Chuyên đề bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10 Cánh Diều

Tài liệu gồm 98 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều (viết tắt: Toán 10 CD), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 1
BÀI 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
I. BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Bất phương trình bậc nht hai n
,xy
là bất phương trình có một trong các dng sau:
;ax by c+
;;ax by c ax by c ax by c+ + +
trong đó
,,abc
là nhng s thực đã cho,
a
b
không đồng thi bng
0, x
y
là các n s.
Cho bất phương trình bậc nht hai n
:
( )
1ax by c+
. Mi cp s
( )
00
;xy
sao cho
00
ax by c+
mệnh đề đúng được gi mt nghim ca bất phương trình (1). Trong mặt
phng tọa độ
Oxy
, tp hp tt c các điểm có tọa độ tha mãn bất phương trình (1) được gi là
min nghim ca bất phương trình (1).
II. BIU DIN TP NGHIM CA BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Cũng như bất phương trình bậc nht mt n, các bất phương trình bc nht hai ẩn thường
s nghiệm và để mô t tp nghim ca chúng, ta s dụng phương pháp biểu din hình hc.
Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tp hp các điểm tọa độ nghim ca bất phương trình
( )
1
được gi là min nghim ca nó.
T đó ta quy tc thc hành biu din hình hc tp nghim (hay biu din min nghim) ca
bất phương trình
ax by c+
như sau (tương tự cho bất phương trình
ax by c+
)
- c 1. Trên mt phng tọa độ
,Oxy
v đường thng
:
.ax by c+=
- c 2. Ly một điểm
( )
0 0 0
;M x y
không thuc
(ta thường ly gc tọa độ
O
)
- c 3. Tính
00
ax by+
và so sánh
00
ax by+
vi
.c
- c 4. Kết lun
Nếu
00
ax by c+
thì na mt phng b
cha
0
M
là min nghim ca
00
.ax by c+
Nếu
00
ax by c+
thì na mt phng b
không cha
0
M
là min nghim ca
00
.ax by c+
Chú ý:
Min nghim ca bt phương trình
00
ax by c+
b đi đường thng
ax by c+=
là min nghim
ca bất phương trình
00
.ax by c+
Câu 1: Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
2 3 3xy−
?
a)
(0; 1)
b)
(2;1)
c)
(3;1)
Câu 2: Biu din min nghim ca mi bất phương trình sau:
CHƯƠNG
II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHT HAI N
LÝ THUYT.
I
=
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 2
a)
23xy+
b)
3 4 3xy
c)
24yx +
d)
12yx−
.
Câu 3: Phn không gch (không k d) mi Hình a, b, c là min nghim ca bất phương trình nào?
Câu 4: Một gian hàng trưng bày bàn ghế rng
2
60 m
. Diện tích để mt chiếc ghế
2
0,5 m
, mt
chiếc bàn là
2
1,2 m
. Gi x là s chiếc ghế, y là s chiếc bàn được kê.
a) Viết bất phương trình bậc nht hai n
,xy
cho phn mặt sàn để kê bàn và ghế, biết din tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiu là
2
12m
.
b) Ch ra ba nghim ca bất phương trình trên.
Câu 5: Trong 1 lng (100 g tht bò cha khong 26 g protein, 1 lng cá rô phi cha khong 20 g protein.
Trung bình trong mt ngày, một người ph n cn ti thiu
46 g
protein.
(Ngun:https://vinmec.com https://thanhnien.vn) Gi x, y lần lượt s lng tht s lng
phi một người ph n nên ăn trong một ngày. Viết bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biu diễn lượng protein cn thiết cho một người ph n trong mt ngày ch ra ba
nghim ca bất phương trình đó.
Câu 1. Bt phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
a)
2 3 6xy+
; b)
2
20xy+
; c)
2
21xy−
.
Câu 2. Biu din min nghim ca mi bất phương trình sau trên mặt phng to độ:
a)
3 2 300xy+
; b)
7 20 0xy+
.
Câu 3. Ông An mun thuê mt chiếc ô tô (có lái xe) trong mt tuần. Giá thuê xe được cho như
bng sau:
Phí cố định
(nghìn đồng/ngày)
Phí tính theo quãng đường di
chuyển (nghìn đồng/kilômét)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu
900
8
Thứ Bảy và Chủ nhật
1500
10
a) Gi
x
y
lần lượt s kilômét ông An đi trong các ngày từ th Hai đến th Sáu trong
hai ngày cui tun. Viết bt phương trình biểu th mi liên h gia
x
y
sao cho tng s tin
ông An phi tr không quá
14
triệu đồng.
BÀI TP.
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 3
b) Biu din min nghim ca bất phương trình ở câu a trên mt phng to độ.
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 4
BÀI 2. H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
I. H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Tương tự h bất phương trình một n
H bất phương trình bậc nht hai n gm mt s bất phương trình bc nht hai n
,xy
ta
phi tìm các nghim chung ca chúng. Mi nghim chung đó được gi là mt nghim ca h bt
phương trình đã cho.
Cũng như bất phương trình bậc nht hai n, ta th biu din hình hc tp nghim ca h bt
phương trình bậc nht hai n.
II. BIU DIN TP NGHIM CA H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
Để biu din min nghim ca h bất phương trình bậc nht 2 ẩn ta làm nư sau:
- Trong cùng h to độ, biu din min nghim ca mi bất phương trình trong hệ bng cách
gch b phn không thuc min nghim ca nó.
- Phn không b gch là min nghim cn tìm.
III. ÁP DNG VÀO BÀI TOÁN THC TIN
Gii mt s bài toán kinh tế thường dẫn đến vic xét nhng h bất phương trình bậc nht hai n
và gii chúng. Loại bài toán này được nghiên cu trong mt ngành toán hc có tên gi là Quy
hoch tuyến tính.
Câu 1: Kim tra xem mi cp s (x;y) đã cho có là nghiệm ca h bt phương trình tương ứng không.
a)
3 2 6
(0;2),(1;0)
44
xy
xy
+
+
b)
43
( 1; 3),(0; 3)
3 5 12
xy
xy
+
+
Câu 2: Biu din min nghim ca h bất phương trình:
24
5
xy
yx
+
+
4 2 8
0
0
xy
x
y
−
Câu 3: Min không b gch mi Hình
12 ,12 ab
min nghim ca h bất phương trình nào cho
dưới đây?
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 5
12a) 12b)
a)
2
3
1
xy
x
y
+
−
−
b)
0
3
yx
x
y
−
c)
1
2
1
yx
x
y
+
Câu 4: Một phân xưởng sn xut hai kiểu mũ. Thời gian để làm ra mt chiếc kiểu th nht nhiu gp
hai ln thi gian làm ra mt chiếc kiểu th hai. Nếu ch sn xut toàn kiểu thứ hai thì
trong 1 gi phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm vic 8 tiếng mi ngày và th trưng
tiêu th tối đa trong một ngày là 200 chiếc mũ kiểu th nht và 240 chiếc mũ kiểu th hai. Tin
lãi khi bán mt chiếc mũ kiểu th nhất là 24 nghìn đồng, mt chiếc mũ kiểu th hai là 15 nghìn
đồng. Tính s ợng kiểu th nht kiu th hai trong một ngày phân xưởng cn sn
xuất để tiền lãi thu được là cao nht.
Câu 1. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
a)
0
0;
x
y
b)
2
0
1;
xy
yx
+
−
c)
0
0;
x y z
y
+ +
d)
2
2
23
4 3 1.
xy
xy
+
+
Câu 2. Biu din min nghim ca mi h bất phương trình sau trên mặt phng tọa độ:
a)
1
0
0;
yx
x
y
b)
0
0
2 4;
x
y
xy
+
c)
0
5
0.
x
xy
xy
+
−
Câu 3. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mi
kilôgam tht bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mi kilôgam tht ln cha 600
H THNG BÀI TP.
II
=
BÀI TP.
1
=
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 6
đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và
1,1 kg tht ln; giá tin 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg tht lợn là 160 nghìn đồng. Gi s
gia đình đó mua x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln.
a) Viết các bất phương trình biểu th các điều kin ca bài toán thành mt h bất phương trình
rồi xác định min nghim ca h đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là s tin phi tr cho x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln. Hãy biu
din F theo xy.
c) Tìm s kilôgam tht mi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nht.
DNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 1: Biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình
23xy+
.
Câu 2: Biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình
3 2 0xy + +
.
Câu 3: Biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình
3 2(2 5) 2(1 )x y x+ + +
.
Câu 4: Biu din hình hc tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
1 3 1 3 2xy+
.
DNG 2: CÁC BÀI TOÁN H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 1: Biu din hình hc tp nghim ca h bất phương trình
36
4
.
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Câu 2: Tìm min nghim ca h bất phương trình
30
23
2
xy
xy
yx
−
+
+
.
Câu 3: Tìm tr ln nht ca biu thc
( )
;2F x y x y=+
, với điều kin
+
0102
01
0
40
yx
yx
x
y
.
DNG 3: CÁC BÀI TOÁN THC TIN
Bài toán: Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
,T x y ax by
vi
;xy
nghiệm đúng
mt h bất phương trình bậc nht hai ẩn cho trước.
c 1: Xác đnh min nghim ca h bất phương trình đã cho. Kết qu thường được min
nghim
S
là đa giác.
c 2: nh g tr ca
F
tươngng vi
;xy
là ta đ ca các đnh của đa gc.
c 3: Kết lun:
Giá tr ln nht ca
F
là s ln nht trong các giá tr tìm được.
Giá tr nh nht ca
F
là s nh nht trong các giá tr tìm được.
Câu 1: Mt h nông dân định trồng đậu và cà trên din tích
800
m
2
. Nếu trồng đậu thì cn
20
công
thu
3.000.000
đồng trên
100
m
2
nếu trng thì cn
30
công và thu
4.000.000
đồng trên
100
m
2
. Hi cn trng mi loi cây trên diện tích bao nhiêu để thu được nhiu tin nht khi tng
s công không quá
180
.
BÀI TP T LUN.
2
=
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 7
Câu 2: Bn An kinh doanh hai mt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mi vòng tay làm trong
4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mi
tun bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo c. Tính s gi ti thiu trong tun
An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng?
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 8
Câu 3: Một xưởng khí hai công nhân Chiến Bình. Xưởng sn xut loi sn phm
I
II
.
Mi sn phm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn xut
được mt sn phm
I
thì Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
giờ. Để
sn xuất được mt sn phm
II
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm vic trong
6
gi. Một người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt tháng Chiến
không th làm vic quá
180
gi Bình không th làm vic quá
220
gi. Tính s tin lãi ln
nht trong mt tháng của xưởng.
Câu 4: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa
800
đơn vị protein và
200
đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn
vị protein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1,6
kg thịt
1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là
160
nghìn đồng, một kg thịt lợn
110
nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm
x
,
y
để tổng số tiền họ phải
trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
Câu 5: Mt h nông dân định trng da và c đậu trên din tích
8ha
. Trên din tích mi
ha
, nếu trng
da thì cn 20 công thu 3 triệu đồng, nếu trng c đậu thì cn 30 công thu 4 triệu đồng.
Hi cn trng mi loi cây trên vi din tích bao nhiêu
ha
để thu được nhiu tin nht, biết
rng tng s công không quá 180.
Câu 1: Bất phương trình
( )
3 2 1 0x y x +
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
2 2 0xy
. B.
5 2 2 0xy
. C.
5 2 1 0xy
. D.
4 2 2 0xy
.
Câu 2: Cho bất phương trình
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x y x +
. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A. Đim
( )
0;0O
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
B. Đim
( )
2;2B
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
C. Đim
( )
4;2C
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
D. Đim
( )
5;3D
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
Câu 3: Cho bất phương trình
( ) ( )
3 2 2 5 2 1x y x+ + +
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Điểm
( )
3; 4A −−
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
2; 5B −−
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
1; 6C −−
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 4: Cp s
( )
1;–1
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0xy+
. B.
0xy
. C.
3 1 0xy+ +
. D.
3 1 0xy
.
Câu 5: Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
( )
2 3+x y y
?
A.
( )
4;4
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
4;4
.
Câu 6: Cp s nào sau đây không là nghim ca bất phương trình
( )
5 2 1 0 xy
?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 7: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
BÀI TP TRC NGHIM.
2
=
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 9
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy+
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Min nghim ca bt phương trình
3 2 6xy
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 10
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy+
A.
B.
C.
D.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 11
Câu 11: Min nghim ca h bất phương trình
+
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
là phn mt phng chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
8;4
.
Câu 12: Min nghim ca h bất phương trình
10
23
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x
+
+
là phn mt phng chứa điểm
A.
( )
2;1
. B.
( )
0;0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
3;4
.
Câu 13: Trong các cp s sau, tìm cp s không là nghim ca h bất phương trình
+
+
0232
02
yx
yx
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 14: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Câu 15: Cho h bất phương trình
+
+
0
4
2
3
)1(2
01
32
x
y
x
yx
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm
( )
2;1A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
1;1C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 16: Cho h bất phương trình:
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
1;0B
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
0; 2C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
0;2D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 12
Câu 17: Đim
( )
0;0O
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
+
+ +
xy
xy
. B.
3 6 0
2 4 0
+
+ +
xy
xy
. C.
3 6 0
2 4 0
+
+ +
xy
xy
. D.
3 6 0
2 4 0
+
+ +
xy
xy
.
Câu 18: Cho h bất phương trình
( )
( )
3
2 1 1
2
4 3 2 2
xy
xy
−
−
có tp nghim
S
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
;1
4
S



.
B.
( )
; | 4 3 2S x y x y= =
.
C. Biu din hình hc ca
S
na mt phng cha gc tọa độ k c b
d
, vi
d
đường thng
4 3 2xy−=
.
D. Biu din hình hc ca
S
na mt phng không cha gc tọa độ k c b
d
, vi
d
là là đường thng
4 3 2xy−=
.
Câu 19: Cho h
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
xy
xy
+
+
. Gi
1
S
tp nghim ca bất phương trình (1),
2
S
tp nghim ca
bất phương trình (2) và
S
là tp nghim ca h thì
A.
12
SS
. B.
21
SS
. C.
2
SS=
. D.
1
SS
.
Câu 20: Phn không gch chéo hình sau đây biểu din min nghim ca h bất phương trình o
trong bn h A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 21: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây miền nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h A, B, C, D?
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 13
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 22: Cho h bất phương trình
2
3 5 15
0
0
xy
xy
x
y
−
+
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, biu din min nghim ca h bất phương trình đã cho là miền
t giác
ABCO
k c các cnh vi
( )
0;3A
,
25 9
;
88
B



,
( )
2;0C
( )
0;0O
.
B. Đưng thng
: x y m + =
có giao điểm vi t giác
ABCO
k c khi
17
1
4
m
.
C. G tr ln nht ca biu thc
xy+
, vi
x
y
tha n h bt pơng trình đã cho
17
4
.
D. G tr nh nht ca biu thc
xy+
, vi
x
y
thõa mãn h bất phương trình đã cho là 0.
Câu 23: Giá tr nh nht ca biết thc trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
là.
A.
min 1F =
khi
2, 3xy==
. B.
min 2F =
khi
0, 2xy==
.
C.
min 3F =
khi
1, 4xy==
. D.
min 0F =
khi
0, 0xy==
.
Câu 24: Biu thc
F y x=−
đạt giá tr nh nht với điều kin
+
+
0
5
22
22
x
yx
yx
yx
tại điểm
;S x y
có to độ
A.
( )
4;1
. B.
( )
3;1
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;1
.
O
C
B
5
2
2
A
x
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 14
Câu 25: Giá tr nh nht ca biu thc
( )
;2F x y x y=−
, với điều kin
+
02
02
0
50
yx
yx
x
y
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Câu 26: Biu thc
L y x=−
, vi
x
y
tha mãn h bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
+
, đạt giá tr ln
nht là
a
và đạt giá tr nh nht là
b
. Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
25
8
a =
2b =−
. B.
2a =
11
12
b =−
. C.
3a =
0b =
. D.
3a =
9
8
b
=
.
Câu 27: Cho các giá tr
,xy
thỏa mãn điu kin
20
2 1 0
3 2 0
xy
xy
xy
+
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32T x y=+
.
A.
19
. B.
25
. C.
14
. D. Không tn ti.
Câu 28: Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loại để đạt được s điểm thưởng cao nht?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo. D.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
CHUYÊN ĐỀ II TOÁN 10 BẤT PHƯƠNG TRÌNH H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT 2 N
Page 15
Câu 29: Một xưởng sn xut hai loi sn phm
● Mỗi kg sn phm loi I cn 2 kg nguyên liu và 30 giờ, đem lại mc li 40 nghìn;
Mỗi kg sn phm loi II cn 4 kg ngun liu và 15 gi, đem li mc li 30 ngn.
ng có 200 kg nguyên liu 1200 gim vic. Nên sn xut mi loi sn phm bao nhiêu
để có mc li cao nht?
A.
30
kg loi I và
40
kg loi II. B.
20
kg loi I và
40
kg loi II.
C.
30
kg loi I và
20
kg loi II. D.
25
kg loi I và
45
kg loi II.
Câu 30: Mt nhà khoa học đã nghiên cứu v tác động phi hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu
được kết qu như sau: Trong một ngày, mỗi người cn t 400 đến 1000 đơn vị Vitamin c
A
ln
B
th tiếp nhận không quá 600 đơn v vitamin
A
không quá 500 đơn vị vitamin
B
. Do tác đng phi hp ca hai loi vitamin trên nên mi ngày một người s dng s đơn vị
vitamin
B
không ít hơn một na s đơn vị vitamin
A
không nhiều hơn ba lần s đơn vị
vitamin
A
. Tính s đơn vị vitamin mi loi trên để một người dùng mi ngày sao cho chi phí
r nht, biết rng mỗi đơn vị vitamin
A
giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin
B
giá 7,5 đồng.
A.
600
đơn vị Vitamin
A
,
400
đơn vị Vitamin
.B
B.
600
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
C.
500
đơn vị Vitamin
A
,
500
đơn vị Vitamin
.B
D.
100
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.B
Câu 31: Công ty Bao Dược cn sn xut 3 loi hp giấy: đựng thuc B
1
, đựng cao Sao vàng đựng
"Quy sâm đại b hoàn". Để sn xut các loi hp này, công ty dùng các tấm bìa kích thưc
ging nhau. Mi tm bìa có hai cách ct khác nhau.
ch th nht cắt đưc 3 hp B
1
, mt hp cao Sao vàng và 6 hp Quy sâm.
Cách th hai cắt được 2 hp B
1
, 3 hp cao Sao vàng 1 hp Quy sâm. Theo kế hoch, s hp
Quy sâm phi có là 900 hp, s hp B
1
ti thiu là 900 hp, s hp cao sao vàng ti thiu là 1000
hp. Cn phương án sao cho tổng s tma phi ng là ít nht?
A. Ct theo cách mt
20x−
tm, ct theo cách hai
300
tm.
B. Ct theo cách mt
150
tm, ct theo cách hai
100
tm.
C. Ct theo cách mt
50
tm, ct theo cách hai
300
tm.
D. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
200
tm.
Câu 32: Mt nhà máy sn xut, s dng ba loại máy đặc chủng để sn xut sn phm
A
sn phm
B
trong mt chu trình sn xuất. Để sn xut mt tn sn phm
A
lãi
4
triệu đồng người ta s dng
máy
I
trong
1
gi, máy
II
trong
2
gi máy
III
trong
3
giờ. Để sn xut ra mt tn sn phm
B
lãi được
3
triệu đồng người ta s dng máy
I
trong
6
gi, máy
II
trong
3
gi và máy
III
trong
2
gi. Biết rng máy
I
ch hoạt động không quá
36
gi, máy hai hoạt động không quá
23
gi máy
III
hoạt động không quá
27
gi. Hãy lp kế hoch sn xuất cho nhà máy để tin
lãi được nhiu nht.
A. Sn xut
9
tn sn phm
A
và không sn xut sn phm
.B
B. Sn xut
7
tn sn phm
A
3
tn sn phm
.B
C. Sn xut
10
3
tn sn phm
A
49
9
tn sn phm
.B
D. Sn xut
6
tn sn phm
B
và không sn xut sn phm
.A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 1
BÀI 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,x y
là bất phương trình có một trong các dạng sau:
;ax by c
; ;ax by c ax by c ax by c
trong đó
, ,a b c
là những số thực đã cho,
a
b
không đồng thời bằng
0, x
y
là các ẩn số.
Cho bất phương trình bậc nhất hai n
,x y
:
1ax by c
. Mỗi cặp số
0 0
;x y
sao cho
0 0
ax by c
mệnh đề đúng được gọi một nghiệm của bất phương trình (1). Trong mặt
phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp tất cả các điểm tọa độ thỏa mãn bất phương trình (1) được gọi
miền nghiệm của bất phương trình (1).
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cũng như bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình bậc nhất hai ẩn thường có
số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học.
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tập hợp c điểm tọa độ nghiệm của bất phương trình
1
được gọi là miền nghiệm của nó.
Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của
bất phương trình
ax by c
như sau (tương tự cho bất phương trình
ax by c
)
- Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ
,Oxy
vẽ đường thẳng
:
.ax by c
- Bước 2. Lấy một điểm
0 0 0
;M x y
không thuộc
(ta thường lấy gốc tọa độ
O
)
- Bước 3. Tính
0 0
ax by so sánh
0 0
ax by với
.c
- Bước 4. Kết luận
Nếu
0 0
ax by c thì nửa mặt phẳng bờ
chứa
0
M là miền nghiệm của
0 0
.ax by c
Nếu
0 0
ax by c thì nửa mặt phẳng bờ
không chứa
0
M là miền nghiệm của
0 0
.ax by c
Chú ý:
Miền nghiệm của bất phương trình
0 0
ax by c bỏ đi đường thẳng
ax by c
là miền nghiệm
của bất phương trình
0 0
.ax by c
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 3 3x y
?
a)
(0; 1)
b)
(2;1)
c)
(3;1)
CHƯƠNG
II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT HAI ẨN
LÝ THUYẾT.
I
=
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 2
Lời giải
a) Thay
0, 1
x y
vào bất phương trình
2 3 3
x y
ta được:
2.0 3 ( 1) 3 3 3
(Vô lý)
Vậy
(0; 1)
không là nghiệm.
b) Thay
2, 1
x y
vào bất phương trình
2 3 3
x y
ta được:
2.2 3.1 3 1 3
(Luôn đúng)
Vậy
(2;1)
là nghiệm.
c) Thay
3, 1
x y
vào bất phương trình
2 3 3
x y
ta được:
2.3 3.1 3 3 3
(Vô lý)
Vậy
(3;1)
không là nghiệm.
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau:
a)
2 3
x y
b)
3 4 3
x y
c)
2 4
y x
d)
1 2
y x
.
Lời giải
a) Ta vẽ đường thẳng d':
3
2 3
2 2
x
x y y
Thay tọa độ điểm
(0;0)
O
vào bất phương trình
2 3
x y
ta đượC:
0 2.0 0 3
(Luôn đúng)
Vậy O nằm trong miền nghiệm.
Ta có miền nghiệm:
b) Ta vẽ đường thẳng
3 3
:3 4 3
4 4
x
d x y y
Thay tọa độ điểm
(0;0)
O
vào bất phương trình
3 4 3
x y
ta được:
3.0 4.0 0 3
(Luôn đúng)
Vậy
O
nằm trong miền nghiệm.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 3
Ta có miền nghiệm:
c) Ta vẽ đường thẳng
: 2 4
d y x
Thay tọa độ điểm
(0;0)
O
vào bất phương trình
2 4
y x
ta được:
0 2.0 4 0 4
(Vô lí)
Vậy
O
không nằm trong miền nghiệm.
Ta có miền nghiệm:
d) Ta vẽ đường thẳng
: 1 2
d y x
Thay tọa độ điểm
(0;0)
O
vào bất phương trình
1 2
y x
ta được:
0 1 2.0
(Luôn đúng)
Vậy
O
nằm trong miền nghiệm.
Ta có miền nghiệm:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 4
Câu 3: Phần không gạch (không kể d) ở mỗi Hình a, b, c là miền nghiệm của bất phương trình nào?
Lời giải
a) Đường thẳng qua điểm
(2;0)
(0; 2)
nên phương trình đường thẳng là
2 0
x y
Lấy điểm
(3;0)
thuộc miền nghiệm ta có
3 0 2 1 0

Bất phương trình cần tìm là
2 0
x y
b) Đường thẳng qua điểm
(2;0)
(0;1)
nên phương trình đường thẳng là
Thay
2, 0
x y
vào phương trình
y ax b
ta được
0 2
a b
Thay
0, 1
x y
vào phương trình
y ax b
ta được 1 0.
a b
1
, 1
2
a b
=> phương trình đường thẳng là
1
1
2
y x
Lấy điểm
(3;0)
thuộc miền nghiệm ta có
1 1
1 0
2 2
x y
=> Bất phương trình cần tìm
1
1 0
2
x y
c) Đường thẳng qua điểm
(0;0)
(1;1)
nên phương trình đường thẳng là
0
x y
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 5
Lấy điểm
(0;1)
thuộc miền nghiệm ta có
1 0
x y
=> Bất phương trình cần tìm là
0
x y
Câu 4: Một gian hàng trưng y bàn ghế rộng
2
60
m
. Diện tích để kê một chiếc ghế
2
0,5
m
, một
chiếc bàn
2
1,2
m
. Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê.
a) Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,
x y
cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12
m
.
b) Chỉ ra ba nghiệm của bất phương trình trên.
Lời giải
a)
Bước 1: Biểu diễn diện tích
x
chiếc ghế và y chiếc bàn.
Diện tích của
x
chiếc ghế là
2
0,5
x m
và y chiếc bàn là
2
1,2
y m
Bước 2: Biểu diền diện tích lưu thông và cho lớn hơn hoặc bằng 12
2
m
.
Tổng diện tích
x
chiếc ghế và y chiếc bàn là
2
0,5 1, 2
x y m
Diện tích lưu thông
2
60 0,5 1,2
x y m
Bất phương trình cần tìm là
60 0,5 1,2 12 0,5 1,2 48
x y x y
b)
+) Thay
10, 10
x y
ta được
0,5.10 1,2.10 17 48
(10;10)

là nghiệm của bất phương trình
+) Thay
10, 20
x y
ta được
0,5.10 1, 2.20 29 48
(10;20)

là nghiệm của bất phương trình
+) Thay
20, 10
x y
ta được
0,5.20 1, 2.10 22 48
(20;10)

là nghiệm của bất phương trình
Câu 5: Trong 1 lạng (100 g thịt bò chứa khoảng 26 g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20 g protein.
Trung nh trong một ngày, một người phụ nữ cần tối thiểu
46
g
protein.
(Nguồn:https://vinmec.com https://thanhnien.vn) Gọi x, y ln lượt là slạng thịt số lạng
phi một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 6
,x y
để biểu diễn lượng protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một ngày chỉ ra ba
nghiệm của bất phương trình đó.
Lời giải
Bước 1: Biểu diễn lượng protein có trong
x
lạng thịt bò và y lạng cá rô phi.
Lượng protein trong x lạng thịt bò là
26x
(g)
Lượng protein trong y lạng cá rô phi là
20 ( )y g
Lượng protein trong
x
lạng thịt bò và y lạng cá rô phi là
26 20x y
(g).
Bước 2: Biểu diễn bất phương trình.
Vì lượng protein tối thiểu là
46 g
nên ta có bất phương trình:
26 20 46x y
Bước 3: Tìm nghiệm của bất phương trình
Thay
1, 1x y
vào bất phương trình ta được
Thay
2, 1x y
vào bất phương trình ta được
Thay
1, 2x y
vào bất phương trình ta được
Vậy
(1;1),(2;1), (1;2)
là các nghiệm cần tìm.
Chú ý
Có thể chọn các nghiệm khác, miền là nghiệm nguyên.
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a)
2 3 6x y
; b)
2
2 0x y
; c)
2
2 1x y
.
Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
2 3 6x y
2
2 0 4 0.x y x y
Bất phương trình
2
2 1x y không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn chứa
2
x
.
Câu 2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ:
a)
3 2 300x y
; b)
7 20 0x y
.
Lời giải
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3 2 300x y
Bước 1: Vẽ đường thẳng
:3 2 300 0d x y
.
Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ
0;0O
và tính
3.0 2.0 300
(vô lí).
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình nửa mặt phẳng bờ
d
không chứa gốc toạ độ kể
đường thẳng
d
.
BÀI TẬP.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 7
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
7 20 0x y
Bước 1: Vẽ đường thẳng
7 20 0x y
.
Bước 2: Ta lấy điểm
0
1;1M
và tính
7.1 20.1 0
(vô lí).
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình nửa mặt phẳng bờ
d
không chứa điểm
,M
không
kể đường thẳng
d
.
Câu 3. Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau:
Phí cố định
(nghìn đồng/ny)
Phí tính theo quãng đường di
chuyển (nghìn đồng/kilômét)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu
900
8
Thứ Bảy và Chủ nhật
1500
10
a) Gọi
x
y
lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa
x
y
sao cho tổng số tiền
ông An phải trả không quá
14
triệu đồng.
b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ.
Gọi
x
y
lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong hai
ngày cuối tuần (điều kiện
0, 0x y
)
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 8
Số tiền ông An phải trả từ thứ
2
đến thứ
6
5.900 8 4500 8x x
(nghìn đồng)
Số tiền ông An phải trả hai ngày cuối tuần là
2.1500 10 3000 10y y
(nghìn đồng)
Vì đề bài yêu cầu tổng số tiền ông An phải trả không quá
14
triệu đồng nên ta có
4500 8 3000 10 14000 4 5 3250x y x y
(nghìn đồng)
Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn này được xác định như sau:
Bước 1: Vẽ đường thẳng
: 4 5 3250 0d x y
.
Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ
0;0O
và tính
0 2 0 0 3250
.
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ
d
chứa gốc toạ độ, kể đường
thẳng
.d
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 9
BÀI 2. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tương tự hệ bất phương trình một ẩn
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn gồm một số bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,x y
ta
phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó được gọi là một nghiệm của hệ bất
phương trình đã cho.
Cũng như bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta thể biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn ta làm nư sau:
- Trong cùng hệ toạ độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ bằng cách
gạch bỏ phần không thuộc miền nghiệm của nó.
- Phần không bị gạch là miền nghiệm cần tìm.
III. ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Giải một số bài toán kinh tế thường dẫn đến việc xét những hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
và giải chúng. Loại bài toán này được nghiên cứu trong một ngành toán học có tên gọi là Quy
hoạch tuyến tính.
Câu 1: Kiểm tra xem mỗi cặp số (x;y) đã cho có là nghiệm của hệ bất phương trình tương ứng không.
a)
3 2 6
(0;2),(1;0)
4 4
x y
x y
b)
4 3
( 1; 3),(0; 3)
3 5 12
x y
x y
Lời giải
a) Thay
0, 2x y
vào hệ
3 2 6
4 4
x y
x y
ta được:
3.0 2.2 6
0 4.2 4
(Đúng) Thay
1, 0x y
vào hệ
3 2 6
4 4
x y
x y
ta được:
3.1 2.0 6
1 4.0 4( )
Sai
Vậy
(0;2)
là nghiệm của hệ còn
(1;0)
không là nghiệm.
b) Thay
1, 3x y
vào hệ
4 3
3 5 12
x y
x y
ta được:
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 10
4 ( 1) ( 3) 3 7 3
3( 1) 5.( 3) 12 12 12
(đúng)
Thay
0, 3
x y
vào hệ
4 3
3 5 12
x y
x y
ta được:
4.0 ( 3) 3 3 3
3.0 5.( 3) 12 15 12( )
Sai
Vậy
( 1; 3)
là nghiệm của hệ còn
(0; 3)
không là nghiệm.
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:
2 4
5
x y
y x
4 2 8
0
0
x y
x
y
Lời giải
a) Vẽ các đường thẳng
2 4
x y
(nét đứt) và
5
y x
(nét liền)
Thay tọa độ
O
vào
2 4
x y
ta được:
0 2.0 4
(Sai)
=> Gạch đi phần chứa
O
.
Thay tọa độ
O
vào
5
y x
ta được:
0 0 5
(Sai)
=> Gạch đi phần chứa
O
.
Miền nghiệm của hệ:
Từ hình vẽ ta thấy hệ vô nghiệm.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 11
b) Vẽ các đường thẳng
4 2 8
x y
(nét đứt) và hai trục (nét liền) Thay tọa độ
O
vào
4 2 8
x y
ta được:
4.0 2.0 8
(Sai) => Gạch đi phần chứa
O
.
Với
0
x
thì gạch phần bên trái
Oy
Với
0
y
thì gạch bên trên
Ox
Miền nghiệm của hệ:
Câu 3: Miền không bị gạch mỗi Hình
12 ,12
a b
là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào cho
dưới đây?
12a) 12b)
a)
2
3
1
x y
x
y
b)
0
3
y x
x
y
c)
1
2
1
y x
x
y
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 12
Hình 12a
Ta thấy các đường thẳng trên hình là
1; 2; 1
y x y x
Từ các phương trình trên thì ta chọn luôn là câu c mà không cần xét tiếp.
Hình 12b.
Ta thấy các đường thẳng trên hình là
1 ; 3 ; 2
y x x y
Từ các phương trình trên thì ta chọn luôn là câu a mà không cần xét tiếp
Câu 4: Một phân xưởng sản xuất hai kiểu mũ. Thời gian để làm ra một chiếc kiểu thứ nhất nhiều gp
hai lần thời gian làm ra một chiếc kiểu thứ hai. Nếu chỉ sản xuất toàn kiểu thứ hai thì
trong 1 giờ phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm việc 8 tiếng mỗi ngày và thị trường
tiêu thụ tối đa trong một ngày là 200 chiếc mũ kiểu thứ nhất và 240 chiếc mũ kiểu thứ hai. Tiền
lãi khi bán một chiếc mũ kiểu thứ nhất là 24 nghìn đồng, một chiếc kiểu thứ hai là 15 nghìn
đồng. Tính số lượng mũ kiểu thứ nhất kiểu thứ hai trong một ngày phân xưởng cần sản
xuất để tiền lãi thu được là cao nhất.
Lời giải
Bước 1: Gọi số lượng mũ kiểu thứ nhất và kiểu thứ hai trong một ngày mà phân xưởng cần sản
xuất lần lượt
x
( , )
y x y
. Biểu diễn các đại lượng khác theo
x
y
.
Gọi số lượng mũ kiểu thứ nhất và kiểu thứ hai trong một ngày mà phân xưởng cần sản xuất lần
lượt là
x
( , )
y x y
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 13
Theo giả thiết, thị trường tiêu thụ tối đa trong một ngày 200 chiếc mũ kiểu thứ nhất và 240
chiếc mũ kiểu thứ hai nên ta có
0 200;0 240
x y
Thời gian làm
y
chiếc kiểu 2 trong một ngày là
( )
60
y
h
Thời gian để làm ra một chiếc mũ kiểu thứ nhất nhiều gấp hai lần thời gian làm ra một chiếc
mũ kiểu thứ hai nên thời gian làm mũ thứ nhất là 1 giờ làm được 30 chiếc.
Thời gian làm
x
chiếc kiểu 1 trong một ngày là
( )
30
x
h
Tổng thời gian làm trong một ngày là
8
h
nên ta có:
8
30 60
x y
Bước 2: Lập hệ bất phương trình.
Bước 3: Biểu diễn miền nghiệm.
Miền biểu diễn miền nghiệm là phần màu vàng:
Bước 4: Tìm
x
y
để tiền lãi cao nhất.
Từ miền nghiệm ta thấy tiền lãi cao nhất tại khi điểm
( ; )
x y
là một trong các đỉnh của tam giác
màu vàng:
24 15
T x y
(0;240) 15.240 3600
T
(nghìn đồng)
(120;0) 24.120 2880
T
(nghìn đồng)
Số lượng mũ kiểu 1 là 240 và số lượng mũ kiểu 2 là 0
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 14
Câu 1. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a)
0
0;
x
y
b)
2
0
1;
x y
y x
c)
0
0;
x y z
y
d)
2
2
2 3
4 3 1.
x y
x y
Lời giải
a)
0
0;
x
y
d)
2
2
2 3
4 3 1.
x y
x y
Câu 2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
a)
1
0
0;
y x
x
y
b)
0
0
2 4;
x
y
x y
c)
0
5
0.
x
x y
x y
Lời giải
a)
1
0
0;
y x
x
y
Bước 1: Vẽ đường thẳng
1
: 1d x y
Vì
0 0 0 1
nên tọa độ điểm
0;0O
không thỏa mãn bất phương trình
1x y
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình
1x y
là nửa mặt phẳng bờ
1
d
không chứa gốc tọa độ
O
không kể đường thẳng
1
d .
Bước 2: Vẽ đường thẳng
2
: 0d x
Vì
1 0
nên tọa độ điểm
1;0
thỏa bất phương trình
0x
Do đó miền nghiệm của bất phương trình
0x
là nửa mặt phẳng bờ
Oy
chứa điểm
1;0
không kể bờ
Oy
.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
=
BÀI TẬP.
1
=
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 15
Bước 3: Vẽ đường thẳng
3
: 0d y
Vì
1 0
nên tọa độ điểm
0, 1
thỏa bất phương trình
0y
Do đó miền nghiệm của bất phương trình
0y
là nửa mặt phẳng bờ
Ox
chứa điểm
0; 1
không kể bờ
Ox
.
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
b)
0
0
2 4;
x
y
x y
Bước 1: Vẽ đường thẳng
1
: 0d x
Vì
1 0
nên tọa độ điểm
1;0
thỏa bất phương trình
0x
Do đó miền nghiệm của bất phương trình
0x
là nửa mặt phẳng bờ
Oy
và đường
thẳng
0x
chứa điểm
1;0
.
Bước 2: Vẽ đường thẳng
2
: 0d y
Vì
1 0
nên tọa độ điểm
0,1
thỏa bất phương trình
0y
Do đó miền nghiệm của bất phương trình
0y
là nửa mặt phẳng bờ
Ox
và đường
thẳng
0y
chứa điểm
0;1
.
Bước 3: Vẽ đường thẳng
3
: 2 4d x y
Vì
2.0 0 0 4
nên tọa độ điểm
0;0O
thỏa mãn bất phương trình
2 4x y
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình
2 4x y
là nửa mặt phẳng bờ
3
d
đường thẳng
2 4x y
chứa gốc tọa độ
O
.
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
Câu 3. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình
đó mua x kilôgam thịt bò y kilôgam thịt lợn.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình
rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Hãy biểu
diễn F theo xy.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 16
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất.
Lời giải
a) Gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giả sử gia đình này mua x
kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn thì xy cần thỏa mãn điều kiện:
0 1,6x
0 1,1y
.
Gia đình này cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên điều
kiện tương ứng là
800 600 900x y
200 400 400x y
Hay
8 6 9x y
2 2x y
Từ các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán, ta có hệ bất phương trình sau:
0 1,6
0 1,1
8 6 9
2 2
x
y
x y
x y
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:
1
2
3
4
: 1,6
: 1,1
:8 6 9
: 2 2
d x
d y
d x y
d x y
Miền nghiệm của hệ trên là miền tứ giác ABCD
(kể cả biên).
b)
250 160F x y
(nghìn đồng)
c)
;F x y
đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD.
2 3
0,3;1,1A d d A
, ta có
0,3;1,1 250.0,3 160.0,1 91F
(nghìn đồng)
1 2
1,6;1,1B d d B
, ta có
1,6;1,1 250.1,6 160.1,1 576F
(nghìn đồng)
1 4
1,6;0,2C d d C
, ta có
1,6;0,2 250.1,6 160.0,2 432F
(nghìn đồng)
3 4
0,6;0,7D d d D
, ta có
0,6;0,7 250.0,6 160.0,7 262F
(nghìn đồng)
Vậy gia đình đó cần mua
0,3
kg thịt bò và
1,1
kg thịt lợn để chi phí là ít nhất.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 17
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình
2 3x y
.
Lời giải
Vẽ đường thẳng
: 2 3.x y
Lấy gốc tọa độ
0;0 ,O
ta thấy
O
2.0 0 3
n nửa mặt phẳng bờ
chứa gốc tọa
độ
O
là miền nghiệm của bất phương trình đã cho (miền không bị tô đm trong hình).
Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình
3 2 0x y
.
Lời giải
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
: 3 2 0.d x y
Ta thấy
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ
d
không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 3: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình
3 2(2 5) 2(1 )x y x
.
Lời giải
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
=
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 18
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành
3 4 11 0.x y
Ta vẽ đường thẳng
:3 4 11 0.d x y
Ta thấy
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể bờ
d
) không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình
1 3 1 3 2x y .
Lời giải
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
: 1 3 1 3 2.d x y
Ta thấy
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ
d
không chứa điểm
0 ; 0 .
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình
3 6
4
.
0
0
x y
x y
x
y
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 19
Vẽ các đường thẳng
1
2
2
2
:3 6
: 4
: 0
: 0
d x y
d x y
d x Oy
d y Ox
Vì điểm
0
1;1M
tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ trên nên ta tô đậm các
nửa mặt phẳng bờ
1
,d
2
,d
3
,d
4
d
không chứa điểm
0
.M Miền không bị tô đậm (hình
tứ giác
OCIA
kể cả bốn cạnh
, , ,AI IC CO OA
) trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ đã cho.
Câu 2: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
2 3
2
x y
x y
y x
.
Lời giải
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
1
: 3 0d x y
2
: 2 3d x y
3
: 2d x y
Ta thấy
1 ; 0
là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm
1 ; 0
thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không bị
gạch là miền nghiệm của hệ.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 20
Câu 3: Tìm trị lớn nhất của biểu thức
; 2F x y x y
, với điều kiện
0102
01
0
40
yx
yx
x
y
.
Lời giải
Vẽ đường thẳng
1
: 1 0d x y
, đường thẳng
1
d
qua hai điểm
0; 1
1;0
.
Vẽ đường thẳng
2
: 2 10 0d x y
, đường thẳng
2
d
qua hai điểm
0;5
2;4
.
Vẽ đường thẳng
3
: 4d y
.
Miền nghiệm là ngũ giác
ABCOE
với
4;3 , 2;4 , 0;4 , 1;0A B C E
.
Ta có:
4;3 10F
,
2;4 10F
,
0;4 8F
,
1;0 1F
,
0;0 0F
.
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức
; 2F x y x y
bằng
10
.
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Bài toán: m giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
,T x y ax by
với
;x y
nghiệm đúng
một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
Bước 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Kết quả thường được miền
nghiệm
S
là đa giác.
ớc 2: Tính giá trcủa
F
tương ứng với
;x y
là tọa độ của các đỉnh của đa gc.
Bước 3: Kết luận:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 21
Giá trị lớn nhất của
F
là số lớn nhất trong các giá trị tìm được.
Giá trị nhỏ nhất của
F
là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được.
Câu 1: Một hộ nông dân định trồng đậu trên diện tích
800
m
2
. Nếu trồng đậu thì cần
20
công
thu
3.000.000
đồng trên
100
m
2
nếu trồng thì cần
30
công và thu
4.000.000
đồng trên
100
m
2
. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng
số công không quá
180
.
Lời giải
Gọi
x
là số
00
x
m
2
đất trồng đậu,
y
là số
00
y
m
2
đất trồng cà. Điều kiện
0
x
,
0
y
.
Số tiền thu được
3 4
T x y
triệu đồng.
Theo bài ra ta có
8
20 30 180
0
0
x y
x y
x
y
8
2 3 18
0
0
x y
x y
x
y
Đồ thị:
Dựa đồ thị ta có tọa độ các đỉnh
0;6
A ,
6;2
B ,
8;0
C ,
0;0
O .
Câu 2: Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong
4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi
tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần
An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng?
Lời giải
Gọi
,x y
là số vòng tay và vòng đeo cổ trong tuần An làm được.
Theo giả thiết ta
40 80 400
0 15
0 4
x y
x
y
Bài toán trở thành tìm nghiệm
,
x y
để
4 6
L x y
nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (1) là tam giác
ABC
với
0;50 , 10;0 , 2;4
A B C kể cả
miền trong tam giác đó.
Tình giá trị của biểu thức
4 6
L x y
tại tất cả các đỉnh của tam giác
ABC
ta thấy
L
nhỏ nhất
khi
2, 4
x y
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 22
Vậy số giờ tối thiểu trong tuần An cần dung là
4.2 6.4 32
L
Câu 3: Một xưởng cơ khí hai công nhân Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm
I
II
.
Mỗi sn phẩm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Đsản xuất
được một sản phẩm
I
thì Chiến phải làm việc trong
3
giờ, Bình phải làm việc trong
1
giờ. Để
sản xuất được một sản phẩm
II
tChiến phải làm việc trong
2
giờ, Bình phải làm việc trong
6
giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến
không thể làm việc quá
180
giờ Bình không thể làm việc quá
220
giờ. Tính số tiền lãi lớn
nhất trong một tháng của xưởng.
Lời giải
Gọi
x
,
y
lần lượt là số sản phẩm loại
I
và loại
II
được sản xuất ra. Điều kiện
x
,
y
nguyên
dương.
Ta có hệ bất phương trình sau:
3 2 180
6 220
0
0
x y
x y
x
y
Miền nghiệm của hệ trên là
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là
0,5 0,4
T x y
(triệu đồng).
Ta thấy
T
đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm
A
,
B
,
C
. Vì
C
có tọa độ không nguyên
nên loại.
Tại
60; 0
A
thì
30
T
triệu đồng.
Tại
40;30
B
thì
32
T
triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là
32
triệu đồng.
Câu 4: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vprotein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa
800
đơn vị protein và
200
đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn
vị protein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình y chỉ mua nhiều nhất
1,6
kg thịt
1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò
160
nghìn đồng, một kg thịt lợn là
110
nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm
x
,
y
để tổng số tiền họ phải
trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
Lời giải
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả
160. 110.
x y
với
x
,
y
thỏa mãn:
0 1,6
0 1,1
x
y
.
x
y
B
90
A
O
C
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 23
Số đơn vị protein gia đình có là
0,8. 0,6. 0,9
x y
8 6 9
x y
1
d
.
Số đơn vị lipit gia đình có là
0,2. 0,4. 0, 4 2 2
x y x y
2
d
.
Bài toán trở thành: Tìm
,
x y
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 1,6
0 1,1
8 6 9
2 2
x
y
x y
x y
sao cho
160. 110.
T x y
nhỏ nhất.
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm
1,6;1,1
A
;
1,6;0,2
B
;
0,6;0,7
C
;
0,3;1,1
D
.
Nhận xét:
377
T A
nghìn,
278
T B
nghìn,
173
T C
nghìn,
169
T D
nghìn.
Vậy tổng số tiền họ phải trả ít nhất vẫn đảm bảo lượng protein lipit trong thức ăn thì
0,6
x
0,7
y
.
Câu 5: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích
8
ha
. Trên diện tích mỗi
ha
, nếu trồng
dứa thì cần 20 công thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công thu 4 triệu đồng.
Hỏi cần trồng mỗi loại y trên với diện tích bao nhiêu
ha
để thu được nhiều tiền nhất, biết
rằng tổng số công không quá 180.
Lời giải
Gọi
,
x y
lần lượt là số
ha
trồng dứa và củ đậu.
0 8;0 8
x y
;
8
x y
;
20 30 180 2 3 18
x y x y
.
Số tiền thu được
, 3 4
T x y x y
.
Ta có hệ
0 8
0 8
8
2 3 18
x
y
x y
x y
O
x
y
A
B
C
D
1
2
1
2
1,6
x
1,1
y
2 2
x y
8 6 9
x y
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 24
Miền nghiệm của hệ là miền tứ giác
OABC
với
0;6 , 6;2 , 0;8A B C
.
Khi đó
,T x y
đạt cực đại tại một trong các đỉnh của
OABC
.
0,0 0; 0;6 24; 6;2 26; 8;0 24T T T T
.
Vậy cần trồng 6
ha
dứa và 2
ha
củ đậu.
Câu 1: Bất phương trình
3 2 1 0x y x
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
2 2 0x y
. B.
5 2 2 0x y
. C.
5 2 1 0x y
. D.
4 2 2 0x y
.
Lời giải
Chọn B
3 2 1 0 3 2 2 2 0 5 2 2 0x y x x y x x y
.
Câu 2: Cho bất phương trình
3 1 4 2 5 3x y x
. Khẳng định o dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm
0;0O
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm
2;2B
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm
4;2C
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm
5;3D
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bt phương trình đã cho, ta thấy
0 0
; 0;0x y
là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 3: Cho bất phương trình
3 2 2 5 2 1x y x
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3
=
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 25
A. Điểm
3; 4
A
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm
2; 5
B
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm
1; 6
C
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm
0;0
O thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn D
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy
0 0
; 0;0
x y
không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 4: Cặp số
1; –1
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0
x y
. B.
0
x y
. C.
3 1 0
x y
. D.
3 1 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
, 3 1
f x y x y
. Thay
1, 1 1 3 1 1 0
f
.
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
–2 3
x y y
?
A.
4;–4
. B.
2;1
. C.
1;–2
. D.
4;4
.
Lời giải
Chọn D
–2 3 2 3 2 3 *
x y y x y y x
Thay các đáp án vào bpt
*
để kiểm tra
Câu 6: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
5 2 1 0
x y
?
A.
0;1
. B.
1;3
. C.
–1;1
. D.
–1;0
.
Lời giải
Chọn B
Ta
5 2 1 0
x y
5 2 2 0
x y
; ta thay từng đáp án vào bất phương trình, cặp
1;3
không thỏa mãn bất phương trình vì
5.1 2.3 2 0
là sai. Vậy chọn B.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 26
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
:3 2 6.
d x y
Ta thấy
0 ; 0
nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng bờ
d
chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
O
x
y
2
3
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 27
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
:3 2 6.
d x y
Ta thấy
0 ; 0
không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
nửa mặt phẳng (không kể bờ
d
) không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 28
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
:3 2 6.
d x y
Ta thấy
0 ; 0
không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
nửa mặt phẳng (không kể bờ
d
) không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
O
x
y
2
3
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 29
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
:3 2 6.
d x y
Ta thấy
0 ; 0
nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng (không kể bờ
d
) chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Lời giải
O
x
2
3
y
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 30
Chọn D
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa hệ bất phương trình trên.
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1 0
2 3
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
2;1
. B.
0;0
. C.
1;1
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: chỉ có điểm
2;1
thỏa mãn hệ.
Câu 13: Trong các cặp số sau, tìm cặp số khôngnghiệm của hệ bất phương trình
0232
02
yx
yx
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Lời giải
Chọn C
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào không thỏa hệ bất phương
trình
trên với mọi x.
Câu 14: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
x y
x y
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét: chỉ có điểm
0;0
không thỏa mãn hệ.
Câu 15: Cho hệ bất phương trình
0
4
2
3
)1(2
01
32
x
y
x
yx
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm
2;1
A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
0;0
O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 31
C. Điểm
1;1
C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
3;4
D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
0 0
; 2;1
x y
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 16: Cho hệ bất phương trình
01
052
0152
yx
yx
yx
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm
0;0
O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
1;0
B
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
0; 2
C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
0;2
D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn C
Lần lượt thay toạ độ điểm mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy
0 0
; 0; 2
x y
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 17: Điểm
0;0
O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
x y
x y
. B.
3 6 0
2 4 0
x y
x y
. C.
3 6 0
2 4 0
x y
x y
. D.
3 6 0
2 4 0
x y
x y
.
Lời giải
Chọn C
Thay
0; 0
x y
vào từng đáp án ta được:
3 6 0 6 0
2 4 0 4 0
x y
x y
(loại A. );
3 6 0 6 0
2 4 0 4 0
x y
x y
( Loại B. )
3 6 0 6 0
2 4 0 4 0
x y
x y
(thỏa mãn). Vậy chọn C.
Câu 18: Cho hệ bất phương trình
3
2 1 1
2
4 3 2 2
x y
x y
có tập nghiệm
S
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
; 1
4
S
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 32
B.
; | 4 3 2S x y x y
.
C. Biểu diễn nh học của
S
nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cbờ
d
, với
d
là
đường thẳng
4 3 2x y
.
D. Biểu diễn hình học của
S
nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ
d
, với
d
là là đường thẳng
4 3 2x y
.
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
1
3
: 2 1
2
d x y
2
:4 3 2d x y
Thử trực tiếp ta thấy
0 ; 0
là nghiệm của bất phương trình (2) nhưng không phải là nghiệm
của bất phương trình (1). Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của hệ bất
phương trình chính là các điểm thuộc đường thẳng
:4 3 2.d x y
Câu 19: Cho hệ
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
x y
x y
. Gọi
1
S
tập nghiệm của bất phương trình (1),
2
S
tập nghiệm của
bất phương trình (2) và
S
là tập nghiệm của hệ t
A.
1 2
S S
. B.
2 1
S S
. C.
2
S S
. D.
1
S S
.
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
1
:2 3 5d x y
2
3
: 5
2
d x y
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 33
Ta thấy
0 ; 0
là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 20: Phần không gạch chéo hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
x y
. B.
0
3 2 6
y
x y
. C.
0
3 2 6
x
x y
. D.
0
3 2 6
x
x y
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng
1
: 0d y
và đường thẳng
2
:3 2 6.d x y
Miền nghiệm gồm phần
y
nhận giá trị dương.
Lại có
0 ; 0
thỏa mãn bất phương trình
3 2 6.x y
Câu 21: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ A, B, C, D?
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 34
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
x y
x y
. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
x y
x y
. C.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị gồm các đường thẳng:
1
: 0
d x
2
: 4 5 10
d x y
3
:5 4 10
d x y
Miền nghiệm gần phần mặt phẳng nhận giá trị
x
dương (kể cả bờ
1
d
).
Lại có
0 ; 0
là nghiệm của cả hai bất phương trình
4 5 10
x y
5 4 10.
x y
Câu 22: Cho hệ bất phương trình
2
3 5 15
0
0
x y
x y
x
y
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho miền
tứ giác
ABCO
kể cả các cạnh với
0;3
A
,
25 9
;
8 8
B
,
2;0
C
0;0
O
.
B. Đường thẳng
:
x y m
có giao điểm với tứ giác
ABCO
kể cả khi
17
1
4
m
.
O
C
B
5
2
2
A
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 35
C. Giá trlớn nhất của biểu thc
x y
, với
x
và
y
thỏa mãn hbất phương tnh đã cho là
17
4
.
D. Giá trnhỏ nhất của biểu thc
x y
, vi
x
và
y
ta mãn hbất phương tnh đã cho là 0.
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:
1
: 2d x y
2
:3 5 15d x y
3
: 0d x
4
: 0d y
F y x
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ
2 2
2 4
5
y x
y x
x y
là.
A.
min 1F
khi
2, 3x y
. B.
min 2F
khi
0, 2x y
.
C.
min 3F
khi
1, 4x y
. D.
min 0F
khi
0, 0x y
.
Lời giải
Chọn A
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 2
2 4
5
y x
y x
x y
trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 36
Nhận thấy biết thức
F y x
chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm
,A B
hoặc
C
.
Ta có:
4 1 3; 2; 3 2 1F A F B F C
.
Vậy
min 1F
khi
2, 3x y
.
Câu 24: Biểu thức
F y x
đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện
0
5
22
22
x
yx
yx
yx
tại điểm
;S x y
toạ độ
A.
4;1
. B.
3;1
. C.
2;1
. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Th máy tínhTa dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa
hệ bất phương trình trên loại được đáp án D.
Ta lần lượt tính hiệu
F y x
min 3F
tại
4,x 1y
.
Cách 2: Tự luận:
Tọa độ
7 8
;
3 3
A
,
2 2
;
3 3
B
,
4;1C
. Giá trị
F
lần lượt tại toạ độ các điểm
, ,B C A
4 1
, 3;
3 3
. Suy ra
min 3F
tại
4;1 .
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 37
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
; 2
F x y x y
, với điều kiện
02
02
0
50
yx
yx
x
y
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Vẽ các đường thẳng
1
: 5
d y
;
2
: 2 0
d x y
;
3
: 2 0
d x y
;
: 0; : 0
Ox y O y x
.
Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại
0;5
A
Vì điểm
0
2;1
M
toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa mặt phẳng
bờ
1 2 3
, , , ,
d d d Ox Oy
không chứa điểm
0
M
. Miền không bị tô đậm đa giác
ABCD
kể cả các
cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho.
Kí hiệu
( ) ; 2
A A A A
F A F x y x y
, ta có
( ) 10, ( ) 4, ( ) 2; ( ) 3
F A F B F C F D
,
10 4 3 2
.
Giá trị lớn nhất cần tìm là
10
.
Câu 26: Biểu thức
L y x
, với
x
y
thỏa mãn hệ bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
, đạt giá trị lớn
nhất là
a
và đạt giá trị nhỏ nhất là
b
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
25
8
a
2
b
. B.
2
a
11
12
b
. C.
3
a
0
b
. D.
3
a
9
8
b
.
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
6
4
2
2
4
5
d
3
d
2
d
1
B
A
D
C
O
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 38
1
:2 3 6 0d x y
2
: 0d x
3
:2 3 1 0d x y
Ta thấy
0 ; 0
nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, min không
bị gạch là miền nghiệm của hệ (kể cả biên).
Miền nghiệm là hình tam giác
ABC
(kể cả biên), với
0 ; 2 ,A
7 5
; ,
4 6
B
1
0 ; .
3
C
Vậy ta có
2 0 2,a
5 7 11
.
6 4 12
b
Câu 27: Cho các giá trị
,x y
thỏa mãn điều kiện
2 0
2 1 0
3 2 0
x y
x y
x y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 2T x y
.
A.
19
. B.
25
. C.
14
. D. Không tồn tại.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 39
Chọn B
Miền nghiệm của hệ đã cho miền trong tam giác
ABC
(Kể cả đường biên) trong đó
1;1
A
,
2;4
B
,
3;5
C
.
Giá trị lớn nhất của
3 2
T x y
đạt được tại các đỉnh của tam giác
ABC
.
Do
1;1 3.1 2.1 5
A
T T
,
2;4 3.2 2.4 14
B
T T
3;5 3.3 2.5 25
C
T T
nên
giá
trị lớn nhất của
3 2
T x y
25
đạt được khi
3
x
5
y
.
Câu 28: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi t nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít ớc táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo. D.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
Lời giải
Chọn C
Gisử
,
x y
lần lượt số lít nước cam và st nước táo mà mỗi đi cần pha chế.
Suy ra
30 10
x y
là số gam đường cần dùng;
x y
là số lít nước cần dùng;
4
x y
là số gam hương liệu cần dùng.
Theo giả thiết ta
0 0
0 0
30 10 210 3 21.
9 9
4 24 4 24
x x
y y
x y x y
x y x y
x y x y
*
Số điểm thưởng nhận được sẽ là
60 80 .
P x y
Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
với
,
x y
thỏa mãn
*
.
Câu 29: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
ởng có 200 kg nguyên liệu 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A.
30
kg loại I
40
kg loại II. B.
20
kg loại I và
40
kg loại II.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 40
C.
30
kg loại I
20
kg loại II. D.
25
kg loại I
45
kg loại II.
Lời giải
Chọn B
Gọi
0, 0 kg
x y
lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất.
Khi đó, tổng số nguyên liệu sử dụng:
2 4 200.
x y
Tổng số giờ làm việc:
30 15 1200.
x y
Lợi nhuận tạo thành:
40 30
L x y
(nghìn).
Thực chất của bài toán này là phải tìm
0,
x
0
y
thoả mãn hệ
2 4 200
30 15 1200
x y
x y
sao cho
40 30
L x y
đạt giá trị lớn nhất.
Câu 30: Một nhà khoa học đã nghiên cứu vtác động phối hợp của hai loại Vitamin
A
và
B
đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần t400 đến 1000 đơn vVitamin cả
A
lẫn
B
thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin
A
không quá 500 đơn vị vitamin
B
. Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị
vitamin
B
không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin
A
không nhiu n ba lần số đơn v
vitamin
A
. Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí
rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin
A
có giá 9 đồng mỗi đơn vị vitamin
B
giá 7,5 đồng.
A.
600
đơn vị Vitamin
A
,
400
đơn vị Vitamin
.
B
B.
600
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.
B
C.
500
đơn vị Vitamin
A
,
500
đơn vị Vitamin
.
B
D.
100
đơn vị Vitamin
A
,
300
đơn vị Vitamin
.
B
Lời giải
Chọn D
Gọi
0, 0
x y
lần lượt là số đơn vị vitamin
A
B
để một người cần dùng trong một ngày.
Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả
A
lẫn
B
nên ta có:
400 1000.
x y
Hàng ngày, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin
A
và không quá 500 đơn vị vitamin
B
nên
ta có:
600, 500.
x y
Mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin
B
không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin
A
và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin
A
nên ta có:
0, 5 3 .
x y x
Số tiền cần dùng mỗi ngày là:
, 9 7,5 .
T x y x y
Bài toán trở thành: Tìm
0, 0
x y
thỏa mãn hệ
0 600,0 500
400 1000
0,5 3
x y
x y
x y x
để
, 9 7,5
T x y x y
đạt giá trị nhỏ nhất.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 41
Câu 31: Công ty Bao Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B
1
, đựng cao Sao vàng đựng
"Quy sâm đại bổ hoàn". Đsản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
ch thứ nhất cắt được 3 hộp B
1
, mt hộp cao Sao vàng 6 hộp Quy sâm.
Cách thhai cắt được 2 hp B
1
, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hp Quym. Theo kế hoạch, số hộp
Quy sâm phải 900 hộp, số hộp B
1
tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu 1000
hộp. Cần pơng án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một
2 0
x
tấm, cắt theo cách hai
300
tấm.
B. Cắt theo cách một
150
tấm, cắt theo cách hai
100
tấm.
C. Cắt theo cách một
50
tấm, cắt theo cách hai
300
tấm.
D. Cắt theo cách một
100
tấm, cắt theo cách hai
200
tấm.
Lời giải
Chọn A
Gọi
0, 0
x y
lần lượt là số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất, thứ hai.
Bài toán đưa đến tìm
0, 0
x y
thoả mãn hệ
3 2 900
3 1000
6 900
x y
x y
x y
sao cho
L x y
nhỏ nhất.
Câu 32: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm
A
và sản phẩm
B
trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm
A
lãi
4
triệu đồng người ta sử dụng
máy
I
trong
1
giờ, máy
II
trong
2
giờ và máy
III
trong
3
giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm
B
lãi được
3
triệu đồng người ta sử dụng máy
I
trong
6
giờ, máy
II
trong
3
giờ và máy
III
trong
2
giờ. Biết rằng máy
I
chỉ hoạt động không quá
36
giờ, máy hai hoạt động không quá
23
giờ và máy
III
hoạt động không quá
27
giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền
lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất
9
tấn sản phẩm
A
và không sản xuất sản phẩm
.
B
B. Sản xuất
7
tấn sản phẩm
A
3
tấn sản phẩm
.
B
C. Sản xuất
10
3
tấn sản phẩm
A
49
9
tấn sản phẩm
.
B
D. Sản xuất
6
tấn sản phẩm
B
và không sản xuất sản phẩm
.
A
Lời giải
Chọn B
Gọi
0, 0
x y
(tấn) là sản lượng cần sản xuất của sản phẩm
A
và sản phẩm
.
B
Ta có:
6
x y
là thời gian hoạt động của máy
.
I
2 3
x y
là thời gian hoạt động của máy
.
II
3 2
x y
là thời gian hoạt động của máy
.
III
Số tiền lãi của nhà máy:
4 3
T x y
(triệu đồng).
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 42
Bài toán trở thành: Tìm
0, 0
x y
thỏa mãn
6 36
2 3 23
3 2 27
x y
x y
x y
để
4 3
T x y
đạt giá trị lớn
nhất.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 1
DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax by c
không được gọi là miền nghiệm của .
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
2 3 1 0x y
trên hệ trục
Oxy
là đường thẳng
2 3 1 0x y
.
C. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax by c
được gọi là miền nghiệm của .
D. Nghiệm của bất phương trình
ax by c
tập rỗng.
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 2 2 1x y x
là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
4;2
. D.
1; 1
.
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình
3 1 4 2 5 3x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A.
0;0
. B.
4;2
. C.
2;2
. D.
5;3
.
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 2 5 2 1x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A.
3; 4
. B.
2; 5
. C.
1; 6
. D.
0;0
.
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình
4 1 5 3 2 9x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
2;5
.
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 3 4 1 3x y x y
là phần mặt phẳng chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A.
3;0
. B.
3;1
. C.
1;1
. D.
0;0
.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình
5 2 9 2 2 7 x x y
là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?
A.
2;1
. B.
2;3
. C.
2; 1
. D.
0;0
.
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
2 1x y
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
CHƯƠNG
II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT HAI ẨN
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
=
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 2
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
4 5 0
x y
?
A.
5;0
. B.
2;1
. C.
1; 3
. D.
0;0
.
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0
x y z
. B.
2
3 2 4 0
x x
. C.
2
2 5 3
x y
. D.
2 3 5
x y
.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3 0
x y
?
A.
1; 3
Q
. B.
3
1;
2
M
. C.
1;1
N
. D.
3
1;
2
P
.
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 0
x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 2
A
. B.
2 ; 1
B
. C.
1
1 ;
2
C
. D.
3 ; 1
D
.
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2(2 5) 2(1 )
x y x
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 2
A
. B.
1 2
;
11 11
B
. C.
0 ; 3
C
. D.
4 ; 0
D
.
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình
2 1
x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 1 .
A B.
2 ; 2
B . C.
3 ; 3
C . D.
1 ; 1
D
.
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình
1 3 1 3 2
x y
chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 1
A
. B.
1 ; 1
B
. C.
1 ; 1
C
. D.
3 ; 3
D
.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 1 2 4
x y x
chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 1 .
A
B.
1 ; 5 .
B
C.
4 ; 3 .
C
D.
0 ; 4 .
D
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 2 2 0
x y
chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 1 .
A
B.
1 ; 0
B
. C.
2 ; 2
C
. D.
2 ; 2 .
D
Câu 18: Cho bất phương trình
2 4 5
x y
có tập nghiệm là
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
A.
1;1
S
. B.
1;10
S
. C.
1; 1
S
. D.
1;5
S
.
Câu 19: Cho bất phương trình
2 5 0
x y
có tập nghiệm là
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A.
2;2
S
. B.
1;3
S
. C.
2;2
S
. D.
2;4
S
.
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 3
C.
D.
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 4
C.
D.
Câu 23: Cho bất phương trình
2 3 2 0
x y
có tập nghiệm là
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
1;1
S
. B.
2
; 0
2
S
. C.
1; 2
S
. D.
1;0
S
.
Câu 24: Cặp số
( ; )
2;3
x y
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
4 3
x y
. B.
3 7 0
x y
. C.
2 3 1 0
x y
. D.
0
x y
.
Câu 25: Cặp số
0 0
;
x y
nào là nghiệm của bất phương trình
3 3 4
x y
.
A.
0 0
; 2;2
x y
. B.
0 0
; 5;1
x y
. C.
0 0
; 4;0
x y
. D.
0 0
; 2;1
x y
.
DẠNG 2. TÌM MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 26: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
2 3 2 0
x y
x y
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1 0
2 3
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
2;1
. B.
0;0
. C.
1;1
. D.
3;4
.
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
x y
x y
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
1 0
x y
x y
x y
?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
0;2
.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 5
Câu 30: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 3 0
5 0
x y
x y
x y
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
5;3
. B.
0;0
. C.
1; 1
. D.
2;2
.
Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 9
3
2 8
6
x y
x y
y x
y
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Câu 32: Cho hệ bất phương trình
0
2 5 0
x y
x y
có tập nghiệm là
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
1;1 S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2
S
. D.
1 2
;
2 5
S
.
Câu 33: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 6
3
2 8
4
x y
x y
y x
y
là phần mặt phẳng chứa điểm:
A.
2;1
. B.
6;4
. C.
0;0
. D.
1;2
.
Câu 34: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
x y
x y
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
x y
x y
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
.
Câu 35: Cho hệ bất phương trình
0
3 1 0
x
x y
có tập nghiệm là
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
1; 1 S
. B.
1; 3 S
. C.
1; 5 S
. D.
4; 3 S
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 6
Câu 36: Cho hệ bất phương trình
0
3 1 0
x
x y
có tập nghiệm là
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
1;2
S
. B.
2; 0
S
. C.
1; 3
S
. D.
3;0
S
.
Câu 37: Cho hệ bất phương trình
3
1
1 0
2
x y
x y
có tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
A.
1; 2
S
. B.
2;1
S
. C.
5; 6
S
. D. S
.
Câu 38: Cho hệ bất phương trình
3
2 1
2
4 3 2
x y
x y
có tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
A.
1
; 1
4
S
.
B.
; | 4 3 2
S x y x y
.
C. Biểu diễn hình học của
S
là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ
d
, với
d
là là
đường thẳng
4 3 2
x y
.
D. Biểu diễn hình học của
S
là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ
d
, với
d
là là đường thẳng
4 3 2
x y
.
Câu 39: Cho hệ
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
x y
x y
. Gọi
1
S
là tập nghiệm của bất phương trình,
2
S
là tập nghiệm của bất
phương trình và
S
là tập nghiệm của hệ thì
A.
1 2
S S
. B.
2 1
S S
. C.
2
S S
. D.
1
S S
.
Câu 40: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
x y
. B.
0
3 2 6
y
x y
. C.
0
3 2 6
x
x y
. D.
0
3 2 6
x
x y
.
Câu 41: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
3 2
3
x y
x y
y x
chứa điểm nào sau đây?
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 7
A.
1 ; 0A
. B.
2 ; 3B
. C.
0 ; 1C
. D.
1 ; 0 .D
Câu 42: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
chứa điểm nào sau đây?
A.
1; 2 .A
B.
0 ; 2B
. C.
1 ; 3C
. D.
1
0 ; .
3
D
Câu 43: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 1 0
3 5 0
x
x
chứa điểm nào sau đây?
A. Không có. B.
5
; 2 .
3
B
C.
3 ; 1 .C
D.
1
; 10
2
D
.
Câu 44: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
2 3 1 0
y
x y
chứa điểm nào sau đây?
A.
3 ; 4A
. B.
4 ; 3B
. C.
7 ; 4C
. D.
4 ; 4 .D
Câu 45: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
3 2
x y
x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1; 0 .A
B.
1; 0 .B
C.
3 ; 4C
. D.
0 ; 3 .D
Câu 46: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
không chứa điểm nào sau đây?
A.
2 ; 2A
. B.
3 ; 0 .B
C.
1; 1 .C
D.
2 ; 3 .D
Câu 47: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 3
5
x y
x y
x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
3 ; 2 .A
B.
6 ; 3 .B
C.
6 ; 4 .C
D.
5 ; 4 .D
Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
2 3
2
x y
x y
y x
không chứa điểm nào sau đây?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 8
A.
0 ; 1 .A
B.
1; 1 .B
C.
3 ; 0 .C
D.
3 ; 1 .D
DẠNG 3. TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F y x
trên miền xác định bởi hệ
2 2
2 4
5
y x
y x
x y
A.
min 1F
khi
2x
,
3y
. B.
min 2F
khi
0x
,
2y
.
C.
min 3F
khi
1x
,
4y
. D.
min 0F
khi
0x
,
0y
.
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của biết thức
F y x
trên miền xác định bởi hệ
2 2
2
5 4
x y
x y
x y
A.
min 3F
khi
1, 2x y
. B.
min 0F
khi
0, 0x y
.
C.
min 2F
khi
4 2
,
3 3
x y
. D.
min 8F
khi
2, 6x y
.
Câu 51: Cho hệ bất phương trình
2
3 5 15
0
0
x y
x y
x
y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền
tứ giác
ABCO
kể cả các cạnh với
0;3A
,
25 9
;
8 8
B
,
2;0C
0;0O
.
B. Đường thẳng
: x y m
có giao điểm với tứ giác
ABCO
kể cả khi
17
1
4
m
.
C. Giá trlớn nhất của biểu thc
x y
, với
x
và
y
thỏa mãn hbất phương tnh đã cho là
17
4
.
D. Giá trnhỏ nhất của biểu thc
x y
, vi
x
và
y
ta mãn hbất phương tnh đã cho là 0.
Câu 52: Giá trị lớn nhất của biết thức
; 2F x y x y
với điều kiện
0 4
0
1 0
2 10 0
y
x
x y
x y
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 9
Câu 53: Giá trị nhỏ nhất của biết thức
; 2
F x y x y
với điều kiện
0 5
0
2 0
2 0
y
x
x y
x y
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Câu 54: Biểu thức
F y x
đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện
2 2
2 2
5
0
x y
x y
x y
x
tại điểm
;
S x y
có toạ độ
A.
4;1
. B.
3;1
. C.
2;1
. D.
1;1
.
Câu 55: Biểu thức
L y x
, với
x
y
thõa mãn hệ bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
, đạt giá trị
lớn nhất là
a
và đạt giá trị nhỏ nhất là
b
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
25
8
a
2
b
. B.
2
a
11
12
b
. C.
3
a
0
b
. D.
3
a
9
8
b
.
DẠNG 4. ÁP DỤNG BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Câu 56: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa
24
g
hương liệu,
9
lít nước và
210
g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế
1
lít nước cam cần
30
g đường,
1
lít nước và
1
g hương liệu; pha chế
1
lít nước táo cần
10
g đường,
1
lít nước
4
g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được
60
điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được
80
điểm thưởng. Đội
A pha chế được
a
lít nước cam và
b
lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số
a b
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Câu 57: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích
2
800
m
. Nếu trồng đậu trên diện tích
2
100
m
thì cần
20
công làm và thu được
3000000
đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích
2
100
m
cần
30
công làm và thu được
4000000
đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao
nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá
180
công. Hãy chọn phương
án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Trồng
2
600
m
đậu;
2
200
m
cà. B. Trồng
2
500
m
đậu;
2
300
m
cà.
C. Trồng
2
400
m
đậu;
2
200
m
cà. D. Trồng
2
200
m
đậu;
2
600
m
cà.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 10
Câu 58: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới của
công ty) cần thuê xe để chở trên
140
người và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Một chiếc xe loại
A
cho thuê
với giá
4
triệu, loại
B
giá
3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển
là thấp nhất. Biết rằng xe
A
chỉ chở tối đa
20
người và
0,6
tấn hàng. Xe
B
chở tối đa
10
người và
1,5
tấn hàng.
A.
4
xe
A
5
xe
B
. B.
5
xe
A
6
xe
B
.
C.
5
xe
A
4
xe
B
. D.
6
xe
A
4
xe
B
.
Câu 59: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
,
x y
lần
lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà
vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
2 2
x y
A.
2 2
1,3
x y
. B.
2 2
2,6
x y
. C.
2 2
1,09
x y
. D.
2 2
0,58
x y
.
Câu 60: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số
trứng trong giỏ B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả
trứng lành là
55
84
. Tìm số trứng lành trong giỏ A.
A. 6. B. 14. C. 11. D. 10.
Câu 61: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt
loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng,
mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội
trong cuộc thi là bao nhiêu?
A.
540
. B.
600
. C.
640
. D.
720
.
Câu 62: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm
I
II
.
Mỗi sản phẩm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm
I
thì Chiến phải làm việc trong
3
giờ, Bình phải làm việc trong
1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm
II
thì Chiến phải làm việc trong
2
giờ, Bình phải làm
việc trong
6
giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá
180
giờ và Bình không thể làm việc quá
220
giờ. Số tiền
lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.
A.
32
triệu đồng. B.
35
triệu đồng. C.
14
triệu đồng. D.
30
triệu đồng.
Câu 63: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein và
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn
vị protein và
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1,6
kg thịt bò
1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là
160
nghìn đồng, một kg thịt lợn là
110
nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm
x
,
y
để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A.
0,3
x
1,1
y
. B.
0,3
x
0,7
y
. C.
0,6
x
0,7
y
. D.
1,6
x
0,2
y
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 1
DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm tọa độ nghiệm của bất phương trình
ax by c
không được gọi là miền nghiệm của .
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
2 3 1 0x y
trên hệ trục
Oxy
đường thẳng
2 3 1 0x y
.
C. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm tọa độ nghiệm của bất phương trình
ax by c
được gọi là miền nghiệm của .
D. Nghiệm của bất phương trình
ax by c
tập rỗng.
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 2 2 1x y x
nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
4;2
. D.
1; 1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2 2 1x y x
2 2 4 2 2x y x 2 4x y
.
Dễ thấy tại điểm
4;2
ta có:
4 2.2 8 4
.
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình
3 1 4 2 5 3x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A.
0;0
. B.
4;2
. C.
2;2
. D.
5;3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 1 4 2 5 3x y x
3 3 4 8 5 3x y x 2 4 8 0x y
2 4 0x y
Dễ thấy tại điểm
0;0
ta có:
0 2.0 4 4 0
.
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 2 5 2 1x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
CHƯƠNG
II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT HAI ẨN
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
=
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 2
A.
3; 4
. B.
2; 5
. C.
1; 6
. D.
0;0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2 2 5 2 1
x y x
3 4 10 2 2
x y x
3 4 8 0
x y
.
Dễ thấy tại điểm
0;0
ta có:
3.0 4.0 8 0
.
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình
4 1 5 3 2 9
x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
2;5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4 1 5 3 2 9
x y x
4 4 5 15 2 9
x y x
2 5 10 0
x y
.
Dễ thấy tại điểm
2;5
ta có:
2.2 5.5 10 0
.
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 3 4 1 3
x y x y
là phần mặt phẳng chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A.
3;0
. B.
3;1
. C.
1;1
. D.
0;0
.
Lời giải
ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số
1;1
thỏa bất phương trình.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình
5 2 9 2 2 7
x x y
phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?
A.
2;1
. B.
2;3
. C.
2; 1
. D.
0;0
.
Lời giải
ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số
2;3
không thỏa bất phương trình.
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
2 1
x y
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Lời giải
ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số
0;1
không thỏa bất phương trình.
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
4 5 0
x y
?
A.
5;0
. B.
2;1
. C.
1; 3
. D.
0;0
.
Lời giải
ChọnB.
Ta thay cặp s
2;1
vào bất phương trình
4 5 0
x y
được
2 4 5 0
đo cặp số
2;1
không là nghiệm của bất phương trình
4 5 0
x y
.
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 3
A.
2 5 3 0x y z
. B.
2
3 2 4 0x x
. C.
2
2 5 3x y . D.
2 3 5x y
.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3 0x y
?
A.
1; 3Q
. B.
3
1;
2
M
. C.
1;1N
. D.
3
1;
2
P
.
Lời giải
Chọn B
Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình
2 3 0x y
nửa mặt phẳng bờ
đường thẳng
2 3 0x y
không chứa gốc tọa độ.
Từ đó ta có điểm
3
1;
2
M
thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3 0x y
.
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 0x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 2A
. B.
2 ; 1B
. C.
1
1 ;
2
C
. D.
3 ; 1D
.
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
: 3 2 0.d x y
Ta thấy
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ
d
không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2(2 5) 2(1 )x y x
không chứa điểm nào sau đây?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 4
A.
1 ; 2A
. B.
1 2
;
11 11
B
. C.
0 ; 3C
. D.
4 ; 0D
.
Lời giải
Chọn B
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành
3 4 11 0.x y
Ta vẽ đường thẳng
:3 4 11 0.d x y
Ta thấy
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình
2 1x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 1 .A
B.
2 ; 2B
. C.
3 ; 3C
. D.
1 ; 1D
.
Lời giải
Chọn D
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
: 2 1.d x y
Ta thấy
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình
1 3 1 3 2x y chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 1A
. B.
1 ; 1B
. C.
1 ; 1C
. D.
3 ; 3D .
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 5
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
: 1 3 1 3 2.d x y
Ta thấy
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ
d
không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 1 2 4x y x
chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 1 .A
B.
1 ; 5 .B
C.
4 ; 3 .C
D.
0 ; 4 .D
Lời giải
Chọn B
Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành
2 8 0.x y
Vẽ đường thẳng
: 2 8 0.d x y
Ta thấy
0 ; 0
không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 2 2 0x y
chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 1 .A
B.
1 ; 0B
. C.
2 ; 2C . D.
2 ; 2 .D
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 6
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
: 2 2 2 2 0.d x y
Ta thấy
0 ; 0
là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ
d
chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 18: Cho bất phương trình
2 4 5x y
tập nghiệm
S
. Khẳng định o sau đây khẳng định
đúng ?
A.
1;1 S
. B.
1;10 S
. C.
1; 1 S
. D.
1;5 S
.
Lời giải
ChọnC.
Ta thấy
1; 1
thỏa mãn hệ phương trình do đó
1; 1
là một cặp nghiệm của hệ phương trình.
Câu 19: Cho bất phương trình
2 5 0x y
có tập nghiệm là
S
. Khẳng định o sau đây là khẳng định
đúng?
A.
2;2 S
. B.
1;3 S
. C.
2;2 S
. D.
2;4 S
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy
2;2 S
2 2.2 5 0
.
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6x y
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 7
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
:3 2 6.
d x y
Ta thấy
0 ; 0
là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền
nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ
d
chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
A.
B.
C.
D.
Lời giải
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 8
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
:3 2 6.
d x y
Ta thấy
0 ; 0
không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
nửa mặt phẳng không chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 9
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
:3 2 6.
d x y
Ta thấy
0 ; 0
nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng chứa điểm
0 ; 0 .
Câu 23: Cho bất phương trình
2 3 2 0
x y
tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
1;1
S
. B.
2
; 0
2
S
. C.
1; 2
S
. D.
1;0
S
.
Lời giải
ChọnB.
Ta thấy
2
; 0
2
S
2
2. 3.0 2 0
2
.
Câu 24: Cặp số
( ; )
2;3
x y
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
4 3
x y
. B.
3 7 0
x y
. C.
2 3 1 0
x y
. D.
0
x y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 3 1 0
nên Chọn D
Câu 25: Cặp số
0 0
;
x y
nào là nghiệm của bất phương trình
3 3 4
x y
.
A.
0 0
; 2;2
x y
. B.
0 0
; 5;1
x y
. C.
0 0
; 4;0
x y
. D.
0 0
; 2;1
x y
.
Lời giải
Chọn B
Thế các cặp số
0 0
;
x y
vào bất phương trình:
0 0
; 2;2
x y
3 3 4 3 2 3.2 4
x y
0 0
; 5;1
x y
3 3 4 3.5 3.1 4
x y
0 0
; 4;0
x y
3 3 4 3. 4 3.0 4
x y
0 0
; 2;1
x y
3 3 4 3.2 3.1 4
x y
.
O
x
2
3
y
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 10
DẠNG 2. TÌM MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 26: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
2 3 2 0
x y
x y
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Lời giải
ChọnC.
Ta thay cặp số
1;1
vào hệ ta thấy không thỏa mãn.
Câu 27: u nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1 0
2 3
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
2;1
. B.
0;0
. C.
1;1
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: chỉ có điểm
2;1
thỏa mãn hệ.
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
x y
x y
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Lời giải
ChọnC.
Nhận xét: chỉ có điểm
0;0
không thỏa mãn hệ.
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
1 0
x y
x y
x y
?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
0;2
.
Lời giải
ChọnC.
Nhận xét: chỉ có điểm
0; 2
thỏa mãn hệ.
Câu 30: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 3 0
5 0
x y
x y
x y
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
5;3
. B.
0;0
. C.
1; 1
. D.
2;2
.
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 11
Nhận xét: chỉ có điểm
5;3
thỏa mãn hệ.
Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 9
3
2 8
6
x y
x y
y x
y
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Lời giải
ChọnD.
Nhận xét: chỉ có cặp số
8;4
thỏa bất phương trình
3 9x y
.
Câu 32: Cho hệ bất phương trình
0
2 5 0
x y
x y
tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A.
1;1 S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2
S
. D.
1 2
;
2 5
S
.
Lời giải
Chọn C
Thế đáp án, chỉ có
1
1;
2
x y
thỏa mãn hệ bất phương trình
chọn C
Câu 33: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 6
3
2 8
4
x y
x y
y x
y
là phần mặt phẳng chứa điểm:
A.
2;1
. B.
6;4
. C.
0;0
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm
có toạ độ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.
Thế
6; 4x y
vào từng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt có các mệnh đề đúng:
22 6; 6 1; 8 2; 4 4
. Vậy ta chọn đáp án
B
.
Đáp án A có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 3.
Đáp án C, D có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 1 và 3.
Câu 34: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 12
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
x y
x y
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
x y
x y
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
.
Lời giải
Chọn D
Cạnh
AC
có phương trình
0
x
và cạnh
AC
nằm trong miền nghiệm nên
0
x
là một bất
phương trình của hệ.
Cạnh
AB
qua hai điểm
5
; 0
2
0; 2
nên có phương trình:
1 4 5 10
5
2
2
x y
x y
.
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
.
Câu 35: Cho hệ bất phương trình
0
3 1 0
x
x y
có tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
1; 1
S
. B.
1; 3
S
. C.
1; 5
S
. D.
4; 3
S
.
Lời giải
ChọnC.
Ta thấy
1; 5
S
1 0
.
Câu 36: Cho hệ bất phương trình
0
3 1 0
x
x y
có tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
1;2
S
. B.
2; 0
S
. C.
1; 3
S
. D.
3;0
S
.
Lời giải
ChọnD.
Ta thấy
3;0
S
3 0
3 3.0 1 0
.
Câu 37: Cho hệ bất phương trình
3
1
1 0
2
x y
x y
tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng ?
A.
1; 2
S
. B.
2;1
S
. C.
5; 6
S
. D. S
.
Lời giải
Chọn D
Vì không có điểm nào thỏa hệ bất phương trình.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 13
Câu 38: Cho hệ bất phương trình
3
2 1
2
4 3 2
x y
x y
có tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
A.
1
; 1
4
S
.
B.
; | 4 3 2S x y x y
.
C. Biểu diễn nh học của
S
nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cbờ
d
, với
d
là
đường thẳng
4 3 2x y
.
D. Biểu diễn hình học của
S
nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ
d
, với
d
là là đường thẳng
4 3 2x y
.
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
1
3
: 2 1
2
d x y
2
:4 3 2d x y
Thử trực tiếp ta thấy
0 ; 0
là nghiệm của phương trình nhưng không phải là nghiệm của
phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của bất phương trình
chính là các điểm thuộc đường thẳng
: 4 3 2.d x y
Câu 39: Cho hệ
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
x y
x y
. Gọi
1
S
tập nghiệm của bất phương trình,
2
S
tập nghiệm của bất
phương trình
S
là tập nghiệm của hệ thì
A.
1 2
S S
. B.
2 1
S S
. C.
2
S S
. D.
1
S S
.
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 14
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
1
:2 3 5d x y
2
3
: 5
2
d x y
Ta thấy
0 ; 0
là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Say khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 40: Phần không gạch chéo hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
x y
. B.
0
3 2 6
y
x y
. C.
0
3 2 6
x
x y
. D.
0
3 2 6
x
x y
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng
1
: 0d y
và đường thẳng
2
:3 2 6.d x y
Miền nghiệm gồm phần
y
nhận giá trị dương.
Lại có
0 ; 0
thỏa mãn bất phương trình
3 2 6.x y
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 15
Câu 41: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
3 2
3
x y
x y
y x
chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 0A
. B.
2 ; 3B
. C.
0 ; 1C
. D.
1 ; 0 .D
Lời giải
Chọn D
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
1
: 2 0d x y
2
: 3 2d x y
3
: 3d y x
Ta thấy
0 ; 1
nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm
0 ; 1
thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 42: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
chứa điểm nào sau đây?
A.
1; 2 .A
B.
0 ; 2B
. C.
1 ; 3C
. D.
1
0 ; .
3
D
Lời giải
Chọn D
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
1
:2 3 6 0d x y
2
: 0d x
3
:2 3 1 0d x y
Ta thấy
1;1
là nghiệm của các ba bất phương trình. Điều này có nghĩa là điểm
1;1
thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 16
Câu 43: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 1 0
3 5 0
x
x
chứa điểm nào sau đây?
A. Không có. B.
5
; 2 .
3
B
C.
3 ; 1 .C
D.
1
; 10
2
D
.
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
1
:2 1 0d x
2
: 3 5 0d x
Ta thấy
1 ; 0
không nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó nghĩa điểm
1 ; 0
không thuộc cả hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Vậy không có điểm nằm trên mặt
phẳng tọa độ thỏa mãn hệ bất phương trình.
Câu 44: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
2 3 1 0
y
x y
chứa điểm nào sau đây?
A.
3 ; 4A
. B.
4 ; 3B
. C.
7 ; 4C
. D.
4 ; 4 .D
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 17
1
:3 0d y
2
:2 3 1 0d x y
Ta thấy
6 ; 4
là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm
6 ; 4
thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 45: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
3 2
x y
x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1; 0 .A
B.
1; 0 .B
C.
3 ; 4C
. D.
0 ; 3 .D
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
1
: 2 0d x y
2
: 3 2d x y
Ta thấy
0 ; 1
là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm
0 ; 1
thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị
gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 46: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
không chứa điểm nào sau đây?
A.
2 ; 2A
. B.
3 ; 0 .B
C.
1; 1 .C
D.
2 ; 3 .D
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 18
Chọn C
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
1
:3 2 6 0d x y
2
:4 3 12 0d x y
3
: 0d x
Ta thấy
2 ; 1
nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm
2 ; 1
thuộc
cả ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 47: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 3
5
x y
x y
x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
3 ; 2 .A
B.
6 ; 3 .B
C.
6 ; 4 .C
D.
5 ; 4 .D
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
1
: 0d x y
2
: 3 3d x y
3
: 5d x y
Ta thấy
5 ; 3
là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm
5 ; 3
thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
2 3
2
x y
x y
y x
không chứa điểm nào sau đây?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 19
A.
0 ; 1 .A
B.
1; 1 .B
C.
3 ; 0 .C
D.
3 ; 1 .D
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
1
: 3 0d x y
2
: 2 3d x y
3
: 2d x y
Ta thấy
1; 0
nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm
1; 0
thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không bị
gạch là miền nghiệm của hệ.
DẠNG 3. TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F y x
trên miền xác định bởi hệ
2 2
2 4
5
y x
y x
x y
A.
min 1F
khi
2x
,
3y
. B.
min 2F
khi
0x
,
2y
.
C.
min 3F
khi
1x
,
4y
. D.
min 0F
khi
0x
,
0y
.
Lời giải
Chọn A
Miền nghiệm của hệ
2 2
2 4
5
y x
y x
x y
là miền trong của tam giác
ABC
kể cả biên
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 20
Ta thấy
F y x
đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm
A
,
B
,
C
.
Tại
0;2A
thì
2F
.
Tại
1; 4B
thì
3F
Tại
2;3A
thì
1F
.
Vậy
min 1F
khi
2x
,
3y
.
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của biết thức
F y x
trên miền xác định bởi hệ
2 2
2
5 4
x y
x y
x y
A.
min 3F
khi
1, 2x y
. B.
min 0F
khi
0, 0x y
.
C.
min 2F
khi
4 2
,
3 3
x y
. D.
min 8F
khi
2, 6x y
.
Lời giải
Chọn C
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 2
2
5 4
x y
x y
x y
trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 21
Giá trị nhỏ nhất của biết thức
F y x
chỉ đạt được tại các điểm
4 2 1 7
2;6 , ; , ;
3 3 3 3
A C B
.
Ta có:
8; 2; 2F A F B F C
.
Vậy
min 2F
khi
4 2
,
3 3
x y
.
Câu 51: Cho hệ bất phương trình
2
3 5 15
0
0
x y
x y
x
y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền tứ
giác
ABCO
kể cả các cạnh với
0;3A
,
25 9
;
8 8
B
,
2;0C
0;0O
.
B. Đường thẳng
: x y m
có giao điểm với tứ giác
ABCO
kể cả khi
17
1
4
m
.
C. Giá trlớn nhất của biểu thc
x y
, với
x
và
y
thỏa mãn hbất phương tnh đã cho là
17
4
.
D. Giá trnhỏ nhất của biểu thc
x y
, vi
x
và
y
ta mãn hbất phương tnh đã cho là 0.
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:
1
: 2d x y
2
:3 5 15d x y
3
: 0d x
4
: 0d y
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 22
Câu 52: Giá trị lớn nhất của biết thức
; 2F x y x y
với điều kiện
0 4
0
1 0
2 10 0
y
x
x y
x y
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Vẽ đường thẳng
1
: 1 0d x y
, đường thẳng
1
d
qua hai điểm
0; 1
1;0
.
Vẽ đường thẳng
2
: 2 1 0 0d x y
, đường thẳng
2
d
qua hai điểm
0;5
2;4
.
Vẽ đường thẳng
3
: 4d y
.
Miền nghiệm là ngũ giác
ABCOE
với
4;3 , 2;4 , 0;4 , 1;0A B C E
.
Ta có:
4;3 10F
,
2;4 10F
,
0;4 8F
,
1;0 1F
,
0;0 0F
.
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức
; 2F x y x y
bằng
10
.
Câu 53: Giá trị nhỏ nhất của biết thức
; 2F x y x y
với điều kiện
0 5
0
2 0
2 0
y
x
x y
x y
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình
0 5
0
2 0
2 0
y
x
x y
x y
trên hệ trục tọa độ như dưới đây:.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 23
Nhận thấy biết thức
F y x
chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm
, ,
A B C
hoặc
D
.
Ta có:
7 2 5 3; 2 5 10
F A F B
.
2 2 4, 2 2 0 2
F C F D
.
Vậy
min 10
F
khi
0, 5
x y
.
Câu 54: Biểu thức
F y x
đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện
2 2
2 2
5
0
x y
x y
x y
x
tại điểm
;
S x y
toạ độ
A.
4;1
. B.
3;1
. C.
2;1
. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn A
Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình
2 2
2 2
5
0
x y
x y
x y
x
trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
Nhận thấy biết thức
F y x
chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm
,
A B
hoặc
C
.
Chỉ
4;1
C
có tọa độ nguyên nên thỏa mãn.
Vậy
min 3
F
khi
4, 1
x y
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 24
Câu 55: Biểu thức
L y x
, với
x
y
thõa mãn hệ bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
, đạt giá trị lớn
nhất là
a
và đạt giá trị nhỏ nhất là
b
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
25
8
a
2b
. B.
2a
11
12
b
. C.
3a
0b
. D.
3a
9
8
b
.
Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
1
:2 3 6 0d x y
2
: 0d x
3
:2 3 1 0d x y
Ta thấy
0 ; 0
nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, min không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Miền nghiệm là hình tam giác
ABC
, với
0 ; 2 ,A
7 5
; ,
4 6
B
1
0 ; .
3
C
Vậy ta có
2 0 2,a
5 7 11
.
6 4 12
b
DẠNG 4. ÁP DỤNG BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Câu 56: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa
24g
hương liệu,
9
lít nước và
210
g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế
1
lít nước cam cần
30
g đường,
1
lít nước
1
g hương liệu; pha chế
1
lít nước táo cần
10
g đường,
1
lít nước và
4
g hương liệu. Mỗi lít
nước cam nhận được
60
điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được
80
điểm thưởng. Đội A pha
chế được
a
lít nước cam và
b
lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số
a b
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 25
Chọn C
Gọi
,
x y
lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế
0; 0
x y
.
Để pha chế
x
lít nước cam cần
30
x
g đường,
x
lít nước và
x
g hương liệu.
Để pha chế
y
lít nước táo cần
10
y
g đường,
y
lít nước
4
y
g hương liệu.
Theo bài ra ta có hệ bất phương trình:
30 10 210
9
*
4 24
0; 0
x y
x y
x y
x y
.
Số điểm đạt được khi pha
x
lít nước cam và
y
lít nước táo là
, y 60 80
M x x y
. Bài toán
trở thành tìm
,
x y
để
,
M x y
đạt giá trị lớn nhất.
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ
*
trên mặt phẳng tọa độ như sau:
Miền nghiệm là ngũ giác
ABCDE
.
Tọa độ các điểm:
4;5
A
,
6;3
B
,
7;0
C
,
0;0
D
,
0;6
E
.
,
M x y
sẽ đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đỉnh của miền nghiệm nên thay tọa độ
các điểm vào biểu thức
,
M x y
ta được:
4;5 640
M ;
6;3 600
M ,
7;0 420
M ,
0;0 0
M
,
0;6 480
M .
Vậy giá trị lớn nhất của
;
M x y
bằng
640
khi
4; 5
x y
4; 5 1
a b a b
.
Câu 57: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích
2
800
m
. Nếu trồng đậu trên diệnch
2
100
m
thì cần
20
công làm thu được
3000000
đồng. Nếu trồng thì trên diện tích
2
100
m
cần
30
công làm thu được
4000000
đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại y trên diện tích bao nhiêu để
thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá
180
công. Hãy chọn phương án đúng
nhất trong các phương án sau:
A. Trồng
2
600
m
đậu;
2
200
m
cà. B. Trồng
2
500
m
đậu;
2
300
m
cà.
C. Trồng
2
400
m
đậu;
2
200
m
cà. D. Trồng
2
200
m
đậu;
2
600
m
cà.
Lời giải
Chọn A
Giả sử diện tích trồng đậu là
x
;suy ra diện tích trồng cà là 8
x
x
+
y
=9
x
y
E
D≡O
C
B
A
30x + 10y = 210
x+4y=24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 26
Ta có thu nhập thu được là
3 4 8 .10000 10000 32S x x x x
đồng.
Tổng số công là
20 30 8 10 240x x x
Theo giả thiết có
10 240 180 6x x
Mà hàm số
S x
hàm nghịch biến trên
nên
S x
đạt giá trị lớn nhất khi
6x
.
Do đó trồng
2
600m
đậu,
2
200m
cà.
Câu 58: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới của
công ty) cần thuê xe để chở trên
140
người và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Một chiếc xe loại
A
cho thuê với giá
4
triệu, loại
B
giá
3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển thấp
nhất. Biết rằng xe
A
chỉ chở tối đa
20
người
0,6
tấn ng. Xe
B
chở tối đa
10
người
1,5
tấn hàng.
A.
4
xe
A
5
xe
B
. B.
5
xe
A
6
xe
B
.
C.
5
xe
A
4
xe
B
. D.
6
xe
A
4
xe
B
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
x
là số xe loại
A
0 10;x x
,
y
là số xe loại
B
0 9;yy
. Khi đó tổng chi
phí thuê xe là
4 3T x y
.
Xe
A
chở tối đa
20
người, xe
B
chở tối đa
10
người nên tổng số người
2
xe chở tối đa được
20 10x y
.
Xe
A
chở được
0,6
tấn hàng, xe
B
chở được
1,5
tấn hàng nên tổng lượng hàng
2
xe chở
được là
0,6 1,5x y
.
Theo giả thiết, ta có
0 10
0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
x y
x y
*
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 27
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
*
là tứ giác
ABCD
kể cả miền trong của tứ
giác.
Biểu thức
4 3
T x y
đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác
ABCD
.
Tại các đỉnh
5
10;2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
A B C D
, ta thấy
T
đạt giá trị nhỏ nhất tại
5
4
x
y
.
Khi đó
min
32
T
.
Câu 59: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
,
x y
lần
lượt số kg thịt thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả ít nhất
vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
2 2
x y
A.
2 2
1,3
x y
. B.
2 2
2,6
x y
. C.
2 2
1,09
x y
. D.
2 2
0,58
x y
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
0 1,6
x
;
0 1,1
y
Khi đó số protein có được là
800 600
x y
và số lipit có được
200 400
x y
Vì gia đình đó cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên
điều kiện tương ứng là:
800 600 900 à 200 400 400
x y v x y
8 6 9 à 2 2
x y v x y
0 1,6
0 1,1
8 6 9
2 2
x
y
x y
x y
Miền nghiệm của hệ trên là miền nghiệm
của tứ giác ABCD
Chi phí để mua
x
kg thịt bò và
y
kg thịt
lợn là
160 110
T x y
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD
Tại A:
160.0,6 110.0,7 173
T
Tại B:
160.1,6 110.0,2 278
T
Tại C:
160.1,6 110.1,1 377
T
Tại D:
160.0,3 110.1,1 169
T
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 28
Vậy T đạt GTNN khi
0,3 ; 1,1
x y
2 2 2 2
0,3 1,1 1,3
x y
.
Câu 60: hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
lành trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ 20 quả số trứng trong giỏ A nhiều hơn số
trứng trong giỏ B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả
trứng lành là
55
84
. Tìm số trứng lành trong giỏ A.
A. 6. B. 14. C. 11. D. 10.
Lời giải
Chọn C
Gọi
a
là số trứng lành,
b
là số trứng hỏng trong giỏ A.
Gọi
x
là số trứng lành,
y
là số trứng hỏng trong giỏ B.
Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, xác suất để lấy được hai quả trứng lành:
55
. .
84
a x
a b x y
Do đó:
2
. 55
14
84
11
6
20
5
. 55
100
2
a x
a b
a b x y
a
x y
a b x y
x
a x
a b x y
a b x y
.
Suy ra: Giỏ A có 11 quả trứng lành.
Câu 61: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại
I cần 10 gam đường, 1 lít nước 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30
gam đường, 1 lít nước 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi
lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong
cuộc thi là bao nhiêu?
A.
540
. B.
600
. C.
640
. D.
720
.
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 29
Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại II là y. Khi đó ta có hệ điều kiện về vật
liệu ban đầu mà mỗi đội được cung cấp:
10 30 210 3 210
4 24 4 24
9 9
, 0 , 0
x y x y
x y x y
x y x y
x y x y
Điểm thưởng đạt được:
80 60P x y
Bài toán đưa về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện
Biến đổi biểu thức
80 60 80 60 0P x y x y P
đây là họ đường thẳng Δ trong hệ tọa
độ Oxy
Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của P ứng với đường thẳng Δ đi qua điểm
(5;4)A
, suy ra:
max
80.5 60.4 0 640P P P
.
Câu 62: Một xưởng khí hai công nhân Chiến Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm
I
II
.
Mỗi sản phẩm
I
n lãi
500
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm
I
thì Chiến phải làm việc trong
3
giờ, Bình phải làm việc trong
1
giờ.
Để sản xuất được một sản phẩm
II
thì Chiến phải làm việc trong
2
giờ, Bình phải làm việc
trong
6
giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng
Chiến không thể làm việc quá
180
giờ Bình không thể làm việc quá
220
giờ. Số tiền lãi lớn
nhất trong một tháng của xưởng là.
A.
32
triệu đồng. B.
35
triệu đồng. C.
14
triệu đồng. D.
30
triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi
x
,
y
lần lượt là số sản phẩm loại
I
và loại
II
được sản xuất ra. Điều kiện
x
,
y
nguyên
dương.
x
y
O
5
6
9
4
3
6
7
9
Δ
(P)
A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 30
Ta có hệ bất phương trình sau:
3 2 180
6 220
0
0
x y
x y
x
y
Miền nghiệm của hệ trên là
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là
0,5 0,4
T x y
.
Ta thấy
T
đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm
A
,
B
,
C
. Vì
C
có tọa độ không nguyên
nên loại.
Tại
60; 0
A
thì
30
T
triệu đồng.
Tại
40;30
B
thì
32
T
triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là
32
triệu đồng.
Câu 63: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vprotein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn
vị protein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1,6
kg thịt
1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt
160
nghìn đồng, một kg thịt lợn
110
nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt số kg thịt bò và thịt lợn gia đình đó cần mua. Tìm
x
,
y
để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A.
0,3
x
1,1
y
. B.
0,3
x
0,7
y
. C.
0,6
x
0,7
y
. D.
1,6
x
0,2
y
.
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả
160. 110.
x y
với
x
,
y
thỏa mãn:
0 1,6
0 1,1
x
y
.
Số đơn vị protein gia đình có là
0,8. 0,6. 0,9
x y
8 6 9
x y
1
d
.
Số đơn vị lipit gia đình có là
0,2. 0,4. 0,4 2 2
x y x y
2
d
.
Bài toán trở thành: Tìm
,
x y
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 1,6
0 1,1
8 6 9
2 2
x
y
x y
x y
sao cho
160. 110.
T x y
nhỏ nhất.
x
y
B
90
A
O
C
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Page 31
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm
1,6;1,1
A ;
1,6;0,2
B ;
0,6;0,7
C ;
0,3;1,1
D
.
Nhận xét:
377
T A nghìn,
278
T B nghìn,
173
T C nghìn,
169
T D nghìn.
Vậy tổng số tiền họ phải trả ít nhất vẫn đảm bảo lượng protein lipit trong thức ăn thì
0,6
x
0,7
y
.
O
x
y
A
B
C
D
1
2
1
2
1,6
x
1,1
y
2 2
x y
8 6 9
x y
| 1/98

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN BẤT PHƯƠNG TRÌNH
NG II HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CHƯƠ
BÀI 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN LÝ THUYẾT. I =
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y là bất phương trình có một trong các dạng sau:
ax + by c ; ax + by  ; c ax + by  ;
c ax + by c trong đó , a ,
b c là những số thực đã cho, a b không đồng thời bằng 0, x y là các ẩn số.
Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y : ax + by c ( )
1 . Mỗi cặp số ( x ; y sao cho 0 0 )
ax + by c là mệnh đề đúng được gọi là một nghiệm của bất phương trình (1). Trong mặt 0 0
phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm có tọa độ thỏa mãn bất phương trình (1) được gọi là
miền nghiệm của bất phương trình (1).
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cũng như bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình bậc nhất hai ẩn thường có vô
số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ( ) 1
được gọi là miền nghiệm của nó.
Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của
bất phương trình ax + by c như sau (tương tự cho bất phương trình ax + by c )
- Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng  : ax + by = . c
- Bước 2. Lấy một điểm M x ; y
không thuộc  (ta thường lấy gốc tọa độ O ) 0 ( 0 0 )
- Bước 3. Tính ax + by và so sánh ax + by với . c 0 0 0 0
- Bước 4. Kết luận
Nếu ax + by c thì nửa mặt phẳng bờ  chứa M là miền nghiệm của ax + by  . c 0 0 0 0 0
Nếu ax + by c thì nửa mặt phẳng bờ  không chứa M là miền nghiệm của ax + by  . c 0 0 0 0 0 Chú ý:
Miền nghiệm của bất phương trình ax + by c bỏ đi đường thẳng ax + by = c là miền nghiệm 0 0
của bất phương trình ax + by  . c 0 0
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. Câu 1:
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x − 3y  3 ? a) (0; 1 − ) b) (2;1) c) (3;1) Câu 2:
Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau: Page 1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
a) x + 2 y  3
b) 3x − 4 y  3 − c) y  2 − x + 4
d) y  1− 2x . Câu 3:
Phần không gạch (không kể d) ở mỗi Hình a, b, c là miền nghiệm của bất phương trình nào? Câu 4:
Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60 m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5 m , một chiếc bàn là 2
1, 2 m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê.
a) Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
b) Chỉ ra ba nghiệm của bất phương trình trên. Câu 5:
Trong 1 lạng (100 g thịt bò chứa khoảng 26 g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20 g protein.
Trung bình trong một ngày, một người phụ nữ cần tối thiểu 46 g protein.
(Nguồn:https://vinmec.com và https://thanhnien.vn) Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò và số lạng
cá rô phi mà một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y để biểu diễn lượng protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một ngày và chỉ ra ba
nghiệm của bất phương trình đó. BÀI TẬP.
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) 2x + 3y  6 ; b) 2 2 x + y  0 ; c) 2 2x y 1.
Câu 2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ:
a) 3x + 2 y  300 ;
b) 7x + 20 y  0 .
Câu 3. Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau: Phí cố định
Phí tính theo quãng đường di
chuyển (nghìn đồng/kilômét) (nghìn đồng/ngày)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu 900 8 Thứ Bảy và Chủ nhật 1500 10
a) Gọi x y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho tổng số tiền
ông An phải trả không quá 14 triệu đồng. Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ. Page 3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
BÀI 2. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tương tự hệ bất phương trình một ẩn
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn gồm một số bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y mà ta
phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó được gọi là một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Cũng như bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có thể biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn ta làm nư sau:
- Trong cùng hệ toạ độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ bằng cách
gạch bỏ phần không thuộc miền nghiệm của nó.
- Phần không bị gạch là miền nghiệm cần tìm.
III. ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Giải một số bài toán kinh tế thường dẫn đến việc xét những hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
và giải chúng. Loại bài toán này được nghiên cứu trong một ngành toán học có tên gọi là Quy hoạch tuyến tính.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. Câu 1:
Kiểm tra xem mỗi cặp số (x;y) đã cho có là nghiệm của hệ bất phương trình tương ứng không. 3  x + 2y  6 − a)  (0; 2), (1;0) x + 4y  4 4x + y  3 − b)  ( 1 − ; 3 − ),(0; 3 − )  3 − x + 5y  1 − 2 Câu 2:
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình: x + 2y  4 −  y x + 5
4x − 2y  8  x  0 y  0  Câu 3:
Miền không bị gạch ở mỗi Hình 12a,12 b là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào cho ở dưới đây? Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 12a) 12b) x + y  2  a) x  3 − y  1 −  y x  b) x  0 y  3 −  y  −x +1  c) x  2 y 1  Câu 4:
Một phân xưởng sản xuất hai kiểu mũ. Thời gian để làm ra một chiếc mũ kiểu thứ nhất nhiều gấp
hai lần thời gian làm ra một chiếc mũ kiểu thứ hai. Nếu chỉ sản xuất toàn kiểu mũ thứ hai thì
trong 1 giờ phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm việc 8 tiếng mỗi ngày và thị trường
tiêu thụ tối đa trong một ngày là 200 chiếc mũ kiểu thứ nhất và 240 chiếc mũ kiểu thứ hai. Tiền
lãi khi bán một chiếc mũ kiểu thứ nhất là 24 nghìn đồng, một chiếc mũ kiểu thứ hai là 15 nghìn
đồng. Tính số lượng mũ kiểu thứ nhất và kiểu thứ hai trong một ngày mà phân xưởng cần sản
xuất để tiền lãi thu được là cao nhất.
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II = BÀI TẬP. 1 =
Câu 1. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  x  0 2 x + y  0
x + y + z  0 2  2 − x + y  3 a)  b)  c)  d)  y  0;
y x 1;  y  0; 2
4 x + 3y 1.
Câu 2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
y x  1 −  x  0  x  0    a)  x  0 b)  y  0
c)  x + y  5    y  0;  2x + y  4;  x y  0. 
Câu 3. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 Page 5
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và
1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử
gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình
rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Hãy biểu
diễn F theo xy.
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 =
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x + y  3 . Câu 2:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 3
x + y + 2  0. Câu 3:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x + 3 + 2(2 y + 5)  2(1− x) . Câu 4:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình (1+ 3) x − (1− 3) y  2 .
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 3  x + y  6  x + y  4 Câu 1:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình  . x  0  y  0 x −3y  0  Câu 2:
Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 2y  3 − . y + x  2   0  y  4   x  0 Câu 3:
Tìm trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = x + 2y , với điều kiện  .
x y −1  0
x + 2y −10  0
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TIỄN

Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T x, y ax
by với x; y nghiệm đúng
một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
Bước 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Kết quả thường được miền
nghiệm S là đa giác.
Bước 2: Tính giá trị của F tương ứng với x; y là tọa độ của các đỉnh của đa giác.
Bước 3: Kết luận:
Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trị tìm được.
Giá trị nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được. Câu 1:
Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 3.000.000 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100
m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Câu 2:
Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong
4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi
tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần
An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng? Page 7
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Câu 3:
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để
sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong
6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến
không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn
nhất trong một tháng của xưởng. Câu 4:
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x
, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ phải
trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn? Câu 5:
Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu trồng
dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng.
Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền nhất, biết
rằng tổng số công không quá 180.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 2 = Câu 1:
Bất phương trình 3x – 2( y x + )
1  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x – 2 y – 2  0 .
B. 5x – 2 y – 2  0 .
C. 5x – 2 y –1  0 .
D. 4x – 2 y – 2  0 . Câu 2:
Cho bất phương trình 3( x − )
1 + 4( y − 2)  5x −3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. B. Điểm B ( 2
− ;2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. C. Điểm C ( 4
− ;2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. D. Điểm D( 5 − ; )
3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 3:
Cho bất phương trình x + 3 + 2(2y + 5)  2(1− x) . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Điểm A( 3 − ; 4
− ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. B. Điểm B ( 2 − ; 5
− ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. C. Điểm C ( 1 − ; 6
− ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Câu 4: Cặp số (1; – )
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y – 3  0 .
B. x y  0 .
C. x + 3y +1  0 .
D. x – 3y –1  0 . Câu 5:
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2( x y) + y  3? A. (4; –4). B. (2; ) 1 . C. (–1; –2) . D. ( 4 − ;4) . Câu 6:
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x − 2( y − ) 1  0? A. (0; ) 1 . B. (1; ) 3 . C. (–1; ) 1 . D. (–1;0) . Câu 7:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y  6 − là Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x y y 2 − 3 C. D. O x 3 2 − O x Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x y y 2 − 3 O x C. D. 3 2 − O x Câu 9:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y  6 − là Page 9
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x y y 2 − 3 O x C. D. 3 2 − O x
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y  6 − là y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x y y 2 − 3 O x C. D. 3 2 − O x Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 3x + y  9 
x y − 3
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
2y  8 − x  y  6 A. (0;0) . B. (1; 2) . C. (2 ) ;1 . D. (8; 4).  x y + −1 0  2 3   3y
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x −1) +
 4 là phần mặt phẳng chứa điểm 2   x  0  A. (2 ) ;1 . B. (0;0) . C. (1; ) 1 . D. (3; 4).
Câu 13: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình
x + y − 2  0 
2x − 3y + 2  0 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;− ) 1 .
2x + 3y −1  0
Câu 14: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. ( 1 − ;4). B. ( 2 − ;4). C. (0;0) . D. ( 3 − ;4).  x y  + −1  0 2 3  3y
Câu 15: Cho hệ bất phương trình  ( 2 x − ) 1 +  4 .  2  x  0 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm A(2; )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C (1; )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D(3;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
2x −5y −1  0 
Câu 16: Cho hệ bất phương trình:  2x + y + 5  0 .
x + y +1 0 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm B (1;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C (0; 2
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D(0;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Page 11
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 17: Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0  3
2x y  1 ( ) 1
Câu 18: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4x − 3y  2  (2)  1  A. − ; 1 − S   .  4  B. S = (
 ;xy)|4x−3y = 2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4x − 3y = 2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4x − 3y = 2 .
2x + 3y  5 (1)  Câu 19: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập nghiệm của x + y  5 (2)  1 2  2
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S .
C. S = S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1
Câu 20: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 −
Câu 21: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 2 A B O 5 x 2 Cy  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 .
B. 4x − 5y  10 . C. 5
x − 4y 10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5y  10  4x + 5y  10  x y  2 3  x + 5y 15
Câu 22: Cho hệ bất phương trình 
. Mệnh đề nào sau đây là sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền  25 9 
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A(0; ) 3 , B ; 
 , C(2;0) và O(0;0) .  8 8  17
B. Đường thẳng  : x + y = m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 1 −  m  . 4
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x + y , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + y , với x y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
y − 2x  2 
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ 2 y x  4 là.  x + y  5 
A. min F =1 khi x = 2, y = 3 .
B. min F = 2 khi x = 0, y = 2 .
C. min F = 3 khi x = 1, y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0, y = 0 .
− 2x + y  −2 
x − 2y  2
Câu 24: Biểu thức F = y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ; x y có toạ độ  x + y  5  x  0 là A. (4 ) ;1 . B. (3; ) 1 . C. (2 ) ;1 . D. (1; ) 1 . Page 13
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  0  y  5   x  0
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( ;
x y) = x − 2y , với điều kiện  là
x + y − 2  0
x y − 2  0 A. 12 − . B. 10 − . C. 8 − . D. 6 − .
2x + 3y − 6  0 
Câu 26: Biểu thức L = y x , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị lớn
2x −3y −1 0 
nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 25 11 −9 A. a = và b = 2
− . B. a = 2và b = −
. C. a = 3và b = 0 .
D. a = 3 và b = . 8 12 8
x y + 2  0 
Câu 27: Cho các giá trị ,
x y thỏa mãn điều kiện 2x y −1  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3x y −2  0 
T = 3x + 2 y . A. 19 . B. 25 . C. 14 .
D. Không tồn tại.
Câu 28: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo. Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 29: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
C. 30 kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25 kg loại I và 45 kg loại II.
Câu 30: Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A B đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin
B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị
vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị
vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí
rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin . B
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin . B
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B
Câu 31: Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
• Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.
• Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp
Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là 1000
hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một x − 2  0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm.
Câu 32: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B
trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng
máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm
B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ và máy III
trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá
23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm . B
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm . B 10 49 C. Sản xuất
tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm . B 3 9
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm . A Page 15
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH N
Ơ II HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC Ư H NHẤT HAI ẨN C
BÀI 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN LÝ THUYẾT. I =
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là bất phương trình có một trong các dạng sau:
ax  by  c ; ax  by  ; c ax  by  ; c ax  by  c
trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và b không đồng thời bằng 0, x và y là các ẩn số.
Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y : ax  by  c  
1 . Mỗi cặp số  x ; y sao cho 0 0 
ax  by  c là mệnh đề đúng được gọi là một nghiệm của bất phương trình (1). Trong mặt 0 0
phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm có tọa độ thỏa mãn bất phương trình (1) được gọi là
miền nghiệm của bất phương trình (1).
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cũng như bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình bậc nhất hai ẩn thường có vô
số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình   1
được gọi là miền nghiệm của nó.
Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của
bất phương trình ax  by  c như sau (tương tự cho bất phương trình ax  by  c )
- Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng  : ax  by  . c
- Bước 2. Lấy một điểm M x ; y không thuộc  (ta thường lấy gốc tọa độ O ) 0  0 0 
- Bước 3. Tính ax  by và so sánh ax  by với . c 0 0 0 0 - Bước 4. Kết luận
Nếu ax  by  c thì nửa mặt phẳng bờ  chứa M là miền nghiệm của ax  by  . c 0 0 0 0 0
Nếu ax  by  c thì nửa mặt phẳng bờ  không chứa M là miền nghiệm của ax  by  . c 0 0 0 0 0 Chú ý:
Miền nghiệm của bất phương trình ax  by  c bỏ đi đường thẳng ax  by  c là miền nghiệm 0 0
của bất phương trình ax  by  . c 0 0 BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x  3y  3 ? a) (0; 1) b) (2;1) c) (3;1) Page 1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Lời giải
a) Thay x  0, y  1 vào bất phương trình 2x  3y  3 ta được:
2.0  3 (1)  3  3  3 (Vô lý)
Vậy (0; 1) không là nghiệm.
b) Thay x  2, y  1 vào bất phương trình 2x  3y  3 ta được:
2.2  3.1 3  1  3 (Luôn đúng) Vậy (2;1) là nghiệm.
c) Thay x  3, y  1 vào bất phương trình 2x  3y  3 ta được:
2.3 3.1  3  3  3 (Vô lý)
Vậy (3;1) không là nghiệm.
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau: a) x  2y  3 b) 3x  4 y  3 c) y  2  x  4 d) y  1 2x . Lời giải x 3
a) Ta vẽ đường thẳng d': x  2 y  3  y    2 2
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào bất phương trình x  2 y  3 ta đượC:
0  2.0  0  3 (Luôn đúng)
Vậy O nằm trong miền nghiệm. Ta có miền nghiệm: 3x 3
b) Ta vẽ đường thẳng d : 3x  4 y  3  y   4 4
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào bất phương trình 3x  4y  3 ta được: 3.0  4.0  0  3  (Luôn đúng)
Vậy O nằm trong miền nghiệm. Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Ta có miền nghiệm:
c) Ta vẽ đường thẳng d : y  2x  4
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào bất phương trình y  2x  4 ta được: 0  2
 .0  4  0  4 (Vô lí)
Vậy O không nằm trong miền nghiệm. Ta có miền nghiệm:
d) Ta vẽ đường thẳng d : y  1 2x
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào bất phương trình y  1 2x ta được: 0  1 2.0 (Luôn đúng)
Vậy O nằm trong miền nghiệm. Ta có miền nghiệm: Page 3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 3: Phần không gạch (không kể d) ở mỗi Hình a, b, c là miền nghiệm của bất phương trình nào? Lời giải
a) Đường thẳng qua điểm (2;0) và (0; 2) nên phương trình đường thẳng là x  y  2  0
Lấy điểm (3;0) thuộc miền nghiệm ta có 3  0  2  1  0
 Bất phương trình cần tìm là x  y  2  0
b) Đường thẳng qua điểm (2;0) và (0;1) nên phương trình đường thẳng là
Thay x  2, y  0 vào phương trình y  ax  b ta được 0  2a  b 1
Thay x  0, y  1 vào phương trình y  ax  b ta được 1  0.a  b  a   ,b  1 2 1
=> phương trình đường thẳng là y   x 1 2 1 1
Lấy điểm (3;0) thuộc miền nghiệm ta có  x 1 y 
 0 => Bất phương trình cần tìm là 2 2 1  x  y 1  0 2
c) Đường thẳng qua điểm (0;0) và (1;1) nên phương trình đường thẳng là x  y  0 Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Lấy điểm (0;1) thuộc miền nghiệm ta có x  y  1  0
=> Bất phương trình cần tìm là x  y  0
Câu 4: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60 m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5 m , một chiếc bàn là 2
1, 2 m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê.
a) Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích
mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
b) Chỉ ra ba nghiệm của bất phương trình trên. Lời giải a)
Bước 1: Biểu diễn diện tích x chiếc ghế và y chiếc bàn.
Diện tích của x chiếc ghế là x  2
0,5 m  và y chiếc bàn là  2 1, 2 y m 
Bước 2: Biểu diền diện tích lưu thông và cho lớn hơn hoặc bằng 12 2 m .
Tổng diện tích x chiếc ghế và y chiếc bàn là x  y  2 0,5 1, 2 m  Diện tích lưu thông là  x  y  2 60 0,5 1, 2 m 
Bất phương trình cần tìm là
60  0,5x 1,2y  12  0,5x 1,2y  48 b)
+) Thay x  10, y  10 ta được
0,5.10 1, 2.10  17  48
 (10;10) là nghiệm của bất phương trình
+) Thay x  10, y  20 ta được
0,5.10 1, 2.20  29  48
 (10; 20) là nghiệm của bất phương trình
+) Thay x  20, y  10 ta được
0,5.20 1, 2.10  22  48
 (20;10) là nghiệm của bất phương trình
Câu 5: Trong 1 lạng (100 g thịt bò chứa khoảng 26 g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20 g protein.
Trung bình trong một ngày, một người phụ nữ cần tối thiểu 46 g protein.
(Nguồn:https://vinmec.com và https://thanhnien.vn) Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò và số lạng
cá rô phi mà một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn Page 5
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một ngày và chỉ ra ba
nghiệm của bất phương trình đó. Lời giải
Bước 1: Biểu diễn lượng protein có trong x lạng thịt bò và y lạng cá rô phi.
Lượng protein trong x lạng thịt bò là 26x (g)
Lượng protein trong y lạng cá rô phi là 20 y(g)
Lượng protein trong x lạng thịt bò và y lạng cá rô phi là 26x  20 y (g).
Bước 2: Biểu diễn bất phương trình.
Vì lượng protein tối thiểu là 46 g nên ta có bất phương trình: 26x  20 y  46
Bước 3: Tìm nghiệm của bất phương trình
Thay x  1, y  1 vào bất phương trình ta được
Thay x  2, y  1 vào bất phương trình ta được
Thay x  1, y  2 vào bất phương trình ta được
Vậy (1;1), (2;1), (1; 2) là các nghiệm cần tìm. Chú ý
Có thể chọn các nghiệm khác, miền là nghiệm nguyên. BÀI TẬP.
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? a) 2x  3y  6 ; b) 2 2 x  y  0 ; c) 2 2x  y  1. Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là 2x  3y  6 và 2
2 x  y  0  4x  y  0. Bất phương trình 2
2x  y  1không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì chứa 2 x .
Câu 2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ: a) 3x  2y  300 ; b) 7x  20y  0 . Lời giải
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  300
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : 3x  2y  300  0 .
Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ O 0;0 và tính 3.0  2.0  300(vô lí).
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d không chứa gốc toạ độ và kể đường thẳng d . Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
 Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 7x  20y  0
Bước 1: Vẽ đường thẳng 7x  20y  0 .
Bước 2: Ta lấy điểm M 1;1 và tính 7.1 20.1  0 (vô lí). 0  
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm M , không kể đường thẳng d .
Câu 3. Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau: Phí cố định
Phí tính theo quãng đường di
chuyển (nghìn đồng/kilômét) (nghìn đồng/ngày)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu 900 8 Thứ Bảy và Chủ nhật 1500 10
a) Gọi x và y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y sao cho tổng số tiền
ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.
b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ.
Gọi x và y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong hai
ngày cuối tuần (điều kiện x  0, y  0) Page 7
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Số tiền ông An phải trả từ thứ 2 đến thứ 6 là 5.900  8x  4500  8x (nghìn đồng)
Số tiền ông An phải trả hai ngày cuối tuần là 2.1500 10y  3000 10y (nghìn đồng)
Vì đề bài yêu cầu tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng nên ta có
4500 8x  3000 10y 14000  4x  5y  3250 (nghìn đồng)
Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn này được xác định như sau:
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : 4x  5y  3250  0 .
Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ O 0;0 và tính 0  20  0  3250 .
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d chứa gốc toạ độ, kể đường thẳng d . Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
BÀI 2. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tương tự hệ bất phương trình một ẩn
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn gồm một số bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y mà ta
phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó được gọi là một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Cũng như bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có thể biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn ta làm nư sau:
- Trong cùng hệ toạ độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ bằng cách
gạch bỏ phần không thuộc miền nghiệm của nó.
- Phần không bị gạch là miền nghiệm cần tìm.
III. ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Giải một số bài toán kinh tế thường dẫn đến việc xét những hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
và giải chúng. Loại bài toán này được nghiên cứu trong một ngành toán học có tên gọi là Quy hoạch tuyến tính. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Câu 1: Kiểm tra xem mỗi cặp số (x;y) đã cho có là nghiệm của hệ bất phương trình tương ứng không. 3x  2y  6 a)  (0;2),(1;0) x  4y  4 4x  y  3  b)  ( 1  ; 3  ),(0;3)  3  x  5y  12 Lời giải 3  x  2y  6
a) Thay x  0, y  2 vào hệ  ta được: x  4y  4 3  .0  2.2  6  3  x  2y  6 
(Đúng) Thay x  1, y  0 vào hệ  ta được: 0  4.2  4 x  4y  4 3  .1 2.0  6  1    4.0  4(Sai)
Vậy (0;2) là nghiệm của hệ còn (1;0) không là nghiệm. 4x  y  3 
b) Thay x  1, y  3 vào hệ  ta được: 3  x  5y  12  Page 9
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
4(1) (3)  3  7  3     (đúng)
3(1)  5.(3)  12  12  12 4x  y  3 
Thay x  0, y  3 vào hệ  ta được:  3  x  5y  12 4.0  (3)  3  3  3     3.0 5.( 3) 12        15  12(Sai)
Vậy (1; 3) là nghiệm của hệ còn (0; 3) không là nghiệm.
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình: x  2y  4    y  x  5 4x  2y  8  x  0 y  0  Lời giải
a) Vẽ các đường thẳng x  2y  4 (nét đứt) và y  x  5 (nét liền)
Thay tọa độ O vào x  2 y  4 ta được: 0  2.0  4  (Sai)
=> Gạch đi phần chứa O .
Thay tọa độ O vào y  x  5 ta được: 0  0  5 (Sai)
=> Gạch đi phần chứa O . Miền nghiệm của hệ:
Từ hình vẽ ta thấy hệ vô nghiệm. Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
b) Vẽ các đường thẳng 4x  2 y  8 (nét đứt) và hai trục (nét liền) Thay tọa độ O vào
4x  2 y  8 ta được: 4.0  2.0  8 (Sai) => Gạch đi phần chứa O .
Với x  0 thì gạch phần bên trái Oy
Với y  0 thì gạch bên trên Ox Miền nghiệm của hệ:
Câu 3: Miền không bị gạch ở mỗi Hình 12a,12 b là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào cho ở dưới đây? 12a) 12b) x  y  2  a) x  3 y  1   y  x  b) x  0 y  3   y  x 1  c) x  2 y 1  Lời giải Page 11
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Hình 12a
Ta thấy các đường thẳng trên hình là y  1; x  2; y  x 1
Từ các phương trình trên thì ta chọn luôn là câu c mà không cần xét tiếp. Hình 12b.
Ta thấy các đường thẳng trên hình là
y  1 ; x  3 ; x  y  2
Từ các phương trình trên thì ta chọn luôn là câu a mà không cần xét tiếp
Câu 4: Một phân xưởng sản xuất hai kiểu mũ. Thời gian để làm ra một chiếc mũ kiểu thứ nhất nhiều gấp
hai lần thời gian làm ra một chiếc mũ kiểu thứ hai. Nếu chỉ sản xuất toàn kiểu mũ thứ hai thì
trong 1 giờ phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm việc 8 tiếng mỗi ngày và thị trường
tiêu thụ tối đa trong một ngày là 200 chiếc mũ kiểu thứ nhất và 240 chiếc mũ kiểu thứ hai. Tiền
lãi khi bán một chiếc mũ kiểu thứ nhất là 24 nghìn đồng, một chiếc mũ kiểu thứ hai là 15 nghìn
đồng. Tính số lượng mũ kiểu thứ nhất và kiểu thứ hai trong một ngày mà phân xưởng cần sản
xuất để tiền lãi thu được là cao nhất. Lời giải
Bước 1: Gọi số lượng mũ kiểu thứ nhất và kiểu thứ hai trong một ngày mà phân xưởng cần sản
xuất lần lượt là x và y(x, y  ) . Biểu diễn các đại lượng khác theo x và y .
Gọi số lượng mũ kiểu thứ nhất và kiểu thứ hai trong một ngày mà phân xưởng cần sản xuất lần
lượt là x và y(x, y  ) . Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Theo giả thiết, thị trường tiêu thụ tối đa trong một ngày là 200 chiếc mũ kiểu thứ nhất và 240
chiếc mũ kiểu thứ hai nên ta có 0  x  200;0  y  240 y
Thời gian làm y chiếc kiểu 2 trong một ngày là (h) 60
Thời gian để làm ra một chiếc mũ kiểu thứ nhất nhiều gấp hai lần thời gian làm ra một chiếc
mũ kiểu thứ hai nên thời gian làm mũ thứ nhất là 1 giờ làm được 30 chiếc. x
Thời gian làm x chiếc kiểu 1 trong một ngày là (h) 30
Tổng thời gian làm trong một ngày là 8h nên ta có: x y   8 30 60
Bước 2: Lập hệ bất phương trình.
Bước 3: Biểu diễn miền nghiệm.
Miền biểu diễn miền nghiệm là phần màu vàng:
Bước 4: Tìm x và y để tiền lãi cao nhất.
Từ miền nghiệm ta thấy tiền lãi cao nhất tại khi điểm (x; y) là một trong các đỉnh của tam giác màu vàng: T  24x 15y
T (0; 240)  15.240  3600 (nghìn đồng)
T (120;0)  24.120  2880 (nghìn đồng)
Số lượng mũ kiểu 1 là 240 và số lượng mũ kiểu 2 là 0 Page 13
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN II HỆ THỐNG BÀI TẬP. = 1 BÀI TẬP. =
Câu 1. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  x  0 2 x  y  0 x  y  z  0 2  2  x  y  3 a)  b)  c)  d)  y  0;  y  x 1;  y  0; 2 4 x  3y  1. Lời giải  x  0 2  2  x  y  3 a)  d)  y  0; 2 4 x  3y 1.
Câu 2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:  y  x  1   x  0  x  0    a)  x  0 b)  y  0 c)  x  y  5 y  0;    2x  y  4;  x  y  0.  Lời giải  y  x  1   a)  x  0 y  0; 
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : x  y  1  1  Vì 0   0  0  1
 nên tọa độ điểm O0;0 không thỏa mãn bất phương trình x  y  1
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình x  y  1 là nửa mặt phẳng bờ d 1
không chứa gốc tọa độ O không kể đường thẳng d . 1
Bước 2: Vẽ đường thẳng d : x  0 2 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 1;0 thỏa bất phương trình x  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình x  0 là nửa mặt phẳng bờ Oy chứa điểm
1;0 không kể bờ Oy . Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Bước 3: Vẽ đường thẳng d : y  0 3  Vì 1
  0 nên tọa độ điểm 0, 
1 thỏa bất phương trình y  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình y  0 là nửa mặt phẳng bờ Ox chứa điểm
0; 1 không kể bờ Ox .
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.  x  0  b)  y  0 2x  y  4; 
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : x  0 1 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 1;0 thỏa bất phương trình x  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình x  0 là nửa mặt phẳng bờ Oy và đường
thẳng x  0 chứa điểm 1;0 .
Bước 2: Vẽ đường thẳng d : y  0 2 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 0, 
1 thỏa bất phương trình y  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình y  0 là nửa mặt phẳng bờ Ox và đường
thẳng y  0chứa điểm 0;  1 .
Bước 3: Vẽ đường thẳng d : 2x  y  4 3 
Vì 2.0  0  0  4 nên tọa độ điểm O0;0 thỏa mãn bất phương trình 2x  y  4
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình 2x  y  4 là nửa mặt phẳng bờ d và 3
đường thẳng 2x  y  4 chứa gốc tọa độ O .
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
Câu 3. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình
đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình
rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Hãy biểu diễn F theo x và y. Page 15
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất. Lời giải
a) Gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giả sử gia đình này mua x
kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn thì x và y cần thỏa mãn điều kiện:
0  x  1, 6 và 0  y  1,1.
Gia đình này cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên điều kiện tương ứng là
800x  600 y  900 và 200x  400 y  400
Hay 8x  6 y  9 và x  2 y  2
Từ các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán, ta có hệ bất phương trình sau: 0  x  1,6  0  y 1,1  8x  6y  9   x  2y  2
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình: d : x 1,6 1  d : y 1,1 2   d : 8x  6y  9 3  d : x  2y  2 4 
Miền nghiệm của hệ trên là miền tứ giác ABCD (kể cả biên).
b) F  250x 160 y (nghìn đồng) c) F  ;
x y đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD.
Ad  d  A 0,3;1,1 , ta có F 0,3;1, 
1  250.0,3 160.0,1  91(nghìn đồng) 2   3  
B d  d  B 1,6;1,1 , ta có F 1,6;1, 
1  250.1,6 160.1,1  576 (nghìn đồng) 1   2   
C d  d  C 1,6;0, 2 , ta có F 1,6;0, 2  250.1,6 160.0,2  432 (nghìn đồng) 1   4   
D d  d  D 0,6;0,7 , ta có F 0,6;0,7  250.0,6 160.0,7  262 (nghìn đồng) 3   4   
Vậy gia đình đó cần mua 0,3 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn để chi phí là ít nhất. Page 16
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. =
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x  y  3 . Lời giải
Vẽ đường thẳng  : 2x  y  3.
Lấy gốc tọa độ O0;0, ta thấy O và có 2.0  0  3 nên nửa mặt phẳng bờ  chứa gốc tọa
độ O là miền nghiệm của bất phương trình đã cho (miền không bị tô đậm trong hình).
Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 3x  y  2  0 . Lời giải
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3  x  y  2  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d  không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 3: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x  3  2(2 y  5)  2(1 x) . Lời giải Page 17
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3x  4 y 11  0.
Ta vẽ đường thẳng d  :3x  4y 11  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể bờ d  ) không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y  2 . Lời giải
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 1 3 x 1 3 y  2.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d  không chứa điểm 0 ; 0.
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 3  x  y  6  x  y  4
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình  . x  0  y  0 Lời giải Page 18
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Vẽ các đường thẳng d : 3x  y  6 1 d : x  y  4 2 d : x  0 Oy 2   d : y  0 Ox 2  
Vì điểm M 1;1 có tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ trên nên ta tô đậm các 0  
nửa mặt phẳng bờ d , d , d , d không chứa điểm M . Miền không bị tô đậm (hình 4  3  2  1  0
tứ giác OCIA kể cả bốn cạnh AI, IC, CO, OA ) trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ đã cho. x  3y  0 
Câu 2: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  3  . y  x  2  Lời giải
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d : x 3y  0 1  d : x  2y  3  2  d : x  y  2 3  Ta thấy  1
 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  1  ; 0 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không bị
gạch là miền nghiệm của hệ. Page 19
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  0  y  4   x  0
Câu 3: Tìm trị lớn nhất của biểu thức F  ;
x y  x  2y , với điều kiện  .  x  y 1  0 x  2y 10  0 Lời giải
Vẽ đường thẳng d : x  y 1  0 , đường thẳng d qua hai điểm 0;  1 và 1;0 . 1 1
Vẽ đường thẳng d : x  2 y 10  0 , đường thẳng d qua hai điểm 0;5 và 2;4 . 2 2
Vẽ đường thẳng d : y  4 . 3
Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A4;3, B2;4,C 0;4, E 1;0 .
Ta có: F 4;3 10 , F 2;4 10, F 0;4  8 , F 1;0 1, F 0;0  0 .
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y bằng 10 .
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T x, y ax by với x; y nghiệm đúng
một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
Bước 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Kết quả thường được miền nghiệm S là đa giác.
Bước 2: Tính giá trị của F tương ứng với x; y là tọa độ của các đỉnh của đa giác. Bước 3: Kết luận: Page 20
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
 Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trị tìm được.
 Giá trị nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được.
Câu 1: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 3.000.000 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100
m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180 . Lời giải
Gọi x là số x00 m2 đất trồng đậu, y là số y00 m2 đất trồng cà. Điều kiện x  0 , y  0 .
Số tiền thu được là T  3x  4 y triệu đồng. x  y  8 x  y  8   20x  30y 180 2x  3y  18 Theo bài ra ta có    x  0  x  0  y  0 y  0 Đồ thị:
Dựa đồ thị ta có tọa độ các đỉnh A0;6 , B6;2 , C 8;0 , O0;0 .
Câu 2: Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong
4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi
tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần
An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng? Lời giải
Gọi x, y   là số vòng tay và vòng đeo cổ trong tuần An làm được. 40x  80y  400 
Theo giả thiết ta có 0  x 15 0  y  4 
Bài toán trở thành tìm nghiệm  ,
x y để L  4x  6y nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (1) là tam giác ABC với A0;50, B10;0,C 2;4 kể cả miền trong tam giác đó.
Tình giá trị của biểu thức L  4x  6 y tại tất cả các đỉnh của tam giác ABC ta thấy L nhỏ nhất khi x  2, y  4 . Page 21
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Vậy số giờ tối thiểu trong tuần An cần dung là L  4.2  6.4  32
Câu 3: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để
sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong
6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến
không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn
nhất trong một tháng của xưởng. Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên dương. 3  x  2y  180  x  6y  220
Ta có hệ bất phương trình sau:  x  0  y  0
Miền nghiệm của hệ trên là y 90 B C x O A
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5x  0, 4 y (triệu đồng).
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên nên loại. Tại A60; 0
  thì T  30 triệu đồng. Tại B40; 3
 0 thì T  32 triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.
Câu 4: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x
, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ phải
trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn? Lời giải 0   x 1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x 110.y với x , y thỏa mãn:  . 0   y 1,1 Page 22
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x  0,6.y  0,9  8x  6 y  9 d . 1 
Số đơn vị lipit gia đình có là 0, 2.x  0, 4.y  0, 4  x  2 y  2 d . 2  0  x  1,6  0  y  1,1
Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho 8x  6 y  9  x  2y  2
T  160.x 110.y nhỏ nhất. y x 1,6 2 D A y 1  ,1 1 C B O 1 2 x x2y 2 8x6y 9
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A1,6;1, 
1 ; B 1,6;0, 2 ; C 0,6;0,7 ; D0,3;1,  1 .
Nhận xét: T  A  377 nghìn, T B  278 nghìn, T C 173 nghìn, T D 169 nghìn.
Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì x  0, 6 và y  0, 7 .
Câu 5: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu trồng
dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng.
Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền nhất, biết
rằng tổng số công không quá 180. Lời giải Gọi ,
x y lần lượt là số ha trồng dứa và củ đậu.
Có 0  x  8;0  y  8 ; x  y  8 ; 20x  30y 180  2x  3y 18 .
Số tiền thu được là T  x, y  3x  4y . 0  x  8  0  y  8 Ta có hệ  x  y  8  2x 3y 18 Page 23
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Miền nghiệm của hệ là miền tứ giác OABC với A0;6, B 6;2,C 0;8 .
Khi đó T  x, y đạt cực đại tại một trong các đỉnh của OABC .
Có T 0,0  0;T 0;6  24;T 6; 2  26;T 8;0  24 .
Vậy cần trồng 6 ha dứa và 2 ha củ đậu. 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. =
Câu 1: Bất phương trình 3x – 2 y – x  
1  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x – 2 y – 2  0 . B. 5x – 2 y – 2  0 . C. 5x – 2 y –1  0 . D. 4x – 2 y – 2  0 . Lời giải Chọn B 3x – 2 y – x  
1  0  3x  2y  2x  2  0  5x  2y  2  0 .
Câu 2: Cho bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x  3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm O0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. B. Điểm B  2
 ;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. C. Điểm C  4
 ;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. D. Điểm D  5
 ;3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy  x ; y  0;0 0 0   
là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 3: Cho bất phương trình x  3  22y  5  21 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? Page 24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN A. Điểm A 3  ; 4
  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. B. Điểm B  2  ; 5
  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. C. Điểm C  1  ; 6
  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn D
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy  x ; y  0;0 0 0   
không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 4: Cặp số 1; – 
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x  y – 3  0 . B. – x – y  0 . C. x  3y 1  0 . D. – x – 3y –1  0 . Lời giải Chọn C f  ,
x y  x  3y 1. Thay f 1,  1  1 31  1   0 .
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x – y  y  3? A. 4; –4. B. 2;  1 . C. –1;–2 . D.  4  ;4 . Lời giải Chọn D
–2 x – y  y  3  2
 x  y  3  y  2x  3  *
Thay các đáp án vào bpt * để kiểm tra
Câu 6: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x  2 y   1  0 ? A. 0;  1 . B. 1;3 . C. –1;  1 . D. –1;0. Lời giải Chọn B Ta có 5x  2 y  
1  0  5x  2 y  2  0 ; ta thay từng đáp án vào bất phương trình, cặp 1;3
không thỏa mãn bất phương trình vì 5.1 2.3  2  0 là sai. Vậy chọn B.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6  là Page 25
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn C y 3 2 O x
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng bờ d  chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là Page 26
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn A y 3 2 x O
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  :3x  2y  6.
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
nửa mặt phẳng (không kể bờ d  ) không chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là Page 27
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn B y 3 2 O x
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
nửa mặt phẳng (không kể bờ d  ) không chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là Page 28
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn D y  2 O x 3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  :3x  2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng (không kể bờ d  ) chứa điểm 0 ;  0 . 3x  y  9   x  y  3
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây? 2y  8  x  y  6 A. 0;  0 . B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 8;4 . Lời giải Page 29
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn D
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa hệ bất phương trình trên.  x y  1 0  2 3   3y
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 là phần mặt phẳng chứa điểm 2   x  0  A. 2;  1 . B. 0;  0 . C. 1;  1 . D. 3;4 . Lời giải Chọn A
Nhận xét: chỉ có điểm 2;  1 thỏa mãn hệ.
Câu 13: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình  x  y  2  0  2x  3y  2  0 A. 0;  0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D.  1  ;  1 . Lời giải Chọn C
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào không thỏa hệ bất phương trình trên với mọi x. 2x  3y 1  0
Câu 14: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?  5x  y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2  ;4 . C. 0;  0 . D.  3  ;4. Lời giải Chọn C
Nhận xét: chỉ có điểm 0;  0 không thỏa mãn hệ.  x y   1  0 2 3  3y
Câu 15: Cho hệ bất phương trình 2(x  ) 1   4 .  2  x  0 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Điểm A2; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm O0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Page 30
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN C. Điểm C 1; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm  D 3; 
4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy x ;y  2;1 0 0   
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 16: Cho hệ bất phương trình 2x  5y 1  0   2x  y  5  0 .   x  y 1  0
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Điểm O0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm B1;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. C. Điểm C0; 
2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 0;2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn C
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy x ;y  0; 2
 là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. 0 0    Câu 17: Điểm  O 0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x  y  4  0 2x  y  4  0 2x  y  4  0 2x  y  4  0 Lời giải Chọn C
Thay x  0; y  0 vào từng đáp án ta được: x  3y  6  0 6  0 x  3y  6  0 6  0    (loại A. );    ( Loại B. ) 2x  y  4  0 4  0 2x  y  4  0 4  0 x  3y  6  0 6  0   
(thỏa mãn). Vậy chọn C. 2x  y  4  0 4  0  3 2x  y  1   1
Câu 18: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4x  3y  2  2  1  A.  ; 1  S   .  4  Page 31
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN B. S    ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x  3 y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x  3 y  2 . Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:  3 d : 2 x  y  1 1  2 d :4x3y  2 2 
Thử trực tiếp ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình (2) nhưng không phải là nghiệm
của bất phương trình (1). Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của hệ bất
phương trình chính là các điểm thuộc đường thẳng d  : 4x  3y  2. 2x  3y  5 (1)  Câu 19: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập nghiệm của x  y  5 (2)  1 2  2
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì A. S  S . B. S  S . C. S  S . D. S  S . 1 2 2 1 2 1 Lời giải Chọn A
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: d :2x3y  5 1   3 d : x  y  5 2  2 Page 32
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 20: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O  y  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng d : y  0 và đường thẳng 1  d :3x2y 6. 2 
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Lại có 0 ; 0 thỏa mãn bất phương trình 3x  2 y  6.
Câu 21: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? Page 33
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 2 A B O 5 x 2 C y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5  x 4y 10. B. 4  x 5y 10. C. 5  x 4y 10. D. 5  x 4y 10. 5  x4y 10     5x  4y 10  4x 5y 10  4x 5y 10  Lời giải Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị gồm các đường thẳng: d : x  0 1  d :4x 5y 10 2  d :5x4y 10 3 
Miền nghiệm gần phần mặt phẳng nhận giá trị x dương (kể cả bờ d ). 1 
Lại có 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình 4 x  5 y  10 và 5x  4 y  10. x  y  2 3   x  5y 15
Câu 22: Cho hệ bất phương trình 
. Mệnh đề nào sau đây là sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền  25 9
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với  A 0;  3 , B ;   , C2;  0 và O0;  0 .  8 8
B. Đường thẳng  : x  y  m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1  m  . 4 Page 34
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x  y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0. Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng: d : x y  2 1  d :3x5y 15 2  d : x  0 3  d : y  0 4  F  y  x
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên. y  2x  2 
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ 2y  x  4 là.  x y  5 
A. min F 1 khi x  2, y  3 .
B. min F  2 khi x  0, y  2 .
C. min F  3 khi x  1, y  4 .
D. min F  0 khi x  0, y  0 . Lời giải Chọn A y  2x  2 
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 2y  x  4 trên hệ trục tọa độ như dưới đây:  x  y  5  Page 35
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Nhận thấy biết thức F  y  x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm , A B hoặc C . Ta có: F   A  4 1
  3;F B  2;FC 32 1.
Vậy min F 1 khi x  2, y  3 .  2x  y  2   x  2y  2
Câu 24: Biểu thức F  y  x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ; x  y có toạ độ  x  y  5  x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1;  1 . Lời giải Chọn A
Cách 1: Thử máy tínhTa dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa
hệ bất phương trình trên loại được đáp án D.
Ta lần lượt tính hiệu F  y  x và min F  3  tại x  4, y  1 . Cách 2: Tự luận:  7 8  2 2  Tọa độ A ;   , B ;    , C4; 
1 . Giá trị F lần lượt tại toạ độ các điểm B,C, A là  3 3  3 3  4 1
 , 3; . Suy ra min F  3  tại 4; 1. 3 3 Page 36
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  0  y  5   x  0
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  ;
x y  x2y , với điều kiện  là x  y  2  0 x  y  2  0 A. 1  2. B. 1  0 . C. 8  . D. 6  . Lời giải Chọn B 6 A D d1 4 d3 B 2 d2 C 5 O 2 4
Vẽ các đường thẳng d : y 5 1 ;
d : x y20 d : x y20 2 ; 3 ; Ox : y  0; Oy : x  0 .
Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại  A 0;  5
Vì điểm M 2;1 có toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa mặt phẳng 0   bờ d ,d ,d ,O , x Oy M 1 2 3 không chứa điểm
0 . Miền không bị tô đậm là đa giác ABCD kể cả các
cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho. Kí hiệu F( )
A  F  x ; y   x  2y , ta có A A A A
F ( A)  10, F (B)  4, F (C )  2; F (D)  3 , 1  0  4   3   2.
Giá trị lớn nhất cần tìm là 1  0. 2x  3y  6  0 
Câu 26: Biểu thức L  y  x , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị lớn 2x 3y 1 0 
nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 25  a  và b  2 . B. a  2 và 11 b   . C. a  3 và b  0 . D. a  3 và 9 b  . 8 12 8 Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: Page 37
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN d :2x3y 6  0 1  d : x  0 2  d :2x3y 1 0 3 
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ (kể cả biên).  7 5   1
Miền nghiệm là hình tam giác ABC (kể cả biên), với A0 ; 2, B ; ,   C 0 ;  .    4 6   3 Vậy ta có a  2  0  5 7 11 2, b     . 6 4 12 x  y  2  0  Câu 27: Cho các giá trị ,
x y thỏa mãn điều kiện 2x  y 1 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3  x y 2  0  T  3x  2 y . A. 19 . B. 25. C. 14. D. Không tồn tại. Lời giải Page 38
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn B
Miền nghiệm của hệ đã cho là miền trong tam giác ABC (Kể cả đường biên) trong đó A1;  1 , B2;  4 , C3;  5 .
Giá trị lớn nhất của T  3x  2 y đạt được tại các đỉnh của tam giác ABC . Do T T 1;  1  3.1 2.1 5, T  T    và T T    nên C 3; 5 3.3 2.5 25 B 2;4 3.2 2.4 14 A giá
trị lớn nhất của T  3x  2 y là 25 đạt được khi x  3 và y  5 .
Câu 28: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo. Lời giải Chọn C Giả sử ,
x y lần lượt là số lít nước cam và số lít nước táo mà mỗi đội cần pha chế.
Suy ra 30 x  10 y là số gam đường cần dùng;
x  y là số lít nước cần dùng;
x  4 y là số gam hương liệu cần dùng. x  0 x  0 y 0   y  0     Theo giả thiết ta có 3  0x 10y  210  3  x  y  21. * x y 9    x  y  9   x  4y  24  x  4y  24 
Số điểm thưởng nhận được sẽ là P  60x  80 y.
Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P với , x y thỏa mãn * .
Câu 29: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20kg loại I và 40 kg loại II. Page 39
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
C. 30kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25kg loại I và 45 kg loại II. Lời giải Chọn B
Gọi x  0, y  0 kg lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất.
Khi đó, tổng số nguyên liệu sử dụng: 2 x  4 y  200.
Tổng số giờ làm việc: 30x  15 y  1200.
Lợi nhuận tạo thành: L  40 x  30 y (nghìn).
Thực chất của bài toán này là phải tìm x  0, y  0 thoả mãn hệ 2x  4y  200 
sao cho L  40 x  30 y đạt giá trị lớn nhất. 3  0x  15y  1200
Câu 30: Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A và B đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin
B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị
vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị
vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí
rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin . B
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin . B
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B Lời giải Chọn D
Gọi x  0, y  0 lần lượt là số đơn vị vitamin A và B để một người cần dùng trong một ngày.
Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B nên ta có: 400  x  y  1000.
Hàng ngày, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B nên ta có: x  600, y  500.
Mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A
và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A nên ta có: 0, 5 x  y  3x.
Số tiền cần dùng mỗi ngày là: T  , x y  9x  7,5 . y
Bài toán trở thành: Tìm x  0, y  0 thỏa mãn hệ
0  x  600,0  y  500  400  x  y 1000 để T  ,
x y 9x7,5y đạt giá trị nhỏ nhất. 0,5x  y  3x  Page 40
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 31: Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
 Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.
 Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp
Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là 1000
hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một x  2  0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm. Lời giải Chọn A
Gọi x  0, y  0 lần lượt là số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất, thứ hai. 3  x  2y  900 
Bài toán đưa đến tìm x  0, y  0 thoả mãn hệ x  3y  1000 sao cho L  x  y nhỏ nhất. 6  x  y  900 
Câu 32: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B
trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng
máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm
B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ và máy III
trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá
23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm . B
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm . B 10 49 C. Sản xuất tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm . B 3 9
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm . A Lời giải Chọn B
Gọi x  0, y  0 (tấn) là sản lượng cần sản xuất của sản phẩm A và sản phẩm . B Ta có:
x  6y là thời gian hoạt động của máy I.
2x  3y là thời gian hoạt động của máy II.
3x  2y là thời gian hoạt động của máy III.
Số tiền lãi của nhà máy: T  4x  3y (triệu đồng). Page 41
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN x  6y  36 
Bài toán trở thành: Tìm x  0, y  0 thỏa mãn 2x  3y  23 để T  4x  3y đạt giá trị lớn 3x  2y  27  nhất. Page 42
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH N
Ơ II HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC Ư H NHẤT HAI ẨN C
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III =
DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax  by  c không được gọi là miền nghiệm của nó.
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x  3y 1 0 trên hệ trục Oxy là đường thẳng 2x  3y 1  0 .
C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax  by  c được gọi là miền nghiệm của nó.
D. Nghiệm của bất phương trình ax  by  c là tập rỗng.
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  2  21 x là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 4;2 . D. 1;  1  .
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B.  4  ;2 . C.  2  ;2 . D.  5  ;3 .
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  22y  5  21 x là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  3  ; 4   . B.  2  ; 5   . C.  1  ; 6  . D. 0;0 .
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 4 x  
1  5 y  3  2x  9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 2;5 .
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  3  4 x  
1  y  3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;0 . B. 3;  1 . C. 1;  1 . D. 0;0 .
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 5 x  2  9  2x  2y  7 là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A.  2  ;  1 . B. 2;3. C. 2;  1 . D. 0;0 .
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x  y  1? A.  2  ;  1 . B. 3;7 . C. 0;  1 . D. 0;0 . Page 1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5  0 ? A.  5  ;0. B.  2  ;  1 . C. 1; 3   . D. 0;0 .
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x  5y  3z  0 . B. 2 3x  2x  4  0 . C. 2 2x  5y  3 . D. 2x  3y  5.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  3  0 ?  3   3  A. Q 1  ; 3   . B. M 1;   . C. N 1;  1 . D. P 1;   .  2   2 
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?  1  A. A1 ; 2 . B. B 2 ;  1 . C. C 1 ;   . D. D3 ;  1 .  2 
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  2(2y  5)  2(1 x) không chứa điểm nào sau đây?  1 2  A. A 1  ;  2 . B. B  ;    . C. C 0 ; 3 . D. D 4  ; 0.  11 11
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  1 không chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 . B. B 2 ; 2 . C. C 3 ; 3. D. D  1  ;   1 .
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y  2 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;   1 . B. B  1  ;   1 . C. C  1  ;  1 . D. D  3 ; 3.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  
1  2x  4 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 . B. B 1 ; 5. C. C 4 ; 3. D. D0 ; 4.
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 2x  2y  2  2  0 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 . B. B 1 ; 0 . C. C  2 ; 2 . D. D  2 ;  2.
Câu 18: Cho bất phương trình 2x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. 1;  1  S . B. 1;10 S . C. 1;  1  S . D. 1;5 S .
Câu 19: Cho bất phương trình x  2 y  5  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2;2 S . B. 1;3 S . C.  2  ;2S . D.  2  ;4S .
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6  là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 2 3 O x C. D. 3 2  O x
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2  O x
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x Page 3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 2 3 O x C. D. 3 2  O x
Câu 23: Cho bất phương trình 2
 x  3y  2  0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?   A. 1;  1 S . B. 2  ; 0   S . C. 1;  2 S . D. 1;  0 S .  2    Câu 24: Cặp số ( ; x ) y  2; 
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 4 x  3 y . B. x – 3y  7  0 . C. 2 x – 3 y – 1  0 . D. x – y  0 .
Câu 25: Cặp số x ; y nào là nghiệm của bất phương trình . 0 0  3x  3 y  4 A. x ; y  2  ;2 . B.  x ; y  5;1 . C. x ; y  4
 ;0 . D. x ; y  2;1 . 0 0    0 0    0 0    0 0   
DẠNG 2. TÌM MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN  x  y  2  0
Câu 26: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là 2x  3y  2  0 A. 0;  0 . B. 1;  1 . C. 1;  1 . D.  1  ; 1.
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?.  x y  1 0  2 3   3y
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 là phần mặt phẳng chứa điểm 2   x  0  A. 2;  1 . B. 0;  0 . C. 1;  1 . D. 3;4 . 2x  3y 1  0
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?  5x  y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2  ;4 . C. 0;  0 . D.  3  ;4. 2x  5y 1  0 
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x  y  5  0 ?  x  y 1 0  A. 0;  0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0;  2 . Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  x  y  0 
Câu 30: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm  x y 5  0  A. 5;  3 . B. 0;  0 . C. 1;  1  . D.  2  ;2 . 3  x  y  9  x  y  3
Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm 2 y  8  x  y  6 A. 0;  0 . B. 1; 2 . C. 2;  1 . D. 8;4 . x  y  0
Câu 32: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng 2x  5y  0 định đúng?  1   1 2  A. 1;  1 S . B.  1  ;  1 S . C. 1; S   . D.  ; S   .  2   2 5  3x  y  6 x  y 3
Câu 33: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8  x  y  4 A. 2;  1 . B. 6;  4 . C. 0;  0 . D. 1;2 .
Câu 34: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5  x 4y 10. B. 5  x 4y 10. C. 4  x 5y 10. D. 5  x 4y 10. 5  x4y 10     4x 5y 10  5x  4y 10  4x 5y 10   x  0
Câu 35: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là x  3 y  1  0 khẳng định đúng? A. 1;  1 S . B. 1; 3 S . C. 1; 5  S . D. 4; 3  S . Page 5
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  x  0
Câu 36: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là x  3 y  1  0 khẳng định đúng? A.  1  ;2S . B.  2;0 S . C. 1; 3 S . D.  3;0 S . x  y  3 
Câu 37: Cho hệ bất phương trình  1
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng 1 x  y  0  2 định đúng ? A. 1;  2 S . B. 2;  1 S . C. 5; 6  S . D. S   .  3 2x  y 1
Câu 38: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định 4x 3y  2 đúng ?  1  A.  ; 1  S   .  4  B. S    ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x  3 y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x  3 y  2 . 2x  3y  5 (1)  Câu 39: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình, S là tập nghiệm của bất x  y  5 (2)  1 2  2
phương trình và S là tập nghiệm của hệ thì A. S  S . B. S  S . C. S  S . D. S  S . 1 2 2 1 2 1
Câu 40: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O  y  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 x  2y  0 
Câu 41: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2
 chứa điểm nào sau đây? y  x  3  Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN A. A1 ; 0 . B. B 2  ;  3 . C. C0 ;   1 . D. D 1  ; 0. 2x  3y  6  0 
Câu 42: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
chứa điểm nào sau đây? 2x 3y 1 0   1 A.  A 1;  2 . B. B0 ;  2 . C. C 1  ;  3 . D. D 0 ;  .    3 2x 1  0
Câu 43: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? 3x  5  0  5   1  A. Không có. B. B ; 2 .   C. C 3  ;  1 . D. D ; 10   .  3   2  3  y  0
Câu 44: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? 2x  3y 1  0 A. A3 ; 4 . B. B4 ;  3 . C. C7 ;  4 . D. D4 ; 4. x  2y  0
Câu 45: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x  3y  2 A.  A 1  ;  0 . B. B1 ;  0 . C. C 3  ;  4 . D. D0 ; 3. 3  x  2y  6  0  3y
Câu 46: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 không chứa điểm nào sau đây? 2  x  0  A.  A 2 ;   2 . B. B 3 ; 0. C. C1 ;   1 . D. D2 ;   3 . x  y  0 
Câu 47: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  3
 không chứa điểm nào sau đây? x  y  5  A. A3 ; 2. B. B 6 ; 3. C. C 6 ; 4. D. D5 ; 4. x  3y  0 
Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  3
 không chứa điểm nào sau đây? y  x  2  Page 7
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN A.  A 0 ;  1 . B. B 1  ;  1 . C. C  3  ; 0. D. D 3  ;  1 .
DẠNG 3. TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT y  2x  2 
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ 2y  x  4 là  x  y  5 
A. min F 1 khi x  2 , y  3 .
B. min F  2 khi x  0 , y  2 .
C. min F  3 khi x  1 , y  4 .
D. min F  0 khi x  0 , y  0 .  2x  y  2 
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ  x  y  2 là 5  x  y  4   A. min F  3  khi x  1, y  2 .
B. min F  0 khi x  0, y  0 . C. min F  2  khi 4 2 x  , y   .
D. min F  8 khi x  2, y  6 . 3 3 x  y  2 3   x  5y 15
Câu 51: Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền  25 9
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với  A 0;  3 , B ;   , C2;  0 và  O 0;  0 .  8 8
B. Đường thẳng  : x  y  m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1  m  . 4
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x  y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.  0  y  4   x  0
Câu 52: Giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là x  y 1  0  x  2y 10  0 A. 6. B. 8. C. 10 . D. 12. Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  0  y  5   x  0
Câu 53: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là x  y  2  0  x y 2  0 A. 1  0 . B. 12. C. 8  . D. 6  . 2x  y  2   x  2y  2
Câu 54: Biểu thức F  y – x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ; x y có toạ độ x  y  5   x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1;  1 . 2x  3y  6  0 
Câu 55: Biểu thức L  y  x , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị 2x 3y 1 0 
lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 25  a  và b  2 . B. a  2 và 11 b   . C. a  3 và b  0 . D. a  3 và 9 b  . 8 12 8
DẠNG 4. ÁP DỤNG BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Câu 56: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1
lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội
A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a  b là A. 1. B. 3. C. 1  . D. 6  .
Câu 57: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 2
800 m . Nếu trồng đậu trên diện tích 2
100 m thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích 2 100 m
cần 30 công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao
nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn phương
án đúng nhất trong các phương án sau: A. Trồng 2 600 m đậu; 2 200 m cà. B. Trồng 2 500 m đậu; 2 300 m cà. C. Trồng 2 400 m đậu; 2 200 m cà. D. Trồng 2 200 m đậu; 2 600 m cà. Page 9
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 58: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của
công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A
và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê
với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển
là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B .
C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B .
Câu 59: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần
lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà
vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 2 2 x  y A. 2 2 x  y 1,3. B. 2 2 x  y  2,6 . C. 2 2 x  y 1,09 . D. 2 2 x  y  0,58.
Câu 60: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng trong giỏ
B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả 55 trứng lành là
. Tìm số trứng lành trong giỏ A. 84 A. 6. B. 14. C. 11. D. 10.
Câu 61: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt
loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng,
mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội
trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 .
Câu 62: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là. A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
Câu 63: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x  0,3 và y 1,1. B. x  0,3 và y  0,7 . C. x  0,6 và y  0,7 . D. x  1, 6 và y  0, 2 . Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN G BẤT PHƯƠNG TRÌNH N
Ơ II HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC Ư H NHẤT HAI ẨN C
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III =
DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax  by  c không được gọi là miền nghiệm của nó.
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x  3y 1  0 trên hệ trục Oxy là đường thẳng 2x  3y 1  0 .
C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax  by  c được gọi là miền nghiệm của nó.
D. Nghiệm của bất phương trình ax  by  c là tập rỗng. Lời giải Chọn C
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  2  21 x là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 4;2 . D. 1;  1  . Lời giải Chọn C
Ta có: x  2  2 y  2  21 x  x  2  2y  4  2  2x  x  2y  4 .
Dễ thấy tại điểm 4;2 ta có: 4  2.2  8  4 .
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B.  4  ;2 . C.  2  ;2 . D.  5  ;3 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 x  
1  4 y  2  5x  3  3x  3  4y  8  5x  3  2x  4y  8  0  x  2 y  4  0
Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 0  2.0  4  4  0 .
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  22y  5  21 x là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? Page 1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN A.  3  ; 4   . B.  2  ; 5   . C. 1;6 . D. 0;0 . Lời giải Chọn D
Ta có: x  3 22y  5  21 x  x  3  4y 10  2  2x  3x  4y  8  0 .
Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 3.0  4.0 8  0 .
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 4 x  
1  5 y  3  2x  9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 2;5 . Lời giải Chọn D Ta có: 4 x  
1  5 y 3  2x 9  4x  4  5y 15  2x  9  2x  5y 10  0 .
Dễ thấy tại điểm 2;5 ta có: 2.2  5.5 10  0 .
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  3  4 x  
1  y  3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;0 . B. 3;  1 . C. 1;  1 . D. 0;0 . Lời giải ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số 1; 
1 thỏa bất phương trình.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 5 x  2  9  2x  2y  7 là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A.  2  ;  1 . B. 2;3. C. 2;  1 . D. 0;0 . Lời giải ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số 2;3 không thỏa bất phương trình.
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x  y  1? A.  2  ;  1 . B. 3;7 . C. 0;  1 . D. 0;0 . Lời giải ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số 0; 
1 không thỏa bất phương trình.
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4y  5  0 ? A. 5;0. B. 2;  1 . C. 1; 3   . D. 0;0 . Lời giải ChọnB.
Ta thay cặp số 2; 
1 vào bất phương trình x  4 y  5  0 được 2
  4  5  0 đo dó cặp số  2  ; 
1 không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5  0 .
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN A. 2x  5y  3z  0 . B. 2 3x  2x  4  0 . C. 2 2x  5y  3 . D. 2x  3y  5. Lời giải Chọn D
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  3  0 ?  3   3  A. Q 1  ; 3   . B. M 1;   . C. N 1;  1 . D. P 1;   .  2   2  Lời giải Chọn B
Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình 2x  y  3  0 là nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng 2x  y  3  0 và không chứa gốc tọa độ.  3  Từ đó ta có điểm M 1; 
 thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  3  0 .  2 
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?  1  A. A1 ; 2 . B. B 2 ;  1 . C. C 1 ;   . D. D3 ;  1 .  2  Lời giải Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3  x  y  2  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d  không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  2(2 y  5)  2(1 x) không chứa điểm nào sau đây? Page 3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  1 2  A. A 1  ;  2 . B. B  ;    . C. C 0 ;  3 . D. D 4  ; 0.  11 11 Lời giải Chọn B
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3x  4 y 11  0.
Ta vẽ đường thẳng d  :3x  4y 11  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  1 không chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 . B. B 2 ; 2 . C. C 3 ; 3. D. D 1  ;   1 . Lời giải Chọn D
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 2x  y  1.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y  2 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;   1 . B. B  1  ;   1 . C. C  1  ;  1 . D. D  3 ; 3. Lời giải Chọn A Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 1 3 x 1 3 y  2.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d  không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  
1  2x  4 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 . B. B 1 ; 5. C. C 4 ; 3. D. D0 ; 4. Lời giải Chọn B
Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành x  2 y  8  0.
Vẽ đường thẳng d  : x  2y 8  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 2x  2y  2  2  0 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 . B. B 1 ; 0 . C. C  2 ; 2 . D. D  2 ;  2. Lời giải Chọn A Page 5
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 2x  2y  2  2  0.
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d  chứa điểm 0 ; 0.
Câu 18: Cho bất phương trình 2x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. 1;  1  S . B. 1;10 S . C. 1;  1  S . D. 1;5 S . Lời giải ChọnC. Ta thấy 1;  1
 thỏa mãn hệ phương trình do đó 1;  1
 là một cặp nghiệm của hệ phương trình.
Câu 19: Cho bất phương trình x  2 y  5  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2;2 S . B. 1;3 S . C.  2  ;2S . D.  2  ;4 S . Lời giải Chọn A
Ta thấy 2;2 S vì 2  2.2  5  0 .
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 2 3 O x C. D. 3 2  O x Lời giải y Chọn C 3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3x  2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền 2  O x
nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d  chứa điểm 0 ; 0.
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Page 7
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn A y 3 2 x O
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3x  2y  6.
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là
nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn D Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y  2 O x 3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  :3x  2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 23: Cho bất phương trình 2
 x  3y  2  0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?   A. 1;  1 S . B. 2  ; 0   S . C. 1;  2 S . D. 1;  0 S .  2    Lời giải ChọnB.   2 Ta thấy 2  ; 0   S vì 2  .  3.0  2  0.  2    2 Câu 24: Cặp số ( ; x ) y  2; 
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 4 x  3 y . B. x – 3y  7  0 . C. 2 x – 3 y – 1  0 . D. x – y  0 . Lời giải Chọn D Ta có 2 3  1   0 nên Chọn D
Câu 25: Cặp số x ; y nào là nghiệm của bất phương trình . 0 0  3x  3 y  4 A. x ; y  2  ;2 . B.  x ; y  5;1 . C. x ; y  4
 ;0 . D. x ; y  2;1 . 0 0    0 0    0 0    0 0    Lời giải Chọn B
Thế các cặp số x ; y vào bất phương trình: 0 0  x ;y  2
 ;2 3x 3y  4 3  2 3.2  4 0 0    x ; y  5;1 0 0 
   3x  3y  4  3.5  3.1  4 x ;y  4
 ;0  3x 3y  4  3. 4   3.0  4 0 0    x ;y  2;1 . 0 0 
   3x  3y  4  3.2  3.1 4 Page 9
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
DẠNG 2. TÌM MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN  x  y  2  0
Câu 26: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là 2x  3y  2  0 A. 0;  0 . B. 1;  1 . C. 1;  1 . D.  1  ; 1. Lời giải ChọnC.
Ta thay cặp số 1; 
1 vào hệ ta thấy không thỏa mãn.
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?.  x y  1 0  2 3   3y
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 là phần mặt phẳng chứa điểm 2   x  0  A. 2;  1 . B. 0;  0 . C. 1;  1 . D. 3;4 . Lời giải Chọn A
Nhận xét: chỉ có điểm 2;  1 thỏa mãn hệ. 2x  3y 1  0
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?  5x  y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2  ;4 . C. 0;  0 . D.  3  ;4. Lời giải ChọnC.
Nhận xét: chỉ có điểm 0;  0 không thỏa mãn hệ. 2x  5y 1  0 
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x  y  5  0 ?  x  y 1 0  A. 0;  0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0;  2 . Lời giải ChọnC.
Nhận xét: chỉ có điểm 0; 2   thỏa mãn hệ.  x  y  0 
Câu 30: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm  x y 5  0  A. 5;  3 . B. 0;  0 . C. 1;   1 . D.  2  ;2 . Lời giải Chọn A Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Nhận xét: chỉ có điểm 5;  3 thỏa mãn hệ. 3  x  y  9  x  y  3
Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm 2 y  8  x  y  6 A. 0;  0 . B. 1; 2 . C. 2;  1 . D. 8;4 . Lời giải ChọnD.
Nhận xét: chỉ có cặp số 8;4 thỏa bất phương trình 3x  y  9 . x  y  0
Câu 32: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng 2x  5y  0 định đúng?  1   1 2  A. 1;  1 S . B.  1  ;  1 S . C. 1; S   . D.  ; S   .  2   2 5  Lời giải Chọn C Thế đáp án, chỉ có 1
x  1; y   thỏa mãn hệ bất phương trình  chọn C 2 3x  y  6 x  y 3
Câu 33: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8  x  y  4 A. 2;  1 . B. 6;  4 . C. 0;  0 . D. 1;2 . Lời giải Chọn A
Nhận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm
có toạ độ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.
Thế x  6; y  4 vào từng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt có các mệnh đề đúng:
22  6; 6  1; 8  2; 4  4 . Vậy ta chọn đáp án B .
Đáp án A có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 3.
Đáp án C, D có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 1 và 3.
Câu 34: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? Page 11
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5  x 4y 10. B. 5  x 4y 10. C. 4  x 5y 10. D. 5  x 4y 10. 5  x4y 10     4x 5y 10  5x  4y 10  4x 5y 10  Lời giải Chọn D
Cạnh AC có phương trình x  0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x  0 là một bất phương trình của hệ.  5  Cạnh AB qua hai điểm ; 0   và 0; 
2 nên có phương trình: x y
  1  4x  5y  10 .  2  5 2 2 x  0 
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5  x 4y 10. 4  x5y 10   x  0
Câu 35: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng  x  3 y  1  0 định đúng? A. 1;  1 S . B. 1; 3 S . C. 1; 5  S . D. 4; 3  S . Lời giải ChọnC.
Ta thấy 1; 5  S vì 1  0 .  x  0
Câu 36: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng x  3 y  1  0 định đúng? A.  1  ;2S . B.  2;0 S . C. 1; 3 S . D.  3;0 S . Lời giải ChọnD.  3  0
Ta thấy  3;0 S vì  .  3  3.0 1  0 x  y  3 
Câu 37: Cho hệ bất phương trình  1
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định 1 x  y  0  2 đúng ? A. 1;  2 S . B. 2;  1 S . C. 5; 6  S . D. S   . Lời giải Chọn D
Vì không có điểm nào thỏa hệ bất phương trình. Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  3 2x  y 1
Câu 38: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định 4x 3y  2 đúng ?  1  A.  ; 1  S   .  4  B. S    ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x  3 y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x  3 y  2 . Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:  3 d : 2 x  y  1 1  2 d :4x3y  2 2 
Thử trực tiếp ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của phương trình nhưng không phải là nghiệm của
phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của bất phương trình
chính là các điểm thuộc đường thẳng d  : 4x 3y  2. 2x  3y  5 (1)  Câu 39: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình, S là tập nghiệm của bất x  y  5 (2)  1 2  2
phương trình và S là tập nghiệm của hệ thì A. S  S . B. S  S . C. S  S . D. S  S . 1 2 2 1 2 1 Lời giải Chọn B Page 13
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: d :2x3y  5 1   3 d : x  y  5 2  2
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Say khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 40: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O  y  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng d : y  0 và đường thẳng 1  d :3x2y 6. 2 
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Lại có 0 ; 0 thỏa mãn bất phương trình 3x  2 y  6. Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN x  2y  0 
Câu 41: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2
 chứa điểm nào sau đây? y  x  3  A. A1 ; 0 . B. B 2  ;  3 . C. C0 ;   1 . D. D 1  ; 0. Lời giải Chọn D
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d : x2y  0 1  d : x3y  2  2  d : yx 3 3  Ta thấy 0 ; 
1 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 0 ;  1 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ. 2x  3y  6  0 
Câu 42: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
chứa điểm nào sau đây? 2x 3y 1 0   1 A.  A 1;  2 . B. B0 ;  2 . C. C 1  ;  3 . D. D 0 ;  .    3 Lời giải Chọn D
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d :2x3y 6  0 1  d : x  0 2  d :2x3y 1 0 3  Ta thấy 1; 
1 là nghiệm của các ba bất phương trình. Điều này có nghĩa là điểm 1;  1 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ. Page 15
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 2x 1  0
Câu 43: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? 3x  5  0  5   1  A. Không có. B. B ; 2 .   C. C 3  ;  1 . D. D ; 10   .  3   2  Lời giải Chọn A
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: d :2x 1   0 1  d : 3  x 5  0 2 
Ta thấy 1 ; 0 là không nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 1 ; 0
không thuộc cả hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Vậy không có điểm nằm trên mặt
phẳng tọa độ thỏa mãn hệ bất phương trình. 3  y  0
Câu 44: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? 2x  3y 1  0 A. A3 ; 4 . B. B4 ;  3 . C. C7 ;  4 . D. D4 ; 4. Lời giải Chọn C
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: Page 16
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN d :3 y  0 1  d :2x3y 1 0 2 
Ta thấy 6 ; 4 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 6 ; 4 thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ. x  2y  0
Câu 45: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x  3y  2 A.  A 1  ;  0 . B. B1 ;  0 . C. C 3  ;  4 . D. D0 ; 3. Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: d : x2y  0 1  d : x3y  2  2  Ta thấy 0 ; 
1 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 0 ;  1 thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị
gạch là miền nghiệm của hệ. 3  x  2y  6  0  3y
Câu 46: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 không chứa điểm nào sau đây? 2  x  0  A.  A 2 ;   2 . B. B 3 ; 0. C. C1 ;   1 . D. D2 ;   3 . Lời giải Page 17
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn C
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d :3x2y6  0 1  d :4x3y 12  0 2  d : x  0 3  Ta thấy 2 ;  
1 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 2 ;   1 thuộc
cả ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ. x  y  0 
Câu 47: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  3
 không chứa điểm nào sau đây? x  y  5  A. A3 ; 2. B. B 6 ; 3. C. C 6 ; 4. D. D5 ; 4. Lời giải Chọn A
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d : x y  0 1  d : x3y  3  2  d : x y 5 3 
Ta thấy 5 ; 3 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 5 ; 3 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ. x  3y  0 
Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  3
 không chứa điểm nào sau đây? y  x  2  Page 18
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN A.  A 0 ;  1 . B. B 1  ;  1 . C. C  3  ; 0. D. D 3  ;  1 . Lời giải Chọn C
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d : x3y  0 1  d : x2y  3  2  d : x y  2 3  Ta thấy  1  ; 
0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  1  ;  0 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không bị
gạch là miền nghiệm của hệ.
DẠNG 3. TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT y  2x  2 
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ 2y  x  4 là  x  y  5 
A. min F 1 khi x  2 , y  3 .
B. min F  2 khi x  0 , y  2 .
C. min F  3 khi x  1 , y  4 .
D. min F  0 khi x  0 , y  0 . Lời giải Chọn A y  2x  2 
Miền nghiệm của hệ 2y  x  4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên  x y  5  Page 19
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta thấy F  y  x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Tại  A 0;  2 thì F 2. Tại B1;  4 thì F  3 Tại  A 2;  3 thì F 1.
Vậy min F 1 khi x  2 , y  3 .  2x  y  2 
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ  x  y  2 là 5  x  y  4   A. min F  3  khi x  1, y  2 .
B. min F  0 khi x  0, y  0 . C. min F  2  khi 4 2 x  , y   .
D. min F  8 khi x  2, y  6 . 3 3 Lời giải Chọn C  2x  y  2 
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  y  2 trên hệ trục tọa độ như dưới đây: 5  x  y  4   Page 20
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x chỉ đạt được tại các điểm       A  4 2 1 7 2;6 ,C ; , B ;     .  3 3   3 3  Ta có: F   A  8; F B  2  ;F C  2  . Vậy min F  2  khi 4 2 x  , y   . 3 3 x  y  2 3   x  5y 15
Câu 51: Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x  0  y   0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền tứ  25 9 
giác ABCO kể cả các cạnh với  A 0;  3 , B ;   , C2;  0 và  O 0;  0 .  8 8 
B. Đường thẳng  : x  y  m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1  m  . 4
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x  y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0. Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng: d : x y  2 1  d :3x5y 15 2  d : x  0 3  d : y  0 4 
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên. Page 21
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  0  y  4   x  0
Câu 52: Giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là x  y 1  0  x  2y 10  0 A. 6. B. 8. C. 10 . D. 12. Lời giải Chọn C
Vẽ đường thẳng d : x  y  1  0 , đường thẳng d qua hai điểm 0;  1 và 1;0 . 1 1
Vẽ đường thẳng d : x  2 y  1 0  0 , đường thẳng d qua hai điểm 0;  5 và 2;  4 . 2 2
Vẽ đường thẳng d : y  4 . 3
Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A4; 
3 , B2;4,C0;4,E1;0 .
Ta có: F 4;3 10 , F 2;4 10, F 0;4  8 , F1;  0 1, F 0;0  0.
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y bằng 10.  0  y  5   x  0
Câu 53: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là x  y  2  0  x y 2  0 A. 1  0. B. 12. C. 8  . D. 6  . Lời giải Chọn A  0  y  5   x  0
Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình 
trên hệ trục tọa độ như dưới đây:. x  y  2  0  x y 2  0 Page 22
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Nhận thấy biết thức F  y  x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B, C hoặc D . Ta có: F   A  7  25  3  ;F B  2  5  1  0. F C  2  2  4
 , F D  220  2. Vậy min F  1  0 khi x  0, y  5 . 2x  y  2   x  2y  2
Câu 54: Biểu thức F  y – x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ; x y có toạ độ x  y  5   x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1;  1 . Lời giải Chọn A 2x  y  2   x  2y  2
Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình 
trên hệ trục tọa độ như dưới đây: x  y  5   x  0
Nhận thấy biết thức F  y  x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm , A B hoặc C . Chỉ C4; 
1 có tọa độ nguyên nên thỏa mãn. Vậy min F  3  khi x  4, y  1 . Page 23
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 2x  3y  6  0 
Câu 55: Biểu thức L  y  x , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị lớn 2x 3y 1 0 
nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 25  a  và b  2 . B. a  2 và 11 b   . C. a  3 và b  0 . D. a  3 và 9 b  . 8 12 8 Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: d :2x3y 6  0 1  d : x  0 2  d :2x3y 1 0 3 
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.  7 5   1
Miền nghiệm là hình tam giác ABC , với A0 ; 2, B ; ,   C 0 ;  .    4 6   3 Vậy ta có a  2  0  5 7 11 2, b     . 6 4 12
DẠNG 4. ÁP DỤNG BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Câu 56: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước
và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít
nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha
chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a  b là A. 1. B. 3. C. 1  . D. 6  . Lời giải Page 24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn C Gọi ,
x y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế x 0; y   0 .
Để pha chế x lít nước cam cần 30x g đường, x lít nước và x g hương liệu.
Để pha chế y lít nước táo cần 10 y g đường, y lít nước và 4 y g hương liệu.
Theo bài ra ta có hệ bất phương trình: 3  0x 10y  210  x  y  9    * . x  4 y  24  x  0; y  0
Số điểm đạt được khi pha x lít nước cam và y lít nước táo là M  x, y  60x  80y . Bài toán
trở thành tìm x, y để M  x, y đạt giá trị lớn nhất.
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ * trên mặt phẳng tọa độ như sau: x+y=9 y E A x+4y=24 B D≡O x C 30x + 10y = 210
Miền nghiệm là ngũ giác ABCDE .
Tọa độ các điểm: A4;5 , B6;3 , C 7;0 , D0;0 , E 0;6 .
M  x, y sẽ đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đỉnh của miền nghiệm nên thay tọa độ
các điểm vào biểu thức M  x, y ta được:
M 4;5  640; M 6;3  600 , M 7;0  420 , M 0;0  0 , M 0;6  480 .
Vậy giá trị lớn nhất của M  x; y bằng 640 khi x  4; y  5  a  4; b  5  a  b  1.
Câu 57: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 2
800 m . Nếu trồng đậu trên diện tích 2 100 m
thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích 2 100 m cần 30
công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để
thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn phương án đúng
nhất trong các phương án sau: A. Trồng 2 600 m đậu; 2 200 m cà. B. Trồng 2 500 m đậu; 2 300 m cà. C. Trồng 2 400 m đậu; 2 200 m cà. D. Trồng 2 200 m đậu; 2 600 m cà. Lời giải Chọn A
Giả sử diện tích trồng đậu là x ;suy ra diện tích trồng cà là 8  x Page 25
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta có thu nhập thu được là S  x  3x  4  8 x.10000 10000  x 32 đồng.
Tổng số công là 20x  308  x  1  0x  240 Theo giả thiết có 1
 0x  240 180  x  6
Mà hàm số S  x là hàm nghịch biến trên  nên S  x đạt giá trị lớn nhất khi x  6 . Do đó trồng 2 600 m đậu, 2 200 m cà.
Câu 58: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của
công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và
B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá
4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp
nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B .
C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B . Lời giải Chọn D
Gọi x là số xe loại A 0  x 10; x  , y là số xe loại B 0  y  9; y  . Khi đó tổng chi
phí thuê xe là T  4x  3y .
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được là 20x 10 y .
Xe A chở được 0, 6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở được là 0, 6x 1,5y . 0  x  10  0  y  9 Theo giả thiết, ta có  * 20x 10 y  140  0,6x 1,5y  9 Page 26
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình * là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ giác.
Biểu thức T  4x  3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD .  5  x  5
Tại các đỉnh A10;2; B 10;9;C ;9 ; D  
5;4, ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  .  2   y  4 Khi đó T  32 . min
Câu 59: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần
lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà
vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 2 2 x  y A. 2 2 x  y 1,3. B. 2 2 x  y  2,6 . C. 2 2 x  y 1,09 . D. 2 2 x  y  0,58. Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0  x  1,6 ; 0  y  1,1
Khi đó số protein có được là 800x  600 y và số lipit có được là 200x  400 y
Vì gia đình đó cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên
điều kiện tương ứng là: 800x  600 y  900 và 200x  400 y  400
 8x  6 y  9 và x  2 y  2 0  x  1,6  0  y 1,1  8x  6y  9  x  2y  2
Miền nghiệm của hệ trên là miền nghiệm của tứ giác ABCD
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn là T  160x 110y
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD
Tại A: T  160.0,6 110.0,7  173
Tại B: T  160.1,6 110.0,2  278
Tại C: T  160.1,6 110.1,1  377
Tại D: T  160.0,3 110.1,1  169 Page 27
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Vậy T đạt GTNN khi x  0,3 ; y  1,1 2 2 2 2
 x  y  0,3 1,1 1,3.
Câu 60: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng trong giỏ
B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả 55 trứng lành là
. Tìm số trứng lành trong giỏ A. 84 A. 6. B. 14. C. 11. D. 10. Lời giải Chọn C
Gọi a là số trứng lành, b là số trứng hỏng trong giỏ A.
Gọi x là số trứng lành, y là số trứng hỏng trong giỏ B.
Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, xác suất để lấy được hai quả trứng lành: a x 55 .  . a  b x  y 84   . a x55  
 a  b x  y84 a  b 14   a 11
Do đó: a  b  x  y  20  x  y  6   .   x  5 2       .ax a b x y   55 a bx  y  100      2 
Suy ra: Giỏ A có 11 quả trứng lành.
Câu 61: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại
I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30
gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi
lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 . Lời giải Chọn C Page 28
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại II là y. Khi đó ta có hệ điều kiện về vật 1  0x  30y  210 x  3y  210   4x y 24     4x  y  24
liệu ban đầu mà mỗi đội được cung cấp:    x  y  9 x  y  9    x , y  0  x, y  0
Điểm thưởng đạt được: P  80x  60 y
Bài toán đưa về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện
Biến đổi biểu thức P  80x  60 y  80x  60 y  P  0 đây là họ đường thẳng Δ trong hệ tọa độ Oxy
Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới: y 9 7 6 4 A 6 O 5 3 9 x Δ(P)
Giá trị lớn nhất của P ứng với đường thẳng Δ đi qua điểm ( A 5; 4) , suy ra:
80.5  60.4  P  0  P  640  P . max
Câu 62: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ.
Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc
trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng
Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn
nhất trong một tháng của xưởng là. A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng. Lời giải Chọn A
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên dương. Page 29
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 3  x  2y  180  x  6y  220
Ta có hệ bất phương trình sau:  x  0  y  0
Miền nghiệm của hệ trên là y 90 B C x O A
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5x  0, 4y .
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên nên loại. Tại A60; 0
  thì T  30 triệu đồng. Tại B40; 3
 0 thì T  32 triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.
Câu 63: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x  0,3 và y 1,1. B. x  0,3 và y  0,7 . C. x  0,6 và y  0,7 . D. x  1, 6 và y  0, 2 . Lời giải Chọn A 0   x 1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x 110.y với x , y thỏa mãn:  . 0   y 1,1
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x  0,6.y  0,9  8x  6y  9 d . 1 
Số đơn vị lipit gia đình có là 0, 2.x  0, 4.y  0, 4  x  2y  2 d . 2  0  x  1,6  0  y  1,1
Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho 8x  6 y  9  x  2y  2
T 160.x 110.y nhỏ nhất. Page 30
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y x 1,6 2 D A y 1  ,1 1 C B O 1 2 x x2y 2 8x6y 9
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A1,6;1, 
1 ; B 1,6;0, 2 ; C 0,6;0,7 ; D0,3;1,  1 .
Nhận xét: T  A  377 nghìn, T B  278 nghìn, T C 173 nghìn, T D 169 nghìn.
Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì x  0,6 và y  0,7 . Page 31
Document Outline

  • 1_TOAN-10_B1,2_C2_BPT-HBPT-BAC-NHAT-2-AN_TU-LUAN_DE
  • 1_TOAN-10_B1,2_C2_BPT-HBPT-BAC-NHAT-2-AN_TU-LUAN_HDG
  • 2_TOAN-10_B1,2_C2_BPT-HBPT-BAC-NHAT-2-AN_TRAC-NGHIEM_DE
  • 2_TOAN-10_B1,2_C2_BPT-HBPT-BAC-NHAT-2-AN_TRAC-NGHIEM_HDG