1
CH¯¡NG 4. SÀ ÂT VÀ TNG TR¯àN XU NG
Câu 1. Mứ ốc gia đ°ợc đo bằc sng ca mt qu ng
a. GDP th c .
b. GDP th i ực bình quân đầu ngườ
c. GDP danh nghĩa
d. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
Câu 2. GDP thực bình quân đầu ng°ßi
a. khác nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưở ực bình quân đ ng GDP th u
người là tương tự ữa các quố nhau gi c gia
b. r t gi ng nhau gi ng GDP th ữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưở ực bình quân
đầu người khác n ữa các quốhau gi c gia
c. tốc đ tăng trưở ng GDP th nhau giực bình quân đầu người tương tự ữa các
quc gia
d. và tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu ngưi rất khác nhau giữa các quốc
gia
Câu 3. Mứ ốc gia đ°ợ ết địc sng ca mt qu c quy nh bái
a. năng suấ ốc gia đó t ca qu
b. t ng s n ph m qu c n i c a qu ốc gia đó
c. thu nh p qu a qu ốc dân củ ốc gia đó
d. dân số ốc gia đó ca qu
GiÁi thích: S lượng hàng hóa, dị ốc gia đó sả ất đượch v qu n xu c s quy nh mết đị c
hưởng th ca qu t sốc gia đó, mà năng suấ quy nh s ng. ết đị ản lượ
Câu 4. Một n°ớc có GDP thực bình quân đầu ng°ßi 4.250 đô la vào nm 2019 -
4.500 đô la vào nm 2000. Tốc độ tng tr°á- ng GDP th i gi a ực bình quân đầu ng°ß
hai nm củ °ớc này là bao nhiêu?a n
2
a. 5,6%
b. 5,88%
c. 6,5%
d. Không phải các đáp án trên
GiÁi thích: g = [GDPr(2019) GDPr(2000)]/GDPr(2000) = (4250 4500)/4500 = -5,6.
Như vậy đề bài chưa đúng. Có thể là GDP thực bình quân đầu người năm 2019 là 4500 và
năm 2000 là 4250 thì tốc độ tăng trưởng là 5,88%.
Câu 5. Một n°ớc GDP thực 500 tỷ la dân số 2 triệu ng°ßi vào 2020. đô-
Trong khi các con số t°¢ng ủa nm 2021 lần l°ợt 561 tỷ la 2,2 tri ng c đô- u
ng°ßi. T ng GDP th i gi c ốc độ tng tr°á ực bình quân đầu ng°ß ữa hai nm của n°ớ
này xà ằng bao nhiêu?p x b
a. 12%
b. 10%
c. 4%
d. 2%
GiÁi thích: GDP th /2 tri i = 250.000. ực bình quân đầu người năm 2020 = 500 tỷ ệu ngườ
Tương tự có năm 2021 là 255.000.
Vy t ng GDP th u ốc độ tăng trưở ực bình quân đầ người là:
(255.000 250.000/250.000 x 100% = 2%
Câu 6. GiÁ định các yế khác không thay đổ u t i, trong ngn h¿n, vic s l°ợng ng°ßi
lao động tng nhanh nhiề nng sẽu khÁ làm
a. tăng GDP thực đầu người nhưng làm giảm GDP th c
b. gi m c GDP th i ực và GDP thực đầu ngườ
c. tăng cả ực và GDP thực đầu ngườ GDP th i
d. tăng GDP thực nhưng làm gi ực đầu ngườm GDP th i
3
GiÁi thích: Khi tăng số ợng người lao động thì sản lượng tăng lên làm GDP thực tăng
nhanh (theo công thức tính GDP thực) nhưng GDP thực bình quân đầu người gi m do m u
s tăng lên.
Câu 7. L°ợng hàng hóa và dịch v trung bình đ°ợc s n xu t t m i giÁ Ã ß lao động đ°ợc
gọi là
a. GDP bình quân đầu người
b. GNP bình quân đầu người
c. năng suất
d. v i ốn con ngườ
Câu 8. Nng suÃt
a. g ng nhau giần như gi ữa các quốc gia do đó không giúp giải thích được s
khác biệ ữa các quốt mc sng gi c gia
b. giải thích rất ít về ữa các quố s khác bit mc sng gi c gia
c. giải thích mộ ần nhưng không phả khác biệt ph i hu hết s t mc sng giữa các
quc gia
d. gi u h t s t m c s ng gi c gia ải thích hầ ế khác biệ ữa các quố
GiÁi thích: Tương tự câu 3.
Câu 9. Mộ công nhân làm việt doanh nghip s dng 5 c trong 8 giß để sÁn xuÃt 80
chiếc gh b a m ế ập bênh. Nng suÃt trung bình củ ỗi công nhân là
a. 2 gh m i gi ế
b. 1 gi 1 gh ế
c. 80 gh ế
d. Không có đáp án nào chính xác
GiÁi thích: Năng suấ ủa 5 công nhân là 80/8 = 10t c
Năng suất trung bình c ỗi công nhân là 10/5 = 2 a m
4
Câu 10. Cách đo nng suÃt nào sau đây là chính xác nhÃt?
a. Chia s gi c cho s ng làm việ ản lượ
b. Chia s ng cho s gi c ản lượ làm việ
c. B ng s ng ằng tăng trưở ản lượ
d. Chia thay đổ ản lượng cho thay đổ làm việi s i s gi c
Câu 11. Xuân Nh¿ đều làm việc tám giß ột ngày. Xuân có thể Ãt sáu giỏ m sÁn xu
hàng hóa trong khi Nh¿ thể hàng hóa mỗ ậy, Xuân có sÁn xuÃt bn gi i giß. Do v
a. năng suất cao hơn Nhạ
b. s ng l ản lượ ớn hơn Nhạ
c. m c s ng cao hơn Nhạ
d. T t c các đáp án trên đều đúng
GiÁi thích:
Năng suấ ản lượ làm việt = S ng/S gi c.
-> t c t c a Nh = 4/8. Năng suấ ủa Xuân = 6/8 > năng suấ
Năng suất cao hơn quyết đị ống cao hơn.nh mc s
Câu 12. Yế nào sau đây quyết định nng suÃu t t?
a. V i ốn con ngườ
b. V n v t ch t
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. T t c các đáp án trên đều đúng
Câu 13. Vốn con ng°ßi là
a. tri thức và kỹ năng mà người lao động thu nhận được thông qua giáo dục, o đào tạ
và kinh nghiệm làm vic
b. lượ và máy móc đượ ụng để ất hàng hóa và dịng thiết b c s d sn xu ch v
5
c. t ng s gi c trong n n kinh t làm việ ế
d. công nghệ
GiÁi thích: Vốn nhân lực/con người nói đến tri thức và kĩ năng của con ngườ , phân biệi t
vi n slao động nói đế lượng lao động.
Câu 14. Điều nào sau đây đ°ợc coi là vốn con ng°ßi?
a. Ki n th c tế ức có đượ các chương trình giáo dục mm non
b. Ki n th c t l p ti u h c ế ức thu đượ
c. Ki n th c t o t i ch ế ức có đượ đào tạ
d .T t c các đáp án trên đều đúng
Câu 15. Điều nào sau đây không đ°ợc coi là vốn vt chÃt:
a. Nhà máy mới xây
b. Máy tính đượ ụng đểc s d ph c v vi a ệc giao theo dõi các đơn đặt hàng củ
một công ty
c. Đào to ngh
d. Bàn làm việc trong văn phòng kế toán
Câu 16. Tài nguyên thiên nhiên
a. là đầu vào do thiên nhiên cung cấp
b. là các đầu vào như đất, sông, và các mỏ khoáng sả n
c. có hai loại là có thể tái tạo và không thể tái tạ o
d.Tt c u các đáp án trên đ đúng .
Câu 17. Tr°ß ợp nào sau đây là một ví dụ tài nguyên không thể tái t¿ng h v o?
a. Than
b. M t ong
6
c. V ật nuôi
d. T t c các đáp án trên đều đúng
Câu 18. Danh sách nào sau đây đ°ợc s p x p theo th t ế : tài nguyên thiên nhiên, vốn
con ng°ßi và vốn vt chÃt?
a. Đ ột nhà hàng: nguyên liệu đượ ụng để làm salad, nhữ năng i vi m c s d ng k
mà đầ ọc đượ ấu ăn, tủ đông nơi giữ bít tếu bếp h c trư ng dy n t
b. Đố ột công ty nộ ỗ, nhà ăn công ty, cưa i vi m i tht: g
c. Đố ới ngành đườ ắt: nhiên liệu, động cơ, đười v ng s ng ray xe la
d. Không phải các đáp án trên
Câu 19. Công nghệ ền là kiế độc quy n thc
a. đã biế nhưng không còn đượt c s dng nhiu
b. m c bi n g ới đượ ết đế ần đây
c. đượ ết đế ộng rãi bở ững ngườc bi n r i nh i trong ngh
d. đượ ết đế ởi công ty phát hiện ra nóc bi n b
Câu 20. Một giáo s° đ¿i học phát hiện ra một cách quÁn lý để doanh nghi p ho ¿t động
hiu qu n c t t n c Á h¢n. Ông công bố phát hiệ ủa mình trên mộ ¿p chí. Phát hiệ ủa ông
a. là kiế ức độ ền và phổn th c quy biến
b. không phải là kiế ức độn th c quyn hay ph biến
c. là kiế ức độc quyên nhưng không phổn th biến
d. là kiế ến nhưng không độn thc ph bi c quyn
Câu 21. M c s ng c ủa con ng°ßi ngày nay cao h¢n nhiều so v i m t th k ế tr°ớc ch
yếu là do
a. tài nguyên thiên nhiên dùng cho sả ất được phát hiện ngày càng nhiền xu u
b. v n v t ch ất tính trên mỗi lao động ngày càng tăng
7
c. công nghệ ngày càng tiế n b
d. v ốn con người ngày càng được nâng cao
Câu 22. Phn l n bớn các tiế công nghệ có nguồn gc t
a. các nghiên c ởi các doanh nghiệp tư nhânu thc hin b
b. các nhà phát minh riêng lẻ
c. các nghiên c ủa chính phủu c
d. C (a) và (b) đều đúng
Câu 23. GiÁ s a bcông ty củ ¿n có hiệ Ãt không đổi theo quy mô. Nếu su u b¿n s d ng
gÃp đôi tÃt cÁ các đầu vào thì đầ ủa công ty b¿u ra c n s
a. không thay đổi
b. tăng, nhưng ít hơn gấp đôi
c. tăng gấp đôi
d. tăng nhiều hơn gấp đôi
GiÁi thích:
Hiu su t tăng theo quy mô là khi tăng yếu t đầu vào n lần thì đầu ra tăng nhiều hơn n lần.
Hiu su t gi u t ảm theo quy mô là khi tăng yế đầu vào n lần thì đầu ra tăng ít hơn n lần.
Hiu su u t ng n ất không đổi theo quy mô là khi tăng yế đầu vào n lần thì đầu ra tăng đú
ln.
Câu 24. Nế u hi u su n xuÃt là không đổi theo quy mô, hàm sÁ Ãt thể đ°ợc viết nh°
sau
a. xY = 2xAF(L, K, H, N)
b. Y/L = AF(xL, xK, xH, xN)
c. Y/L = AF(1, K/L, H/L, N/L)
d. L = AF(Y, K, H, N)
8
Câu 25. Hiu i k ng ứng đuổ ịp hàm ý rằ
a. ti t ki m s i kế luôn <đuổ ịp= đầu tư
b. m c s m t v th i ột đất nướ tăng trưởng nhanh hơn nếu nó xuất phát từ tương đố
nghèo
c. các nước giàu việ các nước tương đối nghèo để giúp họn tr đuổi kp
d. nếu chi đầu tư ệm tăng sẽ giúp đầu tư <đth , tiết ki ui kp"
Câu 26. M t trong nh ững nguyên lý kinh tế học là con ng°ß Ái đối ph i m t v i s đánh
đổi. Tng tr°á tích lũy vốn không phÁi là ”mộ ữa tr°a miễn phí” bái nó đòi ng nhß t b
hỏi xã hội phÁi
a. b o t h ồn tài nguyên cho các thế tương lai
b. hy sinh tiêu dùng hàng hóa dị ại để được tiêu dùng nhiều n ch v hin t
trong tương lai
c. tái chế tài nguyên để các thế tương lai có thể ất hàng hóa và dị h sn xu ch v v i
s v ốn tích lũy
d. Không ải các đáp án trên ph
Câu 27. Một chính phủ có thể khuyến khích tng tr°áng để nâng cao mức s ng trong
dài h¿ ằng cách khuyến khích n b
a. tăng trưởng dân số
b. tiêu dùng
c. ti t ki ế ệm và đầu tư
d. chi tiêu
Câu 28. i v Đố ới các quốc gia, đầu t° và tng áng có quan hệtr°
a. cùng chiều
b. ng c chi u ượ
c. cùng chiề ữa các nước giàu và ngượ ữa các nước nghèo u gi c chiu gi
d. ngượ ữa các nước nghèo và cùng chiề ữa các nước giàu c chiu gi u gi
9
Câu 29. Công ty sữ và vận hành mộ ¿i nuôi bò sữa TH ca Vit Nam má t trang tr a á
Nga. Ho¿t động đó đ°ợc coi là
a. đầu tư trong nước
b. đầu tư tài chính ra nước ngoài
c. đầu tư trự ếp ra nước ngoài c ti
d. đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
GiÁi thích: Đầu ra nước ngoài của người VN khoản đầu ra nước ngoài trực tiếp
thuc s h u c . ủa người VN và được điều hành cũng bởi người VN
Câu 30. M t qu đầu t° của M mua c phiếu c a Vinamilk. Ho ng ủa công ty sữ ¿t độ
đó đ°ợc coi là
a. đầu tư gián tiế nước ngoài p t
b. đầu tư trự nước ngoài c tiếp t
c. đầu tư trong nước
d. đầu tư công
GiÁi thích: Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của người M là khoản đầu tư được tài trợ bi
tin c i Mủa ngườ nhưng được điều hành bởi người VN.
Câu 31. Đầu t° t ớc ngoài
a. là một cách để các nước nghèo họ ỏi các công nghệ tiên tiến được phát triển và c h
s d ng các nước giàu hơn
b. được các nhà kinh tế xem là một cách để tăng trưở ng
c. thường yêu cầ các hạu loi b n chế mà chính phủ đã áp đặt đối vi quyn s hu
nước ngoài đố ốn trong nưới vi v c
d. T t c các đáp án trên đều đúng
Câu 32. Chính sách h°ớng ni
a. bao g t thu n ch . ồm áp đặ ế quan và các hạ ế thương mại khác
10
b. nhìn chung đã làm tăng năng suất tăng trưở các quốc gia áp dụng chính ng
sách này.
c. thúc đẩ ất hàng hóa và dị mà quốc gia áp dụng chính sách đó có thểy sn xu ch v
sn xu t hi u qu nh t.
d. T t c . các đáp án trên đều đúng
Câu 33. T ng th ng c a m t qu rốc gia nghèo đã tuyên bố ằng ông sẽ các biện pháp
sau đây nhằm thúc đẩy tng tr°á Ám tham nhũng trong hệ ống pháp luậng: (i) Gi th t;
(ii) Gi m s ph thu ng thÁ ộc vào các lực l°ợ tr°ßng chúng phân bổ hàng hóa
dch v m ng; (iii) Hột cách không công bằ ¿n chế ng°ßi n°ớc ngoài đầu vào các
ngành công nghiệp trong n°ớc họ ỏi đÃt n°ớ lÃy mt phn li nhun ra kh c ; (iv)
Khuyến khích th°¢ng m¿ ới các n°ớc láng giềng; (v) tng tỷ GDP i v l nh cho
tiêu dùng. bao nhiêu trong số các biện pháp này s tác động tích cực đến tng
tr°áng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Gồm ý (i) và (iv).
Câu 34. Mt trong nh ng thững nguyên nhân giÁi thích cho tốc độ tng tr°á Ãp ca
nhiều n°ớc là do
a. thu su t th p ế
b. rà ản thương mạo c i cao
c. không bả cho các doanh nghiệ ội địo h p sn xut n a
d. T t c các đáp án trên đều đúng
Câu 35. Các chính sách h°ớng ngo¿i
a. ngăn cản các quố ợi ích từ thương c gia tn dng nhng l mi .
11
b. thường mang l ng qu c gia th c hiại tăng trưởng cao hơn cho nhữ ện chính sách
y
c. ít được các nhà kinh tế ng h m c t ặc dù chúng rất thành công trong thự ế
d. Không phải các đáp án trên.
Câu 36. Các công ty thuốc tân d°ợc th°ßng đng ký bằng sáng chế và bÁ ền đố n quy i
với các lo¿i thu c m i. Nh ững ý t°á ới đ°ợ ằng sáng chếng m c cÃp b và bÁn quyền này
a. hàng hóa tư nhân, và nó làm tăng động cơ thự ện nghiên cức hi u
b. h c hi u àng hóa tư nhân, và nó làm giảm động cơ thự ện nghiên cứ
c. hàng hóa công cộng, và nó làm tăng động cơ thự ện nghiên cức hi u
d. hàng hóa công cộng, và nó làm giảm động cơ thự ện nghiên cức hi u
GiÁi thích: Khi đượ , sáng chế này thuộc cp bn quyn c s h u c ủa riêng người sáng chế,
tức đây là hàng hóa tư nhân. Chủ ữu thể ằng sáng chế (bán bằ s h thu li nhun t b ng
sáng chế,…), thúc đẩy động cơ nghiên cứu.
Câu 37. Vi gi u tÁ định các yế khác không đổ ốc gia tng tỷi, nếu mt qu l tiết kim
thì sau 40 nm quốc gia này sẽ
a. năng suất cao hơn, và tốc độ tăng trưở ực cao hơn ng GDP th
b. năng suất cao hơn, nhưng tốc độ tăng trưở ực không cao hơn ng GDP th
c. năng suất và tốc độ tăng trưở ực không thay đổ ng GDP th i
d. Không phải các đáp án trên
GiÁi thích: Tăng tiế ại giúp tăng đầu cho tương lai tăng tư bả năng t kim hin t -> n ->
suất tăng. Tuy nhiên theo quy lu t l i su t gi m d ần: khi tư bản tăng, lượng đầu ra s n xu ất
thêm được (sản lượng) t 1 đơn vị tư bản tăng lên giả m xung (t đây suy ra hiệu i ứng đuổ
kp).
Câu 38. Nhà kinh tế Gary Becker, ng°ßi đã đo¿t giÁi Nobel kinh tế nm 1990 cho
rằng cách hiệu quÁ để giúp cho trẻ em các n°ớ ậm phát triển đ°ợc đi học làc ch
12
a. khuyến khích các nướ ụng lao độ em đưa ra quy địc s d ng tr nh v vi c b t bu c
tr em đến trường
b. chi tr cho cha m c a nh a tr thu t kho n ti n n u ững đứ ộc gia đình nghèo mộ ế
con h đến trường đầy đủ
c. h tr ti ng h c i thi n ch c ền cho các trườ ọc để ất lượng giáo dụ
d. áp dụ ẩu lên các sả ững nước có sửng thuế nhp kh n phm nhp khu t nh dng
lao động tr em
Câu 39. Nh c t tững ng°ßi giáo dụ ốt thể ¿o ra nh n ững ý t°áng giúp gia tng
l°ợng hàng hóa. Điều này
a. khiến cho giá trị c i v i lủa giáo dục đố ới xã hộ ớn hơn giá trị ủa giáo dục đố c i vi
bản thân người được giáo dục
b. là căn cứ ệc chính phủ nên trợ ấp cho giáo dụ để ng h cho vi c c
c. là ảnh hưở ứng tích c ủa giáo dụng ngoi c c c
d. T t c các đáp án trên đều đúng
Câu 40. Các nhà kinh tế những quan điểm khác nhau về vai trò củ a trong việc thúc
đẩy tng tr°áng. Tuy nhiên, họ đều cùng quan điể ằng chính phủ ít nhà m cho r t
nên
a. h tr th cho cơ chế trường t do b m b ằng cách đả ảo và ổn định chính trị
b. h n ch ế đầu tư nước ngoài vào những ngành mà đất nước đã có
c. áp đ thương mại để ợi ích của ngườ ất tiêu t nhng hn chế bo v l i sn xu
dùng trong nước
d. tr c p cho m t s n ngành mũi nhọ

Preview text:

CH¯¡NG 4. SÀN XUÂT VÀ TNG TR¯àNG
Câu 1. Mức sng ca mt quốc gia đ°ợc đo bằng a. GDP thực .
b. GDP thực bình quân đầu người c. GDP danh nghĩa
d. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
Câu 2. GDP thực bình quân đầu ng°ßi
a. khác nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu
người là tương tự nhau giữa các quốc gia
b. rất giống nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân
đầu người khác nhau giữa các quốc gia
c. và tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người là tương tự nhau giữa các quốc gia
d. và tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người rất khác nhau giữa các quốc gia
Câu 3. Mức sng ca mt quốc gia đ°ợc quyết định bái
a. năng suất của quốc gia đó
b. tổng sản phẩm quốc nội của quốc gia đó
c. thu nhập quốc dân của quốc gia đó
d. dân số của quốc gia đó
GiÁi thích: Số lượng hàng hóa, dịch vụ quốc gia đó sản xuất được sẽ quyết định mức
hưởng thụ của quốc gia đó, mà năng suất sẽ quyết định sản lượng.
Câu 4. Một n°ớc có GDP thực bình quân đầu ng°ßi là 4.250 đô-la vào nm 2019 và
4.500 đô-la vào nm 2000. Tốc độ tng tr°áng GDP thực bình quân đầu ng°ßi gia
hai nm của n°ớc này là bao nhiêu? 1 a. 5,6% b. 5,88% c. 6,5%
d. Không phải các đáp án trên
GiÁi thích: g = [GDPr(2019) – GDPr(2000)]/GDPr(2000) = (4250 – 4500)/4500 = -5,6.
Như vậy đề bài chưa đúng. Có thể là GDP thực bình quân đầu người năm 2019 là 4500 và
năm 2000 là 4250 thì tốc độ tăng trưởng là 5,88%.
Câu 5. Một n°ớc có GDP thực là 500 tỷ đô-la và dân số là 2 triệu ng°ßi vào 2020.
Trong khi các con số t°¢ng ứng của nm 2021 lần l°ợt là 561 tỷ đô-la và 2,2 triệu
ng°ßi. Tốc độ tng tr°áng GDP thực bình quân đầu ng°ßi giữa hai nm của n°ớc
này xÃp x bằng bao nhiêu? a. 12% b. 10% c. 4% d. 2%
GiÁi thích: GDP thực bình quân đầu người năm 2020 = 500 tỷ/2 triệu người = 250.000.
Tương tự có năm 2021 là 255.000.
Vậy tốc độ tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người là:
(255.000 – 250.000/250.000 x 100% = 2%
Câu 6. GiÁ định các yếu t khác không thay đổi, trong ngn h¿n, vic s l°ợng ng°ßi
lao động tng nhanh nhiều khÁ nng sẽ làm
a. tăng GDP thực đầu người nhưng làm giảm GDP thực
b. giảm cả GDP thực và GDP thực đầu người
c. tăng cả GDP thực và GDP thực đầu người
d. tăng GDP thực nhưng làm giảm GDP thực đầu người 2
GiÁi thích: Khi tăng số l ợng ư
người lao động thì sản lượng tăng lên làm GDP thực tăng
nhanh (theo công thức tính GDP thực) nhưng GDP thực bình quân đầu người giảm do mẫu số tăng lên.
Câu 7. L°ợng hàng hóa và dịch v trung bình đ°ợc sÁn xuÃt t mi giß lao động đ°ợc gọi là
a. GDP bình quân đầu người
b. GNP bình quân đầu người c. năng suất d. vốn con người Câu 8. Nng suÃt
a. gần như giống nhau giữa các quốc gia và do đó không giúp giải thích được sự
khác biệt mức sống giữa các quốc gia
b. giải thích rất ít về sự khác biệt mức sống giữa các quốc gia
c. giải thích một phần nhưng không phải hầu hết sự khác biệt mức sống giữa các quốc gia
d. giải thích hầu hết sự khác biệt mức sống giữa các quốc gia
GiÁi thích: Tương tự câu 3.
Câu 9. Một doanh nghip s dng 5 công nhân làm việc trong 8 giß để sÁn xuÃt 80
chi
ếc ghế bập bênh. Nng suÃt trung bình của mỗi công nhân là a. 2 ghế mỗi giờ b. 1 giờ 1 ghế c. 80 ghế
d. Không có đáp án nào chính xác
GiÁi thích: Năng suất của 5 công nhân là 80/8 = 10
Năng suất trung bình của mỗi công nhân là 10/5 = 2 3
Câu 10. Cách đo nng suÃt nào sau đây là chính xác nhÃt?
a. Chia số giờ làm việc cho sản lượng
b. Chia sản lượng cho số giờ làm việc
c. Bằng tăng trưởng sản lượng
d. Chia thay đổi sản lượng cho thay đổi số giờ làm việc
Câu 11. Xuân và Nh¿ đều làm việc tám giß một ngày. Xuân có thể sÁn xuÃt sáu giỏ
hàng hóa trong khi Nh¿ có thể sÁn xuÃt bn gi hàng hóa mỗi giß. Do vậy, Xuân có
a. năng suất cao hơn Nhạ
b. sản lượng lớn hơn Nhạ
c. mức sống cao hơn Nhạ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng GiÁi thích:
Năng suất = Sản lượng/Số giờ làm việc.
-> Năng suất của Xuân = 6/8 > năng suất của Nhạ = 4/8.
Năng suất cao hơn quyết định mức sống cao hơn.
Câu 12. Yếu t nào sau đây quyết định nng suÃt? a. Vốn con người b. Vốn vật chất c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 13. Vốn con ng°ßi là
a. tri thức và kỹ năng mà người lao động thu nhận được thông qua giáo dục, đào tạo và kinh nghiệm làm việc
b. lượng thiết bị và máy móc được sử dụng để sản xuất hàng hóa và dịch vụ 4
c. tổng số giờ làm việc trong nền kinh tế d. công nghệ
GiÁi thích: Vốn nhân lực/con người nói đến tri thức và kĩ năng của con người, phân biệt
với lao động nói đến số lượng lao động.
Câu 14. Điều nào sau đây đ°ợc coi là vốn con ng°ßi?
a. Kiến thức có được từ các chương trình giáo dục mầm non
b. Kiến thức thu được từ lớp tiểu học
c. Kiến thức có được từ đào tạo tại chỗ
d .Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15. Điều nào sau đây không đ°ợc coi là vốn vt chÃt: a. Nhà máy mới xây
b. Máy tính được sử dụng để phục vụ việc giao và theo dõi các đơn đặt hàng của một công ty c. Đào tạo nghề
d. Bàn làm việc trong văn phòng kế toán
Câu 16. Tài nguyên thiên nhiên
a. là đầu vào do thiên nhiên cung cấp
b. là các đầu vào như đất, sông, và các mỏ khoáng sản
c. có hai loại là có thể tái tạo và không thể tái tạo
d.Tất cả các đáp án trên đều đúng .
Câu 17. Tr°ßng hợp nào sau đây là một ví dụ v tài nguyên không thể tái t¿o? a. Than b. Mật ong 5 c. Vật nuôi
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 18. Danh sách nào sau đây đ°ợc sp xếp theo th tự: tài nguyên thiên nhiên, vốn
con ng°ßi và vốn vt chÃt?
a. Đối với một nhà hàng: nguyên liệu được sử dụng để làm salad, những kỹ năng
mà đầu bếp học được ở tr ờ
ư ng dạy nấu ăn, tủ đông nơi giữ bít tết
b. Đối với một công ty nội thất: gỗ, nhà ăn công ty, cưa
c. Đối với ngành đường sắt: nhiên liệu, động cơ, đường ray xe lửa
d. Không phải các đáp án trên
Câu 19. Công nghệ độc quyền là kiến thc
a. đã biết nhưng không còn được sử dụng nhiều
b. mới được biết đến gần đây
c. được biết đến rộng rãi bởi những người trong nghề
d. được biết đến bởi công ty phát hiện ra nó
Câu 20. Một giáo s° đ¿i học phát hiện ra một cách quÁn lý để doanh nghip ho¿t động
hi
u quÁ h¢n. Ông công bố phát hiện của mình trên một t¿p chí. Phát hiện của ông
a. là kiến thức độc quyền và phổ biến
b. không phải là kiến thức độc quyền hay phổ biến
c. là kiến thức độc quyên nhưng không phổ biến
d. là kiến thức phổ biến nhưng không độc quyền
Câu 21. Mc sng của con ng°ßi ngày nay cao h¢n nhiều so vi mt thế k tr°ớc ch yếu là do
a. tài nguyên thiên nhiên dùng cho sản xuất được phát hiện ngày càng nhiều
b. vốn vật chất tính trên mỗi lao động ngày càng tăng 6
c. công nghệ ngày càng tiến bộ
d. vốn con người ngày càng được nâng cao
Câu 22. Phn lớn các tiến b công nghệ có nguồn gc t
a. các nghiên cứu thực hiện bởi các doanh nghiệp tư nhân
b. các nhà phát minh riêng lẻ
c. các nghiên cứu của chính phủ
d. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 23. GiÁ s công ty của b¿n có hiệu suÃt không đổi theo quy mô. Nếu b¿n s dng
g
Ãp đôi tÃt cÁ các đầu vào thì đầu ra của công ty b¿n s a. không thay đổi
b. tăng, nhưng ít hơn gấp đôi c. tăng gấp đôi
d. tăng nhiều hơn gấp đôi GiÁi thích:
Hiệu suất tăng theo quy mô là khi tăng yếu tố đầu vào n lần thì đầu ra tăng nhiều hơn n lần.
Hiệu suất giảm theo quy mô là khi tăng yếu tố đầu vào n lần thì đầu ra tăng ít hơn n lần.
Hiệu suất không đổi theo quy mô là khi tăng yếu tố đầu vào n lần thì đầu ra tăng đúng n lần.
Câu 24. Nếu hiu suÃt là không đổi theo quy mô, hàm sÁn xuÃt có thể đ°ợc viết nh° sau a. xY = 2xAF(L, K, H, N) b. Y/L = AF(xL, xK, xH, xN) c. Y/L = AF(1, K/L, H/L, N/L) d. L = AF(Y, K, H, N) 7
Câu 25. Hiu ứng đuổi kịp hàm ý rằng
a. tiết kiệm sẽ luôn <đuổi kịp= đầu tư
b. một đất nước sẽ tăng trưởng nhanh hơn nếu nó xuất phát từ một vị thể tương đối nghèo
c. các nước giàu viện trợ các nước tương đối nghèo để giúp họ đuổi kịp
d. nếu chi đầu tư thấ , tiết kiệm tăng sẽ giúp đầu tư <đuổi kịp"
Câu 26. Mt trong những nguyên lý kinh tế học là con ng°ßi phÁi đối mt vi s đánh
đổi. Tng tr°áng nhß tích lũy vốn không phÁi là ”một bữa tr°a miễn phí” bái nó đòi
hỏi xã hội phÁi
a. bảo tồn tài nguyên cho các thế hệ tương lai
b. hy sinh tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ hiện tại để có được tiêu dùng nhiều hơn trong tương lai
c. tái chế tài nguyên để các thế hệ tương lai có thể sản xuất hàng hóa và dịch vụ với số vốn tích lũy
d. Không phải các đáp án trên
Câu 27. Một chính phủ có thể khuyến khích tng tr°áng để nâng cao mức sng trong
dài h¿n bằng cách khuyến khích a. tăng trưởng dân số b. tiêu dùng
c. tiết kiệm và đầu tư d. chi tiêu
Câu 28. Đối với các quốc gia, đầu t° và tng tr°áng có quan hệ a. cùng chiều b. ngược chiều
c. cùng chiều giữa các nước giàu và ngược chiều giữa các nước nghèo
d. ngược chiều giữa các nước nghèo và cùng chiều giữa các nước giàu 8
Câu 29. Công ty sữa TH ca Vit Nam má và vận hành một trang tr¿i nuôi bò sữa á
Nga. Ho
¿t động đó đ°ợc coi là a. đầu tư trong nước
b. đầu tư tài chính ra nước ngoài
c. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
d. đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
GiÁi thích: Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của người VN là khoản đầu tư ra nước ngoài
thuộc sở hữu của người VN và được điều hành cũng bởi người VN.
Câu 30. Mt qu đầu t° của M mua c phiếu của công ty sữa Vinamilk. Ho¿t động
đó đ°ợc coi là
a. đầu tư gián tiếp từ nước ngoài
b. đầu tư trực tiếp từ nước ngoài c. đầu tư trong nước d. đầu tư công
GiÁi thích: Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của người Mỹ là khoản đầu tư được tài trợ bởi
tiền của người Mỹ nhưng được điều hành bởi người VN.
Câu 31. Đầu t° từ n ớ ° c ngoài
a. là một cách để các nước nghèo học hỏi các công nghệ tiên tiến được phát triển và
sử dụng ở các nước giàu hơn
b. được các nhà kinh tế xem là một cách để tăng trưởng
c. thường yêu cầu loại bỏ các hạn chế mà chính phủ đã áp đặt đối với quyền sở hữu
nước ngoài đối với vốn trong nước
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 32. Chính sách h°ớng ni
a. bao gồm áp đặt thuế quan và các hạn chế thương mại khác. 9
b. nhìn chung đã làm tăng năng suất và tăng trưởng ở các quốc gia áp dụng chính sách này.
c. thúc đẩy sản xuất hàng hóa và dịch vụ mà quốc gia áp dụng chính sách đó có thể
sản xuất hiệu quả nhất.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 33. Tng thng ca mt quốc gia nghèo đã tuyên bố rằng ông sẽ các biện pháp
sau đây nhằm thúc đẩy tng tr°áng: (i) GiÁm tham nhũng trong hệ thống pháp luật;
(ii) Gi
Ám s ph thuộc vào các lực l°ợng th tr°ßng vì chúng phân bổ hàng hóa và
dch v một cách không công bằng; (iii) H¿n chế ng°ßi n°ớc ngoài đầu t° vào các
ngành công nghiệp trong n°ớc vì họ lÃy mt phn li nhun ra khỏi đÃt n°ớc ; (iv)
Khuy
ến khích th°¢ng m¿i với các n°ớc láng giềng; và (v) tng tỷ l GDP dành cho
tiêu dùng. Có bao nhiêu trong số các biện pháp này sẽ tác động tích cực đến tng tr°áng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Gồm ý (i) và (iv).
Câu 34. Mt trong những nguyên nhân giÁi thích cho tốc độ tng tr°áng thÃp ca
nhi
ều n°ớc là do a. thuế suất thấp
b. rào cản thương mại cao
c. không bảo hộ cho các doanh nghiệp sản xuất nội địa
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 35. Các chính sách h°ớng ngo¿i
a. ngăn cản các quốc gia tận dụng những lợi ích từ thương mại . 10
b. thường mang lại tăng trưởng cao hơn cho những quốc gia thực hiện chính sách này
c. ít được các nhà kinh tế ủng hộ mặc dù chúng rất thành công trong thực tế
d. Không phải các đáp án trên.
Câu 36. Các công ty thuốc tân d°ợc th°ßng đng ký bằng sáng chế và bÁn quyền đối
v
ới các lo¿i thuc mi. Những ý t°áng mới đ°ợc cÃp bằng sáng chế và bÁn quyền này là
a. hàng hóa tư nhân, và nó làm tăng động cơ thực hiện nghiên cứu
b. hàng hóa tư nhân, và nó làm giảm động cơ thực hiện nghiên cứu
c. hàng hóa công cộng, và nó làm tăng động cơ thực hiện nghiên cứu
d. hàng hóa công cộng, và nó làm giảm động cơ thực hiện nghiên cứu
GiÁi thích: Khi được cấp bản quyền, sáng chế này thuộc sở hữu của riêng người sáng chế,
tức đây là hàng hóa tư nhân. Chủ sở hữu có thể thu lợi nhuận từ bằng sáng chế (bán bằng
sáng chế,…), thúc đẩy động cơ nghiên cứu.
Câu 37. Vi giÁ định các yếu t khác không đổi, nếu mt quốc gia tng tỷ l tiết kim
thì sau 40 nm quốc gia này sẽ
a. năng suất cao hơn, và tốc độ tăng trưởng GDP thực cao hơn
b. năng suất cao hơn, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực không cao hơn
c. năng suất và tốc độ tăng trưởng GDP thực không thay đổi
d. Không phải các đáp án trên
GiÁi thích: Tăng tiết kiệm hiện tại giúp tăng đầu tư cho tương lai -> tăng tư bản -> năng
suất tăng. Tuy nhiên theo quy luật lợi suất giảm dần: khi tư bản tăng, lượng đầu ra sản xuất
thêm được (sản lượng) từ 1 đơn vị tư bản tăng lên giảm xuống (từ đây suy ra hiệu ứng đuổi kịp).
Câu 38. Nhà kinh tế Gary Becker, ng°ßi đã đo¿t giÁi Nobel kinh tế nm 1990 cho
rằng cách hiệu quÁ để giúp cho trẻ em các n°ớc chậm phát triển đ°ợc đi học là 11
a. khuyến khích các nước sử dụng lao động trẻ em đưa ra quy định về việc bắt buộc trẻ em đến trường
b. chi trả cho cha mẹ của những đứa trẻ thuộc gia đình nghèo một khoản tiền nếu
con họ đến trường đầy đủ
c. hỗ trợ tiền cho các trường học để cải thiện chất lượng giáo dục
d. áp dụng thuế nhập khẩu lên các sản phẩm nhập khẩu từ những nước có sử dụng lao động trẻ em
Câu 39. Những ng°ßi có giáo dục tốt có thể t¿o ra những ý t°áng giúp gia tng sÁn
l°ợng hàng hóa. Điều này
a. khiến cho giá trị của giáo dục đối với xã hội lớn hơn giá trị của giáo dục đối với
bản thân người được giáo dục
b. là căn cứ để ủng hộ cho việc chính phủ nên trợ cấp cho giáo dục
c. là ảnh hưởng ngoại ứng tích cực của giáo dục
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 40. Các nhà kinh tế có những quan điểm khác nhau về vai trò của trong việc thúc
đẩy tng tr°áng. Tuy nhiên, họ đều có cùng quan điểm cho rằng chính phủ ít nhÃt nên
a. hỗ trợ cho cơ chế thị trường tự do bằng cách đảm bảo và ổn định chính trị
b. hạn chế đầu tư nước ngoài vào những ngành mà đất nước đã có
c. áp đặt những hạn chế thương mại để bảo vệ lợi ích của người sản xuất và tiêu dùng trong nước
d. trợ cấp cho một số ngành mũi nhọn 12