Chuyên đề 1 - Practicing to commit it to memory - Business English | Trường Đại học Hùng Vương
Chuyên đề 1 - Practicing to commit it to memory - Business English | Trường Đại học Hùng Vương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Business English( TA1901)
Trường: Đại học Hùng Vương
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 1
PHÁT ÂM - PRONUNCIATION I. Phiên âm Tiếng anh
1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
a. Nguyên âm ngắn - Short vowels
- / ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit - / /: st ʌ udy, shut, must - / /: g ɒ ot job, hospital - /u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend - / æ /: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels - / i / m ː eet, beat, heat -/u:/: school, food, moon - /a:/: father, star, car - / /: sp ɔː ort, more, store -/ /: bird, shirt, ɜː early
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs
- /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so - /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour - / eə /: air, care, share - / ə /: n ɪ ear, tear, cheer 2. Phụ âm - Consonants - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach - / d /: vill ʒ age, jam, generous - /g /: get, game, go
- / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / /: ʃ she, sugar - /w/: wet, why - / n /: vi ʒ sion - / t /: ʃ children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing
II. Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
- Chọn đọc 3 trong 4 từ có trong các phương án A, B, C, D. Tuy nhiên không cần đọc lần lượt từ phương
án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm.
- Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.
- Chọn phương án có phần gạch đưực phát âm khác so với các từ còn lại. Ví dụ: A. land / lænd / B. sandy /ˈsændi / C. many / ˈmeni / D. candy / kændi ˈ /
Ta thấy phần gạch chân của các phương án A, B, D được phát âm là /æ/, đáp án C có phần gạch chân
được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C. Bài tập áp dụng
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. Exercise 1: 1. A. head B. please C. heavy D. measure 2. A. note B. gloves C. some D. other 3. A. now B. how C. blow D. amount 4. A. dear B. year C. wear D. disappear 5. A. hate B. pan C. carrot D. matter 6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped 7. A. nervous B. scout C. household D. mouse 8. A. favorite B. find C. outside D. library 9. A. last B.taste C.fast D. task 10. A. future B. summer C. number D. drummer 11. A. time B. kind C. bid D. nice 12. A. hard B. carry C. card D. yard 13. A. my B. baby C. spy D. cry 14. A. well B. get C. send D. pretty 15. A. weather B. ready C. mean D. head 16. A. break B. mean C. please D. meat 17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry 18. A. planet B. character C. happy D. classmate 19. A. letter B. twelve C. person D. sentence 20. A. humor B. music C. cucumber D. sun Exercise 2: 1. A. enough B. young C. country D. mountain 2. A. lamp B. pan C. match D. table 3. A. about B. outside C. cousin D. countless 4. A. bread B. steamer C. bead D. meat 5. A. cover B. folder C. here D. answer 6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead 7. A. favorite B. name C. happy D. danger 8. A. end B. help C. set D. before 9. A. photo B. hold C. fork D. slow 10. A. train B. wait C. afraid D. chair 11. A. habit B. paper C. table D. grade 12. A. meaning B. heart C. please D. speak 13. A. light B. kind C. intelligent D. underline 14. A. come B. more C. money D. somebody 15. A. comb B. climb C. bomb D. baby 16. A. nation B. national C. nationality D. international 17. A. bank B. paper C. explain D. same 18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch 19. A. different B. literature C. tidy D. finger 20. A. cat B. fat C. father D. apple Exercise 3: 1. A. easy B. meaning C. bread D. heat 2. A. family B. try C. happy D. lovely 3. A. smile B. life C. beautiful D. like 4. A. small B. tall C. favorite D. fall 5. A. black B. apple C. gram D. fall 6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange 7. A. round B. shoulder C. mouth D. household 8. A. money B. ton C. month D. shop 9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent 10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist 11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat 12. A. stone B. top C. pocket D. modern 13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge 14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage 15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt 16. A. clear B. treasure C. spread D. dread 17. A. about B. shout C. wounded D. count 18. A. none B. dozen C. youngster D. home 19. A. crucial B. partial C. material D. financial 20. A. major B. native C. sailor D. applicant Đáp án Exercise 1: 1. A. head B. please C. heavy D. measure /hed/ / pli z / ː /'hevi/ / m ˈ e ə (r)/ ʒ Đáp án: B 2. A. note B. gloves C. some D. other / nəʊt / / ɡl vz / ʌ / sʌm / /ˈʌðə(r)/ Đáp án: A 3. A. now B. how C. blow D. amount /naʊ / /ha / ʊ / bləʊ / / ə ma ˈ nt / ʊ Đáp án: C 4. A. dear B. year C. wear D. disappear / d ə (r)/ ɪ / jiə (r)/ ˈ / weə (r)/ / d ˌ sə ɪ p ˈ ə (r)/ ɪ Đáp án: C 5. A. hate B. pan C. carrot D. matter / heɪt / / pæn / / kærət / ˈ / mætə(r)/ ˈ Đáp án: A 6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped / m ɪ pru ˈ vd / ː / rɪˈt nd / ɜː / ə ra ˈ vd / ɪ / st pt ɒ / Đáp án: D 7. A. nervous B. scout C. household D. mouse / n ˈ vəs / ɜː / skaʊt / / ha ˈ s ʊ hə ld / ʊ / ma s ʊ / Đáp án: A 8. A. favorite B. find C. outside D. library / fe ˈ vərət / ɪ / faɪnd / / a ˌ ʊt sa ˈ ɪd / / la ˈ brəri ɪ Đáp án: A 9. A. last B.taste C.fast D. task / lɑːst / / teɪst / / fɑːst / / t sk / ɑː Đáp án: B 10. A. future B. summer C. number D. drummer / fju ˈ t ː ə (r)/ ʃ / s ˈ mə (r)/ ʌ / n ˈ ʌmbə (r)/ / dr ˈ mə (r)/ ʌ Đáp án: A 11. A. time B. kind C. bid D. nice / ta ˈ m / ɪ / kaɪnd / / b d / ɪ / naɪs / Đáp án: C 12. A. hard B. carry C. card D. yard / hɑːd / / ˈkæri / / kɑːd / / j d ɑː Đáp án: B 13. A. my B. baby C. spy D. cry / maɪ / / be ˈ bi / ɪ /ˈspa / ɪ / kraɪ / Đáp án: B 14. A. well B. get C. send D. pretty / wel / /get/ /send/ / pr ˈ ɪti / Đáp án: D 15. A. weather B. ready C. mean D. head / w ˈ eðə (r)/ /'redi/ /mi:n/ /hed/ Đáp án: C 16. A. break B. mean C. please D. meat / breɪk / /mi:n/ /pli;z/ /mi:t/ Đáp án: A 17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry / lˈ ki / ʌ / p ˈ n ʌ ɪʃ / /pul/ / h ˈ ŋ ʌ ri ɡ / Đáp án: C 18. A. planet B. character C. happy D. classmate / plæn ˈ t / ɪ / kærəktə(r)/ ˈ / hæpi / ˈ / kl ˈ sme ɑː ɪt Đáp án: D / 19. A. letter B. twelve C. person D. sentence / letə (r)/ ˈ / twelv / / p ˈ s ɜː / n / sentəns / ˈ Đáp án: C 20. A. humor B. music C. cucumber D. sun / hju ˈ mə (r)/ ː / ˈmju z ː k / ɪ / kju ˈ k ː ʌmbə (r)/ / s n / ʌ Đáp án: D Exercise 2: 1. A. enough B. young C. country D. mountain / n ɪˈ f / ʌ / j ŋ / ʌ / k ˈ ntri / ʌ / ma ˈ nt ʊ n / ɪ Đáp án: D 2. A. lamp B. pan C. match D. table / læmp / / pæn / / mæt / ʃ / te ˈ ɪbl / Đáp án: D 3. A. about B. outside C. cousin D. countless / ə ba ˈ t / ʊ / ˌaʊtˈsa d / ɪ / k ˈ z ʌ / n / ka ˈ ntləs / ʊ Đáp án: C 4. A. bread B. steamer C. bead D. meat / bred / / s ˈ ti mə(r) / ː / bi d / ː / miːt / Đáp án: A 5. A. cover B. folder C. here D. answer / k ˈ və(r)/ ʌ / fə ldə(r) / ʊ / h ə(r) ɪ / / nsə(r)/ ˈɑː Đáp án: C 6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead / s ˈ ti mə (r)/ ː / ri t ː / ʃ / ˈbrekfəst / / bi d / ː Đáp án: C 7. A. favorite B. name C. happy D. danger / fe ˈ vərət / ɪ / ne ˈ m / ɪ / hæpi / ˈ / de ˈ nd ɪ ə(r)/ ʒ Đáp án: C 8. A. end B. help C. set D. before / end / / help / / set / / b f ɪˈ (r)/ ɔː Đáp án: D 9. A. photo B. hold C. fork D. slow / fə ˈ tə ʊ / ʊ / hə ld / ʊ / f k ɔː / / sləʊ / Đáp án: C 10. A. train B. wait C. afraid D. chair / tre n ɪ / / weɪt / / əˈfreɪd / / tʃeə(r)/ Đáp án: D 11. A. habit B. paper C. table D. grade / hæb ˈ t / ɪ / pe ˈ p ɪ ə(r)/ / te ˈ bəl / ɪ / re ɡ d ɪ / Đáp án: A 12.A. meaning B. heart C. please D. speak / mi ˈ n ː ŋ / ɪ / hɑːt / / pli z / ː / spi k / ː Đáp án: B 13. A. light B. kind C. intelligent D. underline / la t ɪ / / kaɪnd / / ɪn tel ˈ d ɪ ʒənt / / ndə ˌʌ la ˈ n / ɪ Đáp án: C 14. A. come B. more C. money D. somebody / k ˈ m / ʌ / mɔ (r) / ː / m ˈ ni / ʌ / s ˈ mbədi / ʌ Đáp án: B 15. A. comb B. climb C. bomb D. baby / kə m / ʊ / klaɪm / / b ˈ m / ɒ / be ˈ b ɪ i /
Đáp án: D (âm /b/ luôn bị nuốt sau âm /m/) 16. A. nation B. national C. nationality D. international / ne ˈ ən / ɪʃ / ˈnæʃnəl / / næ ˌ ʃə næl ˈ ɪti / / ntə ˌɪ næ ˈ ənəl / ʃ Đáp án: A 17. A. bank B. paper C. explain D. same / bæŋk / / pe ˈ pə(r) / ɪ / ɪksˈple n / ɪ / seɪm / Đáp án: A 18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch / f n / ʌ / s n ʌ / / su ˈ pəm ː k ɑː t ɪ / / lˈ nt ʌ ʃ / Đáp án: C 19. A. different B. literature C. tidy D. finger / ˈdɪfrənt / / lˈ trət ɪ ə(r) / ʃ / ta ˈ di ɪ / / f ˈ ŋ ɪ ə(r) / ɡ Đáp án: C 20. A. cat B. fat C. father D. apple / kæt / / fæt / / f ˈ ðə(r) / ɑː / æpəl / ˈ Đáp án: C Exercise 3: 1. A. easy B. meaning C. bread D. heat / iˈ zi / ː / mi ˈ n ː ŋ / ɪ / bred / / hi t / ː Đáp án: C 2. A. family B. try C. happy D. lovely / fæməli / ˈ / ˈtraɪ / / hæpi / ˈ / ˈl vli / ʌ Đáp án: B 3. A. smile B. life C. beautiful D. like / smaɪl / / la f ɪ / / bju ˈ təfəl / ː / la ˈ k / ɪ Đáp án: C 4. A. small B. tall C. favorite D. fall / sm l / ɔː / t l ɔː / / fe ˈ vərət / ɪ / f l / ɔː Đáp án: C 5. A. black B. apple C. gram D. fall / blæk / / æpəl / ˈ / ræm / ɡ / f l ɔː / Đáp án: D 6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange / d ˈ zən / ʌ / ˈbɒtəl / / s ˈ kə(r) / ɒ / r ˈɒ nd ɪ ʒ / Đáp án: A 7. A. round B. shoulder C. mouth D. household / ra ˈ nd / ʊ / ˈʃə ldə(r) / ʊ / maʊθ / / ha ˈ shə ʊ ld ʊ / Đáp án: B 8. A. money B. ton C. month D. shop / m ˈ ni / ʌ / t n / ʌ / m nθ / ʌ / p / ʃɒ Đáp án: D 9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent / tʃest / / lemə ˌ ne ˈ d / ɪ / pæk ˈ t / ɪ / tent / Đáp án: C 10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist / æm ʃ pe ˈ n / ɪ / ke ˈ ɪɒs / / ski m / ː / ˈkemɪst / Đáp án: A 11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat / a ˈ ləndə[r] / ɪ / ə la ˈ v ɪ / / ve ˈ kənsi / ɪ / ˈhæbɪtæt / Đáp án: D 12. A. stone B. top C. pocket D. modern / stə n / ʊ / t p / ɒ / p ˈ ɒkɪt / / m ˈ dən / ɒ Đáp án: A 13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge / v ˌ lən ɒ tˈɪə(r) / / tr st / ʌ / f s / ʌ / dʒʌd / ʒ Đáp án: A 14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage / ˈɡɒs p / ɪ / d ˈ entəl / ʒ / æmbəl / ˈɡ / ær ˈɡ ɑːʒ / Đáp án: B 15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt / d nt / ɔː / ˈæstrənɔːt / / v ˈ lt ɔː ɪŋ / / ɑːnt / Đáp án: D 16. A. clear B. treasure C. spread D. dread / kl ə[r] / ɪ / tre ˈ ə / ʒ / spred / / dred / Đáp án: A 17. A. about B. shout C. wounded D. count / ə ba ˈ t / ʊ / a ʃ t / ʊ / wu ˈ nd ː d / ɪ / ka nt / ʊ Đáp án: C 18. A. none B. dozen C. youngster D. home / n n / ʌ / d ˈ zən / ʌ / jˈʌŋstə / / hə m / ʊ Đáp án: D 19. A. crucial B. partial C. material D. financial / ˈkruːʃəl / / p ˈ əl / ɑːʃ / məˈtɪərɪəl / / fa næn ɪˈ əl / ʃ Đáp án: C 20. A. major B. native C. sailor D. applicant / me ˈ ɪd ə(r) / ʒ / ne ˈ ɪt v ɪ / / se ˈ lə(r) / ɪ / æpl ˈ ɪkənt / Đáp án: D
III. Cách phát âm của đuôi -s
"-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.
+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ: A. listens / lˈ snz ɪ / B. reviews / r vju ɪˈ ːz / C. protects / prə tˈekts / D. enjoys / n ɪ d ˈ z ʒɔɪ /
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/. Đáp án là C Bài tập áp dụng
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. Exercise 1: 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes 3 A. sees B. sports C. pools D. trains 4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 5. A. books B. floors C. combs D. drums 6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 7. A. walks B. begins C. helps D. cuts 8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests 9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks Exercise 2: 1. A. beds B. doors C. plays D. students 2. A. arms B. suits C. chairs D. boards 3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes 4. A. relieves B. invents C. buys D. deals 5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks 6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses 7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes 8. A. offers B.mounts C. pollens D. swords 9. A. miles B. words C. accidents D. names 10. A. sports B. households C. minds D. plays 11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers 12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations 13. A. houses B. horses C. matches D. wives 14. A. barracks B. series C. means D. headquarters 15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes Đáp án Exercise 1: 1. A. proofs B. books C. points D. days / pru fs / ː / bʊks / / pɔɪnts / / ˈde z ɪ / Đáp án: D 2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes / ˈɑːsks / / bri ðz / ː / breθs / / həʊps / Đáp án: B 3 A. sees B. sports C. pools D. trains / s ˈ i z / ː / sp ts / ɔː / pu lz / ː / tre nz / ɪ Đáp án: B 4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites / tu mz / ː / læmps / / bre ks ɪ / / ɪn va ˈ ts / ɪ Đáp án: A 5. A. books B. floors C. combs D. drums / bʊks / / fl (r)z ɔː / / kəʊmz / / drʌmz / Đáp án: A 6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks / kæts / / te ps ɪ / / ra dz ɪ / / kʊks / Đáp án: C 7. A. walks B. begins C. helps D. cuts / w ks ɔː / / b nz / ɪˈɡɪ / helps / / k ts / ʌ Đáp án: B 8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests / u ʃ ts / ː / ra ɡ ndz / ʊ / k ˈ nsəntre ɒ ts / ɪ / ˈfɒrɪsts / Đáp án: B 9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds / helps / / lɑːfs / / k ks / ʊ / fa ndz / ɪ Đáp án: D 10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks / ˈaʊə(r)z / / f ˈ ðə(r)z / ɑː / driːmz / / ˈθɪŋks / Đáp án: D Exercise 2: 1. A. beds B. doors C. plays D. students / ˈbedz / / d (r)z ɔː / / ˈpleɪz / / stju ˈ dn ː ts / Đáp án: D 2. A. arms B. suits C. chairs D. boards 15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes / kr ˈ srə ɒ dz ʊ / / ˈspiːʃiːz / / ˈw ks / ɜː / məˈski tə ː z ʊ / Đáp án: C
IV. Cách phát âm của đuôi -ed
“- ed" được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.
+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.
+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ: A. toured /turd/ B. jumped / d mp ʒʌ t / C. solved / s lv ɒ d / D. rained / re n ɪ d /
Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/ Đáp án là B Bài tập áp dụng
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. Exercise 1: 1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 2. A. kissed B. helped C. forced D. raised 3. A. confused B. faced C. cried D. defined 4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed 6. A. agreed B. missed C. liked D. watched 7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed 8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked 9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded 10. A. failed B.reached C. absored D. solved Exercise 2: 1. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 2. A. removed B. washed C. hoped D. missed 3. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 4. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 5 A. laughed B. passed C. suggested D. placed 6. A. believed B. prepared C. involved D. liked 7. A. lifted B. lasted C. happened D. decided / ˈvɪzɪt d / ɪ / dɪˈsa d ɪ d / ɪ / n ɪ e ˈɡ d ɪ ʒd / / d ˌ sə ɪ po ˈ nt ɪ ɪd / Đáp án: C 13. A. kissed B. stopped C. laughed D. closed / kɪst / / st pt / ɒ / lɑːft / / klə zd / ʊ Đáp án: D 14. A. reformed B. appointed C. stayed D. installed / r f ɪˈ md / ɔː / ə p ˈ ɔɪntɪd / / steɪd / / ɪnˈst ld / ɔː Đáp án: B 15. A. fitted B. educated C. locked D. intended / f ˈ ɪt d ɪ / / ed ˈ ʒʊkeɪtɪd / / l kt / ɒ / ɪnˈtendɪd / Đáp án: C
*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/: 1. aged / e d ɪ id /(a): cao tuổi, lớn ʒ tuổi aged / e d ɪ
d /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi ʒ
2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng
3. crooked / kr kid/(a): cong, oằn, vặn ʊ vẹo
4. dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ
5. naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng 6. learned / l nid /(a): có ɜː
học thức, thông thái, uyên bác learned / l nd /(Vpast): ɜː học 7. ragged / ræ id
ɡ /(a): rách tả toi, bù xù
8. wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại 9. wretched / ret ˈ
d /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi ʃɪ tệ 10. beloved /b l ɪˈ v ʌ d /(a): yêu ɪ thương 11. cursed / k st
ɜː /(a): tức giận, khó chịu 12. rugged / r
ˈ ʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề 13. sacred / se
ˈ ɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng 14. legged / le ˈ d /(a): có ɡɪ chân 15. hatred / he ˈ tr ɪ d /(a): lòng hận ɪ thù
16. crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng Bài tập áp dụng 1. A. naked B. looked C. crooked D. wicked 2. A. concerned B. raised C. developed D. maintained 3. A. laughed B. photographed C. coughed D. weighed 4. A. looked B. naked C. cooked D.booked / n ʌ mat ˈ ʃt / / l n ɜː id / / bɪˈl v ʌ ɪd / / se ˈ ɪkr d / ɪ Đáp án: A 10. A. naked B. beloved C. learned D.ragged / ne ˈ ɪk d ɪ / / bɪˈl v ʌ d / ɪ / ləːnd / / ræ id ɡ / Đáp án: C 11. A. scared B, hatred C. aged D. crabbed / skeəid / / ˈheɪtr d ɪ / / eɪd d / ʒ / kræbid / Đáp án: C 12. A. used B. blessed C. cursed D. dogged / ju ˈ zd / ː / blesid / / kɜːsid / / d ˈ d / ɔːɡɪ Đáp án: A 13. A. wicked B. rugged C. wretched D. worked / w ˈ k ɪ ɪd / / ˈrʌɡɪd / / ˈretʃɪd / / w ˈ kt / ɜː Đáp án: D 14. A. increased B. kissed C. blessed D. faced / n ɪ kri ˈ st / ː / kɪst / / blesid / / feɪst / Đáp án: C 15. A. crabbed B. advised C. proposed D. raised / kræbid / / əd v ˈ zd / ʌɪ / prəˈpə zd / ʊ / re zd / ɪ Đáp án: A