











Preview text:
CH¯¡NG 4. SÀN XUÂT VÀ TNG TR¯àNG
Câu 1. Mức sống của một quốc gia đ°ợc đo bằng a. GDP thực .
b. GDP thực bình quân đầu người c. GDP danh nghĩa
d. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
Câu 2. GDP thực bình quân đầu ng°ßi
a. khác nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu
người là tương tự nhau giữa các quốc gia
b. rất giống nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân
đầu người khác nhau giữa các quốc gia
c. và tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người là tương tự nhau giữa các quốc gia
d. và tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người rất khác nhau giữa các quốc gia
Câu 3. Mức sống của một quốc gia đ°ợc quyết định bái
a. năng suất của quốc gia đó
b. tổng sản phẩm quốc nội của quốc gia đó
c. thu nhập quốc dân của quốc gia đó
d. dân số của quốc gia đó
GiÁi thích: Số lượng hàng hóa, dịch vụ quốc gia đó sản xuất được sẽ quyết định mức
hưởng thụ của quốc gia đó, mà năng suất sẽ quyết định sản lượng.
Câu 4. Một n°ớc có GDP thực bình quân đầu ng°ßi là 4.250 đô-la vào nm 2019 và
4.500 đô-la vào nm 2000. Tốc độ tng tr°áng GDP thực bình quân đầu ng°ßi giữa
hai nm của n°ớc này là bao nhiêu? 1 a. 5,6% b. 5,88% c. 6,5%
d. Không phải các đáp án trên
GiÁi thích: g = [GDPr(2019) – GDPr(2000)]/GDPr(2000) = (4250 – 4500)/4500 = -5,6.
Như vậy đề bài chưa đúng. Có thể là GDP thực bình quân đầu người năm 2019 là 4500 và
năm 2000 là 4250 thì tốc độ tăng trưởng là 5,88%.
Câu 5. Một n°ớc có GDP thực là 500 tỷ đô-la và dân số là 2 triệu ng°ßi vào 2020.
Trong khi các con số t°¢ng ứng của nm 2021 lần l°ợt là 561 tỷ đô-la và 2,2 triệu
ng°ßi. Tốc độ tng tr°áng GDP thực bình quân đầu ng°ßi giữa hai nm của n°ớc
này xÃp xỉ bằng bao nhiêu? a. 12% b. 10% c. 4% d. 2%
GiÁi thích: GDP thực bình quân đầu người năm 2020 = 500 tỷ/2 triệu người = 250.000.
Tương tự có năm 2021 là 255.000.
Vậy tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người là:
(255.000 – 250.000/250.000 x 100% = 2%
Câu 6. GiÁ định các yếu tố khác không thay đổi, trong ngắn h¿n, việc số l°ợng ng°ßi
lao động tng nhanh nhiều khÁ nng sẽ làm
a. tăng GDP thực đầu người nhưng làm giảm GDP thực
b. giảm cả GDP thực và GDP thực đầu người
c. tăng cả GDP thực và GDP thực đầu người
d. tăng GDP thực nhưng làm giảm GDP thực đầu người 2
GiÁi thích: Khi tăng số l ợng ư
người lao động thì sản lượng tăng lên làm GDP thực tăng
nhanh (theo công thức tính GDP thực) nhưng GDP thực bình quân đầu người giảm do mẫu số tăng lên.
Câu 7. L°ợng hàng hóa và dịch vụ trung bình đ°ợc sÁn xuÃt từ mỗi giß lao động đ°ợc gọi là
a. GDP bình quân đầu người
b. GNP bình quân đầu người c. năng suất d. vốn con người Câu 8. Nng suÃt
a. gần như giống nhau giữa các quốc gia và do đó không giúp giải thích được sự
khác biệt mức sống giữa các quốc gia
b. giải thích rất ít về sự khác biệt mức sống giữa các quốc gia
c. giải thích một phần nhưng không phải hầu hết sự khác biệt mức sống giữa các quốc gia
d. giải thích hầu hết sự khác biệt mức sống giữa các quốc gia
GiÁi thích: Tương tự câu 3.
Câu 9. Một doanh nghiệp sử dụng 5 công nhân làm việc trong 8 giß để sÁn xuÃt 80
chiếc ghế bập bênh. Nng suÃt trung bình của mỗi công nhân là a. 2 ghế mỗi giờ b. 1 giờ 1 ghế c. 80 ghế
d. Không có đáp án nào chính xác
GiÁi thích: Năng suất của 5 công nhân là 80/8 = 10
Năng suất trung bình của mỗi công nhân là 10/5 = 2 3
Câu 10. Cách đo nng suÃt nào sau đây là chính xác nhÃt?
a. Chia số giờ làm việc cho sản lượng
b. Chia sản lượng cho số giờ làm việc
c. Bằng tăng trưởng sản lượng
d. Chia thay đổi sản lượng cho thay đổi số giờ làm việc
Câu 11. Xuân và Nh¿ đều làm việc tám giß một ngày. Xuân có thể sÁn xuÃt sáu giỏ
hàng hóa trong khi Nh¿ có thể sÁn xuÃt bốn giỏ hàng hóa mỗi giß. Do vậy, Xuân có
a. năng suất cao hơn Nhạ
b. sản lượng lớn hơn Nhạ
c. mức sống cao hơn Nhạ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng GiÁi thích:
Năng suất = Sản lượng/Số giờ làm việc.
-> Năng suất của Xuân = 6/8 > năng suất của Nhạ = 4/8.
Năng suất cao hơn quyết định mức sống cao hơn.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây quyết định nng suÃt? a. Vốn con người b. Vốn vật chất c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 13. Vốn con ng°ßi là
a. tri thức và kỹ năng mà người lao động thu nhận được thông qua giáo dục, đào tạo và kinh nghiệm làm việc
b. lượng thiết bị và máy móc được sử dụng để sản xuất hàng hóa và dịch vụ 4
c. tổng số giờ làm việc trong nền kinh tế d. công nghệ
GiÁi thích: Vốn nhân lực/con người nói đến tri thức và kĩ năng của con người, phân biệt
với lao động nói đến số lượng lao động.
Câu 14. Điều nào sau đây đ°ợc coi là vốn con ng°ßi?
a. Kiến thức có được từ các chương trình giáo dục mầm non
b. Kiến thức thu được từ lớp tiểu học
c. Kiến thức có được từ đào tạo tại chỗ
d .Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15. Điều nào sau đây không đ°ợc coi là vốn vật chÃt: a. Nhà máy mới xây
b. Máy tính được sử dụng để phục vụ việc giao và theo dõi các đơn đặt hàng của một công ty c. Đào tạo nghề
d. Bàn làm việc trong văn phòng kế toán
Câu 16. Tài nguyên thiên nhiên
a. là đầu vào do thiên nhiên cung cấp
b. là các đầu vào như đất, sông, và các mỏ khoáng sản
c. có hai loại là có thể tái tạo và không thể tái tạo
d.Tất cả các đáp án trên đều đúng .
Câu 17. Tr°ßng hợp nào sau đây là một ví dụ về tài nguyên không thể tái t¿o? a. Than b. Mật ong 5 c. Vật nuôi
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 18. Danh sách nào sau đây đ°ợc sắp xếp theo thứ tự: tài nguyên thiên nhiên, vốn
con ng°ßi và vốn vật chÃt?
a. Đối với một nhà hàng: nguyên liệu được sử dụng để làm salad, những kỹ năng
mà đầu bếp học được ở tr ờ
ư ng dạy nấu ăn, tủ đông nơi giữ bít tết
b. Đối với một công ty nội thất: gỗ, nhà ăn công ty, cưa
c. Đối với ngành đường sắt: nhiên liệu, động cơ, đường ray xe lửa
d. Không phải các đáp án trên
Câu 19. Công nghệ độc quyền là kiến thức
a. đã biết nhưng không còn được sử dụng nhiều
b. mới được biết đến gần đây
c. được biết đến rộng rãi bởi những người trong nghề
d. được biết đến bởi công ty phát hiện ra nó
Câu 20. Một giáo s° đ¿i học phát hiện ra một cách quÁn lý để doanh nghiệp ho¿t động
hiệu quÁ h¢n. Ông công bố phát hiện của mình trên một t¿p chí. Phát hiện của ông
a. là kiến thức độc quyền và phổ biến
b. không phải là kiến thức độc quyền hay phổ biến
c. là kiến thức độc quyên nhưng không phổ biến
d. là kiến thức phổ biến nhưng không độc quyền
Câu 21. Mức sống của con ng°ßi ngày nay cao h¢n nhiều so với một thế kỷ tr°ớc chủ yếu là do
a. tài nguyên thiên nhiên dùng cho sản xuất được phát hiện ngày càng nhiều
b. vốn vật chất tính trên mỗi lao động ngày càng tăng 6
c. công nghệ ngày càng tiến bộ
d. vốn con người ngày càng được nâng cao
Câu 22. Phần lớn các tiến bộ công nghệ có nguồn gốc từ
a. các nghiên cứu thực hiện bởi các doanh nghiệp tư nhân
b. các nhà phát minh riêng lẻ
c. các nghiên cứu của chính phủ
d. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 23. GiÁ sử công ty của b¿n có hiệu suÃt không đổi theo quy mô. Nếu b¿n sử dụng
gÃp đôi tÃt cÁ các đầu vào thì đầu ra của công ty b¿n sẽ a. không thay đổi
b. tăng, nhưng ít hơn gấp đôi c. tăng gấp đôi
d. tăng nhiều hơn gấp đôi GiÁi thích:
Hiệu suất tăng theo quy mô là khi tăng yếu tố đầu vào n lần thì đầu ra tăng nhiều hơn n lần.
Hiệu suất giảm theo quy mô là khi tăng yếu tố đầu vào n lần thì đầu ra tăng ít hơn n lần.
Hiệu suất không đổi theo quy mô là khi tăng yếu tố đầu vào n lần thì đầu ra tăng đúng n lần.
Câu 24. Nếu hiệu suÃt là không đổi theo quy mô, hàm sÁn xuÃt có thể đ°ợc viết nh° sau a. xY = 2xAF(L, K, H, N) b. Y/L = AF(xL, xK, xH, xN) c. Y/L = AF(1, K/L, H/L, N/L) d. L = AF(Y, K, H, N) 7
Câu 25. Hiệu ứng đuổi kịp hàm ý rằng
a. tiết kiệm sẽ luôn <đuổi kịp= đầu tư
b. một đất nước sẽ tăng trưởng nhanh hơn nếu nó xuất phát từ một vị thể tương đối nghèo
c. các nước giàu viện trợ các nước tương đối nghèo để giúp họ đuổi kịp
d. nếu chi đầu tư thấ , tiết kiệm tăng sẽ giúp đầu tư <đuổi kịp"
Câu 26. Một trong những nguyên lý kinh tế học là con ng°ßi phÁi đối mặt với sự đánh
đổi. Tng tr°áng nhß tích lũy vốn không phÁi là ”một bữa tr°a miễn phí” bái nó đòi
hỏi xã hội phÁi
a. bảo tồn tài nguyên cho các thế hệ tương lai
b. hy sinh tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ hiện tại để có được tiêu dùng nhiều hơn trong tương lai
c. tái chế tài nguyên để các thế hệ tương lai có thể sản xuất hàng hóa và dịch vụ với số vốn tích lũy
d. Không phải các đáp án trên
Câu 27. Một chính phủ có thể khuyến khích tng tr°áng để nâng cao mức sống trong
dài h¿n bằng cách khuyến khích a. tăng trưởng dân số b. tiêu dùng
c. tiết kiệm và đầu tư d. chi tiêu
Câu 28. Đối với các quốc gia, đầu t° và tng tr°áng có quan hệ a. cùng chiều b. ngược chiều
c. cùng chiều giữa các nước giàu và ngược chiều giữa các nước nghèo
d. ngược chiều giữa các nước nghèo và cùng chiều giữa các nước giàu 8
Câu 29. Công ty sữa TH của Việt Nam má và vận hành một trang tr¿i nuôi bò sữa á
Nga. Ho¿t động đó đ°ợc coi là a. đầu tư trong nước
b. đầu tư tài chính ra nước ngoài
c. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
d. đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
GiÁi thích: Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của người VN là khoản đầu tư ra nước ngoài
thuộc sở hữu của người VN và được điều hành cũng bởi người VN.
Câu 30. Một quỹ đầu t° của Mỹ mua cổ phiếu của công ty sữa Vinamilk. Ho¿t động
đó đ°ợc coi là
a. đầu tư gián tiếp từ nước ngoài
b. đầu tư trực tiếp từ nước ngoài c. đầu tư trong nước d. đầu tư công
GiÁi thích: Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của người Mỹ là khoản đầu tư được tài trợ bởi
tiền của người Mỹ nhưng được điều hành bởi người VN.
Câu 31. Đầu t° từ n ớ ° c ngoài
a. là một cách để các nước nghèo học hỏi các công nghệ tiên tiến được phát triển và
sử dụng ở các nước giàu hơn
b. được các nhà kinh tế xem là một cách để tăng trưởng
c. thường yêu cầu loại bỏ các hạn chế mà chính phủ đã áp đặt đối với quyền sở hữu
nước ngoài đối với vốn trong nước
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 32. Chính sách h°ớng nội
a. bao gồm áp đặt thuế quan và các hạn chế thương mại khác. 9
b. nhìn chung đã làm tăng năng suất và tăng trưởng ở các quốc gia áp dụng chính sách này.
c. thúc đẩy sản xuất hàng hóa và dịch vụ mà quốc gia áp dụng chính sách đó có thể
sản xuất hiệu quả nhất.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 33. Tổng thống của một quốc gia nghèo đã tuyên bố rằng ông sẽ các biện pháp
sau đây nhằm thúc đẩy tng tr°áng: (i) GiÁm tham nhũng trong hệ thống pháp luật;
(ii) GiÁm sự phụ thuộc vào các lực l°ợng thị tr°ßng vì chúng phân bổ hàng hóa và
dịch vụ một cách không công bằng; (iii) H¿n chế ng°ßi n°ớc ngoài đầu t° vào các
ngành công nghiệp trong n°ớc vì họ lÃy một phần lợi nhuận ra khỏi đÃt n°ớc ; (iv)
Khuyến khích th°¢ng m¿i với các n°ớc láng giềng; và (v) tng tỷ lệ GDP dành cho
tiêu dùng. Có bao nhiêu trong số các biện pháp này sẽ tác động tích cực đến tng tr°áng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Gồm ý (i) và (iv).
Câu 34. Một trong những nguyên nhân giÁi thích cho tốc độ tng tr°áng thÃp của
nhiều n°ớc là do a. thuế suất thấp
b. rào cản thương mại cao
c. không bảo hộ cho các doanh nghiệp sản xuất nội địa
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 35. Các chính sách h°ớng ngo¿i
a. ngăn cản các quốc gia tận dụng những lợi ích từ thương mại . 10
b. thường mang lại tăng trưởng cao hơn cho những quốc gia thực hiện chính sách này
c. ít được các nhà kinh tế ủng hộ mặc dù chúng rất thành công trong thực tế
d. Không phải các đáp án trên.
Câu 36. Các công ty thuốc tân d°ợc th°ßng đng ký bằng sáng chế và bÁn quyền đối
với các lo¿i thuốc mới. Những ý t°áng mới đ°ợc cÃp bằng sáng chế và bÁn quyền này là
a. hàng hóa tư nhân, và nó làm tăng động cơ thực hiện nghiên cứu
b. hàng hóa tư nhân, và nó làm giảm động cơ thực hiện nghiên cứu
c. hàng hóa công cộng, và nó làm tăng động cơ thực hiện nghiên cứu
d. hàng hóa công cộng, và nó làm giảm động cơ thực hiện nghiên cứu
GiÁi thích: Khi được cấp bản quyền, sáng chế này thuộc sở hữu của riêng người sáng chế,
tức đây là hàng hóa tư nhân. Chủ sở hữu có thể thu lợi nhuận từ bằng sáng chế (bán bằng
sáng chế,…), thúc đẩy động cơ nghiên cứu.
Câu 37. Với giÁ định các yếu tố khác không đổi, nếu một quốc gia tng tỷ lệ tiết kiệm
thì sau 40 nm quốc gia này sẽ có
a. năng suất cao hơn, và tốc độ tăng trưởng GDP thực cao hơn
b. năng suất cao hơn, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực không cao hơn
c. năng suất và tốc độ tăng trưởng GDP thực không thay đổi
d. Không phải các đáp án trên
GiÁi thích: Tăng tiết kiệm hiện tại giúp tăng đầu tư cho tương lai -> tăng tư bản -> năng
suất tăng. Tuy nhiên theo quy luật lợi suất giảm dần: khi tư bản tăng, lượng đầu ra sản xuất
thêm được (sản lượng) từ 1 đơn vị tư bản tăng lên giảm xuống (từ đây suy ra hiệu ứng đuổi kịp).
Câu 38. Nhà kinh tế Gary Becker, ng°ßi đã đo¿t giÁi Nobel kinh tế nm 1990 cho
rằng cách hiệu quÁ để giúp cho trẻ em các n°ớc chậm phát triển đ°ợc đi học là 11
a. khuyến khích các nước sử dụng lao động trẻ em đưa ra quy định về việc bắt buộc trẻ em đến trường
b. chi trả cho cha mẹ của những đứa trẻ thuộc gia đình nghèo một khoản tiền nếu
con họ đến trường đầy đủ
c. hỗ trợ tiền cho các trường học để cải thiện chất lượng giáo dục
d. áp dụng thuế nhập khẩu lên các sản phẩm nhập khẩu từ những nước có sử dụng lao động trẻ em
Câu 39. Những ng°ßi có giáo dục tốt có thể t¿o ra những ý t°áng giúp gia tng sÁn
l°ợng hàng hóa. Điều này
a. khiến cho giá trị của giáo dục đối với xã hội lớn hơn giá trị của giáo dục đối với
bản thân người được giáo dục
b. là căn cứ để ủng hộ cho việc chính phủ nên trợ cấp cho giáo dục
c. là ảnh hưởng ngoại ứng tích cực của giáo dục
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 40. Các nhà kinh tế có những quan điểm khác nhau về vai trò của trong việc thúc
đẩy tng tr°áng. Tuy nhiên, họ đều có cùng quan điểm cho rằng chính phủ ít nhÃt nên
a. hỗ trợ cho cơ chế thị trường tự do bằng cách đảm bảo và ổn định chính trị
b. hạn chế đầu tư nước ngoài vào những ngành mà đất nước đã có
c. áp đặt những hạn chế thương mại để bảo vệ lợi ích của người sản xuất và tiêu dùng trong nước
d. trợ cấp cho một số ngành mũi nhọn 12