













Preview text:
CH¯¡NG 8. TIÀN TÞ VÀ L¾M PHÁT
Câu 1. L¿m phát đ°ợc đo bằng
a. mức thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
b. phần trăm thay đổi của mức giá chung
c. phần trăm thay đổi giá của một hàng hóa cụ thể
d. mức thay đổi giá của một hàng hóa Giải thích: Pt−Pt−1 Π = ∗ 100%. Pt−1 Pt: mức giá thời k ỳ t.
Câu 2. Khi mức giá chung giảm, các nhà kinh t¿ nói nÁn kinh t¿ có a. giảm phát b. thiểu phát c. suy thoái kinh tế d. lạm phát hợp lí
Câu 3. Tính trung tính của tiÁn hàm ý khi l°ợng tiÁn tăng lên sẽ làm
a. tăng số lượng việc làm b. tăng mức giá chung
c. tăng tính hấp dẫn của việc tiết kiệm
d. không có ảnh hưởng gì tới mức giá chung Câu 4. Theo sự phân p
hối cổ điển, khi cung tiÁn tăng gấp đôi, giá trị nào sau
đây sẽ tăng gấp đôi? a. mức giá chung b. tiền lương danh nghĩa c. GDP danh nghĩa 1 d. tất cả đều đúng
Câu 5. Tốc độ l°u chuyển của tiÁn là a. s l
ố ần NHTW bơm tiền cho nền kinh tế b. t l
ỷ ệ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn c. bằng t l
ỷ ệ cung tiền so với GDP danh nghĩa
d. số lần trung bình mà một đơn vị tiền tệ th c ự hiện trao i
đổ trong khoảng thời gian m t ộ năm
Câu 6. Tốc độ l°u chuyển của tiÁn đ°ợc tính bằng công thức a. (P x Y)/M b. (P x M)/Y c. (Y x M)/P d. (Y x M)/V
Giải thích:
MxV = PxY -> V = (P x Y)/M.
Câu 7. Theo ph°¢ng trình số l°ợng, n¿u P = 12, Y = 6, M = 8 thì V bằng a. 16 b. 9 c. 4
d. không phải các đáp án trên
Giải thích:
MxV = PxY -> V = 12*6/8 = 9.
Câu 8. N¿u V và M không đổi, Y tăng gấp đôi, ph°¢ng trình số l°ợng cho bi t ¿ mức giá a. giảm ng m và bằ t ộ nửa m c ứ ban đầu b. không thay đổi
c. tăng nhiều hơn gấp đôi 2 d. tăng gấp đôi Giải thích: MxV = PxY
M, V không đổi, Y tăng 2 lần -> P giảm 2 lần.
Câu 9. N¿u Y và V không đổi, M tăng gấp đôi, theo ph°¢ng trình số l°ợng, mức giá sẽ tăng a. ít hơn gấp đôi b. gấp đôi c. nhiều hơn gấp đôi d. 200%
Giải thích: Dùng công thức như trên.
Câu 10. Một nÁn kinh t¿ có tốc độ l°u chuyển tiÁn ổn định. Năm 2018, cung tiÁn là 100 tỷ
đồng, GDP danh nghĩa là 500 tỷ đồng. Năm 2019, cung tiÁn là 105 tỷ đồng, GDP thực không
thay đổi so với năm 2018 và lãi suất thực là 3%. Lãi suất danh nghĩa của năm 2019 là khoảng a. 3% b. 5% c. 8% d. 11%
Giải thích:
MxV = PxY. Tốc độ lưu chuyển tiền ổn định t c ứ V = 1 -> M = PY. GDP thực năm i
2019 không đổ so với 2018 -> Y không đổi.
�㕃2019 = �㕀2019= 105= 1,05 ạ át = 5%. �㕃 -> L m ph 2018 �㕀2018 100
LS danh nghĩa = LS thực + Lạm phát = 3% + 5% = 8%.
Câu 11. Theo ph°¢ng trình số l°ợng, điÁu nào sau đây không đúng a. Nếu tốc độ lưu
chuyển của tiền ổn định, cung tiền tăng sẽ làm cho GDP danh nghĩa tăng tương ứng 3
b. Nếu tốc độ lưu chuyển tiền ổn định và tiền là trung tính, cung tiền tăng sẽ làm mức giá chung tăng tương ứng
c. Nếu cung tiền và sản lượng không i
đổ , sự gia tăng tốc độ lưu chuyển c a ủ tiền gây ra sự
gia tăng tương ứng của mức giá
d. Nếu cung tiền và tốc độ lưu chuyển của tiền là không đổi, sự gia tăng sản lượng sẽ làm
mức giá tăng tương ứng. Giải thích:
MxV = PxY -> Nếu M và V không đổi, Y tăng thì P phải giảm.
Câu 12. N¿u tiÁn là trung tính và tốc độ l°u chuyển của tiÁn ổn định, sự gia tăng cung tiÁn sẽ
gây ra sự thay đổi t°¢ng ứng trong a. sản lượng th c ự b. sản lượng danh nghĩa c. mức giá chung d. b và c đúng
Giải thích:
Tính trung tính của tiền là một lí t
thuyế kinh tế nói rằng ững nh
thay đổi trong cung tiền chỉ ảnh
hưởng đến các biến danh nghĩa không ảnh hưởng đến biến th c
ự . Nói cách khác, lượng cung tiền
có thể tác động đến giá cả và tiền lương thực nhưng không ảnh hưởng đến sản lượng.
Câu 13. Chính phủ thích sử dụng thu¿ l¿m phát h¢n các lo¿i thu¿ khác vì
a. đánh thuế lạm phát dễ hơn cả b. lạm phát sẽ giảm
c. thuế này chỉ đánh vào những người có thu nhập cao
d. chính phủ có thể giảm chi phí của các khoản chi tiêu
Giải thích:
Bằng việc in tiền để mua hàng hóa trong nền kinh tế của mình, Nhà nước đã làm giảm giá trị (s c ứ
mua) của lượng tiền đang có. Một cách gián tiếp Nhà nước đã đánh thuế lên những người nắm gi ữ tiền mặt (thuế l ) ạm phát -> dễ dàng.
Câu 14. Vißc tài trợ thâm hụt ngân sách bằng tiÁn 4
a. sẽ làm tăng giá trị thực c a ủ tiền
b. sẽ đánh thuế vào những người nắm giữ tiền mặt c. là cách thức ph bi
ổ ến để chính phủ Việt Nam tài trợ chi tiêu d. tất cả đều sai
Giải thích: Như trên.
Câu 15. Thu¿ l¿m phát a. chuyển c a
ủ cải từ chính phủ sang cho các hộ gia đình
b. là phần cộng thêm vào thuế thu nhập do nền kinh tế có giảm phát
c. là một loại thuế đánh vào những người nắm gi t ữ iền mặt d. tất cả đều đúng
Câu 16. Mọi ng°ời có thể tránh thu¿
l¿m phát bằng cách a. giảm tiết kiệm
b . giảm lượng tiền mặt nắm giữ c. không kê khai thuế d. tất cả đều sai
Giải thích: Do thuế lạm phát là thuế đánh vào tiền mặt nắm giữ -> giảm lượng tiền mặt nắm giữ
thì giảm được thuế lạm phát.
Câu 17. N¿u lãi suất danh nghĩa là 8%, lãi suất thực là 3%, tỷ lß l¿m phát khi đó sẽ là a. 8% b. 5% c. 11% d. 3%
Giải thích: LS thực = LS danh nghĩa – L ạm phát. 5
Câu 18. Linh gửi tiÁn vào tài khoản ngân hàng, sau một năm số tiÁn đ°ợc lấy vÁ nhiÁu h¢n
tr°ớc 5% và số hàng hóa mua đ°ợc tăng 6% so với tr°ớc khi gửi ngân hàng. Trong tình huống này,
a. lãi suất danh nghĩa là 11% và tỷ lệ lạm phát 5%
b. lãi suất danh nghĩa là 6% và tỷ lệ lạm phát 5%
c. lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát -1% d. tất cả đều sai Giải thích:
Số tiền được lấy về sau khi gửi ngân hàng nhiều hơn trước 5% tức LS danh nghĩa = 5% (Lãi ngân hàng trả)
Số hàng hóa mua được tăng 6% tức LS thực = 6% (Lãi thực được xác định ựa d trên giá trị hàng
hóa, dịch vụ mua được)
Lạm phát = LS danh nghĩa – LS thực = 5% - 6% = -1%.
Câu 19. Khi hißn t°ợng giảm phát xảy ra,
a. lãi suất danh nghĩa sẽ lớn hơn lãi suất thực b. lãi suất th c
ự lớn hơn lãi suất danh nghĩa
c. lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa bằng nhau d. tất cả đều sai Giải thích:
Có thể hiểu giảm phát là lạm phát mang giá trị âm.
Lạm phát = LS danh nghĩa – LS thực < 0 -> LS thực > LS danh nghĩa.
Câu 20. Hißu ứng Fisher nói rằng
a. lãi suất danh nghĩa điều chỉnh theo tỷ lê 1:1 với tỷ lệ lạm phát
b. tốc độ tăng trưởng cung tiề ết đị n quy nh tỷ lệ lạm phát
c. lãi suất thực chị ảnh hưở u ng lớn từ ạt
ho động của hệ thống tiền tệ d. tất cả đều đúng
Giải thích: Hiệu ứng Fisher là phương trình Fisher đưa ra trong đó lãi suất danh nghĩa được biểu
thị bằng tổng của lãi suất thực tế và tỷ lệ lạm phát 6 i = r + π
LS danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 hàm ý: khi lạm phát tăng một lượng α,
LS danh nghĩa cũng được điều chỉnh thêm một lượng tương ứng để bù lạm phát.
Câu 21. Trong dài h¿n khi tiÁn là trung tính, bi¿n nào sau đây sẽ tăng khi cung tiÁn tăng a. t l
ỷ ệ tiền lương danh nghĩa so với mức giá b. sản lượng thực c. lãi suất danh nghĩa d. tất cả đều sai
Giải thích:
Tính trung tính của tiền là một lí t
thuyế kinh tế nói rằng ững nh
thay đổi trong cung tiền chỉ ảnh
hưởng đến các biến danh nghĩa không ảnh hưởng đến biến th c
ự . Nói cách khác, lượng cung tiền
có thể tác động đến giá cả và tiền lương nhưng không ảnh hưởng đến sản lượng.
Tỷ lệ tiền lương danh nghĩa so với m c
ứ giá là lương thực tế (Wr = Wn)
P , cả lương danh nghĩa và
giá đều tăng nên chưa chắc l c ương thự tế tăng.
Cung tiền tăng gây lạm phát, khi đó lãi suất danh nghĩa sẽ được điều chỉnh tăng theo lạm phát.
Câu 22. Trong dài h¿n, bi¿n số nào sau đây sẽ tăng khi cung tiÁn tăng a. t l
ỷ ệ tiền lương danh nghĩa so với mức giá b. sản lượng thực c. lãi suất thực d. tất cả đều sai
Giải thích: Như trên.
Câu 23. Trong dài h¿n, khi cung tiÁn tăng sẽ làm tăng a. t l
ỷ ệ lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực b. t l
ỷ ệ lạm phát, lãi suất danh nghĩa, nhưng không ảnh hưởng đến lãi suất th c ự c. t l
ỷ ệ lạm phát, lãi suất thực, nhưng không ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa
d. lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực, nhưng không ảnh hưởng đến tỷ lệ lạm phát 7
Giải thích: Như trên.
Câu 24. N¿u tốc độ tăng tr°ởng cung tiÁn tăng từ 5% lên 25%, theo hißu ứng Fisher thì
chúng ta có thể kỳ vọng rằng lãi suất danh nghĩa và l¿m phát đÁu tăng a. nhiều hơn 20 điểm ph ần trăm b. 20 điểm phần trăm
c. ít hơn 20 điểm phần trăm d. tất cả đều sai
Giải thích:
Theo hiệu ứng Fisher, lạm phát tăng theo tốc
độ tăng của cung tiền -> Lạm phát tăng 25%- 5%=20%. LS danh nghĩa được u c điề hỉnh t e ăng th o t c ố độ t a
ăng củ lạm phát để bù lạm phát.
Câu 25. N¿u tốc độ tăng tr°ởng cung tiÁn tăng từ 3% lên 13%, theo hißu ứng Fisher thì
chúng ta có thể kỳ vọng rằng
a. lạm phát sẽ tăng 10% và lãi suất danh nghĩa tăng ít hơn 10%
b. lạm phát tăng ít hơn 10% và lãi suất danh nghĩa tăng nhiều hơn 10%
c. cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa tăng 10%
d. cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa tăng 10 điểm phần trăm
Giải thích: Như trên.
Câu 26. Giả sử tốc độ l°u chuyển của tiÁn và sản l°ợng là không đổi. Lý thuy¿t số l°ợng tiÁn
và hißu ứng Fisher là đúng. N¿u lãi suất danh nghĩa là 6% và l¿m phát là 2,5%, thì khi đó a. tốc độ tăng trưở ền là 2,5% ng cung ti
b. lãi suất thực là 8,5%
c. lãi suất thực là 2,5% d. tốc độ tăng trưở ền là 6% ng cung ti
Giải thích: MV=PY V và Y kh i ông đổ -> t c ố độ tă g c n
ung tiền bằng lạm phát. 8
Câu 27. Giả sứ tốc độ l°u chuyển của tiÁn và sản l°ợng là không đổi. Lý thuy¿t số l°ợng tiÁn
và hißu ứng Fisher là đúng thì lãi suất thực t¿ là bao nhiêu n¿u lãi danh nghĩa là 5% và tốc
độ tăng tr°ởng cung tiÁn là 3% a. 5% b. 3% c. 2% d. 8%
Giải thích: Tốc t
độ ăng cung tiền = lạm phát (như trên) = 3% LS th c ự = LD danh nghĩa l – ạm phá = t 5% - 3% = 2%.
Câu 28. Mọi ng°ời phải tìm mọi cách
để giảm l°ợng tiÁn mặt mà họ phải nắm giữ khi nÁn
kinh t¿ có l¿m phát cao. Trong tr°ờng hợp đó, mọi ng°ời gánh chịu khoản chi phí nào sau đây? a. chi phí thực đơn b. chi phí mòn giày
c. chi phí do biến động giá tương đối
d. tăng gánh nặng về nghĩa vụ nộp thuế
Giải thích:
Khi có lạm phát cao, người dân không mu n
ố giữ nhiều tiền -> cần đến ngân hàng ng thườ xuyên hơn -> s
ự bất tiện của việc gi
ữ ít tiền tạo chi phí mòn giày (thời gian và sự tiện lợi phải hi sinh khi giữ ít tiền).
Câu 29. Chi phí thay đổi bảng giá niêm y¿t đ°ợc gọi là a. chi phí thực đơn b. chi phí mòn giày
c. chi phí do biến động giá tương đối d. chi phí cơ hội
Câu 30. Chi phí thực đ¢n đÁ cập tới 9
a. sự tiêu tốn các nguồn lực để làm giảm lượng tiền mặt nắm giữ khi nền kinh tế có lạm phát cao
b. sự phân bổ sai lệch các nguồn l c
ự bị gây ra bởi sự bất n t ổ ron i g giá tương đố
c. tác động bóp méo của thuế
d. chi phí điều chỉnh giá cả liên tụ c do lạm phát cao
Câu 31. N¿u tiÁn l°¢ng của b¿n tăng 6% trong khi giá cả tăng 2%, thì tiÁn l°¢ng thực b¿n
nhận đ°ợc sẽ tăng a. 4% b. 4,8% c. 5,8% d. 8%
Giải thích:
Tương tự mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa v t à lãi suấ th c ự .
Câu 32. N¿u lãi suất danh nghĩa là 8%, tr°ờng hợp nào sau đây sẽ đem l¿i lãi suất thực t¿
sau thu¿ lớn nh t ấ
a. lạm phát 5% và thuế suất 20%
b. lạm phát 4% và thuế suất 30%
c. lạm phát 3% và thuế suất 40%
d. tất cả các trường hợp trên đều có lãi suất thực sau thuế gi ng nhau ố
Giải thích:
Ā/þế ý/þ ÿ/ậ�㕝 ýừ ýãÿ(ÿ)
{ �㔿ãÿ Ăÿÿ/ ÿý/ĩÿ (Ā)
→ Lãi suất thực tế = { Ā�㕟ướā ý/þế:Ā − �㔋 ) �㔿ạþ �㕝/
ÿÿþ ý/þế: (1 − ÿ Ā − �㔋 áý(�㔋) Thay s t ố ng ừ trường hợp.
Câu 33. N¿u lãi suất danh nghĩa là 8%, tr°ờng hợp nào sau đây sẽ đem l¿i lãi suất thực t¿ sau thu¿ nh n ỏ h t ấ
a. lạm phát 4% và thuế suất 25%
b. lạm phát 3% và thuế suất 20% 10
c. lạm phát 2% và thuế suất 15%
d. tất cả các trường hợp trên đều có lãi suất thực sau thuế gi ng nhau ố
Giải thích: Nh ư trên.
Câu 34. N¿u lãi suất danh nghĩa là 5%, tr°ờng hợp nào sau đây sẽ đem l¿i lãi suất thực t¿
sau thu¿ lớn nh t ấ
a. lạm phát 4% và thuế suất 20%
b. lạm phát 3% và thuế suất 40%
c. lạm phát 2% và thuế suất 60%
d. tất cả các trường hợp trên đều có lãi suất thực sau thuế gi ng nhau ố
Giải thích: Nh ư trên.
Câu 35. N¿u tài khoản tiÁn gửi của b¿n đ°ợc trả lãi suất 5%, nÁn kinh t¿ có l¿m phát 3% và
thu¿ suất là 20%, thì lãi suất thực t¿ sau thu¿ của tài khoản tiÁn gửi của b¿n là a. 3,4% b. 1,6% c. 1%
d. không phải các đáp án trên
Giải thích: Nh ư trên.
Câu 36. N¿u tài khoản tiÁn gửi của b¿n có lãi suất thực là 4%, tỷ lß l¿m phát là 2% và b¿n
phải đóng thu¿ với tỷ lß 20%, khi đó lãi suất thực sau thu¿ của b¿n là a. 1,2% b. 2,8% c. 4,8%
d. không phải các trường hợp trên
Giải thích: Nh ư trên.
Câu 37. Năm 2000, b¿n mua một thửa đất với giá 20 tỷ đồng và khi đó chỉ số giá là 100. Đ¿n
năm 2018, b¿n bán thửa đất đó với giá 100 tỷ đồng và chỉ số giá của nÁn kinh t¿ là 600. N¿u 11
tiÁn lãi vốn bị đánh thu¿ 20%, thì số tiÁn lãi thực sau thu¿ (tính theo giá trị tiÁn của năm
2018) mà b¿n ki¿m đ°ợc là a. 64 tỷ ng đồ b. -36 tỷ đồng c. -16 tỷ đồng d. -3,333 tỷ ng đồ
Giải thích: Chỉ số giá c a
ủ năm 2018 gấp 6 lần chỉ s gi
ố á năm 2000 -> thửa đất giá 20 tỷ năm 2000 tương đương 120 tỷ ăm n
2018. Trong khi bạn chỉ án b
với giá 100 tỷ -> lãi thực tế = 100 -120 = - 20 t , l ỷ ãi a
danh nghĩ = 100 – 20 = 80 t . ỷ
Thuế đánh vào lãi danh nghĩa -> tiền lãi thực sau thuế = -20 – 20%*80 = -36 t . ỷ
Câu 38. Năm 1999, b¿n mua m t
ộ thửa đất với giá 10000 đô-la và khi đó chỉ số giá là 100. Đ¿n
năm 2018, b¿n bán thửa đất đó với giá 100000 đô-la và chỉ số giá của nÁn kinh t ¿ là 500. N¿u
tiÁn lãi vốn bị đánh thu¿ 20%, thì số tiÁn lãi thực sau thu¿ (tính theo giá trị tiÁn của năm
2018) mà b¿n ki¿m đ°ợc là a. 72000 đô-la b. 62000 đô-la c. 32000 đô-la d. 6400 đô-la
Giải thích:
Chỉ số giá của năm 2018 gấp 5 lần chỉ s
ố giá năm 1999 -> thửa đất giá 10000 đô la năm 1999
tương đương 50000 đô la ăm 2018. n Bạ án n b
với giá 100000 đô la -> lãi danh nghĩa = 90000, lãi
thực tế = 100000 – 50000 = 50000.
Thuế đánh vào lãi danh nghĩa -> tiền lãi thực sau thuế = 50000 90000*20% – = 32000.
Câu 39. Khi đ°a ra quy¿t định ti¿t kißm, mọi ng°ời th°ờng quan tâm nhất tới
a. lãi suất danh nghĩa sau thuế
b. lãi suất thực tế sau thuế
c. lãi suất danh nghĩa trước thuế
d. lãi suất thực tế trước thuế
Câu 40. Ngay cả khi l¿m phát thực t¿ b n
ằ g l¿m phát dự ki¿n thì chi phí nào sau đây của l¿m
phát vẫn xảy ra 12 a. chi phí thực đơn b. chi phí mòn giày c. thuế lạm phát d. tất cả đều đúng
Giải thích: Trường hợp lạm ph ki át dự ến được.
Câu 41. Của cải sẽ bị phân phối từ ng°ời cho vay sang ng°ời đi vay khi l¿m phát
a. cao và dự kiến trước b. th ki ấp và dự ến trước
c. cao hơn dự kiến ban đầu
d. thấp hơn dự kiến ban đầu
Giải thích:
LS thực = LS danh nghĩa – Lạm phát. ➔ LS thực d ki
ự ến = LS danh nghĩa – Lạm phát dự kiến LS th c ự th c
ự hiện = LS danh nghĩa – Lạm phát thực tế
Lạm phát thực tế tăng cao hơn dự kiến thì LS thực thực hiện < LS th c
ự dự kiến, tức người cho vay
bị thiệt (vì người cho vay luôn muốn lãi cao), t c ứ c a ủ cải phân ph i
ố từ người cho vay sang người đi vay.
Câu 42. N¿u l¿m phát cao h¢n mức dự ki¿n ban đầu thì
a. lãi suất thực thực hiện cao hơn lãi suất thực dự kiến
b. lãi suất thực thực hiện thấp hơn lãi suất thực dự kiến
c. lãi suất thực thực hiện đúng bằng lãi suất thực dự kiến
d. không phải các đáp án trên Giải thích:
LS thực = LS danh nghĩa – Lạm phát. ➔ LS thực d ki
ự ến = LS danh nghĩa – Lạm phát dự kiến ➔ LS thực th c ự hiện = LS danh nghĩa L – ạm phát thực tế
Lạm phát thực tế tăng cao hơn dự kiến -> LS th c ự thực hiện < LS th c ự dự kiến. 13
Câu 43. L¿m phát cao và không dự ki¿n đ°ợc xảy ra sẽ gây tổn thất lớn h¢n đối với
a. người đi vay so với người cho vay
b. người nắm giữ ít tiền mặt so với người nắm giữ nhiều tiền mặt
c. người được nhận lương có điều chỉnh theo lạm phát so với người được nhận lương danh nghĩa cố định
d. người tiết kiệm có thu nhập chịu thuế ở bậc thuế cao so với người tiết kiệm có thu nhập
chịu thuế ở bậc thuế thấp Giải thích:
Thu nhập thực tế sau thuế = Thu nhập th c
ự trước thuế - Thuế*Thu nhập danh nghĩa
= (Thu nhập danh nghĩa – Lạm phá )
t - Thuế*Thu nhập danh nghĩa
Như vậy thuế càng cao thu nhập thực tế sau thuế càng nhỏ.
Câu 44. Để ổn định giá cả, NHTW nên
a. duy trì lãi suất ở mức thấp
b. giữ thất nghiệp ở m c ứ thấp
c. kiểm soát chặt cung tiền d. bán trái phiếu Giải thích:
Cung tiền là nguyên nhân cốt yếu gây lạm phát. MV = PY
➔ Nếu M tăng nhanh hơn tốc độ tăng của sản lượng thì mức giá tăng gây lạm phát. -> Chính
phủ cần kiểm soát cung tiền để ổn định giá cả.
Câu 45. Lo¿i tài sản nào sau đây đảm bảo thu nhập thực cố định trong dài h¿n a. vàng b. c ổ phiếu
c. trái phiếu có lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát
d. không phải các đáp án trên Giải thích:
LS danh nghĩa được điều chỉnh theo l - ạm phát > LS thực i không đổ . 14