CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC MÁY TÍNH | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Kiến trúc máy tính là nền tảng cho việc phát triển các hệ thống máy tính hiện đại. Hiểu rõ về các thành phần và nguyên lý hoạt động của nó giúp sinh viên và kỹ sư phát triển và tối ưu hóa các giải pháp công nghệ thông tin trong thực tiễn. Kiến thức này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao khả năng thiết kế và phát triển phần mềm cũng như phần cứng.
Môn: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Câu 1:
CPU thế hệ thứ ba được chế tạo theo công nghệ A. PMOS B. NMOS C. HCMOS D. HNMOS Câu 2:
CPU thế hệ thứ nhất được chế tạo theo công nghệ A. HNMOS B. CMOS C. NMOS D. PMOS Câu 3:
CPU Pentium II sử dụng điện thế A. 2v – 3.8v B. 2v – 2.8v C. 2v – 4.8v D. 2v – 5.8v Câu 4:
Tốc độ khởi điểm của CPU Pentium 4 extreme edition: A. 1.2 Ghz B. 3.2 Ghz C. 2.2 Ghz D. 4.2 Ghz Câu 5:
CPU thế hệ thứ hai được chế tạo theo công nghệ A. IMOS B. NMOS C. HCMOS D. HNMOS
Câu 6: Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính? a. Infrared b. Bluetooth c. WiFi lOMoAR cPSD| 46884348 d. WiMax
Câu 7: Chip Core i3 có bao nhiêu nhân? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Chip Core i3 có bao nhiêu luồng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 9: Chip Core i5 có bao nhiêu nhân? a. 1 b. 2 c. 2 đến 4 d. 4 đến 6
Câu 10: Chip Core i5 có bao nhiêu luồng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 11: Chip Core i7 có bao nhiêu nhân? a. 1 b. 2 c. 2 đến 4 d. 4 đến 6
Câu 12: Chip Core i7 có bao nhiêu luồng? a. 2 lOMoAR cPSD| 46884348 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 13: Công nghệ nào sau đây giúp thu nhỏ vi mạch?
a. Công nghệ bán dẫn
b. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
c. Công nghệ quang học
d. Cả ba công nghệ trên
Câu 14: Số bù một của 00100101 a. 10100011 b. 10101011 c. 11011010 d. 11010101
Câu 15: Kết quả chuyển đổi số thập phân 219 sang số nhị phân là? a. 11011011 b. 11101101 c. 00101001 d. 11001011
Câu 16: Máy tính sử dụng hệ đếm nào sau đây? a. Hệ 2 b. Hệ 8 c. Hệ 10 d. Hệ 16
Câu 17: Hệ nào sau đây dùng để viết gọn lại hệ nhị phân? a. Hệ 8 b. Hệ 10 c. Hệ 16 d. Hệ 8 và Hệ 16
Câu 18: Bit có trọng số lớn nhất nằm ở đâu trong dãy số?
a. Ngoài cùng bên trái
b. Ngoài cùng bên phải lOMoAR cPSD| 46884348 c. Ở giữa
d. Không có bit có trọng số lớn nhất.
Câu 19: Bit có trọng số nhỏ nhất nằm ở đâu trong dãy số?
a. Ngoài cùng bên trái
b. Ngoài cùng bên phải c. Ở giữa
d. Không có bit có trọng số nhỏ nhất.
Câu 20: Đối với số chẵn hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số 20 ? a. 1 b. 0 c. 2 d. Không xác định
Câu 21: Đối với số lẻ hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số 20 ? a. 1 b. 0 c. 2 d. Không xác định
Câu 22: Dữ liệu nào sau đây không thuộc dữ liệu nhân tạo?
a. Dữ liệu số nguyên
b. Dữ liệu số thực
c. Dữ liệu ký tự
d. Dữ liệu âm thanh
Câu 23: Trong máy tính có bao nhiêu dạng dữ liệu nhân tạo? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 24: Máy tính hiện tại truyền được bao nhiêu dạng dữ liệu vật lý? a. 1 lOMoAR cPSD| 46884348 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 25: Dạng dữ liệu vật lý mà máy tính hiện tại xử lý được?
a. Âm thanh và hình ảnh b. Âm thanh và mùi
c. Vị và hình ảnh d. Mùi và vị
Câu 26: Số nhị phân kết thúc bằng chữ gì? a. B b. O c. D d. H
Câu 27: Số bát phân kết thúc bằng chữ gì? a. B b. O c. D d. H
Câu 28: Số thập phân kết thúc bằng chữ gì? a. B b. O c. D d. H
Câu 29: Số thập lục phân kết thúc bằng chữ gì? a. B b. O c. D d. H
Câu 30: Với một dãy số nếu kết thúc không viết B, O, D, H thì máy sẽ hiểu là hệ bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 46884348 a. Nhị phân b. Bát phân c. Thập phân d. Thập lục phân
Câu 31: Đơn vị thông tin nhỏ nhất được gọi là gì? a. Bit b. Byte c. Word d. Bytes
Câu 32: Trong hệ nhị phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau? a. 2n b. 8n c. 10n d. 16n
Câu 33: Trong hệ bát phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau? a. 2n b. 8n c. 10n d. 16n
Câu 34: Trong hệ thập phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau? a. 2n b. 8n c. 10n d. 16n
Câu 35: Trong hệ thập lục phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau? a. 2n b. 8n c. 10n d. 16n
Câu 36: Nếu nhóm 3 bit ta sẽ thay được một số? a. Hệ 4 b. Hệ 8 c. Hệ 10 d. Hệ 16
Câu 37: Nếu nhóm 4 bit ta sẽ thay được một số? lOMoAR cPSD| 46884348 a. Hệ 4 b. Hệ 8 c. Hệ 10 d. Hệ 16
Câu 38: Trước dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc?
a. Từ trái qua phải
b. Từ phải qua trái
c. Từ giữa sang hai bên
d. Từ hai bên vào giữa
Câu 39: Sau dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc?
a. Từ trái qua phải
b. Từ phải qua trái
c. Từ giữa sang hai bên
d. Từ hai bên vào giữa
Câu 40: Với thanh ghi 8 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị? a. 128 b. 256 c. 512 d. 1024
Câu 41: Với thanh ghi 16 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị? a. 256 b. 1024 c. 65535 d. 65536
Câu 42: Khi sảy ra hiện tượng tràn số ta phải?
a. Giữ nguyên giá trị bit thanh ghi
b. Giảm giá trị bit thanh ghi
c. Tăng giá trị bit thanh ghi
d. Giảm hoặc giữ nguyên giá trị bit thanh ghi
Câu 43: Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IBM360? a. 2 b. 8 c. 10 d. 16
Câu 44: Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IEEE? a. 2 b. 8 c. 10 lOMoAR cPSD| 46884348 d. 16
Câu 45: Bộ mã ASCII là bộ mã bao nhiêu bit? a. 4 bit b. 6 bit c. 8 bit d. 10 bit
Câu 46: Bộ mã Unicode là bộ mã bao nhiêu bit? a. 4 bit b. 8 bit c. 16 bit d. 32 bit
Câu 47: Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu âm thanh trong máy tính là? a. Mic b. Camera c. Loa d. Màn hình
Câu 48: Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là? a. Mic b. Camera c. Loa d. Màn hình
Câu 49: Bộ phát tín hiệu dữ liệu âm thanh trong máy tính là? a. Mic b. Camera c. Loa d. Màn hình
Câu 50: Bộ phát tín hiệu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là? a. Mic b. Camera c. Loa d. Màn hình lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 51: Tín hiệu điện liên tục muốn chuyển thành tín hiệu số phải thông qua bộ chuyển đổi nào? a. ADC b. DAC c. CAD d. DCA
Câu 52: Tín hiệu số muốn chuyển thành tín hiệu điện liên tục phải thông qua bộ chuyển đổi nào? a. ADC b. DAC c. CAD d. DCA
Câu 53: Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp được sử dụng? a. 5 b. 6 c. 9 d. 10
Câu 54: Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp không được sử dụng? a. 5 b. 6 c. 9 d. 10
Câu 55: Mã BCD chuẩn của số 25 là? a. 00100101 b. 10101 c. 11001 d. 01010101
Câu 56: Khi thực hiện phép cộng số BCD nếu kết quả bị sai ta phải làm thế nào?
a. Cộng 0110b vào các vị trí có nhớ
b. Trừ 0110b vào các vị trí có nhớ lOMoAR cPSD| 46884348
c. Cộng 1001b vào các vị trí có nhớ
d. Trừ 1001b vào các vị trí có nhớ
Câu 57: Đổi 0C0E7H sang hệ thập phân: a. 49183 b. 49383 c. 48383 d. 48183
Câu 58: Đổi 1010,1012 sang hệ thập phân: a. 10.625 b. 10.725 c. 10.825 d. 10.925
Câu 59: Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là? a. 74 b. 181 c. 192 d. 256
Câu 60: Đổi 2A5,3C(16) sang hệ thập phân: a. 677,9575 b. 477,9375 c. 677,2343 d. 577,9325
Câu 61: Mã BCD chuẩn của số 67 là a. 01100111 b. 1100111 c. 11100110 d. 1110011
Câu 62: Mã ASCII của chữ số 9 là a. 39 b. 0111001B c. 70 d. 93H
Câu 63: Mã ASCII của chữ b là a. 62H b. 62 c. 42H d. 42
Câu 64: Mã ASCII của chữ C là a. 42 b. 43H c. 43 lOMoARcPSD|468 843 48 d. 42H