1
Chương 3
H ĐIU HÀNH
1
TRƯỜNG ĐI HỌC QUN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HI PHÒNG
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Ni dung
3.1 Giới thiu v
3.2 Làm vic vi
màn hình nn
Desktop
3.3 Cu hình
Windows
(Control Panel)
3.4 Qun lý tp
tin và thư mc
với File Explorer
3.5 S dngcác
tin ích ca
Windows
2
2
3
3.1. Gi thiu v H điu hành
Các khái niệm bản
Hlệnh ca hđiều hành
Hđiều hành Windows
4
3.1. Gi thiu v H điu hành
Các khái niệm bản
Hlệnh ca hđiều hành
Hđiều hành Windows
3
5
Hđiều hành (Operating System) là hthng chương
trình đảm bảo ca hệ thống tính toán quản lý tài nguyên
và cung cấp các dch v cho người s dụng.
Hđiều nh là phn mềm hthng, nên phụ thuộc vào
cấu trúc của máy tính. Mỗi loại máy tính có hệ điều hành
khác nhau. dụ:
Khái nim H điu hành
Máy tính lớn IBM360 có h điu hành là DOS, TOS.
Máy tính lớn EC-1022 có h điu hành là OC-EC.
Máy tính cá nhân PC-IBM có h điu hành MS-DOS.
Mng máy tính có các h điu hành mng NETWARE, UNIX,
WINDOWS-NT
6
Nhim v ca h điu hành
4
7
Nhim v ca h điu hành
Khởi động máy tính, tạo môi trưng giao tiếp cho ngưi s
dng.
T động điều khiển và kiểm soát hot động của các thiết bị
(đĩa, bàn phím, màn nh, máy in,…).
Quản lý việc cấp phát tài nguyên ca máy tính như bx lý
trung ương, bộ nhớ, các thiết bị vào ra…
Quản lý các cơng tnh đang thực hin trên máy tính.
Thực hiện giao tiếp với người s dụng để nhận lệnh và
thực hiện lệnh.
8
Tp/Tp tin/File
Tệp là tập hợp và các d liệu liên quan với nhau
được , thường đưc lưu trữ bên tổ chc theo 1 cấu trúc
ngoài máy tính.
Nội dung ca tệp có thể là cơng trình, dữ liệu, văn
bản,...
Tên tệp tin thường có 2 phần:
phn tên (name)
phn mrng (extension)
Gia phn tên và phn m rng có mt du chm (.) ngăn cách.
5
9
Đt tên tp
Phần tên:
t chữ t A đến Z
Chữ st 0 đến 9,
t khác như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng.
u ý: Nên đặt tên mang tính gợi nh.
VD:
Tên file hợp lệ: dulieu100101.txt, dulieu$100101.dat
Tên file không hợp l: dulieu100101.txt, ?abc.dat
10
Đt tên tp (tt)
Phần m rng:
Thường là 3 ký t hợp lệ.
Chương tnh ng dụng tạo ra tp tin t đặt.
VD:
COM, EXE : Các file kh thi chy trc tiếp
TXT, DOC, ... : Các file văn bn.
PAS, BAS, ... : Các file chương trình PASCAL, DELPHI, BASIC,
...
WK1, XLS, ... : Các file chương trình bng tính LOTUS, EXCEL
...
BMP, GIF, JPG, ... : Các file hình nh.
MP3, DAT, WMA, : Các file âm thanh, video.
6
11
Qun lý tp tin ca h điu hành
Cấu trúc đĩa từ
đĩa t gm nhiu đĩa (Platter) gn đng trc
12
Qun lý tp tin ca h điu hành (tt)
A - Rãnh t (track)
Rãnh t đưc đánh s t ngoài vào trong bắt đầu t 0
B - Dải Cung t (Sector track)
C - Cung t (Sector)
ch thước: 512B
D - Liên cung (Cluster)
Cylinder: các rãnh có cùng
bán kính nằm trên các mt
đĩa khác nhau
7
13
Qun lý tp tin ca h điu hành (tt)
Tchức ghi thông tin trên đĩa
Thông tin lưu trữ trên đĩa i dạng các tp.
Mỗi tệp chiếm 1 hoặc nhiều sectors.
Hđiều nh cho phép chia đĩa thành các phân vùng.
Mỗi vùng chứa:
Thông tin quản lý phân vùng
Thông tin của tập tin
Tệp được lưu tr các vùng, đưc tchức lưu tr
này có dạng cây (Tree)
14
Qun lý tp tin ca h điu hành (tt)
Thư mc là nơi lưu gi các tp tin theo mt ch đ nào đó theo ý
người s dng
Trong Windows
Trên mi đĩa có mt thư mc chung gi là thư mc gc
Thư mc hay còn gi là Folder
Thư mc gc không có tên riêng và được ký hiu là \
WINDOWS
B1.C
GRAPHTPUBINEXCELWORD
TCTP
GRAPHTPUBIN
B1.C
C:\
8
15
Qun lý tp tin ca h điu hành (tt)
Cách xác định tên đầy đủ của tệp
Tên tp đy đ gm nơi lưu tr tp: đường dn t gc đến
tp (Path) + tên tp
Ký hiu \ : ngăn cách tên các thư mc
dụ :
C:\TC\BIN\B1.C
16
3.1. Gi thiu v H điu hành
Các khái niệm bản
Hlệnh ca hđiều hành
Hđiều hành Windows
9
17
H lnh ca h điu hành
Thao tác vi tệp:
Sao chép, di chuyn, xoá, đi tên , xem ni dung tp
Thao tác vi tmục:
to, xoá, sao chép
Thao tác vi đĩa:
to khuôn ( Format), sao chép đĩa
18
3.1. Gi thiu v H điu hành
Các khái niệm bản
Hlệnh ca hđiều hành
Hđiều hành Windows
10
19
H điu hành Windows
Sự ra đời và phát triển
Windows là mt b chương trình do hãng Microsoft sn
xut.
T version 1.0 ra đi vào năm 1985 đến nay windows 11
20
H điu hành Windows (tt)
Khi đng Windows 10
Windows 10 đưc t đng khi đng sau khi bt máy.
Thông báo nhp Tài khon
Tên (User name) và mt khu (Password) ca ngưi dùng.
Thao tác này gi là đăng nhp (logging on).
user profile: thiết lp cho mi ngưi dùng
b trí màn hình, các chương trình t đng chy khi khi
đng máy, tài nguyên/ chương trình đưc phép s dng,
v.v...)
11
21
H điu hành Windows (tt)
Thoát khi Windows 10
Trước khi thoát khi h điu hành, cn phi đóng các chương
trình đang m.
Nháy chut chn Start Power, khi đó có 3 la chn:
Shutdown: Đóng li tt c các mc đang và máy s t đng
tt.
Restart: Đóng li tt c các mc đang m và khởi đng li
máy tính
Sleep: Đi vào trng thái tiêu th ít đin năng hơn mà không b
mt nhng gì trên màn hình
22
H điu hành Windows (tt)
Một sthuật ngữ và thao tác tng s dng
Biu tượng (icon)
Ca s(windows)
12
23
H điu hành Windows (tt)
Khái niệm lối tắt (shortcut)
Shortcut là một tập tin đặc
biệt ch chứa đường đến
một tập tin, hoặc một t
mục.
Shortcut dùng để truy cập
nhanh đến một tập tin, t
mục.
Biểu tượng ca lối tắt luôn
có nh mũi tên đặc tng đi
kèm.
24
Các phím cơ bn trên bàn phím
Space bar (dài nht): tạo 1 ký t trống.
(Back Space): xóa vtrước 1 ký t.
Delete: xóa vsau 1 ký t (nằm bên phải con trỏ).
Windows: mStart Menu.
Caps Look: bật/tắt chế độ chữ hoa.
Shift: phím phụ (ký t trên đầu) trên phím 2 chức năng.
13
25
S dng chut trong chut
Chuột (Mouse) là thiết bị không thể thiếu khi
làm việc trong môi trưng Windows.
Con trỏ chuột (mouse pointer) cho biết v trí
tác động của chuột trên màn nh.
Khi làm việc vi thiết bị chuột thường s dụng
các thao tác:
Point: trỏ chuột trên mặt phẳng mà không
nhấn nút nào cả.
Click: nhấn nhanh và thnút chuột trái.
Dùng để la chọn thông số, đối tượng hoặc
câu lệnh.
26
S dng chut trong chut (tt)
Double Click (D_Click ): nhấn nhanh nút
chuột trái hai lần liên tiếp. Dùng khởi động
một chương tnh hoặc mt mục/ tập tin.
Drag (kéo thả): nhấn và gi nút chuột trái
khi di chuyển đến i khác và buông ra.
Dùng để chọn một khối văn bản, đdi
chuyển một đối tượng trên màn nh hoặc
mrộng kích thước của ca sổ...
Right Click (R_Click): nhấn nhanh và thả
nút chuột phải. Dùng mmenu tương ng
với đối tưng đchọn các lệnh thao tác
trên đối tưng đó.
14
27
Các dng con tr chut
Mũi tên trắng: trạng ti nh thường.
Đng h cát: Đang bận thực hiện một lệnh nào đó.
Mũi tên 2 chiều (màu đen): thay đổi kích tc.
Mũi tên 4 chiều (màu đen): chọn, di chuyển v t.
3.2 Làm vic vi n hình nn Desktop
Cấu trúc Desktop
Sử dng Start Menu
Sử dng Taskbar
Thay đi màn hình nn
Sắp xếp các biểu ng trên Desktop
Thao tác vi cửa sổ
15
29
Cu trúc Desktop
Các biu tưng mc đnh:
Control Pannel: Cu hình h thng windows
Recycle Bin: Thùng rác
My Networks Place: Truy cp tài nguyên trên mng
ni b.
My Computers: Qun lý các đĩa.
Admin: Thư mc dành riêng ca ngưi dùng
Thanh tác v (Taskbar): qun lý các ca s.
Start Menu: Cha các menu liên kết đến các ng dng,
các tin ích khác ca HĐH
30
S dụng Start Menu
Thao tác vi Start Menu:
Nhn phím Windows, hoc
kích chut vào nút Start đ
kích hot.
Di chuyn chut (hoc phím
mũi tên) đ chn.
Kích chut (hoc nhn Enter)
đ thc hin lnh.
16
31
S dụng Start Menu (tt)
Tubiến vi Start Menu:
Click phi trên Taskbar.
Chn Taskbar settings.
Use small taskbar buttons:
hin th các biu tưng dng
nh nht trên Start Menu.
Taskbar location on screen:
v trí hin th taskbar
32
S dụng Taskbar
Taskbar dùng để quản lý các ca s (ứng dụng) đang
hoạt động trên máy.
Taskbar có thể nằm 4 biên của màn nh Desktop.
ch thước của Taskbar có thể thay đổi bởi người s
dng.
17
33
Sp xếp các biểu tưng trên Desktop
ch phải tại v t trống trên Desktop.
Chọn Sort by.
Name: Sp theo tên.
Size: Theo dung lượng ca biu tượng.
Item type: Theo kiu tp tin, thư mc.
Date: Sp theo ngày to lp.
34
Thao tác vi ca s
Khi đng các ng dng.
Trên màn hình Dekstop: Nhn đúp vào
các biu tượng.
Trên Start Menu: Vào Start. Kích chut vào
ng dng.
Cửa s Run: Nhp tên ca ng dng cn
chy. Nhn OK. Ví d: word, Excel,
notepad, calc, mspaint.
18
35
Thao tác vi ca s (tt)
Chuyển đi qua li gia các cửa sổ.
Kích chut vào tiêu đ ca s trên thanh tác v (Taskbar)
Dùng t hợp phím Alt + Tab.
36
Thao tác vi ca s (tt)
19
37
Thao tác vi ca s (tt)
Thu nh cửa s.
Nhn nút _ (Minimize) trên thanh tiêu đ ca ca s.
Hoc kích phi trên tiêu đ ca s. Chn Minimize.
Windows + D: thu nh tt c các ca s.
38
Thao tác vi ca s (tt)
Phóng to cửa sổ.
Nhn nút Maximize trên thanh tiêu đ (Title bar).
Kích chut phi trên thanh tiêu đ. Chn Maximize.
Hoc kích đúp chut và thanh tiêu đ.
20
39
Thao tác vi ca s (tt)
Đóng cửa sổ.
Nhn nút Close (X) trên thanh tiêu đ.
Nhn t hợp phím Alt + F4.
Kích phi trên tiêu đn ca s. Chn Close.
Vào menu File chn Close.
40
Thao tác vi ca s (tt)
Sắp xếp các cửa sổ
Mnhiu ca s.
Nhp phi chut trên thanh
Taskbar và chn mt trong
các kiu sp xếp: Sp so
le, sp theo hàng hoc sp
theo ct.

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương 3 HỆ ĐIỀU HÀNH 1 Nội dung 3.1 Giới thiệu về 3.2 Làm việc với 3.3 Cấu hình Hệ điều hành màn hình nền Windows Desktop (Control Panel) 3.4 Quản lý tệp 3.5 Sử dụngcác tin và thư mục tiện ích của với File Explorer Windows 2 1
3.1. Gới thiệu về Hệ điều hành
Các khái niệm cơ bản
Hệ lệnh của hệ điều hành
Hệ điều hành Windows 3
3.1. Gới thiệu về Hệ điều hành
Các khái niệm cơ bản
Hệ lệnh của hệ điều hành
Hệ điều hành Windows 4 2
Khái niệm Hệ điều hành
Hệ điều hành (Operating System) hệ thống chương
trình đảm bảo quản lý tài nguyên của hệ thống tính toán
cung cấp các dịch vụ cho người sử dụng.
• Hệ điều hành là phần mềm hệ thống, nên phụ thuộc vào
cấu trúc của máy tính. Mỗi loại máy tính có hệ điều hành khác nhau. Ví dụ:
 Máy tính lớn IBM360 có hệ điều hành là DOS, TOS.
 Máy tính lớn EC-1022 có hệ điều hành là OC-EC.
 Máy tính cá nhân PC-IBM có hệ điều hành MS-DOS.
 Mạng máy tính có các hệ điều hành mạng NETWARE, UNIX, WINDOWS-NT… 5
Nhiệm vụ của hệ điều hành 6 3
Nhiệm vụ của hệ điều hành
• Khởi động máy tính, tạo môi trường giao tiếp cho người sử dụng.
• Tự động điều khiển và kiểm soát hoạt động của các thiết bị
(đĩa, bàn phím, màn hình, máy in,…).
• Quản lý việc cấp phát tài nguyên của máy tính như bộ xử lý
trung ương, bộ nhớ, các thiết bị vào ra…
• Quản lý các chương trình đang thực hiện trên máy tính.
• Thực hiện giao tiếp với người sử dụng để nhận lệnh và thực hiện lệnh. 7 Tệp/Tập tin/File
Tệp là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
được tổ chức theo 1 cấu trúc, thường được lưu trữ bên ngoài máy tính.
• Nội dung của tệp có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,...
• Tên tệp tin thường có 2 phần: • phần tên (name)
• phần mở rộng (extension)
• Giữa phần tên và phần mở rộng có một dấu chấm (.) ngăn cách. 8 4 Đặt tên tệp
Phần tên:
• Ký tự chữ từ A đến Z
• Chữ số từ 0 đến 9,
• Ký tự khác như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng.
Lưu ý: Nên đặt tên mang tính gợi nhớ. • VD:
Tên file hợp lệ: dulieu100101.txt, dulieu$100101.dat
Tên file không hợp lệ: ‘dulieu100101.txt, ?abc.dat 9 Đặt tên tệp (tt)
Phần mở rộng:
• Thường là 3 ký tự hợp lệ.
• Chương trình ứng dụng tạo ra tập tin tự đặt. • VD:
COM, EXE : Các file khả thi chạy trực tiếp
 TXT, DOC, ... : Các file văn bản.
 PAS, BAS, ... : Các file chương trình PASCAL, DELPHI, BASIC, ...
 WK1, XLS, ... : Các file chương trình bảng tính LOTUS, EXCEL ...
 BMP, GIF, JPG, ... : Các file hình ảnh.
 MP3, DAT, WMA, … : Các file âm thanh, video. 10 5
Quản lý tệp tin của hệ điều hành
Cấu trúc đĩa từ
• Ổ đĩa từ gồm nhiều đĩa (Platter) gắn đồng trục 11
Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tt) • A - Rãnh từ (track)
• Rãnh từ được đánh số từ ngoài vào trong bắt đầu từ 0
 B - Dải Cung từ (Sector track)  C - Cung từ (Sector) • Kích thước: 512B  D - Liên cung (Cluster)
 Cylinder: các rãnh có cùng
bán kính nằm trên các mặt đĩa khác nhau 12 6
Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tt)
 Tổ chức ghi thông tin trên đĩa
• Thông tin lưu trữ trên đĩa dưới dạng các tệp.
Mỗi tệp chiếm 1 hoặc nhiều sectors.
• Hệ điều hành cho phép chia đĩa thành các phân vùng. Mỗi vùng chứa:
Thông tin quản lý phân vùng Thông tin của tập tin
Tệp được lưu trữ ở các vùng, được tổ chức lưu trữ này có dạng cây (Tree) 13
Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tt) C:\ WINDOWS TP TC WORD EXCEL BIN TPU GRAPH BIN TPU GRAPH B1.C B1.C
Thư mục là nơi lưu giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng • Trong Windows
• Trên mỗi đĩa có một thư mục chung gọi là thư mục gốc
• Thư mục hay còn gọi là Folder
• Thư mục gốc không có tên riêng và được ký hiệu là \ 14 7
Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tt)
• Cách xác định tên đầy đủ của tệp
Tên tệp đầy đủ gồm nơi lưu trữ tệp: đường dẫn từ gốc đến tệp (Path) + tên tệp
Ký hiệu “\” : ngăn cách tên các thư mục • Ví dụ : C:\TC\BIN\B1.C 15
3.1. Gới thiệu về Hệ điều hành
Các khái niệm cơ bản
Hệ lệnh của hệ điều hành
Hệ điều hành Windows 16 8
Hệ lệnh của hệ điều hành • Thao tác với tệp:
Sao chép, di chuyển, xoá, đổi tên , xem nội dung tệp
• Thao tác với thư mục: tạo, xoá, sao chép • Thao tác với đĩa:
tạo khuôn ( Format), sao chép đĩa 17
3.1. Gới thiệu về Hệ điều hành
Các khái niệm cơ bản
Hệ lệnh của hệ điều hành
Hệ điều hành Windows 18 9
Hệ điều hành Windows
• Sự ra đời và phát triển
Windows là một bộ chương trình do hãng Microsoft sản xuất.
Từ version 1.0 ra đời vào năm 1985 đến nay windows 11 19
Hệ điều hành Windows (tt)
Khởi động Windows 10
Windows 10 được tự động khởi động sau khi bật máy.
Thông báo nhập Tài khoản
• Tên (User name) và mật khẩu (Password) của người dùng.
Thao tác này gọi là đăng nhập (logging on).
user profile: thiết lập cho mỗi người dùng
• bố trí màn hình, các chương trình tự động chạy khi khởi
động máy, tài nguyên/ chương trình được phép sử dụng, v.v...) 20 10
Hệ điều hành Windows (tt)
Thoát khỏi Windows 10
• Trước khi thoát khỏi hệ điều hành, cần phải đóng các chương trình đang mở.
• Nháy chuột chọn Start  Power, khi đó có 3 lựa chọn:
 Shutdown: Đóng lại tất cả các mục đang và máy sẽ tự động tắt.
 Restart: Đóng lại tất cả các mục đang mở và khởi động lại máy tính
 Sleep: Đi vào trạng thái tiêu thụ ít điện năng hơn mà không bị
mất những gì trên màn hình 21
Hệ điều hành Windows (tt)
• Một số thuật ngữ và thao tác thường sử dụng • Biểu tượng (icon) • Cửa sổ (windows) 22 11
Hệ điều hành Windows (tt)
• Khái niệm lối tắt (shortcut)
Shortcut là một tập tin đặc
biệt chỉ chứa đường đến
một tập tin, hoặc một thư mục.
Shortcut dùng để truy cập
nhanh đến một tập tin, thư mục.
Biểu tượng của lối tắt luôn
có hình mũi tên đặc trưng đi 23 kèm.
Các phím cơ bản trên bàn phím
Space bar (dài nhất): tạo 1 ký tự trống.
  (Back Space): xóa về trước 1 ký tự.
Delete: xóa về sau 1 ký tự (nằm bên phải con trỏ).
Windows: mở Start Menu.
Caps Look: bật/tắt chế độ gõ chữ hoa.
Shift: gõ phím phụ (ký tự trên đầu) trên phím 2 chức năng. 24 12
Sử dụng chuột trong chuột
• Chuột (Mouse) là thiết bị không thể thiếu khi
làm việc trong môi trường Windows.
• Con trỏ chuột (mouse pointer) cho biết vị trí
tác động của chuột trên màn hình.
• Khi làm việc với thiết bị chuột thường sử dụng các thao tác:
Point: trỏ chuột trên mặt phẳng mà không nhấn nút nào cả.
Click: nhấn nhanh và thả nút chuột trái.
Dùng để lựa chọn thông số, đối tượng hoặc câu lệnh. 25
Sử dụng chuột trong chuột (tt)
Double Click (D_Click ): nhấn nhanh nút
chuột trái hai lần liên tiếp. Dùng khởi động
một chương trình hoặc mở thư mục/ tập tin.
Drag (kéo thả): nhấn và giữ nút chuột trái
khi di chuyển đến nơi khác và buông ra.
Dùng để chọn một khối văn bản, để di
chuyển một đối tượng trên màn hình hoặc
mở rộng kích thước của cửa sổ...
Right Click (R_Click): nhấn nhanh và thả
nút chuột phải. Dùng mở menu tương ứng
với đối tượng để chọn các lệnh thao tác 26 trên đối tượng đó. 13
Các dạng con trỏ chuột
Mũi tên trắng: trạng thái bình thường.
Đồng hồ cát: Đang bận thực hiện một lệnh nào đó.
Mũi tên 2 chiều (màu đen): thay đổi kích thước.
Mũi tên 4 chiều (màu đen): chọn, di chuyển vị trí. 27
3.2 Làm việc với màn hình nền DesktopCấu trúc Desktop
Sử dụng Start Menu Sử dụng Taskbar
Thay đổi màn hình nền
Sắp xếp các biểu tượng trên Desktop
Thao tác với cửa sổ 14 Cấu trúc Desktop
 Các biểu tượng mặc định:
Control Pannel: Cấu hình hệ thống windows
Recycle Bin: Thùng rác
My Networks Place: Truy cập tài nguyên trên mạng nội bộ.
My Computers: Quản lý các ổ đĩa.
Admin: Thư mục dành riêng của người dùng
 Thanh tác vụ (Taskbar): quản lý các cửa sổ.
Start Menu: Chứa các menu liên kết đến các ứng dụng,
các tiện ích khác của HĐH… 29 Sử dụng Start Menu
Thao tác với Start Menu:
 Nhấn phím Windows, hoặc
kích chuột vào nút Start để kích hoạt.
 Di chuyển chuột (hoặc phím mũi tên) để chọn.
 Kích chuột (hoặc nhấn Enter) để thực hiện lệnh. 30 15
Sử dụng Start Menu (tt)
Tuỳ biến với Start Menu:
 Click phải trên Taskbar.
Chọn Taskbar settings.
Use small taskbar buttons:
hiển thị các biểu tượng dạng nhỏ nhất trên Start Menu.
 Taskbar location on screen: vị trí hiển thị taskbar 31 Sử dụng Taskbar
Taskbar dùng để quản lý các cửa sổ (ứng dụng) đang hoạt động trên máy. •
Taskbar có thể nằm ở 4 biên của màn hình Desktop. •
Kích thước của Taskbar có thể thay đổi bởi người sử dụng. 32 16
Sắp xếp các biểu tượng trên Desktop
 Kích phải tại vị trí trống trên Desktop.  Chọn Sort by.  Name: Sắp theo tên.
 Size: Theo dung lượng của biểu tượng.
 Item type: Theo kiểu tập tin, thư mục.
 Date: Sắp theo ngày tạo lập. 33
Thao tác với cửa sổ
Khởi động các ứng dụng.
Trên màn hình Dekstop: Nhấn đúp vào các biểu tượng.
Trên Start Menu: Vào Start. Kích chuột vào ứng dụng.
Cửa sổ Run: Nhập tên của ứng dụng cần
chạy. Nhấn OK. Ví dụ: word, Excel, notepad, calc, mspaint. 34 17
Thao tác với cửa sổ (tt)
Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ. 
Kích chuột vào tiêu đề cửa sổ trên thanh tác vụ (Taskbar) 
Dùng tổ hợp phím Alt + Tab. 35
Thao tác với cửa sổ (tt) 36 18
Thao tác với cửa sổ (tt)
Thu nhỏ cửa sổ. 
Nhấn nút _ (Minimize) trên thanh tiêu đề của cửa sổ. 
Hoặc kích phải trên tiêu đề cửa sổ. Chọn Minimize. 
Windows + D: thu nhỏ tất cả các cửa sổ. 37
Thao tác với cửa sổ (tt)
Phóng to cửa sổ. 
Nhấn nút Maximize trên thanh tiêu đề (Title bar). 
Kích chuột phải trên thanh tiêu đề. Chọn Maximize. 
Hoặc kích đúp chuột và thanh tiêu đề. 38 19
Thao tác với cửa sổ (tt)
Đóng cửa sổ. 
Nhấn nút Close (X) trên thanh tiêu đề. 
Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. 
Kích phải trên tiêu đền cửa sổ. Chọn Close. 
Vào menu File – chọn Close. 39
Thao tác với cửa sổ (tt)
Sắp xếp các cửa sổ  Mở nhiều cửa sổ.
 Nhấp phải chuột trên thanh
Taskbar và chọn một trong
các kiểu sắp xếp: Sắp so
le, sắp theo hàng hoặc sắp theo cột. 40 20