CH¯¡NG 3. ĐO L¯àNG CHI PHÍ SINH HO¾T
Câu 1. CPI đo l°áng giá
a. n xu t doanh nghi đầu vào sÁ Ãt mà mộ ệp điển hình mua
b. hàng hóa và d mà mộ gia đình tiêu dùng điển hình muach v t h
c. ch v c s n xu t ra trong n n kinh t hàng hóa và dị đượ Á Ã ế đó
d. c phi ng ch t Nam ếu trên thị trườ ứng khoán Việ
Câu 2. giá tiêu dùng tăng thì mộ gia đình điển hìnhKhi ch s t h
a. phÁi chi trÁ nhi u ti ền hơn để duy trì mứ ống như cũc s
b. chi tr c s có thể Á ít tiền hơn đề duy trì mứ ống như cũ
c. nh n th y m c s ng c a h à không bị Ánh hưởng gì
d. lo i b ng c a vi t ki m nhicó thể ¿ tác độ ệc tăng giá bằng cách tiế ều hơn
Gi
ải thích: CPI
t
=
∑p
t
q
0
∑p
0
q
0
x 100 c m. CPI tăng tứ ức giá tăng ền hơn cho cùng -> phÁi chi nhiu ti
một hàng hóa, dị ới trướch v so v c.
Câu 3. CPI được tính toán và công bố
a. hàng tuần
b. hàng tháng
c. hàng quý
d. hàng năm
Giải thích: Theo T ng c c th ống kê.
S dng d li u b tr l ảng dưới đây để ời các câu hỏi 4 và 5.
Năm
Táo
Cam
2000
11 nghìn đồng/kg
6 nghìn đồng/kg
2001
9 nghìn đồng/kg
10 nghìn đồng/kg
Câu 4. hàng hóa của ng°ái tiêu dùng điển hình bao gồm 10 kg táo và 15 Gi s gi
kg cam và năm c¢ là năm 2000. Chỉ giá tiêu dùng năm 2001 là bao nhiêu? s
a. 100
b. 120
c. 200
d. 240
Giải thích:
2001
=
9 10 10 15+
11
10 + 6 15
100 = 120
Câu 5. ¿m phát năm 2001 là bao nhiêu?T l l
a. 20%
b. 16,7%
c. 10%
d. 8%
Gi
ải thích: π =
ÿĀ
2001
ÿĀ
2000
ÿĀ
2000
100% =
120−100
100
100% = 20%.
Hãy sử ụng thông tin dưới đây để ời các câu 6 và 7 d tr l
Xét một nn kinh tế có giỏ hàng hóa dịch v đ°ợc s d ụng để tính CPI bao gồm 5 qu
táo, 4 bánh mỳ và 2 lít xăng. Giá củ ặt hàng đ°ợ, 3 kg tht a tng m c cho ã bng sau
(đ¢n vị tính: nghìn đồ ng):
Năm
Táo
Bánh mỳ
Tht
1999
1
2
10
2000
1
1,5
9
2001
2
2
11
2002
3
3
15
Câu 6. ¿m phát đo l°á trong giai đo¿n 1999 và 2000 làT l l ng bng CPI
a. -8,89%
b. -7,14%
c. 3,75%
d. K hông tính được do không biết năm cơ sở
Giải thích:
Câu 7. T l l ¿m phát đo l°áng bằng CPI trong giai đo¿n 2001 và 2002 là bao nhiêu?
a. 40%
b. 40,25%
c. 46,46%
d. Không tính được do không biết năm cơ sở
Giải thích:
Câu 8. ếu CPI năm nay 125 năm ngoái 120 thì chúng ta thểN kết lun
rng
a. t t cà Á hàng hóa trở nên đắt hơn
b. m ức giá chung tăng
c. t l l ¿m phát tăng
d. t t c à Á đáp án trên đều đúng
Giải thích: CPI ph a gi cÁn ánh mức giá củ háng hóa tiêu dùng định, CPI năm sau cao
hơn năm trước trong khi lượng không đổ ức giá nhưng CPI đo giỏi hàng i -> m chung tăng,
hóa nhÃt định nên không thể hàng hóa đề cũng như ¿m phát kết lun TÂT CÀ u đắt lên l
tăng.
Câu 9. giá trong năm thứ ất 90, trong năm hai là 100 năm Nếu ch s nh th
th ba là 95 thì nền kinh tế
a. t l l n t¿m phát 10% trong giai đo¿ năm thứ Ãt đến năm thứ nh hai và 5%
trong giai đo¿ năm thứ hai đến năm thứn t ba
b. t l l ¿m phát là 10% trong giai đo¿ năm thứ Ãt đến năm thứ hai và n t nh -5%
trong giai đo¿ năm thứ hai đến năm thứn t ba
c. t l l n t nh ¿m phát 11% trong giai đo¿ năm thứ Ãt đến năm thứ hai và 5%
trong giai đo¿ năm thứ hai đến năm thứn t ba
d. t l l ¿m phát là 11% trong giai đo¿ năm thứ Ãt đến năm thứ hai và n t nh -5%
trong giai đo¿ năm thứ hai đến năm thứn t ba
Giải thích:
π
t
=
CPI
t
− CPI
t−1
CPI
t−1
x 100%.
12
=
100−90
90
100% = 11,1%
23
=
95−100
100
100% = -5%.
Câu 10. ¿m phát đ°ợc tính dựa trên CPI cho biế ốc độ thay đổT l l t t i ca
a. t t c à Á các lo¿i giá cÁ
b. t c ch v cu giá tà Á hàng hóa và dị ối cùng
c. t c giá tà Á hàng hóa tiêu dùng
d. t s lo giá mộ ¿i hàng hóa tiêu dùng
Câu 11. Nhóm hàng hóa dị nào chiế ất khi tính CPI cch v m t trng lßn nh a
Vit Nam?
a. ch v ng Hàng ăn và dị ăn u
b. ch Văn hóa, giÁi trí và du lị
c. c Giáo dụ
d. Thu ch v y t c và dị ế
Giải thích: Theo T ng c c th xem B ống kê. Có thể Áng 14.5 Giáo trình (trang 41).
Câu 12. Nhóm hàng hóa dị ßi đây chiế khi tính ch v nào m t trng nh nht
CPI c a Vi t Nam?
a. Giao thông
b. Bưu chính viễn thông
c. c, ch t li ng Nhà ở, điện nướ Ãt đốt và vậ ệu xây dự
d. c Giáo dụ
Câu 13. ục đích củ ệc tính toán M a vi ch s giá tiêu dùng là đo l°á thay đổng s i ca
a. n xu t chi phí sÁ Ã
b. t chi phí sinh ho¿
c. i c giá cÁ tương đố ủa các hàng hóa tiêu dùng
d. s n xu Á Ãt hàng hóa tiêu dùng
Giải thích: Trang 25 Giáo tr giá tiêu dùng mộ tiêu tương đố Án ánh ình: Ch s t ch i ph
xu thế và mức độ bi ng c ch vến độ ủa giá bán lẻ hàng hóa tiêu dùng và dị dùng trong sinh
ho¿t của dân các HGĐ. Bở ậy, được dùng để theo dõi sự thay đổ ủa chi phí i v i c
sinh ho t theo th i gian. ¿
Câu 14. Điều nào sau đây không phải là mộ ấn đề ụng CPI làm th°ßc đo t v khi s d
chi phí sinh ho¿t?
a. L ch thay th ế
b. S xu t hi i à ện hàng hóa mớ
c. c trong ch Thay đổi không đo lường đượ Ãt lượng hàng hóa
d. c c Thay đổi không đo lường đượ ủa giá cÁ
Câu 15. Khi giá cả ca lo ¿i hàng hóa thay thế cho hàng hóa mà ng°ái tiêu dùng đang
mua tăng lên thì h ằng cách s phn ng b
a. mua nhi hai lo ều hơn cÁ ¿i hàng hóa
b. mua ít hơn cÁ ¿i hàng hóa hai lo
c. mua ít hàng hóa đang tiêu dùng hơn và mua nhiều hàng hóa thay thế hơn
d. mua nhi ều hàng hóa đang tiêu dùng hơn và mua ít hàng hóa thay thế hơn
Giải thích: Các hàng hóa thay thế dụ như tht l ợn thịt (ngang hàng nhau, thể
thay th t l ng chuy n ế nhau trong tiêu dùng). Khi giá thị ợn tăng, người tiêu dùng có xu hướ
t tiêu dùng thị ịt gàt ln sang th mua ít thị ợn đi.t l
Câu 16. Vì CPI đ°ợc tính dựa trên giỏ hàng hóa cố , nên khi có hàng hóa và dị định ch
v m i xuß t hi n trong n n kinh t ế thì sẽ làm cho CPI °ßc tính quá cao chi phí
sinh ho c gi i ¿t. Điều đó có thể đ°ợ ải thích
a. hàng hóa d ới luôn luôn chÃt lượ ốt hơn hàng hóa dch v m ng t ch v
hin t i ¿
b. hàng hóa và dịch v mi r hơn hàng hóa và dịch v hin t¿i
c. hàng hóa và dị i đắt hơn hàng hóa và dịch v m ch v hin t¿i
d. khi có hàng hóa và dịch v m i xuÃt hiện thì người tiêu dùng có lựa ch n t ốt hơn,
do đó làm giÁm chi phí mà họ duy trì mứ ống như phÁi chi trÁ để c s
Giải thích: Gi sÁ trước đây cầ 25tr để Sau này khi ra mắ , gián mua IphoneX. t Iphone11
IphoneX giÁm còn 20tr làm giÁm chi phí phÁ ếc IphoneX như cũ (duy trì , i chi trÁ cho 1 chi
mc s . ống như cũ)
Câu 17. Khi ch c cất l°ợng hàng hóa đ°ợ i thi c mua c a tiện thì sứ n s
a. tăng, do đó CPI ước tính quá cao sự thay đổi chi phí sinh ho¿t nếu s cÁi thin
chÃt lượng hàng hóa không được tính đến
b. tăng, do đó CPI ước tính quá thà thay đổi chi phí sinh ho¿p s t nếu s cÁi thin
chÃt lượng hàng hóa không đượ tính đếc n
c. gi t n u s c i thi n Ám, do đó CPI ước tính quá cao s thay đổi chi phí sinh ho¿ ế Á
chÃt lượng hàng hóa không được tính đến
d. gi p s t n u s c i thi n Ám, do đó CPI ước tính quá thà thay đổi chi phí sinh ho¿ ế Á
chÃt lượng hàng hóa không được tính đến
Giải thích: L ch do ch ng i. Ãt lượ thay đổ
Giá trị Án ánh bởi giá trị hàng hóa, dị mua đượ nên chÃt lượ đồng tin ph ch v c ng
hàng hóa tăng > giá trị ền tăng hay sức mua tăng- đồng ti .
Ví dụ giá bếp t năm 2019 cao hơn năm 2018 do có thêm chức năng, CPI tăng, nhưng thực
chÃt s tăng đây không phÁi do l t ¿m phát (mà do chÃt lượng), chi phí sinh ho¿ coi như
không đổi vì bỏ mt s ti n l ớn hơn nhưng đổ ¿i được tiêu dùng ốt hơn i l n phm t -> CPI
đã tính quá cao chi phí sinh ho¿ t.
Câu 18. Gi s b ếp t t m s mộ ặt hàng trong giỏ hàng hóa tính CPI giả ch t
l°ợng bếp t đ°ợc ci thiện trong khi giá bế không đổ . Trong điề ện các yếp t i u ki u
t khác không đổi, nếu T ng c c Th ống kê điề ỉnh CPI chính xác theo sựu ch ci thi n
trong ch ng c a b p t th ất l°ợ ế ì
a. CPI s tăng
b. CPI s gi m Á
c. CPI không đổi
d. b p t s m trong gi a ế không nằ hàng hóa tính CPI n
Giải thích: Như trên.
Câu 19. Do không tính toán đến hành vi thay thế ủa ng°ái tiêu dùng nên CPI c
a. ước tính quá thÃp chi phí sinh ho¿t
b. ước tính quá cao chi phí sinh ho¿t
c. thể ước tính quá cao hoặc quá thÃp chi phí sinh ho¿ , tùy thuộc 1 vào mức đột
tăng của giá hàng hóa và dịch v
d. không phÁi là một thước đo hữu ích trong việc đo lường ch phí sinh ho¿t
Giải thích: Lệch do hàng hóa thay thế.
Gi 40 thÁ s hi n t i ¿ ngđ/kg, t u th : 20kg 30ngđ/kg nên người tiêu dùng mua nhi ịt hơn
th sịt và 10kg cá > chi phí sinh ho¿t = 1000ngđ, các nhà thống kê kinh tế đưa - lượng này
vào hàng tiêu dùng. gi
Năm sau hàng như ịt 1 kg lên 50ngđ/kg nên, vn gi gi (20kg th 0 ), nhưng tht
người dân ển sang mua cá nhiều hơn ịt 50kg chuy (giÁ s 10kg th -> CP sinh ho¿t =
1000ngđ: không đổi).
Tuy nhiên v giá thịt tăng nên CPI tăng ợng không đổi vì giỏ hàng hóa cố > ướì (lư định) - c
tính quá cao chi phí sinh ho¿t.
Câu 20. Minh mua phn m m c a Office c ủa Microsoft năm 2016 vßi giá 50 đô-la.
Em trai c a Minh mua b p c a ph n m -la. ản nâng cấ ềm đỏ năm 2019 vßi giá 50 đô
Vấn đề gì xảy ra khi tính toán CPI trong tr°á này ? ng hp
a. L ch thay th ế
b. Thay đổ Ãt lượng hàng hóa không đo lường đượi ch c
c. S xu t hi i à ện hàng hóa mớ
d. L ch thu nh p
Câu 21. Ch s hiu ch nh GDP ph ản ánh
a. m so v i m ức giá của năm cơ sở ức giá của năm hiện hành
b. m i m ức giá của năm hiện hành so vớ ức giá của năm cơ sở
c. s ng th c c a n n kinh tÁn lượ ế trong năm sở Án lượ so vi s ng thc ca nn
kinh t n ế trong năm hiệ hành
d. s ng th c c a n n kinh t i s ng th c c a Án lượ ế trong năm hiện hành so vớ Án lượ
nn kinh t ế trong năm cơ sở
GiÁi thích:
Gi
Ái thích: D
t
=
GDP
n
t
GDP
r
t
* 100 =
ÿ
Ā
ÿ
0
Ā
100 với Pt là mức giá năm hiện hành, P0 là mức giá năm
cơ sở.
Câu 22. N n xu t t c nhếu giá của đôi giày Nike sả ¿i Anh và đ°ợ p kh u v Vit Nam
tăng lên thì
a. c ch s hi u ch s ViÁ ỉnh GDP và chỉ giá tiêu dùng ở ệt Nam đều tăng
b. c ch s hi u ch nh GDP s ng Á và chỉ giá tiêu dùng CPI đều không bị Ánh hưở
c. ch s hi u ch s ỉnh GDP tăng nhưng chỉ giá tiêu dùng không tăng
d. ch s s hi u ch giá tiêu dùng tăng nhưng chỉ ỉnh GDP không tăng
Giải thích: Giày Nike sÁ ¿i Anh không sÁn xuÃt t n xuÃt t¿i VN nên không được tính vào
GDP c a VN, t n ch s hi u ch nh GDP. ức không Ánh hưởng đế
Câu 23. S p s gia tăng giá máy dệt công nghiệ n xu c sất trong n°ß
a. s hi u ch s làm tăng chỉ ỉnh GDP và ch giá tiêu dùng
b. i ch s hi u ch nh s không làm thay đổ GDP cũng như chỉ giá tiêu dùng
c. s hi u ch n ch s làm tăng ch ỉnh GDP nhưng không tác động đế giá tiêu dùng
d. làm tăng chỉ giá tiêu dùng nhưng không tác động đế s n ch s hiu chnh GDP.
GiÁi thích: Máy dệt không nằ hàng hóa tiêu dùng.m trong gi
Câu 24. Điều nào d°ßi đây sẽ làm CPI tăng nhiều h¢n so i ch s hiu chnh GDP?
a. n xu Giá xe máy do Vinfast sÁ Ãt tăng
b. Giá xe tăng do B ốc Phòng mua tăng Qu
c. Giá máy bay chiến đà Ãt trong nước và bán cho Lào tăng u sÁn xu
d. Giá xe máy Honda đượ ật và bán ở t Nam tăng c sÁn xuÃt Nh Vi
Giải thích: Xe Honda s n xu t Á Ã NB không tính vào GDP Việt Nam nên Chỉ s hi u ch nh
GDP không đổi, nhưng là hàng tiêu dùng nên có thể được tính vào CPI.
Câu 25. Giá củ ợc Thái Lan nhậ tăng a giy th thao sn xut t¿i M đ° p khu v
lên. Điều này ảnh h°ãng nh° thế nào đến ch s hi u ch ỉnh GDP và CPI của Thái Lan
a. Ch s hi u ch ỉnh GDP và CPI cũng tăng
b. Ch s hi u ch ng ỉnh GDP tăng còn CPI không bị Ánh hườ
c. Ch s hi u ch u ng ỉnh GDP và CPI đề không bị Ánh hưở
d. Ch s hi u ch ỉnh GDP không bị Ánh hưởng còn CPI tăng
Giải thích: Giống bài trên.
Câu 26. Gi c s d hàng hóa đ°ợ ụng để tính CPI thay đổi
a. không thường xuyên, và giỏ hàng hóa dùng để tính chi số ỉnh GDP cũng hiu ch
thế
b. h s hi u ch . àng năm, và gi hàng hóa dùng để tính chỉ ỉnh GDP cũng thế
c. , trong khi gikhông thường xuyên hàng hóa dùng để tính ch s hiu ch nh GDP
thay đổi hàng năm
d. , trong khi gi s hi u ch nh GDP th nh hàng năm hàng hóa dùng để tính chỉ
thoÁng m i ới thay đổ
Giải thích: CPI dựa trên giỏ hàng hóa tiêu dùng cố định, đượ c s dng qua nhiều năm,
DGDP tính từ GDP, mà GDP tính tÃt cÁ các hàng hóa và dị ối cùng đượch v cu c sÁn xuÃt
ra trong ph m vi m c ¿ ột nướ nên thay đổi thường xuyên.
Câu 27. M a vi ng m a nục đích củ c đo l°á ức giá chung củ ến kinh t là gi?
a. Đo lường GDP
b. Cho phép mọi ngườ ¿i giá cÁi biết lo nào sẽ có khÁ năng tăng trong tương lai
c. Cho phép so sánh giá trị ¿i các thời điểm khác nhau ca tin t
d. Cho phép các cơ quan của Chính phủ xác định xem khi nào giá trị ền tăng ca ti
hoc gi m Á
Câu 28. Mức l°¢ng mà cô Hoa nhận đ°ợc năm 2010 là 8 triệu đồng/tháng giá . Ch s
năm 2010 152 chỉ s giá năm 2018 177. Mức l°¢ng năm 2010 của cô Hoa t°¢ng
đ°¢ng vß ức l°¢ng bao nhiêu của năm 2018i m ?
a. 9,3 tri ng ệu đồ
b. 6,9 tri ng ệu đồ
c. 0,93 tri ng ệu đồ
d. 93 tri ng ệu đồ
Giải thích:
2018
= 8
177
152
= 9,3.
Câu 29. Ch Qu nh nh c trận công việ gi ng ã m i hột tr°áng đ¿ ọc trong năm 2010
vßi mức l°¢ng 10 triệu đồng/tháng. Đến năm 2018 ến nhậ, ch nhn bng ti n
đ°ợc mức l°¢ng 30 triệu đồng/tháng năm 2010 120 chỉ giá . Nếu ch s gi s
năm 2018 là 180, thì mức l°¢ng năm 2018 của ch Qu nh tính theo tiề ủa năm 2010 n c
là bao nhiêu?
a. 20 tri ng ệu đồ
b. 18 tri ng ệu đồ
c. 26 tri ng ệu đồ
d. 36 tri ng ệu đồ
Gi
ải thích: W
2018
tính theo ền năm ti 2010 = 30
120
180
= 20.
Câu 30. Gi s b ¿n thông tin về giá củ a g¿o vào năm 2017 15 nghìn đồng/kg.
Nếu b n thu th CPI c¿ ập đ°ợc thông tin v ủa năm 2017 và CPI của năm nay thì công
thức nào sau đây sẽ ụng để tính giá củ ¿o đó theo tiề đ°ợc s d a lo¿i g n c ? ủa năm nay
a. ) 15 nghìn đồng x (CPI năm 2017/CPI năm nay
b. 15 nghìn đồ CPI năm nay CPI năm 2017ng x ( - )
c. ) 15 nghìn đồng x (CPI năm nay/CPI năm 2017
d. Không phÁi các đáp án trên
Câu 31. Anh Hùng tìm đ°ợ ột công việ ức l°¢ng 50 triệc m c ã TP HCM vßi m u
đồng/tháng. Anh cũng đ°ợ ột công ty ãc m Nha Trang mái làm việ ức l°¢ng 60 c vßi m
triệu đồng/tháng hai thành phố ải bao nhiêu để. Vy CPI ã ph đảm bo sc mua
ca m ức l°¢ng là nh° nhau t¿i hai thành phố
a. 83,33 Nha Trang TP HCM và 100 ở
b. 89,33 Nha Trang TH HCM và 100 ở
c. 100 124 , 5 Nha Trang TP HCM và
d. 100 TP Nha Trang HCM và 140 ở
Gii thích: Sc mua c a m t i 60 tri u ức lương như nhau ức là vớ Nha Trang anh Hùng
mua được cùng lượng hàng hóa, dị như vớ > lượch v i 50 triu TP HCM - ng bng nhau.
50
60
=
ÿ
ý
ÿ
þ
= 0,833
Gi
Á s CPI , Nha Trang là 100
ÿĀ
ý
ÿĀ
þ
=
ÿ
ý
ÿ
þ
= 0,833 ->
ÿ
= 83,3.
Câu 32. Ch s hóa theo l¿m phát ( ợt giá) là tr°
a. quá trình điều ch nh c ủa lãi suÃt danh nghĩa để đÁm bÁo luôn bằng lãi suÃt th c
b. vi c s d ng h ng ho m b ng ợp đồ ặc các quy định để đÁ Áo các đ¿i lượng tính bằ
tiền đượ động điề ỉnh để tác độ ¿m phátc t u ch lo¿i tr ng ca l
c. vi c s d ng ch s u ch c a ti n giá để điề ỉnh giá trị
d. vi c T ng c c Th u ch ống kê điề ỉnh CPI để đÁm bÁo nó biến động cùng xu hưng
vi ch s hi u ch nh GDP
Câu 33. Tâm nhận đ°ợ ấp xã hội 220 nghìn đồ ột tháng c khon tr c ng m o
năm 2017 giá tăng từ 90 lên 105 trong cả năm 2017 thì ấp xã . Nếu ch s khon tr c
hội bà nhận đ°ợc trong năm 2017 phải t°¢ng đ°¢ng bao nhiêu để đảm b o m c s ng
của bà Tâm không đổi?
a. 252,43 ng nghìn đồ
b. 253 nghìn đồng
c. 256, ng 67 nghìn đồ
d. Không đáp án nào đúng
Gii thích: 220*105/90 = 256,67.
Câu 34. Gi s n tr các khoả c c ch s d ng CPI. ấp xã hội đ°ợ hóa theo l¿m phát sử
Một phóng viên của tá báo m¿ ằng ng°áng cho r i nhn tr cp b thit trong nhng
năm tỷ ¿m phát thấp vì họ không nhận đ°ợ ần gia tăng trợ ều nh° l l c ph cp nhi
những năm có l¿m phát cao. Điều nào sau đây đúng?
a. Nh ng h p ận xét của phóng viên là đúng trong mọi trườ
b. Nhận xét của phóng viên là đúng nế hàng hóa của ngườu gi i nhn tr c p gi ng Ã
vi gi hàng hóa dùng để tính CPI
c. Nh a nh i nh n tr ận xét của phóng viên là đúng nếu giá củ ững hàng hóa mà ngườ
cÃp tiêu dùng tăng nhanh hơn giá củ ững hàng hóa nằa nh m trong gi hàng dùng để tính
CPI
d. Nhận xét của phóng viên là đúng nếu giá củ ững hàng hóa mà ngườa nh i nhn tr
cÃp tiêu dùng tăng chậm hơn giá củ ững hàng hóa nằa nh m trong gi hàng dùng để tính CPI
Gii thích: Tr c p ch à tính theo giá hàng hóa thuộc CPI, mà giá nhng hàng hóa này tăng
chậm hơn giá những hàng hóa khác, người tiêu dùng l¿i dùng hàng hóa khác nhiều hơn nên
b thi t.
Câu 35. N lếu lãi suất danh nghĩa là 8 % và tỷ l t th ¿m phát là 3 % thì lãi suấ ực
a. 11 %
b. 24 %
c. 5 %
d. 3,75 %
Gii thích: LS thc = LS da l nh nghĩa – ¿m phát.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng nhấ lãi suất danh nghĩa và lãi sut v t thc?
a. t th Lãi suà ực có thể âm hoặc dương, nhưng lãi suÃt danh nghĩa luôn dương
b. Lãi suà ực và lãi suÃt danh nghĩa phÁi luôn dương t th
c. Lãi suà Ái dương nhưng lãi t thc ph suÃt danh nghĩa có thể âm hoặc dương
d. Lãi suà ực và lãi suÃt danh nghĩa có thểt th âm hoặc dương
Gii thích: Lãi suÃt danh nghĩa được quy định trên già ờ, còn lãi suÃy t t th c sau khi tr đi
l¿m phát có thể âm nế ¿m phát cao hơn LS danh nghĩa. nước còn quy u l (Thc tế, mt s
định m ng 0 ho y kinh tức LS danh nghĩa bằ ặc âm để thúc đẩ ế do nn kinh tế g ). ặp trì trệ
Câu 37. Gi s t th l lãi suấ ực là 3 % và tỷ l ¿m phát là 1 % thì
a. s ti n g i ti t kiế ệm tăng 2 % và giá trị ca khoÁn ti t kiế ệm đo lườ ằng đơn vịng b
hàng hóa tăng 3 %
b. s ti n g i ti t kiế ệm tăng 1 % và giá trị c a kho n ti t ki Á ế ệm đo lườ ằng đơn vịng b
hàng hóa tăng 2 %
c. s ti n g i ti t kiế ệm tăng 3 % và giá trị ca khoÁn ti t kiế ệm đo lườ ằng đơn vịng b
hàng hóa tăng 1 %
d. s ti n g i ti t ki c a kho n ti t ki ng b ế ệm tăng 4 % và giá tr Á ế ệm đo lườ ằng đơn
v hàng hóa tăng 3 %
Gii thích: S ti n g i ti t ki u ph i ế ệm tăng bao nhiề ần trăm chính là LS danh nghĩa khi gử
tiết ki i gệm ngườ i v nh v i nhau. cới ngân hàng quy đị Giá trị a kho n ti t kiÁ ế m đo
lường b ph c. ằng đơn vị hàng hóa Án ánh LS thự
Câu 38. Ông Nam vay 100 triệu đồng c a Ngân hàng Bắc Á trong thái gian 1 năm vßi
lãi suất là 10 % một năm ái gian đó mức giá chung đã tăng 15 %. Phát biể. Trong th u
nào sau đây đúng?
a tr ti i s ti . Ông Nam sẽ Á cho ngân hàng số ền ít hơn so vớ ền ban đầu ông vay
b. S ti cho n c mua th ti u ền ông Nam trÁ gân hàng sẽ có sứ Ãp hơn số ền ban đầ
mà ngân hàng cho ông Nam vay
c. S ti ti u ền ông Nam trÁ cho ngân hàng sẽ sức mua cao hơn số ền ban đầ
mà ngân hàng cho ông Nam vay
d. S ti c mua ngang b ng s ti n ban ền ông Nam trÁ cho ngân hàng sẽ sứ
đầu m à ngân hàng cho ông Nam vay
Gii thích: S ti cho NH = ền ông Nam trÁ 100+100*10%=110 (trđ)
Thc ch ti u NH cho vay (100tr) Ãt có l¿m phát (mức giá chung tăng 15%) nên s ền ban đầ
sau 1 năm ra ông Nam phÁ +100*15%=115 (trđ) thì mới tương xứ ốc độ l i trÁ: 100 ng vi t
l¿m phát.
Câu 39. M . Một n°ßc CPI năm 2017 120 và CPI năm 2018 132 ột ng°ái dân
của n°ßc đó vay một s ti ền vào năm 2017 và trả ản vay đó vào năm 2018 kho . Nếu lãi
suất danh nghĩa củ ản vay này là 12 % thì lãi suấa kho t thc s
a. 12 %
b. 10 %
c. 2 %
d. Không xác định được do không có năm cơ sở khi tính CPI
Gi
i thích: L¿m phát π =
132−120
120
= 10%.
LS th l = 12% - 10% = 2%. (*) ực = LS danh nghĩa ¿m phát
Câu 40. â Nh t B n, lãi suất danh nghĩa là 1,5 % và tỷ l l ¿m phát là - 0,5 % vào năm
2000. Lãi suấ ực trong năm đó ã ản là bao nhiêut th Nht B ?
a. -2 %
b. -1 %
c. 1 %
d. 2 %
Gii thích: Như công thc (*).

Preview text:

CH¯¡NG 3. ĐO L¯àNG CHI PHÍ SINH HO¾T
Câu 1. CPI đo l°áng giá
a. đầu vào sÁn xuÃt mà một doanh nghiệp điển hình mua
b. hàng hóa và dịch vụ mà một hộ gia đình tiêu dùng điển hình mua
c. hàng hóa và dịch vụ được sÁn xuÃt ra trong nền kinh tế đó
d. cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Câu 2. Khi ch s giá tiêu dùng tăng thì một h gia đình điển hình
a. phÁi chi trÁ nhiều tiền hơn để duy trì mức sống như cũ
b. có thể chi trÁ ít tiền hơn đề duy trì mức sống như cũ
c. nhận thÃy mức sống của họ không bị Ánh hưởng gì
d. có thể lo¿i bỏ tác động của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm nhiều hơn ∑ptq0 Giải thích: CPIt =
x 100. CPI tăng tức mức giá tăng -> phÁi chi nhiều tiền hơn cho cùng ∑p0q0
một hàng hóa, dịch vụ so với trước.
Câu 3. CPI được tính toán và công bố a. hàng tuần b. hàng tháng c. hàng quý d. hàng năm
Giải thích: Theo Tổng cục thống kê.
S dng d liu bảng dưới đây để tr lời các câu hỏi 4 và 5. Năm Táo Cam 2000 11 nghìn đồng/kg 6 nghìn đồng/kg 2001 9 nghìn đồng/kg 10 nghìn đồng/kg
Câu 4. Gi s gi hàng hóa của ng°ái tiêu dùng điển hình bao gồm 10 kg táo và 15
kg cam và năm c¢ sã là năm 2000. Chỉ s giá tiêu dùng năm 2001 là bao nhiêu? a. 100 b. 120 c. 200 d. 240 Giải thích: 9 ∗ 10 + 10 ∗ 15 �㔶�㕃�㔼2001 = ∗ 100 = 120 11 ∗ 10 + 6 ∗ 15
Câu 5. T l l¿m phát năm 2001 là bao nhiêu? a. 20% b. 16,7% c. 10% d. 8% 120−100
Giải thích: π = �㔶ÿĀ2001−�㔶ÿĀ2000 ∗ 100% = ∗ 100% = 20%. �㔶ÿĀ2000 100
Hãy sử dụng thông tin dưới đây để tr lời các câu 6 và 7
Xét một nn kinh tế có giỏ hàng hóa dịch v đ°ợc s dụng để tính CPI bao gồm 5 qu
táo, 4 bánh mỳ, 3 kg tht và 2 lít xăng. Giá của tng mặt hàng đ°ợc cho ã bng sau
(đ¢n vị tính: nghìn đồng): Năm Táo Bánh mỳ Tht Xăng 1999 1 2 10 1 2000 1 1,5 9 1,5 2001 2 2 11 2 2002 3 3 15 2,5
Câu 6. T l l¿m phát đo l°áng bng CPI trong giai đo¿n 1999 và 2000 là a. -8,89% b. -7,14% c. 3,75%
d. Không tính được do không biết năm cơ sở Giải thích:
Câu 7. T l l¿m phát đo l°áng bằng CPI trong giai đo¿n 2001 và 2002 là bao nhiêu? a. 40% b. 40,25% c. 46,46%
d. Không tính được do không biết năm cơ sở Giải thích:
Câu 8. Nếu CPI năm nay là 125 và năm ngoái là 120 thì chúng ta có thể kết lun rng
a. tÃt cÁ hàng hóa trở nên đắt hơn b. mức giá chung tăng c. tỷ lệ l¿m phát tăng
d. tÃt cÁ đáp án trên đều đúng
Giải thích: CPI phÁn ánh mức giá của giỏ háng hóa tiêu dùng cố định, CPI năm sau cao
hơn năm trước trong khi lượng không đổi -> mức giá chung tăng, nhưng CPI đo giỏi hàng
hóa nhÃt định nên không thể kết luận TÂT CÀ hàng hóa đều đắt lên cũng như l¿m phát tăng.
Câu 9. Nếu ch s giá trong năm thứ nhất là 90, trong năm th hai là 100 và năm
th ba là 95 thì nền kinh tế
a. tỷ lệ l¿m phát là 10% trong giai đo¿n từ năm thứ nhÃt đến năm thứ hai và 5%
trong giai đo¿n từ năm thứ hai đến năm thứ ba
b. tỷ lệ l¿m phát là 10% trong giai đo¿n từ năm thứ nhÃt đến năm thứ hai và -5%
trong giai đo¿n từ năm thứ hai đến năm thứ ba
c. tỷ lệ l¿m phát là 11% trong giai đo¿n từ năm thứ nhÃt đến năm thứ hai và 5%
trong giai đo¿n từ năm thứ hai đến năm thứ ba
d. tỷ lệ l¿m phát là 11% trong giai đo¿n từ năm thứ nhÃt đến năm thứ hai và -5%
trong giai đo¿n từ năm thứ hai đến năm thứ ba Giải thích: πt CPIt− CPIt−1 = x 100%. CPIt−1 �㔋 100−90 12 = ∗ 100% = 11,1% 90 �㔋 95−100 23 = ∗ 100% = -5%. 100
Câu 10. T l l¿m phát đ°ợc tính dựa trên CPI cho biết tốc độ thay đổi ca
a. tÃt cÁ các lo¿i giá cÁ
b. giá tÃt cÁ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
c. giá tÃt cÁ hàng hóa tiêu dùng
d. giá một số lo¿i hàng hóa tiêu dùng
Câu 11. Nhóm hàng hóa và dịch v nào chiếm t trng lßn nhất khi tính CPI của Vit Nam?
a. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
b. Văn hóa, giÁi trí và du lịch c. Giáo dục
d. Thuốc và dịch vụ y tế
Giải thích: Theo Tổng cục thống kê. Có thể xem ở BÁng 14.5 Giáo trình (trang 41).
Câu 12. Nhóm hàng hóa và dịch v nào d°ßi đây chiếm t trng nh nht khi tính
CPI ca Vit Nam? a. Giao thông b. Bưu chính viễn thông
c. Nhà ở, điện nước, chÃt đốt và vật liệu xây dựng d. Giáo dục
Câu 13. Mục đích của việc tính toán ch s giá tiêu dùng là đo l°áng s thay đổi ca a. chi phí sÁn xuÃt b. chi phí sinh ho¿t
c. giá cÁ tương đối của các hàng hóa tiêu dùng
d. sÁn xuÃt hàng hóa tiêu dùng
Giải thích: Trang 25 Giáo trình: Chỉ số giá tiêu dùng là một chỉ tiêu tương đối phÁn ánh
xu thế và mức độ biến động của giá bán lẻ hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ dùng trong sinh
ho¿t của dân cư và các HGĐ. Bởi vậy, nó được dùng để theo dõi sự thay đổi của chi phí sinh ho¿t theo thời gian.
Câu 14. Điều nào sau đây không phải là một vấn đề khi s dụng CPI làm th°ßc đo chi phí sinh ho¿t? a. Lệch thay thế
b. Sự xuÃt hiện hàng hóa mới
c. Thay đổi không đo lường được trong chÃt lượng hàng hóa
d. Thay đổi không đo lường được của giá cÁ
Câu 15. Khi giá cả ca lo¿i hàng hóa thay thế cho hàng hóa mà ng°ái tiêu dùng đang
mua tăng lên thì họ s phn ng bằng cách
a. mua nhiều hơn cÁ hai lo¿i hàng hóa
b. mua ít hơn cÁ hai lo¿i hàng hóa
c. mua ít hàng hóa đang tiêu dùng hơn và mua nhiều hàng hóa thay thế hơn
d. mua nhiều hàng hóa đang tiêu dùng hơn và mua ít hàng hóa thay thế hơn
Giải thích: Các hàng hóa thay thế ví dụ như thịt lợn và thịt gà (ngang hàng nhau, có thể
thay thế nhau trong tiêu dùng). Khi giá thịt lợn tăng, người tiêu dùng có xu hướng chuyển
từ tiêu dùng thịt lợn sang thịt gà và mua ít thịt lợn đi.
Câu 16. Vì CPI đ°ợc tính dựa trên giỏ hàng hóa cố định, nên khi có hàng hóa và dịch
v
mßi xut hin trong nn kinh tế thì nó sẽ làm cho CPI °ßc tính quá cao chi phí
sinh ho¿t. Điều đó có thể đ°ợc giải thích bãi
a. hàng hóa và dịch vụ mới luôn luôn có chÃt lượng tốt hơn hàng hóa và dịch vụ hiện t¿i
b. hàng hóa và dịch vụ mới rẻ hơn hàng hóa và dịch vụ hiện t¿i
c. hàng hóa và dịch vụ mới đắt hơn hàng hóa và dịch vụ hiện t¿i
d. khi có hàng hóa và dịch vụ mới xuÃt hiện thì người tiêu dùng có lựa chọn tốt hơn,
do đó làm giÁm chi phí mà họ phÁi chi trÁ để duy trì mức sống như cũ
Giải thích: GiÁ sử trước đây cần 25tr để mua IphoneX. Sau này khi ra mắt Iphone11, giá
IphoneX giÁm còn 20tr, làm giÁm chi phí phÁi chi trÁ cho 1 chiếc IphoneX như cũ (duy trì mức sống như cũ).
Câu 17. Khi chất l°ợng hàng hóa đ°ợc ci thiện thì sức mua ca tin s
a. tăng, do đó CPI ước tính quá cao sự thay đổi chi phí sinh ho¿t nếu sự cÁi thiện
chÃt lượng hàng hóa không được tính đến
b. tăng, do đó CPI ước tính quá thÃp sự thay đổi chi phí sinh ho¿t nếu sự cÁi thiện
chÃt lượng hàng hóa không được tính đến
c. giÁm, do đó CPI ước tính quá cao sự thay đổi chi phí sinh ho¿t nếu sự cÁi thiện
chÃt lượng hàng hóa không được tính đến
d. giÁm, do đó CPI ước tính quá thÃp sự thay đổi chi phí sinh ho¿t nếu sự cÁi thiện
chÃt lượng hàng hóa không được tính đến
Giải thích: Lệch do chÃt lượng thay đổi.
Giá trị đồng tiền phÁn ánh bởi giá trị hàng hóa, dịch vụ mà nó mua được nên chÃt lượng
hàng hóa tăng -> giá trị đồng tiền tăng hay sức mua tăng.
Ví dụ giá bếp từ năm 2019 cao hơn năm 2018 do có thêm chức năng, CPI tăng, nhưng thực
chÃt sự tăng ở đây không phÁi do l¿m phát (mà do chÃt lượng), chi phí sinh ho¿t coi như
không đổi vì bỏ một số tiền lớn hơn nhưng đổi l¿i được tiêu dùng sÁn phẩm tốt hơn -> CPI
đã tính quá cao chi phí sinh ho¿t.
Câu 18. Gi s bếp t là một mặt hàng trong giỏ hàng hóa tính CPI và giả s cht
l°ợng bếp t đ°ợc ci thiện trong khi giá bếp t không đổi. Trong điều kiện các yếu
t
khác không đổi, nếu Tng cc Thống kê điều chỉnh CPI chính xác theo sự ci thin
trong ch
ất l°ợng ca bếp t thì a. CPI sẽ tăng b. CPI sẽ giÁm c. CPI không đổi
d. bếp từ sẽ không nằm trong giỏ hàng hóa tính CPI nữa
Giải thích: Như trên.
Câu 19. Do không tính toán đến hành vi thay thế của ng°ái tiêu dùng nên CPI
a. ước tính quá thÃp chi phí sinh ho¿t
b. ước tính quá cao chi phí sinh ho¿t
c. có thể ước tính quá cao hoặc quá thÃp chi phí sinh ho¿t, tùy thuộc 1 vào mức độ
tăng của giá hàng hóa và dịch vụ
d. không phÁi là một thước đo hữu ích trong việc đo lường chỉ phí sinh ho¿t
Giải thích: Lệch do hàng hóa thay thế.
GiÁ sử hiện t¿i cá 40ngđ/kg, thịt 30ngđ/kg nên người tiêu dùng mua nhiều thịt hơn: 20kg
thịt và 10kg cá -> chi phí sinh ho¿t = 1000ngđ, các nhà thống kê kinh tế đưa số lượng này vào giỏ hàng tiêu dùng.
Năm sau, vẫn giữ giỏ hàng như cũ (20kg thịt và 10kg cá), nhưng thịt lên 50ngđ/kg nên
người dân chuyển sang mua cá nhiều hơn (giÁ sử 10kg thịt và 50kg cá -> CP sinh ho¿t = 1000ngđ: không đổi).
Tuy nhiên vì giá thịt tăng nên CPI tăng (lượng không đổi vì giỏ hàng hóa cố định) -> ước
tính quá cao chi phí sinh ho¿t.
Câu 20. Minh mua phn mm ca Office của Microsoft năm 2016 vßi giá 50 đô-la.
Em trai c
a Minh mua bản nâng cấp ca phn mềm đỏ năm 2019 vßi giá 50 đô-la.
V
ấn đề gì xảy ra khi tính toán CPI trong tr°áng hp này ? a. Lệch thay thế
b. Thay đổi chÃt lượng hàng hóa không đo lường được
c. Sự xuÃt hiện hàng hóa mới d. Lệch thu nhập
Câu 21. Ch s hiu chnh GDP phản ánh
a. mức giá của năm cơ sở so với mức giá của năm hiện hành
b. mức giá của năm hiện hành so với mức giá của năm cơ sở
c. sÁn lượng thực của nền kinh tế trong năm cơ sở so với sÁn lượng thực của nền
kinh tế trong năm hiện hành
d. sÁn lượng thực của nền kinh tế trong năm hiện hành so với sÁn lượng thực của
nền kinh tế trong năm cơ sở GiÁi thích: GDPt ∑ GiÁi thích: ÿ Dt =
n * 100 = �㕡Ā�㕡∗ 100 với Pt là mức giá năm hiện hành, P0 là mức giá năm GDPtr ∑ ÿ0Ā� 㕡 cơ sở.
Câu 22. Nếu giá của đôi giày Nike sản xut t¿i Anh và đ°ợc nhp khu v Vit Nam tăng lên thì
a. cÁ chỉ số hiệu chỉnh GDP và chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam đều tăng
b. cÁ chỉ số hiệu chỉnh GDP và chỉ số giá tiêu dùng CPI đều không bị Ánh hưởng
c. chỉ số hiệu chỉnh GDP tăng nhưng chỉ số giá tiêu dùng không tăng
d. chỉ số giá tiêu dùng tăng nhưng chỉ số hiệu chỉnh GDP không tăng
Giải thích: Giày Nike sÁn xuÃt t¿i Anh không sÁn xuÃt t¿i VN nên không được tính vào
GDP của VN, tức không Ánh hưởng đến chỉ số hiệu chỉnh GDP.
Câu 23. S gia tăng giá máy dệt công nghiệp sn xuất trong n°ßc s
a. làm tăng chỉ số hiệu chỉnh GDP và chỉ số giá tiêu dùng
b. không làm thay đổi chỉ số hiệu chỉnh GDP cũng như chỉ số giá tiêu dùng
c. làm tăng chỉ số hiệu chỉnh GDP nhưng không tác động đến chỉ số giá tiêu dùng
d. làm tăng chỉ số giá tiêu dùng nhưng không tác động đến chỉ số hiệu chỉnh GDP.
GiÁi thích: Máy dệt không nằm trong giỏ hàng hóa tiêu dùng.
Câu 24. Điều nào d°ßi đây sẽ làm CPI tăng nhiều h¢n so vßi ch s hiu chnh GDP?
a. Giá xe máy do Vinfast sÁn xuÃt tăng
b. Giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua tăng
c. Giá máy bay chiến đÃu sÁn xuÃt trong nước và bán cho Lào tăng
d. Giá xe máy Honda được sÁn xuÃt ở Nhật và bán ở Việt Nam tăng
Giải thích: Xe Honda sÁn xuÃt ở NB không tính vào GDP Việt Nam nên Chỉ số hiệu chỉnh
GDP không đổi, nhưng là hàng tiêu dùng nên có thể được tính vào CPI.
Câu 25. Giá của giy th thao sn xut t¿i M và đ ợ
° c Thái Lan nhập khu v tăng
lên. Điều này ảnh h°ãng nh° thế nào đến ch s hiu chỉnh GDP và CPI của Thái Lan
a. Chỉ số hiệu chỉnh GDP và CPI cũng tăng
b. Chỉ số hiệu chỉnh GDP tăng còn CPI không bị Ánh hường
c. Chỉ số hiệu chỉnh GDP và CPI đều không bị Ánh hưởng
d. Chỉ số hiệu chỉnh GDP không bị Ánh hưởng còn CPI tăng
Giải thích: Giống bài trên.
Câu 26. Gi hàng hóa đ°ợc s dụng để tính CPI thay đổi
a. không thường xuyên, và giỏ hàng hóa dùng để tính chi số hiệu chỉnh GDP cũng thế
b. hàng năm, và giỏ hàng hóa dùng để tính chỉ số hiệu chỉnh GDP cũng thế .
c. không thường xuyên, trong khi giỏ hàng hóa dùng để tính chỉ số hiệu chỉnh GDP thay đổi hàng năm
d. hàng năm, trong khi giỏ hàng hóa dùng để tính chỉ số hiệu chỉnh GDP thỉnh thoÁng mới thay đổi
Giải thích: CPI dựa trên giỏ hàng hóa tiêu dùng cố định, được sử dụng qua nhiều năm,
DGDP tính từ GDP, mà GDP tính tÃt cÁ các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sÁn xuÃt
ra trong ph¿m vi một nước nên thay đổi thường xuyên.
Câu 27. Mục đích của việc đo l°áng mức giá chung của nn kinh tế là gi? a. Đo lường GDP
b. Cho phép mọi người biết lo¿i giá cÁ nào sẽ có khÁ năng tăng trong tương lai
c. Cho phép so sánh giá trị của tiền t¿i các thời điểm khác nhau
d. Cho phép các cơ quan của Chính phủ xác định xem khi nào giá trị của tiền tăng hoặc giÁm
Câu 28. Mức l°¢ng mà cô Hoa nhận đ°ợc năm 2010 là 8 triệu đồng/tháng. Ch s giá
năm 2010 là 152 và chỉ s giá năm 2018 là 177. Mức l°¢ng năm 2010 của cô Hoa t°¢ng
đ°¢ng vßi mức l°¢ng bao nhiêu của năm 2018? a. 9,3 triệu đồng b. 6,9 triệu đồng c. 0,93 triệu đồng d. 93 triệu đồng 177 Giải thích: �㕊 2018 = 8 ∗ = 9,3. 152
Câu 29. Ch Qunh nhận công việc tr ging ã một tr°áng đ¿i học trong năm 2010
vßi mức l°¢ng 10 triệu đồng/tháng. Đến năm 2018, ch nhn bng tiến sĩ và nhận
đ°ợc mức l°¢ng 30 triệu đồng/tháng. Nếu ch s gi năm 2010 là 120 và chỉ s giá
năm 2018 là 180, thì mức l°¢ng năm 2018 của ch Qunh tính theo tiền của năm 2010 là bao nhiêu? a. 20 triệu đồng b. 18 triệu đồng c. 26 triệu đồng d. 36 triệu đồng 120
Giải thích: W2018 tính theo t ề i n năm 2010 = 30 ∗ = 20. 180
Câu 30. Gi s b¿n có thông tin về giá của g¿o vào năm 2017 là 15 nghìn đồng/kg.
N
ếu b¿n thu thập đ°ợc thông tin về CPI của năm 2017 và CPI của năm nay thì công
thức nào sau đây sẽ đ°ợc s dụng để tính giá của lo¿i g¿o đó theo tiền của năm nay?
a. 15 nghìn đồng x (CPI năm 2017/CPI năm nay)
b. 15 nghìn đồng x (CPI năm nay - CPI năm 2017)
c. 15 nghìn đồng x (CPI năm nay/CPI năm 2017)
d. Không phÁi các đáp án trên
Câu 31. Anh Hùng tìm đ°ợc một công việc ã TP HCM vßi mức l°¢ng 50 triệu
đồng/tháng. Anh cũng đ°ợc một công ty ã Nha Trang mái làm việc vßi mức l°¢ng 60
triệu đồng/tháng. Vy CPI ã hai thành phố phải là bao nhiêu để đảm bo sc mua
ca mức l°¢ng là nh° nhau t¿i hai thành phố
a. 83,33 ở TP HCM và 100 ở Nha Trang
b. 89,33 ở TH HCM và 100 ở Nha Trang
c. 100 ở TP HCM và 124 , 5 ở Nha Trang
d. 100 ở TP HCM và 140 ở Nha Trang
Gii thích: Sức mua của mức lương như nhau tức là với 60 triệu ở Nha Trang anh Hùng
mua được cùng lượng hàng hóa, dịch vụ như với 50 triệu ở TP HCM -> lượng bằng nhau. ÿ ➔ 50 = �㔻�㔶ý = 0,833 60 ÿþ�㕇 ÿ GiÁ �㔻�㔶
sử CPI ở Nha Trang là 100 �㔶ÿĀ , �㔻�㔶ý = ý
= 0,833 -> �㔶�㕃�㔼 �㔶ÿĀ ÿ�㔶�㕀 = 83,3. þ�㕇 ÿþ�㕇
Câu 32. Ch s hóa theo l¿m phát (tr°ợt giá) là
a. quá trình điều chỉnh của lãi suÃt danh nghĩa để đÁm bÁo nó luôn bằng lãi suÃt thực
b. việc sử dụng hợp đồng hoặc các quy định để đÁm bÁo các đ¿i lượng tính bằng
tiền được tự động điều chỉnh để lo¿i trừ tác động của l¿m phát
c. việc sử dụng chỉ số giá để điều chỉnh giá trị của tiền
d. việc Tổng cục Thống kê điều chỉnh CPI để đÁm bÁo nó biến động cùng xu hướng
với chỉ số hiệu chỉnh GDP
Câu 33. Bà Tâm nhận đ°ợc khon tr cấp xã hội là 220 nghìn đồng một tháng vào
năm 2017. Nếu ch s giá tăng từ 90 lên 105 trong cả năm 2017 thì khon tr cấp xã
hội bà nhận đ°ợc trong năm 2017 phải t°¢ng đ°¢ng bao nhiêu để đảm bo mc sng
c
ủa bà Tâm không đổi? a. 252,43 nghìn đồng b. 253 nghìn đồng c. 256,67 nghìn đồng
d. Không đáp án nào đúng
Gii thích: 220*105/90 = 256,67.
Câu 34. Gi s các khoản tr cấp xã hội đ°ợc ch s hóa theo l¿m phát sử dng CPI.
M
ột phóng viên của tá báo m¿ng cho rằng ng°ái nhn tr cp b thit trong nhng
năm có tỷ l l¿m phát thấp vì họ không nhận đ°ợc phần gia tăng trợ cp nhiều nh°
những năm có l¿m phát cao. Điều nào sau đây đúng?
a. Nhận xét của phóng viên là đúng trong mọi trường hợp
b. Nhận xét của phóng viên là đúng nếu giỏ hàng hóa của người nhận trợ cÃp giống
với giỏ hàng hóa dùng để tính CPI
c. Nhận xét của phóng viên là đúng nếu giá của những hàng hóa mà người nhận trợ
cÃp tiêu dùng tăng nhanh hơn giá của những hàng hóa nằm trong giỏ hàng dùng để tính CPI
d. Nhận xét của phóng viên là đúng nếu giá của những hàng hóa mà người nhận trợ
cÃp tiêu dùng tăng chậm hơn giá của những hàng hóa nằm trong giỏ hàng dùng để tính CPI
Gii thích: Trợ cÃp chỉ tính theo giá hàng hóa thuộc CPI, mà giá những hàng hóa này tăng
chậm hơn giá những hàng hóa khác, người tiêu dùng l¿i dùng hàng hóa khác nhiều hơn nên bị thiệt.
Câu 35. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8 % và tỷ l l¿m phát là 3 % thì lãi suất thực là a. 11 % b. 24 % c. 5 % d. 3,75 %
Gii thích: LS thực = LS danh nghĩa – l¿m phát.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất v lãi suất danh nghĩa và lãi suất thc?
a. Lãi suÃt thực có thể âm hoặc dương, nhưng lãi suÃt danh nghĩa luôn dương
b. Lãi suÃt thực và lãi suÃt danh nghĩa phÁi luôn dương
c. Lãi suÃt thực phÁi dương nhưng lãi suÃt danh nghĩa có thể âm hoặc dương
d. Lãi suÃt thực và lãi suÃt danh nghĩa có thể âm hoặc dương
Gii thích: Lãi suÃt danh nghĩa được quy định trên giÃy tờ, còn lãi suÃt thực sau khi trừ đi
l¿m phát có thể âm nếu l¿m phát cao hơn LS danh nghĩa. (Thực tế, ở một số nước còn quy
định mức LS danh nghĩa bằng 0 hoặc âm để thúc đẩy kinh tế do nền kinh tế gặp trì trệ).
Câu 37. Gi s lãi suất thực là 3 % và tỷ l l¿m phát là 1 % thì
a. số tiền gửi tiết kiệm tăng 2 % và giá trị của khoÁn tiết kiệm đo lường bằng đơn vị hàng hóa tăng 3 %
b. số tiền gửi tiết kiệm tăng 1 % và giá trị của khoÁn tiết kiệm đo lường bằng đơn vị hàng hóa tăng 2 %
c. số tiền gửi tiết kiệm tăng 3 % và giá trị của khoÁn tiết kiệm đo lường bằng đơn vị hàng hóa tăng 1 %
d. số tiền gửi tiết kiệm tăng 4 % và giá trị của khoÁn tiết kiệm đo lường bằng đơn vị hàng hóa tăng 3 %
Gii thích: Số tiền gửi tiết kiệm tăng bao nhiều phần trăm chính là LS danh nghĩa khi gửi
tiết kiệm mà người gửi với ngân hàng quy định với nhau. Giá trị của khoÁn tiết kiệm đo
lường bằng đơn vị hàng hóa phÁn ánh LS thực.
Câu 38. Ông Nam vay 100 triệu đồng ca Ngân hàng Bắc Á trong thái gian 1 năm vßi
lãi suất là 10 % một năm. Trong thái gian đó mức giá chung đã tăng 15 %. Phát biểu
nào sau đây đúng?
a. Ông Nam sẽ trÁ cho ngân hàng số tiền ít hơn so với số tiền ban đầu ông vay
b. Số tiền mà ông Nam trÁ cho ngân hàng sẽ có sức mua thÃp hơn số tiền ban đầu
mà ngân hàng cho ông Nam vay
c. Số tiền mà ông Nam trÁ cho ngân hàng sẽ có sức mua cao hơn số tiền ban đầu
mà ngân hàng cho ông Nam vay
d. Số tiền mà ông Nam trÁ cho ngân hàng sẽ có sức mua ngang bằng số tiền ban
đầu mà ngân hàng cho ông Nam vay
Gii thích: Số tiền ông Nam trÁ cho NH = 100+100*10%=110 (trđ)
Thực chÃt có l¿m phát (mức giá chung tăng 15%) nên số tiền ban đầu NH cho vay (100tr)
sau 1 năm lẽ ra ông Nam phÁi trÁ: 100+100*15%=115 (trđ) thì mới tương xứng với tốc độ l¿m phát.
Câu 39. Một n°ßc có CPI năm 2017 là 120 và CPI năm 2018 là 132. Một ng°ái dân
của n°ßc đó vay một s tiền vào năm 2017 và trả khoản vay đó vào năm 2018. Nếu lãi
suất danh nghĩa của khoản vay này là 12 % thì lãi suất thc s a. 12 % b. 10 % c. 2 %
d. Không xác định được do không có năm cơ sở khi tính CPI
Gii thích: L¿m phát π = 132−120 = 10%. 120
LS thực = LS danh nghĩa – l¿m phát = 12% - 10% = 2%. (*)
Câu 40. â Nht Bn, lãi suất danh nghĩa là 1,5 % và tỷ l l¿m phát là - 0,5 % vào năm
2000. Lãi suất thực trong năm đó ã Nht Bản là bao nhiêu? a. -2 % b. -1 % c. 1 % d. 2 %
Gii thích: Như công thức (*).