Chương 2: Co giãn cầu và cung - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Chương 2: Co giãn cầu và cung - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 2
CẦU, CUNG, GIÁ CẢ
VÀ SỰ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THỊ TRƯỜNG

SỰ CO DÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
Khái niệm chung:
Sựcodãnnóichungđượchiểulànhữngthayđổi(tínhtheophầntrăm)củamộtđại
lượng a đại lượng bnàođókéotheosựthayđổi(tínhtheophầntrăm)củamột
liênquan.
SỰ CO DÃN CỦA CẦU
Khái niệm:
Sựcodãncủacầulànhữngthayđổicủalượngcầudotácđộngcủanhữngthayđổi
tronggiácảvàcácnhântốkhácảnhhưởngđếncầu.
Các loại so dãn cầu:
Thôngthường,ngườitakhảosátbaloạicodãnnhưsau:
- Codãncủacầutheogiácảcủachínhhànghóa(E )
D/P
;
- Codãncủacầutheothunhập(E
D/I
);và
- Codãntheogiáchéo(E
D/P’
).
Đo lường sự co dãn của cầu:
Đểđolườngsựcodãncủacầu,ngườitasửdụngHệsốcodãncầu(E ).
D
1- HỆ SỐ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ:
Sựcodãncủacầusựthayđổicủalượngcầudotácđộngcủanhữngthayđổi
tronggiácảhànghóa.
Công thức cơ bản:
E
D/P
=
Q
D
%ΔP
=
ΔQ
D
Q
D
ΔP
P
=
ΔQ
D
Q
D
x
P
ΔP
=
ΔQ
D
ΔP
x
P
Q
D
Hệsốcodãncủacầutheogiáchobiếtkhi giá cả thay đổi 1% thì lượng cầu thay
đổi bao nhiêu.
Co dãn tại một khoảng trên đường cầu (giữa hai mức giá):
1
E
D/P
=
ΔQ
D
ΔP
x
P 1+P 2
2
Q 1+ Q2
2
=
ΔQ
ΔP
x
Cũngcóthểviết:
E
D/P
=
Q
2
– Q + P
1
x
P
2 1
Q
2
+ Q - P
1
P
2 1
Co dãn tại một điểm trên đường cầu (hay tại một mức giá – biến động cực
nhỏ):
- Phươngphápđạisố-Dựavàophươngtrìnhđườngcầu:
+ Hàm cầu thuận: Q = a – bP
D
E
D/P
=
Q
D
%ΔP
=
ΔQ
D
Q
D
ΔP
P
=
ΔQ
D
Q
D
x
P
ΔP
=
ΔQ
D
ΔP
x
P
Q
D
=Q x
/
(P)
P
Q
D
=bx
P
Q
D
+ Hàm cầu ngược: P = h – kQ
D
E
D/P
=
Q
D
%ΔP
=
ΔQ
D
Q
D
ΔP
P
=
ΔQ
D
Q
D
x
P
ΔP
=
ΔQ
D
ΔP
x
P
Q
D
=
1
k
x
P
Q
D
- Phươngpháphìnhhọc:
P
K
B
A
α
2
0
C
Chođườngcầunhưhìnhvẽ.Tínhđộcodãncủacầutại (haymứcgiáOB)?điểm A
Cách 1: Áp dụng công thức:
E
D/P
=
Q
D
%ΔP
=
ΔQ
D
Q
D
ΔP
P
=
ΔQ
D
Q
D
x
P
ΔP
=
ΔQ
D
ΔP
x
P
Q
D
=
1
tg α
x
P
Q
D
(1)
Tacó:tgα=-AC/CN=-OB/CN 
1
tg α
= - CN/OB (2)
OBchínhlàmứcgiátạiA(3)
OCchínhlàLượngcầutạiA(4)
Thay(2),(3),(4)vào(1)tacó:
E
D/P
= (- CN/OB) x (OB/OC) = - CN/OC
Nghĩa là: Để tính độ co dãn của một điểm trên đường cầu, ta chiếu điểm đó
xuống trục hoành rồi lấy đoạn sau chia cho đoạn đầu.
Trườnghợpđườngcầulàmộtđườngcong:sửdụngđườngtiếptuyếntạiđiểmđó.
Cách 2: Quy tắc KAAN (PAPO):
E
D/P
= AN/KA
Lưu ý:
Hệ số co dãn của cầu theo giá giá trị âm bởi giá cả lượng cầu luôn
nghịch biến với nhau. Để tiện đánh giá, người ta sử dụng “giá trị tuyết đối của
E
D
” để biểu thị độ co dãn cầu.
Thí dụ:Giảsửtạimộtđiểmnhấtđịnhtrênđườngcầu,giábắptănglên3%
làmchosốcầugiảmđi6%.Hệsốcodãncủacầuđốivớigiábắptạiđiểmnàylà
baonhiêu?
Hệsốcodãncủacầuđốivớigiábắptạiđiểmnàylà:
3
E
D/P
=
Q
D
%ΔP
=-6%/3%=-2(Hay=2)
Cácmứcđộcodãncầu:
- Cầuhoàntoànkhôngcodãn:E
D/P
=0
- Cầuhoàntoàncodãn(codãnvôcùnglớn):E
D/P
- Cácmứcđộtrunggian:
+
|E|
1,Cầucodãnlớnvìsố phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm
thay đổi giá.
+
|E|
1:Cầucodãnđơnvị.Khiđó,1%thay đổi của giá kéo theo 1% thay đổi
của lượng cầu.
+
|E|
1,Cầukémcodãn.Khiđó,1%thay đổi của giá kéo theo sự thay đổi của
lượng cầu ít hơn 1%.
Bảng 2.4. Hệ số co dãn của cầu theo giá của quần áo
Giá (ngàn đồng/
bộ)
Cầu (ngàn bộ/
tuần)
Hệ số co dãn của cầu theo
giá
0 200 0
40 160 -0.25
80 120 -0.67
120 80 -1.5
160 40 -4
200 0 -
Bâygiờ,chúngtahãyxemxétcụthểsựbiếnthiêncủahệsốcodãntheogiácủa
cầucủaquầnáodựavàosốliệuchoởbảng2.2.Bắtđầutừmứcgiábằng40.000
đồng/bộ,giátănglên80.000đồng/bộlàmlượngcầugiảmtừ160.000bộ/tuần
xuốngcòn120.000bộ/tuần.Theocôngthứctínhhệsốcodãnthìhệsốcodãnlúc
nàylà:
.
Nhữnghệsốcodãnkhácđượctínhtươngtự.Dọctheocácđiểmtrênđường
4
cầu,hệsốcodãnthayđổitừ0đến- .Ởnhữngmứcgiácaođộlớncủahệsốco
dãnthườngrấtlớn.Dovậy,ởnhữngđiểmnàycầurấtcodãn.Ngượclại,ởnhững
mứcgiáthấp,cầurấtkémcodãn.
Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số co dãn của cầu theo giá
Tính thay thế của hàng hóa.
Mức độ thiết yếu của hàng hóa.Tùytheotínhthiếtyếu,cáchànghóa,dịchvụ
đượcphânthànhhailoại:
Hàng hóa thiết yếu(kémcodãn)
Hàng hóa xa xỉ(codãnlớn)
Mức chi tiêu cho sản phẩm này trong tổng số chi tiêu.Mặthàngcómứcchitiêu
chonócàngnhỏtrongtổngchitiêusẽcàngkémcodãn.
Vị trí của điểm tiêu thụ trên đường cầu(hệsốcodãnđiểm).Theocôngthứctính
hệsốcodãn,hệsốcodãncủacầutheogiálàsựthayđổicủalượngcầutươngứng
vớisựthayđổigiá nhânvới .Khiđidọctheođườngcầuxuốngphía
dướithì thểkhôngthayđổinhưnggiálượngcầuluônthayđổi.Do
vậy,độcodãncủacầutheogiáphảiđượctínhtại một điểm cụ thể trên đường cầu
vàhệsốnàysẽthayđổidọctheođườngcầu.
Bởivìhệsốcodãnthayđổidọctheođườngcầuchonêntacókháiniệmhệsốco
dãnđiểm.Theohìnhdưới,tacócóthểviếtphươngtrìnhđườngcầu:
,với .b < 0 và a > 0
Nhưthế:
5
Hình 2.9.Hệ số co dãn điểm
Yếu tố thời gian.Ngườitiêudùngcóxuhướngđiềuchỉnhtiêudùngkhicósựthay
đổicủagiátheothờigian,đặcbiệtlàviệctìmranhữngsảnphẩmthaythế.Vìvậy,
quamộtthờigiandàihầuhếtcácsảnphẩmsẽcóđộcodãncaohơn.Thídụ,cầu
đốivớixăngtrongdàihạncodãnhơntrongngắnhạn.Việcgiáxăngđộtngộttăng
lênlàmgiảmlượngcầuvềxăngtrongngắnhạnthôngquaviệcgiảmlượngđilại
bằngxegắnmáygiảmviệcsửdụngmáymóc,nhưngtácđộnglớnnhấtcủasự
tănggiánàyđốivớicầulànókhiếnchongườitiêudùngchuyểnsangsửdụngcác
loạixe,máymócíttốnxăng.Nhưngviệcchuyểnđổixảyradầndầnvàcầncóthời
gian.
Tuynhiên,mộtsốhànghóathìhoàntoànngượclại:cầutrongngắnhạnlại
codãnhơntrongdàihạn.Đólàloại như:ô-tô,xegắnmáy,tủlạnh,hàng lâu bền
tivi, .Nếugiátăngngườitiêudùngbanđầutrìhoãnviệcmuamới,vậycầuv.v
giảmmạnh.Tuynhiêntrongdàihạn,nhữnghànghóanàybắtđầucũ,khấuhaodần
vàcầnphảiđượcthaythế,nêncầulạitănglên.Vìvậy,cầutrongdàihạnítcodãn
hơntrongngắnhạn.
Sự co dãn của cầu và độ dốc của đường cầu (hình dạng của đường cầu)
Hệsốcodãncủacầuđolườngmứcđộthayđổicủalượngcầukhigiáthayđổi.
thế,hìnhdạngcủađườngcầucóliênquanchặtchẽvớihệsốcodãn.
Mối quan hệ giữa doanh thu và co dãn của cầu (theo giá cả)
Mộtứngdụngquantrọngcủahệsốcodãncủacầutheogiáhệsốnàygiúp
doanhnghiệplậpchiếnlượcgiáphùhợpđểcóthểnângcaodoanhthu.Giảsửta
khôngxemxétđếncácyếutốkhácvớigiá,mộtcâuhỏiđượcđặtramuốntăng
doanhthubánhàngthìmộtdoanhnghiệpnàođónêntănghaygiảmgiábánsản
6
phẩmmìnhsảnxuấtra(giảsửlàdoanhnghiệpcóthểlàmđượcđiềunày).
Hệsốcodãnsẽgiúpchúngtatrảlờicâuhỏinày.
Ta có bảng tóm tắt như sau:
Hệ số co
dãn
Mức độ Định nghĩa
Xu hướng tác động của
giá đến doanh thu
|E|
1
Cócodãn
1%thayđổigiálàmlượngcầu
thayđổilớnhơn1%
Giá giảmlàmdoanhthu
tăngvàngượclại
|E|
1
Codãnđơnvị
1%thayđổigiálàmlượngcầu
thayđổiđúngbằng1%.
Doanhthukhôngđổikhi
giágiảm
|E|
1
Kémcodãn
1% thay đổi của giá làm lượng
cầu thay đổi ít hơn 1%.
Giá giảmlàmdoanhthu
giảmvàngượclại

2- HỆ SỐ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO
GiảsửXYhaihànghóaliênquan.Câuhỏi:GiáhànghóaYthayđổi,cầu
hànghoáXthayđổi/codãnnhưhtếnào?Côngthức:
E =
DX/PY
Q
DX
Py
=
ΔQ
DX
Δ Py
=
ΔQ
DX
Δ Py
x
Py
Q
DX
Trongđó,PyvàQ lấygiátrịtrungbình,nghĩalà:
DX
Py=(P +P )/2vàQ =(Q +Q )/2
2 1 DX 2 1
Vídụ:Bảngsauchobiếtgiáthịtlợn(Y)vàcầuvềthịtbò(X):
GiáhàngY(Py) CầuhàngX(Q )
DX
15.000 20
16.000 22
TínhđộcodãncầuhàngXkhigiáPythayđổitừ15.000lên16.000?
E =(22-20)/(22+20)x(16.000+15.000)/(16.000–15.000)=-1,48
DX/PY
Nghĩa là khi giá thịt lợn tăng 1% thì cầu về thịt bò tăng 1,48%
Ý nghĩa của hệ số co dãn chéo:Hệsốcodãnchéocủacầuđốivớimộtloạihàng
hóanàođóchobiếtphầntrămthayđổicủalượngcầuvềloạihànghóanàydo1%
thayđổicủagiácảcủahànghóacóliênquan(hànghóabổsunghayhànghóathay
thế).
7
3- HỆ SỐ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
E =
D/I
Q
D
%ΔI
=
ΔQ
D
ΔI
x
I
Q
D
Vídụ:
Mứcthunhập CầuvềTivi
3.300.000 20
3.400.000 22
TínhđộcodãncủacầuTVkhithunhậptăngtừ3.300.000lên3.400.000?
E
D/I
=
22 20
22 20+
x
3. 400 . 000 3 . 300 . 000+
3 . 400 . 0003 . 300 .000
=
2
42
x
6 . 700 .000
100 .000
= 3,19
Kết quả trên cho biết: Khi thu nhập tăng 1%, cầu về TV tăng 3,19%
Quy luật Engel:
E
D/I
thường giá trị dương. Đối với hàng hóa thiết yếu, E thường nhỏ
D/I
hơn 1; Đói với hàng hóa cao cấp, E thường lớn hơn 1.
D/I
Đặc biệt, với hàng hóa cấp thấp, E thường có giá trị âm.
D/I
8
| 1/8

Preview text:

CHƯƠNG 2 CẦU, CUNG, GIÁ CẢ
VÀ SỰ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THỊ TRƯỜNG 
SỰ CO DÃN CỦA CẦU VÀ CUNG Khái niệm chung:
Sựcodãnnóichungđượchiểulànhữngthayđổi(tínhtheophầntrăm)củamộtđại
lượng a
nàođókéotheosựthayđổi(tínhtheophầntrăm)củamột đại
lượng bcó liênquan. SỰ CO DÃN CỦA CẦU Khái niệm:
Sựcodãncủacầulànhữngthayđổicủalượngcầudotácđộngcủanhữngthayđổi
tronggiácảvàcácnhântốkhácảnhhưởngđếncầu. Các loại so dãn cầu:
Thôngthường,ngườitakhảosátbaloạicodãnnhưsau:
- Codãncủacầutheogiácảcủachínhhànghóa(ED/P);
- Codãncủacầutheothunhập(ED/I);và
- Codãntheogiáchéo(ED/P’).
Đo lường sự co dãn của cầu:
Đểđolườngsựcodãncủacầu,ngườitasửdụngHệsốcodãncầu(ED).
1- HỆ SỐ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ:
Sựcodãncủacầulàsựthayđổicủalượngcầudotácđộngcủanhữngthayđổi
tronggiácảhànghóa.
Công thức cơ bản: ΔQD QD Δ Q P D %Δ Q P ΔQ D ΔP D Q Q E %ΔP P ΔP D ΔP D D/P = = = x = x
Hệsốcodãncủacầutheogiáchobiếtkhi giá cả thay đổi 1% thì lượng cầu thay đổi bao nhiêu.
Co dãn tại một khoảng trên đường cầu (giữa hai mức giá): 1 P 1+ P 2 2 ΔQ Q 1+ Q2 ΔQ P D E ΔP 2 ΔP Q D/P = x = x Cũngcóthểviết: Q2 – Q1 P2 + P1 ED/P = x Q2 + Q1 P2 - P1
Co dãn tại một điểm trên đường cầu (hay tại một mức giá – biến động cực nhỏ):
- Phươngphápđạisố-Dựavàophươngtrìnhđườngcầu:
+ Hàm cầu thuận: QD = a – bP ΔQD QD Δ Q P D %Δ Q P ΔQ D ΔP D Q Q E %ΔP P D ΔP ΔP D D/P = = = x = x P P Q Q =Q/ D D (P)x =bx
+ Hàm cầu ngược: PD = h – kQ ΔQ D QD Δ Q P P D %Δ Q P ΔQ 1 D ΔP Q D Q Q E %ΔP P D ΔP ΔP Dk D D/P = = = x = x = x
- Phươngpháphìnhhọc: P K B A
α 2
0 C
Chođườngcầunhưhìnhvẽ.Tínhđộcodãncủacầutại (haymứcgiáOB)? điểm A
Cách 1: Áp dụng công thức: ΔQD QD Δ Q P D %Δ Q P ΔQ D ΔP D Q Q E %ΔP P ΔP D ΔP D D/P = = = x = x P 1 Q
= tg α x D (1) 1
Tacó:tgα=-AC/CN=-OB/CN  tg α = - CN/OB (2)
OBchínhlàmứcgiátạiA(3)
OCchínhlàLượngcầutạiA(4)
Thay(2),(3),(4)vào(1)tacó:
ED/P = (- CN/OB) x (OB/OC) = - CN/OC
Nghĩa là: Để tính độ co dãn của một điểm trên đường cầu, ta chiếu điểm đó
xuống trục hoành rồi lấy đoạn sau chia cho đoạn đầu.
Trườnghợpđườngcầulàmộtđườngcong:sửdụngđườngtiếptuyếntạiđiểmđó.
Cách 2: Quy tắc KAAN (PAPO):
ED/P = AN/KA Lưu ý:
Hệ số co dãn của cầu theo giá có giá trị âm bởi vì giá cả và lượng cầu luôn
nghịch biến với nhau. Để tiện đánh giá, người ta sử dụng “giá trị tuyết đối của
ED” để biểu thị độ co dãn cầu.

Thí dụ:Giảsửtạimộtđiểmnhấtđịnhtrênđườngcầu,giábắptănglên3%
làmchosốcầugiảmđi6%.Hệsốcodãncủacầuđốivớigiábắptạiđiểmnàylà baonhiêu?
Hệsốcodãncủacầuđốivớigiábắptạiđiểmnàylà: 3 %Δ QD E %ΔP D/P =
=-6%/3%=-2(Hay=2)
Cácmứcđộcodãncầu:
- Cầuhoàntoànkhôngcodãn:ED/P =0
- Cầuhoàntoàncodãn(codãnvôcùnglớn):ED/P    ∞ 
- Cácmứcđộtrunggian: |E| +
 1,Cầucodãnlớnvìsố phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi giá. |E| +
 1:Cầucodãnđơnvị.Khiđó,1%thay đổi của giá kéo theo 1% thay đổi của lượng cầu. |E| +
 1,Cầukémcodãn.Khiđó,1%thay đổi của giá kéo theo sự thay đổi của lượng cầu ít hơn 1%.
Bảng 2.4. Hệ số co dãn của cầu theo giá của quần áo
Giá (ngàn đồng/ Cầu (ngàn bộ/
Hệ số co dãn của cầu theo bộ) tuần) giá 0 200 0 40 160 -0.25 80 120 -0.67 120 80 -1.5 160 40 -4 200 0 -
Bâygiờ,chúngtahãyxemxétcụthểsựbiếnthiêncủahệsốcodãntheogiácủa
cầucủaquầnáodựavàosốliệuchoởbảng2.2.Bắtđầutừmứcgiábằng40.000
đồng/bộ, giá tăng lên 80.000 đồng/bộ làm lượng cầu giảm từ 160.000 bộ/tuần
xuốngcòn120.000bộ/tuần.Theocôngthứctínhhệsốcodãnthìhệsốcodãnlúc nàylà: .
Nhữnghệsốcodãnkhácđượctínhtươngtự.Dọctheocácđiểmtrênđường 4
cầu,hệsốcodãnthayđổitừ0đến- .Ởnhữngmứcgiácaođộlớncủahệsốco
dãnthườngrấtlớn.Dovậy,ởnhữngđiểmnàycầurấtcodãn.Ngượclại,ởnhững
mứcgiáthấp,cầurấtkémcodãn.
Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số co dãn của cầu theo giá
Tính thay thế của hàng hóa
.
Mức độ thiết yếu của hàng hóa.Tùytheotínhthiếtyếu,cáchànghóa,dịchvụ
đượcphânthànhhailoại:
Hàng hóa thiết yếu(kémcodãn)
Hàng hóa xa xỉ(codãnlớn)
Mức chi tiêu cho sản phẩm này trong tổng số chi tiêu.Mặthàngcómứcchitiêu
chonócàngnhỏtrongtổngchitiêusẽcàngkémcodãn.
Vị trí của điểm tiêu thụ trên đường cầu(hệsốcodãnđiểm).Theocôngthứctính
hệsốcodãn,hệsốcodãncủacầutheogiálàsựthayđổicủalượngcầutươngứng
vớisựthayđổigiá  nhânvới 
.Khiđidọctheođườngcầuxuốngphía dướithì 
 cóthểkhôngthayđổinhưnggiávàlượngcầuluônthayđổi.Do
vậy,độcodãncủacầutheogiáphảiđượctínhtại một điểm cụ thể trên đường cầu
vàhệsốnàysẽthayđổidọctheođườngcầu.
Bởivìhệsốcodãnthayđổidọctheođườngcầuchonêntacókháiniệmhệsốco
dãnđiểm.Theohìnhdưới,tacócóthểviếtphươngtrìnhđườngcầu:
,vớib < 0 và a > 0. Nhưthế:  5
Hình 2.9.Hệ số co dãn điểm
Yếu tố thời gian.Ngườitiêudùngcóxuhướngđiềuchỉnhtiêudùngkhicósựthay
đổicủagiátheothờigian,đặcbiệtlàviệctìmranhữngsảnphẩmthaythế.Vìvậy,
quamộtthờigiandàihầuhếtcácsảnphẩmsẽcóđộcodãncaohơn.Thídụ,cầu
đốivớixăngtrongdàihạncodãnhơntrongngắnhạn.Việcgiáxăngđộtngộttăng
lênlàmgiảmlượngcầuvềxăngtrongngắnhạnthôngquaviệcgiảmlượngđilại
bằngxegắnmáyvàgiảmviệcsửdụngmáymóc,nhưngtácđộnglớnnhấtcủasự
tănggiánàyđốivớicầulànókhiếnchongườitiêudùngchuyểnsangsửdụngcác
loạixe,máymócíttốnxăng.Nhưngviệcchuyểnđổixảyradầndầnvàcầncóthời gian.
Tuynhiên,mộtsốhànghóathìhoàntoànngượclại:cầutrongngắnhạnlại
codãnhơntrongdàihạn.Đólàloạihàng lâu bềnnhư:ô-tô,xegắnmáy,tủlạnh,
tivi,v.v.Nếugiátăngngườitiêudùngbanđầutrìhoãnviệcmuamới,vìvậycầu
giảmmạnh.Tuynhiêntrongdàihạn,nhữnghànghóanàybắtđầucũ,khấuhaodần
vàcầnphảiđượcthaythế,nêncầulạitănglên.Vìvậy,cầutrongdàihạnítcodãn
hơntrongngắnhạn.
Sự co dãn của cầu và độ dốc của đường cầu (hình dạng của đường cầu)
Hệsốcodãncủacầuđolườngmứcđộthayđổicủalượngcầukhigiáthayđổi.Vì
thế,hìnhdạngcủađườngcầucóliênquanchặtchẽvớihệsốcodãn.
Mối quan hệ giữa doanh thu và co dãn của cầu (theo giá cả)
Mộtứngdụngquantrọngcủahệsốcodãn củacầutheogiálàhệsốnàygiúp
doanhnghiệplậpchiếnlượcgiáphùhợpđểcóthểnângcaodoanhthu.Giảsửta
khôngxemxétđếncácyếutốkhácvớigiá,mộtcâuhỏiđượcđặtralàmuốntăng
doanhthubánhàngthìmộtdoanhnghiệpnàođónêntănghaygiảmgiábánsản 6
phẩmmìnhsảnxuấtra(giảsửlàdoanhnghiệpcóthểlàmđượcđiềunày).
Hệsốcodãnsẽgiúpchúngtatrảlờicâuhỏinày.
Ta có bảng tóm tắt như sau: Hệ số co
Xu hướng tác động của Mức độ Định nghĩa dãn giá đến doanh thu |E|
1%thayđổigiálàmlượngcầu
Giá giảm làm doanh thu 1 Cócodãn
thayđổilớnhơn1% tăngvàngượclại |E|
1%thayđổigiálàmlượngcầu
Doanhthukhôngđổikhi
1 Codãnđơnvị
thayđổiđúngbằng1%. giágiảm |E|
1% thay đổi của giá làm lượng
Giá giảm làm doanh thu 1 Kémcodãn
cầu thay đổi ít hơn 1%.
giảmvàngượclại 
2- HỆ SỐ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO
GiảsửXvàYlàhaihànghóaliênquan.Câuhỏi:GiáhànghóaYthayđổi,cầu
hànghoáXthayđổi/codãnnhưhtếnào?Côngthức: Py %Δ Q ΔQ ΔQ DX DX DX Q E %Δ Py Δ Py Δ Py DX DX/PY= = = x
Trongđó,PyvàQDXlấygiátrịtrungbình,nghĩalà:
Py=(P2+P1)/2vàQDX=(Q2+Q1)/2
Vídụ:Bảngsauchobiếtgiáthịtlợn(Y)vàcầuvềthịtbò(X): GiáhàngY(Py) CầuhàngX(QDX) 15.000 20 16.000 22
TínhđộcodãncầuhàngXkhigiáPythayđổitừ15.000lên16.000?
EDX/PY=(22-20)/(22+20)x(16.000+15.000)/(16.000–15.000)=-1,48
Nghĩa là khi giá thịt lợn tăng 1% thì cầu về thịt bò tăng 1,48%
Ý nghĩa của hệ số co dãn chéo
:Hệsốcodãnchéocủacầuđốivớimộtloạihàng
hóanàođóchobiếtphầntrămthayđổicủalượngcầuvềloạihànghóanàydo1%
thayđổicủagiácảcủahànghóacóliênquan(hànghóabổsunghayhànghóathay thế). 7
3- HỆ SỐ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP I %Δ Q ΔQ D D Q E %ΔI ΔI D D/I= = x Vídụ: Mứcthunhập CầuvềTivi 3.300.000 20 3.400.000 22
TínhđộcodãncủacầuTVkhithunhậptăngtừ3.300.000lên3.400.000? 22−20 3. 400 . 000+3 . 300. 000 2 6 . 700 .000 42 100 .000 E 22+20 3 . 400 . 000−3 . 300 .000 D/I = x = x = 3,19
Kết quả trên cho biết: Khi thu nhập tăng 1%, cầu về TV tăng 3,19% Quy luật Engel:
ED/I thường có giá trị dương. Đối với hàng hóa thiết yếu, ED/I thường nhỏ
hơn 1; Đói với hàng hóa cao cấp, ED/I thường lớn hơn 1.
Đặc biệt, với hàng hóa cấp thấp, ED/I thường có giá trị âm. 8