CHƯƠNG II: BỘ VI XỬ LÝ | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Bộ vi xử lý là trái tim của mọi hệ thống máy tính, có vai trò quyết định trong việc xử lý thông tin và điều khiển hoạt động của các thiết bị khác. Việc nghiên cứu và phát triển bộ vi xử lý không ngừng là rất cần thiết để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của công nghệ hiện đại.

lOMoARcPSD| 46884348
CHƯƠNG II: B VI X
Câu 1: Thanh ghi nào có nhim vụ lưu trữc kết qu ca quá trình tính toán?
a. PC
b. IR
c. ACC
d. BX
Câu 2: Thanh ghi nào có nhim vụ lưu trữ lệnh đang được CPU thc hin?
a. PC
b. IR
c. ACC
d. BX
Câu 3: Thanh ghi nào có nhim vụ lưu trữ địa ch ca ô nhớ chưa mã lệnh sắp được
CPU thc hin?
a. PC
b. IR
c. ACC
d. BX
Câu 4: Thanh ghi nào có nhim v chứa địa chỉ cơ s ca mt bng dùng trong lnh XLAT?
a. PC
b. IR
c. ACC
d. BX
Câu 5: Đơn vị (MHz) có chu k xung nhịp trong 1 đơn vị thi gian :
a. 1,000,000 chu k
b. 1000 chu k
c. 100,000 chu k
d. 10,000 chu k
Câu 6: Tốc độ của bộ xử lý được đánh giá gián tiếp thông qua?
a. Số lệnh thực hiện trong 1 giây.
b. Triệu lệnh thực hiện trong 1 giây.
c. Khó đánh giá được chính xác.
d. Tần số xung nhịp (Clock) được mạch ngoài cung cấp cho bộ vi xử lý.
Câu 7: Dạng xung cung cấp cho vi xử lý hoạt động?
lOMoARcPSD| 46884348
a. Xung tam giác
b. Xung hình sin
c. Xung vuông
d. Xung kim
Câu 8: Chức năng của khi A.L.U trong kiến trúc vi x lý 16bits là:
a. Thc hin các phép tính LOGIC và TOÁN HC
b. Thc hin vic gii mã lnh
c. Thc hin việc đếm lnh
d. Là cu trúc nhớ đệm lnh trong quá trình gii mã lnh
Câu 9: Chức năng của khi EU trong kiến trúc vi x lý 16bits là:
a. Thc hin các lệnh đã giải mã
b. Gii mã các lệnh đã đọc vào t b nh
c. Thc hin các phép tính LOGIC
d. Thc hin các phép tính S HC
Câu 10: Chức năng của khi CU trong kiến trúc vi x lý 16bits là:
a. Thc hin việc điều khiển đọc lnh và d liu
b. Gii mã các lệnh đã đọc vào t b nh
c. Thc hin các phép tính LOGIC
d. Thc hin các phép tính S HC
Câu 11: Nhóm thanh ghi nào có chc năng chỉ đoạn trong s các nhóm sau:
a. CS, DS, ES, SS
b. AX,BX, CX, DX
c. SI,DI,IP
d. SP,BP,FLAGS
Câu 12: Nhóm thanh ghi nào có chc năng chung(đa năng) trong số các nhóm sau:
a. AX,BX, CX, DX
b. CS, DS, ES, SS
c. SI,DI,IP
d. SP,BP,FLAGS
Câu 13: Quá trình tạo địa ch vt lý từ địa chỉ logic được thc hin tại đơn vị nào trong
kiến trúc vi x lý 16 bit
a. Đơn vị AU
b. Đơn vị ALU
c. Đơn vị BUS
lOMoARcPSD| 46884348
d. Đơn vị IU
Câu 14: Khi có nhim vụ lưu trữc kết qu tính toán tm thời và các thông tin
điều khin trong CPU:
a. ALU
b. CU
c. Thanh ghi
d. BU
Câu 15: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: 1000H:F000H
a. 1F000H
b. 2F000H
c. 10F00H
d. 20F00H
Câu 16: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: 3000H:D000H
a. 1F000H
b. 3D000H
c. 10D00H
d. 30F00H
Câu 17: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: A000H:FFF0H
a. 1F000H
b. 2F000H
c. AFF00H
d. AFFF0H
Câu 18: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: F000H:0000H
a. 1F000H
b. 2F000H
c. F0000H
d. 20F00H
Câu 19: Thanh ghi nào sau đây không thuộc thanh ghi 8 bit?
a. AH
lOMoARcPSD| 46884348
b. BL
c. CH
d. CX
Câu 20: Thanh ghi nào sau đây không thuộc thanh ghi 16 bit?
a. AH
b. BX
c. CX
d. DX
Câu 21: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 22: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 23: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 24: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 25: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
lOMoARcPSD| 46884348
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 26: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 27: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 28: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 29: Cờ ZF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
Câu 30: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
a. 6 byte
b. 4 byte
c. 5 byte
d. 7byte
Câu 31: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhim v tr ti lnh máy tiếp theo?
A. IP
B. BP
lOMoARcPSD| 46884348
C. SP
D. SI
Câu 32: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhim v tr v d liu b nhớ mà địa chỉ đoạn
được ghi trong SS?
A. IP
B. BP
C. SP
D. SI
Câu 33: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhim v trỏ vào đỉnh ngăn xếp mà địa chỉ đoạn
được ghi trong SS?
A. IP
B. BP
C. SP
D. SI
Câu 34: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhim v tr vào d liệu mà địa chỉ đoạn được
ghi trong DS?
A. IP
B. BP
C. SP
D. SI
Câu 35: Thanh ghi c ca vi xử lý 8086 có bao nhiêu bit được s dng làm c?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 36: Thanh ghi c ca vi x8086 có bao nhiêu c trng thái?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 37: Thanh ghi c ca vi x8086 có bao nhiêu cờ điều khin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38: Chu trình thi hành lệnh được chia làm bao nhiêu công đoạn?
lOMoARcPSD| 46884348
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 39: Cờ CF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
Câu 40: Cờ PF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
Câu 41: Cờ SF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
Câu 42: Cờ OF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả vượt ra ngoài giới hạn
Câu 43: Cờ AF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi có nhớ hoặc mượn từ một số BCD thấp (4 bit thấp) sang một số BCD cao (4 bit cao)
Câu 44: Cờ TF = 1 khi nào?
a. Khi vi xử lý cho phép các yêu cầu ngắt che được (maskable interrupt) được tác động
b. Khi CPU làm việc với chuỗi ký tự theo thứ tự từ phải sang trái (lùi)
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi vi xử lý ở trong chế độ chạy từng lệnh
Câu 45: Cờ IF = 1 khi nào?
a. Khi vi xử lý cho phép các yêu cầu ngắt che được (maskable interrupt) được tác động
lOMoARcPSD| 46884348
b. Khi CPU làm việc với chuỗi ký tự theo thứ tự từ phải sang trái (lùi)
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi vi xử lý ở trong chế độ chạy từng lệnh
Câu 46: Cờ TF = 1 khi nào?
a. Khi vi xử lý cho phép các yêu cầu ngắt che được (maskable interrupt) được tác động
b. Khi CPU làm việc với chuỗi ký tự theo thứ tự từ phải sang trái (lùi)
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi vi xử lý ở trong chế độ chạy từng lệnh
Câu 47: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8088 có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 8 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7byte
Câu 48: Vi mạch 8088/8086 có bao nhiêu đường dây trên bus địa chỉ?
A. 8
B. 16
C. 20
D. 24
Câu 49: Nguyên tắc làm việc “FIFO” là của bộ phận nào trong bộ vi xử lý 8088/8086?
A. Bộ đệm lệnh
B. Ngắn xếp
C. Khối CU
D. Các thanh ghi
Câu 50: Nguyên tắc làm việc “LIFO” là của bộ phận nào trong bộ vi xử lý 8088/8086?
A. Bộ đệm lệnh
B. Ngắn xếp
C. Khối CU
D. Các thanh ghi
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46884348
CHƯƠNG II: B VI X
Câu 1: Thanh ghi nào có nhim vụ lưu trữ các kết qu ca quá trình tính toán? a. PC b. IR c. ACC d. BX
Câu 2: Thanh ghi nào có nhim vụ lưu trữ mã lệnh đang được CPU thc hin? a. PC b. IR c. ACC d. BX
Câu 3: Thanh ghi nào có nhim vụ lưu trữ địa ch ca ô nhớ chưa mã lệnh sắp được
CPU thc hin? a. PC b. IR c. ACC d. BX
Câu 4: Thanh ghi nào có nhim v chứa địa chỉ cơ sở ca mt bng dùng trong lnh XLAT? a. PC b. IR c. ACC d. BX
Câu 5: Đơn vị (MHz) có chu k xung nhịp trong 1 đơn vị thi gian : a. 1,000,000 chu k b. 1000 chu k c. 100,000 chu k d. 10,000 chu k
Câu 6: Tốc độ của bộ xử lý được đánh giá gián tiếp thông qua?
a. Số lệnh thực hiện trong 1 giây.
b. Triệu lệnh thực hiện trong 1 giây.
c. Khó đánh giá được chính xác.
d. Tần số xung nhịp (Clock) được mạch ngoài cung cấp cho bộ vi xử lý.
Câu 7: Dạng xung cung cấp cho vi xử lý hoạt động? lOMoAR cPSD| 46884348 a. Xung tam giác b. Xung hình sin c. Xung vuông d. Xung kim
Câu 8: Chức năng của khi A.L.U trong kiến trúc vi x lý 16bits là:
a. Thc hin các phép tính LOGIC và TOÁN HC
b. Thc hin vic gii mã lnh
c. Thc hin việc đếm lnh
d. Là cu trúc nhớ đệm lnh trong quá trình gii mã lnh
Câu 9: Chức năng của khi EU trong kiến trúc vi x lý 16bits là:
a. Thc hin các lệnh đã giải mã
b. Gii mã các lệnh đã đọc vào t b nh
c. Thc hin các phép tính LOGIC
d. Thc hin các phép tính S HC
Câu 10: Chức năng của khi CU trong kiến trúc vi x lý 16bits là:
a. Thc hin việc điều khiển đọc lnh và d liu
b. Gii mã các lệnh đã đọc vào t b nh
c. Thc hin các phép tính LOGIC
d. Thc hin các phép tính S HC
Câu 11: Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong s các nhóm sau: a. CS, DS, ES, SS b. AX,BX, CX, DX c. SI,DI,IP d. SP,BP,FLAGS
Câu 12: Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung(đa năng) trong số các nhóm sau: a. AX,BX, CX, DX b. CS, DS, ES, SS c. SI,DI,IP d. SP,BP,FLAGS
Câu 13: Quá trình tạo địa ch vt lý từ địa chỉ logic được thc hin tại đơn vị nào trong
kiến trúc vi x lý 16 bit a. Đơn vị AU b. Đơn vị ALU c. Đơn vị BUS lOMoAR cPSD| 46884348 d. Đơn vị IU
Câu 14: Khi có nhim vụ lưu trữ các kết qu tính toán tm thời và các thông tin
điề
u khin trong CPU: a. ALU b. CU c. Thanh ghi d. BU
Câu 15: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: 1000H:F000H a. 1F000H b. 2F000H c. 10F00H d. 20F00H
Câu 16: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: 3000H:D000H a. 1F000H b. 3D000H c. 10D00H d. 30F00H
Câu 17: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: A000H:FFF0H a. 1F000H b. 2F000H c. AFF00H d. AFFF0H
Câu 18: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: F000H:0000H a. 1F000H b. 2F000H c. F0000H d. 20F00H
Câu 19: Thanh ghi nào sau đây không thuộc thanh ghi 8 bit? a. AH lOMoAR cPSD| 46884348 b. BL c. CH d. CX
Câu 20: Thanh ghi nào sau đây không thuộc thanh ghi 16 bit? a. AH b. BX c. CX d. DX
Câu 21: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX
Câu 22: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX
Câu 23: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX
Câu 24: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX
Câu 25: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? lOMoAR cPSD| 46884348 a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX
Câu 26: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX
Câu 27: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX
Câu 28: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX
Câu 29: Cờ ZF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm
Câu 30: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu? a. 6 byte b. 4 byte c. 5 byte d. 7byte
Câu 31: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhim v tr ti lnh máy tiếp theo? A. IP B. BP lOMoAR cPSD| 46884348 C. SP D. SI
Câu 32: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhim v tr v d liu b nhớ mà địa chỉ đoạn được ghi trong SS? A. IP B. BP C. SP D. SI
Câu 33: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhim v trỏ vào đỉnh ngăn xếp mà địa chỉ đoạn được ghi trong SS? A. IP B. BP C. SP D. SI
Câu 34: Hãy cho biết thanh ghi nào có nhim v tr vào d liệu mà địa chỉ đoạn được ghi trong DS? A. IP B. BP C. SP D. SI
Câu 35: Thanh ghi c ca vi xử lý 8086 có bao nhiêu bit được s dng làm c? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 36: Thanh ghi c ca vi x lý 8086 có bao nhiêu c trng thái? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 37: Thanh ghi c ca vi x lý 8086 có bao nhiêu cờ điều khin? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Chu trình thi hành lệnh được chia làm bao nhiêu công đoạn? lOMoAR cPSD| 46884348 a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 39: Cờ CF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm
Câu 40: Cờ PF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm
Câu 41: Cờ SF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm
Câu 42: Cờ OF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả vượt ra ngoài giới hạn
Câu 43: Cờ AF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ hoặc mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi có nhớ hoặc mượn từ một số BCD thấp (4 bit thấp) sang một số BCD cao (4 bit cao)
Câu 44: Cờ TF = 1 khi nào?
a. Khi vi xử lý cho phép các yêu cầu ngắt che được (maskable interrupt) được tác động
b. Khi CPU làm việc với chuỗi ký tự theo thứ tự từ phải sang trái (lùi)
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi vi xử lý ở trong chế độ chạy từng lệnh
Câu 45: Cờ IF = 1 khi nào?
a. Khi vi xử lý cho phép các yêu cầu ngắt che được (maskable interrupt) được tác động lOMoAR cPSD| 46884348
b. Khi CPU làm việc với chuỗi ký tự theo thứ tự từ phải sang trái (lùi)
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi vi xử lý ở trong chế độ chạy từng lệnh
Câu 46: Cờ TF = 1 khi nào?
a. Khi vi xử lý cho phép các yêu cầu ngắt che được (maskable interrupt) được tác động
b. Khi CPU làm việc với chuỗi ký tự theo thứ tự từ phải sang trái (lùi)
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi vi xử lý ở trong chế độ chạy từng lệnh
Câu 47: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8088 có kích thước bằng bao nhiêu? A. 8 byte B. 4 byte C. 5 byte D. 7byte
Câu 48: Vi mạch 8088/8086 có bao nhiêu đường dây trên bus địa chỉ? A. 8 B. 16 C. 20 D. 24
Câu 49: Nguyên tắc làm việc “FIFO” là của bộ phận nào trong bộ vi xử lý 8088/8086? A. Bộ đệm lệnh B. Ngắn xếp C. Khối CU D. Các thanh ghi
Câu 50: Nguyên tắc làm việc “LIFO” là của bộ phận nào trong bộ vi xử lý 8088/8086? A. Bộ đệm lệnh B. Ngắn xếp C. Khối CU D. Các thanh ghi