Đại số Tuyến tính
Giảng viên: Đào Như Mai
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 1
Chương 1 Số phức
Ánh xạ
Cấu trúc Đại số
Số phức
Dạng đại số
Dạng ợng giác
Dạng số
Định lý bản của đại số
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 2
1. Ánh x
Một số tập thường gặp:
Số tự nhiên: .={0,1,2,3}
Số nguyên: .={0,±1,±2,}
Số hữu tỷ: ={
:0,,, , =1}:
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỷ: số thập phân hạn không tuần hoàn.
Số thực: tập hợp các số vô tỷ và hữu tỷ, ký hiệu
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 3
1. Ánh xạ, cấu trúc Đại số
Ánh xạ
Định nghĩa. Ánh xạ từ tập X vào tập Y là 1 quy
luật liên hệ giữa X và Y sao cho khi tác động vào
1 phần tử sẽ tạo ra duy nhất 1 phần tử .
Ký hiệu
:, =()
gọi ảnh của , gọi nghịch ảnh của
Ánh x , ảnh của tập qua ánh xạ ::,
= :=, ={:∃,=()}
thì

={: =} gọi
nghịch ảnh của qua ánh xạ .
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 4
1. Ánh x
Định nghĩa
Ánh xạ gọi đơn ánh nếu: :
.
Ánh xạ :gọi toàn ánh nếu: = .
Ánh xạ : song ánh nếu đơn ánh, toàn
ánh.
dụ :,=
song ánh.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 5
1. Ánh x
Định nghĩa
Xét song ánh , khi đó ứng với mỗi:
duy nhất sao cho =(), ngược lại
với mỗi duy nhất sao cho =f()
Ánh xạ từ cũng 1 song ánh và được gọi
ánh xạ ngược của ánh xạ :, ký hiệu

.
Do đó: .

: ,=

()
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 6
1. Ánh x
dụ
:
, =
song ánh.
Ánh xạ ngược:

:
, = .
Đồ thị 2 ánh x này trùng nhau.
Đổi lại biến: .=
Đồ thị của ánh x ngược ánh x ban đầu đối xứng với
nhau qua đường phân giác của góc phần thứ nhất
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 7
0
0.5
1
1.5
2
0 0.5 1 1.5 2
y=sqrt(x) y=x^2
2. Cấu trúc Đại số
Định nghĩa Phép toán 2 ngôi
Ánh xạ :xgọi 1 phép toán 2 ngôi trên
tập .
2 cách hiệu phần tử (,)
Lối cộng: , =+
Lối nhân: ), = (hoặc .; ; x 
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 8
2. Cấu trúc Đại số
Phép toán 2 ngôi trên tập , theo lối nhân.
Khi đó một số tính chất sau:
Kết hợp: . =  ,∀,,
Giao hoán: .= ,∀,
Phần tử trung a: nếu ∃:==
,∀.
Phần tử khả nghịch: gọi khả nghịch nếu
∃: == .
phần tử trung hòa của phép toán 2 ngôi .
gọi phần tử nghịch đảo (hoặc phần tử đối)
của
.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 9
2. Cấu trúc Đại số
Ví dụ
(,+): phép toán kết hợp, giao hoán, có phần tử
trung hòa số 0.
(,.): phép toán kết hợp, giao hoán, có phần tử
trung hòa số 1.
(,+): mọi phần tử đều khả nghịch, nghịch đảo
của .−
(,.): có 2 phần tử khả nghịch số 1 và -1.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 10
2. Cấu trúc Đại số
Tính chất
Phép toán 2 ngôi , thì phần tử trung hòa
duy nhất.
Thật vậy, giả sử tồn tại phần tử trung a , khi đó:
=.=
Phép toán 2 ngôi tính kết hợp, thì mỗi phần
tử khả nghịch duy nhất 1 phần tử nghịch
đảo, ký hiệu .

Thật vậy, giả sử , ta có: nghịch đảo
,

= =.

Do đó:

=

=

=

=
=
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 11
2. Cấu trúc Đại số
Tính chất
Chú ý. Trong trường hợp phép toán 2 ngôi
hiệu theo lối cộng, thì phần tử trung hòa thường
gọi phần tử 0, phần tử nghịch đảo của
hiệu −, và gọi phần tử đối của .
Định nghĩa: Một tập hợp trang bị một hay
nhiều phép toán 2 ngôi với những tính chất
xác định, sẽ tạo nên một cấu trúc Đại số.
Cấu trúc đại số thông dụng: nhóm, vành,
trường.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 12
2. Cấu trúc Đại số
Nhóm
Định nghĩa: Nhóm là 1 tập hợp khác rỗng, được
trang bị 1 phép toán 2 ngôi tính chất kết hợp,
phần tử trung hòa, mọi phần tử đều khả
nghịch.
(,.) nhóm nếu thỏa mãn:
= ;,,.
∃:== ;.
∀,∃ : = =
  
.
Nếu phép toán 2 ngôi tính giao hoán, thì
nhóm (,.) gọi nhóm Abel.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 13
2. Cấu trúc Đại số
Nhóm
dụ
,+,(,+) các nhóm Abel.
(,.) không phải nhóm, vì số 0 không khả nghịch
đối với phép toán nhân.
Tính chất
Phần tử trung hòa duy nhất.
Phần tử khả nghịch duy nhất.
Quy tắc giản ước: .==
Phương trình: = nghiệm duy nhất: .=

12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 14
2. Cấu trúc Đại số
Vành
Định nghĩa: Vành một tập trang b 2 {∅}
phép toán 2 ngôi, 1 phép toán hiệu theo lối
cộng, 1 phép toán hiệu theo lối nhân, thỏa
mãn:
(,+) nhóm Abel.
Phép nhân tính kết hợp:
 =  ;∀,, .
Phép nhân phân phối đối với phép cộng:
+ =+  .
+ =+  .
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 15
2. Cấu trúc Đại số
Vành
Trong nhóm Abel (,+) phần tử trung hòa thường
hiệu số 0, gọi phần tử 0 của vành. Phần tử
nghịch đảo của hiệu −, và gọi phần tử đối
của . Tổng , và gọi + (−) thường viết
hiệu của .,
Nếu phép nhân tính giao hoán: , thì vành=
(,+,.) gọi vành giao hoán.
Nếu phép nhân phần tử trung hòa, thì phần tử
trung hòa đó gọi đơn vị của vành (,+,.), thường
hiệu số 1, và vành (,+,.) gọi vành đơn vị.
dụ: ,+,. , ,+,. , ,+,. : các vành đơn vị
số 1.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 16
2. Cấu trúc Đại số
Giả sử vành, khi đó: 0=0=0 ,
Thật vậy: vì 0=0+ 0 nên 0= 0 + 0=0+ 00=0.
Tương tự: 0=0.
−=− = ,,.
Thật vậy: , nên + −= + − =0=0 −= .
Tương tự: − =−().
−(−)= ,,.
Thật vậy: áp dụng liên tiếp 2 lần tính chất trên ta có:
− − =− = = + [−]=0.
=  ; = .
Thật vậy, =+ − =+ − =.
Nhóm nguyên: 1 vành thỏa mãn: (,+,.)
x=0=0 =0hoặc
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 17
Số phức dạng lượng giác
Định nghĩa. Cho số phức =+
Môđun của z một số thực dương, ký hiệu , xác
định: =
+
Góc là argument của số phức và được hiệu
arg(z). 0<2hoặc .−<
=
=

=
=

hoặc =
Dạng lượng giác của số phức
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 31
2 2
2 2 2 2
(cos sin )
a b
z a b i r i
a b a b
Số phức – dạng lượng giác
Ví dụ
Tìm tất cả các số phức thỏa mãn:
1.
2 + 3 =5
2.
+ + =4
3.
2 = + 2
Giải
1.
2 + 3 =5 (2 3) =5
Đường tròn tâm (2,−3), bán kính 5
2.
+ + =4
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng sao cho tổng khoảng cách từ
đó đến hai điểm cho trước (0,1) và (0,-1) không thay đổi bằng 4
Ellipse
1.
2 = + 2
Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho khoảng cách từ
đó đến hai điểm cho trước (2,0) và (-2,0) bằng nhau - trục tung
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 32
Số phức – dạng lượng giác
Tính chất môđun của số phức
 = .
=
||
||
;0.
=||
.
+ + ||.
=||
.
=
||
.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 33/
Số phức – dạng lượng giác
Ví dụ
Tìm dạng lượng giác của số phức =−1+ 3
Giải
=−1,= 3,
môđun: .= =
+ =2
Argument:
=
=
1
3 + 1
=
1
2
,=
=
3
3 + 1
=
3
2
.
Suy ra: .=2/3
Dạng ợng giác:
=−1 +
3=2 
2
3
+ 
2
3
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 34
Số phức – dạng lượng giác
Các phép tính
Cho hai số phức dưới dạng lượng giác:
Bằng nhau
Phép nhân
Nhân 2 số phức: môđun nhân với nhau, argument cộng lại.
Phép chia
Chia 2 số phức: thương của hai môđun, hiệu của hai
argument
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 35
1 1 1 1
(cos sin );z r i
2 2 2 2
(cos sin )z r i
1 2
1 2
1 2
2
r r
z z
k
1 2 1 2 1 2 1 2
[cos( ) sin( )]z z r r i
1 1
i
z r
Số phức – dạng lượng giác
dụ Tìm dạng lượng giác của số phức:
= 1 + 1 3
Giải
= 1 + 1 3
=
2 
4
+ 
4
.2 
−
3
+ 
−
3
=
=2
2 
4
+
−
3
+ 
4
+
−
3
=
=2
2 
−
12
+ 
−
12
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 36
Số phức – dạng lượng giác
Ví dụ Tìm dạng lượng giác của số phức:
=
2 12
3 +
Giải
=
4 
−
3
+ 
−
3
2 
5
6
+ 
5
6
=2 
−
3
5
6
+ 
−
3
5
6
=
=2

−7
6
+ 
−7
6
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 37
Số phức dạng
Định Euler (1707-1783)
Dạng đại số
Dạng lượng giác
Dạng
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 38
cos sin
i
e i
z a bi
(cos sin )z r i
i
z re
Số phức – dạng mũ
dụ
Tìm dạng của
Dạng lượng giác
Dạng
Biểu diễn trên mặt phẳng phức =

,
Dạng lượng giác
Trên mf phức đường tròn bán kính
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 39
3z i
5 5
2 cos sin
6 6
z i
5
6
2
i
z e
2
cos sin
z e i
2
r e const
Số phức – y thừa cấp n
Cho =+  . Khi đó:
=.= +  +  =
+ 2
= .= + 3 + 3() +()=
= + 3  3
=
3
+ 3
=(+ ) =
=
+

 +

()
++

=
=+ 
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 40
Số phức – y thừa cấp n
y thừa bậc của số phức
Giả sử
, khi đó
=
, với phần
của chia cho 4
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 41
1
i i
2
1i
3 2
i i i i
4 2 2
1i i i
5 3 2
i i i i
6 4 2
1i i i
7 5 2
i i i i
8 4 4
1i i i
Số phức – y thừa cấp n
Ví dụ
Cho =2 + . Tính .
Tính = .

Ta có: .1987=4 × 496 + 3
Do đó:

= = =−
×
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 42
5
0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
2
2 2 2 2 2
32 5 16 10 8 1 10 4 5 2 1
38 41
z i
C C i C i C i C i C i
i i i
i
Số phức – y thừa cấp n
Công thức Moivre
Cho số phức biểu diễn dưới dạng =(+ )
với >0,, khi đó:
= (+ )
dụ (1 + )

Ta có:
=1 += 2
+
= 2 
+ 

=(1 + ) 

=( 2)

25
4
+ 
25
4
=
=2

2 
4
+ 
4
=2

2
1
2
+
1
2
=2

+ 2

12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 43
Số phức – y thừa cấp n
b. (−1 + 3)

Ta có:
=−1 +
3=2
1
2
+
3
2
=2 
2
3
+ 
2
3
Theo công thức Moivre ta có:

=(−1 + 3) =2 
 
400
3
+ 
400
3
=2 

396+ 4
3
+ 
396+ 4
3
=2 

4
3
+ 
4
3
=2

1
2
3
2
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 44
Số phức – y thừa cấp n
c.
( )

( )

Ta có:
3 =2
=2 

+ 

12 + 2=4
+
=4 
+ 
=
( 3 )

(
12 +2)

=
2

(
−17
6
+ 
−17
6
)
4 (

20
6
+ 
20
6
)
=2 

−37
6
+ 
−37
6
=2 


+ 

12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 45
Số phức – căn bậc n
Căn bậc của số phức số phức ,
sao cho
=
Cho số phức dưới dạng lượng giác:
=(+ )
Khi đó:
=
=

+ 2
+ 
+2
,
=0.. 1.
Chú ý: Căn bậc của số phức đúng nghiệm
phân biệt
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 46
Số phức – căn bậc n
Ví dụ. Tìm căn bậc của số phức sau, biểu diễn
các nghiệm trên mặt phẳng phức: 3 +
Ta có:
z= 3 + =2
+
=2 
+ 
Do đó:
=
= 2


+ 

,
=0,1,2,3.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 47
0
z
1
z
2
z
3
z
Định lý cơ bản của Đại số
ĐN. Đa thức các hàm số dạng:
=
+
+
+ +
,
,
0 (): bậc .
Thuật toán chia Euclid
Chia đa thức =
7 + 6
cho đa thức: =
+ 1
Định lý bản. Đa thức () bậc đúng
nghiệm thực, phức k cả nghiệm bội.
Chú ý: Định lý bản của Đại Số cho biết được số
nghiệm của phương trình không đưa ra cách tìm
nghiệm đó như thế nào.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 48
Định lý cơ bản của Đại số
Hệ quả: Nếu z=+  một nghiệm phức của đa
thức () với hệ số thực, thì =cũng
một nghiệm phức của đa thức .()
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 49
Chứng minh: xét đa thức với hệ số thực:
=
+
+
+ +
,
,
0,
Ta có:  =
+
+

+ +

=
= +
+
+ +
=
+
+
+ +
=()
=0 =()=0
=0
Do đó  cũng nghiệm của đa thức ()
Định lý cơ bản của Đại số
Hệ quả: Nếu z=+ một nghiệm phức của
đa thức () với hệ số thực, thì cũng= 
một nghiệm phức của đa thức .()
Định lý: Đa thức () với hệ số thực
=
+
+
+ +
,
,
0,
đều thể phân tích được ới dạng:
=
+
+
(
+
+
)
trong đó:
,
,
và
4
<0
.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 50
Định lý bản của Đại số
Ví dụ
Tìm đa thức bậc 3 với hệ số thực, biết đa thức đó
2 nghiệm là:
=3và
=2 + .
Tìm đa thức bậc 4 với hệ số thực, biết đa thức đó
2 nghiệm là:
=3và
=2 + .
Giải
Bài 1 Không tồn tại đa thức thỏa mãn yêu cầu.
Bài 2. Đa thức cần tìm:
=
= 3 + 3 2 + 2
=( + 9)( 4+ 5)
=
4
+ 14
36 + 45
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 51
Định lý cơ bản của Đại số
Ví dụ. Giải các phương trình sau trong
trường số phức :
+ 1 =0
+ + 1=0
+ +2=0
+ 2+ 1 =0
Giải phương trình: +  + =0
Bước 1: Tính ∆= 4
Bước 2: Tính ∆=
,
Bước 3:
=
∆

;
=
∆

12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 52
Định lý cơ bản của Đại số
Ví dụ Tìm tất cả c nghiệm của đa thức:
=
4 + 14 36+ 45
, biết đa thức đó 1 nghiệm
.2 +
Giải
() với hệ số thực, nên cũng 1 nghiệm .() 2
Mà: (2 + ) (2 ) =
4+ 5.
Dùng phép chia đa thức thể phân tích được như sau:
=(
4 +5)( +9)
+ 9 3 2 nghiệm và −3.
Vậy ta tìm được cả 4 nghiệm của là: ()
2 + ,2 ,3,−3
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 53
Định lý bản của Đại số
dụ: Giải phương trình sau trong :
+ =0
Giải
+ =0
=−= −
.
Có:
−=0 1.=

+ 

.
Do đó:
= −
=
2
+ 2
9
+ 
2
+ 2
9
,=0..8
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 54
Định lý cơ bản của Đại số
Các định nghĩa
Phân thức tỉ số của 2 đa thức:
()
()
.
() không đa thức đồng nhất 0.
,() các đa thức với hệ số thực.
Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì phân thức goi
phân thức thực sự.
()
;,: gọi phân thức đơn giản loại
1.

( )
;,,,;
4<0: gọi
phân thức đơn giản loại 2.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 55
Định lý cơ bản của Đại số
Định . Mọi phân thức thực sự dạng:
()
()
=
()
(
)
+
+
( +
+
)
đều thể phân tích được dưới dạng sau:
()
()
=
+ +
+ +
+ +
+
+
+
+
+
+ +
+
+
+
+ +
+
+
+
+
+ +
+
+
+
trong đó:
,
,
,
được xác định bằng pp đồng nhất thức.
12:29 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 56

Preview text:

Đại số Tuyến tính Giảng viên: Đào Như Mai 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 1 Chương 1 Số phức  Ánh xạ  Cấu trúc Đại số  Số phức  Dạng đại số  Dạng lượng giác  Dạng số mũ
 Định lý cơ bản của đại số 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 2 1. Ánh xạ
Một số tập thường gặp:
 Số tự nhiên:  = {0,1,2,3 … }.
 Số nguyên:  = {0, ±1, ±2, … }.
 Số hữu tỷ:  = { :  ≠ 0, ,  ∈ ,  ,  = 1}: 
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
 Số vô tỷ: số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
 Số thực: tập hợp các số vô tỷ và hữu tỷ, ký hiệu  12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 3
1. Ánh xạ, cấu trúc Đại số Ánh xạ
 Định nghĩa. Ánh xạ từ tập X vào tập Y là 1 quy
luật  liên hệ giữa X và Y sao cho khi  tác động vào
1 phần tử  ∈  sẽ tạo ra duy nhất 1 phần tử  ∈ . Ký hiệu
:  →  ,  = ()
  gọi là ảnh của ,  gọi là nghịch ảnh của 
 Ánh xạ :  → ,  ⊂ , ảnh của tập  qua ánh xạ :
  = :  =   ,  ∈  = {: ∃ ∈ ,  = ()}
  ⊂  thì   = { ∈ :   =  ∈ } gọi là
nghịch ảnh của  qua ánh xạ . 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 4 1. Ánh xạ Định nghĩa
 Ánh xạ :  →  gọi là đơn ánh nếu:
 ≠  →   ≠   .
 Ánh xạ :  →  gọi là toàn ánh nếu:   =  .
 Ánh xạ :  →  là song ánh nếu  đơn ánh, toàn ánh.
 Ví dụ :  → ,  =  là song ánh. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 5 1. Ánh xạ Định nghĩa
 Xét song ánh :  → , khi đó ứng với mỗi  ∈ 
có duy nhất  ∈  sao cho  = (), ngược lại
với mỗi  ∈  có duy nhất  ∈  sao cho  = f()
 Ánh xạ từ  →  cũng là 1 song ánh và được gọi
là ánh xạ ngược của ánh xạ :  → , ký hiệu .
 Do đó: :  →  ,  = (). 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 6 2 1. Ánh xạ 1.5  Ví dụ 1
 :  →  ,  =  là song ánh.  Ánh xạ ngược: 0.5 y=sqrt(x) y=x^2
:  →  ,  = . 0 0 0.5 1 1.5 2
 Đồ thị 2 ánh xạ này trùng nhau.
 Đổi lại biến:  = .
 Đồ thị của ánh xạ ngược và ánh xạ ban đầu đối xứng với
nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 7 2. Cấu trúc Đại số
Định nghĩa Phép toán 2 ngôi
 Ánh xạ : x →  gọi là 1 phép toán 2 ngôi trên tập .
 Có 2 cách ký hiệu phần tử (, )
 Lối cộng:  ,  =  + 
 Lối nhân:  ,  =  (hoặc . ;  ∗ ;  x ) 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 8 2. Cấu trúc Đại số
Phép toán 2 ngôi  trên tập , theo lối nhân.
Khi đó  có một số tính chất sau:
 Kết hợp:   =   , ∀, ,  ∈ .
 Giao hoán:  =  , ∀,  ∈ .
 Phần tử trung hòa: nếu ∃ ∈ :  =  =  , ∀ ∈ .
 Phần tử khả nghịch:  ∈  gọi là khả nghịch nếu
∃ ∈ :  =  =  .
  là phần tử trung hòa của phép toán 2 ngôi .
  gọi là phần tử nghịch đảo (hoặc phần tử đối) của . 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 9 2. Cấu trúc Đại số Ví dụ
 (, +): phép toán kết hợp, giao hoán, có phần tử trung hòa là số 0.
 (, . ): phép toán kết hợp, giao hoán, có phần tử trung hòa là số 1.
 (, +): mọi phần tử đều khả nghịch, nghịch đảo của  là −.
 (, . ): có 2 phần tử khả nghịch là số 1 và -1. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 10 2. Cấu trúc Đại số Tính chất
 Phép toán 2 ngôi  có phần tử trung hòa , thì  là duy nhất.
Thật vậy, giả sử tồn tại phần tử trung hòa , khi đó:  = .  = 
 Phép toán 2 ngôi  có tính kết hợp, thì mỗi phần
tử khả nghịch  có duy nhất 1 phần tử nghịch đảo, ký hiệu .
Thật vậy, giả sử  có nghịch đảo , , ta có:
 =  = . Do đó:
 =  =   =   =  =  12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 11 2. Cấu trúc Đại số Tính chất
 Chú ý. Trong trường hợp phép toán 2 ngôi  ký
hiệu theo lối cộng, thì phần tử trung hòa thường
gọi là phần tử 0, phần tử nghịch đảo của  ký
hiệu là −, và gọi là phần tử đối của .
Định nghĩa: Một tập hợp có trang bị một hay
nhiều phép toán 2 ngôi với những tính chất
xác định, sẽ tạo nên một cấu trúc Đại số.
Cấu trúc đại số thông dụng: nhóm, vành, trường. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 12 2. Cấu trúc Đại số Nhóm
 Định nghĩa: Nhóm là 1 tập hợp khác rỗng, được
trang bị 1 phép toán 2 ngôi có tính chất kết hợp,
có phần tử trung hòa, mọi phần tử đều có khả nghịch.
 (, . ) là nhóm nếu thỏa mãn:
  =   ; , ,  ∈ .
∃ ∈ :  =  =  ;  ∈ .
∀ ∈ , ∃ ∈ :  =  = .
 Nếu phép toán 2 ngôi có tính giao hoán, thì
nhóm (, . ) gọi là nhóm Abel. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 13 2. Cấu trúc Đại số Nhóm  Ví dụ
 , + , (, +) là các nhóm Abel.
 (, . ) không phải là nhóm, vì số 0 không khả nghịch
đối với phép toán nhân.  Tính chất
 Phần tử trung hòa  là duy nhất.
 Phần tử khả nghịch là duy nhất.
 Quy tắc giản ước:  =  →  = .
 Phương trình:  =  có nghiệm duy nhất:  = . 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 14 2. Cấu trúc Đại số Vành
 Định nghĩa: Vành là một tập  ≠ {∅} trang bị 2
phép toán 2 ngôi, 1 phép toán ký hiệu theo lối
cộng, 1 phép toán ký hiệu theo lối nhân, thỏa mãn:  (, +) là nhóm Abel.
 Phép nhân có tính kết hợp:
  =   ; ∀, ,  ∈  .
 Phép nhân phân phối đối với phép cộng:
  +  =  +  .
 +   =  +  . 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 15 2. Cấu trúc Đại số Vành
 Trong nhóm Abel (, +) phần tử trung hòa thường
ký hiệu là số 0, gọi là phần tử 0 của vành. Phần tử
nghịch đảo của  ký hiệu là −, và gọi là phần tử đối
của . Tổng  + (−) thường viết là  − , và gọi là hiệu của , .
 Nếu phép nhân có tính giao hoán:  = , thì vành
(, +, . ) gọi là vành giao hoán.
 Nếu phép nhân có phần tử trung hòa, thì phần tử
trung hòa đó gọi là đơn vị của vành (, +, . ), thường
ký hiệu là số 1, và vành (, +, . ) gọi là vành có đơn vị.
 Ví dụ: , +, . , , +, . , , +, . : các vành có đơn vị là số 1. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 16 2. Cấu trúc Đại số
 Giả sử  là vành, khi đó: 0 = 0 = 0 ,  ∈ 
Thật vậy: vì 0 = 0 + 0 nên 0 = 0 + 0  = 0 + 0 → 0 = 0. Tương tự: 0 = 0.
 −  =  − = −  , ,  ∈ .
Thật vậy:  + −  =  + −  = 0 = 0, nên −  = −  .
Tương tự:  − = −().
 − (−) =  , ,  ∈ .
Thật vậy: áp dụng liên tiếp 2 lần tính chất trên ta có:
− − = −  − = − −  =  vì  + [−  ] = 0.
   −  =  −  ;  −   =  − .
Thật vậy,   −  =   + − =  +  − =  − .
 Nhóm nguyên: là 1 vành (, +, . ) thỏa mãn:
x = 0 →  = 0 hoặc  = 0 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 17
Số phức – dạng lượng giác
Định nghĩa. Cho số phức  =  + 
 Môđun của z một số thực dương, ký hiệu  , xác định:  =  + 
 Góc  là argument của số phức  và được ký hiệu
là arg(z). 0 ≤  < 2 hoặc − <  ≤ .  =  =   
 hoặc  =   =  =    
 Dạng lượng giác của số phức 2 2  a b  z  a  b   i   r(cos  i sin) 2 2 2 2  a  b a  b  12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 31
Số phức – dạng lượng giác  Ví dụ
 Tìm tất cả các số phức  thỏa mãn: 1.  − 2 + 3 = 5
2.  −  +  +  = 4 3.  − 2 =  + 2 Giải
1.  − 2 + 3 = 5 ↔  − (2 − 3) = 5
Đường tròn tâm (2, −3), bán kính 5
2.  −  +  +  = 4
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng sao cho tổng khoảng cách từ
đó đến hai điểm cho trước (0,1) và (0,-1) không thay đổi bằng 4 – Ellipse 1.  − 2 =  + 2
Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho khoảng cách từ
đó đến hai điểm cho trước (2,0) và (-2,0) bằng nhau - trục tung 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 32
Số phức – dạng lượng giác
Tính chất môđun của số phức   =   .   = || ;  ≠ 0.  ||   = ||.   +  ≤  + ||.   = ||.   =   || . 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 33/
Số phức – dạng lượng giác  Ví dụ
 Tìm dạng lượng giác của số phức  = −1 +  3 Giải  = −1,  = 3,
 môđun:  =  =  +  = 2.  Argument:  1 1  3 3  =  = − = − = 3 + 1 2 ,  =  = 3 + 1 2 .  Suy ra:  = 2/3.  Dạng lượng giác: 2 2
 = −1 +  3 = 2  3 +  3 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 34
Số phức – dạng lượng giác  Các phép tính
 Cho hai số phức dưới dạng lượng giác:
z  r (cos   i sin  ) 1 z  1 r (cos 1   isin 1  ); 2 2 2 2 r   r  Bằng nhau 1 2 z  z 1 2       k 1 2 2   Phép nhân 1 z  z2  1 r  2 r [ cos( 1   2)  isin( 1   2)]
Nhân 2 số phức: môđun nhân với nhau, argument cộng lại. z r  Phép chia 1 1  [cos(    i    1 2 ) sin( 1 2 )] 2 z 2 r
Chia 2 số phức: thương của hai môđun, hiệu của hai argument 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 35
Số phức – dạng lượng giác
Ví dụ Tìm dạng lượng giác của số phức:  = 1 +  1 −  3 Giải  = 1 +  1 −  3   − −
= 2  4 +  4 .2  3 +  3 =  −  −
= 2 2  4 + 3 +  4 + 3 = − −
= 2 2  12 +  12 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 36
Số phức – dạng lượng giác
Ví dụ Tìm dạng lượng giác của số phức: 2 −  12  = − 3+  Giải 4  − = 3 +  − 3 2  5 6 +  5 6 − 5 − 5
= 2  3 − 6 +  3 − 6 = −7 −7
= 2  6 +  6 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 37 Số phức – dạng mũ
Định lý Euler (1707-1783) ie  cos  isin
 Dạng đại số z  a  bi
 Dạng lượng giác z  r(cos  isin )  Dạng mũ i z  re  12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 38 Số phức – dạng mũ Ví dụ
 Tìm dạng mũ của z   3  i  5 5 
Dạng lượng giác z  2 cos  isin  5 i  6 6  Dạng mũ 6 z  2e
 Biểu diễn trên mặt phẳng phức  =  ,  ∈  Dạng lượng giác 2
z  e cos  i sin 
Trên mf phức là đường tròn bán kính 2 r  e  const 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 39
Số phức – lũy thừa cấp n
Cho  =  +  . Khi đó:
 = .  =  +   +  =  −  + 2
 = .  =  + 3 + 3()+()=
=  + 3 − 3 − 
=  − 3 + 3 −   ⋯ ⋯  = ( + )= =    
  +    + ()+ ⋯ +    = =  +  12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 40
Số phức – lũy thừa cấp n
Lũy thừa bậc  của số phức 1 i  i 5 3 2 i  i  i  i 2 i  1  6 4 2 i  i  i  1 3 2 i  i  i  i 7 5 2 i  i  i  i  4 2 2 i  i  i  1 8 4 4 i  i  i  1
Giả sử  ∈ ∗, khi đó  = , với  là phần dư của  chia cho 4 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 41
Số phức – lũy thừa cấp n Ví dụ
 Cho  = 2 + . Tính . 5 z  2  i 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
 C 2  C 2 i  C 2 i  C 2 i  C  2i  C i 5 5 5 5 5 5
 32  516i 10 8  1 10  4  i    5 21 i  38  41i
 Tính  = . Ta có: 1987 = 4 × 496 + 3.
Do đó:  = × =  = − 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 42
Số phức – lũy thừa cấp n  Công thức Moivre
Cho số phức biểu diễn dưới dạng  = ( + )
với  > 0,  ∈ , khi đó:  = ( + )  Ví dụ (1 + )
Ta có:  = 1 +  = 2  +   = 2   +       25
 = (1 + )= ( 2) 25  4 + 4 =   1 1
= 2 2  4 + 4 = 2 2 +  2 2 = 2 + 2 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 43
Số phức – lũy thừa cấp n b. (−1 +  3) Ta có: 1 3 2 2
 = −1 +  3 = 2 − 2 + 2 = 2  3 + 3
Theo công thức Moivre ta có: 400
 = (−1 +  3)= 2 400  3 + 3 396 + 4 = 2 396 + 4  3 +  3 4 1 3 = 2 4
 3 + 3 = 2 −2 − 2 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 44
Số phức – lũy thừa cấp n c. ( ) ( )
Ta có: 3 −  = 2  −   = 2   +      
12 + 2 = 4  +   = 4   +       ( 3 − ) 2( −17  = = 6 +  −17 6 ) ( 12 + 2) 4( 20 6 +  20 6 ) −37 = 2 −37  6 + 6
= 2   +     12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 45 Số phức – căn bậc n
Căn bậc  ∈  của số phức  là số phức , sao cho  = 
Cho số phức dưới dạng lượng giác:
 = ( + ) Khi đó:   + 2  + 2  =    =    +   ,  = 0. .  − 1.
Chú ý: Căn bậc  của số phức  có đúng  nghiệm phân biệt 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 46 Số phức – căn bậc n
Ví dụ. Tìm căn bậc  của số phức sau, biểu diễn 
các nghiệm trên mặt phẳng phức: 3 + 
Ta có: z = 3 +  = 2  +   = 2   +         Do đó:   =      = 2  +  ,    = 0,1,2,3.  1 z  z0  z2  z3 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 47
Định lý cơ bản của Đại số
ĐN. Đa thức là các hàm số có dạng:
  =  +  +  + ⋯ +  ,  ∈ ,  ∈ ∗
 ≠ 0: () có bậc . Thuật toán chia Euclid
Chia đa thức   =  − 7 +  − 6
cho đa thức:   =  +  −  − 1
Định lý cơ bản. Đa thức () bậc  có đúng 
nghiệm thực, phức kể cả nghiệm bội.
Chú ý: Định lý cơ bản của Đại Số cho biết được số
nghiệm của phương trình mà không đưa ra cách tìm nghiệm đó như thế nào. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 48
Định lý cơ bản của Đại số
 Hệ quả: Nếu z =  +  là một nghiệm phức của đa
thức () với hệ số thực, thì  =  −  cũng là
một nghiệm phức của đa thức ().
Chứng minh: xét đa thức với hệ số thực:
  =  +  +  + ⋯ +  ,  ∈ ,  ≠ 0,  ∈ ∗
Ta có:   =  +  +  + ⋯ +  =
=  +  +  + ⋯ +  =  +  +  + ⋯ +  = ()
  = 0 →   = () = 0 = 0
Do đó  cũng là nghiệm của đa thức () 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 49
Định lý cơ bản của Đại số
Hệ quả: Nếu z =  +  là một nghiệm phức của
đa thức () với hệ số thực, thì  =  −  cũng
là một nghiệm phức của đa thức ().
Định lý: Đa thức () với hệ số thực
   =  +  +  + ⋯ +  ,  ∈ ,  ≠ 0,  ∈ ∗
đều có thể phân tích được dưới dạng:
   =   −  …  −   +  +  … ( +  + ) trong đó:  
 , ,  ∈  và  − 4 < 0. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 50
Định lý cơ bản của Đại số Ví dụ
 Tìm đa thức bậc 3 với hệ số thực, biết đa thức đó có
2 nghiệm là:  = 3 và  = 2 + .
 Tìm đa thức bậc 4 với hệ số thực, biết đa thức đó có
2 nghiệm là:  = 3 và  = 2 + . Giải
 Bài 1 Không tồn tại đa thức thỏa mãn yêu cầu.
 Bài 2. Đa thức cần tìm:
  =  −   −   −   − 
=  − 3  + 3  − 2 +   − 2 − 
= ( + 9)( − 4 + 5)
=  − 4 + 14 − 36 + 45 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 51
Định lý cơ bản của Đại số
Ví dụ. Giải các phương trình sau trong trường số phức :  + 1 −  = 0  +  + 1 = 0  +  + 2 = 0  + 2 + 1 −  = 0
Giải phương trình:  +  +  = 0
 Bước 1: Tính ∆=  − 4
 Bước 2: Tính ∆= ∆,
 Bước 3:  = ∆ ;    = ∆  12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 52
Định lý cơ bản của Đại số
 Ví dụ Tìm tất cả các nghiệm của đa thức:
  =  − 4 + 14 − 36 + 45, biết đa thức đó có 1 nghiệm là 2 + . Giải
 () với hệ số thực, nên () cũng có 1 nghiệm là 2 − .
Mà:  − (2 + )  − (2 − ) =  − 4 + 5.
 Dùng phép chia đa thức có thể phân tích được như sau:
  = ( − 4 + 5)( + 9)
  + 9 có 2 nghiệm là 3 và −3.
 Vậy ta tìm được cả 4 nghiệm của () là:
2 + , 2 − , 3, −3 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 53
Định lý cơ bản của Đại số
Ví dụ: Giải phương trình sau trong :  +  = 0 Giải
 +  = 0 ↔  = − ↔  =  − .
Có: − = 0 − 1.  =   +   .   Do đó: −  −    2 + 2 2 + 2  = − =  9 +  9 ,  = 0. . 8 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 54
Định lý cơ bản của Đại số Các định nghĩa
 Phân thức là tỉ số của 2 đa thức: () . ()
() không là đa thức đồng nhất 0.
  , () là các đa thức với hệ số thực.
Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì phân thức goi là phân thức thực sự.  
() ; ,  ∈ : gọi là phân thức đơn giản loại 1.  
() ; , , ,  ∈ ;  − 4 < 0: gọi là
phân thức đơn giản loại 2. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 55
Định lý cơ bản của Đại số
 Định lý. Mọi phân thức thực sự có dạng: () ()
() = ( − )…  −    +  +   … ( +  + )
đều có thể phân tích được dưới dạng sau: ()        () =  −  + ⋯ + + ⋯ + + ⋯ + +   −    −   −      +  +  +     +  + ⋯ + + ⋯ +  + 
 +  +      +  +  +     +  + ⋯ +  + 
 +  +  
trong đó: , , ,  ∈  được xác định bằng pp đồng nhất thức. 12:29
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 56