Chương 1 Kinh tế vi mô - Kinh tế vi mô (INE2021) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Chương 1 Kinh tế vi mô - Kinh tế vi mô (INE2021) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
36 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 1 Kinh tế vi mô - Kinh tế vi mô (INE2021) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Chương 1 Kinh tế vi mô - Kinh tế vi mô (INE2021) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

77 39 lượt tải Tải xuống
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
KINH T VI
1.
Thc tế nhu cu ca con ngưi không đưc tho mãn đầy đủ vi ngun lc hin có, đây vn đề
liên quan đến:
A. Chi phí hi B. Khan hiếm C. Kinh tế chun tc D. Ai s tiêu dùng
2.
Đim khác bit căn bn gia hình kinh tế hn hp hình kinh tế th trường
A. Nhà c tham gia qun kinh tế. B. Nhà c qun ngân sách.
C. Nhà c qun các qu phúc li. D. Các phương án đã cho đều sai.
3.
Qui lut nào sau đây quyết định dng ca đưng gii hn kh năng sn xut mt đưng cong
độ dc tăng dn?
A. Qui lut cung. B. Qui lut cu. C. Qui lut cung - cu.
D. Qui lut chi phí hi tăng dn.
4.
Mi hi cn gii quyết vn đề kinh tế nào i đây?
A. Sn xut cái gì? B. Sn xut như thế nào? C. Sn xut cho ai?D. Tt c các vn đ trên
5.
Vn đề khan hiếm:
A. Ch tn ti trong nn kinh tế th trưng t do B. th loi tr nếu chúng ta đặt giá thp xung.
C. Luôn tn ti nhu cu con ngưi không đưc tho mãn vi các ngun lc hin có.
D. th loi tr nếu chúng ta đặt giá cao n.
6.
Trong nn kinh tế nào sau đây chính ph đứng ra gii quyết 3 vn đề kinh tế bn cái đưc sn
xut ra, sn xut như thế nào sn xut cho ai?
A. Nn kinh tế kế hoch hoá tp trung. B. Nn kinh tế th trưng.
C. Nn kinh tế hn hp. D. Nn kinh tế gin đơn.
7.
Chi phí hi
A. Ch đưc đo ng bng giá tr tin t B. giá tr ca phương án tt nht b b qua.
C. g tr ca phương án tt nht đưc thc hin. D. nhng chi phí gián tiếp.
8.
Mt nn kinh tế hn hp bao gm
A. c ni thương ngoi thương. B. các ngành đóng m.
C. c chế thc chng chun tc. D. c chế mnh lnh th trường.
9.
Hoa th chn đi xem phim hoc đi chơi tennis.Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá tr ca
vic chơi tennis
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. ln hơn g tr ca xem phim. B. bng giá tr ca xem phim.
C. nh hơn giá tr ca xem phim. D. bng không.
10.
B phn ca kinh tế hc nghiên cu các quyết định ca hãng h gia đình đưc gi
A. kinh tế B. kinh tế vi C. kinh tế thc chng D. kinh tế gia đình
11.
Nn kinh tế Vit Nam hin nay
A. Nn kinh tế đóng B. Nn kinh tế mnh lnh C. Nn kinh tế hn hp D. Nn kinh tế th trưng
12.
Điu nào sau đây tuyên b ca kinh tế hc thc chng?
A. Tin thuê nhà thp s hn chế cung v nhà
B. Giá tin cho thuê nhà cao không tt đối vi nn kinh tế
C. Không nên áp dng quy định giá trn đối vi giá nhà cho th
D. Chính ph cn kim soát giá tin cho thuê nhà để bo v quyn li cho sinh viên tr hc
13.
Điu nào sau đây không đưc coi mt phn chi phí hi ca vic đi hc đại hc?
A. Hc phí B. Chi phí ăn ung C. Thu nhp l ra th kiếm đưc nếu không đi hc
D. Tt c điu tn
14.
Đưng gii hn kh năng sn xut biu th
A. Nhng kết hp hàng hoá nn kinh tế mong mun.
B. Nhng kết hp hàng hoá ti đa nn kinh tế hay doanh nghip th sn xut ra.
C. Nhng kết hp hàng hoá kh thi hiu qu ca nn kinh tế.
D. Li ích ca ngưi tiêu ng.
15.
Ch đề bn nht kinh tế hc nghiên cu
A. s khan hiếm ngun lc. B. ti đa hoá li nhun. C. chế g. D. tin t.
16.
Vn đề nào sau đây không đưc t trên đưng gii hn kh năng sn xut?
A. Cung cu. B. Quy lut chi phí hi ng dn. C. S khan hiếm. D. Chi phí hi.
E. S hiu qu
17.
Mt môn khoa hc nghiên cu chi tiết hành vi ng x ca các tác nhân trong nn kinh tế
A. Kinh tế hc thc chng B. Kinh tế hc C. Kinh tế hc vi D. Kinh tế hc chun tc
18.
Kinh tế hc gii đáp cho vn đề:
A. Cách s dng các ngun lc khan hiếm để sn xut ra các hàng hoá dch v phân b các hàng hoá
dch v này cho các nhân trong hi mt cách hiu qu.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
B. Cách kiếm tin th trường chng khoán. C. Ti sao ngun lc khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhp ca h gia đình.
19.
Trong nn kinh tế o sau đây các quy lut kinh tế khách quan xác định cái đưc sn xut ra, sn
xut như thế nào sn xut cho ai?
A. Nn kinh tế th trường B. Nn kinh tế hn hp C. Nn kinh tế truyn thng
D. Nn kinh tế kế hoch hóa tp trung (kinh tế ch huy)
20.
Tt c nhng phương án sn xut nm min bên ngoài ca đưng PPF
A. nhng phương án không th đạt ti vi ngun lc k thut hin
B. Th hin nhng đim hiu qu ca nn kinh tế
C. Th hin nhng đim không hiu qu ca nn kinh tế
D. nhng phương án th đạt ti vi ngun lc k thut hin
21.
Vn đề bn ca mt nn kinh tế bao gm
A. Sn xut như thế nào? Sn xut cho ai?Sn xut cái gì?
B. Sn xut như thế nào? Sn xut cho ai? C. Sn xut cái gì? Sn xut như thế o?
D. Sn xut cho hiu qu n.
22.
Khan hiếm ngun lc do
A. To ra ngun năng ng mi ít hơn so vi s gim đi ca tài nguyên thiên nhiên
B. Nhu cu ca con ngưi quá ln.
C. Ngun lc hn trong khi nhu cu v hàng hóa hay dch v hn.
D. Khai thác cn kit tài nguyên thiên nhiên.
23.
Nn kinh tế đưc gi hiu qu khi:
A. Nm trên đưng gii hn kh năng sn xut B. Lc ng lao động làm vic hiu qu
C. th sn xut nhiu hơn mt loi hàng hóa trong khi không phi gim bt sn xut mt loi hàng
hóa khác
D. Chính ph quyết định vic phân b tt c các ngun lc
24.
Đưng gii hn kh năng sn xut cong li so vi gc ta độ ( đ dc tăng dn khi đi t trên xung
i) :
A. Ngun lc khan hiếm B. Chi phí hi tăng dn C. Sn xut chưa hiu qu
D. Li ích kinh tế tăng dn
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
25.
Kinh tế hc môn khoa hc nghiên cu cách thc:
A. nhân hi la chn vic s dng nhng ngun lc khan hiếm hiu qu.
B. Người tiêu dùng phân b thu nhp ca mình cho các loi hàng hóa khác nhau.
C. Chính ph s dng thuế như thế nào.
D. Các hãng quyết định s dng bao nhiêu đầu vào sn xut bao nhiêu sn phm.
26.
Phương pháp tiếp cn mt cách khoa hc khách quan để nghiên cu các quan h kinh tế
A. thc tế không bao gi sai B. kinh tế hc thc chng C. Kinh tế hc chun tc
D. nhm vào nhng mt tt đẹp ca các chính sách hi
27.
S thay đi ca yếu t nào trong các yếu t sau đây s không làm thay đổi đưng cu v thuê nhà,
gi định các yếu t khác không đổi?
A. Thu nhp ca ngưi tiêu dùng. B. Quy gia đình. C. Giá thuê n.
D. Dân s ca cng đồng ng.
28.
Gi định c yếu t khác không đổi, nng hn (thitiết bt li) th s
A. làm gim giá các hàng hóa thay thế cho go.
B. gây ra cu cao hơn v go dn đến mt mc giá cao n.
C. làm cho đưng cung v go dch chuyn sang phi.
D. làm cho đưng cung v go dch chuyn sang trái
29.
Chi phí đầu vào để sn xut ra hàng hóa X tăng lên,gi định các yếu t khác không đổi, s m cho
A. đưng cu hàng hóa X dch chuyn sang phi.
B. đưng cung hàng hóa X dch chuyn sang ti.
C. đưng cung hàng hóa X dch chuyn sang phi.
D. c đưng cung đưng cu hàng a X dch chuyn sang trái.
30.
Đưng cu hàng hóa A dch chuyn sang phi, gi định các yếu t khác không đổi, do
A. thu nhp ca ngưi tiêu dùng tăng n. B. giá ca hàng hóa A gim đi.
C. k vng rng giá ca hàng a A trong tương lai tăng n.
D. ngưi tiêu dùng d đoán trong tương li thu nhp b gim đi
31.
Gi s tht hai loi hàng hóa thay thế. Cho cung v tht c định, vic giá gim s
dn đến
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. đưng cu v dch chuyn sang phi. B. đưng cu v dch chuyn sang trái.
C. giá tht gim. D. giá tht tăng.
32.
Giá phân bón tăng lên (gi định các yếu t khác không đổi) s làm cho
A. giá cam tăng. B. cu phân bón gim. C. cung phân bón tăng. D. giá cam gim.
33.
Cu quan h đồng biến (cùng chiu) vi thu nhp khi
A. các hàng hoá hàng hoá th cp. B. các hàng hoá hàng b sung.
C. các hàng hoá hàng thông thưng. D. các hàng hoá hàng thay thế.
34.
Giá trn s dn đến xut hin nhng vn đề i đây, ngoi tr vic
A. ngưi tiêu dùng phi xếp hàng để mua hàng a. B. cung hàng hoá đó.
C. ng cu ln hơn ng cung. D. th trường ch đen tham nhũng tăng n.
35.
Điu nào trong các điu i đây không kh năng làm tăng cu hàng hoá đang xét, gi định các
yếu t khác không đi?
A. Giá ca mt hàng h b sung gim. B. Giá ca mt hàng hoá thay thế gim.
C. Mt cuc vn động qung cáo cho hàng hoá đó đưc phát đng.
D. Thu nhp ca ngưi tiêu dùng tăng.
36.
Gi định các yếu t khác không đi, tiến b k thut s làm dch chuyn
A. đưng cu lên trên sang phi. B. đưng gii hn kh năng sn xut v gn gc to độ.
37.
Giá th trường i mc n bng khuynh ng to ra
A. tinh trng thiếu ht hàng hoá. B. tinh trng tha hàng hoá.
C. th trường ca ngưi mua. D. s gim cu đối vi hàng hóa đang xét.
38.
Nếu c cung cu v mt loi hàng hoá đều tăng, khi đó:
A. giá hàng hóa đó s tăng. B. li nhun ca các doanh nghip cnh tranh s tăng.
C. s ng mua bán v hàng hoá đó s tăng. D. phúc li ca hi s ng.
39.
Trên th trường cnh tranh t do, ngưi quyết định giá ng hàng hóa đưc trao đổi trên th
trường
A. ngưi mua. B. ngưi bán. C. chính ph. D. c ngưi mua ngưi bán.
40.
Khi thu nhp tăng lên làm cho cu v mt loi hàng hóa gim, gi định các yếu t khác không đổi thì
hàng hóa đó hàng hóa
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. thiết yếu. B. th cp. C. thông thưng. D. cao cp.
41.
Lut cu ch ra rng, khi các yếu t khác không đổi, nếu giá ca mt hàng hóa gim xung t
A. cu v hàng hóa đó s tăng. B. cu v hàng hóa đó s gim.
C. ng cu v hàng hóa đó s gim. D. ng cu v hàng hóa đó s tăng.
42.
S kin nào sau đây s làm cho cung v phê tăng lên?
A. Giá phân bón gim xung.
B. công trình nghiên cu ch ra rng ung phê li cho nhng ngưi huyết áp thp.
C. Thu nhp ca dân chúng tăng lên (cà phê hàng hóa thông thường). D. Dân s tăng lên.
43.
Nếu go hàng hóa th cp thì
A. khi thu nhp tăng s làm cu v go gim đi.
B. cu v go mi quan h ngưc chiu vi thu nhp.
C. độ co dãn ca cu v go theo thu nhp mang du âm. D. các phương án đã cho đều đúng.
44.
Khi c cung cu v mt mt hàng đồng thi tăng n t
A. giá cân bng chc chn gim. B. giá cân bng chc chn tăng.
C. ng cân bng chc chn ng. D. ng cân bng chc chn gim.
45.
Người ta quan sát thy giá ca máy in laze b gim đi. Điu xy ra này chc chn do nguyên nhân
A. cu gim đng thi cung tăng. B. cu tăng đng thi cung gim.
C. c cu cung cùng gim. D. c cu cung cùng tăng.
46.
Điu nào sau đây không m dch chuyn đưng cung trng ?
A. Chính ph tăng thuế đánh vào nhà cung cp trng.
B. Mt chiến dch bo v động vt kêu gi mi ngưi ngng ăn trng.
C. Giá thc ăn gia cm gim. D. Virus H5N1 m gim s ng gia cm.
47.
Điu nào sau đây làm đưng cung ca hàng hóa X dch chuyn sang trái?
A. Mt tinh hung ng cung hàng X ln hơn ng cu hàng X.
B. Lương công nhân sn xut ra hàng hóa X gim xung.
C. ng ngh sn xut ra hàng hóa X đưc ci tiến. D. Giá máy móc để sn xut ra hàng hóa X tăng lên.
48.
Gi s các yếu t khác không đổi, khi dch bnh đối vi ln thì trên th trưng tht
A. đưng cung dch chuyn sang phi. B. đưng cung dch chuyn sang trái
C. đưng cu dch chuyn sang trái. D. đưng cu dch chuyn sang phi.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
49.
Trên th trường mt loi hàng a, ngưi ta quan sát thy giá cân bng tăng lên còn ng cân bng
gim đi, điu này th do (gi định tt c c yếu t khác không đổi)
A. cu v hàng hóa đó tăng lên. B. cu v hàng hóa đó gim đi.
C. cung v hàng hóa đó gim đi. D. cung v hàng hóa đó tăng lên.
50.
Trên th trường mt loi hàng a, giá cân bng gim xung còn ng cân bng th tăng lên, gim
xung hoc gi nguyên khi
A. c cu cung cùng tăng n. B. cu gim đồng thi cung tăng.
C. cu tăng đồng thi cung gim. D. c cu cung cùng gim.
51.
Điu nào sau đây không m dch chuyn đưng cung ca hàng hóa X?
A. Th hiếu đi vi hàng hóa X ca ngưi tiêu dùng tăng lên.
B. Tin lương tr cho công nhân sn xut ra hàng hóa X tăng.
C. ng ngh sn xut ra hàng hóa X đưc ci tiến. D. S ng hãng sn xut ra hàng hóa X gim.
52.
Trên th trường phê, công ngh sn xut phê đưc ci tiến, đồng thi ngưi tiêu dùng thích
ung phê hơn (tt c các yếu t khác không đổi), khi đó giá cân bng ca phê
A. chc chn s tăng lên. B. chc chn s gim xung. C. chc chn s không thay đổi.
D. th tăng lên; gim xung hoc không đi.
53.
Khi cu v máy tính tăng lên trong khi s ng ngưi bán máy tính gim (tt c các yếu t khác
không đổi) thì trên th trường máy tính
A. ng cân bng tăng. B. c giá ng cân bng cùng tăng n.
C. giá cân bng tăng. D. giá cân bng không đổi nhưng ng cân bng tăng n.
54.
Biết rng xăng mt hàng cu kém co dãn, khi g xăng gim xung, khi các yếu t khác không đi
thì
A. tng chi tiêu cho xăng gim xung. B. tng chi tiêu cho xăng tăng n.
C. đưng cu v xăng dch chuyn sang trái. D. đưng cu v xăng dch chuyn sang phi.
55.
S kin nào sau đây s m dch chuyn c đưng cung đưng cu ca hàng hóa X?
A. Công ngh sn xut ra hàng hóa X đưc ci tiến.
B. d báo rng g hàng hóa X s tăng trong thi gian ti.
C. S ng ngưi bán hàng hóa X tăng n. D. Thu nhp ca ngưi tiêu dùng tăng lên.
56.
Thu nhp ca ngưi tiêu dùng tăng lên làm ng cu ca hàng hóa Y gim xung, vi gi định các
yếu t khác không đi, điu đó cho thy hàng hóa Y
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. hàng th cp. B. hàng xa x. C. hàng thông thường. D. Hàng thiết yếu.
57.
Khi thu nhp dân chúng tăng lên, các nhân t khác không thay đổi, giá c sn ng cân bng trên
th trường ca loi hàng hóa th cp s thay đổi như thế nào?
A. Giá cao hơn ng nh n. B. Giá thp hơn ng ln n.
C. Giá thp hơn ng nh n. D. Giá cao hơn ng không đi.
58.
Giá ca Y tăng làm cho ng cu ca X gim trong điu kin các yếu t khác không đổi. Vy 2
hàng hóa X Y mi quan h
A. b sung cho nhau. B. thay thế cho nhau C. độc lp vi nhau D. không xác định.
59.
Suy thoái kinh tế toàn cu đã làm gim mc cu du m nên giá du m gim mnh. th minh
ho s kin này trên đồ th (trc tung ghi giá, trc hoành ghi ng) bng cách
A. v mt đưng cu thng đng B. v mt đưng cu độ dc âm.
C. v đưng cu dch chuyn sag phi. D. v đưng cu dch chuyn sang trái.
60.Trường hp nào sau đây làm cho đưng cung xe gn máy dch chuyn sang trái?
A. Thu nhp ca ngưi tiêu dùng tăng. B. Giá xăng tăng.
C. Giá xe gn máy ng. D. Không phương án nào đúng.
61. Khi thu nhp dân chúng tăng lên, các nhân t khác không thay đổi, giá c & sn ng cân bng mi
ca loi hàng hóa th cp s như thế nào?
A. Giá cao hơn s ng nh n. B. Giá thp hơn s ng nh hơn.
C. Giá cao hơn s ng không đi. D. Giá thp hơn s ng ln hơn.
62. Mt ngưi tiêu dùng thu nhp 1000USD, ng cu hàng a X 10 sn phm, khi thu nhp
tăng lên 1200USD, ng cu ca hàng hóa X tăng lên 13 sn phm, vy hàng hóa X thuc loi
A. hàng thông thưng. B. hàng thiết yếu C. hàng xa x. D. hàng th thp.
63. Nhân t nào sau đây không làm dch chuyn đưng cu xe hơi Toyota?
A. Thu nhp dân chúng tăng. B. Giá xăng tăng 50%.
C. Giá xe hơi Toyota gim. D. Giá xe hơi Ford gim
64. Điu nào sau đây đúng khi t v s điu chnh giá khi th trường đang trong tinh trng
tha (gi định các yếu t khác không đi không s can thip ca chính ph)
A. Nếu giá tăng, ng cu s gim trong khi ng cung s tăng.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
B. Nếu giá tăng, ng cu s tăng trong khi ng cung s gim.
C. Nếu giá gim, ng cu s tăng trong khi ng cung s gim.
D. Nếu giá gim, ng cu s gim trong khi ng cung s ng.
65. Điu nào sau đây đúng khi tr v s điu chnh giá khi th trường đang trong tinh trng thiếu
ht (gi định các yếu t khác không đổi không s can thip ca Chính ph)
A. Nếu giá tăng, ng cu s tăng trong khi ng cung s gim.
B. Nếu giá tăng, ng cu s gim trong khi ng cung s tăng.
C. Nếu giá gim, ng cu s gim trong khi ng cung s tăng.
D. Nếu giá gim, ng cu s tăng trong khi ng cung s gim.
66. Trên th trường mt loi hàng hóa, nếu giá cao hơn giá cân bng thì khi đó
A. tha th trường. B. giá phi tăng trên th trường.
C. không hàng hoá o đưc bán ra. D. thiếu ht th trường.
67. Hãy chn phương án đúng nht.
A. Đưng cu th trưng tng các đưng cu nhân th b gy khúc.
B. Thng ngưi tiêu dùng đưc xác định bi din tích nm i đưng cu trên mc giá.
C. Thng sn xut đưc xác đnh bi din tích trên đưng cung i mc g.
D. các phương án đã cho đều đúng.
68. Gi s phn trăm thay đổi ca giá c 10%, phn trăm thay đi ca ng cu 20%. H s co
dãn ca cu theo giá
A. 0. B. -1. C. -2. D. -1/2.
69. Cho các đưng cu nhân ca n ngưi ging nhau là: qi = 300 - P, trong đó qi cu ca nhân th
i.Đường cu th trường s
A.Q = 300 - P. B. Q = 300 - nP. C. P = 300 - (1/n)Q. D. Q = 300n - P.
70. Thiếu ht th trường xy ra khi
A. không đủ ngưi sn xut. B. không đủ ngưi tiêu dùng.
C. giá cao hơn giá cân bng. D. giá thp hơn g cân bng.
71. Nếu giá ca tht đang đim cân bng t
A. tht hàng hoá thông thường. B. ng cân bng bng vi ng cu bng vi ng cung
C. ngưi tiêu dùng mun mua nhiu hơn ti mc g hin ti.
D. ngưi sn xut mun bán nhiu hơn ti mc giá hin ti.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
72. Thiếu ht th trường nghĩa
A. cu tăng khi giá tăng. B. ng cung ln hơn ng cu.
C. ng cu ln hơn ng cân bng. D. ng cu ln hơn ng cung.
73. th hn chế tha th trường thông qua
A. gim g. B. tăng cung. C. chính ph tăng giá. D. gim ng cu.
74. Nếu th trường hàng hoá không cân bng thì khi đó
A. ng cân bng bng ng bán ra. B. ng cu bng ng cung ti mc giá hin hành.
C. ng cu th khác ng cân bng. D. đưng cung hoc đưng cu dch chuyn.
75. ng tha trên th trường
A. phn chênh lch gia ng cu ng cung khi ng cu nh hơn ng cung
B. phn chênh lch gia ng cu ng cân bng.
C. phn chênh lch gia ng cung ng cân bng.
D. phn chênh lch gia ng cu ng cung khi ng cu ln hơn ng cung
76. Giá ca 1 loi hàng hoá s tăng khi (gi định các yếu t khác không đổi)
A. giá ca hàng hoá thay thế cho gim. B. cu v hàng hoá đang xét gim.
C. cung v hàng h đang xét gim. D. s tha th trường.
77. Nếu chúng ta thy c giá ng hàng hoá X cùng tăng thì đó do?
A. S tác đng ca lut cu. B. Cu hàng hoá X gim.
C. Cu hàng hoá X ng. D. Cung hàng hoá X tăng.
78. Nếu chúng ta thy giá hàng hoá X tăng nhưng ng hàng hoá X gim thì đó do
A. Cung hàng hoá X tăng. B. Cung hàng h X gim. C. S tác đng ca lut cung.
D. Cu hàng hoá X tăng.
79. Nếu chúng ta thy giá hàng h X gim nhưng ng hàng hoá X tăng thì đó do
A. Cu hàng hoá X gim. B. Cu hàng hoá X tăng. C. Cung hàng hoá X ng.
D. S tác động ca lut cung.
80. Nếu chúng ta thy c giá ng hàng hoá X đều gim thì đó do
A. Cu hàng hoá X gim. B. S tác đng ca lut cu.
C. Cung hàng hoá X ng. D. Cung hàng hoá X gim.
81. Khi cu v hàng hoá X tăng (gi định các yếu t khác không đi) t
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. giá cân bng gim nhưng ng cân bng ng. B. c giá ng cân bng đu tăng.
C. giá cân bng tăng nhưng ng cân bng gim. D. c giá ng cân bng đu gim.
82. Khi cung v hàng hoá X gim (gi định các yếu t khác không đổi) t
A. c giá ng cân bng đu gim. B. giá cân bng gim nhưng ng cân bng tăng.
C. c giá ng cân bng đều tăng. D. giá cân bng tăng nhưng ng cân bng gim.
83. Nếu A hàng hoá th thp, khi thu nhp tăng (gi định các yếu t khác không đổi) thì cu v A s
A. gim làm cho g ng cân bng gim.
B. gim làm cho giá cân bng gim nhưng ng cân bng tăng.
C. tăng m cho giá ng cân bng tăng.
D. tăng làm cho giá cân bng tăng nhưng ng cân bng gim.
84. Nếu X Y hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng, khi giá X tăng (gi định các yếu t khác không
đổi) s làm cho
A. giá cân bng ca Y tăng nhưng ng cân bng ca Y gim. C. giá ng cân bng ca Y tăng.
B. giá cân bng ca Y gim nhưng ng cân bng ca Y ng. D. giá ng cân bng ca Y gim.
85. Nếu X Y hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng, gi định các yếu t khác không đổi, khi giá ngun
lc để sn xut ra X tăng thì
A. giá ca Y gim nhưng giá ca X tăng. B. giá ca Y tăng nhưng giá ca X gim.
C. giá ca X gim nhưng giá ca Y không đổi. D. giá c X Y đu tăng.
86. Nếu X Y hai hàng hoá thay thế trong sn xut, gi định các yếu t khác không đổi, khi giá ca X
gim thì cung v Y s
A. tăng làm cho giá ca Y gim. B. tăng làm cho giá ca Y tăng.
C. gim làm cho giá ca Y gim. D. gim làm cho giá ca Y ng.
87. Nếu X Y hai hàng hoá b sung trong sn xut, gi định các yếu t khác không đi, khi giá ca X
gim thì cung v Y s
A. tăng làm cho giá ca Y ng. B. tăng làm cho giá ca Y gim.
C. gim làm cho giá ca Y tăng. D. gim làm cho g ca Y gim.
88. Du thô yếu t đầu vào quan trng nht để sn xut xăng. Gi định các yếu t khác không đổi, nếu
giá du thô tăng thì chúng ta th kết lun rng
A. ng cân bng ca xăng gim do cung v xăng tăng. B. giá ca xăng tăng do cu v xăng tăng.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
C. giá ca xăng gim do cu v xăng tăng. D. giá ca xăng tăng do cung v xăng gim.
89. Nếu cu gim cung tăng thì khi đó
A. giá cân bng gim nhưng ng cân bng không xác định đưc.
B. giá cân bng tăng nhưng ng cân bng không xác định đưc.
C. ng cân bng tăng nhưng giá cân bng không xác định đưc.
D. ng cân bng gim nhưng giá cân bng không xác định đưc.
90. Nhân t nào sau làm tăng giá cân bng?
A. Cu tăng kết hp vi cung gim. B. Cu gim kết hp vi cung tăng.
C. C cung cu đều tăng. D. C cung cu đều gim.
91. Nhân t nào sau làm gim ng cân bng?
A. Cu tăng kết hp vi cung gim. B. Cu gim kết hp vi cung tăng.
C. C cung cu đều tăng. D. C cung cu đều gim.
92. Gi định các yếu t khác không đi, công ngh sn xut ra hàng hoá X đưc ci tiến s làm cho
A. giá ng cân bng ca hàng hoá X gim. B. cung hàng hoá X tăng.
C. cung hàng hoá X gim. D. cu hàng hoá X tăng.
93. Nếu giá ca cam tăng thì điu nào sau đây nguyên nhân chính?
A. Các nhà khoa hc tim ra cam nguyên nhân gây rng tóc. B. Thu nhp ca ngưi tiêu dùng gim.
C. Thi tiết thun li cho vic trng cam. D. Giá ca táo tăng.
94. Nếu c cung cu đều tăng thì
A. giá cân bng th tăng, gim hoc không đổi nhưng ng cân bng tăng.
B. giá ng cân bng đều ng. C. giá cân bng gim nhưng ng cân bng tăng.
D. giá cân bng tăng nhưng ng cân bng tăng, gim hoc không đổi.
95. Trong nhng năm gn đây nhiu vn đề xy ra trong ngành đánh bt cá, nguyên nhân chính do
ngun gim đáng k, kết qu s
A. ng bán ra tăng do ngư dân bt đưc nhiu n.
B. giá ng cân bng gim hoc tăng ph thuc vào ngun gim như thế nào.
C. ngun gim gây ra cung gim, khi đó giá cân bng s tăng ng cân bng gim.
D. giá ng cân bng tăng do ngưi tiêu dùng mun ăn nhiu hơn mc đang khan hiếm.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
96. Trong nhng năm gn đây ngun gim trong ngành đánh bt (gi định các yếu t khác không
đổi). Chúng ta th nhn xét rng
A. tăng cu v tht khi tht hai hàng hoá thay thế.
B. cu v tht tăng khi tht hai hàng hoá b sung.
C. giá gim làm gim cu v tht khi tht hai hàng hoá thay thế.
D. giá gim làm tăng cu v tht khi tht hai hàng hoá thay thế.
97. Vi gi định các yếu t khác không đổi, ci tiến ng ngh sn xut đĩa CD s làm cho
A. giá đĩa CD gim làm tăng cu v băng casette
B. giá đĩa CD gim làm dch chuyn đưng cu đĩa CD sang trái
C. giá đĩa CD gim đưng cu v băng casette dch chuyn sang trái
D. giá đĩa CD gim m tăng cu đĩa CD
98. Nếu đột nhiên ngưi Vit Nam mun tránh mùa đông lnh giá phía Bc bng cách đi du lch vào
trong các tnh phía Nam thì
A. giá du lch phía Nam s tăng s làm gim ng cu.
B. giá gi hành s tăng do hành các k ngh hàng hoá b sung.
C. giá trong khu vui chơi Sui Tiên, công viên c s tăng.
D. th trường du lich phía Nam s tha làm cho giá tăng.
99. Nhân t nào sau không làm tăng ng cân bng v xăng (gi đnh các yếu t khác không đổi)?
A. Giá dch v vn chuyn công cng gim. B. Giá dch v vn chuyn công cng tăng.
C. T động hoá sn xut m gim chi phí sn xut xe ô tô. D. Dân s tăng gp đôi.
100. Công ty phn mm FPT phát trin mt phn mm mi s dng phù hp vi máy tính ELEAD. Như
vy chúng ta th kết lun
A. giá ca tt c các máy tính s tăng.
B. giá ca phn mm các đối th s gim làm tăng ng cân bng ca các phn mm.
C. giá ca máy tính ELEAD s tăng làm tăng ng cân bng.
D. giá ca mi phn mm đều ng.
101. Cung cu cho bánh m PS = -100 + 0,4Q PD = 200 - 0,1Q. Khi đó giá ng cân bng
A. 100 1000. B. 140 600. C. 1000 100. D. 600 140.
102. Th trường hàng hóa X hàm cung hàm cu ln t P = 5 + 0,4QS P = 50 - 0,5QD. Giá
ng cân bng trên th trường hàng hóa X
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. P0 = 20; Q0 = 60. B. P0 = 50; Q0 = 25. C. P0 = 23; Q0 = 45. D. P0 = 25; Q0 = 50.
103. Gi s th trưng ca mt ngành sn phm hàm cung hàm cu như sau: PD = 100 QD; PS =
10 + 0,5QS. Đơn v tính ca Q triu sn phm, đơn v tính ca P ngàn đồng/sn phm. Giá ng
cân bng trên th trường ca sn phm
A. Q = 180; P = 100. B. Q = 60; P = 40. C. Q = 180; P = -80. D. Q = 73,33; P = 46,66.
104. Trên th trường ca mt loi hàng hóa X, nếu hàm cu P = 100 - 4QD hàm cung P = 40 + 2QS
thì giá ng cân bng trên th trưng ca hàng hóa X s
A. P = 40, Q = 6. B. P = 10, Q = 6. C. P = 60, Q = 10. D. P = 20, Q = 20.
105. Đối vi th trưng ca mt loi hàng hóa X, nếu đưng cu P = 100 - 4QD đưng cung
P =40 + 2QS thì giá ng cân bng trên th trường ca hàng hóa X s
A. P = 10, Q = 6. B. P = 60, Q = 10. C. P = 40, Q = 6. D. P = 20, Q = 20.
106. Các phương trình cung cu v mt loi hàng hoá đưc cho như sau: Qs = - 4 + 5P QD = 18 6P.
Mc giá sn ng cân bng s
A. P = 14, Q = 66. B. P = 3, Q = 6. C. P = 2, Q = 6. D. P = 22, Q = 106.
107. Cung cu v áo mưa đưc cho như sau: Qs = -50 + 5P QD = 100 5P. Tri năm nay mưa nhiu
khiến cho cu tăng lên 30 đơn v mi mc giá. Giá ng cân bng trên th trường áo mưa
A. P = 18, Q = 40. B. P = 12, Q = 40. C. P = 12, Q = 10. D. P = 18, Q = 10.
108. hàm cu hàm cung ca mt loi hàng hóa như sau: QD = 8000 - 7000P QS = 4000 + 1000P.
Phương án phát biu nào sau đây đúng?
A. Ti đim cân bng, P = 0,5 Q = 4500. B. Khi g P = 1, s xy ra thiếu ht mt ng 4000.
C. Ti mc giá P = 0,5, s xy ra tha mt ng 5000.
D. Khi g P = 1, s xy ra thiếu ht mt ng 4500.
109. Mt sn phm hàm cu th trường hàm cung th trường ln t QD=-2P+200 QS= 2P -40.
Bn d báo giá ca sn phm này trên th trường
A. P = 100. B. P = 60. C. P = 40. D. P = 80.
110. Gi s sn phm X hàm cung cu như sau: QD = 180 - 3P; QS = 30 + 2P, nếu chính ph đánh
thuế vào sn phm làm cho ng cân bng gim xung còn 78, thì s tin thuế chính ph đánh vào sn
phm
A. 12. B. 3,5. C. 5,0. D. 10.
111. Gi s th trường ca mt ngành sn phm hàm cung hàm cu như sau: PD = 100 - QD;
PS = 10 + 0,5QS. Gi s Chính ph đánh mt mc thuế t = 3 (ngàn đồng) trên mi đơn v bán ra. Khi đó
giá ng cân bng trên th trường
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. P = 38; Q = 62. B. P = 42; Q = 58. C. P = 36; Q = 64. D. P = 44; Q = 56.
112. Cho m cu ca hàng hóa trên th trường P = 20 3Q hàm cung QS = -6 + P, khi chính ph đánh
thuế t = 2 o mi đơn v sn phm bán ra. Giá sn ng cân bng trên th trường
A. P = 5, Q = 4. B. P = 3, Q = 11. C. P = 11, Q = 3. D. P= 4, Q = 5.
113. Trên th trường mt loi hàng hóa, nếu hàm cu P = 100 - 4Q hàm cung P = 40 + 2Q thì g
ng cân bng trên th trường s
A. P = 20, Q = 6. B. P = 10, Q = 6. C. P = 40, Q = 6. D. P = 60, Q = 10.
114. Hàng hóa X m cung hàm cu ln t QD = 100 4P QS = 20 + P. Giá cân bng
ng cân bng ca hàng hóa
A. P = 16, Q = 36. B. P = 36, Q = 16. C. P = 25, Q = 20. D. P = 18, Q = 38.
115. Nếu đưng cu dng P = 60 - Q đưng cung dng P = 40 + Q thì giá sn ng cân bng
s
A. P = 10; Q = 6. B. P = 60; Q =10. C. P = 50; Q =10. D. P = 40; Q = 6.
116. Cung cu cho bánh m PS = -50 + 0,4Q PD= 200 - 0,1Q. Giá ng cân bng trên th
trường tương ng
A. 180 600. B. 150 500. C. 100 500. D. 150 600.
117. Hàm cu vt Tennis PD = 300 - 6Q hàm cung vt Tennis PS = 20 + 10Q. Khi giá ca mi vt
Tennis P = 120 thì th trường vt Tennis s
A. cung 20 đơn v. B. cân bng. C. cu 10 đơn v. D. cu 20 đơn v.
118. Cung cu cho bánh m PS = -50 + 0,4Q PD= 200 - 0,1Q. Nếu giá bán P = 170 thì trên th
trường xy ra
A. tha mt ng 250. B. tha mt ng 700.
C. thiếu ht mt ng 250. D. thiếu ht mt ng 700.
119. Cho m cung hàm cu trên th trường hàng hóa X P = -3 + 0,5QS P = 7,5 0,5QD. Ti mc
giá P = 5 điu s xy ra?
A. cu 8. B. Thiếu ht 11. C. cung 8. D. tha 11.
120.Gi s hàm cu P = 5 - 0,5QD hàm cung P= 2 + 0,25QS. Vi d liu này, nếu ng cu tăng
lên 2 ng cung gim đi 0,5 ti mi mc giá thì phương trình hàm cung cu mi s
A. QS = 4P - 8 QD = 10 - 2P. B. QS = 4P - 8,5 QD = 12 - 2P.
C. QS = 4P - 7,5 QD = 8 - 2P. D. QS = 4P + 7,5 QD = 8 + 2P.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
121. Đưng cu cung v hàng hoá A PD = 300 6Q PS = 20 + 8Q. Nếu đt giá 120USD thì th
trường s
A. cân bng. B. giá s tăng do cung.
C. giá s gim do cu. D. giá s gim do cung.
122. Đưng cu cung v hàng hoá A PD = 20 2Q PS = 5 + Q. Nếu đặt giá 12USD thì khi đó th
trường s
A. cu 3 đơn v. B. cân bng. C. cu 4 đơn v. D. cung 3 đơn v.
123. Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 90 - P.Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc giá phi bng
A. 90. B. 30. C. 20. D. 45.
124. Hàng hóa X EDP= -0,5. Giá hàng a X tăng lên 10%, vy doanh thu ca hàng hóa X s
A. tăng lên 20%. B. tăng lên 9,45%. C. tăng lên 4,5%. D. tăng lên 5%.
125. Đưng cu cung v hàng hoá A PD = 20 2Q PS = 5 + Q. Nếu đặt giá 12USD thì khi đó th
trường s
A. thiếu ht s làm tăng giá. B. tha s làm tăng giá.
C. tha s m gim giá. D. cân bng giá s không thay đổi.
126.Đường cu cung v hàng hoá A PD = 20 2Q PS = 5 + Q. Nếu đặt giá 8USD thì khi đó th
trường s
A. thiếu ht s m tăng giá. B. tha s làm gim giá.
C. tha s làm tăng giá. D. thiếu ht s làm gim g.
127. Đưng cu cung v hàng hoá A PD = 20 2Q PS = 5 + Q. Nếu đặt giá 8USD thì khi đó th
trường s
A. cu 6 đơn v. B. cung 3 đơn v. C. cu 3 đơn v. D. cân bng.
128. Đưng cu cung v hàng hoá A PD = 20 2Q PS = 5 + Q. Khi đó giá ng cân bng ln
t
A. 10 5. B. 5 10. C. 3,67 8,33. D. 30 25.
129. Đưng cu cung v hàng hoá A PD = 12 3Q PS = 2Q. Nếu đặt giá 6USD thì khi đó th
trường s
A. thiếu ht s làm tăng giá. B. cân bng giá không thay đổi.
C. tha s làm tăng giá. D. tha s làm gim giá.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
130. Hàng hóa X hàm cung hàm cu ln t QD = 100 4P QS = 20 + P. Khi giá trên th trường
bng 22, khi đó th trường
A. thiếu ht 30 đơn v. B. tha 30 đơn v.
C. tha 12 đơn v. D. thiếu ht 12 đơn v.
131. Hàng hóa X hàm cung hàm cu ln t QD = 100 4P QS = 20 + P. Gi s chính ph đánh
thuế t = 5/đơn v sn phm bán ra, khi đó giá cân bng lương cân bng mi s
A. P = 16, Q = 36. B. P = 22, Q = 12. C. P = 17, Q = 32. D. P = 17, Q = 37.
132. Đưng cu cung v hàng hoá A PD = 12 3Q PS = 2Q. Nếu đặt giá 6USD thì khi đó th
trường s
A. cu 1 đơn v. B. cu 2 đơn v. C. cung 1 đơn v. D. cân bng.
133. Cho hàm cung hàm cu hàng hóa A trên th trường như sau QS = 2+ 3P QD = 50 P. Khi đó
mc giá sn ng cân bng
A. Q = 10, P = 20. B. Q = 12, P = 38. C. P = 10, Q = 20. D. P = 12, Q = 38.
134. Gi s th trường ca mt ngành sn phm hàm cung hàm cu như sau: PD = 100 QD; PS =
10 + 0,5QS. Khi giá trên th trường P = 50, trên th trường xy ra hin ng gì? Mc c th bao
nhiêu?
A. Xy ra hin ng thiếu ht, Q = 30. B. Xy ra hin ng tha, Q = 30.
C. Xy ra hin ng tha, Q = 24. D. Xy ra hin ng tha, Q = 33.
135. Đưng cu cung v hàng hoá A PD = 12 3Q PS = 2Q. Khi đó giá ng cân bng ln t
A. 4,8 2,4. B. 2,4 4,8. C. 20 10. D. 10 5,5.
136. Độ co dãn ca cu theo giá đưc đo bng t s
A. gia s thay đổi ng cu s thay đổi giá c.
B. gia s thay đổi giá c s thay đổi ng cu.
C. gia phn trăm thay đi giá c phn trăm thay đổi ng cu.
D. gia phn trăm thay đổi ng cu phn trăm thay đổi giá c.
137.Độ co dãn ca cu theo giá chéo đưc tính bng phn trăm thay đổi
A. cu ca mt hàng hóa khi g ca hàng hóa đó thay đi.
B. cu ca mt hàng hóa này khi giá ca mt hàng hóa khác thay đổi 1%.
C. đ co dãn ca cu theo giá ca mt hàng hóa khi độ co dãn ca cu theo giá ca mt hàng hóa khác
thay đổi.
D. độ co dãn ca cu theo giá ca mt hàng hóa khi thu nhp thay đi
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
138.
Chn phương án đúng nht:
A. Đưng cu th trường tng các đưng cu nhân th b gy khúc.
B. Thng ngưi tiêu dùng đưc xác định bi din tích nm i đưng cu trên mc giá.
C. Thng sn xut đưc xác đnh bi din tích trên đưng cung i mc g.
D. các phương án đã cho đều đúng.
139.
Nếu giá hàng hóa X tăng lên gây ra s dch chuyn ca đưng cu đối vi hàng hóa Y v phía bên
trái thì X Y hai hàng hóa
A. b sung trong tiêu dùng thay thế trong sn xut. B. thay thế trong tiêu dùng.
C. b sung trong tiêu dùng. D. thay thế trong tiêu dùng b sung trong sn xut.
140.
Nếu giá 10USD, ng mua s 600 giá 15USD, ng mua s 400 khi đó co dãn khong
ca cu theo giá xp x bng:
A. -0,1. B. -2,5. C. -0,7. D. -1,0.
141.
Khi hai hàng hoá thay thế nhau thì
A. co dãn theo giá ca mt trong các hàng hoá s âm.
B. co dãn theo thu nhp ca mt trong các hàng hoá âm.
C. co dãn chéo ca cu s âm. D. co dãn ca cu theo giá chéo s dương.
142.
Trường hp nào i đây doanh thu ca nông dân cao hơn trong nhng năm sn ng thp do
thi tiết xu?
A. Cu co dãn hơn cung. B. Cung co dãn hoàn toàn.
C. Cung không co dãn, s dch chuyn sang trái ca cung s làm cho tng doanh thu tăng.
D. Cu không co dãn; s dch chuyn sang trái ca cung s làm cho doanh thu tăng.
143.
Nếu ng cu đĩa CD tăng t 260 lên 290 do thu nhp ca ngưi tiêu dùng tăng t 9000 lên 9800
thì độ co dãn ca cu theo thu nhp xp x bng
A. 1,3 B. 0,01 C. 0,04 D. 1,3 E. 3,4
144.
Vi gi định c yếu t khác không đổi, phương án phát biu nào sau đây phương án ĐÚNG?
(i) Hàng hóa càng nhiu ng hóa thay thế cho thì hàng hóa đó đ co dãn ca cu theo giá càng
thp
(ii) Mc giá ca hàng hóa càng cao so vi thu nhp ca ngưi tiêu dùng thì cu hàng hóa đó càng co n
(iii) Hàng hóa xa x cu co dãn theo giá hơn so vi hàng hóa thông thưng.
(iv) Giai đon biến động giá càng dài thì cu hàng hóa đó càng kém co dãn theo giá
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. Ch (i) (iii) B. Ch (ii) (iii) C. Ch (i) (iv)
D. Ch (iii) E. Ch (iii) (iv)
145.
Gi s th trường hàng hóa X m cu QD =50 P hàm cung QS = 4P. Nếu mc giá th
trường P = 5 thì th trường này s rơi vào trng thái vi mt ng
A. tha; 25 B. tha; 20 C. Thiếu ht; 20 D. Thiếu ht; 25
146.
Gi s th trường hàng a X hàm cu QD =50 P hàm cung QS = 4P. Nếu chính ph
đánh thuế vào nhà sn xut hàng hóa X mc $2/sn phm, giá ng cân bng trên th trường lúc này
A. 9,6 38,4 B. 8,4 41,6 C. 11,6 38,4 D. 9,6 40,4
147.
Gi s th trường hàng hóa X m cu QD =50 P hàm cung QS = 4P. Nếu chính ph
đánh thuế o nhà sn xut hàng hóa X mc $2/sn phm. S thuế Chính ph thu đưc bng:
A. 76,8 B. 83,2 C. 80,8 D. 50
148.
Gi s th trường hàng hóa X m cu QD =50 P hàm cung QS = 4P. Nếu chính ph
đánh thuế vào nhà sn xut hàng hóa X mc $2/sn phm. Thng ngưi tiêu dùng
đi mt
ng bng
thng nhà sn xut đi mt ng bng
A. gim; 15,68; gim; 62,72 B. tăng; 65,28; gim; 16,32 C. gim; 62,72; gim; 15,68
D. gim; 65,28; gim; 16,32 E. gim; 16,32; gim 65,28
149.
Gi s th trường hàng hóa X hàm cu QD =50 P hàm cung QS = 4P. Nếu chính ph
đánh thuế vào ngưi tiêu dùng mc $2/sn phm, giá ng cân bng trên th trường lúc này là:
A. P0 = 9,6; Q0 = 38,4 B. P0 = 8,4; Q0 = 41,6
C. P0 = 11,6; Q0 = 38,4 D. P0 = 9,6; Q0 = 40,4
150.
Độ co dãn ca cu theo giá ca chính hàng hóa đang phân tích = - 3 nghĩa :
A. Khi giá gim đi 1% thì ng cu gim đi 3%. B. Khi giá tăng lên 3% thì ng cu gim đi 3%.
C. Khi giá tăng lên 1% thì ng cu gim đi 3%.
D. Khi giá tăng lên 1 đơn v thì ng cu gim đi 3 đơn v.
151.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 60 - 2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc giá phi bng:
A. 30 B. 25 C. 15 D. 20
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
152.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 100 -2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc giá phi bng:
A. 30 B. 35 C. 25 D. 20
153.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 200 -2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc giá phi bng:
A. 30 B. 25 C. 50 D. 20
154.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 80 - 2P.Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc giá phi bng:
A. 30 B. 25 C. 15 D. 20
155.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 180 -2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc sn ng bán ra phi bng:
A. 30 B. 85 C. 75 D. 90
156.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 160 -2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc sn ng bán ra phi bng:
A. 90 B. 65 C. 75 D. 80
157.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 120 -2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc sn ng bán ra phi bng:
A. 80 B. 75 C. 55 D. 60
158.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 100 -2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc sn ng bán ra phi bng:
A. 30 B. 25 C. 45 D. 50
159.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 80 - 2P.Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc sn ng bán ra phi bng:
A. 30 B. 25 C. 35 D. 40
160.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 120 -2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc giá phi bng:
A. 30 B. 25 C. 15 D. 20
161.
Hàm s cu ca hàng hóa X dng: QD = 160 -2P. Để doanh thu ca doanh nghip đạt cc đại thì
mc giá phi bng:
| 1/36

Preview text:

KINH TẾ VI MÔ
1. Thực tế là nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có, đây là vấn đề liên quan đến: A. Chi phí cơ hội B. Khan hiếm C. Kinh tế chuẩn tắc D. Ai sẽ tiêu dùng
2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là
A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
B. Nhà nước quản lí ngân sách.
C. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi.
D. Các phương án đã cho đều sai.
3. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất là một đường cong có độ dốc tăng dần? A. Qui luật cung. B. Qui luật cầu. C. Qui luật cung - cầu.
D. Qui luật chi phí cơ hội tăng dần.
4. Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế nào dưới đây? A. Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào?
C. Sản xuất cho ai?D. Tất cả các vấn đề trên 5. Vấn đề khan hiếm:
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị trường tự do
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống.
C. Luôn tồn tại vì nhu cầu con người không được thoả mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá cao lên.
6. Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ đứng ra giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản là cái gì được sản
xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?
A. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế hỗn hợp.
D. Nền kinh tế giản đơn. 7. Chi phí cơ hội
A. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ
B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua.
C. Là giá trị của phương án tốt nhất được thực hiện.
D. Là những chi phí gián tiếp.
8. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm
A. cả nội thương và ngoại thương.
B. các ngành đóng và mở.
C. cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc.
D. cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường.
9. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis.Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. lớn hơn giá trị của xem phim.
B. bằng giá trị của xem phim.
C. nhỏ hơn giá trị của xem phim. D. bằng không.
10. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là A. kinh tế vĩ mô B. kinh tế vi mô C. kinh tế thực chứng D. kinh tế gia đình
11. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là A. Nền kinh tế đóng
B. Nền kinh tế mệnh lệnh C. Nền kinh tế hỗn hợp D. Nền kinh tế thị trường
12. Điều nào sau đây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung về nhà ở
B. Giá tiền cho thuê nhà cao là không tốt đối với nền kinh tế
C. Không nên áp dụng quy định giá trần đối với giá nhà cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền cho thuê nhà để bảo vệ quyền lợi cho sinh viên trọ học
13. Điều nào sau đây không được coi là một phần chi phí cơ hội của việc đi học đại học? A. Học phí B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học D. Tất cả điều trên
14. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
A. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn.
B. Những kết hợp hàng hoá tối đa mà nền kinh tế hay doanh nghiệp có thể sản xuất ra.
C. Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kinh tế.
D. Lợi ích của người tiêu dùng.
15. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học nghiên cứu là
A. sự khan hiếm nguồn lực.
B. tối đa hoá lợi nhuận. C. cơ chế giá. D. tiền tệ.
16. Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên đường giới hạn khả năng sản xuất? A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. C. Sự khan hiếm. D. Chi phí cơ hội. E. Sự hiệu quả
17. Một môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng xử của các tác nhân trong nền kinh tế là
A. Kinh tế học thực chứng
B. Kinh tế học vĩ mô C. Kinh tế học vi mô D. Kinh tế học chuẩn tắc
18. Kinh tế học giải đáp cho vấn đề:
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra các hàng hoá dịch vụ và phân bổ các hàng hoá
dịch vụ này cho các cá nhân trong xã hội một cách có hiệu quả.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán.
C. Tại sao nguồn lực khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ gia đình.
19. Trong nền kinh tế nào sau đây các quy luật kinh tế khách quan xác định cái gì được sản xuất ra, sản
xuất như thế nào và sản xuất cho ai?
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hỗn hợp C. Nền kinh tế truyền thống
D. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung (kinh tế chỉ huy)
20. Tất cả những phương án sản xuất nằm miền bên ngoài của đường PPF
A. Là những phương án không thể đạt tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền kinh tế
C. Thể hiện những điểm không hiệu quả của nền kinh tế
D. Là những phương án có thể đạt tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
21. Vấn đề cơ bản của một nền kinh tế bao gồm
A. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?
C. Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào?
D. Sản xuất cho hiệu quả hơn.
22. Khan hiếm nguồn lực là do
A. Tạo ra nguồn năng lượng mới ít hơn so với sự giảm đi của tài nguyên thiên nhiên
B. Nhu cầu của con người quá lớn.
C. Nguồn lực là có hạn trong khi nhu cầu về hàng hóa hay dịch vụ là vô hạn.
D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
23. Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi:
A. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Lực lượng lao động làm việc hiệu quả
C. Có thể sản xuất nhiều hơn một loại hàng hóa trong khi không phải giảm bớt sản xuất một loại hàng hóa khác
D. Chính phủ quyết định việc phân bổ tất cả các nguồn lực
24. Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lồi so với gốc tọa độ (có độ dốc tăng dần khi đi từ trên xuống dưới) vì : A. Nguồn lực khan hiếm
B. Chi phí cơ hội tăng dần
C. Sản xuất chưa hiệu quả
D. Lợi ích kinh tế tăng dần
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
25. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức:
A. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử dụng những nguồn lực khan hiếm có hiệu quả.
B. Người tiêu dùng phân bổ thu nhập của mình cho các loại hàng hóa khác nhau.
C. Chính phủ sử dụng thuế như thế nào.
D. Các hãng quyết định sử dụng bao nhiêu đầu vào và sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
26. Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là
A. thực tế và không bao giờ sai
B. kinh tế học thực chứng
C. Kinh tế học chuẩn tắc
D. nhắm vào những mặt tốt đẹp của các chính sách xã hội
27. Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà,
giả định các yếu tố khác không đổi?
A. Thu nhập của người tiêu dùng. B. Quy mô gia đình. C. Giá thuê nhà.
D. Dân số của cộng đồng tăng.
28. Giả định các yếu tố khác không đổi, nắng hạn (thờitiết bất lợi) có thể sẽ
A. làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.
B. gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn.
C. làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang phải.
D. làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái
29. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên,giả định các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
B. đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang trái.
C. đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
D. cả đường cung và đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang trái.
30. Đường cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải, giả định các yếu tố khác không đổi, là do
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
B. giá của hàng hóa A giảm đi.
C. kỳ vọng rằng giá của hàng hóa A trong tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng dự đoán trong tương lại thu nhập bị giảm đi
31. Giả sử cá và thịt bò là hai loại hàng hóa thay thế. Cho cung về thịt bò là cố định, việc giá cá giảm sẽ dẫn đến
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. đường cầu về cá dịch chuyển sang phải.
B. đường cầu về cá dịch chuyển sang trái. C. giá thịt bò giảm. D. giá thịt bò tăng.
32. Giá phân bón tăng lên (giả định các yếu tố khác không đổi) sẽ làm cho A. giá cam tăng. B. cầu phân bón giảm.
C. cung phân bón tăng. D. giá cam giảm.
33. Cầu có quan hệ đồng biến (cùng chiều) với thu nhập khi
A. các hàng hoá là hàng hoá thứ cấp.
B. các hàng hoá là hàng bổ sung.
C. các hàng hoá là hàng thông thường.
D. các hàng hoá là hàng thay thế.
34. Giá trần sẽ dẫn đến xuất hiện những vấn đề dưới đây, ngoại trừ việc
A. người tiêu dùng phải xếp hàng để mua hàng hóa. B. dư cung hàng hoá đó.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung.
D. thị trường chợ đen và tham nhũng tăng lên.
35. Điều nào trong các điều dưới đây không có khả năng làm tăng cầu hàng hoá đang xét, giả định các
yếu tố khác không đổi?
A. Giá của một hàng hoá bổ sung giảm.
B. Giá của một hàng hoá thay thế giảm.
C. Một cuộc vận động quảng cáo cho hàng hoá đó được phát động.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
36. Giả định các yếu tố khác không đổi, tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển
A. đường cầu lên trên và sang phải.
B. đường giới hạn khả năng sản xuất về gần gốc toạ độ.
37. Giá thị trường dưới mức cân bằng có khuynh hướng tạo ra
A. tinh trạng thiếu hụt hàng hoá.
B. tinh trạng dư thừa hàng hoá.
C. thị trường của người mua.
D. sự giảm cầu đối với hàng hóa đang xét.
38. Nếu cả cung và cầu về một loại hàng hoá đều tăng, khi đó:
A. giá hàng hóa đó sẽ tăng.
B. lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh sẽ tăng.
C. số lượng mua và bán về hàng hoá đó sẽ tăng.
D. phúc lợi của xã hội sẽ tăng.
39. Trên thị trường cạnh tranh tự do, người quyết định giá và lượng hàng hóa được trao đổi trên thị trường là A. người mua. B. người bán. C. chính phủ.
D. cả người mua và người bán.
40. Khi thu nhập tăng lên làm cho cầu về một loại hàng hóa giảm, giả định các yếu tố khác không đổi thì
hàng hóa đó là hàng hóa
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) A. thiết yếu. B. thứ cấp. C. thông thường. D. cao cấp.
41. Luật cầu chỉ ra rằng, khi các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một hàng hóa giảm xuống thì
A. cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.
B. cầu về hàng hóa đó sẽ giảm.
C. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ giảm.
D. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.
42. Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê tăng lên?
A. Giá phân bón giảm xuống.
B. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng uống cà phê có lợi cho những người huyết áp thấp.
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường). D. Dân số tăng lên.
43. Nếu gạo là hàng hóa thứ cấp thì
A. khi thu nhập tăng sẽ làm cầu về gạo giảm đi. B. cầu về gạo có mối quan hệ ngược chiều với thu nhập.
C. độ co dãn của cầu về gạo theo thu nhập mang dấu âm.
D. các phương án đã cho đều đúng.
44. Khi cả cung và cầu về một mặt hàng đồng thời tăng lên thì
A. giá cân bằng chắc chắn giảm.
B. giá cân bằng chắc chắn tăng.
C. lượng cân bằng chắc chắn tăng.
D. lượng cân bằng chắc chắn giảm.
45. Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị giảm đi. Điều xảy ra này chắc chắn do nguyên nhân
A. cầu giảm đồng thời cung tăng.
B. cầu tăng đồng thời cung giảm.
C. cả cầu và cung cùng giảm.
D. cả cầu và cung cùng tăng.
46. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cung trứng gà?
A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trứng.
B. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng.
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm.
47. Điều nào sau đây làm đường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang trái?
A. Một tinh huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra hàng hóa X giảm xuống.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến. D. Giá máy móc để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên.
48. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi có dịch bệnh đối với lợn thì trên thị trường thịt bò
A. đường cung dịch chuyển sang phải.
B. đường cung dịch chuyển sang trái
C. đường cầu dịch chuyển sang trái.
D. đường cầu dịch chuyển sang phải.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
49. Trên thị trường một loại hàng hóa, người ta quan sát thấy giá cân bằng tăng lên còn lượng cân bằng
giảm đi, điều này có thể là do (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi)
A. cầu về hàng hóa đó tăng lên.
B. cầu về hàng hóa đó giảm đi.
C. cung về hàng hóa đó giảm đi.
D. cung về hàng hóa đó tăng lên.
50. Trên thị trường một loại hàng hóa, giá cân bằng giảm xuống còn lượng cân bằng có thể tăng lên, giảm
xuống hoặc giữ nguyên khi
A. cả cầu và cung cùng tăng lên.
B. cầu giảm đồng thời cung tăng.
C. cầu tăng đồng thời cung giảm.
D. cả cầu và cung cùng giảm.
51. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cung của hàng hóa X?
A. Thị hiếu đối với hàng hóa X của người tiêu dùng tăng lên.
B. Tiền lương trả cho công nhân sản xuất ra hàng hóa X tăng.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Số lượng hãng sản xuất ra hàng hóa X giảm.
52. Trên thị trường cà phê, công nghệ sản xuất cà phê được cải tiến, đồng thời người tiêu dùng thích
uống cà phê hơn (tất cả các yếu tố khác không đổi), khi đó giá cân bằng của cà phê
A. chắc chắn sẽ tăng lên.
B. chắc chắn sẽ giảm xuống.
C. chắc chắn sẽ không thay đổi.
D. có thể tăng lên; giảm xuống hoặc không đổi.
53. Khi cầu về máy tính tăng lên trong khi số lượng người bán máy tính giảm (tất cả các yếu tố khác
không đổi) thì trên thị trường máy tính
A. lượng cân bằng tăng.
B. cả giá và lượng cân bằng cùng tăng lên. C. giá cân bằng tăng.
D. giá cân bằng không đổi nhưng lượng cân bằng tăng lên.
54. Biết rằng xăng là mặt hàng có cầu kém co dãn, khi giá xăng giảm xuống, khi các yếu tố khác không đổi thì
A. tổng chi tiêu cho xăng giảm xuống.
B. tổng chi tiêu cho xăng tăng lên.
C. đường cầu về xăng dịch chuyển sang trái.
D. đường cầu về xăng dịch chuyển sang phải.
55. Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển cả đường cung và đường cầu của hàng hóa X?
A. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
B. Có dự báo rằng giá hàng hóa X sẽ tăng trong thời gian tới.
C. Số lượng người bán hàng hóa X tăng lên.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
56. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên làm lượng cầu của hàng hóa Y giảm xuống, với giả định các
yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy hàng hóa Y là
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) A. hàng thứ cấp. B. hàng xa xỉ. C. hàng thông thường. D. Hàng thiết yếu.
57. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi, giá cả và sản lượng cân bằng trên
thị trường của loại hàng hóa thứ cấp sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giá cao hơn và lượng nhỏ hơn.
B. Giá thấp hơn và lượng lớn hơn.
C. Giá thấp hơn và lượng nhỏ hơn.
D. Giá cao hơn và lượng không đổi.
58. Giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2
hàng hóa X và Y có mối quan hệ A. bổ sung cho nhau. B. thay thế cho nhau C. độc lập với nhau D. không xác định.
59. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh
hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng) bằng cách
A. vẽ một đường cầu thẳng đứng
B. vẽ một đường cầu có độ dốc âm.
C. vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải.
D. vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái.
60.Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái?
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng. B. Giá xăng tăng. C. Giá xe gắn máy tăng.
D. Không có phương án nào đúng.
61. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi, giá cả & sản lượng cân bằng mới
của loại hàng hóa thứ cấp sẽ như thế nào?
A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
C. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
D. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
62. Một người tiêu dùng có thu nhập là 1000USD, lượng cầu hàng hóa X là 10 sản phẩm, khi thu nhập
tăng lên là 1200USD, lượng cầu của hàng hóa X tăng lên là 13 sản phẩm, vậy hàng hóa X thuộc loại A. hàng thông thường. B. hàng thiết yếu C. hàng xa xỉ. D. hàng thứ thấp.
63. Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota?
A. Thu nhập dân chúng tăng. B. Giá xăng tăng 50%.
C. Giá xe hơi Toyota giảm. D. Giá xe hơi Ford giảm
64. Điều nào sau đây là đúng khi mô tả về sự điều chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tinh trạng dư
thừa (giả định các yếu tố khác không đổi và không có sự can thiệp của chính phủ)
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm.
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm.
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng.
65. Điều nào sau đây là đúng khi mô trả về sự điều chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tinh trạng thiếu
hụt (giả định các yếu tố khác không đổi và không có sự can thiệp của Chính phủ)
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm.
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng.
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng.
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm.
66. Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu giá cao hơn giá cân bằng thì khi đó
A. có dư thừa thị trường.
B. giá phải tăng trên thị trường.
C. không có hàng hoá nào được bán ra.
D. có thiếu hụt thị trường.
67. Hãy chọn phương án đúng nhất.
A. Đường cầu thị trường là tổng các đường cầu cá nhân và có thể bị gẫy khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được xác định bởi diện tích nằm dưới đường cầu và trên mức giá.
C. Thặng dư sản xuất được xác định bởi diện tích trên đường cung và dưới mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.
68. Giả sử phần trăm thay đổi của giá cả là 10%, và phần trăm thay đổi của lượng cầu là 20%. Hệ số co
dãn của cầu theo giá là A. 0. B. -1. C. -2. D. -1/2.
69. Cho các đường cầu cá nhân của n người giống nhau là: qi = 300 - P, trong đó qi là cầu của cá nhân thứ
i.Đường cầu thị trường sẽ là A.Q = 300 - P. B. Q = 300 - nP. C. P = 300 - (1/n)Q. D. Q = 300n - P.
70. Thiếu hụt thị trường xảy ra khi
A. không đủ người sản xuất.
B. không đủ người tiêu dùng.
C. giá cao hơn giá cân bằng.
D. giá thấp hơn giá cân bằng.
71. Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì
A. thịt bò là hàng hoá thông thường.
B. lượng cân bằng bằng với lượng cầu và bằng với lượng cung
C. người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại.
D. người sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
72. Thiếu hụt thị trường có nghĩa là
A. cầu tăng khi giá tăng.
B. lượng cung lớn hơn lượng cầu.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cân bằng.
D. lượng cầu lớn hơn lượng cung.
73. Có thể hạn chế dư thừa thị trường thông qua A. giảm giá. B. tăng cung. C. chính phủ tăng giá. D. giảm lượng cầu.
74. Nếu thị trường hàng hoá không cân bằng thì khi đó
A. lượng cân bằng bằng lượng bán ra.
B. lượng cầu bằng lượng cung tại mức giá hiện hành.
C. lượng cầu có thể khác lượng cân bằng.
D. đường cung hoặc đường cầu dịch chuyển.
75. Lượng dư thừa trên thị trường
A. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cung khi lượng cầu nhỏ hơn lượng cung
B. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng.
C. là phần chênh lệch giữa lượng cung và lượng cân bằng.
D. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cung khi lượng cầu lớn hơn lượng cung
76. Giá của 1 loại hàng hoá sẽ tăng khi (giả định các yếu tố khác không đổi)
A. giá của hàng hoá thay thế cho nó giảm.
B. cầu về hàng hoá đang xét giảm.
C. cung về hàng hoá đang xét giảm.
D. có sự dư thừa thị trường.
77. Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X cùng tăng thì đó là do?
A. Sự tác động của luật cầu. B. Cầu hàng hoá X giảm. C. Cầu hàng hoá X tăng. D. Cung hàng hoá X tăng.
78. Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X tăng nhưng lượng hàng hoá X giảm thì đó là do A. Cung hàng hoá X tăng. B. Cung hàng hoá X giảm.
C. Sự tác động của luật cung. D. Cầu hàng hoá X tăng.
79. Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X giảm nhưng lượng hàng hoá X tăng thì đó là do A. Cầu hàng hoá X giảm. B. Cầu hàng hoá X tăng. C. Cung hàng hoá X tăng.
D. Sự tác động của luật cung.
80. Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X đều giảm thì đó là do A. Cầu hàng hoá X giảm.
B. Sự tác động của luật cầu. C. Cung hàng hoá X tăng. D. Cung hàng hoá X giảm.
81. Khi cầu về hàng hoá X tăng (giả định các yếu tố khác không đổi) thì
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
A. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
B. cả giá và lượng cân bằng đều tăng.
C. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giảm.
D. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
82. Khi cung về hàng hoá X giảm (giả định các yếu tố khác không đổi) thì
A. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
B. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
C. cả giá và lượng cân bằng đều tăng.
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giảm.
83. Nếu A là hàng hoá thứ thấp, khi thu nhập tăng (giả định các yếu tố khác không đổi) thì cầu về A sẽ
A. giảm và làm cho giá và lượng cân bằng giảm.
B. giảm và làm cho giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
C. tăng và làm cho giá và lượng cân bằng tăng.
D. tăng và làm cho giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giảm.
84. Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng, khi giá X tăng (giả định các yếu tố khác không đổi) sẽ làm cho
A. giá cân bằng của Y tăng nhưng lượng cân bằng của Y giảm.
C. giá và lượng cân bằng của Y tăng.
B. giá cân bằng của Y giảm nhưng lượng cân bằng của Y tăng.
D. giá và lượng cân bằng của Y giảm.
85. Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu dùng, giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá nguồn
lực để sản xuất ra X tăng thì
A. giá của Y giảm nhưng giá của X tăng.
B. giá của Y tăng nhưng giá của X giảm.
C. giá của X giảm nhưng giá của Y không đổi.
D. giá cả X và Y đều tăng.
86. Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong sản xuất, giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá của X giảm thì cung về Y sẽ
A. tăng và làm cho giá của Y giảm.
B. tăng và làm cho giá của Y tăng.
C. giảm và làm cho giá của Y giảm.
D. giảm và làm cho giá của Y tăng.
87. Nếu X và Y là hai hàng hoá bổ sung trong sản xuất, giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá của X giảm thì cung về Y sẽ
A. tăng và làm cho giá của Y tăng.
B. tăng và làm cho giá của Y giảm.
C. giảm và làm cho giá của Y tăng.
D. giảm và làm cho giá của Y giảm.
88. Dầu thô là yếu tố đầu vào quan trọng nhất để sản xuất xăng. Giả định các yếu tố khác không đổi, nếu
giá dầu thô tăng thì chúng ta có thể kết luận rằng
A. lượng cân bằng của xăng giảm do cung về xăng tăng. B. giá của xăng tăng do cầu về xăng tăng.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
C. giá của xăng giảm do cầu về xăng tăng.
D. giá của xăng tăng do cung về xăng giảm.
89. Nếu cầu giảm và cung tăng thì khi đó
A. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng không xác định được.
B. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng không xác định được.
C. lượng cân bằng tăng nhưng giá cân bằng không xác định được.
D. lượng cân bằng giảm nhưng giá cân bằng không xác định được.
90. Nhân tố nào sau làm tăng giá cân bằng?
A. Cầu tăng kết hợp với cung giảm.
B. Cầu giảm kết hợp với cung tăng.
C. Cả cung và cầu đều tăng.
D. Cả cung và cầu đều giảm.
91. Nhân tố nào sau làm giảm lượng cân bằng?
A. Cầu tăng kết hợp với cung giảm.
B. Cầu giảm kết hợp với cung tăng.
C. Cả cung và cầu đều tăng.
D. Cả cung và cầu đều giảm.
92. Giả định các yếu tố khác không đổi, công nghệ sản xuất ra hàng hoá X được cải tiến sẽ làm cho
A. giá và lượng cân bằng của hàng hoá X giảm. B. cung hàng hoá X tăng. C. cung hàng hoá X giảm. D. cầu hàng hoá X tăng.
93. Nếu giá của cam tăng thì điều nào sau đây là nguyên nhân chính?
A. Các nhà khoa học tim ra cam là nguyên nhân gây rụng tóc.
B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm.
C. Thời tiết thuận lợi cho việc trồng cam. D. Giá của táo tăng.
94. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì
A. giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng.
B. giá và lượng cân bằng đều tăng.
C. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng, giảm hoặc không đổi.
95. Trong những năm gần đây có nhiều vấn đề xảy ra trong ngành đánh bắt cá, nguyên nhân chính là do
nguồn cá giảm đáng kể, kết quả sẽ là
A. lượng cá bán ra tăng do ngư dân bắt được nhiều cá hơn.
B. giá và lượng cân bằng giảm hoặc tăng phụ thuộc vào nguồn cá giảm như thế nào.
C. nguồn cá giảm gây ra cung giảm, khi đó giá cân bằng sẽ tăng và lượng cân bằng giảm.
D. giá và lượng cân bằng tăng do người tiêu dùng muốn ăn nhiều cá hơn mặc dù cá đang khan hiếm.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
96. Trong những năm gần đây nguồn cá giảm trong ngành đánh bắt cá (giả định các yếu tố khác không
đổi). Chúng ta có thể nhận xét rằng
A. tăng cầu về thịt bò khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay thế.
B. cầu về thịt bò tăng khi thịt bò và cá là hai hàng hoá bổ sung.
C. giá cá giảm làm giảm cầu về thịt bò khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay thế.
D. giá cá giảm làm tăng cầu về thịt bò khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay thế.
97. Với giả định các yếu tố khác không đổi, cải tiến công nghệ sản xuất đĩa CD sẽ làm cho
A. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu về băng casette
B. giá đĩa CD giảm và làm dịch chuyển đường cầu đĩa CD sang trái
C. giá đĩa CD giảm và đường cầu về băng casette dịch chuyển sang trái
D. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu đĩa CD
98. Nếu đột nhiên người Việt Nam muốn tránh mùa đông lạnh giá ở phía Bắc bằng cách đi du lịch vào
trong các tỉnh phía Nam thì
A. giá du lịch phía Nam sẽ tăng và sẽ làm giảm lượng cầu.
B. giá gửi hành lý sẽ tăng do hành lý và các kỳ nghỉ là hàng hoá bổ sung.
C. giá trong khu vui chơi Suối Tiên, công viên nước sẽ tăng.
D. thị trường du lich phía Nam sẽ dư thừa làm cho giá tăng.
99. Nhân tố nào sau không làm tăng lượng cân bằng về xăng (giả định các yếu tố khác không đổi)?
A. Giá vé dịch vụ vận chuyển công cộng giảm.
B. Giá vé dịch vụ vận chuyển công cộng tăng.
C. Tự động hoá sản xuất làm giảm chi phí sản xuất xe ô tô.
D. Dân số tăng gấp đôi.
100. Công ty phần mềm FPT phát triển một phần mềm mới sử dụng phù hợp với máy tính ELEAD. Như
vậy chúng ta có thể kết luận
A. giá của tất cả các máy tính sẽ tăng.
B. giá của phần mềm các đối thủ sẽ giảm làm tăng lượng cân bằng của các phần mềm.
C. giá của máy tính ELEAD sẽ tăng làm tăng lượng cân bằng.
D. giá của mọi phần mềm đều tăng.
101. Cung và cầu cho bánh mỳ là và PS = -100 + 0,4Q và PD = 200 - 0,1Q. Khi đó giá và lượng cân bằng là A. 100 và 1000. B. 140 và 600. C. 1000 và 100. D. 600 và 140.
102. Thị trường hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là P = 5 + 0,4QS và P = 50 - 0,5QD. Giá và
lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa X là
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) A. P0 = 20; Q0 = 60. B. P0 = 50; Q0 = 25. C. P0 = 23; Q0 = 45. D. P0 = 25; Q0 = 50.
103. Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS =
10 + 0,5QS. Đơn vị tính của Q là triệu sản phẩm, đơn vị tính của P là ngàn đồng/sản phẩm. Giá và lượng
cân bằng trên thị trường của sản phẩm là A. Q = 180; P = 100. B. Q = 60; P = 40. C. Q = 180; P = -80. D. Q = 73,33; P = 46,66.
104. Trên thị trường của một loại hàng hóa X, nếu hàm cầu là P = 100 - 4QD và hàm cung là P = 40 + 2QS
thì giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X sẽ là A. P = 40, Q = 6. B. P = 10, Q = 6. C. P = 60, Q = 10. D. P = 20, Q = 20.
105. Đối với thị trường của một loại hàng hóa X, nếu đường cầu là P = 100 - 4QD và đường cung là
P =40 + 2QS thì giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X sẽ là A. P = 10, Q = 6. B. P = 60, Q = 10. C. P = 40, Q = 6. D. P = 20, Q = 20.
106. Các phương trình cung và cầu về một loại hàng hoá được cho như sau: Qs = - 4 + 5P và QD = 18 – 6P.
Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là A. P = 14, Q = 66. B. P = 3, Q = 6. C. P = 2, Q = 6. D. P = 22, Q = 106.
107. Cung và cầu về áo mưa được cho như sau: Qs = -50 + 5P và QD = 100 – 5P. Trời năm nay mưa nhiều
khiến cho cầu tăng lên 30 đơn vị ở mọi mức giá. Giá và lượng cân bằng trên thị trường áo mưa là A. P = 18, Q = 40. B. P = 12, Q = 40. C. P = 12, Q = 10. D. P = 18, Q = 10.
108. Có hàm cầu và hàm cung của một loại hàng hóa như sau: QD = 8000 - 7000P và QS = 4000 + 1000P.
Phương án phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 và Q = 4500.
B. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt một lượng là 4000.
C. Tại mức giá P = 0,5, sẽ xảy ra dư thừa một lượng là 5000.
D. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt một lượng là 4500.
109. Một sản phẩm có hàm cầu thị trường và hàm cung thị trường lần lượt là QD=-2P+200 và QS= 2P -40.
Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là A. P = 100. B. P = 60. C. P = 40. D. P = 80.
110. Giả sử sản phẩm X có hàm cung và cầu như sau: QD = 180 - 3P; QS = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78, thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là A. 12. B. 3,5. C. 5,0. D. 10.
111. Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm cung và hàm cầu như sau: PD = 100 - QD;
PS = 10 + 0,5QS. Giả sử Chính phủ đánh một mức thuế t = 3 (ngàn đồng) trên mỗi đơn vị bán ra. Khi đó
giá và lượng cân bằng trên thị trường là
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) A. P = 38; Q = 62. B. P = 42; Q = 58. C. P = 36; Q = 64. D. P = 44; Q = 56.
112. Cho hàm cầu của hàng hóa trên thị trường P = 20 –3Q và hàm cung QS = -6 + P, khi chính phủ đánh
thuế t = 2 vào mỗi đơn vị sản phẩm bán ra. Giá và sản lượng cân bằng trên thị trường là A. P = 5, Q = 4. B. P = 3, Q = 11. C. P = 11, Q = 3. D. P= 4, Q = 5.
113. Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu hàm cầu là P = 100 - 4Q và hàm cung là P = 40 + 2Q thì giá và
lượng cân bằng trên thị trường sẽ là A. P = 20, Q = 6. B. P = 10, Q = 6. C. P = 40, Q = 6. D. P = 60, Q = 10.
114. Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giá cân bằng và
lượng cân bằng của hàng hóa là A. P = 16, Q = 36. B. P = 36, Q = 16. C. P = 25, Q = 20. D. P = 18, Q = 38.
115. Nếu đường cầu có dạng P = 60 - Q và đường cung có dạng P = 40 + Q thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là A. P = 10; Q = 6. B. P = 60; Q =10. C. P = 50; Q =10. D. P = 40; Q = 6.
116. Cung và cầu cho bánh mỳ là PS = -50 + 0,4Q và PD= 200 - 0,1Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường tương ứng là A. 180 và 600. B. 150 và 500. C. 100 và 500. D. 150 và 600.
117. Hàm cầu vợt Tennis là PD = 300 - 6Q và hàm cung vợt Tennis là PS = 20 + 10Q. Khi giá của mỗi vợt
Tennis là P = 120 thì thị trường vợt Tennis sẽ A. dư cung 20 đơn vị. B. cân bằng. C. dư cầu 10 đơn vị. D. dư cầu 20 đơn vị.
118. Cung và cầu cho bánh mỳ là PS = -50 + 0,4Q và PD= 200 - 0,1Q. Nếu giá bán là P = 170 thì trên thị trường xảy ra
A. dư thừa một lượng là 250.
B. dư thừa một lượng là 700.
C. thiếu hụt một lượng là 250.
D. thiếu hụt một lượng là 700.
119. Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường hàng hóa X là P = -3 + 0,5QS và P = 7,5 – 0,5QD. Tại mức
giá P = 5 điều gì sẽ xảy ra? A. Dư cầu 8. B. Thiếu hụt 11. C. Dư cung 8. D. Dư thừa 11.
120.Giả sử hàm cầu là P = 5 - 0,5QD và hàm cung là P= 2 + 0,25QS. Với dữ liệu này, nếu lượng cầu tăng
lên 2 và lượng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mức giá thì phương trình hàm cung và cầu mới sẽ là
A. QS = 4P - 8 và QD = 10 - 2P.
B. QS = 4P - 8,5 và QD = 12 - 2P.
C. QS = 4P - 7,5 và QD = 8 - 2P.
D. QS = 4P + 7,5 và QD = 8 + 2P.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
121. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 300 –6Q và PS = 20 + 8Q. Nếu đặt giá là 120USD thì thị trường sẽ A. cân bằng.
B. giá sẽ tăng do dư cung.
C. giá sẽ giảm do dư cầu.
D. giá sẽ giảm do dư cung.
122. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – 2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị trường sẽ A. dư cầu 3 đơn vị. B. cân bằng. C. dư cầu 4 đơn vị. D. dư cung 3 đơn vị.
123. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 90 - P.Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng A. 90. B. 30. C. 20. D. 45.
124. Hàng hóa X có EDP= -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ A. tăng lên 20%. B. tăng lên 9,45%. C. tăng lên 4,5%. D. tăng lên 5%.
125. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – 2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị trường sẽ
A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
B. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
C. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
D. cân bằng và giá sẽ không thay đổi.
126.Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – 2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó thị trường sẽ
A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
B. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
C. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
D. thiếu hụt và sẽ làm giảm giá.
127. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – 2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó thị trường sẽ A. dư cầu 6 đơn vị. B. dư cung 3 đơn vị. C. dư cầu 3 đơn vị. D. cân bằng.
128. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – 2Q và PS = 5 + Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần lượt là A. 10 và 5. B. 5 và 10. C. 3,67 và 8,33. D. 30 và 25.
129. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – 3Q và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị trường sẽ
A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
B. cân bằng và giá không thay đổi.
C. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
D. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
130. Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Khi giá trên thị trường
bằng 22, khi đó thị trường
A. thiếu hụt 30 đơn vị. B. dư thừa 30 đơn vị. C. dư thừa 12 đơn vị.
D. thiếu hụt 12 đơn vị.
131. Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giả sử chính phủ đánh
thuế t = 5/đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá cân bằng và lương cân bằng mới sẽ là A. P = 16, Q = 36. B. P = 22, Q = 12. C. P = 17, Q = 32. D. P = 17, Q = 37.
132. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – 3Q và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị trường sẽ A. dư cầu 1 đơn vị. B. dư cầu 2 đơn vị. C. dư cung 1 đơn vị. D. cân bằng.
133. Cho hàm cung và hàm cầu hàng hóa A trên thị trường như sau QS = 2+ 3P và QD = 50 – P. Khi đó
mức giá và sản lượng cân bằng là A. Q = 10, P = 20. B. Q = 12, P = 38. C. P = 10, Q = 20. D. P = 12, Q = 38.
134. Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS =
10 + 0,5QS. Khi giá trên thị trường là P = 50, trên thị trường xảy ra hiện tượng gì? Mức cụ thể là bao nhiêu?
A. Xảy ra hiện tượng thiếu hụt, ∆Q = 30.
B. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 30.
C. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 24.
D. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 33.
135. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – 3Q và PS = 2Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần lượt là A. 4,8 và 2,4. B. 2,4 và 4,8. C. 20 và 10. D. 10 và 5,5.
136. Độ co dãn của cầu theo giá được đo bằng tỷ số
A. giữa sự thay đổi lượng cầu và sự thay đổi giá cả.
B. giữa sự thay đổi giá cả và sự thay đổi lượng cầu.
C. giữa phần trăm thay đổi giá cả và phần trăm thay đổi lượng cầu.
D. giữa phần trăm thay đổi lượng cầu và phần trăm thay đổi giá cả.
137.Độ co dãn của cầu theo giá chéo được tính bằng phần trăm thay đổi
A. cầu của một hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi.
B. cầu của một hàng hóa này khi giá của một hàng hóa khác thay đổi 1%.
C. độ co dãn của cầu theo giá của một hàng hóa khi độ co dãn của cầu theo giá của một hàng hóa khác thay đổi.
D. độ co dãn của cầu theo giá của một hàng hóa khi thu nhập thay đổi
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
138. Chọn phương án đúng nhất:
A. Đường cầu thị trường là tổng các đường cầu cá nhân và có thể bị gẫy khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được xác định bởi diện tích nằm dưới đường cầu và trên mức giá.
C. Thặng dư sản xuất được xác định bởi diện tích trên đường cung và dưới mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.
139. Nếu giá hàng hóa X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hóa Y về phía bên
trái thì X và Y là hai hàng hóa
A. bổ sung trong tiêu dùng và thay thế trong sản xuất.
B. thay thế trong tiêu dùng.
C. bổ sung trong tiêu dùng.
D. thay thế trong tiêu dùng và bổ sung trong sản xuất.
140. Nếu giá là 10USD, lượng mua sẽ là 600 và ở giá 15USD, lượng mua sẽ là 400 khi đó co dãn khoảng
của cầu theo giá xấp xỉ bằng: A. -0,1. B. -2,5. C. -0,7. D. -1,0.
141. Khi hai hàng hoá là thay thế nhau thì
A. co dãn theo giá của một trong các hàng hoá là số âm.
B. co dãn theo thu nhập của một trong các hàng hoá là sô âm.
C. co dãn chéo của cầu là số âm.
D. co dãn của cầu theo giá chéo là số dương.
142. Trường hợp nào dưới đây doanh thu của nông dân cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời tiết xấu? A. Cầu co dãn hơn cung. B. Cung co dãn hoàn toàn.
C. Cung không co dãn, sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho tổng doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng.
143. Nếu lượng cầu đĩa CD tăng từ 260 lên 290 do thu nhập của người tiêu dùng tăng từ 9000 lên 9800
thì độ co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng A. –1,3 B. 0,01 C. 0,04 D. 1,3 E. 3,4
144. Với giả định các yếu tố khác không đổi, phương án phát biểu nào sau đây là phương án ĐÚNG?
(i) Hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế cho nó thì hàng hóa đó có độ co dãn của cầu theo giá càng thấp
(ii) Mức giá của hàng hóa càng cao so với thu nhập của người tiêu dùng thì cầu hàng hóa đó càng co dãn
(iii) Hàng hóa xa xỉ có cầu co dãn theo giá hơn so với hàng hóa thông thường.
(iv) Giai đoạn biến động giá càng dài thì cầu hàng hóa đó càng kém co dãn theo giá
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com) A. Chỉ có (i) và (iii) B. Chỉ có (ii) và (iii) C. Chỉ có (i) và (iv) D. Chỉ có (iii) E. Chỉ có (iii) và (iv)
145. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu mức giá thị
trường là P = 5 thì thị trường này sẽ rơi vào trạng thái với một lượng là A. Dư thừa; 25 B. Dư thừa; 20 C. Thiếu hụt; 20 D. Thiếu hụt; 25
146. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản phẩm, giá và lượng cân bằng trên thị trường lúc này là A. 9,6 và 38,4 B. 8,4 và 41,6 C. 11,6 và 38,4 D. 9,6 và 40,4
147. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản phẩm. Số thuế mà Chính phủ thu được bằng: A. 76,8 B. 83,2 C. 80,8 D. 50
148. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản phẩm. Thặng dư người tiêu dùng đi một
lượng bằng và thặng dư nhà sản xuất đi một lượng bằng
A. giảm; 15,68; giảm; 62,72
B. tăng; 65,28; giảm; 16,32
C. giảm; 62,72; giảm; 15,68
D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
E. giảm; 16,32; giảm 65,28
149. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào người tiêu dùng mức $2/sản phẩm, giá và lượng cân bằng trên thị trường lúc này là: A. P0 = 9,6; Q0 = 38,4 B. P0 = 8,4; Q0 = 41,6 C. P0 = 11,6; Q0 = 38,4 D. P0 = 9,6; Q0 = 40,4
150. Độ co dãn của cầu theo giá của chính hàng hóa đang phân tích là = - 3 có nghĩa là:
A. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%.
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3%.
C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%.
D. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị.
151. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 60 - 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A. 30 B. 25 C. 15 D. 20
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)
152. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 -2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A. 30 B. 35 C. 25 D. 20
153. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 200 -2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A. 30 B. 25 C. 50 D. 20
154. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - 2P.Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A. 30 B. 25 C. 15 D. 20
155. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 180 -2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng: A. 30 B. 85 C. 75 D. 90
156. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 -2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng: A. 90 B. 65 C. 75 D. 80
157. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 -2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng: A. 80 B. 75 C. 55 D. 60
158. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 -2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng: A. 30 B. 25 C. 45 D. 50
159. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - 2P.Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng: A. 30 B. 25 C. 35 D. 40
160. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 -2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A. 30 B. 25 C. 15 D. 20
161. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 -2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng:
Downloaded by Ph?m Th? Huy?n (emtenhuyen70@gmail.com)