BIU THC TO Đ
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Chuyên đề H TRC TO ĐỘ OXYZ
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Ch đề 3: BIU THC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. LÝ THUYT
1. Biu thc ta đ ca phép cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ, phép nhân một s vi một vectơ
Trong không gian
cho hai vectơ
;;a x y z
; ; .b x y z
Ta có:
; ; ;a b x x y y z z
; ; ;a b x x y y z z
. ; ; ; .k a kx ky kz k
Nhn xét. Vectơ
;;a x y z
cùng phương với vec
; ; 0b x y z

khi ch khi tn ti s
thc
k
sao cho
.
x kx
y ky
z kz
2. Ta đ trung điểm, ta đ trng tâm
Trong không gian
cho ba điểm không thng hàng
; ; , ; ;
A A A B B B
A x y z B x y z
; ; .
C C C
C x y z
Khi đó:
- Ta đ trung điểm của đoạn thng
AB
; ; ;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z



- Ta đ trng tâm ca tam giác
ABC
; ; .
3 3 3
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z



3. Biu thc ta đ của tích vô hướng
Trong không gian
tích hướng của hai vectơ
;;a x y z
;;b x y z
đưc xác
định bi công thc:
.a b xx yy zz
.
Nhn xét.
- Hai vectơ
a
b
vuông góc vi nhau nếu và ch nếu
. 0 0.a b xx yy zz
- Nếu
;;a x y z
thì
2 2 2
.a x y z
- Nếu
;;a x y z
;;b x y z
là hai vectơ khác
0
thì
2 2 2 2 2 2
.
cos ,
.
.
xx yy zz
ab
ab
ab
x y z x y z


II. BÀI TP T LUN
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 vectơ
a 2;3; 5 ,b 0; 3;4 ,c 1; 2;3
. Tìm tọa độ của
vectơ
n 3a 2b c
.
Câu 2: Trong không gian
cho hai vec tơ
1;1;0u
2;0; 1v
. Tính
2uv
.
Câu 3: Trong không gian
tìm
;xy
để ba điểm
1;2; 3A 
,
1;0;2B
,
; ; 13C x y
thng hàng.
Câu 4: Trong không gian
tính góc giữa hai vectơ
1;2; 2a
1; 1;0 . b
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
(2;0; 1)u
. Tìm vectơ
v
biết
v
cùng phương với
u
. 20uv
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 6: Trong không gian
cho tam giác
ABC
0;2; 1A
2;0;3B
. Tìm tọa độ đim
C
sao
cho
1;2;2G
là trng tâm tam giác
.ABC
Câu 7: Trong không gian
cho hai điểm
1;2;1 , 2; 1;2 .AB
Tìm điểm
M
trên trc
Ox
cách đều hai điểm
,.AB
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;3; 1M
,
1;1;1N
,
1; 1;3Pm
. Tìm
m
để tam
giác
MNP
vuông ti
.N
Câu 9: Trong không gian
cho hai điểm
1; 2;1A
,
3; 4;1B
. Đường thẳng
AB
cắt mặt
phẳng
Oxz
tại
M
. Tính tỉ số
.
MB
MA
Câu 10: Trong không gian
cho ba điểm
1; 1;1 , 3;2; 2 , 3;1;5A B C
. Tìm tọa độ đim
;;M x y z
tha mãn
24MA AB CM
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(0;3;1)B
,
( 3;6;4)C
. Gi
M
điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Tìm tọa độ đim
M
.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
2;3;1A
,
2;1;0B
,
3; 1;1C 
. Tìm tọa độ đim
D
là điểm sao cho
ABCD
là hình thang có cạnh đáy
AD
và din tích hình thang
ABCD
bng
4
ln din tích tam giác
ABC
.
Câu 13: Trong không gian
cho tam giác
OAB
2;2; 1A
0; 4;3 .B
Tính độ dài đường
phân giác trong góc
.AOB
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(2;2;1)M
,
8 4 8
;;
333
N
. Tìm tọa độ tâm đưng tròn
ni tiếp tam giác
OMN
.
Câu 15: Trong không gian
một hình chữ nhật hai đỉnh không liên tiếp tọa độ
3; 2;2 3
,
3;2; 2 3
; hai đỉnh còn lại nằm trên mặt phẳng
Oxy
hoành độ tung
độ độ đều là số nguyên. Có bao nhiêu hình chữ nhật như thế?
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 2A
,
2; 1;2B
. Tìm tọa độ điểm
M
trên mặt
phẳng
Oxyz
cho
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho
1; 2;3 ; 2;2;4 ; 3; 3;2A B C
. Tìm tọa đ đim M trên mt
phng (Oxy) sao cho:
MA MB MC
ngn nht.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3;3; 1A 
,
2; 2;4B
. Tìm tọa độ đim
M
thuc
mt phng
Oyz
sao cho biu thc
22
32T MA MB
đạt giá tr nh nht.
Câu 19: Trong không gian
cho hai điểm
1;2;2A
,
3;2;6B
. Xét hai điểm
M
,
N
thay đổi
thuc mt phng
Oxy
sao cho
16MN
. Tính giá tr nh nht ca
.AM BN
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 3; 4A 
điểm
2;1;2B
. Xét hai điểm
M
N
thay đổi thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho
2MN
. Tính giá trị lớn nhất của
.AM BN
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 21: Trong không gian
cho hai điểm
2;1; 1A
,
1;2;3B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
A.
18
. B.
32
. C.
3
. D.
22
.
Câu 22: Trong không gian
cho vectơ
22a i j k
. Tính độ dài của vectơ
a
.
A.
1.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Câu 23: Trong không gian
cho
2; 1;3a 
. Tọa độ của vectơ
2a
A.
4; 2;3
. B.
4; 1;3
. C.
4; 2;6
. D.
4; 2;5
.
Câu 24: Trong không gian
cho 2 véc tơ
2;2; 4a
3;3; 6b
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
23ba
. B.
23ab
. C.
23ab
. D.
23ba
.
Câu 25: Trong không gian
cho hai vectơ
4;5; 3a
,
2; 2;1b 
. Tìm tọa độ của vectơ
2x a b
.
A.
0; 1;1x 
. B.
0;1; 1x 
. C.
8;9; 5x
. D.
2;3; 2x 
.
Câu 26: Trong không gian
cho hai vectơ
1;1;3u 
2;1; 3 v
. Tính
2 3 .uv
A.
242
. B.
216
. C.
152
. D.
322
.
Câu 27: Trong không gian
cho
23a j k
,
4b i j k
. Tính độ dài ca
2v a b
A.
74
. B.
36
. C.
52
. D.
42
.
Câu 28: Trong không gian
cho hai điểm
1;2; 3A
3;4;5B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
1;3;1I
. B.
1; 3;1I 
. C.
2;1;4I
. D.
2; 1; 4I 
.
Câu 29: Trong không gian
cho đoạn thng
AB
có trung điểm
I
. Biết
2;1; 1A
,
1;2;0I
. Khi
đó, đim
B
có tọa độ
A.
1; 1; 1
. B.
3;0; 2
. C.
0;3;1
. D.
1;1;1
.
Câu 30: Trong không gian
cho tam giác
ABC
vi
1;3;4 , 2; 1;0 , 3;1;2A B C
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
2
3; ;3
3
G



. B.
2; 1;2G
. C.
2;1;2G
. D.
6;3;6G
.
Câu 31: Trong không gian
cho hai đim
1;2;3M
2;1; 3N 
. Tọa đ trng tâm ca tam
giác
OMN
A.
1;1;0
. B.
33
; ;0
22



. C.
1; 1; 6
. D.
1;1;3
.
Câu 32: Trong không gian
cho tam giác
ABC
trng tâm
2;1;0G
1;1;0 , 2;3;5 .AB
Ta đ đim
C
A.
4;2; 1
. B.
6; 2;0
. C.
3; 1; 5
. D.
12;0;8
.
Câu 33: Trong không gian
cho các điểm
1; 2;3 , 0;1; 2 , 3;2;2A B E
. Gi
;;C m n p
đim tha mãn
E
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Tng
m n p
bng
A.
13
. B.
15
. C.
10
3
. D.
20
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác ABC
1; 1; 2A 
trng tâm
2;1; 3G
. Tọa độ
của vectơ
u AB AC
A.
3;6;3
. B.
3;6; 3
. C.
3; 3;6
. D.
3;2;1
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
1; 3;3 , 2; 4;5 , ; 2;A B C a b
2; ;3Gc
trng tâm. Tng
a b c
bng
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 36: Trong không gian
cho
ABC
có
2;1; 2A
,
1;1;2B
,
7; 1;2C
. Độ dài trung tuyến
AM
bng
A.
53
. B.
23
. C.
32
. D.
42
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho t din
ABCD
(1;0;0), (0;2;0), (0;0;3), (1;2;3).A B C D
Tìm ta
độ trng tâm
G
ca t din
.ABCD
A.
1 1 3
;;
424



G
. B.
13
;1;
22



G
. C.
24
; ;2
33



G
. D.
2;4;6G
.
Câu 38: Trong không gian
cho t din
ABCD
vi
1;0;2A
,
2;1;3B
,
3;2;4C
,
6;9; 5D
.
Tìm ta đ trng tâm ca t din
.ABCD
A.
2;3; 1
. B.
2; 3;1
. C.
2;3;1
. D.
2;3;1
.
Câu 39: Trong không gian
cho tam giác
ABC
vi
1;1;1 ,A
1;1; 0 ,B
4;1; 2C
. Chu vi ca
tam giác
ABC
bng
A.
29 2 5
. B.
29 5 10
.
C.
13 5 10
. D.
2 2 5
.
Câu 40: Trong không gian
cho tam giác
ABC
vi
1;1;1 ,A
1;1; 0 ,B
4;1; 2C
. Chu vi ca
tam giác
GBC
vi
G
là trng tâm tam giác, bng
A.
29 58
73
3
. B.
73 58
29
3
.
C.
73 29
58
3
. D.
29 55
58
3
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
vi
7;1;1 ,A
1; 3; 0 ,B
2; 3; 2C
. Biết điểm
D
là điểm sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành. Chu vi tam giác
DBC
bng
A.
69 134 13
. B.
69 13 13
.
C.
69 134 134
. D.
139 134 13
.
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho ba vectơ
1;1;0 , 1;1;0 , 1;1;1 a b c
. Vectơ
u a b c
ta đ
A.
1;1;1u 
. B.
1; 1;1u
. C.
1; 1; 1u
. D.
1;1; 1u
.
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho ba vectơ
5;7;2 , 3;0;1 , 6;1; 1a b c
. Tìm tọa độ ca
vectơ
32m a b c
.
A.
3; 22;3m
. B.
3;22; 3m
. C.
3;22; 3 m
. D.
3;22;3m
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 44: Trong không gian
cho
2; 3;3a 
,
0;2; 1b 
,
3; 1;5c 
. Tìm tọa độ của vectơ
2 3 2u a b c
.
A.
10; 2;13
. B.
2;2; 7
. C.
2; 2;7
. D.
2;2;7
.
Câu 45: Trong không gian
cho hai vectơ
1;3; 3a
2;1; 2b 
. Tọa độ của vectơ
ba
A.
3;2; 1
. B.
1;4; 5
. C.
1; 2;3
. D.
3; 2;1
.
Câu 46: Trong không gian
cho hai vectơ
1;3; 2u 
2;1; 1v 
. Tọa độ của vetơ
uv
A.
3;4; 3
. B.
1;2; 3
. C.
1;2; 1
. D.
1; 2;1
.
Câu 47: Trong không gian
,Oxyz
cho ba vectơ
1; 1;2a 
,
3;0; 1b 
2;5;1c 
. Vectơ
d a b c
có ta đ
A.
6;0; 6
. B.
0;6; 6
. C.
6; 6;0
. D.
6;6;0
.
Câu 48: Trong không gian
cho các véc
22u i j k
,
;2; 1v m m
vi
m
tham s thc.
Có bao nhiêu giá tr ca
m
để
?uv
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 49: Trong không gian
cho
1;2;3 ,a
2; 3;4 ,b
3;4; 5 ,c
4;5; 1 d
. Hãy
phân tích vectơ
d
theo 3 vectơ
,,a b c
.
A.
97 59 17
96 48 96
d a b c
. B.
97 59 17
96 48 96
d a b c
.
C.
59 97 17
48 96 96
d a b c
. D.
97 17 59
96 96 48
d a b c
.
Câu 50: Trong không gian
cho tọa độ đim
3; 2;1A
. Gi
H
hình chiếu của điểm
A
trên
trc
Ox
. Độ dài đoạn thng
AH
bng
A.
3
. B.
10
. C.
1
. D.
5
.
Câu 51: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
3a j k
1; ;6 .bm
Giá tr ca tham s
m
để
a
vuông góc vi
b
A.
3.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
2.m
Câu 52: Trong không gian
cho ba điểm
1; 2;1 ; 3;1;0AB
2; ; 5Cm
. Tìm
m
biết tam giác
ABC
vuông ti
A
.
A.
8
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m 
.
D.
8
3
m 
.
Câu 53: Trong không gian
cho ba đim
2;3; 1M
,
1;1;1N
1; 1;2Pm
. Biết tam giác
MNP
vuông ti
N
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2m 
. B.
2m
. C.
4m
. D.
4m 
.
Câu 54: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
2; 1;4A
,
0; 1;0B
,
3; 2; 2Cm
. Tìm
m
để tam giác
ABC
vuông ti
.A
A.
5
2
. B.
3
.
2
C.
6.
D.
2
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 55: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;0A
,
2; 1;1B
. Tìm điểm
C
có hoành độ dương
trên trục
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
.
A.
3;0;0C
. B.
2;0;0C
. C.
1;0;0C
. D.
5;0;0C
.
Câu 56: Trong không gian
cho hai điểm
1;2; 1A
,
2; 1;3B
. Tìm tọa độ đim
I
tha mãn
20IA IB
.
A.
55
;0;
33
I



. B.
55
; ;0
33
I



. C.
55
;0;
33
I



. D.
55
0; ;
33
I



.
Câu 57: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
1;2; 3B
7;4; 2C
. Nếu đim
E
thỏa mãn đẳng
thc
2CE EB
thì ta đ đim
E
A.
88
3; ;
33



. B.
88
;3;
33



. C.
8
3;3;
3



D.
1
1;2;
3



Câu 58: Trong không gian
cho hai vectơ
0;1; 2PQ 
,
2; 1;0PR
điểm
1; 2;2M
trung điểm của đoạn QR. Ta đ đim Q
A.
1;1; 2
. B.
2;2; 3
. C.
0;1;3
. D.
2; 1;1
.
Câu 59: Trong không gian
cho bốn đim
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2A B C
2;2;2D
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
A.
1;1;0I
. B.
11
; ;1
22
I



. C.
1;1;1I
. D.
1; 1;2I
Câu 60: Trong không gian
cho hai vectơ
2; 1;4 ; 3;0;2 ab
. Khi đó,
cos ;ab
bng
A.
2
273
. B.
1
273
. C.
1
273
.
D.
2
273
.
Câu 61: Trong không gian
cho
1;3;2u 
,
3; 1;2v
. Khi đó,
.uv
bng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 10.
Câu 62: Trong không gian
cho hai véc
1; 2;3u 
2; 2;1v 
. Tích vô hướng
.uv
bng
A.
9
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 63: Trong không gian
cho các vectơ
1;0;3a
2;2;5b 
. Tích ng
.a a b
bng
A.
25
B.
23
. C.
27
. D.
29
.
Câu 64: Trong không gian
cho ba véctơ
1;1;0 , 1;1;0 , 1;1;1a b c
. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai?
A.
.bc
B.
2a 
C.
ab
D.
3c 
Câu 65: Trong không gian
cho ba đim
3;2;1 , 1;3;2 , 2;4; 3A B C
. Tính tích hướng
..AB AC
A.
6
. B.
10
. C.
2
. D.
2
.
Câu 66: Trong không gian
cho hai vec
)2;( 1; 1a 
;
);m(1 3;b
. Tìm
m
để
; 90ab 
.
A.
5m 
. B.
5m
. C.
1m
. D.
2m 
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 67: Trong không gian
cho hai vec
1;2;0a
1;3;0b 
. Tính góc gia hai vec
đó.
A.
45
. B.
135
. C.
30
. D.
60
.
Câu 68: Trong không gian
góc giữa hai vectơ
1;2; 2a 
1; 1;0b
bng
A.
60
. B.
135
. C.
30
. D.
45
.
Câu 69: Trong không gian
cho hai vectơ
(0; 1;0)u 
( 3;1;0).v
Góc gia
u
v
bng
A.
30
. B.
120
. C.
60
. D.
90
.
Câu 70: Trong không gian
cho hai vec
1;3;2u 
2;0; 1v
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
uv
. B.
4
cos ;
70
uv
. C.
,uv
cùng phương. D.
, 30uv 
.
Câu 71: Trong không gian
cho hai vec
2;1; 2a 
,
0; 2; 2b 
. Tt c giá tr ca
m
để hai
véc tơ
23u a mb
v ma b
vuông góc vi nhau là
A.
11 2 26
18
. B.
26 2
6

. C.
26 2
6

. D.
26 2
6
.
Câu 72: Trong không gian
góc giữa hai vectơ
j
0; 3;1u 
A.
30
. B.
120
. C.
150
. D.
60
.
Câu 73: Trong không gian
cho
;0;1 , 2; 2;0u x v
. Tìm
x
để góc gia
u
v
bng
o
60
.
A.
1x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
1x 
.
Câu 74: Trong không gian
cho ba điểm
1;1;0 , 1;2; 1 , 0;1;1A B C
. Tính góc giữa hai vectơ
AB
AC
.
A.
60
. B.
120
. C.
30
. D.
150
.
Câu 75: Trong không gian
cho hai điểm
1;0;0A
3;1;0B
. S đo góc
AOB
ca tam giác
OAB
bng
A.
30
. B.
120
. C.
150
. D.
60
.
Câu 76: Trong không gian
cho vectơ
;2;a m m
;1;0bm
vi
m
. Gi
S
tp hp
tt c các giá tr thc ca
m
để góc giữa hai vectơ
,ab
s đo bằng
90
. Tích các phn t
ca
S
bng
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 77: Trong không gian
cho vec
1;1; 2 ,u
1;0;vm
. Tìm tt c giá tr ca
m
để góc
gia
,u
v
bng
45
.
A.
26m 
.
B
.
26m 
. C.
26m 
. D.
2m
.
Câu 78: Trong không gian
cho điểm
(0; 2; 1)A 
(1; 1;2)B
. Tìm tọa độ đim
M
sao cho
2.MA MB
A.
24
; ;1
33
M



. B.
1 3 1
;;
2 2 2
M



. C.
(2;0;5)M
. D.
( 1; 3; 4)M
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 79: Trong không gian
cho hai điểm
4; 2; 1 , 2; 1; 4AB
. Điểm
;;M a b c
tha mãn
30AM BM
. Khi đó,
2abc
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
2
. D.
6
.
Câu 80: Trong không gian
cho hai điểm
1; 0; 1A
,
1; 1;2B 
. Điểm
M
nm trên trc
Ox
và cách đều hai điểm
,AB
có ta đ
A.
0; 2; 0
. B.
1;0;0
. C.
0;1;1
. D.
1;0;0
.
Câu 81: Trong không gian
cho hai điểm
1;3;4A
1;0;1B
. Điểm
M
nm trên trc
Oz
cách đều hai điểm
,AB
có ta đ
A.
0;0;4
. B.
2;0;0
. C.
0;0;2
. D.
0;4;0
.
Câu 82: Trong không gian
cho hai điểm
(0;3;1)B
,
( 3;6;4)C
. Gi
M
điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Tính tọa độ đim
M
.
A.
( 1;4; 2)
. B.
( 1;4;2)
. C.
(1; 4; 2)
. D.
( 1; 4;2)
.
Câu 83: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;2;3 , 2; 4;9AB
. Điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao
cho
2MA MB
. Độ dài đoạn thng
OM
A.
5
. B.
3
. C.
54
. D.
17
.
Câu 84: Trong không gian
cho ba điểm
1;1;1A
,
B 2;3;2
,
3; 1;3C
. Tìm to độ đim
D
sao
cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
lp thành mt hình ch nht.
A.
4;3;4D
. B.
4; 1;4D
. C.
2; 3;2D
. D.
4;1;4D
.
Câu 85: Trong không gian
,Oxyz
cho hình ch nht
ABCD
trong đó
1;1;2 , 2;0;3 , , ; ;A B C Ox D a b c
. Tính giá tr biu thc
P a b c
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 86: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
2; 1;5A
,
5; 5;7B
;
; ;1M x y
. Khi
,,A B M
thng
hàng thì giá tr ca
;xy
A.
4; 7xy
. B.
4; 7xy
. C.
4; 7xy
. D.
4; 7xy
.
Câu 87: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
0;1; 1A
,
1;2;0B
;
; ;0C m n
. Tìm
,mn
sao cho ba
đim
,,A B C
thng hàng.
A.
1; 1mn
. B.
1; 2mn
. C.
2; 1mn
. D.
2; 2mn
.
Câu 88: Trong không gian
cho ba điểm
1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2A B C x y
thng hàng. Tính tng
.xy
A.
17xy
. B.
11
5
xy
. C.
1xy
. D.
11
5
xy
.
Câu 89: Trong không gian
cho hai điểm
2;2; 1A 
,
0; 1; 2B 
. Tọa đ đim
M
thuc mt
phng
Oxy
sao cho ba điểm
,,A B M
thng hàng là
A.
4; 5;0M 
. B.
4;5;0M 
. C.
4;5;0M
. D.
4; 5;0M
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 90: Trong không gian
cho hai điểm
2;2; 1A 
,
0; 1; 2B 
. Đưng thng
AB
ct mt
phng
Oxy
tại điểm
M
. Tìm ta đ đim
M
.
A.
4; 5;0M 
. B.
4;5;0M 
. C.
4;5;0M
. D.
4; 5;0M
Câu 91: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
2;3;1A
5; 6; 2B
. Đưng thng
AB
ct mt
phng
Oxz
tại điểm
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
3
AM
BM
. D.
3
AM
BM
.
Câu 92: Trong không gian
cho hai điểm
4;1;5 ; 1;5; 3AB
. Gi
C
giao đim của đường
thng
AB
và mt phng
Oyz
. Trong các khẳng định sau, khng định nào đúng?
A.
1
4
AC AB
. B.
5AB BC
. C.
4AC BC
. D.
4AC BC
Câu 93: Trong không gian
cho ba điểm
1;2; 1A
,
2; 1;3B
,
4;7;5C
. Tọa độ chân đường
phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
A.
2;11;1
. B.
2 11
; ;1
33



. C.
2 11 1
;;
3 3 3



. D.
11
; 2;1
3



.
Câu 94: Trong không gian
cho tam giác
ABC
, có
1;3; 1A
;
1;1; 1B 
,
3; 3; 1C 
. Tọa độ
chân đường phân giác trong ca góc
B
A.
5
;1; 1
3



. B.
5
1; ; 1
3



. C.
2; 1; 1
. D.
3; 1; 1
.
Câu 95: Trong không gian
cho tam giác
ABC
,
0; 4;0A
;
5;6;0B
,
3;2;0C
. Tọa độ
chân đường phân giác ngoài ca góc
A
A.
15; 4;0
. B.
12;1;0
. C.
3;12;0
. D.
3;1;1
.
Câu 96: Trong không gian
cho tam giác
OAB
, có
O
gc tọa độ,
0;2;1A
;
0;4; 2B
. Tọa độ
chân đường phân giác ngoài ca góc
O
A.
0;0;4
. B.
2;1;0
. C.
0;1;2
. D.
3;0;1
.
Câu 97: Trong không gian
cho ba điểm
1;2;3 , 0;1;1 , 1;0; 2A B C
. Tìm tọa độ đim
M
nm
trên mt phng
Oxz
sao cho
2 2 2
23MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A.
21
;0;
36
M



. B.
12
;0;
33
M



. C.
21
;0;
36
M



. D.
21
0; ;
36
M



.
Câu 98: Trong không gian
cho hai điểm
6; 3;4 , ; ;A B a b c
. Gi
,,M N P
lần lượt giao
đim của đường thng
AB
vi các mt phng tọa độ
,Oxy Oxz
Oyz
. Biết rng
,,M N P
nằm trên đoạn
AB
sao cho
AM MN NP PB
. Giá tr ca tng
abc
A.
17
. B.
17
. C.
11
. D.
11
.
Câu 99: Trong không gian
cho ba điểm
1;2; 1 , 2;3;4AB
3;5; 2C
. Gi
;;I a b c
là tâm
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Giá tr ca
2 2 2
T a b c
bng
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
A.
93
4
T
. B.
15
2
T
. C.
15T
. D.
93
2
T
.
Câu 100: Trong không gian
cho tam giác
ABC
vi tọa đ các đnh
1;1;1 , 4;1;1 , 1;1;5A B C
.
Tìm ta đ đim
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
A.
2;1;3 .I
B.
2; 1;3 .I
C.
2;1;2 .I
D.
2;2;1 .I
Câu 101: Trong không gian
cho hai điểm
2;2;1A
,
8 4 8
;;
333
B



. Biết
;;I a b c
tâm đường
tròn ni tiếp ca tam giác
OAB
. Tính
.S a b c
A.
0S
. B.
1S 
. C.
2S
. D.
1S
.
Câu 102: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
1; 2;2A
,
5;6;4B
0;1; 2C
. Độ dài đường
phân giác trong ca góc
A
ca
ABC
bng
A.
3
2 74
. B.
2
3 74
. C.
2 74
3
. D.
3 74
2
.
Câu 103: Trong không gian
cho tam giác
ABC
1; 2; 1A
,
2; 1; 3B
,
4; 7;5C
. Tọa độ
chân đường phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
A.
2 11 1
;;
3 3 3



. B.
2 11
; ;1
33



. C.
11
; 2;1
3



. D.
2;11;1
.
Câu 104: Trong không gian
cho ba đim
2;3;1A
,
2;1;0B
,
3; 1;1C 
. Tìm tt c các đim
D
sao cho
ABCD
là hình thang có đáy
AD
3
ABCD ABC
SS
A.
8;7; 1D
. B.
8; 7;1
12;1; 3
D
D

. C.
8;7; 1
12; 1;3
D
D

. D.
12; 1;3D 
.
Câu 105: Trong không gian
cho
1;4;2 , 3;2;1 , 2;0;2 .A B C
Tìm tt c các điểm
D
sao cho
ABCD
là hình thang có đáy
AD
và din tích hình thang
ABCD
gp ba ln din tích tam giác
ABC
.
A.
9;8;0D
. B.
11;0;4D
9;8;0D
.
C.
11;0;4D
. D.
11;0; 4D
9; 8;0D 
.
Câu 106: Trong không gian
cho tam giác
ABC
vi
0; 0; 3A
,
0; 0; 1B
,
1; 0; 1C
. Tìm ta
độm
I
của đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
1;0;2I
. B.
1
;0;1
2
I



. C.
0;0;1I
. D.
1
;0;0
2
I



.
Câu 107: Trong không gian
cho hai điểm
1; 2;4E
,
1; 2; 3F 
. Gi
M
điểm thuc mt
phng
Oxy
sao cho tng
ME MF
có giá tr nh nht. Tìm ta đ của điểm
M
.
A.
1;2;0M
. B.
1; 2;0M 
. C.
1; 2;0M
. D.
1;2;0M
.
Câu 108: Trong không gian
cho hai điểm
3; 2; 1 , 1; 0; 1 . AB
Đim
; ; 0M a b
tha mãn
.MA MB
nh nht. Tính
2.ab
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 109: Trong không gian
cho hai điểm
1;2;1 ; 2; 1;3AB
điểm
; ;0M a b
sao cho
22
MA MB
nh nht. Giá tr ca
ab
là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
IV. LI GII CHI TIT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 vectơ
a 2;3; 5 ,b 0; 3;4 ,c 1; 2;3
. Tìm tọa độ của
vectơ
n 3a 2b c
.
Li gii:
Ta có
a 2;3; 5 3a 6;9; 15
.
b 0; 3;4 2b 0; 6;8
;
c 1; 2;3
n 3a 2b c 5;5; 10
.
Câu 2: Trong không gian
cho hai vec tơ
1;1;0u
2;0; 1v
. Tính
2uv
.
Li gii:
Ta có
2; 5uv
;
1.2 1.0 0. 1 2uv
.
Suy ra
2 2 2
2 4 4 2 4.2 4.5 30u v u uv v
.
Vy
2 30uv
.
Câu 3: Trong không gian
tìm
;xy
để ba điểm
1;2; 3A 
,
1;0;2B
,
; ; 13C x y
thng hàng.
Li gii:
Ta có
2; 2;5AB
,
1; 2; 10AC x y
.
Ba điểm
1;2; 3A 
,
1;0;2B
,
; ; 13C x y
thng hàng khi
,AB AC
cùng phương
1 2 10
2 2 5
xy
5
6
x
y

.
Câu 4: Trong không gian
tính góc giữa hai vectơ
1;2; 2a
1; 1;0 . b
Li gii:
Ta có
2 2 2
2 2 2
1. 1 2. 1 2 .0
.1
cos , , 135 .
2
.
1 2 2 . 1 1 0
ab
a b a b
ab
Câu 5: Trong không gian
cho vectơ
(2;0; 1)u
. Tìm vec
v
biết
v
cùng phương với
u
. 20uv
.
Li gii:
v
cùng phương với
u
nên
. (2 ;0; )v k u k k
, vi
0k
.
Ta có
. 4 5 20 4u v k k k k
. Vy
(8;0; 4)v 
.
Câu 6: Trong không gian
cho tam giác
ABC
0;2; 1A
2;0;3B
. Tìm tọa độ đim
C
sao
cho
1;2;2G
là trng tâm tam giác
.ABC
Li gii:
Gọi điểm
;;C a b c
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
1;2;2G
là trng tâm
02
1
3
1
20
2 4 1;4;4
3
4
13
2
3
a
a
b
ABC b C
c
c





.
Câu 7: Trong không gian
cho hai điểm
1;2;1 , 2; 1;2 .AB
Tìm điểm
M
trên trc
Ox
cách đều hai điểm
,.AB
Li gii:
Đim
M
trên trc
;0;0 .Ox M m
2
2
1; 2; 1. 1 4 1 2 6AM m AM m m m
2
2
2;1; 2. 2 1 4 4 9.BM m BM m m m
M
cách đều hai điểm
22
3
, 2 6 4 9 .
2
A B AM BM m m m m m
Vy
3
;0;0 .
2
M



Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;3; 1M
,
1;1;1N
,
1; 1;3Pm
. Tìm
m
để tam
giác
MNP
vuông ti
.N
Li gii:
Ta có
3;2; 2NM 
,
2; 2;2NP m
Tam giác
MNP
vuông ti
N
khi
.0NM NP
2.3 2( 2) 4 0 1mm
.
Câu 9: Trong không gian
cho hai điểm
1; 2;1A
,
3; 4;1B
. Đường thẳng
AB
cắt mặt
phẳng
Oxz
tại
M
. Tính tỉ số
.
MB
MA
Li gii:
Đường thẳng
AB
cắt mặt phẳng
Oxz
tại
M
,
4
2
2
,
B
A
d B Oxz
y
MB
MA y
d A Oxz
.
Câu 10: Trong không gian
cho ba điểm
1; 1;1 , 3;2; 2 , 3;1;5A B C
. Tìm tọa độ đim
;;M x y z
tha mãn
24MA AB CM
.
Li gii:
Ta có:
3
1 2.2 4 3
3 3 27
2 4 1 2.3 4 1 3; ; .
5 5 5
1 2. 3 4 5
27
5







x
xx
MA AB CM y y y M
zz
z
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(0;3;1)B
,
( 3;6;4)C
. Gi
M
điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Tìm ta độ đim
M
.
Li gii:
Gi s
;;M x y z
. Vì
M
là điểm nằm trên đoạn
BC
tha
2MC MB
nên
2MC MB
.
Hay
2
3
2
1
2
24
3
2
2
2
3
BC
M
C M B M
M
BC
C M B M M M
M
C M B M
BC
M
xx
x
x x x x
x
yy
y y y y y y
z
z z z z
zz
z
.
Vy
( 1;4;2)M
.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
2;3;1A
,
2;1;0B
,
3; 1;1C 
. Tìm tọa độ đim
D
là điểm sao cho
ABCD
là hình thang có cạnh đáy
AD
và din tích hình thang
ABCD
bng
4
ln din tích tam giác
ABC
.
Li gii:
Gi
; ; .D a b c
Ta có
11
4 , 4. ,
22
ABCD ABC
S S d BC AD BC AD d BC AD BC
43BC AD BC AD BC
. Do
ABCD
là hình thang có đáy
AD
3AD BC
2 15 17
3 6 3 17; 3;4 .
1 3 4





aa
b b D
cc
Câu 13: Trong không gian
cho tam giác
OAB
2;2; 1A
0; 4;3 .B
Tính độ dài đường
phân giác trong góc
.AOB
Li gii:
Gọi
M
là chân đường phân giác trong góc
AOB
.
Ta có:
3, 5OA OB
, theo tính chất đường phân giác trong:
3 3 3
5 8 8
MA OA MA MA OA
MA AB
MB OB AB MA MB OA OB

Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Nên:
3
5
2 0 2
8
4
3 1 5 1 1 30
2 4 2 ; ; .
8 4 4 4 2 4
1
3
1 3 1
2
8
M
M
MM
M
M
x
x
y y M OM
z
z








Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(2;2;1)M
,
8 4 8
;;
333
N
. Tìm tọa độ tâm đưng tròn
ni tiếp tam giác
OMN
.
Li gii:
Ta có bài toán bài toán sau
Trong tam giác
ABC
,
I
là tâm đường tròn nt tiếp
ABC
ta có:
a. . . 0IA b IB c IC
.
vi
; ; BC a AC b AB c
.
Tht vy:
I
A'
A
B
C
Gi
A
là chân đường phân giác trong k t
A
.
01
c
BA A C bBA cCA
b
'
c c b c
IA A I A I A I
ac
A B a
bc
0aIA b c IA
0aIA bIB cIC bBA cCA
01aIA bIB cIC do
.
Áp dng công thc trong tam giác
OMN
, ta được:
. . . 0OM IN ON IM MN IO
. . .
0
.y .y .y
1
.z .z .z
1
N M O
I
N M O
I
N M O
I
OM x ON x MN x
x
OM ON MN
OM ON MN
y
OM ON MN
OM ON MN
z
OM ON MN
.
Vậy điểm
(0;1;1)I
là điểm cn tìm.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 15: Trong không gian
một hình chữ nhật hai đỉnh không liên tiếp có tọa độ
3; 2;2 3
,
3;2; 2 3
; hai đỉnh còn lại nằm trên mặt phẳng
Oxy
hoành độ tung
độ độ đều là số nguyên. Có bao nhiêu hình chữ nhật như thế?
Li gii:
Giả sử:
3; 2;2 3B
3;2; 2 3D 
.
Ta có: gốc tọa độ
0;0;0O
là trung điểm của
.BD
Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật
O
là trung điểm của
AC
( thỏa điều kiện đồng phẳng).
Gọi
; ;0 ; ;0A a b C a b
.
Ta có:
22
10 10 25BD AC a b
22
. 0 25AB AD a b
.
;ab
4
3
a
b


có 2 hình ch nht.
;ab
3
4
a
b


có 2 hình ch nht.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 2A
,
2; 1;2B
. Tìm tọa độ điểm
M
trên mặt
phẳng
Oxyz
cho
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Li gii:
Ta có:
1; 3;4AB 
,
1; 2; 2AM x y z
.
Ta có:
MA MB AB
, dấu bằng xảy ra khi
M
nằm giữa
A
B
AM k AB
.
3
2
11
11
2 3 3 2 0
22
2 4 4 2
0
x
x k x k
y k y k z k y
z k z k
z


.
Vậy
31
; ;0
22
M



.
Câu 17: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
1; 2;3 ; 2;2;4 ; 3; 3;2A B C
. Tìm tọa độ đim
M trên mt phng (Oxy) sao cho:
MA MB MC
ngn nht.
Li gii:
Gi G là trng tâm tam giác
ABC
suy ra
(2; 1;3)G
.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca G lên mp(Oxy) suy ra
(2; 1;0), 3H GH
3 3 3 9MA MB MC MG MG HG
Vy
MA MB MC
ngn nht bng 9 khi M trùng H, khi đó
2; 1;0 .M
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3;3; 1A 
,
2; 2;4B
. Tìm tọa độ đim
M
thuc
mt phng
Oyz
sao cho biu thc
22
32T MA MB
đạt giá tr nh nht.
Li gii:
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Xét
22
22
2 2 2
3 2 3 2 5 5 2 2 3 2T MA MB MI IA MI IB MI IA IB MI IA IB
Gọi
I
là điểm thỏa mãn
3 2 0IA IB
1;1;1I
2
2
12
27
IA
IB
Khi đó:
2 2 2 2
5 3 2 5 90T MI IA IB MI
. Do đó
min min
T MI
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên mặt phẳng
Oyz
0;1;1H
Dễ thấy
2
min
5 90 95IM IH T IH
Dấu “=” xảy ra
0;1;1 .MH
Câu 19: Trong không gian
cho hai điểm
1;2;2A
,
3;2;6B
. Xét hai điểm
M
,
N
thay đổi
thuc mt phng
Oxy
sao cho
16MN
. Tính giá tr nh nht ca
.AM BN
Li gii:
Gi
' 1;2;0A
,
' 3;2;0B
lần lượt là hình chiếu ca
A
,
B
trên
Oxy
, khi đó:
22
2 2 2 2
' ' ' ' ' ' ' 'AM BN AA A M BB B N AA BB A M B N
.
Ta có
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 12MA A B B N MN A M NB MN A B A M NB
.
Nên
22
22
' ' ' ' 8 12 4 13AM BN AA BB A M B N
.
Đẳng thc xy ra
M
,
'A
,
'B
,
N
theo th t thng hàng và
''
3
''
AA A M
BB B N
.
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 3; 4A 
điểm
2;1;2B
. Xét hai điểm
M
N
thay đổi thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho
2MN
. Tính giá trị lớn nhất của
.AM BN
Li gii:
Gọi
'A
đối xứng với
A
qua mặt phẳng
Oxy
. Suy ra
' 1; 3;4A
.
Dựng
'BB NM
. Khi đó
'B
thuộc mặt phẳng
Q
qua
B
và song song
Oxy
.
Phương trình
:2Qz
. Và
'2BB
.
Suy ra
'B
thuộc đường tròn tâm
B
, bán kính
2R
trong
Q
.
Ta có:
' ' ' '.AM BN A M MB A B
Trong đó
'; 'AB
cùng phía so với
Oxy
.
Gọi
H
là hình chiếu của
'A
trên
Q
. Suy ra
1; 3;2H
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Suy ra
' 2; ' ' 5 2 7A H HB HB BB
.
Khi đó
22
' ' ' ' 4 49 53A B A H HB
.
Dấu bằng xảy ra khi
B
nằm giữa
'B
H
''M A B Oxy
'BB NM
.
Câu 21: Trong không gian
cho hai điểm
2;1; 1A
,
1;2;3B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
18
. B.
32
. C.
3
. D.
22
.
Li gii:
Ta có
2 2 2
1 2 2 1 3 1 3 2AB
.
Câu 22: Trong không gian
cho vectơ
22a i j k
. Tính độ dài của vectơ
a
.
A.
1.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Li gii:
Ta có
2
22
2 2 2;1; 2 2 1 2 3.a i j k a a
Câu 23: Trong không gian
cho
2; 1;3a 
. Tọa độ của vectơ
2a
A.
4; 2;3
. B.
4; 1;3
. C.
4; 2;6
. D.
4; 2;5
.
Li gii:
Ta có
2; 1;3a 
suy ra
2 4; 2;6a 
.
Câu 24: Trong không gian
cho 2 véc tơ
2;2; 4a
3;3; 6b
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
23ba
. B.
23ab
. C.
23ab
. D.
23ba
.
Li gii:
D thy
2 6;6; 12 , 3 6;6; 12 2 3b a b a
.
Câu 25: Trong không gian
cho hai vectơ
4;5; 3a
,
2; 2;1b 
. Tìm tọa độ của vectơ
2x a b
.
A.
0; 1;1x 
. B.
0;1; 1x 
. C.
8;9; 5x
. D.
2;3; 2x 
.
Li gii:
Ta có
2 4 2.2;5 2. 2 ; 3 2.1 0;1; 1x a b
.
Câu 26: Trong không gian
cho hai vectơ
1;1;3u 
2;1; 3 v
. Tính
2 3 .uv
A.
242
. B.
216
. C.
152
. D.
322
.
Li gii:
Ta có:
vu
32
=
15;1;4
. Suy ra
23uv
242
.
Câu 27: Trong không gian
cho
23a j k
,
4b i j k
. Tính đ dài ca
2.v a b
A.
74
. B.
36
. C.
52
. D.
42
.
Li gii:
2 2 2 3 4 4 6 4 4 3 7v a b j k i j k j k i j k i j k
4;3; 7v
22
2
4 3 7 74v
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 28: Trong không gian
cho hai điểm
1;2; 3A
3;4;5B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
1;3;1I
. B.
1; 3;1I 
. C.
2;1;4I
. D.
2; 1; 4I 
.
Li gii:
Ta đ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
1
2
3 1;3;1
2
1
2

AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
yI
zz
z
.
Câu 29: Trong không gian
cho đoạn thng
AB
có trung điểm
I
. Biết
2;1; 1A
,
1;2;0I
. Khi
đó, đim
B
có tọa độ
A.
1; 1; 1
. B.
3;0; 2
. C.
0;3;1
. D.
1;1;1
.
Câu 30: Trong không gian
cho tam giác
ABC
vi
1;3;4 , 2; 1;0 , 3;1;2A B C
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
2
3; ;3
3
G



. B.
2; 1;2G
. C.
2;1;2G
. D.
6;3;6G
.
Li gii:
Theo công thc trng tâm ca tam giác, ta có:
2;1;2G
.
Câu 31: Trong không gian
cho hai đim
1;2;3M
2;1; 3N 
. Tọa đ trng tâm ca tam
giác
OMN
A.
1;1;0
. B.
33
; ;0
22



. C.
1; 1; 6
. D.
1;1;3
.
Li gii:
Gi
G
là trng tâm
3
1;1;0
3
3
O M N
G
O M N
G
O M N
G
x x x
x
y y y
OMN y G
z z z
z



.
Câu 32: Trong không gian
cho tam giác
ABC
trng tâm
2;1;0G
1;1;0 , 2;3;5 .AB
Ta đ đim
C
A.
4;2; 1
. B.
6; 2;0
. C.
3; 1; 5
. D.
12;0;8
.
Li gii:
G
là trng tâm
ABC
nên
3 3.2 1 2 3
3 3.1 1 3 1
3 3.0 0 5 5
C G A B C
C G A B C
C G A B C
x x x x x
y y y y y
z z z z z





Do đó:
3; 1; 5 .C 
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Câu 33: Trong không gian
cho các điểm
1; 2;3 , 0;1; 2 , 3;2;2A B E
. Gi
;;C m n p
đim tha mãn
E
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Tng
m n p
bng
A.
13
. B.
15
. C.
10
3
. D.
20
.
Li gii:
E
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
3
3
3
A B C
E
A B C
E
A B C
E
xxx
x
yyy
y
zzz
z



.
Thay s đưc
10
3
3
8
21
2 7 20
3
5
32
2
3
m
m
n
n m n p
p
p






Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác ABC
1; 1; 2A 
trng tâm
2;1; 3G
. Tọa độ
của vectơ
u AB AC
A.
3;6;3
. B.
3;6; 3
. C.
3; 3;6
. D.
3;2;1
.
Li gii:
Gi M là trung điểm cnh
.BC
Ta có:
3
2. 2. . 3 3;6; 3
2
u AB AC AM AG AG
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
1; 3;3 , 2; 4;5 , ; 2;A B C a b
2; ;3Gc
trng tâm. Tng
a b c
bng
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Li gii:
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên ta có:
3
6 1 2 3
3 3 3 4 2 3
9 3 5 1
3
G A B C
G A B C
G A B C
x x x x
aa
y y y y c c
bb
z z z z
Vy
1abc
.
Câu 36: Trong không gian
cho
ABC
có
2;1; 2A
,
1;1;2B
,
7; 1;2C
. Độ dài trung tuyến
AM
A.
53
. B.
23
. C.
32
. D.
42
.
Li gii:
Gi
M
là trung điểm
BC
suy ra
3;0;2 .M
Vy
2 2 2
3 2 0 1 2 2 3 2AM
.

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12
Chuyên đề HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ OXYZ BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Chủ đề 3: BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ I. LÝ THUYẾT
1. Biểu thức tọa độ của phép cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ, phép nhân một số với một vectơ

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  x; y; z và b  x ; y ; z. Ta có:
a b  x x ; y y ; z z;
a b  x x ; y y ; z z;
k.a  kx; ky; kz; k  .
Nhận xét. Vectơ a  x; y; z cùng phương với vectơ b  x ; y ; z  0 khi và chỉ khi tồn tại số x kx 
thực k sao cho y ky. z kz 
2. Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm không thẳng hàng Ax ; y ; z  ,Bx ; y ; z A A A B B B
C x ; y ; z . Khi đó: C C C
x x y y z z
- Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A B  ; A B ; A B ;  2 2 2 
x x x y y y z z z
- Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC A B C  ; A B C ; A B C .  3 3 3 
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a  x; y; z và b  x ; y ; z được xác
định bởi công thức: a.b xx  yy  zz . Nhận xét.
- Hai vectơ a b vuông góc với nhau nếu và chỉ nếu a.b  0  xx  yy  zz  0.
- Nếu a  x; y; z thì 2 2 2
a x y z .
- Nếu a  x; y; z và b  x ; y ; z là hai vectơ khác 0 thì       a b a.b xx yy zz cos ,   2 2 2 2 2 2 a . b
x y z . x  y  z
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho 2 vectơ a  2;3; 5  ,b  0; 3  ;4,c  1; 2
 ;3 . Tìm tọa độ của
vectơ n  3a  2b  c . Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ u  1;1;0 và v  2;0;  
1 . Tính u  2v . Câu 3:
Trong không gian Oxyz, tìm x; y để ba điểm A 1
 ;2; 3 , B1;0;2 , Cx; y;13 thẳng hàng. Câu 4:
Trong không gian Oxyz, tính góc giữa hai vectơ a  1; 2;  2 và b  1; 1;0. Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ u  (2;0; 1
 ) . Tìm vectơ v biết v cùng phương với u u.v  20 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC A0; 2;  
1 và B 2;0;3 . Tìm tọa độ điểm C sao
cho G 1; 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC. Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2; 
1 , B 2;1; 2. Tìm điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm , A . B Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;3;   1 , N  1  ;1 
;1 , P 1; m 1;3 . Tìm m để tam
giác MNP vuông tại N. Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;  2  ;1 , B 3;  4 
;1 . Đường thẳng AB cắt mặt MB
phẳng Oxz tại M . Tính tỉ số . MA
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 1  ; 
1 , B 3;2;2 ,C 3;1;  5 . Tìm tọa độ điểm
M x; y; z thỏa mãn MA  2 AB  4CM .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C( 3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC
2MB . Tìm tọa độ điểm M .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 2  ;3 
;1 , B 2;1;0 , C  3  ; 1  
;1 . Tìm tọa độ điểm D
là điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4
lần diện tích tam giác ABC .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB A2;2;  1 và B 0; 4
 ;3. Tính độ dài đường phân giác trong góc . AOB 8 4 8
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , N ; ;
. Tìm tọa độ tâm đường tròn 3 3 3
nội tiếp tam giác OMN .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, một hình chữ nhật có hai đỉnh không liên tiếp có tọa độ là
3;2;2 3,  3;2;2 3; hai đỉnh còn lại nằm trên mặt phẳng Oxy có hoành độ và tung
độ độ đều là số nguyên. Có bao nhiêu hình chữ nhật như thế?
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2   , B2; 1
 ;2 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt
phẳng Oxyz cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho A1; 2
 ;3; B2;2;4;C 3; 3
 ;2. Tìm tọa độ điểm M trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho: MA MB MC ngắn nhất.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3  ;3; 
1 , B 2;  2; 4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
mặt phẳng Oyz sao cho biểu thức 2 2
T  3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1
 ;2;2 , B3;2;6 . Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN
16 . Tính giá trị nhỏ nhất của AM BN.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 3  ; 4
  và điểm B 2
 ;1;2. Xét hai điểm M
N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN  2 . Tính giá trị lớn nhất của AM BN .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1; 1
 , B1;2;3. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 A. 18 . B. 3 2 . C. 3 . D. 22 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a  2i j  2k . Tính độ dài của vectơ a . A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho a  2; 1
 ;3 . Tọa độ của vectơ 2a
A. 4; 2;3 .
B. 4; 1;3 .
C. 4; 2;6 . D. 4; 2;5 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ a   2  ;2; 4   và b   3  ;3; 6
 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2b  3a .
B. 2a  3b . C. 2  a  3b . D. 2  b  3a .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a   4  ;5; 3   , b  2; 2  
;1 . Tìm tọa độ của vectơ
x a  2b . A. x  0; 1   ;1 .
B. x  0;1;   1 . C. x   8  ;9; 5   .
D. x  2;3; 2   .
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u   1;1;  3 và v   2
 ;1; 3 . Tính 2u  3v . A. 242 . B. 216 . C. 152 . D. 322 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho a  2 j  3k , b  4i j k . Tính độ dài của v  2a b A. 74 . B. 3 6 . C. 5 2 . D. 42 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2; 3 và B  3
 ;4;5 . Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB . A. I  1  ;3  ;1 .
B. I  1  ; 3   ;1 .
C. I  2  ;1;4 .
D. I 2; 1  ; 4   .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Biết A2;1; 
1 , I 1; 2;0 . Khi
đó, điểm B có tọa độ là A. 1; 1  ; 1   . B. 3;0; 2   .
C. 0; 3;1 .
D. 1;1;1 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;3; 4, B 2; 1
 ;0,C 3;1;2 . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là  2  A. G 3; ;3   .
B. G 2; 1  ;2.
C. G 2;1; 2 .
D. G 6;3;6 .  3 
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M  1  ;2;3 và N  2
 ;1; 3 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN  3 3 
A. 1;1;0 . B.  ; ;0   . C.  1  ;1; 6 . D. 1;1;3 .  2 2 
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có trọng tâm G 2;1;0 và A1;1;0, B 2;3;5.
Tọa độ điểm C A. 4; 2;   1 . B.  6  ; 2  ;0. C. 3; 1  ; 5   . D.  12  ;0;8 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1; 2  ;3, B0;1; 2
 , E 3;2;2  . Gọi C  ; m ; n p là
điểm thỏa mãn E là trọng tâm của tam giác ABC . Tổng m n p bằng 10 A. 13 . B. 15 . C. . D. 20 . 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA1; 1  ; 2
  và trọng tâm G2;1; 3   . Tọa độ
của vectơ u AB AC A. 3;6;3 .
B. 3;6; 3 .
C. 3; 3;6 . D. 3; 2;  1 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A1;3; 3 ,B 2;4; 
5 ,C a;2;b và G2;c; 3 là
trọng tâm. Tổng a b c bằng A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 1.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho ABC A2;1; 2   , B 1  ;1;2, C 7; 1
 ;2 . Độ dài trung tuyến AM bằng A. 5 3 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 2 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có (
A 1;0;0), B(0;2;0),C(0;0;3), D(1;2;3). Tìm tọa
độ trọng tâm G của tứ diện ABC . D  1 1 3   1 3   2 4  A. G ; ;   . B. G ;1;   . C. G ; ; 2   .
D. G 2; 4;6 .  4 2 4   2 2   3 3 
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A1;0; 2 , B  2
 ;1;3 , C 3;2;4 , D6;9;5 .
Tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện ABC . D A. 2;3;   1 . B. 2;  3;  1 . C. 2;3;  1 . D. 2;3;  1 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;1;  1 , B  1
 ;1; 0, C 4;1; 2. Chu vi của tam giác ABC bằng A. 29  2 5 .
B. 29  5  10 .
C. 13  5  10 . D. 2  2 5 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;1;  1 , B  1
 ;1; 0, C 4;1; 2. Chu vi của
tam giác GBC với G là trọng tâm tam giác, bằng 29  58 73  58 A.  73 . B.  29 . 3 3 73  29 29  55 C.  58 . D.  58 . 3 3
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A7;1;  1 , B  1
 ; 3; 0, C 2; 3; 2 . Biết điểm
D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Chu vi tam giác DBC bằng
A. 69  134  13 .
B. 69  13  13 .
C. 69  134  134 .
D. 139  134  13 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a   1
 ;1;0,b  1;1;0,c  1;1 
;1 . Vectơ u a b c có tọa độ là A. u   1  ;1  ;1 . B. u   1  ; 1   ;1 .
C. u  1; 1  ;  1 . D. u   1  ;1;  1 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a  5;7; 2,b  3;0  ;1 , c   6  ;1;  1 . Tìm tọa độ của
vectơ m  3a  2b c . A. m  3; 22  ;3.
B. m  3; 22; 3   . C. m   3  ;22; 3
  . D. m  3;22;3 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho a  2; 3
 ;3 , b  0;2;  1 , c  3; 1
 ;5 . Tìm tọa độ của vectơ
u  2a  3b  2c . A. 10; 2  ;13 . B.  2  ;2; 7   . C.  2  ; 2  ;7 . D. 2; 2;7 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a   1;
 3; 3 và b  2;1; 2. Tọa độ của vectơ b a A. 3; 2;   1 .
B. 1;4; 5 .
C. 1;  2;3 . D. 3;  2  ;1 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u  1;3;  2 và v  2;1;  
1 . Tọa độ của vetơ u v
A. 3; 4;  3 . B.  1;  2; 3 . C.  1;  2;  1 . D. 1;  2;  1 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a  1; 1
 ;2 , b  3;0;  1 và c   2  ;5  ;1 . Vectơ
d a b c có tọa độ là
A. 6;0; 6 . B. 0;6; 6   .
C. 6; 6;0 . D. 6;6;0 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho các véc tơ u  2i  2 j k , v   ; m 2; m  
1 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị của m để u v ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho a   1
 ;2;3, b  2; 3
 ;4, c  3;4; 5  , d   4  ;5;  1 . Hãy
phân tích vectơ d theo 3 vectơ a, b, c . 97 59 17 97 59 17 A. d a b c .
B. d   a b c . 96 48 96 96 48 96 59 97 17 97 17 59
C. d   a b c .
D. d   a b c . 48 96 96 96 96 48
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho tọa độ điểm A3;  2 
;1 . Gọi H là hình chiếu của điểm A trên
trục Ox . Độ dài đoạn thẳng AH bằng A. 3 . B. 10 . C. 1. D. 5 .
Câu 51: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  3 j k b  1; ;
m 6. Giá trị của tham số m để a
vuông góc với b
A. m  3.
B. m  2.
C. m  3. D. m  2.
Câu 52: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2  ;1; B 3
 ;1;0  và C 2; ; m 5
  . Tìm m biết tam giác
ABC vuông tại A . 8 4 4 8 A. m  . B. m  .
C. m   .
D. m   . 3 3 3 3
Câu 53: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 2;3;   1 , N  1  ;1 
;1 và P 1; m 1; 2 . Biết tam giác
MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  4 . D. m  4 .
Câu 54: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A2; 1  ;4 , B0; 1  ;0 , C 3; 2
 ;m  2. Tìm m để tam giác ABC vuông tại . A 5 3 A. . B. . C. 6. D. 2 . 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 55: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;0 , B 2; 1  
;1 . Tìm điểm C có hoành độ dương
trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C .
A. C 3;0;0 .
B. C 2;0;0 .
C. C 1;0;0 .
D. C 5;0;0 .
Câu 56: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2;   1 , B 2; 1
 ;3 . Tìm tọa độ điểm I thỏa mãn
IA  2IB  0 .  5 5   5 5   5 5   5 5  A. I  ;0;   . B. I ; ; 0   . C. I ; 0;   .
D. I 0; ;   .  3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 57: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm B1; 2; 3   và C7;4; 2
  . Nếu điểm E thỏa mãn đẳng
thức CE  2EB thì tọa độ điểm E  8 8   8 8   8   1  A. 3; ;    . B. ; 3;    . C. 3; 3;    D. 1;2;   3 3   3 3   3   3 
Câu 58: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ PQ  0;1;  2 , PR   2
 ;1;0 và điểm M 1; 2;2
trung điểm của đoạn QR. Tọa độ điểm Q A.  1  ;1; 2 . B.  2  ;2; 3 .
C. 0;1;3 . D. 2; 1;  1 .
Câu 59: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A2;0;0, B 0; 2;0 , C 0;0; 2 và D 2; 2; 2 . Gọi M
N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN  1 1 
A. I 1;1;0 . B. I ; ;1   . C. I 1;1;  1 . D. I 1; 1  ;2  2 2 
Câu 60: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  2; 1  ;4; b   3
 ;0;2 . Khi đó, cosa;b bằng 2 1 1  2 A. . B. . C. . D.  . 273 273 273 273
Câu 61: Trong không gian Oxyz, cho u   1;
 3;2 , v   3  ;1;2. Khi đó, . u v bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 10.
Câu 62: Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ u  1; 2
 ;3 và v  2; 2   ;1 . Tích vô hướng . u v bằng A. 9 . B. 1. C. 3 . D. 1  .
Câu 63: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a  1;0;3 và b   2
 ;2;5. Tích vô hướng .
a a b bằng A. 25 B. 23 . C. 27 . D. 29 .
Câu 64: Trong không gian Oxyz, cho ba véctơ a   1
 ;1;0,b  1;1;0,c  1;1  ;1 . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai? A. b  . c
B. a  2 
C. a b
D. c  3 
Câu 65: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3; 2 
;1 , B 1;3; 2 ,C  2; 4;  3 . Tính tích vô hướng A . B AC. A. 6  . B. 10 . C. 2  . D. 2 .
Câu 66: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  (2;1;  ) 1 ; b  ; (1 3; ) m . Tìm m để  ; a b  90 . A. m  5 .
B. m  5 .
C. m  1.
D. m  2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 67: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  1; 2;0 và b   1
 ;3;0 . Tính góc giữa hai vectơ đó. A. 45 . B. 135 . C. 30 . D. 60 .
Câu 68: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vectơ a  1; 2;  2 và b   1;  1;0 bằng A. 60 . B. 135 . C. 30 . D. 45 .
Câu 69: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u  (0; 1
 ;0) và v  ( 3;1;0). Góc giữa u v bằng A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 70: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u   1
 ;3;2 và v   2  ;0; 
1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. u v . B. u v 4 cos ; 
. C. u, v cùng phương. D. u,v  30 . 70
Câu 71: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  2;1; 2
  , b  0; 2; 2. Tất cả giá trị của m để hai
véc tơ u  2a  3mb v ma b vuông góc với nhau là 11 2  26  26  2 2  6  2 26  2 A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6
Câu 72: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vectơ j u  0;  3;  1 là A. 30 . B. 120 . C. 150 . D. 60 .
Câu 73: Trong không gian Oxyz, cho u   ; x 0 
;1 , v   2; 2;0 . Tìm x để góc giữa u v bằng o 60 .
A. x  1 .
B. x  0 .
C. x  1 .
D. x  1 .
Câu 74: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1;0 , B 1; 2;  1 ,C 0;1 
;1 . Tính góc giữa hai vectơ AB AC . A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 150 .
Câu 75: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;0;0 và B  3;1;0 . Số đo góc AOB của tam giác OAB bằng A. 30 . B. 120 . C. 150 . D. 60 .
Câu 76: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a   ;
m 2; m và b   ;1
m ; 0 với m  . Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị thực của m để góc giữa hai vectơ a,b có số đo bằng 90 . Tích các phần tử của S bằng A. 2  . B.  2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 77: Trong không gian Oxyz, cho vec tơ u  1;1; 2
 , v  1;0;m. Tìm tất cả giá trị của m để góc
giữa u, v bằng 45 .
A. m  2  6 .
B. m  2  6 .
C. m  2  6 . D. m  2 .
Câu 78: Trong không gian Oxyz, cho điểm (
A 0; 2; 1) và B(1; 1
 ;2) . Tìm tọa độ điểm M sao cho MA  2M . B  2 4   1 3 1  A. M ;  ;1  . B. M ;  ;   .
C. M (2;0;5) .
D. M (1; 3; 4) .  3 3   2 2 2 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 79: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4; 2; 
1 , B 2; 1; 4 . Điểm M a; ; b c thỏa mãn
AM  3BM  0 . Khi đó, 2a b c bằng 5 A. 2 . B. 3 . C. . D. 6 . 2
Câu 80: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 0;   1 , B  1;
 1;2 . Điểm M nằm trên trục
Ox và cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là
A. 0;  2; 0 .
B. 1;0;0 . C. 0;1;  1 . D.  1  ;0;0 .
Câu 81: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3; 4 và B 1;0; 
1 . Điểm M nằm trên trục Oz và cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là
A. 0;0; 4 .
B. 2;0;0 .
C. 0;0; 2 . D. 0; 4;0 .
Câu 82: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B(0;3;1) , C( 3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC
2MB . Tính tọa độ điểm M . A. ( 1; 4; 2) . B. ( 1; 4; 2) . C. (1; 4; 2) . D. ( 1; 4; 2) .
Câu 83: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2;3, B 2;4;9 . Điểm M thuộc đoạn AB sao
cho MA  2MB . Độ dài đoạn thẳng OM A. 5 . B. 3 . C. 54 . D. 17 .
Câu 84: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1;1 , B2;3; 2 , C 3; 1
 ;3 . Tìm toạ độ điểm D sao
cho bốn điểm A , B , C , D lập thành một hình chữ nhật.
A.
D 4;3; 4 . B. D 4; 1  ;4 . C. D 2; 3  ;2 .
D. D 4;1; 4 . Câu 85: Trong không gian Oxyz, cho hình chữ nhật ABCD trong đó A 1
 ;1;2, B2;0;3, C O , x D  ; a ;
b c . Tính giá trị biểu thức P a b c . A. 1  . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 86: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2; 1;5 , B 5;  5;7 ; M x; y  ;1 . Khi , A B, M thẳng hàng thì giá trị của ; x y
A. x  4; y  7 .
B. x  4; y  7 .
C. x  4; y  7 .
D. x  4; y  7 .
Câu 87: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A0;1;  
1 , B 1; 2;0 ; C  ; m ;
n 0 . Tìm m, n sao cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
A. m  1; n  1 .
B. m  1; n  2 .
C. m  2; n  1 .
D. m  2; n  2 .
Câu 88: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1  ;2; 3
 ,B1;0;2 ,C  ;x ;y 2
  thẳng hàng. Tính tổng
x y. 11 11
A. x y  17 .
B. x y  .
C. x y  1.
D. x y   . 5 5
Câu 89: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2  ;2; 
1 , B 0; 1;  2 . Tọa độ điểm M thuộc mặt
phẳng Oxy  sao cho ba điểm A, B , M thẳng hàng là
A. M 4;  5;0  .
B. M  4  ;5;0 .
C. M 4;5;0  .
D. M  4  ; 5;0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 90: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2  ;2; 
1 , B 0; 1;  2 . Đường thẳng AB cắt mặt
phẳng Oxy tại điểm M . Tìm tọa độ điểm M .
A. M 4;  5;0  .
B. M  4  ;5;0 .
C. M 4;5;0  .
D. M  4  ; 5;0
Câu 91: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2  ;3 
;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB cắt mặt AM
phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.  . B.  2 . C.  . D.  3. BM 2 BM BM 3 BM
Câu 92: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4
 ;1;5;B1;5;3. Gọi C là giao điểm của đường
thẳng AB và mặt phẳng Oyz . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 A. AC   AB .
B. AB  5BC .
C. AC  4BC .
D. AC  4  BC 4
Câu 93: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2;   1 , B 2; 1  ;3 , C  4
 ;7;5 . Tọa độ chân đường
phân giác trong góc B của tam giác ABC  2 11   2 11 1  11  A.  2  ;11  ;1 . B.  ; ;1   . C. ; ;   . D. ; 2  ;1   .  3 3   3 3 3   3 
Câu 94: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC , có A1;3;   1 ; B  1  ;1;  1 , C 3; 3  ;  1 . Tọa độ
chân đường phân giác trong của góc B là  5   5  A. ;1; 1    . B. 1; ; 1    . C. 2; 1  ;  1 . D. 3; 1  ;  1 .  3   3 
Câu 95: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC , có A0; 4  ;0 ; B 5
 ;6;0 , C 3;2;0 . Tọa độ
chân đường phân giác ngoài của góc A A. 15; 4  ;0.
B. 12;1;0 . C.  3  ;12;0 . D. 3;1;  1 .
Câu 96: Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB , có O là gốc tọa độ, A0; 2  ;1 ; B 0; 4; 2  . Tọa độ
chân đường phân giác ngoài của góc O A. 0;0; 4 .
B. 2;1;0 .
C. 0;1; 2 . D. 3;0;  1 .
Câu 97: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;3, B 0;1;1, C 1;0; 2
  . Tìm tọa độ điểm M nằm
trên mặt phẳng Oxz sao cho 2 2 2 MA 2MB
3MC đạt giá trị nhỏ nhất.  2 1   1 2   2 1   2 1  A. M ; 0;    . B. M ;0;    . C. M  ;0;   . D. M 0; ;    .  3 6   3 3   3 6   3 6 
Câu 98: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A6; 3
 ;4, Ba; ;
b c . Gọi M , N, P lần lượt là giao
điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oxz và Oyz . Biết rằng
M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB . Giá trị của tổng a b c A. 17 . B. 17 . C. 11. D. 11.
Câu 99: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2;  
1 , B 2;3; 4 và C 3;5; 2
  . Gọi I a; ; b c là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Giá trị của 2 2 2
T a b c bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 93 15 93 A. T  . B. T  .
C. T  15 . D. T  . 4 2 2
Câu 100: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với tọa độ các đỉnh A1;1  ;1 , B 4;1  ;1 ,C 1;1;5 .
Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . A. I  2  ;1;3.
B. I 2; 1  ;3.
C. I 2;1; 2. D. I 2; 2  ;1 .  8 4 8 
Câu 101: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2; 2  ;1 , B  ; ; 
 . Biết I a; ;
b c là tâm đường  3 3 3 
tròn nội tiếp của tam giác OAB . Tính S a b  . c
A. S  0 .
B. S  1 .
C. S  2 .
D. S  1 .
Câu 102: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2  ;2 , B 5
 ;6;4 và C 0;1; 2
  . Độ dài đường
phân giác trong của góc A của ABC bằng 3 2 2 74 3 74 A. . B. . C. . D. . 2 74 3 74 3 2
Câu 103: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC A1; 2;  
1 , B 2; 1; 3 , C  4  ; 7; 5 . Tọa độ
chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC  2 11 1   2 11  11  A. ; ;   . B.  ; ; 1  . C. ;  2; 1   . D.  2  ;11;  1 .  3 3 3   3 3   3 
Câu 104: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 2
 ;3;1 , B2;1;0 , C  3  ;1 
;1 . Tìm tất cả các điểm
D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD S  3S ABCD ABC  D 8; 7;  1 D 8;7;  1
A. D 8;7;   1 . B.  . C.  .
D. D  12  ;1;3 . D  12;1; 3 D  12;1;3
Câu 105: Trong không gian Oxyz, cho A 1
 ;4;2, B3;2  ;1 , C  2
 ;0;2. Tìm tất cả các điểm D sao cho
ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hình thang ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABC .
A. D 9;8;0 . B. D  11
 ;0;4 và D9;8;0 .
C. D  11  ;0;4 . D. D 11;0; 4   và D 9  ; 8  ;0 .
Câu 106: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A0; 0; 3 , B 0; 0; 1 , C 1; 0; 1 . Tìm tọa
độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  1   1 
A. I 1;0; 2 . B. I ; 0;1   .
C. I 0;0;  1 . D. I ; 0; 0   .  2   2 
Câu 107: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm E 1; 2  ;4 , F 1; 2  ; 3
  . Gọi M là điểm thuộc mặt
phẳng Oxy sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M . A. M  1  ;2;0 . B. M  1  ; 2  ;0 . C. M 1; 2  ;0 .
D. M 1; 2;0 .
Câu 108: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 3  ; 2;   1 , B  1  ; 0;   1 . Điểm M  ; a ; b 0 thỏa mãn M .
A MB nhỏ nhất. Tính a  2 . b A. 0 . B. 1. C. 1  . D. 3 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 109: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2 
;1 ; B 2;1;3 và điểm M  ; a ; b 0 sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất. Giá trị của a b là: A. 2  . B. 2 . C. 1. D. 3 .
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho 2 vectơ a  2;3; 5  ,b  0; 3  ;4,c  1; 2
 ;3 . Tìm tọa độ của
vectơ n  3a  2b  c . Lời giải: Ta có a  2;3; 5    3a  6;9; 1  5 . b  0; 3  ;4  2b  0; 6  ;8 ; c  1; 2  ;3
 n  3a  2b  c  5;5;10 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ u  1;1;0 và v  2;0;  
1 . Tính u  2v . Lời giải:
Ta có u  2; v  5 ; uv  1.2 1.0  0.  1  2 . 2 2 2
Suy ra u  2v u  4uv  4 v  2  4.2  4.5  30 .
Vậy u  2v  30 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz, tìm x; y để ba điểm A 1
 ;2; 3 , B1;0;2 , Cx; y;13 thẳng hàng. Lời giải:
Ta có AB2;  2; 5 , AC x  1; y  2;  10 . Ba điểm A 1
 ;2; 3 , B1;0;2 , Cx; y;13 thẳng hàng khi AB,AC cùng phương x 1 y  2 1  0       x 5   . 2 2  5 y  6 Câu 4:
Trong không gian Oxyz, tính góc giữa hai vectơ a  1; 2;  2 và b  1; 1;0. Lời giải: . a b 1. 1   2. 1   2  .0 1 
Ta có cos a , b         
 a , b 135 . a . b 1  2   2  2 .  2 1   2 2 2 2 2 1  0 Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ u (2;0; 1) . Tìm vectơ v biết v cùng phương với u u.v  20 . Lời giải:
v cùng phương với u nên v k.u  (2k;0; k) , với k  0. Ta có .
u v  4k k  5k  20  k  4 . Vậy v  (8;0; 4  ) . Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC A0; 2;  
1 và B 2;0;3 . Tìm tọa độ điểm C sao
cho G 1; 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC. Lời giải:
Gọi điểm C  ; a ; b c .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 0  2  a 1  3  a  1 2  0  b
G 1; 2; 2 là trọng tâm ABC    2  b
  4  C 1;4;4 . 3  c  4 
1 3  c  2  3 Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2; 
1 , B 2;1; 2. Tìm điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm , A . B Lời giải:
Điểm M trên trục Ox M  ; m 0; 0.
AM  m      AM  m  2 2 1; 2; 1. 1  4 1  m  2m  6 BM  m
   BM  m  2 2 2;1; 2. 2
1 4  m  4m  9. 3
M cách đều hai điểm 2 2 ,
A B AM BM m  2m  6  m  4m  9  m  . 2  3  Vậy M ;0;0 .    2  Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;3;   1 , N  1  ;1 
;1 , P 1; m 1;3 . Tìm m để tam
giác MNP vuông tại N. Lời giải:
Ta có NM  3; 2;  2 , NP  2; m  2; 2
Tam giác MNP vuông tại N khi NM .NP  0  2.3  2(m  2)  4  0  m  1. Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;  2  ;1 , B 3;  4 
;1 . Đường thẳng AB cắt mặt MB
phẳng Oxz tại M . Tính tỉ số . MA Lời giải: MB
d B,Oxz y 4 
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại M B      . MA d  , A Oxz 2 y 2  A
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 1  ; 
1 , B 3;2;2 ,C 3;1;  5 . Tìm tọa độ điểm
M x; y; z thỏa mãn MA  2 AB  4CM . Lời giải:    x   x   x  3 1 2.2 4 3    3  3 27 
Ta có: MA  2AB  4CM  1 y  2.3  4 y   1  y     M 3; ; .  
  z     z    5   5 5  1 2. 3 4 5  27 z   5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C( 3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC
2MB . Tìm tọa độ điểm M . Lời giải:
Giả sử M x ; y ; z . Vì M là điểm nằm trên đoạn BC thỏa MC 2MB nên MC 2MB . 2x x B C xM 3 x x 2 x x C M B M x 1 M 2 y y Hay y y 2 B C y y y y 4 . C M B M M 3 M z z 2 z z z 2 2 M C M B M z z B C zM 3
Vậy M ( 1; 4; 2) .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 2  ;3 
;1 , B 2;1;0 , C  3  ; 1  
;1 . Tìm tọa độ điểm D
là điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4
lần diện tích tam giác ABC . Lời giải: Gọi D  ; a ; b c. 1 1 Ta có S  4S
d BC AD BC AD d BC AD BC ABCD ABC  ,   4.  ,  2 2
BC AD  4BC AD  3BC . Do ABCD là hình thang có đáy AD AD  3BC a  2  15  a  17      b 3  6    b  3
  D17;3;4.   c 1  3 c  4  
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB A2;2;  1 và B 0; 4
 ;3. Tính độ dài đường phân giác trong góc . AOB Lời giải:
Gọi M là chân đường phân giác trong góc AOB .
Ta có: OA  3,OB  5 , theo tính chất đường phân giác trong: MA OA 3 MA MA OA 3 3     
  MA   AB MB OB 5 AB MA MB OA OB 8 8
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025  3   x    x   M   5 2 0 2  8 M 4    3  1  5 1 1  30
Nên: 2  y    
 y    M   OM M  4 2 ; ; .   8 M 4    4 4 2  4  3  1   z    z   M 3  1 1  M  8  2 8 4 8
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , N ; ;
. Tìm tọa độ tâm đường tròn 3 3 3
nội tiếp tam giác OMN . Lời giải:
Ta có bài toán bài toán sau
Trong tam giác ABC , I là tâm đường tròn nột tiếp ABC ta có: a .IA . b IB . c IC 0 . với BC ; a AC ; b AB c . Thật vậy: A I B C A'
Gọi A là chân đường phân giác trong kẻ từ A . c BA A C bBA cCA 0 1 b c c b c IA A I A I A I aIA b c IA 0 A ' B ac a b c aIA bIB cIC bBA cCA 0 aIA bIB cIC 0 do 1 .
Áp dụng công thức trong tam giác OMN , ta được: OM .IN ON.IM MN.IO 0 OM .x ON.x MN.x N M O x 0 I OM ON MN OM . y ON. y MN. y N M O y 1. I OM ON MN OM .z ON.z MN.z N M O z 1 I OM ON MN
Vậy điểm I (0;1;1) là điểm cần tìm.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 15: Trong không gian Oxyz, một hình chữ nhật có hai đỉnh không liên tiếp có tọa độ là
3;2;2 3,  3;2;2 3; hai đỉnh còn lại nằm trên mặt phẳng Oxy có hoành độ và tung
độ độ đều là số nguyên. Có bao nhiêu hình chữ nhật như thế? Lời giải:
Giả sử: B 3; 2;2 3 và D 3  ;2; 2 3 .
Ta có: gốc tọa độ O 0;0;0 là trung điểm của . BD
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  O là trung điểm của AC ( thỏa điều kiện đồng phẳng). Gọi A ; a ;
b 0 C  ; a  ; b 0 . Ta có: 2 2
BD  10  AC  10  a b  25 và 2 2 .
AB AD  0  a b  25 . a   4 Vì a;b    có 2 hình chữ nhật. b   3 a  3 a;b    có 2 hình chữ nhật. b    4
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2   , B2; 1
 ;2 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt
phẳng Oxyz cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải:
Ta có: AB  1; 3
 ;4, AM  x 1; y  2; z  2 .
Ta có: MA MB AB , dấu bằng xảy ra khi M nằm giữa A B AM k AB .  3 x   2 x 1  kx k 1    1  1
 y  2  3k  y  3k  2  z  0  k   y  . 2 2    z  2  4k z  4k  2   z  0   3 1  Vậy M ; ; 0   .  2 2 
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1; 2
 ;3; B2;2;4;C 3; 3
 ;2 . Tìm tọa độ điểm
M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho: MA MB MC ngắn nhất. Lời giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC suy ra G(2; 1  ;3) .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của G lên mp(Oxy) suy ra H (2; 1  ;0),GH  3
MA MB MC  3MG  3MG  3HG  9
Vậy MA MB MC ngắn nhất bằng 9 khi M trùng H, khi đó M 2; 1  ;0.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3  ;3; 
1 , B 2;  2; 4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
mặt phẳng Oyz sao cho biểu thức 2 2
T  3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 2 2 2 2
Xét T MA MB  MI IA  MI IB 2 2 2 3 2 3 2
 5MI  5IA  2IB  2MI 3IA 2IB 2 IA 12
Gọi I là điểm thỏa mãn 3IA  2IB  0  I  1  ;1;  1   2 IB  27 Khi đó: 2 2 2 2
T  5MI  3IA  2IB  5MI  90 . Do đó TMI . min min
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng Oyz  H 0;1;  1 Dễ thấy 2
IM IH T  5IH  90  95 min
Dấu “=” xảy ra  M H 0;1  ;1 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2; 2 , B 3; 2;6 . Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN
16 . Tính giá trị nhỏ nhất của AM BN. Lời giải: Gọi A'
1; 2; 0 , B ' 3; 2;0 lần lượt là hình chiếu của A , B trên Oxy , khi đó: 2 2 2 2 2 2 AM BN AA' A' M BB ' B ' N AA' BB ' A' M B ' N .
Ta có MA' A' B ' B ' N MN A ' M NB ' MN A ' B ' A ' M NB ' 12 . 2 2 Nên 2 2 AM BN AA' BB ' A' M B ' N 8 12 4 13 . AA' A' M Đẳng thức xảy ra
M , A' , B ' , N theo thứ tự thẳng hàng và 3 . BB ' B ' N
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 3  ; 4
  và điểm B 2
 ;1;2. Xét hai điểm M
N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN  2 . Tính giá trị lớn nhất của AM BN . Lời giải:
Gọi A' đối xứng với A qua mặt phẳng Oxy . Suy ra A'1; 3  ;4 .
Dựng BB '  NM . Khi đó B ' thuộc mặt phẳng Q qua B và song song Oxy .
Phương trình Q : z  2 . Và BB '  2 .
Suy ra B ' thuộc đường tròn tâm B , bán kính R  2 trong Q .
Ta có: AM BN A' M MB '  A' B '. Trong đó A '; B ' cùng phía so với Oxy .
Gọi H là hình chiếu của A ' trên Q . Suy ra H 1; 3  ;2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Suy ra A' H  2; HB '  HB BB '  5  2  7 . Khi đó 2 2 A' B ' 
A' H HB '  4  49  53 .
Dấu bằng xảy ra khi B nằm giữa B ' và H M A' B ' Oxy và BB '  NM .
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;  
1 , B 1; 2;3 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 18 . B. 3 2 . C. 3 . D. 22 . Lời giải: 2 2 2
Ta có AB  1 2  2   1  3   1  3 2 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a  2i j  2k . Tính độ dài của vectơ a . A. 1. B. 4. C. 5. D. 3. Lời giải:
Ta có a i j k a      a     2 2 2 2 2 2;1; 2 2 1 2  3.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho a  2; 1
 ;3 . Tọa độ của vectơ 2a
A. 4; 2;3 .
B. 4; 1;3 .
C. 4; 2;6 . D. 4; 2;5 . Lời giải:
Ta có a  2; 1
 ;3 suy ra 2a  4; 2  ;6 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ a   2  ;2; 4   và b   3  ;3; 6
 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2b  3a .
B. 2a  3b . C. 2  a  3b . D. 2  b  3a . Lời giải:
Dễ thấy 2b   6  ;6; 1  2, 3a   6  ;6; 1
 2  2b  3a .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a   4  ;5; 3   , b  2; 2  
;1 . Tìm tọa độ của vectơ
x a  2b . A. x  0; 1   ;1 .
B. x  0;1;   1 . C. x   8  ;9; 5   .
D. x  2;3; 2   . Lời giải:
Ta có x a  2b   4   2.2;5  2. 2  ; 3   2  .1  0;1;  1 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u   1;1;  3 và v   2
 ;1; 3 . Tính 2u  3v . A. 242 . B. 216 . C. 152 . D. 322 .
Lời giải:   Ta có: u 2  v 3 =  ; 4  15 ; 1
. Suy ra 2u 3v  242 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho a  2 j  3k , b  4i j k . Tính độ dài của v  2a  . b A. 74 . B. 3 6 . C. 5 2 . D. 42 . Lời giải:
v  2a b  22 j  3k   4i j k   4 j  6k  4i j k  4
i  3 j  7k  2 2 v   4
 ;3; 7  v    2 4  3   7    74 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2; 3 và B  3
 ;4;5 . Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB . A. I  1  ;3  ;1 .
B. I  1  ; 3   ;1 .
C. I  2  ;1;4 .
D. I 2; 1  ; 4   . Lời giải: x x x A B  1  I 2   y y
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là  y A B  3   I . I 1;3;  1 2   z z z A B  1  I 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Biết A2;1; 
1 , I 1; 2;0 . Khi
đó, điểm B có tọa độ là A. 1; 1  ; 1   . B. 3;0; 2   .
C. 0; 3;1 .
D. 1;1;1 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;3; 4, B 2; 1
 ;0,C 3;1;2 . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là  2  A. G 3; ;3   .
B. G 2; 1  ;2.
C. G 2;1; 2 .
D. G 6;3;6 .  3  Lời giải:
Theo công thức trọng tâm của tam giác, ta có: G 2;1; 2 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M  1  ;2;3 và N  2
 ;1; 3 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN  3 3 
A. 1;1;0 . B.  ; ;0   . C.  1  ;1; 6 . D. 1;1;3 .  2 2  Lời giải:
x x x O M N x   G 3  
y y y
Gọi G là trọng tâm O M N OMN   y   G  . G  1;1;0 3  
z z z O M N z   G  3
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có trọng tâm G 2;1;0 và A1;1;0, B 2;3;5.
Tọa độ điểm C A. 4; 2;   1 . B.  6  ; 2  ;0. C. 3; 1  ; 5   . D.  12  ;0;8 . Lời giải:
x  3x x x
x  3.2 1 2  3 C G A B C  
G là trọng tâm ABC nên  y  3y y y   y  3.11 3  1 C G A B C  
z  3z z z
z  3.0  0  5  5  C G A BC Do đó: C 3; 1  ; 5  .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1; 2  ;3, B0;1; 2
 , E 3;2;2  . Gọi C  ; m ; n p là
điểm thỏa mãn E là trọng tâm của tam giác ABC . Tổng m n p bằng 10 A. 13 . B. 15 . C. . D. 20 . 3 Lời giải:
x x x A B C x   E 3  
y y y
E là trọng tâm của tam giác ABC nên A B Cy  . E 3  
z z z A B C z   E  3  1 0  m 3   3  m  8  2 1 n  Thay số được 2 
 n  7  m n p  20 3   p  5   3  2  p 2   3
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA1; 1  ; 2
  và trọng tâm G2;1; 3   . Tọa độ
của vectơ u AB AC A. 3;6;3 .
B. 3;6; 3 .
C. 3; 3;6 . D. 3; 2;  1 . Lời giải:
Gọi M là trung điểm cạnh BC. 3
Ta có: u AB AC  2.AM  2. .AG  3AG  3;6; 3   . 2
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A1;3; 3 ,B 2;4; 
5 ,C a;2;b và G2;c; 3 là
trọng tâm. Tổng a b c bằng A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 1. Lời giải:
G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có: 3x x x x 6 1 2 a a 3 G A B C 3y y y y 3c 3 4 2 c 3 G A B C 3z z z z 9 3 5 b b 1 G A B C Vậy a b c 1.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho ABC A2;1; 2   , B 1  ;1;2, C 7; 1
 ;2 . Độ dài trung tuyến AM A. 5 3 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 2 . Lời giải:
Gọi M là trung điểm BC suy ra M 3;0; 2. 2 2 2
Vậy AM  3  2  0   1  2  2  3 2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115