lOMoARcPSD| 59062190
lOMoARcPSD| 59062190
+ Là hoạt động bẩm sinh do thế hệ trước truyền lại + Khó thay đổi hoặc ít thay đổi
+ Cơ sở là phản xạ không điều kiện - Hoạt
động thần kinh cấp cao:
Là hoạt động của não để thành lập phản xạ có điều kiện, ức chế hoặc dập tắt chúng.
- Quá trình hưng phấn và ức chế:
+ Hưng phấn: Là quá trình hoạt hoá tổ chức sống khi có kích thích tác động.
+ Ức chế: Là quá trình hoạt động thần kinh nhằm làm mt hoặc yếu hưng nh của tế bào
thần kinh.
b. Phản xạ có điều kiện và tâm lý:
Phản xạ: là những phản ứng tất yếu, hợp quy luật của cơ thể với tác nhân kích thích bên
ngoài hoặc bên trong cơ thể, được thực hiện nhờ một phần nhất định của hệ thần kinh
trung ương.
- Phản xạ không điều kiện: bẩm sinh, tồn tại mãi cùng sự tồn tại của loài người
- Phản xạ có điều kiện: tự tạo, do tác động bên ngoài, thực hiện nhờ sự tham gia của vỏ não
CÁC QUY LUT HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO
Quy lu
t ho
t đ
ng theo
hệ thống
Quy lu
t lan to
và t
p
trung
Quy lu
t c
m
ng qua l
i
Quy lu
t ph
thu
c vào
cường độ tác nhân
kích thích
-
Các vùng trên v
não phối hợp để nhận và
xử lý thông
n
- Khi xử lý, vỏ bán
cầu não tập hợp các
-
Hưng ph
n &
c ch
ế
lan
toả: nảy sinh ở một điểm
trong hệ thần kinh, từ đó
lan sang các điểm khác. -
Hưng phấn & ức chế
-
Hưng ph
n
đi
m này
có thể gây ức chế ở điểm
kia hay ngược lại -> Cảm
ứng qua lại đồng thời
-
Kích thích có cư
ng
độ lớn -> phản ứng
mạnh
- Kích thích có cường
độ nhỏ -> phản ứng yếu
lOMoARcPSD| 59062190
kích thích thành nhóm,
thành chỉnh thể
-> hoạt động theo hệ
thống
- Định hình (động hình):
PXK diễn ra kế ếp
nhau theo một trật tự
nhất định
t
p trung:
hai quá trình
thần kinh tập trung về điểm
ban đầu.
-
Hưng ph
n
m
t đi
m
chuyển sang ức chế ở
chính điểm đó hay ngược
lại -> Cảm ứng qua lại
ếp diễn
HỆ THỐNG TÍN HIỆU THỨ NHẤT VÀ HỆ THỐNG TÍN HIỆU THỨ HAI:
- Mối quan hệ biện chứng
- Hệ thống n hiệu thứ nhất: tất cả các SVHT trong hiện thực khách quan và thuộc nh của
chúng tác động trực ếp vào giác quan của ta.
- Hệ thống n hiệu thứ 2: cơ sở sinh lý của tư duy ngôn ngữ, tư duy tưởng tượng, ý thức và
nh cảm.
-> giúp con người nhận thức bản chất SVHT rõ hơn.
a. Định nghĩa: là mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và thế giới (khách thể) để tạo
ra sản phẩm cả về phía thế giới và cả về phía con người (chủ thể).
2 chiều tác động:
- Quá trình đối tượng hoá (quá trình xuất tâm)
- Quá trình chủ thể hoá (quá trình nhập tâm)
b. Đặc điểm của hoạt động:
- Tính đối tượng
- Tính chủ thểMối quan hệ hai chiều, ch cực
lOMoARcPSD| 59062190
- Có nh mục đích: biến đổi TG và biến đổi bản thân- Vận hành theo nguyên tắc gián ếp
c. Cấu trúc của hoạt động:
d. Phân loại hoạt động
- Về phương diện cá thể:
+ Hoạt động vui chơi
+ Hoạt động học tập
+ Hoạt động lao động
+ Hoạt động xã hội
- Về phương diện sản phẩm:
+ Hoạt động thực ễn
+ Hoạt động lý luận
- Về phương diện đối tượng hoạt động:
+ Hoạt động biến đổi
+ Hoạt động nhận thức
+ Hoạt động đnh hướng giá trị
+ Hoạt động giao lưu
lOMoARcPSD| 59062190
HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐẠO
Khái niệm: là hoạt động mà sự phát triển của nó quy định những biến đổi chủ yếu nhất trong
các quá trình tâm lý và trong các đặc điểm tâm lý của con người ở giai đoạn phát triển nhất
định.
cách:
- Hoạt động là điều kiện để nhận thức thế giới, cải tạo thế giới và cải tạo bản thân
- Giúp con người khám phá nhng điều mới lạ, m ra được bản chất của sựvật, hiện tượng
- Thúc đy sự phát triển của thế giới bên ngoài -> thúc đẩy sự phát triển của bản thân. ->
VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH
GIAO TIẾP:
a. Khái niệm: là quá trình xác lập và vận hành các quan hệ người – người, hiện thực hoá các
quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác.
lOMoARcPSD| 59062190
b. Chức năng giao ếp:
oạtốiứcđộChợpăềuàng
ỉvôậálẫaxúảm
d. Vai trò của giao ếp đối với sự hình thành và phát triển tâm lý, nhân cách:
- Giao ếp là một phương thức tồn tại của con người
- Giao ếp giúp con người định hướng, điều khiển, điều chỉnh để thích ứng với bối cảnh xã
hội
- Giúp con người điều chỉnh hành vi -> phát triển kỹ năng xã hội, ứng xử phù hợp
- Xây dựng mối quan hệ, hiểu biết lẫn nhau -> cuộc sống cân bằng, hạnh phúc hơn.
lOMoARcPSD| 59062190
-
QUAN HỆ GIỮA GIAO TIẾP VÀ HOẠT ĐỘNG
- Hoạt động: là điều kiện để thực hiện mối quan hệ giao ếp giữa con người với con người.
- Giao ếp: là điều kiện của một hoạt động khác
-> Tâm lý con người là kinh nghiệm xã hội – lịch sử chuyển thành kinh nghiệm của bản thân
thông qua hoạt động và giao ếp.
* Hoạt động và giao ếp là yếu tố giữ vai trò quyết định trực ếp đối với sự hình thành và
phát triển tâm lí, nhân cách con người

Preview text:

lOMoARcP SD| 59062 190 lOMoAR cPSD| 59 06219 0
+ Là hoạt động bẩm sinh do thế hệ trước truyền lại + Khó thay đổi hoặc ít thay đổi
+ Cơ sở là phản xạ không điều kiện - Hoạt
động thần kinh cấp cao:
Là hoạt động của não để thành lập phản xạ có điều kiện, ức chế hoặc dập tắt chúng.
- Quá trình hưng phấn và ức chế:
+ Hưng phấn: Là quá trình hoạt hoá tổ chức sống khi có kích thích tác động.
+ Ức chế: Là quá trình hoạt động thần kinh nhằm làm mất hoặc yếu hưng nh của tế bào thần kinh.
b. Phản xạ có điều kiện và tâm lý:
Phản xạ: là những phản ứng tất yếu, hợp quy luật của cơ thể với tác nhân kích thích bên
ngoài hoặc bên trong cơ thể, được thực hiện nhờ một phần nhất định của hệ thần kinh trung ương.
- Phản xạ không điều kiện: bẩm sinh, tồn tại mãi cùng sự tồn tại của loài người
- Phản xạ có điều kiện: tự tạo, do tác động bên ngoài, thực hiện nhờ sự tham gia của vỏ não
CÁC QUY LUẬT HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO
Quy luật hoạt động theo
Quy luật lan toả và tập
Quy luật cảm ứng qua lại Quy luật phụ thuộc vào hệ thống trung cường độ tác nhân kích thích - Các vùng trên vỏ
- Hưng phấn & ức chế lan
- Hưng phấn ở điểm này - Kích thích có cường
não phối hợp để nhận và toả: nảy sinh ở một điểm
có thể gây ức chế ở điểm độ lớn -> phản ứng xử lý thông
trong hệ thần kinh, từ đó
kia hay ngược lại -> Cảm mạnh n
lan sang các điểm khác. -
ứng qua lại đồng thời - Kích thích có cường - Khi xử lý, vỏ bán Hưng phấn & ức chế
độ nhỏ -> phản ứng yếu cầu não tập hợp các lOMoARcP SD| 59062 190 kích thích thành nhóm, tập trung: hai quá trình
- Hưng phấn ở một điểm thành chỉnh thể
thần kinh tập trung về điểm chuyển sang ức chế ở
-> hoạt động theo hệ ban đầu.
chính điểm đó hay ngược thống
lại -> Cảm ứng qua lại
- Định hình (động hình): ếp diễn PXCĐK diễn ra kế ếp nhau theo một trật tự nhất định
HỆ THỐNG TÍN HIỆU THỨ NHẤT VÀ HỆ THỐNG TÍN HIỆU THỨ HAI:
- Mối quan hệ biện chứng
- Hệ thống n hiệu thứ nhất: tất cả các SVHT trong hiện thực khách quan và thuộc nh của
chúng tác động trực ếp vào giác quan của ta.
- Hệ thống n hiệu thứ 2: cơ sở sinh lý của tư duy ngôn ngữ, tư duy tưởng tượng, ý thức và nh cảm.
-> giúp con người nhận thức bản chất SVHT rõ hơn.
a. Định nghĩa: là mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và thế giới (khách thể) để tạo
ra sản phẩm cả về phía thế giới và cả về phía con người (chủ thể). 2 chiều tác động:
- Quá trình đối tượng hoá (quá trình xuất tâm)
- Quá trình chủ thể hoá (quá trình nhập tâm)
b. Đặc điểm của hoạt động: - Tính đối tượng - Tính chủ
thểMối quan hệ hai chiều, ch cực lOMoAR cPSD| 59 06219 0
- Có nh mục đích: biến đổi TG và biến đổi bản thân- Vận hành theo nguyên tắc gián ếp
c. Cấu trúc của hoạt động:
d. Phân loại hoạt động
- Về phương diện cá thể: + Hoạt động vui chơi + Hoạt động học tập + Hoạt động lao động + Hoạt động xã hội
- Về phương diện sản phẩm: + Hoạt động thực ễn + Hoạt động lý luận
- Về phương diện đối tượng hoạt động:
+ Hoạt động biến đổi
+ Hoạt động nhận thức
+ Hoạt động định hướng giá trị + Hoạt động giao lưu lOMoARcP SD| 59062 190 HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐẠO
Khái niệm: là hoạt động mà sự phát triển của nó quy định những biến đổi chủ yếu nhất trong
các quá trình tâm lý và trong các đặc điểm tâm lý của con người ở giai đoạn phát triển nhất định. cách:
- Hoạt động là điều kiện để nhận thức thế giới, cải tạo thế giới và cải tạo bản thân
- Giúp con người khám phá những điều mới lạ, m ra được bản chất của sựvật, hiện tượng
- Thúc đẩy sự phát triển của thế giới bên ngoài -> thúc đẩy sự phát triển của bản thân. -> VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH GIAO TIẾP:
a. Khái niệm: là quá trình xác lập và vận hành các quan hệ người – người, hiện thực hoá các
quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác. lOMoAR cPSD| 59 06219 0 b. Chức năng giao ếp:
oạtốiứcđộChợpăềuàng ỉvôậálẫaxúảm
d. Vai trò của giao ếp đối với sự hình thành và phát triển tâm lý, nhân cách:
- Giao ếp là một phương thức tồn tại của con người
- Giao ếp giúp con người định hướng, điều khiển, điều chỉnh để thích ứng với bối cảnh xã hội
- Giúp con người điều chỉnh hành vi -> phát triển kỹ năng xã hội, ứng xử phù hợp
- Xây dựng mối quan hệ, hiểu biết lẫn nhau -> cuộc sống cân bằng, hạnh phúc hơn. lOMoARcP SD| 59062 190 -
QUAN HỆ GIỮA GIAO TIẾP VÀ HOẠT ĐỘNG
- Hoạt động: là điều kiện để thực hiện mối quan hệ giao ếp giữa con người với con người.
- Giao ếp: là điều kiện của một hoạt động khác
-> Tâm lý con người là kinh nghiệm xã hội – lịch sử chuyển thành kinh nghiệm của bản thân
thông qua hoạt động và giao ếp.
* Hoạt động và giao ếp là yếu tố giữ vai trò quyết định trực ếp đối với sự hình thành và
phát triển tâm lí, nhân cách con người