



















Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 12_BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CÁC CÂU TOÁN CỰC TRỊ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA
Bất đẳng thức là hai biểu thức nối với nhau bởi một trong các dấu > (lớn hơn), < (nhỏ hơn), ≥
(lớn hơn hoặc bằng), ≤ (nhỏ hơn hoặc bằng).
Ta có: A > B ⇔ A − B > 0
A ≥ B ⇔ A − B ≥ 0
Trong bất đẳng thức A > B (hoặc A < B, A ≥ B, A ≤ B ), A gọi là vế trái, B gọi là vế phải của bất đẳng thức.
Các bất đẳng thức A > B và C > D gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. Các bất đẳng thức A > B và
E < F gọi là hai bất đẳng thức trái chiều.
Nếu ta có A > B ⇒ C > D ta nói bất đẳng thức C > D là hệ quả của bất đẳng thức A > B .
Nếu ta có A > B ⇔ E > F ta nói hai bất đẳng thức A > B và E > F là hai bất đẳng thức tương đương
A > B (hoặc A < B ) là bất đẳng thức ngặt: A ≥ B (hoặc A ≤ B ) là bất đẳng thức không ngặt
A ≥ B là A > B hoặc A = B
A ≠ B cũng là bất đẳng thức
Hai bất đẳng thức cùng chiều, hợp thành một dãy không mâu thuẫn gọi là bất đẳng thức kép.
Ví dụ: A < B < C II. TÍNH CHẤT
Tính chất 1: (tính chất bắc cầu) a > b và b > c ⇒ a > c
Tính chất 2: a > b ⇔ a + c > b + c
Hệ quả: a > b + c ⇔ a − c > b
Tính chất 3: a > b và c > d ⇒ a + c > b + d
ac > bc neáu c > 0
Tính chất 4: a > b ⇔
ac < bc neáu c < 0
Tính chất 5: a > b > 0 và c > d > 0 ⇒ ac > bd
Tính chất 6: a > b > 0 , n nguyên dương n n ⇒ a > b
Tính chất 7: a > b > 0 , n nguyên dương n n ⇒ a > b
Hệ quả: a,b ≥ 0 2 2
a ≥ b ⇔ a ≥ b ⇔ a > b Tính chất 8: 1 1 a > , b ab > 0 ⇒ < a b
Tính chất 9: a >1, m và n nguyên dương, m n
m > n ⇒ a > a ;
0 < a <1, m và n nguyên dương, m n
m > n ⇒ a < a . III. CHỨNG MINH BĐT
Muốn chứng minh một bất đẳng thức, ta phải dựa vào bất đẳng thức đúng đã biết. Ghi nhớ: a ∀ 1) 2 2
a ≥ 0;− a ≤ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ a = 0 1
2) a ≥ a ≥ − a . Dấu "=" xảy ra ⇔ a = 0
Có hai cách chứng minh bất đẳng thức:
Cách 1: Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh thành một bất đẳng thức tương đương mà ta đã biết là đúng.
Cách 2: Biến đổi tương đương bất đẳng thức đã biết thành bất đẳng thức cần chứng minh.
Sau đây là một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức. Khi giải một bài toán chứng minh bất
đẳng thức, cần phải căn cứ vào đặc thù của bài toán mà chọn phương pháp thích hợp.
Mỗi bài toán có thể được giải bằng các phương pháp khác nhau, cũng có khi phải phối hợp nhiều phương pháp.
Phương pháp 1 (Vận dụng định nghĩa và tính chất của bất đẳng thức): Để chứng minh A ≥ B , ta cần
chứng minh A − B ≥ 0
Phương pháp 2 (Phương pháp biến đổi tương đương): Để chứng minh A ≥ B , ta dùng các tính chất của
bất đẳng thức, biến đổi tương đương bất đẳng thức cần chứng minh đến một bất đẳng thức đã biết là đúng.
Phương pháp giải 3: (Phương pháp làm trội) Để chứng minh A ≥ B nhiều khi ta phải chứng minh A ≥ C
với C là biểu thức lớn hơn hoặc bằng B .
Từ đó ta có A ≥ B , hoặc ta chứng minh D ≥ B với D là biểu thức nhỏ hơn hay bằng A : D ≤ A , từ đó ta có A ≥ B .
Phương pháp giải 4: (Phương pháp chứng minh phản chứng ) Để chứng minh A ≥ B , ta giả sử A < B , từ
đó lập luận để dẫn đến điều vô lí. Như vậy, ta đã dùng phương pháp chứng minh phản chứng.
Phương pháp giải 5: (Phương pháp vận dụng các bài toán cơ bản về phân số) Một số bài toán bất đẳng
thức có dạng phân thức thường vận dụng các bài toán cơ bản về phân số.
Ta có hai bài toán cơ bản sau đây:
Bài toán 1. Với a , b , c > 0 . Chứng minh rằng: a) Nếu a +
< b thì a a c < b b + c b) Nếu +
a ≥ b thì a a c > b b + c Hướng dẫn giải a) +
a < b ⇒ ac < bc ⇒ ab + ac < ab + bc ⇒ ( + ) < ( + ) a a c a b c b a c ⇒ < . b b + c b) Chứng minh tương tự.
Bài toán 2. Với x , y , z > 0 . Chứng minh rằng: a) 1 4 ≥ ; b) 1 1 4 + ≥ ; c) 1 1 1 9 + + ≥ 2
xy (x + y) x y x + y
x y z x + y + z Hướng dẫn giải a) 2 2 2
(x − y) ≥ 0 ⇒ (x − y) + 4xy ≥ 4xy ⇒ (x + y) ≥ 4xy 1 4 ⇒ ≥ 2
xy (x + y) b) Từ a) ta có 2 + 4 1 1 4 ( + ) ≥ 4 x y x y xy ⇒ ≥ ⇒ + ≥ . xy x + y x y x + y c) ( + + ) 1 1 1 + + = 1+1+1 x y y z x z x y z + + + + + + x y z y x z y z x 9 x y 2 y z 2 x z 2 = + + − + + − + + − y x z y z x 2 2 2 2 (x − y) (y − z) (x − z) = 9 + + + ≥ 9 1 1 1 9 ⇒ + + ≥ xy yz xz
x y z x + y + z Các bài toán dạng “ ,
> < ” thường dùng bài toán 1, các bài toán dạng “ ,
≥ ≤ ” thường dùng bài toán 2. Khi
dùng đến các bài toán này ta cần phải chứng minh rồi mới vận dụng.
Phương pháp giải 6: (Phương pháp cơ bản về giá trị tuyệt đối )Đối với một số bài toán bất đẳng thức có
chứa giá trị tuyệt đối, ta có thể vận dụng các bài toán cơ bản về bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối sau.
Bài toán 1. Chứng minh rằng:
a) a + b ≥ a + b . Dấu “=” xảy ra ⇔ ab ≥ 0
b) a − b ≥ a − b . Dấu “=” xảy ra ⇔ b(a −b) ≥ 0
Bài toán 2. Chứng minh rằng nếu x, y ≠ 0 thì x y x y + ≥ + ≥ 2 y x y x
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = ± y Từ đó suy ra, nếu , m n > 0 , ta có: 1) m n + ≥ 2 2) 1 m + ≥ 2 . n m m
Dùng biến đổi tương đương, ta dễ dàng chứng minh được các bài toán này.
Khi cần dùng đến các bài toán này, ta phải chứng minh rồi mới vận dụng.
Phương pháp giải 7: (Phương pháp vận dụng BĐT liên hệ giữa tổng bình phương, bình phương của tổng,
tích hai số ) Một số bài toán chứng minh bất đẳng thức có thể vận dụng các bất đẳng thức liên hệ giữa
tổng bình phương, bình phương của tổng, tích hai số. Bài toán 1. ( 2 2
2 x + y ) ≥ (x + y)2 ≥ 4xy Bài toán 2. ( 2 2 2
3 x + y + z ) ≥ (x + y + z)2 ≥ 3(xy + xz + yz) .
Chú ý: Khi cần dùng đến các bài toán này, ta phải chứng minh rồi mới vận dụng.
Phương pháp giải 8: (Phương pháp sử dụng các bài toán cơ bản về căn thức )Khi giải một số bài toán bất
đẳng thức có chứa căn thức bậc hai, ta có thể vận dụng các bài toán cơ bản về bất đẳng thức chứa căn thức.
Bài toán 1. Cho a, b +
> 0 . Chứng minh rằng: a b ≥ ab 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b . (Bất đẳng thức Cô – si)
Bài toán 2. Chứng minh rằng + ≤ ( 2 2 + )( 2 2 ax by a b x + y )
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ay = bx . (Bất đẳng thức Bu – nhi – a– cop–xki).
Bài toán 3. Chứng minh rằng 2 2 2 2
a + b + x + y ≥ (a + x)2 + (b + y)2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ay = bx . (Bất đẳng thức Min–cop–xki).
Khi cần dùng đến Bài toán 2 và 3, ta phải chứng minh rối mới vận dụng.
Riêng Bài toán 1 (bát đẳng thức Cô–si), chúng ta được phép áp dụng mà không cần phải chứng b − '+ ∆ ' b − '− ∆ ' x = , x = . 1 2 a a
Phương pháp giải 8: (Phương pháp vận dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai ) Một số bài
toán chứng minh bất đẳng thức, có khi ta phải vận dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai.
Cần nhớ: Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) 2
∆ = b − 4ac 3
∆ < 0 : phương trình vô nghiệm
∆ = 0 : phương trình có nghiệm kép: b x = − 2a
∆ > 0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt: b − + ∆ , b x x − − ∆ = = . 1 2 2a 2a
Trường hợp b = 2b' thì 2
∆ ' = b' − ac
∆ ' < 0 : phương trình vô nghiệm
∆ ' = 0: phương trình có nghiệm kép: b' x = − a
∆ ' > 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho x , y , z , t là các số thực dương. Chứng minh rằng: x y z t + + + ≥ 2 .
y + z z + t t + x x + y
Câu 2: Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn x(x − z) + y( y − z) = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3 3 2 2 thức x y x + y + 4 P = + + . 2 2 2 2 x + z y + z x + y
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x + 6 x − 9 + x − 6 x − 9 A = , với x > 9 . 81 18 − +1 2 x x
Câu 4: Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Chứng minh x 2y 4z 1 + + ≤ . 2 2 2 2 2 2
2x + y + 5 6y + z + 6 3z + 4x +16 2
Câu 5: Giả sử ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện a > 0 , 2
b = 3a , a + b + c = abc . Chứng minh rằng: 1 2 3 a + ≥ . 3
Câu 6: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn ( 4 4 a + b )( 4 4 b + c )( 4 4
c + a ) = 8. Chứng minh rằng ( 2 2
a − ab + b )( 2 2
b − bc + c )( 2 2
c − ca + a ) ≥1.
Câu 7: Cho các số dương x , y , z thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2
x + y + y + z + z + x = 2014 . Tìm giá trị nhỏ 2 2 2 nhất của biểu thức x y z T = + + .
y + z z + x x + y
Câu 8: Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + xz =1. Chứng minh rằng: 3 1 1 1 2 x y z + + ≥ + + 2 2 2 + + + 2 2 2 1 x 1 y 1 z 3 1+ x 1+ y 1+ z
Câu 9: Với x, y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện 2 2
4x + 4y +17xy + 5x + 5y ≥1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P =17x +17y +16xy . 4
Câu 10: Cho a , b , c là ba số thực thỏa điều kiện a + b + c =10. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
M = a + b + c .
Câu 11: Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn: x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z S = + + 2 2 2 1+ y 1+ z 1+ x
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 1 y =
+ với 0 < x <1. 1− x x
Câu 13: Cho a , b , c là các số dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1
+ + ≤ 3. Chứng minh rằng: a b c a b c 1 + + +
ab + bc + ca ≥ 3 2 2 2 ( ) 1+ b 1+ c 1+ a 2
Câu 14: Cho ba số dương x , y , z thỏa mãn điều kiện x + y + z =1. Chứng minh rằng 350 386 + > 2015 2 2 2
xy + yz + zx x + y + z
Câu 15: Chứng minh rằng: 2 3 4 2014 2015 1+ + + +....+ + < 4 2 3 2013 2014 2 2 2 2 2
Câu 16: Cho a , b là các số dương thỏa mãn điều kiện 3
(a + b) + 4ab ≤12. Chứng minh bất đẳng thức: 1 1 +
+ 2015ab ≤ 2016. 1+ a 1+ b
Câu 17: Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn ab + bc + ca =1. Chứng minh rằng: 2 2 2
a b +1+b c +1+ c a +1 ≥ 2 . Dấu “=” xảy ra khi nào? 2 2 2 x y z
Câu 18: Tìm GTNN của A = + +
biết x, y, z > 0, xy + yz + zx = 1. x + y y + z z + x Câu 19:
a) Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng (a b c) 1 1 1 + + + + ≥ 9 a b c
b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa điều kiện x + y + z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y z P = + +
x +1 y +1 z +1
Câu 20: Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: a b c + + > 2 b + c c + a a + b
Câu 21: Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng: x y z + + ≤ 1
x + 3x + yz y + 3y + zx z + 3z + xy ; x y ∈ R
Câu 22: Cho x; y thỏa mãn x y 1 . Chứng minh rằng: 2 2 + ≤ . 0 ≤ ; x y ≤ 1+ y 1+ x 3 2 5
Câu 23: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 2xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z P = + +
z(z+ x) x(x + y) y(y + z)
Câu 24: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng a5 + b5 + c5 + 1 1 1 + + ≥ 6 . a b c
Câu 25: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có ba góc nhọn. Chứng minh rằng với mọi số 2 2 2 2 2 2
thực x, y, z ta luôn có: x y z
2x + 2y + 2z + + > 2 2 2 2 2 2 a b c a + b + c
Câu 26: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2ab + 6bc + 2ac = 7abc . Tìm giá trị nhỏ nhất 4ab 9ac 4bc của biểu thức C = + +
a + 2b a + 4c b + c .
Câu 27: Cho x, y là các số thực dương thoả mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 B = + . 3 3 x + y xy x y xy
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = + + 2 2 . y x x + y x;y∈R x y 2 2
Câu 29: Cho x; y thỏa mãn 1 . Chứng minh rằng: + ≤ . 0 ≤ x;y ≤ 1+ y 1+ x 3 2
Câu 30: Cho x, y là 2 số thực thoả mãn: x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x + y + 1. a b c a b c
Câu 31: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: + + < + +
a + b b + c c + a b + c c + a a + b 4x+3
Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2 x + 1 a +1 b +1 c +1
Câu 33: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: + + ≥ 3 2 2 2
b +1 c +1 a +1 2
Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2016x + 2x + 2016 Q = 2 x +1
Câu 35: Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 1 a b c < + + < 2
a + b b + c c + a
Câu 36: Cho tam giác ABC có chu vi 2p = a + b + c (a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác). Chứng 1 1 1 1 1 1 minh rằng : + + ≥ 2. + + . p − a p − b p − c a b c
Câu 37: Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng a b c + + > 2 b + c c + a a + b 6
Câu 38: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa ab + bc + ca = 3 .
abc Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 a b c A = + + . 2 2 2 c + a a + b b + c
Câu 39: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng abc + 2(1 + a + b + c + ab + ac + bc) ≥ 0.
Câu 40: Cho a, b,c là ba số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + b b + c c + a P = + + + . 2 2 2 2abc
c + ab a + bc b + ca
Câu 41: Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn a + b + c =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c P = + + 3 2 3 2 3 2
9a + 3b + c 9b + 3c + a 9c + 3a + b
Câu 42: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz . Chứng minh rằng: 2 2 2 1+ 1+ x 1+ 1+ y 1+ 1+ z + + ≤ xyz x y z
Câu 43: Chứng minh với mọi số nguyên dương n lớn hơn 1 ta có 2 3 4... (n − ) 1 n < 3 .
Câu 44: Cho ba số không âm x,y,z thỏa mãn 1 1 1 + + = 2.
1+ 2x 1+ 2y 1+ 2z Chứng minh rằng 1 xyz ≤ . 64 Câu 45: Chứng minh a b c + +
> 2 , với a, b, c>0 b + c a + c b + a
Câu 46: Cho a, b, c là 3 cạnh một tam giác. Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + +
a + b − c b + c − a c + a − b a b c
Câu 47: a/ Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1 2 1 M x y = + + 2 2 y x
b/ Cho x, y, z là các số dương thoả mãn 1 1 1 + + = 6.
x + y y + z z + x Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≤ .
3x + 3y + 2z 3x + 2y + 3z 2x + 3y + 3z 2
Câu 48: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2. Ký hiệu a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức a 9b 16c S = + +
b + c − a c + a − b a + b − c
Câu 49: Cho ba số dương a,b và c thoả mãn abc =1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + ≤ . 2 2 2 2 2 2
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2 7
Câu 50: Các số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện: x + y +z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 4 4 x y z F = + + 2 2 2 2 2 2
(x + y )(x + y) (y + z )(y + z) (z + x )(z + x) a 0
Câu 51: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện: 2b c . 4 a a
Chứng minh rằng phương trình 2
ax + bx + c = 0 có nghiệm.
Câu 52: Cho x, y, z > 0 thoả mãn x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 2 2 x y z + +
y + z z + x x + y
Câu 53: Với x, y là hai số thực thỏa mãn 3 2 2 4 6
y + 3y + 5y + 3 =11 9 − x − 9x − x . Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x − y + 2018. 2 2 2 2 2 2
Câu 54: Cho a,b,c + + +
> 0 . Chúng minh rằng: b c c a a b + +
≥ 2(a + b + c) . a b c
Câu 55: Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì 2 2 2
3a + 3b + 3c + 4abc ≥13. 2 2 2 2
Câu 56: minh bất đẳng thức a b c d + + + ≥ 16 .
b −1 c −1 d −1 a −1
Câu 57: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn (a + c)(b + c) 2
= 4c . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức a b ab P = + + .
b + 3c a + 3c bc + ca
Câu 58: Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3 Chứng minh rằng 3 3 3
a b + 1 + b c + 1 + c a + 1 ≤ 5
Câu 59: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc =1. Chứng minh a b c 3 ( + + ≥ . a + ) 1 (b + ) 1 (b + ) 1 (c + ) 1 (c + ) 1 (a + ) 1 4
Câu 60: Chứng minh rằng: x y z 1 + + ≥ 2 2 2
x − yz + 2019 y − zx + 2019 z − xy + 2019 x + y + z
Câu 61: Cho a > 0 , b > 0. Chứng minh a −1 ≥ 1 b a b −
. Dấu “ =” xảy ra khi nào? b a
Câu 62: Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 A = + + 3 3 3 3 3 3
x + y +1 y + z +1 z + x +1
Câu 63: Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng: 8 1 1 1 1 1 1 1 + + ≤ + + 2 2 2 x yz y xz z xy 2 xy yz zx + + +
Câu 64: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x ≥ z. Chứng minh rằng 2 xz y x + 2z 5 + + ≥ . 2
y + yz xz + yz x + z 2
Câu 65: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn 2 2 2
a + b + c ≤12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = ( 3 3 3
a + b + c ) −( 4 4 4 4
a + b + c )
Câu 66: Cho a , b , c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 2 2 2 + +
≥ a + b + c . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? 2 2 2 a b c
Câu 67: Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng a b c + + > 2 . b + c c + a a + b
Câu 68: Cho x, y, z >1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z T = + +
3 x + 2y −1 − 4 3 y + 2z −1 − 4 3 z + 2x −1 − 4
Câu 69: Cho ba số dương a,b,c thoả mãn: 2 2 2 2 2 2
a + b + b + c + c + a = 2011. 2 2 2 a b c 1 2011 Chứng minh rằng: + + ≥ .
b + c c + a a + b 2 2
Câu 70: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz . 2 2 2
Chứng minh rằng: 1+ 1+ x 1+ 1+ y 1+ 1+ + +
z ≤ xyz x y z
Câu 71: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1
B = (a +b + c +3) + +
a +1 b +1 c +1 . Câu 72: 1 2
Cho x, y là các số thực dương thoả mãn: + = 2 . Chứng minh rằng: x y 2 + − + 2 5x y 4xy y ≥ 3 Câu 73: ab bc ca a b c
Cho a,b,c là các số thực dương. CMR: + + + + ≤
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 6
Câu 74: Chứng minh rằng: Với mọi số nguyên dương n , ta có: 1 1 1 1 + + + ...+ < 3. 3 3 2 3 2 4 3 (n + ) 3 1 n
Câu 75: Cho hai số thực x và y thỏa mãn 2 2
x + xy + y =1. Tìm giá trị lớn nhất của 3 3
P = x y + xy .
Câu 76: Chứng minh rằng (
) 3a −b 3b −c 3c − a a b c + + + + ≤ 9
với a,b,c là độ dài ba cạnh của 2 2 2 a ab b bc c ca + + + một tam giác. 9 Suy ra
5x −1 5y −1 5y −1 − − − ⇔ + +
≤18 x + y + z − 9
5x 1 5y 1 5y 1 ⇔ + + ≤ 9 2 2 2 ( ) x − x y − y z − z 2 2 2 x − x y − y z − z
Câu 77: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 1 2 y + z =
. Chứng minh rằng 3yz 4zx 5xy + + ≥ 4 x x y z 10
CHUYÊN ĐỀ 12_BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CÁC CÂU TOÁN CỰC TRỊ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA
Bất đẳng thức là hai biểu thức nối với nhau bởi một trong các dấu > (lớn hơn), < (nhỏ hơn), ≥
(lớn hơn hoặc bằng), ≤ (nhỏ hơn hoặc bằng).
Ta có: A > B ⇔ A − B > 0
A ≥ B ⇔ A − B ≥ 0
Trong bất đẳng thức A > B (hoặc A < B, A ≥ B, A ≤ B ), A gọi là vế trái, B gọi là vế phải của bất đẳng thức.
Các bất đẳng thức A > B và C > D gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. Các bất đẳng thức A > B và
E < F gọi là hai bất đẳng thức trái chiều.
Nếu ta có A > B ⇒ C > D ta nói bất đẳng thức C > D là hệ quả của bất đẳng thức A > B .
Nếu ta có A > B ⇔ E > F ta nói hai bất đẳng thức A > B và E > F là hai bất đẳng thức tương đương
A > B (hoặc A < B ) là bất đẳng thức ngặt: A ≥ B (hoặc A ≤ B ) là bất đẳng thức không ngặt
A ≥ B là A > B hoặc A = B
A ≠ B cũng là bất đẳng thức
Hai bất đẳng thức cùng chiều, hợp thành một dãy không mâu thuẫn gọi là bất đẳng thức kép.
Ví dụ: A < B < C II. TÍNH CHẤT
Tính chất 1: (tính chất bắc cầu) a > b và b > c ⇒ a > c
Tính chất 2: a > b ⇔ a + c > b + c
Hệ quả: a > b + c ⇔ a − c > b
Tính chất 3: a > b và c > d ⇒ a + c > b + d
ac > bc neáu c > 0
Tính chất 4: a > b ⇔
ac < bc neáu c < 0
Tính chất 5: a > b > 0 và c > d > 0 ⇒ ac > bd
Tính chất 6: a > b > 0 , n nguyên dương n n ⇒ a > b
Tính chất 7: a > b > 0 , n nguyên dương n n ⇒ a > b
Hệ quả: a,b ≥ 0 2 2
a ≥ b ⇔ a ≥ b ⇔ a > b Tính chất 8: 1 1 a > , b ab > 0 ⇒ < a b
Tính chất 9: a >1, m và n nguyên dương, m n
m > n ⇒ a > a ;
0 < a <1, m và n nguyên dương, m n
m > n ⇒ a < a . III. CHỨNG MINH BĐT
Muốn chứng minh một bất đẳng thức, ta phải dựa vào bất đẳng thức đúng đã biết. Ghi nhớ: a ∀ 1) 2 2
a ≥ 0;− a ≤ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ a = 0 1
2) a ≥ a ≥ − a . Dấu "=" xảy ra ⇔ a = 0
Có hai cách chứng minh bất đẳng thức:
Cách 1: Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh thành một bất đẳng thức tương đương mà ta đã biết là đúng.
Cách 2: Biến đổi tương đương bất đẳng thức đã biết thành bất đẳng thức cần chứng minh.
Sau đây là một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức. Khi giải một bài toán chứng minh bất
đẳng thức, cần phải căn cứ vào đặc thù của bài toán mà chọn phương pháp thích hợp.
Mỗi bài toán có thể được giải bằng các phương pháp khác nhau, cũng có khi phải phối hợp nhiều phương pháp.
Phương pháp 1 (Vận dụng định nghĩa và tính chất của bất đẳng thức): Để chứng minh A ≥ B , ta cần
chứng minh A − B ≥ 0
Phương pháp 2 (Phương pháp biến đổi tương đương): Để chứng minh A ≥ B , ta dùng các tính chất của
bất đẳng thức, biến đổi tương đương bất đẳng thức cần chứng minh đến một bất đẳng thức đã biết là đúng.
Phương pháp giải 3: (Phương pháp làm trội) Để chứng minh A ≥ B nhiều khi ta phải chứng minh A ≥ C
với C là biểu thức lớn hơn hoặc bằng B .
Từ đó ta có A ≥ B , hoặc ta chứng minh D ≥ B với D là biểu thức nhỏ hơn hay bằng A : D ≤ A , từ đó ta có A ≥ B .
Phương pháp giải 4: (Phương pháp chứng minh phản chứng ) Để chứng minh A ≥ B , ta giả sử A < B , từ
đó lập luận để dẫn đến điều vô lí. Như vậy, ta đã dùng phương pháp chứng minh phản chứng.
Phương pháp giải 5: (Phương pháp vận dụng các bài toán cơ bản về phân số) Một số bài toán bất đẳng
thức có dạng phân thức thường vận dụng các bài toán cơ bản về phân số.
Ta có hai bài toán cơ bản sau đây:
Bài toán 1. Với a , b , c > 0 . Chứng minh rằng: a) Nếu a +
< b thì a a c < b b + c b) Nếu +
a ≥ b thì a a c > b b + c Hướng dẫn giải a) +
a < b ⇒ ac < bc ⇒ ab + ac < ab + bc ⇒ ( + ) < ( + ) a a c a b c b a c ⇒ < . b b + c b) Chứng minh tương tự.
Bài toán 2. Với x , y , z > 0 . Chứng minh rằng: a) 1 4 ≥ ; b) 1 1 4 + ≥ ; c) 1 1 1 9 + + ≥ 2
xy (x + y) x y x + y
x y z x + y + z Hướng dẫn giải a) 2 2 2
(x − y) ≥ 0 ⇒ (x − y) + 4xy ≥ 4xy ⇒ (x + y) ≥ 4xy 1 4 ⇒ ≥ 2
xy (x + y) b) Từ a) ta có 2 + 4 1 1 4 ( + ) ≥ 4 x y x y xy ⇒ ≥ ⇒ + ≥ . xy x + y x y x + y c) ( + + ) 1 1 1 + + = 1+1+1 x y y z x z x y z + + + + + + x y z y x z y z x 9 x y 2 y z 2 x z 2 = + + − + + − + + − y x z y z x 2 2 2 2 (x − y) (y − z) (x − z) = 9 + + + ≥ 9 1 1 1 9 ⇒ + + ≥ xy yz xz
x y z x + y + z Các bài toán dạng “ ,
> < ” thường dùng bài toán 1, các bài toán dạng “ ,
≥ ≤ ” thường dùng bài toán 2. Khi
dùng đến các bài toán này ta cần phải chứng minh rồi mới vận dụng.
Phương pháp giải 6: (Phương pháp cơ bản về giá trị tuyệt đối )Đối với một số bài toán bất đẳng thức có
chứa giá trị tuyệt đối, ta có thể vận dụng các bài toán cơ bản về bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối sau.
Bài toán 1. Chứng minh rằng:
a) a + b ≥ a + b . Dấu “=” xảy ra ⇔ ab ≥ 0
b) a − b ≥ a − b . Dấu “=” xảy ra ⇔ b(a −b) ≥ 0
Bài toán 2. Chứng minh rằng nếu x, y ≠ 0 thì x y x y + ≥ + ≥ 2 y x y x
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = ± y Từ đó suy ra, nếu , m n > 0 , ta có: 1) m n + ≥ 2 2) 1 m + ≥ 2 . n m m
Dùng biến đổi tương đương, ta dễ dàng chứng minh được các bài toán này.
Khi cần dùng đến các bài toán này, ta phải chứng minh rồi mới vận dụng.
Phương pháp giải 7: (Phương pháp vận dụng BĐT liên hệ giữa tổng bình phương, bình phương của tổng,
tích hai số ) Một số bài toán chứng minh bất đẳng thức có thể vận dụng các bất đẳng thức liên hệ giữa
tổng bình phương, bình phương của tổng, tích hai số. Bài toán 1. ( 2 2
2 x + y ) ≥ (x + y)2 ≥ 4xy Bài toán 2. ( 2 2 2
3 x + y + z ) ≥ (x + y + z)2 ≥ 3(xy + xz + yz) .
Chú ý: Khi cần dùng đến các bài toán này, ta phải chứng minh rồi mới vận dụng.
Phương pháp giải 8: (Phương pháp sử dụng các bài toán cơ bản về căn thức )Khi giải một số bài toán bất
đẳng thức có chứa căn thức bậc hai, ta có thể vận dụng các bài toán cơ bản về bất đẳng thức chứa căn thức.
Bài toán 1. Cho a, b +
> 0 . Chứng minh rằng: a b ≥ ab 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b . (Bất đẳng thức Cô – si)
Bài toán 2. Chứng minh rằng + ≤ ( 2 2 + )( 2 2 ax by a b x + y )
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ay = bx . (Bất đẳng thức Bu – nhi – a– cop–xki).
Bài toán 3. Chứng minh rằng 2 2 2 2
a + b + x + y ≥ (a + x)2 + (b + y)2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ay = bx . (Bất đẳng thức Min–cop–xki).
Khi cần dùng đến Bài toán 2 và 3, ta phải chứng minh rối mới vận dụng.
Riêng Bài toán 1 (bát đẳng thức Cô–si), chúng ta được phép áp dụng mà không cần phải chứng b − '+ ∆ ' b − '− ∆ ' x = , x = . 1 2 a a
Phương pháp giải 8: (Phương pháp vận dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai ) Một số bài
toán chứng minh bất đẳng thức, có khi ta phải vận dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai.
Cần nhớ: Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) 2
∆ = b − 4ac 3
∆ < 0 : phương trình vô nghiệm
∆ = 0 : phương trình có nghiệm kép: b x = − 2a
∆ > 0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt: b − + ∆ , b x x − − ∆ = = . 1 2 2a 2a
Trường hợp b = 2b' thì 2
∆ ' = b' − ac
∆ ' < 0 : phương trình vô nghiệm
∆ ' = 0: phương trình có nghiệm kép: b' x = − a
∆ ' > 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho x , y , z , t là các số thực dương. Chứng minh rằng: x y z t + + + ≥ 2 .
y + z z + t t + x x + y Lời giải Đặt: x y z t A = + + +
y + z z + t t + x x + y x y z t M = + + +
x + y y + z z + t t + x y z t x N = + + +
x + y y + z z + t t + x x y z t y z t x ⇒ M + N = + + + + + + + = 4.
x + y y + z z + t t + x x + y y + z z + t t + x Ta có:
y + t x + z y + t x + z N + A = + + +
x + y y + z z + t t + x = ( + + y + t) 1 1 + + (x + z) 1 1 4( y t) 4(x z) + ≥ + = 4.
x + y z + t
y + z t + x x + y + z + t x + y + z + t
Chứng minh tương tự ta cũng có: A + M ≥ 4.
⇒ A + M + A + N ≥ 8 ⇒ A ≥ 2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = t > 0 .
Câu 2: Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn x(x − z) + y( y − z) = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3 3 2 2 thức x y x + y + 4 P = + + . 2 2 2 2 x + z y + z x + y Lời giải 3 2 2 x z x z x z
Áp dụng bất bẳng thức Côsi = x − ≥ x − = x − . 2 2 2 2 x + z x + z 2xz 2 4 3 2 2 Tương tự y z + + ≥ y − . Suy ra x y 4
P ≥ x + y − z + . 2 2 y + z 2 x + y 2 2 Theo gt x + y 4 z =
⇒ P ≥ x + y + ≥ 4. x + y x + y
Vậy P = 4 ⇔ x = y = z =1. min
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x + 6 x − 9 + x − 6 x − 9 A = , với x > 9 . 81 18 − +1 2 x x Lời giải
Ta có x + 6 x − 9 = x − 9 + 3; x − 6 x − 9 = x − 9 − 3
x − 9 + 3+ x − 9 − 3 Và 81 18 9 − 9 − +1 = −1 x = ⇒ A = .x 2 x x x x x − 9 Khi x ≥18 thì 2x 18 A = = 2 x − 9 +
≥ 12 , dấu bằng xảy ra khi x = 18 (1). x − 9 x − 9
Khi 9 < x <18 thì 6x 54 54 A = = 6 + > 6 + =12 (2) x − 9 x − 9 9 Suy ra A =12 . min
Câu 4: Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Chứng minh x 2y 4z 1 + + ≤ . 2 2 2 2 2 2
2x + y + 5 6y + z + 6 3z + 4x +16 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có 2 2 2 2 2
2x + y + 5 = (x + y ) + (x +1) + 4 ≥ 2xy + 2x + 4 = 2(xy + x + 2), 2 2 2 2 2
6y + z + 6 = (4y + z ) + 2(y +1) + 4 ≥ 4yz + 4y + 4 = 4(yz + y +1), 2 2 2 2 2
3z + 4x +16 = (z + 4x ) + 2(z + 4) + 8 ≥ 4zx + 8z + 8 = 4(zx + 2z + 2). Suy ra x x ≤ , 2y y ≤ , 2 2
2x + y + 5 2(xy + x + 2) 2 2
6x + z + 6 2(yz + y +1) 4z z ≤ . 2 2
3z + 4x +16 zx + 2z + 2)
Cộng các bất đẳng thức theo vế, ta được x y z P ≤ + +
2(xy + x + 2) 2(yz + y +1) zx + 2z + 2 1 x y 2z = + +
2 xy x 2 yz y 1 zx 2z 2 + + + + + + 1 x xy 2z = + +
2 xy x 2 xyz xy x zx 2z xyz + + + + + + 1 x xy 2 1 = + + = .
2 xy + x + 2 xy + x + 2 x + xy + 2 2 5
Câu 5: Giả sử ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện a > 0 , 2
b = 3a , a + b + c = abc . Chứng minh rằng: 1 2 3 a + ≥ . 3 Lời giải Ta thấy 2 3 3 3 = ⇒ 3 abc a bc
a = abc ⇒ a = 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si: 2 2 3 + − 2 b c 3 3 a a a = bc ≤ = 2 2 (3a −a)2 3 2 ⇒ 3a ≤ 4
⇒ a ≤ ( a − a)2 2 3 12 3 ⇒ a ( a − )2 2 2 2 3 1 ≥12a ⇒ ( a − )2 2 3 1 − (2 3)2 ≥ 0 ⇒ ( 2 a − + )( 2 3
1 2 3 3a −1− 2 3) ≥ 0 2
3a −1− 2 3 ≥ 0 2 3
a −1+ 2 3 ≥ 0 ⇒ 2
3a −1− 2 3 ≤ 0 2 3
a −1+ 2 3 ≤ 0 2 1− 2 3 a ≥ 3 2 1+ 2 3 a ≥ 3 ⇒ 2 1− 2 3 a ≤ 3 2 1+2 3 a ≤ 3 2 1 2 3 a + ⇒ ≥ 3 1 2 3 a + ⇒ ≥ a > 3 ( Do 0 ).
Câu 6: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn ( 4 4 a + b )( 4 4 b + c )( 4 4
c + a ) = 8. Chứng minh rằng ( 2 2
a − ab + b )( 2 2
b − bc + c )( 2 2
c − ca + a ) ≥1. Lời giải
+ Ta chứng minh kết quả ( − + )2 2 2 4 4 2 a ab b ≥ a + b (1).
Thật vậy, (1) ⇔ ( 4 4 2 2 2 2
a + b + a b + a b − ab( 2 2 a + b ) 4 4 2 2 2 ≥ a + b 6
⇔ (a + b − ab)2 2 2 2 ≥ 0 .
⇔ (a − b)4 ≥ 0, bất đẳng thức đúng, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b
+ Tương tự có (2): ( − + )2 2 2 4 4 2 b bc c
≥ b + c , (3): ( − + )2 2 2 4 4 2 c ca a ≥ c + a .
+ Thấy các vế của (1), (2), (3) đều không âm, nhân theo vế các bất đẳng thức này ta được
(a −ab+b )2 (b −bc+c )2 (c −ca+a )2 2 2 2 2 2 2 ≥ ( 4 4 a + b )( 2 4 b + c )( 4 4 8 c + a ) = 8
Hay (a − ab + b )2 (b −bc + c )2 (c − ca + a )2 2 2 2 2 2 2 ≥ 1 (*). Do 2 2
a − ab + b , 2 2
b − bc + c , 2 2
c − ca + a ≥ 0 nên từ (*) suy ra
(a −ab+b )2 (b −bc+c )2 (c −ca+a )2 2 2 2 2 2 2 ≥ 1, có đpcm.
Câu 7: Cho các số dương x , y , z thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2
x + y + y + z + z + x = 2014 . Tìm giá trị nhỏ 2 2 2 nhất của biểu thức x y z T = + + .
y + z z + x x + y Lời giải Đặt 2 2
a = x + y ; 2 2
b = y + z ; 2 2
c = z + x (a;b;c > 0)
⇒ a + b + c = 2014 2 2 2 2 2
a = x + y ⇒ a = x + y 2 2 2 2 2
b = y + z ⇒ b = y + z 2 2 2 2 2
c = z + x ⇒ c = z + x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c x − + + − − + + ⇒ = ; 2 y a b c = ; 2 z a b c = 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô – sy, ta có: + ≤ ( + ) 2 2 2 2 2 = 2 x x y z y z b ⇒ ≥ y + z b 2 + ≤ ( + ) 2 2 2 2 2 z = 2 y y z x x c ⇒ ≥ z + x c 2 + ≤ ( + ) 2 2 2 2 2 x = 2 z z x y y a ⇒ ≥ x + y a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z x y z 1 x y z T = + + ≥ + + = + +
y z z x x y b 2 c 2 a 2 2 b c a + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 a − b + c
a + b − c
−a + b + c T ≥ + + 2 2 b c a 2 2 2 2 2 2 1 a c a b b c T ≥ + + + + +
− a − b − c 2 2 b b c c a a
Áp dụng bất đẳng thức Cô – sy, ta có: 2 a 2 2
+ b ≥ 2a ; b + a ≥ 2b ; c + a ≥ 2c b a a 2 a 2 2
+ c ≥ 2a ; b + c ≥ 2b ; c + b ≥ 2c c c b 7 2 2 2 2 2 2 a c a b b c ⇒ + + + + +
≥ 4(a + b + c) − 2(a + b + c) = 2(a + b + c) = 2.2014 = 4028 b b c c a a 2 2 2 2 2 2 a c a b b c ⇒ + + + + +
− a − b − c ≥ 2(a + b + c) − (a + b + c) = a + b + c = 2014 b b c c a a 1 1007 ⇒ T ≥ ⋅ 2014 = 2 2 2 Dấu “ = ” xảy ra khi 2014
a = b = c = 3 Vậy 1007 2014 MinT =
⇔ x = y = z = 2 3 2
Câu 8: Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + xz =1. Chứng minh rằng: 3 1 1 1 2 x y z + + ≥ + + 2 2 2 + + + 2 2 2 1 x 1 y 1 z 3 1+ x 1+ y 1+ z Lời giải 2 2
1+ x = xy + yz + xz + x = (x + y)(x + z) 2 2
1+ y = xy + yz + xz + y = (x + y)( y + z) 2 2
1+ z = xy + yz + xz + z = (z + y)(x + z) 1 1 1
2(x + y + z) ⇒ + + = 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z
(x + y)( y + z)(z + x) 2 Ta có: x y z + + ≤ ( + + ) x y z x y z + + 2 2 2 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z 1+ x 1+ y 1+ z ( + + ) x y z = x y z ( + +
x y)(x z) (x y)( y z) (z y)(x z) + + + + + +
2(x + y + z) = (
x + y)( y + z)(z + x) 2 1 1 1 x y z ⇒ + + ≥ + + 2 2 2 + + + 2 2 2 1 x 1 y 1 z 1+ x 1+ y 1+ z Do đó: 3 2 x y z
4(x + y + z) x y z + + = + + 2 2 2 3 1+ x 1+ y 1+ z
3(x + y)( y + z)(z + x) 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z
Bất đẳng thức trở thành x y z 3 + + ≤ 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z 2 Ta có: x x 1 x x = ≤ + 2 1+ x
(x + y)(x + z) 2 x + y x + z 8 y y 1 y y = ≤ + 2 1+ y
(x + y)( y + z) 2 x + y y + z z z 1 z z = ≤ + 2 1+ z
(x + z)( y + z) 2 x + z y + z x y z 3 ⇒ + + ≤ 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z 2 Dấu “ = ” xảy ra khi 1
x = y = z = 3
Câu 9: Với x, y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện 2 2
4x + 4y +17xy + 5x + 5y ≥1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P =17x +17y +16xy . Lời giải
Đặt a = x + y . Áp dụng bất đẳng thức Cô – sy, ta có: (x + y)2 2 a 2 xy ≤ = hay 5 a 1 + ≥ 2 4 4 2 Từ đó, ta có 2 a ≥ ( 2 − ) 1 . Suy ra 5 9
P =17x +17y +16xy =17a −18xy ≥17a − a ≥ 2( 2 − )2 2 2 2 2 2 1 = 6 − 4 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 1 x y − = = . 5
Câu 10: Cho a , b , c là ba số thực thỏa điều kiện a + b + c =10. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
M = a + b + c . Lời giải 2 2 2
M = a + b + c = (a + b + c)2 − 2(ab + bc + ca) =100 − 2(ab + bc + ca)
Áp dụng bất đẳng thức Cô – sy, ta có: 2 2 a 2ab b 2 2 2 2 ab + + ≤ b 2bc c bc + + ≤ c 2ca a ca + + ≤ 4 ; 4 ; 4 2 2 2
⇒ ab + bc + ca ≤ a + b + c
⇒ M ≥ ab + bc + ca 100 M M − ⇒ ≥ 2 100 ⇒ M ≥ 3
a = b = c 10
Dấu “ = ” xảy ra ⇔
⇔ a = b = c =
a + b + c = 10 3 100 10 Vậy Min M =
⇔ a = b = c = 3 3
Câu 11: Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn: x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z S = + + 2 2 2 1+ y 1+ z 1+ x 9 Lời giải 2 2 2 Ta có: x xy + = x ; y yz + = y ; z zx + = z 2 2 1+ y 1+ y 2 2 1+ z 1+ z 2 2 1+ x 1+ x 2 2 2 x y z xy yz zx ⇒ S = + +
= x + y + z − + + 2 2 2 ( ) 2 2 2 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x + + + + + + 2 2 2 ⇒ = 3 xy yz zx S − + + 2 2 2 1 y 1 z 1 x + + + 2 2 2 2 2 2 Ta có: xy xy xy ≤ = ; yz yz yz ≤ = ; zx zx zx ≤ = 2 1+ y 2y 2 2 1+ z 2z 2 2 1+ x 2x 2 2 2 2 xy yz zx
xy + yz + zx ⇒ + + ≤ 2 2 2 1+ y 1+ z 1+ x 2 3 xy yz zx S + + ⇒ ≥ − 2
Do (x + y + z)2 ≥ 2(xy + yz + zx) ⇒ xy + yz + zx ≤ 3 3 3 ⇒ S ≥ 3− = 2 2 Vậy 3
Min S = ⇔ x = y = z =1 2
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 1 y =
+ với 0 < x <1. 1− x x Lời giải 2 1 2 1 2x 1 = + = − 2 + −1+ 3 − x y = + + 3 1− x x 1− x x 1− x x 2x > 0 Vì 1 0 < <1 − x x ⇒ 1 − x > 0 x
Áp dụng bất đẳng thức Cô – sy, ta có: 2x 1− x 2x 1 + ≥ 2 − x ⋅
= 2 2 ⇒ y ≥ 2 2 + 3 1− x x 1− x x
Dấu “=” xảy ra khi: 2x 1− x 2 2 2 =
⇔ 2x = x − 2x +1 ⇔ x + 2x −1 = 0 1− x x ⇔ x = 1
− + 2 (nhận) hoặc x = 1 − − 2 (loại)
Vậy Min y = 2 2 + 3 ⇔ x = 2 −1
Câu 13: Cho a , b , c là các số dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1
+ + ≤ 3. Chứng minh rằng: a b c a b c 1 + + +
ab + bc + ca ≥ 3 2 2 2 ( ) 1+ b 1+ c 1+ a 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô – sy cho 2 số dương, ta có: a b + ≥ 2 ; b c + ≥ 2 ; c a + ≥ 2 b a c b a c 10