















Preview text:
CH¯¡NG 10. TàNG CUNG VÀ TàNG CÀU
Câu 1: Một giai đoạn ngắn trong đó thu nhập giảm và th¿t nghiệp tăng đ°ợc gọi là a. Tăng tr°áng nóng b. Suy thoái c. Má rộng d. Chu kỳ kinh tế
Câu 2: Chu kỳ kinh tế
a. аợc giải thích chủ yếu bái những biến động trong tiêu dùng
b. Không phải là vấn đề quan trọ ái đã có các chính sá ng b ch của chính phủ
c. Là những biến động của GDP thực và các biến liên quan khác theo thßi gian
d. Có thể dễ dàng đ°ợc các nhà kinh tế giỏi dự đoán tr°ớc
Câu 3: PhÁn lớn các nhà kinh tế ban đÁu sử dụng mô hình táng cÁu và táng cung để phân tích
a. Biến động ngắn hạn của nền kinh tế
b. Hiệu ứng của các chính sách vĩ mô đối v c ới giá cả t
ủa các hàng hóa riêng biệ c. Hiệu ứng dài hạn c i
ủa chính sách th°¡ng mạ quốc tế
d. Năng suất và tăng tr°áng kinh tế
Câu 4: Thành phÁn nào trong GDP thực biến động mạnh nh¿t trong chu kỳ kinh tế? a. Tiêu dùng b. Chi tiêu chính phủ c. Đầu t° d. Xuất khẩu ròng
Câu 5: Mô hình táng cÁu và táng cung giải thích mối quan hệ giữa
a. Mức giá chung và giá của một hàng hóa cụ thể b. Thất nghi ng ệp và sản l°ợ
c. Tiền l°¡ng và việc làm
d. GDP thực tế và mức giá chung
Giải thích: Tổng cung tổng cầu nghiên cứu mỗi quan hệ giữa mức giá chung và sản l°ợng. Và GDP th c
ự cố định giá, thay đổi sản l°ợng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về mô hình táng cÁu và táng cung là đúng?
a. Mô hình tổng cầu và tổng cung chỉ là mô hình lớn của mô hình cung cầu thị tr°ßng
b. Mức giá chung điều chỉnh để đ°a tổng cầu và tổng cung về trạng thái cân bằng 1 c. аßng tổng cung cho bi c
ết l°ợng hàng hóa và dị h vụ mà các hộ gia đình và doanh
nghiệp và chính phủ muốn mua tại mỗi mức giá
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Giải thích: Khi m i
ức giá chung thay đổ , tổng cung và tổng cầu sẽ đ°ợc điều chỉnh để trá lại trạng thái cân bằng.
Câu 7: аờng táng cÁu
a. Dốc xuống bái cùng lý do với việc đ°ßng cầu thị tr°ßng thông th°ß ố ng d c xuống
b. Thẳng đứng trong dài hạn
c. Cho biết mối quan hệ ng°ợc chiều giữa mức giá chung và l°ợng cầu hàng hóa và dịch vụ
d. Tất cả các dáp án trên đều đúng
Giải thích: аßng tổng cầ ố
u d c xuống thể hiện mối quan hệ ng°ợc chiều giữa giá và sản l°ợng. Câu 8: Sự tăng
lên của mức giá chung sẽ dẫn đến
a. Sự dịch chuyển sang phải của đ°ßng tổng cầu
b. Sự dịch chuyển sang trái của đ°ßng tổng cầu c. Sự di chuy c
ển sang trái dọ theo đ°ßng tổng cầu
d. Sự di chuyển sang phải d ng t ọc theo đ°ß ổng cầu
Giải thích: Mức giá chung là biế ội sinh, do n n
đó gây ra sự di chuyển (vận độ ọc) trên ng d
đ°ßng tổng cầu. Mà đ°ßng tổng cầ ố
u d c xuống thể hiện quan hệ ng°ợc chiều, khi mức giá tăng -
> sản l°ợng giảm (di chuyển sang trái).
Câu 9: Giá cả tăng lên làm cho ng°ời tiêu dùng cảm th¿y nghèo đi. Từ đó dẫn đến a. Sự dịch phải c ng t ủa đ°ß ổng cầu b. Sự dịch ng t trái của đ°ß ổng cầu
c. Sự di chuyển sang phải d ng t ọc theo đ°ß ổng cầu d. Sự di chuy ng t
ển sang trái dọc theo đ°ß ổng cầu
Giải thích: Giá cả tăng lên thì với mức thu nhập nh° cũ, ng°ßi tiêu dùng sẽ mua đ°ợc ít hàng
hóa và dịch vụ h¡n. Giá là biến nội sinh.
Câu 10: Giá cả giảm sẽ làm cho mọi ng°ời
a. Giữ ít tiền h¡n, cho vay ít h¡n và do đó lãi suất tăng
b. Giữ ít tiền h¡n, cho vay nhiều h¡n và do đó lãi suất giảm c. Giữ nhiều ti
ền h¡n, cho vay nhiều h¡n và do đó lãi suất tăng
d. Giữ nhiều tiền h¡n, cho vay ít h¡n và do đó lãi suất giảm
Giải thích: Khi giá cả giảm, với cùng mức thu nhập nh° cũ thì mọi ng°ßi sẽ không cần nhiều
tiền để mua đ°ợc l°ợ àng hóa và dị ng h
ch vụ giống nh° tr°ớc, do đó họ sẽ có d° tiền để cho vay, 2
tức cung vốn tăng (đ°ßng cung vốn dịch phải) làm cho lãi suất giảm. (T°¡ng tự đ°ßng t ng ổ cung: AS dịch phải -> m giá giả )
Câu 11: Khi giá giảm, lãi su¿t sẽ
a. Tăng và do đó doanh nghiệp sẽ tăng đầu t°
b. Tăng và do đó doanh nghiệp sẽ giảm đầu t°
c. Giảm và do đó doanh nghiệp sẽ tăng đầu t°
d. Giảm và do đó doanh nghiệp sẽ giảm đầu t°
Giải thích: Khi giá cả giảm, với cùng mức thu nhập nh° cũ thì mọi ng°ßi sẽ không cần nhiều
tiền để mua đ°ợc l°ợng hàng hóa và dịch vụ giống nh° tr°ớc, do đó họ sẽ có d° tiền để cho vay,
tức cung vốn tăng (đ°ßng cung vốn dịch phải) làm cho lãi suất giảm. Lãi suất giảm khuyến khích
doanh nghiệp vay để đầu t°.
Câu 12: Mức giá chung tăng lên sẽ làm cho lãi su¿t
a. Tăng, nội tệ giảm giá và xuất khẩu ròng tăng
b. Tăng, nội tệ tăng giá và xuất khẩu ròng giảm
c. Giảm, nội tệ giảm giá và xuất khẩu ròng tăng
d. Giảm, nội tệ tăng giá và xuất khẩu r m òng giả
Giải thích: Khi mức giá chung tăng lên, ng°ßi dân sẽ cần nhiều tiền h¡n để ng mua đ°ợc l°ợ
hàng hóa và dịch vụ nh° cũ, do đó họ có ít tiền d° ra để cho vay, vì thế lãi suất tăng lên.
Mức giá chung tăng cũng làm cho giá trị của đồng tiền giảm đi (sức mua củ đông tiền giảm), xuất khẩu ròng tăng.
Câu 13: Thị tr°ờng chứng khoán bùng ná làm cho mọi ng°ời giàu có h¢n, từ đó họ
a. Tăng tiêu dùng, dẫn đến dịch chuyển đ°ßng tổng cầu sang phải
b. Tăng tiêu dùng, dẫn đến dịch chuyển đ°ßng tổng cầu sang trái
c. Giảm tiêu dùng, dẫn đến dịch chuyển đ°ßng tổng cầu sang phải
d. Giảm tiêu dùng, dẫn đến dịch chuyển đ°ßng tổng cầu sang trái
Giải thích: Thị tr°ßng chứng khoán bùng nổ sẽ làm cho thu nhập của ững ng°ß nh i sá h u ữ
chứng khoán tăng lên, khiến họ giàu có h¡n và tăng tiêu dùng (C), từ đó tăng tổng cầu -> AD dịch phải.
Câu 14: Khi thuế giảm, tiêu dùng tăng, điều này đ°ợc thể hiện bằng
a. Sự di chuyển sang phải d ng t ọc theo đ°ß ổng cầu
b. Sự dịch chuyển sang phải c ng t ủa đ°ß ổng cầu
c. Sự dịch chuyển sang trái của đ°ßng tổng cung
d. Không phải các đáp án trên
Câu 15: Điều nào sau đây làm đ°ờng táng cÁu dịch chuyển sang phải? 3 a. Tăng cung tiền
b. Tăng xuất khẩu ròng tại mọi mức giá
c. ¯u đãi thuế đầu t°
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Cung tiền tăng làm giảm lãi suất, tăng đầu t° -> AD dịch phải
AD = C+I+G+NX. NX tăng -> AD tăng, dịch phải
¯u đãi thuế đầu t° tạo động lực đầu t° (I tăng) -> AD tăng, dịch phải.
Câu 16: Thay đái nào sau đây làm cho đ°ờng táng cÁu dịch chuyển sang trái? a. Mức giá tăng b. Mức giá giảm c. Nội tệ gi ảm giá d. Giá chứng khoán giảm
Giải thích: Giá chứng khoán giảm làm giảm tài sản của ng°ßi nắm gi c ữ hứng khoán -> ch s ủ á
hữu nghèo đi -> giảm tiêu dùng -> AD dịch trái.
Câu 17: аờng táng cÁu sẽ dịch chuyển sang phải khi chính phủ
a. Tăng thuế thu nhập cá nhân b. Tăng cung tiền
c. Bãi bỏ °u đãi thuế đầu t°
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: MS dịch phải -> lãi suất giảm -> tăng đầu t° -> AD dịch phải.
Câu 18: Các bạn hàng nhập khẩu quan trọng của Việt Nam lâm vào suy thoái, chúng ta có
thể dự kiến xu¿t khẩu ròng của Việt Nam sẽ 4
a. Tăng, làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Tăng, làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. Giảm, làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
d. Giảm, làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
Giải thích: Khi bạn hàng nhập khẩu quan trọng của Việt Nam bị suy thoái, họ sẽ giảm nhập
khẩu hàng hóa và dịch vụ của Việt Nam, làm xuất khẩu giảm, xuất khẩu ròng giảm. Câu 19: Sự tăng
lên của yếu tố nào sau đây (không xu¿t phát từ sự thay đái của mức giá)
làm cho đ°ờng táng cÁu dịch chuyển sang phải? a. Tiêu dùng b. Đầu t° c. Chi tiêu chính phủ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: аßng tổng cầu dịch chuyển do tác động của các biế ại sinh và các thành tố n ngo của tổng cầu. AD = C+I+G+NX.
Câu 20: аờng táng cung thẳng đứng
a. Cả trong ngắn hạn và dài hạn
b. Không phải trong ngắn hạn lẫn dài hạn
c. Chỉ trong dài hạn, không phải trong ngắn hạn
d. Chỉ trong ngắn hạn, không phải trong dài hạn
Câu 21: аờng táng cung dốc lên chứ không phải thẳng đứng
a. Cả trong ngắn hạn và dài hạn
b. Không phải trong ngắn hạn lẫn dài hạn
c. Chỉ trong dài hạn, không phải trong ngắn hạn
d. Chỉ trong ngắn hạn, không phải trong dài hạn 5
Mô hình đ°ßng tổng cung trong dài hạn.
Câu 22: Yếu tố nào sau đây không quyết định mức GDP thực trong dài hạn a. Mức giá chung b. Cung lao động c. Tài nguyên thiên nhiên d. Trình độ công nghệ
Giải thích: Mức GDP thực trong dài hạn xác định mức sản l°ợng trong dài hạn. Theo mô hình AD – AS, đ°ßng t n t
ổng cung dài hạ hẳng đứng xác định mức sản l°ợng Y* không đổi c nên mứ
giá chung thay đổi không làm thay đổi sản l°ợng.
Câu 23: аờng táng cung dài hạn sẽ chuyển sang phải nếu
a. Dân nhập c° từ n°ớc ngoài tăng b. Tích lũy t° bản tăng
c. Công nghệ tiên tiến h¡n
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Xét trong dài hạn, Y* không phụ thuộc P mà phụ thuộc yếu tố đầu vào (Input), dẫn đến
làm dịch chuyển đ°ßng ASLR: + Tài nguyên thiên nhiên + Lao động + T° bản hiệ
ật: máy móc, nhà x°áng,… n v
+ T° bản con ng°ßi: tay nghề,… + Công nghệ
Câu 24: аờng táng cung dài hạn sẽ dịch phải nếu
a. Công nghệ tiên tiến h¡n b. Mức giá chung giảm 6 c. Mức giá chung tăng d. Cung tiền tăng
Câu 25: Theo lý thuyết nhận thức sai lÁm, nếu mức giá tăng nhiều h¢n mọi ng°ời dự đoán,
các doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¢ng đối của hàng hóa và dịch vụ mà họ sản xu¿t đang
a. Giảm, và do đó họ tăng sản xuất
b. Giảm, và do đó họ giảm sản xuất
c. Tăng, và do đó họ tăng sản xuất
d. Tăng, và do đó họ giảm sản xuất
Giải thích: Theo lý thuyết nhận thức sai lầm, khi mức giá chung tăng nhiều h¡n dự đoán các
doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối c a
ủ họ cũng tăng, cầu về sản phẩm tăng, từ đó tăng sản xuất.
Câu 26: Theo lý thuyết nhận thức sai lÁm, l°ợng cung sẽ tăng nếu mức giá
a. Tăng ít h¡n mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối của họ đã tăng
b. Tăng ít h¡n mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối của họ đã giảm
c. Tăng nhiều h¡n mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối của họ đã tăng
d. Tăng nhiều h¡n mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá t°¡ng đối của họ đã giảm
Câu 27: Theo lý thuyết tiền l°¢ng cứng nhắc về đ°ờng t n á g cung ng n
ắ hạn, khi mức giá
tăng nhiều h¢n mức dự kiến, tiền l°¢ng thực sẽ
a. Tăng, do đó việc làm tăng
b. Tăng, do đó việc làm giảm
c. Giảm, do đó việc làm tăng
d. Giảm, do đó việc làm giảm
Giải thích: Ta có công thức sau L°¡ng thự
�㔿ươÿý �㕑�㕎ÿ/ ÿý/ĩ�㕎 c tế =
ạm phát t°¡ng đ°¡ng vớ ức giá). ýạþ �㕝/á�㕡 (có thể hiểu l i m Khi mức giá tăng nhi i
ều h¡n so vớ dự kiến thì tiền l°¡ng thực tế sẽ giảm đi, DN đ°ợc lợi vì
l°¡ng thực tế trả cho nhân viên giảm, từ đó tăng thuê nhân viên (việc làm tăng).
Câu 28: Theo lý thuyết giá cả cứng nhắc về đ°ờng t n á g cung ng n
ắ hạn, khi giá giảm ngoài
dự kiến, m t
ộ số doanh nghiệp sẽ có mức giá
a. Thấp h¡n mức mong muốn và do vậy doanh số tăng
b. Thấp h¡n mức mong muốn và do vậy doanh số giảm
c. Cao h¡n mức mong muốn và do vậy doanh số tăng
d. Cao h¡n mức mong muốn và do vậy doanh số giảm 7
Giải thích: Theo mô hình giá cả cứng nhắc, một số doanh nghiệp không thay đổi mức giá của
mình theo mức giá chung khi mức giá chung thay đổi -> giá của doanh nghiệp đắt h¡n giá thị
tr°ßng -> doanh số giảm.
Câu 29: Ph°¢ng trình: l°ợng cung = sản l°ợng tiềm năng + �㔶 (giá thực tế - giá dự kiến),
trong đó hệ số �㔶 là một số d°¢ng, phản ánh
a. аßng tổng cung ngắn hạn dốc lên b. аßng tổng n t cung dài hạ hẳng đứng
c. аßng tổng cầu dốc xuống
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Ta có ph°¡ng trình đ°ßng tổng cung ngắn hạn nh° sau: Y =Y* + �㗼(P – Pe). Hệ số
góc d°¡ng chứng tỏ đồ thị dốc lên.
Câu 30: Sự gia tăng mức giá dự kiến sẽ làm cho đ°ờng táng cung ngắn hạn dịch chuyển
a. Sang phải, và sự gia tăng mức giá thực tế cũng làm cho đ°ßng tổng cung ngắn hạn dịch phải
b. Sang phải còn sự gia tăng mức giá thực tế thì không làm đ°ßng tổng cung ngắn hạn dịch chuyển
c. Sang trái, và sự gia tăng mức giá thực tế cũng làm cho đ°ßng tổng cung ngắn hạn dịch trái d. Sang trái, còn sự t
gia tăng mức giá hực tế thì không làm đ°ßng tổng cung ngắn hạn dịch chuyển Giải thích:
Y = Y* + α(P-Pe) = (Y* - αPe) + αP.
∆�㕌 = (�㕌∗ − �㗼�㕃�㕒2) − (�㕌∗ − �㗼�㕃�㕒1) = �㗼(�㕃�㕒1 − �㕃�㕒2).
Có: α > 0, Pe tăng tức �㕃�㕒1 < �㕃�㕒2 -> ∆�㕌 < 0, sản l°ợng giảm, đ°ßng t ng cung d ổ ịch trá t i A ừ S1 về AS2.
Giá thực tế là biến nội sinh không làm dịch chuyển đ°ßng t ng ổ cung. 8
Câu 31: Thay đái nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng táng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải?
a. Sự gia tăng mức giá thực tế
b. Sự gia tăng mức giá dự kiến
c. Sự gia tăng tích lũy t° bản
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Các yếu tố làm dịch chuyển cả AS dài hạn và ngắn hạn: + Tài nguyên thiên nhiên + Lao động + T° bản hiệ
ật: máy móc, nhà x°áng,… n v
+ T° bản con ng°ßi: tay nghề,… + Công nghệ
Câu 32: Thay đái nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng táng cung ngắn hạn, nh°ng không
làm đ°ờng táng cung dài hạn dịch chuyển sang phải? a. Mức giá chung giảm
b. Mức giá dự kiến giảm
c. Khối l°ợng t° bản giảm d. Cung tiền tăng
Câu 33: Thay đái nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng táng cung ngắn hạn sang phải? a. Mức giá chung tăng
b. Tiền l°¡ng tối thiểu tăng c. Giá đầu vào giảm
d. Nhập c° từ n°ớc ngoài giảm 9
Giải thích: Giá đầu vào là biến ngoại sinh ảnh h°áng riêng đến đ°ßng tổng cung ngắn hạn. Khi
giá đầu vào giảm tức chi trả cho chi phí đầu vào thấp h¡n, các doanh nghiệp có thể tăng sản xuất -> t ng c ổ ầu tăng, dịch trái.
Câu 34: Thay đái nào sau đây sẽ làm tăng mức giá và GDP thực trong ngắn hạn?
a. Mức giá dự kiến tăng b. Cung tiền tăng
c. Khối l°ợng t° bản giảm
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Cung tiền tăng -> lãi suất giảm -> (
đầu t° I) tăng làm t ng c ổ c
ầu tăng, dị h phải. Do đó
làm tăng giá, tăng sản l°ợng (GDP thực) trong ngắn hạn. (Sử d c
ụng mô hình Cung – ầu tiền và AD – AS).
Câu 35: Giả sử ảy ra suy thoái kinh x
tế do sự dịch chuyển của đ°ờng táng c u Á . Nếu các nhà
hoạch định chính sách có thể phản ứng kịp thời và chính xác, họ có thể tri d ệt tiêu sự ịch
chuyển ban đÁu bằng cách a. Dịch chuy ng t ển đ°ß ổng cung sang phải b. Dịch chuyển đ°ßng t ổng cung sang trái c. Dịch chuy ng t ển đ°ß ổng cầu sang phải
d. Dịch chuyển đ°ßng tổng c ầu sang trái
Giải thích: Nền kinh tế suy thoái do tổng cầu giảm tức AD dịch trái (AD dịch trái làm sản l°ợng giảm tức suy thoái).
Các nhà hoạch định chính sách muốn triệt tiêu tác động của việc dịch chuyển đ°ßng cầu thì họ
cần kéo đ°ßng cầu trá lại vị trí cũ (biện pháp kích cầu).
Câu 36: Nền kinh tế suy thoái do sự dịch chuyển của táng cÁu, thì mức giá sẽ a. Tăng trong ngắ
ạn, và tăng mạnh h¡n trong dài n h hạn b. Tăng trong ngắ ạn, và giả n h
m về mức ban đầu trong dài hạn
c. Giảm trong ngắn hạn, và giảm sâu trong dài hạn
d. Giảm trong ngắn hạn, và tăng trá lại mức ban đầu trong dài hạn Giải thích:
Mức giá giảm từ P0 xuống P1 trong ngắn hạ ống P2 trong dài hạ n, xu n. 10
Câu 37: Với nền kinh tế ban đÁu đang ở mức cân bằng dài hạn, sự dịch chuyển của táng
cÁu sẽ ảnh h°ởng đến mức giá
a. Và sản l°ợng trong cả ngắ ạn và dài hạ n h n
b. Và sản l°ợng chỉ trong ngắn hạn c. Trong ngắn h n
ạn và dài hạn, nh°ng ảnh h°áng đế sản l°ợng chỉ trong ngắn hạn d. Trong ngắn h n s
ạn và dài hạn, nh°ng ảnh h°áng đế
ản l°ợng chỉ trong dài hạn
Giải thích: T°¡ng tự đồ thị trên, sự dịch chuyển của AD làm thay đổi giá trong cả ngắn hạn và
dài hạn (P1 và P2), tuy nhiên vì đ°ßng tổng cung dài hạn thẳng đứng nên trong dài hạn sản l°ợng không đổi.
Câu 38: Nếu thời tiết x¿u ảnh h°ởng đến việc cung c¿p nguyên liệu thô
a. Tổng cung sẽ dịch chuyển sang phải
b. Sản l°ợng sẽ giảm trong ngắn hạn
c. Mức giá sẽ giảm trong ngắn hạn
d. Không phải các đáp án trên
Giải thích: Khi thßi tiết xấu, các nguyên liệu thô trá nên ít h¡n, làm cho giá nguyên liệu đầu vào
tăng lên hay chi phí sản xuất tăng lên. Do đó làm cho tổng cung giảm, đ°ßng tổng cung dịch trái
Câu 39: Để triệt tiêu ảnh h°ởng đối với sản l°ợng do suy thoái kinh tế gây ra bởi sự thay
đái của táng cung, các nhà hoạch định chính sách sẽ sử dụng chính sách tiền tệ và chính
sách tài khóa để làm dịch chuyển a. Tổng cung sang phải b. Tổng cung sang trái c. Tổng cầu sang phải d. Tổng cầu sang trái 11
Giải thích: Suy thoái do tổng cung dịch trái, làm giá tăng và sản l°ợng giảm.
Các nhà hoạch định chính sách sử ụng chính sác d
h tiền tệ và tài khóa để triệt tiêu ảnh h°áng đối
với sản l°ợng tức làm sản l°ợng tăng lên nh° cũ -> tác động vào tổng cầ , làm tổ u ng cầu dịch
sang phải đến vị trí sản l°ợng bằng sản l°ợng ban đầu.
Câu 40: Điều nào sau đây sẽ gây ra hiện t°ợng đình lạm?
a. аßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. аßng tổng cầu dịch chuy ển sang trái
c. аßng tổng cung dịch chuyển sang phải
d. аßng tổng cung dịch chuy ển sang trái
Giải thích: Hiện t°ợng đình làm/lạm phát kèm suy thoái xảy ra khi gặp một cú sốc cung bất lợi
(tổng cung giảm, dịch trái).
Câu 41: Giả sử nền kinh tế đang ở mức cân bằng dài hạn. Nếu tiền l°¢ng tối thiểu tăng
mạnh đßng thời doanh nghiệp bi quan về các điều kiện kinh doanh tronh t°¢ng lai, thì
chúng ta có thể dự đoán trong ngắn hạn
a. GDP thực tế sẽ tăng, còn mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên
b. GDP thực tế sẽ giảm, còn mức giá có thể tăng, giảm hoặc không đ i ổ
c. Mức giá sẽ tăng, còn GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
d. Mức giá sẽ giảm, còn GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
Giải thích: Ti i
ền l°¡ng tố thiểu tăng mạnh nghĩa là chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên,
làm cho tổng cung giảm, dịch trái. Do đó, giá tăng, l°ợng giảm.
Các doanh nghiệp bi quan về điều kiện kinh doanh trong t°¡ng lai thì sẽ giảm đầu t°, giảm tổng
cầu, tổng cầu dịch trái. Do đó, giá giảm, l°ợng giảm.
Vậy qua phân tích trên ta thấy, sản l°ợng đều giảm -> GDP thực giảm, còn mức giá không xác định. 12
Minh họa 1 trường hợp: giá giảm (P3Câu 42: Theo lý thuyết °a thích thanh khoản, nếu mức giá tăng thì lãi su¿t cân bằng sẽ
a. Tăng, do vậy tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ tăng
b. Tăng, do vậy tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ giảm
c. Giảm, do vậy tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ tăng
d. Giảm, do vậy tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ giảm
Giải thích: Giá tăng thì ng°ßi dân cần giữ nhiều tiền h¡n để chi tiêu -> tiết kiệm giảm -> cung
vốn giảm -> lãi suất tăng (theo mô hình cung – cầu vốn) -> lãi suất là giá cả của món vay, tức
DN giảm vay vốn -> giảm đầu t° -> AD giảm, dịch trái.
Câu 43: Theo lý thuyết °a thích thanh khoản, trong điều kiện các yếu tố khác không đái, trong ng n ắ h n ạ m k
ức giá tăng sẽ hiến hộ gia đình
a. Tăng tiêu dùng và doanh nghiệp tăng chi mua hàng hóa t° bản
b. Tăng tiêu dùng và doanh nghiệp giảm chi mua hàng hóa t° bản
c. Giảm tiêu dùng và doanh nghiệp tăng chi mua hàng hóa t° bản
d. Giảm tiêu dùng và doanh nghiệp giảm chi mua hàng hóa t° bản
Giải thích: Khi mức giá tăng lên, ng°ßi dân sẽ mua c
đ°ợc ít hàng hóa và dị h vụ h¡n tr°ớc nên
tiêu dùng của ng°ßi dân giảm. T°¡ng tự v p. ới các doanh nghiệ 13
Câu 44: Trong ngắn hạn, tăng cung tiền sẽ làm cho lãi su¿t
a. Tăng, và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Tăng, và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. Giảm, và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
d. Giảm, và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
Giải thích: Theo mô hình cung – cầu tiền, MS tăng -> lãi suất giảm -> tăng vay vốn đầu t° -> AD tăng, dịch phải.
Câu 45: Nếu ngân hàng trung °¢ng bán trái phiếu chính phủ trên thị tr°ờng, cung tiền sẽ
a. Tăng và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Tăng và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. Giảm và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải
d. Giảm và đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang trái
Giải thích: NHTW bán trái phiếu chính phủ trên thị tr°ßng tức hút tiền lại từ l°u thông -> tiền
c¡ sá (MB) giảm -> cung tiền (MS) giảm -> lãi suất tăng lên -> đầu t° giảm xuống -> tổng cầu giảm, dịch trái.
Câu 46: Nếu thị tr°ờng chứng khoán sụp đá,
a. Tổng cầu sẽ tăng, và ngân hàng trung °¡ng có thể khắc ph c ụ bằng cách tăng n cung tiề
b. Tổng cầu sẽ tăng, và ngân hàng trung °¡ng có thể khắc ph c
ụ bằng cách giảm cung tiền
c. Tổng cầu sẽ giảm, và ngân hàng trung °¡ng có thể khắc phục bằng cách tăng cung tiền
d. Tổng cầu sẽ giảm, và ngân hàng trung °¡ng có thể khắc phục bằng cách giảm cung tiền
Giải thích: Thị tr°ßng ch s
ứng khoán sụp đổ ẽ làm mất tài sản của những ng°ßi sá hữu chứng
khoán, nghèo đi do đó chi tiêu/đầu t° giảm, tổng cầu gi ắ kh ảm. Để
c phục điều đó, NHTW tăng cung tiền sẽ t
làm lãi suấ giảm, khiến đầu t° tăng lên, giúp tổng cầu dần dịch chuyển về vị trí cũ.
Câu 47: Chính sách tài khóa phản ánh ý t°ởng rằng táng cÁu có thể đ°ợc thay đái bằng sự
thay đái của a. Cung tiền
b. Chi tiêu chính phủ và thuế
c. Chính sách th°¡ng mại
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 48: Điều nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng t n á g c u Á sang ph i ả ?
a. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ hoặc sự sụt giảm mức giá
b. Sự cắt giảm chi tiêu chính phủ hoặc sự gia tăng mức giá
c. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ, nh°ng không phải s ự thay đổi mức giá d. Sự sụt giảmcủa m i
ức giá, nh°ng không phả sự gia tăng chi tiêu chính phủ 14
Giải thích: Mức giá là biế ội sinh nên n n
không làm đ°ßng tổng cầu dịch chuyển.
Câu 49: Sự cắt giảm chi tiêu chính phủ về c¢ bản ban đÁu sẽ làm dịch chuyển
a. аßng tổng cầu sang phải b. аßng tổng c ầu sang trái
c. аßng tổng cung sang phải
d. Không làm dịch chuyển đ°ßng tổng cầu hay tổng cung
Giải thích: Có AD = C + I + G + NX nên khi Chính phủ cắt giảm chi tiêu thì G giảm, AD giảm, làm AD dịch trái.
Câu 50: Điều nào sau đây có xu h°ớng làm đ°ờng táng cÁu dịch sang phải xa h¢n so với
l°ợng gia tăng chi tiêu chính phủ? a. Hiệu ứng lấn át b. Hiệu ứng số nhân c. Hiệu ứng của cải d. Hiệu ứng lãi suất Giải thích:
Do có số nhân chi tiêu: Sự thay đổi của sản l°ợng cân bằng khi thay đổi 1 đ¡n vị trong tổng chi
tiêu. à đây xét sự thay đổi của G. ∆�㕌 m = ∆�㔺
∆�㕌 = �㕚 ∗ ∆�㔺
Mà m >1 -> Y tăng nhiều h¡n G hay đ°ßng AD dịch sang phải xa h¡n l°ợng tăng của G.
Câu 51: Xu h°ớng tiêu dùng cận biên (MPC) đ°ợc định nghĩa là phÁn
a. Thu nhập tăng thêm mà hộ gia đình tiêu dùng thay vì tiết kiệm
b. Thu nhập tăng thêm mà hộ gia đình tiêu dùng hoặc tiết kiệm
c. Tổng thu nhập mà hộ gia đình tiêu dùng thay vì tiết kiệm
d. Tổng thu nhập mà hộ gia đình tiêu dùng hoặc tiết kiệm
Giải thích: Xu h°ớng tiêu dùng cận biên (MPC) là l°ợng tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả
dụng tăng thêm 1 đ¡n vị. �㕀�㕃�㔶 . = ∆C ∆Yd
Câu 52: Trong nền kinh tế đóng, số nhân chi tiêu chính phủ đ°ợc xác định là a. MPC b. 1 – MPC c. 1/MPC d. 1/(1 – MPC) 15
Câu 53: Táng cÁu giảm sau khi chính sách tài khóa mở rộng làm tăng lãi su¿t đ°ợc gọi là a. Hiệu ứng cổ phần b. Hiệu ứng lấn át c. Hiệu ứng gia tốc d. Hiệu ứng t°¡ng đ°¡ng Ricardo
Giải thích: Hiệu ứng lấn át hiểu là sự suy giảm chi tiêu cho đầu t° của khu vực t° nhân (I) khi chính phủ tăng chi tiêu.
Khi chính phủ tăng chi tiêu (CS tài khóa má rộng ) -> sản l°ợng và thu nhập quốc dân tăng ->
nhu cầu về tiền tăng (cầu tiên tăng, dịch phải) -> Lãi suất tăng -> Đầu t° giảm.
Câu 54: Nếu xảy ra hiệu ứng l¿n át, điều nào sau đây có thể giảm sau khi chính phủ tăng chi tiêu? a. Tỷ lệ thất nghiệp b. Cầu tiền c. Lãi suất
d. Cầu về hàng hóa t° bản
Giải thích: Nh° trên. Đầu t° giảm tức cầu về hàng hóa t° bản giảm (DN giảm mua máy móc, thiết bị,…).
Câu 55: Giả sử có hiệu ứng số nhân nh°ng không có hiệu ứng l¿n át và hiệu ứng gia tốc
đÁu t°, sự gia tăng chi tiêu chính phủ 100 tỷ đô-la sẽ làm cho
a. аßng tổng cầu dịch phải nhiều h¡n 100 tỷ đô-la
b. аßng tổng cầu dịch phải ít h¡n 100 tỷ đô-la
c. аßng tổng cung dịch trái nhiều h¡n 100 tỷ đô-la
d. аßng tổng cung dịch trái ít h¡n 100 tỷ đô-la
Giải thích: Số nhân chi tiêu (m) cho biết sự thay đổi của sản l°ợng cân bằng gây ra bái sự thay
đổi một đ¡n vị trong tổng chi tiêu.
Do đó, khi chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ đô-la thì sản l°ợng tăng 100m tỷ đô-la (m>1).
∆�㕌 = �㕚 ∗ ∆�㔺
Vậy đ°ßng tổng cầu dịch chuyển sang phải nhiều h¡n 100 tỷ - đô la. 16