lO MoARcPSD| 45467232
1
I TP TRC NGHIM
Chương 2. Phương pháp dy hc Nói và nghe cho HS tiu hc
THÔNG TIN NHÂN
H và tên sinh viên: ............................................................. Mã SV: .........................
Nhóm hc: ......................... Nhóm thc hành: ......................................................
Tr li câu hi bng cách đánh dấu khoanh tròn vào phương án đưc la chn
hoc viết ý kiến cá nhân vào ch trng.
u 1. Mc tiêu dy hc Ng n theo CT2018 nhìn tnh din phát trin năng
lc i và nghe cp tiu hc được c định như thế o?
A. Phát triển năng lc i và nghe mức đ căn bn: phát biu rõ ràng; nghe
hiu ý kiến người nói.
B. Phát trin năng lci và nghe vi các yêu cầu cơ bản: i d hiu, mch lc;
có thái đ t tin, phù hp vi ng cnh giao tiếp; nghe hiu với thái đ phù hp.
C. Phát trin năng lc i và nghe theo yêu cu: nói và nghe linh hot; có kh
năng nghe và đánh giá được ni dung cũng n hình thức biểu đt ca bài thuyết
trình; biết tham gia và có ch kiến, cá tính, có thái đ tranh lun phù hp trong tranh
lun. Câu 2. S dng t trong khung ch đin vào ch trống đ hoàn thành
đon u u cu cn đt v i nghe tiu hc.
c ch, vấn đề, ni dung, câu chuyện, ý ng, quy trình, cảm xúc, thái độ
Trình y d hiu các ............... và cm xúc; c đu biết s dng ..............., điu
b thích hp khi nói; k lại được mt cách ràng ............... đã đc, đã nghe; biết
chia s, trao đi nhng cảm xúc, ..............., suy nghĩ của mình đi vi nhng
............... đượci đến; biết thuyết minh v mt đi tượng hay ............... đơn gin.
Nghe hiu với thái đ phù hp và nm được ............... cơ bản; nhn biết được
............... của người i; biết cách phn hi những gì đã nghe.
u 3. Kiến thc văn học được tích hp trong quá trình dy hc nói nghe
ch yếu tng qua kiu bài o?
A. Luyn nói và nghe theo ch đ, đ tài.
lO MoARcPSD| 45467232
2
B. Luyn i và nghe theo nghi thc li nói
C. K chuyn
D. Tho lun, u ý kiến v mt vn đ xã hi.
u 4. c đnh yêu cu cn đạt tương ng vi tng bình din ca nói
và nghe.
Nghe
gm các yêu cu v thái đ, s tôn trng nguyên tc hi
thoại và các quy đnh trong tho lun, phng vn,...
Nói nghe tương tác
gm các yêu cu v âm lượng, tc đ, s liên tc, cách
diễn đt, trình bày, thái đ, s kết hp các c ch, điu
b, phương tin h tr...
u 5. CT2018 đặt rau cu rèn luyn kĩ ng sử dng hành vi phi ngôn ng
trong hot động nói nghe t khi lp nào?
A. Lp 1 B. Lp 2 C. Lp 3 D. Lp 4
u 6. Tiêu c o sau đây không gắn vi u cu cn đt v s dng nh
vi phi ngôn ng trong nói nghe?
A. Nói rõ ràng, tnh câu. Biết nhìn vào người nghe khi nói.
B. ti quen và ti đ chú ý nghe người khác nói (nhìn vào người i, có tư
thế nghe phù hp). Đặt mt vài câu hi đ hi li những điều chưa rõ. C. Nói rõ
ràng, có thói quen nhìn vào ngưi nghe.
D. Có ti quen và thái đ c ý nghe người khác nói. Đặt được câu hi v
nhng gì ca khi nghe.
Nói
gm các yêu cu v cách nghe, cách ghi chép, hi đáp,
thái đ, s kết hp các c ch, điu b khi nghe, nghe
qua các phương tin kĩ thut,...
lO MoARcPSD| 45467232
3
E. Nói rõ ràng, tp trung vào mục đíchi và đ tài được nói tới; có thái đ t
tin và có thói quen nhìn vào ni nghe, biết tránh dùng t ng kém văn hoá. G.
Biết hi và đáp kết hp vi c ch, điu b thích hp.
H. Nghe mt câu chuyện, tưởng tượng và din t li ng v hoặc nh đng,
li nói ca mt nhân vt trong câu chuyện đó.
I. Nói rõ ràng, tp trung vào mc đích và đ tài; có thái đ t tin; biết kết hp c
ch, điu b đ tăng hiu qu giao tiếp.
K. Nói được v một đ tài có s dng các phương tin h tr (ví d: tranh nh,
sơ đ,...).
L. Điu chỉnh được li i (t ng, tốc đ, âm lượng) cho phù hp với người
nghe. Tnh bày ý tưởng rõ ràng, có cm xúc; có ti đ t tin khi nói trước nhiu
ngưi; s dng li i, c chỉ, điu b thích hp.
u 6. Nhng ý nào sau đây khẳng định vai trò, tm quan trng ca hot
đng nói và nghe trong môn Tiếng Vit tiu hc?
A. Giúp chuyn kiến thc tiếng Vit t trng ti nh sang đng, kích hoạt các
kh năng phát âm, huy đng vn t, biểu đt li i... ca hc sinh.
B. Hình tnh và phát trin các thành t năng thuộc mt trong hai dng hot
đng to lp ngôn bn, gm: nói, nghe, i nghe tương tác.
C. Phát trin năng lực to lp ngôn bn qua i và nghe tng qua nhiu hình
thức khác nhau như: thuyết trình v mt ch đ, đ tài, trao đi v mt vn đ, k
chuyn, hi thoi theo nghi thc li i...
D. Phát trin năng lc to lp nn bn bt đu t các hot đng đơn giản như
đin được phn tng tin còn trng, viết câu tr li hoc viết li câu đã nói đ gii
thiu bn thân da trên gi ý.
u 7. Nghi thc lời i (như i và đáp lại li chào hi, chia tay, cm ơn, xin
lỗi...) đưc dy nhng khi lp o (da trên yêu cu cần đạt ca CT2018)?
A. Lp 1 2 B. Lp 1, 2 và 3
C. Lp 1, 2, 3 4 D. C 5 khi lp
u 8. Nhng u cu cần đt o sau đây gắn vi ngun tc lch s và
nguyên tắc luân phiên lượt lời trong nói nghe tương tác? A. Biết đưa tay xin
phát biu, ch đến lượt được phát biu.
B. Biết trao đổi trong nhóm đ chia s nhng ý nghĩ và thông tin đơn gin,
C. Biết trao đi trong nm v mt vn đ: c ý lng nghe người khác, đóng góp ý
kiến của mình, không i chen ngang khi người khác đang nói.
lO MoARcPSD| 45467232
4
D. Chú ý lng nghe, tp trung vào vấn đ trao đi, không i lc đ.
E. Biết i chuyn qua đin thoi vi cách m đu và kết thúc phù hp; lng nghe
đ hiểu đúng thông tin; nói rõ ràng và tỏ thái đ thích hp; tp trung vào mc đích
cuci chuyn.
G. Thc hin đúng những quy đnh trong tho lun: nguyên tc ln phiên lượt
li, tp trung vào vấn đ tho lun.
H. Biết đóng góp ý kiến trong vic tho lun v mt vn đ đáng quan tâm hoặc
mt nhim v mà nhóm, lp phi thc hin.
I. Biết tho lun v mt vn đ có các ý kiến khác bit; biết dùng lí l và dn
chứng đ thuyết phc người đi thoi, biết tôn trng s khác bit trong tho lun,
th hin s nhã nhn, lch s khi tnh bày ý kiến trái nc với người khác.
u 9. Theo anh/ch, ch đề, đề tài luyn nói nghe được đề xut trong c
b sách giáo khoa Tiếng Vit ch yếu da o nhng tiêu c/yếu t nào? A.
c khuyến ngh v ch đ, đ tài cho tng khi lp trong CT2018.
lO MoARcPSD| 45467232
5
B. Ch đim Tiếng Việt, trình đi và nghe ca hc sinh.
C. S thích, hng t của các đối tượng người hc kc nhau.
D. Nhu cu nói và nghe ca người hc và s la chn ca tng giáo viên. Câu 10.
CT2018 chú trng vic s dụng pơng tiện h tr nhằm gia tăng hiu qu
biểu đạt. y k tên 3 - 4 loi pơng tin HS tiu hc kh ng hoc
thường xun s dng.
u 11. Ni dung dy hc sau đây (trong SGK Tiếng Vit 2, tp 2, b nh Diu)
thuc kiu i luyn i nghe o?
A. i nghe theo ch đ, đ tài B. K chuyn
C. Nói và nghe theo nghi thc li nói D. Hi - đáp theo mu
u 12. Ni dung dy học sau đây (trong SGK Tiếng Vit 4, tp 1, b Kết ni tri
thc vi cuc sng) thuc kiu i luyn nói nghe o? (viết câu tr li)
lO MoARcPSD| 45467232
6
..............................................................................................................................
u 13. Ni dung dy hc sau đây (trong SGK Tiếng Vit 3, tp 2, bnh Diu)
thuc kiu i luyn i nghe o? (viết câu tr li)
lO MoARcPSD| 45467232
7
..............................................................................................................................
lO MoARcPSD| 45467232
8
u 14. Nghiên cu i 20, SGK Tiếng Vit 2, tp 2, b nh Diu và cho
biết ni dung sau thuc kiu bài K chuyn o?
A. Đọc - k B. Nghe - k C. Xem (nhìn) - k
u 15. Nhng ý nào u chính xác yêu cu cn đạt v i và nghe khi t chc
cho HS thc nh i tp sau trong SGK Tiếng Vit 4, tp 2, b nh Diu?
lO MoARcPSD| 45467232
9
A. Hiu và ý thc u sc v g tr ca lòng nhân ái trong đi sng, t đó
nhng hành động đp đ th hiện tình yêu tơng với người thân, bn bè,...
B. Trình y được ý kiến cá nn v lòng nhân ái ca nhân vt trong mt câu
chuyện đã học ( Bài 11) hoc v biu hin của lòng nhân ái trong đi sng hng
ngày.
C. K li được nhng câu chuyn t v hoặc u được tình hung th hin lòng
nhân ái, t đó bày t cm xúc và suy nghĩ v gtr ca lòng nhân ái.
D. Biết lắng nghe, tương tác và ghi cp các ý kiến trao đi, tho lun v lòng
nhân ái (trong văn học và trong cuc sng).
u 16. Xác định yêu cu cần đạt ca i tp sau trong SGK Tiếng Vit 3, tp 2,
b nh Diu.
lO MoARcPSD| 45467232
10
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
u 17. Xác định yêu cu cần đạt ca i tp sau trong SGK Tiếng Vit 3, tp 2,
b Kết ni tri thc vi cuc sng.
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
u 18. Xác định u cu cn đạt ca i tp sau trong SGK Tiếng Vit 2, tp 2,
b Chân tri ng to.
lO MoARcPSD| 45467232
11
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
u 19. u 3 phương pháp đặc trưng có thể ng để t chc hoạt động thc
hành nói nghe cho hc sinh tiu hc. Phân tích ngn gọn vai trò c định
đa ch vn dng.
Stt
Tên phương pháp
dy hc
Kh ng
vn dng
1
2
lO MoARcPSD| 45467232
12
3
u 20. u 3 kĩ thuật dy hc ch cc th dùng để t chc hoạt động
thc nh i và nghe cho hc sinh tiu hc. Phân tích ngn gn vai trò và xác
đnh địa ch vn dng.
Stt
Tên phương pháp
dy hc
Kh ng
vn dng
1
2
lO MoARcPSD| 45467232
13
3

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương 2. Phương pháp dạy học Nói và nghe cho HS tiểu học THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên sinh viên: ............................................................. Mã SV: .........................
Nhóm học: .........................
Nhóm thực hành: ......................................................
Trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu khoanh tròn vào phương án được lựa chọn
hoặc viết ý kiến cá nhân vào chỗ trống.
Câu 1. Mục tiêu dạy học Ngữ văn theo CT2018 nhìn từ bình diện phát triển năng
lực nói và nghe ở cấp tiểu học được xác định như thế nào? A.
Phát triển năng lực nói và nghe ở mức độ căn bản: phát biểu rõ ràng; nghe
hiểu ý kiến người nói. B.
Phát triển năng lực nói và nghe với các yêu cầu cơ bản: nói dễ hiểu, mạch lạc;
có thái độ tự tin, phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp; nghe hiểu với thái độ phù hợp. C.
Phát triển năng lực nói và nghe theo yêu cầu: nói và nghe linh hoạt; có khả
năng nghe và đánh giá được nội dung cũng như hình thức biểu đạt của bài thuyết
trình; biết tham gia và có chủ kiến, cá tính, có thái độ tranh luận phù hợp trong tranh
luận. Câu 2. Sử dụng từ trong khung chữ điền vào chỗ trống để hoàn thành
đoạn nêu yêu cầu cần đạt về nói và nghe ở tiểu học.
cử chỉ, vấn đề, nội dung, câu chuyện, ý tưởng, quy trình, cảm xúc, thái độ
Trình bày dễ hiểu các ............... và cảm xúc; bước đầu biết sử dụng ..............., điệu
bộ thích hợp khi nói; kể lại được một cách rõ ràng ............... đã đọc, đã nghe; biết
chia sẻ, trao đổi những cảm xúc, ..............., suy nghĩ của mình đối với những
............... được nói đến; biết thuyết minh về một đối tượng hay ............... đơn giản.
Nghe hiểu với thái độ phù hợp và nắm được ............... cơ bản; nhận biết được
............... của người nói; biết cách phản hồi những gì đã nghe.
Câu 3. Kiến thức văn học được tích hợp trong quá trình dạy học nói và nghe
chủ yếu thông qua kiểu bài nào?
A. Luyện nói và nghe theo chủ đề, đề tài. 1 lO M oARcPSD| 45467232
B. Luyện nói và nghe theo nghi thức lời nói C. Kể chuyện
D. Thảo luận, nêu ý kiến về một vấn đề xã hội.
gồm các yêu cầu về cách nghe, cách ghi chép, hỏi đáp,
thái độ, sự kết hợp các cử chỉ, điệu bộ khi nghe, nghe Nói
qua các phương tiện kĩ thuật,...
Câu 4. Xác định yêu cầu cần đạt tương ứng với từng bình diện của nói và nghe.
gồm các yêu cầu về thái độ, sự tôn trọng nguyên tắc hội Nghe
thoại và các quy định trong thảo luận, phỏng vấn,...
gồm các yêu cầu về âm lượng, tốc độ, sự liên tục, cách Nói nghe tương tác
diễn đạt, trình bày, thái độ, sự kết hợp các cử chỉ, điệu
bộ, phương tiện hỗ trợ...
Câu 5. CT2018 đặt ra yêu cầu rèn luyện kĩ năng sử dụng hành vi phi ngôn ngữ
trong hoạt động nói và nghe từ khối lớp nào? A. Lớp 1 B. Lớp 2 C. Lớp 3 D. Lớp 4
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không gắn với yêu cầu cần đạt về sử dụng hành
vi phi ngôn ngữ trong nói và nghe?
A. Nói rõ ràng, thành câu. Biết nhìn vào người nghe khi nói.
B. Có thói quen và thái độ chú ý nghe người khác nói (nhìn vào người nói, có tư
thế nghe phù hợp). Đặt một vài câu hỏi để hỏi lại những điều chưa rõ. C. Nói rõ
ràng, có thói quen nhìn vào người nghe. D.
Có thói quen và thái độ chú ý nghe người khác nói. Đặt được câu hỏi về
những gì chưa rõ khi nghe. 2 lO M oARcPSD| 45467232 E.
Nói rõ ràng, tập trung vào mục đích nói và đề tài được nói tới; có thái độ tự
tin và có thói quen nhìn vào người nghe, biết tránh dùng từ ngữ kém văn hoá. G.
Biết hỏi và đáp kết hợp với cử chỉ, điệu bộ thích hợp. H.
Nghe một câu chuyện, tưởng tượng và diễn tả lại dáng vẻ hoặc hành động,
lời nói của một nhân vật trong câu chuyện đó. I.
Nói rõ ràng, tập trung vào mục đích và đề tài; có thái độ tự tin; biết kết hợp cử
chỉ, điệu bộ để tăng hiệu quả giao tiếp. K.
Nói được về một đề tài có sử dụng các phương tiện hỗ trợ (ví dụ: tranh ảnh, sơ đồ,...). L.
Điều chỉnh được lời nói (từ ngữ, tốc độ, âm lượng) cho phù hợp với người
nghe. Trình bày ý tưởng rõ ràng, có cảm xúc; có thái độ tự tin khi nói trước nhiều
người; sử dụng lời nói, cử chỉ, điệu bộ thích hợp.
Câu 6. Những ý nào sau đây khẳng định vai trò, tầm quan trọng của hoạt
động nói và nghe trong môn Tiếng Việt ở tiểu học? A.
Giúp chuyển kiến thức tiếng Việt từ trạng thái tĩnh sang động, “kích hoạt” các
khả năng phát âm, huy động vốn từ, biểu đạt lời nói... của học sinh. B.
Hình thành và phát triển các thành tố kĩ năng thuộc một trong hai dạng hoạt
động tạo lập ngôn bản, gồm: nói, nghe, nói nghe tương tác. C.
Phát triển năng lực tạo lập ngôn bản qua nói và nghe thông qua nhiều hình
thức khác nhau như: thuyết trình về một chủ đề, đề tài, trao đổi về một vấn đề, kể
chuyện, hội thoại theo nghi thức lời nói... D.
Phát triển năng lực tạo lập ngôn bản bắt đầu từ các hoạt động đơn giản như
điền được phần thông tin còn trống, viết câu trả lời hoặc viết lại câu đã nói để giới
thiệu bản thân dựa trên gợi ý.
Câu 7. Nghi thức lời nói (như nói và đáp lại lời chào hỏi, chia tay, cảm ơn, xin
lỗi...) được dạy ở những khối lớp nào (dựa trên yêu cầu cần đạt của CT2018)? A. Lớp 1 và 2 B. Lớp 1, 2 và 3 C. Lớp 1, 2, 3 và 4 D. Cả 5 khối lớp
Câu 8. Những yêu cầu cần đạt nào sau đây gắn với nguyên tắc lịch sự và
nguyên tắc luân phiên lượt lời trong nói nghe tương tác? A. Biết đưa tay xin
phát biểu, chờ đến lượt được phát biểu.
B. Biết trao đổi trong nhóm để chia sẻ những ý nghĩ và thông tin đơn giản,
C. Biết trao đổi trong nhóm về một vấn đề: chú ý lắng nghe người khác, đóng góp ý
kiến của mình, không nói chen ngang khi người khác đang nói. 3 lO M oARcPSD| 45467232
D. Chú ý lắng nghe, tập trung vào vấn đề trao đổi, không nói lạc đề.
E. Biết nói chuyện qua điện thoại với cách mở đầu và kết thúc phù hợp; lắng nghe
để hiểu đúng thông tin; nói rõ ràng và tỏ thái độ thích hợp; tập trung vào mục đích cuộc nói chuyện. G.
Thực hiện đúng những quy định trong thảo luận: nguyên tắc luân phiên lượt
lời, tập trung vào vấn đề thảo luận. H.
Biết đóng góp ý kiến trong việc thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm hoặc
một nhiệm vụ mà nhóm, lớp phải thực hiện. I.
Biết thảo luận về một vấn đề có các ý kiến khác biệt; biết dùng lí lẽ và dẫn
chứng để thuyết phục người đối thoại, biết tôn trọng sự khác biệt trong thảo luận,
thể hiện sự nhã nhặn, lịch sự khi trình bày ý kiến trái ngược với người khác.
Câu 9. Theo anh/chị, chủ đề, đề tài luyện nói và nghe được đề xuất trong các
bộ sách giáo khoa Tiếng Việt chủ yếu dựa vào những tiêu chí/yếu tố nào? A.
Các khuyến nghị về chủ đề, đề tài cho từng khối lớp trong CT2018. 4 lO M oARcPSD| 45467232 B.
Chủ điểm Tiếng Việt, trình độ nói và nghe của học sinh. C.
Sở thích, hứng thú của các đối tượng người học khác nhau.
D. Nhu cầu nói và nghe của người học và sự lựa chọn của từng giáo viên. Câu 10.
CT2018 chú trọng việc sử dụng phương tiện hỗ trợ nhằm gia tăng hiệu quả
biểu đạt. Hãy kể tên 3 - 4 loại phương tiện HS tiểu học có khả năng hoặc
thường xuyên sử dụng.
Câu 11. Nội dung dạy học sau đây (trong SGK Tiếng Việt 2, tập 2, bộ Cánh Diều)
thuộc kiểu bài luyện nói và nghe nào?
A. Nói và nghe theo chủ đề, đề tài B. Kể chuyện
C. Nói và nghe theo nghi thức lời nói
D. Hỏi - đáp theo mẫu
Câu 12. Nội dung dạy học sau đây (trong SGK Tiếng Việt 4, tập 1, bộ Kết nối tri
thức với cuộc sống) thuộc kiểu bài luyện nói và nghe nào? (viết câu trả lời) 5 lO M oARcPSD| 45467232
..............................................................................................................................
Câu 13. Nội dung dạy học sau đây (trong SGK Tiếng Việt 3, tập 2, bộ Cánh Diều)
thuộc kiểu bài luyện nói và nghe nào? (viết câu trả lời) 6 lO M oARcPSD| 45467232
.............................................................................................................................. 7 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 14. Nghiên cứu Bài 20, SGK Tiếng Việt 2, tập 2, bộ Cánh Diều và cho
biết nội dung sau thuộc kiểu bài Kể chuyện nào? A. Đọc - kể B. Nghe - kể C. Xem (nhìn) - kể
Câu 15. Những ý nào nêu chính xác yêu cầu cần đạt về nói và nghe khi tổ chức
cho HS thực hành bài tập sau trong SGK Tiếng Việt 4, tập 2, bộ Cánh Diều? 8 lO M oARcPSD| 45467232 A.
Hiểu và ý thức sâu sắc về giá trị của lòng nhân ái trong đời sống, từ đó có
những hành động đẹp để thể hiện tình yêu thương với người thân, bạn bè,... B.
Trình bày được ý kiến cá nhân về lòng nhân ái của nhân vật trong một câu
chuyện đã học (ở Bài 11) hoặc về biểu hiện của lòng nhân ái trong đời sống hằng ngày. C.
Kể lại được những câu chuyện thú vị hoặc nêu được tình huống thể hiện lòng
nhân ái, từ đó bày tỏ cảm xúc và suy nghĩ về giá trị của lòng nhân ái. D.
Biết lắng nghe, tương tác và ghi chép các ý kiến trao đổi, thảo luận về lòng
nhân ái (trong văn học và trong cuộc sống).
Câu 16. Xác định yêu cầu cần đạt của bài tập sau trong SGK Tiếng Việt 3, tập 2, bộ Cánh Diều. 9 lO M oARcPSD| 45467232
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 17. Xác định yêu cầu cần đạt của bài tập sau trong SGK Tiếng Việt 3, tập 2,
bộ Kết nối tri thức với cuộc sống.
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 18. Xác định yêu cầu cần đạt của bài tập sau trong SGK Tiếng Việt 2, tập 2,
bộ Chân trời sáng tạo. 10 lO M oARcPSD| 45467232
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 19. Nêu 3 phương pháp đặc trưng có thể dùng để tổ chức hoạt động thực
hành nói và nghe cho học sinh tiểu học. Phân tích ngắn gọn vai trò và xác định
địa chỉ vận dụng.
Stt Tên phương pháp Vai trò trong Khả năng dạy học luyện nói và nghe vận dụng 1 2 11 lO M oARcPSD| 45467232 3
Câu 20. Nêu 3 kĩ thuật dạy học tích cực có thể dùng để tổ chức hoạt động
thực hành nói và nghe cho học sinh tiểu học. Phân tích ngắn gọn vai trò và xác
định địa chỉ vận dụng.
Stt Tên phương pháp Vai trò trong Khả năng dạy học luyện nói và nghe vận dụng 1 2 12 lO M oARcPSD| 45467232 3 13