 1883
+ Biế n chử ng củ a tử nhiên + Chồ ng Đuy-rinh
+ Nguồ n gồ c củ a gia đình, củ a chế đồ tử hử u và củ a nhà nửớ c
+ Lutvich Phoiobac và sử cáo buồ c chung củ a triế t hồ c cồ điế n Đử c lOMoAR cPSD| 61601688
c. Thử c chấ t và ý nghĩa cuồ c cách mấ ng trong triế t hồ c do C. Mác
và Ph. Ăngghen thử c hiế n KARL MARX ● 5/5/1818 - 14/3/1883
● Nhà tử tửớ ng lồ i lấ c: nhà triế t hồ c, nhà kinh tế hồ c, nhà sử hồ c, nhà lý
luấ n chính trị , nhà xã hồ i hồ c, nhà báo, nhà cách mấ ng xã hồ i chủ nghĩa ● Sinh ra ớ Đử c
● Ngửớ i cồ ng tác: Friedrich Engels
● Nhử ng tác phấ m cách mấ ng ủ ng hồ chủ nghĩa xã hồ i và mồ t cuồ c cách
mấ ng cồ ng sấ n (“Tuyên ngôn Cồ ng sấ n”; “Tử bấ n”) FRIEDRICH ENGELS ● 28/11/1820 - 5/8/1895
● Nhà triế t hồ c, nhà phê bình kinh tế chính trị , nhà sử hồ c, nhà lý luấ n chính
trị , nhà cách mấ ng xã hồ i chủ nghĩa, nhà báo, doanh nhân ● Ngửớ i Đử c
● Mác, Ph. Ăngghen đã hình thành cớ sớ cho phong trào cồ ng sấ n hiế n đấ i
● “Tuyên ngôn Cồ ng sấ n” cùng vớ i Karl Max vào năm 1848
● Biên tấ p tấ p 2 và tấ p 3 củ a “Tử bấ n” sau khi Marx qua đớ i
=> Tử dân chủ CM sang CN cồ ng sấ n
Thử c chấ t và ý nghĩa cuồ c cách mấ ng trong triế t hồ c C.Mác và Ph.Ăngghen thử c hiế n: lOMoAR cPSD| 61601688
● Sử thồ ng nhấ t giử a chủ nghĩa duy vấ t vớ i phép biế n chử ng => Chủ nghĩa duy vấ t biế n chử ng
● Thồ ng nhấ t giử a quan niế m duy vấ t vế tử nhiên vớ i quan niế m duy vấ t
đớ i sồ ng xã hồ i => Chủ nghĩa duy vấ t lị ch sử
● Giấ i thích hiế n thử c vế mấ t triế t hồ c vớ i cuồ c đấ u tranh cấ i tấ o hiế n thử c
=> thế giớ i quan và phửớng pháp luấ n khoa hồ c củ a giai cấ p công nhân và chính đấ ng
d. Giai đoấ n V.I.Lênin trong sử phát triế n triế t hồ c Mác Lênin ● 22/04/1870 - 21/04/1924 ●
Là ngửớ i sáng lấ p ra Quồ c tế Cồ ng sấ n ●
Lãnh đấ o nhân dân Nga tiế n hành Cách mấ ng tháng Mửớ i Nga ●
Thành lấ p ra Nhà nửớ c công nông đấ u tiên trên thế giớ i do Đấ ng
củ a giai cấ p vô sấ n lãnh đấ o (07/11/1917) - Hoàn cấ nh lị ch sử : ●
Chủ nghĩa tử bấ n -> Chủ nghĩa đế quồ c ●
Nửớ c Nga: trung tâm cách mấ ng thế giớ i ●
Sử phát triế n củ a các cuồ c đấ u tranh giấ i phóng dân tồ c
- Nhử ng phát minh trong lĩnh vử c khoa hồ c tử nhiên
- Bấ o vế và phát triế n triế t hồ c Mác trong thớ i đấ i đế quồ c chủ nghĩa và quá
đồ lên chủ nghĩa xã hồ i: các thớ i kỳ khác nhau - Thớ i kỳ 1893 - 1907: lOMoAR cPSD| 61601688
* Bấ o vế và phát triế n triế t hồ c Mác thành lấ p đấ ng mácxit ớ Nga
● Hai sách lửớ c củ a Đấ ng dân chủ - xã hồ i trong cách mấ ng dân
chủ ” phát triế n hồ c thuyế t củ a Mác vế cách mấ ng xã hồ i chủ nghĩa. - Thớ i kỳ 1907 - 1917:
* Phát triế n toàn diế n triế t hồ c Mác
● Lãnh đấ o phong trào công nhân Nga, chuấ n bị cho cách mấ ng xã hồ i chủ nghĩa - Thớ i kỳ 1917 - 1924:
* Tồ ng kế t kinh nghiế m thử c tiế n cách mấ ng
● Bồ sung, hoàn thiế n triế t hồ c Mác, gấ n liế n vớ i viế c nghiên cử u các
vấ n đế xây dử ng chủ nghĩa xã hồ i
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin
a) Khái niệm “triết học Mác - Lênin”
- Hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy
- Thế giới quan và phương pháp luận khoa học cách mạng
của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng
xã hội tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới
- Là học thuyết về sự phát triển của thế giới, đã và đang phát
triển giữa dòng văn minh nhân loại lOMoAR cPSD| 61601688
b) Đối tượng của triết học Mác - Lênin
- Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng
- Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy
- Mối quan hệ biện chứng khách quan và biện chứng chủ
quan c) Chức năng của triết học Mác - Lênin
- Chức năng thế giới quan
+ Thế giới quan: toàn bộ những quan điểm về thế giới
và về vị trí của con người trong thế giới đó
+ Thế giới quan duy vật biện chứng
- Chức năng phương pháp luận
+ Phương pháp luận: là hệ thống những quan điểm,
những nguyên tắc có vai trò chỉ đạo việc sử dụng các
phương pháp trong hoạt động nhận thức và hoạt động
thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu.
+ Phương pháp luận duy vật biện chứng lOMoAR cPSD| 61601688
3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và
trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay
- Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng
cho con người trong nhận thức và thực tiễn
- Là cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách
mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong
điều kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
phát triển mạnh mẽ
- Là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1. Vật chất và ý thức NỘI DUNG CƠ BẢN
1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất
a) Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
trước C.Mác về phạm trù vật chất lOMoAR cPSD| 61601688
- Chủ nghĩa duy tâmQuan niế m chung:
+Thử a nhấ n sử tồ n tấ i củ a sử vấ t, hiế n tửớ ng củ a thế giớ i
+ Phủ nhấ n đấ c trửng “tử thân tồ n tấ i” củ a sử vấ t, hiế n tửớ ng
CNDT chủ quan: sử vấ t, hiế n tửớ ng tồ n tấ i lế thuồ c vào chủ quan
CNDT khách quan: nguồ n gồ c củ a sử vấ t, hiế n tửớ ng là do “Sử tha hoá”
củ a “tinh thấ n thế giớ i”
=> phủ nhấ n sử tồ n tấ i khách quan củ a vấ t chấ t
quá trình nhấ n thử c = quá trình ý thử c “đi tìm lấ i”
- Chủ nghĩa duy vấ t trửớ c MácQuan điế m chung:
+ Thử a nhấ n sử tồ n tấ i khách quan củ a thế giớ i vấ t chấ t Thớ i cồ đấ i:
- Quy vấ t chấ t vế mồ t dấ ng củ thế , vấ t chấ t hử u hình tồ n tấ i:
+ Phửớng Tây: Nửớ c, lử a, không khí
- + Ấ n Đồ : đấ t, nửớ c, lử a, gió (Tử đấ i)
+ Trung Quồ c: kim, mồ c, thuỷ , hoấ , thồ (ngũ hành) - Trử u tửớ ng:
+ Không (Phấ t giáo, Đấ o giáo)
+ Apeiron (Dấ ng vấ t chấ t vô đị nh, Anaximander)
+ Nguyên tử (Leucippus, Democritus, Vaisesika, Nyaya, Lokayata) Thế kỷ XVI - XVIII:
- Điế u kiế n: Khoa hồ c thử c nghiế m phát triế n: cớ hồ c, công nghiế p -> siêu hình, máy móc lOMoAR cPSD| 61601688
-> đồ ng nhấ t vấ t chấ t vớ i khồ i lửớ ng, theo đị nh luấ t cớ hồ c
- Thuyế t nguyên tử : đửớ c tiế p tủ c nghiên cử u và khấ u trên lấ p trửớ ng duy vấ t
b) Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thể kỷ XIX -
đầu thế kỷ XX và sự phá sản của các quan điểm duy vật siêu
hình về vật chất - 1895: tia X (Roentgen)
- 1896: hiế n tửớ ng phóng xấ củ a Urani (becquerel)
- 1897: điế n tử (Thomson)
- 1901: khồ i lửớ ng củ a điế n tử thay đồ i theo vấ n tồ c củ a nguyên tử
- 1898 - 1902: chấ t phóng xấ (pierre - marie curie)
- 1905: Thuyế t tửớng đồ i hế p
- 1906: thuyế t tửớng đồ i tồ ng quát (Albert Einstein)
c) Quan niế m củ a triế t hồ c Mác - Lênin vế vấ t chấ t Mác - Ăngghen - Phân biế t rõ ràng:
+ Vấ t chấ t vớ i tính cách mồ t phấ m trù củ a triế t hồ c
+ Vấ t chấ t vớ i bấ n thân các sử vấ t, hiế n tửớ ng củ thế - Phấ m trù vấ t chấ t:
+ Kế t quấ củ a con đửớ ng trử u tửớ ng hóa củ a tử duy lOMoAR cPSD| 61601688
+ Tính tồ n tấ i đồ c lấ p không lế thuồ c vào ý thử c - Vấ n dủ ng
+ Phân biế t nhử ng vấ n đế chính trị - xã hồ i Lênin - Cớ sớ :
+ Nhử ng thành tử u mớ i nhấ t củ a khoa hồ c
+ Bấ o vế quan điế m củ a triế t hồ c Mác - Lênin -
Phửớng pháp đị nh nghĩa:
+ Vớ i tử cách là mồ t phấ m trù triế t hồ c
+ Đồ i lấ p vớ i phấ m trù ý thử c (phửớng diế n nhấ n thử c luấ n)
- Chủ nghĩa duy vấ t và chủ nghĩa kinh nghiế m phê phán
- “Vật chất là mồ t phạm trù triết học dùng đế chỉ thực tại khách
quan đửớ c đem lấ i cho con ngửớ i trong cảm giác, đửớ c cấ m giác
củ a chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác”
- Ý nghĩa phương pháp luận:
+ Giải quyết các vấn đề cơ bản của triết học: duy vật biện chứng lOMoAR cPSD| 61601688
+ Cung cấp nguyên tắc thế giới quan, phương pháp luận khoa học
+ Cơ sở khoa học: xác định vật chất trong lĩnh vực xã hội
-> tạo sự liên kết: CNDVBC và CNDVLS (lịch sử)
d) Phương thức tồn tại của vật chất- Hình thức tồn tại + Vận động + Không gian + Thời gian
- Cách thức tồn tại:
+ Vận động: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất - tức
được hiểu là một phương thức tồn tại của vật chất, là một
thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm tất cả mọi sự
thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay
đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy”
- Những hình thức vận động cơ bản: + Cơ học + Vật lý + Hoá học lOMoAR cPSD| 61601688 + Sinh học + Xã hội
- Nguyên tắc của sự phân chia:
+ Các hình thức vận động phải tương ứng với trình độ
nhất định của tổ chức vật chất
+ Các hình thức vận động có mối liên hệ phát sinh
- Vận động và đứng im - Không gian và thời gian
e) Tính thống nhất vật chất của thế giới
Tồn tại của thế giới là tiền đề cho sự thống nhất của thế giới - Tồn tại:
+ Là phạm trù dùng để chỉ tính có thực của thế giới xung quanh con người
+ Phong phú về dạng, loài
Thế giới thống nhất ở tính vật chất:
- Thế giới vật chất: duy nhất và thống nhất
- Mọi bộ phận: có mối quan hệ vật chất thống nhất
- Không do ai sinh ra, không tự mất đi, tồn tại vĩnh viễn, vô hạn, vô tận
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức