Chương 2: Đo lường sản lượng quốc gia chung - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 2: Đo lường sản lượng quốc gia chung - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

B GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ
I H C HOA SEN TRƯỜNG ĐẠ
KHOA LOGISTICS - TMQT
BÁO CÁO ĐỀ ÁN CHUYÊN NGÀNH
CUC THI HSU YLT 2023
ĐỀ TÀI:
PHƯƠNG PHÁP GI M B T KHÍ TH I
CO
2
TRONG V N T I TH Y QU C T
Môn h c : Đề án chuyên ngành
L p MH : IB304DV01_0100 (2141)
Nhóm SV th c hi 38 n : NHÓM S
1. Lê Nguy n Anh Khoa (22118680)
2. Cao Vĩ Luân (22118656)
3. Hu c (22113121) ỳnh Nguyên Phương Ngọ
4. Nguy n Thanh Phúc ) (22114403
Thời gian viết báo cáo : Từ 11/09/2023 đến 23/12/2023
Giảng viên hướng dn : ThS. ng Hu nh Anh Duy Đặ
TP. HCM, tháng 12 năm 2023
i
MINISTRY EDUCATION OF & TRAINING
HOA SEN UNIVERSITY
FACULTY LOGISTICS INTERNATIONAL TRADE OF &
PROJECT REPORT
HOASEN YOUNG LOGISTICS TALENT 2023
TOPIC:
SOLUTION TO REDUCE CO EMISSIONS IN
2
INTERNATIONAL MARITIME TRANSPORT
Course name : Logistics Project
Course No. : IB304DV01_0100 (2141)
Student Group’s name Group No. : 38
1. Le Nguyen Anh Khoa - 22118680
2. Cao Vi Luan - 22118656
3. Huynh Nguyen Phuong Ngoc -
22113121
4. Nguyen Thanh Phuc - 22114403
Course period : From 11/09/2023 to 23/12/2023
Instructor : MBA. Dang Huynh Anh Duy
Ho Chi Minh City, December 2023
i
LI CAM KT
Chúng tôi đã đọc và hiểu và các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Chúng tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do chúng tôi tự thực hiện và
không vi phạm về liêm chính học thuật.
Ngày tháng năm 2023
(Họ tên & chữ ký của các thành viên trong nhóm)
ii
TRÍCH YẾU
Ngày nay nhu cầu về giao thương hàng hóa trong vận tải hàng hải ngày càng tăng
phải vận chuyển số lượng nhiều hàng hóa dẫn đến tăng lượng khí thải ra môi
trường. Chính thế, việc giảm bớt khí thải trong vận tải thủy quốc tế CO
2
điều cần thiết và một thách thức ngày càng trở nên quan trọng trước áp lực của
biến đổi khí hậu và năng lượng tái tạo.
Trong q trình nghiên cu, cng i t ra mđặ ục tiêu chính là đánh giá và
phân tíchc phương pháp hiu qu để gim ạt đng khí thi CO t
2
ho ng
vn t i th y. T p trung o vi c xem t c công ngh chi c qu n lý ến lượ
ngành v n t i th y có th áp d m thi ng tiêu c i v ụng để gi ểu tác đ ực đ i
môi trường. c phương pháp y bao gồm s đổi mi trong thiết kế k
thuật đ ụng ng ạo, cũng n c bii vi tàu, ng d ng i t n pp qun
hiu qu hơn về năng lượng trong quá tnh v n hành tàu.
iii
LỜI CẢM ƠN
Chúng tôi chân thành gửi lời cám ơn đến giảng viên Đặng Huỳnh Anh Duy
người đã hướng dẫn và hỗ trợ nhóm trong suốt quá trình thực hiện đề án chuyên
ngành. Thầy đã dành thời gian, tận tình trong việc hỗ trợ chúng tôi chọn lọc tên
đề tài, trao đổi, góp ý đề xuất các ý tưởng giúp nhóm chúng tôi hoàn thành đề
án.
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng xin gửi lời cám ơn đến các tác giả của nguồn tài liệu
mà nhóm tham khảo nhằm phục vụ quá trình thực hiện đề án. Nguồn tài liệu của
quý tác giả giúp cho chúng tôi có nhiều tư liệu để thực hiện đề án và tích lũy cho
bản thân thêm nhiều kiến thức.
iv
NHẬN T CỦA GIẢNG VN HƯỚNG DẪN
TP. Hồ Chí Minh, Ngày … tháng… năm 2023
NGƯỜI NHẬN XÉT
v
MC LC
LỜI CAM KẾT ..................................................................................................... i
TRÍCH YẾU ......................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................ iv
MỤC LỤC ............................................................................................................ v
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................. vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... ii
PHẦN 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THỰC TRẠNG Ô NHIỄM HIỆN NAY 2
1.1. Thực trạng ô nhiễm khí thải toàn cầu ......................................................... 2
1.2. Thực trạng phát thải khí của ngành vận tải ............................................... 5
1.3. Xu hướng sử dụng năng lượng thay thế ...................................................... 7
1.4. Các chính sách về giảm thiểu khí thải ......................................................... 8
1.4.1. ......................................................................... 8Thỏa thuận Paris (COP21)
1.4.2. Hội nghị biến đổi khí hậu Glasgow (COP26) ............................................ 9
PHẦN 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÁT THẢI CO
2
........................... 11
2.1. Xu hướng ngành vận tải thủy quốc tế ....................................................... 11
2.2. Thực trạng phát thải từ vận tải thủy ......................................................... 13
2.3. Sự cần thiết trong giảm phát thải từ phương thức vận tải thủy ............. 15
PHẦN 3. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG CỤ ĐỂ GIẢM LƯỢNG KHÍ CO
2
TRONG NGÀNH VẬN TẢI THỦY. ................................................................ 17
3.1. Các giải pháp giảm thiểu khí CO
2
............................................................. 17
3.1.1. Giấy tờ chứng nhận .................................................................................. 17
3.1.2. Các quy định của IMO .............................................................................. 17
3.1.3. Áp dụng chi phí cacbon vào vận chuyển hàng hải (đối với EU) ............ 19
3.1.4. Giới hạn thuế toàn cầu ............................................................................. 20
3.2. Thay đổi cấu trúc tàu .................................................................................. 21
3.3. Các năng lượng thay thế ............................................................................. 22
vi
3.3.1. Khí Methane .............................................................................................. 22
3.3.2. Khí Hydrogen ............................................................................................ 24
3.3.3. Dầu Diesel sinh học .................................................................................. 25
3.3.4. Khí Methanol ............................................................................................. 27
3.3.5. Khí Amoniac .............................................................................................. 28
3.4. Giảm tốc độ vận chuyển để giảm khí thải ................................................. 29
3.5. Nhận thức doanh nghiệp ............................................................................ 30
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 32
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 33
vii
DANH M C HÌNH NH
Hình 1. Lượng khí thải carbon dioxide (CO₂) hàng năm trên toàn thế giới từ 1940
đến 2022 (Nguồn: Tiseo, 2023a) ........................................................................... 3
Hình 2. Thay đổi lượng phát thải CO
2
toàn cầu theo nhiên liệu, so với mức năm
2019, 2015 2022 ................................................................. 4 (Nguồn: IEA, 2023)
Hình 3. Lượng khí thải CO
2
trên toàn thế giới vào năm 2022 (Nguồn: Tiseo,
2023b)..................................................................................................................... 5
Hình 4. Tỷ trọng ngành vận tải thủy (Nguồn: Mydello, 2022) ............................ 11
Hình 5. Khối lượng vận tải thương mại đường biển từ 1990 đến 2021 (Nguồn:
Statista, 2022) ....................................................................................................... 12
Hình 6. Tỷ lệ phát thải CO
2
hàng năm từ vận tải biển toàn cầu (%) theo loại tàu
(Nguồn: Oecdstatistics, 2023) .............................................................................. 14
i
DANH M C B NG BI U
Bảng 1: Nội dung của “Fit for 55” (Nguồn: Sørås, 2021) ................................... 20
Bảng 2: Các biện pháp công nghệ chính tiềm năng tiết kiệm nhiên liệu liên
quan ........................................................................ 22(Nguồn: Halim et al., 2018)
ii
DANH M C T T T T VI
COP26
Conference of the Parties
Hội nghị các Bên tham gia
Công ước Khung của Liên
Hợp Quốc về Biến đổi khí
hậu lần thứ 26
EEA
European Economic Area
Khu vực kinh tế châu Âu
EEDI
Energy Efficiency Design Index
Chỉ số thiết kế hiệu quả
năng lượng
ETS
Emission Trading System
Hệ thống giao dịch phát thải
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm trong nước
GHG
Greenhouse gas
Khí nhà kính
Gt
Gross Tonnage
Dung tích toàn phần lớn
nhất của tàu
IMO
International Maritime Organization
Tổ chức hàng hải quốc tế
IPCC
Intergovernmental Panel on Climate
Change
Ủy ban Liên chính phủ về
Biến đổi khí hậu
LNG
Liquefied natural gas
Khí thiên nhiên hóa lỏng
MARPOL
International Convention for the
Prevention of Pollution from Ships
Công ước quốc tế về ngăn
ngừa ô nhiễm từ tàu biển
MEPC
International Convention for the
Prevention of Pollution from Ships
Uỷ ban Bảo vệ môi trường
biển
Mt
Metric ton
Đơn vị được sử dụng khi
xuất nhập khẩu hàng hóa
NDC
Nationally Determined Contributions
Đóng góp quốc gia tự quyết
định
MPA
Maritime and Port Authority
Cơ quan Hàng hải và Cảng
biển
OECD
Organization for Economic
Cooperation and Development
Tổ chức Hợp tác và Phát
triển Kinh tế
PM
Particulate Matter
Các hạt ô nhiễm trong
không khí
SEEMP
Ship Energy Efficiency Management
Plan
Kế hoạch Quản lý Hiệu quả
Năng lượng của tàu
VOC
Volatile Organic Compounds
Chất hữu cơ dễ bay hơi
UNCTAD
United Nation Conference on Trade
and Development
Hội nghị của Liên hiệp quốc
về thương mại và phát triển
| 1/46

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA LOGISTICS - TMQT  
BÁO CÁO ĐỀ ÁN CHUYÊN NGÀNH
CUỘC THI HSU YLT 2023 ĐỀ TÀI:
PHƯƠNG PHÁP GIẢM BỚT KHÍ THẢI
CO2 TRONG VẬN TẢI THỦY QUỐC TẾ Môn học : Đề án chuyên ngành Lớp MH : IB304DV01_0100 (2141) Nhóm SV thực hiện : NHÓM SỐ 38
1. Lê Nguyễn Anh Khoa (22118680) 2. Cao Vĩ Luân (22118656)
3. Huỳnh Nguyên Phương Ngọc (22113121)
4. Nguyễn Thanh Phúc (22114403)
Thời gian viết báo cáo :
Từ 11/09/2023 đến 23/12/2023
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Đặng Huỳnh Anh Duy TP. HCM, tháng 12 năm 2023
MINISTRY OF EDUCATION & TRAINING HOA SEN UNIVERSITY
FACULTY OF LOGISTICS & INTERNATIONAL TRADE
PROJECT REPORT
HOASEN YOUNG LOGISTICS TALENT 2023 TOPIC:
SOLUTION TO REDUCE CO2 EMISSIONS IN
INTERNATIONAL MARITIME TRANSPORT Course name : Logistics Project Course No. : IB304DV01_0100 (2141) Student Group’s name : Group No. 38
1. Le Nguyen Anh Khoa - 22118680
2. Cao Vi Luan - 22118656 3. Huynh Nguyen Phuong Ngoc - 22113121
4. Nguyen Thanh Phuc - 22114403 Course period
: From 11/09/2023 to 23/12/2023 Instructor : MBA. Dang Huynh Anh Duy
Ho Chi Minh City, December 2023 i LỜI CAM KẾT
Chúng tôi đã đọc và hiểu và các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Chúng tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do chúng tôi tự thực hiện và
không vi phạm về liêm chính học thuật. Ngày tháng năm 2023
(Họ tên & chữ ký của các thành viên trong nhóm) i TRÍCH YẾU
Ngày nay nhu cầu về giao thương hàng hóa trong vận tải hàng hải ngày càng tăng
vì phải vận chuyển số lượng nhiều hàng hóa dẫn đến tăng lượng khí thải ra môi
trường. Chính vì thế, việc giảm bớt khí thải CO2 trong vận tải thủy quốc tế là
điều cần thiết và là một thách thức ngày càng trở nên quan trọng trước áp lực của
biến đổi khí hậu và năng lượng tái tạo.
Trong quá trình nghiên cứu, chúng tôi đặt ra mục tiêu chính là đánh giá và
phân tích các phương pháp hiệu quả để giảm lượng khí thải CO2 từ hoạt động
vận tải thủy. Tập trung vào việc xem xét các công nghệ và chiến lược quản lý
mà ngành vận tải thủy có thể áp dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực đối với
môi trường. Các phương pháp này bao gồm sự đổi mới trong thiết kế và kỹ
thuật đối với tàu, ứng dụng năng lượng tái tạo, cũng như các biện pháp quản
lý hiệu quả hơn về năng lượng trong quá trình vận hành tàu. ii LỜI CẢM ƠN
Chúng tôi chân thành gửi lời cám ơn đến giảng viên Đặng Huỳnh Anh Duy –
người đã hướng dẫn và hỗ trợ nhóm trong suốt quá trình thực hiện đề án chuyên
ngành. Thầy đã dành thời gian, tận tình trong việc hỗ trợ chúng tôi chọn lọc tên
đề tài, trao đổi, góp ý và đề xuất các ý tưởng giúp nhóm chúng tôi hoàn thành đề án.
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng xin gửi lời cám ơn đến các tác giả của nguồn tài liệu
mà nhóm tham khảo nhằm phục vụ quá trình thực hiện đề án. Nguồn tài liệu của
quý tác giả giúp cho chúng tôi có nhiều tư liệu để thực hiện đề án và tích lũy cho
bản thân thêm nhiều kiến thức. iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TP. Hồ Chí Minh, Ngày … tháng… năm 2023 NGƯỜI NHẬN XÉT iv MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT ..................................................................................................... i
TRÍCH YẾU ......................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................ iv
MỤC LỤC ............................................................................................................ v
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................. vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... ii
PHẦN 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THỰC TRẠNG Ô NHIỄM HIỆN NAY 2
1.1. Thực trạng ô nhiễm khí thải toàn cầu ......................................................... 2
1.2. Thực trạng phát thải khí của ngành vận tải ............................................... 5
1.3. Xu hướng sử dụng năng lượng thay thế ...................................................... 7
1.4. Các chính sách về giảm thiểu khí thải ......................................................... 8
1.4.1. Thỏa thuận Paris (COP21) ......................................................................... 8
1.4.2. Hội nghị biến đổi khí hậu Glasgow (COP26) ............................................ 9
PHẦN 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÁT THẢI CO2 ........................... 11
2.1. Xu hướng ngành vận tải thủy quốc tế ....................................................... 11
2.2. Thực trạng phát thải từ vận tải thủy ......................................................... 13
2.3. Sự cần thiết trong giảm phát thải từ phương thức vận tải thủy ............. 15
PHẦN 3. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG CỤ ĐỂ GIẢM LƯỢNG KHÍ CO2
TRONG NGÀNH VẬN TẢI THỦY. ................................................................ 17

3.1. Các giải pháp giảm thiểu khí CO2 ............................................................. 17
3.1.1. Giấy tờ chứng nhận .................................................................................. 17
3.1.2. Các quy định của IMO .............................................................................. 17
3.1.3. Áp dụng chi phí cacbon vào vận chuyển hàng hải (đối với EU) ............ 19
3.1.4. Giới hạn thuế toàn cầu ............................................................................. 20
3.2. Thay đổi cấu trúc tàu .................................................................................. 21
3.3. Các năng lượng thay thế ............................................................................. 22 v
3.3.1. Khí Methane .............................................................................................. 22
3.3.2. Khí Hydrogen ............................................................................................ 24
3.3.3. Dầu Diesel sinh học .................................................................................. 25
3.3.4. Khí Methanol ............................................................................................. 27
3.3.5. Khí Amoniac .............................................................................................. 28
3.4. Giảm tốc độ vận chuyển để giảm khí thải ................................................. 29
3.5. Nhận thức doanh nghiệp ............................................................................ 30
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 32
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 33 vi DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Lượng khí thải carbon dioxide (CO₂) hàng năm trên toàn thế giới từ 1940
đến 2022 (Nguồn: Tiseo, 2023a) ........................................................................... 3
Hình 2. Thay đổi lượng phát thải CO2 toàn cầu theo nhiên liệu, so với mức năm
2019, 2015 – 2022 (Nguồn: IEA, 2023) ................................................................. 4
Hình 3. Lượng khí thải CO2 trên toàn thế giới vào năm 2022 (Nguồn: Tiseo,
2023b)..................................................................................................................... 5
Hình 4. Tỷ trọng ngành vận tải thủy (Nguồn: Mydello, 2022) ............................ 11
Hình 5. Khối lượng vận tải thương mại đường biển từ 1990 đến 2021 (Nguồn:
Statista, 2022) ....................................................................................................... 12
Hình 6. Tỷ lệ phát thải CO2 hàng năm từ vận tải biển toàn cầu (%) theo loại tàu
(Nguồn: Oecdstatistics, 2023) .............................................................................. 14 vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Nội dung của “Fit for 55” (Nguồn: Sørås, 2021) ................................... 20
Bảng 2: Các biện pháp công nghệ chính và tiềm năng tiết kiệm nhiên liệu liên
quan (Nguồn: Halim et al., 2018) ........................................................................ 22 i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT COP26 Conference of the Parties
Hội nghị các Bên tham gia
Công ước Khung của Liên
Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu lần thứ 26 EEA European Economic Area Khu vực kinh tế châu Âu EEDI
Energy Efficiency Design Index
Chỉ số thiết kế hiệu quả năng lượng ETS Emission Trading System
Hệ thống giao dịch phát thải GDP Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm trong nước GHG Greenhouse gas Khí nhà kính Gt Gross Tonnage Dung tích toàn phần lớn nhất của tàu IMO
International Maritime Organization Tổ chức hàng hải quốc tế IPCC
Intergovernmental Panel on Climate Ủy ban Liên chính phủ về Change Biến đổi khí hậu LNG Liquefied natural gas
Khí thiên nhiên hóa lỏng
MARPOL International Convention for the
Công ước quốc tế về ngăn
Prevention of Pollution from Ships
ngừa ô nhiễm từ tàu biển MEPC
International Convention for the
Uỷ ban Bảo vệ môi trường
Prevention of Pollution from Ships biển Mt Metric ton
Đơn vị được sử dụng khi
xuất nhập khẩu hàng hóa NDC
Nationally Determined Contributions Đóng góp quốc gia tự quyết định MPA Maritime and Port Authority
Cơ quan Hàng hải và Cảng biển OECD Organization for Economic
Tổ chức Hợp tác và Phát Cooperation and Development triển Kinh tế PM Particulate Matter Các hạt ô nhiễm trong không khí SEEMP
Ship Energy Efficiency Management Kế hoạch Quản lý Hiệu quả Plan Năng lượng của tàu VOC Volatile Organic Compounds
Chất hữu cơ dễ bay hơi
UNCTAD United Nation Conference on Trade
Hội nghị của Liên hiệp quốc and Development
về thương mại và phát triển ii