-
Thông tin
-
Quiz
Chương 5: Không gian Euclid - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Chương 5: Không gian Euclid - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đại số (MAT1093) 33 tài liệu
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 537 tài liệu
Chương 5: Không gian Euclid - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Chương 5: Không gian Euclid - Đại số tuyến tính | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Đại số (MAT1093) 33 tài liệu
Trường: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 537 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





































Tài liệu khác của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
Đại số Tuyến tính
Giảng viên:Đào Như Mai 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 1 Chương 6: Không gian Euclid
Tích vô hướng của hai véc tơ
Bù vuông góc của không gian con
Quá trình trực giao hóa Gram Schmidt
Hình chiếu vuông góc, khoảng cách đến không gian con 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 2 Tích vô hướng
Tích vô hướng trong kgvt trên trường số thực là một
hàm thực sao cho mỗi cặp véc tơ , ∈ , tương ứng với
một số thực, ký hiệu , , < , > hay . , thỏa mãn các tiên đề:
, = , ; ∀, ∈ .
+ , = , + , ; ∀, , ∈ .
, = , ; ∀, ∈ , ∈ .
, ≥ 0; , = 0 ↔ = .
Không gian véc tơ (hữu hạn chiều) trên trường số thực
trên đó trang bị một tích vô hướng, được gọi là không gian Euclid. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 3 Tích vô hướng
+ z, = + + 2(+) + 2(+) + 10 +
Ví dụ. + + 2 + 2 + 10+ + 2 + 2 + 10
Trong kgvt cho quy tắc: ∀==, + z,
, ∈ , ∀ = (, ) ∈ :
, = + 2 + 2 + 10.
a. Chứng minh (, ) là tích vô hướng trong kgvt .
b. Tính tích vô hướng của 2 véc tơ = 2,1 , = (−1,1). , =
+ 4 + 10 = + 2 + 6 ≥ 0. a. SV tự kiểm tra. b. , = 2,1 , −1,1 =
= 2. −1 + 2.2. 1 + 2.1. −1 + 10.1. 1 = 10. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 4 Tích vô hướng Ví dụ
Trong kgvt [] cho quy tắc:
∀ = + + ; = + + ∈ ,
, =
a. Chứng minh (, ) là tích vô hướng trong kgvt [].
b. Tính tích vô hướng của 2 véc tơ
= 2 − 3 + 1, = + 1 Giải a. SV tự kiểm tra.
b. , = ∫ 2 − 3 + 1 ( + 1) = 1/6. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 5
∀ = + + ; = + +
, =
= +
+ + + 2
, p = 5 + 2 + 3 + 3 + + 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ, ĐHQGHàNội 6 Tích vô hướng Định nghĩa.
Độ dài véc tơ. Trong không gian Euclid , độ dài véc tơ ∈ là số
thực dương, ký hiệu và được định nghĩa như sau: = (, ).
• Véc tơ có độ dài bằng 1 gọi là véc tơ đơn vị.
• Chia 1 véc tơ cho độ dài của nó ta được véc tơ đơn vị.
• Quá trình tạo ra véc tơ đơn vị gọi là chuẩn hóa véc tơ.
Khoảng cách giữa hai véc tơ. Trong không gian Euclid ; ∀, ∈ ,
khoảng cách giữa hai véc tơ và , ký hiệu (, ), định nghĩa như sau: , = − .
Góc giữa hai véc tơ. Trong không gian Euclid ; ∀, ∈ , góc giữa
hai véc tơ và là đại lượng thỏa mãn: (, ) = . 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 7 Tích vô hướng Định lý.
Bất đẳng thức Cauchy:
Trong không gian Euclid ; ∀, ∈ : (, ) ≤ .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi và phụ thuộc tuyến tính.
Bất đẳng thức tam giác.
Trong không gian Euclid ; ∀, ∈ : + ≤ + . 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 8 Tích vô hướng Ví dụ
Trong kgvt cho quy tắc: ∀ = , , , = (, , ) ∈ :
, = 5 + 2 + 2 + 3 + .
a. Chứng minh (, ) là tích vô hướng trong kgvt .
b. Tính tích vô hướng của 2 véc tơ = 2,1,0 , = (3, −2,4).
c. Tính độ dài véc tơ = (3,2,1).
d. Tính khoảng cách giữa 2 véc tơ: = 1,2,1 , = 3,0,2 .
e. Tính góc giữa 2 véc tơ: = 1,0,1 , = (2,1,0). Giải a. SV tự kiểm tra.
b. , = 2,1,0 , 3, −2,4
= 5 2 3 + 2 2 −2 + 2 1 3 + 3 1 −2 + 0 4 = 22 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 9 Tích vô hướng Ví dụ
Trong kgvt cho quy tắc: ∀ = , , , = (, , ) ∈ :
, = 5 + 2 + 2 + 3 + .
c. Tính độ dài véc tơ = (3,2,1).
d. Tính khoảng cách giữa 2 véc tơ: = 1,2,1 , = 3,0,2 .
c. Tính góc giữa 2 véc tơ: = 1,0,1 , = (2,1,0). Giải (tiếp)
c.Tính độ dài véc tơ
= (, ) = ( 3,2,1 , (3,2,1)) =
5.3.3 + 2.3.2 + 2.2.3 + 3.2.2 + 1.1 = 82
Nhận xét: so sánh với độ dài véc tơ ở phổ thông, ta thấy cùng 1 véc
tơ nhưng độ dài “dài” hơn. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 10 Tích vô hướng Ví dụ
Trong kgvt cho quy tắc: ∀ = , , , = (, , ) ∈ :
, = 5 + 2 + 2 + 3 + .
d. Tính khoảng cách giữa 2 véc tơ: = 1,2,1 , = 3,0,2 .
e. Tính góc giữa 2 véc tơ: = 1,0,1 , = (2,1,0). Giải (tiếp)
e. , = − = ( − , − ) = = −2,2, −1 , −2,2, −1 =
= 5. (−2). (−2) + 2. (−2). 2 + 2.2. (−2) + 3.2.2 + 1.1 = 17
Nhận xét: nếu coi véc tơ là 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ, so sánh với
khoảng cách giữa 2 điểm ở phổ thông, ta thấy khoảng cách trong trường hợp này “dài” hơn. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 11 Tích vô hướng Ví dụ
Trong kgvt cho quy tắc: ∀ = , , , = (, , ) ∈ :
, = 5 + 2 + 2 + 3 + .
e. Tính góc giữa 2 véc tơ: = 1,0,1 , = (2,1,0). Giải (tiếp)
e. Góc giữa 2 véc tơ: (,) 12 12 = = = . 6. 31 186 12 → = = 28,37° 186 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 12 Tích vô hướng Ví dụ
Cho hai véc tơ , ∈ − kgvt, xét:
, = ,
Chứng minh (, ) là tích vô hướng trong kgvt [].
Tính (, ) với = 2 − 3 + 1; = − 3.
Tính độ dài véc tơ = 2 + 3.
Tính khoảng cách giữa 2 véc tơ:
= + + 2, = − 2 + 3.
Tính góc giữa 2 véc tơ: = + , = 2 + 3. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 13 Tích vô hướng
Ví dụ: = 2 − 3 + 1; = − 3.
, = 2 − 9 + 10 − 3 =
2 − 3 + 5 − 3 = −12 4 62
= 2 + 3 → , = 3 +6 +9 = 3
= + + 2, = − 2 + 3.
3x − 1,3x − 1 = 3 − 3 + = 8
= + , = 2 + 3 ; , = + + = ; 16 = 5 + 2 + 3 = 15 (, ) 10 3 15 5 5 c = = = = 44,769° 4 3 62. 2 62 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 14 Tích vô hướng Định nghĩa
Vuông góc giữa hai véc tơ: , ∈ − không gian Euclid, hai véc
tơ và được gọi là vuông góc với nhau, ký hiệu ⊥ , nếu: , = 0.
Véc tơ vuông góc với tập ⊂ − không gian Euclid, ký hiệu ⊥ nếu: ⊥ , ∀ ∈ .
Hệ véc tơ trực giao. Tập ⊂ − không gian Euclid, được gọi là
hệ véc tơ trực giao, nếu: ∀, ∈ , ≠ thì ⊥ .
Hệ véc tơ trực chuẩn. Tập ⊂ − không gian Euclid, được gọi
là hệ véc tơ trực chuẩn, nếu:
• là hệ véc tơ trực giao. • = 1, ∀ ∈ . 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 15 Tích vô hướng Định nghĩa
Ma trận trực giao. Ma trận được gọi là ma trận trực giao nếu: = = .
Chú ý. là ma trận trực giao khi và chỉ khi = Định lý
1 Nếu là ma trận chuyển cơ sở từ một cơ sở trực chuẩn này sang
một cơ sở trực chuẩn khác trong không gian Euclid chiều, thì là ma trận trực giao.
2. Véc tơ ⊥ khi và chỉ khi vuông góc với tập sinh của
Chứng minh: ⟹ hiển nhiên. ⟸ giả sử ⊥ với tập sinh , , … , .
∀ ∈ ↔ = + + ⋯ + .
Xét tích vô hướng: , = , + + ⋯ + =
= , + , + ⋯ + , = 0. Do đó ⊥ , vậy ⊥ . 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 16 Tích vô hướng Ví dụ
Trong kgvt , cho không gian con:
= , , : + − = 0,2 + 3 + = 0 ,
xét véc tơ = (2,3, ). Tìm để ⊥ . Giải
Bước 1: tìm tập sinh của = {(4, −3,1)}. 1 1 −1
+ − = 0; 0,2 + 3 + = 0 → 1 1 −1 2 3 1 0 1 3
= −3; = 4 , , =(4,-3,1)
Bước 2: ⊥ ↔ vuông góc với tập sinh của .
↔ ⊥ 4, −3,1 ↔ 2,3, , 4, −3,1 = 0.
↔ 4.2 + −3 . 3 + 1. = 0 ↔ = 1. Chú ý: tích vô hướng. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 17
Bù vuông góc của không gian con
Định nghĩa. Cho ⊂ − không gian Euclid, tập hợp:
= ∈ : ⊥ .
được gọi là bù vuông góc của không gian con .
Định lý. Cho ⊂ − không gian Euclid, khi đó là không gian
con của . dim + dim = dim()
Cơ sở, số chiều của không gian bù vuông góc. Các bước tìm
B1: tìm tập sinh của , giả sử đó là: , , … , .
B2: tìm không gian con bù vuông góc.
∀ ∈ ↔ ⊥ ↔ vuông góc với tập sinh của . ⊥ , = 0 ↔ … ↔ …
↔ hệ thuần nhất = 0. ⊥ , = 0
là không gian nghiệm của hệ pt thuần nhất trên. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 18
Bù vuông góc của không gian con Ví dụ.
Cho =< 1,1,1 , 2,1,0 , 1,0, −1 > là không gian con của , tìm
cơ sở và số chiều của .
∀ = (, , ) ∈ ↔ ⊥ . ⊥ (1,1,1) + + = 0
↔ ⊥ (2,1,0) ↔ 2 + = 0 ⊥ (1,0, −1) − = 0
↔ = , −2, = (1,−2,1)
Do đó =< (1, −2,1) >.
Suy ra, cơ sở của là 1, −2,1 , dim = 1. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 19
Bù vuông góc của không gian con Ví dụ
Cho = , , ∈ : + + = 0,2 + − = 0 ,
là không gian con của , tìm cơ sở và số chiều của . B1: tìm tập sinh của .
∀ = , , ∈ ↔ + + = 0
2 + − = 0
↔ = 2,−3, = (2, −3,1)
Do đó, tập sinh của là (2, −3,1) .
B2: làm tương tự như ví dụ trên.
∀ = , , ⊥ → , , ⊥ (2, −3,1)
2 − 3 + = 0
{ 1,0, −2 , 0,1,3 } − tập sinh của , dim() = 2 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 20
Bù vuông góc của không gian con Định lý.
Cho hệ véc tơ = , , … , ⊂ − không gian Euclid. là hệ
trực giao, không chứa véc tơ . Khi đó là hệ véc tơ độc lập tuyến tính.
Chứng minh: Giả sử: + + ⋯ + = .
Khi đó: , + + ⋯ + = , = 0.
↔ , + , + ⋯ + , = 0. ↔ , = 0.
Vì không chứa véc tơ , nên , > 0 → = 0.
Tương tự ta có: = = ⋯ = = 0. Vậy hệ là ĐLTT. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 21
Bù vuông góc của không gian con Định lý.
Cho hệ véc tơ = , , … , ⊂ − không gian Euclid. là hệ
cơ sở trực chuẩn, khi đó ∀ ∈ có thể biểu diễn duy nhất dưới dạng:
= + + ⋯ + , trong đó: = (, ).
Chứng minh: ∀ ∈ : = + + ⋯ + .
Khi đó: , = + + ⋯ + , =
= , + , + ⋯ + , .
Vì là hệ cơ sở trực chuẩn nên: , = 1, = 0, ≠ .
Vậy ta có: = (, ). 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 22
Bù vuông góc của không gian con
Ví dụ. Cho là hệ cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid : 1 −1 −2 1 1 1 −1 1 = , , , , , 0 , , , . 6 6 6 2 2 3 3 3
Tìm tọa độ của véc tơ = (3, −2,1) trong hệ cơ sở .
[]= ↔ = + + , = , = trong đó = , = = , = 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 23
Bù vuông góc của không gian con
Cho là hệ cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid :
= , , … , .
Xét hai véc tơ , ∈ :
= + + ⋯ + .
= + + ⋯ + .
Xét tích vô hướng của hai véc tơ và :
, = + + ⋯ + , + + ⋯ + =
= , + , + ⋯ + , =
= + + ⋯+ .
Nhận xét. Khi làm việc với hệ cơ sở trực chuẩn thì công việc tính
tích vô hướng của hai véc tơ rất nhanh gọn. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 24
Bù vuông góc của không gian con Nhận xét.
Khi làm việc với không gian Euclid , ta làm việc với hệ cơ sở của không gian .
Theo nhận xét trên, ta thấy nếu hệ cơ sở này là hệ cơ sở trực chuẩn thì
công việc tính toán của véc tơ rất nhanh (tính tọa độ, tính tích vô
hướng, tính độ dài, khoảng cách,. .)
Yêu cầu đặt ra: tìm một hệ cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid .
Tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid V
Bước 1: Chọn một hệ cơ sở tùy ý của − không gian Euclid.
Bước 2: Dùng quá trình Gram-Schmidt (sau đây) đưa hệ về hệ cơ sở trực giao .
Bước 3: Chia mỗi véc tơ của hệ cho độ dài của nó, ta được hệ cơ sở trực chuẩn. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 25
Quá trình trực giao hóa Gram Schmidt
Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt là quá trình đơn giản, dùng
để tìm một cơ sở trực giao, sau đó là cơ sở trực chuẩn cho một
không gian con của không gian Euclid . Định lý.
Cho = , , … , ⊂ − không gian Euclid, là hệ ĐLTT. Khi
đó có thể xây dựng từ một hệ véc tơ trực giao:
= ,, … , ,
sao cho: =< , , … , > = < , , … , >.
Chứng minh. Đặt = .
Tìm dưới dạng: = + . → ,
, = , + , = 0 → = − . , 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 26
Quá trình trực giao hóa Gram Schmidt Do đó: , = − ,
Tương tự, tìm dưới dạng: = + + .
, = , + , = 0
, = , + , = 0
Ta có: = − , − , . , , Tương tự: , , , = − − − ⋯ − , , ,
Khi đó hệ véc tơ {, , … , } là hệ cơ sở trực giao của . 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 27
Quá trình trực giao hóa Gram Schmidt
Ví dụ. Trong cho hệ véc tơ ĐLTT sau:
= 1,0,1,1 , 0,1,1,1 , 1,1,1,1
Dùng quá trình Gram-Schmidt tìm hệ trực giao, hệ trực chuẩn.
Giải. Đặt = = (1,0,1,1). = − , ,
= 0,1,1,1 − ,,, , ,,, 1,0,1,1 = 0,1,1,1 − 1,0,1,1
,,, , ,,, = , 1, , → = (−2,3,1,1).
= − ,
, , , →
− , = = (2,2, −1, −1) , ,
Hệ trực giao: = {, , }. Hệ trực chuẩn:
, 0, , , , , , , , , , 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 28
Quá trình trực giao hóa Gram Schmidt
Ví dụ. Trong cho không gian con: =
+ − + = 0,
, , , 2 + 3 − + 3 = 0
Xác định số chiều, cơ sở trực chuẩn của . Giải
B1: Tìm cơ sở của : = { 2, −1,1,0 , 0, −1,0,1 }.
B2: Dùng quá trình Gram-Schmidt đưa về hệ cơ sở trực giao: = {, }.
= = (2,−1,1,0).
= − , = (2,5,1, −6). ,
B3: Cơ sở trực chuẩn là:
, , , 0 , , , , . 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 29
Hình chiếu vuông góc, khoảng cách
Trong không gian Euclid V cho không gian con và một véctơ tùy ý.
Véctơ có thể biễu diễn duy nhất dưới dạng:
= + | ∈ , ∈ ^
véctơ được gọi là hình chiếu vuông góc của xuống : =
Nếu coi véctơ là một điểm, thì độ dài của véctơ là khoảng cách
từ đến không gian con .
, = = −
Bài toán. Cho không gian con F và một vectơ .
1) Tìm hình chiếu vuông góc của xuống .
2) Tìm khoảng cách từ đến . 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 30
Hình chiếu vuông góc, khoảng cách Giải
1). Tìm một cơ sở của F. Giả sử đó là: {, , ⋯ , }
= + = + + ⋯ + +
, + , + ⋯+ , + (, ) = (, )
(, ) + (, )) + ⋯ + (, ) + (, ) = (, ) ⋯
(, ) + (, )) + ⋯ + (, ) + +(, ) = (,) Giải hệ tìm
, ,⋯ , Þ = = + + ⋯ +
2) Khoảng cách từ đến . , = = − 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 31
Hình chiếu vuông góc, khoảng cách Ví dụ
Trong không gian R4 cho không gian con:
= , ,, + − + = 0
2 + − 3 + 3 = 0
Tìm hình chiếu vuông góc của véctơ = 1,1,0,1 xuống F.
Tìm khoảng cách từ véctơ = 1,1,0,1 đến F. Giải.
Tìm cơ sỏ của F: = = 2, −1,1,0 ; = −2,1,0,1
(, ) + (, ) = (, )
(, ) + (, ) = (, ) Û 6 − 5 = 1 −5 + 6 = −1 1 −1 4 −2 1 −1
Û = 11; = 11 Þ = + = 11, 11 ,11, 11
, = = − = , , , = 3 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 32
Hình chiếu vuông góc, khoảng cách Ví dụ
Trong không gian P [x] với tích vô hướng: 2
, =
Cho không gian = | 1 = 0
Tìm hình chiếu vuông góc của véctơ = 2 − + 1 xuống F.
Tìm khoảng cách từ véctơ p = 2 − + 1 đến F. Giải. Từ p(1)=a+b+c=0
Tìm cơ sỏ của F: = = − ; = − 1
(, ) + (, ) = (, )
(,) + (, ) = (, )
Sử dụng tích vô hướng đã cho, lập hệ phương trình, tìm và
Suy ra hình chiếu vuông góc và khoảng cách. 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 33 1
, = − = − 2 + = 30 1
, = , − − 1 = − 2 + = 12 1
, = − 1 = − 2 + 1 = 3 11 ,
= 2 − + 1 − = 2 − 3 + 2 − = − 60 1
, = 2 − + 1 − 1 = 2 − 3 + 2 − 1 = −2 14 = − 3 14 13 1
Û 2 + 5 = −11
Þ = + = − + 4 = −6 Û −1 3 + 3 + 3 = 3 20
, = = − 13 2 = 3 − 3 + 3 = 1 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ, ĐHQGHàNội 34 Tích có hướng
Tích có hướng của 2 véc tơ u và v trong KG R3
= + + ; = + + Là vec tơ
× = ( − ) + ( − ) + ( − ) Dạng định thức
× = 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 35 Tích có hướng Ví dụ cho
= − + ; = + −
Tính (a) × ; (b) × ; (c ) × × = 1 −2 1 = −2 1 3 1 −2 1 −2 − 1 1 3 −2 + 1 −2 3 1 = 3 + 5 + 7 × = 3 1 −2 = 1 −2 1 −2 1 −2 1 − 3 −2 1 1 + 3 1 1 −2 = −3 − 5 − 7
× = 3 1 −2 = + 0 + 3 1 −2
Nhận xét: × = −( × ) và × = 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 36 Tích có hướng
Tính chất của tích có hướng
1. × = −( × )
2. × + = ( × ) + ( × )
3. × = × = ×
4. × = × = 5. × =
6. × = ( × )
Véc tơ × vuông góc với cả u và v
Góc giữa hai vec tơ tính từ × = sin
Hai véc tơ u và v // khi và chỉ khi × =
Hình bình hành có hai cạch liền kề là u và v có diện tích bằng × 21:46
TrườngĐạihọcCôngnghệ,ĐHQGHàNội 37