Đại số Tuyến tính
Giảng viên: Đào Như Mai
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
1
Chương 6: Ánh xạ tuyến tính
Định nghĩa, ví dụ
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận chuyển sở, đồng dạng
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
2
Định nghĩa
Ánh xạ tuyến tính. Cho tập các không gian véc
trên trường , ánh xạ tuyến tính giữa 2 không:
gian véc một ánh xạ thỏa mãn:
+ = + , ∀,.
 = ,∀,.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
3
Định nghĩa
Ví dụ. Chứng tỏ ánh xạ :
xác định như sau:
,
,
=(
+ 2
3
,2
+
)
ánh xạ tuyến tính (axtt).
∀=
,
,
;∀=
,
,
;, ta có:
+ =
+
,
+
,
+
=
=
+
+ 2
+ 2
3
3
,2
+ 2
+
+
=
+ 2
3
,2
+
+ (
+ 2
3
,2
+
)
= + ().
 =
,
,
=
,
,
=
=
+ 2
3
,2
+
=
=
+ 2
3
,2
+
=(). Vậy axtt.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
4
Định nghĩa
Chú ý. Cho : axtt.
Xét ={
,
,,
} tập sinh của .
Giả sử biết:
,
,,(
). Khi đó:
∀=
+
+ +
Suy ra:
=
+
+ +
=
=
+
+ +
=
=
+
+ +
Ánh xạ tuyến tính được hoàn toàn xác định nếu biết được
ảnh của một tập sinh của
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
5
Định nghĩa
Ví dụ. Cho axtt, biết::
1,1,0 = 2,−1,1,1,1 = 1,2,1,0,1 = −1,1.
a. Tìm . b. Tìm .(3,1,5) ()
a. Ta có: 3,1,5 =1,1,0 + 1,1,1 + 1,0,1.
+ + =3
+ =1
+ =5
=−2,=3,=2.
Do đó:
3,1,5 =1,1,0 + 1,1,1 + 1,0,1 =
=1,1,0 + 1,1,1 + 1,0,1 =
=−22,−1 + 31,2 + 2−1,1 =(−3,10)
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
6
Định nghĩa
Ví dụ (tiếp)
b. Ta có: =
,
,
=1,1,0 + 1,1,1 + (1,0,1).
+ + =
+ =
+ =
=
=−
+
+
=
.
Do đó:
=(
,
,
)=1,1,0 +1,1,1 + 1,0,1 =
=1,1,0 + 1,1,1 + 1,0,1 =
=
2,−1 + −
+
+
1,2 +
+(
)−1,1 =(2
,−2
+
+ 3
)
Vậy =(2
,−2
+
+ 3
).
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
7
Định nghĩa
Ánh xạ nào sau đây ánh xạ tuyến tính?
1.
:
;
,
= 2
+ 3
,
2.
:
;
,
=
+ 2
,0
3.
:
;
,
= 2
,
+ 1
4.
:
;
,
= 1,
5.
:
;
,
=
+
,
6.
:
;
,
=
,
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
8
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Nhân của ánh xạ tuyến tính
Cho axtt: , nhân của axtt: tập hợp tất cả các véc
sao cho =.
 = : =.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
9
V W
Kerf
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ảnh của ánh xạ tuyến tính
Cho axtt: , ảnh của axtt: tập hợp tất cả các véc
=sao cho tồn tại để .
 = :∃,= .
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
10
V
W
Imf
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Tính chất Cho axtt: :
=
.
− =− ,∀.
= , ∀,.
Định Cho axtt: :
1. Nhân của axtt không gian con của .
2. Ảnh của axtt không gian con của .
3. .dim =dim + dim
Định nghĩa. Cho axtt: , khi đó: dim() được gọi
hạng của axtt , hiệu: ().
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
11
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Tính chất
Mệnh đề. Cho axtt: , ảnh của axtt: không gian
con được sinh ra bởi ảnh của một tập sinh của .
Chứng minh: Giả sử tập sinh của ={
,
,,
}.
∀∃:=.
Mặt khác: =
+
+ +
, do đó:
= =
+
+ +
=
=
+
+ +
(
)
={
,
,,
} sinh ra .
Hay =
,
,,
.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
12
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Chú ý. Các bước tìm ảnh của ánh xạ tuyến tính
Cho axtt: :
1. Chọn một sở của ={
,
,,
}.
2. Xác định
,
,,
.
3. =
,
,,
.
Còn các cách giải khác.
Tùy theo bài toán ta chọn sở (ở bước 1) phù hợp, để
việc tìm ảnh của sở đó thuận tiện.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
13
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt: , biết::
,
,
=
+
,2
+ 3
,3
+ 5
.
Tìm sở, số chiều của 
Giải
∀=
,
,
 =.
+
,2
+ 3
,3
+ 5
=(0,0,0).
+
=0
2
+ 3
=0
3
+ 5
=0
=2
,
=−
,
tùy ý.
= 2,−
,
=
(2,−1,1). Do đó: ={(2,−1,1)} tập
sinh sở của dim =1.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
14
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt: , biết::
,
,
=
+
,2
+ 3
,3
+ 5
.
Tìm sở, số chiều của Im
Giải
Chọn cơ sở chính tắc của :
= 1,0,0, 0,1,0, 0,0,1 .
Do đó:
= 1,0,0,0,1,0,0,0,1 =
= 1,2,3, 1,3,5, −1,−1,−1
Lập ma trận , dùng phép bđsc hàng đưa ma trận về dạng bậc
thang dim =2, cơ sở .={1,1,1, 0,1,2}
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
15
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt: , biết::
1,1,1 = 1,2,1;1,1,2 = 2,1,−1;1,2,1 = 5,4,−1
Tìm sở, số chiều của .
Cách 1: Hệ sở của : .
={1,1,1, 1,1,2, 1,2,1}
∀=
,
,
, ta có:
=
,
,
=1,1,1 + 1,1,2 +(1,2,1).
+ + =
+ + 2=
+ 2 +=
=3
=
=
.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
16
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ (tiếp)
= 3
1,2,1 +
(2,1,−1)
+(
)(5,4,1)
= −4
+ 4
+
,
+ 2
,5
2
2
.
∀=
,
,
 =.
−4
+ 4
+
=0
+ 2
=0
5
2
2
=0
=2
,
=4
,
tùy ý.
= 2
,
,4
=
(2,1,4) ={(2,1,4)}. Do đó: tập
sinh sở của .dim =1
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
17
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
dụ (tiếp). Cách 2
Chọn sở của
: = 1,1,1, 1,1,2, 1,2,1 .
∀ =.
Giả sử [] =[
,
,
]
, khi đó:
=
1,1,1 +
1,1,2 +
1,2,1.
Do đó: =
1,1,1 +
1,1,2 +
1,2,1.
=(
+ 2
+ 5
,2
+
+ 4
,
).
Từ =
=−
,
=−2
,
tùy ý.
Do đó [] =[−
,−2
,
]
.
Nên =−
1,1,1 2
1,1,2 +
1,2,1 =−
(2,1,4).
sở của  ={(2,1,4)}, .dim()=1
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
18
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt: , biết::
1,1,1 = 1,2,1;1,1,2 = 2,1,−1;1,2,1 = 5,4,−1
Tìm sở, số chiều của .
Giải:
Hệ sở của
: ={1,1,1, 1,1,2, 1,2,1}.
Do đó: = 1,1,1,1,1,2,1,2,1 =
= 1,2,1, 2,1,−1, 5,4,−1 .
Lập ma trận , dùng phép bđsc hàng đưa về dạng bậc thang.
dim()=2 ={, cơ sở 1,2,1, 0,1,1}.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
19
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ Tìm một ánh xạ tuyến tính :
, biết:
Im=<
= 1,1,1,
= 1,2,1 >,
Ker=<
= 1,1,1,0,
= 2,1,0,1 >
Chọn sở của
: ={1,1,1,0, 2,1,0,1, 0,0,1,1, 0,0,0,1}.
1,1,1,0 + 2,1,0,1 + 0,0,1,1 + 0,0,0,1 =
,
,
,
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
20
1
(1,1,1,0)e
2
(2,1,0,1)e
3
(0,0,1,1)e
4
(0,0,0,1)e
(0,0,0)
1
(1,1,1)f
1 2
( ) ( ) 0f e f e
3 4
( ) (1,1,1), ( ) (1,2,1)f e f e
( )f x
Chú ý: lời giải không duy nhất!
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ (tiếp)
Chọn sở của
: ={1,1,1,0, 2,1,0,1, 0,0,1,1, 0,0,0,1}.
1,1,1,0 =2,1,0,1 =0,0,0,1,1 = 1,1,1,0,0,0,1 =(1,2,1)
∀=
,
,
,
1,1,1,0 +2,1,0,1 + 0,0,1,1 + 0,0,0,1 =
,
,
,
+ 2=
+ =
+ c=
+ + =
=2
=
c=
2
+
=−2
+ 3
+
=0,0,0 + 0,0,0 + 1,1,1 + 1,2,1
=(−
+
+
,−3
+ 4
+2
,−
+
+
)
Nếu chọn .={1,1,1,0, 2,1,0,1, 0,0,1,0, 0,0,0,1}
=(−
+
+
,−
+
+ 2
,−
+
+
)
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
21
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Cho axtt :
={
,
,,
} sở của .
={
,
,,
} sở của .
Ma trận cấp mxn với cột thứ tọa độ của véc (
) trên hệ
sở được gọi ma trận của axtt trên cặp sở .,
=
[(
)]
[(
)]
[(
)]

.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
22
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ Cho axtt , biết: :
=(
+ 2
3
,2
+
)
Tìm ma trận của axtt trên cặp sở:
= 1,1,1, 1,0,1, 1,1,0 ;={1,1, 1,2}
1,1,1 = 0,3 1,1,1
= −3,3
1,0,1 = −2,3 1,0,1
= −7,5
1,1,0 = 3,2 1,1,0
= 4,−1
Vậy ma trận của axtt là:
=
−3 −7 4
3 5 −1
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
23
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Định lý. 1. Cho axtt , giả sử::
={
,
,,
} sở của , ={
,
,,
} sở của , khi
đó tồn tại duy nhất một ma trận của axtt f là

sao cho:
() =
.
2. Cho ma trận , khi đó tồn tại duy nhất=( )
 
trên trường số
một axtt :
sao cho:
() =
.
Chú ý 1. Mỗi axtt tương ứng duy nhất một ma trận ngược lại.
2. Ta coi axtt ma trận, thông thường không phân biệt 2 khái niệm này.
Định lý. Cho axtt , khi đó bằng hạng của ma trận của: ()
đối với cặp sở bất kỳ nào đó.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
24
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt , biết ma trận của:
trên cặp sở
B1. = 1,1,1, 1,0,1, 1,1,0 ;={1,1, 2,1} là:
=
2 1 −3
0 3 4
. Tìm (3,1,5).
Tìm tọa độ của (3,1,5) trong sở :
(3,1,5)
= 3,2,−2 .
B2: Sử dụng công thức: () =
(3,1,5)
=
2 1 −3
0 3 4
3
2
−2
=
14
−2
.
B3: Đổi tọa độ của ảnh cần tìm:
3,1,5 =14. 1,1 2. 2,1 = 10,12.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
25
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt , biết ma trận của trên cặp sở:
= 1,1,1, 1,0,1, 1,1,0 ;={1,1, 2,1} :
=
2 1 −3
0 3 4
. Tìm ().
Giải. ∀=
,
,
=1,1,1 + 1,0,1 + 1,1,0.
=−
+
+
=
=
=
−
+
+
.
Theo công thức ta có: () =
.
()
=
2 1 −3
0 3 4
−
+
+
=
−4
+
+ 5
7
3
4
.
= −4
+
+ 5
. 1,1 + 7
3
4
. 2,1.
= 10
5
3
,3
2
+
.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
26
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt , biết ma trận của:
trên sở
= 1,1,1, 1,0,1, 1,1,0 là:
=
1 1 −1
2 3 3
1 2 4
1. Tìm 2. Tìm sở, số chiều của .(2,3,−1) 
Cách 1: tìm có thể tìm thông qua . ()
 =. ()
= 0,0,0
= 0,0,0
.
Giả sử
=
,
,
, khi đó:
1 1 −1
2 3 3
1 2 4
=
0
0
0
=
6
−5
=
+
+
=6
1,1,1 5
1,0,1 +
1,1,0 =
(2,7,1).
Vậy ={(2,7,1)} tập sinh, cơ sở của . dim =1.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
27
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
Nhắc lại. Ma trận chuyển sở
Xét hai sở của kgvt :
=
,
,,
;
={
,
,,
}
∀:=
+
.++
. (1)
=
+
+ +
.(2)
Mặt khác:
=

+

+ +

.
=

+

+ +

.
.......
=

+

+ +

.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
28
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
Lập ma trận
được gọi ma trận chuyển sở từ sở sang cơ sở
.
Hơn nữa ta có:
=

+

+ +

+
+

+

+ +

+ +
+
(

+

+ +

)
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
29
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
P
a a a
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
So sánh đẳng thức này với (1), và viết lại dưới dạng ma trận ta
có:
Hay: [] =.[]
.
Chú ý: cấu trúc ma trận : chuyển sở từ :
=
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
30
'
1 11 12 1
1
'
2 21 22 2
2
'
1 2
...
...
... ... ... ... ...
...
...
n
n
n n n nn
n
x a a a
x
x a a a
x
x a a a
x
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
Ví dụ. Trong
cho cặp sở:
= 1,1,1, 1,0,1, 1,1,0 ,
= 1,1,2, 1,2,1, 1,1,1 .
Tìm ma trận chuyển sở từ .
Giải Tìm tọa độ của
=(1,1,2) trên sở :
[
]
=[2,0,−1]
Tương tự:
=(1,2,1)[:
]
=[2,−1,0]
.
= 1,1,1:[
]
=[1,0,0]
Do đó ma trận chuyển sở từ :
=
2 2 1
0 −1 0
−1 0 0
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
31
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
Định
Cho axtt , trên cho 2 cơ sở::
=
,
,,
,
={
,
,,
}
Gọi ma trận chuyển sở từ .
ma trận của axtt trên sở .
ma trận của axtt
trên sở
. Khi đó: . = 

08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
32
E
E
E E
A
P P
P
-1
AP
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
Ví dụ. Cho axtt , biết ma trận của axtt:
trên sở
={1,2,1, 1,1,2, 1,1,1} là:
=
1 0 1
2 1 4
1 1 3
. Tìm ma trận của trên sở chính tắc.
Cơ sở chính tắc: .
={1,0,0, 0,1,0, 0,0,1}
Gọi ma trận chuyển sở từ . ma trận của axtt
trên sở chính tắc
. Khi đó:
=

.
=
−1 1 0
−1 0 1
3 −1 −1
;

=
1 1 1
2 1 1
1 2 1
=
18 −4 −6
20 −4 −7
27 −6 −9
.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
33
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
Định nghĩa. Ma trận đồng dạng
Cho 2 ma trận vuông ,cấp nxn trên cùng trường .
được gọi đồng dạng nếu tồn tại một ma trận khả
nghịch sao cho: .= 

Cho axtt , giả sử::
ma trận của axtt trên sở .
ma trận của axtt
trên sở
. Khi đó
hai ma trận đồng dạng.
(tồn tại ma trận P khả nghịch, P là ma trận chuyển sở từ
).
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
34
dụ - Tổng quan
Bài 1. Cho ánh xạ tuyến tính. Với:
,
=
,
,
=
+
+
,
+
+
,
+
+
1. Tính f( )2,1,5
2. Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f trên sở
E ={(1,1,1); ( ); ( )} 1,1,2 1,2,1
3. Tính ) sử dụng 2), so sánh với 1).f(2,1,5
Giải
1. 2,1,5 = 8,0,5;
2.
1,1,1 = 3,2,6;1,1,1
= 3,2,6
= 1,3,−1
1,1,2 = 4,1,5;1,1,2
= 4,1,5
= 6,1,−3
1,2,1 = 4,3,10;1,2,1
= 4,3,10
= −1,6,−1
=
1 6 −1
3 1 6
−1 −3 −1
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
35
dụ - Tổng quan
Bài 1 (tiếp)
3. 2,1,5
= 0,3,−1
; 2,1,5
=
= 19,−3,−8
2,1,5 =191,1,1 31,1,2 81,2,1 =(8,0,5)
Biểu diễn tọa độ các vec qua cơ sở E, giải hệ ptr với các vế
phải khác nhau
(
)
1 1 1
1 1 2
1 2 1
2
1
5
3
2
6
4
1
5
4
3
10
1 1 1
0 0 1
0 1 0
2
−1
3
3
−1
3
4
−3
1
4
−1
6
0
3
−1
1
3
−1
6
1
−3
−1
6
−1
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
36
dụ - Tổng quan
Bài 2 Cho ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của:
f trên
sở E = {(1,1,1); (1,1,0); (1,0,0)} là:
=
1 0 1
2 1 4
1 1 3
1. Tính f (4,3, 5).
2. Tìm sở số chiều của Imf.
3. Tìm sở số chiều của Kerf.
4,3,5
= 5,−2,1
; 4,3,5
=
1 0 1
2 1 4
1 1 3
5
−2
1
=
6
12
6
4,3,5 =61,1,1 + 121,1,0 + 61,0,0 =(24,12,6)
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
37
dụ - Tổng quan
Bài 2 (tiếp)
1,1,1
=
1
2
1
1,1,1 =11,1,1 +21,1,0 + 11,0,0 =(4,3,1)
1,1,0
=
0
1
1
1,1,0 =01,1,1 +11,1,0 + 11,0,0 =(2,1,0)
1,0,0
=
1
4
3
1,1,0 =11,1,1 +41,1,0 + 31,0,0 =(8,5,1)
= 1,1,1,1,1,0,1,0,0 = 4,3,1, 2,1,0, 8,5,1 .
Lập ma trận , dùng phép bđsc hàng đưa về dạng bậc thang.
dim()=2 ={, cơ sở 2,1,0, 0,1,1}.
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
38
dụ - Tổng quan
Bài 2(tiếp).
∀ =.
Giả sử [] =[
,
,
]
, khi đó:
=
1,1,1 +
1,1,0 +
1,0,0
=
1,1,1 +
1,1,0 +
1,0,0
=
4,3,1 +
2,1,0 +
8,5,1
=(4
+ 2
+ 8
,3
+
+ 5
,
+
).
Từ =
=−
,
=−2
,
tùy ý.
Do đó [] =[−
,−2
,
]
.
Nên =−
1,1,1 2
1,1,2 +
1,2,1 =−
(2,1,4).
sở của  ={(2,1,4)}, .dim()=1
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
39
dụ - Tổng quan
Bài 3. Cho ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của: f trên
sở =
+
+
,
+ 2
+
,2
+
+
=
2 1 3
1 2 0
1 1 −1
Tìm ma trận của f trên sở F=
+
+
,
+
,
+
=
1 −2 2
0 1 0
0 1 −1

1 4 −2
0 1 0
0 −1 1
A
=

=
1 4 −2
0 1 0
0 −1 1
2 1 3
1 2 0
1 1 −1
1 −2 2
0 1 0
0 1 −1
=
4 4 13
1 0 2
0 −2 1
08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
40

Preview text:

Đại số Tuyến tính Giảng viên: Đào Như Mai 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 1
Chương 6: Ánh xạ tuyến tính  Định nghĩa, ví dụ
 Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Ma trận của ánh xạ tuyến tính
 Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 2 Định nghĩa
 Ánh xạ tuyến tính. Cho tập  và  là các không gian véc tơ
trên trường , ánh xạ tuyến tính :  →  giữa 2 không
gian véc tơ  và  là một ánh xạ thỏa mãn:
  +  =   +   , ∀,  ∈ .
  =   , ∀ ∈ ,  ∈ . 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 3 Định nghĩa
 Ví dụ. Chứng tỏ ánh xạ :  →  xác định như sau:
 , ,  = ( + 2 − 3, 2 + )
là ánh xạ tuyến tính (axtt).
∀ = , ,  ;∀ = , ,  ∈ ;  ∈ , ta có:
  +  =   + ,  + ,  +  =
=  +  + 2 + 2 − 3 − 3, 2 + 2 +  + 
=  + 2 − 3,2 +  + ( + 2 − 3,2 + ) =   + ().
  =   ,,  =  ,,  =
=  + 2 − 3, 2 +  =
=   + 2 − 3, 2 +  = (). Vậy  là axtt. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 4 Định nghĩa
 Chú ý. Cho :  →  là axtt.
Xét  = {, , … , } là tập sinh của .
Giả sử biết:   ,   , … , (). Khi đó:
∀ ∈  ↔  =  +  + ⋯+  Suy ra:
  =   +  + ⋯ +  =
=   +   + ⋯ +   =
=   +   + ⋯ +  
Ánh xạ tuyến tính  được hoàn toàn xác định nếu biết được
ảnh của một tập sinh của  08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 5 Định nghĩa
 Ví dụ. Cho :  →  là axtt, biết:
 1,1,0 = 2, −1 ,  1,1,1 = 1,2 ,  1,0,1 = −1,1 . a. Tìm (3,1,5). b. Tìm ().
a. Ta có: 3,1,5 =  1,1,0 +  1,1,1 +  1,0,1 .  +  +  = 3
↔   +  = 1 ↔  = −2,  = 3,  = 2 .  +  = 5 Do đó:
 3,1,5 =   1,1,0 +  1,1,1 +  1,0,1 =
=  1,1,0 +  1,1,1 +  1,0,1 =
= −2 2, −1 + 3 1,2 + 2 −1,1 = (−3,10) 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 6 Định nghĩa  Ví dụ (tiếp)
b. Ta có:  = , ,  =  1,1,0 +  1,1,1 + (1,0,1).  +  +  =   =  − 
↔   +  =  ↔  = − +  +  .  +  =   =  −  Do đó:
  = (, , ) =   1,1,0 +  1,1,1 +  1,0,1 =
=  1,1,0 +  1,1,1 +  1,0,1 =
=  −  2, −1 + − +  +  1,2 +
+( − ) −1,1 = (2 − , −2 +  + 3)
Vậy   = (2 − , −2 +  + 3). 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 7 Định nghĩa
 Ánh xạ nào sau đây là ánh xạ tuyến tính?
1. :  → ; , = 2 + 3,
2. :  → ; , =  + 2,0
3. :  → ;  ,  = 2 − ,  + 1
4. :  → ;  ,  = 1,  −  5. :  
 → ;  ,  =  + , 
6. :  → ; , = , 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 8
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Nhân của ánh xạ tuyến tính
Cho axtt: :  → , nhân của axtt  là tập hợp tất cả các véc tơ
 ∈  sao cho   = .
  =  ∈ :   =  . V W Kerf  08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 9
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Ảnh của ánh xạ tuyến tính
Cho axtt: :  → , ảnh của axtt  là tập hợp tất cả các véc tơ
 ∈  sao cho tồn tại  ∈  để  =   .
  =  ∈ : ∃ ∈ ,  =   . V W Imf 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 10
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Tính chất Cho axtt: :  →     = .
  − = −  , ∀ ∈ .
   −  =   −   , ∀,  ∈ .
 Định lý Cho axtt: :  → 
 1. Nhân của axtt  là không gian con của .
 2. Ảnh của axtt  là không gian con của .
 3. dim  = dim  + dim  .
 Định nghĩa. Cho axtt: :  → , khi đó dim() được gọi
là hạng của axtt , ký hiệu: (). 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 11
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính  Tính chất
 Mệnh đề. Cho axtt: :  → , ảnh của axtt  là không gian
con được sinh ra bởi ảnh của một tập sinh của .
Chứng minh: Giả sử tập sinh của  là  = {, , … , }.
∀ ∈  ↔ ∃ ∈ :  =   .
Mặt khác:  =  +  + ⋯ + , do đó:
 =   =   +  + ⋯+  =
=   +   + ⋯ + ()
→  = {  ,  , … ,   } sinh ra .
Hay  =   ,   , … ,   . 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 12
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Chú ý. Các bước tìm ảnh của ánh xạ tuyến tính  Cho axtt: :  → 
 1. Chọn một cơ sở của  là  = {, , … , }.
 2. Xác định   ,   , … ,   .
 3.  =   ,   , … ,   .
 Còn có các cách giải khác.
 Tùy theo bài toán mà ta chọn cơ sở (ở bước 1) phù hợp, để
việc tìm ảnh của cơ sở đó thuận tiện. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 13
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Ví dụ. Cho axtt: :  → , biết:
 , ,  =  +  − , 2 + 3 − , 3 + 5 −  .
Tìm cơ sở, số chiều của  Giải
∀ = , ,  ∈  ↔   = .
↔  +  − , 2 + 3 − , 3 + 5 −  = (0,0,0).  +  −  = 0
↔ 2 + 3 −  = 0 ↔  = 2,  = −,  tùy ý.
3 + 5 −  = 0
→  = 2, −,  = (2, −1,1). Do đó:  = {(2, −1,1)} là tập
sinh và cơ sở của  → dim  = 1. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 14
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Ví dụ. Cho axtt: :  → , biết:
 , ,  =  +  − , 2 + 3 − , 3 + 5 −  .
Tìm cơ sở, số chiều của Im  Giải
Chọn cơ sở chính tắc của :  = 1,0,0 , 0,1,0 , 0,0,1 . Do đó:
 =  1,0,0 ,  0,1,0 ,  0,0,1 =
= 1,2,3 , 1,3,5 , −1, −1, −1
Lập ma trận , dùng phép bđsc hàng đưa ma trận  về dạng bậc
thang → dim  = 2, cơ sở  = { 1,1,1 , 0,1,2 }. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 15
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Ví dụ. Cho axtt: :  → , biết:
 1,1,1 = 1,2,1 ;  1,1,2 = 2,1, −1 ;  1,2,1 = 5,4, −1
Tìm cơ sở, số chiều của .
 Cách 1: Hệ cơ sở của :  = { 1,1,1 , 1,1,2 , 1,2,1 }.
∀ = , ,  ∈ , ta có:
 = , , =  1,1,1 +  1,1,2 + (1,2,1).  +  +  = 
 = 3 −  − 
↔  +  + 2 =  ↔   =  −  .  + 2 +  =   =  −  08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 16
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính  Ví dụ (tiếp)
  = 3 −  −  1,2,1 +  −  (2,1, −1) +( − )(5,4,1)
→   = −4 + 4 + , + 2 − ,5 − 2 − 2 .
∀ = , ,  ∈  ↔   = .
−4 + 4 +  = 0
↔   + 2 −  = 0 ↔  = 2,  = 4, tùy ý.
5 − 2 − 2 = 0
→  = 2, ,4 = (2,1,4). Do đó:  = {(2,1,4)} là tập
sinh và cơ sở của  → dim  = 1. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 17
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính  Ví dụ (tiếp). Cách 2
Chọn cơ sở của :  = 1,1,1 , 1,1,2 , 1,2,1 .
∀ ∈  ↔   = .
Giả sử []= [, , ], khi đó:
 =  1,1,1 +  1,1,2 +  1,2,1 .
Do đó:   =  1,1,1 +  1,1,2 +  1,2,1 .
↔   = ( + 2 + 5, 2 +  + 4,  −  − ).
Từ   =  ↔  = −,  = −2,  tùy ý.
Do đó []= [−, −2, ].
Nên  = − 1,1,1 − 2 1,1,2 +  1,2,1 = −(2,1,4).
Cơ sở của  là  = {(2,1,4)}, dim() = 1. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 18
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Ví dụ. Cho axtt: :  → , biết:
 1,1,1 = 1,2,1 ;  1,1,2 = 2,1, −1 ;  1,2,1 = 5,4, −1
Tìm cơ sở, số chiều của .  Giải:
Hệ cơ sở của :  = { 1,1,1 , 1,1,2 , 1,2,1 }.
Do đó:  =  1,1,1 ,  1,1,2 ,  1,2,1 =
= 1,2,1 , 2,1, −1 , 5,4, −1 .
Lập ma trận , dùng phép bđsc hàng đưa  về dạng bậc thang.
dim() = 2, cơ sở  = { 1,2,1 , 0,1,1 }. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 19
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính
 Ví dụ Tìm một ánh xạ tuyến tính :  →  , biết:
Im =<  = 1,1,1 ,  = 1,2,1 >,
Ker =<  = 1,1,1,0 , = 2,1,0,1 >
Chọn cơ sở của :  = { 1,1,1,0 , 2,1,0,1 , 0,0,1,1 , 0,0,0,1 }.
 1,1,1,0 +  2,1,0,1 +  0,0,1,1 +  0,0,0,1 = , , ,  1 e (1,1,1,0)  2 e (2,1,0,1)  (  0,0,0) 3 e (0,0,1,1)   f (1,1,1) 1 4 e (0,0,0,1)   f (1, 2,1) 2 f (  
f (e )  (1,1,1), f (e )  (1, 2,1) 1 e ) f ( 2 e ) 0 3 4  f (x)
Chú ý: lời giải không duy nhất! 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 20
Nhân, ảnh của ánh xạ tuyến tính  Ví dụ (tiếp)
Chọn cơ sở của :  = { 1,1,1,0 , 2,1,0,1 , 0,0,1,1 , 0,0,0,1 }.
 1,1,1,0 =  2,1,0,1 = 0,  0,0,1,1 = 1,1,1 ,  0,0,0,1 = (1,2,1)
∀ = , , ,  ∈ 
 1,1,1,0 +  2,1,0,1 +  0,0,1,1 +  0,0,0,1 = , , ,   + 2 =   = 2 −   +  =   =  −   + c =  → 
c =  − 2 +   +  +  = 
 = −2 + 3 −  + 
  =  0,0,0 +  0,0,0 +  1,1,1 +  1,2,1
  = (− +  + ,−3 + 4 −  + 2, − +  + )
Nếu chọn  = { 1,1,1,0 , 2,1,0,1 , 0,0,1,0 , 0,0,0,1 }.
  = (− +  + , − +  + 2, − +  + ) 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 21
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
 Ma trận của ánh xạ tuyến tính Cho axtt :  → 
 = {, , … , } là cơ sở của .
 = {, , … , } là cơ sở của .
Ma trận  cấp mxn với cột thứ  là tọa độ của véc tơ () trên hệ
cơ sở  được gọi là ma trận của axtt  trên cặp cơ sở , .
 = [()] [()] … [()]  . 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 22
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
 Ví dụ Cho axtt :  → , biết:
  = ( + 2 − 3,2 + )
 Tìm ma trận của axtt  trên cặp cơ sở:
 = 1,1,1 , 1,0,1 , 1,1,0 ;  = { 1,1 , 1,2 }
 1,1,1 = 0,3 →  1,1,1  = −3,3 
 1,0,1 = −2,3 →  1,0,1  = −7,5 
 1,1,0 = 3,2 →  1,1,0  = 4, −1 
Vậy ma trận của axtt  là:  = −3 −7 4 3 5 −1 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 23
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Định lý. 1. Cho axtt :  → , giả sử:
 = {, , … , } là cơ sở của ,  = {, , … , } là cơ sở của , khi
đó tồn tại duy nhất một ma trận của axtt f là  sao cho: ()  =    .
2. Cho ma trận  = ()
, khi đó tồn tại duy nhất
 trên trường số 
một axtt :  →  sao cho: ()  =    .
Chú ý 1. Mỗi axtt tương ứng duy nhất một ma trận và ngược lại.
2. Ta coi axtt là ma trận, thông thường không phân biệt 2 khái niệm này.
Định lý. Cho axtt :  → , khi đó () bằng hạng của ma trận của
 đối với cặp cơ sở bất kỳ nào đó. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 24
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
 Ví dụ. Cho axtt :  → , biết ma trận của  trên cặp cơ sở
B1.  = 1,1,1 , 1,0,1 , 1,1,0 ;  = { 1,1 , 2,1 } là:  = 2 1 −3 0 3 4 . Tìm (3,1,5).
Tìm tọa độ của (3,1,5) trong cơ sở : (3,1,5)   = 3,2, −2 .
B2: Sử dụng công thức: ()  =   3 (3,1,5)  = 2 1 −3 0 3 4 2 = 14 −2 −2 .
B3: Đổi tọa độ của ảnh cần tìm:
 3,1,5 = 14. 1,1 − 2. 2,1 = 10,12 . 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 25
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt :  → , biết ma trận của  trên cặp cơ sở
 = 1,1,1 , 1,0,1 , 1,1,0 ;  = { 1,1 , 2,1 } là:  = 2 1 −3 0 3 4 . Tìm ().
Giải. ∀ = , ,  =  1,1,1 +  1,0,1 +  1,1,0 .
 = − +  +  − +  +  ↔   =  −  ↔   =  −  .  =  −   − 
Theo công thức ta có: ()  =   . − +  +  ↔ ()  = 2 1 −3  0 3 4  − 
= −4 +  + 5 .  7 − 3 − 4  −  
↔   = −4 +  + 5 . 1,1 + 7 − 3 − 4 . 2,1 .
↔   = 10 − 5 − 3, 3 − 2 +  . 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 26
Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ví dụ. Cho axtt :  → , biết ma trận của  trên cơ sở
 = 1,1,1 , 1,0,1 , 1,1,0 là: 1 1 −1  = 2 3 3 1 2 4 1. Tìm (2,3, −1)
2. Tìm cơ sở, số chiều của .
Cách 1: tìm  có thể tìm thông qua ().
 ∈  ↔   = . ↔ ()  = 0,0,0  ↔    = 0,0,0 . Giả sử  
 = , ,  , khi đó: 1 1 −1  0 6
↔ 2 3 3  = 0 ↔   = −5 1 2 4  0 
→  =  +  +  = 6 1,1,1 − 5 1,0,1 +  1,1,0 = (2,7,1).
Vậy  = {(2,7,1)} là tập sinh, cơ sở của . → dim  = 1. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 27
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
 Nhắc lại. Ma trận chuyển cơ sở
Xét hai cơ sở của kgvt :  =    
, , … ,  ;  = {, , … , }
∀ ∈ :  =  + .+ ⋯ + . (1)  =      
 +  + ⋯ + . (2) Mặt khác:
 =  +  + ⋯ + .
 =  +  + ⋯+ . .......
 =  +  + ⋯ + . 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 28
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng  Lập ma trận a a ... a  11 12 1n   a a ... a 21 22 2n P     ... ... ... ...    a a ... a  n1 n 2 nn
 được gọi là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở  sang cơ sở . Hơn nữa ta có:
 =   +  + ⋯+  +
+  +  + ⋯ +  + ⋯+
+( +  + ⋯ + ) 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 29
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
 So sánh đẳng thức này với (1), và viết lại dưới dạng ma trận ta có: '  x  a a ... a   x  1 11 12 1n 1       ' x a a ... a x 2 21 22 2n      2   ...  ... ... ... ...   ...       ' x  a a ... a  x  n n1 n 2 nn n
 Hay: []= . [] .
 Chú ý: cấu trúc ma trận : chuyển cơ sở từ  → :   =   
    …   08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 30
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
 Ví dụ. Trong  cho cặp cơ sở:
 = 1,1,1 , 1,0,1 , 1,1,0 ,  = 1,1,2 , 1,2,1 , 1,1,1 .
Tìm ma trận chuyển cơ sở từ  → .
Giải Tìm tọa độ của  = (1,1,2) trên cơ sở : []= [2,0, −1] Tương tự:  
 = (1,2,1): []= [2, −1,0].  
 = 1,1,1 : []= [1,0,0] 2 2 1
Do đó ma trận chuyển cơ sở từ  → :  = 0 −1 0 −1 0 0 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 31
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng  Định lý
Cho axtt :  → , trên  cho 2 cơ sở:  =    
, , … ,  ,  = {, , … , }
Gọi  là ma trận chuyển cơ sở từ  → .
 là ma trận của axtt  trên cơ sở .  là ma trận của axtt 
trên cơ sở . Khi đó:  = . E A E P P E’ P-1AP E’ 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 32
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
 Ví dụ. Cho axtt :  → , biết ma trận của axtt  trên cơ sở
 = { 1,2,1 , 1,1,2 , 1,1,1 } là: 1 0 1  = 2 1 4 .
Tìm ma trận của  trên cơ sở chính tắc. 1 1 3
 Cơ sở chính tắc:  = { 1,0,0 , 0,1,0 , 0,0,1 }.
 Gọi ma trận chuyển cơ sở từ  →  là .  là ma trận của axtt
 trên cơ sở chính tắc . Khi đó:  = . −1 1 0 1 1 1 18 −4 −6  = −1 0
1 ;  = 2 1 1 →  = 20 −4 −7 . 3 −1 −1 1 2 1 27 −6 −9 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 33
Ma trận chuyển cơ sở, đồng dạng
 Định nghĩa. Ma trận đồng dạng
Cho 2 ma trận vuông ,  cấp nxn trên cùng trường .
 và  được gọi là đồng dạng nếu tồn tại một ma trận khả
nghịch  sao cho:  = .
 Cho axtt :  → , giả sử:
 là ma trận của axtt  trên cơ sở .  là ma trận của axtt 
trên cơ sở . Khi đó  và  là hai ma trận đồng dạng.
(tồn tại ma trận P khả nghịch, P là ma trận chuyển cơ sở từ  → ). 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 34 Ví dụ - Tổng quan
Bài 1. Cho :  → , là ánh xạ tuyến tính. Với
  =  , ,  =  +  + ,  +  + ,  +  +  1. Tính f(2,1,5)
2. Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f trên cơ sở
E ={(1,1,1); (1,1,2); (1,2,1)}
3. Tính f(2,1,5) sử dụng 2), so sánh với 1). Giải 1.  2,1,5 = 8,0,5 ;
2.  1,1,1 = 3,2,6 ;  1,1,1  = 3,2,6  = 1,3, −1 
 1,1,2 = 4,1,5 ;  1,1,2  = 4,1,5  = 6,1, −3 
 1,2,1 = 4,3,10 ;  1,2,1  = 4,3,10  = −1,6, −1  1 6 −1  = 3 1 6 −1 −3 −1 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 35 Ví dụ - Tổng quan Bài 1 (tiếp)
3. 2,1,5  = 0,3, −1 ;  2,1,5  =    = 19, −3, −8 
 2,1,5 = 19 1,1,1 − 3 1,1,2 − 8 1,2,1 = (8,0,5)
Biểu diễn tọa độ các vec tơ qua cơ sở E, giải hệ ptr với các vế phải khác nhau
        () 1 1 1 2 3 4 4 1 1 2 1 2 1 3  → 1 2 1 5 6 5 10 1 1 1 2 3 4 4 0 1 6 −1
0 0 1 −1 −1 −3 −1 → 3 3 1 6 0 1 0 3 3 1 6 −1 −1 −3 −1 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 36 Ví dụ - Tổng quan
Bài 2 Cho :  →  là ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của f trên
cơ sở E = {(1,1,1); (1,1,0); (1,0,0)} là: 1 0 1  = 2 1 4 1 1 3 1. Tính f (4,3, 5).
2. Tìm cơ sở và số chiều của Imf.
3. Tìm cơ sở và số chiều của Kerf. 1 0 1 5 6
4,3,5  = 5, −2,1 ;  4,3,5  = 2 1 4 −2 = 12 1 1 3 1  6 
 4,3,5 = 6 1,1,1 + 12 1,1,0 + 6 1,0,0 = (24,12,6) 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 37 Ví dụ - Tổng quan  Bài 2 (tiếp) 1
 1,1,1  = 2  1,1,1 = 1 1,1,1 + 2 1,1,0 + 1 1,0,0 = (4,3,1) 1  0
 1,1,0  = 1  1,1,0 = 0 1,1,1 + 1 1,1,0 + 1 1,0,0 = (2,1,0) 1  1
 1,0,0  = 4  1,1,0 = 1 1,1,1 + 4 1,1,0 + 3 1,0,0 = (8,5,1) 3 
 =  1,1,1 ,  1,1,0 ,  1,0,0 = 4,3,1 , 2,1,0 , 8,5,1 .
Lập ma trận , dùng phép bđsc hàng đưa  về dạng bậc thang.
dim() = 2, cơ sở  = { 2,1,0 , 0,1,1 }. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 38 Ví dụ - Tổng quan Bài 2(tiếp).
∀ ∈  ↔   = .
Giả sử []= [, , ], khi đó:
 =  1,1,1 +  1,1,0 +  1,0,0
  =  1,1,1 +  1,1,0 +  1,0,0
  =  4,3,1 +  2,1,0 +  8,5,1
↔   = (4 + 2 + 8,3 +  + 5,  + ).
Từ   =  ↔  = −,  = −2,  tùy ý.
Do đó []= [−, −2, ].
Nên  = − 1,1,1 − 2 1,1,2 +  1,2,1 = −(2,1,4).
Cơ sở của  là  = {(2,1,4)}, dim() = 1. 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 39 Ví dụ - Tổng quan
Bài 3. Cho :  →  là ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của f trên
cơ sở  =  +  + ,  + 2 + , 2 +  +  là 2 1 3  = 1 2 0 1 1 −1
Tìm ma trận của f trên cơ sở F=  +  + ,  + ,  +  1 −2 2 1 4 −2  = 0 1 0  0 1 0 0 1 −1 0 −1 1 A =  = 1 4 −2 2 1 3 1 −2 2 4 4 13 0 1 0 1 2 0 0 1 0 = 1 0 2 0 −1 1 1 1 −1 0 1 −1 0 −2 1 08:49
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 40