1
CH¯¡NG 10. TàNG CUNG VÀ TàNG CÀU
Câu 1: Một giai đoạ ắn trong đó thu nhận ng p giảm và th¿ ệp tăng đ°ợ ọi làt nghi c g
a. Tăng tr°áng nóng
b. Suy thoái
c. M á rng
d. Chu k kinh tế
Câu 2: Chu kỳ kinh tế
a. аợc gi yải thích chủ ếu bái nhng bi ng trong ến độ tiêu dùng
b. Không phải là vấn đề ái đã có các chính sách của chính phủ quan trng b
c. Là nhữ ến độ ực và các biến liên quan khác theo thßng bi ng ca GDP th i gian
d. Có thể dàng đ°ợc các nhà kinh tế đoán tr°ớ d gii d c
Câu 3: PhÁ ớn các nhà kinh tế ban đÁ g mô hình tá Áu và táng cung để phân n l u s dn ng c
tích
a. Bi ến động ngn hn ca nn kinh tế
b. Hi u ng c i v c t ủa các chính sách vĩ mô đố ới giá cả ủa các hàng hóa riêng biệ
c. Hi u n c i quứng dài hạ ủa chính sách th°¡ng mạ c tế
d. Năng suất và tăng tr°áng kinh tế
Câu 4: Thành phÁ ến độn nào trong GDP thc bi ng mnh nh¿t trong chu k kinh tế?
a. Tiêu dùng
b. Chi tiêu chính phủ
c. Đầu t°
d. Xu t kh ẩu ròng
Câu 5: Mô hình tá Áu và tá ải thích mống c ng cung gi i quan h gia
a. M ức giá chung và giá củ ột hàng hóa cụa m th
b. Th t nghi ng ệp và sản l°ợ
c. Ti ền l°¡ng và việc làm
d. GDP thc tế và mức giá chung
Giải thích: T ng cung t ng c u mầu nghiên cứ i quan h gi a m ức giá chung và sản l°ợng. Và
GDP th c c i s ng. định giá, thay đổ ản l°ợ
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về mô hình tá ng cÁu và táng cung là đúng?
a. Mô hình tổ ầu và tổ là mô hình lớ ủa mô hình cung cầng c ng cung ch n c u th tr°ßng
b. M ức giá chung điề ỉnh để đ°a tổ ầu và tổ ạng thái cân bằu ch ng c ng cung v tr ng
2
c. аßng t ng cung cho bi ch v ết l°ợng hàng hóa và dị mà các hộ gia đình và doanh
nghiệp và chí ức giánh ph mun mua ti mi m
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Khi m i, t ng cức giá chung thay đổ ổng cung và tổ u s đ°ợc điề ỉnh đểu ch trá li
trạng thái cân bằng.
Câu 7: аờng táng cÁu
a. D c xu ng b i vi ng c ái cùng lý do vớ ệc đ°ß u th tr°ß ng t ng dhông th°ß c xu ng
b. Th ẳng đứng trong dài hạn
c. Cho biết mi quan h ng°ợc chiu gia mức giá chung và l°ợ ầu hàng hóa và dịng c ch v
d. Tt c các dáp án trên đều đúng
Giải thích: Đ°ß ng t ng c u d c xu ng th hi n m ng°ợ i quan h c chi u gi ng. ữa giá và sản l°ợ
Câu 8: Sự tăng lên củ ức giá chung sẽ ẫn đế a m d n
a. S d ch chuy n sang phi c ng tủa đ°ß ng cu
b. S d ch chuy ng t ển sang trái của đ°ß ng cu
c. S di chuy c theo ển sang trái dọ đ°ßng tng cu
d. S di chuyn sang phi d ng tọc theo đ°ß ng cu
Giải thích: Mức giá chung là biế ội sinh, do đó gây ra sự ận độ ọc) trên n n di chuyn (v ng d
đ°ß ng t ng c u. ng tMà đ°ß ng c u d c xu ng th hi n quan h ng°ợc chi u, khi m - ức giá tăng
> s ng gi m (di chuy n ản l°ợ sang trái).
Câu 9: Giá cả tăng lên làm cho ng°ời tiêu dùng cả ¿y nghèo đi. Từ đó dẫn đế m th n
a. S d ch ph i c ng tủa đ°ß ng cu
b. S d ng tịch trái của đ°ß ng cu
c. S di chuyn sang phi d ng tọc theo đ°ß ng cu
d. S di chuy ng tển sang trái dọc theo đ°ß ng cu
Giải thích: Giá cả tăng lên thì vớ ập nh° cũ, ng°ßi tiêu dùng sẽ mua đ°ợc ít hàng i mc thu nh
hóa và dị h¡n. Giá là biếch v n ni sinh.
Câu 10: Giá cả làm cho mọi ng°ờ gim s i
a. Gi ít tiền h¡n, cho vay ít h¡n và do đó lãi suất tăng
b. Gi ít tiền h¡n, cho vay nhiều h¡n và do đó lãi suất gi m
c. Gi nhiu ti ền h¡n, cho vay nhiều h¡n và do đó lãi suất tăng
d. Gi nhiu ti t giền h¡n, cho vay ít h¡n và do đó lãi suấ m
Giải thích: Khi giá cả ới cùng mứ ập nh° cũ thì mọi ng°ß không cầ gim, v c thu nh i s n nhiu
tiền để mua đ°ợc l°ợ àng hóa và dị ống nh° tr°ớc, do đó họ có d° tiền để ng h ch v gi s cho vay,
3
tc cung vốn tăng (đ°ß làm cho lãi suấ (T°¡ng tựng cung vn dch phi) t gim. đ°ßng t ng
cung: AS d ch ph i -> m) giá giả
Câu 11: Khi giá giảm, lãi su¿t s
a. nghi Tăng và do đó doanh p s tăng đầu t°
b. Tăng và do đó doanh nghiệ ảm đầu t°p s gi
c. Gi ảm và do đó doanh nghiệ tăng đầu t°p s
d. Gi ảm và do đó doanh nghiệ ảm đầu t°p s gi
Giải thích: Khi giá cả ới cùng mứ ập nh° cũ thì mọi ng°ß không cầ gim, v c thu nh i s n nhiu
tiền để mua đ°ợc l°ợng hàng hóa và dị ống nh° tr°ớc, do đó họ có d° tiền để ch v gi s cho vay,
tc cung vốn tăng (đ°ß ải) làm cho lãi suấ Lãi suấ ến khích ng cung vn dch ph t gim. t gim khuy
doanh nghiệp vay để đầu t°.
Câu 12: Mức giá chung tăng lên sẽ làm cho lãi su¿ t
a. Tăng, nộ ảm giá và xuấ ẩu ròng tăngi t gi t kh
b. Tăng, nộ tăng giá và xuấ ẩu ròng giải t t kh m
c. Gi m, n i t gi t kh ảm giá và xuấ ẩu ròng tăng
d. Gi xu m, n i t tăng giá và t kh m ẩu ròng giả
Giải thích: Khi m cức giá chung tăng lên, ng°ßi dân sẽ n nhi u ti ng ền h¡n để mua đ°ợc l°ợ
hàng hóa và dị nh° cũ, do đó họ có ít tiền d° ra đểch v cho vay, vì thế lãi suất tăng lên.
Mức giá chung tăng cũng làm cho giá trị ủa đồ ảm đi đông tiề c ng tin gi (sc mua c n gim),
xut khu r òng tăng.
Câu 13: Thị ứng khoán bùng ná làm cho mọi ng°ời giàu có h¢n, từ đó họ tr°ờng ch
a. Tăng tiêu dùng, dẫn đế ển đ°ßn dch chuy ng tng cu sang ph i
b. Tăng tiêu dùng, dẫn đế ển đ°ß sang tráin dch chuy ng tng cu
c. Gi ảm tiêu dùng, dẫn đế ển đ°ßn dch chuy ng tng c u sang ph i
d. Gi ảm tiêu dùng, dẫn đế ển đ°ß ầu sang trái n dch chuy ng tng c
Giải thích: Th tr°ß ng ch sứng khoán bùng nổ làm cho thu nhậ ững ng°ßp ca nh i sá h u
chứng khoán tăng lên, khiế giàu có h¡n và tăng tiêu dùng đó tăng tổn h (C), t ng cu -> AD
dch phi.
Câu 14: Khi thuế ảm, tiêu dùng tăng, điều này đ°ợ gi c th hin bng
a. S di chuyn sang phi d ng tọc theo đ°ß ng cu
b. S d ch chuy n sang phi c ng tủa đ°ß ng cu
c. S d ch chuy ển sang trái của đ°ßng tng cung
d. Không phải các đáp án trên
Câu 15: Điều nào sau đây làm đ°ờng táng cÁu dch chuyn sang phi?
4
a. Tăng cung tiền
b. Tăng xuấ ẩu ròng tạ ức giát kh i mi m
c. ¯u đãi thuế đầu t°
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Cung tiền tăng làm giảm lãi suất, tăng đầu t° -> AD dch phi
AD = C+I+G+NX. NX tăng > AD tăng, dị- ch phi
¯u đãi thuế đầu t° tạo độ ực đầu t° (I tăng) > AD tăng, dị ng l - ch ph i.
Câu 16: Thay đái nào sau đây làm cho đ°ờng táng cÁu dch chuyn sang trái?
a. M ức giá tăng
b. M ức giá giảm
c. N i t gi ảm giá
d. Giá chứng khoán giảm
Giải thích: Giá chứng khoán giảm làm giảm n c i n m gi ch -> ch s tài sả ủa ng°ß ứng khoán á
hu -> ginghèo đi m -> AD d tiêu dùng ịch trái.
Câu 17: аờ ải khi chính phủng táng cÁu s dch chuyn sang ph
a. Tăng thuế ập cá nhân thu nh
b. Tăng cung tiền
c. Bãi bỏ °u đãi thuế đầu t°
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Giải thích: MS d ch ph i -> t gilãi suấ m - -> AD d> tăng đầu t° ch ph i.
Câu 18: Các bạn hàng nhậ ệt Nam lâm vào suy thoái, chúng ta có p khu quan trng ca Vi
th d kiến xu t kh a Vi¿ ẩu ròng củ t Nam s
5
a. Tăng, làm đ°ßng tng cu dch chuyn sang phi
b. Tăng, làm đ°ß ển sang tráing tng cu dch chuy
c. Gi ảm, làm đ°ßng tng cu dch chuyn sang phi
d. Gi ảm, làm đ°ß ển sang tráing tng cu dch chuy
Giải thích: Khi b p khạn hàng nhậ u quan tr ng c a Vi t Nam b suy thoái, họ s gi m nh p
khẩu hàng hóa và dị ệt Nam, làm xuấch v ca Vi t kh u gi m, xu t kh m. ẩu ròng giả
Câu 19: Sự tăng lên củ nào sau đây (không xu¿t phát từ thay đá ức giá) a yếu t s i ca m
làm cho đ°ờng táng cÁu dch chuyn sang phi?
a. Tiêu dùng
b. Đầu t°
c. Chi tiêu chính phủ
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Đ°ß ng t ng c u dch chuyển do tác độ ủa các biế ại sinh và các thành tống c n ngo ca
tng c u.
AD = C+I+G+NX.
Câu 20: аờ ẳng đứng táng cung th ng
a. C trong ngn h n ạn và dài hạ
b. Không phả ẫn dài hại trong ngn hn l n
c. Ch trong dài hạn, không phải trong ngn hn
d. Ch trong ngn h n ạn, không phải trong dài hạ
Câu 21: ốc lên chứ không phả ẳng đứаờng táng cung d i th ng
a. C trong ngn h n ạn và dài hạ
b. Không phả ẫn dài hại trong ngn hn l n
c. Ch trong dài hạn, không phải trong ngn hn
d. Ch trong ngn h n ạn, không phải trong dài hạ
6
Mô hình đ°ß ổng cung trong dài hạng t n.
Câu 22: nào sau đây không quyết đị ực trong dài hạYếu t nh mc GDP th n
a. M ức giá chung
b. Cung lao động
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Trình độ công nghệ
Giải thích: M c GDP th n nh mực trong dài hạ xác đị c sản l°ợng trong dài hạn. Theo mô hình
AD AS, ng t n th ng nh m c s i c đ°ß ổng cung dài hạ ẳng đứ xác đị ản l°ợng Y* không đổ nên mứ
giá chung thay đổi không làm thay đổ ản l°ợi s ng.
Câu 23: аờ áng cung dài hạng t n s chuyn sang phi nếu
a. Dân nhập c° từ n°ớc ngoài tăng
b. Tích lũy t° bản tăng
c. Công nghệ tiên tiế n h¡n
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Xét trong dài hạn, Y
*
không phụ thuộc P mà phụ thuc y u tế đầu vào (Input), dẫn đến
làm dị ển đ°ßch chuy ng AS :
LR
+ Tài nguyên thiên nhiên
+ Lao động
+ T° bả ật: máy móc, nhà x°áng,… n hin v
+ T° bản con ng°ß ề,… i: tay ngh
+ Công nghệ
Câu 24: аờ áng cung dài hạng t n s dch phi n u ế
a. Công nghệ tiên tiến h¡n
b. M ức giá chung giảm
7
c. M ức giá chung tăng
d. Cung ti ền tăng
Câu 25: Theo lý thuyế ức giá tăng nhiều h¢n mọi ng°ờ đoán, t nhn thc sai lÁm, nếu m i d
các doanh nghiệ ức giá t°¢ng đố ủa hàng hóa và dịp tin rng m i c ch v mà họ ¿t đang sn xu
a. Gi ảm, và do đó họ tăng sả n xut
b. Gi ảm, và do đó họ gim sn xut
c. Tăng, và do đó họ tăng sả n xut
d. Tăng, và do đó họ gim sn xut
Giải thích: t nhTheo lý thuyế n th c sai l m, khi m chung ức giá tăng nhiều h¡n dự đoán các
doanh nghi p tin r ng m i c a h ức giá t°¡ng đố cũng tăng, cu v s n ph m tăng, từ đó tăng sản
xut.
Câu 26: Theo lý thuyế Ám, l°ợt nhn thc sai l ng cung s tăng nế ức giáu m
a. Tăng ít h¡n mứ ến, khi đó doanh nghiệ ức giá t°¡ng đố đã tăngc d ki p tin rng m i ca h
b. Tăng ít h¡n mứ ến, khi đó doanh nghiệ ức giá t°¡ng đố đã giảc d ki p tin rng m i ca h m
c. Tăng nhiều h¡n mứ ến, khi đó doanh nghiệ ức giá t°¡ng đố đã c d ki p tin rng m i ca h
tăng
d. Tăng nhiều h¡n mứ ến, khi đó doanh nghiệ ức giá t°¡ng đố đã c d ki p tin rng m i ca h
gim
Câu 27: Theo lý thuyế ền l°¢ng cứt ti ng nhc v đ°ờng t ng cung ng n há n, khi mức giá
tăng nhiều h¢n mứ ền l°¢ng thực d kiến, ti c s
a. Tăng, do đó việc làm tăng
b. Tăng, do đó việc làm giảm
c. Gi ảm, do đó việc làm tăng
d. Gi ảm, do đó việc làm giảm
Giải thích: c sau Ta có công thứ
L°¡ng thự
c tế =
ươÿý ÿý ÿ/
ýạþ
(có thể hiu l i mạm phát t°¡ng đ°¡ng vớ ức giá).
Khi m i d kiức giá tăng nhiều h¡n so vớ ến thì tiền l°¡ng thự ảm đi, DN đ°ợ ợi vì c tế s gi c l
l°¡ng thự nhân viên giả đó tăng thuê nhân viên (việc làm tăng).c tế tr cho m, t
Câu 28: Theo lý thuyế giá cảt cng nhc v đ°ờng t ng cung ng n há ạn, khi giá giảm ngoài
d ki n, m t s doanh nghi p sế có mức giá
a. Th ấp h¡n mứ ốn và do vậc mong mu y doanh s tăng
b. Th ấp h¡n mứ ốn và do vậc mong mu y doanh s gim
c. Cao h¡n mứ ốn và do vậc mong mu y doanh s tăng
d. Cao h¡n mứ ốn và do vậc mong mu y doanh s gim
8
Giải thích: Theo mô hình giá cả ệp không thay đổ ức giá củ cng nhc, mt s doanh nghi i m a
mình ức giá chung khi mức giá chung thay đổ > giá củ ệp đắt h¡n giá thịtheo m i - a doanh nghi
tr°ß ng -> doanh s gi m.
Câu 29: Ph°¢ng trình: l°ợng cung = s ng ti ( c t - ki n), ản l°ợ ềm năng + giá th ế giá d ế
trong đó hệ là mộ d°¢ng, phản ánh s t s
a. аßng t ng cung ng n hn d ốc lên
b. аßng t n th ng ổng cung dài hạ ẳng đứ
c. аßng t ng c u dc xung
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Ta có ph°¡ng trình đ°ß ạn nh° sau: ng tng cung ngn h Y =Y* + (P Pe). H s
góc đồ d°¡ng chứng t th d ốc lên.
Câu 30: Sự gia tăng mức giá làm cho đ°ờ d kiến s ng táng cung ngn hn dch chuyn
a. Sang phải, và sự gia tăng mức giá thự cũng làm cho đ°ßc tế ng tng cung ngn hn dch
phi
b. Sang ph c tải còn sự gia tăng mức giá thự ế thì không làm đ°ßng tng cung ngn hn dch
chuyn
c. Sang trái, và sự gia tăng mức giá thự c tế cũng làm cho đ°ßng tng cung ngn h n d ch
trái
d. th Sang trái, còn sự gia tăng mức giá c tế thì không làm đ°ßng tng cung ngn hn dch
chuyn
Giải thích:
Y = Y* + (P-Pe) = (Y* - ) α αPe + αP.
=
(
2
)
(
1
)
= (
1
2
).
Có: α ăng tứ > 0, Pe t c
1
<
2
-> n l ng gi m, ng t ng cung d ch tr t AS1 < 0, s °ợ đ°ß ái
v AS2.
Giá thự à biế ông làm dịc tế l n ni sinh kh ch chuyn ng t ng cung. đ°ß
9
Câu 31: Thay đái nào sau đây làm dị ển đ°ờ ạn và dài hạch chuy ng táng cung ngn h n sang
phi?
a. S gia tăng mức giá thực tế
b. S gia tăng mức giá d ki n ế
c. S gia tăng tích lũy t° bản
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Các yế làm dị AS dài hạn và ngắu t ch chuyn c n hn:
+ Tài nguyên thiên nhiên
+ Lao động
+ T° bả ật: máy móc, nhà x°áng,… n hin v
+ T° bản con ng°ß ề,… i: tay ngh
+ Công nghệ
Câu 32: Thay đái nào sau đây làm dị ển đ°ờ nh°ng không ch chuy ng táng cung ngn hn,
làm đ°ờ áng cung dài hạng t n dch chuyn sang phi?
a. M ức giá chung giảm
b. M ức giá dự kiến gim
c. Kh ối l°ợng t° bản gim
d. Cung ti ền tăng
Câu 33: Thay đái nào sau đây làm dị ển đ°ờch chuy ng táng cung ngn hn sang phi?
a. M ức giá chung tăng
b. Ti ền l°¡ng tố ểu tăngi thi
c. Giá đầu vào giảm
d. Nh ập c° từ n°ớc ngoài giả m
10
Giải thích: Giá đầu vào là biế ảnh h°áng riêng đến đ°ßn ngoi sinh ng tng cung ngn hn. Khi
giá đầu vào giả cho chi phí đầu vào thấp h¡n, các doanh nghiệp có thể tăng sảm tc chi tr n xut
-> t ng c ầu tăng, dịch trái.
Câu 34: Thay đái nào sau đây sẽ làm tăng mức giá và GDP thự c trong ngn hn?
a. M ức giá dự ến tăng ki
b. Cung ti ền tăng
c. Kh ối l°ợng t° bản gim
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Cung ti -> t gi m -> (I) t ng c ch phền tăng lãi suấ đầu t° tăng làm ầu tăng, dị ải. Do đó
làm tăng giá, tăng sản l°ợng (GDP thc) trong ngn h n. (S d c u ti ụng mô hình Cung – ền và
AD AS).
Câu 35: Giả ảy ra suy thoái kinh tế ủa đ°ờ s x do s dch chuyn c ng táng c u. NÁ ếu các nhà
hoạch định chính sách có thể ời và chính xác, họ có thể phn ng kp th tri d ch ệt tiêu sự
chuyển ban đÁ ằng cáchu b
a. D ch chuy ng tển đ°ß ng cung sang phi
b. D ch chuy ng t ển đ°ß ổng cung sang trái
c. D ch chuy ng tển đ°ß ng cu sang phi
d. D ch chuy ng tển đ°ß ng c ầu sang trái
Giải thích: N ến kinh t suy thoái do tổ ịch trái ịch trái làm sản l°ợng cu gim tc AD d (AD d ng
gim t ức suy thoái).
Các nhà hoạch định chính sách muố ệt tiêu tác độ ển đ°ß ầu thì họn tri ng ca vic dch chuy ng c
cần kéo đ°ß trí cũ ện pháp kích cầng cu trá li v (bi u).
Câu 36: Nề suy thoái do sự Áu, thì mức giá sẽn kinh tế dch chuyn ca táng c
a. Tăng trong ngắ ạn, và tăng mạnh h¡n trong dài hạn h n
b. Tăng trong ngắ ạn, và giả ức ban đầu trong dài hạn h m v m n
c. Gi m trong ngn h n ạn, và giảm sâu trong dài hạ
d. Gi m trong ngn hn, v là tăng trá i m n ức ban đầu trong dài hạ
Giải thích:
Mức giá giả ống P2 trong dài hạm t P0 xung P1 trong ngn hn, xu n.
11
Câu 37: Vớ ban đÁu đang ở ức cân bằng dài hại nn kinh tế m n, s dch chuyn ca t ng á
cÁu s ảnh h°ởng đế ức gián m
a. Và sản l°ợ ạn và dài hạng trong c ngn h n
b. Và sản l°ợng ch trong ngn hn
c. Trong ngn h n s ng ch trong ng n h n ạn và dài hạn, nh°ng ảnh h°áng đế ản l°ợ
d. Trong ngn h n sạn và dài hạn, nh°ng ảnh h°áng đế ản l°ợ trong dài hạng ch n
Giải thích: T°¡ng t đồ th d ch chuy n c trên, s ủa AD làm thay đổi giá trong cả ạn và ngn h
dài hạn (P1 và P2), tuy nhiên vì đ°ß ổng cung dài hạ ẳng đứng nên trong dài hạng t n th n sn
l°ợng không đổi.
Câu 38: Nế ảnh h°ởng đếu thi tiết x¿u n vic cung c¿p nguyên liệu thô
a. Tng cung s d ch chuy n sang phi
b. Sản l°ợng s gim trong ngn hn
c. M ức giá sẽ gim trong ngn hn
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Khi thß ế i ti t x u, các nguyên liệu thô trá nên ít h¡n, làm cho giá nguyên liệu đầu vào
tăng lên hay chi phí sả ất tăng lên. Do đó làm , đ°ß ịch trái n xu cho tng cung gim ng tng cung d
Câu 39: Để ệt tiêu ảnh h°ởng đố ản l°ợng do suy thoái kinh tế gây ra bở tri i vi s i s thay
đái ca táng cung, các nhà hoạch định chính sách sẽ ng chính sách tiề và chính s d n t
sách tài khóa để làm dị ch chuyn
a. Tng cung sang phi
b. Tổng cung sang trái
c. Tng cu sang phi
d. Tng c ầu sang trái
12
Giải thích: Suy thoái ịch trái, làm giá tăng và sản l°ợdo tng cung d ng gim.
Các nhà hoạch định chính sách sử ụng chính sách tiề và tài khóa để ệt tiêu ảnh h°áng đố d n t tri i
vi s ng tản l°ợ ức làm sản l°ợng tăng lên nh° cũ tác độ vào tổ , làm tổ-> ng ng cu ng cu dch
sang ph i n v s ng b ng s u. đế trí ản l°ợ ản l°ợng ban đầ
Câu 40: Điều nào sau đây sẽ gây ra hiện t°ợng đình lạ m?
a. аßng t ng c u d ch chuy n sang phi
b. аßng t ng c u d ch chuy ển sang trái
c. аßng t ng cung d ch chuy n sang phi
d. аßng t ng cung d ch chuy ển sang trái
Giải thích: Hiện t°ợng đình làm/lạm phát kèm suy thoái xả ột cú sốy ra khi gp m c cung bt li
(tng cung gim, d ịch trái).
Câu đang ở ức cân bằng dài hạ ền l°¢ng tố ểu tăng 41: Gi s nn kinh tế m n. Nếu ti i thi
mạnh đßng th i doanh nghi p bi quan v u ki các điề ện kinh doanh tronh t°¢ng lai, thì
chúng ta có thể đoán trong ngắ d n hn
a. GDP thc tế s tăng, còn mức giá có thể tăng, giả m hoc gi nguyên
b. GDP thc tế s giảm, còn mức giá có thể tăng, giảm ho i ặc không đ
c. M ức giá sẽ tăng, còn GDP thực có thể tăng, giả ặc không đổ m, ho i
d. M ức giá sẽ ảm, còn GDP thực có thể tăng, giả ặc không đổ gi m, ho i
Gii thích: Ti i thi nh ngền l°¡ng tố ểu tăng mạ hĩa là chi phí sả ệp tăng lên, n xut ca doanh nghi
làm cho tổ ịch trái. Do đó, giá tăng, l°ợng cung gim, d ng gim.
Các doanh nghiệ ện kinh doanh trong t°¡ng lai thì sẽ ảm đầu t°, giảp bi quan v điều ki gi m tng
cu, t ng c u dịch trái. Do đó, giá giảm, l°ợng gim.
Vậy qua phân tích trên ta thấ ản l°ợy, s ng đều gim -> GDP th c gi m, còn mức giá không xác
định.
13
Minh h ng h m (P3<P1) ọa 1 trườ ợp: giá giả
Câu 42: Theo lý thuyết °a thích thanh khoản, nếu mức giá tăng thì lãi su¿t cân bằng s
a. Tăng, do vậ hàng hóa và dịy tng cu v ch v tăng
b. Tăng, do vậ hàng hóa và dịy tng cu v ch v gim
c. Gi m, do vy tng cu v hàng hóa và dịch v tăng
d. Gi m, do vy tng cu v hàng hóa và dịch v gim
Giải thích: Giá tăng thì ng°ßi dân cần gi nhiu tiền h¡n để chi tiêu -> tiết kim gim -> cung
vn gim -> lãi suất tăng (theo mô hình cung – > lãi suất là giá cả ủa món vay, tứ cu vn) - c c
DN gi m vay v n -> gi -> AD gi m, d i. ảm đầu ịch trá
Câu 43: Theo lý thuyết °a thích thanh khoản, trong điề ện các yế khác không đáu ki u t i,
trong ng n h n m khi n h ức giá tăng sẽ ế gia đình
a. Tăng tiêu dùng và doanh nghiệp tăng chi mua hàng hóa t° bản
b. Tăng tiêu dùng và doanh nghiệ ảm chi mua hàng hóa t° bp gi n
c. Gi ảm tiêu dùng và doanh nghiệp tăng chi mua hàng hóa t° bả n
d. Gi ảm tiêu dùng và doanh nghiệ ảm chi mua hàng hóa t° bảp gi n
Giải thích: Khi m mua ch vức giá tăng lên, ng°ßi dân sẽ đ°ợc ít hàng hóa và dị h¡n tr°ớ nên c
tiêu dùng của ng°ßi dân giả . T°¡ng tựm v p. ới các doanh nghiệ
14
Câu 44: Trong ngắ ạn, tăng làm cho lãi su¿n h cung tin s t
a. Tăng, và đ°ßng tng cu dch chuyn sang phi
b. Tăng, và đ°ß ển sang tráing tng cu dch chuy
c. Gi ảm, và đ°ßng tng cu dch chuyn sang phi
d. Gi ảm, và đ°ß ển sang tráing tng cu dch chuy
Giải thích: Theo mô hình cung – ền, MS tăng > lãi suấ > tăng vay vốn đầu t° cu ti - t gim - ->
AD tăng, dch ph i.
Câu 45: Nếu ngân hàng trung °¢ng bán trái phiếu chính phủ trên thị tr°ờng, cung tin s
a. Tăng và đ°ßng tng cu dch chuyn sang phi
b. Tăng và đ°ßng tng cu dch chuyn sang trái
c. Gi ảm và đ°ßng tng cu dch chuyn sang phi
d. Gi ảm và đ°ß ển sang tráing tng cu dch chuy
Giải thích: NHTW bán trái phiế chính phủ trên thị ức hút tiề l°u thông u tr°ßng t n li t -> tin
c¡ sá lãi suất tăng lên đầu t° giả (MB) gim -> cung tin (MS) gim -> -> m xung -> tng cu
gim, dịch trái.
Câu 46: Nếu th tr°ờng ch , ứng khoán sụp đá
a. Tng cu s tăng, và ngân hàng trung °¡ng có thể khc ph c b n ằng cách tăng cung tiề
b. Tng cu s tăng, và ngân hàng trung °¡ng có thể khc ph c b m cung ti n ằng cách giả
c. Tng cu s gi khảm, và ngân hàng trung °¡ng có thể c phc b n ằng cách tăng cung tiề
d. Tng cu s giảm, và ngân hàng trung °¡ng có thể ằng cách giả khc phc b m cung tin
Giải thích: Th tr°ß ng ch sứng khoán sụp đổ làm tài sả ững ng°ßmt n ca nh i sá hu chng
khoán, nghèo đi do đó chi tiêu ầu t° gim, tng c u gi khảm. Để c phục điều đó, NHTW tăng
cung ti n s t gi m, khi ng c u d n d ch chuy n v v làm lãi suấ ến đầu t° tăng lên, giúp tổ trí cũ.
Câu 47: Chính sách tài khóa ản ánh ý t°ở Áu có thể ợc thay đáph ng rng táng c đ° i bng s
thay đái ca
a. Cung tin
b. Chi tiêu chính phủ và thuế
c. Chính sách th°¡ng mại
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Câu 48: Điều nào sau đây làm dị ển đ°ờch chuy ng t ng c u sang ph i? á Á
a. S gia tăng chi tiêu chín ức giáh ph hoc s st gim m
b. S ct gi hoảm chi tiêu chính phủ c s gia tăng mức giá
c. S gia tăng chi tiêu chính phủ, nh°ng không phải s thay đổ ức giái m
d. mc S st gi a m i sức giá, nh°ng không phả gia tăng chi tiêu chính phủ
15
Giải thích: Mức giá là biế ội sinh nên không làm đ°ßn n ng tng cu dch chuyn.
Câu 49: Sự ảm chi tiêu chính phủ c¢ bản ban đÁ làm dị ct gi v u s ch chuyn
a. аßng t ng c u sang phi
b. аßng t ng c ầu sang trái
c. аßng t ng cung sang ph i
d. Không làm dị ển đ°ßch chuy ng tng cu hay tng cung
Giải thích: Có AD = C + I + G + NX nên khi Chính phủ ảm chi tiêu thì G giả ct gi m, AD gim,
làm AD dịch trái.
Câu 50: Điều nào sau đây có xu h°ớng làm đ°ờ ải xa h¢n so vớng táng cÁu dch sang ph i
l°ợng gia tăng chi tiêu chính phủ?
a. Hi u ng l ấn át
b. Hi u ng s nhân
c. Hi u ng ca ci
d. Hi u t ứng lãi suấ
Giải thích:
Do có số nhân chi tiêu: Sự thay đổ ản l°ợng cân bằng khi thay đổi 1 đ¡n vị i ca s trong tng chi
tiêu à. đây xét sự thay đổ i ca G.
m
=
=
Mà m Y tăng nhiề h¡n G hay đ°ß ải xa h¡n l°ợng tăng củ>1 -> u ng AD dch sang ph a G.
Câu 51: Xu h°ớng tiêu dùng cận biên (MPC) đ°ợc định nghĩa là phÁn
a. Thu nhập tăng thêm mà hộ gia đình tiêu dùng thay vì tiết kim
b. Thu nh c ti t ki m ập tăng thêm mà hộ gia đình tiêu dùng hoặ ế
c. Tng thu nhập mà hộ gia đình tiêu dùng thay vì tiết kim
d. Tng thu nhập mà hộ gia đình tiêu dùng hoặc tiết kim
Gii thích: Xu h°ớng tiêu dùng cận biên là l°ợng tiêu dùng tăng thêm khi thu nhậ(MPC) p kh
dụng tăng thêm 1 đ¡n vị.
=
∆C
∆Y
d
.
Câu đóng, số nhân chi tiêu chính phủ ợc xác định là52: Trong nn kinh tế đ°
a. MPC
b. 1 MPC
c. 1/MPC
d. 1/(1 MPC)
16
Câu 53: Tá ảm sau khi chính sách tài khóa mở ộng làm tăng lãi su¿t đ°ợ ọi làng cÁu gi r c g
a. Hi u ng c phn
b. Hi u ng l ấn át
c. Hi u ng gia tc
d. Hi u ứng t°¡ng đ°¡ng Ricardo
Giải thích: Hiệu ứng lấn át hiểu là sự suy giảm chi tiêu cho đầu t° của khu vực t° nhân (I) khi
chính phủ tăng chi tiêu.
Khi chính phủ tăng chi tiêu (CS tài khóa má rộng ) > sản l°ợng và thu nhập quốc dân tăng - ->
nhu cầu về tiền tăng (cầu tiên tăng, dịch phải) > Lãi suất tăng > Đầu t° giảm.- -
Câu 54: Nế ¿n át, điều nào sau đây có thể ảm sau khi chính phủ tăng u xy ra hiu ng l gi
chi tiêu?
a. T l tht nghip
b. C u tin
c. Lãi suất
d. C u v hàng hóa t° bản
Giải thích: Nh° trên. Đầu t° giả hàng hóa t° bả ảm mua máy móc, m tc cu v n gim (DN gi
thiết bị,…).
Câu 55: Giả có hiệ nhân nh°ng không có hiệ ¿n át và hiệ s u ng s u ng l u ng gia tc
đÁu t°, sự gia tăng chi tiêu chính phủ 100 t đô-la s làm cho
a. аßng t ng c u d ch ph i nhiều h¡n 100 tỷ đô-la
b. аßng t ng c u d ch ph ải ít h¡n 100 tỷ đô-la
c. аßng t ng cung d ịch trái nhiều h¡n 100 tỷ đô-la
d. аßng t ng cung d ịch trái ít h¡n 100 tỷ đô-la
Giải thích: S nhân chi tiêu thay đổ ản l°ợng cân bằng gây ra bá (m) cho biết s i ca s i s thay
đổi m trong tột đ¡n vị ổng chi tiêu.
Do đó, khi chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ la thì sản l°ợng tăng đô- 100m t đô-la (m>1).
=
Vậy đ°ßng tng cu dch chuyn sang ph i nhi -la. ều h¡n 100 tỷ đô

Preview text:

CH¯¡NG 10. TàNG CUNG VÀ TàNG CÀU
Câu 1: Một giai đoạn ngắn trong đó thu nhập giảm và th¿t nghiệp tăng đ°ợc gọi là a. Tăng tr°áng nóng b. Suy thoái c. Má rộng d. Chu kỳ kinh tế
Câu 2: Chu kỳ kinh tế
a. аợc giải thích chủ yếu bái những biến động trong tiêu dùng
b. Không phải là vấn đề quan trọ ái đã có các chính sá ng b ch của chính phủ
c. Là những biến động của GDP thực và các biến liên quan khác theo thßi gian
d. Có thể dễ dàng đ°ợc các nhà kinh tế giỏi dự đoán tr°ớc
Câu 3: PhÁn lớn các nhà kinh tế ban đÁu s dng mô hình táng cÁu và táng cung để phân tích
a. Biến động ngắn hạn của nền kinh tế
b. Hiệu ứng của các chính sách vĩ mô đối v c ới giá cả t
ủa các hàng hóa riêng biệ c. Hiệu ứng dài hạn c i
ủa chính sách th°¡ng mạ quốc tế
d. Năng suất và tăng tr°áng kinh tế
Câu 4: Thành phÁn nào trong GDP thc biến động mnh nh¿t trong chu k kinh tế? a. Tiêu dùng b. Chi tiêu chính phủ c. Đầu t° d. Xuất khẩu ròng
Câu 5: Mô hình táng cÁu và táng cung giải thích mối quan h gia
a. Mức giá chung và giá của một hàng hóa cụ thể b. Thất nghi ng ệp và sản l°ợ
c. Tiền l°¡ng và việc làm
d. GDP thực tế và mức giá chung
Giải thích: Tổng cung tổng cầu nghiên cứu mỗi quan hệ giữa mức giá chung và sản l°ợng. Và GDP th c
ự cố định giá, thay đổi sản l°ợng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về mô hình táng cÁu và táng cung là đúng?
a. Mô hình tổng cầu và tổng cung chỉ là mô hình lớn của mô hình cung cầu thị tr°ßng
b. Mức giá chung điều chỉnh để đ°a tổng cầu và tổng cung về trạng thái cân bằng 1 c. аßng tổng cung cho bi c
ết l°ợng hàng hóa và dị h vụ mà các hộ gia đình và doanh
nghiệp và chính phủ muốn mua tại mỗi mức giá
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Giải thích: Khi m i
ức giá chung thay đổ , tổng cung và tổng cầu sẽ đ°ợc điều chỉnh để trá lại trạng thái cân bằng.
Câu 7: аờng táng cÁu
a. Dốc xuống bái cùng lý do với việc đ°ßng cầu thị tr°ßng thông th°ß ố ng d c xuống
b. Thẳng đứng trong dài hạn
c. Cho biết mối quan hệ ng°ợc chiều giữa mức giá chung và l°ợng cầu hàng hóa và dịch vụ
d. Tất cả các dáp án trên đều đúng
Giải thích: аßng tổng cầ ố
u d c xuống thể hiện mối quan hệ ng°ợc chiều giữa giá và sản l°ợng. Câu 8: Sự tăng
lên của mức giá chung sẽ dẫn đến
a. Sự dịch chuyển sang phải của đ°ßng tổng cầu
b. Sự dịch chuyển sang trái của đ°ßng tổng cầu c. Sự di chuy c
ển sang trái dọ theo đ°ßng tổng cầu
d. Sự di chuyển sang phải d ng t ọc theo đ°ß ổng cầu
Giải thích: Mức giá chung là biế ội sinh, do n n
đó gây ra sự di chuyển (vận độ ọc) trên ng d
đ°ßng tổng cầu. Mà đ°ßng tổng cầ ố
u d c xuống thể hiện quan hệ ng°ợc chiều, khi mức giá tăng -
> sản l°ợng giảm (di chuyển sang trái).
Câu 9: Giá cả tăng lên làm cho ng°ời tiêu dùng cảm th¿y nghèo đi. Từ đó dẫn đến a. Sự dịch phải c ng t ủa đ°ß ổng cầu b. Sự dịch ng t trái của đ°ß ổng cầu
c. Sự di chuyển sang phải d ng t ọc theo đ°ß ổng cầu d. Sự di chuy ng t
ển sang trái dọc theo đ°ß ổng cầu
Giải thích: Giá cả tăng lên thì với mức thu nhập nh° cũ, ng°ßi tiêu dùng sẽ mua đ°ợc ít hàng
hóa và dịch vụ h¡n. Giá là biến nội sinh.
Câu 10: Giá cả gim s làm cho mọi ng°ời
a. Giữ ít tiền h¡n, cho vay ít h¡n và do đó lãi suất tăng
b. Giữ ít tiền h¡n, cho vay nhiều h¡n và do đó lãi suất giảm c. Giữ nhiều ti
ền h¡n, cho vay nhiều h¡n và do đó lãi suất tăng
d. Giữ nhiều tiền h¡n, cho vay ít h¡n và do đó lãi suất giảm
Giải thích: Khi giá cả giảm, với cùng mức thu nhập nh° cũ thì mọi ng°ßi sẽ không cần nhiều
tiền để mua đ°ợc l°ợ àng hóa và dị ng h
ch vụ giống nh° tr°ớc, do đó họ sẽ có d° tiền để cho vay, 2
tức cung vốn tăng (đ°ßng cung vốn dịch phải) làm cho lãi suất giảm. (T°¡ng tự đ°ßng t ng ổ cung: AS dịch phải -> m giá giả )
Câu 11: Khi giá giảm, lãi su¿t s
a. Tăng và do đó doanh nghiệp sẽ tăng đầu t°
b. Tăng và do đó doanh nghiệp sẽ giảm đầu t°
c. Giảm và do đó doanh nghiệp sẽ tăng đầu t°
d. Giảm và do đó doanh nghiệp sẽ giảm đầu t°
Giải thích: Khi giá cả giảm, với cùng mức thu nhập nh° cũ thì mọi ng°ßi sẽ không cần nhiều
tiền để mua đ°ợc l°ợng hàng hóa và dịch vụ giống nh° tr°ớc, do đó họ sẽ có d° tiền để cho vay,
tức cung vốn tăng (đ°ßng cung vốn dịch phải) làm cho lãi suất giảm. Lãi suất giảm khuyến khích
doanh nghiệp vay để đầu t°.
Câu 12: Mức giá chung tăng lên sẽ làm cho lãi su¿t
a. Tăng, nội tệ giảm giá và xuất khẩu ròng tăng
b. Tăng, nội tệ tăng giá và xuất khẩu ròng giảm
c. Giảm, nội tệ giảm giá và xuất khẩu ròng tăng
d. Giảm, nội tệ tăng giá và xuất khẩu r m òng giả
Giải thích: Khi mức giá chung tăng lên, ng°ßi dân sẽ cần nhiều tiền h¡n để ng mua đ°ợc l°ợ
hàng hóa và dịch vụ nh° cũ, do đó họ có ít tiền d° ra để cho vay, vì thế lãi suất tăng lên.
Mức giá chung tăng cũng làm cho giá trị của đồng tiền giảm đi (sức mua củ đông tiền giảm), xuất khẩu ròng tăng.
Câu 13: Thị tr°ờng chứng khoán bùng ná làm cho mọi ng°ời giàu có h¢n, từ đó họ
a. Tăng tiêu dùng, dẫn đến dịch chuyển đ°ßng tổng cầu sang phải
b. Tăng tiêu dùng, dẫn đến dịch chuyển đ°ßng tổng cầu sang trái
c. Giảm tiêu dùng, dẫn đến dịch chuyển đ°ßng tổng cầu sang phải
d. Giảm tiêu dùng, dẫn đến dịch chuyển đ°ßng tổng cầu sang trái
Giải thích: Thị tr°ßng chứng khoán bùng nổ sẽ làm cho thu nhập của ững ng°ß nh i sá h u ữ
chứng khoán tăng lên, khiến họ giàu có h¡n và tăng tiêu dùng (C), từ đó tăng tổng cầu -> AD dịch phải.
Câu 14: Khi thuế giảm, tiêu dùng tăng, điều này đ°ợc th hin bng
a. Sự di chuyển sang phải d ng t ọc theo đ°ß ổng cầu
b. Sự dịch chuyển sang phải c ng t ủa đ°ß ổng cầu
c. Sự dịch chuyển sang trái của đ°ßng tổng cung
d. Không phải các đáp án trên
Câu 15: Điều nào sau đây làm đ°ờng táng cÁu dch chuyn sang phi? 3 a. Tăng cung tiền
b. Tăng xuất khẩu ròng tại mọi mức giá
c. ¯u đãi thuế đầu t°
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Cung tiền tăng làm giảm lãi suất, tăng đầu t° -> AD dịch phải
AD = C+I+G+NX. NX tăng -> AD tăng, dịch phải
¯u đãi thuế đầu t° tạo động lực đầu t° (I tăng) -> AD tăng, dịch phải.
Câu 16: Thay đái nào sau đây làm cho đ°ờng táng cÁu dch chuyn sang trái? a. Mức giá tăng b. Mức giá giảm c. Nội tệ gi ảm giá d. Giá chứng khoán giảm
Giải thích: Giá chứng khoán giảm làm giảm tài sản của ng°ßi nắm gi c ữ hứng khoán -> ch s ủ á
hữu nghèo đi -> giảm tiêu dùng -> AD dịch trái.
Câu 17: аờng táng cÁu s dch chuyn sang phải khi chính phủ
a. Tăng thuế thu nhập cá nhân b. Tăng cung tiền
c. Bãi bỏ °u đãi thuế đầu t°
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: MS dịch phải -> lãi suất giảm -> tăng đầu t° -> AD dịch phải.
Câu 18: Các bạn hàng nhập khu quan trng ca Việt Nam lâm vào suy thoái, chúng ta có
th d kiến xu¿t khẩu ròng của Vit Nam s 4
a. Tăng, làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Tăng, làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. Giảm, làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
d. Giảm, làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
Giải thích: Khi bạn hàng nhập khẩu quan trọng của Việt Nam bị suy thoái, họ sẽ giảm nhập
khẩu hàng hóa và dịch vụ của Việt Nam, làm xuất khẩu giảm, xuất khẩu ròng giảm. Câu 19: Sự tăng
lên của yếu t nào sau đây (không xu¿t phát từ s thay đái ca mức giá)
làm cho đ°ờng táng cÁu dch chuyn sang phi? a. Tiêu dùng b. Đầu t° c. Chi tiêu chính phủ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: аßng tổng cầu dịch chuyển do tác động của các biế ại sinh và các thành tố n ngo của tổng cầu. AD = C+I+G+NX.
Câu 20: аờng táng cung thẳng đứng
a. Cả trong ngắn hạn và dài hạn
b. Không phải trong ngắn hạn lẫn dài hạn
c. Chỉ trong dài hạn, không phải trong ngắn hạn
d. Chỉ trong ngắn hạn, không phải trong dài hạn
Câu 21: аờng táng cung dốc lên chứ không phải thẳng đứng
a. Cả trong ngắn hạn và dài hạn
b. Không phải trong ngắn hạn lẫn dài hạn
c. Chỉ trong dài hạn, không phải trong ngắn hạn
d. Chỉ trong ngắn hạn, không phải trong dài hạn 5
Mô hình đ°ßng tổng cung trong dài hạn.
Câu 22: Yếu t nào sau đây không quyết định mc GDP thực trong dài hạn a. Mức giá chung b. Cung lao động c. Tài nguyên thiên nhiên d. Trình độ công nghệ
Giải thích: Mức GDP thực trong dài hạn xác định mức sản l°ợng trong dài hạn. Theo mô hình AD – AS, đ°ßng t n t
ổng cung dài hạ hẳng đứng xác định mức sản l°ợng Y* không đổi c nên mứ
giá chung thay đổi không làm thay đổi sản l°ợng.
Câu 23: аờng táng cung dài hạn s chuyn sang phi nếu
a. Dân nhập c° từ n°ớc ngoài tăng b. Tích lũy t° bản tăng
c. Công nghệ tiên tiến h¡n
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Xét trong dài hạn, Y* không phụ thuộc P mà phụ thuộc yếu tố đầu vào (Input), dẫn đến
làm dịch chuyển đ°ßng ASLR: + Tài nguyên thiên nhiên + Lao động + T° bản hiệ
ật: máy móc, nhà x°áng,… n v
+ T° bản con ng°ßi: tay nghề,… + Công nghệ
Câu 24: аờng táng cung dài hạn s dch phi nếu
a. Công nghệ tiên tiến h¡n b. Mức giá chung giảm 6 c. Mức giá chung tăng d. Cung tiền tăng
Câu 25: Theo lý thuyết nhn thc sai lÁm, nếu mức giá tăng nhiều h¢n mọi ng°ời d đoán,
các doanh nghiệp tin rng mức giá t°¢ng đối của hàng hóa và dịch v mà họ sn xu¿t đang
a. Giảm, và do đó họ tăng sản xuất
b. Giảm, và do đó họ giảm sản xuất
c. Tăng, và do đó họ tăng sản xuất
d. Tăng, và do đó họ giảm sản xuất
Giải thích: Theo lý thuyết nhận thức sai lầm, khi mức giá chung tăng nhiều h¡n dự đoán các
doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối c a
ủ họ cũng tăng, cầu về sản phẩm tăng, từ đó tăng sản xuất.
Câu 26: Theo lý thuyết nhn thc sai lÁm, l°ợng cung s tăng nếu mức giá
a. Tăng ít h¡n mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối của họ đã tăng
b. Tăng ít h¡n mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối của họ đã giảm
c. Tăng nhiều h¡n mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối của họ đã tăng
d. Tăng nhiều h¡n mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối của họ đã giảm
Câu 27: Theo lý thuyết tiền l°¢ng cứng nhc v đ°ờng t n á g cung ng n
hn, khi mức giá
tăng nhiều h¢n mức d kiến, tiền l°¢ng thực s
a. Tăng, do đó việc làm tăng
b. Tăng, do đó việc làm giảm
c. Giảm, do đó việc làm tăng
d. Giảm, do đó việc làm giảm
Giải thích: Ta có công thức sau L°¡ng thự
�㔿ươÿý �㕑�㕎ÿ/ ÿý/ĩ�㕎 c tế =
ạm phát t°¡ng đ°¡ng vớ ức giá). ýạþ �㕝/á�㕡 (có thể hiểu l i m Khi mức giá tăng nhi i
ều h¡n so vớ dự kiến thì tiền l°¡ng thực tế sẽ giảm đi, DN đ°ợc lợi vì
l°¡ng thực tế trả cho nhân viên giảm, từ đó tăng thuê nhân viên (việc làm tăng).
Câu 28: Theo lý thuyết giá cả cng nhc v đ°ờng t n á g cung ng n
hạn, khi giá giảm ngoài
d kiến, m t
s doanh nghip s có mức giá
a. Thấp h¡n mức mong muốn và do vậy doanh số tăng
b. Thấp h¡n mức mong muốn và do vậy doanh số giảm
c. Cao h¡n mức mong muốn và do vậy doanh số tăng
d. Cao h¡n mức mong muốn và do vậy doanh số giảm 7
Giải thích: Theo mô hình giá cả cứng nhắc, một số doanh nghiệp không thay đổi mức giá của
mình theo mức giá chung khi mức giá chung thay đổi -> giá của doanh nghiệp đắt h¡n giá thị
tr°ßng -> doanh số giảm.
Câu 29: Ph°¢ng trình: l°ợng cung = sản l°ợng tiềm năng + �㔶 (giá thc tế - giá d kiến),
trong đó hệ s �㔶 là một s d°¢ng, phản ánh
a. аßng tổng cung ngắn hạn dốc lên b. аßng tổng n t cung dài hạ hẳng đứng
c. аßng tổng cầu dốc xuống
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Ta có ph°¡ng trình đ°ßng tổng cung ngắn hạn nh° sau: Y =Y* + �㗼(P – Pe). Hệ số
góc d°¡ng chứng tỏ đồ thị dốc lên.
Câu 30: Sự gia tăng mức giá d kiến s làm cho đ°ờng táng cung ngn hn dch chuyn
a. Sang phải, và sự gia tăng mức giá thực tế cũng làm cho đ°ßng tổng cung ngắn hạn dịch phải
b. Sang phải còn sự gia tăng mức giá thực tế thì không làm đ°ßng tổng cung ngắn hạn dịch chuyển
c. Sang trái, và sự gia tăng mức giá thực tế cũng làm cho đ°ßng tổng cung ngắn hạn dịch trái d. Sang trái, còn sự t
gia tăng mức giá hực tế thì không làm đ°ßng tổng cung ngắn hạn dịch chuyển Giải thích:
Y = Y* + α(P-Pe) = (Y* - αPe) + αP.
∆�㕌 = (�㕌∗ − �㗼�㕃�㕒2) − (�㕌∗ − �㗼�㕃�㕒1) = �㗼(�㕃�㕒1 − �㕃�㕒2).
Có: α > 0, Pe tăng tức �㕃�㕒1 < �㕃�㕒2 -> ∆�㕌 < 0, sản l°ợng giảm, đ°ßng t ng cung d ổ ịch trá t i A ừ S1 về AS2.
Giá thực tế là biến nội sinh không làm dịch chuyển đ°ßng t ng ổ cung. 8
Câu 31: Thay đái nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng táng cung ngn hạn và dài hạn sang phi?
a. Sự gia tăng mức giá thực tế
b. Sự gia tăng mức giá dự kiến
c. Sự gia tăng tích lũy t° bản
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Các yếu tố làm dịch chuyển cả AS dài hạn và ngắn hạn: + Tài nguyên thiên nhiên + Lao động + T° bản hiệ
ật: máy móc, nhà x°áng,… n v
+ T° bản con ng°ßi: tay nghề,… + Công nghệ
Câu 32: Thay đái nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng táng cung ngn hn, nh°ng không
làm đ°ờng táng cung dài hạn dch chuyn sang phi? a. Mức giá chung giảm
b. Mức giá dự kiến giảm
c. Khối l°ợng t° bản giảm d. Cung tiền tăng
Câu 33: Thay đái nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng táng cung ngn hn sang phi? a. Mức giá chung tăng
b. Tiền l°¡ng tối thiểu tăng c. Giá đầu vào giảm
d. Nhập c° từ n°ớc ngoài giảm 9
Giải thích: Giá đầu vào là biến ngoại sinh ảnh h°áng riêng đến đ°ßng tổng cung ngắn hạn. Khi
giá đầu vào giảm tức chi trả cho chi phí đầu vào thấp h¡n, các doanh nghiệp có thể tăng sản xuất -> t ng c ổ ầu tăng, dịch trái.
Câu 34: Thay đái nào sau đây sẽ làm tăng mức giá và GDP thực trong ngn hn?
a. Mức giá dự kiến tăng b. Cung tiền tăng
c. Khối l°ợng t° bản giảm
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Cung tiền tăng -> lãi suất giảm -> (
đầu t° I) tăng làm t ng c ổ c
ầu tăng, dị h phải. Do đó
làm tăng giá, tăng sản l°ợng (GDP thực) trong ngắn hạn. (Sử d c
ụng mô hình Cung – ầu tiền và AD – AS).
Câu 35: Giả sử ảy ra suy thoái kinh x
tế do s dch chuyn của đ°ờng táng c u Á . Nếu các nhà
hoạch định chính sách có thể phn ng kp thời và chính xác, họ có thể tri d ệt tiêu sự ịch
chuyển ban đÁu bằng cách a. Dịch chuy ng t ển đ°ß ổng cung sang phải b. Dịch chuyển đ°ßng t ổng cung sang trái c. Dịch chuy ng t ển đ°ß ổng cầu sang phải
d. Dịch chuyển đ°ßng tổng c ầu sang trái
Giải thích: Nền kinh tế suy thoái do tổng cầu giảm tức AD dịch trái (AD dịch trái làm sản l°ợng giảm tức suy thoái).
Các nhà hoạch định chính sách muốn triệt tiêu tác động của việc dịch chuyển đ°ßng cầu thì họ
cần kéo đ°ßng cầu trá lại vị trí cũ (biện pháp kích cầu).
Câu 36: Nền kinh tế suy thoái do sự dch chuyn ca táng cÁu, thì mức giá sẽ a. Tăng trong ngắ
ạn, và tăng mạnh h¡n trong dài n h hạn b. Tăng trong ngắ ạn, và giả n h
m về mức ban đầu trong dài hạn
c. Giảm trong ngắn hạn, và giảm sâu trong dài hạn
d. Giảm trong ngắn hạn, và tăng trá lại mức ban đầu trong dài hạn Giải thích:
Mức giá giảm từ P0 xuống P1 trong ngắn hạ ống P2 trong dài hạ n, xu n. 10
Câu 37: Với nn kinh tế ban đÁu đang ở mức cân bằng dài hạn, s dch chuyn ca táng
c
Áu s ảnh h°ởng đến mức giá
a. Và sản l°ợng trong cả ngắ ạn và dài hạ n h n
b. Và sản l°ợng chỉ trong ngắn hạn c. Trong ngắn h n
ạn và dài hạn, nh°ng ảnh h°áng đế sản l°ợng chỉ trong ngắn hạn d. Trong ngắn h n s
ạn và dài hạn, nh°ng ảnh h°áng đế
ản l°ợng chỉ trong dài hạn
Giải thích: T°¡ng tự đồ thị trên, sự dịch chuyển của AD làm thay đổi giá trong cả ngắn hạn và
dài hạn (P1 và P2), tuy nhiên vì đ°ßng tổng cung dài hạn thẳng đứng nên trong dài hạn sản l°ợng không đổi.
Câu 38: Nếu thi tiết x¿u ảnh h°ởng đến vic cung c¿p nguyên liệu thô
a. Tổng cung sẽ dịch chuyển sang phải
b. Sản l°ợng sẽ giảm trong ngắn hạn
c. Mức giá sẽ giảm trong ngắn hạn
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Khi thßi tiết xấu, các nguyên liệu thô trá nên ít h¡n, làm cho giá nguyên liệu đầu vào
tăng lên hay chi phí sản xuất tăng lên. Do đó làm cho tổng cung giảm, đ°ßng tổng cung dịch trái
Câu 39: Để triệt tiêu ảnh h°ởng đối vi sản l°ợng do suy thoái kinh tế gây ra bởi s thay
đái ca táng cung, các nhà hoạch định chính sách sẽ s dụng chính sách tiền t và chính
sách tài khóa để làm dịch chuyn a. Tổng cung sang phải b. Tổng cung sang trái c. Tổng cầu sang phải d. Tổng cầu sang trái 11
Giải thích: Suy thoái do tổng cung dịch trái, làm giá tăng và sản l°ợng giảm.
Các nhà hoạch định chính sách sử ụng chính sác d
h tiền tệ và tài khóa để triệt tiêu ảnh h°áng đối
với sản l°ợng tức làm sản l°ợng tăng lên nh° cũ -> tác động vào tổng cầ , làm tổ u ng cầu dịch
sang phải đến vị trí sản l°ợng bằng sản l°ợng ban đầu.
Câu 40: Điều nào sau đây sẽ gây ra hiện t°ợng đình lạm?
a. аßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. аßng tổng cầu dịch chuy ển sang trái
c. аßng tổng cung dịch chuyển sang phải
d. аßng tổng cung dịch chuy ển sang trái
Giải thích: Hiện t°ợng đình làm/lạm phát kèm suy thoái xảy ra khi gặp một cú sốc cung bất lợi
(tổng cung giảm, dịch trái).
Câu 41: Gi s nn kinh tế đang ở mức cân bằng dài hạn. Nếu tiền l°¢ng tối thiểu tăng
mạnh đßng thi doanh nghip bi quan v các điều kiện kinh doanh tronh t°¢ng lai, thì
chúng ta có thể d đoán trong ngắn hn
a. GDP thực tế sẽ tăng, còn mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên
b. GDP thực tế sẽ giảm, còn mức giá có thể tăng, giảm hoặc không đ i ổ
c. Mức giá sẽ tăng, còn GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
d. Mức giá sẽ giảm, còn GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
Gii thích: Ti i
ền l°¡ng tố thiểu tăng mạnh nghĩa là chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên,
làm cho tổng cung giảm, dịch trái. Do đó, giá tăng, l°ợng giảm.
Các doanh nghiệp bi quan về điều kiện kinh doanh trong t°¡ng lai thì sẽ giảm đầu t°, giảm tổng
cầu, tổng cầu dịch trái. Do đó, giá giảm, l°ợng giảm.
Vậy qua phân tích trên ta thấy, sản l°ợng đều giảm -> GDP thực giảm, còn mức giá không xác định. 12
Minh họa 1 trường hợp: giá giảm (P3Câu 42: Theo lý thuyết °a thích thanh khoản, nếu mức giá tăng thì lãi su¿t cân bằng s
a. Tăng, do vậy tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ tăng
b. Tăng, do vậy tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ giảm
c. Giảm, do vậy tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ tăng
d. Giảm, do vậy tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ giảm
Giải thích: Giá tăng thì ng°ßi dân cần giữ nhiều tiền h¡n để chi tiêu -> tiết kiệm giảm -> cung
vốn giảm -> lãi suất tăng (theo mô hình cung – cầu vốn) -> lãi suất là giá cả của món vay, tức
DN giảm vay vốn -> giảm đầu t° -> AD giảm, dịch trái.
Câu 43: Theo lý thuyết °a thích thanh khoản, trong điều kiện các yếu t khác không đái, trong ng n h n m k
ức giá tăng sẽ hiến h gia đình
a. Tăng tiêu dùng và doanh nghiệp tăng chi mua hàng hóa t° bản
b. Tăng tiêu dùng và doanh nghiệp giảm chi mua hàng hóa t° bản
c. Giảm tiêu dùng và doanh nghiệp tăng chi mua hàng hóa t° bản
d. Giảm tiêu dùng và doanh nghiệp giảm chi mua hàng hóa t° bản
Giải thích: Khi mức giá tăng lên, ng°ßi dân sẽ mua c
đ°ợc ít hàng hóa và dị h vụ h¡n tr°ớc nên
tiêu dùng của ng°ßi dân giảm. T°¡ng tự v p. ới các doanh nghiệ 13
Câu 44: Trong ngắn hạn, tăng cung tin s làm cho lãi su¿t
a. Tăng, và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Tăng, và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. Giảm, và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
d. Giảm, và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
Giải thích: Theo mô hình cung – cầu tiền, MS tăng -> lãi suất giảm -> tăng vay vốn đầu t° -> AD tăng, dịch phải.
Câu 45: Nếu ngân hàng trung °¢ng bán trái phiếu chính phủ trên thị tr°ờng, cung tin s
a. Tăng và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Tăng và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. Giảm và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
d. Giảm và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
Giải thích: NHTW bán trái phiếu chính phủ trên thị tr°ßng tức hút tiền lại từ l°u thông -> tiền
c¡ sá (MB) giảm -> cung tiền (MS) giảm -> lãi suất tăng lên -> đầu t° giảm xuống -> tổng cầu giảm, dịch trái.
Câu 46: Nếu th tr°ờng chứng khoán sụp đá,
a. Tổng cầu sẽ tăng, và ngân hàng trung °¡ng có thể khắc ph c ụ bằng cách tăng n cung tiề
b. Tổng cầu sẽ tăng, và ngân hàng trung °¡ng có thể khắc ph c
ụ bằng cách giảm cung tiền
c. Tổng cầu sẽ giảm, và ngân hàng trung °¡ng có thể khắc phục bằng cách tăng cung tiền
d. Tổng cầu sẽ giảm, và ngân hàng trung °¡ng có thể khắc phục bằng cách giảm cung tiền
Giải thích: Thị tr°ßng ch s
ứng khoán sụp đổ ẽ làm mất tài sản của những ng°ßi sá hữu chứng
khoán, nghèo đi do đó chi tiêu/đầu t° giảm, tổng cầu gi ắ kh ảm. Để
c phục điều đó, NHTW tăng cung tiền sẽ t
làm lãi suấ giảm, khiến đầu t° tăng lên, giúp tổng cầu dần dịch chuyển về vị trí cũ.
Câu 47: Chính sách tài khóa phản ánh ý t°ởng rng táng cÁu có thể đ°ợc thay đái bng s
thay đái ca a. Cung tiền
b. Chi tiêu chính phủ và thuế
c. Chính sách th°¡ng mại
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 48: Điều nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng t n á g c u Á sang ph i?
a. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ hoặc sự sụt giảm mức giá
b. Sự cắt giảm chi tiêu chính phủ hoặc sự gia tăng mức giá
c. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ, nh°ng không phải s ự thay đổi mức giá d. Sự sụt giảmcủa m i
ức giá, nh°ng không phả sự gia tăng chi tiêu chính phủ 14
Giải thích: Mức giá là biế ội sinh nên n n
không làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển.
Câu 49: Sự ct giảm chi tiêu chính phủ v c¢ bản ban đÁu s làm dịch chuyn
a. аßng tổng cầu sang phải b. аßng tổng c ầu sang trái
c. аßng tổng cung sang phải
d. Không làm dịch chuyển đ°ßng tổng cầu hay tổng cung
Giải thích: Có AD = C + I + G + NX nên khi Chính phủ cắt giảm chi tiêu thì G giảm, AD giảm, làm AD dịch trái.
Câu 50: Điều nào sau đây có xu h°ớng làm đ°ờng táng cÁu dch sang phải xa h¢n so với
l°ợng gia tăng chi tiêu chính phủ? a. Hiệu ứng lấn át b. Hiệu ứng số nhân c. Hiệu ứng của cải d. Hiệu ứng lãi suất Giải thích:
Do có số nhân chi tiêu: Sự thay đổi của sản l°ợng cân bằng khi thay đổi 1 đ¡n vị trong tổng chi
tiêu. à đây xét sự thay đổi của G. ∆�㕌 m = ∆�㔺
∆�㕌 = �㕚 ∗ ∆�㔺
Mà m >1 -> Y tăng nhiều h¡n G hay đ°ßng AD dịch sang phải xa h¡n l°ợng tăng của G.
Câu 51: Xu h°ớng tiêu dùng cận biên (MPC) đ°ợc định nghĩa là phÁn
a. Thu nhập tăng thêm mà hộ gia đình tiêu dùng thay vì tiết kiệm
b. Thu nhập tăng thêm mà hộ gia đình tiêu dùng hoặc tiết kiệm
c. Tổng thu nhập mà hộ gia đình tiêu dùng thay vì tiết kiệm
d. Tổng thu nhập mà hộ gia đình tiêu dùng hoặc tiết kiệm
Gii thích: Xu h°ớng tiêu dùng cận biên (MPC) là l°ợng tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả
dụng tăng thêm 1 đ¡n vị. �㕀�㕃�㔶 . = ∆C ∆Yd
Câu 52: Trong nn kinh tế đóng, số nhân chi tiêu chính phủ đ°ợc xác định là a. MPC b. 1 – MPC c. 1/MPC d. 1/(1 – MPC) 15
Câu 53: Táng cÁu giảm sau khi chính sách tài khóa mở rộng làm tăng lãi su¿t đ°ợc gọi là a. Hiệu ứng cổ phần b. Hiệu ứng lấn át c. Hiệu ứng gia tốc d. Hiệu ứng t°¡ng đ°¡ng Ricardo
Giải thích: Hiệu ứng lấn át hiểu là sự suy giảm chi tiêu cho đầu t° của khu vực t° nhân (I) khi chính phủ tăng chi tiêu.
Khi chính phủ tăng chi tiêu (CS tài khóa má rộng ) -> sản l°ợng và thu nhập quốc dân tăng ->
nhu cầu về tiền tăng (cầu tiên tăng, dịch phải) -> Lãi suất tăng -> Đầu t° giảm.
Câu 54: Nếu xy ra hiu ng l¿n át, điều nào sau đây có thể giảm sau khi chính phủ tăng chi tiêu? a. Tỷ lệ thất nghiệp b. Cầu tiền c. Lãi suất
d. Cầu về hàng hóa t° bản
Giải thích: Nh° trên. Đầu t° giảm tức cầu về hàng hóa t° bản giảm (DN giảm mua máy móc, thiết bị,…).
Câu 55: Giả s có hiệu ng s nhân nh°ng không có hiệu ng l¿n át và hiệu ng gia tc
đÁu t°, sự gia tăng chi tiêu chính phủ 100 t đô-la s làm cho
a. аßng tổng cầu dịch phải nhiều h¡n 100 tỷ đô-la
b. аßng tổng cầu dịch phải ít h¡n 100 tỷ đô-la
c. аßng tổng cung dịch trái nhiều h¡n 100 tỷ đô-la
d. аßng tổng cung dịch trái ít h¡n 100 tỷ đô-la
Giải thích: Số nhân chi tiêu (m) cho biết sự thay đổi của sản l°ợng cân bằng gây ra bái sự thay
đổi một đ¡n vị trong tổng chi tiêu.
Do đó, khi chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ đô-la thì sản l°ợng tăng 100m tỷ đô-la (m>1).
∆�㕌 = �㕚 ∗ ∆�㔺
Vậy đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải nhiều h¡n 100 tỷ - đô la. 16