Chương 6: Các quyết định của sản phẩm (có đáp án) | Câu hỏi trắc nghiệm Marketing căn bản

14 Câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing căn bản Chương 6 về các quyết định của sản phẩm có đáp án của trường Đại học Kinh tế Quốc Dân giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học kỳ. Mời bạn đọc đón xem!

CH NG 6: CÁC QUY T Đ NH V S N PH M (CÓƯƠ
ĐÁP ÁN)
Câu1.S n ph m có th là:
A. M t v t th
B. M t ý t ng ưở
C. M t d ch v
D. (a) và (c)
E. T t c nh ng đi u trên
Câu2.Có th xem xét m t s n ph m d i 3 c p đ . Đi m nào trong các ướ
đi m d i đây không ph i là m t trong 3 c p đ đó ướ .
A. S n ph m hi n th c
B. S n ph m h u hình
C. S n ph m b xung
D. Nh ng l i ích c b n ơ
Câu 3.Vi c đ t tên, nhãn hi u riêng cho t ng s n ph m c a doanh
nghi p có u đi m: ư
A. Cung c p thông tin v s khác bi t c a t ng lo i s n ph m.
B. Gi m chi phí qu ng cáo khi tung ra s n ph m m i th tr ng ườ
C. Không ràng bu c uy tín c a doanh nghi p v i m t s n ph m c th .
D. (a) và (c)
E. T t c đ u đúng.
Câu 4.Các s n ph m khi mua khách hàng luôn so sánh v ch t
l ng, giá c , ki u dáng … đ c g i là s n ph m:ượ ượ
A. Mua theo nhu c u đ c bi t
B. Mua có l a ch n
C. Mua theo nhu c u th đ ng
D. S d ng th ng ngày. ườ
Câu 5.Đi u nào sau đây cho th y bao gói hàng hoá trong đi u ki n kinh
doanh hi n nay là c n thi t ngo i tr : ế
A. Các h th ng c a hàng t ph c v ra đ i ngày càng nhi u.
B. Khách hàng s n sàng tr nhi u ti n h n khi mua hàng hoá, mi nti n ơ
l i và sang tr ng h n. ơ
C. Bao gói góp ph n t o nên hình nh c a doanh nghi p c a nhãn hi u
hàng hóa
D. Bap gói t o kh năng và ý ni m v s c i ti n hàng hoá ế
E. Bao gói làm tăng giá tr s d ng c a hàng hoá.
Câu6.B ph n nhãn hi u s n ph m th nh n bi t đ c nh ng ế ượ ư
không th đ c đ c là: ượ
A. D u hi u c a nhãn hi u
B. Tên nhãn hi u
C. D u hi u đã đăng kí
D. B n quy n
E. Các u đi m trên đ u sai.ư
Câu 7. u đi m c a vi c v n d ng chi n l c đ t tên nhãn hi u choƯ ế ượ
riêng t ng lo i s n ph m là:
A. Danh ti ng c a doanh nghi p không g n li n v i m c đ ch p nh n s nế
ph m.
B. Chi phí cho vi c gi i thi u s n ph m là th p h n ơ
C. Vi c gi i thi u s n ph m m i d dàng h n. ơ
D. (a) và (b)
E. T t c đ u đúng.
Câu 8.Bao gói t t có th là:
A. B o v s n ph m
B. Khu ch tr ng s n ph mế ươ
C. T bán đ c s n ph m ượ
D. T t c các đi u nêu trên
Câu9.Vi c m t s hãng m ph m Hàn Qu c mang các s n ph m đã
giai đo n cu i c a chu s ng t i th tr ng Hàn Qu c sang th tr ng ườ ườ
Vi t Nam thì đã:
A. Làm gi m chi phí nghiên c u và tri n khai s n ph m m i
B. T o cho nh ng s n ph m đó m t chu kì s ng m i
C. Gi m chi phí Marketing s n ph m m i
D. Làm tăng doanh s bán s n ph m.
Câu 10.Th t đúng c a các giai đo n trong chu s ng c a s n ph m
là:
A. Tăng tr ng, bão hoà, tri n khai, suy thoáiưở
B. Tri n khai, bão hoà, tăng tr ng, suy thoái ưở
C. Tăng tr ng, suy thoái, bão hoà, tri n khaiưở
D. Không câu nào đúng.
Câu 11.Trong m t chu s ng c a m t s n ph m, giai đo n s n
ph m đ c bán nhanh trên th tru ng m c l i nhu n tăng nhanh ượ
đ c g i là:ượ
A. Bão hoà
B. Tri n khai
C. Tăng tr ngưở
D. Suy thoái
Câu 12.Công vi c nào trong các công vi c sau đây nhà làm
Marketing không nên ti n hành n u s n ph m đang giai đo n tăngế ế
tr ng c a nó?ưở
A. Gi nguyên ho c nâng cao ch t l ng s n ph m. ượ
B. Ti p t c thông tin m nh m v s n ph m cho công chúng.ế
C. Đánh giá và l a ch n l i các kênh phân ph i
D. Đ a s n ph m vào th tr ng m i.ư ườ
E. Thay đ i đôi chút v thông đi p qu ng cáo.
Câu 13.Các s n ph m tham gia hoàn toàn vào thành ph n s n ph m
c a nhà s n xu t đ c g i là: ượ
A. Tài s n c đ nh
B. V t t d ch v ư
C. Nguyên v t li u.
D. Thi t b ph trế
Câu 14.Ch t l ng s n ph m m t trong các công c đ đ nh v th ượ
tr ng, v y ch t l ng s n ph m th đ c đo l ng b ng sườ ượ ượ ườ
ch p nh n c a:
A. Nhà s n xu t
B. Đ i th c nh tranh
C. Khách hàng
D. Đ i lý tiêu th
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7
E B D B C E A
8 9 10 11 12 13 14
D B D C C C C
| 1/5

Preview text:

CHƯƠNG 6: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1. Sản phẩm có thể là:

A. Một vật thể

B. Một ý tưởng

C. Một dịch vụ

D. (a) và (c)

E. Tất cả những điều trên

Câu 2. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó.

A. Sản phẩm hiện thực

B. Sản phẩm hữu hình

C. Sản phẩm bổ xung

D. Những lợi ích cơ bản

Câu 3. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:

A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.

B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường

C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.

D. (a) và (c)

E. Tất cả đều đúng.

Câu 4. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu dáng … được gọi là sản phẩm:

A. Mua theo nhu cầu đặc biệt

B. Mua có lựa chọn

C. Mua theo nhu cầu thụ động

D. Sử dụng thường ngày.

Câu 5. Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ:

A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.

B. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang trọng hơn.

C. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hóa

D. Bap gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá

E. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.

Câu 6. Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:

A. Dấu hiệu của nhãn hiệu

B. Tên nhãn hiệu

C. Dấu hiệu đã đăng kí

D. Bản quyền

E. Các ưu điểm trên đều sai.

Câu 7. Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm là:

A. Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm.

B. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn

C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.

D. (a) và (b)

E. Tất cả đều đúng.

Câu 8. Bao gói tốt có thể là:

A. Bảo vệ sản phẩm

B. Khuếch trương sản phẩm

C. Tự bán được sản phẩm

D. Tất cả các điều nêu trên

Câu 9. Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kì sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì đã:

A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới

B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới

C. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới

D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.

Câu 10. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:

A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái

B. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái

C. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai

D. Không câu nào đúng.

Câu 11. Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:

A. Bão hoà

B. Triển khai

C. Tăng trưởng

D. Suy thoái

Câu 12. Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?

A. Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.

B. Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.

C. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối

D. Đưa sản phẩm vào thị trường mới.

E. Thay đổi đôi chút về thông điệp quảng cáo.

Câu 13. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi là:

A. Tài sản cố định

B. Vật tư dịch vụ

C. Nguyên vật liệu.

D. Thiết bị phụ trợ

Câu 14. Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:

A. Nhà sản xuất

B. Đối thủ cạnh tranh

C. Khách hàng

D. Đại lý tiêu thụ

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

E

B

D

B

C

E

A

8

9

10

11

12

13

14

D

B

D

C

C

C

C