Chuyên đề bất phương trình bậc hai một ẩn Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 144 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề bất phương trình bậc hai một ẩn trong chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 1
BÀI 1. DU CA TAM THC BC HAI
I. ĐỊNH LÍ V DU CA TAM THC BC HAI
1. Tam thc bc hai
Tam thc bc hai đối vi
x
là biu thc có dng
( )
2
f x ax bx c= ++
, trong đó
,,abc
là nhng
h s,
0a
.
2. Du ca tam thc bc hai
Cho
(
) ( )
22
0, 4f x ax bx c a b ac
= + + ∆=
.
Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
x
.
Nếu
0∆=
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
.
Nếu
0∆>
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
khi
( ) (
)
12
;;x xx
−∞ +∞
( )
fx
luôn
trái du vi h s
a
khi
( )
12
;x xx
. Trong đó
12
.
xx
là hai nghim ca
( )
fx
.
Chú ý:
a) Đ xét du tam thc bc hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a 0), ta thc hin các bưc sau:
c 1: Tính và xác định du ca bit thc ;
Khi
0∆>
, dấu của
fx
a
: “Trong trái
ngoài cùng”
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT N
LÝ THUY
T.
I
cùng
du
trái
du
cùng
du
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 2
c 2: Xác đnh nghim ca f(x) (nếu có);
c 3: Xác đnh du ca h s a;
c 4: Xác đnh du ca f(x).
b) Khi xét du ca tam thc bc hai, ta có th dùng bit thc thu gn
thay cho bit thc .
DẠNG 1: XÉT DẤU BIU THC
(Xét du của: Tam thức bc hai, biểu thức có dạng tích hoặc thương của các tam thức bc hai,…)
Câu 1: Xét du tam thc:
( )
2
56fx x x=−+
Câu 2: Xét du tam thc :
( )
2
2 25fx x x= ++
.
Câu 3: Xét du biu thc
( )
2
2
21
4
xx
fx
x
−−
=
Câu 4: Tìm
x
để biu thc :
( )
( )( )
22
3 69fx x x x x= −+
nhn giá tr dương
Câu 5: Xét du biu thc:



2
2
6
34
xx
Px x
xx
Câu 1: Tam thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi
2
<x
?
A.
2
56xx−+
. B.
2
16 x
. C.
2
23xx−+
. D.
2
56xx
−+
.
Câu 2: Tam thc
2
34
xx−−
nhn giá tr âm khi và chỉ khi
A.
–4
<x
hoc
–1>x
. B.
1<x
hoc
4>x
. C.
–4 –4<<x
. D.
x
.
Câu 3: Tam thc
2
12 13=−−yx x
nhn giá tr âm khi và chỉ khi
A.
–13<
x
hoc
1>x
. B.
–1<x
hoc
13>x
. C.
–13 1<<x
. D.
–1 13
<<x
.
Câu 4: Tam thc
2
23=−−yx x
nhn giá tr dương khi và chỉ khi
A.
–3<x
hoc
–1>x
. B.
–1<x
hoc
3>x
. C.
–2<x
hoc
6>x
. D.
–1 3<<x
.
Câu 5: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68fx x x=−+
không dương?
A.
[ ]
2;3
. B.
(
] [
)
; 2 4;−∞ +∞
. C.
[ ]
2; 4
. D.
[ ]
1; 4
.
Câu 6: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
96fx x x
= +−
luôn dương?
A.
{ }
\3
. B.
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
;3−∞
.
H THNG BÀI TP
.
II
BÀI TP T LUN.
1
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 3
Câu 7: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì
( )
2
23fx x x=−+
luôn dương?
A.
. B.
. C.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. D.
( )
1; 3
.
Câu 8: Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
( )
2
69fx x x=−+
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
( )
2
6fx x x= −+
?
A. . B. .
C. . D. .
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 1
BÀI 1. DU CA TAM THC BC HAI
I. ĐỊNH LÍ V DU CA TAM THC BC HAI
1. Tam thc bc hai
Tam thc bc hai đối vi
x
là biu thc có dng
( )
2
f x ax bx c= ++
, trong đó
,,abc
là nhng
h s,
0a
.
2. Du ca tam thc bc hai
Cho
(
) ( )
22
0, 4f x ax bx c a b ac
= + + ∆=
.
Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
x
.
Nếu
0∆=
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
.
Nếu
0∆>
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
khi
( ) (
)
12
;;x xx
−∞ +∞
( )
fx
luôn
trái du vi h s
a
khi
( )
12
;x xx
. Trong đó
12
.
xx
là hai nghim ca
( )
fx
.
Chú ý:
a) Đ xét du tam thc bc hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a 0), ta thc hin các bưc sau:
c 1: Tính và xác định du ca bit thc ;
Khi
0∆>
, dấu của
fx
a
: “Trong trái
ngoài cùng”
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT N
LÝ THUY
T.
I
cùng
du
trái
du
cùng
du
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 2
c 2: Xác đnh nghim ca f(x) (nếu có);
c 3: Xác đnh du ca h s a;
c 4: Xác đnh du ca f(x).
b) Khi xét du ca tam thc bc hai, ta có th dùng bit thc thu gn
thay cho bit thc .
DẠNG 1: XÉT DẤU BIU THC
(Xét du của: Tam thức bc hai, biểu thức có dạng tích hoặc thương của các tam thức bc hai,…)
Câu 1: Xét du tam thc:
(
)
2
56fx x x
=−+
Li gii
( )
fx
có hai nghim phân bit
12
2, 3xx= =
và có h s
10a =−<
.
Ta có bng xét du
( )
fx
Câu 2: Xét du tam thc :
( )
2
2 25fx x x= ++
.
Li gii
Tam thc có
90
∆= <
và h s
20a = >
nên
( )
0,fx x> ∀∈
Câu 3: Xét du biu thc
( )
2
2
21
4
xx
fx
x
−−
=
Li gii
Ta có
2
1
2 10
2
1
x
xx
x
=
−=
=
;
2
40 2xx
−==±
Bng xét du
( )
fx
H THNG BÀI TP
.
II
BÀI TP T LUN.
1
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 3
Câu 4: Tìm
x
để biu thc :
( )
( )
( )
22
3 69
fx x x x x= −+
nhn giá tr dương
Li gii
Ta có
22
0
30
3
x
xx
x
=
−=
=
;
2
6 90 3xx x +==
Lp bng xét du ( Hoc s dụng phương pháp khoảng) ta có
0; 3
x
.
Câu 5: Xét du biu thc:



2
2
6
34
xx
Px x
xx
Li gii
Ta có
2
2 32
22 2
16
6 2 56
34 34 34
x xx
xx x x x
x
xx xx xx



  
Ta có
22
21
60 , 3 40
34
xx
xx x x
xx

 

 



Bng xét du
Suy ra
2
2
6
34
xx
x
xx


dương khi và chỉ khi
2; 1 1; 3 4;x 
,
2
2
6
34
xx
x
xx


âm khi và ch khi
; 2 1; 1 3; 4x

.
Câu 1: Tam thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi
2<x
?
A.
2
56xx
−+
. B.
2
16 x
. C.
2
23xx
−+
. D.
2
56
xx−+
.
Li gii
Chn D
Cách 1: Ta có
( )( )
2
56 2 30 2 3yx x x x x= += <<<
(loi A. );
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
2
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 4
( )( )
2
4
16 4 4 0
4
x
y x xx
x
<−
= = + <⇔
>
(loi B)
( )
2
2
2 3 1 2 0,yx x x x= += +>
(loi C)
( )( )
2
2
56 2 30
3
x
yx x x x
x
<
=+=−− −<
>
(Chn D)
Cách 2: Thay
0x =
vào từng đáp án; chỉ có D tha mãn
60−<
( đúng).
Câu 2: Tam thc
2
34xx−−
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
–4<x
hoc
–1>x
. B.
1<x
hoc
4>x
.
C.
–4 –4<<x
. D.
x
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
2
34yx x=−−
nhn giá tr âm khi
22
3 97
3 4 0 2. 0
2 44
xx x x

< ⇔− + + + <


2
37
0,
24
xx

⇔− + <


.
Cách 2: Casio wR112p1=p3=p4==
( đúng với tt c các s thc).
Câu 3: Tam thc
2
12 13=−−yx x
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
–13<x
hoc
1>x
. B.
–1<x
hoc
13>x
. C.
–13 1<<x
. D.
–1 13<<x
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
2
12 13yx x=−−
nhn giá tr âm tc là
( )( )
2
12 13 0 1 13 0xx xx <⇔ + <
1 13x⇔− < <
.
Cách 2: Casio: wR1121=p12=p13==
.
Câu 4: Tam thc
2
23=−−yx x
nhn giá tr dương khi và chỉ khi
A.
–3<x
hoc
–1>x
. B.
–1<x
hoc
3>x
. C.
–2<x
hoc
6>x
. D.
–1 3<<x
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 5
Li gii
Chn B
Cách 1: Ta có
2
23yx x=−−
nhn giá tr dương tức là
(
)
( )
2
2 30 1 3 0
xx x x −> + >
10
30
3
1
10
30
x
x
x
x
x
x
+>
−>
>
⇔⇔
<−
+<
−<
.
Cách 2: Casio
2
23yx x=−−
nhn giá tr dương tức là
2
2 30xx −>
111MODE →→→
Ri nhp
123=→− =→− ==
; kết qu .
Câu 5: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68fx x x=−+
không dương?
A.
[ ]
2;3
. B.
(
] [
)
; 2 4;−∞ +∞
. C.
[ ]
2; 4
. D.
[ ]
1; 4
.
Li gii
Chn C
Để
( )
fx
không dương thì
( )( )
2
6 80 2 4 0xx x x +≤
Lp bng xét du
( )
fx
ta thy đ
( )
[ ]
0 2; 4fx x⇔∈
Câu 6: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
96fx x x= +−
luôn dương?
A.
{ }
\3
. B.
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
;3−∞
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
96 0xx+− >
( )
2
30 3xx >⇔
.
Vy
{ }
\3x
.
Câu 7: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì
( )
2
23fx x x=−+
luôn dương?
A.
. B.
. C.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. D.
( )
1; 3
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 6
Ta có
( )
2
2
2 3 1 2 2,xx x x + = + ∀∈
.Vy
x
.
Câu 8: Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
( )
2
69fx x x=−+
?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có
2
6 90 3xx x + −= =
10a =−<
.
Câu 9: Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
( )
2
6fx x x= −+
?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
60
3
x
xx
x
=
−+=
=
10a =−<
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 278
BÀI 1. DU CA TAM THC BC HAI
Câu 1: Cho tam thc
(
) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
( )
0fx
vi
x∀∈
khi và
ch khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 2: Cho tam thc bc hai
2
() 2 8 8fx x x= +−
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
() 0fx<
vi mi
x
. B.
() 0fx
vi mi
x
.
C.
() 0fx
vi mi
x
. D.
vi mi
x
.
Câu 3: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx
−+
. D.
2
2 10xx−+ +
.
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bc hai. B.
( )
24fx x
=
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thc bc hai. D.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thc bc hai.
Câu 5: Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
(
)
fx
luôn cùng dấu
vi h s
a
vi mi
x
.
A.
0∆<
. B.
0∆=
. C.
0∆>
. D.
0∆≥
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac
∆=
, tìm du ca
a
.
A.
0a >
,
0∆>
. B.
0a <
,
0∆>
. C.
0a >
,
0∆=
. D.
0a <
,
, 0∆=
.
Câu 7: Cho tam thc
( )
2
8x 16fx x=−+
. Khng định nào sau đây là đúng?
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
O
x
y
4
4
1
( )
y fx=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 279
A. phương trình
(
)
0fx
=
vô nghiệm. B.
(
)
0
fx
>
vi mi
x
.
C.
( )
0
fx
vi mi
x
. D.
( )
0fx<
khi
4x <
.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai
( )
2
1fx x= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
(
)
0;fx x> −∞ +∞
. B.
( )
01fx x=⇔=
.
C.
( ) (
)
0 ;1fx x< −∞
. D.
(
) ( )
0 0;1fx x>⇔∈
.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
0∆>
thì
( )
fx
luôn cùng dấu vi h s
a
, vi mi
x
.
B. Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn trái dấu vi h s
a
, vi mi
x
.
C. Nếu
0∆=
thì
( )
fx
luôn cùng dấu vi h s
a
, vi mi
\
2
b
x
a

∈−


.
D. Nếu
0
∆<
thì
( )
fx
luôn cùng dấu vi h s
b
, vi mi
x
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 1
BÀI 1. DU CA TAM THC BC HAI
Câu 1: Cho tam thc
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
( )
0fx
vi
x∀∈
khi và
ch khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Li gii
Chn A
Áp dụng định lý v du ca tam thc bc hai ta có:
(
)
0fx
vi
x∀∈
khi và ch khi
0
0
a <
∆≤
Câu 2: Cho tam thc bc hai
2
() 2 8 8fx x x= +−
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
() 0fx<
vi mi
x
. B.
() 0fx
vi mi
x
.
C.
() 0fx
vi mi
x
. D.
vi mi
x
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
2
( ) 2( 4 4) 2 2 0fx x x x= +=
vi mi
x
.
Vy:
() 0fx
vi mi
x
.
Câu 3: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx
−+ +
.
Li gii
Chn C
Tam thức luôn dương với mi giá tr ca
x
phi có
0
0a
∆<
>
nên Chn C
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bc hai. B.
( )
24fx x=
là tam thc bc hai.
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 2
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thc bc hai. D.
(
)
42
1
fx x x
=−+
là tam thc bc hai.
Li gii
Chn A
* Theo định nghĩa tam thức bc hai thì
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bc hai.
Câu 5: Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng dấu
vi h s
a
vi mi
x
.
A.
0
∆<
. B.
0
∆=
. C.
0
∆>
. D.
0
∆≥
.
Li gii
Chn A
* Theo định lý v du ca tam thc bc hai thì
( )
fx
luôn cùng dấu vi h s
a
vi mi
x
khi
0∆<
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac∆=
, tìm du ca
a
.
A.
0a >
,
0∆>
. B.
0a <
,
0
∆>
. C.
0a
>
,
0∆=
. D.
0
a <
,
, 0∆=
.
Li gii
Chn A
* Đồ th hàm s là mt Parabol quay lên nên
0a >
đồ th hàm s ct trc
Ox
tại hai điểm
phân biệt nên
0
∆>
.
Câu 7: Cho tam thc
( )
2
8x 16
fx x=−+
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình
( )
0fx=
vô nghiệm. B.
( )
0fx>
vi mi
x
.
C.
( )
0fx
vi mi
x
. D.
( )
0fx<
khi
4x <
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
2
8x 16 4fx x x=+=−
. Suy ra
( )
0
fx
vi mi
x
.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai
( )
2
1fx x= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;fx x> −∞ +∞
. B.
( )
01fx x=⇔=
.
C.
( ) ( )
0 ;1fx x< −∞
. D.
( ) ( )
0 0;1fx x>⇔∈
.
Li gii
Chn A
O
x
y
4
4
1
( )
y fx=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 3
Ta có
( )
2
110fx x= +≥>
,
x∀∈
.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
0∆>
thì
( )
fx
luôn cùng dấu vi h s
a
, vi mi
x
.
B. Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn trái dấu vi h s
a
, vi mi
x
.
C. Nếu
0∆=
thì
( )
fx
luôn cùng dấu vi h s
a
, vi mi
\
2
b
x
a

∈−


.
D. Nếu
0∆<
thì
(
)
fx
luôn cùng dấu vi h s
b
, vi mi
x
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 1
BÀI 2. GII BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
1. Bất phương trình bậc hai
Bất phương trình bậc hai ẩn
x
là bất phương trình dạng
2
0
ax bx c+ +<
( hoc
2
0ax bx c+ +≤
,
2
0ax bx c+ +>
,
2
0ax bx c+ +≥
), trong đó
,,abc
là những s thực đã cho,
0a
.
2. Giải bất phương trình bậc hai
Giải bất phương trình bc hai
2
0ax bx c
+ +>
là tìm các khoảng mà trong đó
( )
2
f x ax bx c= ++
có dấu dương.
Giải bất phương trình bc hai
2
0ax bx c+ +≥
là tìm các khoảng mà trong đó
(
)
2
f x ax bx c= ++
có dấu không âm (lớn hơn hoặc bng 0).
Giải bất phương trình bc hai
2
0ax bx c+ +<
là tìm các khoảng mà trong đó
(
)
2
f x ax bx c
= ++
có dấu âm.
Giải bất phương trình bc hai
2
0
ax bx c
+ +≤
là tìm các khoảng mà trong đó
( )
2
f x ax bx c= ++
có dấu không dương (bé hơn hoặc bằng 0).
DNG 1: GII BT PHƯƠNG TRÌNH
(Giải bất phương trình bậc hai, bất phương trình dạng tích, thương của các tam thc bậc hai, bất
phương trình đưa về bậc hai…)
Câu 1: Gii các bất phương trình sau:
2
3 2 10xx + +<
Câu 2: Giải bất phương trình sau:
2
36 12 1 0xx + −≥
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
LÝ THUY
T.
I
H THNG BÀI TP
.
II
BÀI TP T LUẬN.
1
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 2
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số:
2
25yx x
= −+
Câu 4: Gii bất phương trình
22 2
()3()20xx xx + +≥
Câu 5: Giải bất phương trình :
23
22
11 2
2 32
xx x x
x x xx x
+−
>+
−+
.
Câu 6: Giải bất phương trình:
22 2
( 4)( 2 ) 3( 4 4)x xx xx + ++
.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 52
y xx= −+
.
A.
1
;
2
D

= −∞

. B.
[2; )+∞
. C.
1
; [2; )
2

−∞ +∞

. D.
1
;2
2



.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
2
96
xx
+>
là:
A.
\ {3}
. B.
. C.
(3; )
+∞
. D.
( ;3)
−∞
.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 30xx +>
là:
A.
. B.
. C.
( ; 1) (3; )−∞ +∞
. D.
( 1; 3)
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
9<x
là:
A.
( )
3;3
. B.
(
)
;3
−∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( ) ( )
; 3 3;−∞ +∞
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
60xx−−<
là:
A.
( ) ( )
; 3 2;−∞ +∞
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
2;3
. D.
( ) ( )
; 2 3;−∞ +∞
.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
2
42 8 0xx +<
là:
A.
( )
;2 2−∞
. B.
{ }
\22
. C.
. D.
.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 40xx +>
là:
A.
( )
2; +∞
. B.
.
C.
{ }
\2
.
D.
{ }
\2
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 10xx +>
là:
A.
( )
1; +∞
. B.
.
C.
{ }
\1
.
D.
{ }
\1
.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
6 90xx+ +>
là:
A.
( )
3; +∞
. B.
.
C.
{
}
\3
.
D.
{ }
\3
.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 3
Câu 10: Tập ngiệm của bất phương trình:
2
6 70xx + +≥
là:
A.
(
]
[7
; .
1
)
–;
+∞
B.
[ ]
1; 7 .
C.
(
] [
)
1 .;7 ; +∞
D.
[ ]
7;1 .
Câu 11: Tập xác định của hàm số
2
45
yx x x

là:
A.
5;1
D




. B.
5;1D

.
C.
; 5 1;D

 


. D.
; 5 1;
D
 
.
Câu 12: Tập xác định của hàm số
2
( ) 2 7 15fx x x= −−
A.
( )
3
; 5;
2

−∞ +∞


. B.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞

.
C.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞


. D.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞

.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2
3y xx=
A.
(
] [
)
; 0 3;−∞ +∞
. B.
[ ]
0;3
. C.
( )
0;3
. D.
.
Câu 14: Giải bất phương trình
( )
( )
−− >
2
51 7 2x x xx x
ta được
A. Vô nghiệm. B. Mi
x
đều là nghiệm.
C.
2,5x >−
. D.
.
Câu 15: Giải bất phương trình:
22
2
8
( 2)
22
xx
xx
+−
−+
.
A.
( 0) ( 2)xx≤∨
. B.
02x≤≤
. C.
( 2) ( 2)xx
<− >
. D.
22x−≤
.
Câu 16: Tp hợp nghiệm của bất phương trình:
2
2
2 1 21
.
44 2
xx
xx x


A.
3
5
x
. B.
3
5
x
2x
. C.
3
2
5
x
. D.
3
5
x
.
Câu 17: Tìm nghiệm của bất phương trình:
2
22
23 4 3
3 1.
22
x xx
xx



A.
5x 
. B.
5x
. C.
5x
. D.
5x 
.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )( )
12 2 5 1 0xx x +<
là:
A.
1
1;
2
S

=


. B.
5
1;
2
S

=


.
C.
15
1; ;
22
S

= +∞


. D.
( )
1;S = +∞
.
Câu 19: Gi
S
là tập nghiệm ca bất phương trình
2
8 70xx +≥
. Trong các tp hợp sau, tập nào
không là tập con của
S
?
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 4
A.
(
]
;0−∞
. B.
[
)
8; +∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
[
)
6; +∞
.
Câu 20: Bất phương trình
2
( 1) 0xx
−≥
có nghiệm là:
A.
( ; 1) [1; )x −∞ +∞
. B.
[ 1; 0] [1; )x +∞
.
C.
( ; 1] [0;1)x −∞
. D.
[ 1;1]x
∈−
.
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình:
22
22
11
xx
xx xx
−+
<
++ −+
là:
A.
. B.
66
33
xx

<− >



.
C.
66
33
x

<<



. D.
.
Câu 22: Giải bất phương trình:
2
7
2( 2) 2
2
xx

.
A.
3
2
x
. B.
3
2
x
. C. Vô nghiệm. D.
x
.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
1
xx
x
x
+−
>−
A.
1
;1
2



.
B.
1
;
2

+∞


.
C.
( )
1; +∞
.
D.
( )
1
; 1;
2

−∞ +∞


.
Câu 24: Giải bất phương trình:
2
4 21
4 3 32xx x
≤+
++ +
.
A.
( ) ( )
73xx≤− >−
. B.
73x <−
.
C.
51x ≤−
. D.
( )
( )
51xx≤− >−
.
Câu 25: Giải bất phương trình:
2
2
23
42
xx
xx
−+
>
−−
.
A.
4x
<−
2x >−
. B.
42x−< <
. C.
22x−< <
. D.
2
x <−
2x >
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
9
1
1
xx
xx
+ +≤
++
A.
[ ]
2;1S =
. B.
7
;2
2
S

=


. C.
[
)
2;1
. D.
(
]
2;1
.
Câu 27: Bất phương trình:
2
2
54
1
4
xx
x
−+
có nghiệm là:
A.
0x
hoc
85
52
x
,
2x ≠±
. B.
8
5
x
hoc
5
2
2
x<≤
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 5
C.
2x <−
hoc
8
0
5
x
≤≤
. D.
20x−<
hoc
5
2
x
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
222
3 1 3 5) 90(x x xx + + +>
A.
( )
;1S = −∞
. B.
( )
2;S = +∞
. C.
( ) ( )
;1 2;S = −∞ +∞
.D.
0;1S
.
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình
22
12 12++ > ++xx xx
A.
. B.
.
C.
( )
4; 3−−
. D.
(
) (
)
; 4 3;−∞ +∞
.
DNG 2: ĐIU KIN V DU CA TAM THC BC HAI
Câu 1: Tìm các giá tr ca
m
để biểu thức sau luôn âm:
( )
2
2fx x xm=−−
Câu 2: Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với
x∀∈
22
3x 2( 1) 2 3 2 0
m xm m +− +−
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm số sau xác định với mọi
x
.
(
)
2
1
( 1) 2( 2) 2
fx
mx m x m
=
+−
Câu 4: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình sau vô nghiệm.
2
2( 2) 2 1 0x m xm+ + −≤
Câu 5: Tìm
m
để mọi
[ ]
1;1x ∈−
đều là nghim ca bất phương trình
( )
22
3 2 5 2 80x m xm m + + +≤
(1)
Câu 1: Để
( ) ( )
2
1 2 70fx x m x m= + + + +>
với mọi x thì
A.
39m
−≤
. B.
39mm<− >
.
C.
39m−< <
. D.
39mm
≤−
.
Câu 2: Bất phương trình
( )
2
4 3 10f x mx x m= + +>
nghiệm đúng mọi
0x >
khi
A.
0m >
. B.
4
3
m >
. C.
1m >
. D.
2m
>
.
Câu 3: Cho bất phương trình
( )
22
2 4 1 15 2 7 0x kxkk + −>
. Giá tr nguyên của k đ bất phương
trình nghiệm đúng mọi
x
A.
2k =
. B.
3k =
. C.
4k =
. D.
5k =
.
Câu 4: Tìm
m
để
( )
2
1 0,m x mx m x+ + + < ∀∈
?
BÀI TP T LUẬN.
1
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 6
A.
1m <−
. B.
1m >−
. C.
4
3
m <−
. D.
4
3
m >
.
Câu 5: Tìm
m
để
( ) ( )
2
223 430,fx x m x m x= + > ∀∈
?
A.
3
2
m >
. B.
3
4
m >
. C.
33
42
m<<
. D.
.
Câu 6: Vi giá tr nào của
a
thì bất phương trình
2
0,ax x a x + ∀∈
?
A.
0
a =
. B.
0a <
. C.
1
0
2
a<≤
. D.
1
2
a
.
Câu 7: Cho
2
( ) 2 ( 2) 4
fx x m x m= + + +−
. Tìm
m
để
()fx
âm với mọi
x
.
A.
14 2m<<
. B.
14 2m≤≤
.
C.
2 14m−< <
. D.
14m <−
hoc
2m >
.
Câu 8: Tìm giá tr nguyên ca
k
để bất phương trình
( )
22
2 4 1 15 2 7 0x kxk k + −>
nghiệm đúng
với mọi
x
A.
2k =
. B.
3
k =
. C.
4
k =
. D.
5k
=
.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình sau vô nghiệm
( ) ( ) ( )
2
3 2 40mx xf mx + + −>=
A.
22 2mm
≤−
. B.
22 2m≤≤
.
C.
22 2m<<
. D.
22 2
3
m
m
≤≤
=
.
Câu 10: Cho bất phương trình
( )
2
2 1 1 0mx m x m + +<
(1).m tt c các giá thc ca tham s m để
bất phương trình (1) vô nghiệm.
A.
1
8
m
. B.
1
8
m
>
. C.
1
8
m <
. D.
1
8
m
.
Câu 11: Vi giá tr nào của
m
thì bất phương trình
2
0
x xm−+
vô nghiệm?
A.
1m <
. B.
1m
>
. C.
1
4
m <
. D.
1
4
m >
.
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình sau có tập nghiệm là
?
23 2
2 3 4 40x mx mx mx 
A. 1. B. 4.
C. 6. D. Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 50mx mx + +>
đúng
với mọi
x
.
A.
1m <
hoc
6m >
. B.
16m<<
. C.
1m >
. D.
16m≤<
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 7
Câu 14: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 3 80m x m xm+ + −≤
đúng với mọi
x
.
A.
1m <−
. B.
3m >
. C.
3
2
m ≤−
. D.
3
3
2
m−<
.
Câu 15: Tìm tt c các giá tr ca
m
để biểu thc
( )
2
2 81x m xm−+ ++
luôn dương với mọi
x
A.
0 20mm<∨ >
. B.
0 20m<<
. C.
0 28mm<∨ >
. D.
0 28m<<
.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
(
)
22
4 11 0
x mx m + + +−
vô nghiệm
x
.
A.
5
1
3
mm<− >−
. B.
5
1
3
m < <−
. C.
31mm≤∨
. D.
0 28m≤≤
.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
2 1 2 2 40m x m xm + + −>
nghiệm.
A.
1
1
2
mm
≤∨ =
. B.
1m
. C.
0m
. D.
1
0
2
mm≤∨ =
.
Câu 18: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 45 0
xx m −+
nghiệm đúng vi
mọi
x
thuộc đoạn
[ ]
2;3
.
A.
7
m
. B.
7m >
. C.
6m
. D.
7m
.
Câu 19: Tìm tt c các giá tr ca tham số
m
để bất phương trình
2
2 45 0xx m −+
nghiệm đúng với
mọi
x
thuộc đoạn
[ ]
2;6
.
A.
7m
. B.
4m >
. C.
5m
. D.
4m
.
Câu 20: Vi giá tr nào của tham s
m
thì bất phương trình
( )
( )
2
1 3 10m x mx
+ + + +>
nghiệm đúng
với mọi
[ ]
1; 2x ∈−
?
A.
02m≤≤
. B.
0m >
. C.
2m <
. D.
02m<<
.
Câu 21: Tìm giá tr của tham số
m
để
( )
2
4 –5 0fx x x m
++=
trên một đoạn có độ dài bng
2
.
A.
10m =
. B.
8m =
. C.
9m =
. D.
7m
=
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
( )
( )
( )
2
1 3 46fx x x x x=+ + ++
. Tìm tt c các g tr ca tham s
m
để
( )
,fx m x ∀∈
.
A.
9
4
m ≤−
. B.
2m ≤−
.
C.
2m ≤−
hoc
3
2
m ≥−
. D.
9
2
4
m ≤−
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
22
1
2 24 8
y
m m x m xm
=
++ + ++
xác
định với mọi
x
thuc
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 8
A.
4 14 4 14 0mm
−− < <−+ >
. B.
4 14 4 14m−− < <−+
.
C.
27 27 0mm−− < <−+ >
. D.
27 27m−− < <−+
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2
22
3
1
x mx
xx
−+
++
có tp nghim là
.
A.
32
m−≤
. B.
32 5mm−≤ >
.
C.
53 1mm<− ≤−
. D.
51m ≤−
.
Câu 25: Tìm tt c các tham s
m
để bất phương trình
(
) (
)
32 2
2
12
0
2
m x m mx m
xx
+− ++
++
có nghiệm.
A.
1
10
2
mm
−≤
. B.
1
0
2
mm≤∨
.
C.
1
1
2
mm≤−
. D.
1
10
2
mm≤−
.
DNG 3: ĐIU KIN V NGHIM CA TAM THC BC HAI
{Tìm điều kiện ca tham s để tam thc bậc hai có nghiệm thỏa mãn điều kin…}
Câu 1: Tìm điều kiện ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 3 2 30m x xm+ + −=
hai nghiệm trái du.
Câu 2: Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
( 3) ( 3) ( 1) 0m x m xm + + +=
hai nghiệm phân
biệt
Câu 3: Xác định m để phương trình:
2
( 1) 2( 2) 1 0m x m xm
+ + + −=
2
nghiệm phân biệt khác
0
sao cho
12
11
2
xx
+>
.
Câu 4: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình:
2
( 1) 2( 2) 3 0
m x m xm + −=
hai nghim
12
,xx
tha mãn
1 2 12
1x x xx++ <
?
Câu 5: Cho hàm số
( )
2
2 3 23y m x mx m= +−
( m tham s). Tìm các giá tr ca tham s m để đồ
th hàm số ct trục hoành tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho gốc ta đ
O
nằm giữa
A
B
.
Câu 1: Tìm điều kiện của
b
để
( )
2
3f x x bx=−+
có hai nghiệm phân biệt?
A.
23;23b

∈−

. B.
( )
23;23b ∈−
.
C.
( )
;23 23;b

−∞ +∞

. D.
( )
( )
;23 23;b −∞ +∞
.
BÀI TP T LUẬN.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 9
Câu 2: Giá tr nào của
m
thì phương trình
( )
( )
(
)
2
3 3 10
m x m xm
+ + +=
(1) hai nghiệm phân
biệt?
A.
(
) { }
3
; 1; \ 3
5
m

−∞ +∞


. B.
3
;1
5
m

∈−


.
C.
3
;
5
m

+∞


. D.
{ }
\3m
.
Câu 3: Các giá tr
m
để tam thc
2
( ) ( 2) 8 1fx x m x m=−+ ++
đổi dấu 2 lần là
A.
0m
hoặc
28m
. B.
0m <
hoặc
28m >
.
C.
0 28m
<<
. D.
0m >
.
Câu 4: Cho phương trình
2
20x xm
(1). Tìm tt c các giá tr ca
m
để (1) có 2 nghim
12
,xx
tha mãn
12
2xx
.
A.
0
m
. B.
1m 
. C.
10m
. D.
.
Câu 5: Với điều kiện nào của m để phương trình
2
( 1) 2 0x m xm + +=
có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
khác 0 thỏa mãn
22
12
11
1
xx
+>
.
A.
27m−< <
. B.
21m <−
.
C.
7
8
m
<−
2m ≠−
. D.
2 1 m <−
7m >
.
Câu 6: Với điều kiện nào của m để phương trình
2
( 1) 2 0x m xm + +=
có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
khác 0 thỏa mãn
33
12
11
1
xx
+<
.
A.
2 1 m < <−
7m >
. B.
2 m <−
7m >
.
C.
1
1
2
m < <−
. D.
1
7
2
m−< <
.
Câu 7: Định m để phương trình
22
(2 3) 3 2 0x m xm m + +=
2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
3; 2 ?
A.
24m−< <
. B.
2 m <−
4
m >
. C.
13m−< <
. D.
13mm<− >
.
Câu 8: Giá tr ca
m
làm cho phương trình
2
( 2) 2 3 0 + +=m x mx m
2 nghiệm dương phân biệt
là:
A.
6
<m
2m
. B.
3<−m
hoc
26<<m
.
C.
26<<m
. D.
6>m
.
Câu 9: Cho phương trình
2
( 5) ( 1) 0 + +=m x m xm
(1). Vi gtr nào của
m
thì (1) 2 nghiệm
12
,xx
tha
12
2<<xx
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 10
A.
22
7
<m
. B.
22
5
7
<<m
. C.
5m
. D.
22
5
7
≤≤m
.
Câu 10: Giá tr nào của
m
thì phương trình:
2
( 1) 2( 2) 3 0
m x m xm + −=
có 2 nghiệm trái dấu?
A.
1m <
. B.
2m >
. C.
3m >
. D.
.
Câu 11: Định m để phương trình
2
( 1) 2 2 0m x mx m+ + −=
2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
12
11
3
xx
+<
.
A.
2 6mm<∨>
. B.
21m < <−
1 2 m−< <
6m >
.
C.
26m
<<
. D.
26m−< <
.
Câu 12: Với điều kiện nào của m thì phương trình
2
2( 1) 2 0mx m x m + −=
đúng 1 nghiệm thuộc
khoảng (-1; 2)?
A.
21m−≤
. B.
1 1mm<− >
. C.
4
3
m <
. D.
4
0
3
m<<
.
Câu 13: Phương trình
( ) ( )
22
1 2 1 4 50m x m xm m+ + + −=
có đúng hai nghim
12
,xx
tho
12
2 xx<<
. Hãy chọn kết qu đúng trong các kết qu sau
A.
21m < <−
. B.
1m >
. C.
53m < <−
. D.
21m−< <
.
Câu 14: Xác định
m
để phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 4 12 0x x m xm

+ + ++ =

có ba nghiệm phân biệt lớn
hơn –1.
A.
7
2
m <−
. B.
21m−< <
.
C.
7
1
2
m < <−
16
9
m ≠−
. D.
7
3
2
m < <−
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 1
BÀI 2. GII BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
1. Bất phương trình bậc hai
Bất phương trình bậc hai ẩn
x
là bất phương trình dạng
2
0
ax bx c+ +<
( hoc
2
0ax bx c+ +≤
,
2
0ax bx c+ +>
,
2
0ax bx c+ +≥
), trong đó
,,abc
là những s thực đã cho,
0a
.
2. Giải bất phương trình bậc hai
Giải bất phương trình bc hai
2
0ax bx c
+ +>
là tìm các khoảng mà trong đó
( )
2
f x ax bx c= ++
có dấu dương.
Giải bất phương trình bc hai
2
0ax bx c+ +≥
là tìm các khoảng mà trong đó
(
)
2
f x ax bx c= ++
có dấu không âm (lớn hơn hoặc bng 0).
Giải bất phương trình bc hai
2
0ax bx c+ +<
là tìm các khoảng mà trong đó
(
)
2
f x ax bx c
= ++
có dấu âm.
Giải bất phương trình bc hai
2
0
ax bx c
+ +≤
là tìm các khoảng mà trong đó
( )
2
f x ax bx c= ++
có dấu không dương (bé hơn hoặc bằng 0).
DNG 1: GII BT PHƯƠNG TRÌNH
(Giải bất phương trình bậc hai, bất phương trình dạng tích, thương của các tam thc bậc hai, bất
phương trình đưa về bậc hai…)
Câu 1: Gii các bất phương trình sau:
2
3 2 10xx + +<
Li gii
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
LÝ THUY
T.
I
H THNG BÀI TP
.
II
BÀI TP T LUẬN.
1
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 2
Tam thc
2
() 3 2 1
fx x x= ++
30a =−<
và có hai nghiệm
2
1x =
(
()
fx
cùng dấu vi h số
a
).
Suy ra
2
1
3 2 10
3
xx x + + < <−
hoc
1x >
Vy tập nghiệm của bất phương trình:
1
(;)(1;)
3
S = −∞ +∞
.
Câu 2: Giải bất phương trình sau:
2
36 12 1 0xx + −≥
Li gii
Tam thc
( )
2
36 12 1fx x x= +−
36 0a =−<
0∆=
()fx
trái du vi h số
a
nên
( )
fx
âm vi
1
6
x∀≠
1
0
6
f

=


Suy ra
2
1
36 12 1 0
6
xx x
+ −≥ =
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
1
S
6

=


.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số:
2
25yxx= −+
Li gii
Điều kiện:
2
2 50xx +≥
Xét tam thc vế trái có
40
∆= <
10a = >
nên
2
2 5 0,xx x + > ∀∈
.
Vy tập xác định của hàm số
D =
.
Câu 4: Giải bất phương trình
22 2
()3()20xx xx + +≥
Li gii
Ta có
22 2
()3()20xx xx + +≥
2
2
2
1
xx
xx
≤−
≥−
2
2
20
10
xx
xx
−+
⇔⇔
+≥
đúng
x
.
Vy tập nghiệm của bất phương trình
T =
.
Câu 5: Giải bất phương trình :
23
22
11 2
2 32
xx x x
x x xx x
+−
>+
−+
.
Li gii
BPT
( )( )
( )
( )
( )
22 3
2
1 22
0
32
x x x x x xx
xx x
+− +
⇔>
−+
( )
( )
2
2
2
0 320
32
xx x
xx x
>⇔ + >
−+
01x<<
2x >
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 3
Câu 6: Giải bất phương trình:
22 2
( 4)( 2 ) 3( 4 4)x xx xx + ++
.
Li gii
BPT
( )
( )
( )
22
2
2 232x xx x⇔+ +
(
)
(
)
2
2
2 230
x xx+ −≤
2
2
2 30
x
xx
=
−≤
2 1 3xx
= ∨−
.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 52y xx= −+
.
A.
1
;
2
D

= −∞

. B.
[2; )
+∞
. C.
1
; [2; )
2

−∞ +∞

. D.
1
;2
2



.
Li gii
Chọn C
Hàm s
2
2 52
y xx= −+
xác định khi và chỉ khi
[
)
2
1
2 5 2 0 ; 2;
2
xx x

+ −∞ +∞

.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
2
96
xx+>
là:
A.
\ {3}
. B.
. C.
(3; )+∞
. D.
( ;3)−∞
.
Li gii
Chọn A
2
96+>xx
2
6 90>⇔+xx
( )
2
3 0, 3 > ∀≠xx
.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 30xx
+>
là:
A.
. B.
. C.
( ; 1) (3; )−∞ +∞
. D.
( 1; 3)
.
Li gii
Chn B
(
)
2
2
2 3 1 2 0, + = + > ∀∈
xx x x
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
9<x
là:
A.
(
)
3;3
. B.
( )
;3−∞
.
C.
( )
;3−∞
. D.
( ) ( )
; 3 3;−∞ +∞
.
Li gii
Chọn A
Ta có
2
9 33 3xx x< < ⇔− < <
( chọn A).
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
60xx−−<
là:
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
2
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 4
A.
( ) ( )
; 3 2;−∞ +∞
. B.
( )
3; 2
.
C.
( )
2;3
. D.
(
) (
)
; 2 3;
−∞ +∞
.
Li gii
Chn C
2
60 2 3xx x < ⇔− < <
.
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
(
)
2;3
.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
2
42 8 0xx +<
là:
A.
( )
;2 2−∞
. B.
{
}
\22
. C.
. D.
.
Li gii
Chn C
( )
2
2
42 8 0 22 0xx x x +<⇔ <⇔
.
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 40
xx +>
là:
A.
( )
2; +∞
. B.
.
C.
{ }
\2
.
D.
{ }
\2
.
Li gii
Chn D
( )
2
2
4 40 2 0 2xx x x +>⇔ >⇔
.
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
{
}
\2
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 10xx +>
là:
A.
( )
1;
+∞
. B.
.
C.
{ }
\1
.
D.
{ }
\1
.
Li gii
Chn D
( )
2
2
2 10 1 0 10 1xx x x x +>⇔ >⇔−
.
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
{ }
\1
.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
6 90xx+ +>
là:
A.
( )
3; +∞
. B.
.
C.
{ }
\3
.
D.
{ }
\3
.
Li gii
Chn C
( )
2
2
6 90 3 0 30 3xx x x x+ +>⇔ + >⇔+≠⇔
.
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
{ }
\3
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 5
Câu 10: Tập ngiệm của bất phương trình:
2
6 70xx + +≥
là:
A.
(
]
[7
;
.
1 )
–; +∞
B.
[ ]
1; 7 .
C.
(
] [
)
1 .;7 ; +∞
D.
[ ]
7;1 .
Li gii
Chn B
Đặt
( )
2
67xxfx −+ +=
( )
1
0
7
x
fx
x
=
=
=
Ta có bảng xét dấu:
( )
0fx
[ ]
1; 7x ∈−
Câu 11: Tập xác định của hàm số
2
45yx x x
là:
A.
5;1D




. B.
5;1D 
.
C.
; 5 1;D

 


. D.
; 5 1;D  
.
Li gii
Chọn C
Điều kiện xác định:
2
4 50
xx 
51xx 
Tập xác định:
; 5 1;D

 


.
Câu 12: Tập xác định của hàm số
2
( ) 2 7 15fx x x= −−
A.
( )
3
; 5;
2

−∞ +∞


. B.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞

.
C.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞


. D.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞

.
Li gii
Chn B
Điều kiện
2
5
2 7 15 0
3
2
x
xx
x
≥⇔
≤−
.
Vy tập xác định của hàm số
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞

.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2
3
y xx=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 6
A.
(
] [
)
; 0 3;−∞ +∞
. B.
[ ]
0;3
. C.
( )
0;3
. D.
.
Li gii
Chn B
ĐKXĐ
2
3 00 3xx x ≥⇔≤≤
.
Câu 14: Giải bất phương trình
( ) ( )
−− >
2
51 7 2x x xx x
ta được
A. Vô nghiệm. B. Mi
x
đều là nghim.
C.
>−2, 5x
. D.
>−
2, 6x
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
) ( )
> ⇔− >
2
5 1 7 2 50x x xx x
vô lý. Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 15: Giải bất phương trình:
22
2
8
( 2)
22
xx
xx
+−
−+
.
A.
( 0) ( 2)
xx≤∨
. B.
02x≤≤
. C.
( 2) ( 2)xx<− >
. D.
22x−≤
.
Li gii
Chn A
Nhận xét
2
2 20xx x + > ∀∈
.
( )( )
22 2 2
2
8
(2) 222 448
22
xx xx xx
xx
+ −+ −+
−+
( )
( )
2
2
22
2
2 22
2
22 4 20
0
222
xx
x
xx xx
x
x x VN
+≥
+ ≥⇔ ≥⇔
+ ≤−
.
Câu 16: Tp hợp nghiệm của bất phương trình:
2
2
2 1 21
.
44 2
xx
xx x


A.
3
5
x
. B.
3
5
x
2x
. C.
3
2
5
x

. D.
3
5
x
.
Li gii
Chọn B
TXĐ:
\2D
PT
2
2
2 1 21
.
44 2
xx
xx x



2
2
2
21 2
21
0
44
2
xx
x
xx
x



2
53
0
2
x
x

3
5
2
x
x
Kết luận:
3
5
x
2x
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 7
Câu 17: Tìm nghiệm của bất phương trình:
2
22
23 4 3
3 1.
22
x xx
xx



A.
5
x 
. B.
5x
. C.
5x
. D.
5
x 
.
Li gii
Chọn B
TXĐ:
D
PT
2
22
23 4 3
31
22
x xx
xx



2 22
22
2 33 6 4 3 2
22
x x x xx
xx



2 22
3 2 33 3 2 20xx xxx x 
5x
.
Kết luận:
5
x
.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
( )( )( )
12 2 5 1 0xx x +<
là:
A.
1
1;
2
S

=


. B.
5
1;
2
S

=


.
C.
15
1; ;
22
S

= +∞


. D.
( )
1;S
= +∞
.
Li gii
Chọn C
Bất phương trình
( )( )( )
2 12 5 1 0 +>x xx
Lập bảng xét dấu dễ dàng ta được
15
1; ;
22
S

= +∞


.
Câu 19: Gi
S
là tập nghiệm ca bất phương trình
2
8 70xx +≥
. Trong các tp hợp sau, tập nào
không là tập con của
S
?
A.
(
]
;0−∞
. B.
[
)
8; +∞
. C.
(
]
;1
−∞
. D.
[
)
6; +∞
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
7
8 70
1
x
xx
x
+≥
.
Câu 20: Bất phương trình
2
( 1) 0xx −≥
có nghiệm là:
A.
( ; 1) [1; )x −∞ +∞
. B.
[ 1; 0] [1; )x +∞
.
C.
( ; 1] [0;1)x −∞
. D.
[ 1;1]x ∈−
.
Li gii
Chn B
+ Nh thc
x
có nghiệm duy nhất
0x =
.
+ Tam thc
2
1x
có hai nghiệm phân biệt
1
1
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 8
+ Ta có bảng xét dấu:
T bảng xét dấu ta có
[ ] [
)
2
( 1) 0 1; 0 1;xx x +∞
.
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình:
22
22
11
xx
xx xx
−+
<
++ −+
là:
A.
. B.
66
33
xx

<− >



.
C.
66
33
x

<<



. D.
.
Li gii
Chn D
Nhận xét
2
10xx x
+ + >∀∈
;
2
10xx x + > ∀∈
.
( )
( )
( )
( )
22
22
22
2 12 1
11
xx
x xx x xx
xx xx
−+
< −+ < + ++
++ −+
32 32
332 332xxx xxx⇔− +−<+ ++
2
6 40
xx +>⇔∈
.
Câu 22: Giải bất phương trình:
2
7
2( 2) 2
2
xx

.
A.
3
2
x
. B.
3
2
x
. C. Vô nghiệm. D.
x
.
Li gii
Chn D
BPT:
2
22
7 93
2( 2) 2 2 6 0 2 0
2 22
x x xx x x



.
Kết luận:
x
.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
1
xx
x
x
+−
>−
A.
1
;1
2



.
B.
1
;
2

+∞


.
C.
( )
1; +∞
.
D.
( )
1
; 1;
2

−∞ +∞


.
Li gii
Chn A
Điều kiện :
1x
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 9
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
1 21 1
0 01
1 12
xx x
xx
xx
+−
+>⇔ >⇔ <<
−−
Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình
1
;1
2
S

=


.
Câu 24: Giải bất phương trình:
2
4 21
4 3 32xx x
≤+
++ +
.
A.
( ) ( )
73
xx≤− >−
. B.
73x <−
.
C.
51x ≤−
. D.
( ) ( )
51xx≤− >−
.
Li gii
Chn D
( )
( )
2
2
2
84 1 4 3
4 21
0
4 3 32
43
x xx
xx x
xx
+ ++ + +
+⇔
++ +
++
2
2
8 15
0
43
xx
xx
++
⇔≥
++
Cho
2
5
8 15 0
3
x
xx
x
=
++=
=
Cho
2
3
4 30
1
x
xx
x
=
+ +=
=
Bng xét du
51xx
≤− >−
.
Câu 25: Giải bất phương trình:
2
2
23
42
xx
xx
−+
>
−−
.
A.
4
x <−
2x >−
. B.
42
x
−< <
.
C.
22
x−< <
. D.
2 x
<−
2x >
.
Li gii
Chn D
BPT
( )
2
2
23 2
0
4
xx x
x
−++ +
⇔>
2
2
28
0
4
xx
x
++
⇔>
2
40x −>
(vi
2
2 80xx x+ + >∀
)
2 x <−
2x >
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
9
1
1
xx
xx
+ +≤
++
A.
[ ]
2;1S =
. B.
7
;2
2
S

=


. C.
[
)
2;1
. D.
(
]
2;1
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 10
Chn A
Ta có
2
2
9
1
1
xx
xx
+ +≤
++
( )
2
2
19xx ++
2
3 13xx⇔− + +
.
2
20
xx +−≤
21
x
⇔−
.
Câu 27: Bất phương trình:
2
2
54
1
4
xx
x
−+
có nghiệm là:
A.
0x
hoc
85
52
x
,
2
x ≠±
. B.
8
5
x
hoc
5
2
2
x<≤
.
C.
2x <−
hoc
8
0
5
x≤≤
. D.
20x−<
hoc
5
2
x
.
Li gii
Chn A
Áp dụng công thức
AB
AB
AB
≤−
1
4x
4x5x
2
2
+
2
2
2
2
54
1
4
54
1
4
xx
x
xx
x
−+
≤−
−+
2
2
2
25
0 (1)
4
58
0 (2)
4
xx
x
x
x
−+
Gii (1):
Bảng xét dấu:
Ta có (1)
20x−<
hoc
5
2
2
x<≤
Giải (2): Bảng xét dấu:
Ta có (2)
2x <−
hoc
8
2
5
x≤<
.
Ly hp tập nghiệm (1)(2)
0x
hoc
2
5
x
5
8
,
2x ≠±
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
222
3 1 3 5) 90(x x xx + + +>
A.
( )
;1S = −∞
. B.
( )
2;S = +∞
.
C.
( ) ( )
;1 2;S = −∞ +∞
. D.
0;1S
.
Li gii
Chn C
Ta có
222
3 1 3 5) 90(x x xx + + +>
( ) ( )
2
22
31 3 3120xx xx −+ + −++>
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 11
2
2
31 2
31 1
xx
xx
+ <−
+ >−
2
2
3 30
3 20
xx
xx
+<
+>
1
2
x
x
<
>
.
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình
22
12 12++ > ++xx xx
A.
. B.
.
C.
( )
4; 3−−
. D.
( ) ( )
; 4 3;−∞ +∞
.
Li gii
Chọn A
Ta có
( )
( )
22
22
2
22
0 0
12 12
12 12
2 2 24 0
12 12
x
xx xx
xx x
nghiem
v
x
xx
xx
ô ngh
x
e
x
im
>
++ > ++
++ > ++
++<
+ + <−
Vy tập nghiệm của bất phương trình là:
S =
.
DNG 2: ĐIU KIN V DU CA TAM THC BC HAI
Câu 1: Tìm các giá tr ca
m
để biểu thức sau luôn âm:
( )
2
2fx x x m=−−
Li gii
( )
10
1
0,
'14 0
4
a
fx x m
m
=−<
< ∀⇔ >
∆= <
Vy vi
1
0
4
m−< <
thì biểu thc
( )
fx
luôn âm.
Câu 2: Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với
x∀∈
22
3x 2( 1) 2 3 2 0 m xm m +− +−
Li gii
22
3x 2( 1) 2 3 2 0 m x m m xR +− +−
22
' ( 1) 3(2 3 2) 0m mm⇔∆ = + + +
2
7 7 70mm +≤
bpt vô nghiệm
Vậy không có m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm số sau xác định với mọi
x
.
( )
2
1
( 1) 2( 2) 2
fx
mx m x m
=
+−
Li gii
( )
2
( 1) 2( 2) 2 0 1mxmx mx + >∀∈
.
Trường hợp
1
:
10 1mm−= =
21xx + >∀
( Sai).
Trường hợp
2
:
10 1mm−≠
.
BÀI TP T LUẬN.
1
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 12
Khi đó
( )
( ) ( )( )
2
2
1
10
1
3
12
3
2
2
2 7 60
2 12 0
2
m
m
m
m
m
mm
mmm
>
−>
>

⇔<<

<<
+<
∆= <
Vy
3
2
2
m<<
.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình sau vô nghiệm.
2
2( 2) 2 1 0x m xm+ + −≤
Li gii
BPT có vô nghiệm
2
2 2 2 1 0,
x m xm x
 
( )
2
'
2 2 10mm⇔∆ = + <
2
6 50mm +<
1 < 5m⇔<
.
Câu 5: Tìm
m
để mọi
[ ]
1;1x
∈−
đều là nghim ca bất phương trình
( )
22
3 2 5 2 80x m xm m + + +≤
(1)
Li gii
Ta có
(
)
22
3 2 5 2 80 2
x m xm m xm
+ + += = +
hoc
4
3
m
x
=
* Vi
41
2 3 64
32
m
m m mm
+> +>− >
ta có
Bất phương trình (1)
4
2
3
m
xm
≤≤ +
Vy tập nghiệm của bất phương trình (1) là
4
;2
3
m
m

+


Suy ra mọi
[ ]
1;1x ∈−
đều là nghiệm của bất phương trình (1)
khi và chỉ khi
[
]
4
1
4
1;1 ; 2
3
3
12
m
m
m
m
−≥

+⇔


≤+
7
7
1
m
m
m
⇔≥
≥−
Kết hp với điều kiện
1
2
m >−
ta có
7m
tha mãn yêu cầu bài toán
* Vi
41
2
32
m
mm
+ < <−
ta có
Bất phương trình (1)
4
2
3
m
mx
+≤
Vy tập nghiệm của bất phương trình (1) là
4
2;
3
m
m

+


Suy ra mọi
[ ]
1;1x ∈−
đều là nghiệm của bất phương trình (1)
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 13
khi và chỉ khi
[ ]
12
4
1;1 2;
4
3
1
3
m
m
m
m
−≥ +

⊂+


3
3
1
m
m
m
≤−
≤−
Kết hp với điều kiện
1
2
m
<−
ta có
3m ≤−
tha mãn yêu cầu bài toán
* Vi
1
2
m =
ta có bất phương trình (1)
nên
1
2
m =
không thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Vy
( ; 3] [7; )
m −∞ +∞
là giá tr cn tìm.
Câu 1: Để
( ) ( )
2
1 2 70fx x m x m= + + + +>
với mọi x thì
A.
39m−≤
. B.
39mm<− >
.
C.
39
m−< <
. D.
39mm≤−
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
0
fx>
x∀∈
2
10
6 27 0
a
mm
= >
∆= <
39m⇔− < <
.
Câu 2: Bất phương trình
( )
2
4 3 10f x mx x m= + +>
nghiệm đúng mọi
0x >
khi
A.
0m >
. B.
4
3
m >
. C.
1m >
. D.
2m >
.
Li gii
Chn C
Chọn
1m =
( )
2
4 40fx x x= +>
không đúng với
2x =
nên ta loại A.
Chọn
4
3
m =
( )
2
4
4 50
3
fx x x= +>
đúng
x∀∈
do
4
0
3
a = >
32
0
3
∆= <
nên loại
B.
Chọn
2m =
( ) ( )
2
2
2 4 72 1 50fx x x x= += +>
x∀∈
nên ta loại D.
Câu 3: Cho bất phương trình
( )
22
2 4 1 15 2 7 0x kxkk
+ −>
. Giá tr nguyên của k đ bất phương
trình nghiệm đúng mọi
x
A.
2k =
. B.
3k =
. C.
4k =
. D.
5k =
.
Li gii
Chn B
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
2
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 14
Ta có
( )
0fx>
x∀∈
2
10
6 80
a
kk
= >
∆= + <
24k⇔<<
mà k nguyên nên
3k =
.
Câu 4: Tìm
m
để
(
)
2
1 0,m x mx m x
+ + + < ∀∈
?
A.
1m <−
. B.
1m >−
. C.
4
3
m <−
. D.
4
3
m >
.
Li gii
Chn C
Vi
1m =
không thỏa mãn.
Vi
1m ≠−
,
( )
2
0
1 0,
0
a
m x mx m x
<
+ + + < ∀∈
∆<
2
10
3 40
m
mm
+<
−<
1
4
3
0
m
m
m
<−
<−
>
4
3
m <−
.
Câu 5: Tìm
m
để
( ) ( )
2
223 430,fx x m x m x= + > ∀∈
?
A.
3
2
m >
. B.
3
4
m >
. C.
33
42
m
<<
. D.
.
Li gii
Chn D
( ) ( )
2
223 430,fx x m x m x= + > ∀∈
2
4 16 12 0mm +<
13m
⇔< <
.
Câu 6: Vi giá tr nào của
a
thì bất phương trình
2
0,ax x a x + ∀∈
?
A.
0
a =
. B.
0a <
. C.
1
0
2
a<≤
. D.
1
2
a
.
Li gii
Chn D
TH 1:
0a
không thỏa mãn.
TH 2:
0a
Để bất phương trình
2
0,ax x a x + ∀∈
0
0a
∆≤
>
2
14 0
0
a
a
−≤
>
1
2
1
2
0
a
a
a
≤−
>
.
Câu 7: Cho
2
( ) 2 ( 2) 4fx x m x m= + + +−
. Tìm
m
để
()fx
âm với mọi
x
.
A.
14 2m<<
. B.
14 2m≤≤
.
C.
2 14m−< <
. D.
14m <−
hoc
2m >
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 15
Ta có
( )
0,fx x< ∀∈
0
0a
∆<
<
(
) ( )
2
2 8 40
mm + + −<
2
12 28 0mm + −<
14 2
m⇔− < <
.
Câu 8: Tìm giá tr nguyên ca
k
để bất phương trình
( )
22
2 4 1 15 2 7 0x kxkk + −>
nghiệm đúng
với mọi
x
A.
2
k =
. B.
3k =
. C.
4
k =
. D.
5
k =
.
Li gii
Chn B
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
x
thì:
10
0
a = >
∆<
0
∆<
( )
2
2
4 1 15 2 7 0k kk + +<
24k⇔<<
k
nên
3
k =
.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình sau vô nghiệm
( ) ( ) ( )
2
3 2 40mx xf mx + + −>=
A.
22 2mm≤−
. B.
22 2
m
≤≤
.
C.
22 2
m<<
. D.
22 2
3
m
m
≤≤
=
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
0fx>
vô nghiệm
( )
0fx x ∀∈
.
Xét
3m =
( )
54fx x=
nên loại
3m =
.
Xét
3m
( )
0fx x
∀∈
2
30
20 44 0
am
mm
= −<
∆= +
22 2m⇔−
.
Câu 10: Cho bất phương trình
( )
2
2 1 1 0mx m x m
+ +<
(1).m tt c các giá thc ca tham s m để
bất phương trình (1) vô nghiệm.
A.
1
8
m
. B.
1
8
m >
. C.
1
8
m <
. D.
1
8
m
.
Li gii
Chn A
Đặt
(
) ( )
2
21 1
f x mx m x m= ++
.
Ta có
( )
0fx<
vô nghiệm
( )
0fx x ∀∈
.
Xét
0m =
( )
1fx x= +
nên loại
0m =
.
Xét
0m
( )
0fx x ∀∈
0
8 10
m
m
>
∆=− +
1
8
m
⇔≥
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 16
Câu 11: Vi giá tr nào của
m
thì bất phương trình
2
0
x xm−+
vô nghiệm?
A.
1
m <
. B.
1m >
. C.
1
4
m <
. D.
1
4
m >
.
Li gii
Chn D
Bất phương trình
2
0x xm−+
vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình
2
0,x xm x + > ∀∈
0
10
∆<
>
14 0m⇔− <
1
4
m⇔>
.
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình sau có tập nghiệm là
?
23 2
2 3 4 40x mx mx mx 
A. 1. B. 4.
C. 6. D. Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn.
Li gii
Chọn A
Ta có
23 2
2 3 4 40x mx mx mx

32
2 13 4 4 0
mx m x mx

.
Để bất phương trình có tập nghiệm là
thì
2
20
1 3 4 4 0,
m
m x mx x


2
0
13 0
' 4 12 4 0
m
m
mm


0
1
3
3 13 3 13
23
m
m
m



0m
.
Vậy có 1 giá trị nguyên ca
m
để bất phương trình có tập nghiệm là
.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 50
mx mx + +>
đúng
với mọi
x
.
A.
1m <
hoc
6m
>
. B.
16m<<
. C.
1m >
. D.
16m≤<
.
Li gii
Chn D
* Nếu
1m =
thì
( )
5 0,fx x= > ∀∈
.
* Nếu
1m
thì
( )
0
0,
0
fx x
a
∆<
> ∀∈
>
2
7 60
10
mm
m
+<
−>
16
1
m
m
<<
>
16m⇔< <
.
Vy
( )
0, 1 6fx x m> ∀∈ <
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 17
Câu 14: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 3 80m x m xm+ + −≤
đúng với mọi
x
.
A.
1m <−
. B.
3m >
. C.
3
2
m ≤−
. D.
3
3
2
m−<
.
Li gii
Chn C
* Nếu
1
m =
thì
( )
11
4 11 0
4
fx x x= ≤⇔
không thỏa mãn.
* Nếu
1m ≠−
thì
( )
0
0,
0
fx x
a
∆≤
∀∈
<
2
2 3 90
10
mm
m
+ +≤
+<
3
3
2
1
mm
m
≤−
<−
3
2
m ≤−
.
Vy
( )
3
0,
2
fx x m ≤−
Câu 15: Tìm tt c các giá tr ca
m
để biểu thc
( )
2
2 81x m xm−+ ++
luôn dương với mọi
x
A.
0 20mm
<∨ >
. B.
0 20m<<
.
C.
0 28
mm<∨ >
. D.
0 28m<<
.
Li gii
Chn D
Ta có hệ số
10a = >
;
2
28
mm∆=
.
( )
2
2 8 1 0,x m xm x + + +> ∀∈
2
28 0
mm−<
0 28
m⇔< <
.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
( )
22
4 11 0x mx m + + +−
vô nghiệm
x
.
A.
5
1
3
mm<− >−
. B.
5
1
3
m
< <−
. C.
31
mm≤∨
. D.
0 28m≤≤
.
Li gii
Chn B
Ta có hệ số
10a =−<
;
2
3 85mm
∆= + +
.
Bất phương trình
( )
22
4 11 0
x mx m + + +−
vô nghiệm
( )
22
4 11 0x mx m⇔− + + + <
đúng
x
0
⇔∆ <
2
3 8 50
mm+ +<
5
1
3
m⇔− < <−
.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
2 1 2 2 40m x m xm + + −>
nghiệm.
A.
1
1
2
mm≤∨ =
. B.
1m
.
C.
0m
. D.
1
0
2
mm≤∨ =
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 18
Li gii
Chn C
* Nếu
1
2
m =
thì ta được
7
6
x ≥−
. Vy
1
2
m
=
loi.
* Nếu
1
2
m
thì bất phương trình vô nghiệm
0
0a
∆≤
<
2
50
2 10
mm
m
−+
−<
05
1
2
mm
m
≤∨
<
0m⇔≤
.
Câu 18: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 45 0xx m −+
nghiệm đúng vi
mọi
x
thuộc đoạn
[ ]
2;3
.
A.
7m
. B.
7m >
. C.
6m
. D.
7m
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 14
m
∆= +
.
*
07m
∆≤
thì bất phương trình
2
2 45 0xx m −+
nghiệm đúng
x∀∈
.
*
07m
∆> <
thì bất phương trình có tập nghiệm là
2 14 2
2
2 14 2
2
m
x
m
x
−−
<
+−
>
Yêu cầu bài toán
2 14 2
3
2
2 14 2
2
2
m
m
m
−−
∈∅
+−
≤−
.
Câu 19: Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để bất phương trình
2
2 45 0xx m −+
nghiệm đúng với
mọi
x
thuộc đoạn
[ ]
2;6
.
A.
7m
. B.
4m >
. C.
5m
. D.
4m
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 14m
∆= +
.
*
07m
∆≤
thì bất phương trình
2
2 45 0xx m −+
nghiệm đúng
x∀∈
.
*
07m
∆> <
thì bất phương trình có tập nghiệm là
2 14 2
2
2 14 2
2
m
x
m
x
−−
<
+−
>
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 19
Yêu cầu bài toán
2 14 2
6
2
5
2 14 2
2
2
m
m
m
−−
⇔≥
+−
.
Kết hợp hai trường hợp ta được
5m
.
Câu 20: Vi giá tr nào của tham s
m
thì bất phương trình
( )
( )
2
1 3 10m x mx+ + + +>
nghiệm đúng
với mọi
[ ]
1; 2x ∈−
?
A.
02
m≤≤
. B.
0m >
. C.
2m <
. D.
02
m<<
.
Li gii
Chn D
Bất phương trình tương đương
2
31
1
m
x
mm
−−
>
++
.
Suy ra tập nghiệm là
2
31
;
1
m
S
mm
−−

= +∞

++

.
Để bất phương trình nghiệm đúng
[ ]
1; 2x ∈−
khi và chỉ khi
[ ]
2
22
31 31
1; 2 ; 1 2 0 0 2
11
mm
mm m
mm mm
−− −−

+∞ < < < <

++ ++

.
Vy
02m<<
tha yêu cầu bài toán.
Câu 21: Tìm giá tr của tham số
m
để
( )
2
4 –5 0fx x x m++=
trên một đoạn có độ dài bng
2
.
A.
10m
=
. B.
8m =
. C.
9m =
. D.
7m =
.
Li gii
Chn B
( )
2
4 –5fx x x m= ++
có hệ số
10a = >
nên để thau cầu bài toán thì phương trình
2
4 –5 0x xm+=+
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
tha mãn
12
2xx−=
.
( )
( )
( )
2
2
1 2 12
12
4 50
9
4 40
4
m
m
x x xx
xx
∆= >
<


+ −=
−=
(
)
9
9
8
16 4 5 4 0
8
m
m
m
m
m
<
<
⇒=

−=
=
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
( )
( )
( )
2
1 3 46
fx x x x x=+ + ++
. Tìm tt c các g tr ca tham s
m
để
( )
,fx m x ∀∈
.
A.
9
4
m ≤−
. B.
2m ≤−
.
C.
2m ≤−
hoc
3
2
m ≥−
. D.
9
2
4
m
≤−
.
Li gii
Chn B
( )
( )( )
22
43 46fxxx xx= ++ ++
.
Đặt
2
4tx x= +
, điều kiện tồn tại
x
4t ≥−
.
Ta được
( )
2
9 18ft t t=++
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 20
Yêu cầu bài toán
( )
,4ft m t ≥−
.
Lập BBT hàm
( )
2
9 18ft t t=++
,
4t
≥−
ta được
Ta có
( )
,4 2m ft t m ≥− ≤−
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
22
1
2 24 8
y
m m x m xm
=
++ + ++
xác
định với mọi
x
thuc
.
A.
4 14 4 14 0
mm−− < <−+ >
. B.
4 14 4 14m−− < <−+
.
C.
27 27 0mm
−− < <−+ >
. D.
27 27m−− < <−+
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định
( )
( )
( )
22
2 2 4 80x gx m m x m x m x∀∈ = + + + + + > ∀∈

.
2
2
17
20
24
am m m m

= + += + + >


, do đó
( )
32
0 8 20gx x m m m
> ⇔∆ =− <
4 14 4 14 0mm−− < <−+ >
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2
22
3
1
x mx
xx
−+
++
có tp nghim là
.
A.
32m−≤
. B.
32 5mm
−≤ >
.
C.
53 1mm
<− ≤−
. D.
51m
≤−
.
Li gii
Chn D
2
2
2
2
2
2
22
3
22
1
3
1
22
3
1
x mx
x mx
xx
xx
x mx
xx
−+
≥−
−+
++
≤⇔
++
−+
++
( )
( )
2
2
5 3 50
3 10
x mx
x mx
+ +≥
+ + +≥
( )
2
do , 1 0x xx∀∈ + +>
Bất phương trình đã cho tập nghiệm
( )
( )
2
2
5 3 5 0,
3 1 0,
x mx x
x mx x
+ + ∀∈
+ + + ∀∈
( )
( )
2
1
2
2
3 100 0
3 40
m
m
∆=
∆= +
7 13
51
m
m
−≤
≤−
51m ≤−
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 21
Câu 25: Tìm tt c các tham s
m
để bất phương trình
(
) (
)
32 2
2
12
0
2
m x m mx m
xx
+− ++
++
có nghiệm.
A.
1
10
2
mm−≤
. B.
1
0
2
mm≤∨
.
C.
1
1
2
mm≤−
. D.
1
10
2
mm≤−
.
Li gii
Chn B
2
20xx x+ + > ∀∈
nên
( ) ( )
( ) ( )
32 2
32 2
2
12
0 12 0
2
m x m mx m
m x m mx m
xx
+− ++
≤⇔ + + +
++
( )
*
.
* Nếu
1m =
thì
( )
*
tr thành
10−≤
đúng
x
.
* Nếu
1m
≠−
thì ta có
32
2mmm
∆= +
.
+)
1
01 0
2
mm
⇔− <
thì phương trình
( )
( )
32 2
12 0
m x m mx m
+ + +=
luôn có hai
nghiệm nên bất phương trình
( )
*
luôn có nghiệm.
+)
1
0 10
2
mm
< <− < <
.
Vi
1m <−
thì ta có
0
0a
∆<
<
nên bất phương trình
( )
*
có tập nghiệm là
.
Vi
1
0
2
m<<
thì ta có
0
0a
∆<
>
nên bất phương trình
( )
*
vô nghiệm.
Vy
1
0
2
mm≤∨
tha yêu cầu đề bài.
DNG 3: ĐIU KIN V NGHIM CA TAM THC BC HAI
{Tìm điều kin ca tham s để tam thc bc hai có nghim thỏa mãn điều kin…}
Câu 1: Tìm điều kiện ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 3 2 30m x xm+ + −=
hai nghiệm trái du.
Li gii
Điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm trái dấu là:
( )( )
22 3 0mm+ −<
.
3
2
2
m⇔− < <
.
Câu 2: Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
( 3) ( 3) ( 1) 0m x m xm + + +=
hai nghiệm phân
biệt
BÀI TP T LUẬN.
1
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 22
Lời giải
2
( 3) ( 3) ( 1) 0 + +=
mxmxm
có hai nghiệm phân biệt
2
30
( 3) 4( 3)( 1) 0
−≠
+>
m
m mm
( )
( )
3
33 7 0
+<
m
mm
7
3
3
⇔− < <m
.
Câu 3: Xác định m để phương trình:
2
( 1) 2( 2) 1 0m x m xm
+ + + −=
2
nghiệm phân biệt khác
0
sao cho
12
11
2
xx
+>
.
Li gii
2
( 1) 2( 2) 1 0m x m xm
+ + + −=
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác
0
khi
( ) ( )
( )
2
1
10
1
2 1 1 0 4 50
4
1
10
1
m
m
m
m mm m m
m
m
m
≠−
+≠
≠−
5

+ + >⇔ +>⇔ >


−≠
( )
1
.
Viet
( )
12
12
22
1
1
1
m
xx
m
m
xx
m
+
+=
+
=
+
Khi đó
1 2 22
1 2 12
2
11
20
x x xx
x x xx
+−
+ >⇔ >
( )
22
1
2
5
11
0 01
1
1
1
m
m
mm
m
m
m
m
+
++
>⇔ >⇔ >
+
(
)
2
.
T
( ) ( )
1;2 1m⇒>
.
Câu 4: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình:
2
( 1) 2( 2) 3 0m x m xm + −=
hai nghim
12
,xx
tha mãn
1 2 12
1x x xx++ <
?
Li gii
PT
2
( 1) 2( 2) 3 0m x m xm + −=
có hai nghiệm
12
,xx
khi
0 10
1
0 1 0
am
m
m
−≠

⇔≠

∆≥ >

.
Khi đó, theo định lý Vi-ét ta có:
( )
12
12
22
1
3
1
m
xx
m
m
xx
m
+=
=
( )
1 2 12
22
3
11
11
m
m
x x xx
mm
+ + <⇔ + <
−−
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 23
( )
22
3 1 26
0 01 3
1 11 1
m
mm m
m
m mm m
−−
+ <⇔ <⇔< <
−−
.
Vy
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
2
2 3 23y m x mx m= +−
( m tham s). Tìm các giá tr ca tham s m để đồ
th hàm số ct trục hoành tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho gốc ta đ
O
nằm giữa
A
B
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
( )
2
2 3 2 30 + −=m x mx m
Điều kiện đ đồ th m s ct trục hoành tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho gốc ta đ
O
nằm
gia
A
B
23 3
.0 0 2
22
AB
m
xx m
m
<⇔ <⇔ < <
.
Câu 1: Tìm điều kiện của
b
để
( )
2
3f x x bx=−+
có hai nghiệm phân biệt?
A.
23;23b

∈−

. B.
( )
23;23b ∈−
.
C.
(
)
;23 23;b

−∞ +∞

. D.
( )
( )
;23 23;b −∞ +∞
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
3
f x x bx=−+
có nghiệm khi
2
23
12 0
23
b
b
b
<−
>⇔
>
.
Câu 2: Giá tr nào của
m
thì phương trình
(
) ( ) ( )
2
3 3 10m x m xm + + +=
(1) hai nghiệm phân
biệt?
A.
( ) { }
3
; 1; \ 3
5
m

−∞ +∞


. B.
3
;1
5
m

∈−


.
C.
3
;
5
m

+∞


. D.
{ }
\3m
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
1
có hai nghiệm phân biệt khi
0
'0
a
∆>
2
3
5 2 30
m
mm
−>
3
5
3
1
m
m
m
<−
>
.
Câu 3: Các giá tr
m
để tam thc
2
( ) ( 2) 8 1fx x m x m=−+ ++
đổi dấu 2 lần là
A.
0m
hoặc
28m
. B.
0m <
hoặc
28m >
.
C.
0 28m
<<
. D.
0m >
.
Li gii
Chn B
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
2
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 24
để tam thc
2
( ) ( 2) 8 1fx x m x m=−+ ++
đổi dấu 2 lần khi và chỉ khi
(
)
(
)
2
0 2 48 1 0
mm
∆> + + >
2
28 0mm⇔− >
28
0
m
m
>
<
.
Câu 4: Cho phương trình
2
20
x xm
(1). Tìm tt c các giá tr ca
m
để (1) có 2 nghim
12
,
xx
tha mãn
12
2xx
.
A.
0m
. B.
1m

. C.
10m
. D.
1
m
.
Li gii
Chọn C
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
10
'1 0m

1m 
.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
12
2xx

12
12
2 20
2 20
xx
xx


12
12 1 2
40
2 40
xx
xx x x


24 0
2.2 4 0m

 
0m

.
Kết hp với điều kiện ta được:
10m
.
Câu 5: Với điều kiện nào của m để phương trình
2
( 1) 2 0x m xm + +=
có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
khác 0 thỏa mãn
22
12
11
1
xx
+>
.
A.
27m−< <
. B.
21m <−
.
C.
7
8
m
<−
2m ≠−
. D.
2 1 m <−
7
m >
.
Li gii
Chn B
PT có 2 nghiệm phân biệt khác 0
( ) ( )
2
20
1 4 20
m
mm
+≠
∆= + >
2
2
6 70
m
mm
≠−
−>
( )
2
*
17
m
mm
≠−
<− >
.
Theo Vi-et ta có
( )
12
12
1
1
2
xx m
xx m
+=
= +
.
Ta có
22
12
11
1
xx
+>
22
12
22
12
1
xx
xx
+
⇔>
( )
2
1 2 12
22
12
2
1
x x xx
xx
+−
⇔>
( ) ( )
( )
2
2
12 2
1
2
mm
m
−− +
⇔>
+
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 25
( )
2
87 7
0
8
2
m
m
m
−−
> <−
+
.
Kết hợp (*) ta có
21m <−
.
Câu 6: Với điều kiện nào của m để phương trình
2
( 1) 2 0x m xm
+ +=
có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
khác 0 thỏa mãn
33
12
11
1
xx
+<
.
A.
2 1 m < <−
7m >
. B.
2 m <−
7m
>
.
C.
1
1
2
m
< <−
. D.
1
7
2
m
−< <
.
Li gii
Chn A
PT có 2 nghiệm phân biệt khác 0
( ) ( )
2
20
1 4 20
m
mm
+≠
∆= + >
2
2
6 70
m
mm
≠−
−>
( )
2
1
17
m
mm
≠−
<− >
.
Theo Vi-et ta có
12
12
1
2
xx m
xx m
+=
= +
.
Ta có
33
12
11
1
xx
+<
33
12
33
12
1
xx
xx
+
⇔<
( ) ( )
2
12 12 12
33
12
3
1
xx xx xx
xx

+ +−

⇔<
(
) ( )
(
)
(
)
2
3
1 13 2
1
2
mm m
m

−− +

⇔<
+
( )
( )
2
3
12 7 3
0*
2
mm
m
−−
⇔<
+
.
Do
2
12 7 3 0;mm x −<
nên
( )
* 20 2mm + > >−
.
Kết hp
( )
1
ta có
2 1 m < <−
7m >
.
Câu 7: Định m để phương trình
22
(2 3) 3 2 0x m xm m + +=
2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
3;2 ?
A.
24m−< <
. B.
2
m <−
4m
>
.
C.
13m−< <
. D.
13mm<− >
.
Li gii
Chọn C
Ta có
1∆=
nên PT luôn có hai phân biệt
1
2
xm
xm
=
=
.
YCBT
3 2 12mm<−<−<
13m−< <
.
Câu 8: Giá tr ca
m
làm cho phương trình
2
( 2) 2 3 0 + +=m x mx m
2 nghiệm dương phân biệt
là:
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 26
A.
6<m
2
m
. B.
3<−
m
hoc
26<<
m
.
C.
26<<m
. D.
6>m
.
Li gii
Chn B
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt khi
( )( )
2
20
2 30
2
0
2
3
0
2
am
mm m
m
S
m
m
P
m
= −≠
∆= + >
= >
+
= >
2
6
20
23
m
m
mm
mm
<
>∨ <
> <−
26
3
m
m
<<
<−
.
Câu 9: Cho phương trình
2
( 5) ( 1) 0 + +=
m x m xm
(1). Vi gtr nào của
m
thì (1) 2 nghiệm
12
,xx
tha
12
2<<xx
.
A.
22
7
<m
. B.
22
5
7
<<m
.
C.
5m
. D.
22
5
7
≤≤m
.
Li gii
Chn B
(1) có 2 nghiệm
12
,xx
tha
12
2<<xx
( ) ( ) ( )
(
)
. 2 54 5 2 1 0af m m m m = + −+ <


( )( )
5 7 22 0mm⇔− <
22
5
3
m <<
.
Câu 10: Giá tr nào của
m
thì phương trình:
2
( 1) 2( 2) 3 0m x m xm
+ −=
có 2 nghiệm trái dấu?
A.
1m <
. B.
2m >
. C.
3m >
. D.
.
Li gii
Chn D
2
( 1) 2( 2) 3 0m x m xm + −=
có 2 nghiệm trái du:
0⇔<ac
( )( )
1 30 −<mm
13⇔< <m
.
Câu 11: Định m để phương trình
2
( 1) 2 2 0
m x mx m+ + −=
2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
12
11
3
xx
+<
.
A.
2 6mm<∨>
. B.
21
m < <−
1 2 m−< <
6m >
.
C.
26m<<
. D.
26m−< <
.
Lời giải
Chn B
PT có hai nghiệm phân biệt
( )
( )
'2
10
1 20
m
mm m
+≠
∆= + >
1
(*)
2
m
m
≠−
>−
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 27
Khi đó, theo Vi-ét ta có
12
12
2
1
2
1
m
xx
m
m
xx
m
+=
+
=
+
.
Ta có
12
11
3
xx
+<
12
12
2
33
.2
xx
m
xx m
+
<⇔ <⇔
12
11
3
xx
+<
6
0 26
2
m
mm
m
< <− >
.
Kết hợp (*) ta có
21m < <−
1 2 m−< <
6m >
.
Câu 12: Với điều kiện nào của m thì phương trình
2
2( 1) 2 0mx m x m + −=
đúng 1 nghiệm thuộc
khoảng (-1; 2)?
A.
21m−≤
. B.
1 1mm<− >
. C.
4
3
m <
. D.
4
0
3
m<<
.
Lời giải
Chn A
Khi
0m =
, PT
( )
1 1; 2x
=∈−
. Ta có
0m =
(tmyc).(*)
Khi
0m
, PT luôn có hai nghiệm
2
1;
m
xx
m
= =
. PT có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; 2)
2
1
2
2
m
m
m
m
≤−
22
0
2
0
m
m
m
m
−−
01
20
m
m
<≤
−≤ <
.
Kết hợp (*) ta có
21m
−≤
.
Câu 13: Phương trình
( ) ( )
22
1 2 1 4 50m x m xm m+ + + −=
có đúng hai nghim
12
,xx
tho
12
2 xx<<
. Hãy chọn kết qu đúng trong các kết qu sau
A.
21m < <−
. B.
1m
>
. C.
53m < <−
. D.
21
m−< <
.
Li gii
Chn A
Để phương trình
( ) ( )
22
1 2 1 4 50m x m xm m+ + + −=
có có đúng hai nghiệm
12
,xx
tho
12
2 xx<<
.
21
0
10
2
m
xx
∆>
+≠
>>
(
) ( )
( )
( ) ( )
( )(
)
2
2
12
12
1 1 4 50
1
2 20
2 20
m m mm
m
xx
xx
+ + −>
≠−
−+ >
−>
.
Theo Vi-et ta có
( )
12
2
12
21
1
45
.
1
m
xx
m
mm
xx
m
−
+=
+
+−
=
+
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 28
( )
( )
( )
( )
2
2
1 5 60
1
21
40
1
21
45
2. 4 0
11
m mm
m
m
m
m
mm
mm
−>
≠−
−>
+
+−
+>
++
21
3
1
31
3
m
m
m
m
m
− < <
<−
≠−
< <−
>−
21m < <−
.
Câu 14: Xác định
m
để phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 4 12 0x x m xm

+ + ++ =

có ba nghiệm phân biệt lớn
hơn –1.
A.
7
2
m <−
. B.
21
m
−< <
.
C.
7
1
2
m < <−
16
9
m ≠−
. D.
7
3
2
m < <−
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
2
1 2 3 4 12 0x x m xm

+ + ++ =

( ) ( )
2
1
2 3 4 12 0 *
x
x m xm
=
+ + + +=
.
Giải sử phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
, theo Vi-et ta có
( )
12
12
23
. 4 12
xx m
xx m
+ = +
= +
.
Để phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 4 12 0x x m xm

+ + ++ =

có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
–1
. thì
phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khác
1
và đều lớn hơn
1
.
( )
21
0
1 2 3 4 12 0
1
mm
xx
∆>
+ ++ +
> >−
( ) (
)
( ) (
)
( )
( )
2
12
12
3 4 12 0
6 19 0
1 10
1 10
mm
m
xx
xx
+− +>
+≠
++ +>
+ +>
( )
( )
2
2 30
19
6
2 3 20
4 12 2 3 1 0
mm
m
m
mm
+ −>
≠−
+ +>
+ + +>
1
3
19
6
2
7
2
m
m
m
m
m
>
<−
≠−
<−
>−
7
3
2
19
6
m
m
< <−
≠−
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 278
BÀI 2. GII BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
DNG 1. GII BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI VÀ MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45fx x x
=−− +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
]
[
)
; 1 5;x −∞ +
. B.
[
]
1; 5x ∈−
.
C.
[ ]
5;1x ∈−
. D.
( )
5;1x ∈−
.
Câu 2: Gi
S
là tập nghiệm ca bất phương trình
2
8 70xx +≥
. Trong các tp hp sau, tp nào không
là tập con của
S
?
A.
(
]
;0−∞
. B.
[
)
6; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx +<
A.
(
] [
)
; 2 5;S = −∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 2 5;S = −∞ +∞
.
C.
( )
2;5S =
. D.
[ ]
2;5S =
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
25 0
x −<
A.
( )
5;5S =
. B.
5x
.
C.
55x−< <
. D.
( )
( )
; 5 5;
S
= −∞ +∞
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx +<
A.
( )
1; 2
. B.
(
) ( )
;1 2;
−∞ +
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 6: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
60xx−−
.
A.
(
) ( )
; 3 2:S = −∞ +∞
. B.
[ ]
2;3
.
C.
[ ]
3; 2
. D.
(
] [
)
; 3 2;−∞ +∞
.
Câu 7: Bất phương trình
2
2 30xx + +>
có tập nghiệm là
A.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. B.
( )
1; 3
. C.
[ ]
1; 3
. D.
( )
3;1
.
Câu 8: Tập xác định của hàm s
2
23y xx=−+ +
là:
A.
( )
1; 3
. B.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. C.
[ ]
1; 3
. D.
(
] [
)
; 1 3;−∞ +∞
.
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 279
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0xx ++
A.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
. B.
. C.
(
]
[
)
; 4 3;
−∞ +
. D.
[ ]
3;4
.
Câu 10: Hàm s
2
2
32
x
y
xx
=
−+−
có tập xác định là
A.
( )
( )
; 3 3;−∞ +∞
. B.
( )
7
; 3 3; \
4


−∞ +∞



.
C.
( )
(
)
7
; 3 3; \
4

−∞ +∞


. D.
( )
7
; 3 3;
4

−∞


.
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm s
2
2 52y xx= −+
.
A.
[
)
1
; 2;
2

−∞ +

. B.
[
)
2;
+∞
. C.
1
;
2

−∞

. D.
1
;2
2



.
Câu 12: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
40x −>
.
A.
( ) ( )
; 2 2;S = −∞ +∞
. B.
( )
2; 2S =
.
C.
(
] [
)
; 2 2;S = −∞ +∞
. D.
( ) ( )
;0 4;S = −∞ +∞
.
Câu 13: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
4 40xx +>
.
A.
{ }
\2S =
. B.
S =
. C.
( )
2;S
= +∞
. D.
{ }
\2S =
.
Câu 14: S nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 15 0xx−≤
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình:
2
96xx+>
A.
( )
3; +∞
. B.
{ }
\3
. C.
. D.
( )
;3
.
Câu 16: Tìm tp nghiệm
S
của bất phương trình
2
2 3 20xx +>
?
A.
( )
1
; 2;
2
S

= −∞ +∞


. B.
( )
1
;2 ;
2
S

= −∞ +∞


.
C.
1
2;
2
S

=


. D.
1
;2
2
S

=


.
DNG 2. BT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 17: Bất phương trình
( )
( )
2
1 760x xx +≥
có tập nghiệm
S
là:
A.
(
]
[
)
;1 6; .S = −∞ +∞
B.
[
)
6; .S
= +∞
C.
( )
6; .+∞
D.
[
) { }
6; 1 .
S = +∞
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
42
5 40xx
+<
A.
( )
1; 4
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1; 2
. D.
( ) ( )
2; 1 1; 2−−
.
Câu 19: Giải bất phương trình
( )
( )
2
5 2 2.xx x+≤ +
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 280
A.
1.
x
B.
1 4.x≤≤
C.
(
] [
)
;1 4; .x +∞
D.
4.x
Câu 20: Biu thc
(
)
(
)
2
3 10 3 4 5
xx x
−+
âm khi và chỉ khi
A.
5
;.
4
x

−∞


B.
15
; ;3 .
34
x

−∞


C.
( )
15
; 3; .
34
x

+∞


D.
1
;3 .
3
x



Câu 21: Biu thc
( )( )( )
22 2
4 23 59xx x x x + ++
âm khi
A.
( )
1; 2x
. B.
( )
(
)
3; 2 1; 2x ∈−
.
C.
4.x
D.
( )
( )
( )
; 3 2;1 2;x −∞ +∞
.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
32
3 6 80xxx
+ −≥
A.
[ ]
[
)
4; 1 2; .x
+∞
B.
( ) ( )
4; 1 2; .x +∞
C.
[
)
1; .x +∞
D.
(
] [
]
; 4 1; 2 .x −∞
Câu 23: Cho biểu thc
( )
2
4 12
4
x
fx
xx
=
. Tp hp tt c các giá tr của
x
tha mãn
( )
fx
không dương là
A.
(
]
(
)
0;3 4;
x +∞
. B.
(
]
[
)
; 0 3; 4
x −∞
. C.
( )
[
)
; 0 3; 4x −∞
. D.
( ) (
)
; 0 3; 4x
−∞
.
DNG 3. BT PHƯƠNG TRÌNH CHA N MU
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
34
0
1
xx
x
−−
.
A.
(
] [ ]
; 1 1; 4T = −∞
. B.
(
]
(
]
; 1 1; 4
T
= −∞
.
C.
(
) (
]
; 1 1; 4T = −∞
. D.
(
]
(
)
; 1 1; 4
T = −∞
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
7 12
0
4
xx
x
−+
là.
A.
[ ]
[ ]
2;2 3;4
S =−∪
. B.
(
]
[ ]
2;2 3;4
S
=−∪
.
C.
( )
[ ]
2;2 3;4S =−∪
. D.
[ ]
( )
2;2 3;4S =−∪
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
2
1
x
xx
x
+
+
là.
A.
( )
;
1
1;
2
2

+
. B.
( )
1
; 1 ;2
2

∞−


. C.
( )
1
; 1 ;2
2

∞−

. D.
1
;
2

.
Câu 27: Gi
S
là tp nghiệm của bất phương trình
2
2
3
1
4
xx
x
++
. Khi đó
(
)
2; 2S ∩−
là tp nào sau đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1; 2
. C.
. D.
(
]
2; 1
−−
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2 34
2
3
xx
x
−+
>
+
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 281
A.
3 23 3 23
;
4 44 4

−+



. B.
3 23 3 23
;;
44 44

−∞ + +



.
C.
2
;
3

+∞


. D.
2
;
3

−∞


.
u 29: bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
x
tha mãn
22
31 2
4 22
xx
x x xx
+
−<
−+
?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 30: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
2
2 77
1
3 10
xx
xx
++
≤−
−−
A. Hai khoảng. B. Mt khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khong.
DNG 4. BÀI TOÁN CHA THAM S
Dng 4.1. Tìm m để phương trình có n nghiệm
Câu 31: Tìm tất cả các giá tr của tham s m để phương trình
2
40
x mx+ +=
có nghiệm
A.
44m−≤
. B.
44m hay m≤−
.
C.
22m hay m
≤−
. D.
22m−≤
.
Câu 32: Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 1 30x m xm + + −=
có hai nghiệm phân biệt
A.
( )
1; 2
B.
(
) ( )
; 1 2;−∞ +∞
C.
[ ]
1; 2
D.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
Câu 33: Giá tr nào của
m
thì phương trình
( ) (
) ( )
2
3 3 10m x m xm
+ + +=
( )
1
hai nghiệm phân
biệt?
A.
{ }
\3m
. B.
( ) {
}
3
; 1; \ 3
5
m

−∞ +


.
C.
3
;1
5
m

∈−


. D.
3
;
5
m

+∞


.
Câu 34: Tìm các giá tr của tham s
m
để phương trình
2
40x mx m−+=
vô nghiệm.
A.
0 16m
<<
. B.
44
m−< <
. C.
04m<<
. D.
0 16m≤≤
.
Câu 35: Phương trình
( )
2
1 10xmx + +=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1.m >
B.
3 1.
m−< <
C.
3m ≤−
hoc
1.m
D.
3 1.m−≤
Câu 36: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình sau vô nghim
1
2
m =
A.
.m
B.
3.m >
C.
2m =
D.
3
.
5
m >−
Câu 37: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để phương trình
( ) ( )
2
2 223 560m x m xm + + −=
vô nghiệm?
A.
0.m <
B.
2.m >
C.
3
.
1
m
m
>
<
D.
2
.
13
m
m
<<
Câu 38: Phương trình
2
2 40mx mx +=
vô nghiệm khi và chỉ khi
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 282
A.
0 4.m<<
B.
0
.
4
m
m
<
>
C.
0 4.m≤≤
D.
0 4.m≤<
Câu 39: Phương trình
( )
(
)
22
4 2 2 30m x mx + +=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
0.m
B.
2.m = ±
C.
2
.
4
m
m
<−
D.
2
.
4
m
m
≤−
Câu 40: Cho tam thc bc hai
( )
2
3.f x x bx
=−+
Vi giá tr nào của
b
thì tam thc
( )
fx
có nghiệm?
A.
23;23.b

∈−

B.
( )
23;23.
b ∈−
C.
( )
; 23 23; .b

−∞ +

D.
( ) ( )
; 23 23; .b −∞ +∞
Câu 41: Phương trình
2
2( 2) 2 1 0
x m xm+ + −=
(
m
là tham số) có nghiệm khi
A.
B.
5 1.
m ≤−
C.
5
.
1
m
m
<−
>−
D.
5
.
1
m
m
≤−
≥−
Câu 42: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
22
2 2 2 34 0x m x mm+ + ++ + =
có nghiệm?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
u 43: Tìm các giá tr ca
m
đ phương trình
( )
2
5 4 20m x mx m
+ −=
có nghim.
A.
5.m
B.
10
1.
3
m ≤≤
C.
10
.
3
1
m
m
≤−
D.
10
.
3
15
m
m
≤−
≤≠
Câu 44: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 20m x m xm + +=
nghiệm.
A.
.m
∈∅
B.
.
m
C.
1 3.m−< <
D.
2 2.
m−< <
Câu 45: Các giá tr
m
để tam thc
( ) ( )
2
2 81fx x m x m=−+ ++
đổi dấu 2 ln là
A.
0m
hoc
28.m
B.
0m <
hoc
28.m >
C.
0 28.m<<
D.
0.m >
Câu 46: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
2
1
10
3
x m xm+ + +−=
nghiệm?
A.
.m
B.
1.m >
C.
3
1.
4
m−< <
D.
3
.
4
m >−
Câu 47: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( )
2
1 3 2 32 0mx m x m + +− =
có hai nghiệm phân biệt?
A.
.m
B.
1m
C.
1 6.m−< <
D.
1 2.m−< <
Câu 48: Phương trình
( )
2
1 2 10m x xm + +=
có hai nghiệm phân biệt khi
A.
{ }
\0.m
B.
( )
2; 2 .m ∈−
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 283
C.
( )
{ }
2; 2 \ 1 .m ∈−
D.
{
}
2; 2 \ 1 .
m

∈−

Câu 49: Giá tr nào của
0
m =
thì phương trình
( )
( ) ( )
2
–3 3 1 0mxmxm+ + +=
hai nghiệm phân
biệt?
A.
( )
{ }
3
; 1; \ 3 .
5
m

−∞ +


B.
3
;1 .
5
m

∈−


C.
3
;.
5
m

+∞


D.
{ }
\3.m
Dng 4.2. Tìm m để phương trình bậc 2 nghim tha mãn điu kiện cho trước
Câu 50: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để phương trình
22
2 2 10mx x m m+ + + +=
có hai nghiệm
trái du.
A.
0
1
m
m
<
≠−
. B.
0m <
. C.
1m ≠−
. D.
0
1
m
m
≠−
.
Câu 51: Xác đnh
m
để phương trình
32
28 0mx x x m−+ =
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
1
.
A.
11
76
m<<
. B.
11
26
m−< <
. C.
1
7
m >
. D.
0m >
.
Câu 52: Với giá tr nào của
m
thì phương trình
( ) ( )
2
1 2 2 30m x m xm + −=
hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2 12
1
x x xx++ <
?
A.
. B.
12m<<
. C.
2m >
. D.
3m
>
.
Câu 53: Cho phương trình
(
) ( )
2
5 21 0m x m xm + +=
( )
1
. Vi giá tr nào của
m
thì
( )
1
2
nghim
1
x
,
2
x
tha
12
2xx<<
?
A.
5m
. B.
8
3
m <
. C.
8
5
3
m<<
. D.
8
5
3
m≤≤
.
Câu 54: Tìm giá tr của tham s
m
để phương trình
( )
22
2 40x m xm m−− + =
có hai nghiệm trái du.
A.
04m
<<
. B.
0m <
hoc
4m >
. C.
2m >
. D.
2m <
.
Câu 55: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
12 0m x mx m +=
có một nghiệm ln
hơn
1
và một nghiệm nh hơn
1
?
A.
01m<<
. B.
1m >
. C.
m
∈∅
. D.
0
1
m
m
>
.
Câu 56: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để phương trình
2
2 20x mx m + +=
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
16xx+≤
.
A. Không có giá trị của
m
. B.
2m
.
C.
1m ≤−
. D.
1m ≤−
hoc
2m
=
.
Câu 57: Xác định
m
để phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 4 12 0x x m xm

+ + ++ =

ba nghiệm phân biệt ln
hơn
1
.
A.
7
3
2
m < <−
19
6
m
≠−
. B.
7
2
m <−
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 284
C.
7
1
2
m < <−
16
9
m
≠−
. D.
7
3
2
m
−< <
19
6
m ≠−
.
Câu 58: Tìm
m
để phương trình
2
30x mx m + +=
có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
6.m >
B.
6.
m
<
C.
6 0.m>>
D.
0.m >
Câu 59: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
2
2 2 30m x mx m + +=
hai nghiệm dương phân biệt.
A.
2 6.
m<<
B.
3m <−
hoc
2 6.m<<
C.
0m
<
hoc
3 6.
m
−< <
D.
3 6.m−< <
Câu 60: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
( )
2
2 1 9 50x m xm+ + + −=
có hai nghiệm âm phân
biệt.
A.
6.m
<
B.
5
1
9
m<<
hoc
6.m >
C.
1.m >
D.
1 6.m
<<
Câu 61: Phương trình
( )
22
3 2 2 5 20x m xm m + −=
có hai nghiệm không âm khi
A.
2
;.
3
m

+∞

B.
5 41
;.
4
m

+
+∞

C.
2 5 41
;.
34
m

+


D.
5 41
;.
4
m

−∞

Câu 62: Phương trình
( )
22 2
2 1 2 3 50x mm x m m + + −=
có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ
khi
A.
1m <−
hoc
5
.
2
m >
B.
5
1.
2
m−< <
C.
1m ≤−
hoc
5
.
2
m
D.
5
1.
2
m−≤
Câu 63: Phương trình
( )
2 22
3 2 2 50m m x mx + −=
có hai nghiệm trái dấu khi
A.
( )
1; 2 .m
B.
( ) ( )
;1 2; .
m −∞ +
C.
1
.
2
m
m
D.
.m ∈∅
Câu 64: Giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 1 20x m xm m +−=
hai nghiệm trái du
trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là
A.
0 2.m<<
B.
0 1.m<<
C.
1 2.m<<
D.
1
.
0
m
m
>
<
Câu 65: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
1 2 20m x mx m
+ + −=
hai nghiệm phân
biệt
12
,xx
khác
0
tha mãn
12
11
3?
xx
+<
A.
2 6.mm<∨ >
B.
2 1 2 6.mm < ≠− < >
C.
2 6.m<<
D.
2 6.m−< <
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 285
Câu 66: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
1 20x m xm + +=
có hai nghim
phân biệt
12
,xx
khác
0
tha mãn
22
12
11
1.
xx
+>
A.
( )
( )
( )
;2 2;1 7; .
m
−∞ +∞
B.
( )
11
; 2 2; .
10
m

−∞


C.
( ) ( )
;2 2;1.m −∞
D.
( )
7; .m
+∞
Dng 4.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 67: Cho hàm s
( )
2
2fx x x m=++
. Vi giá tr nào của tham s
m
thì
( )
0,fx x ∀∈
.
A.
1m
. B.
1m >
. C.
0
m >
. D.
2
m <
.
Câu 68: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 10x m xm + + +≤
vô nghiệm.
A.
[ ]
0; 28m
. B.
( ) ( )
; 0 28;m −∞ +∞
.
C.
(
]
[
)
; 0 28;m −∞ +∞
. D.
( )
0; 28m
.
Câu 69: Tam thc
( ) ( )
22
2 1 34fx x m x m m=+ +−+
không âm với mi giá tr của
x
khi
A.
3m <
. B.
3m
. C.
3
m
≤−
. D.
3
m
.
Câu 70: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để với mi
x
biểu thc
(
) (
)
2
2 81fx x m x m
=++ ++
luôn nhận giá trị dương.
A.
27
. B.
28
. C. Vô s. D.
26
.
Câu 71: Tìm các giá tr của m để biểu thc
2
( ) ( 1) 2 7 0fx x m x m x= + + + + > ∀∈
A.
[ ]
2;6m
. B.
( 3;9)m ∈−
. C.
( ; 2) (5; )m −∞ +∞
. D.
( 9;3)m ∈−
.
Câu 72: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ bất phương trình:
( ) (
)
2
1 2 1 40mx mx+ + +≥
tập nghiệm
SR=
?
A.
1.
m >−
B.
1 3.m−≤
C.
1 3.m
−<
D.
1 3.m
−< <
Câu 73: Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 30m x mx m+ −<
vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham s
m
A.
17 17
22
m
−+
≤≤
. B.
17
1
2
m
+
≤≤
. C.
1m
. D.
1m ≥−
.
Câu 74: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để tam thc bc hai
( )
fx
sau đây tha mãn
( )
2
2 2018 0fx x x m=+ +− <
,
x∀∈
.
A.
2019m >
. B.
2019m
<
. C.
2017m >
. D.
2017m
<
.
Câu 75: Tìm
m
để
2
( ) 2( 1) 4
f x mx m x m= −+
luôn luôn âm
A.
1
1;
3



. B.
( )
1
;1 ;
3

−∞ +∞


.C.
( )
;1−∞
. D.
1
;
3

+∞


.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 286
Câu 76: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
2
2
25
0
1
xx
x mx
−+
−+
nghiệm đúng vi mi
x
.
A.
m ∈∅
. B.
( )
2; 2m ∈−
.
C.
(
] [
)
; 2 2;m −∞ +∞
. D.
[ ]
2; 2m ∈−
.
Câu 77: Tìm tt c các giá tr của m đ bất phương trình
(
)
2
2 1 4 80x m xm + +≥
nghiệm đúng với mi
.x
A.
7
1
m
m
>
<−
. B.
7
1
m
m
≤−
. C.
17m−≤
. D.
17m
−< <
.
Câu 78: Bất phương trình
2
40x xm+ +<
vô nghiệm khi
A.
4m
<
. B.
4
m
>
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 79:
Bất phương trình
( )
2
2 1 70mx m x m + + +<
vô nghiệm khi
A.
1
5
m
. B.
1
4
m
>
. C.
1
5
m >
. D.
1
25
m
>
.
Câu 80: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
2
2 10mx mx −≥
vô nghiệm.
A.
m ∈∅
. B.
1m <−
. C.
10m−< <
. D.
10m−<
.
Câu 81: Gi
S
là tp các giá tr của
m
để bất phương trình
2
2 5 80x mx m + −≤
có tập nghiệm là
[ ]
;ab
sao cho
4
ba−=
. Tổng tất cả các phn t của
S
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
8
.
Câu 82: Tìm các giá tr của tham s
m
để
2
2 0, 0x xm x ∀>
.
A.
0m
. B.
1m <−
. C.
1m ≤−
. D.
0
m <
.
Câu 83: Tìm tp hp các giá tr của
m
để hàm s
( )
( )
2
10 2 2 1
y m x mx= + −+
có tp xác đnh
D =
.
A.
[ ]
1; 6
. B.
( )
1; 6
. C.
( ) ( )
; 1 6;−∞ +∞
. D.
.
Câu 84: Cho bất phương trình
( ) ( ) ( )
2
2 2 4 3 10 11 0 1m x mx m + + −≤
. Gi
S
là tp hp các s nguyên
dương
m
để bất phương trình đúng với mọi
4x <−
. Khi đó số phn t của
S
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 85: Có bao nhiêu giá trị m ngun để hàm s
(
) ( )
2
1 1 2 1 22y mx mx m= + +−
có tp xác đnh
?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 86: Để bất phương trình
2
50x xm
−+
vô nghiệm thì
m
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
1
5
m
. B.
1
20
m >
. C.
1
20
m
. D.
1
5
m >
.
Câu 87: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2 23y x mx m= −+
tp xác đnh
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 287
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 88: Tìm tt c cách giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
10m x mx m+ + +<
đúng vơi
mi
x
thuc
.
A.
4
3
m
>
. B.
1m >−
. C.
4
3
m <−
. D.
1m <−
.
Câu 89: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2 10x xm + −>
vô nghiệm:
A.
0m >
. B.
0m <
. C.
0
m
. D.
0m
.
Câu 90: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
2
0
x xm +− >
vô nghiệm.
A.
1
4
m
. B.
m
. C.
1
4
m >
. D.
1
4
m <
.
Câu 91: Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 30mx mxm + +≥
với mọi
x
khi
A.
[
)
1;m +∞
. B.
( )
2;m +∞
. C.
( )
1;m +∞
. D.
( )
2;7m ∈−
.
Câu 92: Cho hàm s
( ) ( )
2
2 1 21
fx x m x m=−− +
. Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để
( )
0
fx>
,
(
)
0;1x∀∈
.
A.
1m >
. B.
1
2
m <
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 1
BÀI 2. GII BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
DNG 1. GII BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI VÀ MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45fx x x=−− +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
(
)
0fx
.
A.
(
] [
)
; 1 5;x
−∞ +
. B.
[ ]
1; 5x ∈−
.
C.
[
]
5;1x ∈−
. D.
( )
5;1x ∈−
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
0
fx=
2
4 50xx +=
1x =
,
5
x =
.
Mà hệ số
10a =−<
nên:
( )
0fx
[ ]
5;1x ∈−
.
Câu 2: Gi
S
là tập nghiệm ca bất phương trình
2
8 70xx +≥
. Trong các tp hợp sau, tập nào không
là tập con của
S
?
A.
(
]
;0−∞
. B.
[
)
6; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1
8 70
7
x
xx
x
+≥
.
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
(
] [
)
;1 7;S
= −∞ +∞
.
Do đó
[
)
6; S+∞
.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx +<
A.
(
]
[
)
; 2 5;
S = −∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 2 5;S = −∞ +∞
.
C.
( )
2;5S =
. D.
[
]
2;5S =
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 2
Bất phương trình
0 10x≤≤
25x
⇔<<
.
Vy
(
)
2;5S =
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
25 0x −<
A.
( )
5;5S =
. B.
5x
.
C.
55x−< <
. D.
( ) ( )
; 5 5;S = −∞ +∞
.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình
2
25 0
x −<
55x⇔− < <
.
Vy
( )
5;5S =
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20x
x +<
A.
( )
1; 2
. B.
( ) ( )
;1 2;
−∞ +
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
2;
+∞
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2 0 1 2.x xx +< ⇔< <
Vy tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx +<
( )
1; 2
. Chọn đáp án A.
Câu 6: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
60xx
−−≤
.
A.
( )
( )
; 3 2:S
= −∞ +∞
. B.
[ ]
2;3
.
C.
[ ]
3; 2
. D.
(
] [
)
; 3 2;−∞ +∞
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
60 2 3
xx x ⇔−
.
Tập nghiệm bất phương trình là:
[ ]
2;3S =
.
Câu 7: Bất phương trình
2
2 30xx + +>
có tập nghiệm là
A.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. B.
( )
1; 3
. C.
[ ]
1; 3
. D.
( )
3;1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 30 1 3xx x + + > ⇔− < <
Câu 8: Tập xác định của hàm số
2
23y xx=−+ +
là:
A.
( )
1; 3
. B.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
.
C.
[ ]
1; 3
. D.
(
] [
)
; 1 3;−∞ +∞
.
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 3
Hàm s
2
23y xx=−+ +
xác định khi
2
2 30 1 3xx x + + ⇔−
.
Vy tập xác định của hàm số
[ ]
1; 3
D =
.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0xx ++
A.
(
]
[
)
; 3 4;−∞ +
. B.
. C.
(
] [
)
; 4 3;−∞ +
. D.
[ ]
3;4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
12 0 3 4xx x + + ⇔−
.
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
[
]
3;4
.
Câu 10: Hàm s
2
2
32
x
y
xx
=
−+−
có tập xác định là
A.
( ) ( )
; 3 3;−∞ +∞
. B.
( )
7
; 3 3; \
4


−∞ +∞



.
C.
( ) ( )
7
; 3 3; \
4

−∞ +∞


. D.
( )
7
; 3 3;
4

−∞


.
Lời giải
Chọn B
Hàm s đã cho xác định khi
2
2
3 20
30
xx
x
−+−
−≥
Ta có
2
3
30
3
x
x
x
−≥
≤−
.
Xét
2
3 20xx−+=
2
32xx −=−
( )
2
2
20
32
x
xx
−≥
−=
2
7
4
x
x
=
Do đó tập xác định của hàm s đã cho là
(
)
7
; 3 3; \
4
D


= −∞ +∞



.
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 52y xx= −+
.
A.
[
)
1
; 2;
2

−∞ +

. B.
[
)
2; +∞
. C.
1
;
2

−∞

. D.
1
;2
2



.
Lời giải
Chọn A
Hàm s xác đnh
2
2 5 20xx
+≥
1
2
2
x
x
.
Câu 12: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
40x −>
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 4
A.
( ) ( )
; 2 2;S = −∞ +∞
. B.
(
)
2; 2S
=
.
C.
(
] [
)
; 2 2;S = −∞ +∞
. D.
( ) ( )
;0 4;S = −∞ +∞
.
Lời giải
Chọn A
* Bảng xét dấu:
x
−∞
2
2
+∞
2
4x
+
0
0
+
* Tập nghiệm của bất phương trình là
( ) ( )
; 2 2;S = −∞ +∞
.
Câu 13: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
4 40xx +>
.
A.
{ }
\2S =
. B.
S =
. C.
( )
2;S = +∞
. D.
{ }
\2
S =
.
Lời giải
Chọn A
* Bảng xét dấu:
x
−∞
2
+∞
2
44xx−+
+
0
+
* Tập nghiệm của bất phương trình là
{ }
\2S =
.
Câu 14: S nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 15 0xx−≤
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Xét
( )
2
2 3 15fx x x= −−
.
( )
0fx=
3 129
4
x
±
⇔=
.
Ta có bảng xét dấu:
x
3 129
4
3 129
4
+
( )
fx
+
0
0
+
Tập nghiệm của bất phương trình là
3 129 3 129
;
44
S

−+
=


.
Do đó bất phương trình có
6
nghiệm nguyên là
2
,
1
,
0
,
1
,
2
,
3
.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình:
2
96xx+>
A.
( )
3; +∞
. B.
{ }
\3
. C.
. D.
( )
;3
.
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 5
2
96
xx
+>
(
)
2
30x
⇔− >
3x⇔≠
.
Câu 16: Tìm tp nghiệm
S
của bất phương trình
2
2 3 20xx +>
?
A.
( )
1
; 2;
2
S

= −∞ +∞


. B.
( )
1
;2 ;
2
S

= −∞ +∞


.
C.
1
2;
2
S

=


. D.
1
;2
2
S

=


.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 3 20xx
+>
1
2
2
x−< <
.
DNG 2. BT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 17: Bất phương trình
( )
(
)
2
1 760
x xx +≥
có tập nghiệm
S
là:
A.
(
] [
)
;1 6; .S = −∞ +∞
B.
[
)
6; .
S
= +∞
C.
( )
6; .+∞
D.
[
) { }
6; 1 .S = +∞
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(
)
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
2
2
1 760 1 1 60
10 1
1 60 .
60 6
xxx xxx
xx
xx
xx
+−−−
−= =

≥⇔

−≥

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
42
5 40xx +<
A.
( )
1; 4
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1; 2
. D.
( ) ( )
2; 1 1; 2−−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
42 2 2
5 4 1 40
xx x x += =
2
2
1
10 1
2
40
2
x
xx
x
x
x
=
−= =
⇔⇔
=
−=
=
.
Đặt
( )
42
54fx x x=−+
.
Bảng xét dấu:
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 6
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx<
( )
( )
2; 1 1; 2−−
.
Câu 19: Giải bất phương trình
(
)
( )
2
5 2 2.
xx x+≤ +
A.
1.x
B.
1 4.x≤≤
C.
(
] [
)
;1 4; .x +∞
D.
4.x
Lời giải
Bất phương trình
( )
(
)
2 2 22
5 2 2 5 2 4 5 40
xx x x x x x x+ +⇔+ +⇔−+
Xét phương trình
( )( )
2
1
5 40 1 4 0 .
4
x
xx x x
x
=
+= =
=
Lập bảng xét dấu
x
−∞
1
4
+∞
2
54xx−+
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
(
] [
)
2
5 4 0 ;1 4; .xx x + −∞ +
Chọn C
Câu 20: Biểu thức
( )
( )
2
3 10 3 4 5xx x−+
âm khi và chỉ khi
A.
5
;.
4
x

−∞


B.
15
; ;3 .
34
x

−∞


C.
( )
15
; 3; .
34
x

+∞


D.
1
;3 .
3
x



Lời giải
Đặt
( )
(
)
(
)
2
3 10 3 4 5
fx x x x= −+
Phương trình
2
3
3 10 3 0
1
3
x
xx
x
=
+=
=
5
4 50 .
4
xx
−==
Lập bảng xét dấu
x
−∞
1
3
5
4
3
+∞
2
3 10 3xx−+
+
0
0
+
45x
0
+
+
( )
fx
0
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
( )
15
0 ; ;3 .
34
fx x

< −∞


Chọn B
Câu 21: Biểu thức
(
)( )( )
22 2
4 23 59xx x x x
+ ++
âm khi
A.
( )
1; 2x
. B.
( ) ( )
3; 2 1; 2x ∈−
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 7
C.
4.x
D.
( ) ( ) ( )
; 3 2;1 2;x −∞ +∞
.
Lời giải
Đặt
( )
( )(
)( )
22 2
4 23 59
fx x x x x x= + ++
Phương trình
2
2
40 .
2
x
x
x
=
−=
=
Phương trình
2
1
2 30 .
3
x
xx
x
=
+ −=
=
Ta có
2
22
5 11
59 0 590 .
24
xx x xx x

+ += + + > + +=⇔∈


Lập bảng xét dấu:
x
−∞
3
2
1
2
+∞
2
4 x
0
+
0
+
0
2
23xx+−
+
0
0
+
+
2
59xx++
+
+
+
+
+
( )
fx
0
+
0
0
+
0
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
( )
( )( )
22 2
3
4 23 590 2 1
2
x
xx x x x x
x
<−
+ + + < ⇔−< <
>
( ) ( ) ( )
; 3 2;1 2; .x −∞ +∞
Chọn D
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
32
3 6 80xxx
+ −≥
A.
[ ] [
)
4; 1 2; .x +∞
B.
( ) ( )
4; 1 2; .x +∞
C.
[
)
1; .x +∞
D.
(
] [ ]
; 4 1; 2 .x
−∞
Lời giải
Bất phương trình
( )
( )
32 2
3 6 8 0 2 5 4 0.xxx x xx+ −≥ + +
Phương trình
2
4
5 40
1
x
xx
x
=
+ +=
=
2 0 2.xx−==
Lập bảng xét dấu
x
−∞
4
1
2
+∞
2
54xx++
+
0
0
+
+
2x
0
+
( )
( )
2
2 54x xx ++
0
+
0
0
+
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 8
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rng
( )
( )
[ ] [
)
2
2 5 4 0 4; 1 2; .x xx x + + +∞
Chọn A
DNG 3. BT PHƯƠNG TRÌNH CHA N MU
Câu 23: Cho biểu thc
( )
2
4 12
4
x
fx
xx
=
. Tp hp tt c các giá tr của
x
tha mãn
( )
fx
không dương là
A.
(
]
(
)
0;3 4;x +∞
. B.
(
]
[
)
; 0 3; 4
x −∞
.
C.
(
)
[
)
; 0 3; 4x −∞
. D.
( ) ( )
; 0 3; 4x −∞
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
4 12
0
4
x
xx
0
34
x
x
<
≤<
hay
( )
[
)
; 0 3; 4x −∞
.
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
34
0
1
xx
x
−−
.
A.
(
]
[ ]
; 1 1; 4T
= −∞
. B.
(
]
(
]
; 1 1; 4T = −∞
.
C.
( ) (
]
; 1 1; 4T = −∞
. D.
(
]
( )
; 1 1; 4T = −∞
.
Lời giải
Chọn B
( )
2
34
01
1
xx
x
−−
.
2
1
3 40
4
x
xx
x
=
−=
=
.
10 1xx−= =
.
Bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
(
]
(
]
; 1 1; 4T = −∞
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
7 12
0
4
xx
x
−+
là.
A.
[ ] [ ]
2;2 3;4S =−∪
. B.
(
] [ ]
2;2 3;4S =−∪
.
C.
( )
[ ]
2;2 3;4S =−∪
. D.
[ ]
( )
2;2 3;4S =−∪
.
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 9
Xét
( )
2
2
7 12
4
xx
fx
x
−+
=
Tập xác định
{ }
\ 2; 2D =
.
2
3
7 12 0
4
x
xx
x
=
+=
=
.
2
2
40
2
x
x
x
=
−=
=
.
Bảng xét dấu
( )
fx
T bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
( )
[
]
2;2 3;4S =−∪
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
2
1
x
xx
x
+
+
là.
A.
( )
;
1
1;
2
2

+
.
B.
( )
1
; 1 ;2
2

∞−


.
C.
( )
1
; 1 ;2
2

∞−

.
D.
1
;
2

.
Lời giải
Chọn C
( ) ( )
( )( )
( )
22
2
21
1 63
0 01
2 12
2
1 2
xx
xx
xx
x
x x xx
−+
+
+
−+
≥⇔
+ −−
.
Ta có bảng xét dấu sau:
( )
2
1
11
2
xx⇔< <
.
x
VT
1
( )
1
+
+
1
2
0
2
+
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 10
Câu 27: Gi
S
là tp nghiệm của bất phương trình
2
2
3
1
4
xx
x
++
. Khi đó
( )
2; 2S ∩−
là tp nào sau đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1; 2
. C.
. D.
(
]
2; 1−−
.
Lời giải
Chọn C
Xét
2
2
3
10
4
xx
x
++
−≥
2
7
0
4
x
x
+
⇔≥
.
Bất phương trình có tập nghiệm
[
) (
)
7; 2 2;
S
= +∞
.
Vy
(
)
2; 2S ∩− =
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2 34
2
3
xx
x
−+
>
+
A.
3 23 3 23
;
4 44 4

−+



. B.
3 23 3 23
;;
44 44

−∞ + +



.
C.
2
;
3

+∞


. D.
2
;
3

−∞


.
Lời giải
Chọn D
Do
2
30xx+ > ∀∈
nên bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 34
2
3
xx
x
−+
>
+
(
)
22
2 3 42 3xx x +> +
2
32
3
xx
<− <−
.
u 29: bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
x
tha mãn
22
31 2
4 22
xx
x x xx
+
−<
−+
?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Lời giải
Điều kiện:
2
2
40
0
20 .
2
20
x
x
x
x
xx
−≠
+≠

≠±
−≠
Bất phương trình:
2 22 2 2
31 2 31 2 29
0 0.
422 42 2 4
x xx x x
xx xxxxxx x
++ +
< + <⇔ <
−+ −+
Bảng xét dấu:
x
−∞
9
2
2
2
+∞
29x +
0
+
+
+
2
4x
+
+
+
( )
fx
0
+
+
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 11
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
( )
2
29 9
0 ; 2;2 .
42
x
x
x
+

< −∞


Vậy có chỉ có duy nhất mt giá tr nguyên dương của
x
( )
1x =
thỏa mãn yêu cầu.
Chọn C
Câu 30: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
2
2 77
1
3 10
xx
xx
++
≤−
−−
A. Hai khoảng. B. Mt khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khong.
Lời giải
Điều kiện:
( )( )
2
2
3 10 0 2 5 0 .
5
x
xx x x
x
≠−
≠⇔ + ≠⇔
Bất phương trình
( )
22 2
22 2
2 77 2 77 43
1 10 0 .
3 10 3 10 3 10
xx xx xx
xx xx xx
++ ++ +−
≤− +
−− −− −−
Bng xét dấu
x
−∞
2
1
3
5
+∞
2
43xx−+
0
+
0
2
3 10xx−−
+
+
(
)
fx
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình
( ) ( )
[ ]
( )
; 2 1; 3 5; .
x −∞ +
Chọn C
DNG 4. BÀI TOÁN CHA THAM S
Dng 4.1. Tìm m để phương trình có n nghiệm
Câu 31: Tìm tất cả các giá tr của tham s m để phương trình
2
40x mx
+ +=
có nghiệm
A.
44m−≤
. B.
44m hay m≤−
.
C.
22m hay m≤−
. D.
22
m−≤
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
2
40x mx+ +=
có nghiệm
2
16 0m −≥
44m hay m ≤−
Câu 32: Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 1 30
x m xm + + −=
có hai nghiệm phân biệt
A.
( )
1; 2
B.
( ) ( )
; 1 2;−∞ +∞
C.
[ ]
1; 2
D.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 12
( )
( )
( )
2
2
1
' 0 1 1. 3 0 2 0
2
m
m m mm
m
<−
>⇔ >⇔ >⇔
>
Vy
( ) ( )
; 1 2;m −∞ +∞
.
Câu 33: Giá tr nào của
m
thì phương trình
( )
(
) (
)
2
3 3 10m x m xm
+ + +=
( )
1
hai nghiệm phân
biệt?
A.
{
}
\3m
. B.
( ) { }
3
; 1; \ 3
5
m

−∞ +


.
C.
3
;1
5
m

∈−


. D.
3
;
5
m

+∞


.
Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
( ) ( )( )
2
30
3 4 3 10
m
m mm
−≠
∆= + + + >
2
3
5 2 30
m
mm
−>
3
3
5
1
m
x
x
<−
>
( )
{ }
3
; 1; \ 3
5
m

−∞ +


.
Câu 34: Tìm các giá tr của tham s
m
để phương trình
2
40x mx m−+=
vô nghiệm.
A.
0 16m<<
. B.
44m
−< <
. C.
04m<<
. D.
0 16m≤≤
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình
2
40x mx m−+=
vô nghiệm khi
0∆<
2
16 0mm⇔− <
0 16m⇔< <
.
Câu 35: Phương trình
( )
2
1 10xmx + +=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1.m >
B.
3 1.m−< <
C.
3m ≤−
hoc
1.m
D.
3 1.m−≤
Lời giải
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
( )
2
0 1 40
x
m∆< + <
( )
( )
2
2 30 1 3 0 3 1mm m m m + <⇔ + <⇔< <
. Chọn B
Câu 36: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình sau vô nghim
1
2
m =
A.
.m
B.
3.m >
C.
2m
=
D.
3
.
5
m >−
Lời giải
Yêu cầu bài toán
( )
2
22
2 10
,.
4 22 1 2 0
x
am
m
mm
= +≠
∀∈
∆= + = <
Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi
.m
Chọn A
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 13
Câu 37: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để phương trình
( ) ( )
2
2 223 560m x m xm + + −=
vô nghiệm?
A.
0.m <
B.
2.
m
>
C.
3
.
1
m
m
>
<
D.
2
.
13
m
m
<<
Lời giải
Xét phương trình
( )
(
) (
)
2
2 223 560 .m x m xm + + −=
TH1. Vi
2 0 2,mm−= =
khi đó
( )
2 4 0 2.xx∗⇔ + = =
Suy ra với
2m
=
thì phương trình
( )
có nghiệm duy nhất
2.x =
Do đó
2m =
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2. Vi
2 0 2,mm
−≠
khi đó để phương trình
( )
vô nghiệm
0
x
⇔∆ <
( ) ( )
(
)
( )
2
22
2 3 2 5 6 0 4 12 9 5 16 12 0m m m mm mm <−+ −+<
22
3
4 30 4 30 .
1
m
mm mm
m
>
+ <⇔ +>⇔
<
Do đó, với
3
1
m
m
>
<
thì phương trình
( )
vô nghiệm.
Kết hợp hai TH, ta được
3
1
m
m
>
<
là giá tr cần tìm. Chọn C
Câu 38: Phương trình
2
2 40mx mx +=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
0 4.m<<
B.
0
.
4
m
m
<
>
C.
0 4.m≤≤
D.
0 4.m≤<
Lời giải
Xét phương trình
( )
2
2 40 .mx mx +=
TH1. Vi
0,
m =
khi đó phương trình
( )
40∗⇔ =
.
Suy ra với
0
m =
thì phương trình
( )
vô nghiệm.
TH2. Vi
0,m
khi đó để phương trình
( )
vô nghiệm
0
x
∆<
( )
2
4 0 40 0 4m m mm m
<⇔ <⇔< <
Kết hợp hai TH, ta được
04m≤<
là giá tr cần tìm. Chọn D
Câu 39: Phương trình
( )
( )
22
4 2 2 30m x mx + +=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
0.m
B.
2.m = ±
C.
2
.
4
m
m
<−
D.
2
.
4
m
m
≤−
Lời giải
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 14
Xét phương trình
( )
( ) ( )
22
4 2 2 30 .m x mx + +=
TH1. Vi
2
2
40 .
2
m
m
m
=
−=
=
Khi
( )
2 30m = ⇒∗⇔ =
.
Khi
( )
3
2 8 30 .
8
m xx= ⇔− + = =
Suy ra với
2
m =
thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
TH2. Vi
2
2
40 ,
2
m
m
m
−≠
≠−
khi đó để phương trình
( )
vô nghiệm
0
x
∆<
( )
(
)
2
22 2 2
2 3 4 0 4 4 3 12 0 2 4 16 0m m mm m mm <⇔ + + <⇔ + <
( )( )
2
2
2 80 2 4 0 .
4
m
mm m m
m
>
+ >⇔ + >⇔
<−
Suy ra với
2
4
m
m
>
<−
thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Kết hợp hai TH, ta được
2
4
m
m
<−
là giá tr cần tìm. Chọn C
Câu 40: Cho tam thc bc hai
( )
2
3.f x x bx=−+
Vi giá tr nào của
b
thì tam thc
( )
fx
có nghiệm?
A.
23;23.
b

∈−

B.
( )
23;23.b ∈−
C.
( )
; 23 23; .b

−∞ +

D.
( )
( )
; 23 23; .b −∞ +
Lời giải
Để phương trình
( )
0fx=
có nghiệm
( )
2
0 4.3 0
x
b
⇔∆
( ) ( )( )
2
22
23
12 0 23 0 23 23 0 .
23
b
b b bb
b
≥⇔ ≥⇔ + ≥⇔
≤−
y
( )
; 23 23;b

−∞ +

là giá tr cần tìm. Chọn C
Câu 41: Phương trình
2
2( 2) 2 1 0x m xm+ + −=
(
m
là tham số) có nghiệm khi
A.
B.
5 1.m ≤−
C.
5
.
1
m
m
<−
>−
D.
5
.
1
m
m
≤−
≥−
Lời giải
Xét phương trình
( )
2
2 2 2 1 0,x m xm+ + −=
( )
2
2 2 1.
x
mm
∆= + + +
Yêu cầu bài toán
22
0 4 42 10 6 50
x
mm m mm
+ ++ + + +≥
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 15
( )( )
1
1 50
5
m
mm
m
≥−
+ + ≥⇔
≤−
là giá tr cần tìm. Chọn D
Câu 42: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
22
2 2 2 34 0
x m x mm+ + ++ + =
có nghiệm?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Lời giải
Xét
( )
22
2 2 2 3 4 0,x m x mm+ + ++ + =
( )
( )
2
2
2 2 4 3.
x
m mm
∆= + + +
Yêu cầu bài toán
22 2
0 4 42 8 60 4 20
x
mm mm mm
≥⇔ + + ≥⇔
( )
2
2
4 2 0 2 2 2 2 2 2.
mm m m
+ + + −− −+
Kết hp vi
,m
ta được
{ }
3; 2; 1
m =−−
là các giá tr cần tìm. Chn A
u 43: Tìm các giá tr ca
m
đ phương trình
( )
2
5 4 20m x mx m + −=
có nghim.
A.
5.m
B.
10
1.
3
m ≤≤
C.
10
.
3
1
m
m
≤−
D.
10
.
3
15
m
m
≤−
≤≠
Lời giải
Xét phương trình
( )
(
)
2
5 4 20 .m x mx m
+ −=
TH1. Vi
5 0 5,
mm−= =
khi đó
(
)
3
20 3 0 .
20
xx ⇔− + = =
Suy ra với
1m =
thì phương trình
( )
có nghiệm duy nhất
3
.
20
x
=
TH2. Vi
5 0 5,mm−≠
khi đó để phương trình
( )
có nghiệm
0
x
⇔∆
( ) ( )(
)
(
)
2
22
2 5 2 0 4 7 10 0m m m mm m
⇔− +
( )( )
2
1
3 7 10 0 1 3 10 0 .
10
3
m
mm m m
m
+ ≥⇔ + ≥⇔
≤−
Do đó, với
51
10
3
m
m
≠≥
≤−
thì phương trình
( )
có nghiệm.
Kết hợp hai TH, ta được
1
10
3
m
m
≤−
là giá tr cần tìm. Chọn C
Câu 44: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
( )
2
1 2 3 20m x m xm + +=
nghiệm.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 16
A.
.
m
∈∅
B.
.m
C.
1 3.m−< <
D.
2 2.m−< <
Lời giải
Xét phương trình
( ) ( ) ( )
2
1 2 3 20 .m x m xm
+ +=
TH1. Vi
1 0 1,
mm−= =
khi đó
( )
1
2.4 1 2 0 .
8
xx ⇔− + = =
Suy ra với
1m =
thì phương trình
( )
có nghiệm duy nhất
1
.
8
x =
TH2. Vi
1 0 1,mm
−≠
khi đó để phương trình
( )
có nghiệm
0
x
⇔∆
( ) ( )(
)
( )
2
22
3 12 0 6 9 3 2 0m m m mm mm + + + −− +
2
2
3 79
2 3 11 0 2 0,
48
mm m m

++ + +≥


suy ra
0, .
x
m
∆≥
Do đó, với
1m
thì phương trình
( )
luôn có hai nghiệm phân biệt.
Kết hợp hai TH, ta được
m
là giá tr cần tìm. Chọn B
Câu 45: Các giá tr
m
để tam thc
(
) (
)
2
2 81
fx x m x m=−+ ++
đổi dấu 2 lần là
A.
0m
hoc
28.m
B.
0m <
hoc
28.m
>
C.
0 28.m<<
D.
0.m >
Lời giải
Tam thc
( )
fx
đổi dấu hai lần
( )
0fx⇔=
có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình
( )
0
fx=
có hai nghiệm phân biệt
( ) (
)
2
10
2 48 1 0
x
a
mm
=
∆= + + >
( )
22
28
4 4 32 4 0 28 0 28 0 .
0
m
m m m m m mm
m
>
+ + >⇔ >⇔ >⇔
<
Vy
0m <
hoc
28m >
là giá tr cn tìm. Chọn B
Câu 46: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
2
1
10
3
x m xm+ + +−=
nghiệm?
A.
.m
B.
1.m >
C.
3
1.
4
m
−< <
D.
3
.
4
m >−
Lời giải
Xét
( )
2
1
1 0,
3
x m xm+ + +−=
( )
2
2
17
14 2 .
33
x
m m mm

∆= + = +


Ta có
10
74
10
33
m
a = >
∆= = <
suy ra
2
7
2 0,
3
mm m + > ∀∈
0, .
x
m⇒∆ >
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 17
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi
.m
Chọn A
Câu 47: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
sao cho phương trình
(
) (
)
2
1 3 2 32 0
mx m x m
+ +− =
có hai nghiệm phân biệt?
A.
.m
B.
1m
C.
1 6.m−< <
D.
1 2.m
−< <
Lời giải
Yêu cầu bài toán
(
) (
)(
)
2
10
3 2 4 132 0
x
am
m mm
= −≠
∆= >
(
)
( )
22
2
1
1
.
9 12 4 4 2 5 3 0
17 32 16 0
m
m
m m mm
mm
⇔∗

+− + >
+>
Ta có
2
17 0
16 17.16 16 0
m
a
= >
∆= = <
suy ra
2
17 32 16 0, .mm m + > ∀∈
Do đó, hệ bất phương trình
( )
1m∗⇔
. Chọn B
Câu 48: Phương trình
( )
2
1 2 10m x xm + +=
có hai nghiệm phân biệt khi
A.
{ }
\0.
m
B.
( )
2; 2 .m ∈−
C.
(
)
{ }
2; 2 \ 1 .m ∈−
D.
{ }
2; 2 \ 1 .
m

∈−

Lời giải
Yêu cầu bài toán
( ) ( )( )
2
10
1 1 10
x
am
mm
= −≠
∆= + >
( )
{ }
22
2
\1.
1
11
2; 2
1 10 2
2
m
mm
m
mm
m
≠≠

∈−

+> <
<<

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
( )
{ }
.2; \12m ∈−
Chọn C
Câu 49: Giá tr nào của
0m
=
thì phương trình
( ) ( )
( )
2
–3 3 1 0mxmxm
+ + +=
hai nghiệm phân
biệt?
A.
(
) { }
3
; 1; \ 3 .
5
m

−∞ +


B.
3
;1 .
5
m

∈−


C.
3
;.
5
m

+∞


D.
{ }
\3.m
Lời giải
Yêu cầu bài toán
( ) ( )( )
2
30
3 4 3 10
x
am
m mm
= −≠
∆= + + + >
( )
22
2
3
3
6 94 2 3 0
5 2 30
m
m
mm mm
mm
⇔⇔

+++ −−>
−>
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 18
( )( )
( ) { }
3
; 1; \ 3
3
3
1
5 30
3
5
5
1
m
m
m
mm
m
m
>

⇔⇔

+>

−∞
<−
+∞

là giá tr cần tìm.
Chọn A
Dng 4.2. Tìm m để phương trình bậc 2 nghim tha mãn điu kiện cho trước
Câu 50: Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để phương trình
22
2 2 10mx x m m+ + + +=
có hai nghiệm
trái dấu.
A.
0
1
m
m
<
≠−
. B.
0m <
. C.
1m ≠−
. D.
0
1
m
m
≠−
.
Lời giải
Chọn A
D thy
0m =
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vi
0m
, phương trình đã cho là phương trình bậc hai.
Phương trình có hai nghiệm trái du khi và chỉ khi
2
21
0
am m
cm
++
= <
1
0
m
m
≠−
<
.
Câu 51: Xác đnh
m
để phương trình
32
28 0mx x x m−+ =
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
1
.
A.
11
76
m<<
. B.
11
26
m−< <
. C.
1
7
m >
. D.
0m
>
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )
( )
32 2
28 0 2 2 1 4 0mx x x m x mx m x m−+ = + + =
( ) ( ) ( )
2
2
21 4 0 *
x
f x mx m x m
=
= + −+=
Để phương trình ban đầu có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
1
thì phương trình
( )
*
có hai nghiệm
phân biệt lớn hơn
1
và khác
2
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác
2
khi
( ) ( )
2
0
0
0
0
11
0 12 4 1 0
11
26
2 0 4 22 1 4 0
26
1
6
m
m
m
m
mm m
m
f mm m
m



⇔∆> ⇔− +> ⇔− < <

−< <

+ −+

( )
1
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khác
2
.
Theo định lí Vi ét ta có:
12
12
12
2
4
m
xx
xx
+=
+=
.
Để tha mãn yêu cầu đề bài thì
( ) ( )
( )( )
12
12
12
1 10
1
1 10
xx
xx
xx
−+ >
<<
−>
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 19
( )
12
12 1 2
12 12
20 20
20
10
12 12
4 10 4 10
mm
xx
mm
xx x x
mm
mm
−−

−> −>

+ −>

⇔⇔

+ +>
−−

+> +>


0
14
0
11
1
71
74
7
0
0
m
m
m
m
m
m
m
<
>

⇔<<
>


>
<
( )
2
.
Câu 52: Với giá tr nào của
m
thì phương trình
( ) ( )
2
1 2 2 30m x m xm + −=
hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2 12
1x x xx
++ <
?
A.
. B.
12m<<
. C.
2
m >
. D.
3
m
>
.
Lời giải
Chọn A
Phương
( ) (
)
2
1 2 2 30
m x m xm + −=
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
khi và chỉ khi
10
0
m −≠
∆≥
( )
( )( )
2
1
2 1 30
m
m mm
−≥
1
10
m
1m⇔≠
.
Theo định lí Vi-et ta có:
12
24
1
m
xx
m
+=
,
12
3
1
m
xx
m
=
.
Theo đề ta có:
1 2 12
1x x xx++ <
24 3
1
11
mm
mm
−−
+<
−−
26
0
1
m
m
⇔<
13m⇔< <
.
Vy
là giá tr cần tìm.
Câu 53: Cho phương trình
( ) ( )
2
5 21 0m x m xm + +=
(
)
1
. Vi giá tr nào của
m
thì
(
)
1
2
nghim
1
x
,
2
x
tha
12
2xx<<
?
A.
5m
. B.
8
3
m <
. C.
8
5
3
m<<
. D.
8
5
3
m≤≤
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
( ) ( )
2
50
1 50
m
m mm
−≠
−>
5
1
3
m
m
>−
( )
*
.
Khi đó theo định lý Viète, ta có:
( )
12
12
21
5
5
m
xx
m
m
xx
m
+=
=
.
Vi
12
2xx<<
( )( )
12
2 20xx −<
( )
12 1 2
2 40xx x x + +<
( )
41
40
55
m
m
mm
+ +<
−−
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 20
9 24
0
5
m
m
⇔<
8
5
3
m⇔<<
. Kiểm tra điều kiện
( )
*
ta được
8
5
3
m<<
.
Câu 54: Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 40x m xm m−− + =
có hai nghiệm trái dấu.
A.
04m<<
. B.
0m <
hoc
4m >
. C.
2m >
. D.
2
m
<
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi
2
40mm−<
04m⇔< <
.
Câu 55: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
12 0
m x mx m
+=
có một nghiệm ln
hơn
1
và một nghiệm nh hơn
1
?
A.
01m<<
. B.
1m >
. C.
m ∈∅
. D.
0
1
m
m
>
.
Lời giải
Chọn B
Vi
ta xét phương trình:
( )
2
12 0
m x mx m +=
( )
1
.
Ta có:
2
b ac
′′
∆=
( )
2
1m mm=−−
m=
.
Để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt thì:
0
∆>
0m⇔>
.
Gi sử
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của
( )
1
1
1x >
,
2
1x <
.
Ta có:
( )( )
12
1 10xx −<
(
)
12 1 2
10xx x x + +<
( )
*
.
Theo Vi-et ta có:
12
12
.
1
2
1
m
xx
m
m
xx
m
=
+=
, thay vào
(
)
*
ta có:
2
10
11
mm
mm
+<
−−
1
0
1m
<
1
m⇔>
.
Vy vi
1m >
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 56: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để phương trình
2
2 20x mx m + +=
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
16xx+≤
.
A. Không có giá trị của
m
. B.
2m
.
C.
1m
≤−
. D.
1m ≤−
hoc
2m =
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình có nghiệm khi
0
∆≥
2
20mm −≥
2
1
m
m
≤−
( )
1
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 21
Theo định lý Viète ta có
12
12
2
2
xx m
xx m
+=
= +
.
33
12
16xx+≤
( )
3
8 6 2 16
m mm +≤
32
8 6 12 16 0mm m −≤
( )
( )
2
2 8 10 8 0m mm
+ +≤
20
m −≤
2
m⇔≤
.
Kiểm tra điều kiện
( )
1
, ta được
1m
≤−
hoc
2m =
.
Câu 57: Xác định
m
để phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 4 12 0
x x m xm

+ + ++ =

ba nghiệm phân biệt ln
hơn
1
.
A.
7
3
2
m
< <−
19
6
m ≠−
. B.
7
2
m
<−
.
C.
7
1
2
m < <−
16
9
m ≠−
. D.
7
3
2
m−< <
19
6
m ≠−
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
2
1 2 3 4 12 0x x m xm

+ + ++ =

(
) ( )
2
1
2 3 4 12 0 *
x
x m xm
=
+ + + +=
.
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
1
khi và chỉ khi khi phương trình
(
)
*
hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
lớn hơn
1
và khác
1
( )( )
( )
12
12
0
1 10
1 10
1 2 3 4 12 0
xx
xx
mm
∆>
++ +>
+ +>
+ ++ +
2
2 30
2 40
2 70
19
6
mm
m
m
m
+ −>
−>
+>
≠−
7
3
2
19
6
m
m
< <−
≠−
.
Câu 58: Tìm
m
để phương trình
2
30x mx m + +=
có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
6.m
>
B.
6.m <
C.
6 0.m>>
D.
0.m >
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
( )
2
2
12
12
4 30
0
4 12 0
0 0 6.
0
0
30
mm
mm
S xx m m
m
P
xx m
+>
∆>
−>
>⇔ + = > >

>

>
= +>
Chọn A
Câu 59: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
2
2 2 30
m x mx m + +=
hai nghiệm dương phân biệt.
A.
2 6.m<<
B.
3m <−
hoc
2 6.m<<
C.
0m <
hoc
3 6.m−< <
D.
3 6.m−< <
Lời giải
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 22
. Yêu cầu bài toán
( )
( )
2
20
0
2 30
0 26
2
.
0
03
2
0
3
0
2
m
a
mm m
m
m
Sm
m
P
m
m
−≠
+>
∆> < <
⇔⇔

>
> <−


>
+
>
Chọn B
Câu 60: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
(
)
2
2 1 9 50x m xm+ + + −=
có hai nghiệm âm phân
biệt.
A.
6.m <
B.
5
1
9
m<<
hoc
6.
m >
C.
1.m >
D.
1 6.m
<<
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
( ) ( )
( )
2
2
1 9 50
0
6
7 60
0 2 10 .
5
5
1
0
9
9 50
9
mm
m
mm
Sm
m
m
P
m
+ −>
∆>
>
+>

< ⇔− + <

<<
>

>
−>
Chọn B
Câu 61: Phương trình
( )
22
3 2 2 5 20x m xm m + −=
có hai nghiệm không âm khi
A.
2
;.
3
m

+∞

B.
5 41
;.
4
m

+
+∞

C.
2 5 41
;.
34
m

+


D.
5 41
;.
4
m

−∞

Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm không âm khi và chỉ khi
( )
( )
2
2
2
22
3 2 42 5 2 0
3 20
0
5 41
0 3 20 8 120 .
4
0
2 5 20 2 5 20
m mm
m
S m mm m
P
mm mm
−>
−≥
∆>
+

−≥ + +


−≥ −≥
Chọn B
Câu 62: Phương trình
( )
22 2
2 1 2 3 50x mm x m m + + −=
có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ
khi
A.
1m <−
hoc
5
.
2
m >
B.
5
1.
2
m−< <
C.
1m ≤−
hoc
5
.
2
m
D.
5
1.
2
m−≤
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 23
( )
2
5
0 2. 2 3 5 0 1 .
2
ac m m m<⇔ <⇔< <
Chọn B
Câu 63: Phương trình
( )
2 22
3 2 2 50m m x mx + −=
có hai nghiệm trái dấu khi
A.
(
)
1; 2 .m
B.
( ) ( )
;1 2; .
m −∞ +
C.
1
.
2
m
m
D.
.m ∈∅
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
(
)
( )
22
2
0 32.50 320 .
1
m
ac mm mm
m
>
<⇔ + <⇔ +>⇔
<
Chọn B
Câu 64: Giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 1 20
x m xm m +− =
hai nghiệm trái du
trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là
A.
0 2.
m<<
B.
0 1.m
<<
C.
1 2.m<<
D.
1
.
0
m
m
>
<
Lời giải
Phương trình
( )
2 2 22
2 1 20 2 220x m xm m x mxm x m +− = ++=
(
)
( )
(
)(
)
2
1
2
2 0 20 .
2
xm
xm xm xmxm
xm
=
⇔− + =⇔− +=
=
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu
( )
12
12
02 .
0
xx
m
xx
⇔< < Ι
<
Vi
(
)
0; 2m
suy ra
1
2
0
,
0
x
x
>
<
theo bài ra, ta có
22
22
2 1 2 1 21
0x x x x xx> > ⇔−>
( )( )
( )(
)
2121
0 2 2 0 2 2 0 1.x x x x m mm m m m
+ >⇔ + >⇔ <⇔ <
Kết hp vi
( )
,Ι
ta được
01m
<<
là giá tr cần tìm. Chọn B
Câu 65: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
1 2 20
m x mx m+ + −=
hai nghiệm phân
biệt
12
,xx
khác
0
tha mãn
12
11
3?
xx
+<
A.
2 6.mm<∨ >
B.
2 1 2 6.mm < ≠− < >
C.
2 6.m<<
D.
2 6.
m−< <
Lời giải
Xét phương trình
( ) ( )
2
1 2 20 ,m x mx m+ + −=
2.m
∆= +
Phương trình
( )
có hai nghiệm phân biệt khác
0
khi và chỉ khi
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 24
{ }
( )
0 10
1; 2
0 20 .
2
0 20
am
m
m
m
Pm
+≠

≠−

>⇔ +>⇔ Ι

>−

−≠

Khi đó, gọi
12
,xx
là nghiệm của phương trình
(
)
suy ra
12
12
2
1
.
2
1
m
xx
m
m
xx
m
+=
+
=
+
Theo bài ra, ta có
12
1 2 12
6
11 2 6
3 0.
2
22
m
xx
mm
m
x x xx m m
>
+
+ = = <⇔ >
<
−−
Kết hp vi
( )
,Ι
ta được
( )
(
)
6
2; 1 1; 2
m
m
>
∈−
là giá tr cần tìm. Chọn B
Câu 66: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
1 20x m xm + +=
có hai nghim
phân biệt
12
,xx
khác
0
thỏa mãn
22
12
11
1.
xx
+>
A.
( ) (
) ( )
;2 2;1 7; .
m −∞ +∞
B.
( )
11
; 2 2; .
10
m

−∞


C.
( ) ( )
;2 2;1.m −∞
D.
( )
7; .m +∞
Lời giải
Đặt
( ) ( )
2
1 2.fx x m x m= ++
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác
0
khi và chỉ khi:
( )
0
00f
∆>
2
7
6 70
.
1
20
2
m
mm
m
m
m
>
−>
⇔⇔
<−

+≠
≠−
( )
*
Gi
12
,xx
là nghiệm của phương trình đã cho. Theo Viet, ta có
12
12
1
.
2
xx m
xx m
+=
= +
Yêu cầu bài toán
( )
(
)
2
22
1 2 12
12
2
2 2 22
1 2 12
12
2
11
11 1
.
x x xx
xx
x x xx
xx
+−
+
+ >⇔ >⇔ >
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
*
22
2
12 2
87
1 0 2 1.
7
22
8
m
mm
m
m
m
mm
≠−
−− +
+
> < → <
<−
++
Chọn C
Dng 4.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 67: Cho hàm số
( )
2
2fx x xm=++
. Vi giá tr nào của tham số
m
thì
( )
0,fx x ∀∈
.
A.
1m
. B.
1m >
. C.
0m >
. D.
2m <
.
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 25
Ta có
(
)
0,fx x
∀∈
10
10
a
m
= >
∆=
1m⇔≥
.
Câu 68: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 10
x m xm
+ + +≤
vô nghiệm.
A.
[ ]
0; 28m
. B.
( ) ( )
; 0 28;m −∞ +∞
.
C.
(
]
[
)
; 0 28;m
−∞ +∞
. D.
( )
0; 28m
.
Lời giải
Chọn D
Bt phương trình vô nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
2
2 48 1 0mm+ +<
2
28 0mm⇔− <
0 28m<<
.
Câu 69: Tam thc
( ) ( )
22
2 1 34fx x m x m m=+ +−+
không âm với mi giá tr của
x
khi
A.
3
m <
. B.
3m
. C.
3m
≤−
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn D
Yêu cầu bài toán
( )
0,fx x ∀∈
(
)
22
2 1 3 4 0,
x m xm m x
+ + + ∀∈
( )
( )
2
2
1 3 40m mm
⇔∆ = +
30m −≤
.
Vy
3m
tha mãn yêu cầu bài toán.
Câu 70: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để vi mi
x
biểu thức
( ) ( )
2
2 81fx x m x m=++ ++
luôn nhận giá trị dương.
A.
27
. B.
28
. C. Vô số. D.
26
.
Lời giải
Chọn A
(
)
0 fx x
> ∀∈
( ) ( )
2
10
2 48 1 0mm
>
∆= + + <
2
28 0 0 28mm m <⇔< <
Vậy có
27
giá tr ngun của tham số
m
tha mãn yêu cầu bài toán.
Câu 71: Tìm các giá tr của m để biểu thức
2
( ) ( 1) 2 7 0fx x m x m x= + + + + > ∀∈
A.
[ ]
2;6m
. B.
( 3;9)m ∈−
. C.
( ; 2) (5; )m −∞ +∞
. D.
( 9;3)
m ∈−
.
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 26
Ta có :
( )
( ) ( )
2
10
0
0,
0
1 42 7 0
a
fx x
mm
>
>
> ∀∈

∆<
+ +<
2
6 27 0 3 9mm m < ⇔− < <
.
Câu 72: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ bất phương trình:
(
) (
)
2
1 2 1 40mx mx+ + +≥
tập nghiệm
SR=
?
A.
1.m >−
B.
1 3.m−≤
C.
1 3.m−<
D.
1 3.m−< <
Lời giải
Chọn B
TH1:
10 1
mm
+= =
Bất phương trình trở thành
40xR∀∈
TH2:
10 1mm+ ≠−
Bất phương trình có tập nghiệm
SR=
( )
2
0 10
1 3 **
'0 ' 2 30
am
m
mm
> +>

⇔− <

∆≤ ∆=

T và ta suy ra:
1 3.m−≤
Câu 73: Bất phương trình
( )
( )
2
1 2 30m x mx m
+ −<
vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số
m
A.
17 17
22
m
−+
≤≤
. B.
17
1
2
m
+
≤≤
.
C.
1m
. D.
1m ≥−
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( ) ( ) ( )
2
12 3f x m x mx m=+ −−
Bất phương trình
(
) ( )
2
1 2 30m x mx m+ −<
vô nghiệm
( )
0fx⇔≥
x∀∈
TH1: Vi
1
m =
thì
( )
24fx x= +
Khi đó
( )
02fx x ≥−
không thỏa mãn nên loại
1m =
TH2: Vi
1
m ≠−
,
( )
0
fx
x∀∈
0
'0
a >
∆≤
01am> >−
( )(
)
22
' 1 32 2 3mm m m m
∆= + + =
17 17
'0
22
m
−+
∆≤
suy ra
17 17
22
m
−+
≤≤
Câu 74: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để tam thc bc hai
( )
fx
sau đây tha n
( )
2
2 2018 0fx x x m
=+ +− <
,
x∀∈
.
A.
2019m
>
. B.
2019m <
. C.
2017
m >
. D.
2017
m <
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 27
Chọn D
Vì tam thc bc hai
(
)
fx
có hệ số
10
a
=−<
nên
( )
0,fx x
< ∀∈
khi và chỉ khi
0
∆<
( )( )
1 1 2018 0m −− <
2017 0m
⇔− <
2017m⇔<
.
Câu 75: Tìm
m
để
2
( ) 2( 1) 4f x mx m x m= −+
luôn luôn âm
A.
1
1;
3



. B.
(
)
1
;1 ;
3

−∞ +∞


.C.
(
)
;1−∞
. D.
1
;
3

+∞


.
Lời giải
Chn C
TH1:
0m =
:
() 2
fx x
=
đổi dấu
TH2:
0m
; Yêu cầu bài toán
0
'0
a <
∆<
2
0
3 2 10
m
mm
<
+<
0
1
1
3
m
mm
<
<− >
1m <−
Vy
1m <−
.
Câu 76: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
2
2
25
0
1
xx
x mx
−+
−+
nghiệm đúng vi mi
x
.
A.
m ∈∅
. B.
( )
2; 2m ∈−
.
C.
(
] [
)
; 2 2;m −∞ +∞
. D.
[ ]
2; 2m ∈−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2
2
2 5 1 4 0,xx x x + = < ∀∈
.
Nên
2
2
25
0,
1
xx
x
x mx
−+
∀∈
−+
[ ]
2
2
1 0,
40
2; 2 .
x mx x
m
m
+ > ∀∈
⇔∆=
∈−
Câu 77: Tìm tt c các giá tr của m đ bất phương trình
( )
2
2 1 4 80x m xm + +≥
nghiệm đúng với mi
.x
A.
7
1
m
m
>
<−
. B.
7
1
m
m
≤−
. C.
17m−≤
. D.
17m−< <
.
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 28
BPT nghiệm đúng
x∀∈
'
0
0
a
>
2
10
6 70
mm
>
−≤
17m⇔−
.
Câu 78: Bất phương trình
2
40x xm+ +<
vô nghiệm khi
A.
4
m
<
. B.
4m >
. C.
4m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có BPT
2
40x xm
+ +<
vô nghiệm
(
)
2
'
0
10
4 0, 4.
40
0
a
fx x xm x m
m
>
>
= + + ∀∈

−≤
∆≤
Câu 79:
Bất phương trình
( )
2
2 1 70mx m x m + + +<
nghiệm khi
A.
1
5
m
. B.
1
4
m >
. C.
1
5
m >
. D.
1
25
m
>
.
Lời giải
Chọn A
Trường hợp 1.
0m =
. Khi đó bất phương trình trở thành:
7
2 70
2
xx +<>
.
Trường hợp này không thỏa mãn yêu cầu bài toán, loại.
Trường hợp 2.
0m
. Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
( )
2
2 1 7 0,
0
'0
0
15 0
1
5
mx m x m x
m
m
m
m
+ + + ∀∈
>
∆≤
>
−≤
⇔≥
Câu 80: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
2
2 10mx mx −≥
vô nghiệm.
A.
m ∈∅
. B.
1m <−
. C.
10m−< <
. D.
10m−<
.
Lời giải
Chọn D
2
2 10mx mx −≥
+)
0m =
thì bất phương trình trở thành:
10
−>
. Vy
0m =
tha mãn yêu cầu bài toán.
+)
0m
, bất phương trình vô nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
2
0
10
am
mm
= <
∆= <
.
2
0
0
m
mm
<
+<
0
10
m
m
<
−< <
10m⇔− < <
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 29
Vy bất phương trình
2
2 10mx mx −≥
vô nghiệm khi
10m−<
.
Câu 81: Gi
S
là tp các giá tr của
m
để bất phương trình
2
2 5 80x mx m + −≤
có tập nghiệm là
[
]
;ab
sao cho
4ba−=
. Tổng tất cả các phn t của
S
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
( )
2
2 22
2 580 58 58
x mx m xm m m xm m m
+− ≤−+ −+
22 2
58 58 58xmmm mmm xmmm −+ −++ −+
.
Vy tập nghiệm của BPT
22
58; 58mmmmmm

−+ + −+

.
Theo bài ra ta có
22
1
4 2 5 84 5 40
4
m
ba mm mm
m
=
−= += +=⇔
=
Tổng tất cả các phn t ca
S
là 5.
Câu 82: Tìm các giá tr của tham s
m
để
2
2 0, 0x xm x
∀>
.
A.
0
m
. B.
1
m
<−
. C.
1m
≤−
. D.
0m <
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
202xxm xxm ≥⇔
.
Xét hàm số
(
)
2
2fx x x=
là hàm số bậc hai có hệ số
10
a = >
, hoành độ đỉnh của parabol
1
2
I
b
x
a
= =
. Do đó có bảng biến thiên
Dựa vào bbt ta có
2
2, 0x xm x ∀>
khi và chỉ khi
1m ≤−
.
Câu 83: Tìm tp hp các giá tr của
m
để hàm s
( ) ( )
2
10 2 2 1y m x mx= + −+
có tp xác đnh
D =
.
A.
[ ]
1; 6
. B.
( )
1; 6
. C.
(
) ( )
; 1 6;−∞ +∞
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm s xác đnh
( ) ( ) ( )
2
10 2 2 1 0 *m x mx + +≥
.
Hàm s có tập xác định
D =
khi và chỉ khi
( )
*
đúng với
x∀∈
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 30
+)
10
m
=
:
(
)
*
tr thành:
24 1 0x
+≥
không đúng với
x
∀∈
. Suy ra
10m =
loi.
+)
10m ≠−
:
( )
*
đúng với
(
) ( )
2
2 10 0
10 0
mm
x
m
∆= +
∀∈
+>
2
16
5 60
16
10
10
m
mm
m
m
m
−≤
−≤
⇔−

>−
>−
.
Vy vi
16
m−≤
thì hàm số đã cho có tập xác định
D =
.
Câu 84: Cho bất phương trình
( ) ( ) ( )
2
2 2 4 3 10 11 0 1m x mx m + + −≤
. Gi
S
là tp hp các s nguyên
dương
m
để bất phương trình đúng với mọi
4x <−
. Khi đó số phn t của
S
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Đặt
( ) ( ) ( )
2
2 2 4 3 10 11f x m x mx m= +− +
TH1:
20 2mm−= =
( )
9
1 4 90
4
xx⇔− +
không thỏa đ
TH2:
20 2
mm
−≠
(
) ( )(
)
2
2
4 3 2 10 11 7 6m m m mm
∆= = +
Bảng xét dấu
* Nếu
6m >
thì
( )
0fx x> ∀∈
không thỏa đ
* Nếu
1m
thì
(
)
0fx x
< ∀∈
tha đề
* Nếu
26m
<<
thì
( )
0fx=
có hai nghiệm phân biệt
( )
12 1 2
,xx x x<
Bảng xét dấu
( )
fx
Khi đó
( ) ( )
12
0,fx x xx ∀∈
không thỏa đ
* Nếu
12m<<
thì
(
)
0fx
=
có hai nghiệm phân biệt
( )
12 1 2
,xx x x
<
Bảng xét dấu
( )
fx
Khi đó
( )
12
0 44fx x x x <− <
(
)( ) ( )
1 2 12
12
1 2 12 1 2
4 40 80
044
4 4 0 4 16 0
x x xx
xx
x x xx x x
++ +> + +>


+< +

+ +≥ + + +


CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 31
( )
( )
23 4
14 24
12
80 0
14 24 0
3
22
7
50 75 50 75 0
3
2
83 4
10 11
0
16 0
2
2
22
m
m
m
m
mm
m
mm
m
m
m
m
mm
+> >
<
−<

−−
⇔≤

−≤

+ +≥
−−
So sánh điều kiện suy ra
3
1
2
m<≤
.
Vy
3
2
m
. Khi đó
{ }
1S =
.
Cách 2:
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2 2 4 3 10 11 0 1m x mx m + + −≤
( )
2
22
2
2 8 11
6 10 2 8 11 0
6 10
xx
mx x x x m
xx
−+
+ + ≤⇔
−+
.
Xét hàm số
( )
2
2
2 8 11
6 10
xx
fx
xx
−+
=
−+
vi
4x <−
.
Ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
22
2
22
22
4 8 6 10 2 6 2 8 11
4 18 14
6 10 6 10
x xx x xx
xx
fx
xx xx
+ −+
−+
= =
−+ −+
( )
( )
( )
7
2
0
1
xl
fx
xl
=
=
=
Bảng biến thiên:
Bất phương trình
( )
1
nghiệm đúng với mọi
4x <−
( )
3
,4
2
m fx x m⇔≤ <⇔≤
.
Vy
3
2
m
. Khi đó
{ }
1S =
.
Câu 85: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm s
( ) ( )
2
1 1 2 1 22y mx mx m= + +−
có tp xác đnh
?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Hàm s có tập xác định là
( ) ( )
2
1 2 1 22 0mx mx m
+ +−
nghiệm đúng với
x∀∈
.
Trưng hp 1:
1m =
bpt
4 40 1xx + ≥−
không nghiệm đúng với
x∀∈
.
Trưng hp 2:
1m ≠−
bpt nghiệm đúng với
x∀∈
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 32
( ) ( )
( )
2
2
1
1
3 2 10
1 122 0
m
m
mm
mm m
>−
>−
⇔⇔

−≤
−−+
1
1
1
1
3
1
3
m
m
m
>−
⇔−
−≤
.
m nguyên nên
{ }
0 ; 1m
.
Câu 86: Để bất phương trình
2
50
x xm
−+
vô nghiệm thì
m
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
1
5
m
. B.
1
20
m >
. C.
1
20
m
. D.
1
5
m >
.
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình
2
50x xm−+
vô nghiệm
2
50x xm −+ >
với mọi
x
0
0a
∆<
>
1 20 0
50
m−<
>
1
20
m
⇔>
.
Câu 87: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2 23y x mx m= −+
tp xác đnh
.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Hàm s
2
2 23y x mx m= −+
có tập xác định là
khi
2
2 2 30x mx m +≥
với mọi
x
0
0a
∆≤
>
2
2 30
10
mm
+ −≤
>
31m⇔−
. Do
m
{ }
3; 2; 1; 0;1m
∈−
.
Vậy có
5
giá tr nguyên ca
m
tha yêu cầu bài toán.
Câu 88: Tìm tt c cách giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
10m x mx m+ + +<
đúng vơi
mi
x
thuộc
.
A.
4
3
m >
. B.
1m >−
. C.
4
3
m <−
. D.
1m <−
.
Lời giải
Chọn C
- Vi
1m =
ta có:
1x >−
không thỏa mãn.
- Vi
1m ≠−
ta có:
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 33
( )
2
10m x mx m+ + +<
x∀∈
( )
2
10
410
m
m mm
+<
+<
1
4
3
0
m
m
m
<−
<−
>
4
3
m <−
.
Câu 89: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2 10x xm + −>
vô nghiệm:
A.
0m >
. B.
0m
<
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn D
2
2 10x xm + −>
vô nghiệm
2
2 10x xm⇔− +
nghiệm đúng với mọi
x
.
0 10
0
00
a
m
m
< −<

⇔≥

∆≤

.
Câu 90: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
2
0x xm +− >
vô nghiệm.
A.
1
4
m
. B.
m
. C.
1
4
m >
. D.
1
4
m <
.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình
2
0x xm +− >
vô nghiệm khi và chỉ khi
2
0x xm +−
,
x∀∈
.
Ta có
2
0x xm +−
x∀∈
1
14 0
4
mm⇔−
.
Câu 91: Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 30mx mxm + +≥
với mọi
x
khi
A.
[
)
1;m +∞
. B.
( )
2;m +∞
. C.
( )
1;m +∞
. D.
( )
2;7m ∈−
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
2
1 2 1 30mx mxm + +≥
với mọi
x
10
30
10
0
m
m
m
−=
+≥
−>
∆≤
( )
1
1
4 10
m
m
m
=
>
−≤
1m⇔≥
.
Câu 92: Cho hàm s
( ) ( )
2
2 1 21fx x m x m=−− +
. Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để
(
)
0fx>
,
( )
0;1x∀∈
.
A.
1m >
. B.
1
2
m <
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
0fx>
,
( )
0;1x∀∈
( )
2
2 1 2 10x m xm⇔− + >
,
( )
0;1x∀∈
.
( )
2
2 1 21mx x x⇔− > +
,
( )
0;1x∀∈
( )
*
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 34
( )
0;1 1 0xx −<
nên
( )
( )
2
21
*2 1
1
xx
m x gx
x
−+
⇔− < = =
,
( )
0;1x∀∈
.
( )
1
2 01
2
mg m
⇔− =−
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 1
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI
1. Phương trình dạng:
22
ax bx c dx ex f+ += + +
Để gii phương trình:
Ta làm như sau:
22
ax bx c dx ex f
+ += + +
ớc 1: Bình phương hai vế, rút gọn ri giải phương trình bậc 2 hoc bc nht.
ớc 2: Thử li các giá tr
x
tìm đưc có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó
kết luận nghiệm
Hoc
2
22 2
22
0
0
ax bx c
ax bx c dx ex f dx ex f
ax bx c dx ex f
+ +≥
++= ++ ++
+ += + +
Ví d: Giải phương trình
22
2 42 2
x x xx = −−
Li gii
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
22
2 42 2x x xx = −−
Sau khi thu gọn ta được
2
30xx−=
T đó tìm được
0x =
hoc
3x =
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
3x =
tha mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
3x =
.
Ví d: Giải các phương trình sau:
a)
22
3 61 2 91xx xx += +
b)
22
2 35 7xx x −=
Li gii
a)
22
3 61 2 91xx xx += +
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 2
Bình phương hai vế của phương trình ta được
22
3 61 2 91xx xx += +
.
Sau khi thu gọn ta được
2
5 30xx+=
.
T đó tìm được
0x =
hoc
3
5
x =
.
Thay ln lưt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy
0x =
3
5
x
=
tha mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
3
0;
5
S

=


b)
22
2 35 7xx x −=
Bình phương hai vế của phương trình ta được
22
2 35 7xx x −=
.
Sau khi thu gọn ta được
2
3 20xx +=
.
T đó tìm được
1x =
hoc
2x =
.
Thay lần lượt hai gtr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy không giá trị nào tha
mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
S =
.
2. Phương trình dạng:
2
ax bx c dx e+ += +
Để gii phương trình:
Ta làm như sau:
2
ax bx c dx e+ += +
ớc 1: Bình phương hai vế, rút gọn ri giải phương trình bậc 2 hoc bc nht.
ớc 2: Thử li các giá tr
x
tìm đưc có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó
kết luận nghiệm
Hoc
( )
2
2
2
0dx e
ax bx c dx e
ax bx c dx e
+≥
+ += +⇔
+ += +
Ví d: Giải phương trình
2
2 59 1xx x −=−
Li gii
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
22
2 59 21xx xx −= +
.
Sau khi thu gọn ta được
2
3 10 0xx−=
.
T đó tìm được
2x =
hoc
5x =
.
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
5x =
tha mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5x =
.
Ví d: Giải các phương trình sau:
b)
2
2 31xx x++=
b)
2
3 13 14 3xx x +=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 3
Li gii
c) Bình phương hai vế của phương trình ta được
22
2 312x x xx++= +
Sau khi thu gọn ta được
2
3 20xx+ +=
T đó tìm được
1x =
hoc
2x =
Thay lần lượt hai giá tr y ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy
1
x
=
hoc
2
x
=
tha
mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
1; 2S =−−
.
d) Bình phương hai vế của phương trình ta được
22
3 13 14 6 9x x xx +=+
.
Sau khi thu gọn ta được
2
2 7 50xx
+=
.
T đó tìm được
1
x =
hoc
5
2
x
=
.
Thay lần lượt hai gtr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy không giá trị nào tha
mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
S
=
.
*Chú ý: Mt s dạng phương trình chứa nới dấu căn khác
1) Dạng:
=
=
2
0
BA
B
BA
2) Dạng:
0; 0
2
AB
ABC
A B AB C
≥≥
+=
++ =
3) Dạng:
DCBA +=+
.
* Nếu A+B = C+D (hoc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương
đương.
* Nếu A+C = B+D (hoc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dng:
BDCA =
sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm.
4) Dng:
3
33
CBA =+
* Lập phương hai vế ta đưc:
C
BA
ABBA =
++
+ )(
.3
3
33
.
Sau đó thay thế:
3
33
CBA =+
vào phương trình, ta được:
CABCBA =++
3
.3
Chú ý: sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải th lại nghiệm.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 4
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
22
3 41 2 43
xx xx
−−= −+
b)
22
23 2 5xx x+ −= +
c)
22
2 33 1x x xx+ = −+
d)
22
54 2 42xx xx
+ −= + +
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a)
2
6 13 13 2 4
xx x+ +=+
b)
2
2 53 3xx x+ + =−−
c)
2
3 17 23 3xx x +=
d)
2
24 2xx x + +=
Câu 3. Cho t giác
ABCD
;AB CD
2;
AB =
8;CD =
5.DA =
Gi
H
là giao đim ca
AB
CD
và đt
x AH=
. Hãy thiết lp một phuơng trình để tính độ dài
x
, t đó tính diện tích
t giác
.ABCD
Câu 4. Hng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học ti mt v trí trên l đường thẳng đến tờng.
Minh đứng tại v trí
A
cách l đường một khoảng
50
m
để ch Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
xe đến đa đim
B
, cáchnh mt đon
200m
thì Minh bắt đu đi b ra l đường đ bắt kịp xe.
Vn tốc đi bộ của Minh là
5/km h
, vận tc xe đạp của Hùng là
15 /
km h
. Hãy xác định vị trí
C
trên l đường (H.6.22) đ hai bạn gặp nhau không bạn nào phải ch ni kia (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 5
Câu 1: Giải phương trình
22
3 63 2 53
xx xx

Câu 2: Giải phương trình
22
2 31 23xx xx += +
Câu 3: Giải phương trình
22
32 4 3xx x x+−= −+
Câu 4: Giải phương trình
2
95xx x + −=
Câu 5: Giải phương trình
2
3 6 32 1xx x 
Câu 6: Giải phương trình
2
2 31 1xx x +=
:
Câu 7: Giải phương trình
2
33
xx x
−−=
Câu 8: Giải phương trình
2
3 4 43 2
xx x
+= +
.
Câu 9: Giải phương trình
13xx−=
Câu 10: Giải phương trình
( )
2
4 3 20xx x + −=
Câu 11: Giải phương trình
2
( 3 2) 3 0xx x + −=
Câu 12: Giải phương trình
23 3
xx−=−
Câu 13: Giải phương trình
2
43 1xx x +=
Câu 14: Biết phương trình (ẩn
x
):
15xm−=
nghiệm. Khi đó tìm số các giá tr nguyên dương của
tham số
m
Câu 15: Tính tng
S
tt c các nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
Câu 16: Phương trình
(
)
2
5 4 30xx x
+ + +=
có bao nhiêu nghiệm?
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình
( )
22
3 10 12+ = −−x x xx
Câu 18: Giải phương trình
27 4
xx +=
Câu 19: Tính tổng các nghiệm của phương trình
65 2
xx−=
Câu 20: Giải phương trình
2 51 5x xx
+ += + +
Câu 21: Phương trình
( )
2
15 1 1x xx +=
có bao nhiêu nghiệm
Câu 22: Giải phương trình
56 6xx+=
Câu 23: Số nghiệm của phương trình
2
3 97 2xx x +=
Câu 24: Giải phương trình
( )
(
)
2
34 0 −=
x xx
Câu 25: Giải phương trình
2
6 17 2 1xx x
Câu 26: Tìm m đ phương trình
( )
2
43 0x x xm+ + −=
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Câu 27: Tập hợp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 1 62
2
2
x m xm
x
x
++−
=
có nghiệm
duy nhất
Câu 28: Giải phương trình
3 7 12xx+ +=
Câu 29: Tìm tham s
m
để phương trình
( )
2
0x x xm −=
ch có một nghiệm
H THỐNG BÀI TP T LUẬN.
II
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 6
Câu 30: Cho phương trình
2
10 2x xm x
+=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình đã cho vô nghiệm.
Câu 31: Cho phương trình
21xm x+=
( )
1
. Tt c giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1.
Câu 32: Giải phương trình
( )( )
2
2 844 2x x xx −= +
Câu 33: Giải phương trình
22
2 8 83xxxx
=−−
Câu 34: Giải phương trình
( )( )
2
1 3 3 4 520x x xx + +−=
Câu 35: Giải phương trình
(
)
( )
2
4 13 5 26x x xx
+ + + +=
Câu 36: Phương trình:
232
5 2 62
2 = + + xxxxx
với nghiệm có dng
±a b
c
tính
S abc=++
Câu 37: Phương trình:
232
13 5 21
6
12= +
+x
xxx
x
với nghiệm có dng
±abc
d
tính
S abcd
=+++
Câu 38: Tính tổng các bình phương các nghiệm của phương trình
(
)(
)
2
4 13 5 26
x x xx+ + + +=
Câu 39: Tính tích các nghim của phương trình
2
1
2 31x xx x
x
+ −= +
Câu 40: Giải phương trình
( )
3
2
5 2 5 22xx x x+ = + −−
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để phương tnh
2
4 4 2 16 2 0x xx m
++ −+ + +=
nghiệm
Câu 42: Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
1x xm+−=
nghiệm là
[ ]
;ab
. Tính
S ab= +
.
Câu 43: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
3
3
1 22 1xx+=
trên tập số thc bng
Câu 44: Giải phương trình
5 16xx+ + −=
ta được nghiệm dạng
0
ab
x
c
=
, với
,,abc
các số
nguyên tố. Tính
.P abc=++
Câu 45: Giải phương trình
11 1 12xx+ + −=
ta được nghiệm dạng
0
ab
x
c
=
, với
,,abc
là các số
nguyên tố. Tính
P abc=++
.
Câu 46: Cho phương trình
( )( )
1 5 3 15x x x xm−+ + =
. Có tất c bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để phương trình trên có nghiệm?
Câu 47: Giải phương trình
22
3583511xx xx++ ++=
Câu 48: Giải phương trình:
( )
2
4 12 1 27 1
x xx x+ += +
trên
R:
ta được nghiệm
xa
;
b cd
x
e
=
trong đó
;;; ;abcde
các s t nhiên
b
e
ti giản. Khi đó tính giá tr ca biu thc
F abcde=+−+
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 1
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI
1. Phương trình dạng:
22
ax bx c dx ex f+ += + +
Để gii phương trình:
Ta làm như sau:
22
ax bx c dx ex f
+ += + +
ớc 1: Bình phương hai vế, rút gọn ri giải phương trình bậc 2 hoc bc nht.
ớc 2: Thử li các giá tr
x
tìm đưc có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó
kết luận nghiệm
Hoc
2
22 2
22
0
0
ax bx c
ax bx c dx ex f dx ex f
ax bx c dx ex f
+ +≥
++= ++ ++
+ += + +
Ví d: Giải phương trình
22
2 42 2
x x xx = −−
Li gii
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
22
2 42 2x x xx = −−
Sau khi thu gọn ta được
2
30xx−=
T đó tìm được
0x =
hoc
3x =
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
3x =
tha mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
3x =
.
Ví d: Giải các phương trình sau:
a)
22
3 61 2 91xx xx += +
b)
22
2 35 7xx x −=
Li gii
a)
22
3 61 2 91xx xx += +
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 2
Bình phương hai vế của phương trình ta được
22
3 61 2 91xx xx += +
.
Sau khi thu gọn ta được
2
5 30xx+=
.
T đó tìm được
0x =
hoc
3
5
x =
.
Thay ln lưt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy
0x =
3
5
x
=
tha mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
3
0;
5
S

=


b)
22
2 35 7xx x −=
Bình phương hai vế của phương trình ta được
22
2 35 7xx x −=
.
Sau khi thu gọn ta được
2
3 20xx +=
.
T đó tìm được
1x =
hoc
2x =
.
Thay lần lượt hai gtr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy không giá trị nào tha
mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
S =
.
2. Phương trình dạng:
2
ax bx c dx e+ += +
Để gii phương trình:
Ta làm như sau:
2
ax bx c dx e+ += +
ớc 1: Bình phương hai vế, rút gọn ri giải phương trình bậc 2 hoc bc nht.
ớc 2: Thử li các giá tr
x
tìm đưc có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó
kết luận nghiệm
Hoc
( )
2
2
2
0dx e
ax bx c dx e
ax bx c dx e
+≥
+ += +⇔
+ += +
Ví d: Giải phương trình
2
2 59 1xx x −=−
Li gii
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
22
2 59 21xx xx −= +
.
Sau khi thu gọn ta được
2
3 10 0xx−=
.
T đó tìm được
2x =
hoc
5x =
.
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
5x =
tha mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5x =
.
Ví d: Giải các phương trình sau:
b)
2
2 31xx x++=
b)
2
3 13 14 3xx x +=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 3
Li gii
c) Bình phương hai vế của phương trình ta được
22
2 312x x xx++= +
Sau khi thu gọn ta được
2
3 20xx+ +=
T đó tìm được
1x =
hoc
2x =
Thay lần lượt hai giá tr y ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy
1
x
=
hoc
2
x
=
tha
mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
1; 2S =−−
.
d) Bình phương hai vế của phương trình ta được
22
3 13 14 6 9x x xx +=+
.
Sau khi thu gọn ta được
2
2 7 50xx
+=
.
T đó tìm được
1
x =
hoc
5
2
x
=
.
Thay lần lượt hai gtr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy không giá trị nào tha
mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
S
=
.
*Chú ý: Mt s dạng phương trình chứa nới dấu căn khác
1) Dạng:
=
=
2
0
BA
B
BA
2) Dạng:
0; 0
2
AB
ABC
A B AB C
≥≥
+=
++ =
3) Dạng:
DCBA +=+
.
* Nếu A+B = C+D (hoc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương
đương.
* Nếu A+C = B+D (hoc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dng:
BDCA =
sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm.
4) Dng:
3
33
CBA =+
* Lập phương hai vế ta đưc:
C
BA
ABBA =
++
+ )(
.3
3
33
.
Sau đó thay thế:
3
33
CBA =+
vào phương trình, ta được:
CABCBA =++
3
.3
Chú ý: sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải th lại nghiệm.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 4
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
22
3 41 2 43
xx xx
−−= −+
b)
22
23 2 5xx x+ −= +
c)
22
2 33 1
x x xx+ = −+
d)
22
54 2 42
xx xx
+ −= + +
Li gii
a)
22
3 41 2 43xx xx
−−= −+
22
3 4 12 4 3xx xx −−= −+
2
4x⇔=
2
2
x
x
=
=
.
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy c hai đều thỏa mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
2; 2S =
.
b)
22
23 2 5xx x
+ −= +
22
23 2 5xx x + −= +
2
3 2 80xx + −=
4
3
2
x
x
=
=
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy
4
3
x =
tha mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
4
3
S

=


.
c)
22
2 33 1x x xx+ = −+
22
2 33 1x x xx + −= −+
2
3 4 40xx + −=
2
3
2
x
x
=
=
.
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy c hai giá tr y không
tha mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
S =
.
d)
22
54 2 42xx xx + −= + +
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 5
22
54 2 42xx xx⇒− + =− + +
2
60xx +−=
3
2
x
x
=
=
.
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy
2x =
tha mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
2S
=
.
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a)
2
6 13 13 2 4
xx x+ +=+
b)
2
2 53 3xx x+ + =−−
c)
2
3 17 23 3xx x +=
d)
2
24 2xx x
+ +=
Li gii
a)
2
6 13 13 2 4xx x+ +=+
22
6 13 13 4 16 16xx xx + += + +
2
2 3 30
xx −=
3 33
4
3 33
4
x
x
+
=
=
Thay lần lượt hai giá tr này của x vào phương trình đã cho, ta thấy c hai đều thỏa mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
3 34
4
S

±

=



b)
2
2 53 3xx x+ + =−−
22
2 5 396x x xx + +=+ +
2
60xx −−=
3
2
x
x
=
=
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy c hai giá tr y không
tha mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình là
S =
c)
2
3 17 23 3xx x +=
22
3 17 23 6 9
x x xx +=−+
2
2 11 14 0xx +=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 6
2
7
2
x
x
=
=
.
Thay lần lượt hai giá tr này của x vào phương trình đã cho, ta thấy
7
2
x =
tha mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
7
2
S

=


d)
2
24 2xx x
+ +=
22
24 44xx xx⇒− + + = +
2
2 60xx −=
0
3
x
x
=
=
Thay lần lượt hai giá tr này của x vào phương trình đã cho, ta thấy
3x =
tha mãn.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{
}
3S
=
.
Câu 3. Cho t giác
ABCD
;AB CD
2;AB =
8;CD =
5.DA
=
Gi
H
là giao đim ca
AB
CD
và đt
x AH=
. Hãy thiết lp một phuơng trình để tính độ dài
x
, t đó tính diện tích
t giác
.
ABCD
Li gii
ng dn: Sử dụng định lí Pytago để tìm
x
.
Ta có:
2
25HD x=
. Điều kiện:
( )
2
0
0 5 *
25 0
x
x
x
>
⇔<<
−>
Xét tam giác vuông
BHC
, ta có
222
HB HC BC+=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 7
(
)
(
)
( )
2
2
22
2 22
2
2
2 25 8 13
4 4 25 16 25 64 169 0
16 25 76 4
4 25 19 1
xx
xx x x
xx
xx
⇔+ + −+ =
+++−+ +− =
−=−
−=
Bình phương hai vế của phương trình ta được
( )
22
16 25 361 38x xx−=+
Sau khi thu gọn ta được
2
3
17 38 39 0
13
17
x
xx
x
=
−=
=
Thay lần lượt hai giá tr y ca
x
vào phương trình
( )
1
kết hợp với điều kiện
( )
*
, ta thy
3
x =
tha mãn.
Vy
3
x =
ng dn: Để tính diện tích t giác
ABCD
, ta áp dụng công thức tính diện tích tam giác cho
,BHC AHD∆∆
.
Ta có
5, 12, 3, 4.HB HC HA HD
= = = =
( )
111
. . . . 5.12 3.4 24
222
ABCD BHC AHD
S S S HB HC HA HD= = = −=
.
Câu 4. Hng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học ti mt v trí trên l đường thẳng đến tờng.
Minh đứng tại v trí
A
cách l đường một khoảng
50
m
để ch Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
xe đến đa đim
B
, cáchnh mt đon
200m
thì Minh bắt đu đi b ra l đường đ bắt kịp xe.
Vn tốc đi bộ của Minh là
5/km h
, vận tc xe đạp của Hùng là
15 /km h
. Hãy xác định vị trí
C
trên l đường (H.6.22) đ hai bạn gặp nhau không bạn nào phải ch ni kia (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Li gii
Vn tc ca bạn Minh:
( )
1
5/v km h=
.
Vn tc ca bạn Hùng:
( )
2
15 /v km h=
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 8
Áp dụng định lý Pithago vào tam giác vuông
AHB
:
( )
( )
( )
22
15
0, 2 0, 05
20
BH km
=−=
Gi
( )
,0BC x km x= >
.
Suy ra:
15
20
CH x
=
,
15
20
x
.
Ta cần xác định vị trí điểm
C
để Minh và Hùng gặp nhau mà không bạn nào phải ch người
kia
Nghĩa là: ta cần tìm
x
để thời gian hai bạn di chuyển đến
C
là bằng nhau.
Thời gian Hùng đi từ
B
đến
C
là:
(
)
2
2
15
BC
S
x
th
v
= =
.
Quãng đường
AC
Minh đã đi là:
( )
2
2
22
15
0,05
20
AC CH AH x

= + = −+



Thời gian Minh đã đi từ
A
đến
C
là:
( )
( )
2
2
1
1
15
0,05
20
5
AC
x
S
th
v

−+


= =
.
Theo yêu cầu bài toán:
( )
2
2
15
0.05
20
5 15
x
x

−+


=
Bình phương 2 vế:
( )
2
2
2
15
0.05
20
25 225
x
x

−+


=
22
2
3 15 9
9
80 10 400
9 15 9
80
10 25
0,3
0,1
xx x
xx
x
x

++ =



+=
15
0 0.19
20
x<≤
nên
0,1x
tha mãn.
Vy hai bạn Minh Hùng di chuyển đến v trí
C
cách điểm
B
mt đon
( ) ( )
0,1 100 .x km m≈=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 9
Câu 1: Giải phương trình
22
3 63 2 53
xx xx

Li gii
Ta có :
2
222
22
3 6 30
3 63 2 53 2 530
3 6 32 5 3
xx
xx xx xx
xx xx

 

2
1
1
3
0
3
2
11
2
0
11 0
11
x
x
x
x
x
x
x
xx
x










.
Vậy phương trình có tập nghiệm:
{ }
0; 11S =
Câu 2: Giải phương trình
22
2 31 23xx xx += +
Li gii
2
22 2
22
2
1
2
1
3
2 3 10
1
31
2 31 23 230
14
1
2 31 23
4
5 40
x
x
x
xx
x
xx
xx xx xx
xx
x
xx xx
x
xx
≤−
+≥
≤− =


+= +− +−


≥=
=


+= +

=
+=
Vậy phương trình có tập nghiệm:
{ }
1; 4S
=
Câu 3: Giải phương trình
22
32 4 3xx x x+−= −+
Li gii
Ta có
H THỐNG BÀI TP T LUẬN.
II
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 10
2
22 2
22
2
13
32 0
1
32 43 430
3
32 4 3
2 60
13
10
33
0
3
x
xx
x
xx xx xx
x
xx x x
xx
x
xx
xx
x
x
−≤
+−≥
+−= −+ −+


+−=−+
−=
−≤
≤=

⇔⇔

≥=

=
=
Vậy phương trình có tập nghiệm:
{ }
0;3S =
Câu 4: Giải phương trình
2
95xx x + −=
Li gii
Ta có
2
2 22
00
9 41
95
4
9 5 2 9 50
xx
xx x x
xx x xx
≥≥

±
+ −= =

+ −= +=

.
Vậy phương trình trên có
2
nghiệm.
Câu 5: Giải phương trình
2
3 6 32 1xx x 
Li gii
Ta có :
2
22
2 10
3 6 32 1
3 6 34 4 1
x
xx x
xx xx



2
1
1
2
2
13
2 20
13
x
x
xl
xx
xn










.
Câu 6: Giải phương trình
2
2 31 1xx x +=
:
Li gii
2
2 31 1xx x +=
( )
2
2
10
2 31 1
x
xx x
−≥
+=
2
1
0
x
xx
−=
1
0
1
x
x
x
=
=
1x⇔=
.
Câu 7: Giải phương trình
2
33
xx x−−=
Li gii
Ta có
2
22 2
00
3 33
33
4
33 2 3 3 0
xx
xx x x
xx x x x
≥≥

−+
=⇔ ⇔=

= + −=

CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 11
Vậy phương trình trên chỉ
1
nghiệm.
Câu 8: Giải phương trình
2
3 4 43 2
xx x += +
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
2
2
2
3 20
3 4 43 2
3
3 4432
6 16 0
x
x
xx x
xx x
xx
+≥
≥−

+= +⇔

+= +
+=
2
3
0
8
0,
3
x
x
xx
≥−
⇔=
= =
.
Vy tập nghiệm của phương trình là
{ }
0
.
Câu 9: Giải phương trình
13xx−=
Li gii
( )
2
22
3
30
33
13 5
5
1 6 9 7 10 0
13
2
x
x
xx
xx x
x
x xx xx
xx
x
−≥
≥≥


−= =
=

−= + + =
−=

=
Vậy phương trình có nghiệm
5x =
.
Câu 10: Giải phương trình
( )
2
4 3 20
xx x + −=
Li gii
ĐK:
2x
.
2
1()
4 30
3( )
20
2( )
xl
xx
pt x tm
x
x tm
=
+=
⇔=
−=
=
.
Câu 11: Giải phương trình
2
( 3 2) 3 0xx x
+ −=
Li gii
Ta có:
2
( 3 2) 3 0xx x + −=
2
1
3 20
2
3
3
30
3
x
xx
x
x
x
x
x
=
+=
=

⇔⇔
−=
=
3x⇔=
Câu 12: Giải phương trình
23 3xx−=−
Li gii
Ta có:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 12
( )
2
2
30
3
23 3
23 69
23 3
x
x
xx
x xx
xx
−≥
=−⇔

−= +
−=
2
3
3
6
2
8 12 0
6
x
x
x
x
xx
x
⇔=
=

−+=
=
.
Vy
{ }
6S =
.
Câu 13: Giải phương trình
2
43 1xx x +=
Li gii
Ta có
2
43 1
xx x +=
2
10
4 31
x
xx x
−≥
+=
2
1
3 20
x
xx
+=
1
1
2
x
x
x
=
=
1
x =
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Biết phương trình (ẩn
x
):
15
xm−=
nghiệm. Khi đó tìm số các giá tr nguyên dương của
tham số
m
Li gii
Điều kiện
1x
.
+ Nếu
50 5mm <⇔ >
thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu
50 5mm ≥⇔
khi đó
15xm−=
2
(5 ) 1 1xm
= +≥
suy ra phương trình
nghiệm là
2
(5 ) 1
xm
=−+
.
Vy các giá tr nguyên dương của tham số
m
để phương trình có nghiệm là:
{ }
1; 2;3;4;5m
.
Câu 15: Tính tng
S
tt c các nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
Li gii
2
2
1
10
32 1 1
1
3 21
3
x
x
xx x x
x
xx x
x
≥−
+≥
+ −= + =
=

+ −=+
=
.
Vy
1S =
.
Câu 16: Phương trình
( )
2
5 4 30xx x
+ + +=
có bao nhiêu nghiệm?
Li gii
Điều kiện:
3.x ≥−
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 13
( )
( )
( )
( )
2
2
1
5 40
5 4 30 4
30
3
xN
xx
xx x x L
x
xN
=
+ +=
+ + += =
+=
=
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình
( )
22
3 10 12
+ = −−x x xx
Li gii
Điều kiện:
2
10 0 10 10 ⇔− xx
.
Khi đó:
( )
22
3 10 12+ = −−x x xx
( )
( )( ) ( )
(
)
22
3 10 3 4 3 10 4 0⇔+ =+ ⇔+ +=x x x x x xx
2
3
3
10 4
=
⇒=
−=
x
x
xx
.
Vì phương trình
2
10 4−=xx
vô nghiệm với mọi
x
tho
10 10 ≤≤x
.
Câu 18: Giải phương trình
27 4xx +=
Li gii
Phương trình
( )
2
40
27 4 4 27
4 27
x
xx x x
xx
+≥
+=+= +⇔
+=+
2
4
3
6 90
x
x
xx
≥−
⇔=
+ +=
.
Câu 19: Tính tổng các nghiệm của phương trình
65 2xx−=
Li gii
Phương trình
22
20 2
65 2
65 44 2 0
xx
xx
x xx x x
−≥

=−⇔

= + +−=

2
1
1
2
2
x
x
x
x
x
=
⇔⇔
=
=
=
Vy tổng các nghiệm của phương trình bằng
( )
12 1+− =
.
Câu 20: Giải phương trình
2 51 5x xx+ += + +
Li gii
Phương trình
2
1
2 51 5 5 1
5 21
x
x xx x x
x xx
++=+ +⇔ +=
+= +
2
1
1
4.
1
3 40
4
x
x
x
x
xx
x
⇔=
=

−=
=
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 14
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
( )
4 2;10x = ∈−
.
Câu 21: Phương trình
(
)
2
15 1 1x xx +=
có bao nhiêu nghiệm
Li gii
ĐK:
1
.
5
x
≥−
Phương trình
( ) ( )
( )
2
151 1 1 51 10x x x x xx
+= −⇔ +− =
(
)
1
5 1 1*
x
xx
=
+=+
Phương trình
( )
22
1
11
0
*
0
3
51 21 3 0
3
x
xx
x
x
x
x xx xx
x
≥−
≥− ≥−
=

⇔⇔
=

=
+= + + =

=
Vậy phương trình dẫ cho có các nghiệm là:
0; 1; 3x xx= = =
Câu 22: Giải phương trình
56 6xx+=
Li gii
Ta có :
56 6xx+=
( )
2
60
56 6
x
xx
−≥
+=
2
6
5 6 12 36
x
x xx
+= +
2
6
6
2( )
17 30 0
15
x
x
xl
xx
x
⇔⇔
=

+=
=
. Vy
{ }
15S =
.
Câu 23: Số nghiệm của phương trình
2
3 97 2xx x +=
Li gii
Điều kiện
20 2
xx−≥
.
Phương trình trở thành
( )
2
2
3 97 2xx x +=
2
2 5 30xx +=
1
3
2
x
x
=
=
.
So điều kiện, không có nghiệm nào thõa mãn
Vy phương trình vô nghiệm.
Câu 24: Giải phương trình
( )
(
)
2
34 0 −=x xx
Li gii
ĐKXĐ:
2
4 02 2 ⇔− xx
.
Ta có
( )
(
)
2
34 0 −=x xx
( )
( )
2
3
4*
=
−=
xL
xx
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 15
(
)
22
0
0
*2
4
2
⇔=

−=
= ±
x
x
x
xx
x
.
Vy
{ }
2=S
.
Câu 25: Giải phương trình
2
6 17 2 1xx x
Li gii
Ta có:
(
)
2
2
2
2 10
6 17 2 1
6 17 2 1
x
xx x
xx x
−≥
+ = −⇔
+=
2
1
2
2
3 2 16 0
x
x
xx
⇔=
+−=
.
Câu 26: Tìm m đ phương trình
(
)
2
43 0
x x xm
+ + −=
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Li gii
Phương trình tương đương:
2
1
4 30
3
xm
xm
xm
xm
x
xx
x
=
=

=

+ +=
=
.
Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
31m
<−
.
Câu 27: Tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 1 62
2
2
x m xm
x
x
++−
=
có nghiệm
duy nhất
Li gii
Điều kiện xác định của phương trình là
2x >
.
Khi đó phương trình
( )
2
2 1 62
2
2
x m xm
x
x
++−
=
( )
2
2 1 62 2x m xm x + + −=
( ) ( )
2
3
23 60 *
2
x
x m xm
xm
=
⇔− + + =
=
Để phương trình đã cho nghiệm duy nht thì
( )
*
nghiệm duy nht tha mãn điều kiện
2x >
tương đương với
(
]
3
23
3
;1
2
2 23
2
1
m
m
m
m
m
=
=

−∞

≤<

.
Câu 28: Giải phương trình
3 7 12xx+ +=
Li gii
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 16
ĐK
{
7
3 70
1
3
10
1
x
x
x
x
x
+≥
≥−
≥−
+≥
≥−
.
3 7 12xx+ +=
3 7 12xx + = ++
.
( )
37 14414122 1210
xx x x x x x +=+++ +⇔ += + + +=.
10 1
3
12
xx
x
x
+= =
⇔⇔
=
+=
(nhn).
Tổng các nghiệm của phương trình
( )
3 12+− =
.
Câu 29: Tìm tham s
m
để phương trình
( )
2
0x x xm −=
ch có một nghiệm
Li gii
Điều kiện
(
)
1xm
.
( )
2
0x x xm −=
2
0
0
xx
xm
−=
−=
( )
(
)
0
1
1
x
x
x m tm
=
⇔=
=
.
Phương trình luôn có nghiệm
xm
=
. Để phương trình có nghiệm duy nhất thì
1
xm=
Vy
1m
.
Câu 30: Cho phương trình
2
10 2x xm x
+=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình đã cho vô nghiệm.
Li gii
2
10 2x xm x +=
( )
2
2
20
10 2
x
x xm x
−≥
+=
22
2
10 4 4
x
x xm xx
+= +
2
64
x
xm
=
2
4
6
x
m
x
=
Để phương trình vô nghiệm thì
4
2 4 12 16
6
m
mm
> −> >
.
Câu 31: Cho phương trình
21xm x+=
( )
1
. Tt c giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1.
Li gii
Phương trình
( )
2
10
21
21
x
xm x
xm x
−≥
+ = −⇔
+=
2
1
4 1 0(2)
x
xx m
+− =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
(
)
2
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 17
12 1 2
00
1 011xx x x
∆> ∆>

⇔⇔

< < < −<

( )( ) ( )
1 2 12 1 2
12 12
30 3
1 1 0 10
22
mm
x x xx x x
xx xx
+ > ≥−


> + +>


+> +>

3
1 410 3 2
42
m
mm
>−
+ > ⇔− < <
>
.
Câu 32: Giải phương trình
(
)(
)
2
2 844 2
x x xx
−= +
Li gii
Đặt
( )
2
28 0t xxt=−+ +
, khi đó phương trình trở thành:
( )
2
0
4
4
t
tt
tL
=
−=
=
.
Vi
2
4
0 2 80
2
x
t xx
x
=
=⇒− + +=
=
. Vậy phương trình có hai nghiệm.
Câu 33: Giải phương trình
22
2 8 83xxxx =−−
Li gii
Đặt
2
8txx=
,
0t
. Pt:
( )
( )
22
1
2 3 2 30
3
tL
tt t t
tN
=
= −⇔ −=
=
.
Vi
22
9
3 8 3 8 90
1
x
t xx xx
x
=
= = −=
=
.
Vy tổng các nghiệm của phương trình bằng
8
.
Câu 34: [Giải phương trình
( )
( )
2
1 3 3 4 520x x xx + +−=
Li gii
( )( )
2
22
1 3 3 4 520
433 4520
x x xx
xx xx
+ +−=
⇔−++ −+=
Đặt
( )
2
45 0x x tt +=
ta được phương trình:
2
2
23 20
3 40
1(TM)
4 (L)
tt
tt
t
t
−+ =
+ −=
=
=
Vi
1t =
ta được
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 18
2
2
2
4 51
4 51
4 40
2
xx
xx
xx
x
+=
+=
+=
⇔=
Vy tổng bình phương nghiệm của phương trình trên là 4.
Câu 35: Giải phương trình
( )
(
)
2
4 13 5 26x x xx+ + + +=
Li gii
Ta có
(
)(
)
2
4 13 5 26x x xx
+ + + +=
22
5 23 5 2 0
xx xx+− ++=
.
Đặt
( )
2
52 0txx t= ++
. Khi đó, phương trình trở thành:
2
43 0
tt−− =
( )
(
)
1
4
tl
tn
=
=
.
Vi
2
4 5 24t xx= + +=
2
5 2 16xx + +=
2
5 14 0xx
+−=
2
7
x
x
=
=
.
Vy tổng các bình phương các nghiệm của phương trình
( )( )
2
4 13 5 26x x xx+ + + +=
là:
( )
2
2
2 7 53+− =
.
Câu 36: Phương trình:
232
5 2 622 = + + xxxxx
với nghiệm có dng
±a b
c
tính
S abc=++
Li gii
Điều kiện xác định của phương trình:
23
20+−x xx
1
20
−≤
x
x
.
Ta có
2
32
5 2 622 = + + xxxxx
( )
( )
( )
( )( )
22
51 22221*
+ = ++x xx xx x
Ta thy vi
1=x
không phải là nghiệm của phương trình
( )
*
.
Vi
1x
ta có phương trình
( )
*
22
2 52
2
1
2
0
1

+=
−−
+
+
x
x
x
x xx
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 19
2
2
1
12
2
2
1
2
+
+
=
=
xx
x
x
x
x
2
2
1
14
4
2
1
2+
+
=
=
x
x
x
xx
x
2
2
4 7 10
2 40
+ +=
+=
xx
xx
7 33
8
7 33
8
−+
=
−−
=
x
x
.
So với điều kiện
1
20
−≤
x
x
, ta có hai nghiệm
7 33
8
−±
=x
tha mãn.
Suy ra
7
33
8
=
=
=
a
b
c
. Do đó
7 33 8 34+ + =−+ + =abc
.
* Phân tích phương án nhiu:
+ Sai lầm khi Chọn
7, 33, 8=−= =ab c
, khi đó
7 33 8 32+ + =−− + =abc
.
+ Sai lầm khi Chọn
7, 33, 8= = =ab c
, khi đó
7 33 8 48++=+ +=abc
.
+ Sai lầm khi Chọn
7, 33, 8==−=ab c
, khi đó
7 33 8 18++= +=abc
.
Câu 37: Phương trình:
2
32
13 5 21
6 12
= + +
x xx
xx
với nghiệm có dng
±abc
d
tính
S abcd=+++
Li gii
Điều kiện xác định của phương trình:
23
60+−x xx
2
30
−≤
x
x
.
Ta có
232
13 5 216 12= + +x xxxx
(
)
( )
( )
( )
( )
22
13 2 3 5 3 6 2 * + = ++
x xx xx x
Ta thy vi
2=
x
không phải là nghiệm của phương trình
(
)
*
.
Vi
2
x
ta có phương trình
( )
*
22
5 13 6 0
2
33
2

+=

−−

++x
x
x
x
xx
2
2
3
25
2
3
2
3+
+
=
=
xx
x
x
x
x
2
2
9
2 25
3
4
2
3
+
+
=
=
xx
x
x
x
x
2
2
25 66 18 0
80
+ +=
−+=
xx
xx
33 3 71
25
33 3 71
25
−+
=
−−
=
x
x
.
So với điều kiện
2
30
−≤
x
x
, ta có hai nghiệm
33 3 71
25
−±
=
x
tha mãn.
Suy ra
33
3
71
25
=
=
=
=
a
b
c
d
. Do đó
33 3 71 25 66+++ = ++ + =abcd
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 20
* Phân tích phương án nhiễu:
+ Sai lầm khi chọn
33, 3, 71; 25
= =−= =a bcd
, khi đó
33 3 71 25 60+++ = −+ + =
abcd
.
+ Sai lầm khi chọn
33, 3, 71; 25= = = =a bc d
, khi đó
33 3 71 25 132+++ = ++ + =abcd
.
+ Sai lầm khi chọn
33, 3, 71; 25
= =−= =abcd
, khi đó
33 3 71 25 126+++ = −+ + =abcd
.
Câu 38: Tính tổng các bình phương các nghiệm của phương trình
( )
(
)
2
4 13 5 26
x x xx+ + + +=
Li gii
Ta có
(
)
( )
2
4 13 5 26
x x xx
+ + + +=
22
5 23 5 2 0xx xx+− ++=
.
Đặt
(
)
2
52 0txx t= ++
. Khi đó, phương trình trở thành:
2
43 0
tt−− =
( )
( )
1
4
tl
tn
=
=
.
Vi
2
4 5 24t xx= + +=
2
5 2 16xx + +=
2
5 14 0xx+−=
2
7
x
x
=
=
.
Vy tổng các bình phương các nghiệm của phương trình
( )( )
2
4 13 5 26x x xx+ + + +=
(
)
2
2
2 7 53
+− =
.
Câu 39: Tính tích các nghim của phương trình
2
1
2 31x xx x
x
+ −= +
Li gii
ĐK:
1
0
0
x
x
x
−≥
.
Chia 2 vế phương trình cho
x
ta có:
2
1 11 1 1
2 31230 230x xx x x x x x
x xx x x
+ = +⇔+ =⇔−+ =
Đặt
( )
1
0tx t
x
=−≥
. Ta có phương trình
2
1( )
2 30
3( )
tn
tt
tl
=
+ −=
=
*
2
1 1 15
1 1 1 10
2
t x x xx x
xx
±
= = = −= =
( thỏa điều kiện).
Tích các nghiệm bằng:
1 51 5
.1
22
−+
=
.
Câu 40: Giải phương trình
( )
3
2
5 2 5 22xx x x+ = + −−
Li gii
Đặt
3
2
52txx= +−
ta được phương trình:
33
22 2 2 40 2t t tt t+= −⇔ +==
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 21
Vi
3
22
2
2 52 2 560
3
x
t xx xx
x
=
= +−=++=
=
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để phương tnh
2
4 4 2 16 2 0x xx m++ −+ + +=
nghiệm
Li gii
- Điều kiện:
44
x−≤
.
- Đặt
44txx= ++
22
8 2 16tx⇒=+
2
8 22tt ⇒≥
.
Li có:
44txx= ++
( )( )
114 4 4xx + ++− =
.
Do đó: với
[
]
4; 4x ∈−
thì
2 2;4
t


.
- Phương trình đã cho tr thành:
2
60tt m
+− =
2
6tt m
+− =
.
Nhn thy hàm số
( )
2
6ft t t= +−
đồng biến trên đoạn
2 2;4


nên
( )
( ) (
)
22 4f ft f≤≤
,
2 2;4t

∀∈

( )
2 2 2 14ft⇔+
,
2 2;4t

∀∈

.
Suy ra phương trình
( )
ft m=
nghiệm trên đoạn
2 2;4


khi và ch khi
2 2 2 14m+ ≤≤
.
Lại do
m
nguyên nên
{ }
5;6;7;8;9;10;11;12;13;14m
.
Vy có
10
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42: Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
1x xm+−=
nghiệm là
[ ]
;ab
. Tính
S ab= +
.
Li gii
22
1x xm+−=
2
22
10
(1 ) 1 1 0
x
x xm
−≥
+ +− =
( )
22
11
(1 ) 1 1 0 *
−≤
+ +− =
x
x xm
Đặt
2
1 xt−=
. Điều kiện
[ ]
0;1
t
. Phương trình
(*)
tr thành:
2
1tt m ++=
(**)
Số nghiệm của phương trình (**) là số giao đim ca đ th hàm s
2
() 1ft t t= ++
trên
[ ]
0;1
và đường thẳng
ym=
vuông góc với trc
Oy
.
Xét đ th hàm s
2
() 1ft t t= ++
là đường parabol có đỉnh là điểm
15
;
24
I



, vì
10a =−<
nên bề lõm quay xuống dưới. Ta có bảng biến thiên sau:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 22
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Phương trình (**) có nghiệm
5
1;
4
m



.
Vy
5
1;
4
ab= =
59
1
44
S ab =+=+ =
.
Câu 43: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
3
3
1 22 1xx+=
trên tập số thc bng
Li gii
Đặt
( )
33
3
21 21 121t x tx t x= = −⇔ +=
Với
3
21tx=
phương trình đã cho trở thành:
( )
3
12 2
xt+=
Lấy
( )
1
trừ
(
)
2
vế theo vế ta được:
( ) ( )
( )
(
)
33 2 2
22
2 20
20
tx
t x x t t x t tx x
t tx x Vn
=
= ++ + =
+ + +=
Thay
tx=
vào
( )
1
ta được:
( )
( )
33 2
1,2
3
15
12 2 10 1 1 0
2
1
x
x x x x x xx
x
−±
=
+= += + =
=
Vậy phương trình có tập nghiệm
15
1,
2
S

−±

=



. Khi đó
222
1 23
4xxx++=
.
Câu 44: Giải phương trình
5 16xx+ + −=
ta được nghiệm dạng
0
ab
x
c
=
, với
,,abc
các số
nguyên tố. Tính
.P abc=++
Li gii
Điều kiện
1x
. Đặt
2
2
1
1
5
51
ux
ux
vu
vx
=
+=


−=
=+−
.
Ta có h
( )( )
2
22
2
5 ()
*
0 10
5
uv
u v vu uv uv
vu
+=
++ = −+ + =
−=
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 23
Nếu
00uv uv+===
. Do đó
.
T
()
*
suy ra
2
1 17
2
40
1 17
2
u
uu
u
−−
=
+−=
−+
=
.
Do
0u
nên
1 17
2
u
−+
=
2
11 17
1
2
xu
= +=
.
Vy
11 17 2 30.P abc=++= + +=
Câu 45: Giải phương trình
11 1 12
xx+ + −=
ta được nghiệm dạng
0
ab
x
c
=
, với
,,abc
là các số
nguyên tố. Tính
P abc
=++
.
Li gii
Điều kiện
1x
. Đặt
2
2
1
1
11
11 1
ux
ux
vu
vx
=
+=


−=
= +−
.
Ta có h
(
)
( )
2
22
2
11 ( )
*
0 10
11
uv
u v vu uv uv
vu
+=
++ = −+ + =
−=
.
Nếu
00uv uv
+===
(vô lý). Do đó
1uv+=
.
T
()
*
suy ra
2
1 41
2
10 0
1 41
2
u
uu
u
−−
=
+− =
−+
=
.
Do
0u
nên
1 41
2
u
−+
=
2
23 41
1
2
xu
= +=
(nhn).
Vy
23 41 2 66.P abc=++= + +=
Câu 46: Cho phương trình
( )( )
1 5 3 15x x x xm−+ + =
. Có tất c bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để phương trình trên có nghiệm?
Li gii
Đặt
15tx x= −+
. Ta có
2
4 2. 1. 5 4 2t x xt= + ⇒≥
.
Mặt khác
( ) ( )
2
4 2. 1. 5 2 1 5 6 6t x xx x t=+ + + = ⇒≤
.
Phương trình đã cho tr thành:
2
2
4
3. 3 2 12 2
2
t
t mtt m
+ = +−=
.
Xét hàm số
( )
2
3 2 12ft t t= +−
với
2; 6t


.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 24
Hàm s
f
đồng biến trên
2; 6


nên
( ) ( )
( )
( )
2 6 4 6 26
f ft f ft
≤≤ ≤≤+
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
4 6 26
m ≤+
Do
m
nguyên nên
{ }
4;5;...;10m
.
Câu 47: Giải phương trình
22
3583511xx xx++ ++=
Li gii
Ta có
(
)
(
)
22
2222 22
22
3583511 (1)
358351358351 358351
3 5 8 3 5 1 7 (2)
xx xx
xx xx xx xx xx xx
xx xx
++ ++=
++ ++ +++ ++= +++ ++
+++ ++=
T (1) và (2) ta được h sau:
22 2
2
22 2
1
3583511 3584
3 5 80
8
3583517 3513
3
x
xx xx xx
xx
x
xx xx xx
=

++ ++= ++=

+ −=

=
+++ ++= ++=


.
Th lại, cả hai nghiệm đều thỏa mãn đề bài. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 48: Giải phương trình:
( )
2
4 12 1 27 1x xx x+ += +
trên
R:
ta được nghiệm
xa
;
b cd
x
e
=
trong đó
;;; ;
abcde
các s t nhiên
b
e
ti giản. Khi đó tính giá tr ca biu thc
F abcde=+−+
Li gii
Ta có:
( )
2
4 12 1 27 1x xx x
+ += +
Điều kiện:
1x ≥−
.
( )
( )
2
4 9 12 1 2 3 9x xx x + +− =
.
( ) ( )
12
34 3 3 0
12
x
xx
x

++ =

++

( )
3( )
12
4 3 30
12
xn
x
x
x
=
+ + −=
++
.
Ta giải phương trình
( )
12
4 3 30
12
x
x
x
+ + −=
++
.
( )
20 18 4 9 1 0x xx
+ + + +=
( )
( )
4 9 1 20 18xx x + += +
.
Điều kiện:
( )( )
4 9 20 18 0xx+ +≤
. Khi đó bình phương 2 vế ca phương trình ta được:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 25
32
16 312 567 243 0xxx −=
(
)
(
)
2
4 3 4 81 81 0
x xx
+ −=
3
()
4
81 9 97
()
8
81 9 97
(n)
8
xl
xl
x
=
+
⇔=
=
. Vy
3; 81; 9; 97; 8ab cd e
= = = = =
. Khi đó:
164.F =
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 1
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Câu 1: Nghim của phương trình
3 52x +=
A.
1x =
. B.
0
x
=
. C.
4x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2 34x +=
A.
2
13
S

=


. B.
2
13
S

=


. C.
13
2
S

=


. D.
13
2
S

=


.
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 3 15 5
xx x+ −=
A.
7S =
. B.
7S =
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Câu 4: Cho phương trình
34xx+=
(1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2
1 34 .xx
+=
B.
( )
2
34
1.
0
xx
x
+=
C.
( )
2
34
1.
3 40
xx
x
+=
+≥
D.
( )
1 34.xx +=
Câu 5: Phương trình
2
3 6 32 1xx x 
có tập nghiệm là :
A.
{ }
1 3;1 3−+
. B.
{ }
13
. C.
{ }
13
+
D.
.
Câu 6: Phương trình
( )
2
5 20xx −=
có số nghiệm là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Phương trình
2
2 31 1xx x +=
có tập nghiệm là:
A.
(
]
0;1
. B.
{ }
0;1
. C.
{ }
1
. D.
{ }
1
.
Câu 8: Phương trình
13xx−=
có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
4;7
. D.
( )
0; 2
.
Câu 9: S nghiệm của phương trình
( )
2
4 3 20xx x + −=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 10: Phương trình
2
( 3 2) 3 0
xx x + −=
có số nghiệm là
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
H THỐNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 2
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
( )
2
1 320xx x −+=
A.
(
;1T
= −∞
. B.
{ }
1; 2T =
. C.
T =
. D.
{ }
1T =
.
Câu 12: Phương trình
2
33
xx x−−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 13: Phương trình
2
95xx x + −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
3 4 43 2xx x += +
.
A.
{ }
0
. B.
8
;0
3



. C.
. D.
8
3



.
Câu 15: Tập nghiệm
S
của phương trình
23 3xx−=−
là:
A.
{ }
6S =
. B.
{ }
2S =
. C.
S =
. D.
{ }
6; 2S =
.
Câu 16: S nghiệm của phương trình
2
43 1xx x +=
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 17: Biết phương trình (ẩn
x
):
15xm−=
nghiệm. Khi đó số các giá tr nguyên dương ca
tham số
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Câu 18: Tng
S
tất cả các nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
bng
A.
3
S =
. B.
3
S =
. C.
2S =
. D.
1S =
.
Câu 19: Phương trình
( )
2
5 4 30xx x+ + +=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 20: Tính tổng tất cả các nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình
( )
22
3 10 12+ = −−x x xx
A.
{ }
3;1= S
. B.
{ }
3;3= S
. C.
{ }
3;1;3= S
. D.
.
Câu 22: Nghim của phương trình
27 4xx +=
A.
3
x =
. B.
1x =
hoc
9x =
. C.
7x =
. D.
9x =
.
Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình
65 2xx−=
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 24: Gi
0
x
là nghiệm của phương trình
2 51 5x xx+ += + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
;4x −∞
. B.
[ ]
0
4; 2x ∈−
. C.
( )
0
2;10x ∈−
. D.
[
)
0
10;x
+∞
.
Câu 25: Phương trình
( )
2
15 1 1x xx +=
có bao nhiêu nghiệm
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 3
Câu 26: Nghim của phương trình
56 6xx+=
bằng
A.
15
. B.
6
. C.
2
15
. D.
2
.
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2 430x xx +=
là:
A.
{ }
2;3S
=
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
1; 3S =
. D.
{ }
1; 2; 3S =
.
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình
32
xx−= +
là:
A.
S =
. B.
1
2;
2
S

=


. C.
1
2
S

=


. D.
1
2
S

=


.
Câu 29: S nghiệm của phương trình
2
3 97 2
xx x
+=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình
(
)
2
2 10xx x −=
là:
A.
{ }
1; 2
. B.
{ }
1;1; 2
. C.
[
]
1; 2
. D.
[ ]
1; 2
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
34 0
−=x xx
A.
{ }
2;3
. B.
{ }
2; 2
. C.
{ }
2
. D.
{ }
2; 2;3
.
Câu 32: S nghiệm của phương trình
2
32 3
0
1
xx x
x

A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 33: Tìm tất cả các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
0
3
xm xm
x

có nghiệm.
A.
;1m 
. B.
1;m 
. C.
1;m 
. D.
m
.
Câu 34: Biết phương trình
2
1 33 1x xx−+ =
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
. Tính giá trị biểu thức
( )( )
12
11
xx−−
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 35: S nghiệm của phương trình
( )
2
21 12 48 2018 2018 0 −=xx x
:
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
8
.
Câu 36: Số nghiệm của phương trình
2
6 17 2 1xx x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình
3 7 12xx+ +=
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 38: Tìm tham s
m
để phương trình
( )
2
0x x xm −=
ch có một nghiệm
A.
1m
. B.
1m >
. C.
01m≤<
. D.
0m
.
Câu 39: Cho phương trình
2
10 2x xm x
+=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình đã cho vô nghiệm.
A.
16 20m<<
. B.
3 16m−≤
. C.
m
. D.
16m >
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI HÀM SĐỒ TH NG DNG
Page 4
Câu 40: Cho phương trình
21
xm x
+=
( )
1
. Tất cả giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1 là khoảng
( )
;ab
. Giá trị ca
ba
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
22 7 4x xx +=
bằng
A.
3
. B.
1
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 42: Biết phương trình
2
3 1 3 7 3 10x xx x
+− + =
có một nghiệm có dng
ab
x
c
+
=
trong đó
a
,
b
,
c
là các nguyên tố. Tính
S abc=++
.
A.
10S =
. B.
21S =
. C.
12S =
. D.
14S =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 1
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Câu 1: Nghim của phương trình
3 52x +=
A.
1x =
. B.
0
x
=
. C.
4
x
=
. D.
1
3
x
=
.
Li gii
Chn D
Phương trình
1
352354
3
x xx+= +==
.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2 34x +=
A.
2
13
S

=


. B.
2
13
S

=


. C.
13
2
S

=


. D.
13
2
S

=


.
Li gii
Chn D
Ta có
13
2342316
2
x xx
+= += =
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 3 15 5xx x+ −=
A.
7S =
. B.
7S =
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Li gii
Chn B
2
2
2
03
3
29
2 3 15 5 7 18
15 5
2 3 55
0
1
xx
x
xx
xx x
xx
x
x
x

+ −=
≥≤
=


=
+−= +−=
29
xx=∨=
Vy
29 7S =−=
.
Câu 4: Cho phương trình
34xx+=
(1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
2
1 34 .xx +=
B.
( )
2
34
1.
0
xx
x
+=
C.
( )
2
34
1.
3 40
xx
x
+=
+≥
D.
( )
1 34.xx +=
CHƯƠNG
VII
BT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT ẨN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 2
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
34
1
0
xx
x
+=
.
Câu 5: Phương trình
2
3 6 32 1xx x 
có tập nghiệm là :
A.
{ }
1 3;1 3
−+
. B.
{
}
13
. C.
{ }
13+
D.
.
Li gii
Chn C
Ta có :
2
22
2 10
3 6 32 1
3 6 34 4 1
x
xx x
xx xx



2
1
1
2
2
13
2 20
13
x
x
xl
xx
xn










.
Câu 6: Phương trình
( )
2
5 20xx −=
có số nghiệm là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Điều kiện xác định của phương trình là
2x
.
(
)
2
2
50
5
5 20
20
2
x
x
xx
x
x
−=
=
−=
−=
=
S nghiệm của phương trình là
2
.
Câu 7: Phương trình
2
2 31 1xx x +=
có tập nghiệm là:
A.
(
]
0;1
. B.
{ }
0;1
. C.
{ }
1
. D.
{ }
1
.
Li gii
Chn C
2
2 31 1xx x +=
( )
2
2
10
2 31 1
x
xx x
−≥
+=
2
1
0
x
xx
−=
1
0
1
x
x
x
=
=
1x⇔=
.
Câu 8: Phương trình
13xx−=
có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
4;7
. D.
(
)
0; 2
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 3
( )
2
22
3
30
33
13 5
5
1 6 9 7 10 0
13
2
x
x
xx
xx x
x
x xx xx
xx
x
−≥
≥≥


−= =
=

−= + + =
−=

=
Vậy phương trình có nghiệm
5x =
.
Câu 9: S nghiệm của phương trình
( )
2
4 3 20xx x
+ −=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn A
ĐK:
2x
.
2
1()
4 30
3( )
20
2( )
xl
xx
pt x tm
x
x tm
=
+=
⇔=
−=
=
.
Câu 10: Phương trình
2
( 3 2) 3 0
xx x + −=
có số nghiệm là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
( 3 2) 3 0xx x
+ −=
2
1
3 20
2
3
3
30
3
x
xx
x
x
x
x
x
=
+=
=

⇔⇔
−=
=
3x⇔=
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
( )
2
1 320xx x −+=
A.
(
;1T
= −∞
. B.
{
}
1; 2T =
. C.
T =
. D.
{ }
1T =
.
Li gii
Chn D
Điều kiện:
10 1xx−≥
Pt
2
1
10
1
2
3 20
1
1
x
x
x
x
xx
x
x
=
−=
⇔=
=

+=

Câu 12: Phương trình
2
33xx x−−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
22 2
00
3 33
33
4
33 2 3 3 0
xx
xx x x
xx x x x
≥≥

−+
=⇔ ⇔=

= + −=

CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 4
Vậy phương trình trên chỉ
1
nghiệm.
Câu 13: Phương trình
2
95xx x + −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2 22
00
9 41
95
4
9 5 2 9 50
xx
xx x x
xx x xx
≥≥

±
+ −= =

+ −= +=

.
Vậy phương trình trên có
2
nghiệm.
Câu 14: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
3 4 43 2xx x += +
.
A.
{ }
0
. B.
8
;0
3



. C.
. D.
8
3



.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
2
2
2
2
3 20
3 4 43 2
3
3 4432
6 16 0
x
x
xx x
xx x
xx
+≥
≥−

+= +⇔

+= +
+=
2
3
0
8
0,
3
x
x
xx
≥−
⇔=
= =
.
Vy tập nghiệm của phương trình là
{
}
0
.
Câu 15: Tập nghiệm
S
của phương trình
23 3
xx−=−
là:
A.
{ }
6S =
. B.
{ }
2S =
. C.
S =
. D.
{ }
6; 2S
=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
2
30
3
23 3
23 69
23 3
x
x
xx
x xx
xx
−≥
=−⇔

−= +
−=
2
3
3
6
2
8 12 0
6
x
x
x
x
xx
x
⇔=
=

−+=
=
.
Vy
{ }
6S =
.
Câu 16: S nghiệm của phương trình
2
43 1xx x +=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 5
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn C
Ta có
2
43 1xx x +=
2
10
4 31
x
xx x
−≥
+=
2
1
3 20
x
xx
+=
1
1
2
x
x
x
=
=
1x =
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 17: Biết phương trình (ẩn
x
):
15xm
−=
nghiệm. Khi đó số các giá tr nguyên dương ca
tham số
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Điều kiện
1x
.
+ Nếu
50 5mm
<⇔ >
thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu
50 5mm ≥⇔
khi đó
15xm−=
2
(5 ) 1 1xm= +≥
suy ra phương trình
nghiệm là
2
(5 ) 1xm=−+
.
Vy các giá tr nguyên dương của tham số
m
để phương trình có nghiệm là:
{ }
1; 2;3;4;5m
.
Câu 18: Tng
S
tất cả các nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
bng
A.
3S
=
. B.
3S =
. C.
2S =
. D.
1S =
.
Li gii
Chn D
2
2
1
10
32 1 1
1
3 21
3
x
x
xx x x
x
xx x
x
≥−
+≥
+ −= + =
=

+ −=+
=
.
Vy
1S =
.
Câu 19: Phương trình
( )
2
5 4 30xx x
+ + +=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn D
Điều kiện:
3.x ≥−
( )
( )
( )
( )
2
2
1
5 40
5 4 30 4
30
3
xN
xx
xx x x L
x
xN
=
+ +=
+ + += =
+=
=
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 6
Câu 20: Tính tổng tất cả các nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điều kiện:
1.
x ≥−
(
)
( )
2 22
1
32 1 321 230
3
xN
xx xxx xxx
xL
=
+−=++−=++=
=
Vy tng ca các nghim là 1.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình
( )
22
3 10 12+ = −−x x xx
A.
{ }
3;1= S
. B.
{ }
3;3= S
. C.
{ }
3;1;3= S
. D.
.
Li gii
Chn D
Điều kiện:
2
10 0 10 10 ⇔− xx
.
Khi đó:
( )
22
3 10 12+ = −−x x xx
( )
( )( ) ( )
(
)
22
3 10 3 4 3 10 4 0⇔+ =+ ⇔+ +=x x x x x xx
2
3
3
10 4
=
⇒=
−=
x
x
xx
.
Vì phương trình
2
10 4−=
xx
vô nghiệm với mi
x
thoả
10 10 ≤≤x
.
Câu 22: Nghim của phương trình
27 4xx +=
A.
3x =
. B.
1x =
hoc
9
x =
. C.
7x
=
. D.
9x
=
.
Li gii
Chn A
Phương trình
( )
2
40
27 4 4 27
4 27
x
xx x x
xx
+≥
+=+= +⇔
+=+
2
4
3
6 90
x
x
xx
≥−
⇔=
+ +=
.
Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình
65 2xx−=
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Phương trình
22
20 2
65 2
65 44 2 0
xx
xx
x xx x x
−≥

=−⇔

= + +−=

2
1
1
2
2
x
x
x
x
x
=
⇔⇔
=
=
=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 7
Vy tổng các nghiệm của phương trình bằng
( )
12 1+− =
.
Câu 24: Gi
0
x
là nghiệm của phương trình
2 51 5x xx+ += + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
;4x −∞
. B.
[ ]
0
4; 2x ∈−
. C.
( )
0
2;10x ∈−
. D.
[
)
0
10;x
+∞
.
Li gii
Chn C
Phương trình
2
1
2 51 5 5 1
5 21
x
x xx x x
x xx
++=+ +⇔ +=
+= +
2
1
1
4.
1
3 40
4
x
x
x
x
xx
x
⇔=
=

−=
=
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
( )
4 2;10
x
= ∈−
.
Câu 25: Phương trình
( )
2
15 1 1x xx
+=
có bao nhiêu nghiệm
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
ĐK:
1
.
5
x ≥−
Phương trình
( )
( )
(
)
2
151 1 1 51 10x x x x xx += −⇔ + =
(
)
1
5 1 1*
x
xx
=
+=+
Phương trình
( )
22
1
11
0
*
0
3
51 21 3 0
3
x
xx
x
x
x
x xx xx
x
≥−
≥− ≥−
=

⇔⇔
=

=
+= + + =

=
Vậy phương trình dẫ cho có các nghiệm là:
0; 1; 3x xx= = =
Câu 26: Nghim của phương trình
56 6xx+=
bằng
A.
15
. B.
6
. C.
2
15
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có :
56 6xx+=
( )
2
60
56 6
x
xx
−≥
+=
2
6
5 6 12 36
x
x xx
+= +
2
6
6
2( )
17 30 0
15
x
x
xl
xx
x
⇔⇔
=

+=
=
. Vy
{ }
15S
=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 8
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình
(
)
2
2 430x xx +=
là:
A.
{ }
2;3S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
1; 3S =
. D.
{ }
1; 2; 3
S =
.
Li gii
Chn A
Điều kiện:
2x
.
Phương trình trở thành:
2
20
4 30
x
xx
−=
+=
0 ()
1 ()
3 ()
xn
xl
xn
=
=
=
.
Vy
{ }
2;3S =
.
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình
32xx−= +
là:
A.
S =
. B.
1
2;
2
S

=


. C.
1
2
S

=


. D.
1
2
S

=


.
Li gii
Chn C
Ta có
2
20
1
32
1
32
2
2
x
x
xx x
xx
x
≥−
+≥
−= +⇔ ⇔=

−=+
=
.
Câu 29: S nghiệm của phương trình
2
3 97 2xx x +=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Điều kiện
20 2xx−≥
.
Phương trình trở thành
(
)
2
2
3 97 2xx x +=
2
2 5 30
xx +=
1
3
2
x
x
=
=
.
So điều kiện, không có nghiệm nào thõa mãn
Vy phương trình vô nghiệm.
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình
(
)
2
2 10xx x
−=
là:
A.
{ }
1; 2
. B.
{
}
1;1; 2
. C.
[ ]
1; 2
. D.
[ ]
1; 2
Li gii
Chn A
Điều kiện xác định
1x
( )
2
2
1
20
2 10 2
10
1
x
xx
xx x x
x
x
=
−−=
−= =
−=
=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 9
Nghim
1x =
loại do không thỏa mãn điều kin xác định. Phương trình đã cho có hai nghiệm
1x =
2
x
=
.
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
34 0
−=x xx
A.
{ }
2;3
. B.
{
}
2; 2
. C.
{ }
2
. D.
{ }
2; 2;3
.
Li gii
Chn C
ĐKXĐ:
2
4 02 2
⇔− xx
.
Ta có
( )
(
)
2
34 0
−=x xx
( )
( )
2
3
4*
=
−=
xL
xx
.
( )
22
0
0
*2
4
2
⇔=

−=
= ±
x
x
x
xx
x
.
Vy
{ }
2=S
.
Câu 32: S nghiệm của phương trình
2
32 3
0
1
xx x
x

A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn B
2
32 3
0
1
xx x
x

1
Đk:
3x
Khi đó
2
1
3 20
2
30
3
1
x
xx
x
x
x



Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là:
3S
.
Câu 33: Tìm tất cả các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
0
3
xm xm
x

có nghiệm.
A.
;1m 
. B.
1;
m 
. C.
1;m 
. D.
m
.
Li gii
Chn B
2
0
3
xm xm
x

1
Đk:
3x 
1 3xm
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 10
Để
1
có nghiệm thì
33 1m m 
.
Câu 34: Biết phương trình
2
1 33 1x xx−+ =
hai nghiệm
1
x
,
2
x
. Tính giá trị biểu thức
( )
(
)
12
11xx−−
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Điều kiện xác định:
1
x
.
Phương trình tương đương với
( )
1 1 3 1. 1x xx−+ = +
( )
10
13 1
x
x
−=
+=+
1
4 23 1
x
x
=
+=+
1
3 23
x
x
=
= +
Vậy ta có
( )( )
12
1 10xx −=
.
Câu 35: S nghiệm của phương trình
(
)
2
21 12 48 2018 2018 0 −=xx x
:
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
8
.
Li gii
Chn B
- Điều kiện :
1
x
.
- Vi
1x
thì phương trình đã cho tương đương với:
(
)
22
2 loai
2
12 48 0 4
2
1
2018 2018 0 1
1
=
=

−= =
⇔=

=
−= =

=
x
x
xx
x
x
xx
x
.
Vậy phương trình đã cho có
2
nghiệm phân biệt.
Câu 36: Số nghiệm của phương trình
2
6 17 2 1xx x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
2
2
2
2 10
6 17 2 1
6 17 2 1
x
xx x
xx x
−≥
+ = −⇔
+=
2
1
2
2
3 2 16 0
x
x
xx
⇔=
+−=
.
Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình
3 7 12xx+ +=
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 11
ĐK
{
7
3 70
1
3
10
1
x
x
x
x
x
+≥
≥−
≥−
+≥
≥−
.
3 7 12xx+ +=
3 7 12xx + = ++
.
( )
37 14414122 1210
xx x x x x x +=+++ +⇔ += + + +=.
10 1
3
12
xx
x
x
+= =
⇔⇔
=
+=
(nhn).
Tổng các nghiệm của phương trình
( )
3 12+− =
.
Câu 38: Tìm tham s
m
để phương trình
( )
2
0x x xm −=
ch có một nghiệm
A.
1
m
. B.
1m >
. C.
01m≤<
. D.
0
m
.
Li gii
Chn A
Điều kiện
( )
1xm
.
( )
2
0x x xm −=
2
0
0
xx
xm
−=
−=
( )
(
)
0
1
1
x
x
x m tm
=
⇔=
=
.
Phương trình luôn có nghiệm
xm=
. Để phương trình có nghiệm duy nhất thì
1xm=
Vy
1m
.
Câu 39: Cho phương trình
2
10 2x xm x
+=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình đã cho vô nghiệm.
A.
16 20m<<
. B.
3 16m−≤
. C.
m
. D.
16m >
.
Li gii
Chn D
2
10 2x xm x
+=
(
)
2
2
20
10 2
x
x xm x
−≥
+=
22
2
10 4 4
x
x xm xx
+= +
2
64
x
xm
=
2
4
6
x
m
x
=
Để phương trình vô nghiệm thì
4
2 4 12 16
6
m
mm
> −> >
.
Câu 40: Cho phương trình
21xm x+=
( )
1
. Tất cả giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1 là khoảng
( )
;ab
. Giá trị ca
ba
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 12
Chn A
Phương trình
(
)
2
10
21
21
x
xm x
xm x
−≥
+ = −⇔
+=
2
1
4 1 0(2)
x
xx m
+− =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
(
)
2
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
.
12 1 2
00
1 011xx x x
∆> ∆>

⇔⇔

< < < −<

( )( ) ( )
1 2 12 1 2
12 12
30 3
1 1 0 10
22
mm
x x xx x x
xx xx
+ > ≥−


> + +>


+> +>

3
1 410 3 2
42
m
mm
>−
+ > ⇔− < <
>
.
Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình
(
)
2
22 7 4x xx
+=
bằng
A.
3
. B.
1
.
C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Điều kiện:
7
2
x
≥−
.
Ta có
(
)
2
22 7 4x xx +=
( ) ( )( )
22 7 2 2x x xx += +
( )
2 27 20x xx

+−− =

20
2 7 20
x
xx
−=
+−−=
( )
2
2
2
2
27 2
27 2
x
x
x
xx
xx
=
=
≥−
⇔⇔
+=+
+= +
2
2
2
2
2
2
11
2 30
3
x
x
x
x
x
xx
xx
x
=
=
≥−
=
≥−
⇔⇔
= =

+ −=
=
(thỏa điều kiện).
Vy tổng các nghiệm của phương trình bằng
3
.
Câu 42: Biết phương trình
2
3 1 3 7 3 10x xx x+− + =
có một nghiệm có dng
ab
x
c
+
=
trong đó
a
,
b
,
c
là các nguyên tố. Tính
S abc=++
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
Page 13
A.
10
S =
. B.
21S =
. C.
12S =
. D.
14S =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
31 31 3 7x x xx+− = +
( ) ( )
22
3 13 1
3 10
9 6131231313 7 1
xx
x
xx x x x xx
−< +
−≥
+ ++ −− + = +
( ) ( )
2
9 60
3 10
231231310
xx
x
xx x x
+≥
−≥
+ + −=
1
3
31
x
xx
=
2
1
3
3 10
x
xx
+=
1
3
35
2
35
2
x
x
x
+
=
=
35
2
x
+
⇔=
.
Phương trình có nghiệm
15
2
x
+
=
. Do đó
3a =
,
5b =
,
2c =
10S⇒=
.
| 1/144

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI LÝ THUYẾT. I
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c , trong đó a,b,c là những hệ số, a ≠ 0 .
2. Dấu của tam thức bậc hai Cho f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ ) 2
0 ,∆ = b − 4ac .
Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
Nếu ∆ = 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b
a , với mọi x ≠ − . 2a
Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x∈( ;
−∞ x x ;+∞ và f (x) luôn 1 ) ( 2 )
trái dấu với hệ số a khi x∈(x ; x . Trong đó x . f x . 1 2 )
x là hai nghiệm của ( ) 1 2
Khi ∆ > 0 , dấu của f x và a là : “Trong trái ngoài cùng” cùng trái cùng dấu dấu dấu Chú ý:
a) Để xét dấu tam thức bậc hai f(x) = ax2+ bx + c (a ≠ 0), ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức ∆; Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có);
Bước 3: Xác định dấu của hệ số a;
Bước 4: Xác định dấu của f(x).
b) Khi xét dấu của tam thức bậc hai, ta có thể dùng biệt thức thu gọn ∆′thay cho biệt thức ∆ . II
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: XÉT DẤU BIỂU THỨC
(Xét dấu của: Tam thức bậc hai, biểu thức có dạng tích hoặc thương của các tam thức bậc hai,…) 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Xét dấu tam thức: f (x) 2
= −x + 5x − 6
Câu 2: Xét dấu tam thức : f (x) 2 = 2x + 2x + 5 . 2
Câu 3: Xét dấu biểu thức f (x) 2x x −1 = 2 x − 4
Câu 4: Tìm x để biểu thức : f (x) = ( 2 x x )( 2 3
x − 6x + 9) nhận giá trị dương 2
Câu 5: Xét dấu biểu thức: Pxx x 6  x  2 x  3x  4 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 ? A. 2 x − 5x + 6 . B. 2 16 − x . C. 2 x − 2x + 3 . D. 2
x + 5x − 6 . Câu 2: Tam thức 2
x − 3x − 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x < –4 hoặc x > –1. B. x <1 hoặc x > 4 . C. –4 < x < –4. D. x∈ . Câu 3: Tam thức 2
y = x −12x −13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x < –13 hoặc x >1. B. x < –1 hoặc x >13. C. –13 < x <1.
D. –1< x <13. Câu 4: Tam thức 2
y = x − 2x − 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x < –3 hoặc x > –1. B. x < –1 hoặc x > 3. C. x < –2 hoặc x > 6 . D. –1< x < 3.
Câu 5: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f (x) 2
= x − 6x + 8 không dương? A. [2; ] 3 . B. ( ;
−∞ 2]∪[4;+∞) . C. [2;4] . D. [1;4].
Câu 6: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f (x) 2
= x + 9 − 6x luôn dương? A.  \{ } 3 . B.  . C. (3;+∞) . D. ( ; −∞ 3) . Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 7: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f (x) 2
= x − 2x + 3 luôn dương? A. ∅. B.  . C. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . D. ( 1; − 3) .
Câu 8: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f (x) 2
= −x + 6x − 9 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f (x) 2
= −x x + 6 ? A. . B. . C. . D. . Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI LÝ THUYẾT. I
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c , trong đó a,b,c là những hệ số, a ≠ 0 .
2. Dấu của tam thức bậc hai Cho f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ ) 2
0 ,∆ = b − 4ac .
Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
Nếu ∆ = 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b
a , với mọi x ≠ − . 2a
Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x∈( ;
−∞ x x ;+∞ và f (x) luôn 1 ) ( 2 )
trái dấu với hệ số a khi x∈(x ; x . Trong đó x . f x . 1 2 )
x là hai nghiệm của ( ) 1 2
Khi ∆ > 0 , dấu của f x và a là : “Trong trái ngoài cùng” cùng trái cùng dấu dấu dấu Chú ý:
a) Để xét dấu tam thức bậc hai f(x) = ax2+ bx + c (a ≠ 0), ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức ∆; Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có);
Bước 3: Xác định dấu của hệ số a;
Bước 4: Xác định dấu của f(x).
b) Khi xét dấu của tam thức bậc hai, ta có thể dùng biệt thức thu gọn ∆′thay cho biệt thức ∆ . II
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: XÉT DẤU BIỂU THỨC
(Xét dấu của: Tam thức bậc hai, biểu thức có dạng tích hoặc thương của các tam thức bậc hai,…) 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Xét dấu tam thức: f (x) 2
= −x + 5x − 6 Lời giải
f (x) có hai nghiệm phân biệt x = 2, x = 3 và có hệ số a = 1 − < 0. 1 2
Ta có bảng xét dấu f (x)
Câu 2: Xét dấu tam thức : f (x) 2 = 2x + 2x + 5 . Lời giải Tam thức có ∆′ = 9
− < 0 và hệ số a = 2 > 0 nên f (x) > 0, x ∀ ∈  2
Câu 3: Xét dấu biểu thức f (x) 2x x −1 = 2 x − 4 Lời giải  1 x = − Ta có 2 2x x 1 0  − − = ⇔ 2 ; 2
x − 4 = 0 ⇔ x = 2 ±  x =1
Bảng xét dấu f (x) Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 4: Tìm x để biểu thức : f (x) = ( 2 x x )( 2 3
x − 6x + 9) nhận giá trị dương Lời giải x = 0 Ta có 2 2
3x x = 0 ⇔  ; 2
x − 6x + 9 = 0 ⇔ x = 3 x = 3
Lập bảng xét dấu ( Hoặc sử dụng phương pháp khoảng) ta có x 0;  3 . 2
Câu 5: Xét dấu biểu thức: Pxx x 6  x  2 x  3x  4 Lời giải x x 6 x 2x 5x 6 x  1  2 2 3 2 x   x        6 Ta có x   2 2 2 x   3x  4 x   3x  4 x   3x  4 x  2 x  1 Ta có 2 2 x
  x  6  0  
, x  3x  4  0    x 3   x  4   Bảng xét dấu 2 Suy ra x x 6 x
dương khi và chỉ khi x 2;  1 1;  3 4;   , 2 x   3x  4 2 x x 6 x
âm khi và chỉ khi x ;21;  1 3;4. 2 x   3x  4 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 ? A. 2 x − 5x + 6 . B. 2 16 − x . C. 2 x − 2x + 3 . D. 2
x + 5x − 6 . Lời giải Chọn D Cách 1: Ta có 2
y = x − 5x + 6 = (x − 2)(x −3) < 0 ⇔ 2 < x < 3(loại A. ); Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN x < 4 − 2
y =16 − x = (4 − x)(4 + x) < 0 ⇔  (loại B) x > 4 2
y = x − 2x + 3 = (x − )2 1 + 2 > 0, x ∀ (loại C) x < 2 2
y = −x + 5x − 6 = −(x − 2)(x −3) < 0 ⇔  (Chọn D) x > 3
Cách 2: Thay x = 0 vào từng đáp án; chỉ có D thỏa mãn 6 − < 0 ( đúng). Câu 2: Tam thức 2
x − 3x − 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x < –4 hoặc x > –1.
B. x <1 hoặc x > 4 .
C. –4 < x < –4. D. x∈ . Lời giải Chọn D Cách 1: 2
y = −x − 3x − 4 nhận giá trị âm khi 2  2 3 9 7 x 3x 4 0 x 2. x  − − − < ⇔ − + + + <   0  2 4 4  2  3  7 ⇔ − x + − <  0, x ∀ ∈   .  2  4
Cách 2: Casio wR112p1=p3=p4==
( đúng với tất cả các số thực). Câu 3: Tam thức 2
y = x −12x −13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x < –13 hoặc x >1. B. x < –1 hoặc x >13. C. –13 < x <1.
D. –1< x <13. Lời giải Chọn D Cách 1: 2
y = x −12x −13 nhận giá trị âm tức là 2
x −12x −13 < 0 ⇔ (x + ) 1 (x −13) < 0 ⇔ 1 − < x <13.
Cách 2: Casio: wR1121=p12=p13== . Câu 4: Tam thức 2
y = x − 2x − 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x < –3 hoặc x > –1. B. x < –1 hoặc x > 3. C. x < –2 hoặc x > 6 . D. –1< x < 3. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Lời giải Chọn B Cách 1: Ta có 2
y = x − 2x −3 nhận giá trị dương tức là 2
x − 2x − 3 > 0 ⇔ (x + ) 1 (x −3) > 0 x +1 > 0  x − 3 > 0 x > 3 ⇔ ⇔ . x +1 < 0   x < 1 −  x −3 < 0
Cách 2: Casio 2
y = x − 2x −3 nhận giá trị dương tức là 2
x − 2x − 3 > 0
MODE →↓→1→1→1 Rồi nhập 1 =→ 2 − =→ 3 − =→= ; kết quả .
Câu 5: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f (x) 2
= x − 6x + 8 không dương? A. [2; ] 3 . B. ( ;
−∞ 2]∪[4;+∞) . C. [2;4] . D. [1;4]. Lời giải Chọn C
Để f (x) không dương thì 2
x − 6x + 8 ≤ 0 ⇔ (x − 2)(x − 4) ≤ 0
Lập bảng xét dấu f (x) ta thấy để f (x) ≤ 0 ⇔ x∈[2;4]
Câu 6: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f (x) 2
= x + 9 − 6x luôn dương? A.  \{ } 3 . B.  . C. (3;+∞) . D. ( ; −∞ 3) . Lời giải Chọn A Ta có 2
x + 9 − 6x > 0 ⇔ (x − )2 3 > 0 ⇔ x ≠ 3 . Vậy x∈ \{ } 3 .
Câu 7: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f (x) 2
= x − 2x + 3 luôn dương? A. ∅. B.  . C. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . D. ( 1; − 3) . Lời giải Chọn B Page 5
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Ta có 2
x − 2x + 3 = (x − )2 1 + 2 ≥ 2, x
∀ ∈  .Vậy x∈ .
Câu 8: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f (x) 2
= −x + 6x − 9 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có 2
x + 6x − 9 = 0 ⇔ x = 3 và a = 1 − < 0.
Câu 9: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f (x) 2
= −x x + 6 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C x = 2 Ta có 2
x x + 6 = 0 ⇔  và a = 1 − < 0. x = 3 − Page 6
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≤ 0 a < 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 2: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x∈ .
B. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
C. f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
D. f (x) > 0 với mọi x∈ .
Câu 3: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2. B. 2
x − 2x −10 . C. 2 x − 2x +10. D. 2 −x + 2x +10.
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Câu 5: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ = 0. C. ∆ > 0. D. ∆ ≥ 0 .
Câu 6: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . y y = f (x) 4 O 1 4 x
A. a > 0 , ∆ > 0.
B. a < 0 , ∆ > 0.
C. a > 0 , ∆ = 0. D. a < 0 , , ∆ = 0 .
Câu 7: Cho tam thức f (x) 2
= x −8x +16. Khẳng định nào sau đây là đúng? Page 278
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A. phương trình f (x) = 0 vô nghiệm.
B. f (x) > 0 với mọi x∈ .
C. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
D. f (x) < 0 khi x < 4 .
Câu 8: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞) .
B. f (x) = 0 ⇔ x = 1 − .
C. f (x) < 0 ⇔ x∈(−∞ ) ;1 .
D. f (x) > 0 ⇔ x∈(0; ) 1 .
Câu 9: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
B. Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x∈ . C. Nếu ∆ = 0 thì  b
f (x) luôn cùng dấu với hệ số 
a , với mọi x ∈  \ − . 2a   
D. Nếu ∆ < 0thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x∈ . Page 279
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≤ 0 a < 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 Lời giải Chọn A a < 0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f (x) ≤ 0 với x
∀ ∈  khi và chỉ khi  ∆ ≤ 0
Câu 2: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x∈ .
B. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
C. f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
D. f (x) > 0 với mọi x∈ . Lời giải Chọn C Ta có 2 f (x) = 2(
x − 4x + 4) = 2
− (x − 2)2 ≤ 0 với mọi x∈ .
Vậy: f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
Câu 3: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2. B. 2
x − 2x −10 . C. 2 x − 2x +10. D. 2 −x + 2x +10. Lời giải Chọn C ∆ < 0
Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có  nên Chọn C a > 0
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Lời giải Chọn A
* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. Câu 5: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ = 0. C. ∆ > 0. D. ∆ ≥ 0 . Lời giải Chọn A
* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈ khi ∆ < 0 .
Câu 6: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . y y = f (x) 4 O 1 4 x
A. a > 0 , ∆ > 0.
B. a < 0 , ∆ > 0.
C. a > 0 , ∆ = 0. D. a < 0 , , ∆ = 0 . Lời giải Chọn A
* Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên a > 0 và đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt nên ∆ > 0.
Câu 7: Cho tam thức f (x) 2
= x −8x +16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình f (x) = 0 vô nghiệm.
B. f (x) > 0 với mọi x∈ .
C. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
D. f (x) < 0 khi x < 4 . Lời giải Chọn C Ta có f (x) 2
= x −8x +16 = (x − 4)2 . Suy ra f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
Câu 8: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞) .
B. f (x) = 0 ⇔ x = 1 − .
C. f (x) < 0 ⇔ x∈(−∞ ) ;1 .
D. f (x) > 0 ⇔ x∈(0; ) 1 . Lời giải Chọn A Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Ta có f (x) 2
= x +1≥1 > 0 , x ∀ ∈  .
Câu 9: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
B. Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x∈ . C. Nếu ∆ = 0 thì  b
f (x) luôn cùng dấu với hệ số 
a , với mọi x ∈  \ − . 2a   
D. Nếu ∆ < 0thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x∈ . Lời giải Chọn C Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 2. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI LÝ THUYẾT. I
1. Bất phương trình bậc hai
Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình dạng 2
ax + bx + c < 0 ( hoặc 2
ax + bx + c ≤ 0 , 2
ax + bx + c > 0, 2
ax + bx + c ≥ 0 ), trong đó a,b,c là những số thực đã cho, a ≠ 0 .
2. Giải bất phương trình bậc hai
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c > 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu dương.
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c ≥ 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu không âm (lớn hơn hoặc bằng 0).
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c < 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu âm.
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c ≤ 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu không dương (bé hơn hoặc bằng 0). II
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
(Giải bất phương trình bậc hai, bất phương trình dạng tích, thương của các tam thức bậc hai, bất
phương trình đưa về bậc hai…) 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: 2 3
x + 2x +1 < 0
Câu 2: Giải bất phương trình sau: 2 36
x +12x −1≥ 0 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số: 2
y = x − 2x + 5
Câu 4: Giải bất phương trình 2 2 2
(x x) +3(x x) + 2 ≥ 0 2 3 x + x −1 1 x − 2x
Câu 5: Giải bất phương trình : > + 2 2 . x − 2
x x x −3x + 2
Câu 6: Giải bất phương trình: 2 2 2
(x − 4)(x + 2x) ≤ 3(x + 4x + 4) . 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x −5x + 2 . 1  1 1  A. D  = ; −∞  . B. . C. ; −∞ ∪[2;+∞  ) . D. ;2 . 2 [2;+∞)   2   2   
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 9 > 6x là: A.  \{3}. B.  . C. (3;+∞) . D. ( ; −∞ 3) .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x + 3 > 0 là: A. ∅ . B.  . C. ( ; −∞ 1)
− ∪ (3;+∞) . D. ( 1; − 3) .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x < 9 là: A. (–3;3). B. ( ; −∞ 3 − ) . C. ( ;3 −∞ ) . D. ( ; −∞ 3 − )∪(3;+∞).
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x − 6 < 0 là: A. ( ; −∞ 3
− )∪(2;+∞). B. ( 3 − ;2). C. ( 2; − 3) . D. ( ; −∞ 2 − )∪(3;+∞) .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4 2x +8 < 0 là: A. ( ;2 −∞ 2 ) . B.  \{2 2}. C. ∅ . D.  .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0 là: A. (2;+∞) . B.  . C.  \{ } 2 − . D.  \{ } 2 .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x +1 > 0 là: A. (1;+∞). B.  . C.  \{ } 1 − . D.  \{ } 1 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 6x + 9 > 0 là: A. (3;+∞) . B.  . C.  \{ } 3 − . D.  \{ } 3 . Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 10: Tập ngiệm của bất phương trình: 2
x + 6x + 7 ≥ 0 là: A. (– ;
∞ − ]1∪[7;+∞ .) B. [ 1; − 7]. C. (– ; ∞ 7
− ]∪[1;+∞). D. [ 7; − ] 1 .
Câu 11: Tập xác định của hàm số 2
y x x  4x  5 là: A. D  5;1     .
B. D  5;  1 . C. D  ; 5 1;          . D. D   ;
 5  1;.
Câu 12: Tập xác định của hàm số 2
f (x) = 2x − 7x −15 là  3   3 A. ; −∞ − ∪(5;+∞   ). B. ; −∞ − ∪[5;+∞  ).  2  2    3   3 C. ; −∞ − ∪[5;+∞   ) . D. ; −∞ ∪[5;+∞  ).  2  2  
Câu 13: Tập xác định của hàm số 2
y = 3x x A. ( ;
−∞ 0]∪[3;+∞) . B. [0; ] 3 . C. (0;3). D.  .
Câu 14: Giải bất phương trình (x − ) − x ( − x) > 2 5 1 7
x − 2x ta được A. Vô nghiệm.
B. Mọi x đều là nghiệm. C. x > 2, − 5. D. x > 2, − 6 .
Câu 15: Giải bất phương trình: 2 2 8
x + (x − 2) ≥ . 2 x − 2x + 2
A. (x ≤ 0) ∨ (x ≥ 2) .
B. 0 ≤ x ≤ 2. C. (x < 2)
− ∨ (x > 2) . D. 2 − ≤ x ≤ 2 . 2 2x 1 2x1
Câu 16: Tập hợp nghiệm của bất phương trình:  . 2 x 4x  4 x2 A. 3 x . B. 3
x  và x  2 . C. 3
  x  2 . D. 3 x . 5 5 5 5 2 2x3 4x 3x
Câu 17: Tìm nghiệm của bất phương trình: 3 1. 2 2 x  2 x  2
A. x 5 .
B. x  5 .
C. x  5 .
D. x 5 .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình (1− 2x)(2x −5)(x + ) 1 < 0 là: 1  5  A. S  = 1; −  . B. S  =  1; − . 2      2  1   5  C. S  = 1; − ∪   ;+∞  . D. S = ( 1; − +∞). 2 2     
Câu 19: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 8x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ? Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. ( ;0 −∞ ]. B. [8;+∞) . C. ( ; −∞ − ] 1 . D. [6;+∞) .
Câu 20: Bất phương trình 2
x(x −1) ≥ 0 có nghiệm là: A. x ∈( ; −∞ 1 − ) ∪[1;+∞) . B. x∈[ 1; − 0]∪[1;+∞) . C. x∈( ; −∞ 1] − ∪[0;1) . D. x ∈[ 1; − 1] .
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình: x − 2 x + 2 < là: 2 2
x + x +1 x x +1  6   6  A. ∅ .
B. x < −  ∨  x > 3 3     .      6 6  C. − < x < 3 3    . D.  .  
Câu 22: Giải bất phương trình: 2 7
2(x  2)  2x  . 2 A. 3 x  . B. 3 x  . C. Vô nghiệm. D. x. 2 2 2 x + x −1
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình > −x 1 là x  1   1   1  A.  ;1  ;+∞ 1;+∞  ; −∞  1;+∞ 2    . B. 2 . C. ( ). D. ( )  2  .
Câu 24: Giải bất phương trình: 4 − 2 1 ≤ + . 2
x + 4x + 3 x + 3 2 A. (x ≤ 7 − )∨ (x > 3 − ). B. 7 − ≤ x < 3 − . C. 5 − ≤ x ≤ 1 − . D. (x ≤ 5 − )∨ (x > − ) 1 . 2 x x + 2 3 −
Câu 25: Giải bất phương trình: > 2 . x − 4 x − 2 A. x < 4 − ∨ x > 2 − . B. 4 − < x < 2 . C. 2 − < x < 2 . D. x < 2 − ∨ x > 2 .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2 9 x + x +1≤ là 2 x + x +1  7  A. S = [ 2; − ] 1 . B. S − = ;2  . C. [ 2; − ) 1 . D. ( 2; − ] 1 . 2    2
Câu 27: Bất phương trình: x −5x + 4 ≥1có nghiệm là: 2 x − 4
A. x ≤ 0 hoặc 8 5
x  , x ≠ 2 ± . B. 8 x ≤ hoặc 5 2 < x ≤ . 5 2 5 2 Page 4
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN C. x < 2 − hoặc 8 0 ≤ x ≤ . D. 2
− < x ≤ 0 hoặc 5 x ≥ . 5 2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2
(x −3x +1) +3x 9 − x + 5 > 0 là A. S = (−∞ ) ;1 .
B. S = (2;+∞) . C. S = ( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞).D. S 0;  1 .
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + x +12 > x + x +12 là A. ∅ . B.  . C. ( 4; − 3 − ) . D. ( ; −∞ 4 − )∪( 3 − ;+∞) .
DẠNG 2: ĐIỀU KIỆN VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm: f (x) 2
= −x − 2x m
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với x ∀ ∈  2 2
3x − 2(m +1)x − 2m + 3m − 2 ≥ 0
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau xác định với mọi x∈ . f (x) 1 = 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + 2 − m
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm. 2
x + 2(m − 2)x + 2m −1≤ 0
Câu 5: Tìm m để mọi x∈[ 1; − ]
1 đều là nghiệm của bất phương trình 2 x − (m + ) 2 3 2
5 x m + 2m + 8 ≤ 0 (1) 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Để f (x) 2 = x + (m + )
1 x + 2m + 7 > 0 với mọi x thì A. 3 − ≤ m ≤ 9 . B. m < 3 − ∨ m > 9 . C. 3 − < m < 9 . D. m ≤ 3 − ∨ m ≥ 9 .
Câu 2: Bất phương trình f (x) 2
= mx − 4x + 3m +1 > 0 nghiệm đúng mọi x > 0 khi A. m > 0. B. 4 m > . C. m >1. D. m > 2 . 3
Câu 3: Cho bất phương trình 2 x − ( k ) 2
2 4 –1 x +15k − 2k − 7 > 0 . Giá trị nguyên của k để bất phương
trình nghiệm đúng mọi x∈ là A. k = 2 . B. k = 3. C. k = 4 . D. k = 5 .
Câu 4: Tìm m để (m + ) 2
1 x + mx + m < 0, x ∀ ∈  ? Page 5
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. m < 1 − . B. m > 1 − . C. 4 m < − . D. 4 m > . 3 3
Câu 5: Tìm m để f (x) 2
= x − 2(2m −3) x + 4m −3 > 0, x ∀ ∈  ? A. 3 m > . B. 3 m > . C. 3 3 < m < .
D. 1< m < 3. 2 4 4 2
Câu 6: Với giá trị nào của a thì bất phương trình 2
ax x + a ≥ 0, x ∀ ∈  ? A. a = 0 . B. a < 0 . C. 1 0 < a ≤ . D. 1 a ≥ . 2 2 Câu 7: Cho 2 f (x) = 2
x + (m + 2)x + m − 4 . Tìm m để f (x) âm với mọi x . A. 14 − < m < 2. B. 14 − ≤ m ≤ 2. C. 2 − < m <14 . D. m < 14 − hoặc m > 2.
Câu 8: Tìm giá trị nguyên của k để bất phương trình 2 x − ( k − ) 2
2 4 1 x +15k − 2k − 7 > 0 nghiệm đúng
với mọi x∈ là A. k = 2 . B. k = 3. C. k = 4 . D. k = 5 .
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm
f (x) = (m − ) 2
3 x + (m + 2) x − 4 > 0 A. m ≤ 22 − ∨ m ≥ 2 . B. 22 − ≤ m ≤ 2 .  22 − ≤ m ≤ 2 C. 22 − < m < 2 . D.  . m = 3
Câu 10: Cho bất phương trình 2 mx − ( m − )
2 1 x + m +1< 0 (1). Tìm tất cả các giá thực của tham số m để
bất phương trình (1) vô nghiệm. A. 1 m ≥ . B. 1 m > . C. 1 m < . D. 1 m ≤ . 8 8 8 8
Câu 11: Với giá trị nào của m thì bất phương trình 2
x x + m ≤ 0 vô nghiệm? A. m <1. B. m >1. C. 1 m < . D. 1 m > . 4 4
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là  ? 2 3 2
x  2mx  3mx  4mx  4  0 A. 1. B. 4. C. 6.
D. Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn.
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m − ) 2 1 x + 2(m − ) 1 x + 5 > 0 đúng với mọi x∈ .
A. m <1 hoặc m > 6. B. 1< m < 6 . C. m >1.
D. 1≤ m < 6 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m + ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + 3m −8 ≤ 0
đúng với mọi x∈ . A. m < 1 − .
B. m > 3 . C. 3 m ≤ − . D. 3 − < m ≤ 3 . 2 2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức 2
x − (m + 2) x +8m +1 luôn dương với mọi x
A. m < 0 ∨ m > 20 .
B. 0 < m < 20 .
C. m < 0 ∨ m > 28 . D. 0 < m < 28 .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 −x + (m + ) 2 4
1 x +1− m ≥ 0 vô nghiệm x . A. 5
m < − ∨ m > 1 − . B. 5 − < m < 1 − .
C. m ≤ 3 ∨ m ≥1.
D. 0 ≤ m ≤ 28 . 3 3
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( m − ) 2 2
1 x + 2(m − 2) x + m − 4 > 0 vô nghiệm. A. 1
m ≤1∨ m = . B. m ≤1. C. m ≤ 0 . D. 1
m ≤ 0 ∨ m = . 2 2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
2x − 4x − 5 + m ≥ 0 nghiệm đúng với
mọi x thuộc đoạn [ 2; − ]3.
A. m ≥ 7 .
B. m > 7 . C. m ≥ 6 . D. m ≤ 7 .
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
2x − 4x − 5 + m ≥ 0 nghiệm đúng với
mọi x thuộc đoạn [2;6] .
A. m ≥ 7 .
B. m > 4 . C. m ≥ 5 . D. m ≥ 4.
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình ( 2 m + )
1 x + m(x + 3) +1 > 0 nghiệm đúng với mọi x∈[ 1; − 2]?
A. 0 ≤ m ≤ 2 . B. m > 0. C. m < 2.
D. 0 < m < 2 .
Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để f (x) 2
= x + 4x + m – 5 ≤ 0 trên một đoạn có độ dài bằng 2 . A. m =10. B. m = 8 . C. m = 9 . D. m = 7 .
Câu 22: Cho hàm số f (x) = (x + )(x + )( 2 1
3 x + 4x + 6). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) ≥ , m x ∀ ∈  . A. 9 m ≤ − . B. m ≤ 2 − . 4 C. m ≤ 2 − hoặc 3 m ≥ − . D. 9 − ≤ m ≤ 2 − . 2 4
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 y = ( xác 2 m + m + 2) 2
x − 2(m + 4) x + m + 8
định với mọi x thuộc  . Page 7
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. 4
− − 14 < m < 4
− + 14 ∨ m > 0 . B. 4
− − 14 < m < 4 − + 14 . C. 2 − − 7 < m < 2 − + 7 ∨ m > 0 . D. 2 − − 7 < m < 2 − + 7 . 2
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số 2x mx + 2
m để bất phương trình ≤ 3 có tập nghiệm là 2  x + x +1 . A. 3
− ≤ m ≤ 2. B. 3
− ≤ m ≤ 2 ∨ m > 5 . C. m < 5
− ∨ − 3 ≤ m ≤ 1 − . D. 5 − ≤ m ≤ 1 − . ( 3 m + ) 2 1 x − 2( 2
m + m) x + m
Câu 25: Tìm tất cả các tham số m để bất phương trình ≤ 0 có nghiệm. 2 x + x + 2 A. 1 1
− ≤ m ≤ 0 ∨ m ≥ . B. 1
m ≤ 0 ∨ m ≥ . 2 2 C. 1 m ≤ 1 − ∨ m ≥ . D. 1 m ≤ 1
− ∨ 0 ≤ m ≤ . 2 2
DẠNG 3: ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
{Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai có nghiệm thỏa mãn điều kiện…} 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m + ) 2
2 x − 3x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 2: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
(m − 3)x + (m + 3)x − (m +1) = 0 có hai nghiệm phân biệt
Câu 3: Xác định m để phương trình: 2
(m +1)x − 2(m + 2)x + m −1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0 sao cho 1 1 + > 2 . x x 1 2
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình: 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x , x 1 2
thỏa mãn x + x + x x <1? 1 2 1 2
Câu 5: Cho hàm số y = (m − ) 2
2 x − 3mx + 2m − 3 ( m là tham số). Tìm các giá trị của tham số m để đồ
thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho gốc tọa độ O nằm giữa A B . 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tìm điều kiện của b để f (x) 2
= x bx + 3 có hai nghiệm phân biệt? A. b∈  2 − 3;2 3   . B. b∈( 2 − 3;2 3). C. b∈( ; −∞ 2 − 3 ∪ 2 3;+∞   ). D. b∈( ; −∞ 2 − 3)∪(2 3;+∞) . Page 8
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 2: Giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2
3 x + (m + 3) x −(m + )
1 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt? A. 3 m  ;  ∈ −∞ − ∪(1;+∞    ) \{ } 3 . B. 3 m  ∈ −  ;1 .  5   5  C. 3 m  ;  ∈ − +∞  . D. m∈ \{ } 3 . 5   
Câu 3: Các giá trị m để tam thức 2
f (x) = x − (m + 2)x + 8m +1 đổi dấu 2 lần là
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28.
B. m < 0 hoặc m > 28.
C. 0 < m < 28 . D. m > 0.
Câu 4: Cho phương trình 2
x  2x m  0 (1). Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có 2 nghiệm x ,x 1 2
thỏa mãn x x  2 . 1 2 A. m  0 . B. m  1.
C. 1  m  0 . D. 1 m  . 4
Câu 5: Với điều kiện nào của m để phương trình 2
x − (m −1)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 1 1 + > 1. 2 2 x x 1 2 A. 2
− < m < 7 . B. 2 − ≠ m < 1 − . C. 7
m < − và m ≠ 2 − . D. 2 − ≠ m < 1 − ∨ m > 7 . 8
Câu 6: Với điều kiện nào của m để phương trình 2
x − (m −1)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 1 1 + < 1. 3 3 x x 1 2 A. 2 − < m < 1 − ∨ m > 7 . B. m < 2 − ∨ m > 7 . C. 1 1
− < m < − . D. 1 − < m < 7 . 2 2
Câu 7: Định m để phương trình 2 2
x − (2m − 3)x + m − 3m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 3 − ;2)? A. 2
− < m < 4 . B. m < 2
− ∨ m > 4 . C. 1
− < m < 3. D. m < 1 − ∨ m > 3.
Câu 8: Giá trị của m làm cho phương trình 2
(m − 2)x − 2mx + m + 3 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là:
A.
m < 6 và m ≠ 2 . B. m < 3
− hoặc 2 < m < 6 .
C. 2 < m < 6 . D. m > 6.
Câu 9: Cho phương trình 2
(m − 5)x + (m −1)x + m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm
x , x thỏa x < 2 < x . 1 2 1 2 Page 9
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. 22 m < .
B. 22 < m < 5. C. m ≥ 5 .
D. 22 ≤ m ≤ 5. 7 7 7
Câu 10: Giá trị nào của m thì phương trình: 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + m − 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m <1. B. m > 2 . C. m > 3 .
D. 1< m < 3.
Câu 11: Định m để phương trình 2
(m +1)x − 2mx + m − 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 1 1 + < 3. x x 1 2 A. m < 2 6 ∨ m > . B. 2 − < m < 1 − ∨ 1
− < m < 2 ∨ m > 6.
C. 2 < m < 6 . D. 2 − < m < 6 .
Câu 12: Với điều kiện nào của m thì phương trình 2
mx − 2(m −1)x + m − 2 = 0 có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; 2)? A. 2 − ≤ m ≤1. B. m < 1
− ∨ m >1. C. 4 m < . D. 4 0 < m < . 3 3
Câu 13: Phương trình (m + ) 2 x − (m − ) 2 1 2
1 x + m + 4m −5 = 0 có đúng hai nghiệm x , x thoả 1 2
2 < x < x . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau 1 2 A. 2 − < m < 1 − . B. m >1. C. 5 − < m < 3 − . D. 2 − < m <1.
Câu 14: Xác định m để phương trình (x − ) 2
1 x + 2(m + 3) x + 4m +12 = 0  
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1. A. 7 m < − . B. 2 − < m <1 và 16 m ≠ − . 2 9 C. 7 − < m < 1 − và 16 m ≠ − . D. 7 − < m < 3 − và 19 m ≠ − . 2 9 2 6 Page 10
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 2. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI LÝ THUYẾT. I
1. Bất phương trình bậc hai
Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình dạng 2
ax + bx + c < 0 ( hoặc 2
ax + bx + c ≤ 0 , 2
ax + bx + c > 0, 2
ax + bx + c ≥ 0 ), trong đó a,b,c là những số thực đã cho, a ≠ 0 .
2. Giải bất phương trình bậc hai
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c > 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu dương.
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c ≥ 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu không âm (lớn hơn hoặc bằng 0).
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c < 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu âm.
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c ≤ 0 là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c có dấu không dương (bé hơn hoặc bằng 0). II
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
(Giải bất phương trình bậc hai, bất phương trình dạng tích, thương của các tam thức bậc hai, bất
phương trình đưa về bậc hai…) 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: 2 3
x + 2x +1 < 0 Lời giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Tam thức 2 f (x) = 3
x + 2x +1 có a = 3
− < 0 và có hai nghiệm 1 x = − ; x =1 1 3 2
( f (x) cùng dấu với hệ số a ). Suy ra 2 1 3
x + 2x +1< 0 ⇔ x < − hoặc x >1 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: 1 S = ( ; −∞ − ) ∪ (1;+∞) . 3
Câu 2: Giải bất phương trình sau: 2 36
x +12x −1≥ 0 Lời giải Tam thức f (x) 2 = 36
x +12x −1 có a = 36 − < 0 và ∆ = 0
f (x) trái dấu với hệ số a nên f (x) âm với 1 x ∀ ≠ và 1 f   =   0 6  6  Suy ra 2 1 36
x +12x −1≥ 0 ⇔ x = 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 S  =  . 6  
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số: 2
y = x − 2x + 5 Lời giải Điều kiện: 2
x − 2x + 5 ≥ 0
Xét tam thức vế trái có ∆′ = 4
− < 0 và a =1 > 0 nên 2
x − 2x +5 > 0, x ∀ ∈ .
Vậy tập xác định của hàm số D =  .
Câu 4: Giải bất phương trình 2 2 2
(x x) +3(x x) + 2 ≥ 0 Lời giải 2 x x ≤ 2 − 2
x x + 2 ≤ 0 Ta có 2 2 2
(x x) +3(x x) + 2 ≥ 0 ⇔  ⇔  ⇔ đúng x ∀ . 2 x x ≥ 1 − 2
x x +1≥ 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình T =  . 2 3 x + x −1 1 x − 2x
Câu 5: Giải bất phương trình : > + 2 2 . x − 2
x x x −3x + 2 Lời giải
( 2x + x− )1( 2x x)−(x−2)+ x( 3x −2) BPT ⇔ > x( 0 2 x − 3x + 2) 2 2 ⇔ > ⇔ − + > x( 0 x x 3x 2 0 2 x − 3x + 2) ( )
⇔ 0 < x <1 ∨ x > 2 . Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 6: Giải bất phương trình: 2 2 2
(x − 4)(x + 2x) ≤ 3(x + 4x + 4) . Lời giải BPT ⇔ (x + )2 ( 2 2
x − 2x) ≤ 3(x + 2)2 ⇔ ( x + )2 ( 2 2
x − 2x − 3) ≤ 0 x = 2 − ⇔  ⇔ x = 2
− ∨ −1 ≤ x ≤ 3 2 .
x − 2x − 3 ≤ 0 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x −5x + 2 . 1  1 1  A. D  = ; −∞  . B. . C. ; −∞ ∪[2;+∞  ) . D. ;2 . 2 [2;+∞)   2   2    Lời giải Chọn C  Hàm số 2
y = 2x −5x + 2 xác định khi và chỉ khi 2 1
2x −5x + 2 ≥ 0 ⇔ x  ∈ ; −∞ ∪[2;+∞  ). 2  
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 9 > 6x là: A.  \{3}. B.  . C. (3;+∞) . D. ( ; −∞ 3) . Lời giải Chọn A 2 x + 9 > 6x 2
x − 6x + 9 > 0 ⇔ ( x − )2 3 > 0, 3 ∀x ≠ .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x + 3 > 0 là: A. ∅ . B.  . C. ( ; −∞ 1)
− ∪ (3;+∞) . D. ( 1; − 3) . Lời giải Chọn B
x x + = (x − )2 2 2 3
1 + 2 > 0, ∀x ∈  .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 9 là: A. (–3;3). B. ( ; −∞ 3 − ) . C. ( ;3 −∞ ) . D. ( ; −∞ 3 − )∪(3;+∞). Lời giải Chọn A Ta có 2
x < 9 ⇔ x < 3 ⇔ 3
− < x < 3( chọn A).
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x − 6 < 0 là: Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. ( ; −∞ 3
− )∪(2;+∞). B. ( 3 − ;2). C. ( 2; − 3) . D. ( ; −∞ 2 − )∪(3;+∞) . Lời giải Chọn C 2
x x − 6 < 0 ⇔ 2 − < x < 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 2; − 3) .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4 2x +8 < 0 là: A. ( ;2 −∞ 2 ) . B.  \{2 2}. C. ∅ . D.  . Lời giải Chọn C x
x + < ⇔ (x − )2 2 4 2 8 0
2 2 < 0 ⇔ x∈∅ .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ∅ .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0 là: A. (2;+∞) . B.  . C.  \{ } 2 − . D.  \{ } 2 . Lời giải Chọn D 2
x − 4x + 4 > 0 ⇔ (x − 2)2 > 0 ⇔ x ≠ 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  \{ } 2 .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x +1 > 0 là: A. (1;+∞). B.  . C.  \{ } 1 − . D.  \{ } 1 . Lời giải Chọn D 2
x − 2x +1 > 0 ⇔ (x − )2
1 > 0 ⇔ x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  \{ } 1 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 6x + 9 > 0 là: A. (3;+∞) . B.  . C.  \{ } 3 − . D.  \{ } 3 . Lời giải Chọn C 2
x + 6x + 9 > 0 ⇔ (x + 3)2 > 0 ⇔ x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3 − .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  \{ } 3 − . Page 4
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 10: Tập ngiệm của bất phương trình: 2
x + 6x + 7 ≥ 0 là: A. (– ;
∞ − ]1∪[7;+∞ .) B. [ 1; − 7]. C. (– ; ∞ 7
− ]∪[1;+∞). D. [ 7; − ] 1 . Lời giải Chọn B Đặt f (x) 2 = −x + 6x + 7  = − f (x) x 1 = 0 ⇔  x = 7 Ta có bảng xét dấu:
f (x) ≥ 0 ⇔ x ∈[ 1; − 7]
Câu 11: Tập xác định của hàm số 2
y x x  4x  5 là: A. D  5;1     .
B. D  5;  1 . C. D  ; 5 1;          . D. D   ;
 5  1;. Lời giải Chọn C Điều kiện xác định: 2
x  4x  5  0  x  5  x  1 Tập xác định: D  ; 5 1;          .
Câu 12: Tập xác định của hàm số 2
f (x) = 2x − 7x −15 là  3   3 A. ; −∞ − ∪(5;+∞   ). B. ; −∞ − ∪[5;+∞  ).  2  2    3   3 C. ; −∞ − ∪[5;+∞   ) . D. ; −∞ ∪[5;+∞  ).  2  2   Lời giải Chọn B x ≥ 5 Điều kiện 2 2x 7x 15 0  − − ≥ ⇔ 3 . x ≤ −  2  3
Vậy tập xác định của hàm số là ; −∞ − ∪[5;+∞  ). 2  
Câu 13: Tập xác định của hàm số 2
y = 3x x Page 5
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. ( ;
−∞ 0]∪[3;+∞) . B. [0; ] 3 . C. (0;3). D.  . Lời giải Chọn B ĐKXĐ 2
3x x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 3 .
Câu 14: Giải bất phương trình (x − ) − x ( − x) > 2 5 1 7
x − 2x ta được A. Vô nghiệm.
B. Mọi x đều là nghiệm.
C. x > −2,5 .
D. x > −2,6 . Lời giải Chọn A
Ta có (x − ) − x ( − x) > 2 5 1 7
x − 2x ⇔ −5 > 0vô lý. Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 15: Giải bất phương trình: 2 2 8
x + (x − 2) ≥ . 2 x − 2x + 2
A. (x ≤ 0) ∨ (x ≥ 2) .
B. 0 ≤ x ≤ 2. C. (x < 2)
− ∨ (x > 2) . D. 2 − ≤ x ≤ 2 . Lời giải Chọn A Nhận xét 2
x − 2x + 2 > 0 x ∀ ∈  . 2 2 8
x + (x − 2) ≥ ⇔ ( 2 x − 2x + 2)( 2
2x − 4x + 4 ≥ 8 2 ) x − 2x + 2 ⇔ ( x x + ≥ x x − 2x + 2) 2 2 2 2 2 2 2 2 ≥ 4 ⇔ 
x − 2x ≥ 0 ⇔ . 2
x − 2x + 2 ≤ 2 −  (VN)  x ≤ 0 2 2x 1 2x1
Câu 16: Tập hợp nghiệm của bất phương trình:  . 2 x 4x  4 x2 A. 3 x . B. 3
x  và x  2 . C. 3
  x  2 . D. 3 x . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B
TXĐ: D   \   2 2 2x 1 2x1 PT  . 2 x 4x  4 x2 2 2x 1 2x  1 x2    0 2 x 4x  4 x22  5  3 x3 x    0  5 x22 x 2  Kết luận: 3
x  và x  2 . 5 Page 6
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2 2x3 4x 3x
Câu 17: Tìm nghiệm của bất phương trình: 3 1. 2 2 x  2 x  2
A. x 5 .
B. x  5 .
C. x  5 .
D. x 5 . Lời giải Chọn B TXĐ: D   2 2x3 4x 3x PT 3 1 2 2 x  2 x  2 2 2 2
2x33x 6 4x 3xx 2   2 2 x  2 x  2 2 2
x x   x x  2 3 2 3 3 3
2 x  2  0 x    x  5.
Kết luận: x  5 .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình (1− 2x)(2x −5)(x + ) 1 < 0 là: 1  5  A. S  = 1; −  . B. S  =  1; − . 2      2  1   5  C. S  = 1; − ∪   ;+∞  . D. S = ( 1; − +∞). 2 2      Lời giải Chọn C
Bất phương trình ⇔ (2x − )
1 (2x − 5)(x + ) 1 > 0 1   5 
Lập bảng xét dấu dễ dàng ta được S  = 1; − ∪   ;+∞  . 2 2     
Câu 19: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 8x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ? A. ( ;0 −∞ ]. B. [8;+∞) . C. ( ; −∞ − ] 1 . D. [6;+∞) . Lời giải Chọn D x ≥ 7 Ta có 2
x −8x + 7 ≥ 0 ⇔  . x ≤1
Câu 20: Bất phương trình 2
x(x −1) ≥ 0 có nghiệm là: A. x ∈( ; −∞ 1 − ) ∪[1;+∞) . B. x∈[ 1; − 0]∪[1;+∞) . C. x∈( ; −∞ 1]
− ∪[0;1) . D. x ∈[ 1; − 1] . Lời giải Chọn B
+ Nhị thức x có nghiệm duy nhất x = 0 . + Tam thức 2
x −1 có hai nghiệm phân biệt 1 − và 1. Page 7
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN + Ta có bảng xét dấu: Từ bảng xét dấu ta có 2
x(x −1) ≥ 0 ⇔ x∈[ 1; − 0]∪[1;+∞).
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình: x − 2 x + 2 < là: 2 2
x + x +1 x x +1  6   6  A. ∅ .
B. x < −  ∨  x > 3 3     .      6 6  C. − < x < 3 3    . D.  .   Lời giải Chọn D Nhận xét 2
x + x +1 > 0 x ∀ ∈  ; 2
x x +1 > 0 x ∀ ∈  . x − 2 x + 2 < ⇔ ( x − 2)( 2 x x + ) 1 < ( x + 2)( 2 x + x +1 2 2 )
x + x +1 x x +1 3 2 3 2
x − 3x + 3x − 2 < x + 3x + 3x + 2 2
⇔ 6x + 4 > 0 ⇔ x ∈  .
Câu 22: Giải bất phương trình: 2 7
2(x  2)  2x  . 2 A. 3 x  . B. 3 x  . C. Vô nghiệm. D. x. 2 2 Lời giải Chọn D 2 BPT:   2 7 2 9 3
2(x  2)  2x   2x 6x   0  2x
   0 x   . 2 2  2 Kết luận: x . 2 x + x −1
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình > −x 1 là x  1   1  A.  ;1  ;+∞ 2    . B. 2 .  1  C. (1;+∞) −∞  +∞ . D.  ;  (1; )  2  . Lời giải Chọn A
Điều kiện : x ≠ 1. Page 8
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2 x + x −1 2x −1 1
Bất phương trình đã cho tương đương với + x > 0 ⇔ > 0 ⇔ < x <1 1 − x 1− x 2 1 
Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình S  =  ;1 . 2   
Câu 24: Giải bất phương trình: 4 − 2 1 ≤ + . 2
x + 4x + 3 x + 3 2 A. (x ≤ 7 − )∨ (x > 3 − ). B. 7 − ≤ x < 3 − . C. 5 − ≤ x ≤ 1 − . D. (x ≤ 5 − )∨ (x > − ) 1 . Lời giải Chọn D 4 − 2 1 8+ 4(x + ) 2 1 + x + 4x + 3 2 ≤ + ⇔ ≥ 0 x +8x +15 ⇔ ≥ 0 2
x + 4x + 3 x + 3 2 ( 2 x + 4x + 3) 2 x + 4x + 3 x = 5 − Cho 2
x + 8x +15 = 0 ⇔  x = 3 − x = 3 − Cho 2
x + 4x + 3 = 0 ⇔  x = 1 − Bảng xét dấu ⇒ x ≤ 5 − ∨ x > 1 − . 2 x x + 2 3 −
Câu 25: Giải bất phương trình: > 2 . x − 4 x − 2 A. x < 4 − ∨ x > 2 − . B. 4 − < x < 2 . C. 2 − < x < 2 . D. x < 2 − ∨ x > 2 . Lời giải Chọn D 2
x x + 2 + 3(x + 2) 2 x + 2x + 8 BPT ⇔ > 0 ⇔ > 0 2 2 ⇔ − > (vi 2 + + > ∀ ) x x 4 0 x 2x 8 0 − 4 2 x − 4 xx < 2 − ∨ x > 2 .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2 9 x + x +1≤ là 2 x + x +1  7  A. S = [ 2; − ] 1 . B. S − = ;2  . C. [ 2; − ) 1 . D. ( 2; − ] 1 . 2    Lời giải Page 9
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Chọn A Ta có 2 9 x + x +1≤ ⇔ (x + x + )2 2 1 ≤ 9 2 ⇔ 3
− ≤ x + x +1 ≤ 3 . 2 x + x +1 2
x + x − 2 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ x ≤1. 2
Câu 27: Bất phương trình: x −5x + 4 ≥1có nghiệm là: 2 x − 4
A. x ≤ 0 hoặc 8 5
x  , x ≠ 2 ± . B. 8 x ≤ hoặc 5 2 < x ≤ . 5 2 5 2 C. x < 2 − hoặc 8 0 ≤ x ≤ . D. 2
− < x ≤ 0 hoặc 5 x ≥ . 5 2 Lời giải Chọn AA ≤ −B
Áp dụng công thức A B ⇔   A B 2  x − 5x + 4 2  ≤ − 2x − 5x x2  1 − x 5 + 4 ≤  0 (1) 2 2 ≥ 1 ⇔ x − 4  ⇔ x − 4  x2 − 4 2  x − 5x + 4  5 − x + 8 ≥  1 ≥ 0 (2) 2  x − 4  2  x − 4
Giải (1): Bảng xét dấu: − < ≤
Ta có (1) ⇔ 2 x 0 hoặc 5 2 < x ≤ 2
Giải (2): Bảng xét dấu: x < − Ta có (2) ⇔
2 hoặc 8 ≤ x < 2. 5
Lấy hợp tập nghiệm (1)(2) x ≤ 0 hoặc 8 5 ≤ x ≤ , x ≠ 2 ± 5 2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2
(x −3x +1) +3x 9 − x + 5 > 0 là A. S = (−∞ ) ;1 .
B. S = (2;+∞) . C. S = ( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞). D. S 0;  1 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2
(x −3x +1) +3x 9
x +5 > 0 ⇔ (x x+ )2 2 + ( 2 3 1 3 x − 3x + ) 1 + 2 > 0 . Page 10
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2
x −3x +1< 2 − 2
x −3x + 3 < 0 ⇔ x < 1  ⇔  ⇔ . 2 
x − 3x +1 > 1 − 2
x − 3x + 2 > 0 x > 2
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + x +12 > x + x +12 là A. ∅ . B.  . C. ( 4; − 3 − ) . D. ( ; −∞ 4 − )∪( 3 − ;+∞) . Lời giải Chọn A Ta có 2 2
x + x +12 > x + x +12
0x > 0 ( nghiem) 2 2
x + x +12 > x + x +12 ⇔  ⇔  2 2 2
x + x +12 < −x x −12
2x + 2x + 24 < 0  ( nghiem)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = ∅ .
DẠNG 2: ĐIỀU KIỆN VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm: f (x) 2
= −x − 2x m Lời giải  = − < f (x) a 1 0 1 < 0, x ∀ ⇔  ⇔ m >
∆ ' = 1− 4m < 0 4 Vậy với 1
− < m < 0 thì biểu thức f (x) luôn âm. 4
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với x ∀ ∈  2 2
3x − 2(m +1)x − 2m + 3m − 2 ≥ 0 Lời giải 2 2
3x − 2(m +1)x − 2m + 3m − 2 ≥ 0 x ∀ ∈ R 2 2
⇔ ∆ ' = (m +1) + 3(2m − 3m + 2) ≤ 0 2
⇔ 7m − 7m + 7 ≤ 0 bpt vô nghiệm
Vậy không có m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau xác định với mọi x∈ . f (x) 1 = 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + 2 − m Lời giải 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + 2 − m > 0 x ∀ ∈ ( ) 1 .
Trường hợp 1: m −1 = 0 ⇔ m =1 ⇒ 2x +1 > x ∀ ∈  ( Sai).
Trường hợp 2 : m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1. Page 11
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Khi đó m >1 m −1 > 0 ( )  m >1  3 1 ⇔  Vậy ∆′ =  ( ⇔  ⇔  ⇔ < m < m − 2) 3 2 2 −(m − ) 1 (2 − m) 2 < 0
2m − 7m + 6 < 0 <  m < 2 2 2
3 < m < 2. 2
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm. 2
x + 2(m − 2)x + 2m −1≤ 0 Lời giải BPT có vô nghiệm 2
x  2m2x  2m1 0, x   '
⇔ ∆ = (m − 2)2 − 2m +1< 0 2
m − 6m + 5 < 0 ⇔ 1 <m < 5.
Câu 5: Tìm m để mọi x∈[ 1; − ]
1 đều là nghiệm của bất phương trình 2 x − (m + ) 2 3 2
5 x m + 2m + 8 ≤ 0 (1) Lời giải Ta có 2 x − (m + ) 2 3 2
5 x m + 2m + 8 = 0 ⇔ x = m + 2 hoặc 4 m x − = 3 * Với 4 − m 1 m + 2 >
⇔ 3m + 6 > 4 − m m > − ta có 3 2 Bất phương trình (1) 4 − m ⇔ ≤ x m + 2 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là 4 − m ;m 2 +  3    Suy ra mọi x∈[ 1; − ]
1 đều là nghiệm của bất phương trình (1)  4 − m 4 − m   1 − ≥ khi và chỉ khi [ 1; − ] 1 ⊂ ;m + 2 ⇔    3  3   1≤ m + 2  m ≥ 7 ⇔  ⇔ m ≥ 7 m ≥ 1 −
Kết hợp với điều kiện 1
m > − ta có m ≥ 7 thỏa mãn yêu cầu bài toán 2 * Với 4 − m 1 m + 2 < ⇔ m < − ta có 3 2 Bất phương trình (1) 4 2 m m x − ⇔ + ≤ ≤ 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là  4 2; m m −  +  3    Suy ra mọi x∈[ 1; − ]
1 đều là nghiệm của bất phương trình (1) Page 12
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN  1 − ≥ m + 2 khi và chỉ khi [− ]  4 1;1 ⊂ + 2; − m m   ⇔    4  3   1 − m ≤  3 m ≤ 3 − ⇔  ⇔ m ≤ 3 −  m ≤ 1
Kết hợp với điều kiện 1
m < − ta có m ≤ 3
− thỏa mãn yêu cầu bài toán 2 * Với 1
m = − ta có bất phương trình (1) 3 ⇔ x = nên 1
m = − không thỏa mãn yêu cầu bài 2 2 2 toán. Vậy m∈( ; −∞ 3]
− ∪[7;+∞) là giá trị cần tìm. 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Để f (x) 2 = x + (m + )
1 x + 2m + 7 > 0 với mọi x thì A. 3 − ≤ m ≤ 9 . B. m < 3 − ∨ m > 9 . C. 3 − < m < 9 . D. m ≤ 3
− ∨ m ≥ 9 . Lời giải Chọn C a =1 > 0
Ta có f (x) > 0 x ∀ ∈  ⇔  ⇔ 3 − < m < 9 . 2
∆ = m − 6m − 27 < 0
Câu 2: Bất phương trình f (x) 2
= mx − 4x + 3m +1 > 0 nghiệm đúng mọi x > 0 khi A. m > 0. B. 4 m > . C. m >1. D. m > 2 . 3 Lời giải Chọn C
Chọn m =1 f (x) 2
= x − 4x + 4 > 0 không đúng với x = 2 nên ta loại A. Chọn 4 m − = f (x) 4 2
= x − 4x + 5 > 0 đúng x ∀ ∈  do 4 a = > 0 và 32 ∆ = < 0 nên loại 3 3 3 3 B.
Chọn m = 2 f (x) 2
= 2x − 4x + 7 = 2(x − )2 1 + 5 > 0 x
∀ ∈  nên ta loại D.
Câu 3: Cho bất phương trình 2 x − ( k ) 2
2 4 –1 x +15k − 2k − 7 > 0 . Giá trị nguyên của k để bất phương
trình nghiệm đúng mọi x∈ là A. k = 2 . B. k = 3. C. k = 4 . D. k = 5 . Lời giải Chọn B Page 13
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN a =1 > 0
Ta có f (x) > 0 x ∀ ∈  ⇔ 
⇔ 2 < k < 4 mà k nguyên nên k = 3. 2
∆ = k − 6k + 8 < 0
Câu 4: Tìm m để (m + ) 2
1 x + mx + m < 0, x ∀ ∈  ? A. m < 1 − . B. m > 1 − . C. 4 m < − . D. 4 m > . 3 3 Lời giải Chọn C Với m = 1 − không thỏa mãn. a < 0 Với m ≠ 1 − , (m + ) 2
1 x + mx + m < 0, x ∀ ∈  ⇔  ∆ < 0 m < 1 − m +1 < 0  4 ⇔  4 
⇔  m < − ⇔ m < − . 2   3
m − 4m < 0  3 3  m > 0
Câu 5: Tìm m để f (x) 2
= x − 2(2m −3) x + 4m −3 > 0, x ∀ ∈  ? A. 3 m > . B. 3 m > . C. 3 3 < m < .
D. 1< m < 3. 2 4 4 2 Lời giải Chọn D f (x) 2
= x − 2(2m − 3) x + 4m − 3 > 0, x ∀ ∈  ⇔ ∆ < 0 2
⇔ 4m −16m +12 < 0 ⇔ 1< m < 3 .
Câu 6: Với giá trị nào của a thì bất phương trình 2
ax x + a ≥ 0, x ∀ ∈  ? A. a = 0 . B. a < 0 . C. 1 0 < a ≤ . D. 1 a ≥ . 2 2 Lời giải Chọn D
TH 1: a  0 không thỏa mãn. TH 2: a  0  1 a ≥  ∆ ≤ 0 2  2  Để bất phương trình 2 − ≤  1 ax 1 4a 0
x + a ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔  1 ⇔ a ≥ . a > 0 a > 0 a ≤ −  2  2  a > 0 Câu 7: Cho 2 f (x) = 2
x + (m + 2)x + m − 4 . Tìm m để f (x) âm với mọi x . A. 14 − < m < 2. B. 14 − ≤ m ≤ 2. C. 2 − < m <14 . D. m < 14 − hoặc m > 2. Lời giải Chọn A Page 14
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ∆ < 0
Ta có f (x) < 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔ (m + )2 2 + 8(m − 4) < 0 2
m +12m − 28 < 0 a < 0 ⇔ 14 − < m < 2.
Câu 8: Tìm giá trị nguyên của k để bất phương trình 2 x − ( k − ) 2
2 4 1 x +15k − 2k − 7 > 0 nghiệm đúng
với mọi x∈ là A. k = 2 . B. k = 3. C. k = 4 . D. k = 5 . Lời giải Chọn B
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x∈ thì: a = 1 > 0 
⇔ ∆′ < 0 ⇔ ( k − )2 2
4 1 −15k + 2k + 7 < 0 ⇔ 2 < k < 4 ∆′ < 0
k ∈ nên k = 3.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm
f (x) = (m − ) 2
3 x + (m + 2) x − 4 > 0 A. m ≤ 22 − ∨ m ≥ 2 . B. 22 − ≤ m ≤ 2 .  22 − ≤ m ≤ 2 C. 22 − < m < 2 . D.  . m = 3 Lời giải Chọn B
Ta có f (x) > 0 vô nghiệm ⇔ f (x) ≤ 0 x ∀ ∈  .
Xét m = 3 f (x) = 5x − 4 nên loại m = 3 .
a = m − 3 < 0
Xét m ≠ 3 f (x) ≤ 0 x ∀ ∈  ⇔  ⇔ 22 − ≤ m ≤ 2. 2
∆ = m + 20m − 44 ≤ 0
Câu 10: Cho bất phương trình 2 mx − ( m − )
2 1 x + m +1< 0 (1). Tìm tất cả các giá thực của tham số m để
bất phương trình (1) vô nghiệm. A. 1 m ≥ . B. 1 m > . C. 1 m < . D. 1 m ≤ . 8 8 8 8 Lời giải Chọn A Đặt f (x) 2
= mx − (2m − ) 1 x + m +1.
Ta có f (x) < 0 vô nghiệm ⇔ f (x) ≥ 0 x ∀ ∈  .
Xét m = 0 f (x) = x +1 nên loại m = 0. m > 0
Xét m ≠ 0 f (x) ≥ 0 x ∀ ∈  ⇔ 1  ⇔ m ≥ . ∆ = 8 − m +1≤ 0 8 Page 15
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 11: Với giá trị nào của m thì bất phương trình 2
x x + m ≤ 0 vô nghiệm? A. m <1. B. m >1. C. 1 m < . D. 1 m > . 4 4 Lời giải Chọn D Bất phương trình 2
x x + m ≤ 0 vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình ∆ < 0 2 1
x x + m > 0, x ∀ ∈  ⇔
⇔ 1− 4m < 0 ⇔ m > . 1   > 0 4
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là  ? 2 3 2
x  2mx  3mx  4mx  4  0 A. 1. B. 4. C. 6.
D. Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn. Lời giải Chọn A Ta có 2 3 2
x  2mx  3mx  4mx  4  0 3
  mx    m 2 2 1 3
x  4mx  4  0 . 2m  0
Để bất phương trình có tập nghiệm là  thì   1  3m 2
x  4mx  4  0, x     m   0 m  0       1   1   3m  0    m     m  0 .    3 2 
  '  4m  12m  4  0      3  13 3  13   m   2 3
Vậy có 1 giá trị nguyên của m để bất phương trình có tập nghiệm là  .
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m − ) 2 1 x + 2(m − ) 1 x + 5 > 0 đúng với mọi x∈ .
A. m <1 hoặc m > 6. B. 1< m < 6 . C. m >1.
D. 1≤ m < 6 . Lời giải Chọn D
* Nếu m =1 thì f (x) = 5 > 0, x ∀ ∈  . ∆′ < 2
m − 7m + 6 < 0 1  < m < 6
* Nếu m ≠ 1 thì f (x) 0 > 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 1< m < 6. a > 0 m −1 > 0 m >1
Vậy f (x) > 0, x
∀ ∈  ⇔ 1≤ m < 6 Page 16
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m + ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + 3m −8 ≤ 0
đúng với mọi x∈ . A. m < 1 − .
B. m > 3 . C. 3 m ≤ − . D. 3 − < m ≤ 3 . 2 2 Lời giải Chọn C * Nếu m = 1 − thì f (x) 11
= 4x −11≤ 0 ⇔ x ≤ không thỏa mãn. 4  3 ∆′ ≤ 2  2
m + 3m + 9 ≤ 0
m ≤ − ∨ m ≥ 3 * Nếu m ≠ 1 − thì f (x) 0 ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔  2 a < 0 m +1 < 0 m < 1 − 3 ⇔ m ≤ − . 2 Vậy f (x) 3 ≤ 0, x
∀ ∈  ⇔ m ≤ − 2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức 2
x − (m + 2) x +8m +1 luôn dương với mọi x
A. m < 0 ∨ m > 20 .
B. 0 < m < 20 .
C. m < 0 ∨ m > 28 .
D. 0 < m < 28 . Lời giải Chọn D
Ta có hệ số a =1 > 0 ; 2
∆ = m − 28m . 2
x − (m + 2) x +8m +1> 0, x
∀ ∈  ⇔ ∆ < 0 ⇔ 2
m − 28m < 0 ⇔ 0 < m < 28.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 −x + (m + ) 2 4
1 x +1− m ≥ 0 vô nghiệm x . A. 5
m < − ∨ m > 1 − . B. 5 − < m < 1 − .
C. m ≤ 3 ∨ m ≥1.
D. 0 ≤ m ≤ 28 . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có hệ số a = 1 − < 0; 2
∆′ = 3m + 8m + 5. Bất phương trình 2 −x + (m + ) 2 4
1 x +1− m ≥ 0 vô nghiệm 2
⇔ −x + (m + ) 2 4
1 x +1− m < 0 đúng x ∀ ⇔ ∆′ < 0 5 ⇔ 2
3m + 8m + 5 < 0 ⇔ − < m < 1 − . 3
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( m − ) 2 2
1 x + 2(m − 2) x + m − 4 > 0 vô nghiệm. A. 1
m ≤1∨ m = .
B. m ≤1. 2 C. m ≤ 0 . D. 1
m ≤ 0 ∨ m = . 2 Page 17
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Lời giải Chọn C * Nếu 1 m = thì ta được 7 x ≥ − . Vậy 1 m = loại. 2 6 2
m ≤ 0 ∨ m ≥ 5 ∆′ ≤ 0 2
−m + 5m ≤ 0 * Nếu 1
m ≠ thì bất phương trình vô nghiệm ⇔ ⇔  ⇔ 2    1 a < 0 2m −1 < 0 m <  2 ⇔ m ≤ 0 .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
2x − 4x − 5 + m ≥ 0 nghiệm đúng với
mọi x thuộc đoạn [ 2; − ]3.
A. m ≥ 7 .
B. m > 7 . C. m ≥ 6 . D. m ≤ 7 . Lời giải Chọn A Ta có ∆′ = 2 − m +14 .
* ∆′ ≤ 0 ⇔ m ≥ 7 thì bất phương trình 2
2x − 4x − 5 + m ≥ 0 nghiệm đúng x ∀ ∈  .  2 − 14 − 2mx <
* ∆′ > 0 ⇔ m < 7 thì bất phương trình có tập nghiệm là 2   2 + 14 − 2mx >  2 2 − 14 − 2m  ≥ 3 Yêu cầu bài toán 2 ⇔  ⇔ m∈∅ . 2 + 14 − 2m  ≤ 2 −  2
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
2x − 4x − 5 + m ≥ 0 nghiệm đúng với
mọi x thuộc đoạn [2;6] .
A. m ≥ 7 .
B. m > 4 . C. m ≥ 5 . D. m ≥ 4. Lời giải Chọn C Ta có ∆′ = 2 − m +14 .
* ∆′ ≤ 0 ⇔ m ≥ 7 thì bất phương trình 2
2x − 4x − 5 + m ≥ 0 nghiệm đúng x ∀ ∈  .  2 − 14 − 2mx <
* ∆′ > 0 ⇔ m < 7 thì bất phương trình có tập nghiệm là 2   2 + 14 − 2mx >  2 Page 18
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2 − 14 − 2m  ≥ 6 Yêu cầu bài toán 2 ⇔  ⇔ m ≥ 5. 2 + 14 − 2m  ≤ 2  2
Kết hợp hai trường hợp ta được m ≥ 5 .
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình ( 2 m + )
1 x + m(x + 3) +1 > 0 nghiệm đúng với mọi x∈[ 1; − 2]?
A. 0 ≤ m ≤ 2 . B. m > 0. C. m < 2.
D. 0 < m < 2 . Lời giải Chọn D
Bất phương trình tương đương 3 − m −1 x > . 2 m + m +1 Suy ra tập nghiệm là  3 − m −1 S ;  = + ∞  . 2  m m 1  + + 
Để bất phương trình nghiệm đúng x∈[ 1; − 2] khi và chỉ khi [ 1; − 2]  3 − m −1  3 − m −1 2 ⊂ ;+ ∞ ⇔ < 1
− ⇔ m − 2m < 0 ⇔ 0 < m <   2 . 2 2  m + m +1  m + m +1
Vậy 0 < m < 2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để f (x) 2
= x + 4x + m – 5 ≤ 0 trên một đoạn có độ dài bằng 2 . A. m =10. B. m = 8 . C. m = 9 . D. m = 7 . Lời giải Chọn B f (x) 2
= x + 4x + m – 5 có hệ số a =1 > 0 nên để thỏa yêu cầu bài toán thì phương trình 2
x + 4x + m – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x = 2 . 1 2 1 2 ∆′ = 4 − 
(m −5) > 0 m < 9  m < 9 m < 9  ⇔ ⇔  ⇔  ⇒ m = 8. (   x x = 4   x + x − 4x x − 4 = 0 16  − 4 
(m −5)− 4 = 0 m = 8 1 2 )2 (  1 2 )2 1 2
Câu 22: Cho hàm số f (x) = (x + )(x + )( 2 1
3 x + 4x + 6). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) ≥ , m x ∀ ∈  . A. 9 m ≤ − . B. m ≤ 2 − . 4 C. m ≤ 2 − hoặc 3 m ≥ − . D. 9 − ≤ m ≤ 2 − . 2 4 Lời giải Chọn B f (x) = ( 2 x + x + )( 2 4 3 x + 4x + 6) . Đặt 2
t = x + 4x , điều kiện tồn tại x t ≥ 4 − .
Ta được f (t) 2 = t + 9t +18 . Page 19
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Yêu cầu bài toán ⇔ f (t) ≥ , m t ∀ ≥ 4 − .
Lập BBT hàm f (t) 2
= t + 9t +18 , t ≥ 4 − ta được
Ta có m f (t), t ∀ ≥ 4 − ⇔ m ≤ 2 − .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 y = ( xác 2 m + m + 2) 2
x − 2(m + 4) x + m + 8
định với mọi x thuộc  . A. 4
− − 14 < m < 4
− + 14 ∨ m > 0 . B. 4
− − 14 < m < 4 − + 14 . C. 2 − − 7 < m < 2 − + 7 ∨ m > 0 . D. 2 − − 7 < m < 2 − + 7 . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định x
∀ ∈  ⇔ g (x) = ( 2 m + m + ) 2
2 x − 2(m + 4) x + m + 8 > 0 x ∀ ∈  . 2 2  1  7
a = m + m + 2 = m + + >  0 m ∀  , do đó g (x) 3 2 > 0 x
∀ ∈  ⇔ ∆′ = −m −8m − 2m < 0  2  4 ⇔ 4
− − 14 < m < 4
− + 14 ∨ m > 0 . 2
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số 2x mx + 2
m để bất phương trình ≤ 3 có tập nghiệm là 2  x + x +1 . A. 3
− ≤ m ≤ 2. B. 3
− ≤ m ≤ 2 ∨ m > 5 . C. m < 5
− ∨ − 3 ≤ m ≤ 1 − . D. 5 − ≤ m ≤ 1 − . Lời giải Chọn D 2
2x mx + 2 ≥ − 2  3 2 2x mx + 2  x 2 + x +1 5
x + (3− m) x + 5 ≥  0 ≤ 3 ⇔ ⇔ ( 2 do x
∀ ∈ , x + x +1 > 0) 2   2 x + x +1 2x mx + 2 2 x +  (3+ m) x +1≥ 0 ≤ 3 2  x + x +1 2 5
 x + (3− m) x + 5 ≥ 0, x ∀ ∈ 
Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là  ⇔  2 x + 
(3+ m) x +1≥ 0, x ∀ ∈ 
∆ = (3− m)2 −100 ≤  0 1  7 − ≤ m ≤13 ⇔  ⇔  ⇔ 5 − ≤ m ≤ 1 − . ∆ =  (3+ m)2 − 4 ≤ 0  5 − ≤ m ≤ 1 − 2 Page 20
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ( 3 m + ) 2 1 x − 2( 2
m + m) x + m
Câu 25: Tìm tất cả các tham số m để bất phương trình ≤ 0 có nghiệm. 2 x + x + 2 A. 1 1
− ≤ m ≤ 0 ∨ m ≥ . B. 1
m ≤ 0 ∨ m ≥ . 2 2 C. 1 m ≤ 1 − ∨ m ≥ . D. 1 m ≤ 1
− ∨ 0 ≤ m ≤ . 2 2 Lời giải Chọn B 2
x + x + 2 > 0 x ∀ ∈  nên ( 3 m + ) 2 1 x − 2( 2
m + m) x + m ≤ 0 ⇔ ( 3m + ) 2 1 x − 2( 2
m + m x + m ≤ 0 (*) . 2 ) x + x + 2 * Nếu m = 1 − thì (*) trở thành 1 − ≤ 0 đúng x ∀ . * Nếu m ≠ 1 − thì ta có 3 2
∆′ = 2m + m m . +) 1 ∆′ ≥ 0 ⇔ 1
− < m ≤ 0 ∨ m ≥ thì phương trình ( 3 m + ) 2 x − ( 2 1
2 m + m) x + m = 0 luôn có hai 2
nghiệm nên bất phương trình (*) luôn có nghiệm. +) 1
∆′ < 0 ⇔ m < 1
− ∨ 0 < m < . 2 ∆′ < 0 Với m < 1 − thì ta có 
nên bất phương trình (*) có tập nghiệm là  . a < 0 ∆′ < 0 Với 1
0 < m < thì ta có
nên bất phương trình (*) vô nghiệm. 2  a > 0 Vậy 1
m ≤ 0 ∨ m ≥ thỏa yêu cầu đề bài. 2
DẠNG 3: ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
{Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai có nghiệm thỏa mãn điều kiện…} 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m + ) 2
2 x − 3x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu. Lời giải
Điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm trái dấu là: (m + 2)(2m −3) < 0. 3 ⇔ 2 − < m < . 2
Câu 2: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
(m − 3)x + (m + 3)x − (m +1) = 0 có hai nghiệm phân biệt Page 21
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Lời giải m − 3 ≠ 0 2
(m − 3)x + (m − 3)x − (m +1) = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔  2
(m − 3) − 4(m − 3)(m +1) > 0  m ≠ 3 7 ⇔ ( ⇔ − < m < 3. m − 3  )(3m + 7) < 0 3
Câu 3: Xác định m để phương trình: 2
(m +1)x − 2(m + 2)x + m −1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0 sao cho 1 1 + > 2 . x x 1 2 Lời giải 2
(m +1)x − 2(m + 2)x + m −1 = 0 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi m ≠ 1 m +1 ≠ 0 m ≠ 1 − −  (   m 2)2 (m
)1(m )1 0 4m 5 0  + − + − > ⇔ + > ⇔ m 5 > − ( ) 1 . 4 m−1≠ 0  m 1  ≠  m ≠ 1   2(m + 2) x + x = 1 2 Viet  m +1  m −  1 x x = 1 2  m +1 Khi đó 1 1
x + x − 2x x 1 2 2 2 + > 2 ⇔ > 0 x x x x 1 2 1 2 2(m + 2) m −1 − 2 m +1 m +1 5 ⇔ > 0 ⇔
> 0 ⇔ m >1 (2) . m −1 m −1 m +1 Từ ( )
1 ;(2) ⇒ m >1.
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình: 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x , x 1 2
thỏa mãn x + x + x x <1? 1 2 1 2 Lời giải a ≠ 0 m −1 ≠ 0 PT 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x , x khi  ⇔  ⇔ m ≠ 1. 1 2 ∆′ ≥ 0 1  > 0 m
Khi đó, theo định lý Vi-ét ta có:  2(m − 2) x + x = 1 2  m −1
2(m − 2) m −3 
x + x + x x <1 ⇔ + < 1 m − 1 2 1 2  3 m −1 m −1 x x = 1 2  m −1 Page 22
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
2(m − 2) m −3 m −1 2m − 6 ⇔ + − < 0 ⇔
< 0 ⇔ 1< m < 3. m −1 m −1 m −1 m −1 Vậy 1< m < 3.
Câu 5: Cho hàm số y = (m − ) 2
2 x − 3mx + 2m − 3 ( m là tham số). Tìm các giá trị của tham số m để đồ
thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho gốc tọa độ O nằm giữa A B . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là (m − ) 2
2 x − 3mx + 2m − 3 = 0
Điều kiện để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho gốc tọa độ O nằm giữa m A B là 2 3 3 x .x < 0 ⇔ < 0 ⇔ < m < 2 . A B m − 2 2 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tìm điều kiện của b để f (x) 2
= x bx + 3 có hai nghiệm phân biệt? A. b∈  2 − 3;2 3   . B. b∈( 2 − 3;2 3). C. b∈( ; −∞ 2 − 3 ∪ 2 3;+∞   ). D. b∈( ; −∞ 2 − 3)∪(2 3;+∞) . Lời giải Chọn A b < 2 − 3 Ta có f (x) 2
= x bx + 3 có nghiệm khi 2 b −12 > 0 ⇔  .  b > 2 3
Câu 2: Giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2
3 x + (m + 3) x −(m + )
1 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt? A. 3 m  ;  ∈ −∞ − ∪(1;+∞    ) \{ } 3 . B. 3 m  ∈ −  ;1 .  5   5  C. 3 m  ;  ∈ − +∞  . D. m∈ \{ } 3 . 5    Lời giải Chọn A m ≠ 3 a ≠ 0 m ≠ 3  Ta có ( )
1 có hai nghiệm phân biệt khi  5  ⇔  ⇔  m < − . ∆ ' > 0 2 5 
m − 2m − 3 > 0  3   m >1
Câu 3: Các giá trị m để tam thức 2
f (x) = x − (m + 2)x + 8m +1 đổi dấu 2 lần là
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28. B. m < 0 hoặc m > 28.
C. 0 < m < 28 . D. m > 0. Lời giải Chọn B Page 23
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN để tam thức 2
f (x) = x − (m + 2)x + 8m +1 đổi dấu 2 lần khi và chỉ khi m > 28 ∆ > ⇔ (m + )2 0 2 − 4(8m + ) 1 > 0 2
m − 28m > 0 ⇔  . m < 0
Câu 4: Cho phương trình 2
x  2x m  0 (1). Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có 2 nghiệm x ,x 1 2
thỏa mãn x x  2 . 1 2 A. m  0 . B. m  1.
C. 1  m  0 . D. 1 m  . 4 Lời giải Chọn C 1   0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt     m  1.   '   2 1  m  0 
Khi đó, phương trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn x x  2 1 2 1 2 x
  2  x  2  0     x   x  4  0 2   4  0 1 2   1 2      m  0 .   
x  2 x  2  0  x
x  2 x x  4  0   m   2.2  4  0 1 2  1 2  1  2    
Kết hợp với điều kiện ta được: 1  m  0 .
Câu 5: Với điều kiện nào của m để phương trình 2
x − (m −1)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 1 1 + > 1. 2 2 x x 1 2 A. 2
− < m < 7 . B. 2 − ≠ m < 1 − . C. 7
m < − và m ≠ 2 − . D. 2 − ≠ m < 1 − ∨ m > 7 . 8 Lời giải Chọn Bm + 2 ≠ 0 m ≠ 2 −
PT có 2 nghiệm phân biệt khác 0  ⇔  ⇔  ∆ = 2  (m − )2 1 − 4(m + 2) > 0
m − 6m − 7 > 0 m ≠ 2 − ⇔  (*). m < 1 − ∨ m > 7
x + x = m −1 Theo Vi-et ta có 1 2  ( )1. x x = m +  2 1 2 2 2
(x + x − 2x x (m − )2 1 − 2(m + 2) 1 2 )2 Ta có 1 1 x + x + > 1 1 2 ⇔ > 1 1 2 ⇔ >1 ⇔ >1 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x x 2 1 2 1 2 1 2 (m + 2) Page 24
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 8 − m − 7 7 ⇔
> 0 ⇔ m < − . (m + 2)2 8 Kết hợp (*) ta có 2 − ≠ m < 1 − .
Câu 6: Với điều kiện nào của m để phương trình 2
x − (m −1)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 1 1 + < 1. 3 3 x x 1 2 A. 2 − < m < 1 − ∨ m > 7 . B. m < 2 − ∨ m > 7 . C. 1 1
− < m < − . D. 1 − < m < 7 . 2 2 Lời giải Chọn A m + 2 ≠ 0 m ≠ 2 −
PT có 2 nghiệm phân biệt khác 0  ⇔  ⇔  ∆ = 2  (m − )2 1 − 4(m + 2) > 0
m − 6m − 7 > 0 m ≠ 2 − ⇔  ( ) 1 . m < 1 − ∨ m > 7
x + x = m −1 Theo Vi-et ta có 1 2  . x x = m +  2 1 2 3 3
(x + x x + x −3x x  1 2 ) ( 1 2 )2 Ta có 1 1 x + x + < 1 1 2 ⇔ < 1 1 2   ⇔ < 1 3 3 x x 3 3 x x 3 3 x x 1 2 1 2 1 2 (m − ) 1 (m − )2 1 − 3(m + 2)   2 12
m − 7m − 3 ⇔ < 1 ⇔ < 0 * . 3 ( ) (m + 2)3 (m + 2) Do 2 1
− 2m − 7m − 3 < 0; x
∀ nên (*) ⇔ m + 2 > 0 ⇔ m > 2 − . Kết hợp ( ) 1 ta có 2 − < m < 1 − ∨ m > 7 .
Câu 7: Định m để phương trình 2 2
x − (2m − 3)x + m − 3m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 3 − ;2)? A. 2
− < m < 4 . B. m < 2 − ∨ m > 4 . C. 1
− < m < 3. D. m < 1 − ∨ m > 3. Lời giải Chọn C x = m −1
Ta có ∆ =1nên PT luôn có hai phân biệt  . x = m − 2 YCBT ⇔ 3
− < m − 2 < m −1< 2 ⇔ 1 − < m < 3.
Câu 8: Giá trị của m làm cho phương trình 2
(m − 2)x − 2mx + m + 3 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là: Page 25
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A. m < 6 và m ≠ 2 . B. m < 3
− hoặc 2 < m < 6 .
C. 2 < m < 6 . D. m > 6. Lời giải Chọn B
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt khi
a = m − 2 ≠ 0  2 ∆′ = m − m ≠ 2 
(m − 2)(m +3) > 0   2mm < 6 2 < m < 6 S = > 0 ⇔  ⇔  .  m − 2
m > 2 ∨ m < 0  m < 3 −  m + 3
m > 2∨ m < 3 − P = > 0  m − 2
Câu 9: Cho phương trình 2
(m − 5)x + (m −1)x + m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm
x , x thỏa x < 2 < x . 1 2 1 2 A. 22 m < .
B. 22 < m < 5. 7 7 C. m ≥ 5 .
D. 22 ≤ m ≤ 5. 7 Lời giải Chọn B
(1) có 2 nghiệm x , x thỏa x < 2 < x ⇔ .
a f (2) = (m − 5) 4
 (m − 5) + 2(m − ) 1 + m < 0 1 2 1 2 
⇔ (m −5)(7m − 22) < 0 22 ⇔ < m < 5 . 3
Câu 10: Giá trị nào của m thì phương trình: 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + m − 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m <1. B. m > 2 . C. m > 3 .
D. 1< m < 3. Lời giải Chọn D 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + m − 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu: ⇔ ac < 0 ⇔ (m− )1(m−3) < 0 ⇔ 1< m < 3 .
Câu 11: Định m để phương trình 2
(m +1)x − 2mx + m − 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 1 1 + < 3. x x 1 2 A. m < 2 6 ∨ m > . B. 2 − < m < 1 − ∨ 1
− < m < 2 ∨ m > 6.
C. 2 < m < 6 . D. 2
− < m < 6 . Lời giải Chọn B m +1 ≠ 0 m ≠ 1 −
PT có hai nghiệm phân biệt ⇔  ⇔  (*) . ' 2 ∆ = m −  (m + ) 1 (m − 2) > 0 m > 2 − Page 26
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN  2m x + x =  1 2
Khi đó, theo Vi-ét ta có  m +1  . m − 2 x x = 1 2  m +1 Ta có 1 1 + + < 3 x x 2m 1 1 1 2 ⇔ < 3 ⇔ < 3 ⇔ + < 3 x x x .x m − 2 x x 1 2 1 2 1 2 6 − m ⇔ < 0 ⇔ m < 2 − ∨ m > 6. m − 2 Kết hợp (*) ta có 2 − < m < 1 − ∨ 1
− < m < 2 ∨ m > 6.
Câu 12: Với điều kiện nào của m thì phương trình 2
mx − 2(m −1)x + m − 2 = 0 có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; 2)? A. 2 − ≤ m ≤1. B. m < 1
− ∨ m >1. C. 4 m < . D. 4 0 < m < . 3 3 Lời giải Chọn A
Khi m = 0, PT ⇔ x =1∈( 1;
− 2) . Ta có m = 0 (tmyc).(*)
Khi m ≠ 0 , PT luôn có hai nghiệm − 2 = 1; m x x =
. PT có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; 2) mm − 2  − ≤ 1 − 2m 2  ≤ 0 m  0 < m ≤ 1 ⇔  m ⇔  ⇔ . m −   2 − − − ≤ < ≥ 2  m 2 2 m 0  ≥ 0  m  m Kết hợp (*) ta có 2 − ≤ m ≤1.
Câu 13: Phương trình (m + ) 2 x − (m − ) 2 1 2
1 x + m + 4m −5 = 0 có đúng hai nghiệm x , x thoả 1 2
2 < x < x . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau 1 2 A. 2 − < m < 1 − . B. m >1. C. 5 − < m < 3 − . D. 2 − < m <1. Lời giải Chọn A
Để phương trình (m + ) 2 x − (m − ) 2 1 2
1 x + m + 4m − 5 = 0 có có đúng hai nghiệm x , x thoả 1 2
2 < x < x . 1 2 (  m − )2 1 − (m + ) 1 ( 2
m + 4m − 5) > 0 ∆′ > 0    ⇔ m ≠ 1 − m +1 ≠ 0 ⇔  . x > x > (
x − 2 + x − 2 > 0 1 ) ( 2 )  2 2 1 (
x −2 x −2 > 0  1 )( 2 )  2(m − ) 1 x + x = 1 2 Theo Vi-et ta có  m +1  . 2  m + 4m − 5 x .x = 1 2  m +1 Page 27
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (  m − ) 1 ( 2
m − 5m − 6) > 0   2 − < m <1 m ≠ 1 −   m < 3 − 2(m − ⇒ )1   − 4 > 0 ⇔ m ≠ 1 − ⇔ 2 − < m < 1 − .  m +1   3 − < m < 1 − 2 m + 4m − 5 2(m − ) 1   − 2. + 4 > 0 m > 3 −  m +1 m +1
Câu 14: Xác định m để phương trình (x − ) 2
1 x + 2(m + 3) x + 4m +12 = 0  
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1. A. 7 m < − . B. 2 − < m <1 và 16 m ≠ − . 2 9 C. 7 − < m < 1 − và 16 m ≠ − . D. 7 − < m < 3 − và 19 m ≠ − . 2 9 2 6 Lời giải Chọn D x = 1 Ta có (x − ) 2
1 x + 2(m + 3) x + 4m +12 = 0   ⇔  . 2 x + 2 
(m +3) x + 4m +12 = 0 (*)
Giải sử phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x , theo Vi-et ta có 1 2 x + x = 2 − m + 3 1 2 ( )  .
x .x = 4m +12 1 2
Để phương trình (x − ) 2
1 x + 2(m + 3) x + 4m +12 = 0  
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1. thì
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x khác 1 và đều lớn hơn 1 − . 1 2 ( 2
m + 3)2 −(4m +12) > 0 m + 2m −3 > 0 ∆′ > 0   19 6m +19 ≠ 0 m ≠ − 1 
⇔  + 2(m + 3) + 4m +12 ≠ 0 ⇔  ⇔  6 
(x +1 + x +1 >  0 1 ) ( 2 ) x > x > 1 −   2 − (m + 3) + 2 > 0 2 1 (
x +1 x +1 > 0   1 )( 2 ) 4m +12 − 2  (m +3)+1> 0 m >1  m < 3 −  7  19 − < m < 3 − m ≠ −  ⇔ 2  6 ⇔  .  19 m < 2 − m ≠ −   6  7 m > −  2 Page 28
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 2. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1:
Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x − 4x + 5. Tìm tất cả giá trị của x để f (x) ≥ 0 . A. x∈( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+ ∞) . B. x∈[ 1; − 5]. C. x∈[ 5; − ] 1 . D. x∈( 5; − ) 1 .
Câu 2: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S ? A. ( ;0 −∞ ] . B. [6;+∞) . C. [8;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20 < 0 là A. S = ( ; −∞ 2]∪[5;+∞). B. S = ( ; −∞ 2) ∪(5;+∞) . C. S = (2;5) . D. S = [2;5].
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 25 < 0 là A. S = ( 5; − 5). B. x > ±5 . C. 5 − < x < 5. D. S = ( ; −∞ 5 − ) ∪(5;+∞).
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 < 0 là A. (1;2) . B. ( ; −∞ ) 1 ∪(2; ∞ + ) . C. ( ) ;1 −∞ . D. (2;+∞) .
Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 . A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2 : +∞). B. [ 2; − ] 3 . C. [ 3 − ;2]. D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) .
Câu 7: Bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . B. ( 1; − 3) . C. [ 1; − ] 3 . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 8: Tập xác định của hàm số 2
y = −x + 2x + 3 là: A. (1;3). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . C. [ 1; − ] 3 . D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+∞) . Page 278
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. (−∞;− ]
3 ∪[4;+ ∞). B. ∅ .
C. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞). D. [ 3; − 4]. − Câu 10: Hàm số x 2 y =
có tập xác định là 2
x − 3 + x − 2 A. ( ; −∞ − 3)∪( 3;+∞) . B. (−∞ − ∪ +∞) 7 ; 3 3; \     . 4     C. ( ) ( ) 7 ; 3 3; \  −∞ − ∪ +∞    . D. (−∞ − ) 7 ; 3 ∪ 3; . 4     4 
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 . A.  1 ;  −∞ ∪[2;+ ∞      ) . B. [2;+ ∞). C. 1  ; −∞ . D. 1 ;2 . 2   2   2   
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x − 4 > 0. A. S = ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) . B. S = ( 2; − 2) . C. S = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . D. S = ( ; −∞ 0) ∪(4;+∞).
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0. A. S =  \{ } 2 . B. S =  .
C. S = (2;+∞) .
D. S =  \{− } 2 .
Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15 ≤ 0 là A. 6 . B. 5. C. 8 . D. 7 .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 9 > 6x A. (3;+∞) . B.  \{ } 3 . C.  . D. (– ; ∞ 3).
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2
x − 3x + 2 > 0 ? 1    A. S  = ; −∞ − ∪(2;+∞   ).
B. S = (−∞ − ) 1 ; 2 ∪ ;+∞   .  2   2  1  1  C. S  = 2; −  . D. S  = −  ;2 . 2      2 
DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 17: Bất phương trình (x − )( 2
1 x − 7x + 6) ≥ 0 có tập nghiệm S là:
A. S = (−∞; ] 1 ∪[6;+∞). +∞
B. S = [6; ). C. (6;+∞).
D. S = [6;+∞) ∪{ } 1 .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 4 2
x − 5x + 4 < 0 là A. (1;4) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (1;2) . D. ( 2 − ;− ) 1 ∪(1;2).
Câu 19: Giải bất phương trình x(x + ) ≤ ( 2 5 2 x + 2). Page 279
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. x ≤1.
B. 1≤ x ≤ 4. C. x ∈(− ; ∞ ] 1 ∪[4;+∞). D. x ≥ 4.
Câu 20: Biểu thức ( 2
3x −10x + 3)(4x −5) âm khi và chỉ khi 5  1   5  A. x  ∈ ; −∞  . B. x  ∈ ; −∞ ∪    ;3.  4   3   4  1 5  1  C. x  ∈ ; ∪(3;+∞   ). D. x  ∈ ;3.  3 4   3 
Câu 21: Biểu thức ( 2 − x )( 2 x + x − )( 2 4 2
3 x + 5x + 9) âm khi A. x∈(1;2) . B. x∈( 3 − ; 2 − )∪(1;2) . C. x ≥ 4. D. x∈( ; −∞ 3 − )∪( 2; − ) 1 ∪(2;+∞) .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2
x + 3x − 6x − 8 ≥ 0 là
A. x∈[−4;− ] 1 ∪[2;+∞).
B. x∈(− 4;− ) 1 ∪(2;+∞).
C. x∈[−1;+∞). D. x∈( ; −∞ − 4]∪[−1;2]. Câu 23:
Cho biểu thức f (x) 4x 12 =
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f (x) không dương là 2 x − 4x A. x∈(0; ]
3 ∪(4;+ ∞). B. x∈(− ;
∞ 0]∪[3;4) . C. x∈(− ;
∞ 0) ∪[3;4). D. x∈(− ; ∞ 0) ∪(3;4) .
DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU 2
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x − 3x − 4 ≤ 0 . x −1 A. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪[1;4]. B. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4]. C. T = ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;4]. D. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4) . 2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình x − 7x +12 ≤ 0 là. 2 x − 4 A. S = [ 2 − ;2]∪[3;4] . B. S = ( 2 − ;2]∪[3;4]. C. S = ( 2 − ;2) ∪[3;4]. D. S = [ 2 − ;2]∪(3;4) . Câu 26: − +
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 1 ≥ là. x +1 x − 2 A.  1 1;  − ∪        ( ;2 ∞ + ) . B. ( ∞ − − ) 1
; 1 ∪ ;2. C. ( ∞ − − ) 1 ; 1 ∪ ;2   . D. 1 −  ; ∞ .  2  2  2   2 2 Câu 27: Gọi x + x + 3
S là tập nghiệm của bất phương trình
≥1. Khi đó S ∩( 2;
− 2) là tập nào sau đây? 2 x − 4 A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 1; − 2) . C. ∅ . D. ( 2; − − ] 1 . 2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −3x + 4 > 2 là 2 x + 3 Page 280
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN       A. 3 23 3 23  − ; + . B. 3 23 3 23  ; −∞ −  ∪ + ;+ ∞ . 4 4 4 4           4 4 4 4     C.  2 ;  − + ∞    . D. 2  ; −∞ − . 3      3  Câu 29: +
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x 3 1 2x x thỏa mãn − < ? 2 2
x − 4 x + 2 2x x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2
Câu 30: Tập nghiệm − 2x + 7x + 7
S của bất phương trình ≤ 1 − là 2 x − 3x −10 A. Hai khoảng.
B. Một khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng.
DẠNG 4. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
Dạng 4.1. Tìm m để phương trình có n nghiệm
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm A. 4 − ≤ m ≤ 4 . B. m ≤ 4 − hay m ≥ 4. C. m ≤ 2 − hay m ≥ 2. D. 2 − ≤ m ≤ 2 .
Câu 32: Tìm m để phương trình 2 −x + 2(m − )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. ( 1; − 2) B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞) C. [ 1; − 2] D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞)
Câu 33: Giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2
3 x + (m + 3) x − (m + ) 1 = 0 ( ) 1 có hai nghiệm phân biệt? A. 3 m  ∈  \{ } 3 . B. m  ∈ ; −∞ − ∪(1;+ ∞   ) \{ } 3 .  5  C. 3 m  ;1 ∈ −   . D. 3 m  ∈ −  ;+ ∞ . 5      5 
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx + 4m = 0 vô nghiệm.
A. 0 < m <16 . B. 4 − < m < 4 .
C. 0 < m < 4 .
D. 0 ≤ m ≤16 .
Câu 35: Phương trình 2 x − (m + )
1 x +1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m >1.
B. −3 < m <1.
C. m ≤ −3 hoặc m ≥1. D. −3 ≤ m ≤1.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm 1 m = − 2 A. m∈ . 
B. m > 3.
C. m = 2 D. 3 m > − . 5
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m − ) 2
2 x + 2(2m − 3) x + 5m − 6 = 0 vô nghiệm? m > 3 m ≠ 2
A. m < 0.
B. m > 2. C.  . D.  . m <1 1  < m < 3
Câu 38: Phương trình 2
mx − 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi Page 281
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN m < 0
A. 0 < m < 4. B.  .
C. 0 ≤ m ≤ 4.
D. 0 ≤ m < 4. m > 4
Câu 39: Phương trình ( 2 m − ) 2
4 x + 2(m − 2) x + 3 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 2 m ≥ 2
A. m ≥ 0.
B. m = ± 2. C.  . D.  . m < − 4 m ≤ − 4
Câu 40: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f (x) có nghiệm?
A. b∈ −2 3;2 3.  
B. b∈(−2 3;2 3). C. b∈(− ;
∞ − 2 3 ∪ 2 3;+ ∞   ). D. b∈(− ; ∞ − 2 3)∪(2 3;+∞).
Câu 41: Phương trình 2
x + 2(m + 2)x − 2m −1 = 0 ( m là tham số) có nghiệm khi m = 1 − m < −5 m ≤ −5 A.  .
B. −5 ≤ m ≤ −1. C.  . D.  . m = 5 − m > 1 − m ≥ −1
Câu 42: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x + 3+ 4m + m = 0 có nghiệm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 43: Tìm các giá trị của m để phương trình (m − ) 2
5 x − 4mx + m − 2 = 0 có nghiệm.  10 m ≤ −  10 m ≤ −
A. m ≠ 5. B. 10 − ≤ m ≤1. C.  3 . D.  3 . 3   m ≥1 1  ≤ m ≠ 5
Câu 44: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m + 3) x m + 2 = 0 có nghiệm. A. m∈ . ∅ B. m∈ . 
C. −1< m < 3.
D. −2 < m < 2.
Câu 45: Các giá trị m để tam thức f (x) 2
= x − (m + 2) x + 8m +1 đổi dấu 2 lần là
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28.
B. m < 0 hoặc m > 28.
C. 0 < m < 28. D. m > 0.
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 1
m sao cho phương trình 2 x + (m + )
1 x + m − = 0 có 3 nghiệm? A. m∈ . 
B. m >1. C. 3
− < m <1. D. 3 m > − . 4 4
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
1 x + (3m − 2) x + 3− 2m = 0có hai nghiệm phân biệt? A. m∈ . 
B. m ≠ 1 C. 1
− < m < 6. D. 1 − < m < 2.
Câu 48: Phương trình (m − ) 2
1 x − 2x + m +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi A. m∈ \{ } 0 .
B. m∈(− 2; 2). Page 282
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
C. m∈(− 2; 2) \{ }
1 . D. m∈ − 2; 2 \{ } 1 .  
Câu 49: Giá trị nào của m = 0 thì phương trình (m ) 2
– 3 x + (m + 3) x – (m + ) 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 3 m  ;  ∈ −∞ − ∪(1;+ ∞    ) \{ } 3 . B. 3 m  ∈ −  ;1.  5   5  C. 3 m  ;  ∈ − + ∞  . D. m∈ \{ } 3 .  5 
Dạng 4.2. Tìm m để phương trình bậc 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
mx + 2x + m + 2m +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. m < 0 m ≠ 0 A.  . B. m < 0 . C. m ≠ 1 − . D.  . m ≠ 1 − m ≠ 1 −
Câu 51: Xác định m để phương trình 3 2
mx x + 2x −8m = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1. A. 1 1 < m < . B. 1 1
− < m < . C. 1 m > . D. m > 0. 7 6 2 6 7
Câu 52: Với giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x , x 1 2
thỏa mãn x + x + x x <1? 1 2 1 2
A. 1< m < 3.
B. 1< m < 2 . C. m > 2 . D. m > 3 .
Câu 53: Cho phương trình (m − ) 2 5 x + 2(m − ) 1 x + m = 0 ( )
1 . Với giá trị nào của m thì ( ) 1 có 2 nghiệm
x , x thỏa x < 2 < x ? 1 2 1 2 A. m ≥ 5 . B. 8 m < .
C. 8 < m < 5 .
D. 8 ≤ m ≤ 5 . 3 3 3
Câu 54: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2
2 x + m − 4m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. 0 < m < 4 .
B. m < 0 hoặc m > 4 . C. m > 2 . D. m < 2.
Câu 55: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (m − ) 2
1 x − 2mx + m = 0 có một nghiệm lớn
hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1? m > 0
A. 0 < m <1. B. m >1. C. m∈∅ . D.  . m ≠ 1
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa mãn 3 3 x + x ≤16 . 1 2
A. Không có giá trị của m . B. m ≥ 2. C. m ≤ 1 − . D. m ≤ 1 − hoặc m = 2 .
Câu 57: Xác định m để phương trình (x − ) 2
1 x + 2(m + 3) x + 4m +12 = 0  
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 − . A. 7 − < m < 3 − và 19 m ≠ − . B. 7 m < − . 2 6 2 Page 283
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN C. 7 − < m < 1 − và 16 m ≠ − . D. 7 − < m < 3 và 19 m ≠ − . 2 9 2 6
Câu 58: Tìm m để phương trình 2
x mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m > 6. B. m < 6.
C. 6 > m > 0. D. m > 0.
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
2 x − 2mx + m + 3 = 0 có
hai nghiệm dương phân biệt.
A. 2 < m < 6. B. m < 3
− hoặc 2 < m < 6.
C. m < 0 hoặc −3 < m < 6. D. 3 − < m < 6.
Câu 60: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2 x + 2(m + )
1 x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. m < 6.
B. 5 < m <1 hoặc m > 6. 9
C. m >1.
D. 1< m < 6.
Câu 61: Phương trình 2 x − ( m − ) 2 3
2 x + 2m − 5m − 2 = 0 có hai nghiệm không âm khi  +  A. 2 m  ;  ∈ + ∞  . B. 5 41 m∈  ;+ ∞. 3  4     +   −  C. 2 5 41 m∈  ; . D. 5 41 m∈ ; −∞ . 3 4    4  
Câu 62: Phương trình 2 x − ( 2 m m + ) 2 2
1 x + 2m − 3m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi A. m < 1 − hoặc 5 m > . B. 5 − 1< m < . 2 2 C. m ≤ 1 − hoặc 5 m ≥ . D. 5 − 1≤ m ≤ . 2 2
Câu 63: Phương trình ( 2 m m + ) 2 2 3
2 x − 2m x − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi
A. m∈(1;2). B. m∈(− ; ∞ ) 1 ∪(2;+ ∞). m ≠ 1 C.  . D. m∈ . ∅ m ≠ 2
Câu 64: Giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2m = 0 có hai nghiệm trái dấu
trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là m >1
A. 0 < m < 2.
B. 0 < m <1.
C. 1< m < 2. D.  . m < 0
Câu 65: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m + ) 2
1 x − 2mx + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt 1 1
x , x khác 0 thỏa mãn + < 3 ? 1 2 x x 1 2 A. m < 2 ∨ m > 6. B. 2 − < m ≠ 1 − < 2 ∨ m > 6.
C. 2 < m < 6. D. 2 − < m < 6. Page 284
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 66: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x − (m − )
1 x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt 1 1
x , x khác 0 thỏa mãn + >1. 1 2 2 2 x x 1 2 A. m   ∈( ; −∞ 2 − ) ∪( 2 − ;− ) 1 ∪(7;+∞).
B. m∈(−∞ − ) 11 ; 2 ∪ 2; − −  .  10  C. m∈( ; −∞ 2 − ) ∪( 2 − ;− ) 1 .
D. m∈(7;+∞).
Dạng 4.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 67: Cho hàm số f (x) 2
= x + 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  . A. m ≥1. B. m >1. C. m > 0. D. m < 2.
Câu 68: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m +1≤ 0 vô nghiệm.
A. m∈[0;28] . B. m∈( ;
−∞ 0) ∪(28;+∞) . C. m∈( ; −∞ 0]∪[28;+∞) . D. m∈(0;28) .
Câu 69: Tam thức f (x) 2 = x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 không âm với mọi giá trị của x khi
A. m < 3 .
B. m ≥ 3 . C. m ≤ 3 − . D. m ≤ 3 .
Câu 70: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x∈ biểu thức f (x) 2
= x + (m + 2) x + 8m +1 luôn nhận giá trị dương. A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 71: Tìm các giá trị của m để biểu thức 2
f (x) = x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 x ∀ ∈  A. m∈[2;6]. B. m∈( 3 − ;9). C. m∈( ; −∞ 2) ∪ (5;+∞) . D. m∈( 9; − 3) .
Câu 72: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2 1 x − 2(m + ) 1 x + 4 ≥ 0 có
tập nghiệm S = R ? A. m > 1. − B. 1 − ≤ m ≤ 3. C. 1 − < m ≤ 3. D. 1 − < m < 3. 2
Câu 73: Bất phương trình (m + )
1 x − 2mx − (m − 3) < 0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m − + A. 1 7 1 7 ≤ m ≤ . B. 1 7 1 m + ≤ ≤ .
C. m ≠ 1. D. m ≥ 1 − . 2 2 2
Câu 74: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f (x) sau đây thỏa mãn f (x) 2
= −x + 2x + m − 2018 < 0 , x ∀ ∈  .
A. m > 2019 . B. m < 2019.
C. m > 2017 .
D. m < 2017 .
Câu 75: Tìm m để 2
f (x) = mx − 2(m −1)x + 4m luôn luôn âm A.  1 1;  −      . B. (−∞ − ) 1
; 1 ∪ ;+∞ .C. ( ; −∞ − ) 1 . D. 1  ;+∞ . 3       3   3  Page 285
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị của tham số −x + 2x − 5
m để bất phương trình
≤ 0 nghiệm đúng với mọi 2 x mx +1 x ∈  .
A. m∈∅ . B. m∈( 2; − 2) . C. m∈( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . D. m∈[ 2; − 2] .
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2( m −1) x + 4m + 8 ≥ 0nghiệm đúng với mọi x ∈ .  m > 7 m ≥ 7 A.  . B.  . C. 1
− ≤ m ≤ 7 . D. 1 − < m < 7 . m < 1 − m ≤ 1 −
Câu 78: Bất phương trình 2
x + 4x + m < 0 vô nghiệm khi
A. m < 4.
B. m > 4 . C. m ≤ 4. D. m ≥ 4.
Câu 79: Bất phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m + 7 < 0 vô nghiệm khi A. 1 m ≥ . B. 1 m > . C. 1 m > . D. 1 m > . 5 4 5 25
Câu 80: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx − 2mx −1≥ 0 vô nghiệm.
A. m∈∅ . B. m < 1 − . C. 1 − < m < 0 . D. 1 − < m ≤ 0 .
Câu 81: Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2mx + 5m −8 ≤ 0 có tập nghiệm là [a;b]
sao cho b a = 4. Tổng tất cả các phần tử của S A. 5 − . B. 1. C. 5. D. 8 .
Câu 82: Tìm các giá trị của tham số m để 2
x − 2x m ≥ 0, x ∀ > 0 .
A. m ≤ 0 . B. m < 1 − . C. m ≤ 1 − . D. m < 0 .
Câu 83: Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y = (m + ) 2
10 x − 2(m − 2) x +1 có tập xác định D = . A. [ 1; − 6]. B. ( 1; − 6) . C. ( ; −∞ − )
1 ∪(6;+∞) . D.  .
Câu 84: Cho bất phương trình (m − ) 2
2 x + 2(4 − 3m) x +10m −11≤ 0 ( )
1 . Gọi S là tập hợp các số nguyên
dương m để bất phương trình đúng với mọi x ∀ < 4
− . Khi đó số phần tử của S A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 85: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y = − (m + ) 2 1
1 x − 2(m − )
1 x + 2 − 2m có tập xác định là ? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 86: Để bất phương trình 2
5x x + m ≤ 0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 1 m ≤ . B. 1 m > . C. 1 m ≤ . D. 1 m > . 5 20 20 5
Câu 87: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y = x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là  . Page 286
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 5.
Câu 88: Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m + ) 2
1 x + mx + m < 0 đúng vơi mọi x thuộc  . A. 4 m > . B. m > 1 − . C. 4 m < − . D. m < 1 − . 3 3
Câu 89: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + 2x m −1 > 0 vô nghiệm: A. m > 0. B. m < 0 . C. m ≤ 0 . D. m ≥ 0 .
Câu 90: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + x m > 0 vô nghiệm. A. 1 m ≥ . B. mm > . D. 1 m < . 4  . C. 1 4 4
Câu 91: Bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + m + 3 ≥ 0 với mọi x khi
A. m∈[1;+∞) .
B. m∈(2;+∞) .
C. m∈(1;+∞) . D. m∈( 2; − 7) .
Câu 92: Cho hàm số f (x) 2
= −x − 2(m − )
1 x + 2m −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) > 0 , x ∀ ∈(0; ) 1 . A. m >1. B. 1 m < . C. m ≥1. D. 1 m ≥ . 2 2 Page 287
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 2. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1:
Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x − 4x + 5. Tìm tất cả giá trị của x để f (x) ≥ 0 . A. x∈( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+ ∞) . B. x∈[ 1; − 5]. C. x∈[ 5; − ] 1 . D. x∈( 5; − ) 1 . Lời giải Chọn C
Ta có f (x) = 0 ⇔ 2
x − 4x + 5 = 0 ⇔ x =1, x = 5 − . Mà hệ số a = 1
− < 0 nên: f (x) ≥ 0 ⇔ x ∈[ 5; − ] 1 .
Câu 2: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S ? A. ( ;0 −∞ ] . B. [6;+∞) . C. [8;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 . Lời giải Chọn B x ≤1 Ta có 2
x −8x + 7 ≥ 0 ⇔  . x ≥ 7
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ ] 1 ∪[7;+∞) .
Do đó [6;+∞) ⊄ S .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20 < 0 là A. S = ( ; −∞ 2]∪[5;+∞). B. S = ( ; −∞ 2) ∪(5;+∞) . C. S = (2;5) . D. S = [2;5]. Lời giải Chọn C Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bất phương trình 0 ≤ x ≤10 ⇔ 2 < x < 5 . Vậy S = (2;5) .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 25 < 0 là A. S = ( 5; − 5). B. x > ±5 . C. 5 − < x < 5. D. S = ( ; −∞ 5 − ) ∪(5;+∞). Lời giải Chọn A Bất phương trình 2 x − 25 < 0 ⇔ 5 − < x < 5 . Vậy S = ( 5; − 5).
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 < 0 là A. (1;2) . B. ( ; −∞ ) 1 ∪(2; ∞ + ) . C. ( ) ;1 −∞ . D. (2;+∞) . Lời giải Chọn A Ta có 2
x − 3x + 2 < 0 ⇔ 1< x < 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 < 0 là (1;2) . Chọn đáp án A.
Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 . A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2 : +∞). B. [ 2; − ] 3 . C. [ 3 − ;2]. D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) . Lời giải Chọn B Ta có: 2
x x − 6 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 3.
Tập nghiệm bất phương trình là: S = [ 2; − ]3.
Câu 7: Bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . B. ( 1; − 3) . C. [ 1; − ] 3 . D. ( 3 − ; ) 1 . Lời giải Chọn B Ta có: 2
x + 2x + 3 > 0 ⇔ 1
− < x < 3
Câu 8: Tập xác định của hàm số 2
y = −x + 2x + 3 là: A. (1;3). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . C. [ 1; − ] 3 . D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+∞) . Lời giải Chọn C Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Hàm số 2
y = −x + 2x + 3 xác định khi 2
x + 2x + 3 ≥ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤ 3.
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ 1; − ] 3 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. (−∞;− ]
3 ∪[4;+ ∞). B. ∅ .
C. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞). D. [ 3; − 4]. Lời giải Chọn D Ta có 2
x + x +12 ≥ 0 ⇔ 3 − ≤ x ≤ 4 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [ 3; − 4]. − Câu 10: Hàm số x 2 y =
có tập xác định là 2
x − 3 + x − 2 A. ( ; −∞ − 3)∪( 3;+∞) . B. (−∞ − ∪ +∞) 7 ; 3 3; \     . 4     C. ( ) ( ) 7 ; 3 3; \  −∞ − ∪ +∞    . D. (−∞ − ) 7 ; 3 ∪ 3; . 4     4  Lời giải Chọn B  2
Hàm số đã cho xác định khi  x − 3 + x − 2 ≠ 0  2 x − 3 ≥ 0 x ≥ 3 Ta có 2 x − 3 ≥ 0 ⇔  . x ≤ − 3 2 − x ≥ 0 x ≤ 2 Xét 7 2
x − 3 + x − 2 = 0 2
x − 3 = 2 − x  ⇔   ⇔  ⇔ x = 2 7 x − 3 =  (2− x)2 x =  4  4
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D = (−∞ − ∪ +∞) 7 ; 3 3; \     . 4    
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 . A.  1 ;  −∞ ∪[2;+ ∞      ) . B. [2;+ ∞). C. 1  ; −∞ . D. 1 ;2 . 2   2   2    Lời giải Chọn A  1 ≤ Hàm số xác định 2
⇔ 2x − 5x + 2 ≥ 0 x  ⇔ 2 .  x ≥ 2
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x − 4 > 0. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. S = ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) . B. S = ( 2; − 2) . C. S = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . D. S = ( ; −∞ 0) ∪(4;+∞). Lời giải Chọn A * Bảng xét dấu: x −∞ 2 − 2 +∞ 2 x − 4 + 0 − 0 +
* Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) .
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0. A. S =  \{ } 2 . B. S =  .
C. S = (2;+∞) .
D. S =  \{− } 2 . Lời giải Chọn A * Bảng xét dấu: x −∞ 2 +∞ 2 x − 4x + 4 + 0 +
* Tập nghiệm của bất phương trình là S =  \{ } 2 .
Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15 ≤ 0 là A. 6 . B. 5. C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn A Xét f (x) 2
= 2x − 3x −15 . 3 129 f (x) = 0 x ± ⇔ = . 4 Ta có bảng xét dấu: x 3− 129 + 3 129 4 4 f (x) + 0 − 0 + 3− 129 3+ 129 
Tập nghiệm của bất phương trình là S =  ; 4 4  .  
Do đó bất phương trình có 6 nghiệm nguyên là 2 − , 1 − , 0 , 1, 2, 3.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 9 > 6x A. (3;+∞) . B.  \{ } 3 . C.  . D. (– ; ∞ 3). Lời giải Chọn B Page 4
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2
x + 9 > 6x ⇔ ( x − )2 3 > 0 ⇔ x ≠ 3 .
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2
x − 3x + 2 > 0 ? 1    A. S  = ; −∞ − ∪(2;+∞   ).
B. S = (−∞ − ) 1 ; 2 ∪ ;+∞   .  2   2  1  1  C. S  = 2; −  . D. S  = −  ;2 . 2      2  Lời giải Chọn C Ta có 2 2
x − 3x + 2 > 0 ⇔ 1 2 − < x < . 2
DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 17: Bất phương trình (x − )( 2
1 x − 7x + 6) ≥ 0 có tập nghiệm S là:
A. S = (−∞; ] 1 ∪[6;+∞). +∞
B. S = [6; ). C. (6;+∞).
D. S = [6;+∞) ∪{ } 1 . Lời giải Chọn D (x − ) 1 ( 2
x − 7x + 6) ≥ 0 ⇔ (x − ) 1 (x − ) 1 (x − 6) ≥ 0 Ta có: ⇔ (  − =  =
x − )2 ( x − ) x 1 0 x 1 1 6 ≥ 0 ⇔ ⇔   . x − 6 ≥ 0 x ≥ 6
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 4 2
x − 5x + 4 < 0 là A. (1;4) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (1;2) . D. ( 2 − ;− ) 1 ∪(1;2). Lời giải Chọn D x =1 2 x 1 0   − = x = 1 − Ta có 4 2 x x + = ( 2 x − )( 2 5 4 1 x − 4) = 0 ⇔  ⇔  . 2 x − 4 = 0 x = 2  x = 2 − Đặt f (x) 4 2 = x −5x + 4. Bảng xét dấu: Page 5
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tập nghiệm của bất phương trình f (x) < 0 là ( 2 − ;− ) 1 ∪(1;2).
Câu 19: Giải bất phương trình x(x + ) ≤ ( 2 5 2 x + 2). A. x ≤1.
B. 1≤ x ≤ 4. C. x ∈(− ; ∞ ] 1 ∪[4;+∞). D. x ≥ 4. Lời giải
Bất phương trình x(x + ) ≤ ( 2 x + ) 2 2 2 5 2
2 ⇔ x + 5x ≤ 2x + 4 ⇔ x − 5x + 4 ≥ 0 x =1 Xét phương trình 2
x − 5x + 4 = 0 ⇔ (x − ) 1 (x − 4) = 0 ⇔  . x = 4 Lập bảng xét dấu x −∞ 1 4 +∞ 2 x − 5x + 4 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2
x −5x + 4 ≥ 0 ⇔ x∈( ; −∞ ]
1 ∪[4;+∞). Chọn C
Câu 20: Biểu thức ( 2
3x −10x + 3)(4x −5) âm khi và chỉ khi 5  1   5  A. x  ∈ ; −∞  . B. x  ∈ ; −∞ ∪    ;3.  4   3   4  1 5  1  C. x  ∈ ; ∪(3;+∞   ). D. x  ∈ ;3.  3 4   3  Lời giải
Đặt f (x) = ( 2
3x −10x + 3)(4x −5)  x = 3 Phương trình 2 3x 10x 3 0  − + = ⇔ 1 và 5 − = ⇔ =  4x 5 0 x . x = 4  3 Lập bảng xét dấu x −∞ 1 5 3 3 4 +∞ 2 3x −10x + 3 + 0 − − 0 + 4x −5 − − 0 + + f (x) − 0 + 0 − 0 +   
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f (x) 1 5 < 0 ⇔ x  ∈ ; −∞ ∪ 
  ;3. Chọn B  3   4 
Câu 21: Biểu thức ( 2 − x )( 2 x + x − )( 2 4 2
3 x + 5x + 9) âm khi A. x∈(1;2) . B. x∈( 3 − ; 2 − )∪(1;2) . Page 6
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN C. x ≥ 4. D. x∈( ; −∞ 3 − )∪( 2; − ) 1 ∪(2;+∞) . Lời giải Đặt f (x) = ( 2 − x )( 2 x + x − )( 2 4 2 3 x + 5x + 9) x = 2 Phương trình 2 4 − x = 0 ⇔  . x = 2 − x =1 Phương trình 2
x + 2x − 3 = 0 ⇔  . x = −3 2 Ta có 2  5  11 2
x + 5x + 9 = x + + > 
0 ⇒ x + 5x + 9 = 0 ⇔ x ∈ . ∅  Lập bảng xét dấu:  2  4 x −∞ −3 − 2 1 2 +∞ 2 4 − x − − 0 + 0 + 0 − 2 x + 2x − 3 + 0 − − 0 + + 2 x + 5x + 9 + + + + + f (x) − 0 + 0 − 0 + 0 − x < −3
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy ( 2 4 x )( 2 x 2x 3)( 2 x 5x 9) 0  − + − + + < ⇔ 2 − < x <1  x >  2 ⇔ x∈( ; −∞ 3 − )∪( 2; − )
1 ∪(2;+∞). Chọn D
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2
x + 3x − 6x − 8 ≥ 0 là
A. x∈[−4;− ] 1 ∪[2;+∞).
B. x∈(− 4;− ) 1 ∪(2;+∞).
C. x∈[−1;+∞). D. x∈( ; −∞ − 4]∪[−1;2]. Lời giải Bất phương trình 3 2
x + x x − ≥ ⇔ (x − )( 2 3 6 8 0
2 x + 5x + 4) ≥ 0. x = − 4 Phương trình 2
x + 5x + 4 = 0 ⇔ 
x − 2 = 0 ⇔ x = 2.  x = −1 Lập bảng xét dấu x −∞ 4 − 1 − 2 +∞ 2 x + 5x + 4 + 0 − 0 + + x − 2 − − − 0 + (x − )( 2 2 x + 5x + 4) − 0 + 0 − 0 + Page 7
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng (x − )( 2
2 x + 5x + 4) ≥ 0 ⇔ x∈[−4;− ]1∪[2;+∞). Chọn A
DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Câu 23:
Cho biểu thức f (x) 4x 12 =
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f (x) không dương là 2 x − 4x A. x∈(0; ]
3 ∪(4;+ ∞). B. x∈(− ; ∞ 0]∪[3;4) . C. x∈(− ;
∞ 0) ∪[3;4). D. x∈(− ; ∞ 0) ∪(3;4) . Lời giải Chọn C − x < 0 Ta có: 4x 12 ≤ 0 ⇔ hay x∈( ; −∞ 0) ∪[3;4) . 2 x − 4x  3 ≤ x < 4 2
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x −3x − 4 ≤ 0 . x −1 A. T = ( ; −∞ − ]
1 ∪[1;4]. B. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4]. C. T = ( ; −∞ − )
1 ∪(1;4]. D. T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4) . Lời giải Chọn B 2
x − 3x − 4 ≤ 0 ( )1. x −1 x = 1 − 2
x − 3x − 4 = 0 ⇔  . x = 4
x −1 = 0 ⇔ x =1. Bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T = ( ; −∞ − ] 1 ∪(1;4]. 2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình x − 7x +12 ≤ 0 là. 2 x − 4 A. S = [ 2
− ;2]∪[3;4] . B. S = ( 2 − ;2]∪[3;4]. C. S = ( 2
− ;2) ∪[3;4]. D. S = [ 2 − ;2]∪(3;4) . Lời giải Chọn C Page 8
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2
Xét f (x) x − 7x +12 = 2 x − 4
Tập xác định D =  \{ 2; − } 2 . x = 3 2
x − 7x +12 = 0 ⇔  . x = 4 x = 2 − 2 x − 4 = 0 ⇔  . x = 2
Bảng xét dấu f (x)
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( 2 − ;2) ∪[3;4]. Câu 26: − +
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 1 ≥ là. x +1 x − 2 A.  1 1;  − ∪  ( ;2 ∞ + ) .  2 B. (− )  1 ; 1 ;2 ∞ − ∪ . 2    C. (− ) 1 ; 1 ;2 ∞ − ∪  . 2  D.  1 ;  −  ∞ .  2 Lời giải Chọn C x − 2 x +1
(x − 2)2 −(x + )2 1 6 − x + 3 ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ . x +1 x − 2 (x + )1(x − 2) 0 0 1 2 ( ) x x − 2 Ta có bảng xét dấu sau: 1 x ∞ 1 2 + ∞ 2 VT (1) + 0 + ( ) 1 1 ⇔ x < 1 − ∨ ≤ x < 2. 2 Page 9
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2 Câu 27: Gọi x + x + 3
S là tập nghiệm của bất phương trình
≥1. Khi đó S ∩( 2;
− 2) là tập nào sau đây? 2 x − 4 A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 1; − 2) . C. ∅ . D. ( 2; − − ] 1 . Lời giải Chọn C 2 + Xét x + x + 3 x 7 −1≥ 0 ⇔ ≥ 0 . 2 x − 4 2 x − 4
Bất phương trình có tập nghiệm S = [ 7 − ;− 2) ∪(2;+ ∞) . Vậy S ∩( 2; − 2) = ∅ . 2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −3x + 4 > 2 là 2 x + 3       A. 3 23 3 23  − ; + . B. 3 23 3 23  ; −∞ −  ∪ + ;+ ∞ . 4 4 4 4           4 4 4 4     C.  2 ;  − + ∞    . D. 2  ; −∞ − . 3      3  Lời giải Chọn D Do 2 x + 3 > 0 x
∀ ∈  nên bất phương trình đã cho tương đương với 2 2x − 3x + 4 2 > 2 2
x x + > ( 2 2 3
4 2 x + 3) ⇔ 3x < 2 − ⇔ x < − . 2 x + 3 3 Câu 29: +
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x 3 1 2x x thỏa mãn − < ? 2 2
x − 4 x + 2 2x x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải 2 x − 4 ≠ 0  x ≠ 0
Điều kiện: x + 2 ≠ 0 ⇔  . Bất phương trình:  x ≠ ± 2 2 2x x ≠  0 x + 3 1 2x x + 3 1 2x 2x + 9 − < ⇔ − + < 0 ⇔ < 0. 2 2 2 2 2
x − 4 x + 2 2x x
x − 4 x + 2 x − 2x x − 4 Bảng xét dấu: 9 x −∞ − − 2 2 2 +∞ 2x + 9 − 0 + + + 2 x − 4 + + − + f (x) − 0 + − + Page 10
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2x 9  9 0 x ;  < ⇔ ∈ −∞ − ∪ −   2;2 . 2 ( ) x − 4  2 
Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của x (x = ) 1 thỏa mãn yêu cầu. Chọn C 2
Câu 30: Tập nghiệm − 2x + 7x + 7
S của bất phương trình ≤ 1 − là 2 x − 3x −10 A. Hai khoảng.
B. Một khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng. Lời giảix ≠ − 2 Điều kiện: 2
x − 3x −10 ≠ 0 ⇔ (x + 2)(x − 5) ≠ 0 ⇔  . x ≠ 5 Bất phương trình 2 2 2 − 2x + 7x + 7 − 2x + 7x + 7 − x + 4x − 3 ≤ 1 − ⇔ +1≤ 0 ⇔ ≤ 0 ∗ . 2 2 2 ( ) x − 3x −10 x − 3x −10 x − 3x −10 Bảng xét dấu x −∞ −2 1 3 5 +∞ 2
x + 4x − 3 − − 0 + 0 − − 2 x − 3x −10 + − − − + f (x) − + 0 − 0 + −
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình (∗) ⇔ x∈(− ; ∞ − 2) ∪[1; ] 3 ∪(5;+ ∞). Chọn C
DẠNG 4. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
Dạng 4.1. Tìm m để phương trình có n nghiệm
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm A. 4 − ≤ m ≤ 4 . B. m ≤ 4 − hay m ≥ 4. C. m ≤ 2
hay m ≥ 2. D. 2 − ≤ m ≤ 2 . Lời giải Chọn B Phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 2
m −16 ≥ 0 ⇔ m ≤ 4 − hay m ≥ 4
Câu 32: Tìm m để phương trình 2 −x + 2(m − )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. ( 1; − 2) B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞) C. [ 1; − 2] D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞) Lời giải Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Page 11
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN m < −
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ (m − )2 1 − (− ) 1 .(m −3) 1 2
> 0 ⇔ m m − 2 > 0 ⇔  m > 2 Vậy m∈( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞) .
Câu 33: Giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2
3 x + (m + 3) x − (m + ) 1 = 0 ( ) 1 có hai nghiệm phân biệt? A. 3 m  ∈  \{ } 3 . B. m  ∈ ; −∞ − ∪(1;+ ∞   ) \{ } 3 .  5  C. 3 m  ;1 ∈ −   . D. 3 m  ∈ −  ;+ ∞ . 5      5  Lời giải Chọn B m − 3 ≠ 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt  ⇔  ∆ = 
(m +3)2 + 4(m −3)(m + )1 > 0 m ≠ 3 m ≠ 3  3 ⇔  3  
⇔  x < − ⇔ m  ∈ ; −∞ − ∪(1;+ ∞   ) \{ } 3 . 2 5 
m − 2m − 3 > 0  5  5   x >1
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx + 4m = 0 vô nghiệm.
A. 0 < m <16 . B. 4 − < m < 4 .
C. 0 < m < 4 .
D. 0 ≤ m ≤16 . Lời giải Chọn A Phương trình 2
x mx + 4m = 0 vô nghiệm khi ∆ < 0 2
m −16m < 0 ⇔ 0 < m <16.
Câu 35: Phương trình 2 x − (m + )
1 x +1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m >1.
B. −3 < m <1.
C. m ≤ −3 hoặc m ≥1. D. −3 ≤ m ≤1. Lời giải
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi ∆ < ⇔ m + − < x ( )2 0 1 4 0 2
m + 2m − 3 < 0 ⇔ (m − )
1 (m + 3) < 0 ⇔ −3 < m <1. Chọn B
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm 1 m = − 2 A. m∈ . 
B. m > 3.
C. m = 2 D. 3 m > − . 5 Lời giải 2 a = 2m +1 ≠  0 Yêu cầu bài toán ⇔  , m ∀ ∈ .  2 ∆′ = m m + = − <  x 4 2  ( 2 2 )1 2 0
Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi m∈ .  Chọn A Page 12
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m − ) 2
2 x + 2(2m − 3) x + 5m − 6 = 0 vô nghiệm? m > 3 m ≠ 2
A. m < 0.
B. m > 2. C.  . D.  . m <1 1  < m < 3 Lời giải
Xét phương trình (m − ) 2
2 x + 2(2m − 3) x + 5m − 6 = 0 (∗).
TH1. Với m − 2 = 0 ⇔ m = 2, khi đó (∗) ⇔ 2x + 4 = 0 ⇔ x = −2.
Suy ra với m = 2 thì phương trình (∗) có nghiệm duy nhất x = −2.
Do đó m = 2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2. Với m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2, khi đó để phương trình (∗) vô nghiệm ⇔ ∆′ < x 0
⇔ ( m − )2 − (m − )( m − ) 2
< ⇔ m m + − ( 2 2 3 2 5 6 0 4 12
9 5m −16m +12) < 0 m > 3 2 2
⇔ − m + 4m − 3 < 0 ⇔ m − 4m + 3 > 0 ⇔  . m <1 m > 3 Do đó, với 
thì phương trình (∗) vô nghiệm. m <1 m > 3
Kết hợp hai TH, ta được 
là giá trị cần tìm. Chọn C m <1
Câu 38: Phương trình 2
mx − 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 0
A. 0 < m < 4. B.  .
C. 0 ≤ m ≤ 4.
D. 0 ≤ m < 4. m > 4 Lời giải Xét phương trình 2
mx − 2mx + 4 = 0 (∗).
TH1. Với m = 0, khi đó phương trình (∗) ⇔ 4 = 0 .
Suy ra với m = 0 thì phương trình (∗) vô nghiệm.
TH2. Với m ≠ 0, khi đó để phương trình (∗) vô nghiệm ⇔ ∆′ < x 0 2
m − 4m < 0 ⇔ m(m − 4) < 0 ⇔ 0 < m < 4
Kết hợp hai TH, ta được 0 ≤ m < 4 là giá trị cần tìm. Chọn D
Câu 39: Phương trình ( 2 m − ) 2
4 x + 2(m − 2) x + 3 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 2 m ≥ 2
A. m ≥ 0.
B. m = ± 2. C.  . D.  . m < − 4 m ≤ − 4 Lời giải Page 13
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Xét phương trình ( 2 m − ) 2
4 x + 2(m − 2) x + 3 = 0 (∗). m = 2 TH1. Với 2 m − 4 = 0 ⇔  . m = − 2
• Khi m = 2 ⇒ (∗) ⇔ 3 = 0 .
• Khi m = − ⇒ (∗) 3 2
⇔ −8x + 3 = 0 ⇔ x = . 8
Suy ra với m = 2 thỏa mãn yêu cầu của bài toán. m ≠ 2 TH2. Với 2 m − 4 ≠ 0 ⇔ 
, khi đó để phương trình (∗) vô nghiệm ⇔ ∆′ < x 0 m ≠ − 2 ⇔ (m − )2 − ( 2 m − ) 2 2 2 2 3
4 < 0 ⇔ m − 4m + 4 − 3m +12 < 0 ⇔ − 2m − 4m +16 < 0 m > 2 2
m + 2m −8 > 0 ⇔ (m − 2)(m + 4) > 0 ⇔  . m < − 4 m > 2 Suy ra với 
thỏa mãn yêu cầu của bài toán. m < − 4 m ≥ 2
Kết hợp hai TH, ta được 
là giá trị cần tìm. Chọn C m < − 4
Câu 40: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f (x) có nghiệm?
A. b∈ −2 3;2 3. 
B. b ∈(− 2 3;2 3). C. b∈(− ;
∞ − 2 3 ∪ 2 3;+ ∞   ). D. b∈(− ; ∞ − 2 3)∪(2 3;+∞). Lời giải
Để phương trình f (x) = 0 có nghiệm ⇔ ∆′ ≥ ⇔ −b − ≥ x ( )2 0 4.3 0 b
b −12 ≥ 0 ⇔ b − (2 3)2 2 3 2 2
≥ 0 ⇔ (b − 2 3)(b + 2 3) ≥ 0 ⇔  . b ≤ −2 3 Vây b∈(− ;
∞ − 2 3 ∪ 2 3;+ ∞  
) là giá trị cần tìm. Chọn C
Câu 41: Phương trình 2
x + 2(m + 2)x − 2m −1 = 0 ( m là tham số) có nghiệm khi m = 1 − m < −5 m ≤ −5 A.  .
B. −5 ≤ m ≤ −1. C.  . D.  . m = 5 − m > 1 − m ≥ −1 Lời giải Xét phương trình 2
x + 2(m + 2) x − 2m −1 = 0, có ∆′ = m + + m + x ( )2 2 2 1. Yêu cầu bài toán 2 2
⇔ ∆′ ≥ ⇔ m + m + + m + ≥ ⇔ m + m + ≥ x 0 4 4 2 1 0 6 5 0 Page 14
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ⇔ (  ≥ − m + )(m + ) m 1 1 5 ≥ 0 ⇔ 
là giá trị cần tìm. Chọn D m ≤ −5
Câu 42: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x + 3+ 4m + m = 0 có nghiệm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Xét 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x + 3+ 4m + m = 0, có ∆′ = m + − m + m + x ( )2 ( 2 2 2 4 3). Yêu cầu bài toán 2 2 2
⇔ ∆′ ≥ ⇔ m + m + − m m − ≥ ⇔ − m m − ≥ x 0 4 4 2 8 6 0 4 2 0 2
m + 4m + 2 ≤ 0 ⇔ (m + 2)2 ≤ 2 ⇔ −2 − 2 ≤ m ≤ −2 + 2.
Kết hợp với m∈, ta được m = {−3;−2;− }
1 là các giá trị cần tìm. Chọn A
Câu 43: Tìm các giá trị của m để phương trình (m − ) 2
5 x − 4mx + m − 2 = 0 có nghiệm.  10 m ≤ −  10 m ≤ −
A. m ≠ 5. B. 10 − ≤ m ≤1. C.  3 . D.  3 . 3   m ≥1 1  ≤ m ≠ 5 Lời giải
Xét phương trình (m − ) 2
5 x − 4mx + m − 2 = 0 (∗).
TH1. Với m − 5 = 0 ⇔ m = 5, khi đó (∗) 3
⇔ − 20x + 3 = 0 ⇔ x = . 20
Suy ra với m =1 thì phương trình (∗) có nghiệm duy nhất 3 x = . 20
TH2. Với m − 5 ≠ 0 ⇔ m ≠ 5, khi đó để phương trình (∗) có nghiệm ⇔ ∆′ ≥ x 0
⇔ (− m)2 − (m − )(m − ) 2 ≥ ⇔ m − ( 2 2 5 2 0 4
m − 7m +10) ≥ 0 m ≥1 2 3m 7m 10 0
(m )1(3m 10) 0  ⇔ + − ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ 10 . m ≤ −  3 5 ≠ m ≥1 Do đó, với 
10 thì phương trình (∗) có nghiệm. m ≤ −  3 m ≥1
Kết hợp hai TH, ta được 
10 là giá trị cần tìm. Chọn C m ≤ −  3
Câu 44: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m + 3) x m + 2 = 0 có nghiệm. Page 15
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. m∈ . ∅ B. m∈ . 
C. −1< m < 3.
D. −2 < m < 2. Lời giải
Xét phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m + 3) x m + 2 = 0 (∗).
TH1. Với m −1 = 0 ⇔ m =1, khi đó (∗) 1
⇔ − 2.4x −1+ 2 = 0 ⇔ x = . 8
Suy ra với m =1 thì phương trình (∗) có nghiệm duy nhất 1 x = . 8
TH2. Với m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1, khi đó để phương trình (∗) có nghiệm ⇔ ∆′ ≥ x 0
⇔ (m + )2 − (m − )( − m) 2
≥ ⇔ m + m + − ( 2 3 1 2 0 6
9 − m + 3m − 2) ≥ 0 2 2  3  79
⇔ 2m + 3m +11≥ 0 ⇔ 2 m + + ≥  0, m ∀ ∈   suy ra ∆′ ≥ m ∀ ∈ x 0, .   4  8
Do đó, với m ≠ 1 thì phương trình (∗) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Kết hợp hai TH, ta được m∈ là giá trị cần tìm. Chọn B
Câu 45: Các giá trị m để tam thức f (x) 2
= x − (m + 2) x + 8m +1 đổi dấu 2 lần là
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28. B. m < 0 hoặc m > 28.
C. 0 < m < 28. D. m > 0. Lời giải
Tam thức f (x) đổi dấu hai lần ⇔ f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt. a =1 ≠ 0
Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt  ⇔  ∆ = m + − m + >  x ( 2)2 4(8 )1 0 m > 28 2 2
m + 4m + 4 − 32m − 4 > 0 ⇔ m − 28m > 0 ⇔ m(m − 28) > 0 ⇔  . m < 0
Vậy m < 0 hoặc m > 28 là giá trị cần tìm. Chọn B
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 1
m sao cho phương trình 2 x + (m + )
1 x + m − = 0 có 3 nghiệm? A. m∈ . 
B. m >1. C. 3
− < m <1. D. 3 m > − . 4 4 Lời giải Xét 2 x + (m + ) 1
1 x + m − = 0, có m   m  ∆ = + − − =  m m + x ( )2 1 2 7 1 4 2 . 3  3  3 a =1 > 0 Ta có  7 4 suy ra 2 7
m − 2m + > 0, m ∀ ∈  ⇒ ∆ > m ∀ ∈ x 0, .  ∆′ = − = − <  3 m 1 0  3 3 Page 16
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m∈ .  Chọn A
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
1 x + (3m − 2) x + 3− 2m = 0có hai nghiệm phân biệt? A. m∈ . 
B. m ≠ 1 C. 1
− < m < 6. D. 1 − < m < 2. Lời giải
a = m −1 ≠ 0 Yêu cầu bài toán  ⇔  ∆ = m − − m − − m >  x (3 2)2 4( ) 1 (3 2 ) 0 m ≠ 1  m ≠ 1 ⇔  ⇔  ∗ . 2 9
m −12m + 4 − 4  ( 2 2
m + 5m − 3) ( ) 2 > 0 17
m − 32m +16 > 0 a = 17 > 0 Ta có  suy ra 2
17m − 32m +16 > 0, . m ∀ ∈  2 ∆′ = − = − <  m 16 17.16 16 0
Do đó, hệ bất phương trình (∗) ⇔ m ≠1. Chọn B
Câu 48: Phương trình (m − ) 2
1 x − 2x + m +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi A. m∈ \{ } 0 .
B. m∈(− 2; 2).
C. m∈(− 2; 2) \{ }
1 . D. m∈ − 2; 2 \{ } 1 .   Lời giải
a = m −1 ≠ 0 Yêu cầu bài toán  ⇔  ∆′ = − − m m + >  x ( )2 1 ( )1( )1 0 m ≠ 1 m ≠ 1 m ≠1 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ m∈(− 2; 2) \{ } 1 . 2 2 1  − m +1 > 0 m < 2
− 2 < m < 2
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ m∈(− 2; 2) \{ } 1 . Chọn C
Câu 49: Giá trị nào của m = 0 thì phương trình (m ) 2
– 3 x + (m + 3) x – (m + ) 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 3 m  ;  ∈ −∞ − ∪(1;+ ∞    ) \{ } 3 . B. 3 m  ∈ −  ;1.  5   5  C. 3 m  ;  ∈ − + ∞  . D. m∈ \{ } 3 .  5  Lời giải
a = m − 3 ≠ 0 Yêu cầu bài toán  ⇔  ∆ = m + + m m + >  x ( 3)2 4( 3)( ) 1 0 m ≠ 3  m ≠ 3 ⇔  ⇔ 2
m + 6m + 9 + 4  ( 2 m − 2m − 3)  2 > 0 5
m − 2m − 3 > 0 Page 17
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN m ≠ 3 m 3  ≠ m >1  3 ⇔  (  ⇔  ⇔ m∈ −∞ − ∪ + ∞   là giá trị cần tìm.  m  ) 1 (5m 3) ; (1; ) \{ } 3 0  − + >  3  5   m < −  5 Chọn A
Dạng 4.2. Tìm m để phương trình bậc 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
mx + 2x + m + 2m +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. m < 0 m ≠ 0 A.  . B. m < 0 . C. m ≠ 1 − . D.  . m ≠ 1 − m ≠ 1 − Lời giải Chọn A
Dễ thấy m = 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với m ≠ 0 , phương trình đã cho là phương trình bậc hai. 2 m ≠ 1 −
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi a m + 2m +1 = < 0 ⇔ . c m  m < 0
Câu 51: Xác định m để phương trình 3 2
mx x + 2x −8m = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1. A. 1 1 < m < . B. 1 1
− < m < . C. 1 m > . D. m > 0. 7 6 2 6 7 Lời giải Chọn A Ta có: 3 2
mx x + x m = ⇔ (x − )( 2 2 8 0 2 mx + (2m − ) 1 x + 4m) = 0 x = 2 ⇔  f  ( x) 2 = mx + (2m − ) 1 x + 4m = 0 (*)
Để phương trình ban đầu có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 thì phương trình (*) có hai nghiệm
phân biệt lớn hơn 1 và khác 2 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 2 khi  m ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0  m ≠ 0   2  1 1  0  12m 4m 1 0  m  ⇔ ∆ > ⇔ − − + > ⇔ − < < ⇔  1 1 ( ) 1 .  ( ) − < <   ≠ m +  ( m − ) 2 6   m f 2 0 4 2 2 1 + 4m ≠ 0  2 6  1 m ≠  6
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x khác 2 . 1 2  1− 2mx + x =
Theo định lí Vi ét ta có: 1 2  2 . x + x =  4 1 2 (
 x −1 + x −1 > 0 1 ) ( 2 )
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì 1< x < x ⇔ 1 2 ( 
x −1 x −1 > 0  1 )( 2 ) Page 18
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1  − 2m 1  − 2 − 2 > 0 m −2 > 0
x + x − 2 > 0   1 2  mm ⇔  ⇔  ⇔ x x x x 1 0 1 2m  − + + > − 1− 2m  1 2 ( 1 2 ) 4 1 0  − + > 4 − +1 > 0  m  m 1  − 4m 0 < > 0  m  1 1 1 ⇔ 
⇔  m > ⇔ < m < (2) . 7m 1  −   7 7 4 > 0   m m < 0
Câu 52: Với giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x , x 1 2
thỏa mãn x + x + x x <1? 1 2 1 2
A. 1< m < 3.
B. 1< m < 2 . C. m > 2 . D. m > 3 . Lời giải Chọn A Phương (m − ) 2
1 x − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x , x khi và chỉ khi 1 2 m −1 ≠ 0  m ≠ 1  m ≠ 1  ⇔  ⇔  ⇔ m ≠ 1.  ∆′ ≥ 0 (  m − 2 
)2 −(m − )1(m −3) ≥ 0 1 ≥ 0 − − Theo định lí Vi-et ta có: 2m 4 x + x = , m 3 x x = . 1 2 m −1 1 2 m −1 − − − Theo đề ta có: 2m 4 m 3 2m 6
x + x + x x <1 ⇔ + <1 ⇔
< 0 ⇔ 1< m < 3 . 1 2 1 2 m −1 m −1 m −1
Vậy 1< m < 3 là giá trị cần tìm.
Câu 53: Cho phương trình (m − ) 2 5 x + 2(m − ) 1 x + m = 0 ( )
1 . Với giá trị nào của m thì ( ) 1 có 2 nghiệm
x , x thỏa x < 2 < x ? 1 2 1 2 A. m ≥ 5 . B. 8 m < .
C. 8 < m < 5 .
D. 8 ≤ m ≤ 5 . 3 3 3 Lời giải Chọn C m − 5 ≠ 0 m ≠ 5 Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt  ⇔  ⇔ (   1 (*) .  m −  )2
1 − m(m −5) > 0 m > −  3  2(m − ) 1 x + x = − 1 2
Khi đó theo định lý Viète, ta có:  m − 5  .  m x x = 1 2  m − 5 m 4(m − ) 1
Với x < 2 < x ⇒ (x − 2 x − 2 < 0 ⇔ x x − 2 x + x + 4 < 0 ⇔ + + 4 < 0 1 2 ( 1 2) 1 )( 2 ) 1 2 m − 5 m − 5 Page 19
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 9m − 24 ⇔ < 0 8
⇔ < m < 5. Kiểm tra điều kiện (*) ta được 8 < m < 5 . m − 5 3 3
Câu 54: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2
2 x + m − 4m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. 0 < m < 4 .
B. m < 0 hoặc m > 4 . C. m > 2 . D. m < 2. Lời giải Chọn A
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi 2
m − 4m < 0 ⇔ 0 < m < 4 .
Câu 55: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (m − ) 2
1 x − 2mx + m = 0 có một nghiệm lớn
hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1? m > 0
A. 0 < m <1. B. m >1. C. m∈∅ . D.  . m ≠ 1 Lời giải Chọn B
Với m −1 ≠ 0 ta xét phương trình: (m − ) 2
1 x − 2mx + m = 0 ( ) 1 . Ta có: 2
∆′ = b′ − ac 2
= m m(m − ) 1 = m . Để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt thì: ∆′ > 0 ⇔ m > 0 .
Giả sử x , x là hai nghiệm của ( )
1 và x >1, x <1. 1 2 1 2
Ta có: (x −1 x −1 < 0 ⇔ x x x + x +1< 0 (*) . 1 2 ( 1 2 ) 1 )( 2 )  . m x x =  1 2 Theo Vi-et ta có:  m −1  , thay vào (*) ta có: 2mx + x = 1 2  m −1 m 2m − −
+1< 0 ⇔ 1 < 0 ⇔ m >1. m −1 m −1 m −1
Vậy với m >1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa mãn 3 3 x + x ≤16 . 1 2
A. Không có giá trị của m . B. m ≥ 2. C. m ≤ 1 − . D. m ≤ 1 − hoặc m = 2 . Lời giải Chọn D m ≥ 2
Phương trình có nghiệm khi ∆′ ≥ 0 2
m m − 2 ≥ 0 ⇔  ( ) 1 . m ≤ 1 − Page 20
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
x + x = 2m
Theo định lý Viète ta có 1 2  . x x = m +  2 1 2 3 3 x + x ≤16 3
⇔ 8m − 6m(m + 2) ≤ 3 2
⇔ 8m − 6m −12m −16 ≤ 0 1 2 16 ⇔ (m − )( 2
2 8m +10m + 8) ≤ 0 ⇔ m − 2 ≤ 0 ⇔ m ≤ 2 . Kiểm tra điều kiện ( ) 1 , ta được m ≤ 1 − hoặc m = 2 .
Câu 57: Xác định m để phương trình (x − ) 2
1 x + 2(m + 3) x + 4m +12 = 0  
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 − . A. 7 − < m < 3 − và 19 m ≠ − . B. 7 m < − . 2 6 2 C. 7 − < m < 1 − và 16 m ≠ − . D. 7 − < m < 3 và 19 m ≠ − . 2 9 2 6 Lời giải Chọn A ( x =1 x − ) 2
1 x + 2(m + 3) x + 4m +12 = 0   ⇔  . 2 x + 2 
(m +3) x + 4m +12 = 0 ( *)
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1
− khi và chỉ khi khi phương trình (*) có
hai nghiệm phân biệt x , x lớn hơn 1 − và khác 1 1 2 2 ∆′ > 0
m + 2m − 3 > 0    7
x +1+ x +1 > 0 2 − m − 4 > 0 − < m < 3 −    1 2 ⇔   2 (  ⇔ ⇔ . x +1 x +1 > 0 2m + 7 > 0   1 )( 2 )  19 m ≠ − 1  + 2 19   
(m +3)+ 4m +12 ≠ 0 m ≠ −  6  6
Câu 58: Tìm m để phương trình 2
x mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m > 6. B. m < 6.
C. 6 > m > 0. D. m > 0. Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 2 ∆ > 0
m − 4(m + 3) > 0 2  
m − 4m −12 > 0
S > 0 ⇔ x + x = m > 0 ⇔ 
m > 6. Chọn A 1 2   m > 0 P > 0
x x = m + 3 > 0 1 2 
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
2 x − 2mx + m + 3 = 0 có
hai nghiệm dương phân biệt.
A. 2 < m < 6. B. m < 3
− hoặc 2 < m < 6.
C. m < 0 hoặc −3 < m < 6. D. 3 − < m < 6. Lời giải Page 21
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN m − 2 ≠ 0 a 0  ≠ 2 m − 
(m − 2)(m +3) > 0  ∆′ > 0  2 < m < 6
. Yêu cầu bài toán ⇔  ⇔ 2m  ⇔ >  . 0 S > 0   − m < −3 m 2 P > 0  m +3  > 0 m − 2 Chọn B
Câu 60: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2 x + 2(m + )
1 x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. m < 6.
B. 5 < m <1 hoặc m > 6. 9
C. m >1.
D. 1< m < 6. Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi ∆′ > 0 (  m + )2 1 − (9m −5) > 0 2
m − 7m + 6 > 0 m > 6   S 0   2(m ) 1 0   5  < ⇔ − + < ⇔ ⇔ 5 . Chọn B   m >  < m <1 P > 0 9m − 5 > 0  9 9 
Câu 61: Phương trình 2 x − ( m − ) 2 3
2 x + 2m − 5m − 2 = 0 có hai nghiệm không âm khi  +  A. 2 m  ;  ∈ + ∞  . B. 5 41 m∈  ;+ ∞. 3  4     +   −  C. 2 5 41 m∈  ; . D. 5 41 m∈ ; −∞ . 3 4    4   Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm không âm khi và chỉ khi ∆ > 0 (  3m − 2)2 − 4( 2
2m − 5m − 2) > 0 3  m − 2 ≥ 0     2 5 + 41 S ≥ 0 ⇔ 3  m − 2 ≥ 0
⇔ m + 8m +12 ≥ 0 ⇔ m ≥ . 4   2  2 P ≥ 0
2m − 5m − 2 ≥ 0 
2m − 5m − 2 ≥ 0  Chọn B
Câu 62: Phương trình 2 x − ( 2 m m + ) 2 2
1 x + 2m − 3m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi A. m < 1 − hoặc 5 m > . B. 5
− 1< m < . 2 2 C. m ≤ 1 − hoặc 5 m ≥ . D. 5 − 1≤ m ≤ . 2 2 Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi Page 22
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ac < ⇔ ( 2 m m − ) 5 0 2. 2 3
5 < 0 ⇔ −1< m < . Chọn B 2
Câu 63: Phương trình ( 2 m m + ) 2 2 3
2 x − 2m x − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi
A. m∈(1;2). B. m∈(− ; ∞ ) 1 ∪(2;+ ∞). m ≠ 1 C.  . D. m∈ . ∅ m ≠ 2 Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi m > ac < 0 ⇔ ( 2 2
m − 3m + 2).(−5) 2
< 0 ⇔ m − 3m + 2 > 0 ⇔  . Chọn B m < 1
Câu 64: Giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2m = 0 có hai nghiệm trái dấu
trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là m >1
A. 0 < m < 2.
B. 0 < m <1.
C. 1< m < 2. D.  . m < 0 Lời giải Phương trình 2 x − (m − ) 2 2 2 2
1 x + m − 2m = 0 ⇔ x − 2mx + m + 2x − 2m = 0 ⇔ ( − )2 x = m
x m + 2(x m) = 0 ⇔ (x m)(x m + 2) 1 = 0 ⇔  . x = m −  2 2 x x
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu 1 2 ⇔  ⇔ 0 < m < 2 (Ι). x x <  0 1 2 x > 0
Với m∈(0;2) suy ra 1  , theo bài ra, ta có 2 2 2 2
x > x x > x x x > 0 x < 2 1 2 1 2 1  0 2
⇔ (x x x + x > 0 ⇔ m − 2 − m m − 2 + m > 0 ⇔ 2m − 2 < 0 ⇔ m <1. 2 1 ) ( 2 1 ) ( )( )
Kết hợp với (Ι), ta được 0 < m <1 là giá trị cần tìm. Chọn B
Câu 65: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m + ) 2
1 x − 2mx + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt 1 1
x , x khác 0 thỏa mãn + < 3 ? 1 2 x x 1 2 A. m < 2 ∨ m > 6. B. 2 − < m ≠ 1 − < 2 ∨ m > 6.
C. 2 < m < 6. D. 2 − < m < 6. Lời giải
Xét phương trình (m + ) 2
1 x − 2mx + m − 2 = 0
(∗), có ∆′ = m + 2.
Phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi Page 23
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN a ≠ 0 m +1 ≠ 0   m ≠ {−1; } 2
∆′ > 0 ⇔ m + 2 > 0 ⇔  (Ι).   m > − 2 P ≠ 0 m − 2 ≠   0  2m x + x =  1 2
Khi đó, gọi x , x là nghiệm của phương trình (∗) suy ra  m +1  . 1 2 m − 2 x x = 1 2  m +1 1 1 x + x 2m m − 6 m > 6 Theo bài ra, ta có 1 2 + = = < 3 ⇔ > 0 ⇔  . x x x x m − 2 m − 2 m < 2 1 2 1 2 m > 6
Kết hợp với (Ι), ta được 
là giá trị cần tìm. Chọn B m∈  (−2;− )1∪(−1;2)
Câu 66: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x − (m − )
1 x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt 1 1
x , x khác 0 thỏa mãn + >1. 1 2 2 2 x x 1 2 A. m   ∈( ; −∞ 2 − ) ∪( 2 − ;− ) 1 ∪(7;+∞).
B. m∈(−∞ − ) 11 ; 2 ∪ 2; − −  .  10  C. m∈( ; −∞ 2 − ) ∪( 2 − ;− ) 1 .
D. m∈(7;+∞). Lời giải Đặt f (x) 2 = x − (m − ) 1 x + m + 2.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi: m > 7 ∆ >  0 2
m − 6m − 7 > 0    ⇔  ⇔ m < − . 1 (*)  f  (0) ≠ 0 m + 2 ≠ 0  m ≠ − 2
x + x = m −1
Gọi x , x là nghiệm của phương trình đã cho. Theo Viet, ta có 1 2  . 1 2 x x = m +  2 1 2 1 1 x + x
(x + x − 2x x 1 2 1 2 )2 2 2 Yêu cầu bài toán 1 2 + > 1 ⇔ >1 ⇔ >1 2 2 2 2 x x x .x 1 2 1 2 (x x12)2
(m − )2 − (m + ) m ≠ − 2 1 2 2 8m + 7  ( ) * ⇔ >1 ⇔ < 0 ⇔ 
7 →− 2 ≠ m < −1. Chọn C (m + 2)2 (m + 2)2 m < −  8
Dạng 4.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 67: Cho hàm số f (x) 2
= x + 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  . A. m ≥1. B. m >1. C. m > 0. D. m < 2. Lời giải Chọn A Page 24
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN a =1 > 0
Ta có f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔ m ≥1. ∆′ =1− m ≤ 0
Câu 68: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m +1≤ 0 vô nghiệm.
A. m∈[0;28] . B. m∈( ;
−∞ 0) ∪(28;+∞) . C. m∈( ; −∞ 0]∪[28;+∞) . D. m∈(0;28) . Lời giải Chọn D
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi (m + )2 2 − 4(8m + ) 1 < 0 2
m − 28m < 0 0 < m < 28 .
Câu 69: Tam thức f (x) 2 = x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 không âm với mọi giá trị của x khi
A. m < 3 .
B. m ≥ 3 . C. m ≤ 3 − . D. m ≤ 3 . Lời giải Chọn D
Yêu cầu bài toán ⇔ f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  2 ⇔ x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 ≥ 0, x ∀ ∈ 
⇔ ∆′ = (m − )2 − ( 2 1
m − 3m + 4) ≤ 0 ⇔ m − 3 ≤ 0 ⇔ m ≤ 3.
Vậy m ≤ 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 70: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x∈ biểu thức f (x) 2
= x + (m + 2) x + 8m +1 luôn nhận giá trị dương. A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 . Lời giải Chọn A 1  > 0
f (x) > 0 x ∀ ∈   ⇔  ∆ = 
(m + 2)2 − 4(8m + ) 1 < 0 2
m − 28m < 0 ⇔ 0 < m < 28
Vậy có 27 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 71: Tìm các giá trị của m để biểu thức 2
f (x) = x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 x ∀ ∈  A. m∈[2;6]. B. m∈( 3 − ;9). C. m∈( ; −∞ 2) ∪ (5;+∞) . D. m∈( 9; − 3) . Lời giải Chọn B Page 25
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN a > 0 1  > 0
Ta có : f (x) 0, x  > ∀ ∈  ⇔  ⇔  0 (  ∆ <  m +  )2 1 − 4(2m + 7) < 0 2
m − 6m − 27 < 0 ⇔ 3 − < m < 9.
Câu 72: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2 1 x − 2(m + ) 1 x + 4 ≥ 0 có
tập nghiệm S = R ? A. m > 1. − B. 1 − ≤ m ≤ 3. C. 1 − < m ≤ 3. D. 1 − < m < 3. Lời giải Chọn B
TH1: m +1= 0 ⇔ m = 1
− Bất phương trình trở thành 4 ≥ 0 x ∀ ∈ R
TH2: m +1≠ 0 ⇔ m ≠ 1
− Bất phương trình có tập nghiệm S = R a > 0  m +1 > 0 ⇔  ⇔  ⇔ 1 − < m ≤ 3 ** 2 ( ) ∆ ' ≤ 0
∆ ' = m − 2m − 3 ≤ 0 Từ và ta suy ra: 1 − ≤ m ≤ 3.
Câu 73: Bất phương trình (m + ) 2
1 x − 2mx − (m − 3) < 0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m − + A. 1 7 1 7 ≤ m ≤ . B. 1 7 1 m + ≤ ≤ . 2 2 2
C. m ≠ 1. D. m ≥ 1 − . Lời giải Chọn A
Đặt f (x) = (m + ) 2
1 x − 2mx − (m − 3)
Bất phương trình (m + ) 2
1 x − 2mx − (m − 3) < 0 vô nghiệm ⇔ f (x) ≥ 0 x ∀ ∈  TH1: Với m = 1
− thì f ( x) = 2x + 4
Khi đó f (x) ≥ 0 ⇔ x ≥ 2
− không thỏa mãn nên loại m = 1 − a > 0 TH2: Với m ≠ 1
− , f (x) ≥ 0 x ∀ ∈  ⇔  ∆ ' ≤ 0
a > 0 ⇔ m > 1 − 2
∆ = m + (m + )(m − ) 2 ' 1
3 = 2m − 2m − 3 1− 7 1+ 7 − + ∆ ' ≤ 0 ⇔ ≤ m ≤ suy ra 1 7 1 7 ≤ m 2 2 2 2
Câu 74: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f (x) sau đây thỏa mãn f (x) 2
= −x + 2x + m − 2018 < 0 , x ∀ ∈  .
A. m > 2019 . B. m < 2019.
C. m > 2017 .
D. m < 2017 . Lời giải Page 26
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Chọn D
Vì tam thức bậc hai f (x) có hệ số a = 1
− < 0 nên f ( x) < 0, x
∀ ∈ khi và chỉ khi ∆′ < 0 ⇔ 1− (− )
1 (m − 2018) < 0 ⇔ m − 2017 < 0 ⇔ m < 2017 .
Câu 75: Tìm m để 2
f (x) = mx − 2(m −1)x + 4m luôn luôn âm A.  1 1;  −      . B. (−∞ − ) 1
; 1 ∪ ;+∞ .C. ( ; −∞ − ) 1 . D. 1  ;+∞ . 3       3   3  Lời giải Chọn C
TH1: m = 0: f (x) = 2x đổi dấu a < 0 m < 0
TH2: m ≠ 0 ; Yêu cầu bài toán ⇔  ⇔  ∆ ' < 0 2  3
m − 2m +1< 0 m < 0  ⇔  1 m < 1 − ∨ m >  3 ⇔ m < 1 − Vậy m < 1 − . 2
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị của tham số −x + 2x − 5
m để bất phương trình
≤ 0 nghiệm đúng với mọi 2 x mx +1 x ∈  .
A. m∈∅ . B. m∈( 2; − 2) . C. m∈( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . D. m∈[ 2; − 2] . Lời giải Chọn D Ta có 2
x + 2x − 5 = −(x − )2 1 − 4 < 0, x ∀ ∈ . 2
Nên −x + 2x − 5 ≤ 0, x ∀ ∈  2 x mx +1 2
x mx +1 > 0, x ∀ ∈  2 ⇔ ∆ = m − 4 ≤ 0 ⇔ m∈[ 2; − 2].
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2( m −1) x + 4m + 8 ≥ 0nghiệm đúng với mọi x ∈ .  m > 7 m ≥ 7 A.  . B.  . C. 1
− ≤ m ≤ 7 . D. 1 − < m < 7 . m < 1 − m ≤ 1 − Lời giải Chọn C Page 27
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN a > 0 1  > 0 BPT nghiệm đúng x ∀ ∈  ⇔  ⇔ ⇔ 1 − ≤ m ≤ 7 . '   ≤ 0 2
m − 6m − 7 ≤ 0
Câu 78: Bất phương trình 2
x + 4x + m < 0 vô nghiệm khi
A. m < 4.
B. m > 4 . C. m ≤ 4. D. m ≥ 4. Lời giải Chọn D Ta có BPT 2
x + 4x + m < 0 vô nghiệm a > 0 1  > 0 ⇔ f ( x ) 2
= x + 4x + m ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔ m ≥ 4. ' ∆ ≤ 0 4 − m ≤ 0
Câu 79: Bất phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m + 7 < 0 vô nghiệm khi A. 1 m ≥ . B. 1 m > . C. 1 m > . D. 1 m > . 5 4 5 25 Lời giải Chọn A
Trường hợp 1. m = 0. Khi đó bất phương trình trở thành: 7 2
x + 7 < 0 ⇔ x > . 2
Trường hợp này không thỏa mãn yêu cầu bài toán, loại.
Trường hợp 2. m ≠ 0 . Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: 2 mx − 2(m + )
1 x + m + 7 ≥ 0, x ∀ ∈m > 0 ⇔ ∆'≤0 m > 0 ⇔ 1−5m≤0 1 ⇔ m ≥ 5
Câu 80: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx − 2mx −1≥ 0 vô nghiệm.
A. m∈∅ . B. m < 1 − . C. 1 − < m < 0 . D. 1 − < m ≤ 0 . Lời giải Chọn D 2
mx − 2mx −1≥ 0
+) m = 0 thì bất phương trình trở thành: 1
− > 0 . Vậy m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. a = m < 0 m < 0 +) m
≠ 0 , bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi  . ⇔  ∆′ = 2 
(−m)2 − m(− )1 < 0 m + m < 0 m < 0 ⇔  ⇔ 1 − < m < 0 .  1 − < m < 0 Page 28
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Vậy bất phương trình 2
mx − 2mx −1≥ 0 vô nghiệm khi 1 − < m ≤ 0 .
Câu 81: Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2mx + 5m −8 ≤ 0 có tập nghiệm là [a;b]
sao cho b a = 4. Tổng tất cả các phần tử của S A. 5 − . B. 1. C. 5. D. 8 . Lời giải Chọn C Có 2
x mx + m − ≤ ⇔ (x m)2 2 2 2 5 8 0
m − 5m + 8 ⇔ x m m − 5m + 8 2 2 2
x m m − 5m + 8 ⇔ m m − 5m + 8 ≤ x m + m − 5m + 8 .
Vậy tập nghiệm của BPT là  2 2 m m 5m 8;m m 5m 8 − − + + − +   . m =1 Theo bài ra ta có 2 2
b a = 4 ⇔ 2 m − 5m + 8 = 4 ⇔ m − 5m + 4 = 0 ⇔  m = 4
Tổng tất cả các phần tử của S là 5.
Câu 82: Tìm các giá trị của tham số m để 2
x − 2x m ≥ 0, x ∀ > 0 .
A. m ≤ 0 . B. m < 1 − . C. m ≤ 1 − . D. m < 0 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2
x − 2x m ≥ 0⇔ x − 2x m .
Xét hàm số f (x) 2
= x − 2x là hàm số bậc hai có hệ số a =1 > 0 , hoành độ đỉnh của parabol b x − =
= . Do đó có bảng biến thiên I 1 2a Dựa vào bbt ta có 2 x − 2x ≥ , m x
∀ > 0 khi và chỉ khi m ≤ 1 − .
Câu 83: Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y = (m + ) 2
10 x − 2(m − 2) x +1 có tập xác định D = . A. [ 1; − 6]. B. ( 1; − 6) . C. ( ; −∞ − )
1 ∪(6;+∞) . D.  . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định ⇔ (m + ) 2
10 x − 2(m − 2) x +1≥ 0 (*) .
Hàm số có tập xác định D = khi và chỉ khi (*) đúng với x ∀ ∈. Page 29
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN +) m = 10
− : (*) trở thành: 24x +1≥ 0 không đúng với x
∀ ∈. Suy ra m = 10 − loại.
∆′ = (m − )2 2 − (m +10) +) ≤ 0 m ≠ 10
− : (*) đúng với x ∀ ∈⇔  m +10 > 0 2
m − 5m − 6 ≤ 0  1 − ≤ m ≤ 6 ⇔  ⇔  ⇔ 1 − ≤ m ≤ 6 . m > 10 − m > 10 − Vậy với 1
− ≤ m ≤ 6 thì hàm số đã cho có tập xác định D = .
Câu 84: Cho bất phương trình (m − ) 2
2 x + 2(4 − 3m) x +10m −11≤ 0 ( )
1 . Gọi S là tập hợp các số nguyên
dương m để bất phương trình đúng với mọi x ∀ < 4
− . Khi đó số phần tử của S A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C Cách 1:
Đặt f (x) = (m − ) 2
2 x + 2(4 − 3m) x +10m −11
TH1: m − 2 = 0 ⇔ m = 2 ( ) 9 1 ⇔ 4
x + 9 ≤ 0 ⇔ x ≥ không thỏa đề 4
TH2: m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2
∆′ = ( − m)2 −(m − )( m − ) 2 4 3 2 10
11 = −m + 7m − 6 Bảng xét dấu ∆′
* Nếu m > 6 thì f (x) > 0 x
∀ ∈  không thỏa đề
* Nếu m ≤1 thì f (x) < 0 x
∀ ∈  thỏa đề
* Nếu 2 < m < 6 thì f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x x < x 1 2 ( 1 2 )
Bảng xét dấu f (x)
Khi đó f (x) ≤ 0 x
∀ ∈(x , x không thỏa đề 1 2 )
* Nếu 1< m < 2 thì f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x x < x 1 2 ( 1 2 )
Bảng xét dấu f (x)
Khi đó f (x) ≤ 0 x ∀ < 4 − ⇔ 4
− ≤ x < x 1 2
x + 4 + x + 4 > 0
x + x +8 > 0 1 2 1 2
⇔ 0 ≤ x + 4 < x + 4 ⇔  ⇔ 1 2 (  x 4 x 4 0  + + ≥ 
x x + 4 x + x +16 ≥ 0 1 )( 2 )  1 2 ( 1 2) Page 30
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2(3m − 4) 14  m − 24  12  + 8 > 0 > 0 m <  m − 2  m−2 14  m − 24 < 0  7 3 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ m ≤ 10
m −11 8(3m − 4) 50m − 75 50   m − 75 ≤ 0 3 2 + +16 ≥ 0 0  ≥ m ≤  m − 2 m − 2  m − 2  2
So sánh điều kiện suy ra 3 1< m ≤ . 2 Vậy 3
m ≤ . Khi đó S = { } 1 . 2 Cách 2: Ta có (m − ) 2
2 x + 2(4 − 3m) x +10m −11≤ 0 ( ) 1
m(x x + ) 2 2 2 2x −8x +11
6 10 − 2x + 8x −11≤ 0 ⇔ m ≤ . 2 x − 6x +10 2
Xét hàm số f (x) 2x −8x +11 = với x < 4 − . 2 x − 6x +10
(4x −8)( 2x −6x +10)−(2x −6)( 2 2x −8x + ) 2 11 Ta có f ′(x) 4 − x +18x −14 = ( = x − 6x +10)2 (x −6x+10)2 2 2  7 = f (x) x (l) 0  ′ = ⇔ 2  x = 1  (l) Bảng biến thiên: Bất phương trình ( )
1 nghiệm đúng với mọi x < 4
− ⇔ m f ( x) 3 , x ∀ < 4 − ⇔ m ≤ . 2 Vậy 3
m ≤ . Khi đó S = { } 1 . 2
Câu 85: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y = − (m + ) 2 1
1 x − 2(m − )
1 x + 2 − 2m có tập xác định là ? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn B
Hàm số có tập xác định là  ⇔ (m + ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + 2 − 2m ≥ 0 nghiệm đúng với x ∀ ∈  .
Trường hợp 1: m = 1
− ⇒ bpt ⇔ 4x + 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
− không nghiệm đúng với x ∀ ∈  .
Trường hợp 2: m ≠ 1
− ⇒ bpt nghiệm đúng với x ∀ ∈  Page 31
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN m > 1 −  m > 1 − ⇔ ( ⇔   m −  )2 1 − (m + ) 1 (2 − 2m) 2 ≤ 0 3
m − 2m −1 ≤ 0 m > 1 −  1 ⇔  1 ⇔ − ≤ m ≤1. − ≤ m ≤  1 3  3
m nguyên nên m∈{0 ; } 1 .
Câu 86: Để bất phương trình 2
5x x + m ≤ 0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 1 m ≤ . B. 1 m > . C. 1 m ≤ . D. 1 m > . 5 20 20 5 Lời giải Chọn B Bất phương trình 2
5x x + m ≤ 0 vô nghiệm 2
⇔ 5x x + m > 0 với mọi x∈ ∆ < 0 1  − 20m < 0 1 ⇔  ⇔  ⇔ m > . a > 0 5  > 0 20
Câu 87: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y = x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là  . A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn D Hàm số 2
y = x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là  khi 2
x − 2mx − 2m + 3 ≥ 0 với mọi x∈ ∆′ ≤ 0 2
m + 2m − 3 ≤ 0 ⇔  ⇔  ⇔ 3
− ≤ m ≤1. Do m∈ ⇒ m∈{ 3 − ; 2; − 1 − ;0; } 1 . a > 0 1  > 0
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 88: Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m + ) 2
1 x + mx + m < 0 đúng vơi mọi x thuộc  . A. 4 m > . B. m > 1 − . C. 4 m < − . D. m < 1 − . 3 3 Lời giải Chọn C - Với m = 1 − ta có: x > 1 − không thỏa mãn. - Với m ≠ 1 − ta có: Page 32
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN m < 1 − m +1< 0  ( 4 m + ) 2
1 x + mx + m < 0 x  ∀ ∈  4  ⇔ 
⇔  m < − ⇔ m < − . 2 m − 4  
(m + )1m < 0  3 3  m > 0
Câu 89: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + 2x m −1 > 0 vô nghiệm: A. m > 0. B. m < 0 . C. m ≤ 0 . D. m ≥ 0 . Lời giải Chọn D 2
x + 2x m −1 > 0 vô nghiệm 2
⇔ −x + 2x m −1≤ 0 nghiệm đúng với mọi x∈ . a < 0  1 − < 0 ⇔  ⇔  ⇔ m ≥ 0 . ∆′ ≤ 0 −m ≤ 0
Câu 90: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + x m > 0 vô nghiệm. A. 1 m ≥ . B. mm > . D. 1 m < . 4  . C. 1 4 4 Lời giải Chọn A Bất phương trình 2
x + x m > 0 vô nghiệm khi và chỉ khi 2
x + x m ≤ 0 , x ∀ ∈  . Ta có 2
x + x m ≤ 0 x ∀ ∈  ⇔ ∆ ≤ 0 1
⇔ 1− 4m ≤ 0 ⇔ m ≥ . 4
Câu 91: Bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + m + 3 ≥ 0 với mọi x khi
A. m∈[1;+∞) .
B. m∈(2;+∞) .
C. m∈(1;+∞) . D. m∈( 2; − 7) . Lời giải Chọn A m −1 = 0  m =1 m + 3 ≥ 0 (  m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + m + 3 ≥ 0 với mọi x ⇔ ⇔  >  m 1 ⇔ m ≥1. m −1 > 0      4 −  (m − ) 1 ≤ 0 ∆′ ≤ 0
Câu 92: Cho hàm số f (x) 2
= −x − 2(m − )
1 x + 2m −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) > 0 , x ∀ ∈(0; ) 1 . A. m >1. B. 1 m < . C. m ≥1. D. 1 m ≥ . 2 2 Lời giải Chọn D
Ta có f (x) > 0 , x ∀ ∈(0; ) 1 2
⇔ −x − 2(m − )
1 x + 2m −1 > 0 , x ∀ ∈(0; ) 1 .
⇔ − m(x − ) 2 2
1 > x − 2x +1, x ∀ ∈(0; ) 1 (*) . Page 33
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2 Vì x − 2x +1 x ∈(0; )
1 ⇒ x −1< 0 nên (*) ⇔ 2 − m <
= x −1 = g (x), x ∀ ∈(0; ) 1 . x −1
⇔ − m g ( ) 1 2 0 = 1 − ⇔ m ≥ . 2 Page 34
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I LÝ THUYẾT.
1. Phương trình dạng: 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f
Để giải phương trình: Ta làm như sau: 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f
Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm 2
ax + bx + c ≥ 0  Hoặc 2 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f ⇔ dx + ex + f ≥ 0  2 2
ax + bx + c = dx + ex + f
Ví dụ: Giải phương trình 2 2
2x − 4x − 2 = x x − 2 Lời giải
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 2 2
2x − 4x − 2 = x x − 2
Sau khi thu gọn ta được 2 x − 3x = 0
Từ đó tìm được x = 0 hoặc x = 3
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 3.
Ví dụ: Giải các phương trình sau: a) 2 2 3x − 6x +1 = 2 − x − 9x +1 b) 2 2
2x − 3x − 5 = x − 7 Lời giải a) 2 2 3x − 6x +1 = 2 − x − 9x +1 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Bình phương hai vế của phương trình ta được 2 2 3x − 6x +1 = 2
x − 9x +1.
Sau khi thu gọn ta được 2
5x + 3x = 0 .
Từ đó tìm được x = 0 hoặc 3 x = − . 5
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x = 0 và 3 x = − thỏa mãn. 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 3 S 0;  = − 5   b) 2 2
2x − 3x − 5 = x − 7
Bình phương hai vế của phương trình ta được 2 2
2x −3x −5 = x − 7 .
Sau khi thu gọn ta được 2
x − 3x + 2 = 0 .
Từ đó tìm được x =1 hoặc x = 2 .
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = ∅ .
2. Phương trình dạng: 2
ax + bx + c = dx + e
Để giải phương trình: Ta làm như sau: 2
ax + bx + c = dx + e
Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm dx + e ≥ 0 Hoặc 2 ax bx c dx e  + + = + ⇔  2
ax + bx + c =  (dx + e)2
Ví dụ: Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1 Lời giải
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 2 2
2x −5x −9 = x − 2x +1.
Sau khi thu gọn ta được 2
x − 3x −10 = 0 .
Từ đó tìm được x = 2 − hoặc x = 5.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 5 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5.
Ví dụ: Giải các phương trình sau: b) 2
2x + x + 3 =1− x b) 2
3x −13x +14 = x − 3 Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Lời giải
c) Bình phương hai vế của phương trình ta được 2 2
2x + x + 3 =1− 2x + x
Sau khi thu gọn ta được 2 x + 3x + 2 = 0
Từ đó tìm được x = 1 − hoặc x = 2 −
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x = 1 − hoặc x = 2 − thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 1; − − } 2 .
d) Bình phương hai vế của phương trình ta được 2 2
3x −13x +14 = x − 6x + 9.
Sau khi thu gọn ta được 2
2x − 7x + 5 = 0 .
Từ đó tìm được x =1 hoặc 5 x = . 2
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = ∅ .
*Chú ý: Một số dạng phương trình chứa ẩn dưới dấu căn khác
B ≥ 0
A ≥ 0;B ≥ 0
1) Dạng: A = B ⇔ 
2) Dạng: A + B = C ⇔  A = 2 B
A + B + 2 AB = C
3) Dạng: A + B = C + D .
* Nếu A+B = C+D (hoặc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương đương.
* Nếu A+C = B+D (hoặc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dạng:
A C = D B
sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm. 4) Dạng: 3 3 3
A + B = C
* Lập phương hai vế ta được: A + B + 3.3 AB(3 A + 3 B) = C . Sau đó thay thế: 3 3 3
A + B = C vào phương trình, ta được: A + B + 3 3. ABC = C
Chú ý: sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải thử lại nghiệm. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG BÀI TẬP.
Câu 1. Giải các phương trình sau: a) 2 2
3x − 4x −1 = 2x − 4x + 3 b) 2 2 x + 2x − 3 = 2 − x + 5 c) 2 2
2x + 3x − 3 = −x x +1 d) 2 2
x + 5x − 4 = 2 − x + 4x + 2
Câu 2. Giải các phương trình sau: a) 2
6x +13x +13 = 2x + 4 b) 2 2x + 5x + 3 = 3 − − x c) 2
3x −17x + 23 = x − 3 d) 2
x + 2x + 4 = x − 2
Câu 3. Cho tứ giác ABCD AB C ;
D AB = 2; BC =13; CD = 8; DA = 5. Gọi H là giao điểm của
AB CD và đặt x = AH . Hãy thiết lập một phuơng trình để tính độ dài x , từ đó tính diện tích tứ giác ABC . D
Câu 4. Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe.
Vận tốc đi bộ của Minh là 5km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15km / h . Hãy xác định vị trí C
trên lề đường (H.6.22) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười). Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Giải phương trình 2 2
3x 6x 3  2x 5x 3
Câu 2: Giải phương trình 2 2
2x − 3x +1 = x + 2x − 3
Câu 3: Giải phương trình 2 2
3+ 2x x = x − 4x + 3
Câu 4: Giải phương trình 2
x + 9x − 5 = x
Câu 5: Giải phương trình 2
3x 6x 3  2x 1
Câu 6: Giải phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1:
Câu 7: Giải phương trình 2
3− 3x x = x
Câu 8: Giải phương trình 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 .
Câu 9: Giải phương trình x −1 = x −3
Câu 10: Giải phương trình ( 2
x − 4x + 3) x − 2 = 0
Câu 11: Giải phương trình 2
(x − 3x + 2) x − 3 = 0
Câu 12: Giải phương trình 2x −3 = x −3
Câu 13:
Giải phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x
Câu 14: Biết phương trình (ẩn x ): x −1 = 5− m có nghiệm. Khi đó tìm số các giá trị nguyên dương của tham số m
Câu 15: Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x
Câu 16: Phương trình ( 2
x + 5x + 4) x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12
Câu 18: Giải phương trình x − 2x + 7 = 4 −
Câu 19: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 −5x = 2 − x
Câu 20: Giải phương trình 2 x + 5 +1= x + x + 5
Câu 21:
Phương trình (x − ) 2
1 5x +1 = x −1có bao nhiêu nghiệm
Câu 22: Giải phương trình 5x + 6 = x − 6
Câu 23: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2
Câu 24: Giải phương trình (x − )( 2 3
4 − x x) = 0
Câu 25: Giải phương trình 2
x 6x 17  2x1
Câu 26: Tìm m để phương trình ( 2
x + 4x + 3) x m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2
Câu 27: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình = x − 2 có nghiệm x − 2 duy nhất
Câu 28: Giải phương trình 3x + 7 − x +1 = 2
Câu 29: Tìm tham số m để phương trình ( 2
x x) x m = 0chỉ có một nghiệm Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 30: Cho phương trình 2
x −10x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương
trình đã cho vô nghiệm.
Câu 31: Cho phương trình 2x + m = x −1 ( )
1 . Tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 32: Giải phương trình 2
x − 2x −8 = 4 (4 − x)(x + 2)
Câu 33: Giải phương trình 2 2
2 x −8x = x −8x − 3
Câu 34: Giải phương trình (x − )(x − ) 2 1
3 + 3 x − 4x + 5 − 2 = 0
Câu 35: Giải phương trình (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6 Câu 36: a ± Phương trình: 3 2 2 5 b
x + x − 2x = 2x + 6x − 2 với nghiệm có dạng
tính S = a + b + c c Câu 37: a ± Phương trình: 3 2 2 13 b c
x + x − 6x = 5x + 21x −12 với nghiệm có dạng tính d
S = a + b + c + d
Câu 38: Tính tổng các bình phương các nghiệm của phương trình (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6
Câu 39: Tính tích các nghiệm của phương trình 2 1
x + 2x x − = 3x +1 x
Câu 40: Giải phương trình x(x + ) 3 2
5 = 2 x + 5x − 2 − 2
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
x + 4 + 4 − x + 2 −x +16 − m + 2 = 0có nghiệm
Câu 42: Tập tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình 2 2
x + 1− x = m có nghiệm là [a;b]. Tính
S = a + b .
Câu 43: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 3
x +1 = 2 2x −1 trên tập số thực bằng Câu 44:
Giải phương trình x + 5 + x −1 = 6 ta được nghiệm dạng a b x =
, với a,b,c là các số 0 c
nguyên tố. Tính P = a + b + .c Câu 45:
Giải phương trình x + 11+ x −1 = 12 ta được nghiệm dạng a b x =
, với a,b,c là các số 0 c
nguyên tố. Tính P = a + b + c .
Câu 46: Cho phương trình x −1 + 5− x + 3 (x − )
1 (5− x) = m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình trên có nghiệm?
Câu 47: Giải phương trình 2 2
3x + 5x + 8 − 3x + 5x +1 =1
Câu 48: Giải phương trình: 2
4x +12x x +1 = 27(x + )
1 trên R :ta được nghiệm x −  a ; b c d x = e trong đó ; a ; b ;
c d; e là các số tự nhiên và b tối giản. Khi đó tính giá trị của biểu thức e
F = a + b c + d e Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I LÝ THUYẾT.
1. Phương trình dạng: 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f
Để giải phương trình: Ta làm như sau: 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f
Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm 2
ax + bx + c ≥ 0  Hoặc 2 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f ⇔ dx + ex + f ≥ 0  2 2
ax + bx + c = dx + ex + f
Ví dụ: Giải phương trình 2 2
2x − 4x − 2 = x x − 2 Lời giải
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 2 2
2x − 4x − 2 = x x − 2
Sau khi thu gọn ta được 2 x − 3x = 0
Từ đó tìm được x = 0 hoặc x = 3
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 3.
Ví dụ: Giải các phương trình sau: a) 2 2 3x − 6x +1 = 2 − x − 9x +1 b) 2 2
2x − 3x − 5 = x − 7 Lời giải a) 2 2 3x − 6x +1 = 2 − x − 9x +1 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Bình phương hai vế của phương trình ta được 2 2 3x − 6x +1 = 2
x − 9x +1.
Sau khi thu gọn ta được 2
5x + 3x = 0 .
Từ đó tìm được x = 0 hoặc 3 x = − . 5
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x = 0 và 3 x = − thỏa mãn. 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 3 S 0;  = − 5   b) 2 2
2x − 3x − 5 = x − 7
Bình phương hai vế của phương trình ta được 2 2
2x −3x −5 = x − 7 .
Sau khi thu gọn ta được 2
x − 3x + 2 = 0 .
Từ đó tìm được x =1 hoặc x = 2 .
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = ∅ .
2. Phương trình dạng: 2
ax + bx + c = dx + e
Để giải phương trình: Ta làm như sau: 2
ax + bx + c = dx + e
Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm dx + e ≥ 0 Hoặc 2 ax bx c dx e  + + = + ⇔  2
ax + bx + c =  (dx + e)2
Ví dụ: Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1 Lời giải
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 2 2
2x −5x −9 = x − 2x +1.
Sau khi thu gọn ta được 2
x − 3x −10 = 0 .
Từ đó tìm được x = 2 − hoặc x = 5.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 5 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5.
Ví dụ: Giải các phương trình sau: b) 2
2x + x + 3 =1− x b) 2
3x −13x +14 = x − 3 Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Lời giải
c) Bình phương hai vế của phương trình ta được 2 2
2x + x + 3 =1− 2x + x
Sau khi thu gọn ta được 2 x + 3x + 2 = 0
Từ đó tìm được x = 1 − hoặc x = 2 −
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x = 1 − hoặc x = 2 − thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 1; − − } 2 .
d) Bình phương hai vế của phương trình ta được 2 2
3x −13x +14 = x − 6x + 9.
Sau khi thu gọn ta được 2
2x − 7x + 5 = 0 .
Từ đó tìm được x =1 hoặc 5 x = . 2
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = ∅ .
*Chú ý: Một số dạng phương trình chứa ẩn dưới dấu căn khác
B ≥ 0
A ≥ 0;B ≥ 0
1) Dạng: A = B ⇔ 
2) Dạng: A + B = C ⇔  A = 2 B
A + B + 2 AB = C
3) Dạng: A + B = C + D .
* Nếu A+B = C+D (hoặc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương đương.
* Nếu A+C = B+D (hoặc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dạng:
A C = D B
sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm. 4) Dạng: 3 3 3
A + B = C
* Lập phương hai vế ta được: A + B + 3.3 AB(3 A + 3 B) = C . Sau đó thay thế: 3 3 3
A + B = C vào phương trình, ta được: A + B + 3 3. ABC = C
Chú ý: sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải thử lại nghiệm. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG BÀI TẬP.
Câu 1. Giải các phương trình sau: a) 2 2
3x − 4x −1 = 2x − 4x + 3 b) 2 2 x + 2x − 3 = 2 − x + 5 c) 2 2
2x + 3x − 3 = −x x +1 d) 2 2
x + 5x − 4 = 2 − x + 4x + 2 Lời giải a) 2 2
3x − 4x −1 = 2x − 4x + 3 2 2
⇒ 3x − 4x −1 = 2x − 4x + 3 2 ⇔ x = 4 x = 2 ⇔  . x = 2 −
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 2; − } 2 . b) 2 2 x + 2x − 3 = 2 − x + 5 2 2
x + 2x − 3 = 2 − x + 5 2
⇔ 3x + 2x −8 = 0  4 x =  ⇔ 3  x = 2 −
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy 4 x = thỏa mãn. 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 4 S   =  . 3   c) 2 2
2x + 3x − 3 = −x x +1 2 2
⇒ 2x + 3x − 3 = −x x +1 2
⇔ 3x + 4x − 4 = 0  2 x =  ⇔ 3  . x = 2 −
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị này không thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = ∅ . d) 2 2
x + 5x − 4 = 2 − x + 4x + 2 Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 2 2
⇒ −x + 5x − 4 = 2 − x + 4x + 2 2
x + x − 6 = 0 x = 3 − ⇔  . x = 2
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x = 2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { } 2 .
Câu 2. Giải các phương trình sau: a) 2
6x +13x +13 = 2x + 4 b) 2 2x + 5x + 3 = 3 − − x c) 2
3x −17x + 23 = x − 3 d) 2
x + 2x + 4 = x − 2 Lời giải a) 2
6x +13x +13 = 2x + 4 2 2
⇒ 6x +13x +13 = 4x +16x +16 2
⇔ 2x − 3x − 3 = 0  3+ 33 x = 4  ⇔  3− 33 x =  4
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai đều thỏa mãn.  ± 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 3 34 S  =  4    b) 2 2x + 5x + 3 = 3 − − x 2 2
⇒ 2x + 5x + 3 = 9 + 6x + x 2
x x − 6 = 0 x = 3 ⇔  x = 2 −
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị này không thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ∅ c) 2
3x −17x + 23 = x − 3 2 2
⇒ 3x −17x + 23 = x − 6x + 9 2
⇔ 2x −11x +14 = 0 Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG x = 2  ⇔  7 . x =  2
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy 7 x = thỏa mãn. 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 7 S   = 2   d) 2
x + 2x + 4 = x − 2 2 2
⇒ −x + 2x + 4 = x − 4x + 4 2
⇔ 2x − 6x = 0 x = 0 ⇔  x = 3
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy x = 3 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { } 3 .
Câu 3. Cho tứ giác ABCD AB C ;
D AB = 2; BC =13; CD = 8; DA = 5. Gọi H là giao điểm của
AB CD và đặt x = AH . Hãy thiết lập một phuơng trình để tính độ dài x , từ đó tính diện tích tứ giác ABC . D Lời giải
Hướng dẫn: Sử dụng định lí Pytago để tìm x . x > 0 Ta có: 2
HD = 25 − x . Điều kiện: 
⇔ 0 < x < 5 (*) 2 25 − x > 0
Xét tam giác vuông BHC , ta có 2 2 2
HB + HC = BC Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
⇔ (x + 2) + ( 25− x +8)2 2 2 2 =13 2 2 2
x + 4x + 4 + 25 − x +16 25 − x + 64 −169 = 0 2
⇔ 16 25 − x = 76 − 4x 2
⇔ 4 25 − x =19 − x ( ) 1
Bình phương hai vế của phương trình ta được ( 2 − x ) 2 16 25
= 361− 38x + x x = 3 Sau khi thu gọn ta được 2 17x 38x 39 0  − − = ⇔  13 x − =  17
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình ( )
1 và kết hợp với điều kiện (*) , ta thấy x = 3 thỏa mãn. Vậy x = 3
Hướng dẫn: Để tính diện tích tứ giác ABCD , ta áp dụng công thức tính diện tích tam giác cho
BHC , ∆ AHD . Ta có HB = 5, HC =12, HA = 3, HD = 4. 1 1 1 S = SS
= HB HC HA HD = − = . ABCD BHC AHD . . . . (5.12 3.4) 24 2 2 2
Câu 4. Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe.
Vận tốc đi bộ của Minh là 5km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15km / h . Hãy xác định vị trí C
trên lề đường (H.6.22) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười). Lời giải
Vận tốc của bạn Minh: v = 5 km / h . 1 ( )
Vận tốc của bạn Hùng: v =15 km / h . 2 ( ) Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Áp dụng định lý Pithago vào tam giác vuông AHB : BH = ( )2 −( )2 15 0,2 0,05 = (km) 20
Gọi BC = x(km), x > 0 . Suy ra: 15 CH = − x , 15 x ≤ . 20 20
Ta cần xác định vị trí điểm C để Minh và Hùng gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia
Nghĩa là: ta cần tìm x để thời gian hai bạn di chuyển đến C là bằng nhau.
Thời gian Hùng đi từ B đến C là: S x BC t = = h . 2 ( ) v 15 2 2  
Quãng đường AC Minh đã đi là: 2 2 15
AC = CH + AH =  − x + (0,05)2  20    2  15   − x + (0,05)2 S  20
Thời gian Minh đã đi từ A đến C là: AC t  = = h . 1 ( ) v 5 1 2  15   − x + (0.05)2 20
Theo yêu cầu bài toán:   x = 5 15 2  15   − x + (0.05)2 2 20 Bình phương 2 vế:   x = 25 225  3 15  2 9 2 ⇔ 9 − x + x  + = x  80 10  400   2 9 15 9 ⇔ 8x x + = 0 10 25 x ≈ 0,3 ⇔ x ≈0,1 Vì 15 0 < x
≈ 0.19 nên x ≈ 0,1 thỏa mãn. 20
Vậy hai bạn Minh và Hùng di chuyển đến vị trí C cách điểm B một đoạn x ≈ 0,1(km) =100(m). Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Giải phương trình 2 2
3x 6x 3  2x 5x 3 Lời giải 2 3
 x 6x 3 0  Ta có : 2 2  2
3x 6x 3  2x 5x 3  2x 5x 3 0  2 2 3
x 6x 3  2x 5x 3  x 1 x 1       3   3 x  x  0  x      2   .   2  x  11   x  0   2
x 11x  0   x 11 
Vậy phương trình có tập nghiệm: S = {0; 1 − } 1
Câu 2: Giải phương trình 2 2
2x − 3x +1 = x + 2x − 3 Lời giải  1 x ≤  2  x ≥1 x ≤ 3 − 2
2x −3x +1≥ 0   x ≤ 3  − x ≥1 x =1 2 2 2
2x −3x +1 = x + 2x −3 ⇔ x + 2x −3 ≥ 0 ⇔  ⇔   ⇔  x 1 x =1  ≥ x = 4 2 2
2x −3x +1= x + 2x −3   2 x −5x + 4 = 0  x = 4   
Vậy phương trình có tập nghiệm: S = {1; } 4
Câu 3: Giải phương trình 2 2
3+ 2x x = x − 4x + 3 Lời giải Ta có Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG −1≤ x ≤ 3 2 3
 + 2x x ≥ 0   x ≤ 1 2 2 2
3+ 2x x = x − 4x + 3 ⇔ x − 4x + 3 ≥ 0 ⇔   x ≥ 3 2 2
3+ 2x x = x − 4x + 3   2 2x − 6x = 0   1 − ≤ x ≤ 3  x ≤1 x = 0 ⇔  ⇔  x 3  ≥ x = 3 x = 0  x = 3
Vậy phương trình có tập nghiệm: S = {0; } 3
Câu 4: Giải phương trình 2
x + 9x − 5 = x Lời giải x ≥ 0 x ≥ 0 Ta có 2 9 ± 41
x + 9x − 5 = x ⇔  ⇔  ⇔ x = . 2 2 2
−x + 9x − 5 = x
2x − 9x + 5 = 0 4
Vậy phương trình trên có 2 nghiệm.
Câu 5: Giải phương trình 2
3x 6x 3  2x 1 Lời giải 2x 1 0 Ta có : 2 3x 6x 3 2x 1        2 2 3
x 6x 3 4x  4x   1   1  1 x     2 x     2     . 
x 1 3l  2
x 2x2  0   
x 1 3n 
Câu 6: Giải phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1: Lời giải x ≥1 x −1 ≥ 0 x ≥1 2
2x − 3x +1 = x −1  ⇔   ⇔ 
⇔ x = 0 ⇔ x =1. 2
2x − 3x +1 = 2  (x − )2 1 x x = 0  x =1
Câu 7: Giải phương trình 2
3− 3x x = x Lời giải x ≥ 0 x ≥ 0 Ta có 2 3 − + 33
3− 3x x = x ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 2 2 3
 − 3x x = x
2x + 3x − 3 = 0 4 Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Vậy phương trình trên chỉ có 1nghiệm.
Câu 8: Giải phương trình 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 . Lời giải  2 3x + 2 ≥ 0  x ≥ − Ta có: 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 ⇔  ⇔  3 2
3x − 4x + 4 = (3x + 2)2  2 6x +16x = 0  2 x ≥ −  3 ⇔  ⇔ x = 0 . 8
x = 0, x = −  3
Vậy tập nghiệm của phương trình là { } 0 .
Câu 9: Giải phương trình x −1 = x −3 Lời giải x ≥ 3 x − 3 ≥ 0  x ≥ 3 x ≥ 3 x 1 x 3  − = − ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x = ⇔ x = x −1 =  (x −3) 5 5 2 2 2
x −1 = x − 6x + 9
x − 7x +10 = 0  x = 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 5.
Câu 10: Giải phương trình ( 2
x − 4x + 3) x − 2 = 0 Lời giải ĐK: x ≥ 2 .  x =1 (l) 2
x − 4x + 3 = 0 pt  ⇔ 
x = 3 (tm) . x 2 0  − = x =  2 (tm)
Câu 11: Giải phương trình 2
(x − 3x + 2) x − 3 = 0 Lời giải x =1 2
x −3x + 2 = 0   x = 2 Ta có: 2
(x − 3x + 2) x − 3 = 0 ⇔ x ≥ 3 ⇔  ⇔ x = 3 x ≥ 3 x −3 = 0  x = 3
Câu 12: Giải phương trình 2x −3 = x −3 Lời giải Ta có: Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG x − 3 ≥ 0  x ≥ 3
2x − 3 = x − 3 ⇔  ⇔  2x − 3 =  (x −3)2 2
2x − 3 = x − 6x + 9 x ≥ 3 x ≥ 3  ⇔ 
⇔ x = 2 ⇔ x = 6. 2
x −8x +12 = 0  x = 6 Vậy S = { } 6 .
Câu 13: Giải phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x Lời giải Ta có 2
x − 4x + 3 = 1− x 1 x ≤ 1  − x ≥ 0 x ≤1 ⇔   ⇔
⇔ x =1 ⇔ x =1. 2 
x − 4x + 3 =1− x 2
x − 3x + 2 = 0  x = 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Biết phương trình (ẩn x ): x −1 = 5− m có nghiệm. Khi đó tìm số các giá trị nguyên dương của tham số m Lời giải Điều kiện x ≥1.
+ Nếu 5 − m < 0 ⇔ m > 5 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu 5 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 5khi đó x −1 = 5 − m ⇔ 2
x = (5 − m) +1≥1suy ra phương trình có nghiệm là 2
x = (5 − m) +1.
Vậy các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm là: m∈{1;2;3;4; } 5 .
Câu 15: Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x Lời giải x ≥ 1 − 1  + x ≥ 0 2 x 3x 2 1 x  + − = + ⇔ 
⇔ x =1 ⇔ x =1. 2
x + 3x − 2 = 1+ x  x = 3 − Vậy S =1.
Câu 16: Phương trình ( 2
x + 5x + 4) x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? Lời giải
Điều kiện: x ≥ 3. − Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG x = 1 − (N ) (  + + =  x + x + ) 2 2 x 5x 4 0 5 4 x + 3 = 0 ⇔  ⇔ x = 4 − (L) x + 3 = 0 x = 3 −  (N )
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12 Lời giải Điều kiện: 2
10 − x ≥ 0 ⇔ − 10 ≤ x ≤ 10 . Khi đó: (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12 ⇔ (x + ) 2
x = (x + )(x − ) ⇔ (x + )( 2 3 10 3 4 3
10 − x x + 4) = 0 x = 3 − ⇔  ⇒ x = 3 − . 2
 10 − x = x − 4 Vì phương trình 2
10 − x = x − 4 vô nghiệm với mọi x thoả − 10 ≤ x ≤ 10 .
Câu 18: Giải phương trình x − 2x + 7 = 4 − Lời giải x + 4 ≥ 0 Phương trình x 2x 7 4 x 4 2x 7  − + = − ⇔ + = + ⇔ (x+4  )2 = 2x + 7 x ≥ 4 − ⇔  ⇔ x = 3 − . 2
x + 6x + 9 = 0
Câu 19: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 −5x = 2 − x Lời giải 2 − x ≥ 0 x ≤ 2
Phương trình 6 − 5x = 2 − x ⇔  ⇔ 2  2
6 − 5x = 4 − 4x + x
x + x − 2 = 0 x ≤ 2  x =1 ⇔ x =1 ⇔   x = 2 − x = 2 −
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1+ ( 2 − ) = 1 − .
Câu 20: Giải phương trình 2 x + 5 +1= x + x + 5 Lời giải x ≥1
Phương trình 2 x + 5 +1 = x + x + 5 ⇔ x + 5 = x −1 ⇔  2
x + 5 = x − 2x +1 x ≥1 x ≥1  ⇔  ⇔ x = 1 − ⇔ x = 4. 2
x − 3x − 4 = 0  x = 4 Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4∈( 2; − 10) .
Câu 21: Phương trình (x − ) 2
1 5x +1 = x −1có bao nhiêu nghiệm Lời giải ĐK: 1 x ≥ − . 5
Phương trình (x − ) 2
1 5x +1 = x −1 ⇔ (x − )
1 ( 5x +1− x − )1 = 0 x = 1 ⇔   5x +1 = x +1  (*) x ≥ 1 − x ≥ 1 − x ≥ 1 −  x = 0 Phương trình (*) ⇔  ⇔  ⇔ x = 0 ⇔ 2 2 5
x +1 = x + 2x +1 x − 3x = 0   x = 3 x = 3
Vậy phương trình dẫ cho có các nghiệm là: x = 0; x =1; x = 3
Câu 22: Giải phương trình 5x + 6 = x − 6 Lời giải x − 6 ≥ 0 x ≥ 6
Ta có : 5x + 6 = x − 6  ⇔  ⇔  5  x + 6 = 2  (x −6)2 5
x + 6 = x −12x + 36 x ≥ 6 x ≥ 6  ⇔ 
⇔ x = 2(l) . Vậy S = { } 15 . 2
x −17x + 30 = 0  x =15
Câu 23: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2 Lời giải
Điều kiện x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 .  x =1 Phương trình trở thành 2
3x − 9x + 7 = (x − 2)2 2
⇔ 2x − 5x + 3 = 0  ⇔ 3 . x =  2
So điều kiện, không có nghiệm nào thõa mãn
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 24: Giải phương trình (x − )( 2 3
4 − x x) = 0 Lời giải ĐKXĐ: 2 4 − x ≥ 0 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 2 . x = 3 (L) Ta có (x − )( 2 3
4 − x x) = 0 ⇔  . 2  4 − x =  x (*) Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG ( x ≥ x ≥ *) 0  0 ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 . 2 2 4 − x = x x = ± 2 Vậy S = { 2}.
Câu 25: Giải phương trình 2
x 6x 17  2x1 Lời giải Ta có: 2x −1 ≥ 0  1 x ≥ 2
x 6x 17 2x 1  − + = − ⇔  ⇔  2 ⇔ x = 2 . 2
x − 6x +17 =  (2x − )2 1  2 3
x + 2x −16 = 0
Câu 26: Tìm m để phương trình ( 2
x + 4x + 3) x m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Lời giải x mx m   x = m
Phương trình tương đương: x = m ⇔  .  x = 1 − 2 x 4x 3 0  + + = x = 3 − 
Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 3 − ≤ m < 1 − . 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2
Câu 27: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình = x − 2 có nghiệm x − 2 duy nhất Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là x > 2 . 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2 Khi đó phương trình = x − 2 2
x − 2(m + )
1 x + 6m − 2 = x − 2 x − 2 x = 3 2
x − (2m + 3) x + 6m = 0 ⇔  (*) x = 2m
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì (*) có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x > 2  3 2m = 3 m = tương đương với  2 m ( ] 3 ;1   ⇔ ⇔ ∈ −∞ ∪ . 2m ≤ 2 < 3   2 m ≤1 
Câu 28: Giải phương trình 3x + 7 − x +1 = 2 Lời giải Page 15
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG  ĐK { 7 3x + 7 ≥ 0 x ≥ − ⇔  ⇔ x ≥ 1 x +1≥ 0 3 − . x ≥ 1 −
3x + 7 − x +1 = 2 ⇔ 3x + 7 = x +1 + 2 .
⇔ 3x + 7 = x +1+ 4 + 4 x +1 ⇔ 4 x +1 = 2x + 2 ⇔ (x + ) 1 − 2 x +1 = 0 .  x +1 = 0 x = 1 − ⇔ ⇔  (nhận).  x +1 = 2 x = 3
Tổng các nghiệm của phương trình 3+ (− ) 1 = 2.
Câu 29: Tìm tham số m để phương trình ( 2
x x) x m = 0chỉ có một nghiệm Lời giải
Điều kiện x m( ) 1 . x = 0 ( 2 x x = 0  2
x x) x m = 0 ⇔  ⇔ x =1 . x m = 0 x = m  (tm( )1)
Phương trình luôn có nghiệm x = m . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì x = m ≥1 Vậy m ≥1.
Câu 30: Cho phương trình 2
x −10x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương
trình đã cho vô nghiệm. Lời giải 2 − x ≥ 0 x ≤ 2 2
x −10x + m = 2 − x  ⇔  ⇔  2
x −10x + m = 2 2  (2 − x)2
x −10x + m = 4 − 4x + xx ≤ 2 x ≤ 2  ⇔  ⇔  m − 4 6x = m − 4 x =  6 m − 4
Để phương trình vô nghiệm thì
> 2 ⇔ m − 4 >12 ⇔ m >16 . 6
Câu 31: Cho phương trình 2x + m = x −1 ( )
1 . Tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. Lời giải x −1 ≥ 0 x ≥1
Phương trình 2x m x 1  + = − ⇔  ⇔  2x + m = 2  (x − )2 1
x − 4x +1− m = 0(2)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 3  + m > 0 m ≥ 3 − ∆ > 0 ∆ > 0 ⇔    ⇔ ⇔ (
x −1 x −1 > 0 ⇔ x x x + x +1 > 0 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) 1 x x  < <
0 < x −1< x −   1 1 2 1 2 x x 2  + > x + x >   2 1 2 1 2 m > 3 − 1 
⇔  − m − 4 +1> 0 ⇔ 3 − < m < 2 . 4 >  2
Câu 32: Giải phương trình 2
x − 2x −8 = 4 (4 − x)(x + 2) Lời giảit = 0 Đặt 2
t = −x + 2x + 8 (t ≥ 0) , khi đó phương trình trở thành: 2t − = 4t ⇔  . t = 4 −  (L) x = 4 Với 2
t = 0 ⇒ −x + 2x + 8 = 0 ⇔ 
. Vậy phương trình có hai nghiệm. x = 2 −
Câu 33: Giải phương trình 2 2
2 x −8x = x −8x − 3 Lời giảit = 1 − (L) Đặt 2
t = x −8x , t ≥ 0 . Pt: 2 2
2t = t − 3 ⇔ t − 2t − 3 = 0 ⇔  . t = 3  (N ) x = 9 Với 2 2
t = 3 ⇔ x −8x = 3 ⇔ x −8x − 9 = 0 ⇔  . x = 1 −
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 8 .
Câu 34: [Giải phương trình (x − )(x − ) 2 1
3 + 3 x − 4x + 5 − 2 = 0 Lời giải (x − ) 1 (x −3) 2
+ 3 x − 4x + 5 − 2 = 0 2 2
x − 4x + 3+ 3 x − 4x + 5 − 2 = 0 Đặt 2
x − 4x + 5 = t (t ≥ 0) ta được phương trình: 2
t − 2 + 3t − 2 = 0 2
t + 3t − 4 = 0 t =1(TM) ⇔ t = 4− (L) Với t =1ta được Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 2 x − 4x + 5 =1 2
x − 4x + 5 =1 2
x − 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2
Vậy tổng bình phương nghiệm của phương trình trên là 4.
Câu 35: Giải phương trình (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6 Lời giải
Ta có (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6 2 2
x + 5x − 2 − 3 x + 5x + 2 = 0 . t = 1 − (l) Đặt 2
t = x + 5x + 2 (t ≥ 0) . Khi đó, phương trình trở thành: 2t − 4 −3t = 0 ⇔  . t = 4  (n) Với 2
t = 4 ⇔ x + 5x + 2 = 4 2
x + 5x + 2 =16 2
x + 5x −14 = 0 x = 2 ⇔  . x = 7 −
Vậy tổng các bình phương các nghiệm của phương trình (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6là: 2 2 + ( 7 − )2 = 53 . Câu 36: a ± Phương trình: 3 2 2 b
5 x + x − 2x = 2x + 6x − 2 với nghiệm có dạng
tính S = a + b + c c Lời giải x ≥ 1
Điều kiện xác định của phương trình: 3 2
x + x − 2x ≥ 0 ⇔  .  2 − ≤ x ≤ 0 Ta có 3 2 2
5 x + x − 2x = 2x + 6x − 2 ⇔
(x − )( 2x + x) = ( 2 5 1 2
2 x + 2x) + 2(x − ) 1 (*)
Ta thấy với x =1không phải là nghiệm của phương trình (*) . 2 2  x + x  Với 2 x + 2x
x ≠ 1ta có phương tr ⇔ ình (*) 2  − 5 + 2 = 0  x −1  x −1 Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG  2 x + 2x 1 2  x + 2x 1   = = 7 − + 33  2 x =  x −1 2
4x + 7x +1 = 0 ⇔ x −1 4 ⇔  8 ⇔   ⇔  . 2 x + 2 2  x + 2x 2
x − 2x + 4 = 0   x 7 − − 33 = 2 = 4  x =  x −1  x −1  8 x ≥1 So với điều kiện − ±  , ta có hai nghiệm 7 33 x = thỏa mãn.  2 − ≤ x ≤ 0 8 a = 7 −
Suy ra b = 33 . Do đó a + b + c = 7 − + 33 + 8 = 34 . c =  8
* Phân tích phương án nhiễu:
+ Sai lầm khi Chọn a = 7, − b = 33
− ,c = 8, khi đó a + b + c = 7 − − 33 + 8 = 32 − .
+ Sai lầm khi Chọn a = 7,b = 33,c = 8, khi đó a + b + c = 7 + 33+ 8 = 48.
+ Sai lầm khi Chọn a = 7,b = 33
− ,c = 8, khi đó a + b + c = 7 − 33+ 8 = 18 − . Câu 37: a ± Phương trình: 3 2 2 b c
13 x + x − 6x = 5x + 21x −12 với nghiệm có dạng tính d
S = a + b + c + d Lời giải x ≥ 2
Điều kiện xác định của phương trình: 3 2
x + x − 6x ≥ 0 ⇔  .  3 − ≤ x ≤ 0 Ta có 3 2 2
13 x + x − 6x = 5x + 21x −12 ⇔
(x − )( 2x + x) = ( 2 13 2 3
5 x + 3x) + 6(x − 2) (*)
Ta thấy với x = 2 không phải là nghiệm của phương trình (*) . 2 2 Với  x + x x + x 3 3
≠ 2 ta có phương trình (*) ⇔ 5 x   −13 + 6 = 0  x − 2  x − 2  2 x + 3x 3 2  x + 3x 9   = = 33 − + 3 71  2 x =  x − 2 5
25x + 66x +18 = 0 ⇔ x − 2 25 ⇔  25 ⇔   ⇔  . 2 x + 3 2  x + 3x 2
x x + 8 = 0   x 33 − − 3 71 = 2 = 4 x =    x − 2  x − 2  25 x ≥ 2 So với điều kiện − ±  , ta có hai nghiệm 33 3 71 x = thỏa mãn.  3 − ≤ x ≤ 0 25 a = 33 −  Suy ra b = 3 
. Do đó a + b + c + d = 33 − + 3+ 71+ 25 = 66 . c = 71  d = 25 Page 19
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
* Phân tích phương án nhiễu:
+ Sai lầm khi chọn a = 33 − ,b = 3
− ,c = 71;d = 25 , khi đó a + b + c + d = 33 − − 3+ 71+ 25 = 60 .
+ Sai lầm khi chọn a = 33,b = 3,c = 71;d = 25 , khi đó a + b + c + d = 33+ 3+ 71+ 25 =132 .
+ Sai lầm khi chọn a = 33,b = 3
− ,c = 71;d = 25 , khi đó a + b + c + d = 33− 3+ 71+ 25 =126.
Câu 38: Tính tổng các bình phương các nghiệm của phương trình (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6 Lời giải
Ta có (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6 2 2
x + 5x − 2 − 3 x + 5x + 2 = 0 . t = 1 − (l) Đặt 2
t = x + 5x + 2 (t ≥ 0) . Khi đó, phương trình trở thành: 2t − 4 −3t = 0 ⇔  . t = 4  (n) x = 2 Với 2
t = 4 ⇔ x + 5x + 2 = 4 2
x + 5x + 2 =16 2
x + 5x −14 = 0 ⇔  . x = 7 −
Vậy tổng các bình phương các nghiệm của phương trình (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6là 2 2 + ( 7 − )2 = 53.
Câu 39: Tính tích các nghiệm của phương trình 2 1
x + 2x x − = 3x +1 x Lời giải  1 x − ≥ 0 ĐK:  x . x ≠ 0
Chia 2 vế phương trình cho x ta có: 2 1 1 1 1 1
x + 2x x − = 3x +1 ⇔ x + 2 x − − 3 − = 0 ⇔ x − + 2 x − − 3 = 0 x x x x x 1 t = 1(n)
Đặt t = x − (t ≥ 0). Ta có phương trình 2t + 2t −3 = 0 ⇔ x  t = 3( − l) 1 1 1± 5 * 2
t = 1 ⇔ x − = 1 ⇔ x − = 1 ⇔ x x −1 = 0 ⇔ x = ( thỏa điều kiện). x x 2
Tích các nghiệm bằng: 1− 5 1+ 5 . = 1 − . 2 2
Câu 40: Giải phương trình x(x + ) 3 2
5 = 2 x + 5x − 2 − 2 Lời giải Đặt 3 2
t = x + 5x − 2 ta được phương trình: 3 3
t + 2 = 2t − 2 ⇔ t − 2t + 4 = 0 ⇔ t = 2 − Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG x = 2 − Với 3 2 2 t = 2
− ⇒ x + 5x − 2 = 2
− ⇔ x + 5x + 6 = 0 ⇔  x = 3 −
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
x + 4 + 4 − x + 2 −x +16 − m + 2 = 0có nghiệm Lời giải - Điều kiện: 4 − ≤ x ≤ 4 .
- Đặt t = 4 + x + 4 − x 2 2
t = 8 + 2 16 − x 2
t ≥ 8 ⇒ t ≥ 2 2 .
Lại có: t = 4 + x + 4 − x ≤ (1+ )
1 (4 + x + 4 − x) = 4. Do đó: với x∈[ 4;
− 4]thì t ∈ 2 2;4   .
- Phương trình đã cho trở thành: 2t + t − 6 − m = 0 2
t + t − 6 = m .
Nhận thấy hàm số f (t) 2
= t + t − 6 đồng biến trên đoạn 2 2;4   nên
f (2 2) ≤ f (t) ≤ f (4) , t ∀ ∈ 2 2;4  
⇔ 2 + 2 2 ≤ f (t) ≤14, t ∀ ∈ 2 2;4   .
Suy ra phương trình f (t) = mcó nghiệm trên đoạn 2 2;4 
 khi và chỉ khi 2 + 2 2 ≤ m ≤14 .
Lại do m nguyên nên m∈{5;6;7;8;9;10;11;12;13; } 14 .
Vậy có 10giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42: Tập tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình 2 2
x + 1− x = m có nghiệm là [a;b]. Tính
S = a + b . Lời giải 2 1  − x ≥  0 2 2
x + 1− x = m ⇔  2 2
−(1− x ) + 1− x +1− m = 0  1 − ≤ x ≤1  ⇔  2 2
−(1− x ) + 1− x +1− m = 0  (*) Đặt 2
1− x = t . Điều kiện t ∈[0; ]
1 . Phương trình (*)trở thành: 2t
− + t +1 = m (**)
Số nghiệm của phương trình (**) là số giao điểm của đồ thị hàm số 2 f (t) = t − + t +1 trên [0; ] 1
và đường thẳng y = m vuông góc với trục Oy . 1 5 Xét đồ thị hàm số 2 f (t) = t
− + t +1là đường parabol có đỉnh là điểm I  ;   , vì a = 1 − < 0 2 4   
nên bề lõm quay xuống dưới. Ta có bảng biến thiên sau: Page 21
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG  5
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Phương trình (**) có nghiệm ⇔ m 1;  ∈  . 4   5 Vậy a = 1;b = 5 9
S = a + b =1+ = . 4 4 4
Câu 43: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 3
x +1 = 2 2x −1 trên tập số thực bằng Lời giải Đặt 3 3 3
t = 2x −1 ⇔ t = 2x −1⇔ t +1= 2x ( ) 1 Với 3
t = 2x −1 phương trình đã cho trở thành: 3 x +1 = 2t (2) Lấy ( )
1 trừ (2) vế theo vế ta được: t = x 3 3
t x = 2(x t) ⇔ (t x)( 2 2
t + tx + x + 2) = 0 ⇔  2 2
t + tx + x + 2 = 0  (Vn)
Thay t = x vào ( ) 1 ta được:  1 − ± 5 3 3
x +1 = 2x x − 2x +1 = 0 ⇔ (x − ) 1 ( 2 x + x − ) x = 1,2 1 = 0 ⇔ 2  x =1 3  − ± 
Vậy phương trình có tập nghiệm 1 5 S 1,  =  . Khi đó 2 2 2
x + x + x = 4 . 2   1 2 3   Câu 44:
Giải phương trình x + 5 + x −1 = 6 ta được nghiệm dạng a b x =
, với a,b,c là các số 0 c
nguyên tố. Tính P = a + b + .c Lời giải  2 u =  x −1 u  +1 = x
Điều kiện x ≥ 1. Đặt  ⇒  . 2
v = 5 + x −1
v u = 5 2 u  + v = 5 ( ) Ta có hệ * 2 2 
u v + v + u = 0 ⇔ (u v + ) 1 (u + v) = 0. 2
v u = 5 Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Nếu u + v = 0 ⇔ u = v = 0 . Do đó u +1 = v .  1 − − 17 u = Từ ( ) 2 * suy ra 2
u + u − 4 = 0 ⇔  .  1 − + 17 u =  2 1 17 −
Do u ≥ 0 nên u − + = 2 11 17 ⇒ x = u +1 = . 2 2
Vậy P = a + b + c =11+17 + 2 = 30. Câu 45:
Giải phương trình x + 11+ x −1 = 12 ta được nghiệm dạng a b x =
, với a,b,c là các số 0 c
nguyên tố. Tính P = a + b + c . Lời giải  2 u =  x −1 u  +1 = x
Điều kiện x ≥1. Đặt  ⇒  . 2
v = 11+ x −1
v u =11 2 u  + v =11 ( ) Ta có hệ * 2 2 
u v + v + u = 0 ⇔ (u v + ) 1 (u + v) = 0 . 2
v u =11
Nếu u + v = 0 ⇔ u = v = 0 (vô lý). Do đó u +1 = v .  1 − − 41 u = Từ ( ) 2 * suy ra 2
u + u −10 = 0 ⇔  .  1 − + 41 u =  2 1 41 −
Do u ≥ 0 nên u − + = 2 23 41 ⇒ x = u +1 = (nhận). 2 2
Vậy P = a + b + c = 23 + 41+ 2 = 66.
Câu 46: Cho phương trình x −1 + 5− x + 3 (x − )
1 (5− x) = m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình trên có nghiệm? Lời giải
Đặt t = x −1 + 5 − x . Ta có 2t = 4 + 2. x −1. 5 − x ≥ 4 ⇒ t ≥ 2 .
Mặt khác 2t = 4 + 2. x −1. 5 − x ≤ 2 + (x − )
1 + (5 − x) = 6 ⇒ t ≤ 6 .
Phương trình đã cho trở thành: 2 t − 4 2 t + 3.
= m ⇔ 3t + 2t −12 = 2m . 2
Xét hàm số f (t) 2
= 3t + 2t −12 với t ∈ 2; 6   . Page 23
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Hàm số f đồng biến trên 2; 6 
 nên f (2) ≤ f (t) ≤ f ( 6 ) ⇒ 4 ≤ f (t) ≤ 6 + 2 6 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 4 ≤ m ≤ 6 + 2 6
Do m nguyên nên m∈{4;5;...; } 10 .
Câu 47: Giải phương trình 2 2
3x + 5x + 8 − 3x + 5x +1 =1 Lời giải Ta có 2 2
3x + 5x + 8 − 3x + 5x +1 =1 (1) ⇔ ( 2 2
3x + 5x + 8 − 3x + 5x +1)( 2 2
3x + 5x + 8 + 3x + 5x +1) 2 2
= 3x + 5x + 8 + 3x + 5x +1 2 2
⇔ 3x + 5x + 8 + 3x + 5x +1 = 7 (2)
Từ (1) và (2) ta được hệ sau: 2 2 2    x =1
 3x + 5x + 8 − 3x + 5x +1 = 1
 3x + 5x + 8 = 4 2   3x 5x 8 0  ⇔ ⇔ + − = ⇔ 8 − . 2 2 2  3 5 8 3 5 1 7  3 5 1 3 x x x x x x x = + + + + + = + + =  3
Thử lại, cả hai nghiệm đều thỏa mãn đề bài. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 48: Giải phương trình: 2
4x +12x x +1 = 27(x + )
1 trên R :ta được nghiệm x −  a ; b c d x = e trong đó a; ; b ;
c d; e là các số tự nhiên và b tối giản. Khi đó tính giá trị của biểu thức e
F = a + b c + d e Lời giải Ta có: 2
4x +12x x +1 = 27(x + )
1 Điều kiện: x ≥ 1 − . ⇔ ( 2
4 x − 9) +12x( x +1− 2) = 3x −9 . ( ) ( ) 12 3 4 3 x x x 3 ⇔ − + + − = 0  x 1 2  + +  x = 3(n)  ⇔  ( . + ) 12 4 3 x x + − 3 = 0  x +1 + 2
Ta giải phương trình ( + ) 12 4 3 x x + − 3 = 0 . x +1 + 2
⇔ 20x +18 + (4x + 9) x +1 = 0 ⇔ (4x + 9) x +1 = −(20x +18).
Điều kiện: (4x + 9)(20x +18) ≤ 0. Khi đó bình phương 2 vế của phương trình ta được: Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 3 2
16x − 312x − 567x − 243 = 0 ⇔ ( x + )( 2 4
3 4x −81x − ) 81 = 0  3 x = − (l)  4   81+ 9 97 ⇔ x = (l) 
. Vậy a = 3;b = 81;c = 9;d = 97;e = 8 . Khi đó: F =164. 8   81− 9 97 x = (n)  8 Page 25
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x + 5 = 2 là A. x = 1 − . B. x = 0 . C. x = 4 . D. 1 x = − . 3
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2x + 3 = 4 là A. 2 S   = . B. 2 S   = − . C. 13 S   = − . D. 13 S   = . 13          13  2   2 
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 4 .
Câu 4: Cho phương trình 3x + 4 = x (1). Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 3  x + 4 = 2 3  x + 4 = A. ( ) 2 1 x x
⇔ 3x + 4 = x . B. ( ) 1 ⇔  . C. ( ) 1 ⇔  . D. ( )
1 ⇔ 3x + 4 = .xx ≥ 0 3  x + 4 ≥ 0
Câu 5: Phương trình 2
3x 6x 3  2x 1có tập nghiệm là : A. {1− 3;1+ 3}. B. {1− 3}. C. {1+ 3} D. ∅.
Câu 6: Phương trình ( 2
x − 5) x − 2 = 0có số nghiệm là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 7: Phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1có tập nghiệm là: A. (0; ] 1 . B. {0; } 1 . C. { } 1 . D. { } 1 − .
Câu 8: Phương trình x −1 = x −3có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (5;9). B. (1;3). C. (4;7). D. (0;2) .
Câu 9: Số nghiệm của phương trình ( 2
x − 4x + 3) x − 2 = 0 là: A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 10: Phương trình 2
(x − 3x + 2) x − 3 = 0 có số nghiệm là Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình − x ( 2 1
x − 3x + 2) = 0 là A. T = ( ;1 −∞  . B. T = {1; } 2 .
C. T = ∅ . D. T = { } 1 .
Câu 12: Phương trình 2
3− 3x x = x có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 13: Phương trình 2
x + 9x − 5 = x có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 14: Tìm tập nghiệm của phương trình 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 . A. { } 0 . B.  8    ;0 − . C. ∅ . D. 8 − . 3      3
Câu 15: Tập nghiệm S của phương trình 2x −3 = x −3là: A. S = { } 6 . B. S = { } 2 .
C. S = ∅ . D. S = {6; } 2 .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 17: Biết phương trình (ẩn x ): x −1 = 5− m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 1.
Câu 18: Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x bằng
A. S = 3. B. S = 3 − . C. S = 2 − . D. S =1.
Câu 19: Phương trình ( 2
x + 5x + 4) x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. 3 − . B. 3. C. 2 − . D. 1.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12là A. S = { 3 − } ;1 . B. S = { 3; − } 3 . C. S = { 3 − ;1; } 3 . D. S = {− } 3 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình x − 2x + 7 = 4 − là A. x = 3 − .
B. x =1hoặc x = 9 . C. x = 7 . D. x = 9 .
Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 −5x = 2 − x A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 .
Câu 24: Gọi x là nghiệm của phương trình 2 x + 5 +1= x + x + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 A. x ∈ ; −∞ 4 − . B. x ∈ 4; − 2 − . C. x ∈ 2; − 10 .
D. x ∈ 10;+∞ . 0 [ ) 0 ( ) 0 [ ] 0 ( )
Câu 25: Phương trình (x − ) 2
1 5x +1 = x −1có bao nhiêu nghiệm A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 26: Nghiệm của phương trình 5x + 6 = x − 6 bằng A. 15. B. 6 . C. 2 và 15. D. 2 .
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình x − ( 2
2 x − 4x + 3) = 0 là: A. S = {2; } 3 . B. S = { } 2 . C. S = {1; } 3 . D. S = {1;2; } 3 .
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình 3− x = x + 2 là: A. S = ∅ . B. 1 S  2;  = − . C. 1 S   = . D. 1 S   = − . 2      2  2
Câu 29: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2là: A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình ( 2
x x − 2) x −1 = 0là: A. {1; } 2 . B. { 1; − 1; } 2 . C. [1;2]. D. [ 1; − 2]
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình (x − )( 2 3
4 − x x) = 0là A. { 2; } 3 . B. {− 2; 2}. C. { 2}. D. {− 2; 2; } 3 .
 2x 3x  2 x3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình  0là x1 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
2xm xm
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  0 có nghiệm. x 3 A. m  ;    1 .
B. m 1;.
C. m 1;. D. m   .
Câu 34: Biết phương trình 2
x −1 + 3x − 3 = x −1 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2
(x −1 x −1 . 1 )( 2 ) A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 35: Số nghiệm của phương trình x( 2
21 12x − 48) 2018x − 2018 = 0là : A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 8 .
Câu 36: Số nghiệm của phương trình 2
x 6x 17  2x1là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x +1 = 2? A. 4 . B. 2 . C. 1 − . D. 2 − .
Câu 38: Tìm tham số m để phương trình ( 2
x x) x m = 0chỉ có một nghiệm
A. m ≥1.
B. m >1.
C. 0 ≤ m <1. D. m ≤ 0 .
Câu 39: Cho phương trình 2
x −10x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương
trình đã cho vô nghiệm.
A.
16 < m < 20 . B. 3
− ≤ m ≤16 .
C. m∈ . D. m >16. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – HÀM SỐ – ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 40: Cho phương trình 2x + m = x −1 ( )
1 . Tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1 là khoảng (a;b). Giá trị của b a bằng A. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 .
Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình (x − ) 2
2 2x + 7 = x − 4 bằng A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 42: Biết phương trình 2
3x +1− 3x + 7x − 3x −1 = 0có một nghiệm có dạng a + b x = trong đó c
a , b , c là các nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S =10 . B. S = 21. C. S =12 . D. S =14 . Page 4
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH
ƠN VII BẬC HAI MỘT ẨN C
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x + 5 = 2 là A. x = 1 − . B. x = 0 . C. x = 4 . D. 1 x = − . 3 Lời giải Chọn D Phương trình 1
3x + 5 = 2 ⇔ 3x + 5 = 4 ⇔ x = − . 3
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2x + 3 = 4 là A. 2 S   = . B. 2 S   = − . C. 13 S   = − . D. 13 S   = . 13          13  2   2  Lời giải Chọn D Ta có 13
2x + 3 = 4 ⇔ 2x + 3 =16 ⇔ x = 2
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 4 . Lời giải Chọn B 15  − 5x ≥ 0 x ≤ 3 x ≤ 3 2 x + 2x − 3 = 5 1 − 5x ⇔  ⇔  ⇔ 2 2 
x + 2x − 3 =15 − 5x
x + 7x −18 = 0
x = 2 ∨ x = 9 −
x = 2 ∨ x = 9 − Vậy S = 2 − 9 = 7 − .
Câu 4: Cho phương trình 3x + 4 = x (1). Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 3  x + 4 = 2 3  x + 4 = A. ( ) 2 1 x x
⇔ 3x + 4 = x . B. ( ) 1 ⇔  . C. ( ) 1 ⇔  . D. ( )
1 ⇔ 3x + 4 = .xx ≥ 0 3  x + 4 ≥ 0 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Lời giải Chọn B 2 3  x + 4 = x Ta có ( ) 1 ⇔  . x ≥ 0
Câu 5: Phương trình 2
3x 6x 3  2x 1có tập nghiệm là : A. {1− 3;1+ 3}. B. {1− 3}. C. {1+ 3} D. ∅. Lời giải Chọn C 2x 1 0 Ta có : 2 3x 6x 3 2x 1        2 2 3
x 6x 3 4x  4x   1   1  1 x     2 x     2     . 
x 1 3l  2
x 2x2  0   
x 1 3n 
Câu 6: Phương trình ( 2
x − 5) x − 2 = 0có số nghiệm là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định của phương trình là x ≥ 2 . (  − =  x − ) 2 2 x 5 0 x = 5 5 x − 2 = 0 ⇔  ⇔  x − 2 = 0 x = 2
Số nghiệm của phương trình là 2 .
Câu 7: Phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1có tập nghiệm là: A. (0; ] 1 . B. {0; } 1 . C. { } 1 . D. { } 1 − . Lời giải Chọn C x ≥1 x −1 ≥ 0 x ≥1 2
2x − 3x +1 = x −1  ⇔   ⇔ 
⇔ x = 0 ⇔ x =1. 2
2x − 3x +1 = 2  (x − )2 1 x x = 0  x =1
Câu 8: Phương trình x −1 = x −3có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (5;9). B. (1;3). C. (4;7). D. (0;2) . Lời giải Chọn C Page 2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN x ≥ 3 x − 3 ≥ 0  x ≥ 3 x ≥ 3 x 1 x 3  − = − ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x = ⇔ x = x −1 =  (x −3) 5 5 2 2 2
x −1 = x − 6x + 9
x − 7x +10 = 0  x = 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 5.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình ( 2
x − 4x + 3) x − 2 = 0 là: A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A ĐK: x ≥ 2 .  x =1 (l) 2
x − 4x + 3 = 0 pt  ⇔ 
x = 3 (tm) . x 2 0  − = x =  2 (tm)
Câu 10: Phương trình 2
(x − 3x + 2) x − 3 = 0 có số nghiệm là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C x =1 2
x −3x + 2 = 0   x = 2 Ta có: 2
(x − 3x + 2) x − 3 = 0 ⇔ x ≥ 3 ⇔  ⇔ x = 3 x ≥ 3 x −3 = 0  x = 3
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình − x ( 2 1
x − 3x + 2) = 0 là A. T = ( ;1 −∞  . B. T = {1; } 2 .
C. T = ∅ . D. T = { } 1 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: 1− x ≥ 0 ⇔ x ≤1  1− x = 0 x =1   Pt 2 
⇔ x −3x + 2 = 0 ⇔ x = 2 ⇔ x =1   x ≤1 x ≤1
Câu 12: Phương trình 2
3− 3x x = x có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B x ≥ 0 x ≥ 0 Ta có 2 3 − + 33
3− 3x x = x ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 2 2 3
 − 3x x = x
2x + 3x − 3 = 0 4 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Vậy phương trình trên chỉ có 1nghiệm.
Câu 13: Phương trình 2
x + 9x − 5 = x có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D x ≥ 0 x ≥ 0 Ta có 2 9 ± 41
x + 9x − 5 = x ⇔  ⇔  ⇔ x = . 2 2 2
−x + 9x − 5 = x
2x − 9x + 5 = 0 4
Vậy phương trình trên có 2 nghiệm.
Câu 14: Tìm tập nghiệm của phương trình 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 . A. { } 0 . B.  8    ;0 − . C. ∅ . D. 8 − . 3      3 Lời giải Chọn A  2 3x + 2 ≥ 0  x ≥ − Ta có: 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 ⇔  ⇔  3 2
3x − 4x + 4 = (3x + 2)2  2 6x +16x = 0  2 x ≥ −  3 ⇔  ⇔ x = 0 . 8
x = 0, x = −  3
Vậy tập nghiệm của phương trình là { } 0 .
Câu 15: Tập nghiệm S của phương trình 2x −3 = x −3là: A. S = { } 6 . B. S = { } 2 .
C. S = ∅ . D. S = {6; } 2 . Lời giải Chọn A Ta có: x − 3 ≥ 0  x ≥ 3
2x − 3 = x − 3 ⇔  ⇔  2x − 3 =  (x −3)2 2
2x − 3 = x − 6x + 9 x ≥ 3 x ≥ 3  ⇔ 
⇔ x = 2 ⇔ x = 6. 2
x −8x +12 = 0  x = 6 Vậy S = { } 6 .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x Page 4
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C Ta có 2
x − 4x + 3 = 1− x 1 x ≤ 1  − x ≥ 0 x ≤1 ⇔   ⇔
⇔ x =1 ⇔ x =1. 2 
x − 4x + 3 =1− x 2
x − 3x + 2 = 0  x = 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 17: Biết phương trình (ẩn x ): x −1 = 5− m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A
Điều kiện x ≥1.
+ Nếu 5 − m < 0 ⇔ m > 5 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu 5 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 5khi đó x −1 = 5 − m ⇔ 2
x = (5 − m) +1≥1suy ra phương trình có nghiệm là 2
x = (5 − m) +1.
Vậy các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm là: m∈{1;2;3;4; } 5 .
Câu 18: Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x bằng
A. S = 3. B. S = 3 − . C. S = 2 − . D. S =1. Lời giải Chọn D x ≥ 1 − 1  + x ≥ 0 2 x 3x 2 1 x  + − = + ⇔ 
⇔ x =1 ⇔ x =1. 2
x + 3x − 2 = 1+ x  x = 3 − Vậy S =1.
Câu 19: Phương trình ( 2
x + 5x + 4) x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x ≥ 3. − x = 1 − (N ) (  + + =  x + x + ) 2 2 x 5x 4 0 5 4 x + 3 = 0 ⇔  ⇔ x = 4 − (L) x + 3 = 0 x = 3 −  (N )
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. 3 − . B. 3. C. 2 − . D. 1. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x ≥ 1. − x =1(N ) 2 2 2
x + 3x − 2 = 1+ x x + 3x − 2 =1+ x x + 2x − 3 = 0 ⇔  x = 3 −  (L)
Vậy tổng của các nghiệm là 1.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12là A. S = { 3 − } ;1 . B. S = { 3; − } 3 . C. S = { 3 − ;1; } 3 . D. S = {− } 3 . Lời giải Chọn D Điều kiện: 2
10 − x ≥ 0 ⇔ − 10 ≤ x ≤ 10 . Khi đó: (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12 ⇔ (x + ) 2
x = (x + )(x − ) ⇔ (x + )( 2 3 10 3 4 3
10 − x x + 4) = 0 x = 3 − ⇔  ⇒ x = 3 − . 2
 10 − x = x − 4 Vì phương trình 2
10 − x = x − 4 vô nghiệm với mọi x thoả − 10 ≤ x ≤ 10 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình x − 2x + 7 = 4 − là A. x = 3 − .
B. x =1hoặc x = 9 . C. x = 7 . D. x = 9 . Lời giải Chọn A x + 4 ≥ 0 Phương trình x 2x 7 4 x 4 2x 7  − + = − ⇔ + = + ⇔ (x+4  )2 = 2x + 7 x ≥ 4 − ⇔  ⇔ x = 3 − . 2
x + 6x + 9 = 0
Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 −5x = 2 − x A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B 2 − x ≥ 0 x ≤ 2
Phương trình 6 − 5x = 2 − x ⇔  ⇔ 2  2
6 − 5x = 4 − 4x + x
x + x − 2 = 0 x ≤ 2  x =1 ⇔ x =1 ⇔   x = 2 − x = 2 − Page 6
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1+ ( 2 − ) = 1 − .
Câu 24: Gọi x là nghiệm của phương trình 2 x + 5 +1= x + x + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 A. x ∈ ; −∞ 4 − . B. x ∈ 4; − 2 − . C. x ∈ 2; − 10 .
D. x ∈ 10;+∞ . 0 [ ) 0 ( ) 0 [ ] 0 ( ) Lời giải Chọn C x ≥1
Phương trình 2 x + 5 +1 = x + x + 5 ⇔ x + 5 = x −1 ⇔  2
x + 5 = x − 2x +1 x ≥1 x ≥1  ⇔  ⇔ x = 1 − ⇔ x = 4. 2
x − 3x − 4 = 0  x = 4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4∈( 2; − 10) .
Câu 25: Phương trình (x − ) 2
1 5x +1 = x −1có bao nhiêu nghiệm A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn D ĐK: 1 x ≥ − . 5
Phương trình (x − ) 2
1 5x +1 = x −1 ⇔ (x − )
1 ( 5x +1− x − )1 = 0 x = 1 ⇔   5x +1 = x +1  (*) x ≥ 1 − x ≥ 1 − x ≥ 1 −  x = 0 Phương trình (*) ⇔  ⇔  ⇔ x = 0 ⇔ 2 2 5
x +1 = x + 2x +1 x − 3x = 0   x = 3 x = 3
Vậy phương trình dẫ cho có các nghiệm là: x = 0; x =1; x = 3
Câu 26: Nghiệm của phương trình 5x + 6 = x − 6 bằng A. 15. B. 6 . C. 2 và 15. D. 2 . Lời giải Chọn A x − 6 ≥ 0 x ≥ 6
Ta có : 5x + 6 = x − 6  ⇔  ⇔  5  x + 6 = 2  (x −6)2 5
x + 6 = x −12x + 36 x ≥ 6 x ≥ 6  ⇔ 
⇔ x = 2(l) . Vậy S = { } 15 . 2
x −17x + 30 = 0  x =15 Page 7
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình x − ( 2
2 x − 4x + 3) = 0 là: A. S = {2; } 3 . B. S = { } 2 . C. S = {1; } 3 . D. S = {1;2; } 3 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x ≥ 2 . x = 0 (n) x − 2 = 0 Phương trình trở thành:   ⇔ x =1 (l) . 2
x − 4x + 3 = 0  x =  3 (n) Vậy S = {2; } 3 .
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình 3− x = x + 2 là: A. S = ∅ . B. 1 S  2;  = − . C. 1 S   = . D. 1 S   = − . 2      2  2 Lời giải Chọn C x ≥ 2 x + 2 ≥ 0 − Ta có  1
3− x = x + 2 ⇔  ⇔  1 ⇔ x = . 3
 − x = x + 2 x = 2  2
Câu 29: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2là: A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 .  x =1 Phương trình trở thành 2
3x − 9x + 7 = (x − 2)2 2
⇔ 2x − 5x + 3 = 0  ⇔ 3 . x =  2
So điều kiện, không có nghiệm nào thõa mãn
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình ( 2
x x − 2) x −1 = 0là: A. {1; } 2 . B. { 1; − 1; } 2 . C. [1;2]. D. [ 1; − 2] Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định x ≥1 x = 1 − (  − − = x x ) 2 2 x x 2 0 2 x 1 0  − − − = ⇔  ⇔ x = 2 x 1 0  − = x =  1 Page 8
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Nghiệm x = 1
− loại do không thỏa mãn điều kiện xác định. Phương trình đã cho có hai nghiệm x =1và x = 2 .
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình (x − )( 2 3
4 − x x) = 0là A. { 2; } 3 . B. {− 2; 2}. C. { 2}. D. {− 2; 2; } 3 . Lời giải Chọn C ĐKXĐ: 2 4 − x ≥ 0 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 2 . x = 3 (L) Ta có (x − )( 2 3
4 − x x) = 0 ⇔  . 2  4 − x =  x (*) ( x ≥ x ≥ *) 0  0 ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 . 2 2 4 − x = x x = ± 2 Vậy S = { 2}.
 2x 3x  2 x3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình  0là x1 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn B
 2x 3x  2 x3 0 1 x1 Đk: x  3 x 1 2
x 3x 2  0  Khi đó   1    x  2   x 3 0     x  3 
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là: S    3 .
2xm xm
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  0 có nghiệm. x 3 A. m  ;    1 .
B. m 1;.
C. m 1;. D. m   . Lời giải Chọn B
2xm xm 0  1 x 3 Đk: x 3   1  x  3m Page 9
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Để  
1 có nghiệm thì 3m 3  m 1.
Câu 34: Biết phương trình 2
x −1 + 3x − 3 = x −1 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2
(x −1 x −1 . 1 )( 2 ) A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định: x ≥1.
Phương trình tương đương với x −1(1+ 3) = x −1. x +1  x −1 = 0 x =1 x =1 ⇔  ⇔  ⇔ 
(1+ 3) = x+1 4+ 2 3 = x+1 x = 3+ 2 3
Vậy ta có (x −1 x −1 = 0 . 1 )( 2 )
Câu 35: Số nghiệm của phương trình x( 2
21 12x − 48) 2018x − 2018 = 0là : A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 8 . Lời giải Chọn B
- Điều kiện : x ≥1.
- Với x ≥1thì phương trình đã cho tương đương với: x = 2 − (loai) 2 2 12  x − 48 = 0 x = 4  x = 2  ⇔  ⇔ x =  2 ⇔ . 2018x − 2018 = 0 x = 1  x = 1 x =1 
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 36: Số nghiệm của phương trình 2
x 6x 17  2x1là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có: 2x −1 ≥ 0  1 x ≥ 2
x 6x 17 2x 1  − + = − ⇔  ⇔  2 ⇔ x = 2 . 2
x − 6x +17 =  (2x − )2 1  2 3
x + 2x −16 = 0
Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x +1 = 2? A. 4 . B. 2 . C. 1 − . D. 2 − . Lời giải Chọn B Page 10
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN  ĐK { 7 3x + 7 ≥ 0 x ≥ − ⇔  ⇔ x ≥ 1 x +1≥ 0 3 − . x ≥ 1 −
3x + 7 − x +1 = 2 ⇔ 3x + 7 = x +1 + 2 .
⇔ 3x + 7 = x +1+ 4 + 4 x +1 ⇔ 4 x +1 = 2x + 2 ⇔ (x + ) 1 − 2 x +1 = 0 .  x +1 = 0 x = 1 − ⇔ ⇔  (nhận).  x +1 = 2 x = 3
Tổng các nghiệm của phương trình 3+ (− ) 1 = 2.
Câu 38: Tìm tham số m để phương trình ( 2
x x) x m = 0chỉ có một nghiệm
A. m ≥1.
B. m >1.
C. 0 ≤ m <1. D. m ≤ 0 . Lời giải Chọn A
Điều kiện x m( ) 1 . x = 0 ( 2 x x = 0  2
x x) x m = 0 ⇔  ⇔ x =1 . x m = 0 x = m  (tm( )1)
Phương trình luôn có nghiệm x = m . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì x = m ≥1 Vậy m ≥1.
Câu 39: Cho phương trình 2
x −10x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương
trình đã cho vô nghiệm.
A.
16 < m < 20 . B. 3
− ≤ m ≤16 .
C. m∈ . D. m >16. Lời giải Chọn D 2 − x ≥ 0 x ≤ 2 2
x −10x + m = 2 − x  ⇔  ⇔  2
x −10x + m = 2 2  (2 − x)2
x −10x + m = 4 − 4x + xx ≤ 2 x ≤ 2  ⇔  ⇔  m − 4 6x = m − 4 x =  6 m − 4
Để phương trình vô nghiệm thì
> 2 ⇔ m − 4 >12 ⇔ m >16 . 6
Câu 40: Cho phương trình 2x + m = x −1 ( )
1 . Tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1 là khoảng (a;b). Giá trị của b a bằng A. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 . Lời giải Page 11
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Chọn A x −1 ≥ 0 x ≥1
Phương trình 2x m x 1  + = − ⇔  ⇔  2x + m = 2  (x − )2 1
x − 4x +1− m = 0(2)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 3  + m > 0 m ≥ 3 − ∆ > 0 ∆ > 0 ⇔    ⇔ ⇔ (
x −1 x −1 > 0 ⇔ x x x + x +1 > 0 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) 1 x x  < <
0 < x −1< x −   1 1 2 1 2 x x 2  + > x + x >   2 1 2 1 2 m > 3 − 1 
⇔  − m − 4 +1> 0 ⇔ 3 − < m < 2 . 4 >  2
Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình (x − ) 2
2 2x + 7 = x − 4 bằng A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A Điều kiện: 7 x ≥ − . 2 Ta có (x − ) 2
2 2x + 7 = x − 4
⇔ (x − 2) 2x + 7 = (x − 2)(x + 2)
⇔ (x − 2)  2x + 7 − x − 2 = 0   x − 2 = 0 ⇔ 
 2x + 7 − x − 2 = 0 x = 2 x = 2  ⇔  ⇔ x ≥ 2 − 
 2x + 7 = x + 2   2x + 7 =  (x + 2)2 x = 2 x = 2   x ≥ 2 − x = 2 ⇔ x 2  ≥ − ⇔   ⇔  (thỏa điều kiện).  x = 1  x = 1  2
x + 2x − 3 = 0  x = 3 −
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 3.
Câu 42: Biết phương trình 2
3x +1− 3x + 7x − 3x −1 = 0có một nghiệm có dạng a + b x = trong đó c
a , b , c là các nguyên tố. Tính S = a + b + c . Page 12
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. S =10 . B. S = 21. C. S =12 . D. S =14 . Lời giải Chọn A
 3x −1 < 3x +1  Ta có: 2
3x +1− 3x −1 = 3x + 7x ⇔ 3  x −1 ≥ 0  2
9x + 6x +1+ 3x −1− 2  (3x + ) 2
1 3x −1 = 3x + 7x ( ) 1  1 x ≥  2 9  3 x + 6x ≥ 0  1  1   x ≥ x ≥  ⇔ 3 3+ 5  x −1 ≥ 0 ⇔  3 ⇔  3 ⇔ x =   2 2x   2  − + =   (3x + ) 1 − 2(3x + ) 1 3x −1 = 0 x = 3x −1 x 3x 1 0  3− 5 x =  2 3 5 x + ⇔ = . 2 Phương trình có nghiệm 1 5 x + =
. Do đó a = 3, b = 5 , c = 2 ⇒ S =10 . 2 Page 13
Document Outline

  • 1_TOAN-10_B1_C7_DAU-TAM-THUC-BAC-HAI_TU-LUAN_DE
    • DẠNG 1: XÉT DẤU BIỂU THỨC
  • 1_TOAN-10_B1_C7_DAU-TAM-THUC-BAC-HAI_TU-LUAN_HDG
    • DẠNG 1: XÉT DẤU BIỂU THỨC
  • 2_TOAN-10_B1_C7_DAU-TAM-THUC-BAC-HAI_TRAC-NGHIEM_DE
  • 2_TOAN-10_B1_C7_DAU-TAM-THUC-BAC-HAI_TRAC-NGHIEM_HDG
  • 3_TOAN-10_B2_C7_GIAI-BÂT-PT-BAC-HAI_TU-LUAN_DE
    • DẠNG 1: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
    • DẠNG 2: ĐIỀU KIỆN VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
    • DẠNG 3: ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
  • 3_TOAN-10_B2_C7_GIAI-BÂT-PT-BAC-HAI_TU-LUAN_HDG
    • DẠNG 1: GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
    • DẠNG 2: ĐIỀU KIỆN VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
    • DẠNG 3: ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
  • 4_TOAN-10_B2_C7_GIAI-BÂT-PT-BAC-HAI_TRAC-NGHIEM_DE
    • DẠNG 1. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
    • DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
    • DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
    • DẠNG 4. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
      • Dạng 4.1. Tìm m để phương trình có n nghiệm
      • Dạng 4.2. Tìm m để phương trình bậc 2 có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
      • Dạng 4.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
  • 4_TOAN-10_B2_C7_GIAI-BÂT-PT-BAC-HAI_TRAC-NGHIEM_HDG
    • DẠNG 1. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
    • DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
    • DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
    • DẠNG 4. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
      • Dạng 4.1. Tìm m để phương trình có n nghiệm
      • Dạng 4.2. Tìm m để phương trình bậc 2 có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
      • Dạng 4.3. Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
  • 5_TOAN-10_B3_C7_PT-QUY-VE-BAC-HAI_DE
  • 5_TOAN-10_B3_C7_PT-QUY-VE-BAC-HAI_HDG
  • 6_TOAN-10_B3_C7_PT-QUY-VE-BAC-HAI_TRAC-NGHIEM_DE
  • 6_TOAN-10_B3_C7_PT-QUY-VE-BAC-HAI_TRAC-NGHIEM_HDG