lOMoARcPSD| 40551442
KỸ NĂNG SỐ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT
CỦA CHUYỂN ĐỔI SỐ
Chương
4
Bộ môn Thương mại điện tử
-
Khoa HTTT Kinh tế & TMĐT
tiêu
chương
4
1
2
3
Nắm
được
khái
niệm
,
vai
trò
các
tiêu
chuẩn
kỹ
năng
số
Hiểu
được
tầm
quan
trng
của
chính
sách
pháp
luật
trong
CĐS
Nắm
được
một
số
chính
sách
,
pháp
luật
quan
trng
trong
CĐS
Mục tiêu chính
3
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
4.1
Kỹ
năng
số
4.2
Chính
sách
pháp
luật
của
chuyển
đổi
số
4.1.1
Khái
niệm
4.1.2
Vai
trò
nhu
cầu
bồi
ng
kỹ
năng
số
4.1.3
Tiêu
chuẩn
kiến
thức
kỹ
năng
4
.
1
Kỹ
năng
số
lOMoARcPSD| 40551442
lOMoARcPSD| 40551442
lOMoARcPSD| 40551442
b
.
Các
nhóm
kiến
thức
kỹ
năng
số
Giao
tiếp
Sáng
tạo
Quyền
sở
hữu
thiết
bị
Kỹ
năng
cổng
Kỹ
năng
thông
tin
Kỹ
năng
liên
quan
đến
thiết
bị
di
động
Cuộc
sống
trực
tuyến
Quyền
riêng
bảo
mật
Kỹ
năng
số
tại
nơi
làm
việc
(
Theo
Stacey
Wedlake
cộng
sự
(
2019
)
4
.
1
.
3
.
Tiêu
chuẩn
kiến
thức
kỹ
năng
số
c
.
Chuẩn
kỹ
năng
sử
dụng
CNTT
tại
Việt
Nam
Chuẩn
kỹ
năng
sử
dụng
CNTT
bản
gồm
06
đun
sau
:
4
.
1
.
3
.
Tiêu
chuẩn
kiến
thức
kỹ
năng
số
Hiểu
biết
về
CNTT
bản
Sử
dụng
máy
tính
bản
Xử
văn
bản
bản
Sử
dụng
bảng
tính
bản
Sử
dụng
trình
chiếu
bản
Sử
dụng
Internet
bản
c
.
Chuẩn
kỹ
năng
sử
dụng
CNTT
tại
Việt
Nam
Chuẩn
kỹ
năng
sử
dụng
CNTT
nâng
cao
gồm
09
đun
sau
:
4
.
1
.
3
.
Tiêu
chuẩn
kiến
thức
kỹ
năng
số
Xử lý văn bản nâng cao
Sử dụng bảng tính nâng cao
Sử dụng trình chiếu nâng cao
Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Thiết kế đồ họa hai chiều
Biên tập nh
Biên tập trang thông tin điện tử
An toàn, bảo mật thông tin
Sử dụng phần mềm kế hoch dự án
4.2.1
Chính
sách
pháp
luật
về
th
chế
4.2.2
Chính sách và pháp luật về chuyển đổi nhận
thức và tư duy
4.2.3
Chính
sách
phát
triển
hạ
tầng
số
4.2.4
Tạo
lập
niềm
tin CĐS
4
.
2
Chính
sách
pháp
luật
của
CĐS
lOMoARcPSD| 40551442
lOMoARcPSD| 40551442
4.2.2. Chính sách và pháp luật về chuyển đổi nhận thức và
tư duy
Luật An toàn thông tin mạng năm 2015, một trong 04 chính sách của Nhà nước
về an toàn thông tin mạng “Đẩy mạnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
xây dựng cơ sở hạ tầng, kỹ thuật an toàn thông tin mạng đáp ứng yêu cầu ổn định
chính trị, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc gia, trt
tự, an toàn xã hội”.
Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ ớng Chính phủ pduyệt
“Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”
đã xác định nhiệm vụ “Lựa chọn, đào tạo, tập huấn đội ngũ tối thiểu 1000 chuyên
gia về chuyển đổi số cho ngành, lĩnh vực, địa phương. Các chuyên gia này tiếp tục
đào tạo lại cho cán bộ liên quan quan, tổ chức mình trở thành lực lượng
nòng cốt để dẫn dắt, tổ chức và lan tỏa tiến trình chuyển đổi squốc gia”.
4.2.2. Chính sách và pháp luật về chuyển đổi nhận thức và tư duy
Chthsố 16/CT-TTg ngày 04/5/2017 của Thủ ớng Chính phủ về việc tăng ờng năng
lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, một trong những giải pháp quan trọng
tập trung thúc đẩy nhân lực công nghệ thông tin truyền thông thay đi
mạnh mẽ các chính ch, nội dung, phương pháp giáo dục dạy nghề nhm tạo
ra nguồn nhân lực có khả năng tiếp nhận các xu thế công nghệ sản xuất mới, trong
đó cần tập trung vào thúc đẩy đào tạo về khoa học, công nghệ, kỹ thuật toán
học (STEM), ngoại ngữ, tin học trong chương trình giáo dục phổ thông; đẩy mạnh
tự chđại học, dạy nghề; thí điểm quy định về đào tạo nghề, đào tạo đại học đi
với một số ngành đặc thù. Biến thách thức dân scùng giá trị dân số vàng thành
lợi thế trong hội nhập và phân công lao động quốc tế.
lOMoARcPSD| 40551442
lOMoARcPSD| 40551442
Các
chính
sách
về
phía
người
dùng
(
bên
cầu
)
Các
quy
định
về
việc
khởi
tạo,
đăng
tải,
chia
sẻ,
tổng
hợp
các
nội
dung
số
sẽ
căn
cứ
để
xác
định
vai
trò,
nghĩa
vụ,
trách
nhiệm
của
các
nhà
cung
cấp
nội
dung,
các
bên
cung
cấp
dịch
vụ
truyền
thông
cũng
như
của
các
nhân
trong
hội
.
Các
chính
sách
bảo
vệ
dữ
liệu
nhằm
mục
đích
điều
chnh
quyền
của
ch
th
dữ
liệu
nghĩa
vụ
của
người
kiểm
soát
dữ
liệu
người
xử
trong
khi
thu
thp,
xử
lý,
sử
dụng
dữ
liệu
nhân
.
cũng
quy
định
việc
chuyển
dữ
liệu
qua
ranh
giới
quốc
gia
vai
trò,
trách
nhiệm
trong
chuỗi
giá
tr
xử
dữ
liệu
.
4
.
2
.
3
.
Chính
sách
phát
triển
hạ
tầng
số
Các
chính
sách
ngang
hàng
tác
động
đến
cả
bên
cung
cầu
Quản lý nhà nước trực tuyến (Internet governance) liên quan đến các quy tắc
nguyên tắc cho hoạt động và sử dụng Internet tại các cơ quan nhà nước. Nó quy
định nhiệm vụ, tổ chức và trách nhiệm của các tổ chức quản lý.
Các chính sách thương mại nhằm điều tiết thương mại (tài chính, sản phẩm, dịch
vụ, công nghệ, v.v.) giữa các quốc gia và khu vực. Các chính sách thương mại có
thể tạo điều kiện thuận lợi cho tự do hóa dẫn đến hội nhập thương mại, kinh tế
và xã hội nhiều hơn, cũng như chuyển giao công nghệ và đổi mi.
4
.
2
.
3
.
Chính
sách
phát
triển
hạ
tầng
số
Các chính sách về quyền sở hữu trí tuệ. Sở hữu trí tuệ là một phạm trù lớn bao
gồm nhãn hiệu, bằng sáng chế và bản quyền.
Các chính sách về cơ sở hạ tầng thiết yếu và an ninh mạng. Cơ sở hạ tầng thiết
yếu là những hạ tầng quan trọng đi với xã hội hiện đại, ví dụ như: điện, CNTT
-
TT. An ninh mạng là một thuật ngữ rộng hơn nhiều. Nó không chỉ bao hàm sự an
toàn của cơ sở hạ tầng thiết yếu mà còn đề cập tới khả năng phòng phủ, tấn
công trước các cuộc tấn công nhắm vào ICT ở bất kỳ cấp độ nào: mạng, cơ sở hạ
tầng CNTT, phần mềm, thiết bị và người dùng
4
.
2
.
3
.
Chính
sách
phát
triển
hạ
tầng
số
Dữ liệu lớn và phân tích dữ liu lớn (Big data and analytics) đề cập đến bộ sưu
tập dliệu khổng lồ mà việc phân tích chúng thúc đẩy sự đổi mi tạo ra cơ hội
mới cho xã hội. Các chính sách chủ yếu đề cập đến việc bảo vệ dữ liệu khi chúng
được áp dụng ở cấp độ cá nhân. Khi áp dụng ở cấp độ doanh nghiệp, cần giải
quyết các vấn đề về bản quyền, trách nhiệm pháp lý và bí mật thương mại. Ở
cấp độ xã hội, đề cập đến các vấn đề về dữ liệu mở, tính minh bạch và các sáng
kiến chính phủ điện tử.
4
.
2
.
3
.
Chính
sách
phát
triển
hạ
tầng
số
lOMoARcPSD| 40551442
Chính
sách
phát
triển
hạ
tầng
số
tại
Việt
Nam
Nghị quyết 52
-
NQ/TW ngày 27/9/2019 của Bộ Chính trị về một schủ trương,
chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần th tư đã nhận
định quá trình chuyn đổi squốc gia còn chậm, thiếu chủ động do hạ tầng phục
vụ quá trình chuyển đổi số còn nhiều hạn chế, đồng thời đặt mục tiêu: “Đến năm
, xây dựng được hạ tầng số đạt trình độ tiên tiến ca khu vực ASEAN; Năm
2025
, mạng di động 5G phủ sóng toàn quốc; mọi người dân được truy cập
2030
Internet băng thông rộng với chi phí thấp”
.
4
.
2
.
3
.
Chính
sách
phát
triển
hạ
tầng
số
Chính
ph
đã
giao
Bộ
Thông
tin
Truyền
thông
“Nghiên
cứu,
xây
dựng,
đề
xuất
chế,
chính
sách
khuyến
khích
doanh
nghiệp
nhân
đủ
năng
lực
tham
gia
xây
dựng
hạ
tầng
viễn
thông
các
hạ
tầng
khác
cho
chuyển
đổi
số
.
xác
định
giải
pháp
:
“Khẩn
trương
soát,
hoàn
thiện
th
chế
để
tạo
môi
trường
thuận
lợi
thu
hút
mạnh
sử
dụng
hiệu
qu
các
nguồn
vốn
đầu
.
Sửa
đổi,
bổ
sung
Luật
Đất
đai,
Luật
Đấu
thu,
Luật
Đầu
tư,
Luật
Đầu
công,
Luật
Đô
thị,
các
luật
khác
liên
quan
các
văn
bản
ới
luật
để
tạo
thuận
lợi
cho
phát
triển
hạ
tầng”
.
4
.
2
.
3
.
Chính
sách
phát
triển
hạ
tầng
số
lOMoARcPSD| 40551442
1
.
Trình
bày
khái
niệm
phân
biệt
kỹ
năng
số
với
kiến
thức
kỹ
thuật
số,
cho
dụ
minh
họa?
2
.
Nêu
vai
trò
nhu
cầu
bồi
ng
kỹ
năng
số
trong
chuyển
đổi
số
.
3
.
Trình
bày
một
số
khung
tiêu
chuẩn
kỹ
năng
số
trên
thế
gii,
liên
hệ
tại
Việt
Nam
.
4
.
Trình
bày
các
chính
sách
về
phát
triển
kỹ
năng
số
tại
Việt
Nam
5
.
Phân
tích
vai
trò
của
các
chính
sách
về
th
chế
tới
CĐS
.
6
.
Nêu
các
chính
sách
về
th
chế
trong
CĐS
tại
Việt
Nam
.
7
.
Trình
bày
chính
sách
pháp
luật
về
chuyển
đổi
nhận
thức
duy
trong
CĐS
t
ại
Việt
Nam
.
8
.
Nêu
vai
trò
của
hạ
tầng
số
với
CĐS
.
9
.
Trình
bày
các
chính
sách
về
hạ
tầng
số
.
10
.
Trình
bày
khái
niệm
về
niềm
tin
CĐS?
Liên
hệ
thực
tế
về
tạo
lập
niềm
tin
CĐS
tại
Việt
Nam
Câu hỏi ôn tập chương 4
KẾT THÚC CHƯƠNG 4
lOMoARcPSD| 40551442
HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ CĐS TRONG KINH
DOANH
Chương
5
Bộ môn Thương mại điện tử
-
Khoa HTTT Kinh tế & TMĐT
tiêu
chương
5
1
2
3
Nắm
được
tổng
quan
khái
niệm
về
1
số
hạ
tầng
công
nghệ
CĐS
trong
kinh
doanh
Hiểu
được
tổng
quan
,
phân
loại
,
đặc
điểm
của
1
số
hạ
tầng
công
nghệ
CĐS
Nắm
được
nhng
ng
dụng
của
hạ
tầng
công
nghệ
số
trong
1
số
lĩnh
vực
Mục tiêu chính
3
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
5.1
Trí
tu
nhân
tạo
)
AI
(
5.2
Internet
vạn
vật
)
(
IOT
5.3
Chuỗi
khối
(
Blockchain
)
5.4
Dữ
liệu
lớn
)
Big data
(
5.5
Mạng
không
dây
thế
hệ
mới
(5
G)
5.6
Điện
toán
đám
mây
)
(
Cloud Computing
5.1
.
Trí
tu
nhân
tạo
(
AI
)
Khái
niệm
:
AI
trí
thông
minh
nhân
tạo
,
công
nghệ
phng
nhng
suy
nghĩ
quá
trình
tiếp
thu
kiến
thức
của
con
người
cho
máy
móc
,
đặc
biệt
hệ
thng
máy
tính
.
Các quá trình này bao gồm việc hc tập (thu thập thông
tin và các quy tc sử dụng thông tin), lập luận (sử dụng
các quy tắc để đạt được kết luận gần đúng hoặc xác
định), và tự sửa lỗi
.
lOMoARcPSD| 40551442
5.1
.
Trí
tu
nhân
tạo
(
AI
)
Một
số
ng
dụng
của
AI
Lĩnh
vực
tài
fintech):
(
AI phân tích dữ liệu, đưa ra các kết quả đưc
đề xuất, giúp các nhà lãnh đạo có quyết định tốt hơn; Hỗ trợ khách hàng tự
động thông qua chatbot; Phát hiện gian lận và quản lý khiếu nại; Trợ lý tài chính
tự động hỗ trợ người dùng trong việc đưa ra quyết định tài chính; Phân tích dự
báo trong các dịch vụ tài chính
.
Lĩnh
vực
kinh
doanh
,
chăm
sóc
khách
hàng
:
Chatbots được tích hợp trên
các trang web để cung cấp dịch vụ ngay lập tức cho khách hàng. Điều này giúp
vừa tiết kiệm cho các doanh nghiệp vừa tối ưu những trải nghiệm của khách
hàng.
.
5.1
Trí
tu
nhân
tạo
(
AI
)
Finbox.vn
5.2
. Internet
vạn
vật
(
IOT
)
Khái
niệm
:
sự
kết
nối
trên
mạng
(
internetworking)
của
các
vật
th
,
thiết
bị
connected devices, “smart devices”).
(
Các thực thể, thiết bị có khả năng
trao
đổi thông tin, dữ liệu chỉ qua internet
mà không cần tương tác trực tiếp
người với người, người với máy, máy
(
với máy (M2M)
Hồ
Bảo
5.2
. Internet
vạn
vật
)
IOT
(
ng
dụng
IOT
:
Hệ
sinh
thái
của
Xiaomi
Nhà
thông
minh
:
Hệ thống chiếu sáng, sưi ấm, điều hòa không khí, cũng như
các phương tiện truyền thông và hệ thống an ninh
được
điều
khiển
bằng
điện
thoại
qua
kết
nối
wifi
hoặc
điều
khiển
bằng
ging
nói
(
Apple home pod, Google
home
Assitance
)
Xe ô
Tesla: (
Từ
cảm
biến
nhiệt
độ
ngoài
trời
,
tự
điều
chnh
nhiệt
độ
trong
xe
,
điều
chnh
tốc
độ
trong
xe
nếu
trời
mưa
,
ướt
,
điều
chnh
màu
sắc
kính
phù
hợp
)
ng
dụng
trong
nông
nghiệp
:
Cảm
biến
thời
tiết
,
cảm
biến
đo
độ
ẩm
của
đất
cung
cấp
thông
tin
cho
hệ
thng
ới
tiêu
tự
động
. (
Trời
sắp
mưa
sẽ
không
ới
ớc
,
độ
ẩm
đất
…)
lOMoARcPSD| 40551442
5.3
.
Chuỗi
khối
Blockchain
)
(
Khái
niệm
:
Blockchain
một
sở
dữ
liệu
phân
cấp
lưu
tr
thông
tin
trong
các
khối
block
)
(
được
liên
kết
với
nhau
bằng
hóa
mở
rộng
theo
thời
gian
để
tạo
thành
một
chuỗi
)
(
chain
.
Mỗi
khối
trong
Blockchain
sẽ
được
liên
kết
với
khối
trước
đó
,
chứa
thông
tin
về
thời
gian
khởi
tạo
khối
đó
kèm
một
thời
gian
dữ
liệu
giao
dịch
5.3
.
Chuỗi
khối
)
(
Blockchain
Đặc
điểm
:
Phân
cấp
-
không
ai
toàn
quyền
kiểm
soát
thông
tin
nào
đi
vào
Đồng
thuận
-
nhiều
bên
khác
nhau
lưu
tr
các
bản
sao
chính
xác
của
cùng
một
hồ
gốc,
vậy
đa
số
phải
đồng
ý
về
dữ
liệu
được
thêm
vào
Ch
thêm
’,
nghĩa
không
th
chnh
sửa
nhng
đã
có,
ch
th
thêm
Thông
tin
mới
không
th
xung
đột
với
nhng
đã
được
thêm
Thông
tin
th
được
truy
cập
nhân
rộng
bởi
tất
cả
mọi
người
lOMoARcPSD| 40551442
5.4
.
Dữ
liệu
lớn
(
Big data
)
Rất
lớn
lớn
thế
nào
?
(
kích
thức
lớn
rất
nhiều
chiều
)
5.4
.
Dữ
liệu
lớn
)
Big data
(
Dữ
liệu
lớn
th
rất
nh
(
Big data can be very small. Not all large datasets are big
)
5.4
.
Dữ
liệu
lớn
Big data
(
)
Tập
dữ
liệu
to
nhưng
không
lớn
Số
hệ
thng
tăng
lên
tạo
ra
nhng
ng
khng
lồ
dữ
liệu
nhưng
lại
rất
đơn
giản
.
5.4
Dữ
liệu
lớn
)
(
Big data
Các
doanh
nghiệp
hàng
đầu
Thế
Giới
ng
dụng
Big Data
lOMoARcPSD| 40551442
.
5.5
Mạng
không
dây
thế
hệ
mới
(5
G
)
Khái
niệm
:
5
G
viết
tắt
của
5
th
Generation
,
hay
được
gọi
thế
hệ
th
5
của
di
động
với
nhiều
cải
tiến
hơn
so
với
4
G
.
5
G
được
thiết
kế
để
tăng
tốc
độ
kh
năng
phản
hồi
nhanh
chóng
của
mạng
không
dây
Đặc
:
+
Tốc
độ
cao
hơn
+
Độ
tr
thấp
+
Băng
thông
lớn
hơn
ng
dụng
:
xe
tự
lái
,
nhà
thông
minh
5.6
.
Điện
toán
đám
mây
(
Cloud
Computing)
Khái
niệm
:
việc
lữu
tr
,
truy
cập
dữ
liệu
các
chương
trình
trên
các
đám
mây
)
clouds
(
trên
Internet
thay
trên
máy
tính
của
người
dùng
5.6
.
Điện
toán
đám
mây
(
Cloud
Computing)
Phân
loại
ng
dụng
:
Gồm
3
loại
:
Dịch
vụ
hạ
tầng
(
IaaS:
Infrastructure as a Service),
Dịch
vụ
nền
tảng
(
PaaS: Platform
as a Service),
Dịch
vụ
phần
mềm
)
SaaS: Software as a Service
(
.
5.6
Điện
toán
đám
mây
Cloud
(
Computing)
Dịch
vụ
hạ
tầng
(
IaaS):
Đây
mức
bản
nhất
của
dịch
vụ
điện
toán
đám
mây
.
Các
nhà
cung
cấp
dịch
vụ
điện
toán
đám
mây
dạng
IaaS
sẽ
đưa
cho
khách
hàng
một
"
máy
ch
trên
mây
"
với
CPU, RAM, ổ
cứng
(
SSD
hoặc
HDD)
tùy
theo
nhu
cầu
. IaaS
không
được
thiết
kế
cho
người
dùng
cuối
,
ch
yếu
cho
nhng
người
muốn
một
nơi
để
triển
khai
phần
mềm
của
mình
,
th
lập
trình
viên
,
một
công
ty hay
một
đơn
vị
phát
hành
web.
lOMoARcPSD| 40551442
5.6
.
Điện
toán
đám
mây
(
Cloud
Computing)
Dịch
vụ
nền
tảng
PaaS):
(
PaaS thường thích hợp với các nhà phát triển phần
mềm hoặc các công ty muốn tự xây dựng phần mềm cho riêng mình
.
Nhà cung
cấp dịch vụ sẽ cung cấp các yếu tố từ máy chủ, phần mềm, cơ sở dữ liệu cho đến
các cổng kết nối, khách hàng chỉ cần đưa các file *.html của mình lên đó và chạy
.
Ở mô hình PaaS này thì skiểm soát của khách hàng với chiếc máy chủ bị gii hn
lại rất nhiều, khi đó một máy chủ thường sẽ được chia sẻ giữa nhiều người dùng
PaaS với nhau để tiết kiệm chi phí (tức là tiền mua dịch vụ rẻ hơn)
5.6
.
Điện
toán
đám
mây
(
Cloud
Computing)
Dịch
vụ
phần
mềm
(
SaaS):
Đây là mức độ dịch vụ phù hợp nhất với khách hàng
là người dùng cuối bởi nó không đòi hỏi cao về trình độ công nghệ thông tin hay
thuật máy tính. Sản phẩm đưa tới người dùng được quản lý và vận hành bởi mt
nhà cung cấp dịch vđiện toán đám mây. Một ví dụ thường thấy của SaaS là dch
vụ email nền web, ví dụ như Gmail
, Yahoo, Outlook,
Icloud
, Dropbox, GG drive
Câu
hỏi
ôn
tập
chương
5
1.
Trí
tu
nhân
tạo
?
2.
Hãy
nêu
các
lĩnh
vực
ng
dụng
công
nghệ
trí
tu
nhân
tạo
?
3.
Internet
vạn
vật
?
4.
Hãy
nêu
các
lĩnh
vực
ng
dụng
của
Internet
vạn
vật
?
5.
Chuỗi
khối
?
6.
Hãy
nêu
các
lĩnh
vực
ng
dụng
của
công
nghệ
chuỗi
khối
?
7.
Dữ
Liệu
lớn
?
8.
Hãy
nêu
các
lĩnh
vực
ng
dụng
của
dữ
liệu
lớn
?
Câu
hỏi
ôn
tập
chương
5
9
.
Mạng
không
dây
thế
hệ
mới
?
10
.
Hãy
nêu
các
lĩnh
vực
ng
dụng
của
mạng
không
dây
thế
hệ
mới
?
11
.
Điện
toán
đám
mây
?
12.
Hãy
nêu
các
lĩnh
vực
ng
dụng
của
điện
toán
đám
mây
?
lOMoARcPSD| 40551442
KẾT THÚC CHƯƠNG 5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
Mục tiêu chương 4 ❖ 3 Mụ c tiêu chính Chương 4 1
Nắm được khái niệm , vai trò và các tiêu chuẩn kỹ năng số
KỸ NĂNG SỐ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT 2
Hiểu được tầm quan trọng của chính
CỦA CHUYỂN ĐỔI SỐ
sách và pháp luật trong CĐS
Nắm được một số chính sách , pháp luật 3 quan trọng trong CĐS
Bộ môn Thương mại điện tử - Khoa HTTT Kinh tế & TMĐT
4 . 1 Kỹ năng số NỘI DUNG CHƯƠNG 4 4.1.1 Khái niệm 4.1 Kỹ năng số
4.1.2 Vai trò và nhu cầu bồi dưỡng kỹ năng số 4.1
.3 Tiêu chuẩn kiến thức kỹ năng sô
4.2 Chính sách và pháp luật của chuyển đổi số lOMoAR cPSD| 40551442 lOMoAR cPSD| 40551442 lOMoAR cPSD| 40551442
4 . 1 . 3 . Tiêu chuẩn kiến thức kỹ năng số
4 . 1 . 3 . Tiêu chuẩn kiến thức kỹ năng số
b . Các nhóm kiến thức kỹ năng số
c . Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT tại Việt Nam • Giao tiếp
• Kỹ năng liên quan đến thiết bị di động
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản gồm 06 mô đun sau : • Sáng tạo
• Cuộc sống trực tuyến
• Hiểu biết về CNTT cơ bản
• Sử dụng bảng tính cơ bản
• Quyền sở hữu thiết bị
• Quyền riêng tư và bảo mật
• Sử dụng máy tính cơ bản
• Sử dụng trình chiếu cơ bản • Kỹ năng cổng
• Kỹ năng số tại nơi làm việc
• Xử lý văn bản cơ bản
• Sử dụng Internet cơ bản • Kỹ năng thông tin
( Theo Stacey Wedlake và cộng sự ( 2019 )
4 . 1 . 3 . Tiêu chuẩn kiến thức kỹ năng số
4 . 2 Chính sách pháp luật của CĐS
c . Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT tại Việt Nam 4.2.
1 Chính sách và pháp luật về thể chế
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao gồm 09 mô đun sau :
• Xử lý văn bản nâng cao • Biên tập ảnh
4.2.2 Chính sách và pháp luật về chuyển đổi nhận
• Sử dụng bảng tính nâng cao
• Biên tập trang thông tin điện tử thức và tư duy
• Sử dụng trình chiếu nâng cao
• An toàn, bảo mật thông tin
• Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu
• Sử dụng phần mềm kế hoạch dự án
4.2.3 Chính sách phát triển hạ tầng số
• Thiết kế đồ họa hai chiều
4.2.4 Tạo lập niềm tin CĐS lOMoAR cPSD| 40551442 lOMoAR cPSD| 40551442
4.2.2. Chính sách và pháp luật về chuyển đổi nhận thức và
là tập trung thúc đẩy nhân lực công nghệ thông tin và truyền thông và thay đổi tư duy
mạnh mẽ các chính sách, nội dung, phương pháp giáo dục và dạy nghề nhằm tạo
• Luật An toàn thông tin mạng năm 2015, một trong 04 chính sách của Nhà nước
ra nguồn nhân lực có khả năng tiếp nhận các xu thế công nghệ sản xuất mới, trong
• đó cần tập trung vào thúc đẩy đào tạo về khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán
về an toàn thông tin mạng là “Đẩy mạnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực và
học (STEM), ngoại ngữ, tin học trong chương trình giáo dục phổ thông; đẩy mạnh
xây dựng cơ sở hạ tầng, kỹ thuật an toàn thông tin mạng đáp ứng yêu cầu ổn định
tự chủ đại học, dạy nghề; thí điểm quy định về đào tạo nghề, đào tạo đại học đối
chính trị, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc gia, trật
với một số ngành đặc thù. Biến thách thức dân số cùng giá trị dân số vàng thành tự, an toàn xã hội”.
lợi thế trong hội nhập và phân công lao động quốc tế.
• Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
“Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”
đã xác định nhiệm vụ “Lựa chọn, đào tạo, tập huấn đội ngũ tối thiểu 1000 chuyên
gia về chuyển đổi số cho ngành, lĩnh vực, địa phương. Các chuyên gia này tiếp tục
đào tạo lại cho cán bộ liên quan ở cơ quan, tổ chức mình và trở thành lực lượng
nòng cốt để dẫn dắt, tổ chức và lan tỏa tiến trình chuyển đổi số quốc gia”.
4.2.2. Chính sách và pháp luật về chuyển đổi nhận thức và tư duy
Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 04/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường năng
lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, một trong những giải pháp quan trọng lOMoAR cPSD| 40551442 lOMoAR cPSD| 40551442
4 . 2 . 3 . Chính sách phát triển hạ tầng số
4 . 2 . 3 . Chính sách phát triển hạ tầng số
❖ Các chính sách về phía người dùng ( bên cầu )
❖ Các chính sách ngang hàng tác động đến cả bên cung và cầu
• Các quy định về việc khởi tạo, đăng tải, chia sẻ, tổng hợp các nội dung số sẽ là
• Quản lý nhà nước trực tuyến (Internet governance) liên quan đến các quy tắc và
căn cứ để xác định vai trò, nghĩa vụ, trách nhiệm của các nhà cung cấp nội dung,
nguyên tắc cho hoạt động và sử dụng Internet tại các cơ quan nhà nước. Nó quy
các bên cung cấp dịch vụ truyền thông cũng như của các cá nhân trong xã hội .
định nhiệm vụ, tổ chức và trách nhiệm của các tổ chức quản lý.
• Các chính sách bảo vệ dữ liệu nhằm mục đích điều chỉnh quyền của chủ thể dữ
• Các chính sách thương mại nhằm điều tiết thương mại (tài chính, sản phẩm, dịch
liệu và nghĩa vụ của người kiểm soát dữ liệu và người xử lý trong khi thu thập, xử
vụ, công nghệ, v.v.) giữa các quốc gia và khu vực. Các chính sách thương mại có
lý, sử dụng dữ liệu cá nhân . Nó cũng quy định việc chuyển dữ liệu qua ranh giới
thể tạo điều kiện thuận lợi cho tự do hóa dẫn đến hội nhập thương mại, kinh tế
quốc gia và vai trò, trách nhiệm trong chuỗi giá trị xử lý dữ liệu .
và xã hội nhiều hơn, cũng như chuyển giao công nghệ và đổi mới.
4 . 2 . 3 . Chính sách phát triển hạ tầng số
4 . 2 . 3 . Chính sách phát triển hạ tầng số
• Các chính sách về quyền sở hữu trí tuệ. Sở hữu trí tuệ là một phạm trù lớn bao
• Dữ liệu lớn và phân tích dữ liệu lớn (Big data and analytics) đề cập đến bộ sưu
gồm nhãn hiệu, bằng sáng chế và bản quyền.
tập dữ liệu khổng lồ mà việc phân tích chúng thúc đẩy sự đổi mới tạo ra cơ hội
• Các chính sách về cơ sở hạ tầng thiết yếu và an ninh mạng. Cơ sở hạ tầng thiết
mới cho xã hội. Các chính sách chủ yếu đề cập đến việc bảo vệ dữ liệu khi chúng
yếu là những hạ tầng quan trọng đối với xã hội hiện đại, ví dụ như: điện, CNTT-
được áp dụng ở cấp độ cá nhân. Khi áp dụng ở cấp độ doanh nghiệp, cần giải
TT. An ninh mạng là một thuật ngữ rộng hơn nhiều. Nó không chỉ bao hàm sự an
quyết các vấn đề về bản quyền, trách nhiệm pháp lý và bí mật thương mại. Ở
toàn của cơ sở hạ tầng thiết yếu mà còn đề cập tới khả năng phòng phủ, tấn
cấp độ xã hội, đề cập đến các vấn đề về dữ liệu mở, tính minh bạch và các sáng
công trước các cuộc tấn công nhắm vào ICT ở bất kỳ cấp độ nào: mạng, cơ sở hạ
kiến chính phủ điện tử.
tầng CNTT, phần mềm, thiết bị và người dùng lOMoAR cPSD| 40551442
4 . 2 . 3 . Chính sách phát triển hạ tầng số
4 . 2 . 3 . Chính sách phát triển hạ tầng số
❖ Chính sách phát triển hạ tầng số tại Việt Nam
• Chính phủ đã giao Bộ Thông tin và Truyền thông “Nghiên cứu, xây dựng, đề xuất
• Nghị quyết 52 - NQ/TW ngày 27/9/2019 của Bộ Chính trị về một số chủ trương,
cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân có đủ năng lực tham gia
chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đã nhận
xây dựng hạ tầng viễn thông và các hạ tầng khác cho chuyển đổi số . ” và xác định
định quá trình chuyển đổi số quốc gia còn chậm, thiếu chủ động do hạ tầng phục
giải pháp : “Khẩn trương rà soát, hoàn thiện thể chế để tạo môi trường thuận lợi
vụ quá trình chuyển đổi số còn nhiều hạn chế, đồng thời đặt mục tiêu: “Đến năm
thu hút mạnh và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư . Sửa đổi, bổ sung , x
2025 ây dựng được hạ tầng số đạt trình độ tiên tiến của khu vực ASEAN; Năm
Luật Đất đai, Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Đô thị, các luật , m
2030 ạng di động 5G phủ sóng toàn quốc; mọi người dân được truy cập
khác có liên quan và các văn bản dưới luật để tạo thuận lợi cho phát triển hạ
Internet băng thông rộng với chi phí thấp” . tầng” . lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi ôn tập chương 4
1 . Trình bày khái niệm và phân biệt kỹ năng số với kiến thức kỹ thuật số, cho ví dụ minh họa?
2 . Nêu vai trò và nhu cầu bồi dưỡng kỹ năng số trong chuyển đổi số .
3 . Trình bày một số khung tiêu chuẩn kỹ năng số trên thế giới, liên hệ tại Việt Nam .
4 . Trình bày các chính sách về phát triển kỹ năng số tại Việt Nam
5 . Phân tích vai trò của các chính sách về thể chế tới CĐS .
6 . Nêu các chính sách về thể chế trong CĐS tại Việt Nam .
7 . Trình bày chính sách pháp luật về chuyển đổi nhận thức và tư duy trong CĐS t ại Việt Nam .
8 . Nêu vai trò của hạ tầng số với CĐS . KẾT THÚC CHƯƠNG 4
9 . Trình bày các chính sách về hạ tầng số .
10 . Trình bày khái niệm về niềm tin CĐS? Liên hệ thực tế về tạo lập niềm tin CĐS tại Việt Nam lOMoAR cPSD| 40551442
Mục tiêu chương 5 ❖ 3 Mụ c tiêu chính Chương 5 1
Nắm được tổng quan khái niệm về 1 số
hạ tầng công nghệ CĐS trong kinh doanh
HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ CĐS TRONG KINH 2
Hiểu được tổng quan , phân loại , đặc DOANH
điểm của 1 số hạ tầng công nghệ CĐS
Nắm được những ứng dụng của hạ tầng 3
công nghệ số trong 1 số lĩnh vực
Bộ môn Thương mại điện tử - Khoa HTTT Kinh tế & TMĐT
5.1 . Trí tuệ nhân tạo ( AI ) NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Khái niệm : AI trí thông minh nhân tạo , công nghệ mô 5 .1 Trí tuệ nhân tạo ( ) AI
phỏng những suy nghĩ và quá trình tiếp thu kiến thức của
5.2 Internet vạn vật ( IO ) T
con người cho máy móc , đặc biệt là hệ thống máy tính .
Các quá trình này bao gồm việc học tập (thu thập thông
5.3 Chuỗi khối ( Blockchain )
tin và các quy tắc sử dụng thông tin), lập luận (sử dụng 5 .4 Dữ liệu lớn Big d ( at ) a
các quy tắc để đạt được kết luận gần đúng hoặc xác 5 .5
Mạng không dây thế hệ mới (5 G)
định), và tự sửa lỗi . 5 .6
Điện toán đám mây ( Cloud Computin ) g lOMoAR cPSD| 40551442
5.1 . Trí tuệ nhân tạo ( AI ) 5. .
1 Trí tuệ nhân tạo ( AI ) Finbox.vn
Một số ứng dụng của AI
Lĩnh vực tài chính (f intech): AI phân tích dữ liệu, đưa ra các kết quả được
đề xuất, giúp các nhà lãnh đạo có quyết định tốt hơn; Hỗ trợ khách hàng tự
động thông qua chatbot; Phát hiện gian lận và quản lý khiếu nại; Trợ lý tài chính
tự động hỗ trợ người dùng trong việc đưa ra quyết định tài chính; Phân tích dự
báo trong các dịch vụ tài chính .
Lĩnh vực kinh doanh , chăm sóc khách hàng
: Chatbots được tích hợp trên
các trang web để cung cấp dịch vụ ngay lập tức cho khách hàng. Điều này giúp
vừa tiết kiệm cho các doanh nghiệp vừa tối ưu những trải nghiệm của khách hàng.
5.2 . Internet vạn vật ( IOT )
5.2 . Internet vạn vật ( ) IOT
Khái niệm : Là sự kết nối trên mạng ( internetworking) của các vật thể , thiết
Ứng dụng IOT :
bị (c onnected devices, “smart devices”). Các thực thể, thiết bị có khả năng
• Hệ sinh thái của Xiaomi
trao đổi thông tin, dữ liệu chỉ qua internet mà không cần tương tác trực tiếp
• Nhà thông minh : Hệ thống chiếu sáng, sưởi ấm, điều hòa không khí, cũng như
các phương tiện truyền thông và hệ thống an ninh được điều khiển bằng điện
(n gười với người, người với máy, máy với máy (M2M)
thoại qua kết nối wifi hoặc điều khiển bằng giọng nói ( Apple home pod, Google “ Hồ Tú Bảo ” home Assitance )
• Xe ô tô Tesla: ( Từ cảm biến nhiệt độ ngoài trời , tự điều chỉnh nhiệt độ trong xe ,
điều chỉnh tốc độ trong xe nếu trời mưa , ướt , điều chỉnh màu sắc kính phù hợp )
• Ứng dụng trong nông nghiệp :
Cảm biến thời tiết , cảm biến đo độ ẩm của đất
cung cấp thông tin cho hệ thống tưới tiêu tự động . ( Trời sắp mưa sẽ không tưới
nước , độ ẩm đất …) lOMoAR cPSD| 40551442
5.3 . Chuỗi khối (Bl ockchain )
5.3 . Chuỗi khối ( Blockchai ) n
Khái niệm : Blockchain là một cơ sở dữ liệu phân cấp lưu trữ thông tin trong
Đặc điểm : các khối block (
) được liên kết với nhau bằng mã hóa và mở rộng theo thời
Phân cấp - không ai có toàn quyền kiểm soát thông tin nào đi vào
gian để tạo thành một chuỗi ( cha )
in . Mỗi khối trong Blockchain sẽ được liên
Đồng thuận
kết với khối trước đó , chứa thông tin về thời gian khởi tạo khối đó kèm một
- nhiều bên khác nhau lưu trữ các bản sao chính xác của cùng
một hồ sơ gốc, vì vậy đa số phải đồng ý về dữ liệu được thêm vào
mã thời gian và dữ liệu giao dịch
• ‘ Chỉ thêm ’, nghĩa là không thể chỉnh sửa những gì đã có, chỉ có thể thêm
• Thông tin mới không thể xung đột với những gì đã được thêm
• Thông tin có thể được truy cậpnhân rộng bởi tất cả mọi người lOMoAR cPSD| 40551442
5.4 . Dữ liệu lớn ( Big data )
5.4 . Dữ liệu lớn Bi ( g d ) ata
Rất lớn lớn thế nào ?
Dữ liệu lớn thể rất nhỏ
( kích thức lớn và rất nhiều chiều )
( Big data can be very small. Not all large datasets are big )
5.4 . Dữ liệu lớn Big d ( ata ) 5. .
4 Dữ liệu lớn ( Big d ) ata
Tập dữ liệu to nhưng không lớn
Các doanh nghiệp hàng đầu Thế Giới ứng dụng Big Data
Số hệ thống dù tăng lên và tạo ra những lượng khổng lồ dữ liệu
nhưng lại rất đơn giản lOMoAR cPSD| 40551442 5.5. 5.6 Mạng
. Điện toán đám mây ( Cloud
không dây thế hệ mới (5 G ) Computing)
Khái niệm : 5 G là viết tắt của 5 th Generation , hay được gọi là thế
Khái niệm : Là việc lữu trữ , truy cập dữ liệu và các
hệ thứ 5 của mạng di động với nhiều cải tiến hơn so với 4 G . 5 G được chương clo ( uds trên thiết
trình trên các “ đám mây ” ) Internet
kế để tăng tốc độ và khả năng phản hồi nhanh chóng của mạng không dây
thay vì trên máy tính của người dùng
Đặc điểm : + Tốc độ cao hơn + Độ trễ thấp + Băng thông lớn hơn
Ứng dụng : xe tự lái , nhà thông minh
5.6 . Điện toán đám mây ( Cloud 5. .
6 Điện toán đám mây Cloud ( Computing) Computing)
Phân loại ứng dụng : Gồm 3 loại
: Dịch vụ hạ tầng ( IaaS:
Dịch vụ hạ tầng ( IaaS): Đây là mức cơ bản nhất của dịch vụ điện toán đám
Infrastructure as a Service), Dịch vụ nền tảng ( PaaS: Platform
mây . Các nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây dạng IaaS sẽ đưa cho khách as a Service),
hàng một " máy chủ trên mây " với CPU, RAM, ổ cứng ( SSD hoặc HDD) tùy theo
Dịch vụ phần mềm (SaaS: Software as a Service )
nhu cầu . IaaS không được thiết kế cho người dùng cuối , mà chủ yếu cho những
người muốn có một nơi để triển khai phần mềm của mình , có thể là lập trình viên ,
một công ty hay một đơn vị phát hành web. lOMoAR cPSD| 40551442
5.6 . Điện toán đám mây ( Cloud
5.6 . Điện toán đám mây ( Cloud Computing) Computing)
Dịch vụ nền tảng (P
aaS): PaaS thường thích hợp với các nhà phát triển phần
Dịch vụ phần mềm ( SaaS): Đây là mức độ dịch vụ phù hợp nhất với khách hàng
mềm hoặc các công ty muốn tự xây dựng phần mềm cho riêng mình . Nhà cung
là người dùng cuối bởi nó không đòi hỏi cao về trình độ công nghệ thông tin hay kĩ
cấp dịch vụ sẽ cung cấp các yếu tố từ máy chủ, phần mềm, cơ sở dữ liệu cho đến
thuật máy tính. Sản phẩm đưa tới người dùng được quản lý và vận hành bởi một
các cổng kết nối, khách hàng chỉ cần đưa các file *.html của mình lên đó và chạy .
nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây. Một ví dụ thường thấy của SaaS là dịch
Ở mô hình PaaS này thì sự kiểm soát của khách hàng với chiếc máy chủ bị giới hạn
vụ email nền web, ví dụ như Gmail , Yahoo, Outlook, Icloud , Dropbox, GG drive
lại rất nhiều, khi đó một máy chủ thường sẽ được chia sẻ giữa nhiều người dùng
PaaS với nhau để tiết kiệm chi phí (tức là tiền mua dịch vụ rẻ hơn)
Câu hỏi ôn tập chương 5
Câu hỏi ôn tập chương 5
1. Trí tuệ nhân tạo là gì ?
9 . Mạng không dây thế hệ mới là gì ?
2. Hãy nêu các lĩnh vực ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo ?
10 . Hãy nêu các lĩnh vực ứng dụng của mạng không dây thế hệ mới ?
3. Internet vạn vật là gì ?
11 . Điện toán đám mây là gì ?
4. Hãy nêu các lĩnh vực ứng dụng của Internet vạn vật ?
12. Hãy nêu các lĩnh vực ứng dụng của điện toán đám mây ? 5. Chuỗi khối là gì ?
6. Hãy nêu các lĩnh vực ứng dụng của công nghệ chuỗi khối ?
7. Dữ Liệu lớn là gì ?
8. Hãy nêu các lĩnh vực ứng dụng của dữ liệu lớn ? lOMoAR cPSD| 40551442 KẾT THÚC CHƯƠNG 5