Chương 3
CÁC HIN TƯỢNG ĐỊA CHT
NI SINH
¤3.1KIN TO CU TRÚC
ĐỊA CHT
Ni dung:
1. Kiến to
2. Cu tc địa cht
1. KIN TO
Chuyn độngkiếntolàsvn
độngcavtrái đất đượcsinh
radonilc.
Chuyn độngkiếntolàm đất
đábthay đổikiếntc,cuto
vàthế nm đồngthitoracác
dng địahìnhtươngphn.
1. Chuyn độngthăngtrm: chuyn độngnânglên
h xungcavtrái đất,thườngxyratrong
phmvirngln(lc địahaymtphnlcđịa)
2. Chuyn độngunnếp: hìnhthànhdotácdng
calckéonénkiếnto(theochiutiếptuyếnvi
mtđất), đất đábbiếndngtthế nmngang
sangnmnghiênghocbuncongmàvngi
tínhliêntc(dotcđộ tácdngchm,trong điu
kinnhit độ,ápsutcao)
3. Chuyn độngntgãy: khilckiếntogây ng
sutvượtq độ bncađất đálàmchotng đá
b ntn,chuyndchvàmttínhliêntc
Panthalasa
Ocean
Antarctica
Austrafia
Equator
Africa
&
Arabia
'Equator
South
Years
Hgo
Ocean
North
America
Europe
Tethys
Sea
The
Pangaea
Supercontinent
Asia
258
Million
Lc địa trôi dt
Chuyn đng ca v qu đt qua các thi k
Australia
The
World
Today
North
America
South
America
Africa
Indian
Subcontinent
Asia
Europe
Dòng đối lưu trong mantle gây ra chuyn động
kiến to
Hai mng lc địa đối đầu đội nhau gây ra
chuyn động thăng trm
Chuyn
động ngang
ca 2 mng
lc địa gây
ra chuyn
động thăng
trm ti
biên hi t.
Dãy
Himalaya
tiếp tc
nâng cao
(đim so
sánh
hiu ô
vuông)
Chuyn
động un
nếp, khi
khi magma
đi lên, đẩy
hai mng
ca v qu
đất ra xa
nhau, to
ng sut tác
dng lên đất
đá theo
phương
ngang làm
cho đá b
nhàu, un
nếp.
Hai mng đối đầu trc din hoc b đẩy ngang do
magma gây ra chuyn động un nếp
Hit, táchdãn, chuyndchngang
Các dng nếp un chính
Nếp li
Nếplõm
Phc nếp un
Lc kiến to gây biến v đất đá
Nguyênnhânlàmcho
các lp đá un nếp
được:
Xyra độ sâuln,
áplcgi cao,nhit
độ ln đáth
hintínhdo
Lc kiến to tác
dngchmvàlâu
dài đábbiến
dngdo
c yếu t hình hc ca nếp un
Các yếu t thế nm ca tng đá

Preview text:

Chương 3
CÁC HIỆN TƯỢNG ĐỊA CHẤT NỘI SINH
¤3.1 KIẾN TẠO VÀ CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT Nội dung: 1. Kiến tạo 2. Cấu trúc địa chất 1. KIẾN TẠO
Chuyển động kiến tạo là sự vận
động của vỏ trái đất được sinh ra do nội lực. —
Chuyển động kiến tạo làm đất
đá bị thay đổi kiến trúc, cấu tạo
và thế nằm đồng thời tạo ra các
dạng địa hình tương phản. 1.
Chuyển động thăng trầm: chuyển động nâng lên
hạ xuống của vỏ trái đất, thường xảy ra trong
phạm vi rộng lớn (lục địa hay một phần lục địa) 2.
Chuyển động uốn nếp: hình thành do tác dụng
của lực kéo nén kiến tạo (theo chiều tiếp tuyến với
mặt đất), đất đá bị biến dạng từ thế nằm ngang
sang nằm nghiêng hoặc bị uốn cong mà vẫn giữ
tính liên tục (do tốc độ tác dụng chậm, trong điều
kiện nhiệt độ, áp suất cao) 3.
Chuyển động nứt gãy: khi lực kiến tạo gây ứng
suất vượt quá độ bền của đất đá làm cho tầng đá
bị nứt nẻ, chuyển dịch và mất tính liên tục
Lục địa trôi dạt
Chuyển động của vỏ quả đất qua các thời kỳ
Dòng đối lưu trong mantle gây ra chuyển động kiến tạo
Hai mảng lục địa đối đầu đội nhau gây ra
chuyển động thăng trầm
Chuyển động ngang của 2 mảng lục địa gây ra chuyển động thăng trầm tại biên hội tụ. Dãy Himalaya tiếp tục nâng cao (điểm so sánh ký hiệu ô vuông)
Hai mảng đối đầu trực diện hoặc bị đẩy ngang do
magma gây ra chuyển động uốn nếp
Chuyển động uốn nếp, khi khối magma đi lên, đẩy hai mảng của vỏ quả đất ra xa nhau, tạo ứng suất tác dụng lên đất đá theo phương ngang làm cho đá bị vò nhàu, uốn nếp.
Hội tụ, tách dãn, chuyển dịch ngang
Các dạng nếp uốn chính Nếp lồi Nếp lõm Phức nếp uốn
Lực kiến tạo gây biến vị đất đá Nguyên nhân làm cho các lớp đá uốn nếp được:
◦ Xảy ra ở độ sâu lớn, áp lực giữ cao, nhiệt độ lớn → đá thể hiện tính dẻo ◦ Lực kiến tạo tác dụng chậm và lâu dài → đá bị biến dạng dẻo
Các yếu tố hình học của nếp uốn
Các yếu tố thế nằm của tầng đá