Chuyên đề 4: Phát triển tổng hợp kinh tế biển - đảo môn địa lí 9 (có đáp án)

Tổng hợp Chuyên đề 4: Phát triển tổng hợp kinh tế biển - đảo môn địa lí 9 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Địa Lí Kinh Tế 14 tài liệu

Môn:

Địa Lí 9 147 tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề 4: Phát triển tổng hợp kinh tế biển - đảo môn địa lí 9 (có đáp án)

Tổng hợp Chuyên đề 4: Phát triển tổng hợp kinh tế biển - đảo môn địa lí 9 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

126 63 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ IV: PHÁT TRIN TNG HP KINH T BIN ĐẢO
Câu 1: Chiều dài đường b bin và din tích vùng bin của nước ta tương ứng là
A. 3 160 km và khong 0,5 triu km
2
B. 3. 260km và khong 1 triu km
2
C. 3. 460 km và khong 2 triu km
2
D. 2. 360 km và khong 1,0 triu km
2
Câu 2: H thống đảo ven b c ta phân b tp trung nht vùng bin thuc các tnh, thành ph
trc thuộc Trung ương
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau
B. Qung Bình, Qung Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng
C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thun, Bc Liêu
D. Qung Ninh, Hi Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang
Câu 3: Đi từ đất liền ra đến ranh gii vùng bin quc tế, các b phn ca vùng biển nước ta ln
t là
A. lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi, ni thủy, đặc quyn kinh tế
B. tiếp giáp lãnh hi, lãnh hải, đặc quyn kinh tế, ni thy
C. ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyn kinh tế
D. dc quyn kinh tế, ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi
Câu 4: Mt trong nhng hoạt động đang được ưu tiên của ngành thy sản nước ta hin nay là
A. phát trin khai thác hi sn xa b
B. tp trung khai thác hi sn ven b
C. đầu tư đào tạo ngun nhân lc chất lượng cao.
D. hình thành các cng cá dc b bin
Câu 5: Du lch bin của nước ta hin nay mi ch ch yếu tp trung khai thác hoạt động
A. th thao trên bin B. tm bin
C. ln bin D. khám phá các đảo
Câu 6: Ngh làm mui của nước ta phát trin mnh nht vùng ven bin thuc
A. Bc B B. Bc Trung B
C. Đồng bng sông Cu Long D. Nam Trung B
Câu 7: Nhng thùng dầu đầu tiên được khai thác vùng thm lục đa phía Nam của nước ta vào
năm
A. 1966 B. 1976 C. 1986 D. 1996
Câu 8: Cng không phi cng bin là
A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Vũng Tàu D. Quy Nhơn
Câu 9: S ng cng bin của nước ta hiện nay là hơn
A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
Câu 10: Ô nhiễm môi trường bin s dẫn đến hu qu
A. làm suy gim tài nguyên sinh vt bin
B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lch bin
C. tác động đến đời sng của ngư dân
D. tt c các hu qu trên
Câu 11: Đường bờ biển nước ta dài:
A. 2360 km B. 3260 km C. 3620 km D. 4000 km
Câu 12: Vùng biển nước ta bao gồm:
A. Vùng nội thuỷ, lãnh hải
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
D. Tất cả các bộ phận trên
Câu 13: Có nhiều đảo ven bờ nhất là vùng biển:
A. Quảng Ninh - Hải Phòng B. Thanh Hoá - Thừa Thiên Huế
C. Đà Nẵng - Bình Thuận D. Bà Rịa - Vũng Tàu - Cà Mau
Trang 2
Câu 14: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Cát Bà B. Cái Bầu C. Phú Quý D. Phú Quốc
Câu 15: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố):
A. Đà Nẵng B. Quảng Nam C. Quảng Ngãi D. Khánh Hoà
Câu 16: Ngành kinh tế biển vai trò quan trọng hàng đầu trong quá trình công nghiệp hoá nước
ta hiện nay:
A. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản
B. Du lịch biển - đảo
C. Giao thông vận tải biển
D. Khai thác và chế biến khoáng sản biển
Câu 17: Hướng ưu tiên của ngành thuỷ sản hiện nay không phải là:
A. Phát triển khai thác hải sản xa bờ
B. Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven bờ và ven các đảo
C. Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến hải sản
D. Tập trung khai thác hải sản phục vụ xuất khẩu
Câu 18: Ô nhiễm nguy hiểm nhất đối với môi trường biển nước ta là:
A. Rác thải sinh hoạt B. Ô nhiễm dầu khí
C. Nước thải nhà máy D. Khí thải công nghiệp
Câu 19: Vùng biển, bờ biển có nhiều thắng cảnh và bãi tắm đẹp:
A. Vùng bờ biển Quảng Ninh - Ninh Bình
B. Vùng bờ biển Thanh Hoá - Thừa Thiên - Huế
C. Vùng bờ biển Đà Nẵng - Mũi Né (Phan Thiết)
D. Vùng bờ biển Trà Vinh - Hà Tiên
Câu 20: Ngành nào sau đây không thuộc kinh tế biển:
A. Du lịch biển - đảo
B. Khai thác và chế biến khoáng sản biển
C. Giao thông vận tải biển.
D. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản
Câu 21: Các khoáng sản chính ở vùng biển nước ta:
A. Sắt, thiếc B. Dầu khí, than C. Mangan, ti tan D. Chì-kẽm
Câu 22: Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở:
A. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi) B. Ven biển Bắc Trung Bộ
C. Cà Ná (Ninh Thuận) D. Ven biển Đông Nam Bộ
Câu 23: Nguyên liệu cho công nghiệp thuỷ tinh, pha lê:
A. Cát trắng B. Đá vôi xi măng C. Sét, cao lanh D. Đá quý
Câu 24: Loại hình thuận lợi nhất cho giao thông quốc tế là:
A. Đường bộ B. Đường sông
C. Đường sắt D. Đường biển, đường hàng không
Câu 25: Cảng biển có công suất lớn nhất nước ta :
A. Hải Phòng B. Sài Gòn C. Đà nẵng D. Nha Trang
Câu 26: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển - đảo ở nước ta:
A. Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển
B. Các hoạt động giao thông trên biển
C. Dò dỉ khi khai thác dầu khí
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 27: Ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải biển đối với ngành ngoại thương ở nước ta:
A. Phát triển khai thác hải sản xa bờ
B. Phát triển đội tầu biển quốc gia
C. Phát triển ngành cơ khí đóng tàu
Trang 3
D. Giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới
Câu 28: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta:
A. Bạch Hổ B. Đại Hùng C. Hồng ngọc D. Rạng Đông
Câu 29: Sản lượng dầu thô khai thác hiện nay phần lớn được:
A. Đưa về nhà máy lọc dầu Dung Quất để lọc dầu
B. Sử dụng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
C. Chế biến ở cụm công nghiệp Phú Mỹ
D. Xuất khẩu ra nước ngoài
Câu 30: Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biể nước ta:
A. Đầu tư đánh bắt hải sản xa bờ B. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn
C. Chống ô nhiễm môi trường biển D. Tất cả các phương hướng trên.
Câu 31: Đảo ven bờ có tiềm năng để phát triển ngành du lịch biển ở nước ta:
A. Cô Tô B. Cù Lao Chàm C. Cát Bà D. Thổ Chu
Câu 32: Hoạt động kinh tế không phải là tiềm năng chủ yếu của các đảo ven biển nước ta:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp
C. Du lịch D. Dịch vụ biển
Câu 33: Các đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển:
A. Cái Bầu, Vĩnh Thực, Trà Bản B. Nghi Sơn, Cồn Cỏ, Lý Sơn
C. Hòn Tre, hòn Chuối, hòn Mê D. Côn Đảo, Cát Bà, Phú Quốc
Câu 34: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là:
A. Than đá, sắt B. Bô xit, apatít
C. Dầu mỏ, khí tự nhiên D. Oxit titan
Câu 35: Có nhiều tiềm năng để khai thác dầu khí ở nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ B. Vùng biển phía Nam
C. Vùng biển Bắc Trung Bộ D. Vùng biển Nam Trung Bộ
Câu 36: Dầu thô khai thác được ở nước ta hiện nay chủ yếu sử dụng để:
A. Xuất khẩu B. Sản xuất chất dẻo
C. Sản xuất sợi tổng hợp D. Sản xuất phân bón
Câu 37: Khu bảo tồn thiên nhiên biển được UNESCO công nhận đó là:
A. Côn Đảo B. Vịnh Cam Ranh C. Vịnh Hạ Long D. Bái Tử Long
Câu 38: Mỏ khí đang khai thác để sản xuất điện tại nhà máy điện Bà Rịa và Phú Mỹ:
A. Tiền Hải B. Lan Đỏ - Lan Tây C. Mỏ Rồng D. Bạch Hổ
Câu 39: Xu hướng phát triển ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta:
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu B. Hạn chế khai thác dầu khí
C. Liên doanh với nước ngoài D. Xuất khẩu dầu thô
Câu 40: Trung tâm công nghiệp hoá dầu đầu tiên của Việt Nam:
A. Tam Kỳ (Quảng Nam) B. Dung Quất (Quảng Ngãi)
C. Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu) D. Năm Căn (Cà Mau)
Câu 41: Theo Công ước quốc tế về Luật biển: Máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải hàng
không ở vùng biển này:
A. Nội thuỷ B. Lãnh hải
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 42: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng xấu đến giao thông vận tải biển nước ta:
A. Gần nhiều tuyến giao thông biển quốc tế
B. Ven biển nhiều vũng, vịnh
C. Sóng biển, sóng thần, bão
D. Thiếu tàu công suất lớn
Câu 43: Thứ tự đúng của các bãi tắm và khu du lịch biển nước ta từ Bắc vào Nam:
A. Múi Né, Quy Nhơn, Cửa Lò, Đồ Sơn
B. Lăng Cô, Non Nước, Thiên Cầm
Trang 4
C. Trà Cổ, Sầm Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu
D. Thuận An, Cà Ná, Sa Huỳnh
Câu 44: Có điều kiện phát triển kinh tế tổng hợp: nông- lâm - ngư nghiệp, du lịch, dịch vụ biển là
đảo:
A. Cát Bà B. Côn Đảo C. Cái Bầu D. Phú Quốc
Câu 45: Nhà máy điện sử dụng nhiên liệu từ dầu khí:
A. Phả Lại B. Phú Mỹ C. Uông Bí D. Ninh Bình
Câu 46: Yếu tố này gây khó khăn cho phát triển các ngành kinh tế biển nước ta:
A. Bờ biển dài, biển rộng, ấm B. Nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt
B. Nhiều khoáng sản và gần các tuyến giao thông biển quốc tế
C. Tài nguyên biển suy giẩm, ô nhiễm môi trường biển
Câu 47: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ, do:
A. Nắng nhiều, gió nhiều, ít sông đổ ra biển
B. Mưa nhiều, gió ít, nhiều sông đổ ra biển
C. Vùng biển rộng, kín gió, lượng muối
D. Muối dùng trong đời sống, sản xuất và xuất khẩu
Câu 48: Biện pháp cơ bản nhất để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển quốc tế:
A. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển
B. Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển
C. Chống ô nhiễm môi trường biển, đặc biệt ô nhiễm dầu khí
D. Tham gia cam kết quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi trường biển.
Câu 49: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ, do:
A. Nắng nhiều, gió nhiều, ít sông đổ ra biển
B. Mưa nhiều, gió ít, nhiều sông đổ ra biển
C. Vùng biển rộng, kín gió, lượng muối
D. Muối dùng trong đời sống, sản xuất và xuất khẩu
Câu 50: Biện pháp cơ bản nhất để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển quốc tế:
A. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển
B. Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển
C. Chống ô nhiễm môi trường biển, đặc biệt ô nhiễm dầu khí
D. Tham gia cam kết quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi trường biển.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
A
D
D
D
D
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
C
A
D
B
D
D
A
D
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
C
B
A
C
B
A
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
C
D
B
C
A
D
A
D
0
00
30
0
00
30
| 1/4

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ IV: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN – ĐẢO
Câu 1: Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2
B. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2
C. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2
D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2
Câu 2: Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau
B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng
C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu
D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang
Câu 3: Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là
A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế
B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy
C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế
D. dặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải
Câu 4: Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là
A. phát triển khai thác hải sản xa bờ
B. tập trung khai thác hải sản ven bờ
C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển
Câu 5: Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động
A. thể thao trên biển B. tắm biển C. lặn biển
D. khám phá các đảo
Câu 6: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ
Câu 7: Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở vùng thềm lục địa phía Nam của nước ta vào năm A. 1966 B. 1976 C. 1986 D. 1996
Câu 8: Cảng không phải cảng biển là A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Vũng Tàu D. Quy Nhơn
Câu 9: Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
Câu 10: Ô nhiễm môi trường biển sẽ dẫn đến hậu quả
A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển
B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển
C. tác động đến đời sống của ngư dân
D. tất cả các hậu quả trên
Câu 11: Đường bờ biển nước ta dài: A. 2360 km B. 3260 km C. 3620 km D. 4000 km
Câu 12: Vùng biển nước ta bao gồm:
A. Vùng nội thuỷ, lãnh hải
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
D. Tất cả các bộ phận trên
Câu 13: Có nhiều đảo ven bờ nhất là vùng biển:
A. Quảng Ninh - Hải Phòng
B. Thanh Hoá - Thừa Thiên Huế
C. Đà Nẵng - Bình Thuận
D. Bà Rịa - Vũng Tàu - Cà Mau Trang 1
Câu 14: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta: A. Cát Bà B. Cái Bầu C. Phú Quý D. Phú Quốc
Câu 15: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố): A. Đà Nẵng B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi D. Khánh Hoà
Câu 16: Ngành kinh tế biển có vai trò quan trọng hàng đầu trong quá trình công nghiệp hoá nước ta hiện nay:
A. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản
B. Du lịch biển - đảo
C. Giao thông vận tải biển
D. Khai thác và chế biến khoáng sản biển
Câu 17: Hướng ưu tiên của ngành thuỷ sản hiện nay không phải là:
A. Phát triển khai thác hải sản xa bờ
B. Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven bờ và ven các đảo
C. Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến hải sản
D. Tập trung khai thác hải sản phục vụ xuất khẩu
Câu 18: Ô nhiễm nguy hiểm nhất đối với môi trường biển nước ta là:
A. Rác thải sinh hoạt
B. Ô nhiễm dầu khí
C. Nước thải nhà máy
D. Khí thải công nghiệp
Câu 19: Vùng biển, bờ biển có nhiều thắng cảnh và bãi tắm đẹp:
A. Vùng bờ biển Quảng Ninh - Ninh Bình
B. Vùng bờ biển Thanh Hoá - Thừa Thiên - Huế
C. Vùng bờ biển Đà Nẵng - Mũi Né (Phan Thiết)
D. Vùng bờ biển Trà Vinh - Hà Tiên
Câu 20: Ngành nào sau đây không thuộc kinh tế biển:
A. Du lịch biển - đảo
B. Khai thác và chế biến khoáng sản biển
C. Giao thông vận tải biển.
D. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản
Câu 21: Các khoáng sản chính ở vùng biển nước ta:
A. Sắt, thiếc
B. Dầu khí, than
C. Mangan, ti tan D. Chì-kẽm
Câu 22: Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở:
A. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi)
B. Ven biển Bắc Trung Bộ
C. Cà Ná (Ninh Thuận)
D. Ven biển Đông Nam Bộ
Câu 23: Nguyên liệu cho công nghiệp thuỷ tinh, pha lê: A. Cát trắng
B. Đá vôi xi măng
C. Sét, cao lanh D. Đá quý
Câu 24: Loại hình thuận lợi nhất cho giao thông quốc tế là:
A. Đường bộ B. Đường sông
C. Đường sắt
D. Đường biển, đường hàng không
Câu 25: Cảng biển có công suất lớn nhất nước ta : A. Hải Phòng B. Sài Gòn C. Đà nẵng D. Nha Trang
Câu 26: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển - đảo ở nước ta:
A. Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển
B. Các hoạt động giao thông trên biển
C. Dò dỉ khi khai thác dầu khí
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 27: Ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải biển đối với ngành ngoại thương ở nước ta:
A. Phát triển khai thác hải sản xa bờ
B. Phát triển đội tầu biển quốc gia
C. Phát triển ngành cơ khí đóng tàu Trang 2
D. Giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới
Câu 28: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta: A. Bạch Hổ B. Đại Hùng
C. Hồng ngọc D. Rạng Đông
Câu 29: Sản lượng dầu thô khai thác hiện nay phần lớn được:
A. Đưa về nhà máy lọc dầu Dung Quất để lọc dầu
B. Sử dụng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
C. Chế biến ở cụm công nghiệp Phú Mỹ
D. Xuất khẩu ra nước ngoài
Câu 30: Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biể nước ta:
A. Đầu tư đánh bắt hải sản xa bờ
B. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn
C. Chống ô nhiễm môi trường biển
D. Tất cả các phương hướng trên.
Câu 31: Đảo ven bờ có tiềm năng để phát triển ngành du lịch biển ở nước ta: A. Cô Tô
B. Cù Lao Chàm C. Cát Bà D. Thổ Chu
Câu 32: Hoạt động kinh tế không phải là tiềm năng chủ yếu của các đảo ven biển nước ta:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp C. Du lịch D. Dịch vụ biển
Câu 33: Các đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển:
A. Cái Bầu, Vĩnh Thực, Trà Bản
B. Nghi Sơn, Cồn Cỏ, Lý Sơn
C. Hòn Tre, hòn Chuối, hòn Mê
D. Côn Đảo, Cát Bà, Phú Quốc
Câu 34: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là:
A. Than đá, sắt B. Bô xit, apatít
C. Dầu mỏ, khí tự nhiên D. Oxit titan
Câu 35: Có nhiều tiềm năng để khai thác dầu khí ở nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ
B. Vùng biển phía Nam
C. Vùng biển Bắc Trung Bộ
D. Vùng biển Nam Trung Bộ
Câu 36: Dầu thô khai thác được ở nước ta hiện nay chủ yếu sử dụng để:
A. Xuất khẩu
B. Sản xuất chất dẻo
C. Sản xuất sợi tổng hợp
D. Sản xuất phân bón
Câu 37: Khu bảo tồn thiên nhiên biển được UNESCO công nhận đó là: A. Côn Đảo
B. Vịnh Cam Ranh
C. Vịnh Hạ Long D. Bái Tử Long
Câu 38: Mỏ khí đang khai thác để sản xuất điện tại nhà máy điện Bà Rịa và Phú Mỹ: A. Tiền Hải
B. Lan Đỏ - Lan Tây C. Mỏ Rồng D. Bạch Hổ
Câu 39: Xu hướng phát triển ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta:
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu
B. Hạn chế khai thác dầu khí
C. Liên doanh với nước ngoài
D. Xuất khẩu dầu thô
Câu 40: Trung tâm công nghiệp hoá dầu đầu tiên của Việt Nam:
A. Tam Kỳ (Quảng Nam)
B. Dung Quất (Quảng Ngãi)
C. Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu) D. Năm Căn (Cà Mau)
Câu 41: Theo Công ước quốc tế về Luật biển: Máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không ở vùng biển này: A. Nội thuỷ B. Lãnh hải
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 42: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng xấu đến giao thông vận tải biển nước ta:
A. Gần nhiều tuyến giao thông biển quốc tế
B. Ven biển nhiều vũng, vịnh
C. Sóng biển, sóng thần, bão
D. Thiếu tàu công suất lớn
Câu 43: Thứ tự đúng của các bãi tắm và khu du lịch biển nước ta từ Bắc vào Nam:
A. Múi Né, Quy Nhơn, Cửa Lò, Đồ Sơn
B. Lăng Cô, Non Nước, Thiên Cầm Trang 3
C. Trà Cổ, Sầm Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu
D. Thuận An, Cà Ná, Sa Huỳnh
Câu 44: Có điều kiện phát triển kinh tế tổng hợp: nông- lâm - ngư nghiệp, du lịch, dịch vụ biển là đảo: A. Cát Bà B. Côn Đảo C. Cái Bầu D. Phú Quốc
Câu 45: Nhà máy điện sử dụng nhiên liệu từ dầu khí: A. Phả Lại B. Phú Mỹ C. Uông Bí D. Ninh Bình
Câu 46: Yếu tố này gây khó khăn cho phát triển các ngành kinh tế biển nước ta:
A. Bờ biển dài, biển rộng, ấm B. Nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt
B. Nhiều khoáng sản và gần các tuyến giao thông biển quốc tế
C. Tài nguyên biển suy giẩm, ô nhiễm môi trường biển
Câu 47: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ, do:
A. Nắng nhiều, gió nhiều, ít sông đổ ra biển
B. Mưa nhiều, gió ít, nhiều sông đổ ra biển
C. Vùng biển rộng, kín gió, lượng muối  0 30 00
D. Muối dùng trong đời sống, sản xuất và xuất khẩu
Câu 48: Biện pháp cơ bản nhất để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển quốc tế:
A. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển
B. Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển
C. Chống ô nhiễm môi trường biển, đặc biệt ô nhiễm dầu khí
D. Tham gia cam kết quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi trường biển.
Câu 49: Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ, do:
A. Nắng nhiều, gió nhiều, ít sông đổ ra biển
B. Mưa nhiều, gió ít, nhiều sông đổ ra biển
C. Vùng biển rộng, kín gió, lượng muối  0 30 00
D. Muối dùng trong đời sống, sản xuất và xuất khẩu
Câu 50: Biện pháp cơ bản nhất để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển quốc tế:
A. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển
B. Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển
C. Chống ô nhiễm môi trường biển, đặc biệt ô nhiễm dầu khí
D. Tham gia cam kết quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi trường biển. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A D D D D B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C A D B D D A D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D C B A C B A B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C C D B C A D A D Trang 4