Chương 3. Hệ phương trình - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Chương 3. Hệ phương trình - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đại số Tuyến tính
Giảng viên: Đào Như Mai
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
1
Chương 3. Hệ phương trình Đại số tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Hệ Cramer
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
2
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát gồm phương
trình, ẩn số dạng:

+

+ +

=

+

+ +

=

+
 
+ +
=
,
,,
: ẩn của hệ phương trình.

: hệ số của hệ phương trình, =1..,=1...
,,
: hệ số tự do (vế phải) của hệ phương trình.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
3
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát thể viết lại
dưới dạng:
= .
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
4
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
A
a a a
1
2
...
m
b
b
b
b
1
2
...
n
x
x
x
x
Ma trận hệ số.
Ma trận hệ số tự do;
Ma trận ẩn.
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Hệ phương trình tuyến tính được gọi nếuthuần nhất
tất cả các hệ số tự do bằng 0 (
=0,=1..).
Hệ phương trình tuyến tính được gọi không thuần
nhất nếu tồn tại ít nhất một trong các hệ số tự do khác 0.
Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính một bộ số
,
sao cho khi thay vào từng phương trình của hệ
ta được những đẳng thức đúng.
Một hệ phương trình tuyến tính thể
nghiệm.
nghiệm duy nhất.
số nghiệm.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
5
Hệ không tương thích
Hệ tương thích
Phép biến đổi tương đương đối với hệ ptr
Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nếu
chúng cùng chung một tập nghiệm.
Để giải hệ phương trình ta dùng các phép biến đổi hệ về
hệ tương đương, mà hệ này đơn giản hơn.
Một phép biến đổi được gọi là tương đương nếu biến
một hệ phương trình về một hệ tương đương
3 phép biến đổi tương đương đối với hệ phương trình
Nhân hai vế của phương trình với một số khác 0.
Cộng vào một phương trình một phương trình khác đã được
nhân với một số tùy ý.
Đổi chỗ hai phương trình
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
6
dụ
dụ Giải hệ phương trình:
+=0
2+ 3=3
2 =3
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
7
0
3 3 3
3 3
x y
y z
y z
0
3 3 3
4 0
x y
y z
z
Phương trình nghiệm
duy nhất:
x = 1; y = -1; z = 0.
1 2
2
h h
2 3
h h
dụ
Sử dụng ma trận
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
8
1 1 0
2 1 3
1 2 1
Ma trận hệ số:
Ma trận mở rộng:
1 1 0 0
2 1 3 3
1 2 1 3
1 1 0 0
2 1 3 3
1 2 1 3
1 1 0 0
0 3 3 3
0 3 1 3
1 1 0 0
0 3 3 3
0 0 4 0
1
1
0
x
y
z
1 2
2
h h
2 3
h h
1 3
h h
dụ
Ẩn sở ẩn tương ứng với cột chứa phần tử sở: x
1
, x , x
3 4
Ẩn tự do là tương ứng với cột không phần tử sở: x
2
Định Kronecker Capelli
Nếu (|)() =thì hệ ptr nghiệm.
Nếu =() thì hệ ptr = nghiệm:
= = số ẩn, thì hệ nghiệm duy nhất.
= < số ẩn, thì hệ số nghiệm.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
9
1 1 1 2 1
2 2 3 5 6
3 3 4 1 1
BĐSC hàng
1 1 1 2 1
0 0 1 1 4
0 0 0 6 8
Phương pháp khử Gauss
Phương pháp khử Gauss: Sử dụng phép biến đổi cấp
đối với hàng để giải hệ phương trình
Lập ma trận mở rộng
= |.
Dùng phép biến đổi cấp đối với hàng đưa ma trận mở rộng
về ma trận dạng bậc thang. Kiểm tra hệ nghiệm hay không.
Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
Giải hệ phương trình ngược từ dưới lên.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
10
1 1 1 2 1
2 2 3 5 6
3 3 4 1 1
BĐSC hàng
1 1 1 2 1
0 0 1 1 4
0 0 0 6 8
dụ . Tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình:
Dùng phép BD tương đương
= < số ẩn, thì hệ số nghiệm.
Ẩn sở x
1
, x . Ẩn tự do: x
2
x
5 3
x
4
Nghiệm tổng quát
06-Oct-21
Department of Mathematics
11
2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
3 6 6 4 5
3 7 8 5 8 9
3 9 12 9 6 15
x x x x
x x x x x
x x x x x
0 3 6 6 4 5
3 7 8 5 8 9
3 9 12 9 6 15
0 3 6 6 4 5
0 1 2 2 1 3
1 3 4 3 2 5
0 0 0 0 1 4
0 1 2 2 1 3
1 3 4 3 2 5
5
2 3 4
1 3 4 3 4 3 4
4
7 2( )
3 3 7 2( ) 4 3 24 2 3
x
x x x
x x x x x x x
Tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình biết ma trận
mở rộng:
= < số ẩn, thì hệ số nghiệm.
Ẩn sở x
1
, x . Ẩn tự do: x
2
x
4 3
Nghiệm tổng quát
dụ
06-Oct-21
Department of Mathematics
12
1 1 1 1 2
2 1 3 0 1
3 4 2 2 5
2 3 1 1 3
1 1 1 1 2
0 1 1 2 3
0 1 1 1 1
0 1 1 1 1
1 1 1 1 2
0 1 1 2 3
0 0 0 3 4
0 0 0 0 0
4
2 3 3
1 3 3 3
4
3
8 1
3
3 3
4 1 1
2 2
3 3 3
x
x x x
x x x x
dụ
Tìm m để phương trình sau nghiệm:
Với mọi m2, hệ phương trình sau nghiệm
Nghiệm tổng quát
06-Oct-21
Department of Mathematics
13
1 1 1 1
2 3 1 4
3 4 1
m m
1 1 1 1
0 1 1 2
0 1 3 2
m m
1 1 1 1
0 1 1 2
0 0 2 4
m m
3
2
1
2
1
2
2
3
2
4
3
2
x
m
x
m
x
m
Tìm m để hệ phương trình sau nghiệm duy nhất:
Với mọi m
Nghiệm tổng quát
dụ
06-Oct-21
Department of Mathematics
14
1 1 1 1 1
0 1 1 3 0
0 1 1 3 3
0 1 2 2 1
m m
1 1 1 1 1
0 1 1 3 0
0 0 3 1 1
0 0 0 2 1
m m
1 1 1 1 1
2 1 3 1 2
3 4 2 0 6
2 1 0 1
m m
4
3
2
1
0.5
1 0.5( 1) 1.5 0.5
1.5 0.5 1.5 1.5 2
1 1.5 2 1.5 0.5 0.5 1 3
x
x m m m
x m m
x m m m
Ví dụ Tìm m để phương trình sau nghiệm duy nhất
Không tồn tại m để hệ duy nhât nghiệm
min3,5 =3 (A)min3,4 =3;
Nếu = 3< số ẩn, thì hệ số nghiệm
06-Oct-21
Department of Mathematics
15
2
2 3 1 4 0
3 2 1 5 7
1 1 1
m m
2
2 3 1 4 0
0 5 5 2 14
0 5 2 1 2 2
m m
2
2 3 1 4 0
0 5 5 2 14
0 0 2 3 0 2 14
m m
dụ
Để hệ nghiệm
=−2
Ẩn tự do x ,
4
ẩn sở x
1
, x
2,
x
4
Nghiệm tổng quát
06-Oct-21
Department of Mathematics
16
2
2 3 1 4 0
3 2 1 5 7
1 1 1
m m
2
2 3 1 4 0
0 5 5 2 14
0 5 2 1 2 2
m m
2
2 3 1 4 0
0 5 5 2 14
0 0 2 0 7
m m
2
3
2
2 4
2
3 4
1 4 2
7
2
14 2 7
5 5 2
3 7 7 21
2
2 2 2 5 5
m
x
m
m
x x
m
x m x
x x x
m
Hệ Cramer
Xét hệ ẩn: .phương trình với =
Hệ Cramer là hệ ẩn có: phương trình với det 0.
Hệ Cramer có nghiệm duy nhất =

, tức là:
=
det(
)
det()
.
trong đó, ma trận
nhận được từ ma trận bằng cách thay cột thứ
của ma trận bằng cột vế phải .
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
17
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
A
a a a
1
2
...
n
b
b
b
b
1
2
...
n
x
x
x
x
Ma trận hệ số. Ma trận hệ số tự do; Ma trận ẩn.
Hệ Cramer
Giải hệ phương trình
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
18
0 1 3 4
1 0 2 3
3 2 0 5
4 3 5 0
A
5
4
12
5
b
2 3 4
1 3 4
1 2 4
1 2 3
3 4 5
2 3 4
3 2 5 12
4 3 5 5
x x x
x x x
x x x
x x x
1
2
3
4
x
x
x
x
x
0 1 3 4 0 1 3 4
1 0 2 3 1 0 2 3
det
3 2 0 5 0 2 6 14
4 3 5 0 0 3 3 12
A
1 3 4
6 1 3 7 24
1 1 4
19
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
1
5 1 3 4 5 1 3 4
4 0 2 3 4 0 2 3
det
12 2 0 5 22 0 6 13
5 3 5 0 20 0 4 12
A
2 1 3
4 11 3 13 24
10 2 12
1
1
x
2
0 5 3 4 0 5 3 4
1 4 2 3 1 4 2 3
det
3 12 0 5 0 24 6 14
4 5 5 0 0 21 3 12
A
5 3 4
6 12 3 7 48
7 1 4
2
2
x
3
0 1 5 4 0 1 5 4
1 0 4 3 1 0 4 3
det
3 2 12 5 0 2 24 14
4 3 5 0 0 3 21 12
A
1 5 4
6 1 12 7 24
1 7 4
3
1
x
4
0 1 3 5 0 1 3 5
1 0 2 4 1 0 2 4
det
3 2 0 12 0 2 6 24
4 3 5 5 0 3 3 21
A
1 3 5
6 1 3 12 24
1 1 7
4
1
x
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Hệ phương trình tuyến tính được gọi nếuthuần nhất
tất cả các hệ số tự do bằng 0 (
=0,∀).
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất luôn luôn 1
nghiệm bằng không:
=
==
=0 .
Nghiệm này được gọi nghiệm tầm thường.
Định lý.
Hệ thuần nhất nghiệm tầm thường == số ẩn.
Hệ thuần nhất =0 nghiệm không tầm thường
< số ẩn.
Hệ thuần nhất =0, với ma trận vuông nghiệm
không tầm thường det =0
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
20
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Giải hệ phương trình:
06-Oct-21
Department of Mathematics
21
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 2 0
2 4 3 0
3 6 4 0
x x x x
x x x x
x x x x
3 4
1 2 4
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 4 1 3 1 2 0 1 1 2 0 1
3 6 1 4 2 4 0 2 0 0 0 0
1 2 1 2
0 0 1 1
2
0 0 0 0
x x
x x x
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Tìm m để hệ nghiệm không tầm thường
06-Oct-21
Department of Mathematics
22
0
2 3 5 0
3 ( 1) 0
x y z
x y z
x my m z
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 5 0 1 3 0 1 3
3 1 0 3 2 0 0 7
m m m m m
| 1/22

Preview text:

Đại số Tuyến tính Giảng viên: Đào Như Mai 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 1
Chương 3. Hệ phương trình Đại số tuyến tính
 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát  Hệ Cramer
 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 2
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát gồm  phương
trình,  ẩn số có dạng:
 +  + ⋯ +  = 
 +  + ⋯ +  = 
… … … … … … … … … … … … … … …
 +  + ⋯ +  = 
, , … , : ẩn của hệ phương trình.
: hệ số của hệ phương trình,  = 1. . ,  = 1. . .
, … , : hệ số tự do (vế phải) của hệ phương trình. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 3
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát có thể viết lại dưới dạng:  =  . a a ... a  11 12 1n   a a ... a 21 22 2 n A    Ma trận hệ số.  ... ... ... ...    a a ... a  1  m m 2 mn  b   x  1 1     b x 2 b    2 Ma trận hệ số tự do; x    Ma trận ẩn.  ... ...     b  x  m n 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 4
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
 Hệ phương trình tuyến tính được gọi là thuần nhất nếu
tất cả các hệ số tự do bằng 0 ( = 0,  = 1. . ).
 Hệ phương trình tuyến tính được gọi là không thuần
nhất nếu tồn tại ít nhất một trong các hệ số tự do khác 0.
 Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính là một bộ  số
, …  sao cho khi thay vào từng phương trình của hệ
ta được những đẳng thức đúng.
 Một hệ phương trình tuyến tính có thể  Vô nghiệm. Hệ không tương thích  Có nghiệm duy nhất. Hệ tương thích  Có vô số nghiệm. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 5
Phép biến đổi tương đương đối với hệ ptr
 Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nếu
chúng cùng chung một tập nghiệm.
 Để giải hệ phương trình ta dùng các phép biến đổi hệ về
hệ tương đương, mà hệ này đơn giản hơn.
 Một phép biến đổi được gọi là tương đương nếu biến
một hệ phương trình về một hệ tương đương
 3 phép biến đổi tương đương đối với hệ phương trình
 Nhân hai vế của phương trình với một số khác 0.
 Cộng vào một phương trình một phương trình khác đã được
nhân với một số tùy ý.
 Đổi chỗ hai phương trình 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 6 Ví dụ
 Ví dụ Giải hệ phương trình:  +  = 0 2 −  + 3 = 3  − 2 −  = 3 x  y  0  2hh 1   2   3y  3z  3 h  h 1 3   3y  z   3 x  y  0 Phương trình có nghiệm h  h  2 3     3 duy nhất: y  3z  3  x = 1; y = -1; z = 0.  4z   0 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 7 Ví dụ  Sử dụng ma trận Ma trận hệ số: Ma trận mở rộng: 1 1 0  1 1 0 0 2 1 3       2 1  3 3   1 2 1   1 2  1  3 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 x 1  2h  h 1 2  2 1 3 3          0 3  3 3  h  h 0 3  3 3 2 3     y  1     h  h  1 2 1 3 1 3  0 3  1  3 0 0 4  0 z  0  08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 8 Ví dụ 1 1 1 2 1  1 1 1 2 1  2 2 3 5 6  0 0 1 1 4    BĐSC hàng   3 3 4 1 1   0 0 0 6  8  
 Ẩn cơ sở là ẩn tương ứng với cột chứa phần tử cơ sở: x1, x , x 3 4
 Ẩn tự do là tương ứng với cột không có phần tử cơ sở: x2
 Định lý Kronecker Capelli
Nếu (|) ≠ () thì hệ ptr  =  vô nghiệm.
Nếu    = () thì hệ ptr  =  có nghiệm:
    =   = số ẩn, thì hệ có nghiệm duy nhất.
    =   < số ẩn, thì hệ có vô số nghiệm. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 9 Phương pháp khử Gauss
 Phương pháp khử Gauss: Sử dụng phép biến đổi sơ cấp
đối với hàng để giải hệ phương trình
 Lập ma trận mở rộng  = | .
 Dùng phép biến đổi sơ cấp đối với hàng đưa ma trận mở rộng
về ma trận dạng bậc thang. Kiểm tra hệ có nghiệm hay không.
 Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
 Giải hệ phương trình ngược từ dưới lên. 1 1 1 2 1  1 1 1 2 1  2 2 3 5 6  0 0 1 1 4    BĐSC hàng   3 3 4 1 1   0 0 0 6  8   08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 10
 Ví dụ . Tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình:  3x  6x  6x  4x  5  2 3 4 5  3x  7x  8x  5x  8x  9 1 2 3 4 5
3x  9x  12x  9x  6x  15  1 2 3 4 5
 Dùng phép BD tương đương
0 3 6 6 4 5 0 3 6 6 4 5 0 0 0 0 1 4     3 7 8 5 8 9      0 1 2 2 1 3   0 1 2 2 1 3     3  9 12 9 6 15 1  3 4 3 2 5  1  3 4 3 2 5 
   =   < số ẩn, thì hệ có vô số nghiệm.  Ẩn cơ sở x1, x . Ẩn tự do: x 2 và x5 3 và x4  Nghiệm tổng quát x  4 5  x  7  2(x  x ) 2 3 4
x  3 3 7 2(x  x )  4x  3x  24 2x 3  1  3 4  3 4 3 x4 06-Oct-21 Department of Mathematics 11 Ví dụ
 Tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình biết ma trận mở rộng: 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2  1  1 1 1  2       2 1 3 0 1 0 1 1 2 3 0 1 1  2  3       3 4 2 2  5 0 1 1  1 1   0  0 0 3 4        2 3 1 1 3   0 1 1   1 1   0 0 0 0 0  
    =   < số ẩn, thì hệ có vô số nghiệm.  Ẩn cơ sở x1, x . Ẩn tự do: x 2 và x4 3  Nghiệm tổng quát  4 x   4  3   8 1 x  3     2 x3 x3 3 3   4 1 1 x  2   x   x   2 1 3 3 x 3  3 3 3 06-Oct-21 Department of Mathematics 12 Ví dụ
 Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 1 1 1 1  1 1 1 1  1 1 1 1     2 3 1 4    0 1 1 2   0 1 1  2     3 4 m m  1 0 1  m  3 m  2 0 0  m  2 m  4
 Với mọi m2, hệ phương trình sau có nghiệm  Nghiệm tổng quát  2 x  1 3  m  2   2 x  3  2 m  2   4 x  3   1  m  2 06-Oct-21 Department of Mathematics 13 Ví dụ
 Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:  1 1 1 1 1  1 1 1 1 1  1 1 1 1 1     2 1 3 1 2 0 1 1 3 0    0 1 1 3 0           3 4 2 0 6  0 1 1 3 3  0 0 3 m 1 m 1        2 1 0 m m  1 0 1 2  m  2 m  1 0 0 0 2  1   Với mọi m
 Nghiệm tổng quát x  0.  5 4 
x  m  1 0.5(m  1)  1.5m  0.5 3
x 1.5m 0.51.5 1.5m  2  2
x 11.5m  2 1.5m  0.5 0.5  1 3 1 m 06-Oct-21 Department of Mathematics 14
 Ví dụ Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất 2 3 1 4 0  3 2 1 5 7     2 1 1  m 1 m 
 Không tồn tại m để hệ có duy nhât nghiệm vì
    ≤ min 3,5 = 3; (A) ≤ min 3,4 = 3
 Nếu    =   ≤ 3 < số ẩn, thì hệ có vô số nghiệm 2 3 1 4 0  2 3 1 4 0     0 5 5 2 14     0 5  5  2 14     2  2 0 5  2m 1 2
2m  0 0 2m 3 0 2m 14 06-Oct-21 Department of Mathematics 15 Ví dụ  Để hệ có nghiệm 2 3 1 4 0  2 3 1 4 0  3 2 1 5 7   0 5 5 2 14         2 1 2  1 m 1 m  0  5 2m 1 2 2m  2 3 1 4 0  0 5 5 2 14       2
0 0 m 2 0 m  7 2  m  7 x 
    =    ≠ −2  3 m  2   Ẩn tự do x , 2  14 2 m  7 4 x     x   ẩn cơ sở x 2 4 5 5 m  2 1, x2, x4  2  Nghiệm tổng quát  x 3 m  7 7x 21 3 4 x  2        1 x4 x2 2 2 m   2 5 5 06-Oct-21 Department of Mathematics 16 Hệ Cramer
 Xét hệ  phương trình với  ẩn:  = . Ma trận hệ số. Ma trận hệ số tự do; Ma trận ẩn. a a ... a  b   x  11 12 1n 1 1       a a ... a b x 21 22 2 2 2 n     A    b  x   ... ... ... ...  ... ...       a a ... a  b   x   n n n1 n 2 nn 
 Hệ Cramer là hệ  phương trình với  ẩn có: det  ≠ 0.
 Hệ Cramer có nghiệm duy nhất  = , tức là: det(  )  = det() .
trong đó, ma trận  nhận được từ ma trận  bằng cách thay cột thứ
 của ma trận  bằng cột vế phải . 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 17 Hệ Cramer
 Giải hệ phương trình x  3x  4x  5 0 1 3  4   5    x  1 2 3 4     x  2x  3x  4  1 0 2 3    4  x 1 3 4 2 A          x  3x  2x  5x  12  b 3 2 0 5   12   x  1 2 4      3   4  x  3x  5x  5 4 3 5   x 1 2 3  0  5    4  0 1 3 4 0 1 3 4 1 3  4        A  1 0 2 3 1 0 2 3 det   6 1 3 7 24 3 2 0 5  0 2 6 1  4 1 1 4 4 3 5  0 0 3 3 12 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 18 5 1 3 4 5 1 3 4 2 1 3  4  0 2  3 4  0 2  3 det A    4  11 3 1  3  24  x  1 1  12 2 0 5  22 0 6 13  1 10 2 12 5 3 5  0 20 0 4 12  0 5  3  4 0 5  3  4 5 3 4  1 4  2  3 1 4 2 3 det A    6  12 3 7   48  x  2 2  3 12 0 5  0 24 6 14  2 7 1 4 4 5 5 0 0 21 3 12 0 1 5  4 0 1 5  4 1 5  4  1 0 4  3 1 0 4  3 det A    6 1 12 7  24  x  1 3  3 2 12 5  0 2 24 1  4 3 1 7 4  4 3 5 0 0 3 21 12 0 1 3  5  0 1 3  5  1 3  5   1 0 2  4  1 0 2  4  det A    6  1 3 12  2  4  x  1 4  3 2 0 12 0 2 6 24 4 1 1 7 4 3 5  5 0 3 3 21 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 19
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
 Hệ phương trình tuyến tính được gọi là thuần nhất nếu
tất cả các hệ số tự do bằng 0 ( = 0, ∀).
 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất luôn luôn có 1 nghiệm bằng không:
 =  = ⋯ =  = 0 .
Nghiệm này được gọi là nghiệm tầm thường.  Định lý.
 Hệ thuần nhất có nghiệm tầm thường ⟺   =  = số ẩn.
 Hệ thuần nhất  = 0 có nghiệm không tầm thường ⟺   < số ẩn.
 Hệ thuần nhất  = 0, với  là ma trận vuông có nghiệm
không tầm thường ⟺ det  = 0 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 20
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
 Giải hệ phương trình:  x  2x  x  2x  0 1 2 3 4 2  x  4x  x  3x  0 1 2 3 4 3x  6x  x  4x   0 1 2 3 4
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2       2 4 1 3 1 2 0 1 1 2 0 1      
3 6 1 4 2 4 0 2 0 0 0 0 1 2 1 2    x  x 3 4 0 0 1  1      x  2  x  x 1 2 4 0 0 0 0  06-Oct-21 Department of Mathematics 21
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
 Tìm m để hệ có nghiệm không tầm thường  x  y  z  0 2  x  3y  5z  0 3  x   my  (m 1)z  0 1 1 1  1 1 1  1 1 1        2 3 5 0 1 3 0 1 3      
3 m m 1 0 m  3 m  2 0 0 7  m 06-Oct-21 Department of Mathematics 22