CHƯƠNG 4
Câu 1: Hàm ước lượng dạng tuyến tính đa biến:
^
Y =b
0
+
i=1
n
b
i
X
i
+U
Phát biểu nào đúng?
a.
^
Y
: Giá trị ước lượng Y, biến độc lập
b.
^
Y
: Giá trị ước lượng Y, biến phụ thuộc
c.
^
Y
: hệ số cắt trục tung
d. Đáp án khác
Câu 2: Hàm ước lượng dạng tuyến tính đa biến:
^
Y =b
0
+
i=1
n
b
i
X
i
+U
Phát biểu nào đúng?
a.
^
Y
: Giá trị ước lượng Y, biến độc lập
b.
U: Phần dư (Residuals)
c.
U:
hệ số cắt trục tung
d. Đáp án khác
Câu 3: Hàm ước lượng dạng tuyến tính đa biến:
^
Y =b
0
+
i=1
n
b
i
X
i
+U
Phát biểu nào đúng?
a.
^
Y
: Giá trị ước lượng Y, biến độc lập
b.
b
0
: hệ số cắt trục tung
c.
U:
hệ số cắt trục tung
d. Đáp án khác
Câu 4: Hàm ước lượng dạng tuyến tính đa biến:
^
Y =b
0
+
i=1
n
b
i
X
i
+U
Phát biểu nào đúng?
a.
^
Y
: Giá trị ước lượng Y, biến độc lập
b.
b
i
: Hệ số hồi quy của biến độc lập thứ i
c.
b
0
: Hệ số hồi quy của biến độc lập thứ i
d. Đáp án khác
Câu 5: Hàm ước lượng dạng tuyến tính đa biến:
^
Y =b
0
+
i=1
n
b
i
X
i
+U
Phát biểu nào đúng?
a.
^
Y
: Giá trị ước lượng Y, biến độc lập
b.
Xi: các biến độc lập(i= 1n)
c.
^
Y
: hệ số cắt trục tung
d. Đáp án khác
Câu 6: Cho mô hình như sau:
CLTTIN=b0+b1DEBT+b2KIEMTOAN+b3NHANLUC+b4NIEMYCK+b5PMEMK
T+b6THUE+u
Biến phụ thuộc của mô hình là?
a. DEBT
b. CLTTIN
c. KIEMTOAN
d. u
e. Đáp án khác
Câu 7: Cho mô hình như sau:
CLTTIN=b0+b1DEBT+b2KIEMTOAN+b3NHANLUC+b4NIEMYCK+b5PMEMK
T+b6THUE+u
Biến độc lập của mô hình là?
a. DEBT
b. CLTTIN
c. Đáp án khác
d. u
Câu 8:
Cho mô hình như sau:
CLTTIN=b0+b1DEBT+b2KIEMTOAN+b3NHANLUC+b4NIEMYCK+b5PMEMK
T+b6THUE+u
Mô hình này có bao nhiêu biến phụ thuộc?
a. 6
b. 1
c. 7
d. 8
e. Đáp án khác
Câu 9:
Cho mô hình như sau:
CLTTIN=b0+b1DEBT+b2KIEMTOAN+b3NHANLUC+b4NIEMYCK+b5PMEMK
T+b6THUE+u
Mô hình này có bao nhiêu biến độc lập?
a. 6
b. 1
c. 7
d. 8
e. Đáp án khác
Câu 10: Cho mô hình như sau:
CLTTIN=b0+b1DEBT+b2KIEMTOAN+b3NHANLUC+b4NIEMYCK+b5PMEMK
T+b6THUE+u
Phần dư là?
a. DEBT
b. CLTTIN
c. THUE
d. u
e. Đáp án khác
Câu 11:
Cho mô hình như sau:
CLTTIN=b0+b1DEBT+b2KIEMTOAN+b3NHANLUC+b4NIEMYCK+b5PMEMK
T+b6THUE+u
Hệ số cắt trục tung là?
a. DEBT
b. u
c. THUE
d. b0
e. Đáp án khác
Câu 12: Kiểm định nào xem xét biến độc lập tương quan có ý nghĩa với biến
phụ thuộc hay không?
a. Mức độ phù hợp của mô hình
b. Mức độ giải thích của mô hình
c. Kiểm định ý nghĩa của hệ số hồi quy
d. Kiểm định hiện tượng cộng tuyến
e. Đáp án khác
Câu 13: Theo Green (1991), sử dụng kiểm định nào để biết biến X tương
quan tuyến tính với biến Y hay không?
a. kiểm định y
b. kiểm định x
c. kiểm định z
d. kiểm định t
e. Đáp án khác
Câu 14: Theo Green (1991), khi mức ý nghĩa (Sig.) của hệ số hồi quy như thế
nào thì biến X tương quan tuyến tính với biến Y.
a. mức ý nghĩa (Sig.) của hệ số hồi quy ≤ 0,20
b. mức ý nghĩa (Sig.) của hệ số hồi quy > 0,10
c. mức ý nghĩa (Sig.) của hệ số hồi quy ≤ 0,10
d. Đáp án khác
Câu 15:
Theo Green (1991), khi độ tin cậy của hệ số hồi quy như thế nào thì biến X
tương quan tuyến tính với biến Y.
a. độ tin cậy của hệ số hồi quy ≥ 10%
b. độ tin cậy của hệ số hồi quy < 90%
c. độ tin cậy của hệ số hồi quy ≥ 90%
d. Đáp án khác
Câu 16: :
Theo Green (1991), sử dụng thước đo nào để xem xét mức độ giải thích của mô
hình lựa chọn?
a. R
b. R
2
(R square)
c. R
2
điều chỉnh (Adjusted R square)
d. VIF
e. Đáp án khác
Câu 17:
Thước đo nào cho biết % thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến
độc lập của mô hình
a. R
b. R
2
(R square)
c. R
2
điều chỉnh (Adjusted R square)
d. VIF
e. Đáp án khác
Câu 18: Thước đo nào càng tiến về 100% càng tốt, cho thấy mô hình có mức
độ giải thích cao?
a. R
b. R
2
(R square)
c. R
2
điều chỉnh (Adjusted R square)
d. VIF
e. Đáp án khác
Câu 19: R
2
điều chỉnh (Adjusted R square) càng tiến về bao nhiêu càng tốt?
a. Đáp án khác
b. 50%
c. 0.
d. 1
Câu 20: Theo Green (1991), sử dụng phân $ch phương sai (ANOVA) với kiểm
định F, mức ý nghĩa Sig. ≤ 0,05 hoặc độ 8n cậy 95% để xem xét kiểm định nào?
a. Mức độ phù hợp của mô hình
b. Mức độ giải thích của mô hình
c. Kiểm định ý nghĩa của hệ số hồi quy
d. Kiểm định hiện tượng cộng tuyến
e. Đáp án khác
Câu 21: Sử dụng thước đo R
2
điều chỉnh (Adjusted R square) để xem xét kiểm
định nào?
a. Mức độ phù hợp của mô hình
b. Mức độ giải thích của mô hình
c. Kiểm định ý nghĩa của hệ số hồi quy
d. Kiểm định hiện tượng cộng tuyến
e. Đáp án khác
Câu 22: Kiểm định nào kiểm định hiện tượng các biến độc lập có tương quan
tuyến $nh với nhau hay không?
a. Mức độ phù hợp của mô hình
b. Mức độ giải thích của mô hình
c. Kiểm định ý nghĩa của hệ số hồi quy
d. Kiểm định hiện tượng cộng tuyến
e. Đáp án khác
Câu 23: Sử dụng thước đo nào để xem xét kiểm định hiện tượng cộng tuyến?
a. Đáp án khác
b. Durbin-Watson
c. thước đo R
2
điều chỉnh (Adjusted R square)
d. thước đo mức độ phóng đại phương sai (Variance In"a#on Factor, VIF)
Câu 24: Tương ứng với mỗi biến độc lập, thước đo mức độ phóng đại
phương sai (Variance InJa8on Factor, VIF) đòi hỏi phải nhỏ hơn bao nhiêu để
kết luận không có hiện tượng cộng tuyến?
a. Đáp án khác
b. 3
c. 1
d. 10
Câu 25: sử dụng kiểm định hay thước đo nào để kiểm tra hiện tượng tự
tương quan?
a. Durbin-Watson
b. R
2
(R square)
c. R
2
điều chỉnh (Adjusted R square)
d. VIF
e. Đáp án khác
Câu 26: Theo ……………, khi giá trị các phần dư (Residuals) tương quan với
nhau, kết quả ước lượng OLS không còn tin cậy.
a. Durbin-Watson (1971)
b. Welsch (1980)
c. Green (1991)
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 27: Đối với kiểm định hiện tượng tự tương quan, theo Fomby, Hill and
Johnson (1984), trong trường hợp d rơi vào vùng không kết luận, ta sử dụng
kiểm định Durbin-Watson cải tiến. Nếu 1<d<3 thì …?
a. không có tự tương quan
b. có tự tương quan dương
c. có tự tương quan âm
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 28: Đối với kiểm định hiện tượng tự tương quan, theo Fomby, Hill and
Johnson (1984), trong trường hợp d rơi vào vùng không kết luận, ta sử dụng
kiểm định Durbin-Watson cải tiến. Nếu 0<d<1thì …?
a. không có tự tương quan
b. có tự tương quan dương
c. có tự tương quan âm
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 29: Đối với kiểm định hiện tượng tự tương quan, theo Fomby, Hill and
Johnson (1984), trong trường hợp d rơi vào vùng không kết luận, ta sử dụng
kiểm định Durbin-Watson cải tiến. Nếu 3<d<4 thì …?
a. không có tự tương quan
b. có tự tương quan dương
c. có tự tương quan âm
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 30: sử dụng kiểm định hay thước đo nào để kiểm tra hiện tượng phương
sai phần dư thay đổi?
a. Durbin-Watson
b. kiểm định White
c. R
2
điều chỉnh (Adjusted R square)
d. VIF
e. Đáp án khác
Câu 31: Quy trình kiểm định White được thực hiện qua mấy bước?
a. 6
b. 2
c. 3
d. Đáp án khác
Câu 32: Khi xây dựng mô hình hồi quy phụ để thực hiện kiểm định White, nếu
mô hình chính có 6 biến độc lập thì mô hình hồi quy phụ có mấy biến độc lập?
a. 6
b. 13
c. 12
d. Đáp án khác
e. 7
Câu 33: Khi xây dựng mô hình hồi quy phụ để thực hiện kiểm định White, nếu
mô hình chính có 5 biến độc lập thì mô hình hồi quy phụ có mấy biến độc lập?
a. 6
b. 11
c. 10
d. Đáp án khác
e. 5
Câu 34: Khi thực hiện kiểm định White, chạy hình hồi quy phụ để có
thông tin gì?
a. Giá trị Durbin-Watson
b. Số quan hát
c. R
2
điều chỉnh (Adjusted R square)
d. Hệ số hồi quy
e. Đáp án khác
Câu 35: Hệ số White được tính như thế nào?
a. n.R
2
với n là kích thước mẫu của mô hình
b. n.R với n là kích thước mẫu của mô hình
c. n:R
2
với n là kích thước mẫu của mô hình
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 36:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no % -.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN) Kiem
toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem yet
chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat luong
phan mem ke toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu thue -.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (DEBT) Ty suat no % tương quan có ý nghĩa thống kê với biến CLTTIN với độ tin cậy 95%
b. (DEBT) Ty suat no % tương quan có ý nghĩa thống kê với biến CLTTIN với độ tin cậy 90%
c. (DEBT) Ty suat no % tương quan có ý nghĩa thống kê với biến CLTTIN với độ tin cậy 99%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 37:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no % -.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN) Kiem
toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem yet
chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat luong
phan mem ke toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu thue -.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (DEBT) Ty suat no % tác động ngược chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 95%
b. (DEBT) Ty suat no % tác động ngược chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 90%
c. (DEBT) Ty suat no % tác động ngược chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 99%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 38:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no % -.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN) Kiem
toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem yet
chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat luong
phan mem ke toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu thue -.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (DEBT) Ty suat no % tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 90%
b. (DEBT) Ty suat no % tác động ngược chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 90%
c. (DEBT) Ty suat no % tác động ngược chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 99%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 39:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no % -.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN) Kiem
toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem yet
chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat luong
phan mem ke toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu thue -.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 95%
b. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 99%
c. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với độ tin cậy 90%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 40:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no % -.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN) Kiem
toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem yet
chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat luong
phan mem ke toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu thue -.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 5%
b. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 1%
c. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 10%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 41:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no % -.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN) Kiem
toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem yet
chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat luong
phan mem ke toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu thue -.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động ngược chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 1%
b. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 1%
c. (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 10%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 42:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std.
Error
Beta
1 (Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no
%
-.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN)
Kiem toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem
yet chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat
luong phan mem ke
toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu
thue
-.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động cùng chiều đến biến
CLTTIN với mức ý nghĩa 5%
b. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động cùng chiều đến biến
CLTTIN với mức ý nghĩa 1%
c. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động cùng chiều đến biến
CLTTIN với mức ý nghĩa 10%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 43:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std.
Error
Beta
1 (Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no
%
-.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN)
Kiem toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem
yet chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat
luong phan mem ke
toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu
thue
-.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động ngược chiều đến biến
CLTTIN với mức ý nghĩa 1%
b. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động cùng chiều đến biến
CLTTIN với mức ý nghĩa 1%
c. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động cùng chiều đến biến
CLTTIN với mức ý nghĩa 10%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 44:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std.
Error
Beta
1
(Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no
%
-.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN)
Kiem toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem
yet chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat
luong phan mem ke
toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu
thue
-.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động cùng chiều đến biến
CLTTIN với độ tin cậy 95%
b. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động cùng chiều đến biến
CLTTIN với độ tin cậy 99%
c. (NHANLUC) Ty le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh tác động cùng chiều đến biến
CLTTIN với độ tin cậy 90%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 45:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std.
Error
Beta
1
(Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no
%
-.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN)
Kiem toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem
yet chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat
luong phan mem ke
toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu
thue
-.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (NIEMYCK) Niem yet chung khoan tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 5%
b. (NIEMYCK) Niem yet chung khoan không tác động có ý nghĩa thống kê đến biến CLTTIN.
c. (NIEMYCK) Niem yet chung khoan tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 10%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 46:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std.
Error
Beta
1
(Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no
%
-.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN)
Kiem toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem
yet chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat
luong phan mem ke
toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu
thue
-.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (PMEMKT) Chat luong phan mem ke toan tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa
5%
b. (PMEMKT) Chat luong phan mem ke toan không tác động ý nghĩa thống đến biến
CLTTIN.
c. (PMEMKT) Chat luong phan mem ke toan tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa
10%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 47:
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std.
Error
Beta
1 (Constant) 2.193 .368 5.960 .000
(DEBT) Ty suat no
%
-.011 .004 -.113 -2.641 .010
(KIEMTOAN)
Kiem toan doc lap
1.206 .175 .462 6.912 .000
(NHANLUC) Ty le
nhan vien ke toan qua
dao tao chuyen nganh
.040 .005 .504 7.325 .000
(NIEMYCK) Niem
yet chung khoan
.136 .116 .052 1.173 .244
(PMEMKT) Chat
luong phan mem ke
toan
.049 .044 .048 1.120 .266
(THUE) Ap luc tu
thue
-.031 .044 -.031 -.710 .479
a. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi quy tuyến tính) cho biết gì?
a. (THUE) Ap luc tu thue tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 5%
b. (THUE) Ap luc tu thue không tác động có ý nghĩa thống kê đến biến CLTTIN.
c. (THUE) Ap luc tu thue tác động cùng chiều đến biến CLTTIN với mức ý nghĩa 10%
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 48:
Model Summary
b
Model R R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics Durbin-Watson
R
Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .915
a
.838 .827 .535 .838 79.892 6 93 .000 2.166
a. Predictors: (Constant), (THUE) Ap luc tu thue, (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap, (PMEMKT) Chat
luong phan mem ke toan, (DEBT) Ty suat no %, (NIEMYCK) Niem yet chung khoan, (NHANLUC) Ty
le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh
b. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi kiểm định mức độ giải thích của hình) cho
biết gì?
a. 82,7% thay đổi của CLTTIN được giải thích bởi các biến độc lập
đảm bảo có ý nghĩa với mức tin cậy trên 99%.
b. 82,7% thay đổi của CLTTIN được giải thích bởi các biến độc lập và đảm bảo
có ý nghĩa với mức tin cậy trên 95%.
c. 82,7% thay đổi của CLTTIN được giải thích bởi các biến độc lập và đảm bảo
có ý nghĩa với mức tin cậy trên 90%.
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 49:
Model Summary
b
Model R R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics Durbin-Watson
R
Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .915
a
.838 .827 .535 .838 79.892 6 93 .000 2.166
a. Predictors: (Constant), (THUE) Ap luc tu thue, (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap, (PMEMKT) Chat
luong phan mem ke toan, (DEBT) Ty suat no %, (NIEMYCK) Niem yet chung khoan, (NHANLUC) Ty
le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh
b. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan
Bảng trên (trích từ kết quả hồi kiểm định mức độ giải thích của hình) cho
biết gì?
a. 82,7% thay đổi của CLTTIN được giải thích bởi các biến độc lập
đảm bảo có ý nghĩa với mức tin cậy trên 99%.
b. 83,8% thay đổi của CLTTIN được giải thích bởi các biến độc lập và đảm bảo
có ý nghĩa với mức tin cậy trên 99%.
c. 91,5% thay đổi của CLTTIN được giải thích bởi các biến độc lập và đảm bảo
có ý nghĩa với mức tin cậy trên 99%.
d. 3 đáp án kia đều sai
Câu 50:
Model Summary
b
Model R R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics Durbin-Watson
R
Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .915
a
.838 .827 .535 .838 79.892 6 93 .000 2.166
a. Predictors: (Constant), (THUE) Ap luc tu thue, (KIEMTOAN) Kiem toan doc lap, (PMEMKT) Chat
luong phan mem ke toan, (DEBT) Ty suat no %, (NIEMYCK) Niem yet chung khoan, (NHANLUC) Ty
le nhan vien ke toan qua dao tao chuyen nganh
b. Dependent Variable: (CLTTIN) Chat luong thong tin ke toan