THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR
I. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR
Chú ý:
1.
Thể tích khối hình hộp chữ nhật:
V = a.b.c
2. Thể tích khối lập phương:
V = a
3
a
a
a
b
a
c
Hình hộp chữ nhật Hình lập phương
2. Hình lăng trụ đều hình lăng trụ đứng đáy đa giác đều
+ Hình lăng trụ tam giác đều hình lăng trụ đứng đáy tam giác đều.
+ Hình lăng trụ tứ giác đều hình lăng trụ đứng đáy hình vuông.
II. CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TỈ LỆ THỂ TÍCH CỦA KHỐI NG TR
1. Khối trụ tam giác
Bài toán 1: Gọi V thể tích khối lăng trụ, V
4
thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của
lăng trụ. Khi đó:
V
4
1
.
V 3
Cho hình lăng trụ tam giác
ABC.A'B 'C '
. Khi đó:
V
C.A'B'C '
1
.
V
ABC. A' B 'C '
3
Trang 1
Thể tích
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
KHỐI LĂNG
TR
V B.h
+ B diện tích đáy
+ h đường cao lăng trụ
S
xq
= Tổng diện ch các mặt n
S
tp
= S
xq
+ Diện tích 2 mặt đáy
Trang 2
Bài toán 2: Gọi V thể tích khối lăng trụ, V
5
thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của
lăng trụ. Khi đó:
V
5
2
.
V 3
Cho hình lăng trụ tam giác
ABC.A'B 'C '
. Khi đó:
V
A'B ' ABC
2
.
V
ABC. A' B 'C '
3
Bài toán 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Mặt phẳng cắt các đường thẳng
AA', BB',CC '
lần lượt tại
M , N , P
sao cho
AM
a,
BN
b,
CP
c
thì
V
ABC.MNP
a b c
AA' BB ' CC ' V
ABC. A' B 'C '
3
2. Khối hộp
Bài toán 1: Gọi V thể tích khối hộp, V
4
thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối
hộp 4 đỉnh này thuộc hai đường chéo của hai mặt song song . Khi đó:
V
4
1
.
V 3
Bài toán 2: Gọi V thể tích khối hộp, V
4
thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối
hộp ( trừ trường hợp 4 đỉnh này thuộc hai đường chéo của hai mặt song song) . Khi đó:
V
4
1
.
V 6
Bài toán 3: Gọi V thể tích khối hộp, V
5
thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 8 đỉnh của khối
hộp (1 đỉnh thuộc mặt phẳng đáy, 4 đỉnh còn lại thuộc mặt phẳng đáy còn lại). Khi đó:
V
5
1
.
V 3
Trang 3
DẠNG 1
THUYẾT VẬN DỤNG
MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
lượt tại
AA'
BB ' CC ' DD '
V
ABCD.MQPN
V
a b c d
4
a c
2
ABCD.A'B 'C 'D '
b d
2
Chú ý: Hai khối đa diện đồng dạng với tỉ số
k
thì tỉ lệ thể tích của chúng k
3
hay
V
1
k
3
V
2
Bài toán 4: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C 'D ' . Mặt phẳng cắt các đường thẳng
AA', BB ',CC ', DD '
lần
Câu 1. (Đề thi THPT Quốc Gia Năm 2022 –Mã đ 101, 102)
Cho khối lăng tr diện tích đáy
3a
2
chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. a
3
. B.
6a
3
. C.
3a
3
. D.
2a
3
.
Câu 2. (Đề thi THPT Quốc Gia Năm 2022 –Mã đ 103, 104)
Cho khối chóp khối lăng trụ diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau có thể tích lần lượt
V
1
V
1
,V
2
. Tỉ số
bằng
V
2
A.
2
.
B
.
3
.
C.
3
.
D
.
1
.
3 2 3
Câu 3. Thể tích khối lăng trụ diện tích đáy
B
chiều cao h
A.
V B.h
. B.
V
4
Bh
. C.
V
1
Bh
. D.
V 3Bh
.
3 3
Câu 4. Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
thể ch V
Câu 18. Lăng trụ tam giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
Trang 4
a
3
2
3a
3
2
2
3 6a
3
A.
h
3V
. B.
h
V
. C.
h
B
. D.
h
V
.
B 3B V B
Câu 5. Diện tích đáy của khối lăng trụ thể tích V chiều cao h
A.
B
3V
. B.
h
B
3h
. C.
V
B
V
. D.
h
B
h
.
V
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ diện tích đáy
B
có chiều cao 2h
A. V 2B.h . B. V B.h . C. V 6Bh . D. V 3Bh .
Câu 7. Thể tích khối lăng trụ như thế o khi tăng diện tích đáy lên 2 lần giảm chiều cao 2 lần?
A. tăng lên 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giữ nguyên.
Câu 8. Chiều cao của khối lăng trụ diện tích đáy
B
thể tích 3V
A.
h
6V
. B.
h
V
. C.
h
V
. D.
h
3V
.
B 3B B B
Câu 9. Diện tích đáy của khối lăng trụ thể tích V chiều cao 3h
A.
B
3V
. B.
h
B
3h
. C.
V
B
V
3h
. D.
B
V
.
h
Câu 10. Cho khối lập phương cạnh bằng
6
. Thể ch của khối lập phương đã cho bằng
A.
216
. B.
18
. C.
36
. D.
72
.
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật 3 kích thước
3;4;5
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C. 12. D.
60
.
Câu 12. Thể ch khối lăng trụ như thế nào khi tăng diện tích đáy lên 4 lần tăng chiều cao 4 lần?
A. tăng lên 16 lần. B. giảm 8 lần. C. tăng lên 4 lần. D. gi nguyên.
Câu 13. Cho khối hộp hình chữ nhật ba kích thước
2; 4; 6
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
48
. D.
8
.
Câu 14. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
16a
3
B.
4a
3
C.
16
a
3
3
D.
4
a
3
3
Câu 15. Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
a
2
3
, khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6
. Tính thể tích V của khối lăng tr
A.
V 3a
3
B.
V a
3
C.
V
3
D.
V
4
Câu 16. Hình lập phương có độ i đường chéo bằng 6 thì thể ch là
A.
2 2
. B.
54
. C.
24 3
. D. 8 .
Câu 17. nh thể ch V của khi lập phương ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
, biết
AC
ʹ
a 3
.
3
1
3
A.
V a
B. V C.
V 3 3a
3
4
D.
V
3
a
2
2
V của hình lập phương.
Trang 5
Downloaded by Nguyen Linh (vjt15@gmail.com)
3 6a
3
a
3
3
a
3
3
a
3
3
a
3
3
3
A.
27 3
.
4
B.
9 3
.
2
C.
9 3
.
4
D.
27 3
..
2
Câu 19. Cho khối hộp ch nhật cạnh bên bằng
5
, đáy hình chữ nhật diện tích bằng
16
. Hỏi thể
tích khối hộp ch nhật bằng:
A.
21
. B. 64 . C. 80 . D.
80
.
3
Câu 20. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
16a
3
B.
4a
3
C.
16
a
3
3
D.
4
a
3
3
DẠNG 2
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
Câu 21. Tính thể ch V của khối lập phương ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
, biết
3
AC
ʹ
a 3
.
1
3
A.
V a
B. V C.
V 3 3a
3
4
D.
V
3
a
Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a .
A. V
12
B. V
2
C. V
4
D. V
6
Câu 23. Lăng trụ tam giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
27 3
.
4
B.
9 3
.
2
C.
9 3
.
4
D.
27 3
..
2
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C'
trụ ABC. A'B'C'.
A.
3a
3
. B. a
3
. C.
AB 2a, AA' a 3
. Tính thể tích khối lăng
3a
3
a
3
. D. .
4 4
Câu 25. Cho hình lập pơng ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
diện tích mặt chéo ACC
ʹ
A
ʹ
bằng
2 2a
2
. Th tích
của khối lập phương
a
3
ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
là:
3
3 3
A. . B. a . C.
2a
3
2
. D.
2a 3
.
Câu 26. Cho hình lập phương
ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
diện tích tam giác
ACD
ʹ
bằng
a
2
3
. Tính thể tích V
của hình lập phương.
A.
V 3 3a
3
. B.
V 2 2a
3
. C.
V a
3
. D.
V 8a
3
.
Câu 27. Cho hình lập phương
ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
có din tích tam giác
ACD
ʹ
bằng
a
2
3
. Tính th tích
Trang 6
Downloaded by Nguyen Linh (vjt15@gmail.com)
39
2a
3
6 2
A.
V 3 3a
3
. B.
V 2 2a
3
. C.
V a
3
. D.
V 8a
3
.
Câu 28. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
có AB 3 ,
AD 4
, A
ʹ
A 5. Th ch khi hộp đã cho bằng:
A.
20
. B.
60
. C.
30
. D.
16
.
Câu 29. Cho khi hộp chữ nht ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
có AB 3 ,
AD 4
, A
ʹ
C 13. Thể ch khi hộp đã cho bằng:
A.
156
. B. 144. C.
120
. D.
116
.
Câu 30. Cho khi hp ch nht
ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
có đáy
AB 3,
AD 4. Biết đưng thng
AC
ʹ
tạo
với mặt phẳng
ABCD
góc
45
. Thể tích khối hộp đã cho bằng:
A.
60
. B.
48
. C.
30
. D.
20
.
Câu 31. Cho khi hp ch nht
ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
có đáy
AB 3,
AD 4. Biết đưng thng AB
ʹ
to
với mặt phẳng
ABCD
góc
45
. Thể tích khối hộp đã cho bằng:
A.
36
. B.
48
. C.
30
. D.
20
.
Câu 32. Cho nh hộp ch nhật
ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
AB 3a, AD 4a
. Đường thẳng
AʹC
tạo với mặt
phng
(AʹBʹBA)
một góc
30
0
. Th tích khối hộp ch nhật đã cho bằng:
A.
6a
3
. B.
a
3
. C.
18a
3
39
. D.
2a
3
.
Câu 33. Cho hình hộp ch nhật diện tích ba mặt lần lượt
6a
2
;8a
2
;12a
2
. Tính thể tích khối hộp ch
nhật đó.
A.
8a
3
. B.
12a
3
. C.
24a
3
. D.
18a
3
Câu 34. Tính th tích V của khi ch nht ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
biết rằng AB a , AD 2a ,
AC
ʹ
a 14
.
A.
V a
3
. B.
V
a
3
14
3
. C.
V 2a
3
. D.
V 6a
3
.
Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng
ABC
.
A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
B
ʹ
C
3a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại B
AC a 2
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đứng
ABC.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
.
A.
V 2a
3
. B.
V
2a
3
. C.
V
a
3
3
. D.
V
.
MỨC ĐỘ KHÁ GIỎI
Câu 36. (Đề thi THPT Quốc Gia Năm 2022 –Mã đề 101)
Cho khối lăng trụ đứng
ABC.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
đáy ABC tam giác vuông cân tại
A
, AB 2a . Góc giữa
đưng thẳng BC
ʹ
và mặt phng
ACC
ʹ
A
ʹ
bằng 30
0
. Th tích của khối ng tr đã cho bằng
A.
3a
3
. B.
a
3
. C.
12 2a
3
. D.
4 2a
3
.
Câu 37. (Đề thi THPT Quốc Gia Năm 2022 –Mã đ 102)
Cho khối lăng trụ đứng
ABC
.
A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại A ,
AB a
. Góc giữa
đưng thẳng
BC
ʹ mặt phng
ACC
ʹ
A
ʹ
bằng
30
. Th tích của khối lăng tr đã cho bằng
39
39
5
Trang 7
Downloaded by Nguyen Linh (vjt15@gmail.com)
2 3
9
2 3
9
2 3
3
A.
1
a
3
. B.
8
3
a
3
. C.
8
3 2
a
3
. D.
2
2
a
3
.
2
Câu 38. (Đề thi THPT Quốc Gia Năm 2022 –Mã đ 103)
Cho khối lăng trụ đứng
ABC.A ' B 'C '
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh bên
AA
ʹ
2a
,
góc giữa hai mặt phẳng
A
ʹ
BC
ABC
bằng
30
. Thể ch của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
24a
3
.
B.
8
a
3
.
C.
8a
3
.
D.
3
8
a
3
.
9
Câu 39. (Đề thi THPT Quốc Gia Năm 2022 –Mã đ 104)
Cho khối lăng trụ đứng
ABC.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên
AA
ʹ
2a , góc
giữa hai mặt phẳng
A
ʹ
BC
ABC
bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
8
a
3
. B.
8a
3
. C.
9
8
a
3
. D.
24a
3
.
3
Câu 40. (Đề thi THPT Quốc Gia Đợt 1 - Năm 2021 –Mã đề 101)
Cho khối hộp chữ nhật ABCD
A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
đáy là nh vuông, BD 2a , góc giữa hai mặt phẳng
AʹBD
(ABCD)
bằng 30 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
6 3a
3
. B. a
3
C.
2 3a
3
D.
a
3
.
Câu 41. (Đề thi THPT Quốc Gia Đợt 1 - Năm 2021 –Mã đề 102)
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' đáy hình vuông, BD 4a , góc giữa hai mặt phẳng
A'BD
ABCD
=30
o
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đa cho bằng ?
A.
16 3
a
3
9
B.
48 3a
3
C.
16 3
a
3
3
D.
16 3a
3
Câu 42. (Đề thi THPT Quốc Gia Đợt 1 - Năm 2021 –Mã đề 103)
Cho khối hộp chữ nhật ABCD
A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
đáy là nh vuông, BD 2a , góc giữa hai mặt phẳng
AʹBD
(ABCD)
bằng 60. Thể ch của khối hộp đã cho bằng
A.
a
3
B.
6 3a
3
C.
a
3
D.
2 3a
3
Câu 43. (Đề thi THPT Quốc Gia Đợt 1 - Năm 2021 –Mã đề 104)
Cho khi hộp ch nhật ABCD.A
ʹ
B
ʹ
C
ʹ
D
ʹ
có đáy là hình vuôngBD 4a , góc gia hai mặt phẳng
A
ʹ
BD
ABCD
bằng 60
0
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
48 3a
3
. B.
16 3
a
3
. C.
16 3
a
3
. D.
16 3a
3
.
9 3
2 3
3

Preview text:

THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
I. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ Thể tích Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần KHỐI LĂNG V B.h TRỤ
+ B là diện tích đáy
Sxq = Tổng diện tích các mặt bên
Stp = Sxq + Diện tích 2 mặt đáy
+ h là đường cao lăng trụ Chú ý:
1. Thể tích khối hình hộp chữ nhật: V = a.b.c
2. Thể tích khối lập phương: V = a3 a a a b a c Hình hộp chữ nhật Hình lập phương
2. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
+ Hình lăng trụ tam giác đều là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
+ Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông.
II. CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TỈ LỆ THỂ TÍCH CỦA KHỐI LĂNG TRỤ 1. Khối trụ tam giác
Bài toán 1: Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của
lăng trụ. Khi đó: V4  1. V 3
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C '. Khi đó: VC.A'B'C'  1 . V 3
ABC.A'B'C ' Trang 1
Bài toán 2: Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của
lăng trụ. Khi đó: V5  2 . V 3
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C '. Khi đó: VA'B'ABC  2 . V 3
ABC.A' B 'C '
Bài toán 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Mặt phẳng cắt các đường thẳng AA', BB',CC '
lần lượt tại M , N, P sao cho AM
a b c
a, BN b, CP c thì VABC.MNP AA' BB ' CC '
VABC.A'B'C' 3 2. Khối hộp
Bài toán 1: Gọi V là thể tích khối hộp, V4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối
hộp và 4 đỉnh này thuộc hai đường chéo của hai mặt song song . Khi đó: V4  1. V 3
Bài toán 2: Gọi V là thể tích khối hộp, V4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối
hộp ( trừ trường hợp 4 đỉnh này thuộc hai đường chéo của hai mặt song song) . Khi đó: V4  1 . V 6
Bài toán 3: Gọi V là thể tích khối hộp, V5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 8 đỉnh của khối
hộp (1 đỉnh thuộc mặt phẳng đáy, 4 đỉnh còn lại thuộc mặt phẳng đáy còn lại). Khi đó: V5  1 . V 3 Trang 2
Bài toán 4: Cho hình hộp ABCD.A'B 'C 'D' . Mặt phẳng cắt các đường thẳng AA', BB',CC ', DD'lần
lượt tại M,Q, P, N sao cho AM a, BQ b, CP c, DN d a c b d thì: AA' BB ' CC ' DD' VABCD.MQPN
a b c d a c b d    V 2
ABCD.A'B'C 'D ' 4 2
Chú ý: Hai khối đa diện đồng dạng với tỉ số k thì tỉ lệ thể tích của chúng là k3 hay V1  k3 V2 DẠNG 1
LÝ THUYẾT VÀ VẬN DỤNG MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
Câu 1. (Đề thi THPT Quốc Gia – Năm 2022 –Mã đề 101, 102)
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3. D. 2a3. Câu 2.
(Đề thi THPT Quốc Gia – Năm 2022 –Mã đề 103, 104)
Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1 V ,V . Tỉ số bằng 1 2 V2 A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 1 . 3 2 3
Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h A. 4 1
V B.h .
B. V Bh.
C. V Bh.
D. V  3Bh . 3 3
Câu 4. Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy B và thể tích V Trang 3 A. h 3  V .
B. h V .
C. h B .
D. h V . B 3B V B
Câu 5. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h A. B 3 3  V .
B. B h .
C. B V .
D. B h . h V h V
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao 2h
A. V  2B.h .
B. V B.h .
C. V  6Bh .
D. V  3Bh .
Câu 7. Thể tích khối lăng trụ như thế nào khi tăng diện tích đáy lên 2 lần và giảm chiều cao 2 lần? A. tăng lên 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giữ nguyên.
Câu 8. Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy B và thể tích 3V A. h 6 3  V .
B. h V .
C. h V .
D. h V . B 3B B B
Câu 9. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao 3h A. B 3 3  V .
B. B h .
C. B V .
D. B V . h V 3h h
Câu 10. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216 . B. 18. C. 36 . D. 72 .
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 10. B. 20 . C. 12. D. 60 .
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ như thế nào khi tăng diện tích đáy lên 4 lần và tăng chiều cao 4 lần? A. tăng lên 16 lần. B. giảm 8 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giữ nguyên.
Câu 13. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 48 . D. 8 .
Câu 14. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16a3 B. 4a3 C. 16 a3 D. 4 a3 3 3
Câu 15. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ a3 2 3a3 2
A. V  3a3 2
B. V a3 2 C. V D. V  3 4
Câu 16. Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là A. 2 2. B. 54 2 . C. 24 3. D. 8 .
Câu 17. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.AʹBʹCʹDʹ , biết ACʹ  a 3. 3 3 6 1 a3 3
A. V a B. V
C. V  3 3a3
D. V a 4 3
Câu 18. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: Trang 4 A. 27 3 . B. 9 3 . C. 9 3 . D. 27 3 . 4 2 4 2
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật có cạnh bên bằng 5, đáy là hình chữ nhật có diện tích bằng 16. Hỏi thể
tích khối hộp chữ nhật bằng: A. 21. B. 64 . C. 80 . D. 80 . 3
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16a3 B. 4a3 C. 16 a3 D. 4 a3 3 3 DẠNG 2
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
Câu 21.
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.AʹBʹCʹDʹ , biết ACʹ  a 3. 3 3 6a3 1 3
A. V a B. V
C. V  3 3a3
D. V a 4 3
Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V B. V C. V D. V  12 2 4 6
Câu 23. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. 27 3 . B. 9 3 . C. 9 3 . D. 27 3 . 4 2 4 2
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C'
AB  2a, AA'  a 3 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. A'B'C'. 3a3 a3 A. 3a3. B. a3 . C. . D. . 4 4
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.AʹBʹCʹDʹ có diện tích mặt chéo ACCʹAʹ bằng 2 2a2. Thể tích
của khối lập phương ABCD.AʹBʹCʹDʹ là: a3 3 3 3 3 A. . B. a . C. 2a 2. D. 2a 3. 3
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.AʹBʹCʹDʹ có diện tích tam giác ACDʹ bằng a2 3 . Tính thể tích V
của hình lập phương.
A.V  3 3a3.
B. V  2 2a3.
C. V a3.
D. V  8a3.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.AʹBʹCʹDʹ có diện tích tam giác ACDʹ bằng a2 3. Tính thể tích
V của hình lập phương. Trang 5
Downloaded by Nguyen Linh (vjt15@gmail.com)
A. V  3 3a3.
B.V  2 2a3.
C. V a3.
D. V  8a3.
Câu 28. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.AʹBʹCʹDʹcó AB  3 , AD  4 , AʹA  5. Thể tích khối hộp đã cho bằng: A. 20 . B. 60 . C. 30 . D. 16.
Câu 29. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.AʹBʹCʹDʹcó AB  3, AD  4 , AʹC 13. Thể tích khối hộp đã cho bằng: A. 156. B. 144. C. 120. D. 116 .
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.AʹBʹCʹDʹ có đáy AB  3, AD  4. Biết đường thẳng ACʹ tạo
với mặt phẳng ABCD góc 45. Thể tích khối hộp đã cho bằng: A. 60 . B. 48 . C. 30. D. 20 .
Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.AʹBʹCʹDʹ có đáy AB  3, AD  4. Biết đường thẳng ABʹ tạo
với mặt phẳng ABCD góc 45. Thể tích khối hộp đã cho bằng: A. 36. B. 48 . C. 30. D. 20 .
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AʹBʹCʹDʹ có AB  3a, AD  4a . Đường thẳng AʹC tạo với mặt
phẳng (AʹBʹBA) một góc 300. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng: A. 6a3 39 . B. a3 39 .
C. 18a3 39 . D. 2a3 39 .
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt lần lượt là 6a2;8a2;12a2 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đó. A. 8a3. B. 12a3 . C. 24a3. D. 18a3
Câu 34. Tính thể tích V của khối chữ nhật ABCD.AʹBʹCʹDʹ biết rằng AB a , AD  2a , ACʹ  a 14.
A. V a3 5 .
B. V a3 14 .
C. V  2a3 .
D. V  6a3. 3
Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AʹBʹCʹcó BʹC  3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.AʹBʹCʹ. 2a3 a3
A. V  2a3 .
B. V  2a3. C. V  . D. V  . 3 6 2 MỨC ĐỘ KHÁ GIỎI
Câu 36. (Đề thi THPT Quốc Gia – Năm 2022 –Mã đề 101)
Cho khối lăng trụ đứng ABC.AʹBʹCʹ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Góc giữa
đường thẳng BCʹ và mặt phẳng ACCʹAʹ bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3a3. B. a3 . C. 12 2a3. D. 4 2a3.
Câu 37. (Đề thi THPT Quốc Gia – Năm 2022 –Mã đề 102)
Cho khối lăng trụ đứng ABC.AʹBʹCʹ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a . Góc giữa
đường thẳng BCʹ và mặt phẳng ACCʹAʹ bằng 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng Trang 6
Downloaded by Nguyen Linh (vjt15@gmail.com) 1 3 3 2 2 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 8 8 2 2
Câu 38. (Đề thi THPT Quốc Gia – Năm 2022 –Mã đề 103)
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên AAʹ  2a ,
góc giữa hai mặt phẳng  AʹBC và ABC bằng 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 8 8 A. 24a3. B. a3. C. 8a3. D. a3 . 3 9
Câu 39. (Đề thi THPT Quốc Gia – Năm 2022 –Mã đề 104)
Cho khối lăng trụ đứng ABC.AʹBʹCʹ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên AAʹ  2a , góc
giữa hai mặt phẳng  AʹBC và ABC bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 8 a3. B. 8a3. C. 8 a3. D. 24a3. 9 3
Câu 40. (Đề thi THPT Quốc Gia – Đợt 1 - Năm 2021 –Mã đề 101)
Cho khối hộp chữ nhật ABCDAʹBʹCʹDʹ có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng
AʹBD và (ABCD) bằng 30. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 A. 6 3a3. B. a3 C. 2 3a3 D. 2 3 a3. 9 3
Câu 41. (Đề thi THPT Quốc Gia – Đợt 1 - Năm 2021 –Mã đề 102)
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A' B'C ' D' có đáy là hình vuông, BD  4a , góc giữa hai mặt phẳng
A'BD và ABCD=30o . Thể tích của khối hộp chữ nhật đa cho bằng ? A.16 3 a3 B. 48 3a3 C. 16 3 a3 D. 16 3a3 9 3
Câu 42. (Đề thi THPT Quốc Gia – Đợt 1 - Năm 2021 –Mã đề 103)
Cho khối hộp chữ nhật ABCDAʹBʹCʹDʹ có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng
AʹBD và (ABCD) bằng 60. Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2 3 2 3 A. a3 B. 6 3a3 C. a3 D. 2 3a3 9 3
Câu 43. (Đề thi THPT Quốc Gia – Đợt 1 - Năm 2021 –Mã đề 104)
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.AʹBʹCʹDʹ có đáy là hình vuông BD  4a , góc giữa hai mặt phẳng AʹBD
và ABCD bằng 600. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 48 3a3. B. 16 3 a3. C. 16 3 a3. D. 16 3a3. 9 3 Trang 7
Downloaded by Nguyen Linh (vjt15@gmail.com)
Document Outline

  • THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
    • Trang 1
  • 33
    • h
    • V
      • h
    • V
      • h
    • V
      • h
  • 3
  • 3
  • 3
  • 3
  • 3
    • MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
  • 1 3
  • 3
    • MỨC ĐỘ KHÁ GIỎI
  • 8
  • 8
  • 2
  • 2